Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 861/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Nguyễn Văn Quang |
Ngày ban hành: | 22/05/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 861/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 22 tháng 05 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 428/SNN-VP ngày 06/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Có Phụ lục thủ tục hành chính chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành có chức năng liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 22/5/2015 Của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Phần I
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH I. Lĩnh vực chung |
|
1 |
Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
2 |
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới |
3 |
Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
I. Lĩnh vực chung |
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 3. |
2 |
Đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Lĩnh vực chung
1. Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới
1.1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Ủy ban nhân dân huyện nộp văn bản đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước ngày 15 tháng 12 của năm liền kề trước năm đánh giá.
Bước 2: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, xác nhận văn bản đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới đối với huyện đã có 50% số xã đạt chuẩn tính đến thời điểm đăng ký và có đủ điều kiện phấn đấu đạt chuẩn trong năm đánh giá.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc theo đường bưu điện đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
a. Thành phần hồ sơ: Văn bản đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 1.2 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014).
b. Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: Thời gian Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn thành xác nhận văn bản đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới và trả kết quả là năm (05) ngày kể từ ngày nhận được đăng ký của Ủy ban nhân dân huyện; trường hợp không chấp thuận phải nêu rõ lý do.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân huyện.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Xác nhận văn bản đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới.
1.8. Lệ phí: Không.
1.9. Tên mẫu đơn, tờ khai: Văn bản đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 1.2 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
- Quyết định số 372/QĐ-TTg ngày 14/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc xét công nhận và công bố địa phương đạt chuẩn nông thôn mới;
- Thông tư số 41/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/10/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
- Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn trình tự, thủ tục, hồ sơ xét công nhận và công bố xã, huyện, tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới;
- Căn cứ Quyết định số 5566/QĐ-BNN-VPĐP ngày 25/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Mẫu số 1.2
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /UBND-…….. |
…….., ngày … tháng … năm … |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ……………
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Tính đến tháng ……. năm ……., huyện …….……… có số xã đã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới là ……/…… (tổng số) xã, đạt …….. % (so với quy định tại Quyết định số 372/QĐ-TTg ngày 14/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ, … … ….) và có đủ điều kiện phấn đấu huyện đạt chuẩn nông thôn mới trong năm ………….
Trên cơ sở khối lượng và tiến đô thực hiện hoàn thành các tiêu chí huyện nông thôn mới trên địa bàn huyện, Ủy ban nhân dân huyện ……………. (tỉnh/thành phố ............. ) đăng ký và cam kết thực hiện hoàn thành các tiêu chí nông thôn mới theo quy định trong năm ……….. để được công nhận “Huyện đạt chuẩn nông thôn mới” năm ………..
Kính đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ……….. xem xét, xác nhận./.
XÁC NHẬN CỦA UBND TỈNH/THÀNH PHỐ …… |
TM. UBND HUYỆN ……… |
2. Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới
2.1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Ủy ban nhân dân xã tổ chức tự đánh giá kết quả thực hiện các tiêu chí (trước ngày 01 tháng 9 hàng năm) và xây dựng báo cáo kết quả thực hiện các tiêu chí; tổ chức lấy ý kiến tham gia về kết quả thực hiện các tiêu chí; tổ chức họp để thống nhất đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới; hoàn thiện hồ sơ đề nghị Ủy ban nhân dân cấp huyện thẩm tra, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trước ngày 25 tháng 9 hàng năm.
Bước 2: Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ.
Bước 3: Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức thẩm tra và xây dựng báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ, mức độ đạt từng tiêu chí; tổng hợp và công bố danh sách các xã đủ điều kiện đề nghị xét công nhận đạt chuẩn nông thôn mới trên các phương tiện phát thanh, truyền hình của huyện để lấy ý kiến nhân dân trên địa bàn huyện; tổ chức lấy ý kiến về kết quả thẩm tra; tổ chức họp để thống nhất đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn; hoàn thiện hồ sơ và gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị thẩm định, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trước ngày 20 tháng 10 hằng năm.
Bước 4: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thẩm định và xây dựng báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ, mức độ đạt tiêu chí của xã; tổ chức họp để thống nhất xét công nhận xã đạt chuẩn; hoàn thiện hồ sơ để Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trước ngày 10 tháng 11 hằng năm.
2.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc theo đường bưu điện đến, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Hồ sơ Ủy ban nhân dân xã nộp đề nghị thẩm tra, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới:
a. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình của Ủy ban nhân dân xã đề nghị thẩm tra, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 2.1 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Báo cáo kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 3.1 tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia của các tổ chức, đoàn thể xã và nhân dân trong xã về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 4.1 tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Biên bản cuộc họp đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 5.1 tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014).
b. Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
* Hồ sơ Ủy ban nhân dân cấp huyện nộp đề nghị thẩm định, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, gồm:
a. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình của Ủy ban nhân dân cấp huyện đề nghị thẩm định, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 2.2 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Báo cáo thẩm tra hồ sơ và kết quả đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho từng xã (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 6.1 tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Báo cáo tổng hợp ý kiến của các cơ quan, tổ chức và nhân dân trên địa bàn huyện tham gia vào kết quả thẩm tra mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho từng xã (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 7.1 tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Biên bản cuộc họp đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 5.2 tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014).
(Kèm theo hồ sơ Ủy ban nhân dân xã nộp để thẩm tra)
b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết:
- Thời gian Ủy ban nhân dân cấp huyện hoàn thành thẩm tra, nộp hồ sơ đề nghị thẩm định, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trước ngày 20 tháng 10 hàng năm. Trong thời hạn mười lăm (15) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới của Ủy ban nhân dân xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện trả lời bằng văn bản cho Ủy ban nhân dân xã về kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt từng tiêu chí; trường hợp xã chưa được đề nghị xét công nhận đạt chuẩn nông thôn mới phải nêu rõ lý do;
- Thời gian Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn thành thẩm định, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh trước ngày 10 tháng 11 hàng năm. Trong thời hạn mười lăm (15) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân tỉnh trả lời bằng văn bản cho Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã về kết quả thẩm định hồ sơ và mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới của từng xã trên địa bàn từng huyện; trường hợp xã chưa được đề nghị xét công nhận đạt chuẩn nông thôn mới phải nêu rõ lý do.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân xã và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới.
2.8. Lệ phí: Không.
2.9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Tờ trình của Ủy ban nhân dân cấp huyện đề nghị thẩm định, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 2.2 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Báo cáo thẩm tra hồ sơ và kết quả đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho từng xã (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 6.1 tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Báo cáo tổng hợp ý kiến của các cơ quan, tổ chức và nhân dân trên địa bàn huyện tham gia vào kết quả thẩm tra mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho từng xã (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 7.1 tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Biên bản cuộc họp đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 5.2 tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014).
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
- Quyết định số 372/QĐ-TTg ngày 14/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc xét công nhận và công bố địa phương đạt chuẩn nông thôn mới;
- Thông tư số 41/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/10/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
- Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn trình tự, thủ tục, hồ sơ xét công nhận và công bố xã, huyện, tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới;
- Căn cứ Quyết định số 5566/QĐ-BNN-VPĐP ngày 25/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Mẫu 2.2
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/TTr-UBND |
………, ngày … tháng … năm … |
TỜ TRÌNH
Về việc thẩm định, xét công nhận xã ………………………………..
đạt chuẩn nông thôn mới năm ………..
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ……………..
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ Báo cáo số …../BC-UBND ngày ……/…../20…… của UBND huyện ……………. về thẩm tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới cho xã ……………..;
Căn cứ Biên bản cuộc họp ngày ……/…../20.... của UBND huyện ………… đề nghị xét công nhận xã …………. đạt chuẩn nông thôn mới ……….
UBND huyện ………. kính trình UBND tỉnh/thành phố ……….. thẩm định, xét công nhận xã ……….. đạt chuẩn nông thôn mới năm ……….
Hồ sơ kèm theo Tờ trình, gồm có:
1. Báo cáo ………… thẩm tra hồ sơ và kết quả đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho xã (bản chính - kèm theo biểu chi tiết thẩm tra mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho xã).
2. Báo cáo ……….. tổng hợp ý kiến các cơ quan, tổ chức và nhân dân trên địa bàn huyện tham gia vào kết quả thẩm tra mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho xã (bản chính).
3. Biên bản cuộc họp ………… đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính).
(Kèm theo bộ hồ sơ của UBND xã trình UBND cấp huyện thẩm tra)
Kính đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ………….. xem xét, thẩm định./.
|
TM. UBND HUYỆN ………. |
Mẫu số 5.2
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày … tháng … năm … |
BIÊN BẢN
Họp đề nghị xét công nhận xã …………… đạt chuẩn nông thôn mới năm ……..
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ Báo cáo số ……. ngày ……/……/….. của UBND huyện ……….. về thẩm tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới cho xã …….. năm ….. và Báo cáo …….. ngày …../…../…… của UBND huyện ………. tổng hợp ý kiến tham gia về kết quả thẩm tra các tiêu chí nông thôn mới năm ……. cho xã ……………
Hôm nay, vào hồi ….. giờ …… phút ngày ……/…../….tại …………, UBND huyện ………. (tỉnh ………) tổ chức họp đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, cụ thể như sau:
I. THÀNH PHẦN THAM GIA CUỘC HỌP, GỒM CÓ:
- Ông (bà): ……….. - Chức vụ, đơn vị công tác - Chủ trì cuộc họp;
- Ông (bà): ……….. - Chức vụ, đơn vị công tác;
- ………………………………………..
- Ông (bà): ……….. - Chức vụ, đơn vị công tác - Thư ký cuộc họp.
II. NỘI DUNG CUỘC HỌP
- Ý kiến phát biểu thảo luận của các thành viên tham dự cuộc họp về đề nghị xét công nhận xã ……….. đạt chuẩn nông thôn mới.
- Kết quả bỏ phiếu: số thành viên tham dự cuộc họp nhất trí đề nghị xét công nhận xã ………….. đạt chuẩn nông thôn mới năm …… là ……/tổng số …… thành viên tham dự cuộc họp, đạt …….%.
Biên bản kết thúc hồi …… giờ …….. phút ngày ……/……/….., đã (hay chưa?) thông qua cho các thành viên tham dự cuộc họp cùng nghe và nhất trí ………%.
Biên bản này được lập thành ……. bản có giá trị pháp lý như nhau: UBND huyện lưu ….. bản; để làm hồ sơ đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới gửi UBND tỉnh ……. bản./.
THƯ KÝ CUỘC HỌP |
CHỦ TRÌ CUỘC HỌP |
PHỤ LỤC VI
MẪU BÁO CÁO THẨM TRA XÃ, HUYỆN, ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu số 6.1
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-UBND |
…….., ngày … tháng … năm 20… |
BÁO CÁO
Thẩm tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới cho xã …………… năm……..
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ đề nghị của UBND xã ………… tại Tờ trình số ……./TTr-UBND ngày …../……/…… về việc thẩm tra, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới năm ………
Căn cứ kết quả thẩm tra, đánh giá cụ thể thực tế mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã, UBND huyện …………… báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ và thực hiện các tiêu chí nông thôn mới cho xã ……….. năm ….. cụ thể như sau:
I. KẾT QUẢ THẨM TRA
Thời gian thẩm tra (từ ngày …/…/… đến ngày …/…/…):
1. Về hồ sơ
2. Về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới
2.1. Tiêu chí số ……… về ……………….
a) Yêu cầu của tiêu chí: …………………..
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện: ............................................................ ;
- Các nội dung đã thực hiện: ........................................................................... ;
- Khối lượng thực hiện: ................................................................................... ;
c) Đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí ……… (trên cơ sở kết quả thẩm tra so với yêu cầu của tiêu chí).
2.2. Tiêu chí số ……….. về ………………..
a) Yêu cầu của tiêu chí: ……………………
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện: ............................................................ ;
- Các nội dung đã thực hiện: ........................................................................... ;
- Khối lượng thực hiện: ................................................................................... ;
c) Đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí ……….. (trên cơ sở kết quả thẩm tra so với yêu cầu của tiêu chí).
n. Tiêu chí số ………. về ……………….
……………………………………………….
II. KẾT LUẬN
1. Về hồ sơ
2. Về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới
- Tổng số tiêu chí nông thôn mới của xã …………….. đã được UBND huyện …………. thẩm tra đạt chuẩn nông thôn mới tính đến thời điểm thẩm tra là: ……/19 tiêu chí, đạt …..%.
- ………………………………………………………………
III. KIẾN NGHỊ
………………………………………………………………………………………………………./
|
TM. UBND HUYỆN ……… |
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM TRA CÁC TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI
của xã …………, huyện ……….. tỉnh ……..
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-UBND ngày / /20… của UBND huyện ………..)
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
ĐVT |
Tiêu chuẩn đạt chuẩn |
Kết quả tự đánh giá của xã |
Kết quả thẩm tra của huyện |
I. QUY HOẠCH |
||||||
1 |
Quy hoạch và thực hiện quy hoạch |
1.1. Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ |
|
Đạt |
|
|
1.2. Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội - môi trường theo chuẩn mới |
|
Đạt |
|
|
||
1.3. Quy hoạch phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân cư hiện có theo hướng văn minh, bảo tồn được bản sắc văn hóa tốt đẹp |
|
Đạt |
|
|
||
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI |
||||||
2 |
Giao thông |
2.1. Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT |
% |
100 |
|
|
2.2. Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT |
% |
Theo vùng |
|
|
||
2.3. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa |
% |
Theo vùng |
|
|
||
2.4. Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện |
% |
Theo vùng |
|
|
||
3 |
Thủy lợi |
3.1. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh |
|
Đạt |
|
|
3.2. Tỷ lệ km trên mương do xã quản lý được kiên cố hóa |
% |
Theo vùng |
|
|
||
4 |
Điện |
4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện |
|
Đạt |
|
|
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn |
% |
Theo vùng |
|
|
||
5 |
Trường học |
Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia |
% |
Theo vùng |
|
|
6 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
6.1. Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH-TT-DL |
|
Đạt |
|
|
6.2. Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt quy định của Bộ VH- TT-DL |
% |
100 |
|
|
||
7 |
Chợ nông thôn |
Chợ theo quy hoạch đạt chuẩn theo quy định |
|
Đạt |
|
|
8 |
Bưu điện |
8.1. Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông |
|
Đạt |
|
|
8.2. Có Internet đến thôn |
|
Đạt |
|
|
||
9 |
Nhà ở dân cư |
9.1. Nhà tạm, dột nát |
|
Không |
|
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn Bộ Xây dựng |
% |
Theo vùng |
|
|
||
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT |
||||||
10 |
Thu nhập |
Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người/năm) |
Triệu đồng |
Theo vùng |
|
|
11 |
Hộ nghèo |
Tỷ lệ hộ nghèo |
% |
Theo vùng |
|
|
12 |
Tỷ lệ lao động có việc làm thường xuyên |
Tỷ lệ người làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động |
% |
Theo vùng |
|
|
13 |
Hình thức tổ chức sản xuất |
Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả |
|
Có |
|
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
||||||
14 |
Giáo dục |
14.1. Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
|
Đạt |
|
|
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề) |
% |
Theo vùng |
|
|
||
4.3. Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
Theo vùng |
|
|
||
15 |
Y tế |
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia Bảo hiểm y tế |
% |
Theo vùng |
|
|
15.2. Y tế xã đạt chuẩn quốc gia |
|
Đạt |
|
|
||
16 |
Văn hóa |
Xã có từ 70% số thôn, bản trở lên đạt tiêu chuẩn làng văn hóa theo quy định của Bộ VH-TT-DL |
|
Đạt |
|
|
17 |
Môi trường |
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia |
% |
Theo vùng |
|
|
17.2. Các cơ sở SX-KD đạt tiêu chuẩn về môi trường |
|
Đạt |
|
|
||
17.3. Không có các hoạt động gây suy giảm môi trường và có các hoạt động phát triển môi trường xanh, sạch, đẹp |
|
Đạt |
|
|
||
17.4. Nghĩa trang được xây dựng theo quy hoạch |
|
Đạt |
|
|
||
17.5. Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định |
|
Đạt |
|
|
||
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ |
||||||
18 |
Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh |
18.1. Cán bộ xã đạt chuẩn |
|
Đạt |
|
|
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định |
|
Đạt |
|
|
||
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn “trong sạch, vững mạnh” |
|
Đạt |
|
|
||
18.4. Các tổ chức đoàn thể chính trị của xã đều đạt danh hiệu tiên tiến trở lên |
|
Đạt |
|
|
||
19 |
An ninh, trật tự xã hội |
An ninh, trật tự xã hội được giữ vững |
|
Đạt |
|
|
PHỤ LỤC VII
MẪU BÁO CÁO TỔNG HỢP Ý KIẾN THAM GIA VÀO KẾT QUẢ THẨM TRA MỨC ĐỘ ĐẠT CÁC TIÊU CHÍ XÃ, HUYỆN NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu số 7.1
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-UBND |
………, ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO
Tổng hợp ý kiến tham gia vào kết quả thẩm tra các tiêu chí nông thôn mới đến năm……. cho xã …..……, huyện ………., tỉnh …………
I. Tóm tắt quá trình UBND huyện tổ chức lấy ý kiến tham gia
- ...............................................................................................................................
- ...............................................................................................................................
II. Ý kiến tham gia vào kết quả thẩm tra các tiêu chí nông thôn mới cho xã
1. Ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốc huyện và các tổ chức thành viên của Mặt trận Tổ quốc huyện
- Hình thức tham gia ý kiến: ……………………………
- Ý kiến tham gia: …………………………………………..
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): ……………………………….
2. Ý kiến tham gia của UBND các xã trên địa bàn huyện
- Hình thức tham gia ý kiến: ……………………………
- Ý kiến tham gia: …………………………………………..
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): ……………………………….
3. Ý kiến tham gia của nhân dân trên địa bàn huyện (nếu có)
- Hình thức tham gia ý kiến: ……………………………
- Ý kiến tham gia: …………………………………………..
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): ……………………………….
III. Kết quả tiếp thu ý kiến tham gia, giải trình của UBND huyện
- ...............................................................................................................................
Nơi nhận: |
TM. UBND HUYỆN ……… |
3. Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới
3.1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Ủy ban nhân dân xã tổ chức rà soát, đánh giá kết quả mức độ đạt các tiêu chí (trước ngày 01 tháng 9 hàng năm) và xây dựng báo cáo kết quả mức độ đạt các tiêu chí; tổ chức lấy ý kiến tham gia về kết quả mức độ đạt các tiêu chí; tổ chức họp để thống nhất đề nghị xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới; hoàn thiện hồ sơ đề nghị Ủy ban nhân dân cấp huyện thẩm tra, xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới trước ngày 25 tháng 9 hàng năm.
Bước 2: Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ.
Bước 3: Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức thẩm tra và xây dựng báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ, mức độ đạt các tiêu chí; tổng hợp và công bố danh sách các xã đủ điều kiện đề nghị xét công nhận lại đạt chuẩn nông thôn mới trên các phương tiện phát thanh, truyền hình của huyện để lấy ý kiến nhân dân trên địa bàn huyện; tổ chức lấy ý kiến về kết quả thẩm tra; tổ chức họp để thống nhất đề nghị xét công nhận lại xã đạt chuẩn; hoàn thiện hồ sơ và gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị thẩm định, xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới trước ngày 20 tháng 10 hằng năm.
Bước 4: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thẩm định và xây dựng báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ, mức độ đạt các tiêu chí của xã; tổ chức họp để thống nhất xét công nhận lại xã đạt chuẩn; hoàn thiện hồ sơ để Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới trước ngày 10 tháng 11 hằng năm.
3.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc theo đường bưu điện đến Ủy ban nhân dân cấp huyện và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
* Hồ sơ Ủy ban nhân dân xã nộp đề nghị thẩm tra, xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới.
a. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình của Ủy ban nhân dân xã đề nghị thẩm tra, xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 2.1 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Báo cáo kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 3.1 tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia của các tổ chức, đoàn thể xã và nhân dân trong xã về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 4.1 tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Biên bản cuộc họp đề nghị xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 5.1 tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014).
b. Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
* Hồ sơ Ủy ban nhân dân cấp huyện nộp đề nghị thẩm định, xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới.
a. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình của Ủy ban nhân dân cấp huyện đề nghị thẩm định, xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 2.2 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Báo cáo thẩm tra hồ sơ và kết quả đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho từng xã (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 6.1 tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Báo cáo tổng hợp ý kiến của các cơ quan, tổ chức và nhân dân trên địa bàn huyện tham gia vào kết quả thẩm tra mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho từng xã (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 7.1 tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Biên bản cuộc họp đề nghị xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 5.2 tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014).
(Kèm theo hồ sơ Ủy ban nhân dân xã nộp để thẩm tra)
b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết
- Thời gian Ủy ban nhân dân cấp huyện hoàn thành thẩm tra, nộp hồ sơ đề nghị thẩm định, xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới trước ngày 20 tháng 10 hàng năm. Trong thời hạn mười lăm (15) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới của Ủy ban nhân dân xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện trả lời bằng văn bản cho Ủy ban nhân dân xã về kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt từng tiêu chí; trường hợp xã chưa được đề nghị xét công nhận lại đạt chuẩn nông thôn mới phải nêu rõ lý do;
- Thời gian Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn thành thẩm định, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh trước ngày 10 tháng 11 hằng năm. Trong thời hạn mười lăm (15) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân tỉnh trả lời bằng văn bản cho Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã về kết quả thẩm định hồ sơ và mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới của từng xã trên địa bàn từng huyện; trường hợp xã chưa được đề nghị xét công nhận lại đạt chuẩn nông thôn mới phải nêu rõ lý do.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân xã và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới.
3.8. Lệ phí: Không
3.9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Tờ trình của Ủy ban nhân dân cấp huyện đề nghị thẩm định, xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 2.2 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Báo cáo thẩm tra hồ sơ và kết quả đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho từng xã (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 6.1 tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Báo cáo tổng hợp ý kiến của các cơ quan, tổ chức và nhân dân trên địa bàn huyện tham gia vào kết quả thẩm tra mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho từng xã (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 7.1 tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Biên bản cuộc họp đề nghị xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 5.2 tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014).
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
- Quyết định số 372/QĐ-TTg ngày 14/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc xét công nhận và công bố địa phương đạt chuẩn nông thôn mới;
- Thông tư số 41/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/10/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
- Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn trình tự, thủ tục, hồ sơ xét công nhận và công bố xã, huyện, tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới;
- Căn cứ Quyết định số 5566/QĐ-BNN-VPĐP ngày 25/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Mẫu 2.2
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/TTr-UBND |
………, ngày … tháng … năm … |
TỜ TRÌNH
Về việc thẩm định, xét công nhận xã ……………………………
đạt chuẩn nông thôn mới năm ………..
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ……………..
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ Báo cáo số …../BC-UBND ngày ……/…../20….. của UBND huyện ……………. về thẩm tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới cho xã ……………..;
Căn cứ Biên bản cuộc họp ngày ……/…../20.... của UBND huyện ………… đề nghị xét công nhận xã …………. đạt chuẩn nông thôn mới ……….
UBND huyện ………. kính trình UBND tỉnh/thành phố ……….. thẩm định, xét công nhận xã ……….. đạt chuẩn nông thôn mới năm ……….
Hồ sơ kèm theo Tờ trình, gồm có:
1. Báo cáo ………… thẩm tra hồ sơ và kết quả đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho xã (bản chính - kèm theo biểu chi tiết thẩm tra mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho xã).
2. Báo cáo ……….. tổng hợp ý kiến các cơ quan, tổ chức và nhân dân trên địa bàn huyện tham gia vào kết quả thẩm tra mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho xã (bản chính).
3. Biên bản cuộc họp ………… đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính).
(Kèm theo bộ hồ sơ của UBND xã trình UBND cấp huyện thẩm tra)
Kính đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ………….. xem xét, thẩm định./.
|
TM. UBND HUYỆN ………. |
Mẫu số 5.2
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày … tháng … năm … |
BIÊN BẢN
Họp đề nghị xét công nhận xã …………… đạt chuẩn nông thôn mới năm ……..
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ Báo cáo số ……. ngày ……/……/….. của UBND huyện ……….. về thẩm tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới cho xã …….. năm ….. và Báo cáo …….. ngày …../…../…… của UBND huyện ………. tổng hợp ý kiến tham gia về kết quả thẩm tra các tiêu chí nông thôn mới năm ……. cho xã ……………
Hôm nay, vào hồi ….. giờ …… phút ngày ……/…../….tại …………, UBND huyện ………. (tỉnh ………) tổ chức họp đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, cụ thể như sau:
I. THÀNH PHẦN THAM GIA CUỘC HỌP, GỒM CÓ:
- Ông (bà): ……….. - Chức vụ, đơn vị công tác - Chủ trì cuộc họp;
- Ông (bà): ……….. - Chức vụ, đơn vị công tác;
- ………………………………………..
- Ông (bà): ……….. - Chức vụ, đơn vị công tác - Thư ký cuộc họp.
II. NỘI DUNG CUỘC HỌP
- Ý kiến phát biểu thảo luận của các thành viên tham dự cuộc họp về đề nghị xét công nhận xã ……….. đạt chuẩn nông thôn mới.
- ……………………………………..
- Kết quả bỏ phiếu: số thành viên tham dự cuộc họp nhất trí đề nghị xét công nhận xã ………….. đạt chuẩn nông thôn mới năm …… là ……/tổng số …… thành viên tham dự cuộc họp, đạt …….%.
Biên bản kết thúc hồi …… giờ …….. phút ngày ……/……/….., đã (hay chưa?) thông qua cho các thành viên tham dự cuộc họp cùng nghe và nhất trí ………%.
Biên bản này được lập thành ……. bản có giá trị pháp lý như nhau: UBND huyện lưu ….. bản; để làm hồ sơ đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới gửi UBND tỉnh ……. bản./.
THƯ KÝ CUỘC HỌP |
CHỦ TRÌ CUỘC HỌP |
PHỤ LỤC VI
MẪU BÁO CÁO THẨM TRA XÃ, HUYỆN, ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu số 6.1
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-UBND |
…….., ngày … tháng … năm 20… |
BÁO CÁO
Thẩm tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới cho xã ……….. năm……..
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ đề nghị của UBND xã ………… tại Tờ trình số ……./TTr-UBND ngày …../……/…… về việc thẩm tra, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới năm ………
Căn cứ kết quả thẩm tra, đánh giá cụ thể thực tế mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã, UBND huyện …………… báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ và thực hiện các tiêu chí nông thôn mới cho xã ……….. năm ….. cụ thể như sau:
I. KẾT QUẢ THẨM TRA
Thời gian thẩm tra (từ ngày …/…/… đến ngày …/…/…):
1. Về hồ sơ
2. Về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới
2.1. Tiêu chí số ……… về ……………….
a) Yêu cầu của tiêu chí: …………………..
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện: ............................................................ ;
- Các nội dung đã thực hiện: ........................................................................... ;
- Khối lượng thực hiện: ................................................................................... ;
c) Đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí ……… (trên cơ sở kết quả thẩm tra so với yêu cầu của tiêu chí).
2.2. Tiêu chí số ……….. về ………………..
a) Yêu cầu của tiêu chí: ……………………
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện: ............................................................ ;
- Các nội dung đã thực hiện: ........................................................................... ;
- Khối lượng thực hiện: ................................................................................... ;
c) Đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí ……….. (trên cơ sở kết quả thẩm tra so với yêu cầu của tiêu chí).
n. Tiêu chí số ………. về ……………….
……………………………………………….
II. KẾT LUẬN
1. Về hồ sơ
2. Về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới
- Tổng số tiêu chí nông thôn mới của xã …………….. đã được UBND huyện …………. thẩm tra đạt chuẩn nông thôn mới tính đến thời điểm thẩm tra là: ……/19 tiêu chí, đạt …..%.
- ………………………………………………………
III. KIẾN NGHỊ
……………………………………………………………………………./
|
TM. UBND HUYỆN ……… |
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM TRA CÁC TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI của xã …………, huyện ……….. tỉnh ……..
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-UBND ngày / /20… của UBND huyện ………..)
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
ĐVT |
Tiêu chuẩn đạt chuẩn |
Kết quả tự đánh giá của xã |
Kết quả thẩm tra của huyện |
I. QUY HOẠCH |
||||||
1 |
Quy hoạch và thực hiện quy hoạch |
1.1. Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ |
|
Đạt |
|
|
1.2. Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế -xã hội -môi trường theo chuẩn mới |
|
Đạt |
|
|
||
1.3. Quy hoạch phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân cư hiện có theo hướng văn minh, bảo tồn được bản sắc văn hóa tốt đẹp |
|
Đạt |
|
|
||
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI |
||||||
2 |
Giao thông |
2.1. Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT |
% |
100 |
|
|
2.2. Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT |
% |
Theo vùng |
|
|
||
2.3. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa |
% |
Theo vùng |
|
|
||
2.4. Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện |
% |
Theo vùng |
|
|
||
3 |
Thủy lợi |
3.1. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh |
|
Đạt |
|
|
3.2. Tỷ lệ km trên mương do xã quản lý được kiên cố hóa |
% |
Theo vùng |
|
|
||
4 |
Điện |
4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện |
|
Đạt |
|
|
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn |
% |
Theo vùng |
|
|
||
5 |
Trường học |
Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia |
% |
Theo vùng |
|
|
6 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
6.1. Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH-TT-DL |
|
Đạt |
|
|
6.2. Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt quy định của Bộ VH-TT-DL |
% |
100 |
|
|
||
7 |
Chợ nông thôn |
Chợ theo quy hoạch đạt chuẩn theo quy định |
|
Đạt |
|
|
8 |
Bưu điện |
8.1. Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông |
|
Đạt |
|
|
8.2. Có Internet đến thôn |
|
Đạt |
|
|
||
9 |
Nhà ở dân cư |
9.1. Nhà tạm, dột nát |
|
Không |
|
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn Bộ Xây dựng |
% |
Theo vùng |
|
|
||
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT |
||||||
10 |
Thu nhập |
Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người/năm) |
Triệu đồng |
Theo vùng |
|
|
11 |
Hộ nghèo |
Tỷ lệ hộ nghèo |
% |
Theo vùng |
|
|
12 |
Tỷ lệ lao động có việc làm thường xuyên |
Tỷ lệ người làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động |
% |
Theo vùng |
|
|
13 |
Hình thức tổ chức sản xuất |
Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả |
|
Có |
|
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
||||||
14 |
Giáo dục |
14.1. Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
|
Đạt |
|
|
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề) |
% |
Theo vùng |
|
|
||
4.3. Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
Theo vùng |
|
|
||
15 |
Y tế |
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia Bảo hiểm y tế |
% |
Theo vùng |
|
|
15.2. Y tế xã đạt chuẩn quốc gia |
|
Đạt |
|
|
||
16 |
Văn hóa |
Xã có từ 70% số thôn, bản trở lên đạt tiêu chuẩn làng văn hóa theo quy định của Bộ VH-TT-DL |
|
Đạt |
|
|
17 |
Môi trường |
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia |
% |
Theo vùng |
|
|
17.2. Các cơ sở SX-KD đạt tiêu chuẩn về môi trường |
|
Đạt |
|
|
||
17.3. Không có các hoạt động gây suy giảm môi trường và có các hoạt động phát triển môi trường xanh, sạch, đẹp |
|
Đạt |
|
|
||
17.4. Nghĩa trang được xây dựng theo quy hoạch |
|
Đạt |
|
|
||
17.5. Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định |
|
Đạt |
|
|
||
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ |
||||||
18 |
Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh |
18.1. Cán bộ xã đạt chuẩn |
|
Đạt |
|
|
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định |
|
Đạt |
|
|
||
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn “trong sạch, vững mạnh” |
|
Đạt |
|
|
||
18.4. Các tổ chức đoàn thể chính trị của xã đều đạt danh hiệu tiên tiến trở lên |
|
Đạt |
|
|
||
19 |
An ninh, trật tự xã hội |
An ninh, trật tự xã hội được giữ vững |
|
Đạt |
|
|
PHỤ LỤC VII
MẪU BÁO CÁO TỔNG HỢP Ý KIẾN THAM GIA VÀO KẾT QUẢ THẨM TRA MỨC ĐỘ ĐẠT CÁC TIÊU CHÍ XÃ, HUYỆN NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu số 7.1
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-UBND |
………, ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO
Tổng hợp ý kiến tham gia vào kết quả thẩm tra các tiêu chí nông thôn mới đến năm ……. cho xã …..……, huyện ………., tỉnh …………
I. Tóm tắt quá trình UBND huyện tổ chức lấy ý kiến tham gia
- ...............................................................................................................................
- ...............................................................................................................................
II. Ý kiến tham gia vào kết quả thẩm tra các tiêu chí nông thôn mới cho xã
1. Ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốc huyện và các tổ chức thành viên của Mặt trận Tổ quốc huyện
- Hình thức tham gia ý kiến: ……………………………
- Ý kiến tham gia: …………………………………………..
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): ……………………………….
2. Ý kiến tham gia của UBND các xã trên địa bàn huyện
- Hình thức tham gia ý kiến: ……………………………
- Ý kiến tham gia: …………………………………………..
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): ……………………………….
3. Ý kiến tham gia của nhân dân trên địa bàn huyện (nếu có)
- Hình thức tham gia ý kiến: ……………………………
- Ý kiến tham gia: …………………………………………..
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): ……………………………….
III. Kết quả tiếp thu ý kiến tham gia, giải trình của UBND huyện
- ...............................................................................................................................
|
TM. UBND HUYỆN ……… |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. Lĩnh vực chung
1. Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 3
1.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Ủy ban nhân dân cấp xã nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 3 đến Ủy ban nhân dân cấp huyện (qua Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
Bước 2: Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ.
Bước 3: Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lập kế hoạch để thẩm định các nội dung của dự án hỗ trợ phát triển sản xuất và gửi thông báo thời gian tiến hành thẩm định dự án cho Ủy ban nhân dân cấp xã.
Bước 4: Kiểm tra thẩm định dự án theo lĩnh vực mình quản lý.
Bước 5: Ban hành Quyết định phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất.
1.2. Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình Ủy ban nhân dân cấp xã trình Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt dự án;
- Đơn đăng ký của các hộ tham gia dự án hỗ trợ phát triển sản xuất (Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư số 46/2014/TT-BNNPTNT ngày 5/12/2014);
- Biên bản họp thôn, bản (Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 46/2014/TT-BNNPTNT ngày 5/12/2014);
- Danh sách hộ, nhóm hộ đăng ký dự án hỗ trợ phát triển sản xuất (Phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư số 46/2014/TT-BNNPTNT ngày 5/12/2014);
- Thuyết minh dự án hỗ trợ phát triển sản xuất (Phụ lục 04 ban hành kèm theo Thông tư số 46/2014/TT-BNNPTNT ngày 5/12/2014).
b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
- 10 ngày làm việc đối với quá trình nhận hồ sơ và ra thông báo thời gian tiến hành thẩm định dự án (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ);
- 02 ngày làm việc đối với quá trình thẩm định dự án.
1.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã.
1.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện.
1.7. Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định hành chính.
1.8. Phí, lệ phí: Không.
1.9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Đơn đăng ký tham gia Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất (Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư số 46/2014/TT-BNNPTNT ngày 5/12/2014);
- Biên bản họp thôn, bản (Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 46/2014/TT-BNNPTNT ngày 5/12/2014);
- Danh sách hộ, nhóm hộ đăng ký dự án hỗ trợ phát triển sản xuất (Phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư số 46/2014/TT-BNNPTNT ngày 5/12/2014);
- Thuyết minh dự án hỗ trợ phát triển sản xuất (Phụ lục 04 ban hành kèm theo Thông tư số 46/2014/TT-BNNPTNT ngày 5/12/2014).
1.10. Yêu cầu, điều kiện để thực hiện TTHC: Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Quyết định số 135/2009/QĐ-TTg ngày 04/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
- Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn;
- Thông tư liên tịch 05/2013/TTLT-UBDT-NNPTNT-KHĐT-TC-XD ngày 18/11/2013 của Ủy ban Dân tộc - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng ban hành hướng dẫn Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, phát triển sản xuất cho xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, thôn, bản đặc biệt khó khăn;
- Thông tư số 46/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, hướng dẫn thực hiện một số nội dung hỗ trợ phát triển sản xuất quy định tại Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn;
- Căn cứ Quyết định số 5566/QĐ-BNN-VPĐP ngày 25/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Căn cứ Quyết định số 36/QĐ-BNN-KTHT ngày 08/01/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
PHỤ LỤC 01
ĐƠN ĐĂNG KÝ THAM GIA DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
UBND Xã.... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
(Tên thôn), ngày tháng năm ….. |
ĐƠN ĐĂNG KÝ THAM GIA DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT
Họ tên chủ hộ:
Địa chỉ: (thôn, xã, huyện)
1. Điều kiện sản xuất của hộ gia đình
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Diện tích đất để tham gia dự án |
m2 |
|
|
2 |
Lao động trong độ tuổi |
|
|
|
3 |
Điều kiện khác |
|
|
|
2. Nội dung đăng ký tham gia dự án
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống cây trồng |
|
|
|
2 |
Giống vật nuôi |
|
|
|
3 |
Phân bón |
|
|
|
4 |
Máy móc, thiết bị |
|
|
|
5 |
……………………… |
|
|
|
- Nội dung đăng ký tham gia dự án: (địa điểm, mục tiêu)
- Theo dự kiến dự án phát triển sản xuất của xã, cam kết có đủ nguồn lực (đất đai, nhân công, chuồng trại...v v) để thực hiện các hoạt động nói trên. Cam kết thực hiện đầy đủ các nội dung, quy định của dự án;
Hộ xin cam đoan thực hiện đầy đủ các điều đã cam kết trên; nếu sai hộ xin chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Chủ hộ đăng ký (ký tên) |
PHỤ LỤC 02
BIÊN BẢN HỌP THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
UBND Xã.... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
(Tên thôn), ngày tháng năm …… |
BIÊN BẢN HỌP THÔN
Hôm nay, ngày tháng năm 20..., tại (ghi rõ địa điểm tổ chức họp) thôn …… đã tổ chức họp để: (nêu mục đích cuộc họp).
- Chủ trì cuộc họp: (ghi rõ họ, tên, chức danh người chủ trì).
- Thư ký cuộc họp: (ghi rõ họ, tên, chức danh).
- Thành phần tham gia:
+ Đại diện các tổ chức, đoàn thể tham gia …………………………….
+ Số lượng hộ tham gia (có danh sách kèm theo):
1. Nội dung cuộc họp
- Phổ biến dự kiến dự án hỗ trợ phát triển sản xuất của xã
- Phổ biến chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135
- Bình xét hộ đủ điều kiện về đất đai, lao động tham gia dự án
- Quyết định hộ, nhóm hộ tham gia dự án ………………………………
2. Kết quả cuộc họp
- Danh sách các hộ, nhóm hộ được lựa chọn tham gia dự án …………..
- Nội dung dự án hỗ trợ phát triển sản xuất đề nghị chỉnh sửa, bổ sung ………..
- Phương thức tổ chức thực hiện dự án ……………………………………
Cuộc họp đã kết thúc vào ... giờ ... cùng ngày. Các thành viên tham dự đã thống nhất nội dung biên bản./.
Đại diện hộ dân |
Thư ký |
Chủ trì (Trưởng thôn) |
PHỤ LỤC 03
DANH SÁCH HỘ THAM GIA DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
UBND XÃ.... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
(Tên xã), ngày tháng năm …. |
DANH SÁCH HỘ, NHÓM HỘ THAM GIA DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT
Căn cứ vào Biên bản họp các thôn... ngày... tháng... năm… về lựa chọn danh sách hộ, nhóm hộ tham gia và nội dung thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 năm 20…;
Căn cứ nhu cầu của các hộ, nhóm hộ tham gia thực hiện dự án;
Danh sách các hộ, nhóm hộ đăng ký tham gia dự án và nhận hỗ trợ như sau:
TT |
Họ và tên |
Địa chỉ |
Diện tích đất SX |
Lao động |
Đăng ký hỗ trợ |
Ghi chú |
|||
Giống cây trồng |
Giống vật nuôi |
Phân bón |
……. |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số hộ tham gia:.......................................................................................................
Tổng số nhóm hộ tham gia (nếu có):.................................................................................
Tổng số tiền đề nghị dự án hỗ trợ: …………… đồng (bằng chữ......................................... )
Tổng số tiền người dân đóng góp: …………… đồng (bằng chữ........................................ )
Đồng ý............................................................................................................................
Không đồng ý (thay đổi nếu có)........................................................................................
Người lập |
Xác nhận của UBND xã |
PHU LỤC 04
THUYẾT MINH DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
UBND XÃ .... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
(Tên xã), ngày tháng năm …. |
THUYẾT MINH DỰ ÁN
Hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135
1. Mục tiêu dự án:
- Phát triển sản xuất để tạo việc làm, tăng năng suất cây trồng, vật nuôi, tăng giá trị thu nhập từ sản xuất...
- Thu nhập tăng thêm của các hộ nghèo tham gia dự án.
- Số hộ thoát nghèo sau khi tham gia dự án.
2. Nội dung dự án:
- Địa điểm triển khai: (thôn, bản, ấp phum, sóc).
- Tóm tắt nội dung dự án (loại hình sản xuất, qui mô, tổng số hộ, nhóm hộ tham gia...vv).
- Các yêu cầu về kỹ thuật: Giải thích rõ các yêu cầu chi tiết về mặt kỹ thuật liên quan đến các hoạt động dự án. Ví dụ: Tên giống, chủng loại, yêu cầu chất lượng, số lượng hỗ trợ, các loại vật tư, thiết bị cần thiết hỗ trợ (tên, chủng loại, thông số kỹ thuật, số lượng hỗ trợ,...), quy trình kỹ thuật áp dụng...v.v.
- Thời gian triển khai.
- Dự kiến đạt được.
- …………………….
3. Các hoạt động của dự án (nếu dự án bao gồm nhiều năm thì mỗi năm làm một 1 bảng và 1 bảng tổng hợp chung theo mẫu sau).
STT |
Tên hoạt động |
Số hộ, nhóm hộ tham gia |
Số lượng, khối lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Thời gian thực hiện và các ghi chú khác |
|
Dân đóng góp |
Dự án hỗ trợ |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
……. |
…… |
…… |
….. |
……. |
……… |
|
Tổng kinh phí |
|
|
|
|
|
|
4. Tổ chức thực hiện dự án:
- Nêu rõ phương thức tổ chức thực hiện.
- Trách nhiệm của các hộ tham gia dự án.
- Trách nhiệm của UBND cấp xã, Trưởng thôn, bản và cán bộ tham gia thực hiện dự án.
5. Kiểm tra, đánh giá, tổng kết, báo cáo kết quả thực hiện dự án
- Nêu rõ nội dung hình thức kiểm tra, đánh giá thực hiện dự án.
- Phân công tổ chức, cá nhân thực hiện kiểm tra, đánh giá, tổng kết, báo cáo kết quả thực hiện dự án.
|
Ngày tháng năm 20... |
2. Đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới
2.1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Ủy ban nhân dân xã nộp văn bản đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới đến Ủy ban nhân dân cấp huyện (qua phòng Nông nghiệp) trước ngày 10 tháng 12 của năm liền kề trước năm đánh giá.
Bước 2: Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, xác nhận văn bản đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới đối với xã đã đạt chuẩn 14 tiêu chí trở lên tính đến thời điểm đăng ký và có đủ điều kiện phấn đấu đạt chuẩn trong năm đánh giá.
2.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc theo đường bưu điện đến Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a. Thành phần hồ sơ: Văn bản đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 1.1 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014).
b. Số lượng hồ sơ: 02 bản.
2.4. Thời hạn giải quyết: Thời gian Ủy ban nhân dân cấp huyện hoàn thành xác nhận văn bản đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới và trả kết quả là năm (05) ngày kể từ ngày nhận được đăng ký của Ủy ban nhân dân xã; trường hợp không chấp thuận phải nêu rõ lý do.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân xã.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Xác nhận văn bản đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới.
2.8. Lệ phí: Không.
2.9. Tên mẫu đơn, tờ khai: Văn bản đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính - ban hành kèm theo Mẫu số 1.1 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014).
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
- Quyết định số 372/QĐ-TTg ngày 14/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc xét công nhận và công bố địa phương đạt chuẩn nông thôn mới;
-Thông tư số 41/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/10/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
- Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn trình tự, thủ tục, hồ sơ xét công nhận và công bố xã, huyện, tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới;
- Căn cứ Quyết định số 5566/QĐ-BNN-VPĐP ngày 25/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Căn cứ Quyết định số 36/QĐ-BNN-KTHT ngày 08/01/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
PHỤ LỤC I
MẪU ĐĂNG KÝ XÃ, HUYỆN, TỈNH ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI
Mẫu số 1.1
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /UBND-…… |
………., ngày … tháng … năm … |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân huyện…………, tỉnh/thành phố ………….
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Tính đến tháng .... năm ....., xã …….. có số tiêu chí nông thôn mới đã đạt chuẩn theo quy định là …../….. (tổng số) tiêu chí, đạt …… % (so với quy định tại Quyết định số 372/QĐ-TTg ngày 14/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ, ……) và có đủ điều kiện phấn đấu xã đạt chuẩn nông thôn mới trong năm ……..
Trên cơ sở khối lượng và tiến độ thực hiện hoàn thành các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã, Ủy ban nhân dân xã ……….. (huyện ……….. tỉnh/thành phố ………) đăng ký và cam kết thực hiện hoàn thành các tiêu chí nông thôn mới theo quy định trong năm để được công nhận “Xã đạt chuẩn nông thôn mới” năm …….
Kính đề nghị Ủy ban nhân dân huyện/thị xã/thành phố ………., tỉnh/thành phố ………. xem xét, xác nhận./.
XÁC NHẬN CỦA UBND HUYỆN |
TM. UBND XÃ |
Quyết định 491/QĐ-TTg năm 2018 phê duyệt điều chỉnh Chiến lược quốc gia về quản lý tổng hợp chất thải rắn đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 10/05/2018
Quyết định 491/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án hồ chứa nước Cánh Tạng, tỉnh Hòa Bình Ban hành: 15/04/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 551/QĐ-TTg năm 2017 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài nguồn ngân sách trung ương năm 2015 Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 372/QĐ-TTg năm 2016 Kế hoạch triển khai thi hành Luật Thi hành tạm giữ, tạm giam Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 11/03/2016
Quyết định 36/QĐ-BNN-KTHT năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 08/01/2015 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 5566/QĐ-BNN-VPĐP năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Thông tư 46/2014/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện nội dung hỗ trợ phát triển sản xuất quy định tại Quyết định 551/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 15/12/2014
Thông tư 40/2014/TT-BNNPTNT hướng dẫn trình tự, thủ tục, hồ sơ xét công nhận và công bố xã, huyện, tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới Ban hành: 13/11/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 372/QĐ-TTg năm 2014 xét công nhận và công bố địa phương đạt chuẩn nông thôn mới Ban hành: 14/03/2014 | Cập nhật: 20/03/2014
Thông tư 41/2013/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới Ban hành: 04/10/2013 | Cập nhật: 15/10/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 491/QĐ-TTg năm 2013 hỗ trợ gạo cứu đói cho tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 22/03/2013
Quyết định 551/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn Ban hành: 04/04/2013 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 491/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn miễn nhiệm thành viên của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 05/04/2011 | Cập nhật: 07/04/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 135/2009/QĐ-TTg về quy chế quản lý, điều hành thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia Ban hành: 04/11/2009 | Cập nhật: 11/11/2009
Quyết định 491/QĐ-TTg năm 2009 về Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới Ban hành: 16/04/2009 | Cập nhật: 25/04/2009
Quyết định 551/QĐ-TTg năm 2008 về việc tặng thưởng Cờ thi đua của Chính phủ Ban hành: 15/05/2008 | Cập nhật: 17/05/2008
Quyết định 491/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt phương án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thuộc Bộ Y tế giai đoạn 2008-2010 Ban hành: 05/05/2008 | Cập nhật: 10/05/2008
Quyết định 372/QĐ-TTg năm 2008 về tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 10/04/2008 | Cập nhật: 12/04/2008
Quyết định 372/QĐ-TTg năm 2003 thí điểm tổ chức và hoạt động theo mô hình công ty mẹ - công ty con tại Tổng công ty Hàng không Việt Nam Ban hành: 04/04/2003 | Cập nhật: 04/09/2007