Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2017 về việc phê duyệt quyết toán công trình hoàn thành dự án: tiểu dự án giải phóng mặt bằng đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi, đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi (đợt 4: khu tái định cư điền trang (mở rộng), khu tái định cư điền long (mở rộng), điểm dân cư vũng thảo (giai đoạn 2 và 3), 8 hạng mục di dời đường điện và hạng mục đền bù đường chính đợt 2 gồm 157 phương án)
Số hiệu: 1244/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Trần Ngọc Căng
Ngày ban hành: 03/07/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Giao thông, vận tải, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1244/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 03 tháng 07 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH DỰ ÁN: TIỂU DỰ ÁN GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG ĐƯỜNG CAO TỐC ĐÀ NẴNG - QUẢNG NGÃI, ĐOẠN QUA TỈNH QUẢNG NGÃI (ĐỢT 4: KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐIỀN TRANG (MỞ RỘNG), KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐIỀN LONG (MỞ RỘNG), ĐIỂM DÂN CƯ VŨNG THẢO (GIAI ĐOẠN 2 VÀ 3), 8 HẠNG MỤC DI DỜI ĐƯỜNG ĐIỆN VÀ HẠNG MỤC ĐỀN BÙ ĐƯỜNG CHÍNH ĐỢT 2 GỒM 157 PHƯƠNG ÁN)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2015 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư và xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 2656/QĐ-BGTVT ngày 10/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt đầu tư dự án đường cao tốc Đà Nng - Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 3681/QĐ-BGTVT ngày 29/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc tách phần GPMB Dự án Đường cao tốc Đà Nng - Quảng Ngãi thành các tiểu Dự án GPMB chuyển giao về địa phương làm Chủ đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 26/4/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Tiểu dự án giải phóng mặt bằng đường cao tốc Đà Nng - Quảng Ngãi, đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 1979/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc điều chỉnh Chủ đầu tư các dự án hiện do Sở Giao thông vận tải làm Chủ đầu tư sang Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh làm chủ đầu tư;

Xét đề nghị của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh tại Công văn s659/BQL-TCKT ngày 28/04/2017 về việc trình phê duyệt quyết toán đợt 4: Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng), Khu tái định cư Điền Long (mở rộng), Điểm dân cư Vũng Thảo (giai đoạn 2 và 3), 8 hạng mục di dời đường điện và hạng mục đền bù đường chính đợt 2 gm 157 phương án thuộc dự án: Tiểu dự án giải phóng mặt bằng đường cao tốc Đà Nng - Quảng Ngãi, đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi và Giám đốc Sở Tài chính tại Báo cáo kết quả thẩm tra số 125/BC-STC-ĐT ngày 23/6/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành:

- Tên dự án: Tiểu dự án GPMB đường cao tốc Đà Nng - Quảng Ngãi, đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi;

Quyết toán (đợt 4) gồm chi phí đầu tư hoàn thành Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng), Khu tái định cư Điền Long (mở rộng), Điểm dân cư Vũng Thảo (giai đoạn 2 và 3), 8 hạng mục di dời đường điện và hạng mục đền bù đường chính đợt 2 gồm 157 phương án bồi thường trục đường chính.

- Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải (nay đã chuyển cho Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh).

- Địa điểm xây dựng: huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa, Nghĩa Hành, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.

- Thời gian thực hiện đợt 4 từ năm 2011 - hoàn thành 2016.

Điều 2. Kết quả đầu tư:

1. Nguồn vốn đầu tư:

Đơn vị tính: Đồng

Nội dung

Được duyệt

Thực hiện

Đã thanh toán

Còn được thanh toán

Tổng số

312.835.714.598

310.407.698.698

2.428.015.900

- Vốn Trung ương

312.835.714.598

310.407.698.698

2.428.015.900

2. Chi phí đầu tư:

Đơn vị tính: Đồng

Nội dung

D toán

Giá trị quyết toán

Tổng số

314.380.975.774

312.835.714.598

- Chi phí xây dựng

18.225.855.081

17.776.275.000

- Chi phí bồi thường, GPMB

293.736.607.065

292.810.664.204

- Chi phí quản lý dự án

405.217.234

235.479.000

- Chi phí tư vấn

1.011.205.543

1.011.205.543

- Chi phí khác

1.002.090.851

1.002.090.851

(Chi tiết có bảng phụ lục s 01 kèm theo)

3. Chi phí đầu tư thiệt hại được phép không tính vào giá trị tài sản: 0 đồng.

4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:

Đơn vị: đồng

Nội dung

Công trình thuộc chủ đầu tư quản lý

Công trình giao đơn vị khác quản lý

Thực tế

Quy đi

Thực tế

Quy đi

Tổng cộng

292.209.092.204

 

20.626.622.394

 

- Tài sản cố định

292.209.092.204

 

20.626.622.394

 

- Tài sản lưu động

0

 

0

 

Điều 3. Trách nhiệm của Chủ đầu tư và các đơn vị liên quan:

1. Trách nhiệm của Chủ đầu tư:

- Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư dự án đợt 4 là:

Nguồn vốn

Số tiền (đồng)

Tổng số

312.835.714.598

- Vốn Trung ương

312.835.714.598

- Tình hình công nợ đến thời điểm phê duyệt quyết toán:

+ Nợ phải thu: 81.983.000 đồng.

+ Nợ phải trả: 2.509.998.900 đồng.

Nguồn vốn trả nợ cho dự án (đợt 4): Sử dụng từ nguồn giá trị thanh toán vượt 81.983.000 đồng và nguồn vốn bố trí cho dự án để thanh toán dứt điểm công nợ 2.428.015.900 đồng

(Chi tiết các khoản công nợ theo Phụ lục số 2 kèm theo)

2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Được phép ghi tăng tài sản:

Tên đơn vị tiếp nhận tài sản

Tài sản cố định (đồng)

Tài sản lưu động
(đồng)

UBND huyện: Sơn Tịnh, Tư Nghĩa; Công ty Điện lực Quảng Ngãi; Công ty Cổ phần Điện huyện Tư Nghĩa; Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh

312.835.714.598

0

3. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị có liên quan thực hiện nghiêm túc ý kiến của Sở Tài chính tại Báo cáo thẩm tra số 125/BC-STC-ĐT ngày 23/6/2017 và nội dung quyết toán dự án hoàn thành được phê duyệt tại Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện: Sơn Tịnh, Tư Nghĩa; Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: TH, CBTH;
- Lưu: VT, CNXD.npb.74.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

PHỤ LỤC SỐ 01

BẢNG TỔNG HỢP KINH PHÍ QUYẾT TOÁN VỐN HOÀN THÀNH

Tiểu dự án giải phóng mặt bằng đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi, đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi (Đợt 4: Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng), Khu tái định cư Điền Long (mở rộng), Điểm dân cư Vũng Thảo (giai đoạn 2 và 3), 8 hạng mục di dời đường điện và hạng mục đền bù đường chính đợt 2 gồm 157 phương án)

(Kèm theo Quyết định số: 1244/QĐ-UBND ngày 03/07/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Đng

TT

Cơ cấu

Giá trị dự toán được duyệt

Giá trị Chủ đầu tư trình

Giá trị quyết toán

Tăng(+), giảm(-) so với dự toán

Tăng (+), giảm(-) so với sđơn vị

I

Chi phí xây dựng

18.225.855.081

17.776.275.000

17.776.275.000

-449.580.081

0

1

Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng)

1.847.665.000

1.796.797.000

1.796.797.000

-50.868.000

0

2

Khu tái định cư Điền Long (mở rộng)

3.658.785.000

3.623.544.000

3.623.544.000

-35.241.000

0

3

Khu tái định cư Vũng Thảo (giai đoạn 3)

517.371.000

511.265.000

511.265.000

-6.106.000

0

4

Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2

3.642.949.000

3.403.169.000

3.403.169.000

-239.780.000

0

5

Di dời và bổ sung hệ thống đường điện Khu Núi 1

1.494.949.000

1.471.068.000

1.471.068.000

-23.881.000

0

6

Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh (phần do điện lực quản lý)

556.499.000

554.636.000

554.636.000

-1.863.000

0

7

Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa (phần hạ thế, TS do Cty Điện Lc quản lý)

224.708.000

225.432.000

225.432.000

724.000

 

8

Di dời hệ thống đường điện tại Km24+700 (phn tài sản của Công ty điện lực Quảng Ngãi)

600.687.227

600.365.000

600.365.000

-322.227

 

9

Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh

3.984.965.609

3.923.901.000

3.923.901.000

-61.064.609

 

10

Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cảng Dung Quất

617.701.634

614.576.000

614.576.000

-3.125.634

 

11

Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh và Tư Nghĩa (đoạn qua huyện Tư Nghĩa, TS do Cty Điện Lc quản lý)

569.930.000

553.749.000

553.749.000

-16.181.000

 

12

Di di và bổ sung hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Tư Nghĩa

509.644.611

497.773.000

497.773.000

-11.871.611

 

II

Chi phí bi thường, GPMB

293.736.607.065

292.810.664.204

292.810.664.204

-925.942.861

0

1

Chi phí bồi thường trực tiếp

285.119.018.938

284.278.939.900

284.278.939.900

-840.079.038

0

1.1

Khu tái định cư Vũng Thảo (giai đoạn 3)

397.260.000

397.260.000

397.260.000

0

0

1.2

Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2

999.442.700

999.442.000

999.442.000

-700

0

1.3

Đn bù GPMB trục đường (đợt 2)

283.722.316.238

282.882.237.900

282.882.237.900

-840.078.338

0

+

Huyện Sơn Tịnh

103.928.411.085

103.729.185.900

103.729.185.900

-199.225.185

0

+

Huyện Bình Sơn

101.368.818.834

101.096.260.000

101.096.260.000

-272.558.834

0

+

Huyện Tư Nghĩa

72.148.280.043

72.064.962.000

72.064.962.000

-83.318.043

0

+

Huyện Nghĩa Hành

6.276.806.276

5.991.830.000

5.991.830.000

-284.976.276

0

2

Chi phí phục vụ bồi thường

8.577.259.127

8.491.395.304

8.491.395.304

-85.863.823

0

2.1

Khu tái định cư Vũng Thảo (giai đoạn 3)

11.915.000

11.915.000

11.915.000

0

0

2.2

Khu tái định cư Vũng Tho, giai đoạn 2

29.983.281

29.981.000

29.981.000

-2.281

0

2.3

Đền bù đường chính (đợt 2)

8.535.360.846

8.449.499.304

8.449.499.304

-85.861.542

0

+

Huyện Sơn Tịnh

3.036.782.190

3.036.258.704

3.036.258.704

-523.486

0

+

Huyện Bình Sơn

3.142.826.218

3.061.009.000

3.061.009.000

-81.817.218

0

+

Huyện Tư Nghĩa

2.167.448.400

2.164.345.600

2.164.345.600

-3.102.800

0

+

Huyện Nghĩa Hành

188.304.038

187.886.000

187.886.000

-418.038

0

3

Chi phí phục vụ đo vđịa chính

40.329.000

40.329.000

40.329.000

0

0

3.1

Khu tái định cư Điền Trang (mở rng)

8.979.000

8.979.000

8.979.000

0

0

3.2

Khu tái định cư Điền Long (mở rộng)

18.798.000

18.798.000

18.798.000

0

0

3.3

Khu tái định cư Vũng Tho (giai đoạn 3)

2.838.000

2.838.000

2.838.000

0

0

3.4

Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2

9.714.000

9.714.000

9.714.000

0

0

III

Chi phí quản dự án

405.217.234

389.407.000

235.479.000

-169.738.234

-153.928.000

1

Khu tái định cư Điền Trang (mrộng)

38.143.000

38.143.000

23.872.000

-14.271.000

-14.271.000

2

Khu tái định cư Điền Long

76.038.000

64.070.000

47.272.000

-28.766.000

-16.798.000

3

Khu tái định cư Vũng Thảo (giai đoạn 3)

9.995.000

9.765.000

6.684.000

-3.311.000

-3.081.000

4

Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2

72.350.000

72.350.000

47.067.000

-25.283.000

-25.283.000

5

Di dời và bổ sung hệ thống đường điện Khu Núi 1

39.721.000

36.109.000

19.315.000

-20.406.000

-16.794.000

6

Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh (phần đo điện lc quản lý)

13.442.000

13.442.000

7.190.000

-6.252.000

-6.252.000

7

Di di hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa (phn hạ thế, TS do Cty Điện Lực qun lý)

5.428.000

5.428.000

2.903.000

-2.525.000

-2.525.000

8

Di dời hệ thống đường điện tại Km124+700 (phần tài sn của Công ty điện lực Quảng Ngãi)

14.188.000

14.188.000

7.761.000

-6.427.000

-6.427.000

9

Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh

94.916.000

94.916.000

51.486.000

-43.430.000

-43.430.000

10

Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cng Dung Quất

14.920.000

14.920.000

7.981.000

-6.939.000

-6.939.000

11

Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh và Tư Nghĩa (đoạn qua huyện Tư Nghĩa, TS do Cty Điện Lực quản lý)

13.766.000

13.766.000

7.363.000

-6.403.000

-6.403.000

12

Di dời và bổ sung hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Tư Nghĩa

12.310.234

12.310.000

6.585.000

-5.725.234

-5.725.000

IV

Chi phí tư vấn và đầu tư xây dựng

1.011.205.543

1.011.205.543

1.011.205.543

0

0

1

Chi phí lập khảo sát quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

102.735.000

102.735.000

102.735.000

0

0

1.1

Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng)

34.354.000

34.354.000

34.354.000

0

0

1.2

Khu tái định cư Điền Long (mở rộng)

68.381.000

68.381.000

68.381.000

0

0

2

Lập hồ sơ mời thầu và phân tích đánh HSDT

12.902.000

12.902.000

12.902.000

0

0

2.1

Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng)

767.000

767.000

767.000

0

0

2.2

Khu tái định cư Điền Long (mở rộng)

1.629.000

1.629.000

1.629.000

0

0

2.3

Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2

5.494.000

5.494.000

5.494.000

0

0

2.4

Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh

3.568.000

3.568.000

3.568.000

0

0

2.5

Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cảng Dung Quất

1.444.000

1.444.000

1.444.000

0

0

3

Tư vấn khảo sát lập thiết kế bản vẽ thi công

409.518.543

409.518.543

409.518.543

0

0

3.1

Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng)

29.977.000

29.977.000

29.977.000

0

0

3.2

Khu tái định cư Điền Long (mở rộng)

55.866.000

55.866.000

55.866.000

0

0

3.3

Khu tái định cư Vũng Tho (giai đoạn 3)

12.661.000

12.661.000

12.661.000

0

0

3.4

Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2

54.380.000

54.380.000

54.380.000

0

0

3.5

Di dời và bổ sung hệ thng đường điện Khu Núi 1

50.524.000

50.524.000

50.524.000

0

0

3.6

Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh (phần do điện lực quản lý)

16.253.233

16.253.233

16.253.233

0

0

3.7

Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa (phần hạ thế, TS do Cty Điện Lực quản lý)

8.093.664

8.093.664

8.093.664

0

0

3.8

Di dời hệ thống đường điện tại Km24+700 (phần tài sản của Công ty điện lực Quảng Ngãi)

18.695.000

18.695.000

18.695.000

0

0

3.9

Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tnh

110.742.387

110.742.387

110.742.387

0

0

3.10

Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cng Dung Quất

20.657.543

20.657.543

20.657.543

0

0

3.11

Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh và Tư Nghĩa (đoạn qua huyện Tư Nghĩa, TS do Cty Điện Lực quản lý)

17.959.716

17.959.716

17.959.716

0

0

3.12

Di dời và bổ sung hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Tư Nghĩa

13.709.000

13.709.000

13.709.000

0

0

4

Chi phí thẩm tra thiết kế BCTC và dự toán

47.182.000

47.182.000

47.182.000

0

0

4.1

Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng)

3.687.000

3.687.000

3.687.000

0

0

4.2

Khu tái định cư Điền Long (mở rộng)

5.822.000

5.822.000

5.822.000

0

0

4.3

Khu tái định cư Vũng Thảo (giai đoạn 3)

1.021.000

1.021.000

1.021.000

0

0

4.4

Khu tái định cư Vũng Tho, giai đoạn 2

6.275.000

6.275.000

6.275.000

0

0

4.5

Di dời và bổ sung hệ thống đường điện Khu Núi 1

6.373.000

6.373.000

6.373.000

0

0

4.6

Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh (phần do điện lực quản lý)

1.897.000

1.897.000

1.897.000

0

0

4.7

Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa (phần hạ thế, TS do Cty Điện Lực quản lý)

766.000

766.000

766.000

0

0

4.8

Di dời hệ thống đường điện tại Km124+700 (phn tài sn của Công ty điện lc Quảng Ngãi)

2.002.000

2.002.000

2.002.000

0

0

4.9

Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh

13.396.000

13.396.000

13.396.000

0

0

4.10

Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cảng Dung Quất

4.000.000

4.000.000

4.000.000

0

0

4.11

Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh và Tư Nghĩa (đoạn qua huyện Tư Nghĩa, TS do Cty Điện Lực quản lý)

1.943.000

1.943.000

1.943.000

0

0

5

Chi phí giám sát thi công

438.868.000

438.868.000

438.868.000

0

0

5.1

Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng)

41.480.000

41.480.000

41.480.000

0

0

5.2

Khu tái định cư Điền Long (mở rộng)

75.830.000

75.830.000

75.830.000

0

0

5.3

Khu tái định cư Vũng Thảo (giai đon 3)

10.744.000

10.744.000

10.744.000

0

0

5.4

Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2

78.564.000

78.564.000

78.564.000

0

0

5.5

Hạng mục: Di dời và bổ sung hệ thống đường điện Khu Núi 1

40.469.000

40.469.000

40.469.000

0

0

5.6

Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh (phần do điện lực quản lý)

15.389.107

15.389.107

15.389.107

0

0

5.7

Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa (phần hạ thế, TS do Cty Điện Lực quản lý)

6.241.456

6.241.456

6.241.456

0

0

5.8

Di dời hệ thống đường điện tại Km124+700 (phần tài sản của Công ty điện lực Quảng Ngãi)

16.153.000

16.153.000

16.153.000

0

0

5.9

Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh

108.561.283

108.561.283

108.561.283

0

0

5.10

Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cng Dung Quất

16.772.000

16.772.000

16.772.000

0

0

5.11

Di dời hệ thống đường điện bị nh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh và Tư Nghĩa (đoạn qua huyện Tư Nghĩa, TS do Cty Điện lực quản lý)

15.335.154

15.335.154

15.335.154

0

0

5.12

Hạng mục: Di dời và bổ sung hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Tư Nghĩa

13.329.000

13.329.000

13.329.000

0

0

V

Chi phí khác

1.002.090.851

1.002.090.851

1.002.090.851

0

0

1

Chi phí bo hiểm công trình

50.402.851

50.402.851

50.402.851

0

0

1.1

Khu tái định cư Điền Trang (mrộng)

3.678.500

3.678.500

3.678.500

0

0

1.2

Khu tái định cư Điền Long (mở rộng)

7.056.300

7.056.300

7.056.300

0

0

1.3

Khu tái định cư Vũng Tho (giai đoạn 3)

1.230.200

1.230.200

1.230.200

0

0

1.4

Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2

7.710.000

7.710.000

7.710.000

0

0

1.5

Di dời và bổ sung hệ thống đường điện Khu Núi 1

5.678.351

5.678.351

5.678.351

0

0

1.6

Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh (phần do điện lực qun lý)

2.133.415

2.133.415

2.133.415

0

0

1.7

Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh ,Tư Nghĩa (phn hạ thế, TS do Cty Điện Lực quản lý)

865.262

865.262

865.262

0

0

1.8

Di dời hệ thống đường điện tại Km124+700 (phn tài sn của Công ty điện lực Quảng Ngãi)

2.243.500

2.243.500

2.243.500

0

0

1.9

Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tnh

15.267.191

15.267.191

15.267.191

0

0

1.10

Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cảng Dung Quất

2.330.000

2.330.000

2.330.000

0

0

1.11

Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tnh và Tư Nghĩa (đoạn qua huyện Tư Nghĩa, TS do Cty Điện lực quản lý)

2.210.132

2.210.132

2.210.132

0

0

2

Chi phí kiểm toán

718.261.000

718.261.000

718.261.000

0

0

2.1

Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng)

6.880.000

6.880.000

6.880.000

0

0

2.2

Khu tái định cư Điền Long (mở rộng)

11.791.000

11.791.000

11.791.000

0

0

2.3

Khu tái định cư Vũng Thảo (giai đoạn 3)

2.215.000

2.215.000

2.215.000

0

0

2.4

Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2

12.337.000

12.337.000

12.337.000

0

0

2.5

Di dời và bổ sung hệ thống đường điện Khu Núi 1

4.028.000

4.028.000

4.028.000

0

0

2.6

Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh (phn do điện lực quản lý)

1.481.000

1.481.000

1.481.000

0

0

2.7

Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa (phần hạ thế, TS do Cty Điện Lực quản lý)

604.000

604.000

604.000

0

0

2.8

Di di hệ thống đường điện tại Km124+700 (phn tài sn của Công ty điện lực Quảng Ngãi)

1.584.000

1.584.000

1.584.000

0

0

2.9

Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh

10.434.000

10.434.000

10.434.000

0

0

2.10

Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cng Dung Quất

1.667.000

1.667.000

1.667.000

0

0

2.11

Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh và Tư Nghĩa (đoạn qua huyện Tư Nghĩa, TS do Cty Điện lực quản lý)

1.516.000

1.516.000

1.516.000

0

0

2.12

Di dời và bổ sung hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Tư Nghĩa

1.361.000

1.361.000

1.361.000

0

0

2.13

Đền bù đường chính đợt 2 gồm 157 phương án

662.363.000

662.363.000

662.363.000

0

0

3

Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán

233.427.000

233.427.000

233.427.000

0

0

3.1

Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng)

2.233.000

2.233.000

2.233.000

0

0

3.2

Khu tái định cư Điền Long (mở rộng)

3.827.000

3.827.000

3.827.000

0

0

3.3

Khu tái định cư Vũng Thảo (giai đoạn 3)

719.000

719.000

719.000

0

0

3.4

Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2

4.004.000

4.004.000

4.004.000

0

0

3.5

Di dời và bổ sung hệ thống đường điện khu Núi 1

1.307.000

1.307.000

1.307.000

0

0

3.6

Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh (phần do điện lực quản lý)

480.000

480.000

480.000

0

0

3.7

Di dời hệ thống đường điện bị nh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa (phần hạ thế, TS do Cty Điện Lực quản lý)

280.000

280.000

280.000

0

0

3.8

Di dời hệ thống đường điện tại Km124+700 (phần tài sản của Công ty điện lực Quảng Ngãi)

514.000

514.000

514.000

0

0

3.9

Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh

3.386.000

3.386.000

3.386.000

0

0

3.10

Di dời hệ thống đường điện bị nh hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường cao tc ĐN-QN và đường Trì Bình - cng Dung Quất

541.000

541.000

541.000

0

0

3.11

Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh và Tư Nghĩa (đoạn qua huyện Tư Nghĩa, TS do Cty Điện Lực quản lý)

703.000

703.000

703.000

0

0

3.12

Di dời và bổ sung hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Tư Nghĩa

441.000

441.000

441.000

0

0

3.13

Đn đường chính đt 2 gồm 157 phương án

214.992.000

214.992.000

214.992.000

0

0

 

Tổng cộng

314.380.975.774

312.989.642.598

312.835.714.598

-1.545.261.176

-153.928.000

 

PHỤ LỤC SỐ 02

BẢNG CÔNG NỢ

Tiểu dự án giải phóng mặt bằng đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi, đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi (Đợt 4: Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng), Khu tái định cư Điền Long (mở rộng), Điểm dân cư Vũng Thảo (giai đoạn 2 và 3), 8 hạng mục di dời đường điện và hạng mục đền bù đường chính đợt 2 gồm 157 phương án)

(Kèm theo Quyết định số: 1244/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

TT

Nội dung

Đơn vị

Giá trị quyết toán

Số đã thanh toán

Công nợ đến thời điểm thẩm tra

Phải thu (-)

Phải tr (+)

I

Chi phí xây dựng

 

17.776.275.000

17.776.275.000

0

0

1

Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng)

Công ty TNHH XDCT Nghĩa Hạnh

1.796.797.000

1.796.797.000

0

0

2

Khu tái định cư Đin Long

Công ty cổ phần xây dựng Lực Việt

3.623.544.000

3.623.544.000

0

0

3

Khu tái định cư Vũng Thảo (giai đoạn 3)

C.ty TNHH thương mại vận ti Hân Nga

511.265.000

511.265.000

0

0

4

Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2

C.ty TNHH thương mại vận tải Hân Nga

3.321.061.000

3.321.061.000

0

0

Công ty TNHH TM&KT Việt Phong

82.108.000

82.108.000

0

0

5

Di di và bổ sung hệ thng đường điện Khu Núi 1

Công ty TNHH Thành Tín

1.471.068.000

1.471.068.000

0

0

6

Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh (phần do điện lực quản lý)

Công ty TNHH xây dựng Bình An Quảng Ngãi

554.636.000

554.636.000

0

0

7

Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa (phần hạ thế, TS do Cty Điện Lực quản lý)

Công ty TNHH xây dựng Lập Phương

225.432.000

225.432.000

0

0

8

Di dời hệ thống đường điện tại Km124 + 700 (phần tài sản của C.ty điện lực Quảng Ngãi)

Công ty TNHH MTV xây dựng Phú Gia Thịnh

600.365.000

600.365.000

0

0

9

Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh

Công ty Cổ phần Thái Bình Dương

1.645.834.000

1.645.834.000

0

0

C.ty TNHH MTV XD Phú Gia Thịnh

2.278.067.000

2.278.067.000

0

0

10

Di dời hệ thống đường điện bị nh hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cảng Dung Quất

Công ty TNHH thương mại và kỹ thuật Việt Phong

614.576.000

614.576.000

0

0

11

Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh và Tư Nghĩa (đoạn qua huyện Tư Nghĩa, TS do Cty Điện Lực quản lý)

Công ty TNHH thương mại và kỹ thuật Việt Phong

553.749.000

553.749.000

0

0

12

Di dời và bổ sung hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Tư Nghĩa

Công ty TNHH thương mại và kỹ thuật Việt Phong

497.773.000

497.773.000

0

0

II

Chi phí bồi thường, GPMB

 

292.810.664.204

291.350.092.304

0

1.460.571.900

1

Chi phí bồi thường trực tiếp

 

284.278.939.900

284.278.939.900

0

0

1.1

Khu tái định cư Vũng Thảo (gđ3)

Ban Quản lý dự án công trình giao thông (nay là Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT tnh Quảng Ngãi)

397.260.000

391.260.000

0

0

1.2

Khu tái định cư Vũng Thảo, gđ2

999.442.000

999.442.000

0

0

1.3

Đn bù đường chính đợt 2

282.882.237.900

282.882.237.900

0

0

2

Chi phí phục vụ bồi thường

 

8.491.395.304

7.071.152.404

0

1.420.242.900

2.1

Khu tái định cư Vũng Thảo (giai đoạn 3)

Ban Quản lý dự án công trình giao thông (nay là Ban Quản lý d án ĐTXD các CTGT tnh Quảng Ngãi)

9.772.000

0

0

9.772.000

UBND huyện Sơn Tịnh

238.000

0

0

238.000

Phòng TNMT huyện Sơn Tịnh

238.000

0

0

238.000

UBND xã Tịnh Thọ

1.191.000

0

0

1.191.000

Phòng TNMT huyện Sơn Tịnh

476.000

0

0

476.000

2.2

Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2

Ban Quản lý dự án công trình giao thông (nay là Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT tỉnh Quảng Ngãi)

24.586.000

24.586.000

0

0

UBND huyện Sơn Tịnh

599.000

0

0

599.000

Phòng TNMT huyện Sơn Tịnh

599.000

0

0

599.000

UBND xã Tịnh Thọ

2.998.000

0

0

2.998.000

Phòng TNMT huyện Sơn Tịnh

1.199.000

0

0

1.199.000

2.3

Đền bù đường chính đợt 2

 

8.449.499.304

7.046.566.404

0

1.402.932.900

 

Huyện Sơn Tịnh

Ban Quản lý dự án công trình giao thông (nay là Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT tnh Quảng Ni)

497.940.300

370.082.900

0

127.857.400

Trung tâm phát triển quỹ đất tnh Quảng Ngãi - Chi nhánh huyện Sơn Tịnh

2.538.318.404

1.894.819.904

0

643.498.500

 

Huyện Bình Sơn

Ban Quản lý dán công trình giao thông (nay là Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT tỉnh Quảng Ngãi)

497.751.000

468.377.000

0

29.374.000

 

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi - Chi nhánh huyện Bình Sơn

2.563.258.000

2.265.595.000

0

297.663.000

 

Huyện Tư Nghĩa

Ban Qun lý dự án công trình giao thông (nay là Ban Quản dự án ĐTXD các CTGT tỉnh Quảng Ngãi)

354.956.000

305.505.000

0

49.451.000

 

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi - Chi nhánh huyện Tư Nghĩa

1.809.389.600

1.554.300.600

0

255.089.000

 

Huyện Nghĩa Hành

Ban Quản lý dự án công trình giao thông (nay là Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT tnh Quảng Ni)

187.886.000

187.886.000

0

0

3

Chi phí phục vđo vẽ địa chính

 

40.329.000

0

0

40.329.000

3.1

Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng)

Công ty TNHH Tư vn dịch vụ trắc địa và Môi trường

8.979.000

0

0

8.979.000

3.2

Khu tái định cư Điền Long

18.798.000

0

0

18.798.000

3.3

Khu tái định cư Vũng Thảo (giai đoạn 3)

Công ty TNHH kỹ thuật đo đạc địa chính Qung Ngãi

2.838.000

0

0

2.838.000

3.4

Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2

9.714.000

0

0

9.714.000

III

Chi phí quản lý dự án

 

235.479.000

237.543.000

-81.983.000

79.919.000

1

Khu tái định cư Điền Trang (mrộng) (QĐ 1616/-UBND ngày 22/9/2015)

Ban Qun lý dự án công trình giao thông (nay là Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT tnh Quảng Ngãi)

23.872.000

20.000.000

0

3.872.000

2

Khu tái định cư Điền Long

47.272.000

34.322.000

0

12.950.000

3

Khu tái định cư Vũng Thảo (giai đoạn 3)

6.684.000

5.000.000

0

1.684.000

4

Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2

47.067.000

0

0

47.067.000

5

Di dời và bổ sung hệ thống đường điện Khu Núi 1

19.315.000

35.749.000

-16.434.000

0

6

Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh (phần do điện lực quản lý)

7.190.000

13.442.000

-6.252.000

0

7

Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa (phn hạ thế, TS do Cty Điện Lực quản lý)

2.903.000

5.428.000

-2.525.000

0

8

Di dời hệ thống đường điện tại Km124 + 700 (phần tài sn của Công ty điện lực Quảng Ngãi)

7.761.000

0

0

7.761.000

9

Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh

51.486.000

94.916.000

-43.430.000

0

10

Di dời hệ thống đường điện bị nh hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cảng Dung Quất

7.981.000

14.920.000

-6.939.000

0

11

Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh và Tư Nghĩa (đoạn qua huyn Tư Nghĩa, TS do Cty Điện Lực quản lý)

7.363.000

13.766.000

-6.403.000

0

12

Di dời và bổ sung hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Tư Nghĩa

6.585.000

0

0

6.585.000

IV

Chi phí tư vấn và đầu tư xây dựng

 

1.011.205.543

993.385.543

0

17.820.000

1

Chi phí lập khảo sát quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

 

102.735.000

102.735.000

0

0

1.1

Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng)

C.ty TNHH Tư vấn Xây dựng HPT

32.099.000

32.099.000

0

0

1.2

 

Phòng kinh tế hạ tầng huyện Tư Nghĩa

2.255.000

2.255.000

0

0

1.3

Khu tái định cư Điền Long

C.ty TNHH Tư vấn Xây dựng HPT

63.844.000

63.844.000

0

0

1.4

 

Phòng kinh tế hạ tầng huyện Tư Nghĩa

4.537.000

4.537.000

0

0

2

Lập HSMT và phân tích đánh HSDT

 

12.902.000

12.902.000

0

0

2.1

Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng)

 

767.000

767.000

0

0

2.2

Khu tái định cư Điền Long

 

1.629.000

1.629.000

0

0

2.3

Khu tái định Vũng Thảo, giai đoạn 2

Ban Quản lý dự án công trình giao thông (nay là Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT tỉnh Quảng Ngãi)

5.494.000

5.494.000

0

0

2.4

Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh

3.568.000

3.568.000

0

0

2.5

Di dời hệ thống đường điện bị nh hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cng Dung Quất

1.444.000

1.444.000

0

0

3

Tư vấn khảo sát lập thiết kế bản vẽ thi công

 

409.518.543

408.470.543

0

1.048.000

3.1

Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng)

Liên danh Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng HPT và Công ty Cổ phần cơ khí và xây lắp An Ngãi

29.977.000

29.977.000

0

0

3.2

Khu tái định Điền Long

Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng HPT

46.094.000

46.094.000

0

0

C.ty Cổ phần cơ khí và xây lắp An Ngãi

9.772.000

9.772.000

0

0

3.3

Khu tái định cư Vũng Thảo (giai đoạn 3)

Công ty TNHH MTV TVXD Trường Sơn

11.613.000

11.613.000

0

0

C.ty Cphần cơ khí và xây lắp An Ngãi

1.048.000

0

0

1.048.000

3.4

Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2

C.ty TNHH MTV TVXD Trường Sơn

54.380.000

54.380.000

0

0

3.5

Di dời và bổ sung hệ thống đường điện Khu Núi 1

Công ty Cphần cơ khí và xây lp An Ngãi

50.524.000

50.524.000

0

0

3.6

Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh (phần do điện lực quản lý)

Công ty Cphần cơ khí và y lắp An Ngãi

16.253.233

16.253.233

0

0

3.7

Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa (phn hạ thế, TS do Cty Điện Lực quản lý)

Công ty Cphần cơ khí và xây lắp An Ngãi

8.093.664

8.093.664

0

0

3.8

Di dời hệ thống đường điện tại Km124+700 (phần tài sản của Công ty điện lực Quảng Ngãi) (QĐ 1186/QĐ-SGTVT ngày 21/7/2016)

Công ty Cổ phần cơ khí và xây lắp An Ngãi

18.695.000

18.695.000

0

0

3.9

Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh

Công ty Cổ phần cơ khí và xây lắp An Ngãi

110.742.387

110.742.387

0

0

3.10

Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cng Dung Quất

Công ty TNHH tư vn và y lắp điện Á Châu

20.657.543

20.657.543

0

0

3.11

Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh và Tư Nghĩa (đoạn qua huyn Tư Nghĩa, TS do Cty Điện Lực quản lý)

Công ty Cphần cơ khí và xây lắp An Ngãi

17.959.716

17.959.716

0

0

3.12

Di dời và bổ sung hệ thống đường điện bị nh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Tư Nghĩa

Công ty Cổ phần cơ khí và xây lắp An Ngãi

13.709.000

13.709.000

0

0

4

Chi phí thẩm tra thiết kế BVTC và DT

 

47.182.000

47.182.000

0

0

4.1

Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng)

Sở Xây dựng

1.781.000

1.781.000

0

0

Sở Giao thông vận tải

1.906.000

1.906.000

0

0

4.2

Khu tái định cư Điền Long

Sở Giao thông vận ti

2.412.000

2.412.000

0

0

Sở Xây dựng

3.410.000

3.410.000

0

0

4.3

Khu tái định cư Vũng Tho (gđ 3)

Sở Xây dựng

1.021.000

1.021.000

0

0

4.4

Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2

Công ty TNHH TVXD Hoàng Thịnh

4.536.000

4.536.000

0

0

SXây dựng

1.739.000

1.739.000

0

0

4.5

Di dời và bổ sung hệ thống đường điện Khu Núi 1

Sở Công Thương

6.373.000

6.373.000

0

0

4.6

Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh (phần do điện lực qun lý)

Sở Công Thương

1.897.000

1.897.000

0

0

4.7

Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa (phn hạ thế, TS do Cty Điện Lực quản lý)

Sở Công Thương

766.000

766.000

0

0

4.8

Di dời hệ thống đường điện tại Km124+ 700 (phần tài sản của C.ty điện lực Quảng Ngãi)

SCông Thương

2.002.000

2.002.000

0

0

4.9

Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh

SCông Thương

13.396.000

13.396.000

0

0

4.10

Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cảng Dung Quất

Sở Công Thương

4.000.000

4.000.000

0

0

4.11

Di dời hệ thống đường điện bị nh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh và Tư Nghĩa (đoạn qua huyện Tư Nghĩa, TS do Cty Điện Lực quản lý)

SCông Thương

1.943.000

1.943.000

0

0

5

Chi phí giám sát thi công

 

438.868.000

422.096.000

0

16.772.000

5.1

Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng)

Công ty TNHH MTV Tư vn Xây dựng Thiên Hoàng

41.480.000

41.480.000

0

0

5.2

Khu tái định cư Điền Long

Công ty Cổ phần tư vn-đầu tư & xây dựng Thành Nghĩa

75.830.000

75.830.000

0

0

5.3

Khu tái định cư Vũng Thảo (gđ 3)

Công ty Cổ phần xây dựng thương mại và đu tư Phú Bình

10.744.000

10.744.000

0

0

5.4

Khu tái định cư Vũng Thảo, giai đoạn 2

Công ty Cổ phần xây dựng thương mại và đầu tư PBình

78.564.000

78.564.000

0

0

5.5

Di dời và bổ sung hệ thống đường điện Khu Núi 1

Công ty TNHH MTV tư vấn và xây dựng Lợi Phát

40.469.000

40.469.000

0

0

5.6

Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh (phần do điện lực quản lý)

Công ty TNHH tư vấn và xây lắp điện Á Châu

15.389.107

15.389.107

0

0

5.7

Di dời hệ thng đường điện bị nh hưởng trong phạm vi y dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa (phần hạ thế, TS do Cty Điện Lực quản lý)

Công ty TNHH tư vấn và xây lắp điện Á Châu

6.241.456

6.241.456

0

0

5.8

Di dời hệ thống đường điện tại Km124 +700 (phần tài sản của C.ty điện lực Quảng Ngãi)

Công ty Điện Lực Quảng Ngãi

16.153.000

16.153.000

0

0

5.9

Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh

Công ty TNHH tư vấn và xây lắp điện Á Châu

108.561.283

108.561.283

0

0

5.10

Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi y dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cng Dung Quất

Công ty Điện Lực Quảng Ngãi

16.772.000

 

 

16.772.000

5.11

Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh và Tư Nghĩa (đoạn qua huyn Tư Nghĩa, TS do Cty Điện Lực quản lý)

Công ty TNHH tư vấn và y lắp điện Á Châu

15.335.154

15.335.154

0

0

5.12

Di dời và bổ sung hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Tư Nghĩa

Trung tâm khuyến công và xúc tiến thương mại Quảng Ngãi

13.329.000

13.329.000

0

0

V

Chi phí khác

 

1.002.090.851

50.402.851

0

951.688.000

1

Chi phí bảo hiểm công trình

 

50.402.851

50.402.851

0

0

1.1

Khu tái định cư Điền Trang (mở rộng)

Công ty CP Bo hiểm Bảo Minh

3.678.500

3.678.500

0

0

1.2

Khu tái định cư Điền Long

7.056.300

7.056.300

0

0

1.3

Khu tái định cư Vũng Thảo (gđ3)

1.230.200

1.230.200

0

0

1.4

Khu tái định cư Vũng Tho, giai đoạn 2

Công ty Bảo hiểm PVI Nam Trung Bộ

7.710.000

7.710.000

0

0

1.5

Di dời và bổ sung hệ thống đường điện Khu Núi 1

Công ty Cphần bảo hiểm Viễn Đông - Chi nhánh Quảng Ngãi

5.678.351

5.678.351

0

0

1.6

Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh (phần do điện lực quản lý)

Công ty Bảo hiểm PVI Nam Trung Bộ

2.133.415

2.133.415

0

0

1.7

Di dời hệ thống đường điện bị nh hưởng trong phạm vi xây dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa (phần hạ thế, TS do Cty Điện Lực qun lý)

Công ty Bảo hiểm PVI Nam Trung Bộ

865.262

865.262

0

0

1.8

Di dời hệ thống đường điện tại Km124 +700 (phần tài sn của Công ty điện lực Quảng Ngãi)

Công ty Cổ phần bảo hiểm Bo Minh

2.243.500

2.243.500

0

0

1.9

Di dời đường điện trung thế đoạn qua huyện Sơn Tịnh

Công ty Bảo hiểm PVI Nam Trung Bộ

15.267.191

15.267.191

0

0

1.10

Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng nút giao giữa đường cao tốc ĐN-QN và đường Trì Bình - cảng Dung Quất

Công ty Bảo him PVI Nam Trung Bộ

2.330.000

2.330.000

0

0

1.11

Di dời hệ thống đường điện bị ảnh hưởng trong phạm vi y dựng đoạn qua huyện Sơn Tịnh và Tư Nghĩa (đoạn qua huyện Tư Nghĩa, TS do Cty Điện Lực quản lý)

Công ty Bảo hiểm PVI Nam Trung Bộ

2.210.132

2.210.132

0

0

2

Chi phí kiểm toán

Công ty TNHH Kim toán & Kế toán AAC

718.261.000

0

 

718.261.000

3

Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán

Sở Tài chính

233.427.000

0

 

233.427.000

 

Tổng cộng

 

312.835.714.598

310.407.698.698

-81.983.000

2.509.998.900