Quyết định 1641/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục hệ thống chiếu sáng công cộng do Thành phố Hà Nội quản lý sau đầu tư theo quy định tại Quyết định 41/2016/QĐ-UBND
Số hiệu: 1641/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Nguyễn Thế Hùng
Ngày ban hành: 09/03/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 1641/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 09 tháng 3 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ SAU ĐẦU TƯ THEO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2016/QĐ-UBND NGÀY 19/9/2016 CỦA UBND THÀNH PHỐ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Thủ đô số 25/2012/QH13 ngày 21/11/2012;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 79/2009/NĐ-CP ngày 28/9/2009 của Chính phủ về quản lý chiếu sáng đô thị;

Căn cứ Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc Ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Liên ngành Sở Xây dựng - Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 419/TTrLN: XD-KHĐT ngày 30/12/2016 về việc phê duyệt danh mục hệ thống chiếu sáng công cộng do Thành phố quản lý,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục hệ thống chiếu sáng công cộng do Thành phố quản lý sau đầu tư theo quy định tại Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

(Có phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các sở, ngành Thành phố có liên quan, UBND các quận, huyện và thị xã Sơn Tây tổ chức bàn giao hệ thống chiếu sáng công cộng theo danh mục tại Điều 1 để thực hiện việc quản lý, duy tu, duy trì theo quy định hiện hành bắt đầu từ ngày 01/01/2017.

2. Các Quyết định về việc giao thực hiện quản lý, duy tu, duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng trên địa bàn Thành phố trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

3. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vấn đề cần bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp, các sở, ngành, UBND các quận, huyện và thị xã Sơn Tây gửi báo cáo về Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng để tổng hợp, đề xuất, báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Đ/c Bí thư Thành ủy; Để báo cáo

- Thường trực Thành ủy; Để báo cáo
- Thường trực HĐND TP; Để báo cáo

- Đ/c Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các đ/c PCT UBND Thành p
hố;
- Các Ban HĐND Thành phố;
- VPUBTTP: Các đ/c PCVP, các Phòn
g: ĐT, KGVX, NC, KT, TH, TKBT;
- Lưu VT, ĐT
Quyết

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Hùng

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HOÀN KIẾM
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Tên trạm

Tổng

Ghi chú

Tủ điện

Chiều dài lưới

Công suất

Số đèn

(tủ)

(m)

(kW)

(bộ)

 

 

76

132.566

1.270

9.397

 

I

Đường phố độc lập

49

69.542

851

6.296

 

1

Chả Cá 1

1

1.690

10,71

45

 

1

Chả Cá 2

1

736

17,40

74

 

3

Chợ Cửa Nam

1

867

11,40

36

 

4

Chợ Gạo

1

2.488

17,83

240

 

5

Cầu Gỗ 2

1

408

2,38

17

 

6

Đầu Cầu

1

2.060

15,12

85

 

7

Đại Học Dược

1

2.805

28,17

166

 

8

Đinh Lễ 2

1

1.610

20,08

141

 

9

Hàng Bát

1

2.371

15,87

77

 

10

Hàng Bài 3

1

1.840

9,06

63

 

11

Hai Bà Trưng

1

1.565

14,05

57

 

12

Hàng Điếu

1

1.206

6,22

34

 

13

Hàng Trống 2

1

1.395

15,71

148

 

14

Hàng Tre

1

2.035

18.69

66

 

15

Lương Ngọc Quyến B

1

649

29,24

41

 

16

Lê Phụng Hiểu

1

1.150

28,19

133

 

17

Lý Thường Kiệt

1

1.743

16,48

109

 

18

Lý Thường Kiệt 1

1

436

3,59

41

 

19

Lý Thái Tổ 1

1

1.030

6,87

39

 

20

Nam Bộ

1

1.330

9,54

47

 

21

Nóc Bưu Điện

1

863

22,07

149

 

22

Nhà Khách Chính Phủ

1

978

6,85

110

 

23

Ngoại Thương 1

1

1.274

12,03

65

 

24

Ngoại Thương 2

1

1.013

9,63

61

 

25

Ngõ Tức Mạc

1

1.553

10,04

78

 

26

Nguyễn Trung Trực

1

884

11,58

47

 

27

Phan Chu Trinh

1

1.272

10,79

51

 

28

Phùng Hưng 2

1

2.199

12,15

62

 

29

Sở Văn Hóa

1

1.811

21,66

136

 

30

Thuốc Bắc

1

1.611

9,42

54

 

31

Trần Hưng Đạo 3

1

1.036

10,31

43

 

32

Trần Nguyên Hãn

1

817

7,31

53

 

33

Triệu Quốc Đạt

1

579

5,40

36

 

34

Tràng Thi

1

865

8,29

72

 

35

Thành Ủy

1

271

10,16

75

 

36

UBND Thành Phố

1

642

39,98

134

 

37

X204 Trần Khánh Dư

1

1.567

15,30

54

 

38

Cầu Gỗ 2- Tủ 2

1

2.217

34,83

501

 

39

Đinh Lễ

1

1.113

31,58

205

 

40

Đài Phun Nước

1

286

9,39

62

 

4]

Đầu Cầu Thê Húc

1

1.311

12,89

154

 

42

Đối diện điện lực Hoàn Kiếm

1

1.611

21,78

278

 

43

Hàng Khay

1

1.714

23,97

331

 

44

Hàng Trống 1

1

2.512

16,44

236

 

45

Sở Văn Hóa 2

1

4.270

55,54

507

 

46

Tượng Đài Lý Thái Tổ

1

1.637

38,77

260

 

47

Vườn Hoa 34 Lý Thái Tổ

1

1.767

29,39

331

 

48

Tháp Hòa Phong

1

1.983

26,34

353

 

49

Tháp Rùa

1

466

30,14

139

 

II

Đường phố chung trạm

22

58.926

398

2.484

 

1

Bạch Đằng 3

1

3.351

11,9

109

 

2

Thủy Lợi 2

1

3.164

10,7

95

 

3

Cầu Đất

1

2.118

13,1

85

 

4

Cầu Gỗ 1

1

2.062

10,7

65

 

5

Cửa Nam

1

4.006

33,3

163

 

6

Dốc Bác Cổ

1

3.479

12,5

123

 

7

Hàng Bài

1

2.030

14,4

88

 

8

Hàng Kèn 1

1

4.233

31,0

129

 

9

Hàng Kèn 2

1

2.552

14,3

116

 

10

Hàng Lược

1

1.802

28,6

101

 

11

Lý Nam Đế

1

3.829

17,9

115

 

12

Lương Ngọc Quyến

1

1.446

10,0

57

 

13

La Văn Cầu 2

1

2.963

10,9

98

 

14

La Văn Cầu 3

1

3.987

27,1

166

 

15

La Văn Cầu 5

1

1.836

14,3

77

 

16

Nhà Chung

1

1.361

12,2

143

 

17

Nhà Hát Lớn

1

3.527

31,0

239

 

18

Nhà Thờ

1

2.815

24,6

109

 

19

Phan Bội Châu

1

2.024

15,8

116

 

20

Trn Hưng Đạo 1

1

2.356

19,4

102

 

21

Trần Hưng Đạo 2

1

2.492

19,3

123

 

22

TH Việt Đức

1

1.494

15,2

65

 

III

Tủ đóng cắt trang trí hồ Hoàn Kiếm

3

1.518

8

470

 

1

Tủ ĐK đèn LED viền hồ HK 1

1

759

3,76

235

 

2

Tủ ĐK đèn LED viền hồ HK 2

1

759

3,76

235

 

3

Đối diện tượng đài Lý Thái Tổ

1

 

 

 

 

IV

Tủ chiếu sáng tuyến phố đi bộ

2

2.581

14

147

 

1

Tuyến phố đi bộ giai đoạn 1

1

1.930

7,05

47

 

2

Tuyến phố đi bộ giai đon 2

1

651

7,00

100

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HAI BÀ TRƯNG
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Tên trạm

Tổng

Ghi chú

Tủ điện

Chiều dài lưới

Công suất

Số đèn

(tủ)

(m)

(kW)

(bộ)

 

Tổng

101

232.813

1.287

9.189

 

I

Đường phố độc lập

26

40.317

365

2.103

 

1

Bách Khoa 5

1

2.840

21,52

98

 

2

Bến Xe Kim Liên

1

1.558

10,23

44

 

3

Công Viên Lê Nin 1

1

2.136

18,97

121

 

4

Đại Cồ Việt 2

1

773

11,16

36

 

5

Di Dân ATACKE

1

778

3,70

25

 

6

Di Dân Hồ Việt Xô

1

1.610

8,61

59

 

7

Đồng Tâm 7

1

3.595

31,20

108

 

8

Đầm Trấu 1

1

1.085

6,18

46

 

9

Đầm Trấu 2

1

1.091

6,43

45

 

10

Huế 2

1

2.763

17,54

91

 

11

Hợp Bộ Nguyễn Du

1

2.257

15,66

117

 

12

Lạc Trung 10

1

748

7,56

108

 

13

Nguyễn Công Trứ 2

1

667

3,55

24

 

14

Nút GT Kim Liên tủ 1

1

838

15,37

47

 

15

Nút GT Kim Liên tủ 2

1

852

14,00

42

 

16

Nút GT Kim Liên tủ 3

1

1.317

18,95

72

 

17

Nhà ở Quỳnh Lôi 1

1

1.040

11,50

130

 

18

T1A Cầu Vĩnh Tuy

1

1.970

18,08

107

 

19

T1B Cầu Vĩnh Tuy

1

2.344

20,20

144

 

20

T1C Cầu Vĩnh Tuy

1

1.479

20,26

95

 

21

T2A Cầu Vĩnh Tuy

1

2.188

9,55

57

 

22

T2B Cầu Vĩnh Tuy

1

1.750

10,00

58

 

23

Trần Khát Chân 2

1

476

9,80

26

 

24

Thanh Lương 3

1

949

10,36

148

 

25’

Trần Nhân Tông

1

1.005

25,54

178

 

26

Triệu Việt Vương

1

2.210

19,56

77

 

II

Đường phố chung trạm

50

148.678

754

5.411

 

1

Bách Khoa E

1

774

5,5

30

 

2

Bách Khoa K

1

1.230

5,6

44

 

3

Bạch Mai 2

1

3.058

15,5

115

 

4

Chợ Mơ

1

6.458

25,5

213

 

5

Đại Cồ Việt 1A

1

2.100

17,6

67

 

6

Đại Cồ Việt 1B

1

4.182

26,7

159

 

7

Đình Đại 2

1

1.184

6,1

37

 

8

Dốc Minh Khai

1

3.590

16,1

114

 

9

Đồng Nhân

1

2.636

17,8

163

 

10

Đồng Tâm 1

1

1.673

6,4

49

 

11

Đồng Tâm 2

1

2.998

17,2

114

 

12

Đồng Tâm 6

1

2.190

9,5

70

 

13

Giao Thông Quỳnh Lôi

1

1.446

10,3

46

 

14

Huế 1

1

4.541

28,1

148

 

15

Hồ Quỳnh

1

3.201

19,9

114

 

16

Lò Đúc 1

1

4.424

20,6

141

 

17

Lò Đúc 2

1

3.517

24,4

184

 

18

Lò Đúc 3

1

4.551

17,9

169

 

19

Lò Lợn

1

3.946

24,1

131

 

20

Lạc Trung 5

1

2.825

10,5

88

 

21

Mai Hương 2

1

1.796

5,9

60

 

22

Mai Hương 2B

1

3.028

11,7

123

 

23

Minh Khai 10

1

1.459

6,2

50

 

24

Minh Khai 4

1

2.418

11,5

76

 

25

Nguyễn Công Trứ 1

1

2.787

12,9

104

 

26

Nhà Ở Bách Khoa

1

1.369

5,4

49

 

27

Ngõ Tô Hoàng

1

6.788

34,7

271

 

28

Ô Đông Mác 1

1

3.691

13,8

119

 

29

Ô Đông Mác 2

1

4.024

18,1

134

 

30

Quỳnh Lôi 2

1

2.064

10,6

76

 

31

Quỳnh Mai

1

3.407

11,6

119

 

32

Thúy Ái 1

1

1.997

12,0

69

 

33

Thúy Ái 3

1

3.341

22,9

134

 

34

Trại Găng 2

1

2.447

11,1

105

 

35

Tô Hoàng 1

1

2.336

11,0

77

 

36

TH Nguyễn Đình Chiểu

1

2.530

12,5

76

 

37

Tô Hiến Thành

1

3.470

27,4

150

 

38

Trần Khát Chân 4

1

1.539

15,7

68

 

39

Thanh Lương 5

1

3.945

12,7

113

 

40

Tiền Phong

1

2.317

9,9

84

 

41

Tập Thể Dệt Kim Đông Xuân

1

2.568

9,3

96

 

42

Trần Thánh Tông

1

4.585

31,4

175

 

43

Thủy Tinh Thanh Đức

1

5.898

24,0

227

 

44

Vân Đồn

1

1.652

8,0

60

 

45

Vân Hồ 3

1

2.233

7,4

71

 

46

Vạn Kiếp 2

1

2.561

18,8

102

 

47

Việt Nam Học Xá

1

3.008

14,4

116

 

48

Vọng

1

5.507

20,5

183

 

49

Vĩnh Tuy 3

1

876

5,5

40

 

50

X204 Bạch Đằng

1

2.515

11,4

88

 

III

Ngõ xóm độc lập

25

43.818

168

1.675

 

1

Bách Khoa Cũ

1

1.997

8,7

72

 

2

Đồng Tâm 10

1

903

2,8

33

 

3

Giãn Dân Vĩnh Tuy

1

2.059

9,7

86

 

4

Giếng Mt 2

1

1.238

4,2

42

 

5

Hồ Đình

1

3.473

11,7

100

 

6

Lạc Trung 3

1

1.470

7,1

51

 

7

Mai Hương Đ

1

3.237

14,0

122

 

8

Mai Hương 1

1

3.111

12,0

131

 

9

Minh Khai 1

1

1.791

5,9

56

 

10

Minh Khai 2

1

3.069

12,3

124

 

11

Ngõ 105 Bạch Mai

1

1.106

4,0

36

 

12

Ngõ 124 Minh Khai

1

578

1,5

21

 

13

Ngõ 20 Trương Định

1

290

1,5

10

 

14

Nhà Ở Ngã Tư Vọng

1

2.379

9,0

88

 

15

Ngõ Trại Cá

1

2.812

9,5

94

 

16

Quỳnh Lôi 5

1

2.473

9,4

89

 

17

Tổng Cục Hậu Cần

1

973

4,0

39

 

18

Trại Găng 1

1

515

2,3

18

 

19

Tổng Kho Vĩnh Tuy

1

2.347

8,4

74

 

20

Tập Thể 108

1

690

2,8

24

 

21

Vĩnh Tuy 8

1

1.456

4,2

42

 

22

Vĩnh Tuy 10

1

1.648

5,0

44

 

23

Vĩnh Tuy 5

1

2.694

11,1

100

 

24

Vĩnh Tuy 7

1

450

3,3

148

 

25

Vĩnh Tuy 9

1

1.057

4,4

31

 

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Tên trạm

Tổng

Ghi chú

Tủ điện

Chiều dài lưới

Công suất

Số đèn

(tủ)

(m)

(kW)

(bộ)

 

Tổng

98

206.726

1.280

8.896

 

I

Đường phố độc lp

28

40.343

395

2.182

 

1

Khúc Hạo

1

2.674

48

167

 

2

Tượng Đài Lê Nin

1

1.052

13

114

 

3

Ngũ Xã 1

1

2.311

16

84

 

4

Ngũ Xã 2

1

2.726

17

104

 

5

Giảng Võ 2

1

963

6

38

 

6

Hàng Than 3

1

1.406

29

98

 

7

Trúc Bạch 1

1

2.237

8

67

 

8

Trúc Bạch 2

1

1.049

5

39

 

9

Đại học giao thông

1

457

10

54

 

10

Giao thông công chính 2

1

402

9

35

 

11

Ô tô cự chính 1

1

426

6

26

 

12

TT 25 Láng hạ (Tủ 2)

1

1.139

9

69

 

13

Trạm G22 A

1

1.112

13

37

 

14

Thành công 1

1

1.950

8

60

 

15

Đội cấn 17

1

302

4

12

 

16

Viện vật lý và lý thuyết

1

1.224

19

91

 

17

Thủ lệ 2

1

970

18

48

 

18

Cột CHà nội

1

505

15

53

 

19

Cao Bá Quát

1

2.158

21

102

 

20

Bà huyện thanh quan

1

1.424

16

91

 

21

Trạm 34 A Trần Phú

1

1.910

13

85

 

22

Phó Đức Chính 2B

1

1.909

22

230

 

23

25 H Phan Đình Phùng

1

2.769

36

185

 

24

K3 Thành Công

1

865

3

25

 

25

Thành công A1 A2 (tủ 2)

1

635

3

21

 

26

Hàng than 3 tủ 2

1

1.610

8

50

 

27

Cầu vượt NCT-KM

1

1.472

4

36

 

28

Phó Đức Chính

1

2.686

17

161

 

II

Đường phố chung trạm

44

128.402

745

5.252

 

1

Đốc ngữ

1

1.890

13

72

 

2

Giảng Võ 7

1

1.222

8

76

 

3

Giảng Võ 8

1

3.668

29

194

 

4

Phan Kế Bính

1

1.924

22

79

 

5

TT Bộ Năng Lượng

1

1.802

17

116

 

6

Phúc Xá 5

1

1.996

9

71

 

7

Hoàng Hoa Thám 4

1

1.997

11

71

 

8

Hoàng Hoa Thám 1

1

3.536

15

127

 

9

Châu Long

1

4.558

25

150

 

10

Hàng Than

1

4.314

22

138

 

11

Hoàng Hoa Thám 3

1

3.336

16

110

 

12

Hàng Đậu

1

3.913

29

168

 

13

Quán Thánh

1

2.248

16

127

 

14

Ng. Biểu 2

1

2.913

19

161

 

15

Lê Trực

1

3.519

22

161

 

16

Bách Thảo 2

1

4.371

20

169

 

17

Phúc Xá 1

1

3.572

13

128

 

18

Kim Mã

1

3.166

15

119

 

19

Đội Cn xây

1

5.244

22

203

 

20

Thụy Điển

1

5.037

21

172

 

21

Giảng Võ 1

1

2.036

15

118

 

22

Phúc xá 6

1

4.603

16

166

 

23

Cống V 5

1

1.175

8

40

 

24

Liu Giai Xây

1

2.023

12

98

 

25

Cống Vị 1

1

3.058

12

107

 

26

Cống V 2

1

2.987

12

111

 

27

Liu giai 5

1

3.385

14

123

 

28

D74 đường đội cấn HHThám

1

2.798

30

173

 

29

La Thành 4

1

2.254

9

67

 

30

Giao thông công chính 1

1

2.559

22

133

 

31

Ngọc Khánh 3

1

4.584

18

154

 

32

Ngọc Khánh 5

1

1.568

14

82

 

33

Trạm C70

1

2.192

11

62

 

34

Thành công A1 A2 (Tủ 1)

1

4.073

21

126

 

35

Thành công 4

1

2.774

12

100

 

36

Làng Thành công 2

1

2.167

19

128

 

37

Mương hóa phúc xá

1

1.062

5

40

 

38

Giảng võ 23

1

2.825

25

110

 

39

Ng Thái Học

1

3.178

22

112

 

40

Lê Trực 3

1

1.084

14

81

 

41

Trạm TT 28 Điện Biên

1

3.477

33

230

 

42

Yên Thái 2

1

4.230

12

100

 

43

La Thành 2

1

1.751

16

93

 

44

Đội Cấn 20

1

2.333

11

86

 

III

Ngõ xóm độc lập

26

37.981

140

1.462

 

1

Trạm Ngói xi măng 3

1

1.232

5

61

 

2

Đại Yên

1

3.836

11

150

 

3

Vĩnh phúc 3

1

3.132

12

115

 

4

TT VPTW Đảng

1

1.401

5

48

 

5

Thủ Lệ 3

1

2.324

7

71

 

6

TT Ngoi Giao

1

1.395

4

51

 

7

Vĩnh phúc 9B

1

2.293

11

86

 

8

Liu Giai 6

1

685

4

29

 

9

Đội Cấn 14

1

566

1

16

 

10

Trạm 36 Đào Tấn

1

946

3

38

 

11

Vĩnh Phúc 6

1

1.063

6

63

 

12

Vĩnh phúc 9A

1

729

4

40

 

13

Vạn phúc 6

1

1.885

6

64

 

14

Vĩnh phúc 10

1

996

3

33

 

15

Vĩnh phúc 11

1

1.188

4

54

 

16

Vĩnh Phúc 12

1

1.425

7

67

 

17

TT liên hiệp KH 3

1

1.758

7

72

 

18

TT E 681

1

849

3

33

 

19

Tập thể D74

1

362

1

17

 

20

Phúc Xá 10

1

862

4

31

 

21

Phúc xá 11

1

955

2

29

 

22

Ô tô cự chính 2

1

2.652

9

87

 

23

TT 25 Láng hạ (T 1)

1

966

4

33

 

24

Cục QL hành chính

1

1.443

7

50

 

25

Hồ đầm tròn

1

614

2

35

 

26

Làng giảng võ

1

2.427

9

89

 

 

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN TÂY HỒ
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

TÊN TRẠM

Tng

Ghi chú

Tủ điện

Chiều dài lưới

Công suất

Số đèn

(tủ)

(m)

(kW)

(bộ)

 

Tổng

96

203.652

1.131

8.586

 

I

Đường phố độc lập

30

48.730

325

2.416

 

1

An Dương 3

1

896

4,17

49

 

2

C1-106 Đặng Thai Mai

1

256

1,96

23

 

3

Hậu Cần F361 tủ 2

1

1.512

11,12

39

 

4

Hồ Sen Nhật Tân

1

761

4,08

48

 

5

Nhật Tân 9

1

604

8,77

39

 

6

Phú Thượng 3B tủ 2

1

3.031

24,01

87

 

7

Phú Thượng 6

1

596

4,13

24

 

8

Phú Thượng 8

1

605

3,44

20

 

9

Võ Chí Công 1

1

3.525

33,69

154

 

10

Võ Chí Công 2

1

3.648

45,01

170

 

11

An Dương 2 tủ 2

1

1.755

8,77

82

 

12

Cụm 2 Xuân La

1

1.087

8,40

53

 

13

Chu Văn An

1

1.067

7,40

43

 

14

Đình Quảng Bá tủ 2

1

454

1,38

69

 

15

Đình Quảng Bá tủ 1

1

1.240

7,91

46

 

16

Đôi rồng gốm Hồ Tây

1

263

4,30

22

 

17

H Khu 7

1

789

5,50

32

 

18

Làng Tây Hồ 1 tủ 2

1

1.598

5,33

67

 

19

Nhật Tân 14

1

831

3,61

55

 

20

Nhật Tân 2

1

1.039

5,38

34

 

21

Nhà Thuyn H Tây

1

212

0,70

35

 

22

Phó Đức Chính 2A

1

172

1,20

15

 

23

Quảng An 6

1

1.822

11,59

80

 

24

Tô Ngọc Vân tủ 1

1

1.008

7,74

45

 

25

Tô Ngọc Vân tủ 2

1

515

3,61

21

 

26

UBND Nhật Tân tủ 2

1

516

1,23

19

 

27

MDP W (SS2)

1

9.987

51,62

555

 

28

MDP E (SS2)

1

5.413

26,76

253

 

29

Ươm Cây 4

1

2.046

7,74

143

 

30

Võng Thị 3

1

1.480

13,96

94

 

II

Đường phố chung trạm

32

86.013

496

3.588

 

1

An Dương

1

1.684

23,13

119

 

2

Bia Bách Khoa

1

4.523

20,91

154

 

3

Khách Sạn Quảng Bá

1

2.356

12,50

120

 

4

Làng Tây Hồ 1 tủ 1

1

2.845

17,14

103

 

5

Nghĩa Dũng 5

1

3.430

14,74

108

 

6

Nghĩa Dũng 7

1

3.358

14,86

122

 

7

Nghi Tàm 1A

1

944

13,35

63

 

8

Nhật Tân 4

1

3.876

17,62

193

 

9

Nhật Tân 6 tủ 1

1

1.932

11,99

122

 

10

Nhật Tân 6 tủ 2

1

858

14,20

114

 

11

Phú Thượng 1 tủ 2

1

979

4,64

53

 

12

Phú Thượng 4B tủ 2

1

3.881

19,91

104

 

13

Quảng An 2

1

2.226

12,58

72

 

14

Quảng An 3

1

2.738

14,46

91

 

15

Quảng An 7

1

2.275

26,01

117

 

16

Quảng An 9

1

2.673

14,35

98

 

17

Quán La 2

1

2.534

13,05

96

 

18

S 2 Hoàng Hoa Thám

1

1.856

19,21

144

 

19

Hút Cát Sông Đà

1

2.344

10,63

81

 

20

Tam Đa 4

1

3.231

23,35

137

 

21

H Khu 1

1

2.630

12,80

92

 

22

H Khu 2

1

3.348

16,81

111

 

23

Nghi Tàm 2

1

1.802

9,08

64

 

24

Võng Thị 1

1

3.670

16,62

130

 

25

UBND Nhật Tân

1

4.612

19,96

198

 

26

Ươm Cây 1

1

2.785

14,29

103

 

27

Ươm Cây 2

1

1.841

8,22

60

 

28

Võng Thị 2

1

3.461

16,26

133

 

29

Xuân La 1

1

5.001

28,49

217

 

30

Xuân La 4

1

2.399

10,01

127

 

31

Yên Phụ

1

1.884

13,97

69

 

32

Yên Thái 1

1

2.037

11,37

65

 

III

Ngõ xóm độc lập

29

53.068

257

1.935

 

1

1.3ha Sau Phủ Tây Hồ

1

626

18

49

 

2

An Dương 2

1

803

3

26

 

3

An Thành

1

2.402

9

76

 

4

Khu Căn Hộ Xuân La

1

218

2

12

 

5

D3 Vườn Đào tủ 1

1

748

6

46

 

6

D3 Vườn Đào tủ 2

1

990

7

51

 

7

D679 Vườn Đào

1

2.007

12

105

 

8

Hậu Cần F361 tủ 1

1

469

3

16

 

9

K10

1

3.004

13

99

 

10

Khách Sạn Điện Lực

1

1.638

8

62

 

11

Nhà Ở Xuân La

1

1.612

7

62

 

12

Nhật Tân 10

1

2.329

12

88

 

13

Nhật Tân 11

1

1.831

9

64

 

14

Nhật Tân 8

1

2.008

9

58

 

15

Phú Thượng 1

1

2.270

10

84

 

16

Phú Thượng 3B tủ 1

1

1.030

4

33

 

17

Phú Thượng 4B tủ 1

1

1.564

6

52

 

18

Phú Thượng 4 tủ 1

1

1.487

6

50

 

19

Phú Thượng 4 tủ 2

1

3.125

12

103

 

20

Phú Thượng 7

1

3.200

16

137

 

21

Quảng An 7 tủ 2

1

304

1

10

 

22

Quảng Khánh 2

1

1.140

4

37

 

23

Quán La 1

1

2.592

11

94

 

24

Quán La 3

1

4.289

19

136

 

25

Tứ Liên 10

1

3.171

13

107

 

26

T Liên 7

1

326

2

11

 

27

Tứ Liên 3

1

3.536

15

120

 

28

Tứ Liên 2

1

3.347

16

113

 

29

Việt Nam - Mông C

1

1.003

4

34

 

IV

Khối lượng tiếp nhận bàn giao

5

15.841

54

655

 

1

Phú Thượng 11

1

598

1,26

18

 

2

Phú Thượng 26

1

776

1,12

16

 

3

Phú Thượng 16

1

1020

1,54

22

 

4

Quán La 1 tủ 2

1

357

1,65

11

 

5

Làng Tây H1 tủ 3

1

4529

20,54

191

 

6

Dự án lp mới HTCS ngõ xóm 2016

 

8561

27,79

397

 

 

PHỤ LỤC 5

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN CẦU GIẤY
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Tên trạm

Tng

Ghi chú

Tủ điện

Chiều dài lưới

Công suất

Số đèn

(tủ)

(m)

(kW)

(bộ)

 

Tổng

138

273.225

3.942

11.908

 

I

Đường phố độc lập

51

68.529

540

3.601

 

1

Di Dân Dịch Vọng 2

1

464

7,00

28

 

2

Di Dân Dịch Vọng 5

1

888

7,32

46

 

3

Di Dân Dịch Vọng 6

1

721

7,07

40

 

4

Nam Trung Yên 12 T1

1

2.500

19,25

76

 

5

Nam Trung Yên 11 T5

1

2.055

12,75

51

 

6

Nam Trung Yên 11 T6

1

1.353

10,25

41

 

7

Văn Công Quân Đội

1

1.136

9,00

60

 

8

N02 Dịch Vọng

1

1.682

9,87

69

 

9

N05 Dịch Vọng

1

1.036

8,97

63

 

10

Nam Trung Yên 12 - T2

1

1.219

8,25

33

 

11

Nam Trung Yên 01 - T3

1

1.375

10,75

43

 

12

Nam Trung Yên 01 - T4

1

1.692

8,50

34

 

13

Nam Trung Yên 03 - T7

1

1.502

8,25

33

 

14

Nam Trung Yên 04 - A6

1

535

7,41

83

 

15

Nam Trung Yên 11 - B6

1

866

7,04

88

 

16

Nam Trung Yên 12 - B10

1

754

6,55

89

 

17

B3 Nam Trung Yên

1

994

8,71

97

 

18

B11 Nam Trung Yên

1

1.248

11,55

133

 

19

N01 Trung Yên

1

1.310

5,32

40

 

20

N02 Trung Yên

1

315

0,99

9

 

21

N03 Trung Yên

1

1.201

5,44

34

 

22

ĐTM Yên Hòa 3

1

964

6,10

32

 

23

Quân Đội Bắc Nghĩa Tân

1

779

3,56

36

 

24

Dịch Vọng 2

1

1.683

35,00

107

 

25

Nam Trung Yên 04 - T8

1

1.514

10,50

42

 

26

Yên Hòa 1

1

643

5,00

20

 

27

Yên Hòa 4

1

424

3,25

13

 

28

N10 Trung Yên

1

804

3,76

34

 

29

N12 Trung Yên

1

1.573

7,43

67

 

30

N13 Trung Yên

1

1.225

6,57

61

 

31

N14 Trung Yên

1

894

3,25

31

 

32

TT Đại Học Luật

1

1.425

9,20

44

 

33

T16 Trung Hòa Nhân Chính

1

1.959

12,53

69

 

34

Điện Tử Đống Đa

1

750

18,40

46

 

35

Nghĩa Đô 7B

1

2.636

14,64

180

 

36

Chiếu Sáng Yên Hòa 1

1

1.813

27,30

102

 

37

N04 Trung Yên

1

576

2,31

33

 

38

Chiếu Sáng Yên Hòa 3

1

1.166

8,65

53

 

39

Mai Dịch 20

1

696

4,05

30

 

40

Hoàng Quốc Việt 1

1

2.823

35,03

283

 

41

Hoàng Quốc Việt 2

1

2.296

31,37

228

 

42

Hoàng Quốc Việt treo

1

979

4,11

37

 

43

Yên Hòa Phú Đô tủ 1

1

2.982

31,83

207

 

44

Yên Hòa Phú Đô tủ 2

1

1.221

12,07

85

 

45

Cầu 361 BPhải

1

2.119

10,10

122

 

46

Cầu Trung Kinh BPhải

1

2.087

7,00

84

 

47

Chiếu Sáng Nguyễn Phong Sắc

1

1.599

11,97

81

 

48

Láng Hòa Lạc 3 Tủ 1

1

517

9,15

15

 

49

Láng Hòa Lạc 1 Tủ 2

1

1.670

3,49

46

 

50

Trung Hòa 5

1

1.367

4,76

37

 

51

Cầu Giấy 7

1

2.499

17,70

186

 

52

Nút giao Trung Hòa

1

839

38,52

60

 

53

Trung Hòa 27

1

956

4,56

16

 

II

Đường phố chung trạm

53

148243,28

3193,46

6059

 

1

Nghĩa Đô Dịch Vọng 1

1

1.741

16,09

81

 

2

B12 Nghĩa Tân

1

3.257

16,05

99

 

3

Xây Lắp Điện

1

2.045

6,95

73

 

4

Berla

1

1.425

6,25

43

 

5

Tô Hiệu 1

1

2.643

8,98

98

 

6

Văn Công Cầu Giấy

1

1.066

4,69

41

 

7

Kho Vật Tư

1

5.465

15,50

176

 

8

Dịch Vọng

1

4.200

16,08

162

 

9

TT Mai Dịch

1

2.689

8,73

83

 

10

Yên Hòa 2

1

4.546

16,05

163

 

11

B5 Nghĩa Tân

1

3.958

19,29

216

 

12

Nghĩa Tân 10

1

688

3,96

36

 

13

Dịch Vọng 8

1

1.040

2,66

38

 

14

Nghĩa Đô 1

1

1.595

5,31

52

 

15

Nghĩa Đô 8

1

3.370

12,77

120

 

16

Văn Công Tổng Cục Chính Trị

1

3.008

12,03

114

 

17

Đô Thị Mi Yên Hòa 2

1

1.511

9,35

126

 

18

Chiếu Sáng Yên Hòa 2

1

3.241

14,44

128

 

19

Trung Hòa 23

1

4.030

15,88

165

 

20

Nghĩa Đô Dịch Vọng 1 - Tủ 1

1

876

2,24

32

 

21

Mai Dịch 8

1

3.028

10,18

91

 

22

K83

1

4.096

13,74

147

 

23

Yên Hòa 6

1

2.534

8,61

82

 

24

Nghĩa Đô 7A

1

2.352

7,02

84

 

25

Nam Trung Yên 04 - T9

1

1.490

8,75

35

 

26

Yên Hòa Trung Kính

1

3.473

10,82

114

 

27

Nghĩa Đô Dịch Vọng 1 - Tủ 2

1

1.765

3,99

42

 

28

Trung Hòa 7

1

1.861

18,34

93

 

29

Láng Hòa Lạc 1

1

2.749

30,58

150

 

30

Láng Hòa Lạc 2

1

2.717

23,53

155

 

31

Cầu Giấy 2

1

1.183

14,20

70

 

32

Cầu Giấy 4

1

5.005

37,82

237

 

33

Cầu Giấy 10

1

3.615

21,80

153

 

34

Mai Dịch 4

1

2.713

6,81

83

 

35

Cầu Giấy 5

1

2.082

15,60

74

 

36

K300

1

2.966

15,01

128

 

37

Nghĩa Đô 9

1

2.885

20,97

151

 

38

Chính Trị Quốc Gia

1

2.780

17,68

158

 

39

Viện Lâm Nghiệp

1

1.051

13,51

73

 

40

Mai Dịch 3

1

2.188

9,44

71

 

41

Cầu Yên Hòa

1

3.693

18,15

185

 

42

Yên Hòa

1

6.061

30,59

316

 

43

Yên Hòa 7

1

4.748

20,97

237

 

44

Mai Dịch 5

1

3.210

9,53

112

 

45

Mai Dịch 14

1

1.726

3,93

46

 

46

Trung Hòa 1

1

3.554

10,95

174

 

47

Trung Hòa 2

1

3.042

11,14

105

 

48

B11 Nghĩa Tân

1

2.251

8,86

92

 

49

Học Viện Nguyễn Ái Quốc

1

2.195

9,14

84

 

50

Quân Đội Bắc Nghĩa Tân 3

1

2.484

10,04

90

 

51

T17 Trung Hòa Nhân Chính

1

3.760

18,80

180

 

52

Mai Dịch 7

1

3.524

26,76

128

 

53

Láng Hòa Lạc 3 Tủ 2

1

3.070

2.493

73

 

III

Ngõ xóm độc lập

34

56.453

208

2.248

 

1

Xây dựng Lắp Máy

1

2.239

8,00

85

 

2

Di Dân T1

1

477

1,56

16

 

3

Di Dân T2

1

339

2,08

16

 

4

TT Kỹ Thuật Hạ Tầng

1

776

2,49

23

 

5

Trích Sài 2

1

3.349

11,28

113

 

6

Bái Ân 2

1

2.708

11,00

104

 

7

Vang Thăng Long

1

3.281

11,64

115

 

8

Viện Nghiên Cu Máy

1

1.910

5,86

68

 

9

Di Dân X3

1

814

2,82

32

 

10

TT Đại Học Ngoại Ngữ

1

800

2,10

30

 

11

TT Đại Học Sư Phạm

1

952

2,45

35

 

12

UBKH Nhà Nước

1

3.271

11,59

121

 

13

TT Văn Công Cầu Giấy

1

906

3,40

36

 

14

Dịch Vọng 23

1

2.611

5,88

84

 

15

Làng Đồng Xa

1

2.448

6,45

89

 

16

TT Quân Khu Thủ Đô

1

1.041

4,76

66

 

17

Dịch Vọng 5

1

3.884

9,66

127

 

18

TT Khoa Học Tự Nhiên

1

4.177

12,45

148

 

19

Kỹ Thuật Bưu Điện

1

686

2,60

28

 

20

Dịch Vọng 22

1

892

2,87

41

 

21

Dịch Vọng 20

1

600

1,26

18

 

22

Mai Dịch 1

1

258

0,77

11

 

23

Trung Hòa 10B

1

1.569

5,88

84

 

24

Yên Hòa 8

1

2.601

7,31

92

 

25

Mai Dịch 13

1

1.691

4,89

56

 

26

Di Dân X4

1

1.679

8,97

79

 

27

T11 KĐT Dịch Vọng Hậu

1

1.442

8,64

79

 

28

BA Văn Chỉ

1

353

0,77

11

 

29

Khu 2,5Ha (DVH)

1

1.047

6,89

33

 

30

Cầu Giấy 8

1

550

2,36

27

 

31

Mai Dịch 9

1

273

1,80

12

 

32

Dịch Vọng 17

1

3.635

13,26

129

 

33

Quan Hoa 5

1

1.484

3,96

55

 

34

Dịch Vọng 12

1

1.707

20,09

185

 

IV

Khối lượng dự kiến tiếp nhận

1

2.682

49

210

 

1

Kho Vật Tư

0

220

1,05

7

 

2

Nam Trung Yên 4 T9

0

426

1,75

7

 

3

Kè 2,5 (trạm mới)

1

313

1,01

23

 

4

Tô Hiệu 1

0

339

2,00

8

 

5

Nam Trung Yên 4 T9

0

247

1,75

7

 

6

Yên Hòa 4

0

517

4,80

30

 

7

Nghĩa Đô Dịch Vọng 1 tủ 2

0

125

1,96

28

 

8

Nam Trung Yên 12 T2

0

126

1,68

24

 

9

Nam Trung Yên 12 T1

0

153

2,24

32

 

10

Yên Hòa 1

0

216

30,80

44

 

 

PHỤ LỤC 6

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN ĐỐNG ĐA
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Tên trạm

Tng

Ghi chú

Tủ điện

Chiều dài lưới

Công suất

Số đèn

(tủ)

(m)

(kW)

(bộ)

 

Tng

141

265.558

1.544

10.553

 

I

Đường phố độc lập

18

29.352

272

1.335

 

1

KL- Ô Chợ Dừa

1

3.077

36

122

 

2

Cầu Trung Kính

1

1.850

20

137

 

3

Cột Cầu Mi

1

1.620

8

51

 

4

Ngã Tư Sở tủ 3

1

2.127

24

99

 

5

Cầu 361

1

2.232

18

123

 

6

Hào Nam 2

1

2.491

17

77

 

7

Hoàng Cầu - Ô Chợ Dừa

1

1.179

16

68

 

8

Nút GTKL tủ 4

1

335

10

19

 

9

Nút GTKL tủ 5

1

1.156

21

52

 

10

Ngã Tư Stủ 2

1

4.166

30

144

 

11

Di Dân Hào Nam 2

1

1.881

10

58

 

12

Nguyễn Ái Quốc 10

1

818

5

23

 

13

Làng Kim Liên 2

1

910

8

59

 

14

Ngã Tư Sở Tủ 1

1

1.279

29

132

 

15

Đặng Văn Ngữ 3

1

963

7

26

 

16

Khương Thượng 3

1

533

3

17

 

17

Ao Phe

1

379

3

12

 

18

Hồ Ba Mu

1

2.358

8

116

 

II

Ngõ xóm độc lập

42

57.768

264

2.386

 

1

ATEC Thăng Long

1

908

4

32

 

2

TT Bộ Công An

1

215

1

7

 

3

Bệnh Viện Nam Đồng 2

1

1.266

5

48

 

4

BW Thành Công

1

1.084

5

53

 

5

Cánh Đồng Xi

1

1.870

7

70

 

6

Di Dân Hào Nam

1

3.287

11

111

 

7

G22B

1

1.733

10

47

 

8

Trạm Hồ Đấu

1

1.306

6

53

 

9

Hồ Hào Nam

1

463

3

33

 

10

Hà Thủy

1

1.217

5

45

 

11

Kim Liên C7

1

2.020

9

78

 

12

Khương Thượng 1

1

1.112

4

40

 

13

Khương Thượng 4B

1

492

1

28

 

14

La Thành 3

1

1.140

4

37

 

15

Làng Khương Thượng 1

1

1.186

4

36

 

16

Mỹ Nghệ Thịnh Hào

1

1.021

4

37

 

17

Ngõ 127 Hào Nam

1

1.217

5

40

 

18

Ngõ 167 Phương mai

1

570

2

21

 

19

Ngõ 4 Phương Mai

1

1.490

6

54

 

20

Ngõ 84 Chùa Láng

1

428

2

13

 

21

Nông Lâm Bạch Mai

1

2.774

9

89

 

22

NSở 3

1

400

1

12

 

23

Tập thể Quân Khu Thủ Đô

1

370

1

9

 

24

Tổ 8A Trung Phụng

1

2.346

11

98

 

25

Tàu Bay 2

1

2.571

10

90

 

26

Thiết Bị Lạnh Long Biên

1

401

2

13

 

27

Thủ Công Nghiệp Hào Nam

1

865

4

33

 

28

Th Quan 1

1

3.113

13

120

 

29

Trung Tự Cao Tầng

1

1.252

4

40

 

30

Trung Tự Cao Tầng 2

1

256

0

19

 

31

Văn Chương 1

1

1.211

6

45

 

32

Văn Chương 1B

1

968

7

29

 

33

Văn Chương 2

1

2.168

9

83

 

34

Văn Chương 4

1

3.041

11

101

 

35

Vườn Hoa 1/6

1

1.152

16

158

 

36

Việt Hà 1

1

2.541

10

85

 

37

Văn Hương 5

1

2.137

9

89

 

38

TT Viện Hóa Học

1

549

2

19

 

39

Xã Đàn 2

1

1.623

9

70

 

40

Y Học Bộ Nội Vụ

1

1.230

4

42

 

41

Tập Thể Yên Lãng 3

1

1.276

5

50

 

42

Vườn Hoa Trần Quang Diệu

1

1.500

21

209

 

III

Đường phố chung trạm

81

178.438

1.008

6.832

 

1

Láng Trung 1

1

2.549

13

96

 

2

Ban Quản Lý Lăng

1

1.109

8

45

 

3

850 Đường Láng

1

1.551

9

55

 

4

Láng Trung 4

1

2.925

25

171

 

5

Láng Trung 3

1

1.677

13

88

 

6

Việt Hà 2

1

1.510

6

43

 

7

Láng Hạ 2

1

2.544

15

95

 

8

La Thành 1

1

2.332

13

79

 

9

Khâm Thiên 3

1

2.515

13

94

 

10

Khâm Thiên Ga

1

3.134

8

121

 

11

Khâm Thiên Ô

1

2.444

13

93

 

12

Thủy Lợi 3

1

2.925

13

83

 

13

TT Khoa Học Thủy Li

1

1.729

8

50

 

14

p Thái Hà

1

3.395

19

189

 

15

Ao Cây Dừa

1

2.667

13

96

 

16

Bệnh Vin Nam Đồng

1

2.275

16

97

 

17

C5 Trung Tự

1

1.160

6

36

 

18

B4 Kim Liên

1

1.293

7

45

 

19

B1 Kim Liên

1

2.073

10

73

 

20

Khương Thượng 4

1

789

5

29

 

21

Tổ 37 Khương Thượng

1

845

6

31

 

22

Trung Tự 2

1

2.725

14

94

 

23

Kim Liên C3

1

1.339

6

43

 

24

K1 Hào Nam

1

2.974

23

189

 

25

Hàng Bột 1

1

2.406

12

85

 

26

Quốc Tử Giám

1

2.431

20

94

 

27

Hàng Đy

1

2.348

14

77

 

28

Nguyễn Khuyến

1

2.530

15

90

 

29

F3 Thành Công

1

1.212

10

47

 

30

Phan Văn Trị

1

3.090

14

117

 

31

Cục Bản Đồ

1

1.614

19

73

 

32

Thái Hà 7

1

2.995

15

103

 

33

Thịnh Quang 2

1

1.425

10

55

 

34

117 Thành Công

1

2.152

11

81

 

35

Hàng Bột 7

1

3.015

13

111

 

36

B8A Kim Liên (LKL2B cũ)

1

2.002

10

74

 

37

Láng Thượng 3

1

2.015

10

66

 

38

Tổng Cục Địa Chính

1

908

11

48

 

39

Láng Trung 5

1

1.061

12

46

 

40

La Thành 5

1

3.009

16

105

 

41

TT Bộ Nông Nghiệp

1

2.670

12

90

 

42

Kim Liên E

1

2.372

15

92

 

43

TT NH Ngoại Thương

1

2.537

15

87

 

44

B24 Thành Công

1

2.066

11

55

 

45

Láng Hạ 4

1

2.106

11

76

 

46

TT Đại Học Ngoại Thương

1

3.230

19

136

 

47

Hoàng Cu 1

1

4.036

15

137

 

48

Khâm Thiên 1

1

3.284

17

141

 

49

ng Cháo

1

1.755

12

70

 

50

Công Viên Lê Nin 3

1

2.288

26

139

 

51

La Thành 1B

1

1.270

7

44

 

52

Cát Linh 3

1

1.904

13

67

 

53

Di Dân Láng Trung

1

3.105

13

105

 

54

Trn Quý Cáp 3

1

2.948

11

98

 

55

Xây Dng Nhà

1

1.986

10

74

 

56

TT Nam Đồng

1

2.662

11

95

 

57

B1 Nam Đồng

1

2.027

8

65

 

58

Vĩnh Hồ 1

1

2.730

11

102

 

59

Vĩnh Hồ 7

1

2.734

12

74

 

60

Vĩnh Hồ 5

1

2.121

9

74

 

61

Hoàng Cầu 6

1

1.668

11

126

 

62

Hồ Cá 1

1

1.783

11

52

 

63

Hồ Cá 2

1

650

4

27

 

64

Thái Hà 2

1

1.660

8

59

 

65

Thái Hà 6

1

1.985

11

74

 

66

Đoàn Thị Đim

1

2.506

10

88

 

67

Lương Sử B

1

2.554

12

105

 

68

Làng Kim Liên 3

1

2.305

11

89

 

69

Long Biên 3

1

1.973

13

70

 

70

BX Thành Cóng

1

1.396

5

47

 

71

Cột Ngõ Chợ

1

2.512

10

100

 

72

Cột Ngõ 10

1

2.375

9

104

 

73

Hợp Bộ Trung Tự

1

2.694

11

92

 

74

Khương Thượng C

1

1.235

6

50

 

75

Làng Khương Thượng 2

1

1.315

4

44

 

76

Công đoàn 2

1

1.666

4

77

 

77

CV Ngã Tư S t 2

1

4.063

30

144

 

78

CV Ngã Tư Sở tủ 3

1

2.127

24

99

 

79

Di Dân Hào Nam 2

1

1.882

10

58

 

80

Hào Nam 2

1

2.490

17

77

 

81

Kim Liên - Ô ChDừa

1

3.077

36

122

 

IV

Khối lượng dự kiến tiếp nhận bàn giao

-

3.750

5

125

Đèn Led

 

PHỤ LỤC 7

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN THANH XUÂN
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Tên trạm

Tng

Ghi chú

Tủ điện

Chiều dài lưới

Công suất

Số đèn

(t)

(m)

(kW)

(bộ)

 

Tổng cộng

103

220.977

1.022

8.037

 

I

Đường phố độc lập

38

56.620

416

2.438

 

1

70 Hạ Đình

1

2.250

8

98

 

2

Kiến Thiết

1

2.552

11

91

 

3

Giáp Nhất

1

2.727

10

125

 

4

Cơ Yếu tủ 1

1

1.171

13

37

 

5

Cơ Yếu t 2

1

1.081

16

43

 

6

Gầm cầu cạn Bắc 3

1

2.011

9

58

 

7

Gầm cầu cạn Cơ khí điện tử

1

2.058

11

72

 

8

Cầu cạn Phạm Hùng tủ 1

1

660

8

36

 

9

Cầu cạn Phạm Hùng tủ 2

1

600

8

30

 

10

Cầu cạn Phạm Hùng tủ 3

1

660

8

36

 

11

Cầu cạn Phạm Hùng tủ 4

1

660

8

36

 

12

Cầu cạn Phạm Hùng tủ 5

1

640

8

34

 

13

Cầu cạn Phạm Hùng tủ 6

1

1.132

13

57

 

14

Cầu cạn Khuất Duy Tiến tủ 1

1

768

7

38

 

15

Cầu cạn Khuất Duy Tiến tủ 2

1

1.194

10

52

 

16

Cầu cạn Khuất Duy Tiến tủ 3

1

1.194

11

48

 

17

Cầu cạn Khuất Duy Tiến tủ 4

1

642

7

36

 

18

Láng Hạ Thanh Xuân 1

1

3.445

35

198

 

19

Láng Hạ Thanh Xuân 2

1

3.412

43

206

 

20

Phương Liệt 8

1

1.066

4

76

 

21

Xóm Hồng (btrái sông Tô Lịch)

1

3.202

8

142

 

22

Khương Trung 8

1

1.106

3

40

 

23

T6 t 1

1

690

9

24

 

24

T7 tủ 1

1

1.532

14

55

 

25

T8 tủ 1

1

1.621

14

52

 

26

Cầu cạn Nguyễn Xiển tủ 1

1

1.760

17

82

 

27

Cầu cạn Nguyễn Xiển tủ 2

1

1.800

22

96

 

28

Cầu cạn Nguyễn Xiển t 3

1

580

7

32

 

29

Phân Viện Hà Nội

1

727

4

37

 

30

Thanh Xuân 2

1

2.284

8

82

 

31

Thanh Xuân B1

1

2.337

7

78

 

32

Điện nước Sông Đà

1

1.377

5

42

 

33

Xí nghiệp 951

1

946

4

27

 

34

T6 tủ 2

1

933

10

23

 

35

T7 tủ 2

1

1.532

13

53

 

36

T8 tủ 2

1

1.536

13

51

 

37

Cột cầu mới

1

1.579

4

61

 

38

Hầm chui Thanh Xuân

1

1.157

8

54

 

II

Ngõ xóm độc lập

29

51.753

162

1.809

 

1

Nam Thanh Xuân 1

1

1.581

5,00

48

 

2

Nam Thanh Xuân 3

1

1.480

4,16

48

 

3

Chùa Khương Hạ 1

1

2.404

7,28

81

 

4

Kim Giang 1

1

4.052

11,69

135

 

5

Xóm Đình 1

1

3.598

7,73

107

 

6

Nhân Chính 6

1

3.025

7,14

97

 

7

Cơ Yếu 1

1

2.176

5,69

80

 

8

TT Cơ khí Ngân hàng

1

200

0,49

7

 

9

Thượng Đình 3

1

1.336

3,37

45

 

10

X20-1

1

590

2,66

23

 

11

Xóm Cò

1

3.266

7,15

101

 

12

Xóm Hồng

1

1.816

4,23

58

 

13

Giáp Nhất 1

1

1.110

3,44

35

 

14

TT Thủy sản

1

661

2,09

24

 

15

T9 Sân Bay Bạch Mai

1

4.010

12,81

135

 

16

Thuốc lá Thăn Long

1

916

2,85

32

 

17

Xóm mới Khương Trung

1

1.910

4,06

58

 

18

Đầm Hồng 1

1

1.911

4,68

63

 

19

Cục dự trữ

1

735

1,68

24

 

20

Lê Trọng Tấn 4

1

2.567

8,27

81

 

21

TT Thuốc lá

1

1.650

3,21

45

 

22

T23 Hạ Đình

1

2.759

6,59

91

 

23

Bắc Thanh Xuân 3

1

388

0,90

12

 

24

Nguyễn Trãi 1 (cũ)

1

1.072

2,83

35

 

25

CX Trung hòa - NC

1

560

18,75

150

 

26

T2 Trung Hòa - NC

1

1.805

8,40

54

 

27

Thanh Xuân 5

1

1.676

4,46

42

 

28

Thanh Xuân 11

1

1.232

5,02

50

 

29

Thanh Xuân D1

1

1.264

5,42

48

 

III

Đường phố chung trạm

36

112.604

444

3.790

 

1

Khương Đình

1

3.253

9,52

100

 

2

Giầy vải Thượng Đình

1

3.133

14,19

117

 

3

Kim Giang 5

1

4.301

15,19

140

 

4

Tổ 7 Thượng Đình

1

2.786

8,53

83

 

5

370 Hạ Đình

1

2.922

8,85

95

 

6

Thượng Đình 5

1

3.385

13,10

92

 

7

Nhân Chính 2

1

3.115

8,39

93

 

8

Vũ Trọng Phụng

1

3.281

11,39

108

 

9

Xóm Mi

1

3.448

11,39

104

 

10

Nhân Chính 8

1

4.365

13,84

144

 

11

T1 Trung Hòa

1

3.505

17,36

116

 

12

Kim Giang 2

1

3.008

9,39

95

 

13

Nhà Quân đội

1

5.461

26,07

227

 

14

T2 Sân Bay

1

3.836

14,14

192

 

15

Phương Liệt 4

1

2.782

8,23

86

 

16

Phương Liệt 1

1

2.354

13,49

77

 

17

Tổ 27 Phương Liệt

1

2.628

8,23

88

 

18

Dược phẩm TW

1

1.853

6,77

66

 

19

Tân Triều 2

1

2.952

9,66

98

 

20

Khương Trung 7

1

3.223

8,86

114

 

21

Khương Trung 4

1

3.449

8,74

110

 

22

Xóm Đình 2

1

2.370

6,61

75

 

23

Chùa Khương Hạ 2

1

5.263

11,95

149

 

24

Chiếu sáng Nguyễn Trãi 1

1

4.507

37,76

162

 

25

Chiếu sáng Nguyễn Trãi 2

1

3.891

46,24

159

 

26

ChXanh

1

2.843

7,13

89

 

27

Bắc Thanh Xuân 2

1

2.612

7,82

81

 

28

Xí nghiệp xe ca

1

1.692

10,12

50

 

29

TT Nội Trú

1

2.831

10,64

104

 

30

Tổng cục kỹ Thuật

1

1.742

5,48

58

 

31

Không Quân 3

1

3.482

9,25

104

 

32

Không Quân 2

1

1.200

3,27

39

 

33

T4 Sân Bay

1

3.004

9,85

107

 

34

E367

1

2.295

8,84

82

 

35

E252

1

3.560

12,15

120

 

36

Xe Khách

1

2.271

12,09

66

 

 

PHỤ LỤC 8

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HOÀNG MAI
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Tên trạm

Tổng

Ghi chú

Tủ điện

Chiều dài lưới

Công suất

Số đèn

(tủ)

(m)

(kW)

(bộ)

 

TNG CỘNG

207

466.064

1.977

17.794

 

I

Đường phố độc lập

71

118.730

713

5.060

 

1

N5 Định Công

1

2.405

10

75

 

2

N7 Định Công

1

1.010

4

21

 

3

N10 Định Công

1

2.800

11

85

 

4

N11 Định Công

1

2.815

10

81

 

5

N15 Định Công

1

1.979

7

56

 

6

N5 - X2 Linh Đàm

1

1.450

8

76

 

7

N4 - X2 Linh Đàm

1

4.045

14

241

 

8

B03 Linh Đàm

1

2.702

27

134

 

9

B05 Linh Đàm

1

486

3

19

 

10

B06 Linh Đàm

1

558

6

29

 

11

B07 Linh Đàm

1

3.751

24

129

 

12

N1 Linh Đàm

1

2.533

12

181

 

13

N2 Linh Đàm

1

2.373

16

126

 

14

N7 Linh Đàm

1

1.052

9

65

 

15

N8 Linh Đàm

1

2.661

17

140

 

16

N10 Linh Đàm

1

2.483

16

117

 

17

LG Trương Định 1

1

1.633

3

47

 

18

LG Trương Định 2

1

2.447

7

74

 

19

LG Trương Định 3

1

975

8

30

 

20

Yên Duyên 2

1

2.655

14

65

 

21

Giải Phóng 1

1

885

20

52

 

22

N1 Pháp Vân - Tứ Hiệp

1

2.723

13

84

 

23

N7 Pháp Vân - Tứ Hiệp

1

2.439

13

88

 

24

N8 Pháp Vân - Tứ Hiệp

1

1.462

8

50

 

25

Đn Lừ 4

1

1.468

10

60

 

26

Đền Lừ 6

1

1.626

10

81

 

27

Đền Lừ 7

1

2.512

9

77

 

28

Đền Lừ 8

1

2.359

13

81

 

29

Silicát

1

912

3

21

 

30

Trần Phú

1

1.575

7

36

 

31

Đường gom X3A

1

4.615

9

66

 

32

Tứ Kỳ 2

1

910

7

28

 

33

N7-2 Bán đảo Linh Đàm

1

1.291

4

43

 

34

N4 Pháp Vân - THiệp

1

1.548

22

166

 

35

N5 Pháp Vân - Tứ Hiệp

1

3.560

18

154

 

36

N6 Pháp Vân - Tứ Hiệp

1

2.325

11

77

 

37

Cầu Định Công

1

4.769

15

202

 

38

Cảng Khuyến Lương

1

860

3

11

 

39

Mai Động 7

1

1.260

12

168

 

40

Mai Động 15

1

1.524

15

208

 

41

SS1 Gói 3A

1

1.680

14

54

 

42

SS2 Gói 3A

1

2.400

20

81

 

43

SS3 Gói 3A

1

1.235

9

40

 

44

SS1A Gói 3

1

2.100

13

67

 

45

SS2A Gói 3

1

1.540

12

60

 

46

SS1B Gói 3

1

1.505

16

67

 

47

SS2 Gói 3

1

1.330

17

75

 

48

SS3 Gói 3

1

1.235

16

40

 

49

SS4 Gói 3

1

1.330

16

70

 

50

SS5 Gói 3

1

1.705

19

88

 

51

SS6 Gói 3

1

1.030

10

44

 

52

Nam Thanh Trì

1

4.515

34

264

 

53

Đường Gom SS6

1

735

3

23

 

54

Đường Gom SS5-MDP 5-2

1

1.050

5

32

 

55

Đường Gom SS5-MDP 5-3

1

1.085

5

33

 

56

Đường Gom SS4-MDP 4-2

1

1.015

5

31

 

57

Đường Gom SS4-MDP 4-3

1

945

4

29

 

58

Đường Gom SS3-MDP 3-2

1

910

4

28

 

59

Đường Gom SS3-MDP 3-3

1

945

4

29

 

60

Đường Gom SS2-MDP 2-2

1

980

5

30

 

61

Đường Gom SS2-MDP 2-3

1

1.085

5

33

 

62

Đường Gom SS1B- MDP 1-2

1

1.400

6

43

 

63

Đường Gom SS1B- MDP 1-5

1

630

3

20

 

64

T1- Tân Mai

1

1.077

8

93

 

65

T2- Tân Mai

1

1.830

12

142

 

66

Tủ T1

1

1.263

6

33

 

67

Tủ T2

1

821

3

20

 

68

T T3

1

1.861

7

40

 

69

Tủ T4

1

1.500

5

29

 

70

Tủ T5+6

1

2.568

10

75

 

71

Tủ T7

1

675

2

18

 

II

Ngõ xóm độc lập

68

136.554

519

5.201

 

1

X2B-1 Yên Sở

1

1.306

6

55

 

2

X2B-2 Yên Sở

1

376

2

14

 

3

X2A-3 Yên Sở

1

1.474

7

60

 

4

X2A-2 Yên Sở

1

963

5

51

 

5

X2A-1 Yên Sở

1

1.360

7

53

 

6

Chùa Sở Thượng

1

2.287

8

83

 

7

Yên Lương

1

493

1

12

 

8

Khuyến Lương 3

1

768

2

25

 

9

Khuyến Lương 2

1

3.311

10

118

 

10

Chùa Khuyến Lương

1

156

1

7

 

11

Bơm Đồng Trần Phú

1

433

1

15

 

12

Ủy Ban Đại Kim

1

2.183

6

75

 

13

Thôn Kim Lũ

1

1.673

5

59

 

14

Thôn Kim Lũ 3

1

1.935

7

77

 

15

Kim Giang 7

1

1.977

6

69

 

16

Kim Giang 2

1

2.109

6

69

 

17

Thôn Trại Định Công

1

2.220

7

81

 

18

Thôn Hạ Định Công

1

2.776

9

98

 

19

Định Công 1B

1

3.773

11

125

 

20

Thôn Trại 2

1

3.758

11

133

 

21

Tập Thể Biến Thế

1

1.304

4

48

 

22

Tứ Kỳ 2A

1

2.177

7

84

 

23

Tứ Kỳ

1

1.744

6

76

 

24

Thôn Bằng A3

1

1.936

6

76

 

25

Thôn Bằng A

1

2.293

10

111

 

26

Thôn Bằng B

1

1.385

4

50

 

27

Thôn Bằng B3

1

2.402

8

83

 

28

T7 Tây Nam Linh Đàm

1

3.396

27

256

 

29

T4 Tây Nam Linh Đàm

1

2.435

19

168

 

30

T1 Tây Nam Linh Đàm

1

1.666

13

92

 

31

Pháp Vân 2

1

1.827

7

97

 

32

Xóm 5 Thịnh Liệt

1

2.671

8

92

 

33

Trung Tâm Hành Chính Quận

1

2.896

18

179

 

34

Thịnh Liệt 4

1

1.394

4

50

 

35

Thịnh Liệt 1

1

2.042

6

69

 

36

Thịnh Liệt 10

1

1.775

5

56

 

37

Sen Ngoại

1

1.824

6

65

 

38

Giáp T 5

1

1.627

5

52

 

39

Giáp Tứ 4

1

2.021

6

72

 

40

Tân Mai 2

1

2.605

10

96

 

41

Tân Mai 7

1

676

2

24

 

42

Chùa Sét

1

1.444

6

48

 

43

Tương Mai 4

1

2.648

8

93

 

44

Trung Học Việt Đức

1

1.080

6

37

 

45

Khu B Cống Trng

1

265

1

10

 

46

Vĩnh Hoàng

1

1.038

6

34

 

47

Hoàng Văn Thụ 6

1

2.353

8

91

 

48

Đền Lừ 3

1

2.287

7

73

 

49

Di dân Thanh Mai

1

2.084

9

66

 

50

409 Tam Trinh

1

389

4

21

 

51

Sống Hoàng

1

350

2

14

 

52

Mai Động 6

1

1.667

6

60

 

53

Mai Động 5

1

2.833

9

96

 

54

Vĩnh Hưng 4

1

4.551

13

156

 

55

Vĩnh Tuy 5

1

4.577

13

154

 

56

Vĩnh Tuy 7

1

3.625

11

127

 

57

Vĩnh Hưng 7

1

3.438

11

125

 

58

Thanh Trì 4

1

2.582

7

78

 

59

Thanh Trì 2B

1

884

2

28

 

60

Thanh Trì 2

1

1.700

5

57

 

61

Đầm u 1

1

981

3

31

 

62

Đầm u

1

3.501

10

115

 

63

X4 Lĩnh Nam

1

626

4

21

 

64

Thúy Lĩnh 3

1

2.400

6

76

 

65

Linh Nam 2

1

5.662

16

189

 

66

Lĩnh Nam 4

1

4.335

14

165

 

67

Lĩnh Nam 11

1

943

3

33

 

68

Lĩnh Nam 19

1

885

2

28

 

69

Khung trang trí chiếu sáng

 

 

29

 

190 khung ...

III

Đường phố chung trạm

68

210.780

745

7.533

 

1

Pháp Vân 1

1

2.330

23

114

 

2

Pháp Vân 4

1

2.040

20

83

 

3

Làng Tám 2

1

2.780

14

99

 

4

Làng Tám 3

1

3.419

16

114

 

5

Làng Tám 5

1

1.438

21

66

 

6

Hoàng Mai 2

1

2.898

10

94

 

7

Đuôi Cá

1

1.332

13

48

 

8

Mai Động 8

1

5.056

14

174

 

9

TH Mai Động

1

2.964

9

95

 

10

UBND Lĩnh Nam

1

5.738

14

184

 

11

Lĩnh Nam

1

1.370

7

41

 

12

Định Công 1

1

2.430

7

83

 

13

Định Công 2

1

2.562

6

76

 

14

Định Công 5

1

5.779

16

192

 

15

Xóm Cột Đá

1

3.896

14

135

 

16

Pháp Vân B

1

3.173

19

123

 

17

Chế Biến Lâm Sản

1

4.022

12

138

 

18

Đại Từ 3

1

2.807

8

132

 

19

Khu C Giáp Bát

1

2.516

14

90

 

20

Hoàng Văn Thụ 1

1

3.069

11

229

 

21

Hoàng Văn Thụ 4

1

3.113

7

99

 

22

Mả Cả

1

4.233

12

154

 

23

Làng Tám 4

1

3.943

11

170

 

24

Xóm 1 Giáp Nhị

1

1.489

5

53

 

25

Cơ Khí Hà Nội

1

2.545

11

86

 

26

Tân Mai 1

1

3.408

9

115

 

27

Tân Mai 3

1

1.806

6

71

 

28

Tương Mai 1

1

2.002

10

61

 

29

Tương Mai 2

1

3.201

12

150

 

30

Lao Động Tương Mai

1

2.560

6

70

 

31

Giáp Lục

1

2.949

9

93

 

32

Th Bãi

1

2.685

6

89

 

33

Mai Động 1

1

2.372

9

98

 

34

Mai Động 3

1

2.030

8

89

 

35

Mai Động 16

1

2.619

14

93

 

36

Yên Sở

1

4.333

9

129

 

37

Thôn Thượng - Vĩnh Tuy

1

3.845

10

115

 

38

Xã Thanh Trì

1

1.166

4

45

 

39

Thanh Trì 1

1

2.654

9

91

 

40

Thanh Trì 3

1

4.165

9

123

 

41

Vĩnh Tuy 1

1

2.738

9

93

 

42

Thúy Lĩnh 2

1

3.694

10

124

 

43

Khuyến Lương 1

1

4.040

10

143

 

44

Việt Trung

1

4.164

9

127

 

45

Y Học Dân Tộc

1

1.318

7

43

 

46

Đình Thôn Thượng

1

1.932

7

72

 

47

Bê tông Víc

1

2.369

8

69

 

48

Yên Duyên 1

1

1.526

4

38

 

49

Lĩnh Nam 8

1

4.345

10

149

 

50

Thúy Lĩnh 1

1

5.278

14

178

 

51

B01 Linh Đàm

1

1.310

8

51

 

52

Thôn Bằng A2

1

2.521

12

147

 

53

Lĩnh Nam 1

1

5.008

15

171

 

54

Đồng Tầu

1

4.580

22

199

 

55

Định Công 7

1

2.044

7

69

 

56

Hoàng Liệt

1

3.175

9

153

 

57

Nghĩa Trang Thịnh Liệt

1

3.564

10

119

 

58

X3A Trần Phú

1

1.751

5

44

 

59

X3B Trần Phú

1

1.670

6

57

 

60

X1 Hoàng Liệt

1

1.657

8

50

 

61

Định Công 19

1

4.444

15

170

 

62

Hoàng Văn Thụ 5

1

2.764

9

105

 

63

VC- Yên Duyên

1

3.907

13

129

 

64

Yên Sở 7

1

2.085

9

67

 

65

Đông Thiên 3

1

3.187

8

109

 

66

Thanh Trì 1A

1

3.860

11

125

 

67

Mai Động 8A

1

3.376

13

105

 

68

Lĩnh Nam 12

1

4.157

13

141

 

69

Giao Thông Quỳnh Lôi

0

1.673

5

54

tủ ở quận HBT

70

Thúy Tinh Thanh Đức

0

561

1

15

71

X20-1 Định Công

0

553

2

18

tủ ở quận TX

72

T9 Định Công

0

1.196

4

40

73

T2 Định Công

0

905

3

31

74

370 Hạ Đình + Kim Giang 2

0

690

2

24

 

PHỤ LỤC 9

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN LONG BIÊN
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Tên trạm

Tổng

Ghi chú

Tủ điện

Chiều dài lưới

Công suất

S đèn

(tủ)

(m)

(kW)

(bộ)

 

Tổng cộng

282

572.885

2.965

24.821

 

I

Đường phố độc lập

91

161.696

1.234

8.864

 

1

Sài Đồng 2C

1

2.777

8

53

 

2

Đường 5 Tủ 2

1

1.549

35

87

 

3

Đường 5 Tủ 4

1

1.642

36

90

 

4

E2

1

3.504

24

201

 

5

N7A

1

4.792

24

273

 

6

N7A2

1

760

3

99

 

7

Tư Đình 2

1

1.216

5

33

 

8

Phú Viên 2

1

1.189

5

35

 

9

Cự Khối 1 (trên đê)

1

1.871

9

62

 

10

T3A

1

3.578

30

125

 

11

T3B

1

2.819

17

174

 

12

T4A

1

900

8

54

 

13

T4B

1

1.900

15

112

 

14

T5B

1

750

38

44

 

15

T5A

1

1.643

17

93

 

16

T4D

1

2.254

17

80

 

17

T4C

1

1.810

25

96

 

18

N3A Long Biên

1

1.482

11

76

 

19

Tư Đình 2 (đường 40m)

1

3.437

18

168

 

20

N42

1

4.915

22

324

 

21

Sài Đồng 2 (mới)

1

3.494

24

178

 

22

Bắc Cầu Thanh Trì

1

4.665

34

264

 

23

TS 21

1

1.470

10

50

 

24

TS 22

1

1.260

10

48

 

25

TS 23

1

945

13

52

 

26

TS 24

1

1.785

17

67

 

27

TS 25

1

1.610

15

69

 

28

Sài Đồng 9

1

1.169

3

18

 

29

Rau Sạch

1

2.094

10

69

 

30

319B

1

1.149

5

36

 

31

Giang Biên 1B

1

2.288

10

71

 

32

Ô tô 2

1

489

4

38

 

33

Đức Hòa 1

1

1.856

16

63

 

34

Đức Hòa 2

1

1.212

6

43

 

35

Thanh Am 3

1

1.979

17

69

 

36

Thanh Am 4

1

1.694

9

57

 

37

N18

1

565

3

32

 

38

N9A

1

402

1

17

 

39

N9B

1

920

6

56

 

40

N17

1

461

3

20

 

41

Sài Đồng 8

1

4.491

29

237

 

42

CT19

1

1.609

8

208

 

43

N31

1

2.188

13

75

 

44

N34

1

4.071

21

190

 

45

N37

1

4.325

22

140

 

46

T4/5 Hanel

1

2.978

31

108

 

47

N12

1

3.013

19

136

 

48

Sài Đồng 3 (KĐT)

1

2.841

29

247

 

49

N1 (KĐT Việt Hưng)

1

1.345

18

74

 

50

N2 (KĐT Việt Hưng)

1

1.037

14

55

 

51

N4 (KĐT Việt Hưng)

1

1.194

8

39

 

52

CT21

1

946

3

79

 

53

CT17

1

1.878

11

130

 

54

Đài Tư 1

1

1.614

13

74

 

55

Đài Tư 2

1

1.539

13

72

 

56

Bồ Đề 2B

1

680

3

20

 

57

Sông Cầu Bây

1

636

4

22

 

58

X1 Bồ Đề

1

1.833

12

122

 

59

Chung Cư Giáo Dục

1

1.021

9

68

 

60

Sài Đồng 9B

1

225

2

10

 

61

T2 (TĐC GB)

1

2.863

15

81

 

62

T3 (TĐC GB)

1

1.078

7

41

 

63

T4 (TĐC GB)

1

1.793

12

57

 

64

S3-T2

1

3.064

18

238

 

65

S3-T1

1

2.315

14

180

 

66

S2-T1

1

1.790

7

124

 

67

S2-T2

1

1.904

10

148

 

68

S2-T3

1

2.193

9

96

 

69

S2-T4

1

2.053

20

108

 

70

S1-T1

1

1.575

23

103

 

71

S1-T2

1

1.053

5

57

 

72

Tchiếu sáng T7

 

 

 

 

 

73

01 - dây văng

1

1.590

20

0

 

74

TĐ02 - dây văng

1

1.507

20

0

 

75

TĐ01

1

1.029

22

200

 

76

TĐ02

1

1.112

24

199

 

77

TĐ03

1

1.050

24

200

 

78

TĐ04

1

1.290

24

199

 

79

Tủ CS dầm hộp HL1

1

981

2

105

 

80

Tủ dầm hộp TL1

1

1.094

2

100

 

81

Tủ CS dầm hộp HL2

1

520

2

102

 

82

Tủ dầm hộp TL2

1

540

2

100

 

83

Tủ CS dầm hộp HL3

1

530

2

102

 

84

Tủ dm hộp TL3

1

510

2

103

 

85

Tủ CS dầm hộp HL4

1

540

2

104

 

86

Tủ dầm hộp TL4

1

520

2

100

 

87

T7-T

1

3.746

20

53

 

88

T7-P

1

4.010

22

56

 

89

CN-07

1

334

3

38

 

90

Tủ chiếu sáng T8

 

 

 

 

 

91

T8-T

1

1.063

12

35

 

92

T8-P

1

1.771

15

61

 

93

CN-08

1

516

6

72

 

II

Chung trạm

44

119.787

694

5.217

 

1

Bồ Đề 3

1

2.194

8

64

 

2

Văn Cừ 10

1

2.209

16

104

 

3

Văn Cừ 4

1

2.371

15

117

 

4

Cầu Chương Dương

1

1.911

27

121

 

5

Long Biên

1

3.490

19

151

 

6

Ch

1

2.269

21

113

 

7

Hp Long

1

3.073

16

118

 

8

Bến Xe

1

2.056

19

91

 

9

Văn Cừ 1

1

1.548

14

77

 

10

Xây Dựng 2

1

1.263

16

69

 

11

Bao Bì

1

2.584

14

138

 

12

Ngọc Lâm 2

1

1.206

6

38

 

13

Cầu Long Biên

1

345

22

114

 

14

Long Biên 2

1

2.756

9

98

 

15

Gia Thượng (đê)

1

5.671

23

169

 

16

Gia Thượng 1 (đê)

1

3.459

18

119

 

17

Trung Hà 2

1

4.759

29

206

 

18

Văn Cừ 7

1

2.834

21

158

 

19

Văn Cừ 2

1

4.425

29

194

 

20

Đức Giang 1

1

3.862

26

198

 

21

Quỹ Tiết Kiệm

1

3.004

26

183

 

22

Đức Giang 3

1

3.170

26

219

 

23

khối 3 thanh am

1

2.838

27

173

 

24

Trường Lâm

1

1.302

6

77

 

25

Sài Đồng 1

1

2.863

9

90

 

26

Sài Đồng 2C

1

2.914

10

46

 

27

Ủy ban Thạch Bàn 2

1

3.626

19

115

 

28

Ủy ban Thạch Bàn 1

1

1.604

7

52

 

29

Thôn Cự

1

3.745

17

128

 

30

Trung Học Thạch Bàn

1

5.585

36

316

 

31

Cự Khối 2

1

2.003

10

70

 

32

Xăng Dầu

1

1.512

7

48

 

33

Việt Hưng 3

1

2.609

8

91

 

34

Bồ Đề 1

1

3.405

9

100

 

35

May 10-2

1

2.514

13

104

 

36

Đức Giang 14

1

2.445

7

84

 

37

Việt Hưng 3B

1

3.227

19

157

 

38

Bồ Đề 3B

1

2.182

7

76

 

39

Việt Hưng 1

1

3.891

14

147

 

40

Đức Giang 13

1

2.177

9

66

 

41

N3B

1

1.872

13

168

 

42

N3 (Việt Hưng)

1

869

5

28

 

43

Phú Viên 1

1

3.172

13

126

 

44

Văn Cừ 5

1

2.969

10

96

 

III

Ngõ xóm độc lập

147

291.402

1.037

10.740

 

1

Bc Cầu 2

1

3.735

10

121

 

2

Bắc Cầu 1

1

1.890

5

57

 

3

Bắc Cầu 3

1

2.172

6

69

 

4

Bắc Cầu 3B

1

3.041

8

91

 

5

Bắc Biên 2

1

2.424

6

75

 

6

Gia Quất 2

1

2.762

8

86

 

7

Trung

1

3.492

9

102

 

8

Bắc Biên Ngọc Thụy

1

3.752

12

139

 

9

Gia Thượng 1

1

1.315

4

43

 

10

Bắc Biên 1

1

437

1

15

 

11

J112

1

2.485

8

95

 

12

Hậu Cần 2

1

1.580

5

58

 

13

Gia Thượng 2

1

2.086

6

72

 

14

Z133-2

1

2.219

6

71

 

15

T 10 Ngọc Thụy

1

2.573

8

88

 

16

Hậu Cn 1

1

2.355

7

77

 

17

X26

1

500

2

15

 

18

305 Ngọc Thụy

1

696

4

24

 

19

Đình Lý Thường kiệt

1

1.029

7

88

 

20

Ủy ban Thượng Cát

1

2.469

8

86

 

21

Thượng Thanh 19

1

3.012

10

105

 

22

Gia Quất Ga

1

3.000

10

101

 

23

Thanh Am 2

1

4.379

13

148

 

24

Xóm Lò

1

1.231

3

39

 

25

Thượng Thanh 1

1

2.750

8

86

 

26

Ga Gia Quất

1

1.366

4

52

 

27

Thượng Cát 2

1

2.169

13

83

 

28

Thanh Am 1A

1

2.329

10

103

 

29

Thanh Am 1B

1

2.564

8

76

 

30

Thượng Thanh 5

1

1.241

4

45

 

31

Tổ 3 Thượng Thanh

1

2.519

7

69

 

32

Đê Nội

1

663

4

35

 

33

Thanh Am 1C

1

1.029

12

84

 

34

Thôn Ngô 2

1

4.995

15

179

 

35

Chung Cư

1

2.141

8

72

 

36

Thôn Cầu

1

4.255

12

137

 

37

Thạch Bàn 1

1

2.435

6

75

 

38

Thạch Bàn 2

1

823

2

27

 

39

X6

1

859

4

28

 

40

Thôn Ngô 1

1

2.228

7

76

 

41

X3

1

2.002

6

68

 

42

Thạch Bàn 2B

1

793

2

25

 

43

Thạch Bàn 2A

1

447

1

21

 

44

Gạch Thạch Bàn

1

733

3

24

 

45

Thạch Bàn 8

1

1.096

8

47

 

46

Vườn hoa Thạch Bàn

1

460

5

124

 

47

Tổ 11 TB

1

1.006

2

28

 

48

Sài Đồng 2

1

1.693

5

52

 

49

Sài Đồng 6

1

4.027

12

132

 

50

Nguyễn Ái Quốc

1

636

2

20

 

51

Sài Đồng 2B

1

1.277

4

40

 

52

Sài Đồng 5

1

728

2

22

 

53

Sài Đồng 6A

1

2.167

6

73

 

54

Sài Đồng 2D

1

683

4

21

 

55

Ban Đảng

1

954

8

58

 

56

Tân Thụy

1

3.899

11

122

 

57

Mai Phúc

1

1.997

5

61

 

58

Tập Thể Sân Bay

1

2.352

9

78

 

59

Sài Đồng 3

1

727

3

22

 

60

Thôn Sài Đồng

1

3.804

11

120

 

61

Phúc Đồng

1

708

4

24

 

62

Bộ Tổng Tham Mưu

1

741

2

25

 

63

Vườn Hoa Phúc Đồng

1

442

2

31

 

64

Phúc Đồng 3

1

296

1

23

 

65

Xóm Thuổm

1

2.383

6

68

 

66

X3(22m)

1

1.708

13

75

 

67

Gia Thụy 2B

1

2.493

7

77

 

68

Gia Thụy 2

1

1.874

6

54

 

69

Gia Thụy

1

1.281

16

85

 

70

Giáo Dục Hàng Không

1

1.065

11

58

 

71

1

789

6

46

 

72

Hàng Không A2

1

1.971

6

65

 

73

Ban Chỉ Huy Quân Sự

1

342

1

12

 

74

Vườn hoa GL

1

1.279

10

88

 

75

Tiểu Học Ái Mộ

1

1.569

5

46

 

76

Long Biên 4

1

1.397

4

44

 

77

Hà Hải 2

1

1.550

4

48

 

78

Công ty xây dựng 2

1

1.105

7

83

 

79

Chợ Cũ 2

1

1.067

5

37

 

80

Thôn Trạm 3

1

2.588

8

86

 

81

Thôn Trạm

1

3.092

9

108

 

82

Tổ 7 Long Biên

1

896

3

32

 

83

Thôn Nha 3B

1

980

5

31

 

84

Thôn Nha 3

1

3.311

11

127

 

85

Tư Đình 1 (mới)

1

3.380

11

115

 

86

Tư Đình (cũ)

1

3.519

12

128

 

87

Thôn Nha

1

3.511

9

108

 

88

Thạch Cầu 2

1

1.183

5

35

 

89

Thạch Cầu 1

1

2.748

9

103

 

90

Thạch Cầu

1

2.034

6

71

 

91

Ủy Ban Long Biên

1

1.467

8

54

 

92

Tái Định Cư 1

1

1.242

7

79

 

93

Tư Đình 2B

1

283

1

10

 

94

Tái Định Cư 2

1

1.143

7

83

 

95

Bồ Đề 2C

1

556

3

29

 

96

Bồ Đề 2

1

3.073

11

108

 

97

Bồ Đề 6

1

2.566

6

76

 

98

Phú Viên 3

1

1.330

5

44

 

99

Tổ 23 BĐề

1

868

5

28

 

100

Hàng Không B1

1

2.997

9

104

 

101

Cấp Nước Hàng Không

1

1.102

4

42

 

102

T 3 Phúc Li

1

1.657

5

62

 

103

Vo Đông

1

2.126

5

62

 

104

Vo Trung

1

2.891

8

97

 

105

Vo Đông 1

1

297

1

52

 

106

Hội Xá 1

1

3.244

12

120

 

107

Hội Xá 3

1

2.296

7

78

 

108

Vo Đông 2

1

392

5

18

 

109

Hội Xá 2

1

2.674

9

110

 

110

Đình Vo Trung

1

2.240

6

94

 

111

Hội Xá 4

1

4.288

20

186

 

112

Vo Đông (b)

1

2.413

13

115

 

113

Vo Trung (b)

1

963

6

50

 

114

Hội Xá 5

1

4.202

20

236

 

115

Giang Biên 1

1

2.869

7

88

 

116

Giang Biên 2

1

5.954

14

163

 

117

Giang Biên 3

1

939

3

30

 

118

Tình Quang 2

1

4.764

15

165

 

119

319 Giang Biên

1

162

1

6

 

120

Vườn Hoa Giang Biên

1

837

4

81

 

121

319 hành lang chân đê

1

977

3

32

 

122

N1(TĐCGB)

1

1.163

9

89

 

123

N2(TĐCGB)

1

1.037

8

69

 

124

N3(TĐCGB)

1

672

7

65

 

125

Xây Dựng 4

1

1.936

7

63

 

126

Khối 3 Đức Giang

1

4.262

15

142

 

127

Đức Giang 6

1

1.494

6

53

 

128

Khối 4 Ô Cách

1

2.912

10

105

 

129

Tập Th Diêm

1

2.678

9

89

 

130

Đức Giang 14B

1

1.691

5

55

 

131

Đức Giang 10

1

2.007

7

68

 

132

Đức Giang 15

1

2.975

7

87

 

133

Đức Hòa

1

2.471

6

72

 

134

Việt Hưng 4

1

1.538

5

55

 

135

Việt Hưng 5

1

2.269

8

77

 

136

Xã Việt Hưng

1

3.112

10

106

 

137

Việt Hưng 5B

1

1.956

17

125

 

138

Savico

1

338

1

17

 

139

Cự Khối 3

1

3.098

8

92

 

140

Thng Nht

1

2.874

8

89

 

141

Cự Khối 1

1

3.874

11

124

 

142

Cự Khối 1 (Chân đê)

1

387

1

14

 

143

Độc Lập

1

4.345

11

127

 

144

X5- Cự Khối

1

601

4

28

 

145

Cự Khối 3A

1

3.241

9

106

 

146

Thống Nhất 2

1

3.082

8

94

 

147

Cự Khối 4

1

792

1

44

 

148

Khung trang trí chiếu sáng

 

 

5

 

70 khung treo trên cột đèn

 

PHỤ LỤC 10

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN BẮC TỪ LIÊM
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Tên trạm

Tổng

Ghi chú

Tủ điện

Chiều dài lưới

Công suất

Số đèn

(tủ)

(m)

(kW)

(bộ)

 

Tổng

119

181.357

711,06

5.824

 

I

Ngõ xóm độc lập

12

18.229

61,38

563

 

1

TT Viện Công Nghệ

1

533

1,23

16

 

2

Đức Diễn

1

3.148

10,08

115

 

3

Cầu Diễn 7

1

1.485

4,81

46

 

4

Cầu Diễn 10

1

801

2,73

26

 

5

UBND Minh Khai

1

580

1,78

15

 

6

Đông Ba

1

2.322

6,34

72

 

7

ĐH Cảnh Sát

1

646

2,72

17

 

8

Nguyên Xá

1

409

1,19

13

 

9

Phúc Lý 2

1

3.200

8,67

95

 

10

Xuân Đỉnh 3

1

2.146

4,91

62

 

11

Thôn Đông Xuân Đỉnh

1

1.040

7,04

26

 

12

Khu Nhà ở Cầu Diễn

1

1.920

9,90

60

 

II

Đường phchung trạm

18

46.565

159,56

1.340

 

1

CP6

1

2.261

13,24

64

 

2

THCS Cầu Diễn

1

1.560

5,10

45

 

3

Xuân Đỉnh 1

1

1.948

9,59

46

 

4

Xuân Đỉnh 2

1

1.722

9,35

48

 

5

Cổ Nhuế 3

1

3.898

16,24

103

 

6

Đông Ngạc

1

3.544

13,21

100

 

7

Thụy Phương 1

1

4.560

16,65

155

 

8

Cầu Diễn 8

1

1.624

5,35

48

 

9

Tây Tựu 3

1

2.164

4,94

61

 

10

Cầu Diễn 9

1

1.718

5,59

51

 

11

Thượng Cát Tủ 1

1

2.384

8,14

73

 

12

Kiều Mai

1

3.367

6,6 4

80

 

13

Tây Tựu 1

1

2.664

7,63

81

 

14

Ngọa Long Minh Khai

1

4.547

14,66

151

 

15

Yên Nội

1

879

2,06

21

 

16

Hoàng Liên

1

3.624

11,53

88

 

17

Đông Ngạc 3

1

1.281

3,16

41

 

18

Đông Ngạc 4

1

2.821

6,47

84

 

III

Đường phố độc lập

27

44.747

316,78

1.598

 

1

Thăng Long 2

1

2.973

21,78

100

 

2

Thăng Long 2 Cầu 7

1

3.404

24,48

111

 

3

Thăng Long 3

1

3.074

25,91

101

 

4

Cổ Nhuế 13

1

3.158

25,08

110

 

5

Hà Thái

1

3.473

22,62

88

 

6

Thụy Phương 3

1

1.130

10,84

37

 

7

y Tựu 1 Tủ 2

1

1.201

5,94

36

 

8

CP4

1

1.136

8,53

31

 

9

CP5

1

1.526

13,75

50

 

10

Cổ Nhuế 4

1

843

4,95

18

 

11

Chiếu sáng Tủ 1 Đường 32

1

1.785

17,53

98

 

12

Chiếu sáng Tủ 2 Đường 32

1

1.814

16,51

96

 

13

Chiếu sáng Tủ 3 Đường 32

1

1.251

11,95

70

 

14

Chiếu sáng Tủ 4 Đường 32

1

2.606

22,26

134

 

15

TT K80A

1

1.790

13,20

48

 

16

Thụy Phương 2

1

851

2,77

25

 

17

Thượng Cát Tủ 2

1

796

4,13

25

 

18

Tây Tựu 1 Tủ 3

1

538

2,97

18

 

19

Cổ Nhuế 13 Tủ 2

1

1.686

13,86

104

 

20

Kiều Mai 9

1

568

3,14

19

 

21

Đình Quán 1

1

777

5,34

25

 

22

Phúc Lý 1

1

2.211

6,77

41

 

23

Hoàng Xá

1

1.265

6,60

40

 

24

Đồng Cống

1

1.353

8,91

54

 

25

Đống Ba

1

1.487

9,90

60

 

26

Yên Nội 2

1

1.100

4,79

29

 

27

Tây Tựu 5

1

954

2,31

30

 

IV

Khối lượng thi công mới năm 2015­-2016 (Ngõ xóm độc lp)

62

71.815

173,35

2.323

 

1

TBA Cổ Nhuế 23

1

1.959

4,06

58

 

2

TBA Cổ Nhuế 4

1

1.566

3,78

54

 

3

TBA Cổ Nhuế 5

1

908

2,45

35

 

4

TBA Vô tuyến điện

1

494

0,70

10

 

5

TBA Thôn Hoàng

1

182

0,42

6

 

6

TBA Cổ Nhuế 34

1

629

1,05

15

 

7

Trạm biến áp 1

1

880

1,68

24

 

8

Trạm biến áp Cổ Nhuế 17

1

856

1,82

26

 

9

Trạm biến áp Cổ Nhuế 20

1

1.320

2,94

42

 

10

Trạm biến áp 2

1

787

1,33

19

 

11

Trạm biến áp 1

1

787

1,33

19

 

12

Trạm biến áp Cổ Nhuế 19

1

709

1,54

22

 

13

Trạm biến áp Cổ Nhuế 24

1

1.004

2,52

36

 

14

TBA Kiều Mai 3

1

756

1,47

21

 

15

TBA Kiều Mai 5

1

605

1,26

18

 

16

TBA Đình Quán 2

1

902

2,66

38

 

17

TBA Đình Quán 3

1

1.232

2,87

41

 

18

TBA Phú Diễn 1

1

854

3,16

28

 

19

TBA Phú Diễn 3

1

1.822

3,64

52

 

20

TBA Phú Diễn 6

1

1.588

4,33

55

 

21

TBA Phú Diễn 5

1

932

2,59

37

 

22

TBA Phú Diễn 4

1

327

0,84

12

 

23

TBA Phú Diễn 10

1

870

1,75

25

 

24

TBA Tây Tựu mới

1

2.039

3,71

53

 

25

TBA Tây Tựu 1

1

1.364

2,52

36

 

26

TBA Tây Tựu 10

1

937

2,10

30

 

27

TBA Tây Tựu 5

1

1.264

1,68

24

 

28

TBA Phúc Lý 1 - tủ Phúc Lý 3

1

234

0,42

6

 

29

TBA Phúc Lý 1 - tủ Phúc Lý 4

1

1.310

3,01

43

 

30

TBA Vân Trì 3 - Tủ Văn Trì 3

1

1.252

3,29

47

 

31

TBA Đông Ba 2

1

788

1,61

23

 

32

TBA Thượng Cát 5

1

1.170

2,45

35

 

33

TBA Thượng Cát 2

1

1.768

4,87

57

 

34

TBA Đồng Cống

1

1.321

2,52

36

 

35

TBA Vườn hồng

1

464

0,98

14

 

36

TBA Hoàng Liên

1

1.728

3,57

51

 

37

TBA Hoàng Xá

1

747

1,89

27

 

38

TBA Yên Nội 2

1

1.494

3,15

45

 

39

Trạm biến áp Tân Trào 2

1

1.963

4,62

66

 

40

Trạm biến áp Xuân Đnh 1

1

1.223

2,45

35

 

41

Trạm biến áp Xuân Đnh 7

1

963

2,17

31

 

42

Trạm biến áp T1

1

835

2,24

32

 

43

TBA Xuân Đỉnh 19

1

525

1,82

8

 

44

TBA CA Xã Xuân Tảo

1

1.445

3,99

57

 

45

TBA Xuân Đỉnh 2

1

1.640

3,99

57

 

46

TBA P.Tín Xuân Tảo

1

1.470

2,66

38

 

47

TBA Đông Ngạc 16

1

1.824

3,08

44

 

48

TBA Đông Ngạc 8

1

557

0,98

14

 

49

TBA Đông Ngạc 14

1

1.288

3,01

43

 

50

TBA Đông Ngạc 12

1

1.581

2,87

41

 

51

TBA Đông Ngạc (ngõ 6 Cửa khẩu)

1

1.754

3,22

46

 

52

TBA Đông Ngạc (ngõ 73 Kẻ Vẽ)

1

517

1,33

19

 

53

TBA Đông Ngạc 13

1

2.306

5,74

82

 

54

TBA Đông Ngạc 7

1

2.334

6,02

86

 

55

Trạm biến áp Thụy Phương 2

1

2.844

5,67

81

 

56

Trạm biến áp Đông Ngạc 22

1

592

1,19

17

 

57

Trạm biến áp Thụy Phương 13

1

765

1,40

20

 

58

Trạm các tuyến đường

1

2.220

12,40

68

 

59

Trạm OCT3A

1

210

1,23

15

 

60

Trạm OCT3B

1

660

2,72

52

 

61

Trạm OCT3C,D

1

610

3,34

90

 

62

KĐTM Nghĩa Đô

1

1.840

7,25

61

 

 

PHỤ LỤC 11

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NAM TỪ LIÊM
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Tên trạm

Tổng

Ghi chú

Tủ điện

Chiều dài lưới

Công suất

Số đèn

(tủ)

(m)

(kW)

(bộ)

 

Tổng

126

274.465

1.687

11.043

 

I

Đường phố chung trạm

14

38.816

174

1.380

 

1

N1 TD2

1

1.690

29,0

150

 

2

Máy Kéo

1

3.294

27,2

150

 

3

Xuân Phương 9

1

2.646

12,2

76

 

4

Cầu Diễn 2

1

2.862

6,5

85

 

5

Cầu Diễn 5

1

2.459

5,9

76

 

6

Ngọc Trục

1

2.961

9,0

90

 

7

Quang Tiến 2

1

1.895

5,7

58

 

8

Xuân Phương 4

1

2.268

8,7

70

 

9

HTX Phú Đô

1

4.298

14,8

136

 

10

Mễ Trì Thượng A

1

3.466

12,2

116

 

11

Mễ Trì Hạ A

1

4.432

18,2

165

 

12

Mễ Trì Hạ B

1

3.677

13,8

122

 

13

HTX Tiến Hồng

1

1.659

5,4

51

 

14

Trung Văn 2

1

1.209

5,4

35

 

II

Ngõ xóm độc lập

6

12.789

46

433

 

1

Tái Định Cư Phú Đô

1

2.996

11,8

102

 

2

Bơm Phú Đô

1

1.560

6,4

57

 

3

Mễ Trì Thượng B T 1

1

2.535

11,4

97

 

4

Mễ Trì Hạ 2

1

417

1,3

12

 

5

UBND Từ Liêm

1

833

3,8

23

 

6

HTX Tây Mỗ

1

4.448

11,0

142

 

III

Đường phố độc lập

48

106.769

1.125

4.980

 

1

N1 TD1

1

2.584

34,7

214

 

2

N1 TD3

1

2.501

46,7

221

 

3

N2 TD1

1

2.342

28,2

169

 

4

N2 TD2

1

2.297

32,5

211

 

5

N2 TD3

1

1.469

34,4

127

 

6

Mễ Trì 1B

1

2.245

26,8

88

 

7

Mễ Trì 2B

1

1.530

18,8

87

 

8

T1 Phạm Hùng

1

940

10,6

24

 

9

T2 Tủ 1 Phạm Hùng

1

1.024

17,6

40

 

10

T3 Tủ 1 Phạm Hùng

1

1.335

15,4

35

 

11

T3 Tủ 2 Phạm Hùng

1

892

14,3

34

 

12

T4 Tủ 1 Phạm Hùng

1

1.388

17,2

39

 

13

T4 Tủ 2 Phạm Hùng

1

1.741

20,4

49

 

14

180 KVA Tủ 1

1

4.928

47,8

208

 

15

180 KVA Tủ 2

1

4.139

35,0

163

 

16

180 KVA Tủ 3

1

1.558

15,1

50

 

17

N3 Trung Văn

1

917

7,2

26

 

18

240 KVA Tủ 1

1

1.408

72,9

73

 

19

T1 Mỹ Đình 1

1

2.264

16,1

87

 

20

T8 Mỹ Đình 1

1

2.760

12,8

112

 

21

T9 Mỹ Đình 1

1

1.673

9,9

70

 

22

T11 Mỹ Đình 1

1

972

7,3

27

 

23

N2 Mỹ Đình 2

1

1.302

5,4

49

 

24

N4 Mỹ Đình 2

1

1.406

10,0

57

 

25

N6 Mỹ Đình 2

1

770

3,5

26

 

26

N7 Mỹ Đình 2

1

1.935

7,8

73

 

27

N9 Mỹ Đình 2

1

2.845

21,2

186

 

28

Chế Biến Phế Thải

1

1.591

11,3

41

 

29

Lê Văn Lương kéo dài 1

1

3.522

31,0

232

 

30

Lê Văn Lương kéo dài 2

1

3.946

34,2

245

 

31

Mễ Trì Thượng B Tủ 2

1

2.271

20,7

79

 

32

T2A Phải - ĐLTL

1

6.194

47,9

183

 

33

T2A Trái - ĐLTL

1

5.217

40,2

146

 

34

T2B Phải - ĐLTL

1

5.441

47,9

179

 

35

T2B Trái - ĐLTL

1

5.585

49,8

185

 

36

T3A Phải - ĐLTL

1

4.322

57,4

218

 

37

T3A Trái - ĐLTL

1

4.398

61,6

232

 

38

T3B Tủ 1 - ĐLTL

1

943

31,5

259

 

39

T3B Tủ 2 - ĐLTL

1

2.435

20,9

76

 

40

240 KVA T 2

1

1.252

30,4

96

 

41

T2 Tủ 2 Phạm Hùng

1

1.852

22,9

52

 

42

H26

1

1.323

6,6

40

 

43

Tây Mỗ 1

1

660

2,2

18

 

44

Quang Tiến 1

1

566

2,2

18

 

45

Quang Tiến 2 Tủ 2

1

602

3,8

22

 

46

Quang Tiến 3

1

990

4,0

33

 

47

La Dương 1

1

1.110

4,4

37

 

48

Ngọc Đại

1

1.385

5,3

44

 

IV

Khối lượng thi công mi năm 2015-

58

116.091

342

4.250

 

1

TCS Nhuệ Giang

1

1.562

2,9

42

 

2

TCS Bơm Cầu Giác

1

1.953

5,3

59

 

3

TCS Tây Mỗ 3

1

1.953

5,1

68

 

4

TCS Tây Mỗ 11

1

1.624

4,6

56

 

5

TCS Miêu Nha 2

1

2.635

6,1

82

 

6

TCS Miêu Nha 1

1

1.812

5,0

64

 

7

TCS Miêu Nha 3

1

4.778

12,2

174

 

8

TCS Tây Mỗ 1

1

2.323

6,9

66

 

9

TCS Tây Mỗ 5

1

2.489

6,0

72

 

10

TCS Tây Mỗ 12

1

4.388

10,9

142

 

11

TCS Đại Mỗ 4

1

737

2,0

28

 

12

TCS Ngọc Đại 1

1

1.382

4,4

50

 

13

TCS Ngọc Đại 3

1

1.430

3,0

43

 

14

TCS Tiến Thành 2

1

1.067

3,9

33

 

15

TCS Quang Tiến 3

1

2.933

7,1

93

 

16

TCS Quang Tiến 1

1

2.162

4,6

60

 

17

TCS Quang Tiến 4

1

1.946

4,3

62

 

18

TCS Quang Tiến 2

1

3.744

7,8

111

 

19

TCS Tiến Thành 1

1

1.315

2,9

41

 

20

TCS Ngọc Trục 2

1

2.953

6,3

90

 

21

TCS Xuân Phương 11

1

1.714

4,2

60

 

22

TCS Xuân Phương 12

1

1.791

4,2

60

 

23

TCS Xuân Phương 13

1

1.587

3,6

52

 

24

TCS Xuân Phương 3

1

1.642

4,0

57

 

25

TCS Xuân Phương 1

1

2.076

5,0

76

 

26

TCS Xuân Phương 16

1

1.318

2,2

79

 

27

TCS Xuân Phương 4

1

3.501

8,2

117

 

28

TCS Xuân Phương 14

1

2.001

6,3

68

 

29

TCS Xuân Phương 7

1

1.773

4,3

62

 

30

TCS Xuân Phương 6

1

2.598

6,3

90

 

31

TCS Đình Thôn 2

1

2.886

6,9

98

 

32

TCS Đình Thôn 1

1

2.423

7,8

90

 

33

TCS Nhân Mỹ 2

1

3.470

8,0

114

 

34

TCS Tân Mỹ 1

1

1.935

4,4

63

 

35

TCS Phú Mỹ 4

1

2.715

8,8

102

 

36

TCS Phú Mỹ 1

1

2.028

6,4

72

 

37

TCS Phú Mỹ 3

1

2.149

5,3

75

 

38

Đường 789 Mỹ Đình

 

517

4,8

32

 

39

Cổng Hoa Mỹ Đình

 

297

0,5

7

 

40

Ngõ Đồng Bát

 

243

0,6

8

 

4]

TCS Trung Văn 1

1

2.307

5,1

73

 

42

TCS Trung Văn 3

1

2.333

5,4

77

 

43

TCS Trung Văn 8

1

1.516

3,0

43

 

44

TCS Bơm Trung Văn

1

2.953

8,0

101

 

45

TCS Trung Văn 4

1

3.297

8,7

124

 

46

TCS Cầu Diễn 30

1

131

0,4

5

 

47

Tủ TCS3 - TBH T5

1

2.277

11,0

249

 

48

Tủ TCS1

1

591

2,9

26

 

49

Tủ TCS2 - TBAHH3

1

830

2,7

43

 

50

Tủ CS4 - TBACT7

1

770

4,0

25

 

51

Tủ TCS2

1

1.431

4,8

148

 

52

Khu tái định lô 7,3 & 8,1

1

964

4,8

32

 

53

KĐT mới Xuân phương TT9-TT10

1

2.879

22,7

176

 

54

KĐT mi P Khoang - T Văn

1

960

5,1

40

 

55

Tủ CS -TBA TR 03

1

1.405

4,8

46

 

56

Tủ CS-TBA TR 05

1

840

3,7

30

 

57

Tủ CS tuyến N-01

1

2.281

11,0

66

 

58

Tủ CS tuyến N-02

1

1.501

8,6

49

 

59

Trạm N3

1

805

2,1

14

 

60

Trạm N2

1

805

4,3

23

 

61

Trạm N5

1

1.365

6,2

42

 

 

PHỤ LỤC 12

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HÀ ĐÔNG
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 03 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Tên trạm

Tổng

Ghi chú

Tủ điện

Chiều dài lưới

Công suất

Số đèn

(tủ)

(m)

(kW)

(bộ)

 

Tổng

190

437.299

1.819

15.072

 

I

Đường phố độc lập

97

203.983

1.161

7.758

 

1

Tủ điện khu đấu giá Kiến Hưng - Hà Cầu

1

976

4,80

32

 

2

Tủ điện khu đấu giá Mậu Lương 1

1

3.036

17,40

84

 

3

Tủ điện khu đấu giá Mậu Lương 2

1

2.776

9,75

65

 

4

Tủ chiếu sáng 1 - Khu vực Thành ủy Hà Nội

1

840

3,94

82

 

5

Tủ chiếu sáng 2 - Khu vực Thành ủy Hà Nội

1

720

3,75

15

 

6

Tủ khu giãn dân Yên Phúc

1

1.067

3,45

23

 

7

Tủ di dân Văn La

1

521

2,85

19

 

8

Tủ khu đấu giá quyền sử dụng đất Phú Lương

1

1.599

6,60

44

 

9

Tủ Nhà thờ 2

1

730

4,45

21

 

10

Tủ Cầu Đơ 1

1

4.580

14,13

194

 

11

T Công viên Nguyễn Trãi

1

2.300

6,55

109

 

12

Tủ Trần Phú 1

1

1.611

29,60

82

 

13

Tủ Ao Sen

1

1.907

23,10

104

 

14

Tủ điều khiển sau TBA số 6

1

3.981

22,76

129

 

15

Tđiều khiển sau TBA số 13

1

3.715

23,82

139

 

16

Tđiều khiển sau TBA số 22

1

2.217

12,38

75

 

17

Tủ điều khiển sau TBA số 23

1

2.803

15,18

92

 

18

Tủ điều khiển sau TBA số 24

1

2.112

15,81

105

 

19

Tủ điều khiển chiếu sáng (Cty 3A)

1

298

1,16

7

 

20

Tủ chiếu sáng 1 (Sau TBA NH)

1

1.190

4,99

41

 

21

Tchiếu sáng 2 (Sau TBA Di Dân 2)

1

4.331

30,33

142

 

22

Tủ chiếu sáng 3 (Sau TBA Cầu Đơ 1)

1

4.756

30,09

161

 

23

Tủ điện khu đấu giá Man Bồi - Gốc găng

1

1.012

4,35

25

 

24

Tủ điện khu đấu giá Đồng Dung

1

1.050

5,25

35

 

25

TĐKCS 1

1

3.820

17,90

182

 

26

TĐKCS 2

1

3.849

15,65

173

 

27

TĐKCS 3

1

3.205

20,56

156

 

28

TĐKCS 4

1

5.292

25,78

254

 

29

Tủ chiếu sáng 1 (Khối Hòa Bình)

1

2.232

11,66

70

 

30

Tủ chiếu sáng 2 (Khối Hòa Bình)

1

1.726

9,24

50

31

Tủ chiếu sáng 3 (Khối Hòa Bình)

1

1.916

8,91

54

32

Tủ điều khiển chiếu sáng

1

2.490

12,54

76

 

33

Tủ sau TBA T4

1

875

5,28

32

 

34

Tủ sau TBA T2

1

1.662

10,40

59

 

35

T sau TBA T3

1

1.442

7,43

45

 

36

Tủ chiếu sáng 1

1

640

4,10

20

 

37

Tchiếu sáng 4

1

745

3,14

19

 

38

Tủ chiếu sáng 5

1

316

1,49

9

 

39

Tủ chiếu sáng 6

1

426

2,15

13

 

40

Tủ chiếu sáng 7

1

578

2,97

18

 

41

Tủ Bãi Phượng

1

1.630

13.90

52

 

42

Tủ cây xăng Đồng Mai

1

1.960

16,40

62

 

43

Tủ cạnh Công ty Sông Công

1

1.630

10,00

40

 

45

Trạm BTC1

1

1.706

13,86

48

 

46

Trạm TĐN3

1

2.023

10,01

34

 

47

Trạm TĐN1

1

1.543

11,28

41

 

48

Tủ Phú Lương

1

1.450

11,00

44

 

49

Tủ chiếu sáng số 01

1

1.606

6,77

41

 

50

Tchiếu sáng số 02

1

1.621

6,60

40

 

51

Tủ chiếu sáng số 03

1

1.410

5,78

35

 

52

Tủ chiếu sáng số 04

1

1.241

5,28

32

53

T ĐKCS TBA Giãn Dân Xa La 1

1

1.003

6,11

37

 

54

Tủ ĐKCS TBA Giãn Dân Xa La 2

1

784

3,80

23

 

55

Tủ ĐKCS TBA Giãn Dân Xa La 3

1

444

2,31

14

 

56

TCS 1 (Khu đất dân cư LK16, LK17, LK18)

1

3.204

15,35

93

 

57

TCS 1 sau TBA T1 (LK20A, LK20B)

1

710

3.96

24

 

58

TCS 2 sau TBA T2 (LK20A, LK20B)

1

1.160

6,27

38

 

59

TĐKCS 01

1

551

4,66

16

 

60

TĐKCS 02

1

1.523

12,38

45

 

61

TĐKCS 04

1

2.224

17,75

62

 

62

TĐKCS 05

1

1.614

9,80

27

 

63

TĐKCS 06

1

1.881

14,25

45

 

64

Tủ điều khiển chiếu sáng 01

1

2.146

9,24

56

 

65

Tủ điều khiển chiếu sáng 02

1

1.773

10,07

61

 

66

Tủ điện khu đấu giá Vạn Pc

1

1.276

4,50

30

 

67

Tủ khu nhà ở Bắc Hà

1

1.375

4,65

31

 

68

Tủ Vạn Phúc 1 (Đường Ngô Thì Sỹ)

1

1.114

4,20

28

 

69

Tủ chiếu sáng đường giao thông từ nhà Văn hóa …..

1

12.200

2,85

19

 

70

Vạn Phúc 1 (Đường vào nghĩa trang VP)

1

900

6,45

27

 

71

Tủ CS khu đất hạ tầng kỹ thuật hồ Đầm Khê

1

1.079

2,88

144

 

72

Khu đất dịch vụ nhà thôn La Khê, phường La Khê

1

1.252

3,90

26

 

73

Tủ Yết Kiêu 4 (Bờ sông Nhuệ Giang)

1

180

1,75

7

 

74

Tủ chiếu sáng khu Cầu Đơ

1

2.151

7,65

51

 

75

Tủ chiếu sáng khu Bãi Sậy

1

792

3,00

20

 

76

Tủ chiếu sáng khu Bồ Hỏa

1

591

1,95

13

 

77

Tủ CS khu LK 32

1

1.871

8,10

54,00

 

78

Tủ CS khu Giếng Sen

1

1.462

6,60

44,00

 

79

Tủ CS khu Bờ Hội

1

854

3,90

26,00

 

80

Tủ CS khu Cửa Phủ

1

744

3,00

20,00

 

81

Tủ CS khu LK24

1

2.779

13,05

87,00

 

82

Tủ CS khu LK26D

1

491

2,10

14,00

 

83

T1 Khu đô thị Văn Quán

1

2.135

14,1

100

 

84

T3 Khu đô thị Văn Quán

1

2.359

9,9

89

 

85

T6 Khu đô thị Văn Quán

1

2.844

24,9

195

 

86

T9 Khu đô thị Văn Quán

1

1.815

9,4

71

 

87

T10 Khu đô thị Văn Quán

1

1.500

6,8

46

 

88

T11A Khu đô thị Văn Quán

1

1.173

13,3

68

 

89

T11B Khu đô thị Văn Quán

1

2.521

27,8

173

 

90

T12 Khu đô thị Văn Quán

1

2.889

12,8

141

 

91

T14 Khu đô thị Văn Quán

1

3.376

17,6

221

 

92

T15 Khu đô thị Văn Quán

1

2.623

18,6

139

 

93

Tđiều khiển CS 1

1

6.033

49,1

391

 

94

Tđiều khiển CS 2

1

6.532

51,8

362

 

95

Tủ điều khiển CS 1

1

3.482

28,2

200

 

96

Tủ điều khiển CS 2

1

6.128

45,2

348

 

97

Tủ điều khiển CS 3

1

4.422

30,8

240

 

98

Tủ điều khiển CS 4

1

4.863

37,8

268

 

 

Chung trạm

55

170.328

486,357

5165

 

1

Tập thể Cầu Đơ

1

2.075

9,31

104

 

2

Tủ di dân 4A

1

1.175

6,32

44

 

3

Tủ Lê Lai 1

1

460

2,45

25

 

4

Tủ Trần Đăng Ninh 2

1

4.110

7,99

122

 

5

Tủ Đường 430

1

1.230

12,75

73

 

6

HTX Dệt Vạn phúc

1

10.554

17,86

356

 

7

Tủ Tập thể 5 tầng

1

3.000

14,26

112

 

8

Tủ Bế Văn Đàn

1

3.405

10,29

109

 

9

Tập thể Chùa Ngòi

1

1.380

3,67

37

 

10

Ttập thể Hà Trì

1

3.935

12,36

147

 

11

Tủ tập thể Sông Nhuệ

1

2.185

8,32

60

 

12

Tủ Xa La 1

1

520

2,75

17

 

13

Tủ Mậu Lương

1

6.963

20,25

233

 

14

TTrần Phú 6.1

1

980

2,85

23

 

15

Tủ Kiến Hưng

1

11.356

32,05

398

 

16

Tủ cạnh C.ty giống cây trng

1

2.250

12,15

59

 

17

TNguyễn Trãi 3

1

2.935

11,61

132

 

18

Tủ Nguyễn Chánh

1

3.860

15,05

117

 

19

Tủ HVAN 1 (Học viện an ninh)

1

1.394

25

76

 

20

Trạm DD3

1

2.349

23,3

80

 

21

Tủ chiếu sáng 3(DV N3)

1

1.605

2,62

36

 

22

Tủ di dân 2

1

2.570

5,78

122

 

23

Tủ chiếu sáng 2 (DV N2)

1

1.496

5,5

42

 

24

TĐKCS 1 (Động lãm)

1

4.900

6,69

120

 

25

TĐKCS 2 (Vân Nội)

1

5.900

10,922

166

 

26

TĐKCS3 (Phú Lương 1)

1

5.220

12,052

130

 

27

TĐKCS 4 (Bc Lãm)

1

6.190

12,94

181

 

28

TCS Thanh Lãm 1

1

2.833

4,65

83

 

29

Tủ CS Huyn Kỳ

1

3.285

8,22

96

 

30

Tủ Thanh Lãm 3

1

3.075

4,75

74

 

31

Tủ Thanh Lãm 2

1

1.815

23,57

45

 

32

Tủ Ỷ La 5

1

2.640

6,95

73

 

33

TỶ La 2

1

6.720

10,9

164

 

34

Tủ Ỷ La 1

1

4.555

7,7

114

 

35

Tủ La Nội 1

1

3.960

6,1

102

 

36

Tủ Đìa Hơ

1

3.661

5,7

94

 

37

Tủ Chùa Hếu 1

1

790

2,45

19

 

38

Tủ La Dương 4

1

1.750

3,7

46

 

39

Tủ La Dương 3

1

3.440

7,45

91

 

40

Tủ Vạn Phúc 8

1

770

7,22

28

 

41

TYết Kiêu 8.2

1

1.545

10,96

69

 

42

Tủ La Khê 1

1

2.195

7,6

70

 

43

Tủ La Khê 2

1

1.615

3,55

37

 

44

T La Khê 3

1

2.320

6,65

56

 

45

Tủ La Khê 4

1

1.880

7,925

70

 

46

T La Khê 5

1

470

0,925

10

 

47

Tủ La Khê 6

1

1.300

3,875

36

 

48

Tủ La Khê 7

1

1.820

5,85

48

 

49

Tủ chiếu sáng TBA Phú Mỹ 2

1

2.242

5,166

59

 

50

Tủ chiếu sáng TBA Nghĩa Lộ 1

1

4.793

9,336

148

 

51

Tủ điều khiển TBA Cổ Bản

1

3.142

5,572

98

 

52

Tủ điều khiển TBA Cổ Bản 3

1

2.536

4,374

74

 

53

Tủ điều khiển TBA Y Sơn

1

4.113

7,064

117

 

54

Tủ điều khiển TBA Đồng Dương

1

4.768

8,586

135

 

55

Tủ điều khiển TBA Đồng Hoàng 2

1

2.298

3,43

57

 

 

Độc lập ngõ xóm

38

62.988

171,44

2149

 

1

Tủ di dân 4B

1

1.140

4,7

31

 

2

Tủ di dân 1

1

650

2,9

19

 

3

Tủ Bùi Thị Cúc 2

1

390

2,3

26

 

4

Tủ khối 2

1

935

2,7

31

 

5

Tủ Cầu Am 1

1

2.078

5,9

74

 

6

Tủ Cầu Am 2

1

3.150

2,2

119

 

7

Tủ Vườn hoa Thiếu nhi

1

1.550

6,0

144

 

8

Tủ Yên Phúc

1

1.250

4,1

50

 

9

Tủ Xa La 2

1

2.120

3,7

69

 

10

Tủ Nghĩa trang liệt sỹ

1

500

1,9

14

 

11

TTrần Phú 5

1

410

0,6

11

 

12

Tphường Văn Mỗ

1

2.590

7,0

99

 

13

Tủ Trần Phú 2

1

270

1,3

18

 

14

Tủ Trần Phú 3

1

2.250

2,3

51

 

15

Tủ Mộ Lao

1

5.186

11,8

167

 

16

Tủ Ao Sen

1

2.170

6,9

96

 

17

Tủ Cầu Bươu

1

1.460

7,5

97

 

18

Tủ Trần Phú 6.2

1

380

0,7

13

 

19

Học viện Chính trị

1

1.480

2,7

49

 

20

Tủ Tô Hiệu 1

1

1.550

3,4

70

 

21

Tủ Lê Lai 2

1

450

3,9

26

 

22

TTrần Đăng Ninh 3

1

800

1,4

26

 

23

Tủ điều khiển TBA UBND Phường

1

1.219

4,1

34

 

24

Tủ điều khiển TBA Đồng Phúc

1

1.395

2,6

46

 

25

Tủ điều khiển TBA Đồng Hoàng 1

1

2.429

3,7

59

 

26

Tủ chiếu sáng TBA Hòa Bình 1

1

3.017

4,5

81

 

27

Tủ chiếu sáng TBA Hòa Bình 2

1

1.684

2,9

49

 

28

Tủ chiếu sáng TBA Yên Lộ 2

1

3.073

5,0

92

 

29

Tủ chiếu sáng TBA Nghĩa Lộ 3

1

2.208

4,1

71

 

30

Tủ chiếu sáng TBA Do Lộ 3

1

4.060

6,3

112

 

31

Tủ chiếu sáng TBA Do Lộ 1

1

1.405

2,0

38

 

32

Tủ chiếu sáng TBA An Thng

1

1.406

2,6

38

 

33

Tủ chiếu sáng TBA Biên Giang 2

1

2.142

4,0

59

 

34

Tủ chiếu sáng TBA Phượng Bãi 4

1

1.430

2,0

39

 

35

Tủ chiếu sáng TBA Phượng Bãi

1

1.165

2,0

29

 

36

Tủ chiếu sáng TBA Biên Giang 1

1

1.658

36,0

45

 

37

Tủ chiếu sáng TBA Giang Chính

1

1.538

2,4

42

 

38

Tủ CS 1 Lương Ngọc Quyến

1

400

1,5

15

 

 

PHỤ LỤC 13.1

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN GIA LÂM (KHU VỰC THỊ TRẤN, THỊ TỨ)
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Địa bàn quản lý

Tên trạm

Thông số chính

Ghi chú

Tủ điện

Chiều dài lưới

Công sut

Số đèn

(tủ)

(m)

(kw)

(bộ)

 

Cộng

24

44.457

130

1.507

 

1

Thị trấn Trâu Quỳ

Trâu Quỳ 7

1

623

3

23

 

2

Trâu Quỳ 8

1

825

2

29

 

3

Trâu Quỳ 9

1

703

2

23

 

4

ĐHNN 2

1

792

2

28

 

5

Trâu Quỳ 8A

1

740

3

22

 

6

Khu ĐGĐ TQ

1

903

2

41

 

7

An Lạc 1

1

1.347

3

44

 

8

Khu TĐC Dốc Hội

1

1.358

6

62

 

9

Bình Minh

1

1.954

4

60

 

10

Nhà Văn hóa

1

2.618

18

73

 

11

Thị trấn Trâu Quỳ

UBND Huyện

1

2.947

7

71

 

12

Trâu Quỳ 8B

1

2.439

6

59

 

13

ĐHNN 6

1

2.344

5

76

 

14

Trâu Quỳ 10

1

2.893

6

90

 

15

Trạm T2

1

2.909

10

140

 

16

Kiên Thành

1

3.370

7

103

 

17

Cửu Việt

1

3.583

7

105

 

18

Trạm T1

1

3.085

11

130

 

19

Trạm T3

1

3.408

11

168

 

20

Thị trấn Yên Viên

Yên Viên 5

1

646

2

22

 

21

Yên Viên 7

1

928

1

20

 

23

Yên Viên 6

1

1.371

3

41

 

24

Yên Viên 8

1

1.380

4

40

 

25

Yên Viên 10

1

1.291

3

37

 

 

PHỤ LỤC 13.2

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN GIA LÂM (CÁC KHU VỰC KHÁC)
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành ph)

STT

Địa bàn quản lý

Tên trạm

Thông số chính

Ghi chú

Tủ điện

Chiều dài lưới

Công suất

S đèn

(tủ)

(m)

(kw)

(bộ)

 

Cộng:

26

50.809

420

2.459

 

1

Đường liên tỉnh HN - Hưng Yên

Tủ 1 - Ecopack

1

6.772

71

634

 

2

Tủ 1 - Ecopack

1

7.012

64

602

3

Quốc lộ 5

Đường 5 tủ 5

1

1.400

32

80

 

4

Đường 5 tủ 6

1

1.470

21

84

5

Đường 5 tủ 7

1

1.150

17

66

6

Đường 5 tủ 8

1

875

13

52

7

Đường 5 tủ 9

1

1.124

15

62

8

Đường tỉnh 181

Kim Sơn 3

1

1.514

6

41

 

9

Đường đê đi Bát Tràng

Chợ Bún 2

1

1.841

9

54

 

10

Đường tỉnh 181

Hapro 1

1

3.534

18

103

 

11

Hapro 2

1

5.260

18

117

12

Cầu Phù Đổng

Phù Đổng 2A (Cũ)

1

1.796

7

47

 

13

Quốc lộ 1 B

Phù Đổng 1

1

1.500

21

61

 

14

Phù Đổng 2

1

880

18

46

15

Phù Đổng 3

1

1.080

11

35

16

Phù Đổng 4

1

1.980

22

64

17

Đường tỉnh 179

Trạm xá xã Kiêu Kỵ

1

1.810

7

46

 

18

Trạm Xá Kiêu Kỵ B

1

1.739

6

42

19

Đường đi Bát Tràng

Đông Dư

1

1.709

7

45

 

20

Giang Cao 3

1

1.238

4

29

21

Quốc lộ 1A

Trùng Quán

1

760

5

20

 

22

Đường Phan Đăng Lưu

Yên Viên 3

1

1.848

10

52

 

23

Yên Viên 2B

1

880

5

21

24

Đường Hà Huy Tập

Yên Viên 4

1

766

6

22

 

25

Đường thị trấn Yên Viên

Yên Viên 1

1

531

4

16

 

26

Quốc lộ 5

Dương Xá

1

340

5

18

 

 

PHỤ LỤC 14.1

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANH (KHU VỰC THỊ TRẤN, THỊ T)
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Địa bàn quản lý

Tên trạm

Thông số chính

Ghi chú

Tủ điện

Chiều dài lưới

Công suất

Số đèn

(t)

(m)

(kw)

(bộ)

 

Cộng

16

15.817

69

582

 

1

Tuyến 2,7ha

Khu 2,7ha -

1

1.454

10

81

 

2

Tuyến 3ha

Khu 3ha - Thị

1

2.550

7

145

 

3

Tuyến tổ 11

Tổ 11

1

1.631

8

54

 

4

Tuyến tổ 62

T 62 -

1

150

1

5

 

5

Tuyến tổ 19

Tổ 19

1

200

1

6

 

6

Tuyến tổ 39

T 39

1

1.258

5

35

 

7

Tuyến tổ 17

Tổ 17

1

447

2

14

 

8

Tuyến tổ 13

T 13

1

543

2

15

 

9

Tuyến t 8

Tổ 8

1

870

4

24

 

10

Tuyến tổ 23

Tổ 23

1

139

1

5

 

11

Tuyến tổ 16

T 16

1

390

1

15

 

12

Tuyến tổ 5

Tổ 5

1

205

1

7

 

13

Đường 23B

Vân Trì

1

1.400

6

40

 

14

Chợ Vân Trì qua UBND Xã Vân Nội

Vân Nội 3

1

1.610

7

46

 

15

Bệnh viện Đông Anh đi đn Sái

p Tó

1

1.254

6

38

 

16

Khối 5B

1

1.716

8

52

 

 

PHỤ LỤC 14.2

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANH (CÁC KHU VỰC KHÁC)
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Địa bàn quản lý

Tên trạm

Thông số chính

Ghi chú

Tủ điện

Chiều dài lưới

Công suất

Số đèn

(tủ)

(m)

(kw)

(bộ)

 

I

Cộng:

101

262.070

2.088

10.370

 

1

Đường Bắc Thăng Long Nội Bài

Thăng Long 1

1

1.380

16

63

 

1

Thăng Long 3

1

2.312

24

96

 

3

Thăng Long 4

1

1.054

15

52

 

4

Thăng Long 5

1

1.704

21

84

 

5

Đầu Quốc Lộ 3 đi ga Đông Anh

Khối 2A

1

1.913

9

62

 

6

Đường 23B

Thương Mại 2

1

2.481

16

65

 

7

Khai Thác Cát

1

490

4

14

 

8

Bắc Hà

1

1.950

14

57

 

9

Thôn Đìa

1

900

4

16

 

10

Quốc lộ 3

Cầu Đôi

1

2.246

18

75

 

Du Nội 2

1

2.853

20

84

 

12

Tiên hội

1

2.136

16

62

 

13

Ngã Ba Dâu

1

441

3

10

 

14

Thương Mại 1

1

1.400

11

45

 

15

Lý Nhân 3

1

1.985

15

58

 

16

Đường Bắc Thăng Long Nội Bài

Đ01-Tủ 1

1

1.355

9

37

 

17

Đ01-Tủ 2

1

3.522

28

112

 

18

A02-Tủ 1

1

4.061

17

68

 

19

A02-T 2

1

1.999

19

75

 

20

Đường trục Kinh tế Min Đông

Lý Nhân 2

1

1.947

18

63

 

21

Nghĩa Vũ

1

2.303

15

61

 

22

Đình Tràng

1

1.415

9

35

 

23

Thiết Úng 1

1

1.118

7

29

 

24

Cổ Châu

1

2.420

16

64

 

25

Thủ Lỗ

1

991

5

19

 

26

Lỗ Khê 2

1

2.885

19

77

 

27

Đông Anh

1

2.753

18

73

 

28

Đường Cao Lỗ

Uy N

1

919

7

27

 

29

Đường đê sông Đuống

Mai Hiên 1

1

2.277

13

92

 

30

Đông Trù

1

1.160

5

36

 

31

Đường liên tỉnh sang Bc Ninh

Thụy Lâm

1

2.068

16

65

 

32

UBND Thụy Lâm

1

2.136

16

64

 

33

Thụy Lôi 2

1

1.699

8

52

 

34

Đường Bắc Thăng Long Nội Bài

Đ1-Tủ 1

1

937

6

45

 

35

Đ1-Tủ 2

1

1.270

8

68

 

36

Đường Bắc Thăng Long Nội Bài

Đ2-T 1

1

2.602

15

61

 

37

Đ2-T 2

1

2.398

15

58

 

38

Đ3-T 1

1

1.771

13

48

 

39

Đ3-T 2

1

1.842

13

48

 

40

Đường gom nút Kim Chung

1

2.719

7

46

 

41

Tủ chiếu sáng 1

1

2.386

6

38

 

42

Tủ chiếu sáng 2

1

4.564

12

78

 

43

Quốc lộ 23B

Tủ T1 - Trái

1

2.614

23

73

 

44

Tủ T1 - Phải

1

2.710

21

70

 

45

Cầu Nht Tân và đường dẫn hai đầu cầu

MDP1 - SS1 (Cầu Nhật Tân)

1

4.127

23

92

 

47

MDP4 - SS1 (Cầu Nhật Tân)

1

4.406

160

160

 

48

MDP5 - SS1 (Cầu Nhật Tân)

1

4.732

25

82

 

49

MDP W SS2 (Bờ Nam cầu Nhật Tân)

1

9.987

52

568

 

50

MDP E SS2 (Bờ Nam cầu Nhật Tân)

1

5.413

28

269

 

51

MDP W SS3A (đường dẫn cầu Nhật Tân)

1

6.157

42

422

 

52

MDP E SS3A (đường dẫn cầu Nhật Tân)

1

7.349

50

456

 

53

MDP E SS3B (đường dẫn cầu Nhật Tân)

1

5.041

40

289

 

54

MDP W SS3C (đường dẫn cầu Nhật Tân)

1

5.233

41

306

 

55

DB4 SS4 (đường dẫn cầu Nhật Tân)

1

3.687

26

178

 

56

DB4-1- SS4 (đường dẫn cầu Nhật Tân)

1

3.732

26

182

 

57

DB5A-1- SS5 (đường dẫn cầu Nhật Tân)

1

1.274

10

39

 

58

DB5-1- SS5 (đường dẫn cầu Nhật Tân)

1

1.913

11

118

 

59

MDP SS4 (đường dẫn cầu Nhật Tân)

1

719

1

20

 

60

MDP SS5 (đường dẫn cầu Nhật Tân)

1

787

1

20

 

61

Đường 23B

Vân Nội 1

1

985

5

26

 

62

Vân Nội 2

1

1.257

5

34

 

63

Quốc lộ 3

Đồi Chè

1

2.209

13

61

 

64

Khối 3A

1

1.695

4

46

 

65

Khối 2B

1

1.748

12

51

 

66

Đường 23A

Phương Trạch

1

2.876

9

80

 

67

Ngọc Chi

1

1.382

4

40

 

68

Quốc Lộ 3

Nguyên Khê

1

1.991

13

58

 

69

Đại lộ Võ Nguyên Giáp

SS 5-P

1

4.114

30

222

 

70

SS 5-T

1

3.529

29

120

 

71

SS 6-P

1

7.870

65

386

 

72

SS 6-T

1

7.225

61

290

 

73

SS 7-P

1

6.830

61

353

 

74

SS 7-T

1

6.461

57

322

 

75

 

Khối 2C

1

1294

3,55

42

 

76

Khối 4A

1

1399

4

31

 

77

Khối 7A2

1

1333

3,27

41

 

78

Khối 7C

1

542

2,12

16

 

79

Đường 6 Km

Cổ điển 3

1

1906

7,5

48

 

80

Phương Trạch

1

3038

10,8

72

 

81

Trang trí cầu vượt Nam Hồng

1

987

4,72

72

 

82

Đường 5 kéo dài

T1-P

1

1.380

27,20

68

 

83

T1-T

1

2.450

27,20

108

 

84

Đường B2

1

850

6,80

17

 

85

CN-1

1

547

6,00

68

 

86

T2-P

1

1.968

26,90

98

 

87

T2-T

1

3.347

27,30

120

 

88

CN2

1

414

4,50

34

 

89

T3-P

1

3.660

48,80

176

 

90

T3-T

1

4.043

56,00

198

 

91

CN-3

1

971

6,00

68

 

92

T4-P

1

3.481

44,10

160

 

93

T4-T

1

4.979

51,30

178

 

94

CN-4

 

1.550

9,10

102

 

95

T5-P

1

3.398

46,00

161

 

96

T5-T

1

3.569

44,50

163

 

97

CN-5

1

1.048

6,00

68

 

98

T6-P

1

1.204

34,00

85

 

99

T6-T

1

1.685

39,30

129

 

100

ĐK (LT/6)

1

959

9,10

54

 

101

Đường gom Bắc Hồng

 

1

2.134

8

50

 

102

Cầu Bắc Hồng

 

1

2.856

17

68

 

103

Đường B2

 

1

2.263

15

60

 

 

PHỤ LỤC 15.1

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SÓC SƠN (KHU VỰC THỊ TRẤN, THỊ TỨ)
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Địa bàn quản lý

Tên trạm

Thông số chính

Ghi chú

Tủ điện

Chiều dài lưới

Công suất

Số đèn

(t)

(m)

(kw)

(bộ)

 

 

Cộng:

11

15.334

78,41

722

 

1

Khu đô thị mới thị trấn Sóc Sơn

T1-Khu đô thị mới Sóc Sơn

1

2.336

9

82

 

T2-Khu đô thị mới Sóc Sơn

1

2.048

8

76

 

2

Tuyến điện Sóc Sơn II từ ngã tư Thị trấn Sóc Sơn đến đường tàu Núi Đôi

Tủ 1- Sóc Sơn 2

1

280

3

18

 

Tủ 2- Sóc Sơn 2

1

1085

5

54

 

Tủ 3- Sóc Sơn 2

1

2555

15

104

 

3

Đường phía Nam Thị trấn Sóc Sơn, Khu tái định cư

T5-Khu đô thị mới Sóc Sơn

1

205

2,16

89

 

4

Vườn hoa X1, Thị trấn Sóc Sơn

T1-Vườn hoa X1

1

205

2,16

89

 

5

Đường lên tượng đài Thánh Gióng

T1-Đền Sóc

1

400

12,5

68

 

T2-Đền Sóc

1

420

1,68

24

 

6

Đường ngoài hàng rào đường nối QL 3 cụm công nghiệp tập trung Sóc Sơn

T1-Cụm công nghiệp

1

2900

9,65

59

 

T2-Cụm công nghiệp

1

2900

10

59

 

 

PHỤ LỤC 15.2

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SÓC SƠN (CÁC KHU VỰC KHÁC)
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 03 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Địa bàn quản lý

Tên trạm

Thông số chính

Ghi chú

Tủ điện

Chiều dài lưới

Công suất

Số đèn

Trạm BA

(tủ)

(m)

(kw)

(bộ)

SL

KVA

 

I

Cộng:

61

119.347

784

4.323

7

 

Cty Chiếu Sáng

1

Đường Bc Thăng Long Nội Bài

Thăng Long 6

1

2.475

30

112

 

 

 

2

Thăng Long 7

1

1.909

26

87

1

100

 

3

Thăng Long 8

1

1.327

15

31

1

50

 

4

Quốc lộ 3

Trung Giã

1

1.540

11

45

 

 

 

5

Đường Bãi rác Nam Sơn

Cà Phê

1

1.677

5

36

 

 

 

6

Quốc lô 2

Nhà Máy Chè Đ. Anh

1

982

7

28

 

 

 

7

Phù Lỗ 2

1

1.329

10

38

 

 

 

8

Đường Bãi rác Nam Sơn

Hồng Kỳ 2

1

1.820

8

53

 

 

 

9

Bãi Nam Sơn

1

2.074

9

58

 

 

 

10

Quốc lộ 2

Thanh Xuân

1

67

1

2

 

 

 

11

Phố Kim Anh

Trường Chó Nghiệp Vụ

1

1.278

7

35

 

 

 

12

Quốc lộ 3

Phù Lỗ 1

1

2.291

11

44

 

 

 

13

Hồng Kỳ 3

1

1.851

12

47

 

 

 

14

Xóm Làng

1

1.236

7

26

 

 

 

15

Thụy Li 2

1

2.112

15

61

 

 

 

16

Dược Hạ

1

1.381

13

51

 

 

 

17

Quốc lộ 2

Thụy Hương 4

1

1.058

8

30

 

 

 

18

Thắng Lợi 2

1

1.640

11

45

 

 

19

Đường tỉnh 16

Thôn Đông

1

836

2

24

 

 

 

20

Đường vào chùa Non

HV Phật Giáo

1

1.273

13

159

 

 

 

21

Quốc lộ 3

Nội Phật

1

1.705

13

63

 

 

 

22

Đường tỉnh 16

Cầu Đò Lo

1

394

4

14

 

 

 

23

Đường Bắc Thăng Long Nội Bài

Đ4 - Tủ 1

1

2.216

10

51

 

 

 

24

Đ4 - Tủ 2

1

1.928

7

38

 

 

 

25

Đ6 - Tủ 1

1

1.158

7

26

 

 

 

26

Đ6 - Tủ 2

1

1.359

10

36

 

 

 

27

Đường vào chùa Non

TĐ - Tủ 1

1

2.256

17

111

 

 

 

28

TĐ - Tủ 2

1

1.725

9

57

 

 

 

29

Đường tỉnh 35

Nam Sơn

1

1.958

11

71

 

 

 

30

Đường tỉnh 18

Cà Lồ

1

539

5

20

1

31,5

 

31

Đồng Dành

1

483

5

20

1

31,5

 

32

Đông Xuân

1

402

3

10

 

 

 

33

Phú Minh

1

157

2

8

1

31,5

 

34

Đường tỉnh 18

Nút Nội Bài 1

1

1.770

7

49

1

50

 

35

Đường tnh 18

Nút Nội Bài 2

1

2.610

17

112

 

 

 

36

 

Mai Nội 1

1

3.078

12

49

1

50

 

37

Mai Nội 2

1

2.196

13

52

 

 

 

38

Đường tỉnh 131

Khu công nghiệp Nội Bài

1

2.175

11

73

 

 

 

39

Đường tỉnh 16

T1 Thôn Đông

1

772

3

25

 

 

 

40

T2 Đông Xuân

1

867

2

24

 

 

 

41

Đường tnh 16

T3 Xuân Dương

1

1.069

3

33

 

 

 

42

T4 Kim Thượng

1

334

1

12

 

 

 

43

Quốc lộ 3

Bình Kỳ

1

1.359

12

43

 

 

 

44

Sóc Sơn 1

1

2.044

12

55

 

 

 

45

Miếu Thờ

1

1.062

10

47

 

 

 

46

Quốc lộ 2

Thụy Hương 2

1

1.331

7

35

 

 

 

47

Quốc lộ 3

Phù Mã

1

2.765

13

70

 

 

 

48

Đại lộ Võ Nguyên Giáp

SS 10-P

1

4.218

29

199

 

 

 

49

SS 10-T

1

5.807

38

245

 

 

 

50

SS 11-P

1

4.212

24

223

 

 

 

51

SS 11-T

1

2.975

23

91

 

 

 

52

SS 8

1

2.731

31

149

 

 

 

53

SS 8-P

1

6.823

54

337

 

 

 

54

SS 8-T

1

5.048

44

226

 

 

 

55

SS 9-P

1

6.106

37

249

 

 

 

56

SS 9-T

1

5.670

38

242

 

 

 

57

Đường131

Dược Thượng

1

1.149

7

28

 

 

 

58

Bắc Hạ

1

215

2

6

 

 

 

59

Đặc Tài

1

446

2

12

 

 

 

60

Xây Núi Đôi

1

1.755

7

45

 

 

 

61

Đại Tảo

1

2.324

6

55

 

 

 

 

PHỤ LỤC 16.1

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MÊ LINH (KHU VỰC THỊ TRẤN, THỊ TỨ)
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Địa bàn quản lý

Tên trạm

Thông số chính

Ghi chú

Tủ đin

Chiều dài lưới

Công suất

Số đèn

(t)

(m)

(kw)

(bộ)

 

 

Tổng

13

28.256

95,72

913

 

1

Tuyến điện chiếu sáng từ đường 35 đi đường Võ Văn Kiệt (Điểm đầu từ đường 35 điểm cuối là đường Võ Văn Kiệt)

Gia Lạc

1

1.120

8,75

35

 

Gia Tân

1

1.120

8,75

35

 

Chi Đông

1

1.248

9,75

39

 

2

Tuyến đường từ đường 23B đi đền Hai Bà Trưng

Mê Linh

1

1.824

8,55

57

 

3

Tuyến đường từ đường 301 đi khu đô thị Hà Phong

Tiền Phong 3

1

2.016

15,75

63

 

4

Tuyến từ đường 23B đến cổng UBND huyện

T3-Trung tâm hành chính huyện Mê Linh

1

2.904

12,45

148

 

5

Tuyến từ đường 23B đến cổng huyện ủy

T10-Trung tâm hành chính huyện Mê Linh

1

1.320

6

40

 

6

Đường gom chân đê đoạn đền th HBTrưng

Đền Hai Bà Trưng

1

490

7

28

 

7

Thị trấn Chi Đông

Chi Đông 2

1

2.857

3,08

77

 

Chi Đông 3

1

2.717

3,24

81

 

Chi Đông 4

1

3.375

4

100

 

Chi Đông 5

1

3.971

4,48

112

 

Chi Đông 6

1

3.294

3,92

98

 

 

PHỤ LỤC 16.2

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MÊ LINH (CÁC KHU VỰC KHÁC)
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Địa bàn quản lý

Tên trạm

Thông số chính

Ghi chú

Tủ đin

Chiều dài lưới

Công suất

Số đèn

(t)

(m)

(kw)

(bộ)

 

Cộng:

23

33.343

202

996

 

1

Quốc lộ 23B

Tiền Phong 1

1

1.151

5,60

31

 

2

Tiền Phong 2

1

1.231

7,70

34

 

3

Bắc Thăng Long Nội Bài

Đ5-T 1

1

1.419

8,75

35

 

4

Đ5-T 2

1

1.464

8,75

35

 

5

Đường Tiền Phong đi Quang Linh

TĐ 301

1

2.123

16,50

66

 

6

Quốc lộ 23 B

Tủ 2 Tiền Phong

1

2.121

16,45

61

 

7

Tủ 1 Tiền Phong

1

2.354

20,45

77

 

8

T3 Thường Lệ

1

1.948

15,00

60

 

9

T4 Nội Đồng

1

2.270

17,95

67

 

10

T5 Đi Thnh

1

1.100

11,45

41

 

11

Đường tỉnh TL308

Tủ 1 - Thôn Chu Trần

1

2.060

9,00

60

 

12

Tủ 2 - Xa Mạc 2

1

913

3,90

26

 

13

Tủ 3 - Phú Mỹ

1

957

4,65

31

 

14

Tủ 4 - Bạch Trữ

1

1.070

4,95

33

 

15

Mạnh Trữ 2

1

313

1,5

10

 

16

Tiến Thịnh

1

876

3,9

26

 

17

Xa Mạc 2

1

2304

10,2

68

 

18

Bạch Trữ 2

1

1172

5,25

35

 

19

Đường tỉnh 312

Tủ 1 - Văn Lôi

1

810

5,10

34

 

20

Tủ 2 - Văn Lôi

1

1.088

4,80

32

 

21

Tủ 3 - Cư An

1

1.292

5,70

38

 

22

Tủ 4 - Nam Cường

1

1.513

6,60

44

 

23

Tủ 5 - Thạch Đà

1

1.794

7,80

52

 

 

PHỤ LỤC 17.1

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH TRÌ (KHU VỰC THỊ TRẤN, THỊ TỨ)
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Địa bàn quản lý

Tên trạm

Thông số chính

Ghi chú

Tủ điện

Chiều dài lưới

Công suất

Số đèn

(tủ)

(m)

(kw)

(bộ)

 

 

Cộng:

7

9.444

42,275

337

 

1

Đường Ngọc Hồi

Văn Điển 4C

1

716

14,30

57

 

2

Khu tập Thể X1

Văn Điển 5

1

518

1,38

15

 

3

Đường Tựu Liệt

Văn Điển 7

1

2.188

4,74

59

 

4

Trục đường Huyện Đội

Văn Điển 8

1

1.324

8,96

56

 

5

Khu tập Thể Phân Lân Văn Điển

TT Phân Lân

1

1.263

3,08

44

 

6

Khu tập Thể Yên Ngưu

TT Yên Ngưu

1

1.445

4,83

45

 

7

Xóm Bến

Văn điển 2

1

1.990

4,99

61

 

 

PHỤ LỤC 17.2

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH TRÌ (CÁC KHU VỰC KHÁC)
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Địa bàn quản lý

Tên trạm

Thông số chính

Ghi chú

Tủ điện

Chiều dài lưới

Công suất

S đèn

(tủ)

(m)

(kw)

(bộ)

 

 

Cộng:

26

37.624

267

1.312

 

1

Đường Ngọc Hồi

Văn Điển 2

1

1.485

10,17

54

 

2

Đường Ngọc Hồi

Văn Điển 4

1

1.722

37,05

96

 

3

Lưu Phái

1

1.185

14,63

44

 

4

Đường Phan Trọng Tuệ (Quốc lộ 70)

Văn Điển 4B

1

2.241

13,97

63

 

5

Xí Nghiệp Hóa Chất

1

1.261

8,27

29

 

6

TT Cầu Bươu

1

1.524

12,83

45

 

7

Cầu Bươu 2

1

1.175

7,04

37

 

8

Cơ Khí Giải Phóng

1

394

1,71

6

 

9

Cầu Bươu 1

1

2.302

16,24

64

 

10

Đường đê Pháp Vân - Đ M

Mỹ ả 1

1

904

6,56

23

 

11

Bắc Hà

1

2.495

19,10

67

 

12

Đông Trạch

1

1.373

9,98

35

 

13

Yên Mỹ 3

1

2.887

21,05

79

 

14

Đường Ngọc Hồi- Đông Mỹ

Tự Khoát

1

800

8,84

31

 

15

Tân Dân

1

1.106

10,65

40

 

16

Thọ Am

1

1.090

10,27

40

 

17

Đường Tứ Hiệp

Đầm Trì

1

711

3,35

22

 

18

Cổ Điển B

1

973

4,99

29

 

19

Đường Tả Thanh Oai

Tả Thanh Oai

1

1.050

5,50

32

 

20

Bơm Nhân Hòa

1

677

3,61

21

 

21

Đường Khương Đình

Thanh Liệt

1

1.033

5,66

39

 

22

Thanh Liệt 2

1

1.631

8,16

73

 

23

Cầu Quang

1

3.489

14,41

186

 

24

Cầu Dậu

1

2.018

9,32

101

 

25

TT Bộ Công An

1

1.008

4,13

24

 

26

Yên Phú 2

1

1.090

13,89

32

 

 

PHỤ LỤC 18.1

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ XUYÊN (KHU VỰC THỊ TRẤN, THỊ TỨ)
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Địa bàn quản lý

Tên trạm

Thông số chính

Ghi chú

Tủ đin

Chiều dài lưới

Công suất

Số đèn

(tủ)

(m)

(kw)

(bộ)

 

 

Cộng:

5

6.366

29,7

194

 

1

PM3 (Phú Mỹ Huyện) Từ QL1 A-nhà máy nước, sân vận động

Phú mỹ 3

1

507

2,6

16

 

2

QL1A đi vào Nam Triều (đến gầm cầu chui)

Nam Phú

1

2.051

8,4

56

 

3

QL1A - Sơn Hà (Đường sắt - đầu xã Sơn Hà

Thao Ngoại 2

1

2.178

10,5

70

 

4

Đại Đồng

Đại Nam

1

843

3,9

26

 

5

Tỉnh lộ 429 - Trường Cơ điện

Phú Minh

1

787

4,3

26

 

 

PHỤ LỤC 18.2

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ XUYÊN (CÁC KHU VỰC KHÁC)
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Địa bàn quản lý

Tên trạm

Thông số chính

Ghi chú

Tủ điện

Chiều dài lưới

Công suất

S đèn

(tủ)

(m)

(kw)

(bộ)

 

 

Cộng:

17

25.439

166

819

 

1

TL 429

Phú Minh

1

1.800

8,40

51

 

2

Quốc lộ 1A(cũ)

Phú Mỹ

1

987

7,30

28

 

3

Phú Mỹ 3

1

1.495

13,60

48

 

4

An Hòa

1

2.492

15,75

63

 

5

Xóm Mới (XMDX2)

1

1.116

8,10

30

 

6

Cây Xăng (XMDX1)

1

1.705

10,75

43

 

7

Cu Giẽ Châu Can

1

2.300

31,00

124

 

8

TL 428 (từ QL1A đến đê sông Hồng)

An Khoái

1

972

3,75

25

 

9

Bơm Bim

1

1.862

9,00

60

 

10

Đồng Đồn

1

2.028

9,90

66

 

11

Tri Thủy (Vinh Ninh - Tri Thủy

1

2.168

10,50

70

 

12

Hoàng Nguyên 2

1

1.845

8,85

59

 

13

Sao Hạ

1

747

3,75

25

 

14

TL 428A đoạn qua xã Phú Yên

Giẽ Thượng

1

1.302

6,11

37

 

15

Trạm Bơm

1

1.180

6,11

37

 

16

Tuyến nhánh từ PV-CG xung QL1A cũ

Cầu Giẽ 3

1

920

8,5

34

 

17

Cầu Giẽ 4

1

520

4,8

19

 

 

PHỤ LỤC 19

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Địa bàn quản lý

Tên trạm

Thông số chính

Ghi chú

Tủ đin

Chiều dài lưới

Công suất

S đèn

(t)

(m)

(kw)

(bộ)

 

Cộng:

19

28.532

211

854

 

 

Sở GTVT bàn giao

19

28.532

211

854

 

1

QL1A

Thượng Đình (Nhị Khê)

1

2.124

15,50

62

 

2

Thị trấn Thường Tín 2

1

2.338

17,65

67

 

3

TL 427

Văn Phú

1

1.189

5,40

36

 

4

TL427

Trung tâm thị trấn Thường Tín 3

1

1.430

9,95

65

 

5

 

An Duyên

1

1.961

13,75

55

 

6

QL 1A và tỉnh l 429 (từ xã Tô Hiệu đến xã Minh Cường)

Tử Dương

1

512

4,25

17

 

7

Định Xá

1

1.178

9,00

36

 

8

Nguyện Hạnh

1

1.594

11,00

44

 

9

Minh Cường

1

1.742

14,00

56

 

10

Khôn Thôn

1

1.253

10,00

40

 

11

Tl 427 đoạn từ QL1A cũ đến dốc Vân Na

Hồng Vân 1

1

1.365

9,75

39

 

12

Liên Phương

1

1.225

6,25

25

 

13

Vân Tảo 2

1

1.925

13,75

55

 

14

Hạ Hồi

1

1.915

15,45

54

 

15

Quốc lộ 1A đoạn Km 193+000 đến Km 199+400 qua huyện Thường Tín

Quất Động 3

1

1.404

11,12

39

 

16

Quất Động 4

1

1.219

11,69

41

 

17

Quất Động 6

1

2.084

16,82

59

 

18

Thắng Lợi 2

1

1.324

11,40

40

 

19

 

Đường vào thôn Lưu Xá - xã Quất Động

1

750

4,13

24

 

 

PHỤ LỤC 20.1

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH OAI (KHU VỰC THỊ TRẤN, THỊ TỨ)
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Địa bàn quản lý

Tên trạm

Thông số chính

Ghi chú

Tủ điện

Chiều dài lưới

Công suất

Số đèn

(t)

(m)

(kw)

(bộ)

 

 

Cộng:

6

5.222

12

130

 

 

Trang trí - TT Kim Bài

 

 

5

 

 

1

Thị trấn Kim Bài

ĐKCS1

1

1.036

2

26

 

2

ĐKCS2

1

1.061

1

24

 

3

ĐKCS3

1

554

1

11

 

4

ĐKCS4

1

622

1

15

 

5

ĐKCS5

1

733

1

19

 

6

ĐKCS6

1

1.216

2

35

 

 

PHỤ LỤC 20.2

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH OAI (CÁC KHU VỰC KHÁC)
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 03 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Địa bàn quản lý

Tên trạm

Thông số chính

 

Tủ điện

Chiều dài lưới

Công suất

Số đèn

Ghi chú

(tủ)

(m)

(kw)

(bộ)

 

 

Cộng:

32

33.870

206

1.045

 

1

Đường tnh 21

Bích Hòa 3

1

1.500

11,00

46

 

2

Bích Hòa 2

1

1.300

9,40

40

 

3

Võ Lăng

1

1.040

7,05

31

 

4

Dân Hòa 3

1

1.360

9,90

42

 

5

 

Trạm Cổng Trào

1

850

6,00

24

 

6

Đường tỉnh 21

Kim Bài 1

1

650

3,00

20

 

7

UBND huyện

1

650

3,00

20

 

8

Kim Lâm 1

1

570

3,00

20

 

9

Kim Thư

1

590

3,50

14

 

10

Bình Đà 1

1

1.000

7,00

28

 

11

Thương Binh

1

1.000

5,25

21

 

12

 

Đèn trang trí

1

 

6,00

 

 

13

Tuyến đin Quốc lộ 21B

Xã Bình Đà - TBA Thương binh

1

1.070

8

30

 

14

Xã Bình Đà - TBA Thanh Oai 5

1

460

4

16

 

15

Xã Thanh Mai - TBA Thanh Mai 5

1

1.160

9

35

 

16

Xã Thanh Mai - TBA Y tế huyện

1

410

2

14

 

17

Xã Kim Thư - TBA Kim Thư 2

1

1.300

10

41

 

18

TBA HTX Phương Trung 1

1

1.300

10

45

 

19

TBA Ngọc Đình

1

410

6

24

 

20

TBA Tảo Dương

1

1.200

8

35

 

21

TBA Xã Hồng Dương 1

1

760

4

24

 

 

PHỤ LỤC 21.1

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ỨNG HÒA (KHU VỰC THỊ TRẤN, THỊ TỨ)
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Địa bàn quản lý

Tên trạm

Thông số chính

Ghi chú

Tủ điện

Chiều dài lưới

Công suất

S đèn

(t)

(m)

(kw)

(bộ)

 

 

Cộng:

12

20.167

41

487

 

1

Thị Trấn ng Hòa

Thôn Hoàng Xá

1

2.023

3,68

80

 

2

Trần Đăng Ninh

1

890

1,29

23

 

3

Nguyễn Thượng Hiền

1

2.289

1,51

29

 

4

Quang Trung

1

518

0,69

13

 

5

Hoàng Văn Thụ

1

546

0,98

18

 

6

Lê lợi

1

1.250

0,92

17

 

7

Ngọ Xá

1

3.494

4,38

81

 

8

Vân Đình

1

4.051

4,07

88

 

9

Thanh Âm

1

2.780

2,74

55

 

10

ĐKCS1

1

642

5,50

22

 

11

ĐKCS2

1

799

7,25

29

 

12

ĐKCS3

1

886

8,00

32

 

 

PHỤ LỤC 21.2

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ỨNG HÒA (CÁC KHU VỰC KHÁC)
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Địa bàn quản lý

Tên trạm

Thông số chính

Ghi chú

Tủ điện

Chiều dài lưới

Công suất

Số đèn

(t)

(m)

(kw)

(bộ)

 

 

Cộng:

20

 22.650

151

658

Cty CĐ công trình

1

Đường tỉnh 21

ng Hòa 1

1

830

6,75

27

 

2

Đường tỉnh 428

ng Hòa 2

1

1.032

10,20

36

 

3

Đường tỉnh 21

Thanh Ấm

1

717

4,50

18

 

4

Vân Đình 1

1

2.850

18,75

75

5

Đường tỉnh 429C

Nguyễn Thượng Hiền

1

1.100

5,40

36

 

6

Đường tỉnh 21

Hòa Xá 3

1

770

7,65

27

 

7

Đường tỉnh 429C

Định Xuyên 3

1

1.225

10,90

40

 

8

Dư Xá 1

1

1.470

10,75

43

 

9

Thái Bình 2

1

1.330

9,50

38

 

10

Hòa Xá 6

1

1.610

11,50

46

 

11

Thái Bình 1

1

1.575

11,25

45

 

12

Đường tỉnh 21

Trạm Cổng Trào

 

 

 

 

 

13

 

Đèn trang trí

 

 

6,00

 

 

14

Quốc lộ 21B đoạn từ UBND xã Hòa Phú đến Chợ Dầu

Nội Lưu

1

1.311

5,78

35

 

15

Thanh Bồ 2

1

1.128

5,61

34

 

16

TK

1

1.032

5,12

31

 

17

Hòa Phú 2

1

899

3,80

23

 

18

Hòa Phú 3

1

890

3,30

20

 

19

Công cộng An Phú

1

717

3,14

19

 

20

Phù Lưu Thượng 1

1

620

2,97

18

 

21

Phù Lưu Thượng 2

1

756

3,80

23

 

22

Phù Lưu Hạ 1

1

788

3,96

24

 

 

PHỤ LỤC 22.1

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MỸ ĐỨC (KHU VỰC THỊ TRẤN, THỊ TỨ)
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Địa bàn quản lý

Tên trạm

Thông số chính

Ghi chú

Tủ điện

Chiều dài lưới

Công suất

Số đèn

 

 

 

(tủ)

(m)

(kw)

(bộ)

 

 

Cộng:

6

4.848

43

223

 

1

TT Đại Nghĩa

Tuyến Tế Tiêu đi bệnh viện đa khoa (xây mới)

1

1.400

5

36

 

2

TT Đại Nghĩa

Cột thép khu ngã 5

1

200

7

14

 

3

Đường Tỉnh lộ 419 đi X5

1

368

4

22

 

4

Đoạn từ Đầu Cầu Tế Tiêu đi Phù Lưu Tế (đường ven đáy)

1

880

5

36

 

5

Tỉnh lộ 424 đến Bệnh Viện huyện

1

500

3

17

 

6

Đường trục Phát Triển (Từ đường 419 đi An Tiến)

1

1.500

13

98

 

7

 

Đèn trang trí

 

 

6,0

 

 

 

PHỤ LỤC 22.2

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MỸ ĐỨC (CÁC KHU VỰC KHÁC)
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 03 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Địa bàn quản lý

Tên trạm

Thông số chính

Ghi chú

Tủ điện

Chiều dài lưới

Công suất

S đèn

 

 

 

(tủ)

(m)

(kw)

(bộ)

 

 

Cộng:

12

13.336

126

533

 

1

TL419

Tiên mai 1

1

1.559

6,8

45

 

2

Hội xá 1

1

743

4,4

29

 

3

Bến xe Hương Sơn

1

1.020

3,9

26

 

4

Hội xá 2

1

756

4,4

29

 

5

 

Tiên mai 2

1

915

3,6

24

 

6

TL425

Cầu Nhật - Cầu Yến

1

1.045

5,7

38

 

7

TL424

Cầu Tế Tiều - Ngã 5

1

560

8,7

30

 

8

TL 419

Ngã 5 Tế Tiêu đi nhà thi đấu

1

1.011

6

33

 

9

TL 424

Đường 424 (đoạn từ ngã 5 Tế Tiêu đến hết đường đôi)

1

1.442

26

68

 

10

TL 419

Đoạn từ ngã 5 Tế Tiêu đến ngã rẽ vào đường bệnh viện Hà (trái)

1

1.520

20

49

 

11

TL 419

Đoạn từ ngã 5 Tế Tiêu đến ngã rẽ vào đường bệnh viện Hà (phải)

1

1.200

23

58

 

12

Tỉnh lộ 419

Ngã 3 đốc tín - bạch tuyết.

1

1.565

13

104

 

 

PHỤ LỤC 23.1

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HOÀI ĐỨC (KHU VỰC THỊ TRẤN, THỊ TỨ)
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Địa bàn quản lý

Tên trạm

Thông số chính

Ghi chú

Tủ điện

Chiều dài lưới

Công suất

Số đèn

(t)

(m)

(kw)

(bộ)

 

 

Cộng:

2

1.243

6

42

 

 

Thị trấn Trôi

 

 

 

 

 

1

Tuyến trung tâm văn hóa thể thao

TBA T1- TTVH thể thao

1

529

2,7

18

 

2

Tuyến trung tâm văn hóa thể thao

TBA T2- TTVH thể thao

1

714

3,6

24

 

 

PHỤ LỤC 23.2

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HOÀI ĐỨC (CÁC KHU VỰC KHÁC)
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Địa bàn quản lý

Tên trạm

Thông số chính

Ghi chú

Tủ điện

Chiều dài lưới

Công suất

Số đèn

(tủ)

(m)

(kw)

(bộ)

 

 

Cộng:

18

63.148

429

1.883

 

1

Quốc lộ 32

Lai Xá - Quốc lộ 32

1

1.841

27,40

96

 

2

Thị Trấn Trôi - Quốc lộ 32

1

1.903

24,80

87

 

3

Thị trấn Phùng

1

2.691

21,90

77

 

4

Tỉnh lộ 423

An Thượng - Tỉnh lộ 423

1

2.340

13,10

76

 

5

Đại lộ Thăng Long

T4A phải - Đại lộ T.Long

1

4.117

27,15

110

 

6

T4A trái - Đại lộ T.Long

1

3.981

26,90

117

 

7

T4B Phải - Đại lộ T.Long

1

7.224

48,15

187

 

8

T4B trái - Đại lộ T.Long

1

6.723

46,15

201

 

9

T5 phải - Đại lộ T.Long

1

4.917

34,60

152

 

10

T5 trái - Đại lộ T.Long

1

4.938

35,10

154

 

11

T6 phải - Đại lộ T.Long

1

5.840

37,58

164

 

12

T6 trái - Đại lộ T.Long

1

5.939

40,58

176

 

 

Tỉnh lộ 422

 

 

 

 

 

 

13

Tuyến TL 422 (Từ Ngã tư Trạm Trôi đến văn phòng 1 cửa UBND

Trạm UBND huyện Trạm Trôi

1

700

2,6

17

 

14

Tuyến Trôi - Cầu Sơn Đồng

Tủ CS/T- SĐ

1

2.526

10,2

68

 

15

Từ Sơn đồng - Đến lối rẽ vào UBND xã Cát Quế

Tủ CS/T- CQ1

1

1.980

6,9

46

 

16

Từ lối rẽ Vào UBND xã Cát Quế- Đê tả đáy cát quế

Tủ CS/T- CQ2

1

1.600

6,0

40

 

 

Đường tỉnh 422B

 

 

 

 

 

 

17

Đường 422B (Sơn Đồng-Cu Hậu Ái)

T-CV 1

1

2.383

13,2

70

 

18

Đường tỉnh 422B (cầu Hậu Ái- Ngã Tư Canh)

T-CV 2

1

1.505

6,8

45

 

 

PHỤ LỤC 24.1

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUỐC OAI (KHU VỰC THỊ TRẤN, THỊ TỨ)
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Địa bàn quản lý

Tên trạm

Thông số chính

Ghi chú

Tủ điện

Chiều dài lưới

Công suất

Số đèn

(tủ)

(m)

(kw)

(bộ)

 

 

Cộng:

2

1.500

26

224

 

1

Đường vào huyện

UBND Huyện

1

700

3

24

 

2

Đường Bắc- Nam

Bắc - Nam

1

800

23

200

 

 

PHỤ LỤC 24.2

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUỐC OAI (CÁC KHU VỰC KHÁC)
(Ban hành theo Quyết định số: 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Địa bàn quản lý

Tên trạm

Thông số chính

Ghi chú

Tủ điện

Chiều dài lưới

Công suất

Số đèn

(tủ)

(m)

(kw)

(bộ)

 

 

Cộng:

16

62.693

464

1.865

 

1

Đại lộ Thăng Long

T7 trái - Đại lộ T.Long

1

4.564

31

124

 

2

T7 phải - Đại lộ T.Long

1

4.757

33

133

 

3

T8 trái - Đại l

T.Long

1

5.887

55

186

 

4

T8 phải - Đại lộ T.Long

1

5.979

41

187

 

5

T9 trái - Đại lộ T.Long

1

5.741

38

153

 

6

T9 phải - Đại lộ T.Long

1

5.677

37

149

 

7

T10 trái - Đại lộ T.Long

1

6.155

42

166

 

8

T10 phải - Đại lộ T.Long

1

6.151

41

165

 

9

T11 trái - Đại lộ T.Long

1

5.523

38

159

 

10

T11 phải - Đại lộ T.Long

1

5.658

39

154

 

11

Đường Tỉnh 419

Ngô Sài

1

1.800

15

72

 

Ngã 3 thị trấn

1

1.500

16

59

 

12

Đường Tỉnh 421B

Hoàng xá

1

570

10

58

 

Thạch Thán

1

810

8

30

 

Thụy Khuê

1

960

10

36

 

Đa Phúc

1

960

9

34

 

 

PHỤ LỤC 25.1

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THẠCH THẤT (KHU VỰC THỊ TRẤN, THỊ TỨ)
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Địa bàn quản lý

Tên trạm

Thông số chính

Ghi chú

Tủ điện

Chiều dài lưới

Công suất

S đèn

(tủ)

(m)

(kw)

(bộ)

 

 

Cộng:

4

9.112

90

393

 

1

Đoạn từ Km6+00 đến Km7+730

Trạm UB huyện

1

3.840

35

190

 

2

Đoạn từ Km7 +730 đến Km9+558

Trạm Chàng Sơn 2

1

1.828

15

100

 

3

Đoạn từ Km9+558 đến Km 11+552

Trạm Bình Phú 5

1

1.994

14

54

 

4

Đoạn từ Km5+450 đến Km6+900

Trạm 27/7

1

1.450

8

49

 

5

Hệ thống trang trí trung tâm hành chính Huyện

Trạm UB huyện

 

 

19

 

 

 

PHỤ LỤC 25.2

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THẠCH THẤT (CÁC KHU VỰC KHÁC)
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Địa bàn quản lý

Tên trạm

Thông số chính

Ghi chú

Tủ điện

Chiều dài lưới

Công suất

Số đèn

(tủ)

(m)

(kw)

(bộ)

 

 

Cộng:

12

48.382

349

1.531

 

I

Sở Xây dựng quản lý

6

10.563

90

441

 

1

Khu công nghệ cao Hòa Lc

Tuyến C Tủ 1 - Khu CNC

1

504

7,5

30

 

2

Tuyến C Tủ 2 - Khu CNC

1

1.094

15,5

62

 

3

T5 Tủ 1 - Tuyến B Khu CNC

1

1.328

18

72

 

4

Tuyến A tủ 1 - Khu CNC

1

2.399

15,00

60

 

5

Tuyến A tủ 2 - Khu CNC

1

2.395

15,25

61

 

6

T5 Tủ 2 - Tuyến B Khu CNC

1

2.842

18,58

156

 

II

S GTVT bàn giao

6

37.819

259

1.090

 

1

Đại lộ Thăng Long

T12 trái - Đại lộ T.Long

1

5.823

39

156

 

2

T12 phải - Đại lộ T.Long

1

6.429

45

186

 

3

T13 trái - Đại lộ T.Long

1

7.148

48

207

 

4

T13 phải - Đại lộ T.Long

1

7.172

48

207

 

5

T14 trái - Đại lộ T.Long

1

5.494

38

163

 

6

T14 phải - Đại lộ T.Long

1

5.753

40

171

 

 

PHỤ LỤC 26.1

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯƠNG MỸ (KHU VỰC THỊ TRẤN, THỊ TỨ)
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

TT

Địa bàn quản lý

Tên trạm

Khối lượng chính

Ghi chú

Tủ điện

Chiều dài

Công suất

Số đèn

(Tủ)

(m)

(kW)

(bộ)

 

 

Cộng:

16

18.416

99

619

 

I

TUYẾN CHIU SÁNG NỘI THỊ TT CHÚC SƠN

10

11.803

61

408

 

1

Khu vực TT Chúc Sơn

Đường khu đấu giá đất Chợ nông sản

1

300

2

11

 

2

Khu Sân Văn Hóa TT Chúc Sơn (Đầu đường 6 - Chợ Chúc Sơn)

1

825

11

37

 

3

Cấp nguồn từ TBA Ninh Sơn 2 (Liên đoàn địa chất Chúc Sơn)

1

620

2

20

 

4

Đường QL6 cũ qua TT Chúc Sơn (Ngã tư Ninh đến TT trẻ khuyết tật)

1

1.287

6

39

 

5

Cấp nguồn từ TBA Ninh Sơn - Tuyến cổng làng Ninh Sơn

1

1.317

6

35

 

6

Đường 6 cũ (Tỉnh lộ 419)+Đường lên chùa Hỏa Tinh (Khu Bình Sơn)

1

1.650

9

49

 

7

Cấp nguồn từ TBA Đình Nội (TTYT - đình nội)

1

1.594

3

18

 

8

Tuyến đường Đê Đáy

1

1.749

9

53

 

9

Trạm chiếu sáng SVĐ xóm Xá - Sau Huyện đội

1

1.376

5

42

 

10

Khu vực nội thị TT Chúc Sơn + xã Ngọc Hòa

Đèn đường chiếu sáng khu Yên Sơn - Làng Chúc Lý (Cạnh kho bạc)

1

1.085

10

104

 

II

TUYẾN CHIẾU SÁNG NỘI THỊ TT XUÂN MAI

6

6.613

38

211

 

1

Khu vực TT Xuân Mai

Khu Xuân Hà (Chợ Xuân Mai)

1

891

14

57

 

2

Cấp nguồn từ TBA XM 10 (Cổng trường cấp 3 Xuân Mai)

1

545

2

15

 

3

Cấp nguồn từ TBA Tân Trượng thay Đèn đường chiếu sáng Rặng Nhãn

1

730

3

33

 

4

Điện chiếu sáng Khu Đồng Vai

1

1.782

5

26

 

5

Cấp nguồn từ TBA Sân vận đng XM (Sau UBND TT - Huy Du - Lối rẽ trường mầm non XM - Lối rẽ chợ XM)

1

1.769

9

52

 

6

Cột B2 sau TBA Tiên Trượng - đường Z119

1

896

5

28

 

 

PHỤ LỤC 26.2

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯƠNG MỸ (CÁC KHU VỰC KHÁC)
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

TT

Địa bàn quản lý

Tên trạm

Khối lượng chính

Ghi chú

Tủ điện

Chiều dài

Công suất

Số đèn

(Tủ)

(m)

(kW)

(bộ)

 

 

Cộng:

29

41.780

269

1.158

 

I

TUYẾN CHIẾU SÁNG QUỐC LỘ 6

14

20.529

143

517

 

1

Tuyến QL 6 qua Tiên Phương

Cấp nguồn từ TBA Cao Sơn Tiên Phương

1

1.703

8

30

 

2

Cấp nguồn từ TBA C.TY XNK Hà Tây

1

1.958

15

55

 

3

Cấp nguồn từ TBA HC 2 - Chiếu sáng qua xã Phú Nghĩa

1

1.423

11

41

 

4

Tuyến QL 6 qua Tiên Phương

Cấp nguồn từ TBA HC 3 - Chiếu sáng Nhật Tiến - Trường Yên

1

1.907

15

54

 

5

Trạm biến áp ĐPY 3 đoạn qua xã Đông Phương Yên

1

1.312

11

41

 

6

Cấp nguồn từ TBA Đông Sơn - chợ Gốt

1

1.103

9

31

 

7

Cấp nguồn từ TBA T1 gần trạm thu phí cũ

1

1.952

16

56

 

8

Nội thất Tuấn Minh - Cầu Tân Trượng

1

1.376

10

35

 

9

Nội thất Tuấn Minh-Ngã tư Xuân Mai

1

1.353

8

28

 

10

Tuyến CS từ lối rẽ Đồng Vai - Cầu sắt Xuân Mai (Xuân Hà 2)

1

1.815

6

22

 

11

Ngã tư Xuân Mai - Tiểu đoàn 25

1

1.890

14

50

 

12

Tiểu đoàn 25 - Cây xăng Thùy Dương (Đèn đường Khu Chiến Thắng)

1

1.365

8

30

 

13

Cấp nguồn từ TBA HT Nhà máy nước XM (Trạm Tân Mai 1)

1

599

7

27

 

14

Cấp nguồn từ TBA Rau Sạch (Tân Mai 2)

1

773

5

17

 

II

TUYẾN CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG HCM QUA TT XUÂN MAI

5

6.678

51

184

 

1

Tuyến HCM qua TT Xuân Mai

Ngã tư Xuân Mai đến đại học Lâm Nghiệp 01 (Tân Xuân 1)

1

1.419

12

45

 

2

Ngã tư Xuân Mai đến đại học Lâm Nghiệp 02 (Tân Xuân 2)

1

1.320

8

29

 

3

Tuyến HCM qua xã Thủy Xuân Tiên

Cấp nguồn từ đường hạ thế Xuân Thủy (Trạm Xuân Thủy)

1

1.361

11

40

 

4

Cấp nguồn từ TBA Vinaconex thay bằng Trạm Xuân Trung

1

1.207

9

31

 

5

Cấp nguồn từ TBA CĐCĐ Hà Tây thay bằng TBA Núi Thoong

1

1.371

11

39

 

III

TUYẾN CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG TL 419

10

14.573

75

457

 

1

TL 419 xã Ngọc Hòa

Tuyến đường Chợ Cống đến sau C.TY TNHH K+K

1

957

5

29

 

2

TL 419 qua xã Đại Yên

Tuyến đường chiếu sáng từ Yên Sơn đến cây xăng Đại Yên

1

1.216

5

31

 

3

Cấp nguồn từ TBA Xóm Dy (CS tỉnh lộ 419 đoạn qua xã Đại Yên)

1

1.792

10

59

 

4

TL 419 qua xã Hp Đng

Cấp nguồn từ TBA Đại Yên 3 thay bằng Trạm Đạo Ngạn xã Hp Đồng

1

1.792

11

68

 

5

Cấp nguồn từ TBA Thái hòa xã Hợp đồng

1

1.810

7

44

 

6

TL 419 qua xã Quảng Bị

Cấp nguồn từ TBA Quảng B1 (Cột 2A3 Thôn 2 Quảng Bị)

1

1.536

8

47

 

7

Cấp nguồn từ TBA Quảng Bị 2 (Cột 5A Thôn 2 Quảng Bị)

1

1.750

8

50

 

8

TL 419 qua xã Đng Phú

Cấp nguồn từ TBA trạm bơm Hạ Dục (Cột 19A Hạ Dục Đồng Phú)

1

1.050

5

32

 

9

Cấp nguồn từ cột hạ thế hiện có (Hoàng Xá Đồng Phú)

1

1.316

12

70

 

10

TL 419 qua xã Hòa Chính

Cấp nguồn từ TBA Hòa Chính 1

1

1.354

4

27

 

 

PHỤ LỤC 27

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚC THỌ
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3m 2017 của UBND Thành phố)

STT

Địa bàn quản lý

Tên trạm

Thông số chính

Ghi chú

Tủ điện

Chiều dài lưới

Công suất

S đèn

(tủ)

(m)

(kw)

(bộ)

 

 

Cộng:

9

27.145

236,5

857

 

1

Quốc lộ 32

Chợ Phúc Thọ

1

1.470

21,45

78

 

2

Thị trấn Phúc Thọ

1

1.575

23,37

85

 

3

Trường VH Hữu Nghị

1

3.321

25,57

93

 

4

Biến Áp kho Bạc

1

1.820

14,85

54

 

5

Trạm T1

1

5.224

46,75

170

 

6

Trạm T2

1

5.470

33,82

123

 

7

Trạm T3

1

4.835

45,32

160

 

8

Quốc lộ 32 cũ

Trạm BA Đập Tràn

1

1.610

14,14

49

 

9

Tỉnh lộ 418

Trạch Mỹ Lộc

1

1.820

11,3

45

 

 

PHỤ LỤC 28.1

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐAN PHƯỢNG (KHU VỰC THỊ TRẤN, THỊ TỨ)
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Địa bàn quản lý

Tên trạm

Thông số chính

Ghi chú

Tủ điện

Chiều dài lưới

Công suất

Số đèn

(tủ)

(m)

(kw)

(bộ)

 

 

Cộng:

4

4.350

10

163

 

1

Tuyến đường trục phPhượng Trì

Trạm Đan phượng 1

1

980

2,0

45

 

2

Tuyến đường trục phố Thụy ng

Trạm Song Phượng 2

1

1.350

1,7

37

 

3

Tuyến đường trục phố Phùng Hưng

Tên TBA điện lực

1

1.160

2,39

53

 

4

Cng làng thu quế đi N6

Tên TBA điện lực

1

860

4,20

28

 

 

PHỤ LỤC 28.2

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐAN PHƯỢNG (CÁC KHU VỰC KHÁC)
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Địa bàn quản lý

Tên trạm

Thông số chính

Ghi chú

Tủ đin

Chiều dài lưới

Công suất

Số đèn

(tủ)

(m)

(kw)

(bộ)

 

 

Cộng:

39

54.302

317

1.615

 

1

Quốc lộ 32

Cầu Phùng

1

3.043

33,80

82

 

2

Thị Trấn Phùng 1

1

1.822

9,60

56

 

3

Thị Trấn Phùng 2

1

1.434

7,40

43

 

4

Đan Phượng 1

1

1.702

26,30

92

 

5

Đan Phượng 2

1

1.359

19,70

69

 

6

TT Phùng

Tủ 1 - Đan Phượng - Liên Hồng

1

1.100

6,88

25

 

7

Tủ 2 - Đan Phượng - Liên Hồng

1

1.060

6,60

24

 

8

Thượng Mỗ - Hạ Mỗ

1

2.115

13,20

48

 

9

Cầu Trúng Đích - đê Liên Hồng

1

1.170

7,40

27

 

10

Tủ 1 - Bệnh Viện - Khu nhà vườn CC

1

875

5,50

20

 

11

T 2 - Bệnh Viện - Khu nhà vườn CC

1

875

5,25

19

 

12

Khu nhà vườn CC - Trường MN T. Hội

1

1.395

8,80

32

 

13

Đê Hữu Hồng (Ngã 3 Tiên Tân - Liên Hồng - Liên Trung)

Hồng Hà 8

1

2.180

9,70

62

 

14

Đông Lai 3

1

1.470

6,90

42

 

15

Tổ Thôn 2

1

1.650

8,36

48

 

16

Thôn Đoài

1

790

3,63

22

 

17

Liên Trung 4

1

1.235

5,77

35

 

18

Liên Trung 5

1

775

4,50

25

 

19

Đường Bãi Thụy - Đồng Vân

1

1.395

10,45

38

 

20

Tuyến nhánh đi qua xã Tân Lập

Tân Lập 2

1

1.330

5,77

35

 

21

Tân Lập 5

1

1.300

6,60

40

22

TL422 - cầu Ph

Tân Lập 3-11

1

1.465

3,46

45

 

23

 

QL32 - KCN TT Phùng

1

618

6,05

22

 

24

 

QL32 - Ngã 3 Tân Hội

1

517

3,02

11

 

25

Đường tỉnh 422

Tân Lập 3

1

890

4,10

27

 

26

Tân Lập 6 Tủ 1

1

1.262

5,40

36

27

Tỉnh l 422- Tân Lp mi tiếp nhận tháng 11/2014

Tân Lập 2

1

2.388

8,02

62

 

28

Tân Lập 4

1

1.430

2,70

38

 

29

Tân Lập 11

1

1.224

3,74

34

 

30

Tỉnh lộ 422- Tân Lập mi tiếp nhận tháng 11/2014

Tân Lập 6 Tủ 1

1

727

2,02

22

 

31

Tân Lập 7

1

1.524

6,20

41

 

32

Tân Lập 8

1

2.528

11,10

74

 

33

Tân Lập 9

1

979

4,00

42

 

34

TL 422 - KĐT DIA

Tủ 1 - TL422 khu đô thị DIA

1

2.304

11,90

79

 

35

Tủ 2 - TL422 khu đô thị DIA

1

672

2,70

18

 

36

TL422- cầu gỗ Phan Long - chùa Vĩnh Ký

Tủ 1 - TL422 - P. Long - V. Ký

1

1.300

7,30

45

 

37

Tủ 2 - TL422 - P. Long - V. Ký

1

1.300

7,30

45

 

38

Tủ 3 - TL422 - P. Long - V. Ký

1

1.550

8,15

45

 

39

Tủ 4 - TL422 - P. Long - V. Ký

1

1.550

8,15

45

 

 

PHỤ LỤC 29.1

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA VÌ (KHU VỰC THỊ TRẤN, THỊ TỨ)
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Địa bàn quản lý

Tên trạm

Thông số chính

Ghi chú

Tủ điện

Chiều dài lưới

Công suất

Số đèn

(tủ)

(m)

(kw)

(bộ)

 

Cộng:

8

6.860

36,85

252

 

 

Trung tâm Thị trấn Tây đăng

 

 

 

 

 

1

TT Tây Đằng

Đường vào Trung tâm TDTT (Tủ 1)

1

130

1,8

12

 

2

TT Tây Đằng

Đường Trung tâm Hành chính II (Tủ 2)

1

647

6

40

 

3

TT Tây Đằng

Đường vào di tích Đình Tây Đằng

1

883

5,5

54

 

4

TT Tây Đằng

Đường ra chợ - Đê Đại Hà (1 pha)

1

750

4,5

18

 

5

TT Tây Đằng

Tủ Xóm Đông

1

718

3,15

21

 

6

TT Tây Đằng

Tủ Xóm Đoài

1

976

4,5

29

 

7

TT Tây Đằng

Tủ đường Phú Mỹ

1

1.756

7,2

48

 

8

TT Tây Đằng

Tủ thôn Vân Trai

1

1.000

4,2

30

 

 

PHỤ LỤC 29.2

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA VÌ (CÁC KHU VỰC KHÁC)
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Địa bàn quản lý

Tên trạm

Thông số chính

Ghi chú

Tủ đin

Chiều dài lưới

Công suất

Số đèn

(tủ)

(m)

(kw)

(bộ)

 

UBND huyện bàn giao

21

30.602

203,85

938

 

 

Quốc lộ 32

 

 

 

 

 

 

1

Xã Cam Thượng

Tủ điện TBA Nam An (Tủ 1)

1

2.100

16

64

 

2

Xã Đông Quang

Thị trấn Tây Đằng - TBA Đông Quang

1

1.600

11,5

46

 

3

Xã Chu Minh

Tủ TBA dược phẩm 01

1

1.196

8,7

35

 

4

TT Tây Đằng

Tủ TBA dược phẩm 02

1

2.172

16,5

66

 

5

TT Tây Đằng

TBA Điện lực Ba Vì

1

1.679

14,5

58

 

6

Xã Vật Lại

Tủ TBA Vật Lại - Bệnh viện Ba Vì

1

1.400

10,7

43

 

7

Xã Phú Sơn

Xã Phú Sơn - Chợ Nhông

1

1.560

12

48

 

8

Xã Thái Hòa

QL 32 tủ 2 (TBA XN thủy lợi Ba Vì)

1

1.288

9,2

37

 

 

Tnh lộ 411

 

 

 

 

 

 

9

Xã Phú Đông

TL411 - Tủ điện TBA Đông Lâu

1

1.075

5,5

37

 

10

Xã Phú Đông

TL411 - Tủ điện TBA Thuận Trại

1

1.062

5,5

37

 

 

Tỉnh lộ 411B

 

 

 

 

 

 

11

Xã Vạn Thắng

Thị tứ Vạn Thng - TBA 180KVA

1

1.600

7,6

51

 

12

Xã Vạn Thắng

TL411B - TBA La Xuyên

1

799

4

27

 

 

Tnh lộ 413

 

 

 

 

 

 

13

Xã Thụy An

Thị tứ Thụy An - TBA Thụy An

1

800

4,05

27

 

14

Xã Cẩm Lĩnh

TL413 tủ 1 - TBA Bồi Huấn Suối Hai

1

1.501

7,5

50

 

15

Xã Cẩm Lĩnh

TL413 tủ 2 - TBA thôn Cẩm Tân

1

1.527

6,6

37

 

16

Xã Sơn Đà

Sơn Đà - Thụy An (Tủ 1 - TBA Đan Khê)

1

808

4,2

28

 

 

Tĩnh lộ 414

 

 

 

 

 

 

17

Xã Tản Lĩnh

Tủ 1- TBA T1 (Tản Lĩnh - Đá Chông)

1

2.076

15

60

 

18

Xã Tản Lĩnh

T 2 - TBA T2 (Tản Lĩnh - Đá Chông)

1

2.037

14,2

57

 

19

Xã Tản Lĩnh

Tủ 3 - TBA T3 (Tản Lĩnh - Đá Chông)

1

2.590

18,7

75

 

20

Xã Ba Trại

Thôn 8 Ba Tri - Tản Lĩnh - Đá Chông

1

1.000

8,3

31

 

 

Đường TL 414C

 

 

 

 

 

 

21

Xã Ba Trại

TL414C - Đi trường Nội Trú

1

732

3,6

24

 

 

PHỤ LỤC 30.1

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ SƠN TÂY (KHU VỰC THỊ TRẤN, THỊ TỨ)
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Địa bàn qun lý

Tên trạm

Thông số chính

Ghi chú

Tủ điện

Chiều dài

Công suất

S đèn

(Tủ)

(M)

(KW)

(Bộ)

Tổng

49

120.219

426,307

3.961

 

1

Phường Lê Lợi

Kiến Trúc (Tây Đô)

1

850

18,1

131

 

2

Phường Quang Trung

T.Trí Quang Trung (XQH)

1

736

3,8

23

 

3

Phường Ngô Quyền

T.Trí hoa sữa (XQH)

1

754

4,0

24

 

4

Phường Lê Lợi

Vườn hoa trung tâm

1

1.610

11,4

81

 

5

Phường Sơn Lộc

Viện 105

1

860

2,2

29

 

6

Chùa Thông

1

1.264

3,3

47

 

7

Mai Trai

1

1.159

2,1

31

 

8

Phường Ngô Quyền

Tủ Hoa Sữa

1

737

6,2

56

 

9

Phường Quang Trung

Q.Trung (X.Q.HÀO)

1

834

7,1

70

 

10

Phường Lê Li

Vườn Hoa Trung Tâm

1

710

9,5

40

 

11

Phường Phú Thịnh

Đại Hà 2 (Phú Nhi)

1

943

7,5

38

 

12

Phường Ngô Quyền

Đại Hà 1 (Đinh Tiên Hoàng)

1

615

5,6

26

 

13

Phường Quang Trung

Chợ Tạm (Nối tủ SVĐ mới)

1

1.680

33,8

62

 

14

TỦ P.C.C.C

1

910

3,6

13

 

15

Chợ Nghệ

1

800

12,5

36

 

16

Phường Xuân Khanh

Sân Bóng E7 (XK)

1

2.132

4,6

64

 

17

Phường Trung Sơn Trầm

Đồi Dền

1

2.012

4,3

65

 

18

Phường Trung Sơn Trầm

Di Lăng (TST)

1

1.212

2,9

41

 

19

Phường Quang Trung

Bùi Thị Xuân

1

1.455

2,2

19

 

20

Phường Xuân Khanh

Khí Cụ Điện II (XK)

1

1.634

3,3

48

 

21

Phường Ngô Quyền

Ngô Quyền (Đầu chốt)

1

4.252

11,5

51

 

22

Phường Ngô Quyền

Trần Hưng Đạo

1

1.538

5,6

33

 

23

Phường Phú Thịnh

Yên Thịnh

1

1.540

3,3

44

 

24

Phường Trung Hưng

Tái Định Cư Trung Hưng

1

1.800

4,3

52

 

25

Phường Xuân Khanh

Khí Cụ Điện I (XK)

1

4.087

8,9

122

 

26

Phường Phú Thịnh

Phú Nhi (NVH)

1

2.859

9,7

95

 

27

Phường Ngô Quyền

Tủ Trung Tâm

1

2.773

11,3

87

 

28

Phường Ngô Quyền

Hàng Đàn

1

2.472

7,8

70

 

29

Phường Trung Hưng

Vân Gia (N.V.H Thôn 7)

1

3.086

5,2

80

 

30

Phường Trung Hưng

Dốc Bến Xe

1

3.264

8,0

121

 

31

Phường Viên Sơn

Phù Sa 2

1

2.964

6,2

96

 

32

Phường Viên Sơn

Thiều Xuân

1

2.953

6,5

94

 

33

Phường Quang Trung

Quang Trung II

1

2.695

10,5

90

 

34

Phường Sơn Lộc

Cầu Trì

1

2.546

10,5

70

 

35

Phường Quang Trung

Quang Trung I

1

2.450

8,7

70

 

36

Phường Xuân Khanh

M3 (Xuân Khanh)

1

5.896

13,9

148

 

37

Phường Ngô Quyền

Chùa Mi

1

3.317

11,1

139

 

38

Phường Phú Thịnh

Phú Nhi (khu chợ)

1

3.392

9,3

107

 

39

Phường Viên Sơn

Phù Sa 1

1

3.025

12,1

98

 

40

Phường Quang Trung

Vường Hoa Méo

1

3.395

10,0

101

 

41

Phạm Hồng Thái

1

3.340

23,6

170

 

42

Phường Lê Lợi

Đốc Ngữ

1

3.665

13,4

115

 

43

Phường Trung Hưng

Vân Gia (Thôn 8)

1

4.588

9,2

129

 

44

Phường Viên Sơn

Tiền Huân

1

5.248

12,3

185

 

45

Phường Trung Hưng

Làng Mỗ

1

4.101

7,9

128

 

46

Vân Gia

1

5.924

18,5

227

 

47

Phường Trung Sơn Trầm

Tủ TBA Trung Hậu

1

6.227

11,0

177

 

48

Phường Trung Sơn Trầm

TBA Đồi Tường

1

2.520

4,8

72

 

49

Phường Xuân Khanh

Tủ TBA Xuân Khanh 7

1

1.395

3,1

46

 

 

PHỤ LỤC 30.2

DANH MỤC TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ SƠN TÂY (CÁC KHU VỰC KHÁC)
(Ban hành theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố)

STT

Địa bàn qun lý

Tên trạm

Thông số chính

Ghi chú

Tủ điện

Chiều dài

Công suất

Số đèn

(Tủ)

(M)

(KW)

(Bộ)

Tổng

34

67.797

534,7

3.228

 

1

Quốc lộ 32 - Phường Quang Trung

Nghĩa trang liệt sỹ

1

785

6,5

94

 

2

Quốc lộ 21A - P Trung Sơn Trầm

Vai Cời (PK - KQ)

1

1.289

3,1

42

 

3

Quốc lộ 32 - Xã Đường Lâm

Đường Lâm (QL 32)

1

1.200

19,8

72

 

4

Quốc lộ 32 Phường Phú Thịnh

Phú Thịnh (QL 32)

1

560

8,8

32

 

5

Phố Hàng (QL 32)

1

1.739

16,2

71

 

6

Quốc lộ 32 - Phường Lê Lợi

Trưng Vương (QL 32)

1

1.542

19,2

71

 

7

Quốc lộ 32 - Phường Ngô Quyền

Ngô Quyền (QL 32)

1

2.661

23,7

106

 

8

Quốc lộ 32 - Phường Quang Trung

Bùi Thị Xuân (QL 32)

1

3.045

26,0

106

 

9

Quốc lộ 21 - Phường Sơn Lộc

Vi Sinh (QL 21)

1

1.565

28,2

100

 

10

Cầu Mỗ (QL 21)

1

2.422

15,1

80

 

11

Puzơlan (QL21)

1

4.465

27,5

195

 

12

Quốc lộ 21 - Phường Trung Sơn Trầm

Vai Cời (N.T.Đồi Sui)

1

2.077

24,4

108

 

13

Quốc lộ 21 - Phường Sơn Lộc

Nhà Thờ Sơn Lộc

1

3.714

12,3

119

 

14

Quốc lộ 21A - Phường Trung Sơn Trầm

TBA Gò Mạ

1

940

15,8

54

 

15

Quốc lộ 21 - xã Sơn Đông

Tủ TBA Sơn Đông 1

1

727

6,6

24

 

16

Tủ TBA Thống Nhất

1

1.132

10,2

37

 

17

Tủ TBA Đồng Mô

1

472

4,4

16

 

18

Tủ TBA Khoang Dọc

1

1.114

9,4

34

 

19

Tủ TBA Cổ Đông 10

1

1.189

10,5

38

 

20

Tỉnh lộ 414 - Phường Sơn Lộc

Tủ 400

1

1.320

9,8

41

 

21

Tỉnh lộ 414 - Phường Xuân Khanh

Tnh Lộ 414 (Xuân khanh - trại thỏ)

1

1.722

12,9

64

 

22

Xuân Khanh (Công An)

1

2.734

11,3

97

 

23

Xuân Khanh (Lan Chi)

1

3.848

10,4

115

 

24

Xuân Khanh (Trường Cấp 3)

1

2.660

9,3

77

 

25

Xuân Khanh (Gốc Đa)

1

5.098

22,8

151

 

26

Tủ TBA NM xử lý rác Sơn Tây

1

1.028

5,8

35

 

27

Tỉnh lộ 416 - Xã Kim Sơn

Kim Sơn I

1

2.739

11,2

74

 

28

Kim Sơn II

1

1.680

7,9

48

 

29

Tỉnh Lộ 413 - xã Thanh Mỹ

Tủ TBA Vị Thủy

1

980

5,6

34

 

30

Tỉnh Lộ 413 - Xã Xuân Sơn

Tủ TBA Xuân Sơn 1

1

3.150

13,7

103

 

31

Khu vực thành cổ

Tủ ĐK số 1 (Cổng Lê Lợi)

1

1.300

42,6

354

 

32

Tủ ĐK số 2 (Cổng Quang Trung)

1

1.850

40,7

329

 

33

Tủ ĐK số 3 (Cổng Quang Trung)

1

1.750

31,6

211

 

34

TL 418

Tủ TBA Đại Quang

1

3.300

11,52

96

 

 





Nghị định 79/2009/NĐ-CP về quản lý chiếu sáng đô thị Ban hành: 28/09/2009 | Cập nhật: 01/10/2009