Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách nhà nước các cấp cho các nội dung trong chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: | 37/2016/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Nguyễn Ngọc Quang |
Ngày ban hành: | 08/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2016/NQ-HĐND |
Quảng Nam, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH TỶ LỆ HỖ TRỢ TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP CHO CÁC NỘI DUNG TRONG CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM, GIAI ĐOẠN 2016-2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 5762/TTr-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh đề nghị thông qua Nghị quyết về quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách nhà nước các cấp cho các nội dung trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020; Báo cáo thẩm tra số 86/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách nhà nước các cấp cho các nội dung trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020 như sau:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách nhà nước các cấp cho các nội dung trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016 - 2020; trong đó, các xã triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh được chia ra các khu vực sau:
a) Khu vực I: Gồm các xã thuộc các huyện, thị xã, thành phố: Tam Kỳ, Hội An, Điện Bàn, Đại Lộc, Duy Xuyên, Thăng Bình, Quế Sơn, Phú Ninh, Núi Thành (trừ các xã miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và xã hải đảo thuộc các địa phương nêu trên).
b) Khu vực II: Gồm các xã thuộc các huyện miền núi thấp: Hiệp Đức, Tiên Phước, Nông Sơn và các xã miền núi, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển thuộc các huyện, thị xã, thành phố còn lại đã nêu ở khu vực I.
c) Khu vực III: Gồm các xã thuộc các huyện miền núi cao: Đông Giang, Tây Giang, Nam Giang, Phước Sơn, Nam Trà My, Bắc Trà My và các xã hải đảo.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Người dân và cộng đồng dân cư nông thôn;
b) Hệ thống chính trị từ tỉnh đến cơ sở;
c) Doanh nghiệp và các tổ chức kinh tế, xã hội.
Điều 2. Thời gian thực hiện và tỷ lệ hỗ trợ cho từng nội dung cụ thể
1. Thời gian thực hiện: Kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực và đến hết năm 2020.
2. Tỷ lệ hỗ trợ cho từng nội dung cụ thể: (Kèm theo Phụ lục).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ vào tỷ lệ, mức hỗ trợ tại Nghị quyết này để quy định tỷ lệ ngân sách cấp mình và cấp xã cho từng nội dung cụ thể; bố trí ngân sách cấp mình để đối ứng theo tỷ lệ quy định.
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, xây dựng, ban hành suất đầu tư cho từng nội dung đối với từng loại công trình được hỗ trợ, làm cơ sở để phân bổ vốn Trung ương, tỉnh.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa IX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016, có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Nghị quyết số 96/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước các cấp cho các nội dung trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: %
TT |
Nội dung hỗ trợ |
Tỷ lệ hỗ trợ theo tổng mức đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|||||
Các xã Khu vực I |
Các xã Khu vực II |
Các xã Khu vực III |
|||||
Ngân sách Trung ương, tỉnh |
Ngân sách huyện, xã và huy động khác |
Ngân sách Trung ương, tỉnh |
Ngân sách huyện, xã và huy động khác |
Ngân sách Trung ương, tỉnh |
Ngân sách huyện, xã và huy động khác |
||
1 |
Đào tạo, tập huấn kiến thức về nông thôn mới; đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
100% từ ngân sách nhà nước; mức chi cụ thể theo quy định hiện hành; cấp nào phê duyệt kế hoạch đào tạo thì sử dụng ngân sách (viết tắt là NS) cấp đó chi hỗ trợ theo quy định |
|||||
2 |
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới (rà soát, bổ sung quy hoạch NTM) |
80 |
20 (trong đó NS huyện tối thiểu 15) |
90 |
10 (NS huyện) |
90 |
10 (NS huyện) |
3 |
Xây dựng trường học |
70 |
30 (trong đó NS huyện tối thiểu 20) |
80 |
20 (trong đó NS huyện tối thiểu 15) |
90 |
10 |
4 |
Xây dựng trạm y tế xã |
70 |
30 (trong đó NS huyện tối thiểu 20) |
80 |
20 (trong đó NS huyện tối thiểu 15) |
90 |
10 |
5 |
Xây dựng nhà văn hóa - khu thể thao xã; khu vui chơi trẻ em |
70 |
30 (trong đó NS huyện tối thiểu 20) |
80 |
20 (trong đó NS huyện tối thiểu 15) |
90 |
10 |
6 |
Xây dựng nhà văn hóa - khu thể thao thôn |
60 |
40 (trong đó NS huyện tối thiểu 20) |
70 |
30 (trong đó NS huyện tối thiểu 15) |
90 |
10 |
7 |
Công trình thoát nước thải, xử lý nước thải khu dân cư |
70 |
30 (trong đó NS huyện tối thiểu 15) |
80 |
20 (trong đó NS huyện tối thiểu 10) |
90 |
10 |
8 |
Xây dựng hạ tầng (ngoài hàng rào) các khu sản xuất tập trung, tiểu thủ công nghiệp, khu chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản tập trung |
60 |
40 (trong đó NS huyện tối thiểu 20) |
70 |
30 (trong đó NS huyện tối thiểu 20) |
90 |
10 |
9 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung |
70 |
30 (trong đó NS huyện tối thiểu 20) |
80 |
20 (trong đó NS huyện tối thiểu 10) |
90 |
10 |
10 |
Trụ sở xã |
70 (NS tỉnh) |
30 (trong đó NS huyện tối thiểu 20) |
80 (NS tỉnh) |
20 (trong đó NS huyện tối thiểu 15) |
90 (NS tỉnh) |
10 |
11 |
Cầu, cống dân sinh |
70 |
30 (trong đó NS huyện tối thiểu 20) |
80 |
20 (trong đó NS huyện tối thiểu 15) |
90 |
10 |
12 |
Hỗ trợ xây dựng, cải tạo nghĩa trang theo quy hoạch được cấp thẩm quyền phê duyệt |
70 |
30 (trong đó NS huyện tối thiểu 20) |
80 |
20 (trong đó NS huyện tối thiểu 10) |
90 |
10 |
13 |
Cải tạo nâng cấp, mở rộng hệ thống lưới điện nông thôn |
70 |
30 (trong đó NS huyện tối thiểu 20) |
80 |
20 (trong đó NS huyện tối thiểu 15) |
90 |
10 |
14 |
Chợ nông thôn |
70 |
30 (trong đó NS huyện tối thiểu 20) |
80 |
20 (trong đó NS huyện tối thiểu 15) |
90 |
10 |
15 |
Cảnh quan môi trường nông thôn (bồn hoa, cây xanh, vỉa hè, chỉnh trang khu trung tâm, điện chiếu sáng đường trục chính, các hạng mục vệ sinh môi trường nông thôn) |
70 |
30 (trong đó NS huyện tối thiểu 15) |
80 |
20 (trong đó NS huyện tối thiểu 15) |
90 |
10 |
16 |
Đường giao thông nội đồng, đường vào khu sản xuất tập trung, cống thoát nước đường giao thông nội đồng |
|
|
|
|
|
|
- |
Bê tông hóa, cống thoát nước: Được áp dụng theo định mức, đơn giá giao thông nông thôn hiện hành |
50 |
50 (trong đó NS huyện tối thiểu 25) |
70 |
30 (trong đó NS huyện tối thiểu 15) |
80 |
20 |
- |
Cứng hóa đường giao thông nội đồng, đường vào khu sản xuất tập trung bằng cấp phối |
50 (nhưng tối đa 200 triệu đồng/km) |
50 (trong đó NS huyện tối thiểu 25) |
70 (nhưng tối đa 280 triệu đồng/km) |
30 (trong đó NS huyện tối thiểu 15) |
80 (nhưng tối đa 320 triệu đồng/km) |
20 |
17 |
Đường giao thông nông thôn, cống thoát nước đường giao thông nông thôn |
- Bê tông hóa, cống thoát nước: Mức hỗ trợ áp dụng theo quy định tại Nghị quyết số 159/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016 - 2020; Quyết định số 2740/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phê duyệt đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016 - 2020 và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có). Riêng đối với đường giao thông ở các xã, huyện miền núi cao thuộc khu vực III, nếu chưa có nền đường thì được xem xét, hỗ trợ thêm ngân sách Trung ương, tỉnh để làm nền đường nhưng không quá 500 triệu đồng/km, phần nền đường còn lại ngân sách huyện, xã và huy động khác đối ứng. - Cứng hóa đường giao thông nông thôn bằng cấp phối: Ngân sách Trung ương, tỉnh hỗ trợ tối đa 200 triệu đồng/km đối với xã khu vực I; 280 triệu đồng/km đối với xã khu vực II và 320 triệu đồng/km đối với xã khu vực III; phần còn lại ngân sách huyện, xã và huy động khác. |
|||||
18 |
Thủy lợi nhỏ, thủy lợi đất màu và kiên cố hóa kênh mương |
Mức hỗ trợ áp dụng theo quy định tại Nghị quyết số 205/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016 của HĐND tỉnh về cơ chế đầu tư kiên cố hóa kênh mương, thủy lợi đất màu và thủy lợi nhỏ trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016-2020 (Nghị quyết 205); Quyết định số 1886/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của UBND tỉnh về triển khai thực hiện Nghị quyết 205 và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có). |
|||||
19 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất và dịch vụ |
Thực hiện theo Nghị quyết số 193/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định mức hỗ trợ các hoạt động về phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của UBND tỉnh về quy định mức hỗ trợ các hoạt động về phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn giai đoạn 2016-2020 và các quy định hiện hành. Đối với các nội dung hỗ trợ chưa được quy định tại Nghị quyết số 193/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh và Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của UBND tỉnh thì các địa phương lập phương án gửi Sở Nông nghiệp và PTNT (hoặc Sở Công Thương/Sở Văn hóa -Thể thao và Du lịch nếu là Phương án hỗ trợ phát triển sản xuất ngành nghề nông thôn, tiểu thủ công nghiệp/dịch vụ du lịch) để tham gia ý kiến bằng văn bản về sự phù hợp quy hoạch, nội dung hỗ trợ, quy mô, định mức kinh tế-kỹ thuật làm căn cứ thực hiện các bước tiếp theo. |
|||||
20 |
Hỗ trợ phát triển hợp tác xã |
Thực hiện theo Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển hợp tác xã giai đoạn 2015-2020 và Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam Ban hành một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn theo Nghị quyết số 124/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có). |
|||||
21 |
Hỗ trợ xây dựng “khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu” |
Mức hỗ trợ từ ngân sách Trung ương, tỉnh 500 triệu đồng/khu, tối đa 01 khu/xã để thực hiện các tiêu chí theo Bộ tiêu chí quy định tại Quyết định số 2663/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 của UBND tỉnh (giai đoạn 2016-2020, hỗ trợ không quá 65% số xã có quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới được UBND cấp huyện phê duyệt); khuyến khích các địa phương vận động cộng đồng dân cư, lồng ghép các nguồn vốn từ các chương trình, dự án đầu tư trên địa bàn và cân đối ngân sách của địa phương, để hỗ trợ nhân rộng mô hình “khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu” ngoài chỉ tiêu nêu trên. |
|||||
22 |
Cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở |
Mức hỗ trợ từ ngân sách Trung ương, tỉnh: 100%; ngân sách huyện, xã duy trì hoạt động. |
|||||
23 |
Hỗ trợ đầu tư các tiêu chí hạ tầng của tiêu chí huyện nông thôn mới tại Quyết định số 558/QĐ-TTg ngày 05/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ (đối với tiêu chí cấp huyện) |
Ngân sách Trung ương, tỉnh: 60%; ngân sách huyện và huy động khác: 40%. |
*Ghi chú: Các nội dung hỗ trợ từ ngân sách Trung ương, tỉnh nêu trên không bao gồm kinh phí hỗ trợ giải phóng mặt bằng; các địa phương (cấp huyện, xã) có trách nhiệm cân đối nguồn vốn từ ngân sách địa phương để bố trí kinh phí thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng.
Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời gian giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công được công bố tại Quyết định 1298/QĐ-UBND Ban hành: 01/10/2020 | Cập nhật: 14/12/2020
Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt khung danh mục vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 06/10/2020 | Cập nhật: 21/01/2021
Quyết định 2740/QĐ-UBND năm 2020 về thành lập Cụm công nghiệp Ninh Sở - Giai đoạn 2, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội Ban hành: 26/06/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực ngành lao động, thương binh và xã hội (do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tham mưu) Ban hành: 11/06/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 25/06/2020
Quyết định 885/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 27/06/2020
Quyết định 2740/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 30/12/2019 | Cập nhật: 09/04/2020
Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2020 của tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/12/2019 | Cập nhật: 09/01/2020
Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực thú y thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 16/09/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 06/08/2019 | Cập nhật: 10/09/2019
Quyết định 2740/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong việc thực hiện thanh tra chuyên ngành về lao động, an toàn, vệ sinh lao động vào ban đêm, ngoài giờ hành chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 558/QĐ-TTg năm 2019 về phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung đô thị Bắc Ninh đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 15/05/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp của các cơ quan, đơn vị trong quá trình thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư và dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 02/05/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu, lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp - nông thôn thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 17/04/2019
Quyết định 2740/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch hành động thực hiện Đề án “Cơ cấu lại hệ thống các tổ chức tín dụng gắn với xử lý nợ xấu giai đoạn 2018-2020” trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/11/2018 | Cập nhật: 28/11/2018
Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án nâng cao năng lực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 17/10/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Quyết định 2740/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam Ban hành: 11/09/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 76/NQ-CP về công tác phòng, chống thiên tai Ban hành: 31/08/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án sản xuất nông nghiệp sạch, đảm bảo an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2018-2020 định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 06/12/2018
Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh, phân cấp quản lý đường tỉnh Ban hành: 05/07/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 558/QĐ-TTg năm 2017 về xuất cấp hóa chất sát trùng dự trữ quốc gia cho tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình khuyến công địa phương tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2017 Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 2740/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch hành động quản lý chất lượng môi trường không khí trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2016 Bộ tiêu chí “Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu” trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 19/06/2017
Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực hộ tịch, nuôi con nuôi, phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2016 về công nhận cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính tại các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 10/06/2016 | Cập nhật: 30/11/2016
Nghị quyết 205/2016/NQ-HĐND cơ chế đầu tư kiên cố hóa kênh mương, thủy lợi đất màu và thủy lợi nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 558/QĐ-TTg năm 2016 về Tiêu chí huyện nông thôn mới và Quy định thị xã, thành phố trực thuộc cấp tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới Ban hành: 05/04/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2016 quy định mức hỗ trợ hoạt động phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 19/04/2016
Nghị quyết 159/2015/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2016 Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 20/01/2016
Nghị quyết 193/2015/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và Phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 20/12/2015 | Cập nhật: 28/01/2016
Nghị quyết 159/2015/NQ-HĐND phê duyệt Quy hoạch phòng, chống lũ chi tiết các tuyến sông có đê tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2015-2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 12/12/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Nghị quyết 193/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ các hoạt động về phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 02/02/2016
Nghị quyết 159/2015/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 24/03/2017
Nghị quyết 159/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quốc phòng - an ninh năm 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 16/12/2015
Quyết định 2740/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 17/08/2015
Nghị quyết 159/2015/NQ-HĐND điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách nhà nước; điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2015 (Đợt 1) Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 19/08/2015
Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển trồng trọt tỉnh Bình Định đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 28/07/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Nghị quyết 159/2015/NQ-HĐND về phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2016 – 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Nghị quyết 159/2015/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 82/2012/NQ-HĐND quy định mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trực thuộc tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 18/09/2019
Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2015 về việc ban hành kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2015-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 17/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2015 Quy định tạm thời về trình tự, thủ tục đăng ký, xác nhận, thẩm định, phê duyệt hồ sơ vay vốn đóng mới, nâng cấp tàu cá, cho vay vốn lưu động theo chính sách tín dụng của Nghị định 67/2014/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 10/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Nghị quyết 193/2015/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp để thực hiện 10 dự án đầu tư tỉnh Long An Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam theo Nghị quyết 124/NQ-HĐND Ban hành: 24/12/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND về Quy chế Giải thưởng khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 19/01/2015
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND Quy định thực hiện chính sách thu hút nguồn nhân lực và hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND về Quy định phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 346/2014/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 05/01/2015
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND về nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc tại thành phố Đà Nẵng Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 05/01/2015
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2015 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 03/01/2015
Nghị quyết 124/2014/NQ-HĐND sửa đổi điểm 1, khoản III, mục B1, phần B của nghị quyết số 132/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương, ổn định từ năm 2011 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 06/05/2015
Nghị quyết 124/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 09/02/2015
Quyết định 2261/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển hợp tác xã giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND về giao dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách năm 2014 cho thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 10/02/2015
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND Quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế và đăng ký, quản lý cư trú cho trẻ em dưới 6 tuổi của tỉnh Phú Yên Ban hành: 26/11/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/10/2014 | Cập nhật: 03/11/2014
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND về quản lý điểm truy nhập internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động Ban hành: 16/10/2014 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND về việc lập, giao kế hoạch thu, chi, thanh toán và quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Bình Thuận Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 25/12/2014
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 07/10/2014
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND về thu Lệ phí cấp giấy phép cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Nghị quyết 124/2014/NQ-HĐND quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND về định mức hoạt động và mức chi đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động, Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí tham quan di tích lịch sử, thắng cảnh Núi Bà Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND ủy quyền cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung và thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 01/09/2014
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 30/08/2014
Quyết định 2740/QĐ-UBND năm 2014 công bố bổ sung Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/09/2014 | Cập nhật: 26/09/2014
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND về thu phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 16/08/2014
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 18/03/2015
Nghị quyết 124/2014/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Nghị quyết số 113/2008/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa VII về “đổi mới, phát triển kinh tế hợp tác, hợp tác xã tỉnh Quảng Nam giai đoạn từ nay đến năm 2015” Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 23/08/2014
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 86/2013/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện việc đấu thầu mua sắm tài sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 48/2012/QĐ-UBND Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 09/09/2014
Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2014 thực hiện chế độ phụ cấp hàng tháng cho Bí thư Chi bộ mới thành lập Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2014 bộ đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2014 về chế độ thông tin, báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 03/06/2014
Nghị quyết 96/2013/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ khuyến khích thành lập hợp tác xã và hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng đối tượng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 17/04/2014
Nghị quyết 96/2013/NQ-HĐND quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước các cấp cho nội dung trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 15/05/2014
Nghị quyết 96/2013/NQ-HĐND về mục tiêu, giải pháp thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và quy định giá đất tỉnh Đồng Nai năm 2014 Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 2740/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg Ban hành: 05/09/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2013 thực hiện Nghị quyết 84/2013/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bến thuyền trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 29/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Nghị quyết 96/2013/NQ-HĐND về mục tiêu, giải pháp nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống vi phạm pháp luật và tội phạm trong thanh niên, thiếu niên trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 18/10/2013
Nghị quyết 96/2013/NQ-HĐND quy định mức chi đặc thù đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật và định mức phân bổ kinh phí cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật có nội dung phức tạp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Nghị quyết 96/2013/NQ-HĐND về Quy định chính sách thu hút nhân lực và hỗ trợ đào tạo sau đại học đối với cán bộ, công viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 13/01/2015
Nghị quyết 96/2013/NQ-HĐND sửa đổi mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 08/12/2014
Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án tăng cường năng lực quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 10/05/2013 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyến giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 15/01/2013
Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2012 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành từ 01/01/2007 đến hết 30/6/2012 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 01/08/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2012 Quy định tiêu chuẩn Khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường an toàn về an ninh, trật tự do tỉnh Hòa Bình Ban hành: 09/07/2012 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/05/2012 | Cập nhật: 22/06/2012
Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch Cải cách hành chính tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 19/04/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt kế hoạch thực hiện Đề án phát triển thương mại nông thôn giai đoạn 2010 - 2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/04/2011 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 18/10/2010 | Cập nhật: 13/11/2010
Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt nhiệm vụ xây dựng và bảo hộ nhãn hiệu tập thể “Mãng cầu ta Bà Rịa - Vũng Tàu” Ban hành: 07/04/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2009 quy định giá sản phẩm tài nguyên tự nhiên trên địa bàn tỉnh để làm cơ sở tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 21/12/2009 | Cập nhật: 15/01/2010
Quyết định 558/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt Hiệp định về trao đổi và hợp tác nông nghiệp giữa Việt Nam - Rwanda Ban hành: 04/05/2009 | Cập nhật: 15/04/2013
Quyết định 558/QĐ-TTg năm 1998 về việc công nhận thành phố Quy Nhơn là đô thị loại II Ban hành: 04/07/1998 | Cập nhật: 07/04/2007