Quyết định 885/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: 885/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên Người ký: Bùi Thế Cử
Ngày ban hành: 31/03/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 885/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 31 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN KIM ĐỘNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông báo số 2106-TB-TU ngày 19/3/2020 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về Kế hoạch sử dụng đất của các huyện, thị xã, thành phố năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 3008/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Kim Động,

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kim Động tại Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 17/01/2020 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 87/TTr-STNMT ngày 20/02/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Kim Động với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.

2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kim Động có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Kim Động; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; CV: TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Thế Cử

 

PHỤ LỤC SỐ: 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 88
5/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Song Mai

Xã Nhân La

Xã Vũ Xá

Xã Hiệp Cường

Xã Hùng An

Xã Đức Hợp

Xã Mai Động

Xã Thọ Vinh

Xã Nghĩa Dân

Xã Chính Nghĩa

Xã Phú Thịnh

Thị trấn Lương Bằng

Xã Toàn Thắng

Xã Vĩnh Xá

Xã Phạm Ngũ Lão

Xã Đồng Thanh

Xã Ngọc Thanh

1

Đất nông nghiệp

6.710,52

574,38

228,70

370,47

502,88

525,57

393,06

299,60

226,99

330,40

377,07

282,61

329,01

493,45

444,41

482,84

415,29

433,77

1.1

Đất trồng lúa

4.363,56

435,28

199,61

267,01

306,29

354,72

109,25

54,90

124,98

281,90

261,10

147,17

221,27

415,76

387,77

361,37

180,02

255,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.363,56

435,28

199,61

267,01

306.29

354,72

109,25

54,90

124,98

281,90

261,10

147,17

221,27

415,76

387,77

361,37

180,02

255,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

601,92

 

 

37,12

91,24

50,96

104,03

128,03

23,69

3,09

45,06

21,86

15,42

18,61

3,65

 

20,43

38,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.215,31

83,22

15,46

40,79

37,97

66,86

157,86

97,20

65,60

29,01

40,36

92.35

60,82

33,14

27,57

73,83

190,71

102,56

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

473,11

40,36

13,63

25.55

47,55

50,70

21,92

19,47

12,72

16,40

23,57

21,23

23,72

25,66

22,92

47,64

24,13

35,94

1.5

Đất nông nghiệp khác

56,61

15,52

 

 

19,83

2,33

 

 

 

 

6,98

 

7,78

0,28

2,49

 

 

1,40

2

Đất phi nông nghiệp

3.581,08

162,59

83,90

146,88

223,46

219,85

352,85

315,27

119,81

119,63

275,53

199,67

422,19

236,89

139,27

190,80

149,85

222,66

2.1

Đất quốc phòng

14,83

 

 

 

12,23

 

 

 

 

 

 

 

1,06

0,04

 

 

1,50

 

2.2

Đất an ninh

2,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,14

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

100,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45,00

 

 

20,00

 

35,00

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

33,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

33,04

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

26,13

0,09

 

2,02

 

5,22

9,57

2,08

1,78

0,08

 

0,38

3,19

 

 

1,72

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

126,59

0,22

 

 

13,85

0,16

0,09

 

0,53

 

38,26

3,34

23,27

10,17

 

4,65

 

32,05

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.398,78

76,25

43,79

67,59

90,14

90,39

73,73

56,48

46,88

60,23

89,51

55,81

212,53

113,54

74,56

72,53

73,13

101,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

2,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,07

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

17,02

2,59

0,10

0,04

4,69

0,53

0,23

0,12

0,14

0,07

0,28

0,04

1,28

0,24

0,32

0,07

0,20

6,08

2.8.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

34,07

1,41

1,35

0,88

2,09

2,40

2,81

1,41

1,09

2,31

1,36

1,48

8,08

1,68

1,39

1,30

1,35

1,68

2.8.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

10,23

0,89

0,58

0,61

1,18

0,34

0,45

 

0,82

 

0,79

 

2,41

 

0,73

 

0,58

0,85

2.8.5

Đất giao thông

828,00

51,17

30,02

51,67

59,97

47,04

44,38

28,94

25,97

42,44

60,43

30,41

92,35

74,24

46,87

47,05

48,57

46,48

2.8.6

Đất thủy lợi

412,03

20,11

11,54

14,11

21,49

39,50

25,14

24,31

18,61

14,61

26,26

23,82

24,18

31,53

25,11

23,80

22,20

45,71

2.8.7

Đất công trình năng lượng

9,90

0,05

0,07

0,27

0,31

0,34

0,41

 

0,02

0,72

0,32

0,04

1,18

5,57

0,05

0,29

0,05

0,24

2.8.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,99

0,03

0,02

0,01

0,02

0,10

0,04

0,01

0,06

0,08

0,02

0,02

0,46

 

0,02

0,02

0,04

0,04

2.8.9

Đất chợ

84,48

 

0,11

 

0,39

0,14

0,27

1,69

0,17

 

0,05

 

80,52

0,28

0,08

 

0,14

0,64

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,99

0,07

 

0,23

0,32

0,14

0,14

 

0,25

0,07

0,20

0,07

0,19

0,07

 

 

0,11

0,13

2.10

Đất ở tại nông thôn

871,91

53,28

32,41

53,06

80,37

72,38

52,03

40,34

44,41

40,74

66,26

49,19

 

65,80

53,50

52,94

49,03

66,17

2.11

Đất ở tại đô thị

94,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94,85

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

14,47

0,35

0,19

0,22

0,75

0,79

1,08

0,23

0,24

0,49

1,78

0,33

4,29

0,67

0,55

0,49

0,23

1,79

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

30,27

1,36

0,45

1,03

3,97

1,07

2,35

1,81

1,29

0,43

2,20

1,25

1,42

0,91

2,41

2,12

1,97

4,23

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

112,19

8,54

3,56

5,10

9,50

4,04

7,45

3,52

4,85

5,25

11,55

4,15

9,55

7,25

3,19

7,63

6,63

10,43

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

65,38

 

 

1,19

1,19

29,78

23,70

0,70

3,44

 

2,26

3,03

0,09

 

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

4,83

0,36

0,14

0,38

0,19

0,45

0,72

0,23

0,25

0,12

0,35

0,47

0,17

0,22

0,06

0,10

0,36

0,26

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

3,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,15

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

17,70

1,37

0,43

0,63

1,28

2,55

0,67

0,32

0,53

0,87

0,79

0,35

0,99

1,11

1,24

0,43

0,78

3,36

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

629,69

20,42

2,90

15,21

5,73

12,65

163,61

205,44

14,60

11,21

17,08

80,54

29,83

15,86

3,51

13,01

15,78

2,31

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

32,80

0,28

0,03

0,22

3,94

0,22

17,71

4,12

0,76

0,14

0,29

0,43

2,43

1,25

0,25

0,19

0,33

0,21

3

Đất chưa sử dụng

40,41

 

 

 

 

 

8,63

31,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ: 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 88
5/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Song  Mai

Xã Nhân La

Xã Vũ Xá

Xã Hiệp Cường

Xã Hùng An

Xã Đức Hợp

Xã Mai Động

Xã Thọ Vinh

Xã Nghĩa Dân

Xã Chính Nghĩa

Xã Phú Thịnh

Thị trấn Lương Bằng

Xã Toàn Thắng

Xã Vĩnh Xá

Xã Phạm Ngũ Lão

Xã Đồng Thanh

Xã Ngọc Thanh

1

Đất nông nghiệp

298,27

0,20

6,26

6,13

24,69

0,35

1,76

1,58

0,83

5,38

48,47

0,01

119,27

37,38

1,94

38,54

2,99

2,52

1.1

Đất trồng lúa

288,06

0,20

6,26

5,85

22,61

0,33

0,22

0,20

0,73

5,30

47,47

0,01

118,87

37,08

1,94

37,18

1,96

1,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

288,06

0,20

6,26

5,85

22,61

0,33

0,22

0,20

0,73

5,30

47,47

0,01

118,87

37,08

1,94

37,18

1,96

1,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

5,46

 

 

0,28

1,93

 

1,44

0,92

0,10

0,07

 

 

0,30

 

 

 

0,38

0,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2,65

 

 

 

0,13

0,02

0,10

 

 

0,01

 

 

0,10

0,30

 

1,36

0,63

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

2,10

 

 

 

0,02

 

 

0,46

 

 

1,00

 

 

 

 

 

0,02

0,60

2

Đất phi nông nghiệp

9,50

 

 

 

0,18

 

 

 

0,05

0,05

2,58

 

6,08

0,15

 

 

0,02

0,39

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1,39

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

1,28

 

 

 

 

 

0,02

0,04

2.3

Đất bãi thải, xlý chất thi

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

1,95

 

 

 

0,10

 

 

 

 

0,05

1,30

 

 

0,15

 

 

 

0,35

2.5

Đất ở tại đô thị

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,08

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ: 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 88
5/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Song  Mai

Xã Nhân La

Xã Vũ Xá

Xã Hiệp Cường

Xã Hùng An

Xã Đức Hợp

Xã Mai Động

Xã Thọ Vinh

Xã Nghĩa Dân

Xã Chính Nghĩa

Xã Phú Thịnh

Thị trấn Lương Bằng

Xã Toàn Thắng

Xã Vĩnh Xá

Xã Phạm Ngũ Lão

Xã Đồng Thanh

Xã Ngọc Thanh

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

315,71

0,60

6,49

6,73

25,29

6,12

2,06

2,18

3,13

6,08

49,07

0,91

119,87

38,28

2,54

38,68

3,59

4,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

288,06

0,20

6,26

5,85

22,61

0,33

0,22

0,20

0,73

5,30

47,47

0,01

118,87

37,08

1,94

37,18

1,96

1,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

288,06

0,20

6,26

5,85

22,61

0,33

0,22

0,20

0,73

5,30

47,47

0,01

118,87

37,08

1,94

37,18

1,96

1,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

11,19

 

 

0,48

2,13

0,93

1,54

0,92

2,00

0,07

0,20

0,30

0,50

0,30

0,20

 

0,58

1,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6,32

0,20

0,23

0,20

0,33

0,22

0,20

0,30

0,20

0,21

0,20

0,30

0,30

0,60

0,20

1,50

0,83

0,30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

10,14

0,20

 

0,20

0,22

4,64

0,10

0,76

0,20

0,50

1,20

0,30

0,20

0,30

0,20

 

0,22

0,90

2

Chuyển đổi cơ cấu  sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

5,07

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

5,00

 

 

 

0,02