Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2016 Bộ tiêu chí “Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu” trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: | 2663/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Đinh Văn Thu |
Ngày ban hành: | 26/07/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2663/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 26 tháng 7 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới; Quyết định số 342/QĐ-TTg ngày 20/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi một số tiêu chí của Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 285/TTr-SNNPTNT-PTNT ngày 21/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí “Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu” trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020. Khu dân cư này được xác định trong phạm vi địa giới của 01 thôn (bản).
Điều 2. Từ năm 2017 đến năm 2020, các xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới hoặc xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới, phải có ít nhất 01 thôn, bản đạt chuẩn “Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu”. Khuyến khích các xã chưa đủ điều kiện đăng ký đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016-2020, nhưng đăng ký xây dựng “Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu”.
Mỗi địa phương (cấp huyện) lựa chọn 2-3 thôn để chỉ đạo điểm xây dựng “Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu”, nhằm rút kinh nghiệm chỉ đạo trên diện rộng. Chủ tịch UBND cấp huyện xét, quyết định công nhận “Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu” đạt chuẩn.
Điều 3. Giao Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT tham mưu UBND tỉnh ban hành quy định hỗ trợ xây dựng các “Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu”.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã trên địa bàn tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ TIÊU CHÍ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2663 /QĐ-UBND ngày 26 /7/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu |
|
KV1 |
KV2 |
|||
1.1. Đường trục chính thôn |
|
|
||
- Tỷ lệ km đường được cứng hóa (bê tông hoặc nhựa) đạt tiêu chuẩn tối thiểu cấp B (nền đường rộng tối thiểu 4,0 m; mặt đường rộng tối thiểu 3 m). |
70% |
90% |
||
- Tỷ lệ km đường có mặt đường sạch, không lầy lội và đảm bảo không ứ đọng nước vào mùa mưa |
100% |
100% |
||
- Cắm mốc đầy đủ hành lang đường theo quy hoạch NTM được duyệt. |
Đạt |
Đạt |
||
- Có biển báo giao thông đầu các trục thôn (biển báo hạn chế tải trọng xe, biển chỉ dẫn...). |
Đạt |
Đạt |
||
- Đường phải có tổ tự quản của thôn ở mỗi trục đường thôn. |
Đạt |
Đạt |
||
- Tỷ lệ đường có cây xanh, cây bóng mát (cây cách cây tối thiểu 10 m). |
70% |
80% |
||
- Đường không thiết yếu không bị lầy lội vào mùa mưa |
Đạt |
Đạt |
||
1.2. Đường ngõ, xóm |
|
|
||
- Tỷ lệ km đường có nền cứng đạt chuẩn tối thiểu cấp C (nền đường rộng tối thiểu 3m; mặt đường rộng tối thiểu 2 m) |
70% |
90% |
||
- Tỷ lệ km đường có mặt đường sạch, không lầy lội và đảm bảo không ứ đọng nước vào mùa mưa |
100% |
100% |
||
- Đường phải có tổ tự quản ở mỗi trục đường ngõ, xóm. Mỗi đoạn đường ngang qua nhà dân đều có phân giao cho các hộ giữ gìn vệ sinh môi trường, đảm bảo sạch đẹp. |
Đạt |
Đạt |
||
- Tỷ lệ đường có cây xanh, cây bóng mát (cây cách cây tối thiểu 10 m). |
70% |
80% |
||
2 |
Điện |
- Hệ thống điện đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật ngành điện (lưới điện, trạm biến áp phân phối đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo khoảng cách an toàn, chất lượng điện đảm bảo sự ổn định của điện áp trong mức cho phép) |
Đạt |
Đạt |
- Tỷ lệ hộ dân được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn điện. |
100% |
100% |
||
- Tỷ lệ các tuyến đường trục chính của thôn có hệ thống điện chiếu sáng |
50% |
80% |
||
- Tỷ lệ các tuyến đường ngõ, xóm của thôn có hệ thống điện chiếu sáng |
50% |
80% |
||
3 |
Vườn và nhà ở hộ gia đình |
3.1. Vườn hộ gia đình |
|
|
- Số hộ đã thực hiện chỉnh trang vườn nhà |
80% |
90% |
||
- Tổng diện tích đất vườn còn lại (sau khi bố trí chuồng trại chăn nuôi, ao thả cá, sử dụng cho mục đích cần thiết khác nếu có) được trồng các loại cây do ngành nông nghiệp khuyến cáo, phù hợp với quy hoạch vùng sản xuất của địa phương để tăng thu nhập; có áp dụng các tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất; đảm bảo cảnh quan đẹp; không có cây tạp trong vườn. |
50% |
80% |
||
- Nông sản sản xuất tại vườn đảm bảo an toàn thực phẩm |
Đạt |
Đạt |
||
- Tỷ lệ hộ có chuồng trại chăn nuôi đúng quy trình kỹ thuật, đảm bảo vệ sinh môi trường, đáp ứng đủ điều kiện về địa điểm, điều kiện vệ sinh theo quy định tại Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam và các quy định khác nếu có. |
80% |
100% |
||
- Tỷ lệ hộ có nơi để dụng cụ sản xuất, thiết bị máy móc và vật tư nông nghiệp an toàn, gọn gàng, đảm bảo vệ sinh môi trường |
60% |
80% |
||
3.2. Hàng rào, cổng ngõ: Tỷ lệ hộ có hàng rào (hàng rào bằng cây xanh hoặc hàng rào khác được phủ cây xanh, trồng hoa), cổng ngõ được xây dựng, cải tạo sạch đẹp, hài hoà với cảnh quang làng quê. |
60% |
70% |
||
3.3. Nhà ở và các công trình phụ trợ |
|
|
||
- Không có nhà tạm, nhà dột nát. |
Đạt |
Đạt |
||
- Tỷ lệ nhà ở dân cư đạt tiêu chuẩn (theo quy định tại Quyết định số 2762/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Nam và Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định này, nếu có). |
>80% |
>90% |
||
- Nhà ở có kiến trúc, mẫu mã phù hợp với phong tục, tập quán, giữ được nét đặc trưng văn hoá của địa phương; đảm bảo gọn gàng, ngăn nắp, sạch sẽ, vệ sinh... |
Đạt |
Đạt |
||
- Thu nhập bình quân đầu người/năm của khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu hơn ít nhất là 15% so với thu nhập bình quân đầu người/năm của xã |
Đạt |
Đạt |
||
Tỉ lệ hộ nghèo đạt chuẩn nông thôn mới theo quy định và được tính theo từng khu vực |
< 8% |
Không còn hộ nghèo (không tính hộ nghèo không có khả năng thoát nghèo) |
||
6 |
Văn hóa, giáo dục, y tế |
6.1. Văn hóa |
|
|
a. Nhà văn hóa thôn |
|
|
||
- Có nhà văn văn hóa và khu thể thao thôn đạt chuẩn theo quy định. |
Đạt |
Đạt |
||
- Có Quy chế và Kế hoạch hoạt động nhằm thu hút mọi người tham gia phong trào trong thôn. |
Đạt |
Đạt |
||
- Nhà văn hoá thôn có tường rào, cổng ngõ; khuyến khích làm hàng rào bằng cây xanh hoặc hàng rào khác được phủ cây xanh, trồng hoa. Diện tích trồng cây xanh, trồng hoa của nhà văn hóa thôn tối thiểu là 20% (phần diện tích đất trống của khuôn viên nhà văn hóa thôn sau khi bố trí các hạng mục cần thiết khác). |
Đạt |
Đạt |
||
- Công trình vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo tiêu chuẩn quy định |
Đạt |
Đạt |
||
- Hệ thống truyền thanh đến được mọi nhà trong thôn; có hệ thống âm thanh, ánh sáng và các trang thiết bị khác đảm bảo sinh hoạt văn hóa, văn nghệ. |
Đạt |
Đạt |
||
b. Khu thể thao thôn |
|
|
||
- Có khu thể thao thôn đạt chuẩn |
Đạt |
Đạt |
||
- Có một số dụng cụ luyện tập thể thao phù hợp với phong trào thể thao quần chúng ở địa phương. |
Đạt |
Đạt |
||
- Tổ chức các hoạt động thể dục, thể thao đáp ứng nhu cầu người dân địa phương; thu hút người dân tham gia hoạt động thể dục, thể thao thường xuyên. |
>20% |
>30% |
||
c. Về văn hóa |
|
|
||
- Thôn được công nhận và giữ vững danh hiệu “Thôn văn hóa” 5 năm liền trở lên |
Đạt |
Đạt |
||
- Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu chuẩn Gia đình văn hóa |
Trên 90% |
Trên 90% |
||
6.2. Giáo dục |
|
|
||
- Tỷ lệ trẻ 6 tuổi vào lớp 1, trẻ hoàn thành chương trình tiểu học vào học THCS |
95% |
100% |
||
- Không có học sinh tự ý bỏ học; không có học sinh xếp loại học lực yếu (đối với cấp học có xếp loại); học sinh xếp loại đạo đức khá trở lên. |
Đạt |
Đạt |
||
- Có xây dựng quỹ khuyến học và quản lý, sử dụng tốt quỹ khuyến học. |
Đạt |
Đạt |
||
- Có tủ sách (trên 100 đầu sách các loại) tại nhà sinh hoạt văn hóa thôn |
Đạt |
Đạt |
||
6.3. Y tế |
|
|
||
- Có tối thiểu 1 nhân viên y tế được đào tạo theo khung chương trình do Bộ Y tế quy định; thường xuyên hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ được giao |
Đạt |
Đạt |
||
- Không phát sinh đối tượng mắc bệnh xã hội trong năm |
Đạt |
Đạt |
||
- Tỷ lệ người tham gia BHYT |
>95% |
>95% |
||
- Tỷ lệ hộ dân trong thôn, bản có tủ thuốc y tế gia đình |
>50% |
>70% |
||
- Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh |
>95% |
100% |
||
- Tỷ lệ hộ dân tham gia dịch vụ vệ sinh môi trường (nếu trên địa bàn có dịch vụ này) |
100% |
100% |
||
- 100% hộ gia đình đều có ý thức và tham gia bảo vệ cảnh quan môi trường và ký cam kết không gây ô nhiễm môi trường, không vứt bừa bãi xác động vật chết ra môi trường. |
Đạt |
Đạt |
||
- Định kỳ tối thiểu 01 lần/tháng có tổ chức làm vệ sinh chung toàn thôn |
Đạt |
Đạt |
||
- Chi bộ thôn đạt danh hiệu trong sạch, vững mạnh |
Đạt |
Đạt |
||
- Thôn và các tổ chức đoàn thể chính trị xã hội trong thôn đạt danh hiệu tiên tiến trở lên |
Đạt |
Đạt |
||
- An ninh trật tự đảm bảo, không có tổ chức, cá nhân hoạt động chống Đảng, chính quyền, phá hoại kinh tế, truyền đạo trái pháp luật, khiếu kiện trái pháp luật. |
Đạt |
Đạt |
||
- Không có tụ điểm phức tạp về trật tự xã hội và không phát sinh thêm người mắc các tệ nạn xã hội |
Đạt |
Đạt |
||
- Không có cá nhân vi phạm luật giao thông gây hậu quả nghiêm trọng. |
Đạt |
Đạt |
||
- Không xảy ra cháy, nổ gây hậu quả nghiêm trọng. |
Đạt |
Đạt |
||
9 |
Người dân chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật, thực hiện tốt quy ước, hương ước của cộng đồng |
- Người dân chấp hành tốt pháp luật; quy ước, hương ước. |
Đạt |
Đạt |
- Đóng góp các khoản xây dựng khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu như đã thống nhất trong cộng đồng dân cư và các khoản khác theo quy định của pháp luật. |
Đạt |
Đạt |
||
10 |
Về sản xuất, kinh doanh |
- Tỷ lệ hộ dân sản xuất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản trên địa bàn thôn ký cam kết và thực hiện đúng cam kết: Không lạm dụng hoá chất hoặc sử dụng chất cấm trong sản xuất. |
100% |
100% |
- Không có hộ sản xuất, kinh doanh các mặt hàng vi phạm các quy định hiện hành của Nhà nước. |
Đạt |
Đạt |
Ghi chú:
- Ngoài 10 tiêu chí quy định nêu trên, các nội dung khác thực hiện đúng quy định đạt chuẩn 19 tiêu chí xây dựng nông thôn mới tại Quyết định 2762/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Nam về ban hành quy định việc đánh giá, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và các văn bản thay thế, sửa đổi, bổ sung Quyết định này.
- Khu vực 2: các thôn ở các địa phương còn lại.
Quyết định 2762/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Ban hành: 13/07/2020 | Cập nhật: 13/11/2020
Quyết định 2762/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 21/11/2020
Quyết định 342/QĐ-TTg năm 2019 phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Nam Định đến năm 2040 tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 03/04/2019
Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2018 điều chỉnh nội dung Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 05/07/2018
Quyết định 491/QĐ-TTg năm 2018 phê duyệt điều chỉnh Chiến lược quốc gia về quản lý tổng hợp chất thải rắn đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 10/05/2018
Quyết định 491/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án hồ chứa nước Cánh Tạng, tỉnh Hòa Bình Ban hành: 15/04/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 2762/QĐ-UBND năm 2015 Quy định việc đánh giá, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 47/2014/QĐ-UBND Quy định về cơ chế phối hợp giữa các cơ quan trong việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho các tổ chức trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 06/03/2015
Quyết định 47/2014/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 cho các huyện, thành phố, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 19/01/2015
Quyết định 47/2014/QĐ-UBND về điều kiện sản xuất, kinh doanh giống và chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 47/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 47/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại lâm sản và động vật rừng thông thường còn sống sau khi xử lý tịch thu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Quyết định 47/2014/QĐ-UBND về Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ đóng mới tàu khai thác hải sản và tàu dịch vụ khai thác hải sản cho tổ chức, cá nhân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 47/2014/QĐ-UBND về giao dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách năm 2014 cho thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 10/02/2015
Quyết định 47/2014/QĐ-UBND về quy định bảo vệ môi trường trong chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 25/12/2014
Quyết định 47/2014/QĐ-UBND về Quy chế rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Quyết định 47/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/10/2014 | Cập nhật: 03/11/2014
Quyết định 47/2014/QĐ-UBND về phân cấp, phân công trách nhiệm quản lý bảo vệ rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 47/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số trong cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 23/10/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 47/2014/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn trường Trung học cơ sở chất lượng cao Ban hành: 30/10/2014 | Cập nhật: 09/12/2014
Quyết định 47/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất tại khu vực đất Biệt thự-Sân Golf Tam Đảo trong bảng giá đất năm 2014 tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 47/2014/QĐ-UBND về trình tự thủ tục kiểm đếm nhà, đất và tài sản khác gắn liền với đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 07/10/2014
Quyết định 47/2014/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 47/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 47/2014/QĐ-UBND về đăng ký hoạt động trụ sở điều hành của nhà thầu phụ dầu khí nước ngoài tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 18/09/2014 | Cập nhật: 02/10/2014
Quyết định 47/2014/QĐ-UBND về thu Lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 47/2014/QĐ-UBND quy định thời gian hoạt động của điểm truy nhập internet công cộng không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 04/09/2014 | Cập nhật: 12/09/2014
Quyết định 47/2014/QĐ-UBND về thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 47/2014/QĐ-UBND về tổ chức đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng A1 cho người khuyết tật, đồng bào vùng sâu, vùng xa, đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa thấp Ban hành: 07/08/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 47/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 30/08/2014
Quyết định 47/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 91/2011/QĐ-UBND quy định về mức thưởng đối với tập thể và cá nhân đạt thành tích cao trong kỳ thi Quốc tế, Khu vực quốc tế, Quốc gia, Khu vực quốc gia, cấp tỉnh và giải thưởng do tỉnh quy định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 01/09/2014
Quyết định 47/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 378/2008/QĐ-UBND về Đề án đào tạo và hỗ trợ kinh phí cho thí sinh trúng tuyển đại học Y, Dược diện đào tạo hệ chính quy theo địa chỉ sử dụng, giai đoạn 2009 - 2020 Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Thông tư 41/2013/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới Ban hành: 04/10/2013 | Cập nhật: 15/10/2013
Quyết định 491/QĐ-TTg năm 2013 hỗ trợ gạo cứu đói cho tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 22/03/2013
Quyết định 342/QĐ-TTg năm 2013 sửa đổi tiêu chí của Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới Ban hành: 20/02/2013 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2011 về xuất thuốc sát trùng dự trữ quốc gia hỗ trợ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 26/05/2011 | Cập nhật: 27/05/2011
Quyết định 491/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn miễn nhiệm thành viên của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 05/04/2011 | Cập nhật: 07/04/2011
Quyết định 342/QĐ-TTg năm 2011 bổ nhiệm ông Đỗ Thành Hưng, giữ chức thành viên Hội đồng thành viên Tập đoàn Công nghiệp Tàu thủy Việt Nam Ban hành: 07/03/2011 | Cập nhật: 09/03/2011
Quyết định 2762/QĐ-UBND năm 2010 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 14-NQ/TU tăng cường biện pháp quản lý, bảo vệ và phát triển rừng Ban hành: 01/09/2010 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 04/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 2762/QĐ-UBND năm 2009 về kế hoạch hành động phòng, chống bạo lực gia đình tỉnh Sơn La giai đoạn 2009 - 2015 Ban hành: 13/10/2009 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 2762/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đề cương, dự toán chi phí lập quy hoạch ngành công nghiệp chế biến điều giai đoạn 2010 - 2015, tầm nhìn 2025 Ban hành: 29/09/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 491/QĐ-TTg năm 2009 về Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới Ban hành: 16/04/2009 | Cập nhật: 25/04/2009
Quyết định 2762/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Thái Bình đến năm 2020 Ban hành: 07/10/2008 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2008 về việc phong tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua toàn quốc Ban hành: 24/06/2008 | Cập nhật: 27/06/2008
Quyết định 491/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt phương án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thuộc Bộ Y tế giai đoạn 2008-2010 Ban hành: 05/05/2008 | Cập nhật: 10/05/2008
Quyết định 342/QĐ-TTg năm 2008 về việc tặng thưởng Cờ thi đua của Chính phủ Ban hành: 01/04/2008 | Cập nhật: 03/04/2008