Quyết định 47/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại lâm sản và động vật rừng thông thường còn sống sau khi xử lý tịch thu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: | 47/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Lê Thanh Liêm |
Ngày ban hành: | 11/12/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 01/01/2015 | Số công báo: | Từ số 1 đến số 2 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Trật tự an toàn xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2014/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính;
Căn cứ Nghị định số 157/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2476/TTr-SNN ngày 18 tháng 11 năm 2014; và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn số 5964/STP-VB ngày 27 tháng 10 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
2. Bảng giá này được áp dụng để:
a) Làm cơ sở xác định giá trị tang vật vi phạm hành chính, làm căn cứ xác định khung tiền phạt, thẩm quyền xử phạt và thẩm quyền tịch thu tang vật vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
b) Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để bán đấu giá tang vật bị tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
c) Làm cơ sở xác định giá bán động vật rừng thông thường còn sống sau khi xử lý tịch thu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký; và thay thế Quyết định số 54/2008/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2008 và Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Công Thương, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Hải quan, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC LOẠI LÂM SẢN VÀ ĐỘNG VẬT RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
(Đơn vị tính: 1.000 đồng)
STT |
Tên gỗ (Tên khoa học) |
Đơn giá trên m3 phân theo quy cách |
||||||||
Đường kính dưới 30 cm |
Đường kính từ 30 đến 50 cm |
Đường kính trên 50 cm |
||||||||
Dài dưới 2m |
Dài từ 2m đến 4 m |
Dài trên 4m |
Dài dưới 2m |
Dài từ 2m đến 4m |
Dài trên 4m |
Dài dưới 2m |
Dài từ 2m đến 4m |
Dài trên 4m |
||
I |
Nhóm I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cẩm lai (Dalbergia oliverii Gamble) |
20.000 |
22.000 |
24.000 |
26.000 |
28.000 |
30.000 |
31.000 |
35.000 |
40.000 |
Cẩm lai Đồng Nai (Dalbergia dongnaiensis) |
||||||||||
Cẩm lai Bà Rịa (Dalbergia bariensis Pierre) |
||||||||||
2 |
Giáng Hương (Pterocarpus pedatus Pierre) |
16.000 |
18.000 |
20.000 |
22.000 |
24.000 |
26.000 |
27.000 |
28.000 |
30.000 |
Giáng Hương căm- bốt (Pterocarpus cambodianus Pierre) |
||||||||||
Giáng Hương quả lớn (Pterocarpus macrocarpus Kurz) |
||||||||||
Giáng Hương mắt chim (Pterocarpus indicus Willd) |
||||||||||
3 |
Gõ đỏ (Afzelia xylocarpa) |
12.000 |
14.000 |
16.000 |
18.000 |
20.000 |
22.000 |
23.000 |
25.000 |
27.000 |
4 |
Gụ mật (Sindora cochinchinensis Baill) |
4.200 |
5.200 |
5.600 |
6.000 |
6.300 |
6.500 |
6.600 |
7.100 |
7.300 |
5 |
Muồng đen (Cassia siamea Lamk) |
4.100 |
4.300 |
4.500 |
4.700 |
4.800 |
5.000 |
5.300 |
5.600 |
5.900 |
6 |
Mun sọc (Cassia siamea lamk) |
16.500 |
19.000 |
21.000 |
23.000 |
25.000 |
27.000 |
28.000 |
29.000 |
30.500 |
7 |
Pơ mu (Fokienia hodginsii A.Henry et thomas) |
9.500 |
10.500 |
11.000 |
11.500 |
12.000 |
12.500 |
13.000 |
14.000 |
14.500 |
8 |
Sơn huyết (Dalbergia tonkinensis Prain) |
4.500 |
5.000 |
5.300 |
5.500 |
5.800 |
6.100 |
6.400 |
6.800 |
7.000 |
9 |
Trai (Nam Bộ)(Fagraea fragrans Roxb) |
12.000 |
14.000 |
16.000 |
18.000 |
20.000 |
22.000 |
24.000 |
26.000 |
28.000 |
10 |
Trắc Nam bộ (Dalbergia cochinchinensis Pierre) |
22.000 |
24.000 |
26.000 |
28.000 |
30.000 |
32.000 |
34.000 |
37.000 |
42.000 |
Trắc đen (Dalbergia nigra Allen) |
||||||||||
Trắc cam bốt (Dalbergia Cambodiana Pierre) |
||||||||||
Trắc vàng (Dalbergia fusca Pierre) |
||||||||||
11 |
Các loại gỗ nhóm I khác |
3.500 |
4.000 |
5.000 |
6.000 |
7.000 |
8.000 |
10.000 |
12.000 |
|
II |
Nhóm II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Căm xe (Xilya dolabriformis Benth) |
4.500 |
5.000 |
5.500 |
6.000 |
6.500 |
7.000 |
8.000 |
9.000 |
10.000 |
2 |
Kiền kiền (Hopea pierrei Hance) |
4.000 |
4.500 |
5.000 |
5.500 |
6.000 |
6.500 |
7.000 |
7.500 |
8.000 |
3 |
Nghiến (Excentrodendron tonkinensis (Burretiodendron tonkinensis)) |
3.500 |
4.000 |
4.500 |
5.000 |
5.500 |
6.000 |
6.500 |
7.000 |
7.500 |
4 |
Táu mật (Vatica tonkinensis A.chev) |
3.000 |
3.500 |
4.000 |
4.500 |
5.000 |
5.500 |
6.000 |
6.500 |
7.000 |
5 |
Trai lý (Rươi) (Garcinia fagraeoides) |
3.600 |
4.000 |
4.200 |
4.500 |
4.900 |
5.300 |
5.700 |
6.000 |
6.500 |
6 |
Sao xanh (Homalium caryophyllaceum Benth) |
3.500 |
3.900 |
4.100 |
4.400 |
4.600 |
4.800 |
5.000 |
5.300 |
5.500 |
7 |
Sến mật (Madhuca pasquieri J. Lam) |
3.400 |
3.700 |
4.000 |
4.300 |
4.500 |
4.700 |
4.900 |
5.100 |
5.300 |
8 |
Lim (Erythrophloeum Fordi Oliver) |
5.000 |
5.500 |
6.000 |
6.500 |
7.000 |
8.000 |
9.000 |
10.000 |
11.000 |
9 |
Các loại gỗ nhóm II khác. |
3.500 |
3.700 |
4.000 |
4.200 |
4.400 |
4.600 |
4.900 |
5.000 |
5.200 |
III |
Nhóm III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bằng lăng nước (Lagerstroemia flos reginae Retz) |
3.500 |
3.800 |
4.000 |
4.200 |
4.400 |
4.700 |
5.000 |
5.300 |
5.700 |
Bằng lăng tía (Lagerstroemia loudony Teijm) |
||||||||||
2 |
Cà chắc (cà chít) (Shorea Obtusa Wall) |
3.400 |
3.700 |
3.900 |
4.100 |
4.300 |
4.600 |
4.900 |
5.200 |
5.500 |
3 |
Chai (Shorea vulgaris Pierre) |
3.300 |
3.600 |
3.800 |
4.000 |
4.200 |
4.500 |
4.800 |
5.100 |
5.300 |
4 |
Chiêu liêu (Terminalia chebula Retz) |
3.200 |
3.500 |
3.700 |
3.900 |
4.100 |
4.300 |
4.500 |
4.800 |
5.100 |
5 |
Chò chỉ (Parashorea stellata Kury) |
3.100 |
3.400 |
3.600 |
3.800 |
4.000 |
4.200 |
4.400 |
4.600 |
4.800 |
6 |
Giổi (Talauma giổi A.Chev) |
3.700 |
3.900 |
4.100 |
4.300 |
4.500 |
4.800 |
5.100 |
5.500 |
6.000 |
7 |
Huỷnh (Heritiera cochinchinensis Kost) |
3.000 |
3.300 |
3.500 |
3.700 |
3.900 |
4.100 |
4.300 |
4.500 |
4.700 |
8 |
Tếch (Tectona grandis Linn) |
2.900 |
3.200 |
3.400 |
3.600 |
3.800 |
4.000 |
4.200 |
4.400 |
4.600 |
9 |
Vên Vên (Shorea hypochra Hance) |
2.800 |
3.100 |
3.300 |
3.500 |
3.700 |
3.900 |
4.100 |
4.300 |
4.500 |
10 |
Chua khét (Chukrasia Sp). |
3.500 |
3.800 |
4.000 |
4.200 |
4.400 |
4.700 |
5.000 |
5.300 |
5.600 |
11 |
Các loại gỗ nhóm III khác. |
2.600 |
2.900 |
3.100 |
3.300 |
3.500 |
3.700 |
3.900 |
4.100 |
4.300 |
IV |
Nhóm IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bời lời (Litsea sebifera Pers). |
2.600 |
2.800 |
2.900 |
3.000 |
3.200 |
3.400 |
3.600 |
3.800 |
3.900 |
2 |
Bời lời vàng (Litsea Vang H.Lec) |
2.700 |
2.900 |
3.000 |
3.200 |
3.300 |
3.500 |
3.700 |
4.000 |
4.200 |
3 |
Dầu lông (Dipterocarpus kerrii King) |
2.600 |
2.700 |
2.900 |
3.000 |
3.100 |
3.300 |
3.400 |
3.600 |
3.700 |
4 |
Dầu song nàng (Dipterocarpus dyeri Pierre) |
2.450 |
2.600 |
2.700 |
2.900 |
3.000 |
3.200 |
3.300 |
3.500 |
3.700 |
5 |
Re xanh (Cinamomum tonkinensis Pitard) |
2.600 |
2.800 |
2.900 |
3.000 |
3.200 |
3.300 |
3.500 |
3.600 |
3.800 |
6 |
Sến bo bo (Shorea hypochra Hance) |
2.700 |
2.800 |
3.000 |
3.100 |
3.200 |
3.400 |
3.500 |
3.700 |
3.800 |
7 |
Thông ba lá (Pinus khasya Royle) |
2.300 |
2.500 |
2.600 |
2.700 |
2.900 |
3.000 |
3.200 |
3.300 |
3.400 |
8 |
Thông nàng (Podocarpus imbricatus Bl) |
2.250 |
2.400 |
2.600 |
2.650 |
2.800 |
2.900 |
3.100 |
3.200 |
3.400 |
9 |
Các loại gỗ nhóm IV khác. |
2.200 |
2.300 |
2.500 |
2.600 |
2.700 |
2.800 |
3.000 |
3.100 |
3.300 |
V |
Nhóm V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bời lời giấy (Litsea polyantha Juss) |
1.900 |
2.000 |
2.200 |
2.300 |
2.500 |
2.700 |
2.900 |
3.100 |
3.300 |
2 |
Chò lông (Dipterocarpus pilosus Roxb) |
2.000 |
2.100 |
2.300 |
2.400 |
2.600 |
2.700 |
3.000 |
3.100 |
3.400 |
3 |
Chò xót (Schima crenata Korth) |
1.900 |
2.000 |
2.200 |
2.300 |
2.500 |
2.600 |
2.900 |
3.000 |
3.200 |
4 |
Cồng trắng (Callophylium dryobalanoides Pierre) |
1.900 |
2.000 |
2.200 |
2.300 |
2.550 |
2.700 |
2.900 |
3.100 |
3.300 |
5 |
Dải ngựa (Swietenia mahogani Jaco) |
1.900 |
2.000 |
2.200 |
2.300 |
2.500 |
2.600 |
2.900 |
3.000 |
3.300 |
6 |
Dầu đỏ (Dipterocarpus duperreanus Pierre) |
2.000 |
2.100 |
2.300 |
2.400 |
2.600 |
2.700 |
3.000 |
3.100 |
3.400 |
7 |
Giẻ gai (Castanopsis tonkinensis Seen) |
1.900 |
2.000 |
2.200 |
2.300 |
2.450 |
2.600 |
2.900 |
3.000 |
3.300 |
8 |
Muồng (Cassia sp) |
1.900 |
2.000 |
2.200 |
2.300 |
2.400 |
2.600 |
2.900 |
3.000 |
3.300 |
9 |
Săng đá (Xanthophyllum colubrinum Gagnep) |
2.000 |
2.100 |
2.300 |
2.400 |
2.600 |
2.700 |
3.000 |
3.100 |
3.400 |
10 |
Các loại gỗ nhóm V khác. |
1.800 |
1.900 |
2.100 |
2.200 |
2.300 |
2.500 |
2.800 |
2.900 |
3.100 |
VI |
Nhóm VI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xoan đào (Pygeum arboreum Endl. Et Kurz) |
1.800 |
2.000 |
2.100 |
2.300 |
2.500 |
2.800 |
3.000 |
3.300 |
3.600 |
2 |
Trám hồng (Canarium sp) |
1.700 |
1.900 |
2.100 |
2.200 |
2.300 |
2.500 |
2.600 |
2.800 |
2.900 |
3 |
Các loại gỗ nhóm VI khác. |
1.500 |
1.600 |
1.800 |
1.900 |
2.000 |
2.200 |
2.300 |
2.500 |
2.600 |
VII |
Nhóm VII |
1.500 |
1.600 |
1.800 |
1.900 |
2.000 |
2.200 |
2.300 |
2.500 |
2.600 |
VIII |
Nhóm VIII |
1.500 |
1.600 |
1.800 |
1.900 |
2.000 |
2.200 |
2.300 |
2.500 |
2.600 |
(Đơn vị tính: 1.000 đồng)
STT |
Tên gỗ (Tên khoa học) |
Đơn giá trên m3 phân theo quy cách |
||||||||
Dài dưới 2m |
Dài từ 2m đến 4 m |
Dài trên 4m |
Dài dưới 2m |
Dài từ 2m đến 4m |
Dài trên 4m |
Dài dưới 2m |
Dài từ 2m đến 4m |
Dài trên 4m |
||
I |
Nhóm I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cẩm lai (Dalbergia oliverii Gamble) |
28.000 |
31.000 |
34.000 |
36.000 |
38.000 |
40.000 |
42.000 |
45.000 |
48.000 |
Cẩm lai Đồng Nai (Dalbergia dongnaiensis) |
||||||||||
Cẩm lai Bà Rịa (Dalbergia bariensis Pierre) |
||||||||||
2 |
Giáng Hương (Pterocarpus pedatus Pierre) |
25.000 |
27.000 |
29.000 |
31.000 |
33.000 |
35.000 |
37.000 |
40.000 |
43.000 |
Giáng Hương căm- bốt (Pterocarpus cambodianus Pierre) |
||||||||||
Giáng Hương quả lớn (Pterocarpus macrocarpus Kurz) |
||||||||||
Giáng Hương mắt chim (Pterocarpus indicus Willd) |
||||||||||
3 |
Gõ đỏ (Afzelia xylocarpa) |
17.000 |
19.500 |
22.500 |
25.500 |
28.000 |
30.000 |
32.000 |
35.000 |
38.000 |
4 |
Gụ mật (Sindora cochinchinensis Baill) |
6.500 |
7.500 |
8.000 |
8.500 |
9.000 |
9.500 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
5 |
Muồng đen (Cassia siamea Lamk) |
5.500 |
5.900 |
6.300 |
6.700 |
7.000 |
7.400 |
7.800 |
8.200 |
8.500 |
6 |
Mun sọc (Cassia siamea lamk) |
26.000 |
28.000 |
30.000 |
32.000 |
34.000 |
36.000 |
38.000 |
40.500 |
43.500 |
7 |
Pơ mu (Fokienia hodginsii A.Henry et thomas) |
14.000 |
15.000 |
16.000 |
17.000 |
18.000 |
19.000 |
20.000 |
21.000 |
22.000 |
8 |
Sơn huyết (Dalbergia tonkinensis Prain) |
6.000 |
6.500 |
7.000 |
7.500 |
8.000 |
8.500 |
9.000 |
9.500 |
10.000 |
9 |
Trai (Nam Bộ)(Fagraea fragrans Roxb) |
17.500 |
20.000 |
23.000 |
26.000 |
29.000 |
31.000 |
33.000 |
35.000 |
38.000 |
10 |
Trắc Nam bộ (Dalbergia cochinchinensis Pierre) |
29.000 |
31.000 |
34.000 |
37.000 |
40.000 |
45.000 |
49.000 |
54.000 |
|
Trắc đen (Dalbergia nigra Allen) |
||||||||||
Trắc cam bốt (Dalbergia Cambodiana Pierre) |
||||||||||
Trắc vàng (Dalbergia fusca Pierre) |
||||||||||
11 |
Các loại gỗ nhóm I khác |
5.300 |
5.800 |
6.500 |
7.500 |
8.500 |
10.000 |
11.500 |
14.000 |
16.000 |
II |
Nhóm II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Căm xe (Xilya dolabriformis Benth) |
7.000 |
8.000 |
8.500 |
9.000 |
9.500 |
10.500 |
11.500 |
12.500 |
14.000 |
2 |
Kiền kiền (Hopea pierrei Hance) |
5.500 |
6.500 |
7.000 |
7.500 |
8.500 |
9.300 |
9.800 |
10.500 |
11.500 |
3 |
Nghiến (Excentrodendron tonkinensis (Burretiodendron tonkinensis)) |
4.900 |
5.500 |
6.200 |
6.900 |
7.700 |
8.300 |
9.000 |
9.700 |
10.500 |
4 |
Táu mật (Vatica tonkinensis A.chev) |
4.200 |
5.000 |
5.600 |
6.200 |
7.000 |
7.700 |
8.400 |
9.100 |
10.000 |
5 |
Trai lý (Rươi) (Garcinia fagraeoides) |
5.000 |
5.500 |
5.900 |
6.300 |
6.800 |
7.500 |
8.000 |
8.500 |
9.000 |
6 |
Sao xanh (Homalium caryophyllaceum Benth) |
4.600 |
5.100 |
5.500 |
5.900 |
6.400 |
6.700 |
7.000 |
7.300 |
7.700 |
7 |
Sến mật (Madhuca pasquieri J. Lam) |
4.400 |
4.800 |
5.100 |
5.600 |
6.200 |
6.500 |
6.800 |
7.100 |
7.400 |
8 |
Lim (Erythrophloeum Fordi Oliver) |
7.000 |
7.800 |
8.500 |
9.200 |
10.000 |
11.000 |
12.500 |
14.000 |
15.500 |
9 |
Các loại gỗ nhóm II khác. |
4.300 |
4.700 |
5.000 |
5.500 |
6.000 |
6.400 |
6.700 |
7.000 |
7.300 |
III |
Nhóm III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bằng lăng nước (Lagerstroemia flos reginae Retz) |
4.900 |
5.300 |
5.600 |
5.900 |
6.200 |
6.600 |
7.000 |
7.500 |
8.000 |
Bằng lăng tía (Lagerstroemia loudony Teijm) |
||||||||||
2 |
Cà chắc (cà chít) (Shorea Obtusa Wall) |
4.700 |
5.000 |
5.300 |
5.600 |
6.000 |
6.400 |
6.800 |
7.200 |
7.700 |
3 |
Chai (Shorea vulgaris Pierre) |
4.600 |
4.900 |
5.200 |
5.500 |
5.900 |
6.300 |
6.700 |
7.100 |
7.400 |
4 |
Chiêu liêu (Terminalia chebula Retz) |
4.500 |
4.800 |
5.100 |
5.400 |
5.750 |
6.000 |
6.300 |
6.700 |
7.100 |
5 |
Chò chỉ (Parashorea stellata Kury) |
4.300 |
4.600 |
5.000 |
5.300 |
5.600 |
5.900 |
6.200 |
6.500 |
6.800 |
6 |
Giổi (Talauma giổi A.Chev) |
5.200 |
5.500 |
5.800 |
6.000 |
6.300 |
6.800 |
7.300 |
7.800 |
8.400 |
7 |
Huỷnh (Heritiera cochinchinensis Kost) |
4.200 |
4.500 |
4.800 |
5.100 |
5.450 |
5.700 |
6.000 |
6.300 |
6.600 |
8 |
Tếch (Tectona grandis Linn) |
4.000 |
4.300 |
4.600 |
4.900 |
5.300 |
5.600 |
5.900 |
6.200 |
6.500 |
9 |
Vên Vên (Shorea hypochra Hance) |
3.900 |
4.200 |
4.500 |
4.800 |
5.200 |
5.500 |
5.700 |
6.000 |
6.300 |
10 |
Chua khét (Chukrasia Sp). |
3.600 |
3.900 |
4.200 |
4.500 |
4.900 |
5.200 |
5.500 |
5.700 |
6.100 |
11 |
Các loại gỗ nhóm III khác. |
3.500 |
3.800 |
4.100 |
4.400 |
4.800 |
5.100 |
5.400 |
5.600 |
6.000 |
IV |
Nhóm IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bời lời (Litsea sebifera Pers). |
3.600 |
3.800 |
4.000 |
4.200 |
4.500 |
4.700 |
4.900 |
5.200 |
5.500 |
2 |
Bời lời vàng (Litsea Vang H.Lec) |
3.800 |
4.000 |
4.200 |
4.400 |
4.600 |
4.900 |
5.200 |
5.500 |
5.900 |
3 |
Dầu lông (Dipterocarpus kerrii King) |
3.500 |
3.700 |
3.900 |
4.100 |
4.300 |
4.500 |
4.700 |
4.900 |
5.200 |
4 |
Dầu song nàng (Dipterocarpus dyeri Pierre) |
3.400 |
3.600 |
3.800 |
4.000 |
4.200 |
4.400 |
4.600 |
4.800 |
5.100 |
5 |
Re xanh (Cinamomum tonkinensis Pitard) |
3.600 |
3.800 |
4.000 |
4.200 |
4.500 |
4.700 |
4.900 |
5.100 |
5.300 |
6 |
Sến bo bo (Shorea hypochra Hance) |
3.500 |
3.700 |
3.900 |
4.100 |
4.400 |
4.600 |
4.800 |
5.000 |
5.200 |
7 |
Thông ba lá (Pinus khasya Royle) |
3.200 |
3.400 |
3.600 |
3.800 |
4.000 |
4.200 |
4.300 |
4.500 |
4.700 |
8 |
Thông nàng (Podocarpus imbricatus Bl) |
3.100 |
3.300 |
3.500 |
3.400 |
3.900 |
4.100 |
4.200 |
4.400 |
4.600 |
9 |
Các loại gỗ nhóm IV khác |
3.000 |
3.200 |
3.400 |
3.600 |
3.800 |
4.000 |
4.100 |
4.300 |
4.500 |
V |
Nhóm V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bời lời giấy (Litsea polyantha Juss) |
2.700 |
2.900 |
3.100 |
3.300 |
3.500 |
3.700 |
3.900 |
4.300 |
4.600 |
2 |
Chò lông (Dipterocarpus pilosus Roxb) |
2.800 |
3.000 |
3.200 |
3.400 |
3.600 |
3.800 |
4.000 |
4.400 |
4.700 |
3 |
Chò xót (Schima crenata Korth) |
2.700 |
2.800 |
3.000 |
3.200 |
3.400 |
3.600 |
3.800 |
4.100 |
4.500 |
4 |
Cồng trắng (Callophylium dryobalanoides Pierre) |
2.700 |
2.900 |
3.100 |
3.300 |
3.600 |
3.900 |
4.100 |
4.300 |
4.600 |
5 |
Dải ngựa (Swietenia mahogani Jaco) |
2.600 |
2.800 |
3.000 |
3.200 |
3.500 |
3.800 |
4.100 |
4.400 |
4.600 |
6 |
Dầu đỏ (Dipterocarpus duperreanus Pierre) |
2.800 |
2.900 |
3.200 |
3.300 |
3.600 |
3.900 |
4.200 |
4.500 |
4.800 |
7 |
Giẻ gai (Castanopsis tonkinensis Seen) |
2.700 |
2.800 |
2.900 |
3.200 |
3.400 |
3.700 |
3.800 |
4.200 |
4.600 |
8 |
Muồng (Cassia sp) |
2.500 |
2.700 |
2.900 |
3.100 |
3.300 |
3.600 |
3.900 |
4.200 |
4.500 |
9 |
Săng đá (Xanthophyllum colubrinum Gagnep) |
2.800 |
3.100 |
3.300 |
3.400 |
3.600 |
3.800 |
4.200 |
4.500 |
4.800 |
10 |
Các loại gỗ nhóm V khác. |
2.400 |
2.600 |
2.900 |
3.000 |
3.200 |
3.500 |
3.700 |
4.000 |
4.400 |
VI |
Nhóm VI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xoan đào (Pygeum arboreum Endl. Et Kurz) |
2.500 |
2.700 |
3.000 |
3.200 |
3.500 |
3.800 |
4.000 |
4.500 |
5.000 |
2 |
Trám hồng (Canarium sp) |
2.400 |
2.600 |
2.800 |
3.000 |
3.200 |
3.400 |
3.600 |
3.800 |
4.000 |
3 |
Các loại gỗ nhóm VI khác. |
2.000 |
2.200 |
2.400 |
2.600 |
2.800 |
3.000 |
3.200 |
3.400 |
3.600 |
VII |
Nhóm VII |
2.000 |
2.200 |
2.400 |
2.600 |
2.800 |
3.000 |
3.200 |
3.400 |
3.600 |
VIII |
Nhóm VIII |
2.000 |
2.200 |
2.400 |
2.600 |
2.800 |
3.000 |
3.200 |
3.400 |
3.600 |
STT |
Loại lâm sản |
Đơn vị tính |
Mức giá (1.000 đ) |
Ghi chú |
I |
Trầm Hương |
|
|
|
1 |
Loại 1 đến 3 |
Kg |
5.000 |
|
2 |
Loại 4 đến 5 |
Kg |
3.000 |
|
3 |
Loại 6 đến 8 |
Kg |
2.000 |
|
II |
Tinh dầu |
|
|
|
1 |
Trầm |
Lít |
60.000 |
|
2 |
Xá Xị |
Lít |
20.000 |
|
III |
Lâm sản khác |
|
|
|
1 |
Chai cục |
Kg |
10 |
|
2 |
Dầu chai |
Kg |
15 |
|
3 |
Nhựa Thông |
Kg |
20 |
|
4 |
Dầu Rái |
Kg |
15 |
|
5 |
Than hầm |
Kg |
5 |
|
6 |
Bột nhang |
Kg |
5 |
|
7 |
Gốc cây kiểng đường kính dưới 25 cm |
Gốc |
1.000 |
|
8 |
Tre |
Cây |
12 |
|
9 |
Nứa, Le |
Cây |
6 |
|
10 |
Lồ ô |
Cây |
10 |
|
11 |
Song mây (Song nước, Song bột) |
Sợi |
10 |
|
12 |
Củi đước (Đường kính từ 6cm trở lên, dài dưới 3m) |
Ster |
600 |
|
Củi đước (Đường kính dưới 6 cm, dài dưới 3m) |
Ster |
450 |
|
|
13 |
Cây đước đường kính lớn hơn 15cm, dài từ 3m trở lên) |
Cây |
50 |
|
Cây đước (Đường kính dưới 15cm, dài từ 3m trở lên) |
Cây |
25 |
|
|
14 |
Cây rừng ngập mặn |
Ster |
200 |
|
15 |
Cây chà là |
Cây |
20 |
|
Đọt non của cây chà là |
Đọt |
5 |
|
|
16 |
Thiên tuế |
Cây |
500 |
|
STT |
Tên loài |
Đơn vị tính |
Mức giá (1.000 đồng) |
Ghi chú |
I |
BỘ CÁNH DA |
|
|
|
1 |
Chồn bay |
Con |
600 |
|
II |
BỘ KHỈ HẦU |
|
|
|
2 |
Cu ly các loại |
Con |
200 |
|
3 |
Khỉ đuôi dài |
Con |
600 |
|
4 |
Khỉ Sư Tử |
Con |
600 |
|
5 |
Khỉ đuôi Lợn |
Con |
400 |
|
6 |
Khỉ Vàng |
Con |
300 |
|
7 |
Khỉ mặt đỏ |
Con |
600 |
|
8 |
Khỉ Mộc |
Con |
600 |
|
9 |
Voọc các loại |
Con |
4.500 |
|
10 |
Vượn các loại |
Con |
3.600 |
|
11 |
Tinh tinh |
Con |
5.500 |
|
III |
BỘ THÚ ĂN THỊT |
|
|
|
12 |
Báo gấm |
Con |
10.000 |
|
13 |
Báo Hoa Mai |
Con |
7.000 |
|
14 |
Beo lửa |
Con |
5.000 |
|
15 |
Cáo lửa |
Con |
500 |
|
16 |
Cầy giông |
Kg |
300 |
|
17 |
Cầy mũi đỏ |
Kg |
300 |
|
18 |
Cầy vằn |
Kg |
300 |
|
19 |
Chồn Gấu |
Con |
3.500 |
|
20 |
Chó rừng |
Con |
700 |
|
21 |
Chồn vàng |
Kg |
350 |
|
22 |
Chồn mướp |
Kg |
300 |
|
23 |
Cầy vòi mốc |
Kg |
300 |
|
24 |
Cầy vòi hương |
Kg |
400 |
|
25 |
Chồn hương |
Kg |
450 |
|
26 |
Cầy vòi đốm |
Kg |
250 |
|
27 |
Hổ |
Con |
20.000 |
|
28 |
Gấu ngựa |
Con |
20.000 |
|
29 |
Gấu Chó |
Con |
10.000 |
|
30 |
Mèo rừng |
Con |
2.000 |
|
31 |
Triết các loại |
Con |
200 |
|
32 |
Sói đỏ |
Con |
400 |
|
33 |
Rái cá các loại |
Con |
500 |
|
IV |
BỘ MÓNG GUỐC |
|
|
|
34 |
Bò rừng |
Con |
10.000 |
|
35 |
Bò Xám |
Con |
15.000 |
|
36 |
Bò Tót |
Con |
30.000 |
|
37 |
Cheo Cheo |
Kg |
200 |
|
38 |
Hươu vàng |
Con |
10.000 |
|
39 |
Hươu xạ |
Con |
5.500 |
|
40 |
Heo rừng |
Kg |
100 |
|
41 |
Mang |
Kg |
120 |
|
42 |
Mễn |
Kg |
120 |
|
43 |
Nai |
Kg |
100 |
|
44 |
Nai cà tong |
Kg |
120 |
|
45 |
Sao La |
Con |
5.000 |
|
46 |
Sơn Dương |
Con |
5.000 |
|
47 |
Trâu rừng |
Con |
10.000 |
|
V |
BỘ CÁ SẤU |
|
|
|
48 |
Cá sấu các loại |
Kg |
150 |
|
VI |
BỘ THỎ RỪNG |
|
|
|
49 |
Thỏ Vằn |
Kg |
350 |
|
VII |
BỘ HẠC |
|
|
|
50 |
Cò các loại |
Con |
20 |
|
51 |
Diệc các loại |
Con |
30 |
|
52 |
Hạc cổ trắng |
Con |
300 |
|
53 |
Già đẫy các loại |
Con |
250 |
|
54 |
Quắm cánh xanh |
Con |
60 |
|
55 |
Quắm lớn |
Con |
200 |
|
VIII |
BỘ GÀ |
|
|
|
56 |
Công |
Con |
1.500 |
|
57 |
Công Việt |
Con |
250 |
|
58 |
Gà tiền mặt đỏ |
Con |
250 |
|
59 |
Gà tiền mặt vàng |
Con |
180 |
|
60 |
Gà lôi các loại |
Con |
250 |
|
61 |
Gà rừng |
Con |
100 |
|
62 |
Ô tác |
Con |
70 |
|
63 |
Trĩ các loại |
Con |
280 |
|
64 |
Trích (gà nước) |
Con |
100 |
|
IX |
BỘ SẢ |
|
|
|
65 |
Bìm bịp |
Con |
100 |
|
66 |
Cao cát |
Con |
150 |
|
67 |
Chim Cắt |
Con |
40 |
|
68 |
Chim đa đa |
Con |
40 |
|
69 |
Phướn |
Con |
50 |
|
70 |
Diều đầu trắng |
Con |
150 |
|
71 |
Diều hâu |
Con |
180 |
|
72 |
Diều hoa |
Con |
180 |
|
73 |
Đại bàng |
Con |
900 |
|
74 |
Hồng Hoàng |
Con |
800 |
|
75 |
Le Le |
Con |
100 |
|
76 |
Ó Biển |
Con |
180 |
|
77 |
Niệc các loại |
Con |
400 |
|
78 |
Vịt trời |
Con |
50 |
|
79 |
Quạ |
Con |
60 |
|
X |
BỘ CÓ VẢY |
|
|
|
80 |
Cắc Ké |
Con |
10 |
|
81 |
Kỳ đà các loại |
Kg |
200 |
|
82 |
Giông |
Kg |
100 |
|
83 |
Rắn Hổ Chúa |
Kg |
1.000 |
|
84 |
Rắn Ráo trâu (Hổ Trâu, Hổ Hèo) |
Kg |
400 |
|
85 |
Rắn Hổ Ngựa (Sọc Dưa) |
Kg |
300 |
|
86 |
Rắn lục |
Kg |
100 |
|
87 |
Rắn Hổ Hành |
Kg |
200 |
|
88 |
Rắn Hổ Mây |
Kg |
200 |
|
89 |
Rắn Lãi (ráo thường) |
Kg |
180 |
|
90 |
Rắn trun |
Kg |
150 |
|
91 |
Rắn Hổ Mèo |
Kg |
220 |
|
92 |
Rắn Choàm quạp |
Kg |
120 |
|
93 |
Rắn nước, ri voi, ri cá |
Kg |
80 |
|
94 |
Rắn cạp nia |
Kg |
250 |
|
95 |
Rắn cạp nong (Mai gầm) |
Kg |
250 |
|
96 |
Rắn Hổ Mang (Rắn hổ đất) |
Kg |
400 |
|
97 |
Tắc Kè |
Con |
25 |
|
98 |
Trăn các loại |
Kg |
200 |
|
99 |
Thằn lằn núi |
Kg |
50 |
|
100 |
Tê tê các loại |
Kg |
1.200 |
|
101 |
Kỳ Tôm (rồng đất) |
Kg |
200 |
|
102 |
Kỳ sùng |
Con |
9 |
|
103 |
Kỳ nhông |
Kg |
50 |
|
XI |
BỘ CÓ ĐUÔI |
|
|
|
104 |
Cá cóc Tam đảo |
Kg |
100 |
|
XII |
BỘ RÙA |
|
|
|
105 |
Cua đinh |
Kg |
350 |
|
106 |
Ba ba |
Kg |
250 |
|
107 |
Rùa Bagờ |
Kg |
300 |
|
108 |
Rùa Cổ bự |
Kg |
140 |
|
109 |
Rùa Răng (càng Đước) |
Kg |
250 |
|
110 |
Rùa đầu to |
Kg |
300 |
|
111 |
Rùa đất các loại |
Kg |
300 |
|
112 |
Rùa hộp các loại |
Kg |
300 |
|
113 |
Rùa núi viền |
Kg |
250 |
|
114 |
Rùa núi vàng |
Kg |
340 |
|
115 |
Rùa trung bộ |
Kg |
500 |
|
116 |
Rùa Xanh (Rua tai đỏ) |
Kg |
50 |
|
XIII |
BỘ SẺ |
|
|
|
117 |
Chích chòe các loại |
Con |
100 |
|
118 |
Chèo bẻo |
Con |
50 |
|
119 |
Họa Mi |
Con |
120 |
|
120 |
Chìa vôi |
Con |
150 |
|
121 |
Khướu các loại |
Con |
100 |
|
122 |
Sáo các loại |
Con |
50 |
|
123 |
Chim sẻ |
Con |
5 |
|
124 |
Chim lá mía |
Con |
5 |
|
125 |
Chim cu đất |
Con |
30 |
|
126 |
Yểng (Nhồng) |
Con |
100 |
|
127 |
Vành khuyên |
Con |
60 |
|
128 |
Chào mào |
Con |
100 |
|
129 |
Chim bồ chao |
Con |
100 |
|
130 |
Thanh tước |
Con |
100 |
|
XIV |
BỘ VẸT |
|
|
|
131 |
Vẹt các loại |
Con |
30 |
|
XV |
BỘ BỒ NÔNG |
|
|
|
132 |
Bồ nông các loại |
Con |
150 |
|
133 |
Vịt trời |
Con |
50 |
|
XVI |
BỘ CÚ |
|
|
|
134 |
Cú lợn các loại |
Con |
150 |
|
135 |
Cú Mèo |
Con |
150 |
|
136 |
Dù dì |
Con |
100 |
|
XVII |
BỘ DƠI |
|
|
|
137 |
Dơi ngựa |
Con |
50 |
|
138 |
Dơi quạ |
Con |
50 |
|
XVIII |
BỘ YẾN |
|
|
|
139 |
Yến Hàng |
Con |
60 |
|
140 |
Yến Phụng |
Con |
20 |
|
XIX |
BỘ GẶM NHẤM |
|
|
|
141 |
Don |
Kg |
250 |
|
142 |
Dúi |
Kg |
200 |
|
143 |
Nhím |
Kg |
180 |
|
144 |
Sóc bay các loại |
Con |
120 |
|
145 |
Hải ly |
Con |
1.000 |
|
146 |
Sóc |
Con |
120 |
|
XX |
BỘ CÁNH VẪY |
|
|
|
147 |
Bướm các loại |
Con |
5 |
|
148 |
Đuông chà là |
Con |
30 |
|
XXI |
BỘ CÁNH CỨNG |
|
|
|
149 |
Bổ củi |
Con |
1 |
|
XXII |
BỘ HÌNH NHỆN |
|
|
|
150 |
Bò Cạp |
Con |
6 |
|
151 |
Nhện |
Con |
2 |
|
152 |
Rết |
Con |
15 |
|
XXIII |
BỘ SẾU |
|
|
|
153 |
Sếu đầu đỏ |
Con |
1.200 |
|
154 |
Sếu xám |
Con |
60 |
|
155 |
Chim rẽ mỏ thìa |
Con |
1.100 |
|
XXIV |
LOẠI KHÁC |
|
|
|
156 |
Sâu Keo |
Kg |
300 |
|
157 |
Địa Sâm |
Kg |
30 |
|
Nghị định 157/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý, phát triển, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 15/11/2013
Nghị định 81/2013/NĐ-CP hướng dẫn và biện pháp thi hành Luật xử lý vi phạm hành chính Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 12/10/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân Quận 7 ban hành Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 19/10/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe khách trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 06/09/2011 | Cập nhật: 27/10/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy trình trình tự, thủ tục theo cơ chế “một cửa liên thông” và trách nhiệm trong việc giải quyết hồ sơ hành chính đăng ký hộ kinh doanh và cấp giấy chứng nhận Đăng ký thuế trên địa bàn quận 9 do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể dục thể thao quận Bình Tân do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 19/09/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 21/07/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 30/01/2012
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức lễ tang đối với cán bộ, công, viên chức Nhà nước tỉnh Quảng Bình khi từ trần Ban hành: 26/07/2011 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 25/05/2011 | Cập nhật: 20/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý khu công nghiệp và cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh để thực hiện nhiệm vụ quản lý Nhà nước trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 01/06/2011 | Cập nhật: 28/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 01/06/2011 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa và việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho thửa đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 14/07/2011 | Cập nhật: 30/07/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND sửa đổi, bãi bỏ Quy định chính sách hỗ trợ và ưu đãi đầu tư vào Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn kèm theo Quyết định 06/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 14/06/2011 | Cập nhật: 18/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp thông tin giữa cơ quan có liên quan trong việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và quản lý hồ sơ trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 01/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 07/2010/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 01/07/2011 | Cập nhật: 16/08/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Chương trình hành động của Uỷ ban nhân dân tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 27/06/2011 | Cập nhật: 05/08/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND sửa đổi Điểm b Khoản 2 Điều 3 của Quy chế kèm theo Quyết định 08/2010/QĐ-UBND về tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 01/07/2011 | Cập nhật: 16/07/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về bộ đơn giá: hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất, nước mưa axit, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp, phóng xạ, môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa Ban hành: 07/06/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND điều chỉnh Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao, cho thuê đất tại Quyết định 26/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 24/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 85/2005/QĐ-UB quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phát triển quỹ nhà đất tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 21/04/2011 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/05/2011 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý lao động là người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp tổ chức trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch nông thôn do Doanh nghiệp tư nhân sản xuất và cung cấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 14/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Bảng Đơn giá đo đạc bản đồ và dịch vụ kỹ thuật về đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 03/06/2011 | Cập nhật: 18/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 15/04/2011 | Cập nhật: 01/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Quy chế tạm thời về phối hợp quản lý, tổ chức tiếp đón, phục vụ khách du lịch quốc tế bằng tàu biển cập cảng Chân Mây do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 20/04/2011 | Cập nhật: 12/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 20/04/2011 | Cập nhật: 13/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy định kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 08/04/2011 | Cập nhật: 27/02/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về điều chỉnh nội dung kèm theo Quyết định 33/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 09/05/2011 | Cập nhật: 17/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 101/2009/QĐ-UBND và Bản Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 02/06/2011 | Cập nhật: 13/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Chương trình thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế huyện Cần Giờ giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 25/04/2011 | Cập nhật: 31/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về phê duyệt kết quả phân loại nhóm xã, khu vực đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp xã; thị trấn; đường tỉnh lộ và ranh giới khu vực đường Quốc lộ đất phi nông nghiệp trên địa bàn huyện Thanh Liêm năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/04/2011 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND sửa đổi biểu mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 42/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 08/04/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí trường cao đẳng y tế từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Hải Dương Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 07/03/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về định mức suất đầu tư hỗ trợ phát triển rừng và bảo vệ rừng giai đoạn 2011 – 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 06/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban dân tộc tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/03/2011 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 24/02/2011 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện Luật Dân quân tự vệ giữa các cấp ngân sách và chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 02/03/2011 | Cập nhật: 07/03/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 22/03/2011 | Cập nhật: 02/05/2018
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất năm 2011 Ban hành: 16/02/2011 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn thành phố Bảo Lộc do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 22/03/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế quận 10 do Ủy ban nhân dân quận 10 ban hành Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý hoạt động khuyến công tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 25/03/2011 | Cập nhật: 08/04/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND thay thế Bảng III và Bảng IV Bảng giá tính mức giá xử phạt vi phạm hành chính và làm cơ sở tính giá khởi điểm bán đấu giá động vật hoang dã và lâm sản khác trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh được quy định tại Điều 1 Quyết định 54/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 16/02/2011 | Cập nhật: 11/03/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu phấn đấu tăng thu ngân sách nhà nước trong cân đối và chỉ tiêu tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên ngân sách địa phương trong 9 tháng còn lại của năm 2011 cho các sở ngành, địa phương thuộc tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/03/2011 | Cập nhật: 12/08/2014
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc năm 2011 Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND hủy bỏ Quyết định 08/2009/QĐ-UBND quy định chế độ đối với giảng viên, báo cáo viên Ban hành: 15/02/2011 | Cập nhật: 28/05/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập; chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp Ban hành: 22/02/2011 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Quy chế về xét cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 28/02/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND sửa đổi mức thu và quản lý sử dụng tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải kèm theo Quyết định 92/2005/QĐ-UB Ban hành: 24/03/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 28/02/2011 | Cập nhật: 10/03/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Biển trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 30/03/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định đối tượng an táng tại Nghĩa trang người có công với cách mạng Ban hành: 14/03/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm 2011 và giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 29/01/2011 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND phân giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2011 Ban hành: 28/02/2011 | Cập nhật: 12/06/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn từ năm 2011 đến năm 2015 Ban hành: 14/01/2011 | Cập nhật: 27/02/2013
Quyết định 54/2008/QĐ-UBND ban hành quy định (tạm thời) tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư đăng ký đầu tư hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 14/11/2008 | Cập nhật: 14/01/2009
Quyết định 54/2008/QĐ-UBND sửa đổi quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2007-2010 kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND Ban hành: 26/12/2008 | Cập nhật: 17/04/2013
Quyết định 54/2008/QĐ-UBND về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội quản lý và ban hành Ban hành: 22/12/2008 | Cập nhật: 05/01/2009
Quyết định 54/2008/QĐ-UBND quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ôtô dưới 10 chỗ ngồi; mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị được ủy quyền thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 30/12/2008 | Cập nhật: 17/12/2009
Quyết định 54/2008/QĐ-UBND về diện tích tối thiểu của thửa đất ở sau khi tách thửa để cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 06/11/2008 | Cập nhật: 15/11/2010
Quyết định 54/2008/QĐ-UBND quy định về tiêu chí, thang bảng điểm, quy trình chấm điểm và xếp hạng các cụm, khối thi đua Ban hành: 02/12/2008 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 54/2008/QĐ-UBND về Quản lý nhà nước đối với chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức thuộc Trung ương và địa phương khác đặt tại thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 12/12/2008 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 54/2008/QĐ-UBND đề án xã hội hóa dạy nghề giai đoạn 2008 – 2010 và những năm tiếp theo do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 11/11/2008 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 54/2008/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2010 Ban hành: 29/10/2008 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 54/2008/QĐ-UBND về quy định tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Lào Cai Ban hành: 28/10/2008 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 54/2008/QĐ-UBND quy định mức thu phí vệ sinh áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 09/10/2008 | Cập nhật: 22/04/2010
Quyết định 54/2008/QĐ-UBND quy định diện tích và mức hỗ trợ đối với đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn ao liền kề trong khu dân cư khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 24/09/2008 | Cập nhật: 24/04/2010
Quyết định 54/2008/QĐ-UBND áp dụng mức thu lệ phí và trích nộp lệ phí đăng ký cư trú và cấp chứng minh nhân dân do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 28/08/2008 | Cập nhật: 04/01/2010
Quyết định 54/2008/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 18/08/2008 | Cập nhật: 09/02/2010
Quyết định 54/2008/QĐ-UBND quy định xử lý trường hợp xây dựng không phép, sai phép trước khi xét cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 20/08/2008 | Cập nhật: 04/10/2010
Quyết định 54/2008/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang Ban hành: 30/06/2008 | Cập nhật: 02/07/2012
Quyết định 54/2008/QĐ-UBND sửa đổi điểm a, d khoản 1 Điều 8 Quyết định 21/2008/QĐ-UBND Quy định việc phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 08/07/2008 | Cập nhật: 29/09/2010
Quyết định 54/2008/QĐ-UBND về bảng giá tính mức giá xử phạt vi phạm hành chính và làm cơ sở tính giá khởi điểm bán đấu giá gỗ tròn, gỗ xẻ, động vật hoang dã và thủy hải sản trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 21/06/2008 | Cập nhật: 26/06/2008
Quyết định 54/2008/QĐ-UBND về Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách trong nước đến thăm và làm việc tại thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/06/2008 | Cập nhật: 02/07/2012
Quyết định 54/2008/QĐ-UBND quy định về hình thành, quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/03/2008 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 54/2008/QĐ-UBND thành lập khu phố phường Mỹ Đông thuộc thành phố Phan Rang - Tháp Chàm do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 05/03/2008 | Cập nhật: 17/12/2012