Quyết định 54/2008/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu: | 54/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Thị Thu Hằng |
Ngày ban hành: | 18/08/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/2008/QĐ-UBND |
Nha Trang, ngày 18 tháng 8 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU DÙNG LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VÀ TRUY THU THUẾ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XE Ô TÔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 3 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Thuế Giá trị giá tăng (GTGT) ngày 10 tháng 5 năm 1997; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế GTGT ngày 17 tháng 6 năm 2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thuế GTGT ngày 29 tháng 11 năm 2005 và Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) ngày 17 tháng 6 năm 2003 và Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 6 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ và Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2005 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc chống thất thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy; Thông tư số 69/2002/TT-BTC ngày 16 tháng 8 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của liên ngành Sở Tài chính - Cục Thuế tỉnh Khánh Hoà tại Tờ trình số 2065/LN/STC-CT ngày 08 tháng 8 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh giá tối thiểu xe ô tô vào phụ lục 1 kèm theo Quyết định số 86/2006/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa một số loại xe ô tô như sau:
1. Xe do Công ty ô tô Toyota Việt Nam lắp rắp, nhập khẩu:
Số TT |
Tên sản phẩm |
Quy cách |
Loại xe |
Giá xe trước khi điều chỉnh (VNĐ) |
Giá xe mới (VNĐ) |
1 |
Xe Toyota Camry 3.5Q Model GSV40L - JETGKU |
5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 3456 cm3 |
CKD |
|
1.128.920.000 |
2 |
Xe Toyota Camry 2.4G Model ACV40L - JEAEKU |
5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 2362 cm3 |
CKD |
|
870.070.000 |
3 |
Xe Toyota Corolla 1.8MT Model ZZE142L-GEPGKH |
5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1794 cm3 |
CKD |
|
582.830.000 |
4 |
Xe Toyota Corolla 1.8AT Model ZZE142L-GEPGKH |
5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1794 cm3 |
CKD |
|
621.240.000 |
5 |
Xe Toyota Vios G Model NCP93L - BEPGKU |
5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1497 cm3 |
CKD |
|
489.310.000 |
6 |
Xe Toyota Vios E Model NCP93L - BEMRKU |
5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1497 cm3 |
CKD |
|
447.560.000 |
7 |
Xe Toyota Innova G Model TGN40L-GKMNKU |
8 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1998 cm3 |
CKD |
530.000.000 |
511.020.000 |
8 |
Xe Toyota Innova J Model TGN40L-GKMRKU |
8 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1998 cm3 |
CKD |
428.000.000 |
460.920.000 |
9 |
Xe Toyota Hiace Commuter Gasoline Model TRH213L-JEMDK |
16 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 2694 cm3 |
CKD |
|
524.380.000 |
10 |
Xe Toyota Hiace Commuter Diesel Model KDH212L-JEMDY |
16 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 2494 cm3 |
CKD |
|
542.750.000 |
11 |
Xe Toyota Hiace Super Wagon Model TRH213L-JDMNK |
10 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 2694 cm3 |
CKD |
|
636.270.000 |
12 |
Xe Toyota Land Cruiser Model UZJ200-GNAEK |
8 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 4664 cm3 |
CBU |
|
1.803.600.000 |
2. Xe do Công ty TNHH sản xuất ô tô JRD sản xuất
Số TT |
Chuẩn loại xe |
Giá xe mới (VND) |
1 |
IRD SUV DAILY II Máy dầu 4x2 |
233.800.000 |
2 |
IRD SUV DAILY II Máy dầu 4x2 Bao gồm phụ tùng cao cấp thay thế |
325.650.000 |
3 |
IRD DAILY PICKUP 1 Cầu (05 chỗ) Máy dầu 4x2 |
220.440.000 |
4 |
IRD DAILY PICKUP 1 Cầu (05 chỗ) Máy dầu 4x2 Bao gồm phụ tùng cao cấp thay thế |
275.550.000 |
5 |
JRD TRAVEL (5 chỗ) Máy xăng |
163.664.000 |
6 |
JRD TRAVEL (5 chỗ) Máy xăng Bao gồm phụ tùng cao cấp thay thế |
198.730.000 |
7 |
JRD MEGA I (07 chỗ) Máy xăng |
132.765.000 |
8 |
JRD MEGA I (07 chỗ) Máy xăng Bao gồm phụ tùng cao cấp thay thế |
160.320.000 |
9 |
JRD MEGA II (07 chỗ) Máy xăng |
132.765.000 |
10 |
JRD MEGA II (07 chỗ) Máy xăng Bao gồm phụ tùng cao cấp thay thế |
160.320.000 |
11 |
JRD EXCEL II Ô tô tải tự đỗ (3 chỗ) 2,5 tấn |
198.730.000 |
12 |
JRD EXCEL 1,45 tấn (2 chỗ) Máy dầu – có máy lạnh (New mode) |
170.340.000 |
13 |
JRD STORM tải 980kg (2 chỗ) máy dầu |
145.290.000 |
14 |
JRD MANJIA I tải 700kg (2 chỗ) máy xăng |
99.365.000 |
3. Xe do công ty Honda Việt Nam sản xuất
Số TT |
Loại xe |
Giá xe mới (VND) (Theo ngày ký hợp đồng mua xe và ngày nhận xe) |
|||
Hợp đồng trước ngày 23/4/2008; nhận xe từ ngày 07/8/2008 |
Hợp đồng từ ngày 23/4/2008 đến ngày 15/5/2008; nhận xe từ ngày 07/8/2008 |
Hợp đồng từ ngày 16/5/2008 đến ngày 30/6/2008; nhận xe từ ngày 07/8/2008 |
Hợp đồng từ ngày 01/7/2008 trở đi; nhận xe từ ngày 07/8/2008 |
||
1 |
Ô tô 5 chỗ, HONDA CIVIC 1.8L 5MT FD1 |
480.000.000 |
485.000.000 |
486.700.000 |
522.000.000 |
2 |
Ô tô 5 chỗ, HONDA CIVIC 1.8L 5AT FD1 |
537.400.000 |
542.400.000 |
544.100.000 |
582.000.000 |
3 |
Ô tô 5 chỗ, HONDA CIVIC 2.0L 5AT FD2 |
605.000.000 |
610.000.000 |
611.700.000 |
651.000.000 |
Tỷ giá ngày 06/8/2008 của ngân hàng Ngoại thương: 1USD = 16.700 VND
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục thuế; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Cam Ranh, thành phố Nha Trang và Thủ trưởng các cơ quan, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 86/2006/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2007 Ban hành: 29/12/2006 | Cập nhật: 13/07/2012
Thông tư 02/2007/TT-BTC sửa đổi Thông tư 95/2005/TT-BTC Hướng dẫn quy định về lệ phí trước bạ Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 19/01/2007
Quyết định 86/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý đất đai, xây dựng và hoạt động sản xuất nông nghiệp trong phạm vi ranh giới quy hoạch Cảng hàng không Quốc tế Long Thành do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 18/12/2006 | Cập nhật: 09/09/2010
Quyết định 86/2006/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính cước lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 13/11/2006 | Cập nhật: 02/10/2009
Quyết định 86/2006/QĐ-UBND chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư; chức năng quản lý Nhà nước về kế hoạch và đầu tư ở cấp huyện Ban hành: 20/10/2006 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 86/2006/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn chương trình Trung ương hỗ trợ có mục tiêu năm 2006 Ban hành: 10/11/2006 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 86/2006/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế "một cửa" tại phòng chuyên môn của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 28/09/2006 | Cập nhật: 17/01/2011
Quyết định 86/2006/QĐ-UBND về Kế hoạch xã hội hóa hoạt động văn hóa tỉnh Bình Định giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 23/08/2006 | Cập nhật: 04/04/2015
Quyết định 86/2006/QĐ-UBND bãi bỏ khoản 2 Điều 23 Quy định xét duyệt cho hồi gia đối với học viên cai nghiện ma túy và người sau cai nghiện kèm theo Quyết định 113/2004/QĐ-UB và khoản 2 Điều 19 Quy định về quản lý và giúp đỡ học viên cai nghiện ma túy và người sau cai nghiện hồi gia kèm theo Quyết định 114/2004/QĐ-UB do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 13/06/2006 | Cập nhật: 24/06/2006
Quyết định 86/2006/QĐ-UBND về Điều lệ Quản lý xây dựng theo Quy hoạch chi tiết Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân - Hà Nội, tỷ lệ 1/500 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 01/06/2006 | Cập nhật: 04/09/2009
Quyết định 86/2006/QĐ-UBND bản đơn giá bồi thường, trợ cấp thiệt hại về đất và tài sản trên đất để giải phóng mặt bằng thi công công trình Trường trung học cơ sở Trịnh Hoài Đức, đường VP 23 và đường chiến khu Thuận An Hoà, huyện Thuận An do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 31/03/2006 | Cập nhật: 03/08/2013
Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ Ban hành: 26/10/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Thông tư 69/2002/TT-BTC hướng dẫn Quyết định 41/2002/QĐ-TTg về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy Ban hành: 16/08/2002 | Cập nhật: 07/12/2012
Nghị định 47/2003/NĐ-CP sửa đổi Điều 6 Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 12/05/2003 | Cập nhật: 10/12/2009
Quyết định 41/2002/QĐ-TTg về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy Ban hành: 18/03/2002 | Cập nhật: 24/12/2009
Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 21/12/1999 | Cập nhật: 22/06/2011