Quyết định 86/2006/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn chương trình Trung ương hỗ trợ có mục tiêu năm 2006
Số hiệu: 86/2006/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Hồ Dũng Nhật
Ngày ban hành: 10/11/2006 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 86/2006/QĐ-UBND

Phan Thiết, ngày 10 tháng 11 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN CHƯƠNG TRÌNH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NĂM 2006

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội khóa XI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 90/2005/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2005, Quyết định số 42/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2006 và Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2006 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3220/TTr-KHĐT ngày 26/10/2006 về việc điều chỉnh kế hoạch nguồn vốn chương trình Trung ương hỗ trợ có mục tiêu năm 2006,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn chương trình Trung ương hỗ trợ có mục tiêu năm 2006 theo Quyết định số 90/2005/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2005, Quyết định số 42/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2006 và Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2006 của UBND tỉnh như sau (có phụ biểu kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND thành phố Phan Thiết, Chi cục Trưởng Chi cục Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn và thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Dũng Nhật

PHỤ BIỂU:

TỔNG HỢP NHU CẦU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH 2006 NGUỒN VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU

Điều chỉnh Quyết định số 90/2005/QĐ-UBND ngày 27/12/2005; Quyết định số 42/2006/QĐ-UBND

ngày 29/5/2006; Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 21/6/2006 của UBND tỉnh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 86/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2006 của UBND

STT

DANH MỤC CÔNG TRÌNH

Kế hoạch 2006

Điều chỉnh

Tăng/ giảm (+/-)

Chủ đầu tư

Ghi

chú

Tổng số

Trong đó

Tại

90

Tại

42

Tại

1608

 

TỔNG CỘNG

18.009,30

500

8.1

9.409,30

18.009

0

 

 

@

Hỗ trợ đầu tư các khu dân cư nông thôn

4.441,65

0

0

4.441,65

4.441

0

 

 

*

Đầu tư phát triển

4.203,65

0

0

4.203,65

4.287

84

Chi cục PTNT

 

-

Khu dân cư Ba Đăng, xã Tân Hải

1.068,00

0

0

1.068,00

957

-111

 

 

Trường học khu dân cư

1.068,00

 

 

1.068,00

957

-111

 

-

Khu dân cư A2, xã Chí Công

392,81

0

0

392,81

392

-1

 

 

Hệ thống cấp nước

392,81

 

 

392,81

172

-221

 

 

San nền + đường

0,00

0

0

0,00

220

220

(**)

-

Khu dân cư Cây Cày, xã Tân Minh

999,80

0

0

999,80

70

-930

 

 

Khảo sát + ĐBGT + đường giao thông

999,80

 

 

999,80

70

-930

 

-

Khu dân cư Tiến Thành, xã Tiến Lợi

0,25

0

0

0,25

554

554

 

 

Kè + hệ thống thoát nước

0,25

 

 

0,25

553

553

 

 

Trường mẫu giáo

0,00

0

0

0,00

1

1

 

-

Khu dân cư Sông Phan

572,79

0

0

572,79

584

11

 

 

Hệ thống thoát nước + mương tiêu

119,79

 

 

119,79

277

157

 

 

Hệ thống nước cho ĐBDT Sông Phan

250,00

 

 

250,00

130

-120

 

 

Hệ thống điện cho ĐBDT Sông Phan

203,00

 

 

203,00

177

-26

 

-

Khu dân cư Sơn Hải, phường Phú Hài

500,00

0

0

500,00

500

0

UBND TP. P Thiết

(*)

 

San nền + đường + thoát nước

500,00

 

 

500,00

500

0

 

-

Khu dân cư Dâu Tằm, xã Tân Hà

0,00

0

0

0,00

976

976

Chi cục PTNT

 

 

Đường giao thông khu dân cư

0,00

0

0

0,00

976

976

 

-

Khu dân cư A3, xã Chí Công

30,00

 

 

30,00

0

-30

 

-

Khu dân cư Suối Sâu, Suối Kiết

450,00

 

 

450,00

255

-195

 

-

Khu dân cư Suối Giêng, Tân Đức

190,00

 

 

190,00

0

-190

 

*

Sự nghiệp di dân

238,00

0

0

238,00

154

-84

Chi cục PTNT

 

-

Khu dân cư Tiến Thạnh, xã Tiến Lợi

198,00

 

 

198,00

0

-198

 

-

Khu dân cư 1/8, xã Hàm Tiến

0,00

0

0

0,00

18

18

(**)

-

Khu dân cư Bàu Tháp, xã Thuận Hòa

40,00

 

 

40,00

80

40

 

-

Khu dân cư thôn 1, xã Phan Điền

0,00

0

0

0,00

56

56

(**)

@

Hỗ trợ đầu tư theo Nghị quyết 39

500,00

500

0

0,00

500

0

 

 

 

Huyện Bắc Bình

500,00

500

0

0,00

500

0

 

 

 

Thực hiện dự án

500,00

500

0

0,00

500

0

 

 

1

Trường TH Phan Thanh 1

500,00

500

0

0,00

500

0

UBND huyện Bắc Bình

 

 

Hạng mục sân, cổng tường rào, WC, thiết bị,...

500,00

500

 

 

232

-268

 

 

Hạng mục khối hiệu bộ

0,00

0

0

0,00

268

268

 

@

Chương trình 134

10.415,17

0

8.1

2.315,17

10.415

0

 

 

*

Hỗ trợ nước sinh hoạt

10.415,17

0

8.1

2.315,17

10.415

0

 

 

-

Huyện Bắc Bình

1.526,00

0

900

626,00

1.126

-400

 

 

+

HTN sinh hoạt xã Phan Tiến

1.526,00

 

900

626,00

1.126

-400

TTN SH&VSMTNT

 

-

Huyện Hàm Thuận Bắc

4.383,36

0

3

1.383,36

4.95

567

 

 

+

HTN xã Đông Giang

2.483,36

 

1.1

1.383,36

2.4

-83

TTN SH&VSMTNT

 

+

HTN thôn KuKê, Thuận Minh

800,00

 

800

 

1

200

 

+

HTN thôn Lâm Giang, Hàm Trí

600,00

 

600

 

700

100

 

+

HTN thôn Lâm Thuận, Hàm Phú

500,00

 

500

 

850

350

 

-

Huyện Hàm Tân

1.200,00

0

1.2

0,00

650

-550

 

 

+

HTN thôn Bà Giêng, Tân Đức

800,00

 

800

 

400

-400

TTN SH&VSMTNT

 

+

HTN thôn Tân Quang, Sông Phan

400,00

 

400

 

250

-150

 

-

Huyện Hàm Thuận Nam

3.305,81

0

3

305,81

3.689

383

 

 

+

Hệ thống nước xã Hàm Cần

3.305,81

 

3

305,81

3.689

383

TTN SH&VSMTNT

 

@

Hỗ trợ khắc phục hậu quả hạn hán

2.652,48

0,00

0,00

2.652,48

2.652

0

TTN SH&VSMTNT

 

 

(vốn chống hạn)

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường điện Hồng Liêm

5,00

 

 

5,00

27

22

 

-

Hệ thống nước Phú Sơn, Hàm Phú

0,00

 

 

0,00

1

1

(**)

-

Lu chứa nước 2 m3

0,00

 

 

0,00

1

1

(**)

-

Mở mạng tuyến ống HTN Tiến Lợi, Hàm Mỹ

25,00

 

 

25,00

25

0

 

-

Di dời tuyến ống Mũi Né

0,00

 

 

0,00

3

3

(**)

-

Mở rộng tuyến ống Phú Long, Hàm Đức

0,00

 

 

0,00

260

260

(**)

-

Mở rộng tuyến ống Hòa Thắng, Hồng Phong

250,00

 

 

250,00

0

-250

 

-

HTN Hàm Mỹ - Bổ sung nguồn Hàm Mỹ

15,86

 

 

15,86

42

26

 

-

Hệ thống nước ngã Ba Gộp, Hồng Sơn

42,00

 

 

42,00

100,00

58,00

 

 

Mở rộng 4 km tuyến ống ngã Ba Gộp, thôn 3, Hồng Liêm

0,00

 

 

0,00

65

65

 

 

Khoan giếng và lắp bơm điện giếng khoan, Hồng Sơn

42,00

 

 

42,00

35

-7

 

-

Hệ thống nước Phú Long

474,84

 

 

474,84

424,00

-50,84

 

 

Mở mạng 3 km HTN Phú Long

298,84

 

 

298,84

241

-58

 

 

Khoan giếng và lắp bơm điện giếng khoan

176,00

 

 

176,00

183

7

 

 

Hàm Nhơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoan giếng và lắp bơm điện giếng khoan Tiến Lợi

0,00

 

 

0,00

90

90

 

-

Hệ thống nước Mũi Né

123,50

 

 

123,50

34,00

-90

 

 

Khoan giếng và lắp bơm điện giếng khoan Mũi Né

123,50

 

 

123,50

34

-90

 

-

HTN trung tâm huyện lỵ Hàm Thuận Bắc

50,00

 

 

50,00

44,00

-6

 

 

Lắp đặt tuyến ống thu nước từ hồ Nhà máy Đường HTN Hàm Thuận Bắc

50,00

 

 

50,00

44

-6

 

-

Hỗ trợ nguồn hệ thống nước ngã Ba Gộp

50,52

 

 

50,52

65

14

 

-

Tuyến ống cấp nước thôn 1 Hàm Đức, HTN Hàm Đức

47,82

 

 

47,82

25

-23

 

-

Mở rộng tuyến ống xã Thiện Nghiệp,

85,87

 

 

85,87

40

-46

 

 

HTN Thiện Nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ lu chứa nước Hàm Thuận Bắc + Bắc Bình + Tuy Phong + Tánh Linh

0,00

 

 

0,00

5

5

(**)

-

Mở rộng tuyến ống HTN xã Hồng Phong

36,39

 

 

36,39

0

-36

 

-

Mở rộng HTN Chí Công (giai đoạn 01)

230,48

 

 

230,48

85

-145

(***)

-

Hệ thống nước xã Hàm Kiệm

38,59

 

 

38,59

0,00

-39

 

 

Mở rộng tuyến ống xã Hàm Kiệm

38,59

 

 

38,59

0

-39

 

-

Xây dựng bể lọc HTN Hàm Mỹ

100,00

 

 

100,00

210

110

 

-

Mở rộng 3 km thôn 1 Hàm Đức - Rừng Ông Rắc

86,57

 

 

86,57

28

-59

 

-

Mở rộng 4 km Phú Long, Tùy Hòa, Hàm Đức

336,56

 

 

336,56

380

43

 

-

Mở rộng 3 km tuyến ống HTN Hàm Phú, Phú Thắng

65,86

 

 

65,86

48

-18

 

-

Mở rộng 2 km tuyến ống khu dân cư Tân Hà

100,00

 

 

100,00

164

64

 

-

Mở rộng 3 km khu dân cư xã Tân Phúc, HTN Tân Minh

48,82

 

 

48,82

46

-3

 

-

Mở rộng 1,5 km thôn Liệm Thái, xã Hồng Liêm, HTN Hồng Liêm

52,51

 

 

52,51

4

-49

 

-

Nối mạng Tiến Lợi - Hàm Mỹ - Hàm Kiệm

300,00

 

 

300,00

422

122

 

-

Bổ sung HTN Hồng Sơn từ khe Hàm Sấu

86,29

 

 

86,29

80

-6

 

Chú thích: (*) - Chuyển chủ đầu tư từ Chi cục Phát triển nông thôn sang UBND thành phố Phan Thiết.

 (**) - Bổ sung thanh toán nợ dứt điểm công trình đã quyết toán.

 (***) - Bao gồm: dự án nối dài 2 km tuyến ống Chí Công + mở rộng tuyến ống HTN xã Chí Công