Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực ngành lao động, thương binh và xã hội (do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tham mưu)
Số hiệu: | 885/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày ban hành: | 11/06/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 885/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 11 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ LĨNH VỰC NGÀNH LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (DO SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THAM MƯU)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 09/TTr-VPUB ngày 11/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh về lĩnh vực ngành lao động, thương binh và xã hội:
- Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh về lĩnh vực ngành lao động, thương binh và xã hội.
- Phụ lục II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh về lĩnh vực ngành lao động, thương binh và xã hội.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông; Lao động, Thương binh và Xã hội; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGÀNH LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
Quyết định số 2002/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
3 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. |
UBND tỉnh: 07 ngày làm việc |
- Như trên - |
4 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu, của trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. |
UBND tỉnh: 10 ngày làm việc |
- Như trên - |
5 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. |
UBND tỉnh: 02 ngày làm việc |
- Như trên - |
6 |
Thủ tục thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
7 |
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
8 |
Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
9 |
Thủ tục thành lập hội đồng Trường, chủ tịch và các thành viên hội đồng Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện. |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
10 |
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng Trường Trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở, UBND cấp huyện. |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
11 |
Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng Trường Trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở, UBND cấp huyện. |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
12 |
Thủ tục công nhận hiệu trưởng Trường Trung cấp tư thục |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
13 |
Thủ tục cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
UBND tỉnh: 09 ngày làm việc |
- Như trên - |
14 |
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
15 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
16 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
UBND tỉnh: 03 ngày làm việc |
- Như trên - |
17 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
UBND tỉnh: 10 ngày làm việc |
- Như trên - |
18 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
19 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
UBND tỉnh: 04 ngày làm việc |
- Như trên - |
20 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
UBND tỉnh: 03 ngày làm việc |
- Như trên - |
21 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
UBND tỉnh: 03 ngày làm việc |
- Như trên - |
22 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
UBND tỉnh: 11 ngày làm việc |
- Như trên - |
23 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
UBND tỉnh: 06 ngày làm việc |
- Như trên - |
24 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
UBND tỉnh:10 ngày làm việc |
- Như trên - |
25 |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III) |
UBND tỉnh: 10 ngày làm việc |
- Như trên - |
26 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
UBND tỉnh: 07 ngày làm việc |
- Như trên - |
27 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
UBND tỉnh: 07 ngày làm việc |
- Như trên - |
28 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
UBND tỉnh: 07 ngày làm việc |
- Như trên - |
29 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
UBND tỉnh: 06 ngày làm việc. |
- Như trên - |
30 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
UBND tỉnh: 2,5 ngày làm việc |
- Như trên - |
31 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
32 |
Thủ tục giải quyết gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
UBND tỉnh: 04 ngày làm việc |
- Như trên - |
33 |
Thủ tục thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
34 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
UBND tỉnh: 07 ngày làm việc |
- Như trên - |
35 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
UBND tỉnh: 07 ngày làm việc |
- Như trên - |
36 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
UBND tỉnh: 07 ngày làm việc |
- Như trên - |
37 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
UBND tỉnh: 07 ngày làm việc |
- Như trên - |
38 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
39 |
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
UBND tỉnh: 2,5 ngày làm việc |
- Như trên - |
40 |
Thủ tục cấp Bằng Tổ quốc ghi công đối với những trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được giải quyết chế độ ưu đãi trước ngày 01/01/1995 nhưng chưa được cấp Bằng |
UBND tỉnh: 2,5 ngày làm việc |
- Như trên - |
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
1. Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
2. Chia tách, sát nhập Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn Ủy ban nhân dân tỉnh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
3. Giải thể Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
02 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc |
4. Chấm dứt hoạt động Phân hiệu của Trường Trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh và Phân hiệu của Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
02 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc |
5. Đổi tên Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh và Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc |
6. Thành lập Hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên Hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
7. Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên Hội đồng trường Cao đẳng công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
8. Cách chức chủ tịch và các thành viên Hội đồng trường Cao đẳng công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
9. Thành lập Hội đồng Trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường Trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở, UBND cấp huyện
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
10. Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng Trường Trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở, Ủy ban nhân cấp huyện.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
11. Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng Trường Trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở, Ủy ban nhân cấp huyện.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
12. Công nhận hiệu trưởng Trường Trung cấp tư thục
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
13. Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
04 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
02 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 09 ngày làm việc |
14. Tên thủ tục Sáp nhập, chia tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
15. Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
16. Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
17. Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
04 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
02 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc |
18. Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thu thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
19. Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc |
20. Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
21. Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
22. Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
05 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
02 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 11 ngày làm việc |
23. Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 06 ngày làm việc |
24. Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
05 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
02 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc |
25. Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III).
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
05 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
02 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc |
26. Tên thủ tục cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 06 ngày làm việc |
27. Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 06 ngày làm việc |
28. Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 06 ngày làm việc |
29. Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 06 ngày làm việc |
30. Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 2,5 ngày làm việc |
31. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
32. Thủ tục giải quyết gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc |
33. Thủ tục thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
34. Thủ tục cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
04 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc |
35. Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 06 ngày làm việc |
36. Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hò sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
04 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc |
37. Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
04 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc |
38. Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
39. Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 2,5 ngày làm việc |
40. Thủ tục cấp Bằng Tổ quốc ghi công đối với những trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được giải quyết chế độ ưu đãi trước ngày 01/01/1995 nhưng chưa được cấp Bằng.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 2,5 ngày làm việc |
Quyết định 2002/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước Ban hành: 20/08/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 10/02/2020
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/09/2019 | Cập nhật: 23/09/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 20/01/2018
Quyết định 2002/QĐ-UBND Kế hoạch bồi dưỡng đội ngũ doanh nhân gắn với nâng cao năng lực cạnh tranh, hội nhập cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2017 Ban hành: 16/05/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung nhiệm vụ và đổi tên Trung tâm Dạy nghề và Giáo dục thường xuyên huyện Vĩnh Bảo thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của Dự án Tổ hợp khách sạn và Trung tâm thương mại Hồ Sanh do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 18/08/2016 | Cập nhật: 28/09/2016
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2016 quy định mức hỗ trợ kinh phí đầu tư từ ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh đối với một số công trình xây dựng kết cấu hạ tầng thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2013 thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định "Một số nội dung chi và mức hỗ trợ đối với hoạt động khuyến nông trên địa bàn thành phố Hà Nội" Ban hành: 05/03/2013 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2012 xếp hạng di tích lịch sử - văn hóa cấp tỉnh Ban hành: 17/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh Quy định về giá tính thuế tài nguyên Ban hành: 15/11/2012 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 01/12/2011 | Cập nhật: 15/12/2011
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2010 về Quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm báo chí được sử dụng trên Website của tỉnh, Bản Thông tin nội bộ của Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy, Đài Truyền thanh huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 12/07/2010 | Cập nhật: 11/01/2013
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đề cương Dự án “Bảo tồn và phát huy giá trị Di sản văn hóa phi vật thể Dân ca Quan họ Bắc Ninh” Ban hành: 31/12/2009 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt dự án xây dựng chiến lược và chương trình hành động phòng, chống lụt bão và giảm nhẹ thiên tai giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 08/10/2007 | Cập nhật: 26/07/2013