Quyết định 46/2014/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu: 46/2014/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Thái Văn Hằng
Ngày ban hành: 05/08/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/2014/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 05 tháng 08 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY, TÀU, THUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26/11/2006;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC và Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ;

Xét đề nghị của Cục Thuế Nghệ An tại Tờ trình số 1196/TTr-CT ngày 24/7/2014 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe môtô, xe gắn máy và tàu, thuyền đã quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

(Có các Phụ lục số 01,02 kèm theo)

Điều 2. Các nội dung khác không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thì tiếp tục thực hiện theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Thái Văn Hằng

 

PHỤ LỤC 01

BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE Ô TÔ (BỔ SUNG, SỬA ĐỔI ) DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

PHẦN I- XE NHẬP KHẨU

STT

 LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu đồng)

 

 

HYUNDAI

 

1

Hyundai getz 1.4MT

 390

 

2

HUYNDAI TRAGO 25.5 TON trọng tải 25500 kg

2 200

 

3

HYUNDAI MIGHTY II nhập khẩu hàn quốc - trọng tải 1800kg

 500

 

4

HYUNDAI - HD15T giá mới 100% 825 triệu

 825

 

6

Ô tô tải sat-xi hiệu HYUNDAI HD 120, SX năm 2013;

1 070

 

7

HUYDAI HD320/VL-X22 xi tẹc, tải trọng 16.280kg

2 075

 

8

HUYNDAI Elantra GLS 1.6 AT

700

 

KIA

 

9

KIA MORNING 1.0 đến 1.1 (5 chỗ các loại) số tự động

 435

 

10

KIA MORNING 1.0 đến 1.1 (5 chỗ các loại) số sàn

 395

 

VOLKSWAGEN

 

11

Volkswagen Touareg V6 3.6

2 593

 

12

Volkswagen Tiguan 2.0 TSI 4Motion (2012)

1 270

 

13

Volkswagen Tiguan 2.0 TSI 4Motion (2013)

1 299

 

14

Scirocco 1.4 TSI Sport, dung tích 1394cc 2013

 1 069

 

15

Scirocco 2.0 Sport, dung tích 1984cc 2013

1 297

 

16

Scirocco 2.0R Sport, dung tích 1984cc 2013

1 439

 

 

AUDI

 

 

17

AUDI A3 1.8 TFSI

1 398

 

HONDA

 

18

ACCORD 2.4S

1 470

 

RENAULT

 

19

KOLEOS 2013,2014

1 140

 

20

LATITUDE 2013,2014 2.5l

1 300

 

21

LATITUDE 2013,2014 2.0l

1 200

 

NISSAN

 

22

JUKE CVT HR16 UPPER động cơ xăng, dung tích 1.598cc, hộp số vô cấp CVT,
5 chỗ, một cầu. Sx 2012

1131

 

23

JUKE CVT HR16 UPPER động cơ xăng, dung tích 1.598cc, hộp số vô cấp CVT,
5 chỗ, một cầu. Sx 2013

1186

 

INFINITI

 

24

QX70 TLSNLVLS51EGA8E-C- Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.696cc, số tự động, 5 chỗ, SUV, hai cầu. Năm sx 13, 14

3099

 

25

QX80 JPKNLHLZ62EQ7, Động cơ xăng, dung tích xi lanh 5.552cc,
số tự động, 7 chỗ, SUV, hai cầu. Năm sx 13, 14

4499

 

FORD

 

26

Ranger, 4x4, 916 kg, Công suất 92kW, 2198 cc, xe ôtô tải - Pick up,
 nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, cơ sở, Diesel, UL1E LAA. Năm sản xuất 2013, 2014

595

 

27

Ranger XLS, 4x2, 991 kg, Công suất 92kW, 2198 cc, xe ôtô tải - Pick up,
 nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, cơ sở, Diesel XLS, UG1H LAD. Năm sản xuất 2013, 2014

605

 

28

Ranger XLS, 4x2, 957 kg, Công suất 110kW, 2198 cc, xe ôtô tải - Pick up,
nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, Diesel XLS, UG1S LAA. Năm sản xuất 2013, 2014

632

 

29

Ranger XLT, 4x4, 846 kg, Công suất 110kW, 2198 cc, xe ôtô tải - Pick up,
 nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, UG1T LAA. Năm sản xuất 2013, 2014

744

 

30

Ranger WILDTRAK, 4x2, 895 kg, Công suất 110kW, 2198 cc, xe ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrack, UG1V LAA. Năm sản xuất 2014

772

 

31

Ranger, 4x4, 1019 kg, Công suất 92kW, 2198 cc, xe ôtô sát xi, nhập khẩu mới,
 cabin kép, số sàn, cơ sở, Diesel, UL1J LAC. Năm sản xuất 11, 12, 13, 14

585

 

32

Ranger XL, 4x4, 879 kg, Công suất 92kW, 2198 cc, xe ôtô tải - Pick up,
nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, Diesel XL, UL2W LAA. Năm sản xuất 14

629

 

33

Ranger XL, 4x4, 879 kg, Công suất 92kW, 2198 cc, xe ôtô tải - Pick up,
nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, Diesel XL, UL2W LAB. Năm sản xuất 14

635

 

34

Ranger XLS, 4x2, 994 kg, Công suất 92kW, 2198 cc, xe ôtô tải - Pick up,
nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, Diesel XLS, UG1H LAE. Năm sản xuất 14

611

 

35

Ranger XLS, 4x2, 947 kg, Công suất 110kW, 2198 cc, xe ôtô tải - Pick up,
nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, Diesel XLS, UG1S LAD. Năm sản xuất 14

638

 

36

Ranger WILDTRACK, 4x4, 760 kg, Công suất 110kW, 2198 cc, xe ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak, UL3A LAA. Năm sản xuất 14

804

 

37

Ranger WILDTRACK, 4x4, 706 kg, Công suất 147kW, 3198 cc, xe ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak, UK8J LAB. Năm sản xuất 14

838

 

38

Ranger XLT, 4x4, 814 kg, Công suất 110kW, 2198 cc, xe ôtô tải - Pick up,
nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, UG1T LAB. Năm sản xuất 14

747

 

TOYOTA

 

39

LEXUS ES300H 2.5

2 819

 

40

LEXUS RX350AWD (GGL15L-AWTGKW)

2 932

 

41

Lexus GX460 Luxury 4.6 AT 2014 

4 976

 

42

TOYOTA LAND CRUISER PRADO TX-L dung tích 2694

2 071

 

43

TOYOTA RAV4 ACA38L-ANPGKA 2.5

1800

 

44

TOYOTA RAV4 ACA38L-ANPGKA 2.4

1200

 

MERCEDES

 

45

MERCEDES-BENZ ML350 BLUETEC 4MATIC

3 000

 

PORSCHE

 

46

PORSCHE CAYNNE WP1AA29P dung tích 3.598

3 070

 

DONGFENG

 

47

DONGFENG CSC5161 GSS3 xi tec trọng tải 8720kg

 635

 

48

DONG FENG DFL tải tự đổ tải trọng 7700 kg

 400

 

49

DONGFENG HH/C260 33-TM.SR12 trọng tải 12600kg

1 020

 

50

DONG FENG HH/L375.30-TM.C.D tải trọng 17500 kg

1 300

 

51

Xe ben Dongfeng DFL3160BXA 8 tấn

 650

 

JAC

 

52

JAC HB-CA6DF2D-19/KM tải, khung có mui trọng tải 9550 kg

 810

 

53

JAC HB/CA6DF2-26-KM trọng tải 12930kg

1 060

 

CHENGLONG

 

54

CHENGLONG/LZ3253QDJ ô tải tự đỗ; trọng tải 10070 kg

1 190

 

55

CHENGLONG LZ5310CSQEL

1 430

 

SUZUKI

 

56

SUZUKI CARRY 725 kg

 265

 

CHEVROLET

 

57

CHEVROLET SPACK dung tích 995, 2 chổ, 2011

255

 

JAGUAR

 

58

JAGUAR XF 2.0T; 1999 cm3; 05 chỗ 2012, 2013

3381

 

CÁC HÃNG KHÁC

 

59

SHACMAN trọng tải 9.990 kg

1 250

 

60

Sơmirơmooc CIMIC Model ZCZ9398 CLX trọng tải 27280kg

 530

 

61

CNHTC/ZJV5254GJB01 xe trôn bê tông trọng tải 10870kg

1 320

 

62

Xe tải KAMAZ 53213 (6x4) 11 tấn

1 000

 

63

Xe cần cẩu 18 tấn Kamaz KTA-18

2 500

 

64

CAMC/HN4250HP40C2M3 trọng tải 10100 kg

1 500

 

65

Sơ mi rơ mooc CIMIC ZCZ 9409 GFLHJB tải trọng 26500kg

 660

 

66

CNHTC/ HH/WD615.47- MB, Tải Trọng 15700Kg

1 280

 

67

Đầu kéo CAMC HN4250P43CLM3 trọng tải 13020 kg

1 065

 

68

CNHTC/ZZ3317N4267A

1380

 

69

DAEWOO V3TEF, dung tích 11.051

1745

 

70

Sơ mi rơ mooc CIMC Model ZJV9405CLXEDY

415

 

 

PHẦN II

XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP

STT

 LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu đồng)

 

 

KIA

 

1

KIA Morning TA 12G E2 AT

 398

 

2

Kia Picanto 12GE2AT

402

 

3

Kia Picanto 12GE2MT

377

 

4

Kia K3 YD 16GE2MT

588

 

5

Kia K3 YD 16GE2AT

633

 

6

Kia K3 YD 20GE2AT

689

 

7

KIA SORENTO XM 22D F2 AT- 2WD 2199 cm3

 966

 

8

KIA SORENTO XM 22D E2 AT-2WD

 996

 

9

K2700II 1,25 TẤN

259

 

10

K2700II/THACO TRUCK-MBB CÓ MUI PHỦ 930 KG

273

 

11

K2700II/THACO TRUCK-MBM CÓ MUI PHỦ 930 KG

278

 

12

K2700II/THACO TRUCK-TK 830 KG

281

 

13

K2700II/THACO TRUCK-XTL CÓ MUI 1 TẤN

272

 

14

K3000S 1,4 TẤN

296

 

15

K3000S/THACO TRUCK-MBB CÓ MUI 1,2 TẤN

310

 

16

K3000S/THACO TRUCK-MBM CÓ MUI 1,15 TẤN

315

 

17

K3000S/THACO TRUCK-TK 1 TẤN

317

 

18

K3000S/THACO TRUCK-BNMB 950KG

344

 

19

K3000S/THACO TRUCK-BNTK 800KG

348

 

MAZDA

 

20

Mazda 3 AT (3BL-AT)

684

 

21

Mazda CX-5 2.0 AT 2WD 2014 Việt Nam

1 079

 

TOYOTA

 

22

TOYOTA Corolla ZRE142L-GEXGKH (Corolla 1.8 CVT)

 786

 

23

TOYOTA Vios NCP151L-BEMDKU (Vios J); 5 chỗ ngồi

 538

 

24

VIOS NCP150L-BEMRKU (VIOS E)

 561

 

25

VIOS NCP150L-BEPGKU (VIOS G)

 612

 

26

FORTUNER(V)4x4 TGN51L-NKPSKU(AT)

1 110

 

27

FORTUNER (G) 4x2 KUN60L-NKMSHU (MT)

 892

 

28

FORTUNER (V) 4x2 TGN61L-NKPSKU (AT)

 950

 

29

Yaris G NCP151L - AHPGKU

669

 

30

Yaris E NCP151L - AHPGKU

620

 

31

Fortuner TRD 4x4 TGN51L - NKPSKU

1 115

 

32

Fortuner TRD 4x2 TGN61L - NKPSKU

1009

 

MERCEDES

 

33

MEREEDES BENZ E200(W212) dung tích 1991 cm3

1 920

 

34

MERCEDESS- BENZ S400

3 480

 

35

MERCEDES-BENZ E400(W212)

2 722

 

FORD

 

36

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID; 1498 cc; 05 chỗ; Mid trend, Non - Pack

598

 

37

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID; 1498 cc; 05 chỗ; Mid trend, Pack

606

 

38

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID; 1498 cc; 05 chỗ; Mid trend, Non - Pack

644

 

39

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID; 1498 cc; 05 chỗ; Mid trend, Pack

652

 

40

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA; 1498 cc; 05 chỗ, Titanium, Non - Pack

673

 

41

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA; 1498 cc; 05 chỗ, Titanium, Pack

681

 

42

 FORD TRANSIT JX 652T -M3 16 chỗ ghế vải (tiêu chuẩn)

836

 

43

 FORD TRANSIT JX 652T -M3 16 chỗ ghế Da (cao cấp)

889

 

44

Ford Fiesta 4 cửa 1.5L AT Titanium:

599

 

45

Ford Fiesta 4 cửa 1.5L MT Trend:

499

 

46

Ford Fiesta 5 cửa 1.0L AT Sport+ EcoBoost

599

 

47

Ford Fiesta 5 cửa 1.5L AT Sport

556

 

48

Ford Fiesta 5 cửa 1.5 AT Trend

526

 

49

EVEREST UW 151-7 7 chỗ, hộp số tự động, 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499cc. ICA2, 2014

823

 

50

EVEREST UW 151-2, 7 chỗ, hộp số cơ khí, 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499cc. ICA2, 2014

774

 

51

EVEREST UW 851-2, 7 chỗ, hộp số cơ khí, 2 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499cc. ICA2, 2014

861

 

52

FIESTA JA8 4D UEJD MT MID, 5 chỗ, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498cc. 4 cửa, Mid trend, 2014

545

 

53

FIESTA JA8 5D UEJD AT MID, 5 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498cc. 5 cửa, Mid trend, 2014

566

 

54

FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORT, 5 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498cc. 5 cửa, Sport, 2014

604

 

55

FIESTA JA8 4D UEJD AT TITA, 5 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498cc. 4 cửa, TITA, 2014

599

 

56

FIESTA JA8 5D M1JE AT SPORT, 5 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 998cc. 5 cửa, SPORT, 2014

659

 

NISSAN

 

57

NISSAN SUNNY N17XV

 565

 

58

NISSAN SUNNY N17XL

 515

 

59

Sunny N17. Năm sx 2013, 2014

483

 

THACO

 

60

HD 345 3.45 tấn

545

 

61

HD 345 -MB1 3.0 tấn có mui

566

 

62

HD 345 -TK thùng kín

595

 

63

HD 270/D340 12.7 tấn tự đổ

1 630

 

64

HD 270/D340A 12.7 tấn tự đổ

1 630

 

65

FLC198 1,98 TẤN

245

 

66

FLC198 - MBB CÓ MUI 1,7 TẤN

262

 

67

FLC198 - MBM CÓ MUI 1,78 TẤN

256

 

68

FLC198 - TK 1,65 TẤN

262

 

69

FLC198 - MBB -1 CÓ MUI 1,7 TẤN

262

 

70

FLC250 2,5 TẤN

266

 

71

FLC250 - MBB CÓ MUI 2,2 TẤN

286

 

72

FLC250 - MBM 2,3 TẤN

276

 

73

FLC250 - TK 2,15 TẤN

289

 

74

FLC345A 3,45 TẤN

317

 

75

FLC345A-MBB CÓ MUI 3,05 TẤN

340

 

76

FLC345A-MBM CÓ MUI 3,2 TẤN

325

 

77

FLC345A-TK 3 TẤN

343

 

78

FLC345B 3,45 TẤN

348

 

79

FLC345B-MB1 CÓ MUI 3,2 TẤN

374

 

80

FLC345B-MB2 CÓ MUI 3,2 TẤN

374

 

81

FLC345B-TK CÓ MUI 3,1 TẤN

376

 

82

FLC450A 4,5 TẤN

348

 

83

FLC450A-MB1 CÓ MUI 4,25 TẤN

348

 

84

FLC450A-XTL

378

 

85

FLC345A-4WD 3,45 TẤN

503

 

86

FLC345A-4WD/MB1 CÓ MUI 3,45 TẤN

552

 

87

FLC345A-4WD-CS/TL 3,45 TẤN

538

 

88

FLC345A-4WD-CS/MB1 CÓ MUI 3,45 TẤN

552

 

89

FLC600A-4WD 6 TẤN

531

 

90

FLC600A-4WD/MB1 CÓ MUI 6 TẤN

601

 

91

FLD099A TỰ ĐỔ 990 KG

213

 

92

FLD150A TỰ ĐỔ 1,5 TẤN

261

 

93

FLD200A-4WD TỰ ĐỔ 2 TẤN, 2 CẦU

351

 

94

FLD250A TỰ ĐỔ 2,5 TẤN

311

 

95

FLD345A TỰ ĐỔ 3,45 TẤN

389

 

96

THACO FLD 345A-4WD dung tích 3298cm3, trọng tải 8715kg tự đổ

 450

 

97

FLD600A TỰ ĐỔ 4,5 TẤN

434

 

98

FLD600A-4WD TỰ ĐỔ 4,1 TẤN

502

 

99

FLD750-4WD TỰ ĐỔ 6,5 TẤN, 2 CẦU

566

 

100

FLD800 TỰ ĐỔ 7,9 TẤN

570

 

101

FLD800-4WD TỰ ĐỔ 7,5 TẤN, 2 CẦU

630

 

102

OLLIN198 1,98 TẤN

310

 

103

OLLIN198-MBB CÓ MUI PHỦ 1,83 TẤN

327

 

104

OLLIN198-LMBB CÓ MUI PHỦ 1,65 TẤN

327

 

105

OLLIN198-MBM CÓ MUI PHỦ 1,78 TẤN

338

 

106

OLLIN198-LMBM CÓ MUI PHỦ 1,6 TẤN

338

 

107

OLLIN198-TK 1,73 TẤN

329

 

108

OLLIN198-LTK 1,6 TẤN

329

 

109

OLLIN250 2,5 TẤN

310

 

110

OLLIN250-MBB CÓ MUI PHỦ 2,35 TẤN

329

 

111

OLLIN250-MBM CÓ MUI PHỦ 2,3 TẤN

334

 

112

OLLIN250-TK 2,25 TẤN

329

 

113

OLLIN345 3,45 TẤN

391

 

114

OLLIN345-MBB CÓ MUI PHỦ 3,25 TẤN

412

 

115

OLLIN345-MBM CÓ MUI PHỦ 3,25 TẤN

415

 

116

OLLIN345-TK 3,2 TẤN

421

 

117

OLLIN345A-CS/TL 3,45 TẤN

412

 

118

OLLIN345A-CS/MB1 3,45 TẤN

438

 

119

OLLIN345A-CS/TK 3,45 TẤN

437

 

120

OLLIN345A-CS SÁT XI TẢI 10 TẤN

392

 

121

OLLIN450 4,5 TẤN

395

 

122

OLLIN450-MBB CÓ MUI PHỦ 4,1 TẤN

416

 

123

OLLIN450-TK 4,3 TẤN

421

 

124

OLLIN450A-CS SÁT XI TẢI 10 TẤN

392

 

125

OLLIN450A-CS/MB1 CÓ MUI 5 TẤN

432

 

126

OLLIN450A-CS/TL CÓ MUI 5 TẤN

409

 

127

OLLIN450A-CS/TK 5 TẤN

435

 

128

OLLIN700A-CS/TL 7 TẤN

481

 

129

OLLIN700A-CS/MB1 CÓ MUI 7 TẤN

525

 

130

OLLIN800A-CS/TL 8 TẤN

502

 

131

HYUNDAI HD72 3,5 TẤN

583

 

132

HYUNDAI HD72-MBB CÓ MUI 3 TẤN

630

 

133

HYUNDAI HD72-TK 3 TẤN

634

 

134

HYUNDAI HD72-CS SÁT XI TẢI 7,3 TẤN

560

 

135

OLLIN800A-CS/MB1 8 TẤN

553

 

136

AUMARK198A-CS/TL 1,98 TẤN

372

 

137

AUMARK198A-CS/MB1 1,98 TẤN

392

 

138

AUMARK250A-CS/TL 2,5 TẤN

372

 

139

AUMARK250A-CS/MB1 2,5 TẤN

392

 

140

FTC345 3,45 TẤN

441

 

141

FTC345-MBB CÓ MUI PHỦ 3,05 TẤN

467

 

142

FTC345-MBB-1 CÓ MUI PHỦ 3,05 TẤN

467

 

143

FTC345-MBM CÓ MUI PHỦ 3,2 TẤN

465

 

144

FTC345-TK 3 TẤN

467

 

145

FTC450 4,5 TẤN

441

 

146

FTC450-MBB CÓ MUI PHỦ 4 TẤN

467

 

147

FTC450-MBB-1 CÓ MUI PHỦ 4 TẤN

467

 

148

FTC450-TK 4 TẤN

467

 

149

AUMAN820-MBB CÓ MUI 8,2 TẤN

643

 

150

AUMAN990-MBB 9,9 TẤN

735

 

151

AUMAN1290-MBB 12,9 TẤN

965

 

152

AUMAN C1790/W380-MB1 CÓ MUI 17,9 TẤN

1 305

 

153

AUMAN D2550/W340 TỰ ĐỔ 25,5 TẤN

1 305

 

154

AUMAN D3300/W380 TỰ ĐỔ 33 TẤN

1 565

 

155

TOWNER750A 750 KG

138

 

156

TOWNER750A-MBB CÓ MUI PHỦ 650 KG

151

 

157

TOWNER750A-TK 600KG

154

 

158

TOWNER750A-TB TỰ ĐỔ 520KG

160

 

159

THACO FRONTIER125-CS/TK

 300

 

160

THACO FRONTIER 125-CS/MB1 dung tích 2665

 288

 

161

THACO FRONTIER 125

 274

 

162

THACO FRONTIER 140

 311

 

163

THACO FRONTIER140-CS/TK trọng tải 1400kg

 333

 

164

THACO FRONTIER 140-CS/TL tải trọng 1400 kg

 311

 

165

THACO FRONTIER 140-CS/MB trọng tải 1400kg

 319

 

166

Frontier 125-CS/TL 1.25 tấn

259

 

167

Frontier 125-CS/MB2 1.25 tấn, có mui

278

 

168

Frontier 125-CS/XTL 990kg tập lái có mui

272

 

169

Frontier 140-CS/XTL 1.4 tấn

296

 

170

Frontier 140-CS/MB1 1.4 tấn, có mui

310

 

171

Frontier 140-CS/MB2 1.4 tấn, có mui

315

 

172

Hyundai HD 65 2.5 tấn

537

 

173

Hyundai HD 65-MBB 2.0 tấn có mui

560

 

174

Hyundai HD 65-TK 2.0 tấn thùng kín

554

 

175

Hyundai HD 65-LTL 1.99 tấn

537

 

176

Hyundai HD 65-LMBB 1.55 tấn có mui

560

 

177

Hyundai HD 65-LTK 1.6 tấn thùng kín

554

 

178

Hyundai HD 65-BNTK 1.8 tấn có thiết bị nâng hạ hàng

577

 

179

Hyundai HD 65-BNMB 1.75 tấn có mui, thiết bị nâng hạ hàng

615

 

180

Hyundai HD 65-BNLMB có mui, thiết bị nâng hạ hàng

601

 

181

THACO MOBIHOME TB120SL-WII 46 GIƯỜNG NĂM + 02 GHẾ NGỒI

2 870

 

182

THACO MOBIHOME TB120LS-WII 46 GIƯỜNG NĂM + 02 GHẾ NGỒI

2 870

 

183

HB70ES Ô TÔ KHÁCH

1 005

 

184

HB70CS Ô TÔ KHÁCH

1 020

 

185

HB70CT Ô TÔ KHÁCH

965

 

186

HB120S Ô TÔ KHÁCH

2 810

 

187

HB120SS Ô TÔ KHÁCH

3 010

 

188

TB120S-W Ô TÔ KHÁCH

2 590

 

189

TB94CT-WLF Ô TÔ KHÁCH

1 675

 

190

TB94CT-WLF-II Ô TÔ KHÁCH

1 675

 

191

ôtô khách TB75S-C

1 060

 

192

Ô tô khách TB82S - W

1 460

 

193

Ô tô khách TB82S - WII

1 520

 

194

Ô tô khách TB95S - W

1 915

 

195

HB120SLS Ô TÔ KHÁCH GIƯỜNG NẰM

2 990

 

196

HB120SL Ô TÔ KHÁCH GIƯỜNG NẰM

3 030

 

197

HB120SLD Ô TÔ KHÁCH GIƯỜNG NẰM

3 030

 

198

HB120ESL Ô TÔ KHÁCH GIƯỜNG NẰM

3 180

 

199

HB120SSL Ô TÔ KHÁCH GIƯỜNG NẰM

3 220

 

200

HB120SLD-B Ô TÔ KHÁCH GIƯỜNG NẰM

3 220

 

201

TB120SL-W Ô TÔ KHÁCH GIƯỜNG NẰM

2 750

 

202

TB120SL-WW Ô TÔ KHÁCH GIƯỜNG NẰM

2 770

 

203

TB120SL-WII Ô TÔ KHÁCH GIƯỜNG NẰM

2 770

 

204

TB120SL-WWII Ô TÔ KHÁCH GIƯỜNG NẰM

2 810

 

FOTON

 

205

BJ4253SMFKB-1 ĐẦU KÉO 24,88 TẤN

1 100

 

206

BJ4253SMFKB-12 ĐẦU KÉO 25 TẤN

1 170

 

CỬU LONG

 

207

CUULONG ZB6020D dung tích 2672

 263

 

208

CỬU LONG DF11880T-MB1 trong tải 6.500kg

 655

 

209

Cửu Long PY11809D. Tải Trọng 8050 KG

 495

 

210

CUULONG KC9650D2-T700(4x4, 2 cầu)

 445

 

VEAM

 

211

VEAM FOX MB 1.5T-3

 276

 

212

VEAM DRAGON MB 2.5T-2 trọng tải 2.490 kg

 435

 

213

VEAM -VT 200MB Tải mui trong tải 1990 kg

 382

 

214

VEAM CUB TK 1.25 Tải trọng 1250 kg

 280

 

HYUNDAI

 

215

HUYNDAI HD 1000

1 500

 

216

XE KHÁCH HYUNDAI E-COUNTY GHẾ 2-2 29 chỗ

1 160

 

217

HD 370/Thaco-TB 18 tấn tự đổ

2 440

 

218

HD170/THACO-XTNL Ô TÔ XI TÉC

1 600

 

219

HD310/THACO-XTNL Ô TÔ XI TÉC

2 130

 

CHIẾN THẮNG

 

220

Chiến thắng CT6.25TL1/KM

 410

 

221

CHIẾN THẮNG CT1.50TD1, trọng tải: 1500kg

 228

 

DONGFENG

 

222

DONGFENG HH/B170 33-TM 9000 kgDescription: Description: https://mail.gdt.gov.vn/owa/14.2.390.1/themes/base/pgrs-sm.gifDescription: Description: https://mail.gdt.gov.vn/owa/14.2.390.1/themes/resources/clear1x1.gifDescription: Description: https://mail.gdt.gov.vn/owa/14.2.390.1/themes/resources/clear1x1.gif

 630

 

223

DONGFENG HH/L31530-TM.LCR12 Trọng tải 14 100 KG

1 140

 

JAC

 

224

JAC HFC1083K 6400 kg

 483

 

ISUZU

 

225

ISUZU QKR55H/LÊ-TK

 500

 

TRƯỜNG GIANG

 

226

Trường Giang DFM 4.98TB/KM

 390

 

227

DFM BQ7TC4x2/KM, Dung tích 4257

 485

 

SANYANG

 

211

SYM T 880 ô tô tải SC1-B2-1, thùng kín có điều hòa

 165

 

212

SYM T 880 ô tô tải SC1-B2-1, thùng kín không điều hòa

 158

 

CÁC HÃNG KHÁC

 

213

TRACOMECO UNIVERSE NOBLE K47

3 795

 

214

HUAZHONG TD.0.98T

 195

 

215

Việt Trung EQ1131G-T2/MP trọng tải 7.800kg

 595

 

216

 VIỆT TRUNG Model EQ1129G-A1/MP TẢI TRỌNG 6700 KG

 515

 

217

SƠ MI RƠ MOOC XI TÉC DOOSUNG DV- BSKS- 540A

 772

 

218

County HM, số loại K29ABS-CN, 29 chỗ

1 195

 

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

 

PHỤ LỤC 02

BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE MÁY (BỔ SUNG, SỬA ĐỔI ) DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

PHẦN I- XE NHẬP KHẨU

STT

LOẠI XE

Gía xe mới 100%
(nghìn đồng)

HONDA

1

HONDA CB 400

240 000

2

HONDA CB600F (nhập khẩu)

390 000

3

HONDA CB250P, dung tích 234cm3

264000

YAMAHA

4

YAMAHA FZ150i

67 500

5

YAMAHA FZ-S

78000

HARLEY DAVIDSON

6

HARLEY DAVIDSON ROADKING

850 000

7

HARLEY DAVIDSON SOFTALL DELUXE 

784 000

CÁC HÃNG KHÁC

8

MAPLE 125 (WY125T-30)

30 000

9

KTM 200 DUKE

140 000

10

KTM 390 Duke

164000

 

PHẦN II

XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP

STT

 LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu đồng)

 

 

HONDA

 

1

HONDA JA32 WAVE RSX FI(D)

20 500

 

2

Wave RSX FI AT - Phiên bản phanh đĩa/Bánh mâm (Vành đúc)

30 590

 

3

Wave RSX FI AT - Phiên bản phanh đĩa/Bánh căm (Vành nan hoa)

29 500

 

4

Honda JA32 WAVE RSX FI

21 500

 

5

HONDA JC536 FUTURE 125cc (Vành đúc, phanh đĩa)

25 500

 

6

HONDA JA32 WAVE RSX FI ( C )

23000

 

7

HONDA WAVE JA32 RSX

22 500

 

8

HONDA JC538 FUTURE 125 cc FI c (Vành đúc, phanh đĩa)

30 990

 

9

HONDA JC537 FUTURE 125 cc FI (Vành nan, phanh đĩa)

29 990

 

10

HONDA JA27 Super Dream 110cc

18 700

 

PIAGGIO

 

11

Piaggio Liberty S Restyling 3V i.e 125cc

58 500

 

12

Piaggio Liberty Restyling 3V i.e 125cc

57 500

 

13

PIAGGIO VESPA LXV 125 3Vie-502

73 900

 

14

PIAGGIO, LIBERTY 125 3V ie - 400

57 500

 

15

PIAGGIO VESPA SPRINT 125 3Vie -111

71 800

 

16

PIAGGIO Liberty 125 3V i.e-401 (phiên bản đặc biệt)

58 500

 

17

PIAGGIO VESPA GTS125 3V ie-310

79800

 

YAMAHA

 

18

YAMAHA SIRIUS FI 1FC3 (phanh đĩa vành đúc)

23 000

 

19

Yamaha SIRIUS FI-1FC4

21 000

 

20

SIRIUS FI-1FCA

19190

 

SUZUKI

 

21

SUZUKI FU 150 RAIDER

47 000

 

22

SUZUKI THUNDER 150FI

48 000

 

23

SUZUKI UV125 IMPULSE

30 600

 

SYM

 

24

SYM ELEGANT 50-SE1 50cc

13 500

 

25

SYM ANGELA 50 - VC1 50 cc

14 600

 

26

SYM ANGELA 50 - VC2 50 cc

15 300

 

27

ATTILA VENUS-VJ5 125 cc

34 000

 

28

ATTILA VENUS VJ4 125 cc

35000

 

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

- Quyết định này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 100/2014/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 31/07/2015)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe môtô, xe gắn máy và tàu, thuyền đã quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An và Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 của UBND tỉnh Nghệ An về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

(Có Phụ lục số 01,02 kèm theo)

Xem nội dung VB
- Phụ lục này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 100/2014/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 31/07/2015)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe môtô, xe gắn máy và tàu, thuyền đã quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An và Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 của UBND tỉnh Nghệ An về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

(Có Phụ lục số 01,02 kèm theo)

Xem nội dung VB
- Phụ lục này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 100/2014/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 31/07/2015)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe môtô, xe gắn máy và tàu, thuyền đã quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An và Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 của UBND tỉnh Nghệ An về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

(Có Phụ lục số 01,02 kèm theo)

Xem nội dung VB
- Phụ lục này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 28/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 31/07/2015)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe môtô, xe gắn máy và tàu, thuyền đã quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An; Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014; Quyết định số 100/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe môtô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

(Có Phụ lục số 01 và 02 kèm theo)

Xem nội dung VB




Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011

Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011