Quyết định 19/2014/QĐ-UBND về bồi thường đối với cây trồng và Bộ đơn giá bồi thường đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 19/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Phạm Duy Cường |
Ngày ban hành: | 17/09/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2014/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 17 tháng 9 năm 2014 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản qui phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính tại Tờ trình liên sở số 121/TTrLS-SNN-STNMT-STC ngày 21 tháng 8 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định bồi thường đối với cây trồng và Bộ đơn giá bồi thường đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung thay thế Bộ đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, ban hành kèm theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
VỀ VIỆC BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG; BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19 /2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
1. Quy định này quy định về bồi thường đối với cây trồng và bộ đơn giá bồi thường đối với cây trồng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
2. Những nội dung không quy định trong văn bản này được thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành.
1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng.
2. Người sử dụng đất bị thu hồi, người sở hữu tài sản trên đất bị thu hồi.
3. Tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
QUY ĐỊNH VỀ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG VÀ BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG
Điều 3. Quy định về bồi thường đối với cây trồng
1. Mức bồi thường đối với cây hàng năm, được tính bằng giá trị sản lượng của vụ thu hoạch. Giá trị sản lượng của vụ thu hoạch được tính theo năng suất của vụ cao nhất trong 03 năm trước liền kề của cây trồng chính tại địa phương và giá trung bình tại thời điểm thu hồi đất.
2. Mức bồi thường đối với cây lâu năm, được tính bằng giá trị hiện có của vườn cây theo giá ở địa phương tại thời điểm thu hồi đất mà không bao gồm giá trị quyền sử dụng đất. Giá trị hiện có của vườn cây để tính bồi thường được xác định như sau:
a) Đối với cây lâu năm đang ở chu kỳ đầu tư hoặc đang ở thời kỳ kiến thiết cơ bản, thì giá trị hiện có của vườn cây là toàn bộ chi phí đầu tư ban đầu và chi phí chăm sóc đến thời điểm thu hồi đất tính thành tiền theo thời giá tại thị trường địa phương;
b) Đối với loại cây lâu năm thu hoạch một lần (cây lấy gỗ) đang ở trong thời kỳ thu hoạch thì không được bồi thường, chỉ hỗ trợ công khai thác;
c) Đối với loại cây lâu năm thu hoạch nhiều lần (cây ăn quả, cây lấy dầu, nhựa...) đang ở thời kỳ thu hoạch, thì giá trị hiện có của vườn cây được tính bồi thường là giá bán vườn cây ở thị trường địa phương tại thời điểm bồi thường trừ đi (-) giá trị thu hoạch (nếu có);
d) Đối với cây đã đến thời hạn thanh lý, thì chỉ bồi thường chi phí chặt hạ cho chủ sở hữu vườn cây;
Chi phí đầu tư ban đầu, chi phí chăm sóc, chi phí chặt hạ tại điểm này được tính thành tiền theo mức chi phí trung bình tại địa phương do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định cụ thể đối với từng loại cây (theo bảng giá quy định tại Bộ đơn giá);
e) Việc bồi thường cây cối hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất được tính toán, xác định như sau:
- Đối với diện tích đồi, vườn có toàn bộ các loài cây trồng trên diện tích này đã qua thời kỳ kiến thiết cơ bản (đã trồng lâu năm, đang trong thời gian cho thu hoạch sản phẩm) thì được tính bồi thường thiệt hại cho toàn bộ số lượng cây hiện có trên diện tích đất bị thu hồi;
- Đối với diện tích đồi, vườn trồng các loại cây đã qua thời kỳ kiến thiết cơ bản có trồng xen lẫn các cây trong thời kỳ kiến thiết cơ bản (cây mới trồng) thì được xác định ưu tiên tính bồi thường thiệt hại cho toàn bộ số lượng cây trồng đã qua thời kỳ kiến thiết cơ bản và trên cơ sở mật độ của các cây trồng đã qua thời kỳ kiến thiết cơ bản xác định diện tích chiếm đất của cây này; nếu diện tích chiếm đất của cây trồng đã qua thời kỳ kiến thiết cơ bản đủ và vượt so với diện tích đất thu hồi sẽ không được tính bồi thường thiệt hại cho các cây trồng đang trong thời kỳ kiến thiết cơ bản; trường hợp diện tích đất của cây trồng đã qua thời kỳ kiến thiết cơ bản nhỏ hơn so với diện tích đất bị thu hồi thì trên cơ sở mật độ để tính cho loài cây đang trong thời kỳ kiến thiết cơ bản có giá trị cao nhất, nếu còn diện tích thì tính cho các loài cây có giá trị thấp hơn tiếp theo cho đến hết diện tích đất bị thu hồi (diện tích được xác định theo số liệu đo đạc địa chính).
3. Đối với cây trồng chưa thu hoạch nhưng có thể di chuyển đến địa điểm khác thì được bồi thường chi phí di chuyển và thiệt hại thực tế do phải di chuyển, phải trồng lại.
4. Đối với cây rừng trồng bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, cây rừng tự nhiên giao cho các tổ chức, hộ gia đình trồng, quản lý, chăm sóc, bảo vệ thì bồi thường theo giá trị thiệt hại thực tế của vườn cây; tiền bồi thường được phân chia cho người quản lý, chăm sóc, bảo vệ theo quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng.
5. Đối với cây trồng và lâm sản phụ trồng trên diện tích đất lâm nghiệp do Nhà nước giao cho hộ gia đình, cá nhân để trồng, khoanh nuôi, bảo vệ, tái sinh rừng, mà khi giao đất là đất trống, đồi núi trọc; hộ gia đình, cá nhân tự bỏ vốn đầu tư trồng rừng thì được bồi thường theo giá bán cây rừng chặt hạ tại cửa rừng cùng loại ở địa phương tại thời điểm có quyết định thu hồi đất, trừ đi giá trị thu hồi (nếu có).
1. Đối với những loại cây trồng trên đất thu hồi không có trong danh mục bộ đơn giá tại quy định này, Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng vận dụng đơn giá của các loại cây trồng tương đương trong bảng giá để tính bồi thường, hỗ trợ.
2. Trường hợp không có loại cây trồng tương đương thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng khảo sát giá trị thực tế của cây trồng tại thời điểm thu hồi đất xây dựng đơn giá bồi thường, hỗ trợ, lập văn bản giải trình rõ nội dung, căn cứ xây dựng đơn giá, gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường xin ý kiến trước khi trình cấp có thẩm quyền phê duyệt để thực hiện.
Điều 5. Bộ đơn giá bồi thường đối với cây trồng
1. Cây lâu năm không phải cây lấy gỗ
Số TT |
Loại cây |
Đơn vị tính |
Sản lượng, quy cách, chất lượng |
Phân loại |
Đơn giá bồi thường (đồng) |
1 |
Cây vải ta |
|
|
|
|
|
- Phân loại: |
Cây |
≥ 60 kg quả (ĐK tán > 3m) |
A |
650.000 |
|
|
Cây |
≥ 40 kg quả (ĐK tán ≤ 3m) |
B |
400.000 |
|
|
Cây |
< 40 kg quả (1m < ĐK tán < 2m) |
C |
260.000 |
|
|
Cây |
Sắp bói, mới bói |
D |
130.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1- 2 năm. Mật độ 250 cây/ha. |
E |
30.000 |
2 |
Cây vải thiều |
|
|
|
|
|
- Phân loại: |
Cây |
≥ 60 kg quả (ĐK tán > 3m) |
A |
900.000 |
|
|
Cây |
> 30 kg quả (ĐK tán ≤ 3m) |
B |
650.000 |
|
|
Cây |
≤ 30 kg quả (1m<ĐK tán <2m) |
C |
400.000 |
|
|
Cây |
Sắp bói, mới bói |
D |
200.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 450 cây/ha. |
F |
65.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm bằng hạt. Mật độ 450 cây/ha. |
E |
20.000 |
3 |
Táo, mơ, mận, móc thép |
|
|
||
|
- Phân loại: |
Cây |
> 30 kg quả (ĐK tán >3m) |
A |
260.000 |
|
|
Cây |
≤ 30 kg quả (1m< ĐK tán <3m) |
B |
160.000 |
|
|
Cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
65.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 650 cây/ha. |
D |
15.000 |
4 |
Lê, đào, na, lựu |
|
|
|
|
|
- Phân loại: |
Cây |
> 20 kg quả (ĐK tán >3m) |
A |
400.000 |
|
|
Cây |
≤ 20 kg quả (ĐK tán <3m) |
B |
260.000 |
|
|
Cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
130.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 600 - 1.000 cây/ha. |
D |
15.000 |
5 |
Nhãn |
|
|
|
|
|
- Phân loại: |
Cây |
≥ 80 kg quả (ĐK tán ≥ 3m) |
A |
1.900.000 |
|
|
Cây |
> 50 kg quả (ĐK tán <3m) |
B |
1.500.000 |
|
|
Cây |
≤ 50 kg quả (1m < ĐK tán < 2m) |
C |
1.300.000 |
|
|
Cây |
Sắp bói, mới bói |
D |
400.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1-2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 200 cây/ha |
E |
65.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1-2 năm bằng hạt. Mật độ 200 cây/ha |
F |
15.000 |
6 |
Hồng các loại |
|
|
|
|
|
- Phân loại: |
Cây |
> 30 kg quả (ĐK tán ≥ 3m) |
A |
900.000 |
|
|
Cây |
≤ 30 kg quả (ĐK tán <3m) |
B |
650.000 |
|
|
Cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
400.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 280 cây/ha |
D |
65.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1-2 năm bằng hạt. Mật độ 280 cây/ha |
E |
15.000 |
7 |
Mít |
|
|
|
|
|
- Phân loại: |
Cây |
> 30 kg quả (ĐK gốc ≥ 30 cm) |
A |
600.000 |
|
|
Cây |
≤ 30 kg quả (ĐK gốc < 30 cm) |
B |
400.000 |
|
|
Cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
200.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 250 cây/ha |
D |
15.000 |
8 |
Thị, trứng gà, vú sữa, chay |
|
|
||
|
- Phân loại: |
Cây |
> 30 kg quả (ĐK gốc ≥ 30 cm) |
A |
260.000 |
|
|
Cây |
≤ 30 kg quả (ĐK gốc <30cm) |
B |
100.000 |
|
|
Cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
26.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 200 - 300 cây/ha. |
D |
15.000 |
9 |
Ổi, dâu da, roi |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
> 30 kg quả (ĐK tán ≥ 3m) |
A |
330.000 |
|
|
|
≤ 30 kg quả (2m < ĐK tán < 3m) |
B |
210.000 |
|
|
|
Sắp bói, mới bói |
C |
80.000 |
|
|
|
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 300 cây/ha |
D |
15.000 |
10 |
Xoài, muỗm, quéo |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
> 30 kg quả (ĐK tán ≥ 3m) |
A |
520.000 |
|
|
Cây |
≤ 30 kg quả (2m < ĐK tán < 3m) |
B |
260.000 |
|
|
Cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
130.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 500 cây/ha. |
D |
65.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm bằng hạt. Mật độ 500 cây/ha. |
E |
15.000 |
11 |
Cam, quýt các loại |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
> 30 kg quả (ĐK tán ≥ 3m) |
A |
900.000 |
|
|
Cây |
≤ 30 kg quả (1m < ĐK tán < 3m) |
B |
650.000 |
|
|
Cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
390.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 600 cây/ha |
D |
65.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm bằng hạt. Mật độ 600 cây/ha |
E |
15.000 |
12 |
Chanh, quất, quất hồng bì |
|
|
||
|
- Phân loại |
Cây |
> 15 kg quả (ĐK tán ≥ 3m) |
A |
260.000 |
|
|
Cây |
≤ 15 kg quả (ĐK tán <3m) |
B |
130.000 |
|
|
Cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
65.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 1.000 cây/ha |
D |
15.000 |
13 |
Đu đủ |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
> 20 kg quả (ĐK gốc ≥ 30cm) |
A |
200.000 |
|
|
Cây |
≤ 20 kg quả (10 cm < ĐK gốc <30 cm) |
B |
130.000 |
|
|
Cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
40.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng. Mật độ 4.000 cây/ha |
D |
10.000 |
14 |
Sấu, Trám đen, trám trắng |
|
|
||
|
- Phân loại |
Cây |
> 40 kg quả (ĐK gốc ≥ 30cm) |
A |
600.000 |
|
|
Cây |
≤ 40 kg quả (15cm < ĐK gốc < 30cm) |
B |
400.000 |
|
|
Cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
100.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 400 cây/ha |
D |
20.000 |
15 |
Bưởi, bòng, phật thủ |
|
|
||
|
- Phân loại |
Cây |
> 50 kg quả (ĐK tán ≥ 3m) |
A |
650.000 |
|
|
Cây |
≤ 50 kg quả (2m < ĐK tán < 3m) |
B |
450.000 |
|
|
Cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
260.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 400 cây/ha |
D |
50.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm bằng hạt. Mật độ 400 cây/ha |
E |
15.000 |
16 |
Khế, nhót |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
> 15 kg quả (ĐK tán > 3m) |
A |
120.000 |
|
|
Cây |
≤ 15 kg quả (ĐK tán ≤ 3m) |
B |
80.000 |
|
|
Cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
40.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 500 - 600 cây/ha |
D |
15.000 |
17 |
Dâu ăn quả, lấy lá |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
ĐK gốc trên 2 cm |
A |
26.000 |
|
|
Cây |
1 cm < ĐK gốc ≤ 2 cm |
B |
13.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng. Mật độ 12.000 cây/ha |
C |
5.000 |
18 |
Trẩu, sở, lai, dọc, bứa |
|
|
||
|
- Phân loại |
Cây |
> 30 kg quả (ĐK gốc >30 cm) |
A |
120.000 |
|
|
Cây |
≤ 30 kg quả (15cm < ĐK gốc ≤ 30 cm) |
B |
80.000 |
|
|
Cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
40.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 400 – 500 cây/ha. |
D |
15.000 |
19 |
Bồ kết |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
> 30 kg quả (ĐK tán > 3m) |
A |
260.000 |
|
|
Cây |
≤ 30 kg quả (2m< ĐK tán ≤ 3m) |
B |
200.000 |
|
|
Cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
80.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 400 - 500 cây/ha. |
D |
15.000 |
20 |
Cà phê |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
> 5 kg quả tươi (ĐK tán > 3m) |
A |
65.000 |
|
|
Cây |
≤ 5 kg quả tươi (ĐK tán ≤ 3m) |
B |
40.000 |
|
|
Cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
26.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 năm. Mật độ 4.000 cây/ha. |
D |
10.000 |
21 |
Dừa |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
> 40 quả hoặc cao trên 5 m |
A |
330.000 |
|
|
Cây |
≤ 40 quả hoặc cao ≤ 5 m |
B |
260.000 |
|
|
Cây |
Sắp bói, mới bói (6-7 tuổi) |
C |
130.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 2-5 năm |
D |
65.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 năm. Mật độ 180 - 250 cây/ha. |
E |
35.000 |
22 |
Cau |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
> 15 kg quả hoặc cao > 5m |
A |
220.000 |
|
|
Cây |
≤ 15 kg quả hoăc cao ≤ 5m |
B |
130.000 |
|
|
Cây |
Sắp bói, mới bói (6-7 tuổi) |
C |
65.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. . Mật độ 500 - 600 cây/ha. |
D |
20.000 |
23 |
Cọ lợp nhà |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
Từ 5 đến 10 tuổi (cao ≤ 8m) |
A |
130.000 |
|
|
Cây |
Trên 10 tuổi (cao > 8m) |
B |
80.000 |
|
|
Cây |
Dưới 5 tuổi, cao dưới 2,5 m |
C |
50.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 400 - 500 cây/ha. |
D |
20.000 |
24 |
Chè vùng thấp |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
m2 |
> 8 tấn/ha/năm (ĐK tán >1m) |
A |
23.000 |
|
(Đối với chè giâm cành thuộc giống chè Bát Tiên, Kim Tuyên và Phúc Vân Tiên được nhân thêm hệ số 1,3 lần đơn giá này) |
m2 |
Từ 5 tấn - 8 tấn/ha/năm (ĐK tán 0,7 đến 1m) |
B |
17.000 |
|
m2 |
< 5 tấn/ha/năm (ĐK tán 0,5 đến 0,7 m) |
C |
13.000 |
|
|
m2 |
Mới trồng 2 - 3 năm (ĐK tán < 0,5m). Mật độ 18.000 cây/ha |
D |
8.000 |
|
|
m2 |
Mới trồng 1 năm (chè hạt). Mật độ 18.000 cây/ha |
E |
3.000 |
|
|
|
m2 |
Mới trồng 1 năm (chè cành). Mật độ 18.000 cây/ha |
F |
8.000 |
25 |
Chè tuyết Shan vùng cao |
|
|
||
|
- Phân loại |
Cây |
Cây cổ thụ |
A |
1.900.000 |
|
|
Cây |
Sản lượng từ 30 kg/cây/năm (ĐK tán ≥ 3m) |
B |
650.000 |
|
|
Cây |
Sản lượng < 30kg/cây/năm (ĐK tán < 3m) |
C |
390.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 3 - 5 năm |
D |
130.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm (chè hạt). Mật độ 3.000 cây/ha. |
E |
7.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm (chè cành). Mật độ 3.000 cây/ha. |
F |
10.000 |
26 |
Sơn ta |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
> 5 năm (ĐK tán ≥ 3m) |
A |
65.000 |
|
|
Cây |
Từ 3 – 5 năm (ĐK tán < 3m) |
B |
40.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 2.500 cây/ha. |
C |
15.000 |
|
|
|
|||
1 |
Cây sắn củ |
|
Mật độ 10.000 cây/ha |
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
Trên 9 tháng tuổi, hỗ trợ khai thác |
A |
2.000 |
|
|
Cây |
Từ 4 đến 9 tháng tuổi |
B |
5.000 |
|
|
Cây |
Dưới 4 tháng tuổi. |
C |
3.000 |
2 |
Dứa |
|
Mật độ 45.000 cây/ha |
|
|
|
- Phân loại |
Khóm |
Từ 5 cây, mỗi cây có ≥ 10 lá |
A |
10.000 |
|
|
Khóm |
< 5 cây, mỗi cây có < 10 lá |
B |
8.000 |
|
|
Khóm |
Mới trồng |
C |
3.000 |
3 |
Mía |
|
Mật độ 25.000 -30.000 cây/ha |
|
|
|
- Phân loại |
Khóm |
Trên 9 tháng tuổi, hỗ trợ |
A |
4.000 |
|
|
Khóm |
Từ 7 đến 9 tháng tuổi |
B |
8.000 |
|
|
Khóm |
Từ 4 đến 6 tháng tuổi |
C |
12.000 |
|
|
Khóm |
< 4 tháng tuổi |
D |
5.000 |
4 |
Chuối |
|
Mật độ 1.500 – 2.000 cây/ha |
|
|
|
- Phân loại |
Khóm |
Có 1 cây mẹ + 2 cây con cao > 1m |
A |
40.000 |
|
|
Khóm |
Có 1 cây mẹ + 1 cây con cao > 1m |
B |
30.000 |
|
|
Khóm |
Mới trồng, đánh đi trồng lại |
C |
10.000 |
5 |
Sắn dây, củ mài |
|
Mật độ 2.500 cây |
|
|
|
(Sắn dây tính gấp 2 lần đơn giá này) |
Gốc |
Từ 6 - 10 tháng tuổi, hỗ trợ khai thác |
A |
10.000 |
|
Gốc |
Dưới 6 tháng tuổi |
B |
30.000 |
|
6 |
Khoai các loại, củ đậu, củ từ, đao, dong riềng, gừng, nghệ |
|
|
||
|
- Phân loại |
m2 |
Đã có củ, hỗ trợ khai thác |
A |
4.000 |
|
|
m2 |
Mới trồng dưới 3 tháng |
B |
6.000 |
7 |
Các loại rau |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
m2 |
Rau xanh tốt, năng suất, chất lượng (xu hào, cà chua, ...) |
A |
20.000 |
|
|
m2 |
Rau thường |
B |
10.000 |
8 |
Đậu đũa, đậu cô ve |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
m2 |
Loại xanh tốt, năng suất > 5kg |
A |
10.000 |
|
|
m2 |
Loại bình thường |
B |
7.000 |
9 |
Các loại rau quả leo giàn |
|
|
||
|
- Phân loại |
Khóm |
Mỗi khóm có 3 gốc trở lên |
A |
75.000 |
|
|
Khóm |
Khóm có 1- 2 gốc |
B |
50.000 |
10 |
Trầu không |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Khóm |
Diện tích giàn ≥ 4 m2 |
A |
80.000 |
|
|
Khóm |
Diện tích giàn < 4 m2 |
B |
40.000 |
11 |
Lạc, vừng, đỗ các loại |
|
|
||
|
- Phân loại |
m2 |
Loại xanh tốt, năng suất cao ≥ 3 tấn/ha |
A |
8.000 |
|
|
m2 |
Loại bình thường < 3 tấn/ha |
B |
5.000 |
12 |
Lúa nước |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
m2 |
Loại năng suất từ ≥ 4 tấn/ha trở lên |
A |
5.000 |
|
|
m2 |
Loại năng suất < 4 tấn/ha |
B |
4.000 |
13 |
Lúa nương |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
m2 |
Loại năng suất ≥ 1 tấn/ha |
A |
3.000 |
|
|
m2 |
Loại năng suất < 1 tấn/ha |
B |
2.000 |
14 |
Ngô |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
m2 |
Loại năng suất ≥ 3 tấn/ha |
A |
4.000 |
|
|
m2 |
Loại năng suất < 3 tấn/ha |
B |
3.000 |
|
|
||||
1 |
Tre, mai, diễn, luồng |
|
|
||
|
|
Cây |
Cây bánh tẻ, cây già hỗ trợ công chặt (Riêng cây tre gai hỗ trợ công chặt gấp đôi) |
A |
8.000 |
|
|
Cây |
Cây non |
B |
13.000 |
2 |
Cây vầu, hóp |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
Cây bánh tẻ, cây già hỗ trợ công chặt |
A |
5.000 |
|
|
Cây |
Cây non |
B |
10.000 |
3 |
Cây quế |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
Cây trên 10 tuổi, ĐK gốc > 15 cm (hỗ trợ công khai thác) |
A |
26.000 |
|
|
Cây |
Cây từ 5 - 10 năm tuổi (ĐK gốc từ 10 - 15 cm) |
B |
130.000 |
|
|
Cây |
Cây từ 3 - 5 năm tuổi (ĐK gốc > 2,5 cm) |
C |
65.000 |
|
|
Cây |
Cây trồng từ 1 - 3 năm tuổi. Mật độ 5.000 cây/ha. |
D |
8.000 |
4 |
Bồ đề |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
Cây trên 7 tuổi (hỗ trợ công khai thác) |
A |
7.000 |
|
|
Cây |
Từ 5 - 7 tuổi (ĐK gốc 5-8 cm) |
B |
20.000 |
|
|
Cây |
Cây dưới 5 tuổi. Mật độ 3.000 – 4.000 cây/ha. |
C |
7.000 |
5 |
Bạch đàn, keo, mỡ, xoan |
|
|
||
|
- Phân loại |
Cây |
Cây trên 6 tuổi (hỗ trợ công khai thác) |
A |
7.000 |
|
|
Cây |
Cây trên 3 tuổi - 6 tuổi, ĐK gốc ≥ 12 cm |
B |
20.000 |
|
|
Cây |
Cây từ 2 - 3 năm tuổi, ĐK gốc < 12 cm |
C |
13.000 |
|
|
Cây |
Cây 1 - 2 năm tuổi. Mật độ 1.660 – 2.000 cây/ha. |
D |
10.000 |
6 |
Thông, sa mộc |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
Cây trên 15 năm tuổi, ĐK gốc ≥ 20 cm (hỗ trợ công chặt) |
A |
10.000 |
|
|
Cây |
Cây từ 10 - 15 tuổi, ĐK gốc < 20 cm |
B |
26.000 |
|
|
Cây |
Cây từ 5 - 10 năm tuổi |
C |
13.000 |
|
|
Cây |
Cây dưới 5 năm tuổi. Mật độ 1.660 cây/ha |
D |
10.000 |
7 |
Cây rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
Cây có ĐK gốc > 20 cm (hỗ trợ công chặt) |
A |
10.000 |
|
|
Cây |
Cây có ĐK gốc từ 10 - 20 cm |
B |
26.000 |
|
|
Cây |
Cây có ĐK gốc < 10 cm |
C |
7.000 |
8 |
Măng tre Bát độ |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Khóm |
Khóm có 3 gốc trở lên (ĐK gốc > 7cm) |
A |
200.000 |
|
|
Khóm |
Khóm có dưới 3 gốc |
B |
130.000 |
|
|
Khóm |
Khóm mới trồng. Mật độ 830 - 900 cây/ha |
C |
40.000 |
|
|
||||
1 |
Cây Mạch môn |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
m2 |
Loại xanh tốt, năng suất cao (chiều dài lá > 20 cm; chiều rộng lá > 0,3 cm) |
A |
40.000 |
|
|
m2 |
Loại bình thường ≥ 1 năm tuổi |
B |
25.000 |
|
|
m2 |
Mới trồng dưới 1 năm. Mật độ 25 cây/m2 |
C |
6.000 |
2 |
Cây hoa, cây cảnh, cây làm thuốc trồng dưới đất |
|
|
||
- |
Loại thân gỗ, trồng đơn lẻ (như thân gỗ) |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
Cây có ĐK gốc từ 20 cm |
A |
65.000 |
|
|
Cây |
Cây có ĐK gốc < 20 cm |
B |
50.000 |
|
|
Cây |
Cây mới trồng 1 - 2 năm tuổi |
C |
20.000 |
- |
Loại thân mềm, dây leo |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
m2 |
Đường kính cây hoặc khóm từ 20 cm |
A |
50.000 |
|
|
m2 |
Đường kính cây hoặc khóm < 20 cm |
B |
30.000 |
|
|
m2 |
Mới trồng dưới 1 năm tuổi |
C |
13.000 |
3 |
Cây hoa, cây cảnh, cây làm thuốc trồng trong chậu |
|
|
||
|
- Phân loại |
Chậu |
Chậu đường kính từ 1m |
A |
30.000 |
|
|
Chậu |
Chậu có ĐK 0,5 m < ĐK < 1m |
B |
20.000 |
|
|
Chậu |
Chậu có ĐK ≤ 0,5 m |
C |
10.000 |
Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND phê duyêt Quy hoạch phát triển nguồn nhân lực tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011 - 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 10/02/2012
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/12/2011 | Cập nhật: 07/09/2012
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 20/12/2011 | Cập nhật: 10/01/2012
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2009/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách hỗ trợ dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trong vùng sản xuất hàng hoá tập trung đến năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 31/12/2011 | Cập nhật: 03/04/2012
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 09/01/2012
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND quy định giá bồi thường cây trồng trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 01/11/2011 | Cập nhật: 21/11/2011
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND về Quy định cấp Giấy phép xây dựng tạm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 31/10/2011 | Cập nhật: 19/11/2011
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND sửa đổi quy định mức trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội tại Quyết định 24/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 14/10/2011 | Cập nhật: 24/10/2011
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND về mức chi thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá ở khu dân cư” đối với khu dân cư và xã thuộc vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; chi sự nghiệp văn hoá thông tin ở cấp xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 04/11/2011 | Cập nhật: 13/12/2011
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND về giá bồi thường đối với hộ sử dụng dịch vụ điện, viễn thông, truyền hình cáp khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 14/10/2011 | Cập nhật: 25/10/2011
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND về Quy định chế độ báo cáo thống kê khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 03/10/2011 | Cập nhật: 24/10/2011
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND về Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 03/10/2011 | Cập nhật: 21/12/2011
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm của cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân cấp nước, người sử dụng nước trong hoạt động cấp nước và sử dụng nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 26/09/2011 | Cập nhật: 02/11/2011
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND quy định tỷ lệ chi phí quản lý chung và lợi nhuận định mức trong dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 06/10/2011 | Cập nhật: 24/10/2011
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND về Quy chế Thi đua, Khen thưởng Ban hành: 06/09/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng và cho thuê nhà ở công vụ tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 29/09/2011 | Cập nhật: 20/10/2011
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND về Quy định phong trào “Toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc” trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 10/10/2011 | Cập nhật: 31/10/2011
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 19/09/2011 | Cập nhật: 01/11/2011
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn xổ số kiến thiết do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 05/09/2011 | Cập nhật: 29/09/2011
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng và duy tu, bảo trì công trình hạ tầng khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 22/09/2011 | Cập nhật: 24/10/2011
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND về Quy định việc đào tạo, quản lý và bố trí công tác đối với người được cử đi đào tạo theo Đề án Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 10/09/2011 | Cập nhật: 13/12/2011
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 49/2009/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 09/09/2011 | Cập nhật: 16/09/2011
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND điều chỉnh, thay thế bộ đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, kèm theo Quyết định 02/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 22/08/2011 | Cập nhật: 12/09/2011
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND về Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 01/09/2011 | Cập nhật: 20/10/2011
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND Quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 15/09/2011 | Cập nhật: 22/12/2015
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 19/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND về định mức biên chế chức danh viên chức thuộc ngành giáo dục và đào tạo ngoài quy định Trung ương trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2011-2012 Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND quy định khoảng cách an toàn về môi trường của Khu xử lý chất thải rắn thành phố Sóc Trăng và vùng lân cận, tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 12/08/2011 | Cập nhật: 12/10/2011
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND cấp Giấy phép quy hoạch trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 30/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý Vườn quốc gia Chư Mom Ray, tỉnh Kon Tum Ban hành: 07/09/2011 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Uỷ ban nhân dân Ban hành: 07/09/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND về Quy chế ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/07/2011 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND Quy định tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 30/06/2011 | Cập nhật: 12/07/2011
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND về đề án đào tạo nguồn nhân lực ngành y tế giai đoạn 2011-2015 và đến năm 2020 của tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 01/08/2011 | Cập nhật: 22/11/2011
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch thác Prenn, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 07/06/2011 | Cập nhật: 12/07/2011
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND về Quy định cơ chế, chính sách đầu tư xây dựng và việc bán, cho thuê, cho thuê mua, quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 26/07/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND về Đề án Kiện toàn cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp cấp huyện và công tác Tư pháp cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 14/06/2011 | Cập nhật: 04/03/2013
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Trung tâm Công nghệ thông tin trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Nghệ An Ban hành: 03/06/2011 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND về nâng mức chuẩn trợ cấp xã hội cho đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 20/06/2011 | Cập nhật: 04/03/2013
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ thành phố lần thứ IX về Chương trình giảm ô nhiễm môi trường giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/05/2011 | Cập nhật: 21/05/2011
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 08/03/2011 | Cập nhật: 15/04/2011
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê đất hàng năm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 23/02/2011 | Cập nhật: 26/03/2011
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND sửa đổi danh mục cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ Quận 10 do Ủy ban nhân dân quận 10 ban hành Ban hành: 04/10/2010 | Cập nhật: 28/10/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND về mức chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc với tỉnh, chi tiêu tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước Ban hành: 28/07/2010 | Cập nhật: 22/08/2014
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án; kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, yêu cầu và kết quả lựa chọn nhà thầu các dự án đầu tư xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 27/05/2010 | Cập nhật: 14/06/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 08/06/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND công bố văn bản hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân quận 8 ban hành Ban hành: 30/03/2010 | Cập nhật: 22/04/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi do Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi ban hành Ban hành: 16/04/2010 | Cập nhật: 25/05/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định của Quyết định 45/QĐ-TTg sửa đổi về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư dự án thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 27/03/2010 | Cập nhật: 21/10/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp quận Tân Phú do Ủy ban nhân dân quận Tân Phú ban hành Ban hành: 15/03/2010 | Cập nhật: 15/04/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND Quy định điều kiện và phạm vi hoạt động vận chuyển của xe thô sơ, xe gắn máy hai bánh, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự tại tỉnh Lào Cai Ban hành: 02/03/2010 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế-xã hội và ngân sách huyện; phân công thực hiện nhiệm vụ công tác của Ủy ban nhân dân huyện năm 2010 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 19/01/2010 | Cập nhật: 02/02/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển Kinh tế - Xã hội, Quốc phòng - An ninh Quận 9 năm 2010 do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 25/01/2010 | Cập nhật: 08/02/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách khuyến khích phát triển ngành chăn nuôi giai đoạn 2010 - 2015 của tỉnh Hoà Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình ban hành Ban hành: 19/01/2010 | Cập nhật: 11/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống tham nhũng đến năm 2020 trên địa bàn quận 4 do Ủy ban nhân dân quận 4 ban hành Ban hành: 05/03/2010 | Cập nhật: 18/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 22/02/2010 | Cập nhật: 01/04/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của phòng Văn hóa và Thông tin quận 3 do Ủy ban nhân dân quận 3 ban hành Ban hành: 01/02/2010 | Cập nhật: 01/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về tiêu chí và định mức phân bổ vốn Chương trình 135 giai đoạn II trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 18/01/2010 | Cập nhật: 30/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 25/01/2010 | Cập nhật: 27/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành mức thu một phần viện phí ở các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 12/01/2010 | Cập nhật: 01/04/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về trách nhiệm cấp phát, quản lý và chi trả trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng thuộc kinh phí ngân sách Trung ương trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 04/03/2010 | Cập nhật: 17/04/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND điều chỉnh giá thóc tại Quyết định 70/2006/QĐ-UBND Ban hành: 25/01/2010 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm các chức danh Trưởng, Phó phòng, đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, Phó phòng tư pháp huyện, thị xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 12/01/2010 | Cập nhật: 03/02/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư và làm nhà ở nông thôn tại điểm dân cư nông thôn trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 18/01/2010 | Cập nhật: 22/01/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Thanh tra tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 26/02/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND quy định về chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện Ban hành: 12/01/2010 | Cập nhật: 10/12/2019
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND quy định hạn mức đất ở giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng nhà ở và hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 05/01/2010 | Cập nhật: 27/01/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND về danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu Ban hành: 18/01/2010 | Cập nhật: 11/12/2012
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 22/01/2010 | Cập nhật: 03/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 76/2005/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2006 - 2010 do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 11/01/2010 | Cập nhật: 05/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú của các cơ quan báo chí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 22/01/2010 | Cập nhật: 25/06/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định tỷ lệ tính tiền thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 11/01/2010 | Cập nhật: 11/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp quận 5 do Ủy ban nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 05/02/2010 | Cập nhật: 09/02/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 05/02/2010 | Cập nhật: 25/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở ấp, khu vực do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 05/02/2010 | Cập nhật: 12/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND phê duyệt giá đất để tính thu tiền sử dụng đất (giao đất không thông qua hình thức đấu giá) để sử dụng vào mục đích làm trụ sở làm việc của Công ty Công trình Đô thị huyện Tân Thành tại thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 04/02/2010 | Cập nhật: 30/08/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 07/2008/QĐ-UBND về Quy định Luật Đất đai năm 2003, Nghị định 181/2004/NĐ-CP, Nghị định 84/2007/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 21/01/2010 | Cập nhật: 16/04/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 26/01/2010 | Cập nhật: 29/01/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về tuyển sinh của Chương trình đào tạo sau đại học do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 11/01/2010 | Cập nhật: 29/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 10/02/2010 | Cập nhật: 11/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý khu công nghiệp với sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trong việc quản lý khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 11/01/2010 | Cập nhật: 01/04/2011
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 10/03/2010 | Cập nhật: 08/04/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân công trách nhiệm trong hoạt động quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Nam Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 08/01/2010 | Cập nhật: 15/04/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định thực hiện cơ chế “Một cửa liên thông” trong giải quyết một số thủ tục đầu tư đối với các dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 20/01/2010 | Cập nhật: 04/08/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND về giao thẩm quyền công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 08/01/2010 | Cập nhật: 09/04/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 20/01/2010 | Cập nhật: 03/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ tham gia giao thông trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 19/01/2010 | Cập nhật: 12/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về thực hiện mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn; bảo hiểm y tế tự nguyện cho cán bộ thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 19/01/2010 | Cập nhật: 17/06/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về chính sách ưu đãi đầu tư trong Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 07/01/2010 | Cập nhật: 12/04/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ, hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 07/01/2010 | Cập nhật: 04/05/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND sửa đổi biểu mức thu phí qua cầu Cồn Tiên tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 19/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 06/01/2010 | Cập nhật: 04/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 06/01/2010 | Cập nhật: 13/04/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình Dương Ban hành: 18/01/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND về mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch Thung lũng Tình Yêu, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 15/01/2010 | Cập nhật: 13/04/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/01/2010 | Cập nhật: 28/03/2013
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND về giao dự toán thu chi Ngân sách nhà nước 2010 cho các huyện, thành phố, thị xã, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 15/01/2010 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống nông thôn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 14/01/2010 | Cập nhật: 27/04/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND về công tác Dân số và Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2009 - 2010 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 13/01/2010 | Cập nhật: 19/01/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/01/2010 | Cập nhật: 06/07/2015