Quyết định 27/2011/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
Số hiệu: 27/2011/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên Người ký: Nguyễn Xuân Thơi
Ngày ban hành: 30/12/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 27/2011/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 30 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2012

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về việc thi hành Luật Đất đai; số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá và khung giá các loại đất; số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 về sửa đổi, bổ sung Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 288/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2012;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 597/TTr-STNMT ngày 26/12/2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2012. Các trường hợp điều chỉnh giá đất trong năm (nếu có) được thực hiện theo quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP .

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2012.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Thơi

 

PHỤ LỤC SỐ 01

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh)

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

(1.000 đồng/m2)

I

Thành phố Hưng Yên

 

 

Các xã, phường

71

II

Huyện Văn Giang

 

1

Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và Thị trấn Văn Giang

76

2

Các xã còn lại

71

III

Huyện Văn Lâm

 

1

Xã Tân Quang và Thị trấn Như Quỳnh

76

2

Các xã: Đình Dù, Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Lạc Đạo, Đại Đồng

71

3

Các xã: Việt Hưng, Lương Tài

66

IV

Huyện Mỹ Hào

 

1

Các xã: Nhân Hòa, Dị Sử và Thị trấn Bần Yên Nhân

71

2

Các xã: Minh Đức, Phùng Chí Kiên, Bạch Sam, Xuân Dục, Ngọc Lâm

66

3

Các xã còn lại

61

V

Huyện Khoái Châu

 

1

Các xã: Tân Dân, Dân Tiến, Bình Minh, Đông Tảo, An Vĩ

71

2

Các xã còn lại

61

VI

Huyện Yên Mỹ

 

1

Các xã: Giai Phạm, Việt Cường, Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hưng, Minh Châu, Yên Hòa, Yên Phú, Hoàn Long, Ngọc Long và Thị trấn Yên Mỹ

71

2

Các xã còn lại

66

VII

Huyện Ân Thi

 

 

Các xã, Thị trấn

61

VIII

Huyện Tiên Lữ

 

1

Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Phương Chiểu và Thị trấn Vương

61

2

Các xã còn lại

56

IX

Huyện Kim Động

 

 

Các xã, Thị trấn

61

X

Huyện Phù Cừ

 

1

Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và Thị trấn Trần Cao

61

2

Các xã còn lại

56

 

PHỤ LỤC SỐ 02

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh)

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

(1.000 đồng/m2)

I

Thành phố Hưng Yên

 

 

Các xã, phường

85

II

Huyện Văn Giang

 

1

Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và Thị trấn Văn Giang

91

2

Các xã còn lại

85

III

Huyện Văn Lâm

 

1

Xã Tân Quang và Thị trấn Như Quỳnh

91

2

Các xã: Đình Dù, Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Lạc Đạo, Đại Đồng

85

3

Các xã: Việt Hưng, Lương Tài

79

IV

Huyện Mỹ Hào

 

1

Các xã: Nhân Hòa, Dị Sử và Thị trấn Bần Yên Nhân

85

2

Các xã: Minh Đức, Phùng Chí Kiên, Bạch Sam, Xuân Dục, Ngọc Lâm

79

3

Các xã còn lại

73

V

Huyện Khoái Châu

 

1

Các xã: Tân Dân, Dân Tiến, Đông Tảo, Bình Minh, An Vĩ

85

2

Các xã còn lại

73

VI

Huyện Yên Mỹ

 

1

Các xã: Giai Phạm, Việt Cường, Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hưng, Minh Châu, Yên Hòa, Yên Phú, Hoàn Long, Ngọc Long và Thị trấn Yên Mỹ

85

2

Các xã còn lại

79

VII

Huyện Ân Thi

 

 

Các xã, Thị trấn

73

VIII

Huyện Tiên Lữ

 

1

Các xã: Nhật Tân, Dị Chế và Thị trấn Vương

73

2

Các xã còn lại

67

IX

Huyện Kim Động

 

 

Các xã, Thị trấn

73

X

Huyện Phù Cừ

 

1

Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và Thị trấn Trần Cao

73

2

Các xã còn lại

67

 

PHỤ LỤC SỐ 03

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh)

Số TT

Tên đơn vị hành chính, đường, phố

Loại đô thị, đường phố

Đoạn đường, phố

Đơn giá

(1.000 đồng/m2)

Từ

Đến

I

Thành phố Hưng Yên

III

 

 

 

1

Đường Điện Biên

1

Tô Hiệu

Phạm Ngũ Lão

15.000

2

Đường Nguyễn Văn Linh

2

Tô Hiệu

Trường Trung cấp nghề GTVT

7.000

3

Đường Điện Biên

2

Phạm Ngũ Lão

Phố Hiến

7.000

4

Đường Nguyễn Thiện Thuật

2

Ngã ba Hồ Xuân Hương

Bãi Sậy

7.000

5

Đường Nguyễn Trãi

2

Tô Hiệu

Chợ Phố Hiến

7.000

6

Đường Chùa Chuông

2

Điện Biên

Bãi Sậy

7.000

7

Đường Tô Hiệu

2

Nguyễn Văn Linh

Lê Đình Kiên

7.000

8

Đường Triệu Quang Phục

2

Lê Văn Lương

Tô Hiệu

7.000

9

Đường Phạm Ngũ Lão

3

Bãi Sậy

Lê Đình Kiên

6.500

10

Đường Nguyễn Thiện Thuật

3

Ngã ba Hồ Xuân Hương

Nguyễn Đình Nghị

6.500

11

Đường Lê Văn Lương

3

Nguyễn Văn Linh

Chân cầu An Tảo

6.500

12

Đường Lê Lai

4

Nguyễn Công Hoan

Đường Chùa Chuông

6.000

13

Nguyễn Công Hoan

4

Lê Lai

Vũ Trọng Phụng

6.000

14

Đường Đoàn Thị Điểm

5

Lê Lai

Vũ Trọng Phụng

5.700

15

Đường Hồ Xuân Hương

5

Nguyễn Huệ

Nguyễn Thiện Thuật

5.700

16

Đường Lê Văn Lương

5

Chân cầu An Tảo

Cây xăng An Tảo

5.700

17

Đường Hải Thượng Lãn Ông

5

Triệu Quang Phục

Phạm Bạch Hổ

5.700

18

Đường Nguyễn Văn Linh

5

Trường Trung cấp nghề GTVT

Dốc Suối (phía Đông đến ngã 3 đường vào làng)

5.700

19

Đường Nguyễn Huệ

5

Nguyễn Trãi

Cống Cửa Gàn

5.700

20

Đường Vũ Trọng Phụng

5

Nguyễn Công Hoan

Đường Chùa Chuông

5.700

21

Đường Chu Mạnh Trinh

5

Phạm Bạch Hổ

Triệu Quang Phục

5.700

22

Đường Nguyễn Đình Nghị

6

Nguyễn Thiện Thuật

Phạm Ngũ Lão

4.500

23

Đường Phạm Bạch Hổ

6

Chùa Chuông

Đinh Điền

4.500

24

Đường An Vũ

6

Nguyễn Văn Linh

Triệu Quang Phục

4.500

25

Đường Đinh Điền

6

Ngã tư Chợ Gạo

Phạm Bạch Hổ

4.500

26

Đường Đông Thành

6

Nguyễn Thiện Thuật

Nam Thành

4.500

27

Phố Tuệ Tĩnh

6

Trần Quang Khải

An Vũ

4.500

28

Đường Nguyễn Du

6

Điện Biên

Bãi Sậy

4.500

29

Đường Lê Thanh Nghị

7

Nguyễn Văn Linh

Phạm Bạch Hổ

4.000

30

Đường Trưng Nhị

7

Điện Biên

Bãi Sậy

4.000

31

Đường Bãi Sậy

7

Chùa Chuông

Phố Hiến

4.000

32

Đường Trần Quốc Toản

7

Nguyễn Du

Trưng Trắc

4.000

33

Đường Trưng Trắc

7

Điện Biên

Bãi Sậy

4.000

34

Đường Phố Hiến

8

Điện Biên

Phương Độ

3.500

35

Đường Hoàng Hoa Thám

8

Nguyễn Văn Linh

Ngô Gia Tự

3.500

36

Đường Phó Đức Chính

8

Nguyễn Thiện Thuật

Đường cạnh Hội Chữ Thập Đỏ Tp.

3.500

37

Đường Dương Quảng Hàm

8

Bà Triệu

Đông Thành

3.500

38

Đường Hoàng Văn Thụ

8

Nguyễn Quốc Ân

Bắc Thành

3.500

39

Đường Bà Triệu

8

Nguyễn Thiện Thuật

Đông Thành

3.500

40

Đường Bùi Thị Cúc

8

Phạm Ngũ Lão

Bắc Thành

3.500

41

Đường Kim Đồng

8

Bắc Thành

Bùi Thị Cúc

3.500

42

Đường Nguyễn Quốc Ân

8

Đông Thành

Giáp Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh

3.500

43

Đường Nguyễn Lương Bằng

8

Đinh Điền

Chu Mạnh Trinh

3.500

44

Đường Trần Quang Khải

8

Phạm Bạch Hổ

Triệu Quang Phục

3.500

45

Phố Trương Định

8

Lê Văn Lương

Hoàng Hoa Thám

3.500

46

Đường Phạm Huy Thông

8

Ngõ 44, Nguyễn Thiện Thuật

Vũ Trọng Phụng

3.500

47

Đường từ Nguyễn Thiện Thuật – Nguyễn Công Hoan (Ngõ 44)

8

Nguyễn Thiện Thuật

Nguyễn Công Hoan

3.500

48

Đường Nguyễn Thiện Thuật

8

Bãi Sậy

Phan Đình Phùng

3.500

49

Phố Phùng Chí Kiên

9

Triệu Quang Phục

Nguyễn Văn Linh

3.000

50

Phố Sơn Nam (Nguyễn Bình)

9

Nguyễn Văn Linh

Phạm Bạch Hổ

3.000

51

Phố Tôn Thất Tùng

9

Triệu Quang Phục

Nguyễn Văn Linh

3.000

52

Phố Ngô Tất Tố

9

Tuệ Tĩnh

Nguyễn Văn Linh

3.000

53

Phố Ngô Gia Tự

9

Phùng Chí Kiên

Hoàng Hoa Thám

3.000

54

Phố Nguyễn Phong Sắc

9

Phùng Chí Kiên

Trần Quang Khải

3.000

55

Phố Nguyễn Đức Cảnh

9

Phùng Chí Kiên

Trần Quang Khải

3.000

56

Phố Huỳnh Thúc Kháng

9

Đinh Điền

Nguyễn Lương Bằng

3.000

57

Phố Tô Chấn

9

Nguyễn Lương Bằng

Lương Ngọc Quyến

3.000

58

Phố Lương Văn Can

9

Nguyễn Lương Bằng

Lương Ngọc Quyến

3.000

59

Phố Đinh Gia Quế

9

Đinh Điền

Lê Thanh Nghị

3.000

60

Phố Lương Ngọc Quyến

9

Đinh Gia Quế

Trần Quang Khải

3.000

61

Phố Nguyễn Hữu Huân

9

Trần Quang Khải

Phố Sơn Nam

3.000

62

Phố Lương Đình Của

9

Triệu Quang Phục

Tuệ Tĩnh

3.000

63

Phố Tạ Quang Bửu

9

Hồ Đắc Di

Phạm Ngọc Thạch

3.000

64

Phố Hồ Đắc Di

9

Lương Đình Của

Hải Thượng Lãn Ông

3.000

65

Phố Phạm Ngọc Thạch

9

Triệu Quang Phục

Lương Đình Của

3.000

66

Phố Đặng Văn Ngữ

9

Triệu Quang Phục

Lương Đình Của

3.000

67

Phố Nguyễn Văn Huyên

9

Ngô Tất Tố

Tôn Thất Tùng

3.000

68

Phố Đặng Thai Mai

9

Nguyễn Văn Huyên

Nguyễn Khuyến

3.000

69

Phố Nguyễn Huy Tưởng

9

Nguyễn Văn Huyên

Nguyễn Khuyến

3.000

70

Phố Nguyễn Khuyến

9

Ngô Tất Tố

Tôn Thất Tùng

3.000

71

Phố Đào Tấn

9

Phố Sơn Nam

Phố Nam Cao

3.000

72

Phố Xuân Diệu

9

Đào Tấn

Nguyễn Lương Bằng

3.000

73

Phố Nam Cao

9

Phố Sơn Nam

Lê Thanh Nghị

3.000

74

Phố Nguyễn Văn Trỗi

9

Lê Thanh Nghị

Nguyễn Lương Bằng

3.000

75

Phố Nguyễn Viết Xuân

9

Lê Thanh Nghị

Nguyễn Văn Trỗi

3.000

76

Phố Lý Tự Trọng

9

Nguyễn Lương Bằng

Hải Thượng Lãn Ông

3.000

77

Phố Nguyễn Thái Học

9

Triệu Quang Phục

Nguyễn Thiện Kế

3.000

78

Phố Cao Bá Quát

9

Phố Nguyễn Thái Học

Phố Đinh Công Tráng

3.000

79

Phố Tống Duy Tân

9

Phố Cao Bá Quát

Nguyễn Thiện Kế

3.000

80

Phố Đinh Công Tráng

9

Triệu Quang Phục

Nguyễn Thiện Kế

3.000

81

Phố Nguyễn Thiện Kế

9

Hải Thượng Lãn Ông

An Vũ

3.000

82

Phố Phạm Hồng Thái

9

Hải Thượng Lãn Ông

An Vũ

3.000

83

Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

9

Hải Thượng Lãn Ông

An Vũ

3.000

84

Phố Hoàng Diệu

9

Phố Nhân Dục

Chu Mạnh Trinh

3.000

85

Phố Mạc Thị Bưởi

9

Phố Nhân Dục

Phố Trần Thị Tý

3.000

86

Phố Bùi Thị Xuân

9

Nguyễn Chí Thanh

Phố Trần Thị Tý

3.000

87

Phố Trần Thị Tý

9

Phố Nhân Dục

Chu Mạnh Trinh

3.000

88

Phố Trần Nhật Duật

9

Chu Mạnh Trinh

Phố Nguyễn Biểu

3.000

89

Phố Doãn Nỗ

9

Triệu Quang Phục

Đường Chùa Đông

3.000

90

Phố Nguyễn Cảnh Chân

9

Phố Doãn Nỗ

Khu dân cư Bắc đường Tô Hiệu

3.000

91

Phố Trần Khánh Dư

9

Chu Mạnh Trinh

Phố Nguyễn Biểu

3.000

92

Phố Trần Khát Chân

9

Triệu Quang Phục

Đường Chùa Đông

3.000

93

Phố Nguyễn Gia Thiều

9

Trần Nhật Duật

Phố Nguyễn Biểu

3.000

94

Phố Dã Tượng

9

Trần Nhật Duật

Trần Khánh Dư

3.000

95

Phố Nguyễn Biểu

9

Triệu Quang Phục

Đường Chùa Đông

3.000

96

Đường Chùa Đông

9

An Vũ

Tô Hiệu

3.000

97

Đường QH < 15m

9

Thuộc khu dân cư mới Hiến Nam

3.000

98

Các đường QH 15m tại khu dân cư Bắc Tô Hiệu, Loan Điệp, Lợi Mận

9

Thuộc phường Hiến Nam, An Tảo

3.000

99

Đường Trần Bình Trọng

9

Phạm Ngũ Lão

Nguyễn Du

3.000

100

Đường Trưng Trắc

9

Đê sông Hồng

Bãi Sậy

3.000

101

Đường Bắc Thành

9

Tây Thành

Đông Thành

3.000

102

Đường Tây Thành

9

Bắc Thành

Nam Thành

3.000

103

Đường Nam Thành

9

Tây Thành

Đông Thành

3.000

104

Đường Phan Đình Phùng

9

Bạch Đằng

Đê sông Hồng

3.000

105

Đường 266

9

Bạch Đằng

Đê sông Hồng

3.000

106

Đường Lê Đình Kiên

9

Tô Hiệu

Phương Độ

3.000

107

Phố Mạc Đĩnh Chi

9

Triệu Quang Phục

Nguyễn Văn Linh

3.000

108

Đường từ Phạm Ngũ Lão – Khu TT. May (Ngõ 120)

9

Phạm Ngũ Lão

Khu TT. May

3.000

109

Đường Trương Hán Siêu

9

Chùa Đông

Trần Nhật Duật

3.000

110

Đường Phan Chu Trinh

9

Lê Thanh Nghị

Sơn Nam

3.000

111

Đường Lý Thường Kiệt

9

Sơn Nam

Đinh Điền

3.000

112

Đường Nguyễn An Ninh

9

Nguyễn Lương Bằng

Lý Thường Kiệt

3.000

113

Đường Phan Bội Châu

9

Nguyễn Lương Bằng

Phạm Bạch Hổ

3.000

114

Đường Trần Quý Cáp

9

Nguyễn Lương Bằng

Lý Thường Kiệt

3.000

115

Đường Nguyễn Thiện Thuật

10

Đê sông Hồng

Phan Đình Phùng

2.500

116

Đường Bạch Đằng

10

Bãi Sậy

Cửa Khẩu

2.500

117

Phố Tô Hiến Thành

10

Nguyễn Văn Linh

Nguyễn Chí Thanh

2.500

118

Phố Bạch Thái Bưởi

10

Nguyễn Văn Linh

Tô Ngọc Vân

2.500

119

Phố Lê Trọng Tấn

10

Hải Thượng Lãn Ông

Tô Hiến Thành

2.500

120

Phố Yết Kiêu (Đường nghĩa trang)

10

Lê Văn Lương

Nghĩa trang

2.500

121

Đường Tống Trân

10

Đông Thành

Tây Thành

2.500

122

Phố An Tảo

10

Nguyễn Văn Linh

Bờ sông Điện Biên

2.500

123

Đường Nguyễn Đình Nghị

10

Phạm Ngũ Lão

Phương Độ

2.500

124

Đường Dương Hữu Miên

10

Đê sông Hồng

Ngã ba bến đò Nẻ

2.500

125

Đường Hoàng Hoa Thám

10

Ngô Gia Tự

Triệu Quang Phục

2.500

126

Phố Nguyễn Tri Phương

10

Phố Chùa Diều

Phố An Tảo

2.500

127

Phố Nguyễn Trung Trực

10

Tô Ngọc Vân

Mai Hắc Đế

2.500

128

Phố Nguyễn Chí Thanh

10

Hải Thượng Lãn Ông

Chu Mạnh Trinh

2.500

129

Đường Đỗ Nhân

10

An Vũ

Chu Mạnh Trinh

2.500

130

Phố Nhân Dục

11

Nguyễn Văn Linh

Văn Miếu (Phạm Bạch Hổ)

2.000

131

Đường Hoàng Ngân

11

Lê Văn Lương

Bờ sông Điện Biên

2.000

132

Phố Trần Nguyên Hãn

11

Đê sông Hồng

Tam Đằng

2.000

133

Đường từ Nguyễn Trãi - Bà Triệu (Ngõ 190)

11

Nguyễn Trãi

Bà Triệu

2.000

134

Đường từ Lê Văn Lương - Dân cư (Ngõ 19)

11

Lê Văn Lương

Dân cư

2.000

135

Đường giao thông bê tông trong đê có mặt cắt trên 3,5m đến 5m

11

Thuộc các phường

2.000

136

Đường từ Trưng Nhị - Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 12 )

11

Trưng Nhị

Trường PTCS Lê Lợi

2.000

137

Đường Lê Văn Lương (Ngõ 335)

11

Phường An Tảo

2.000

138

Đường Trưng Nhị - Khu Dân cư (Ngõ 44)

11

Trưng Nhị

Dân cư

2.000

139

Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Phạm Huy Thông (Ngõ 56)

11

Nguyễn Thiện Thuật

Phạm Huy Thông

2.000

140

Đường từ Điện Biên - Khu Dân cư (Ngõ 178)

11

Điện Biên

Dân cư

2.000

141

Phố Tân Nhân

11

Trưng Trắc

Bạch Đằng

2.000

142

Phố Chi Lăng

11

Nguyễn Thiện Thuật

Trưng Trắc

2.000

143

Phố Chùa Diều

11

Nguyễn Văn Linh

Bờ sông Điện Biên

2.000

144

Đường bờ sông Điện Biên

11

Lê Văn Lương

Tô Hiệu

2.000

145

Đường quy hoạch <15m

11

Phường Minh Khai

2.000

146

Đường Nguyễn Thiện Thuật (Ngõ 83)

11

Nguyễn Thiện Thuật

Trường PTCS Lê Lợi

2.000

147

Đường Nguyễn Thiện Thuật (Ngõ 97)

11

Nguyễn Thiện Thuật

Dân cư Lê Lợi

2.000

148

Đường giao thông bê tông trong đê có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

11

Thuộc các phường

2.000

149

Đường 61

12

Phố Hiến

Ranh giới xã Hồng Nam

1.500

150

Đường Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 200)

12

Điện Biên

Khu dân cư

1.500

151

Đường Mậu Dương

12

Điện Biên

Phố Hiến

1.500

152

Đường từ Điện Biên - Nguyễn Trãi (Ngõ 171)

12

Điện Biên

Nguyễn Trãi

1.500

153

Đường Phương Cái

12

Phương Độ

Phố Hiến

1.500

154

Đường Hàn Lâm

12

Điện Biên

Nguyễn Đình Nghị

1.500

155

Đường Phương Độ

12

Xã Hồng Nam

Mậu Dương

1.500

156

Đường Tây Thành - Dân cư (Ngõ 2)

12

Tây Thành

Dân cư

1.500

157

Đường Trưng Trắc - Trưng Nhị (Ngõ 46)

12

Trưng Nhị

Trưng Trắc

1.500

158

Phố Vọng Cung

12

Bãi Sậy

Nguyễn Du

1.500

159

Phố Mai Hắc Đế

12

Đê Sông Hồng

Hải Thượng Lãn Ông

1.500

160

Đường chợ cũ Điện Biên - Phạm Ngũ Lão (Ngõ 27)

12

Điện Biên

Phạm Ngũ Lão

1.500

161

Phố Tô Ngọc Vân

12

Chùa Chuông

Đê sông Hồng

1.500

162

Phố Văn Miếu

12

Chùa Chuông

Đê sông Hồng

1.500

163

Phố Cao Xá

12

Nguyễn Văn Linh

Đê sông Hồng

1.500

164

Đường Đằng Giang

12

Bạch Đằng

Đê sông Hồng

1.500

165

Phố Tân Thị

12

Chi Lăng

Đê sông Hồng

1.500

166

Phố Tam Đằng

12

Đinh Điền

Đê sông Hồng

1.500

167

Phố Sơn Nam

12

Phạm Bạch Hổ

Đê sông Hồng

1.500

168

Đường Bạch Đằng

12

Cửa Khẩu

Bến phà cũ (bờ sông)

1.500

169

Phố Lê Quý Đôn

12

Phạm Bạch Hổ

Đê sông Hồng

1.500

170

Đuờng Lương Điền

12

Hàn Lâm

Phương Độ

1.500

171

Đường giao thông bê tông trong đê có mặt cắt dưới 2,5m

12

Thuộc các phường

1.500

172

Đường Nam Tiến

13

Bạch Đằng

Xã Quảng Châu

800

173

Đường GT và Bê tông ngoài đê sông Hồng có mặt cắt từ 5m trở lên

13

Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam và các xã: Hồng Nam, Quảng Châu

800

174

Đường GT và Bê tông ngoài đê sông Hồng có mặt cắt dưới 5m

13

Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam và các xã: Hồng Nam, Quảng Châu

800

175

Trục đường xóm Bắc phường Minh Khai

13

Nhà văn hoá

Cuối xóm Bắc

800

II

Huyện Văn Giang

V

 

 

 

1

Đường 179

1

Giáp đê sông Hồng

Giáp xã Cửu Cao

8.000

2

Đường 205A

2

Giáp đường 179

Giáp xã Liên Nghĩa

4.500

3

Đường 205B

3

Giáp đường 205A

Giáp đường liên tỉnh

3.500

4

Các trục đường có mặt cắt >3,5 m

4

 

 

2.500

5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5 m

5

 

 

1.800

6

Các trục đường có mặt cắt < 2,5m

6

 

 

1.200

III

Huyện Văn Lâm

V

 

 

 

1

Quốc lộ 5A cũ (bên phía chợ)

1

Cầu Như Quỳnh

Hết đất Bưu Điện

6.000

2

Quốc lộ 5A cũ (bên phía chợ)

2

Từ Công ty 240

Đầu cầu Như Quỳnh

5.000

3

Quốc lộ 5A cũ ( bên phía chợ)

2

Tiếp giáp Bưu Điện

Cầu vượt Như Quỳnh

5.000

4

Quốc lộ 5A mới

2

Từ Công ty VAP

Hết đất trạm y tế TT Như Quỳnh

5.000

5

Quốc lộ 5A cũ (phía đường tầu)

3

Thuộc địa phận TT Như Quỳnh

4.000

6

Đường 19

3

Từ cầu vượt

Địa phận xã Lạc Đạo

4.000

7

UBND Thị trấn Như Quỳnh về các phía 500m

4

 

 

3.000

8

Các trục đường có mặt cắt >3,5 m

5

 

 

1.400

9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5 m

6

 

 

1.000

10

Các trục đường có mặt cắt <2,5m

7

 

 

700

IV

Huyện Mỹ Hào

V

 

 

 

1

Đường 196

1

Ngã tư Phố Nối

Ngã ba đường rẽ vào xã Nhân Hoà

4.500

2

Đường 196 (39A cũ )

1

Ngã tư Phố Nối

Hết địa phận Mỹ Hào

4.500

3

Quốc lộ 5A

1

Đường rẽ đi Từ Hồ

Chân cầu vượt Dị Sử

4.500

4

Phố Bần và đường vào chợ Bần

2

Quốc lộ 5A mới

Quốc lộ 5A cũ

4.000

5

Quốc lộ 5A cũ

2

Phố Bần cũ

4.000

6

Đường vào Bệnh viện Đa khoa

2

Đường 5A

Bệnh viện Đa khoa

4.000

7

Đường Gom

2

UBND huyện

Trường Mầm non Hoa Hồng

4.000

8

Đường vào thôn Phú Đa

3

Quốc lộ 5A cũ

Vào thôn Phú Đa 300m

3.500

9

Các trục đường có mặt cắt >3,5 m

4

 

 

1.200

10

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5 m

5

 

 

850

11

Các trục đường có mặt cắt <2,5m

6

 

 

600

V

Huyện Khoái Châu

V

 

 

 

1

Đường 209

1

Chợ Phủ

Ranh giới xã An Vĩ

4.500

2

Đường 209

1

Chợ Phủ

Chợ Phủ về dốc Bái 700m

4.500

3

Đường 205

1

Giáp xã An Vĩ

Quỹ tín dụng TT Khoái Châu

4.500

4

Các trục đường có mặt cắt >3,5 m

2

 

 

1.500

5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5 m

3

 

 

900

6

Các trục đường có mặt cắt <2,5m

4

 

 

700

VI

Huyện Yên Mỹ

V

 

 

 

1

Đường 39

1

Tiếp giáp xã Tân Lập

Tiếp giáp xã Trung Hưng

6.000

2

Các trục đường có mặt cắt >3,5 m

2

 

 

3.500

3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5 m

3

 

 

2.500

4

Các trục đường có mặt cắt <2,5m

4

 

 

2.000

5

Đường 206B

5

Đường 39 cũ

Tiếp giáp xã Thanh Long

1.800

VII

Huyện Ân Thi

V

 

 

 

1

Đường quốc lộ 38

1

Cổng làng thôn Thổ Hoàng

Hết đất Bệnh viện huyện

2.500

2

Đường tỉnh lộ 200

2

Chi cục Thuế

Cửa hàng giới thiệu sản phẩm (bia Hưng Yên)

2.200

3

Đường quốc lộ 38

2

Cổng làng thôn Thổ Hoàng

Hết phố Phạm Huy Thông

2.200

4

Đường tỉnh lộ 200

3

Cửa hàng giới thiệu sản phẩm (bia Hưng Yên)

Giáp xã Nguyễn Trãi

1.800

5

Đường Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng Văn Thụ

4

 

 

1.500

6

Các trục đường có mặt cắt > 3,5 m

5

 

 

600

7

 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5 m

5

 

 

500

8

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

5

 

 

500

VIII

Huyện Tiên Lữ

V

 

 

 

1

Đường quốc lộ 38B

1

Cầu An Lạc vào khu Tiên Xá

Hết đất Viện kiểm sát nhân dân huyện

4.500

2

Đường tỉnh lộ 200

1

Trường THCS Tiên Lữ

Hết đất chi nhánh Điện Tiên Lữ

4.500

3

Đường Nội thị khu Âu Bơm

2

Tiếp giáp đường 38B

Tiếp giáp đường Nội thị 1

4.000

4

Đường quốc lộ 38B

2

Hết đất Viện kiểm sát nhân dân huyện

Hết địa phận TT Vương (về phía TP. Hưng Yên)

4.000

5

Đường quốc lộ 38B

2

Cầu An Lạc vào khu Tiên Xá

Hết đất Bệnh viện huyện Tiên Lữ

4.000

6

Đường tỉnh lộ 200

2

Tiếp giáp chi nhánh Điện Tiên Lữ

Hết địa phận TT Vương (về phía tỉnh Thái Bình)

4.000

7

Đường bờ sông Hoà Bình

2

Cầu Phố Giác

Cầu An Lạc vào khu Tiên Xá

4.000

8

Đường tỉnh lộ 200

2

Trường THCS Tiên Lữ

Tiếp giáp sân vận động huyện

4.000

9

Đường Nội thị 1

3

Tiếp giáp đường 200

Tiếp giáp đường 203C

3.200

10

Đường tỉnh lộ 200

4

Tiếp giáp sân vận động huyện

Hết địa phận TT Vương (về phía Ân Thi)

3.000

11

Đường quốc lộ 38B

4

Hết đất Bệnh viện huyện Tiên Lữ

Cầu Quán Đỏ

3.000

12

Đường bờ sông Hoà Bình

4

Cầu Phố Giác

Hết địa phận TT Vương (về phía tp Hưng Yên)

3.000

13

Đường Nội thị 2

4

Tiếp giáp đường 200

Tiếp giáp đường 203C

3.000

14

Đường Nội thị khu tái định cư số 3

4

Tiếp giáp đường Nội thị 1

Tiếp giáp đường Nội thị 2

3.000

15

Đường Nội thị vào khu tái định cư số 1 (gần Toà án)

4

Tiếp giáp đường 38B

Tiếp giáp đường Nội thị 2

3.000

16

Đường vào khu tái định cư số 2

5

Đường 200

Khu dân cư số 2 xã Dị Chế

2.000

17

Đường 203C

5

Đường 38B

Hết địa phận TT Vương (về phía Dị Chế)

2.000

18

Đường bờ sông Hoà Bình

5

Cầu An Lạc vào khu Tiên Xá

Cầu Quán Đỏ

2.000

19

Các trục đường có mặt cắt > 3,5 m

6

 

 

1.000

20

 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5 m

7

 

 

750

21

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

8

 

 

600

IX

Huyện Kim Động

V

 

 

 

1

Đường quốc lộ 39A

1

Ngã tư đường 208

Hết công ty May Đay

4.500

2

Đường khu dân cư mới rộng 20m

1

 

 

4.500

3

Đường quốc lộ 39A

2

Ngã tư đường 208

Tiếp giáp xã Hiệp Cường

4.000

4

Đường quốc lộ 39A

2

Tiếp giáp công ty May Đay

Hết đất công ty Thanh Loan

4.000

5

Đường huyện lộ 208B

2

Từ ngã tư đường 208

Cầu Mai Xá

4.000

6

Đường tỉnh lộ 205

3

Cầu Mai Viên

Cầu Động Xá

3.500

7

Đường khu dân cư mới rộng 10,5m

3

 

 

3.500

8

Đường khu dân cư mới rộng 7,5m

4

 

 

3.000

9

Đường khu dân cư mới rộng 5,0m

5

 

 

2.500

10

Đường tỉnh 205 đoạn còn lại

5

 

 

2.500

11

Đường huyện 38B

6

Chợ Ngàng

Cống Âu Thuyền

2.000

12

Các trục đường có mặt cắt > 3,5 m

7

 

 

1.200

13

 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5 m

8

 

 

900

14

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

9

 

 

700

X

Huyện Phù Cừ

V

 

 

 

1

Đường quốc lộ 38B

1

Công ty may Beeahn

Giao cắt đường khu dân cư số 01 đường rộng 7,5m

7.000

2

Đường khu dân cư 01 đường rộng 11m

2

Đường quốc lộ 38B

Nhà chợ chính mặt đường 11m

3.000

3

Đường huyện 202

2

Đường vào nhà máy nước Trần Cao

Cầu Hoà Bình (hết đất nhà ông Chính)

3.000

4

Đường khu dân cư số 01

3

Đường rộng 7,5m trong khu dân cư số 01

2.500

5

Đường quốc lộ 38B

4

Giao cắt đường khu dân cư số 01 đường rộng 7,5m

Giáp đất xã Quang Hưng

2.200

6

Đường huyện 202

5

Cầu Hoà Bình (đất nhà ông Huân)

Đường giáp Huyện đội

2.000

7

Đường bờ sông Hoà Bình

6

Cầu vào thôn Cao Xá

Giáp đất xã Đoàn Đào

1.300

8

Đường bờ sông Hoà Bình

7

Giáp đất xã Quang Hưng

Cầu vào thôn Cao Xá

1.000

9

Đường vào khu dân cư Xí nghiệp Giống lúa

7

Giao cắt đường 202 (Quán Bầu)

Xí nghiệp Giống lúa

1.000

10

Các trục đường có mặt cắt > 3,5 m

8

Giao cắt đường 202

Ngã tư thôn Trần Hạ

700

11

 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5 m

9

Giao cắt đường quốc lộ 38B

Ngã ba thôn Trần Hạ

500

12

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

9

Các đoạn đường trong thôn

500

 

PHỤ LỤC SỐ 04

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh)

Số TT

Tên đơn vị hành chính, đường, phố

Điểm đầu

Điểm cuối

Đơn giá

(1.000 đồng/m2)

I

Thành phố Hưng Yên

 

 

 

A

Đất ở ven trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường có tên

 

 

 

1

Đường quốc lộ 38 (thuộc địa phận xã Trung Nghĩa)

Từ cầu An Lợi

Cây xăng quân đội

4.500

2

Đường quốc lộ 39 (thuộc địa phận xã Liên Phương)

Lê Đình Kiên

Hết địa phận xã Liên Phương

4.000

3

Đường quốc lộ 39 (thuộc địa phận xã Bảo Khê)

Từ Dốc Suối

Đến Nghĩa trang xã Bảo Khê

3.500

4

 Đường Dựng (thuộc địa phận xã Liên Phương)

Tô Hiệu

Đường Bãi

3.500

5

 Đường Ma (thuộc địa phận xã Liên phương)

Quốc lộ 39A

Đường trục vào UBND xã Liên Phương

3.000

6

 Đường Bãi (thuộc địa phận xã Liên Phương)

Đường Dựng

Xóm bãi An Chiểu

3.000

7

Đường quy hoạch ≥ 15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

Các xã

3.000

8

Đường quy hoạch < 15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

Các xã

2.500

9

Đường huyện lộ: Đường 61 (thuộc địa phận xã Bảo Khê)

Quốc lộ 39A

Hết địa phận xã Bảo Khê

2.000

10

Đường Đầm sen B (thuộc địa phận xã Liên Phương)

Tô Hiệu

Giáp đất Hồng Nam

2.000

11

Đường 61 (thuộc địa phận xã Hồng Nam)

Phương Cái

Hết địa phận xã Hồng Nam

1.500

B

Các trục đường khác

 

 

 

1

Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ, đình, chùa

Các xã

 2.000

2

Các trục đường có mặt cắt >3,5m

Các xã

 1.500

3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

Các xã

 1.000

4

Các trục đường có mặt cắt <2,5m

Các xã

 1.000

II

Huyện Văn Giang

 

 

 

A

Đất ở ven trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường có tên

 

 

 

1

Đường 199B (thuộc địa phận xã Mễ Sở)

Trung tâm chợ Mễ

Cách 100m về hai bên

 8.000

2

Đường quốc lộ 179 (thuộc địa phận xã Cửu Cao)

Giáp Thị trấn Văn Giang

Giáp xã Kiêu Kỵ - Gia Lâm

 8.000

3

Đường quốc lộ 179 (thuộc địa phận xã Phụng Công trong đê)

Giáp Thị trấn Văn Giang

Dốc đê Văn Giang

 6.000

4

Đường 199B (thuộc địa phận xã Mễ Sở)

Giáp xã Liên Nghĩa

Giáp xã Bình Minh

 4.500

5

Đường 179 (thuộc địa phận xã Xuân Quan)

Giáp xã Phụng Công

Giáp xã Văn Đức - Gia Lâm

 4.000

6

Đường 179 (thuộc địa phận xã Phụng Công ngoài đê)

Xã Phụng Công

Xã Xuân Quan

 4.000

7

Đường huyện lộ 207A (thuộc địa phận xã Long Hưng)

Giáp đường 179

Giáp xã Tân Tiến

 3.000

8

Đường huyện lộ 207B (thuộc địa phận xã Nghĩa Trụ)

Giáp xã Long Hưng

Giáp xã Trưng Trắc

 3.000

9

Đường huyện lộ 207B (thuộc địa phận xã Long Hưng)

Giáp đường 207A

Giáp xã Nghĩa Trụ

 3.000

10

Đường tỉnh lộ 205A (thuộc địa phận xã Liên Nghĩa)

Giáp Thị trấn Văn Giang

Giáp xã Tân Tiến

 2.500

11

Đường huyện lộ 207A (thuộc địa phận xã Tân Tiến)

Giáp xã Long Hưng

Giáp xã Hoàn Long

 2.500

12

Đường tỉnh lộ 205A (thuộc địa phận xã Tân Tiến)

Giáp xã Liên Nghĩa

Giáp xã Đông Tảo

 2.000

13

Đường huyện lộ 205B (thuộc địa phận xã Long Hưng)

Giáp Thị trấn Văn Giang

Giáp xã Tân Tiến

 2.000

14

Đường huyện lộ 205B (thuộc địa phận xã Tân Tiến)

Giáp xã Long Hưng

Giáp đường 205A

 2.000

15

Đường 199B (thuộc địa phận xã Liên Nghĩa)

Giáp đê sông Hồng

Giáp xã Mễ Sở

 2.000

16

Đường huyện lộ 207C (thuộc địa phận xã Tân Tiến)

Giáp đường 207A

Giáp xã Vĩnh Khúc

 2.000

17

Đường 200 (thuộc địa phận xã Vĩnh Khúc)

Cầu Tăng Bảo

Giáp xã Giai Phạm

 1.500

18

Đường 180 (thuộc địa phận xã Vĩnh Khúc)

Giáp xã Nghĩa Trụ

Giáp xã Giai Phạm

 1.500

19

Đường huyện lộ 207C (thuộc địa phận xã Vĩnh Khúc)

Giáp xã Tân Tiến

Giáp xã Giai Phạm

 1.500

20

Đường 180 (thuộc địa phận xã Nghĩa Trụ)

Giáp xã Tân Quang

Giáp xã Vĩnh Khúc

 1.500

21

Đê sông Hồng (đường 195 thuộc địa phận xã Xuân Quan)

Cống Xuân Quan

Giáp xã Phụng Công

 1.500

22

Đê sông Hồng (đường 195 thuộc địa phận xã Phụng Công)

Giáp xã Xuân Quan

Giáp Thị trấn Văn Giang

 1.500

23

Đê Bắc Hưng Hải (thuộc địa phận xã Xuân Quan)

Giáp đê sông Hồng

Hết xã Xuân Quan

 1.500

24

Đê sông Hồng (đường 195 thuộc địa phận xã Mễ Sở)

Giáp xã Thắng Lợi

Giáp xã Bình Minh

 1.500

25

Đê sông Hồng (đường 195 thuộc địa phận xã Liên Nghĩa)

Giáp Thị trấn Văn Giang

Giáp xã Thắng Lợi

 1.000

26

Đê sông Hồng (đường 195 thuộc địa phận xã Thắng Lợi)

Giáp xã Liên Nghĩa

Giáp xã Mễ Sở

 1.000

27

Đê Bắc Hưng Hải (thuộc địa phận xã Vĩnh Khúc)

Xã Vĩnh Khúc

Hết xã Vĩnh Khúc

 1.000

B

 Các trục đường khác

 

 

 

1

Các vị trí ở gần trung tâm văn hoá xã, chợ, đình, chùa

Xã Mễ Sở

 4.000

Xã Phụng Công

 3.500

Các xã còn lại

 2.000

2

Các trục đường có mặt cắt > 3,5m

Xã Mễ Sở

 2.500

Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao

 2.000

Các xã: Liên Nghĩa, Thắng Lợi, Long Hưng, Tân Tiến, Nghĩa Trụ

 1.200

Các xã còn lại

 1.000

3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

Xuân Quan, Phụng Công, Mễ Sở, Cửu Cao

 1.000

Các xã còn lại

 700

4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m đến 1,5m

Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Mễ Sở, Cửu Cao

 700

Các xã còn lại

 500

5

Các trục đường có mặt cắt <1,5m

Các xã

500

III

Huyện Văn Lâm

 

 

 

A

Đất ở ven trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường có tên

 

 

 

1

Đường quốc lộ 5A (thuộc địa phận các xã: Tân Quang, Trưng Trắc, Đình Dù, Lạc Hồng)

 

 

5.000

2

Đường vào trường Cao đẳng Tài chính QTKD (thuộc địa phận xã Tân Quang)

Dốc vật giá

Về phía trường 800m

4.000

3

Phố Dầu xã Tân Quang

Cầu Như Quỳnh

Hết đất UBND xã Tân Quang

3.500

4

Đường 5A cũ (phía đường tầu thuộc địa phận xã Tân Quang)

Địa phận xã Tân Quang

3.500

5

Đường 19 đoạn cầu vượt Như Quỳnh

Cầu vượt Như Quỳnh

Lối rẽ đường 206

3.000

6

Đường vào Chợ Đậu (xã Lạc Đạo)

Cổng Chợ Đậu

Về các phía 500m

2.500

7

Các đường trục giao thông xã (Trưng Trắc, Lạc Hồng, Minh Hải, Đình Dù, Lạc Đạo)

Từ trụ sở UBND xã

Về các phía 500m

2.500

8

Đường 207B (thuộc địa phận xã Trưng Trắc)

Quốc lộ 5A

Cầu Nghĩa Trụ

2.500

9

Đường 206 (thuộc địa phận các xã: Trưng Trắc, Đình Dù, Lạc Hồng, Minh Hải, Lạc Đạo)

Ga Lạc Đạo

Hết địa phận xã Trưng Trắc

2.000

10

Đường Khu CN xã Tân Quang

Từ UBND xã

Giáp xã Kiêu Kỵ

2.000

11

Trục xã Tân Quang

Cầu Bình Lương

Đầu thôn Tăng Bảo

2.000

12

Đường 196

Thuộc địa phận xã Minh Hải

2.000

13

Đường trục xã Lạc Hồng

Quốc lộ 5A

Về phía UBND xã 500m

1.500

14

Đường vào trường Cao đẳng Tài chính - QTKD (thuộc địa phận xã Trưng Trắc)

Đường 5B

Cổng trường

1.500

15

Đường 19

Từ lối rẽ đường 206

Đến hết đất xã Lương Tài

1.500

16

Đường 5B (thuộc địa phận xã Tân Quang, xã Trưng Trắc)

Đình Nghĩa Trai xã Tân Quang

Hết đất xã Trưng Trắc

1.500

17

Đường 196

Thuộc địa phận các xã: Chỉ Đạo, Đại Đồng

1.500

18

Đường 180

Thuộc xã Tân Quang

1.300

19

Xung quanh chợ Nôm 200m

 

 

1.250

20

Đường 196B (thuộc địa phận xã Việt Hưng, xã Đại Đồng)

 

 

1.000

21

Đường 198 (thuộc địa phận xã Lương Tài)

Xã Lương Tài

Giáp đất xã Dương Quang, huyện Mỹ Hào

900

B

Các trục đường khác

 

 

 

1

Các đoạn đường ở vị trí trung tâm văn hoá xã, chợ, đình chùa

Các xã

2.000

 

2

Các trục đường có mặt cắt > 3,5m

Các xã

1.500

 

3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

Các xã

800

 

4

Các trục đường có mặt cắt từ 1,5m đến dưới 2,5m

Các xã

600

 

5

Các trục đường có mặt cắt <1,5m

 Các xã

500

 

IV

Huyện Mỹ Hào

 

 

 

A

Đất ở ven trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường có tên

 

 

 

1

 Đường 196 (thuộc địa phận xã Nhân Hòa)

Từ ngã ba rẽ vào xã Nhân Hòa

Hết địa phận xã Nhân Hòa

2.500

2

Đường 196

Địa phận xã Phan Đình Phùng

2.500

 

3

Quốc lộ 5A

Chân cầu vượt Phố Nối

Chợ Thứa

2.500

4

Quốc lộ 5A

Chợ Thứa

Trạm bơm cầu Lường

2.500

5

Quốc lộ 5A

Trạm bơm cầu Lường

Ngã tư Quán Gỏi

2.500

6

Quốc lộ 38A (thuộc địa phận xã Minh Đức)

Ngã tư Quán Gỏi

Đầu cầu Sặt

2.500

7

Đường 215 (thuộc địa phận xã Dị Sử)

Quốc lộ 5A

Đi chợ Dầm 500m

2.500

8

Đường 198A

Quốc lộ 5A

Đi Dương Quang 500m

2.500

9

Đường 215 ( thuộc địa phận các xã: Nhân Hòa, Cẩm Xá, Phan Đình Phùng và đoạn còn lại của xã Dị Sử)

Cách quốc lộ 5A 500m về phía đi chợ Dầm

Xã Phan Đình Phùng

2.000

10

Đường 198A (thuộc địa phận các xã Phùng Chí Kiên, Dương Quang, Bạch Sam và Cẩm Xá)

Cách quốc lộ 5A 500m về phía đi Dương Quang

Hết đất xã Dương Quang

2.000

11

Đường 198B (thuộc địa phận xã Minh Đức)

Quốc lộ 5A

Đi Dương Quang 500m

2.000

12

Đường 198B (thuộc địa phận xã Dương Quang và đoạn còn lại xã Minh Đức)

Cách quốc lộ 5A 500m về phía đi Dương Quang

Điểm giao nhau giữa đường 198A và 198B

2.000

13

 Đường 210 (thuộc địa phận xã Phùng Chí Kiên)

Quốc lộ 5A

Đi Hưng Long 500m

2.000

14

 Đường 210 (thuộc địa phận các xã: Hưng Long, Xuân Dục và đoạn còn lại của xã Phùng Chí Kiên)

Cách quốc lộ 5A 500m về phía đi Hưng Long

Hết đất xã Hưng Long

2.000

B

Các trục đường khác

 

 

 

1

Các đoạn đường có vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ, đình, chùa

Các xã

1.200

 

2

Các trục đường có mặt cắt > 3,5m

Các xã

1.200

 

3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 m đến 3,5m

Các xã

800

 

4

Các trục đường có mặt cắt
<2,5 m

Các xã

500

 

V

Huyện Khoái Châu

 

 

 

A

Đất ở ven trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường có tên

 

 

 

1

Đường quốc lộ 39A (thuộc địa phận xã Dân Tiến)

Cổng trường ĐHSPKTHY

Về Phố Nối 1km

 4.500

 

 

 

Hết thị tứ Bô Thời

 

2

Đường quốc lộ 39A (thuộc địa phận xã Hồng Tiến)

Giáp xã Việt Hoà

Giáp xã Đồng Tiến

 4.500

3

Đường quốc lộ 39A (thuộc địa phận xã Đồng Tiến)

Hết đất xã Dân Tiến

Giáp đất xã Hồng Tiến

 4.500

4

 Đường tỉnh 204 (thuộc địa phận xã Hồng Tiến)

Quốc lộ 39A

Hết thôn Vân Trì

 4.500

5

Đường tỉnh 209 (thuộc địa phận xã Đông Kết)

Tiếp giáp Bưu điện xã Đông Kết

Hết trạm xá xã Đông Kết

 4.500

6

Đường 206 (thuộc địa phận xã Dân Tiến)

Ngã ba Tô Hiệu

Hết đất xã Dân Tiến

 4.500

7

Đường tỉnh 209 (thuộc địa phận xã Đông Kết)

Trạm xá xã Đông Kết

Dốc đê 200m

 4.000

8

Đường tỉnh 199 (thuộc địa phận xã Đông Tảo)

Chợ Đông Tảo

Giáp xã Bình Minh

 3.600

9

tỉnh Hà Tĩnh

Bưu điện xã Đông Kết

Về Thị trấn Khoái Châu 200m

 3.500

10

tỉnh Hà Tĩnh

Giáp xã Thuần Hưng

Giáp xã Nhuế Dương

 3.200

11

tỉnh Hà Tĩnh

Ngã ba trường Tô Hiệu

 Ngã tư Quán Cà

 3.000

12

tỉnh Hà Tĩnh

Tiếp giáp Thị trấn Khoái Châu

Giáp đất xã Đại Hưng

 3.000

13

Đường huyện 199B (thuộc địa phận xã Bình Minh)

Nghĩa trang Bình Minh

Đến xã Mễ Sở

 3.000

14

Đường tỉnh 199 (thuộc địa phận xã Bình Minh)

Dốc Thiết Trụ

Hết đất trường tiểu học Bình Minh

 2.500

15

Đường quốc lộ 39A (thuộc địa phận xã Việt Hòa)

Hết đất xã Hồng Tiến

Tiếp giáp huyện Kim Động

 2.500

16

Đường huyện 208C (thuộc địa phận xã Nhuế Dương)

Hết đất xã Thành Công

Hết đất xã Nhuế Dương

 2.500

17

Đường huyện 208C (thuộc địa phận xã Thuần Hưng)

Hết đất xã Đại Hưng

Đầu đường 208C

 2.500

18

Đường huyện 205D (thuộc địa phận xã Chí Tân)

Giáp xã Đại Hưng

Dốc đê

 2.500

19

Đường tỉnh 205 (thuộc địa phận xã An Vĩ)

Tiếp giáp xã Ông Đình

Trung tâm Hướng nghiệp và Dạy nghề

 2.500

20

Đường tỉnh 204 (thuộc địa phận xã Phùng Hưng)

Ngã tư Cầu Khé

Tiếp giáp thôn Vân Trì (xã Hồng Tiến)

 2.500

21

Đường tỉnh 209 (thuộc địa phận xã Tân Dân)

Giáp xã Ông Đình

Giáp huyện Yên Mỹ

 2.000

22

Đường tỉnh 209 (thuộc địa phận xã Ông Đình)

Hết đất xã An Vĩ

Giáp đất xã Tân Dân

 2.000

23

Đường tỉnh 205 (thuộc địa phận xã Đông Tảo)

Tiếp giáp huyện Văn Giang

Hết đất xã Đông Tảo

 2.000

24

Đường tỉnh 209 (thuộc địa phận xã Đông Ninh)

Ngã ba Hàng Táo

Tiếp giáp đường 205D

 2.000

25

Đường tỉnh 205 (thuộc địa phận xã Ông Đình)

Ngã ba Ông Đình

Tiếp giáp đất xã An Vĩ

 2.000

26

Đường tỉnh 209 (thuộc địa phận xã An Vĩ)

Hết đất TT Khoái Châu

Tiếp giáp đất xã Ông Đình

 2.000

27

Đường tỉnh 209 (thuộc địa phận xã Đông Kết)

Đoạn còn lại

 2.000

28

Đường tỉnh 205 (thuộc địa phận xã Đại Hưng)

Đoạn còn lại

 2.000

29

Đường tỉnh 204 (thuộc địa phận xã Liên Khê)

Dốc kênh

Giáp đất xã Bình Kiều

 2.000

30

Đường tỉnh 209 (thuộc địa phận xã Tân Châu)

Ngã ba Hàng Táo

Bến đò Tân Châu

 2.000

31

Đường tỉnh 199 (thuộc địa phận xã Đông Tảo đoạn còn lại)

Chợ Đông Tảo

Giáp xã Bình Minh

 2.000

32

Đường 205C (thuộc địa phận xã Dạ Trạch)

Ngã ba Ông Đình

Dốc Vĩnh

 2.000

33

Đường tỉnh 209 (thuộc địa phận xã Bình Kiều)

Hết xã Đông Kết

Giáp Thị trấn Khoái Châu

 1.500

34

Đường tỉnh 204 (thuộc địa phận xã Bình Kiều)

Hết đất xã Liên Khê

Tiếp giáp xã Phùng Hưng

 1.500

35

Đường huyện 199C (thuộc địa phận xã Bình Minh)

Dốc Thiết Trụ

Dốc Đa Hoà

 1.200

36

Đường huyện 205D (thuộc địa phận xã Đông Ninh)

Giáp Cty sông Hồng

Giáp xã Tân Châu

 700

B

Các trục đường khác

 

 

 

1

Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ, đình, chùa

Thuộc địa phận các xã: An Vĩ, Việt Hoà, Thành Công, Tứ Dân, Đại Tập, Tân Châu, Dạ Trạch, Bình Minh, Dân Tiến, Đồng Tiến, Đại Hưng, Chí Tân

 1.500

Thuộc địa phận các xã: Tân Dân, Đông Kết, Phùng Hưng, Hồng Tiến, Thuần Hưng, Nhuế Dương, Bình Kiều, Liên Khê, Ông Đình, Hàm Tử

 1.200

Thuộc địa phận xã Đông Tảo

 1.100

Thuộc địa phận xã Đông Ninh

 1.000

2

Các trục đường có mặt cắt >3,5m

Các xã

 900

3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

Các xã

 900

4

Các trục đường có mặt cắt từ 1,5m đến dưới 2,5m

Thuộc địa phận các xã: Đông Kết, Phùng Hưng, Hồng Tiến, Thuần Hưng, Nhuế Dương, Bình Kiều, Liên Khê, Ông Đình, Hàm Tử, Tứ Dân, Đại Tập, Tân Châu, Dạ Trạch, Bình Minh, Dân Tiến, Đồng Tiến, Đại Hưng, Chí Tân, Đông Tảo, Đông Ninh

 700

 

 

Các xã còn lại

 500

5

Các trục đường có mặt cắt <1,5m

Các xã

 500

VI

Huyện Yên Mỹ

 

 

 

A

Đất ở ven trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường có tên

 

 

 

1

Đường quốc lộ 5A (thuộc địa phận xã Giai Phạm)

Thuộc địa phận huyện Yên Mỹ

 4.500

2

Đường 196 (thuộc địa phận xã Nghĩa Hiệp)

Giao cắt đường quốc lộ 5A

Về Nghĩa Hiệp 500m

 4.500

3

Đường quốc lộ 39A (thuộc địa phận xã Liêu Xá)

Tiếp giáp xã Tân Lập

Giáp xã Nghĩa Hiệp

 4.000

4

Đường quốc lộ 39A (thuộc địa phận xã Tân Lập)

Thị trấn Yên Mỹ

Giáp xã Liêu Xá

 4.000

5

Đường quốc lộ 39A (thuộc địa phận xã Trung Hưng)

Tiếp giáp TT Yên Mỹ

Tiếp giáp xã Minh Châu

 4.000

6

Đường quốc lộ 39A (thuộc địa phận xã Minh Châu)

Tiếp giáp xã Trung Hưng

Tiếp giáp huyện Khoái Châu

 4.000

7

Khu Chợ Nghĩa Hiệp cũ

 

 

 4.000

8

Đường 196 (thuộc địa phận xã Nghĩa Hiệp)

Đoạn còn lại của xã Nghĩa Hiệp

4.000

9

Đường 196 (thuộc địa phận xã Liêu Xá)

Tiếp giáp xã Nghĩa Hiệp

Tiếp giáp xã Tân Lập

 3.800

10

Đường 196 (thuộc địa phận xã Tân Lập)

Tiếp giáp xã Liêu Xá

Ngã năm Yên Mỹ

 3.500

11

Đường tỉnh lộ 200 (thuộc địa phận xã Tân Lập)

Tiếp giáp xã Ngọc Long

Giao cắt đường quốc lộ 39

 3.500

12

Đường 196 thuộc địa phận xã Trung Hưng (đường quốc lộ 39 cũ)

Tiếp giáp TT Yên Mỹ

Giao cắt đường quốc lộ 39

 3.500

13

Đường tỉnh lộ 206A (thuộc địa phận xã Giai Phạm)

Điểm giao cắt quốc lộ 5

Cách quốc lộ 5 1000m

 3.000

14

Đường tỉnh lộ 200 (thuộc địa phận xã Trung Hoà)

Tiếp giáp TT Yên Mỹ

Tiếp giáp xã Tân Việt

 3.000

15

Đường tỉnh lộ 200 (thuộc địa phận xã Tân Việt)

Tiếp giáp xã Trung Hòa

Tiếp giáp huyện Ân Thi

 3.000

16

Đường tỉnh lộ 199 (thuộc địa phận xã Minh Châu)

Tiếp giáp xã Thanh Long

Giao cắt đường quốc lộ 39

 3.000

17

Đường tỉnh lộ 206 (thuộc địa phận xã Giai Phạm)

Các vị trí còn lại

 2.500

 

18

Đường tỉnh lộ 206 (thuộc địa phận xã Đồng Than)

Tiếp giáp xã Giai Phạm

Tiếp giáp xã Yên Phú

 2.500

19

Đường tỉnh lộ 206 (thuộc địa phận xã Yên Phú)

Tiếp giáp xã Đồng Than

Tiếp giáp xã Yên Hòa

 2.500

20

Đường tỉnh lộ 206 (thuộc địa phận xã Yên Hoà)

Tiếp giáp xã Yên Phú

Tiếp giáp huyện Khoái Châu

 2.500

21

Đường tỉnh lộ 207 (thuộc địa phận xã Hoàn Long)

Tiếp giáp xã Yên Phú

Tiếp giáp huyện Văn Giang

 2.500

22

Đường tỉnh lộ 207 (thuộc địa phận xã Yên Phú)

Giao cắt đường 199

Tiếp giáp xã Hoàn Long

 2.500

23

Đường tỉnh lộ 209 (thuộc địa phận xã Minh Châu)

Giao cắt đường 39A mới

Tiếp giáp huyện Khoái Châu

 2.500

24

Đường tỉnh lộ 200 (thuộc địa phận xã Giai Phạm)

Điểm giao cắt đường 206

Tiếp giáp xã Ngọc Long

 2.500

25

Đường tỉnh lộ 200 (thuộc địa phận xã Ngọc Long)

Tiếp giáp xã Giai Phạm

Tiếp giáp xã Tân Lập

 2.500

26

Đường tỉnh lộ 199 (thuộc địa phận xã Yên Phú)

Giáp huyện Khoái Châu

Cầu Từ Hồ 1

 2.500

27

Đường 206B (thuộc địa phận xã Thanh Long)

Tiếp giáp TT Yên Mỹ

Ngã ba Lò Rèn

 2.500

28

Đường tỉnh lộ 199 (thuộc địa phận xã Yên Phú)

Cầu Từ Hồ 1

Tiếp giáp xã Việt Cường

 2.000

29

Đường tỉnh lộ 199 (thuộc địa phận xã Việt Cường)

Giáp xã Yên Phú

Giáp xã Thanh Long

 2.000

30

Đường tỉnh lộ 199 (thuộc địa phận xã Thanh Long)

Tiếp giáp xã Việt Cường

Tiếp giáp xã Minh Châu

 2.000

31

Đường huyện lộ 199 (thuộc địa phận xã Tân Việt)

Ngã tư Cống Tráng

Về hai phía 500m

 2.000

32

Đường huyện lộ 199 (thuộc địa phận xã Tân Việt)

Các vị trí còn lại

2.000

33

Đường huyện lộ 199 (thuộc địa phận xã Lý Thường Kiệt)

Tiếp giáp xã Minh Châu

Tiếp giáp xã Tân Việt

 2.000

34

Đường 206B (thuộc địa phận xã Thanh Long đoạn còn lại)

Ngã ba Lò Rèn

Tiếp giáp xã Đồng Than

 1.800

35

Đường 206B (thuộc địa phận xã Đồng Than)

Tiếp giáp xã Thanh Long

Giao cắt đường 206

 1.800

B

Các trục đường khác

 

 

 

1

Các trục đường có mặt cắt >3,5m

Thuộc địa phận các xã: Nghĩa Hiệp, Giai Phạm

 3.000

Thuộc địa phận các xã: Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hưng, Hoàn Long, Yên Phú

 1.900

Thuộc địa phận các xã: Tân Việt, Lý Thường Kiệt, Ngọc Long, Trung Hòa, Minh Châu

 1.700

Các xã còn lại

 1.400

2

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

Thuộc địa phận các xã: Nghĩa Hiệp,Giai Phạm

 2.000

Thuộc địa phận các xã: Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hưng, Hoàn Long, Yên Phú

 1.500

Thuộc địa phận các xã: Tân Việt, Lý Thường Kiệt, Ngọc Long, Trung Hòa, Minh Châu

 1.100

Các xã còn lại

 800

3

Các trục đường có mặt cắt <2,5m

Thuộc địa phận các xã: Nghĩa Hiệp,Giai Phạm

 1.500

Thuộc địa phận các xã: Hoàn Long, Trung Hưng, Liêu Xá, Tân Lập, Yên Phú

 1.000

Thuộc địa phận các xã: Tân Việt, Lý Thường Kiệt, Ngọc Long, Trung Hòa, Minh Châu

 800

Thuộc địa phận các xã còn lại

 500

VII

Huyện Ân Thi

 

 

 

A

Đất ở ven trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường có tên

 

 

 

1

Đường quốc lộ 38 (thuộc địa phận xã Tân Phúc)

Ngã tư Tân Phúc về hai phía 500m

2.000

2

Đường quốc lộ 38 (thuộc địa phận xã Phù Ủng)

Giáp xã Bãi Sậy

Hết xã Phù Ủng (giáp Thị trấn Kẻ Sặt-Bình Giang-Hải Dương)

2.000

3

Đường quốc lộ 38 (thuộc địa phận xã Bãi Sậy)

Giáp xã Tân Phúc

 Hết xã Bãi Sậy (Giáp xã Phù Ủng)

2.000

4

Đường quốc lộ 38 (thuộc địa phận xã Tân Phúc)

Đoạn còn lại giáp xã Quang Vinh và giáp xã Bãi Sậy

2.000

5

Đường tỉnh lộ 200 (thuộc địa phận xã Hồng Vân)

Điểm giao đường 200 và đường 200C

Hết đất Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồng Vân

2.000

6

Đường tỉnh lộ 200 (thuộc địa phận xã Hồng Quang)

Điểm giao đường 200 và đường 205

Giáp xã Hồng Vân

2.000

7

Đường tỉnh lộ 200 (thuộc địa phận xã Hồng Quang)

Điểm giao đường 200 và đường 205

Giáp xã Hưng Đạo huyện Tiên Lữ

1.500

8

Đường huyện lộ 205 (thuộc địa phận xã Hồng Quang)

Điểm giao đường 200 và đường 205

Giáp xã Vũ Xá, huyện Kim Động

1.500

9

Đường quốc lộ 38 (thuộc địa phận xã Quang Vinh)

Giáp Thị trấn Ân Thi

Giáp xã Tân Phúc

1.500

10

Đường tỉnh lộ 200 (thuộc địa phận xã Nguyễn Trãi)

Cống điều tiết giáp thôn Nhân Vũ

Cống trạm bơm qua đường 200

1.200

11

Đường tỉnh lộ 200 (thuộc địa phận xã Hồ Tùng Mậu)

Chùa Gạo Bắc

Ngã ba vào thôn Mão Cầu

1.200

12

Đường huyện lộ 204 (thuộc địa phận xã Tân Phúc)

Giáp xã Đào Dương

Điểm giao đường 204 và quốc lộ 38, xã Tân Phúc

1.200

13

Đường huyện lộ 199 (thuộc địa phận xã Phù Ủng)

Giáp xã Bắc Sơn

Giáp Thị trấn Kẻ Sặt, huyện Bình Giang, Hải Dương

1.200

14

Đường huyện lộ 210 (thuộc địa phận xã Bãi Sậy)

Giáp xã Bắc Sơn

Giáp tỉnh Hải Dương

1.200

15

Đường tỉnh lộ 200 (thuộc địa phận xã Vân Du)

Các đoạn còn lại giáp xã Tân Việt huyện Yên Mỹ và giáp xã Quang Vinh

1.000

16

Đường tỉnh lộ 200 (thuộc địa phận xã Vân Du)

Đường vào trạm xá xã Vân Du

Ngã ba giao với đường cao tốc HN-HP

1.000

17

Đường quốc lộ 38 (thuộc địa phận xã Đặng Lễ)

Giáp thị trấn Ân Thi

Giáp xã Quảng Lãng

1.000

18

Đường tỉnh lộ 200 (thuộc địa phận xã Nguyễn Trãi)

Đoạn còn lại giáp thị trấn Ân Thi và giáp xã Hồ Tùng Mậu

1.000

19

Đường huyện lộ 200C (thuộc địa phận xã Tiền Phong)

Khu vực Chợ Cầu-Từ Trạm Bơm

Hết đất Nghĩa trang liệt sỹ

1.000

20

Đường quốc lộ 38 (thuộc địa phận xã Quảng Lãng)

Giáp thị trấn Ân Thi

Hết xã Quảng Lãng (Giáp xã Nghĩa Dân - Kim Động)

900

21

Đường tỉnh lộ 200 (thuộc địa phận xã Hồng Vân)

Từ đất Nghĩa trang liệt sỹ Hồng Vân

Giáp xã Hồ Tùng Mậu

900

22

Đường huyện lộ 199 (thuộc địa phận xã Bắc Sơn)

Giáp xã Đào Dương

Giáp xã Phù Ủng

900

23

Đường huyện lộ 204 (thuộc địa phận xã Đào Dương)

Giáp xã Vân Du

Giáp xã Tân Phúc

900

24

Đường huyện lộ 199 (thuộc địa phận xã Đào Dương)

Giáp xã Tân Viêt, huyện Yên Mỹ

Giáp xã Bắc Sơn

900

25

Đường huyện lộ 38B (thuộc địa phận xã Đặng Lễ)

Điểm giáp đường 38B và QL38

Ngã ba về xã Cẩm Ninh

850

26

Đường tỉnh lộ 200 (thuộc địa phận xã Quang Vinh)

Ấp Phú Cốc

850

27

Đường tỉnh lộ 200 (thuộc địa phận xã Hồ Tùng Mậu)

Đoạn còn lại

850

28

Đường huyện lộ 200B (thuộc địa phận xã Đào Dương)

Điểm giao đường 199 và đường 200B

Giáp xã Bắc Sơn

800

29

Đường huyện lộ 200B (thuộc địa phận xã Tân Phúc)

Giáp xã Bắc Sơn

Giáp xã Hoàng Hoa Thám

800

30

Đường huyện lộ 200C (thuộc địa phận xã Hồng Quang)

Điểm giao đường 200 và đường 200C

Giáp xã Hồng Vân

750

31

Đường huyện lộ 210 (thuộc địa phận xã Bắc Sơn)

Điểm giao đường 199 và đường 210

Giáp xã Bãi Sậy

750

32

Đường huyện lộ 205B (thuộc địa phận xã Hồng Quang)

Điểm giao đường 200 và đường 205B

Giáp xã Hạ Lễ

700

33

Đường huyện lộ 204 (thuộc địa phận xã Vân Du)

Giáp xã Xuân Trúc

Giáp xã Đào Dương

700

34

Đường huyện lộ 38B (thuộc địa phận xã Đặng Lễ)

Ngã ba về xã Cẩm Ninh

Giáp xã Chính Nghĩa, huyện Kim Động

700

35

Đường huyện lộ 204 (thuộc địa phận xã Xuân Trúc)

Giáp xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu

Giáp xã Vân Du

650

36

Đường huyện lộ 200C (thuộc địa phận xã Hồng Vân)

Điểm giao đường 200 và đường 200C

Giáp xã Tiền Phong

650

37

Đường huyện lộ 200C (thuộc địa phận xã Đa Lộc)

Giáp xã Tiền Phong

Điểm giao nhau giữa đường 200C và 200D

600

38

Đường huyện lộ 200D (thuộc địa phận xã Đa Lộc)

Điểm giáp đường 200D và đường 200C

Giáp xã Văn Nhuệ

600

39

Đường huyện lộ 200C (thuộc địa phận xã Tiền Phong)

Đoạn còn lại giáp xã Hồng Vân và giáp xã Đa Lộc

600

40

Đường huyện lộ 200D (thuộc địa phận xã Văn Nhuệ)

Giáp xã Đa Lộc

Giáp xã Hoàng Hoa Thám

600

41

Đường huyện lộ 202 (thuộc địa phận xã Đa Lộc)

Điểm giao đường 200C và đường 202

Giáp xã Minh Tân, Phù Cừ

600

42

Đường huyện lộ 205B (thuộc địa phận xã Hạ Lễ)

Giáp Hồng Quang

Giáp xã Minh Tân, huyện Phù Cừ

600

43

Đường huyện lộ 204B (thuộc địa phận xã Quảng Lãng)

Điểm giao đường quốc lộ 38 và đường 204B

Giáp xã Xuân Trúc

600

44

Đường huyện lộ 200B (thuộc địa phận xã Hoàng Hoa Thám)

Giáp xã Tân Phúc

Giáp tỉnh Hải Dương

600

45

Đường huyện lộ 200B (thuộc địa phận xã Bắc Sơn)

Giáp xã Đào Dương

Giáp xã Tân Phúc

600

B

Các trục đường khác

 

 

 

1

Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ, đình, chùa

Các xã

700

2

Các trục đường có mặt cắt >3,5m

Các xã

700

3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

Các xã

550

4

Các trục đường có mặt cắt <2,5m

Các xã

500

VIII

Huyện Tiên Lữ

 

 

 

A

Đất ở ven trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường có tên

 

 

 

1

Đường 200 (thuộc địa phận xã Dị Chế)

Ranh giới TT. Vương và xã Dị Chế

Qua cổng chợ Ché 150m

4.000

2

Đường 39 (thuộc địa phận xã Thủ Sỹ)

Ngã tư Ba Hàng

Về hai phía 300m

3.000

3

Đường 39 (thuộc địa phận các xã Thiện Phiến)

Ngã tư Ba Hàng

Về hai phía 300m

3.000

4

Đường 38B

Tiếp giáp Đài tượng niệm liệt sỹ (xã Dị Chế)

Hết đất công ty Hoàng Hiệp

3.000

5

Đường 38B (thuộc địa phận xã An Viên)

Tiếp giáp công Ty Hoàng Hiệp

Đường 61 đi xã An Viên

3.000

6

Đường 38B (thuộc địa phận xã Nhật Tân)

Đường 61 đi xã An Viên

Tiếp giáp đất TP Hưng Yên

3.000

7

Đường 200 (thuộc địa phận xã Dị Chế)

Qua cổng chợ Ché 150m

Tiếp giáp trường Mầm non xã Dị Chế

3.000

8

Đường Nội thị khu dân cư số 2

Thuộc địa phận xã Dị Chế

3.000

9

Đường 39 (thuộc địa phận xã Thủ Sỹ đoạn còn lại)

Cách ngã tư Ba Hàng 300m

Hết đất Phương Chiểu về phía TP Hưng Yên

2.500

10

Đường 39 (thuộc địa phận các xã Phương Chiểu)

Cách ngã tư Ba Hàng 300m về phía TP Hưng Yên

Hết đất xã Phương Chiểu về phía TP Hưng Yên

2.500

11

Đường 200 (đoạn qua xã Dị Chế)

Tiếp giáp trường Mầm non Dị Chế

Hết đất trường THCS Dị Chế

2.500

12

Đường 61 (thuộc địa phận xã Thủ Sỹ)

Ngã tư Ba Hàng

Về hai phía 100m

2.500

13

Đường 39 (thuộc địa phận các xã Thiện Phiến đoạn còn lại)

Cách ngã tư Ba Hàng 300m

Cầu Triều Dương

2.000

14

Đường bờ sông Hoà Bình

Thuộc địa phận các xã: Dị Chế, Ngô Quyền, Nhật Tân

2.000

15

Đường 200 (đoạn còn lại qua các xã: Dị Chế, Hải Triều, Ngô Quyền và Hưng Đạo)

Đoạn còn lại

1.500

16

Đường 195 (thuộc địa phận xã Thụy Lôi)

Dốc Xuôi

Dốc Lệ

1.500

17

Đường 195

Đoạn còn lại thuộc các xã: Thuỵ Lôi, Hải Triều, Thiện Phiến

1.500

18

Đường 195

Đoạn còn lại thuộc các xã: Minh Phượng, Cương Chính, Tân Hưng

1.500

19

Đường 61

Đoạn còn lại thuộc các xã: Nhật Tân, An Viên và Thủ Sỹ

1.400

20

Đường huyện lộ 203A (thuộc địa phận xã Thụy Lôi)

Dốc Xuôi

Trường Tiểu học Thụy Lôi

1.000

21

Đường 203C (thuộc địa phận xã Đức Thắng)

Trụ sở UBND xã Đức Thắng

Trường Tiểu học Đức Thắng

1.000

22

Đường 203C

Thuộc địa phận xã Dị Chế

1.000

23

Đường huyện lộ 203A (thuộc địa phận xã Trung Dũng)

Trụ sở UBND xã Trung Dũng

Về hai phía 200m

900

24

Đường 61B (thuộc địa phận xã Hưng Đạo)

Đường 200

Đường 61

820

25

Đường 203B (thuộc địa phận xã Lệ Xá)

Cách trụ sở UBND xã Lệ Xá 150m về phía Dốc Lệ

Cách chợ Nhài 100m về phía cầu Cáp

820

26

Đường 203C

Đoạn còn lại thuộc xã Hải Triều và đoạn còn lại xã Đức Thắng

700

27

Đường huyện lộ 203A (thuộc địa phận xã Trung Dũng)

Đoạn còn lại

600

28

Đường huyện lộ 203A (thuộc địa phận xã Thụy Lôi)

Đoạn còn lại

600

29

Đường 203B

Đoạn còn lại thuộc các xã: Thuỵ Lôi, Trung Dũng và Lệ Xá

500

B

Các trục đường khác

 

 

 

1

Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ, đình, chùa, và các trục đường có mặt cắt >3,5m

Thuộc các xã: Ngô Quyền, An Viên, Nhật Tân, Thủ Sỹ, Phương Chiểu, Hải Triều, Thiện Phiến

1.000

 

 

Các xã còn lại

820

2

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

Các xã

600

3

Các trục đường có mặt cắt <2,5m

Các xã

500

IX

Huyện Kim Động

 

 

 

A

Đất ở ven trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường có tên

 

 

 

1

Đường quốc lộ 39A (thuộc địa phận xã Toàn Thắng)

Bưu điện Trương Xá

Hết đất Hạt Quản lý đường bộ

4.500

2

Đường quốc lộ 39A (thuộc địa phận xã Toàn Thắng)

Bưu điện Trương Xá

Giáp xã Phạm Ngũ Lão

3.000

3

Đường quốc lộ 39A (thuộc địa phận xã Nghĩa Dân)

Bưu điện Trương Xá

Tiếp giáp xã Toàn Thắng

3.000

4

Đường quốc lộ 39A (thuộc địa phận xã Hiệp Cường)

Trung tâm Phố Tiên Cầu

Ngã rẽ vào đường 61

3.500

5

Đường quốc lộ 38 (thuộc địa phận xã Toàn Thắng)

Tiếp giáp quốc lộ 39A

Hết kho A34

3.500

6

Đường quốc lộ 39A

Thuộc địa phận các xã: Chính Nghĩa và Phạm Ngũ Lão

3.000

7

Đường quốc lộ 38 (thuộc địa phận xã Nghĩa Dân)

Kho A34

Hết đất xã Nghĩa Dân

2.000

8

Đường 208C (thuộc địa phận các xã Thọ Vinh và Phú Thịnh)

Giao cắt đường 208

Tiếp giáp huyện Khoái Châu

1.500

9

Đường huyện 38B (thuộc địa phận các xã: Chính Nghĩa và Nhân La)

Tiếp giáp TT. Lương Bằng

Tiếp giáp huyện Ân Thi

1.500

10

Đường 61 (thuộc địa phận các xã: Ngọc Thanh và Hiệp Cường)

Tiếp giáp huyện Tiên Lữ

Giao cắt đê 195

1.500

11

Đường tỉnh 205 (thuộc địa phận xã Vũ Xá)

Tiếp giáp TT. Lương Bằng

Tiếp giáp huyện Ân Thi

1.200

12

Đường tỉnh 205 (thuộc địa phận xã: Song Mai và Đồng Thanh)

Tiếp giáp TT. Lương Bằng

Tiếp giáp huyện Khoái Châu

1.000

13

Đường huyện 208 (thuộc địa phận các xã: Hùng An, Đức Hợp, Song Mai và Phú Thịnh)

Giao đê 195

Tiếp giáp TT. Lương Bằng

1.000

14

Đường huyện 208 B (thuộc địa phận các xã: Hùng An, Đồng Thanh, Vĩnh Xá, Toàn Thắng)

Giao đê 195

Quốc lộ 39 A

1.000

B

Các trục đường khác

 

 

 

1

Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ, đình, chùa

Các xã

700

2

Các trục đường có mặt cắt >3,5m

Các xã

700

3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m-3,5m

Các xã

600

4

Các trục đường có mặt cắt < 2,5m

Các xã

500

X

Huyện Phù Cừ

 

 

 

A

Đất ở ven trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường có tên

 

 

 

1

Đường quốc lộ 38B (thuộc địa phận xã Quang Hưng)

Chân cầu Tràng

Giáp đất Thị trấn Trần Cao

1.600

2

Đường quốc lộ 38B (thuộc địa phận xã Đoàn Đào)

Giáp đất Thị trấn Trần Cao

Cầu Quán Đỏ

1.600

3

Đường huyện 202 (thuộc địa phận xã Minh Tân)

Cầu Minh Tân

Về hai phía 100m

1.200

4

Đường cạnh Trung tâm y tế (thuộc địa phận xã Đình Cao)

Ngã năm chợ Đình Cao

Hết đất TT y tế huyện

1.000

5

Đường huyện 202 (thuộc địa phận xã Đình Cao)

Ngã tư trung tâm y tế huyện

Ngã tư điểm giao cắt đường 201 và đường 202

1.000

6

Đường huyện 202 (thuộc địa phận xã Nguyên Hoà)

Điểm cách Dốc La Tiến 400m

Dốc La Tiến

1.000

7

Đường huyện 203 (thuộc địa phận xã Đình Cao)

Giao cắt đường 202

Hết đất trường THCS Đình Cao

1.000

8

Đường huyện 202 (thuộc địa phận xã Phan Sào Nam)

Giáp đất xã Minh Tân

Giáp đất Thị trấn Trần Cao

1000

9

Đường huyện 202 (thuộc địa phận xã Tiên Tiến)

Trạm bơm Tiên Tiến

Hết đất nhà ông Sông

1.000

10

Đường huyện 202 (thuộc địa phận xã Nguyên Hoà)

Giáp đất xã Tam Đa

Điểm cách Dốc La Tiến 400m

600

11

Đường huyện 202 (thuộc địa phận xã Tam Đa)

Giáp đất xã Tiên Tiến

Giáp đất xã Nguyên Hoà

600

12

Đường huyện 202 (thuộc địa phận xã Tiên Tiến)

Giáp đất nhà ông Sông

Giáp đất xã Tam Đa

600

13

Đường huyện 203B (thuộc địa phận xã Đoàn Đào)

Giáp đất xã Minh Hoàng

Giao cắt đường quốc lộ 38B

600

14

Đường huyện 201 (thuộc địa phận xã Quang Hưng)

Ngã tư Tràng

Đường rẽ vào cổng thôn Thọ Lão

600

15

Đường huyện 203B (thuộc địa phận xã Đoàn Đào)

Giao cắt đường quốc lộ 38B

Giáp đất huyện Tiên Lữ

600

16

Đường huyện 202B (thuộc địa phận xã Đình Cao)

Giao cắt đường 203B

Giáp đất xã Đoàn Đào

600

17

Đường huyện 203 (thuộc địa phận xã Đình Cao)

Giáp đất trường THCS Đình Cao

Cầu Vóc

600

18

Đường huyện 202B (thuộc địa phận xã Đoàn Đào)

Giáp đất xã Đình Cao

Giáp đất xã Phan Sào Nam

600

19

Đường huyện 202B (thuộc địa phận xã Phan Sào Nam)

Giáp đất xã Đoàn Đào

Giáp xã Minh Tân

600

20

Đường huyện 202 (thuộc địa phận xã Minh Tân)

Giáp đất xã Đa Lộc, Ân Thi

Cổng làng thôn Tần Tiến

600

21

Đường huyện 203B (thuộc địa phận xã Minh Hoàng)

Ngã t­ư thôn Quế Lâm

Giáp đất xã Đoàn Đào

600

22

Đường huyện 201 (thuộc địa phận xã Nhật Quang)

Giao cắt đường 202

Từ Cống Trầy

600

23

Đường huyện 201 (thuộc địa phận xã Đình Cao)

Cống Tràng Cầy

Giao cắt đường 202

600

24

Đường huyện 201 (thuộc địa phận xã Tống Trân)

Giáp đất xã Minh Phượng

Cống Võng Phan

600

25

Đường huyện 201 (thuộc địa phận xã Minh Tiến)

Giáp đất xã Minh Phượng

Cống Tràng Cầy

600

26

Đường huyện 201 (thuộc địa phận xã Quang Hưng)

Đường rẽ vào cổng thôn Thọ Lão

Giáp xã Tống Phan

500

27

Đường huyện 201 (thuộc địa phận xã Tống Phan)

Giáp đất xã Nhật Quang

Giáp đất xã Quang Hưng

500

28

Đường huyện 201 (thuộc địa phận xã Nhật Quang)

Từ Cống Trầy

Giáp đất xã Tống Phan

500

B

Các trục đường khác

 

 

 

1

Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ, đình, chùa

Gồm các xã

700

2

Các trục đường có mặt cắt >3,5m

Gồm các xã

700

3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m-3,5m

Gồm các xã

600

4

Các trục đường có mặt cắt < 2,5m

Gồm các xã

500

 

PHỤ LỤC SỐ 05

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh)

Số TT

Tên đơn vị hành chính và vị trí

Đơn giá

(1.000 đồng/m2)

Ghi chú

I

Thành phố Hưng Yên

 

 

1

Vị trí đặc biệt (có lợi thế nhất, ngã tư Bưu điện tỉnh Hưng Yên về các phía 500m)

4.000

 

2

Ngã tư Chợ Gạo về các phía 500m

3.500

 

3

Các trục đường có mặt cắt từ 32m đến 54m và đường Điện Biên I, II

3.000

 

4

Các trục đường có mặt cắt từ 24m đến < 32m

2.500

 

5

Các trục đường có mặt cắt từ 16m đến <24m

2.000

 

6

Các vị trí còn lại (<16m)

1.500

 

II

Huyện Văn Giang

 

 

1

Ven quốc lộ

3.000

 

2

Ven tỉnh lộ

2.000

 

3

Ven huyện lộ

1.500

 

4

Đường trải đá cấp phối trở xuống

1.000

 

III

Huyện Văn Lâm

 

 

1

Ven quốc lộ

3.000

 

2

Ven tỉnh lộ

2.000

 

3

Ven huyện lộ

1.500

 

4

Đường trải đá cấp phối trở xuống

1.000

 

IV

Huyện Mỹ Hào

 

 

1

Ven quốc lộ

3.000

 

2

Ven tỉnh lộ

2.000

 

3

Ven huyện lộ

1.500

 

4

Đường trải đá cấp phối trở xuống

1.000

 

V

Huyện Yên Mỹ

 

 

1

Ven quốc lộ

3.000

 

2

Ven tỉnh lộ

2.000

 

3

Ven huyện lộ

1.500

 

4

Đường trải đá cấp phối trở xuống

1.000

 

VI

Huyện Khoái Châu

 

 

1

Ven quốc lộ

2.000

 

2

Ven tỉnh lộ

1.500

 

3

Ven huyện lộ

1.000

 

4

Đường trải đá cấp phối trở xuống

500

 

VII

Huyện Kim Động

 

 

1

Ven quốc lộ

2.000

 

2

Ven tỉnh lộ

1.500

 

3

Ven huyện lộ

1.000

 

4

Đường trải đá cấp phối trở xuống

500

 

VIII

Huyện Ân Thi

 

 

1

Ven quốc lộ

2.000

 

2

Ven tỉnh lộ

1.500

 

3

Ven huyện lộ

1.000

 

4

Đường trải đá cấp phối trở xuống

500

 

IX

Huyện Tiên Lữ

 

 

1

Ven quốc lộ

2.000

 

2

Ven tỉnh lộ

1.500

 

3

Ven huyện lộ

1.000

 

4

Đường trải đá cấp phối trở xuống

500

 

X

Huyện Phù Cừ

 

 

1

Ven quốc lộ

2.000

 

2

Ven tỉnh lộ

1.500

 

3

Ven huyện lộ

1.000

 

4

Đường trải đá cấp phối trở xuống

500

 

 

PHỤ LỤC SỐ 06

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh)

Số TT

Tên đơn vị hành chính và vị trí

Đơn giá

(1.000 đồng/m2)

Ghi chú

I

Thành phố Hưng Yên

 

 

1

Ven quốc lộ

2.000

 

2

Ven tỉnh lộ

1.500

 

3

Ven huyện lộ

1.000

 

4

Đường trải đá cấp phối trở xuống

500

 

II

Huyện Văn Giang

 

 

1

Ven quốc lộ

2.000

 

2

Ven tỉnh lộ

1.500

 

3

Ven huyện lộ

1.000

 

4

Đường trải đá cấp phối trở xuống

500

 

III

Huyện Văn Lâm

 

 

1

Ven quốc lộ

2.000

 

2

Ven tỉnh lộ

1.500

 

3

Ven huyện lộ

1.000

 

4

Đường trải đá cấp phối trở xuống

500

 

IV

Huyện Mỹ Hào

 

 

1

Ven quốc lộ

2.000

 

2

Ven tỉnh lộ

1.500

 

3

Ven huyện lộ

1.000

 

4

Đường trải đá cấp phối trở xuống

500

 

V

Huyện Yên Mỹ

 

 

1

Ven quốc lộ

2.000

 

2

Ven tỉnh lộ

1.500

 

3

Ven huyện lộ

1.000

 

4

Đường trải đá cấp phối trở xuống

500

 

VI

Huyện Khoái Châu

 

 

1

Ven quốc lộ

1.500

 

2

Ven tỉnh lộ

1.000

 

3

Ven huyện lộ

600

 

4

Đường trải đá cấp phối trở xuống

400

 

VII

 Huyện Kim Động

 

 

1

Ven quốc lộ

1.500

 

2

Ven tỉnh lộ

1.000

 

3

Ven huyện lộ

600

 

4

Đường trải đá cấp phối trở xuống

400

 

VIII

Huyện Ân Thi

 

 

1

Ven quốc lộ

1.500

 

2

Ven tỉnh lộ

1.000

 

3

Ven huyện lộ

600

 

4

Đường trải đá cấp phối trở xuống

400

 

IX

Huyện Tiên Lữ

 

 

1

Ven quốc lộ

1.500

 

2

Ven tỉnh lộ

1.000

 

3

Ven huyện lộ

600

 

4

Đường trải đá cấp phối trở xuống

400

 

X

Huyện Phù Cừ

 

 

1

Ven quốc lộ

1.500

 

2

Ven tỉnh lộ

1.000

 

3

Ven huyện lộ

600

 

4

Đường trải đá cấp phối trở xuống

400

 

 





Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012