Nghị quyết 288/NQ-HĐND về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước năm 2020
Số hiệu: | 288/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang | Người ký: | Đặng Tuyết Em |
Ngày ban hành: | 02/01/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 288/NQ-HĐND |
Kiên Giang, ngày 02 tháng 01 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 743/QĐ-BNV ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Bộ Nội vụ, về việc giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Kiên Giang năm 2020;
Xét Tờ trình số 258/TTr-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 90/BC-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước năm 2020 cho các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố là 2.525 biên chế, trong đó:
1. Biên chế công chức cấp tỉnh: 1.232 biên chế.
2. Biên chế công chức cấp huyện: 1.293 biên chế.
(Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ Mười Sáu thông qua ngày 27 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
GIAO BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 288/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT |
Cơ quan, tổ chức hành chính |
Biên chế giao |
|
TỔNG |
2.525 |
A |
CẤP TỈNH |
1.232 |
1 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
1 |
2 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
27 |
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
63 |
4 |
Thanh tra tỉnh |
40 |
5 |
Sở Nội vụ |
65 |
6 |
Sở Tư pháp |
40 |
7 |
Sở Tài chính |
74 |
8 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
63 |
9 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
47 |
10 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
47 |
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
28 |
12 |
Sở Xây dựng |
44 |
13 |
Sở Du lịch |
27 |
14 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
39 |
15 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
248 |
16 |
Sở Giao thông vận tải |
91 |
17 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
25 |
18 |
Sở Công Thương |
42 |
19 |
Sở Y tế |
60 |
20 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
54 |
21 |
Sở Ngoại vụ |
24 |
22 |
Ban Dân tộc |
16 |
23 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
25 |
24 |
Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Quốc |
31 |
25 |
Ban An toàn giao thông |
4 |
26 |
Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh |
7 |
B |
CẤP HUYỆN |
1.293 |
1 |
Thành phố Rạch Giá |
98 |
2 |
Thành phố Hà Tiên |
85 |
3 |
Huyện An Biên |
85 |
4 |
Huyện Vĩnh Thuận |
84 |
5 |
Huyện Gò Quao |
85 |
6 |
Huyện U Minh Thượng |
85 |
7 |
Huyện Tân Hiệp |
85 |
8 |
Huyện Giồng Riềng |
91 |
9 |
Huyện An Minh |
82 |
10 |
Huyện Giang Thành |
81 |
11 |
Huyện Phú Quốc |
108 |
12 |
Huyện Châu Thành |
85 |
13 |
Huyện Hòn Đất |
92 |
14 |
Huyện Kiên Hải |
60 |
15 |
Huyện Kiên Lương |
87 |