Quyết định 27/2011/QĐ-UBND điều chỉnh, thay thế bộ đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, kèm theo Quyết định 02/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
Số hiệu: | 27/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Phạm Duy Cường |
Ngày ban hành: | 22/08/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2011/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 22 tháng 8 năm 2011 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG, THAY THẾ BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CỐI, HOA MÀU GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG, AN NINH, LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI, BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 02/2010/QĐ-UBND NGÀY 21/01/2010 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản qui phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ qui định bổ sung về qui hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Quy định về bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và Bộ đơn giá bồi thường cây cối hoa màu và tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 123/TT - SNN ngày 16/8/2011 về việc điều chỉnh, bổ sung, thay thế Bộ đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, ban hành kèm theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung, thay thế Bộ đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu tại Chương III – Quy định về Bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và tài sản gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, ban hành kèm theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái, cụ thể như sau:
1. Cây lâu năm không phải cây lấy gỗ:
Số TT |
Loại cây |
Đơn vị tính |
Sản lượng, quy cách, chất lượng |
Phân loại |
Đơn giá bồi thường (đồng) |
1.1 |
Cây vải ta |
|
|
|
|
|
- Phân loại: |
Cây |
≥ 60 kg quả (ĐK tán > 3m) |
A |
650.000 |
|
|
Cây |
≥ 40 kg quả (ĐK tán ≤ 3m) |
B |
400.000 |
|
|
Cây |
< 40 kg quả (1m < ĐK tán < 2m) |
C |
260.000 |
|
|
Cây |
Sắp bói, mới bói |
D |
130.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1- 2 năm. Mật độ 250 cây/ha. |
E |
20.000 |
1.2 |
Cây vải thiều |
|
|
|
|
|
- Phân loại: |
Cây |
≥ 60 kg quả (ĐK tán > 3m) |
A |
900.000 |
|
|
Cây |
> 30 kg quả (ĐK tán ≤ 3m) |
B |
650.000 |
|
|
Cây |
≤ 30 kg quả (1m<ĐK tán <2m) |
C |
400.000 |
|
|
Cây |
Sắp bói, mới bói |
D |
200.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 450 cây/ha. |
F |
65.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm bằng hạt. Mật độ 450 cây/ha. |
E |
10.000 |
1.3 |
Táo, mơ, mận, móc thép |
|
|
|
|
|
- Phân loại: |
Cây |
> 30 kg quả (ĐK tán >3m) |
A |
260.000 |
|
|
Cây |
≤ 30 kg quả (1m< ĐK tán <3m) |
B |
160.000 |
|
|
Cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
65.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 650 cây/ha. |
D |
13.000 |
1.4 |
Lê, đào, na, lựu |
|
|
|
|
|
- Phân loại: |
Cây |
> 20 kg quả (ĐK tán >3m) |
A |
400.000 |
|
|
Cây |
≤ 20 kg quả (ĐK tán <3m) |
B |
260.000 |
|
|
Cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
130.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 600 - 1.000 cây/ha. |
D |
13.000 |
1.5 |
Nhãn |
|
|
|
|
|
- Phân loại: |
Cây |
≥ 80 kg quả (ĐK tán ≥ 3m) |
A |
1.900.000 |
|
|
Cây |
> 50 kg quả (ĐK tán <3m) |
B |
1.500.000 |
|
|
Cây |
≤ 50 kg quả (1m < ĐK tán < 2m) |
C |
1.300.000 |
|
|
Cây |
Sắp bói, mới bói |
D |
400.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1-2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 200 cây/ha |
E |
65.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1-2 năm bằng hạt. Mật độ 200 cây/ha |
F |
13.000 |
1.6 |
Hồng các loại |
|
|
|
|
|
- Phân loại: |
Cây |
> 30 kg quả (ĐK tán ≥ 3m) |
A |
900.000 |
|
|
Cây |
≤ 30 kg quả (ĐK tán <3m) |
B |
650.000 |
|
|
Cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
400.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 280 cây/ha |
D |
65.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1-2 năm bằng hạt. Mật độ 280 cây/ha |
E |
13.000 |
1.7 |
Mít |
|
|
|
|
|
- Phân loại: |
Cây |
> 30 kg quả (ĐK gốc ≥ 30 cm) |
A |
450.000 |
|
|
Cây |
≤ 30 kg quả (ĐK gốc < 30 cm) |
B |
300.000 |
|
|
Cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
100.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 250 cây/ha |
D |
10.000 |
1.8 |
Thị, trứng gà, vú sữa, chay |
|
|
|
|
|
- Phân loại: |
Cây |
> 30 kg quả (ĐK gốc ≥ 30 cm) |
A |
260.000 |
|
|
Cây |
≤ 30 kg quả (ĐK gốc <30cm) |
B |
100.000 |
|
|
Cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
26.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 200 - 300 cây/ha. |
D |
10.000 |
1.9 |
Ổi, dâu da, roi |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
> 30 kg quả (ĐK tán ≥ 3m) |
A |
330.000 |
|
|
|
≤ 30 kg quả (2m < ĐK tán < 3m) |
B |
210.000 |
|
|
|
Sắp bói, mới bói |
C |
50.000 |
|
|
|
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 300 cây/ha |
D |
10.000 |
1.10 |
Xoài, muỗm, quéo |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
> 30 kg quả (ĐK tán ≥ 3m) |
A |
520.000 |
|
|
Cây |
≤ 30 kg quả (2m < ĐK tán < 3m) |
B |
260.000 |
|
|
Cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
130.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 500 cây/ha. |
D |
65.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm bằng hạt. Mật độ 500 cây/ha. |
E |
13.000 |
1.11 |
Cam, quýt các loại |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
> 30 kg quả (ĐK tán ≥ 3m) |
A |
900.000 |
|
|
Cây |
≤ 30 kg quả (1m < ĐK tán < 3m) |
B |
650.000 |
|
|
Cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
390.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 600 cây/ha |
D |
65.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm bằng hạt. Mật độ 600 cây/ha |
E |
13.000 |
1.12 |
Chanh, quất, quất hồng bì |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
> 15 kg quả (ĐK tán ≥ 3m) |
A |
260.000 |
|
|
Cây |
≤ 15 kg quả (ĐK tán <3m) |
B |
130.000 |
|
|
Cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
65.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 1.000 cây/ha |
D |
13.000 |
1.13 |
Đu đủ |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
> 20 kg quả (ĐK gốc ≥ 30cm) |
A |
200.000 |
|
|
Cây |
≤ 20 kg quả (10 cm < ĐK gốc <30 cm) |
B |
130.000 |
|
|
Cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
40.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng. Mật độ 4.000 cây/ha |
D |
8.000 |
1.14 |
Sấu, Trám đen, trám trắng |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
> 40 kg quả (ĐK gốc ≥ 30cm) |
A |
400.000 |
|
|
Cây |
≤ 40 kg quả (15cm < ĐK gốc < 30cm) |
B |
260.000 |
|
|
Cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
65.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 400 cây/ha |
D |
20.000 |
1.15 |
Bưởi, bòng, phật thủ |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
> 50 kg quả (ĐK tán ≥ 3m) |
A |
650.000 |
|
|
Cây |
≤ 50 kg quả (2m < ĐK tán < 3m) |
B |
450.000 |
|
|
Cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
260.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 400 cây/ha |
D |
50.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm bằng hạt. Mật độ 400 cây/ha |
E |
13.000 |
1.16 |
Khế, nhót |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
> 15 kg quả (ĐK tán > 3m) |
A |
120.000 |
|
|
Cây |
≤ 15 kg quả (ĐK tán ≤ 3m) |
B |
80.000 |
|
|
Cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
40.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 500 - 600 cây/ha |
D |
13.000 |
1.17 |
Dâu ăn quả, lấy lá |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
ĐK gốc trên 2 cm |
A |
26.000 |
|
|
Cây |
1 cm < ĐK gốc ≤ 2 cm |
B |
13.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng. Mật độ 12.000 cây/ha |
C |
4.000 |
1.18 |
Trẩu, sở, lai, dọc, bứa |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
> 30 kg quả (ĐK gốc >30 cm) |
A |
120.000 |
|
|
Cây |
≤ 30 kg quả (15cm < ĐK gốc ≤ 30 cm) |
B |
80.000 |
|
|
Cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
40.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 400 – 500 cây/ha. |
D |
13.000 |
1.19 |
Bồ kết |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
> 30 kg quả (ĐK tán > 3m) |
A |
260.000 |
|
|
Cây |
≤ 30 kg quả (2m< ĐK tán ≤ 3m) |
B |
200.000 |
|
|
Cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
80.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 400 - 500 cây/ha. |
D |
13.000 |
1.20 |
Cà phê |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
> 5 kg quả tươi (ĐK tán > 3m) |
A |
65.000 |
|
|
Cây |
≤ 5 kg quả tươi (ĐK tán ≤ 3m) |
B |
40.000 |
|
|
Cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
26.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 năm. Mật độ 4.000 cây/ha. |
D |
7.000 |
1.21 |
Dừa |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
> 40 quả, cao trên 5 m |
A |
330.000 |
|
|
Cây |
≤ 40 quả, cao ≤ 5 m |
B |
260.000 |
|
|
Cây |
Sắp bói, mới bói (6-7 tuổi) |
C |
130.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 2-5 năm |
D |
65.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 năm. Mật độ 180 - 250 cây/ha. |
E |
35.000 |
1.22 |
Cau |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
> 15 kg quả (cao > 5m) |
A |
220.000 |
|
|
Cây |
≤ 15 kg quả (cao ≤ 5m) |
B |
130.000 |
|
|
Cây |
Sắp bói, mới bói (6-7 tuổi) |
C |
65.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. . Mật độ 500 - 600 cây/ha. |
D |
20.000 |
1.23 |
Cọ lợp nhà |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
Từ 5 đến 10 tuổi (cao ≤ 8m) |
A |
130.000 |
|
|
Cây |
Trên 10 tuổi (cao > 8m) |
B |
80.000 |
|
|
Cây |
Dưới 5 tuổi, cao dưới 2,5 m |
C |
50.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 400 - 500 cây/ha. |
D |
13.000 |
1.24 |
Chè vùng thấp |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
m2 |
> 8 tấn/ha/năm (ĐK tán >1m) |
A |
23.000 |
|
(Đối với chè giâm cành thuộc giống chè Bát Tiên và Phúc Vân Tiên được nhân thêm hệ số 1,3 lần đơn giá này) |
m2 |
Từ 5 tấn - 8 tấn/ha/năm (ĐK tán 0,7 đến 1m) |
B |
17.000 |
|
|
m2 |
< 5 tấn/ha/năm (ĐK tán 0,5 đến 0,7 m) |
C |
13.000 |
|
|
m2 |
Mới trồng 2 - 3 năm (ĐK tán < 0,5m). Mật độ 18.000 cây/ha |
D |
8.000 |
|
|
m2 |
Mới trồng 1 năm (chè hạt). Mật độ 18.000 cây/ha |
E |
3.000 |
|
|
m2 |
Mới trồng 1 năm (chè cành). Mật độ 18.000 cây/ha |
F |
8.000 |
1.25 |
Chè tuyết Shan vùng cao |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
Cây cổ thụ |
A |
1.900.000 |
|
|
Cây |
Sản lượng từ 30 kg/cây/năm (ĐK tán ≥ 3m) |
B |
650.000 |
|
|
Cây |
Sản lượng < 30kg/cây/năm (ĐK tán < 3m) |
C |
390.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 3 - 5 năm |
D |
130.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm (chè hạt). Mật độ 3.000 cây/ha. |
E |
7.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm (chè cành). Mật độ 3.000 cây/ha. |
F |
9.000 |
1.26 |
Sơn ta |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
> 5 năm (ĐK tán ≥ 3m) |
A |
65.000 |
|
|
Cây |
Từ 3 – 5 năm (ĐK tán < 3m) |
B |
40.000 |
|
|
Cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 2.500 cây/ha. |
C |
13.000 |
2.1 |
Cây sắn củ |
|
Mật độ 10.000 cây/ha |
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
Trên 9 tháng tuổi, hỗ trợ khai thác |
A |
1.500 |
|
|
Cây |
Từ 4 đến 9 tháng tuổi |
B |
2.500 |
|
|
Cây |
Dưới 4 tháng tuổi. |
C |
1.000 |
2.2 |
Dứa |
|
Mật độ 45.000 cây/ha |
|
|
|
- Phân loại |
Khóm |
Từ 5 cây, mỗi cây có ≥ 10 lá |
A |
8.000 |
|
|
Khóm |
< 5 cây, mỗi cây có < 10 lá |
B |
6.000 |
|
|
Khóm |
Mới trồng |
C |
2.000 |
2.3 |
Mía |
|
Mật độ 25.000 -30.000 cây/ha |
|
|
|
- Phân loại |
Khóm |
Trên 9 tháng tuổi, hỗ trợ |
A |
2.000 |
|
|
Khóm |
Từ 7 đến 9 tháng tuổi |
B |
6.000 |
|
|
Khóm |
Từ 4 đến 6 tháng tuổi |
C |
8.000 |
|
|
Khóm |
< 4 tháng tuổi |
D |
3.000 |
2.4 |
Chuối |
|
Mật độ 1.500 – 2.000 cây/ha |
|
|
|
- Phân loại |
Khóm |
Có 1 cây mẹ + 2 cây con cao > 1m |
A |
40.000 |
|
|
Khóm |
Có 1 cây mẹ + 1 cây con cao > 1m |
B |
30.000 |
|
|
Khóm |
Mới trồng, đánh đi trồng lại |
C |
7.000 |
2.5 |
Sắn dây, củ mài |
|
Mật độ 2.500 cây |
|
|
|
(Sắn dây tính gấp 2 lần đơn giá này) |
Gốc |
Từ 6 - 10 tháng tuổi, hỗ trợ khai thác |
A |
13.000 |
|
|
Gốc |
Dưới 6 tháng tuổi |
B |
20.000 |
2.6 |
Khoai các loại, củ đậu, củ từ, đao, dong riềng, ngừng, nghệ |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
m2 |
Đã có củ, hỗ trợ khai thác |
A |
2.000 |
|
|
m2 |
Mới trồng dưới 3 tháng |
B |
4.000 |
2.7 |
Các loại rau |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
m2 |
Rau xanh tốt, năng suất, chất lượng (xu hào, cà chua, ...) |
A |
20.000 |
|
|
m2 |
Rau thường |
B |
9.000 |
2.8 |
Đậu đũa, đậu cô ve |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
m2 |
Loại xanh tốt, năng suất > 5kg |
A |
10.000 |
|
|
m2 |
Loại bình thường |
B |
7.000 |
2.9 |
Các loại rau quả leo giàn |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Khóm |
Mỗi khóm có 2 gốc trở lên |
A |
75.000 |
|
|
Khóm |
Khóm có 1- 2 gốc |
B |
50.000 |
2.10 |
Trầu không |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Khóm |
Diện tích giàn ≥ 4 m2 |
A |
75.000 |
|
|
Khóm |
Diện tích giàn < 4 m2 |
B |
40.000 |
2.11 |
Lạc, vừng, đỗ các loại |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
m2 |
Loại xanh tốt, năng suất cao ≥ 3 tấn/ha |
A |
7.000 |
|
|
m2 |
Loại bình thường < 3 tấn/ha |
B |
4.000 |
2.12 |
Lúa nước |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
m2 |
Loại năng suất từ ≥ 4 tấn/ha trở lên |
A |
5.000 |
|
|
m2 |
Loại năng suất < 4 tấn/ha |
B |
4.000 |
2.13 |
Lúa nương |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
m2 |
Loại năng suất ≥ 1 tấn/ha |
A |
2.000 |
|
|
m2 |
Loại năng suất < 1 tấn/ha |
B |
1.000 |
2.14 |
Ngô |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
m2 |
Loại năng suất ≥ 3 tấn/ha |
A |
3.000 |
|
|
m2 |
Loại năng suất < 3 tấn/ha |
B |
2.000 |
3.1 |
Tre, mai, diễn, luồng |
|
|
|
|
|
|
Cây |
Cây bánh tẻ, cây già hỗ trợ công chặt (Riêng cây tre gai hỗ trợ công chặt gấp đôi) |
A |
7.000 |
|
|
Cây |
Cây non |
B |
13.000 |
3.2 |
Cây vầu, hóp |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
Cây bánh tẻ, cây già hỗ trợ công chặt |
A |
5.000 |
|
|
Cây |
Cây non |
B |
10.000 |
3.3 |
Cây quế |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
Cây trên 10 tuổi, ĐK gốc > 15 cm (hỗ trợ công khai thác) |
A |
26.000 |
|
|
Cây |
Cây từ 5 - 10 năm tuổi (ĐK gốc từ 10 - 15 cm) |
B |
130.000 |
|
|
Cây |
Cây từ 3 - 5 năm tuổi (ĐK gốc > 2,5 cm) |
C |
65.000 |
|
|
Cây |
Cây trồng từ 1 - 3 năm tuổi. Mật độ 5.000 cây/ha. |
D |
7.000 |
3.4 |
Bồ đề |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
Cây trên 7 tuổi (hỗ trợ công khai thác) |
A |
7.000 |
|
|
Cây |
Từ 5 - 7 tuổi (ĐK gốc 5-8 cm) |
B |
20.000 |
|
|
Cây |
Cây dưới 5 tuổi. Mật độ 3.000 – 4.000 cây/ha. |
C |
7.000 |
3.5 |
Bạch đàn, keo, thông, mỡ, xoan |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
Cây trên 6 tuổi (hỗ trợ công khai thác) |
A |
7.000 |
|
|
Cây |
Cây trên 3 tuổi - 6 tuổi, ĐK gốc ≥ 12 cm |
B |
20.000 |
|
|
Cây |
Cây từ 2 - 3 năm tuổi, ĐK gốc < 12 cm |
C |
13.000 |
|
|
Cây |
Cây 1 - 2 năm tuổi. Mật độ 1.660 – 2.000 cây/ha. |
D |
10.000 |
3.6 |
Thông - sa mộc |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
Cây trên 15 năm tuổi, ĐK gốc ≥ 20 cm (hỗ trợ công chặt) |
A |
10.000 |
|
|
Cây |
Cây từ 10 - 15 tuổi, ĐK gốc < 20 cm |
B |
26.000 |
|
|
Cây |
Cây từ 5 - 10 năm tuổi |
C |
13.000 |
|
|
Cây |
Cây dưới 5 năm tuổi. Mật độ 1.660 cây/ha |
D |
10.000 |
3.7 |
Cây rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
Cây có ĐK gốc > 20 cm (hỗ trợ công chặt) |
A |
10.000 |
|
|
Cây |
Cây có ĐK gốc từ 10 - 20 cm |
B |
26.000 |
|
|
Cây |
Cây có ĐK gốc < 10 cm |
C |
7.000 |
3.8 |
Măng tre Bát độ |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Khóm |
Khóm có 3 gốc trở lên (ĐK gốc > 7cm) |
A |
200.000 |
|
|
Khóm |
Khóm có dưới 3 gốc |
B |
130.000 |
|
|
Khóm |
Khóm mới trồng. Mật độ 830 - 900 cây/ha |
C |
40.000 |
4.1 |
Cây Mạch môn |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
m2 |
Loại xanh tốt, năng suất cao (chiều dài lá > 20 cm; chiều rộng lá > 0,3 cm) |
A |
40.000 |
|
|
m2 |
Loại bình thường ≥ 1 năm tuổi |
B |
25.000 |
|
|
m2 |
Mới trồng dưới 1 năm. Mật độ 25 cây/m2 |
C |
6.000 |
4.2 |
Cây hoa, cây cảnh, cây làm thuốc trồng dưới đất |
|
|
|
|
- |
Loại thân gỗ, trồng đơn lẻ (như thân gỗ) |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Cây |
Cây có ĐK gốc từ 20 cm |
A |
65.000 |
|
|
Cây |
Cây có ĐK gốc < 20 cm |
B |
50.000 |
|
|
Cây |
Cây mới trồng 1 - 2 năm tuổi |
C |
20.000 |
- |
Loại thân mềm, dây leo |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
m2 |
Đường kính cây hoặc khóm từ 20 cm |
A |
50.000 |
|
|
m2 |
Đường kính cây hoặc khóm < 20 cm |
B |
30.000 |
|
|
m2 |
Mới trồng 1 - 2 năm tuổi |
C |
13.000 |
|
- Phân loại |
Khóm |
Khóm có 3 gốc trở lên |
A |
50.000 |
|
|
Khóm |
Khóm có dưới 3 gốc |
B |
40.000 |
|
|
Khóm |
Khóm mới trồng |
C |
13.000 |
4.3 |
Cây hoa, cây cảnh, cây làm thuốc trồng trong chậu |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
Chậu |
Chậu đường kính từ 1m |
A |
30.000 |
|
|
Chậu |
Chậu có ĐK 0,5 m < ĐK < 1m |
B |
20.000 |
|
|
Chậu |
Chậu có ĐK ≤ 0,5 m |
C |
9.000 |
Đối với những loại cây trồng trên đất thu hồi chưa có trong danh mục bảng giá này, Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt vận dụng đơn giá của các loại cây trồng có giá trị tương đương trong bảng giá để tính hỗ trợ, bồi thường.
Trường hợp không có loại cây trồng giá trị tương đương thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng khảo sát giá trị thực tế của cây trồng tại thời điểm thu hồi đất xây dựng đơn giá bồi thường, hỗ trợ, lập văn bản giải trình rõ nội dung, căn cứ xây dựng đơn giá, trình cơ quan tài chính cùng cấp thẩm định trước khi trình Uỷ ban nhân dân cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư xem xét, phê duyệt.
1. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành.
2. Các trường hợp đã lập phương án nhưng đến trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành mà chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thì lập lại phương án theo Quyết định này.
3. Các trường hợp đã lập phương án và đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân các huyện, thị xã, thành phố; người bị thu hồi đất và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND sửa đổi danh mục cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ Quận 10 do Ủy ban nhân dân quận 10 ban hành Ban hành: 04/10/2010 | Cập nhật: 28/10/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND về mức chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc với tỉnh, chi tiêu tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước Ban hành: 28/07/2010 | Cập nhật: 22/08/2014
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án; kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, yêu cầu và kết quả lựa chọn nhà thầu các dự án đầu tư xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 27/05/2010 | Cập nhật: 14/06/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 08/06/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi do Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi ban hành Ban hành: 16/04/2010 | Cập nhật: 25/05/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND công bố văn bản hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân quận 8 ban hành Ban hành: 30/03/2010 | Cập nhật: 22/04/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND Quy định điều kiện và phạm vi hoạt động vận chuyển của xe thô sơ, xe gắn máy hai bánh, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự tại tỉnh Lào Cai Ban hành: 02/03/2010 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 22/02/2010 | Cập nhật: 01/04/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp quận Tân Phú do Ủy ban nhân dân quận Tân Phú ban hành Ban hành: 15/03/2010 | Cập nhật: 15/04/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển Kinh tế - Xã hội, Quốc phòng - An ninh Quận 9 năm 2010 do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 25/01/2010 | Cập nhật: 08/02/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế-xã hội và ngân sách huyện; phân công thực hiện nhiệm vụ công tác của Ủy ban nhân dân huyện năm 2010 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 19/01/2010 | Cập nhật: 02/02/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của phòng Văn hóa và Thông tin quận 3 do Ủy ban nhân dân quận 3 ban hành Ban hành: 01/02/2010 | Cập nhật: 01/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định của Quyết định 45/QĐ-TTg sửa đổi về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư dự án thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 27/03/2010 | Cập nhật: 21/10/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách khuyến khích phát triển ngành chăn nuôi giai đoạn 2010 - 2015 của tỉnh Hoà Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình ban hành Ban hành: 19/01/2010 | Cập nhật: 11/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống tham nhũng đến năm 2020 trên địa bàn quận 4 do Ủy ban nhân dân quận 4 ban hành Ban hành: 05/03/2010 | Cập nhật: 18/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành mức thu một phần viện phí ở các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 12/01/2010 | Cập nhật: 01/04/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 25/01/2010 | Cập nhật: 27/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về tiêu chí và định mức phân bổ vốn Chương trình 135 giai đoạn II trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 18/01/2010 | Cập nhật: 30/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND điều chỉnh giá thóc tại Quyết định 70/2006/QĐ-UBND Ban hành: 25/01/2010 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về trách nhiệm cấp phát, quản lý và chi trả trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng thuộc kinh phí ngân sách Trung ương trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 04/03/2010 | Cập nhật: 17/04/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm các chức danh Trưởng, Phó phòng, đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, Phó phòng tư pháp huyện, thị xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 12/01/2010 | Cập nhật: 03/02/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND quy định hạn mức đất ở giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng nhà ở và hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 05/01/2010 | Cập nhật: 27/01/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư và làm nhà ở nông thôn tại điểm dân cư nông thôn trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 18/01/2010 | Cập nhật: 22/01/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp quận 5 do Ủy ban nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 05/02/2010 | Cập nhật: 09/02/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 22/01/2010 | Cập nhật: 03/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND quy định về chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện Ban hành: 12/01/2010 | Cập nhật: 10/12/2019
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Thanh tra tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 26/02/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND về danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu Ban hành: 18/01/2010 | Cập nhật: 11/12/2012
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 05/02/2010 | Cập nhật: 25/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 10/02/2010 | Cập nhật: 11/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú của các cơ quan báo chí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 22/01/2010 | Cập nhật: 25/06/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 76/2005/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2006 - 2010 do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 11/01/2010 | Cập nhật: 05/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định tỷ lệ tính tiền thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 11/01/2010 | Cập nhật: 11/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 26/01/2010 | Cập nhật: 29/01/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở ấp, khu vực do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 05/02/2010 | Cập nhật: 12/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 10/03/2010 | Cập nhật: 08/04/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình Dương Ban hành: 18/01/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 07/2008/QĐ-UBND về Quy định Luật Đất đai năm 2003, Nghị định 181/2004/NĐ-CP, Nghị định 84/2007/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 21/01/2010 | Cập nhật: 16/04/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về tuyển sinh của Chương trình đào tạo sau đại học do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 11/01/2010 | Cập nhật: 29/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND phê duyệt giá đất để tính thu tiền sử dụng đất (giao đất không thông qua hình thức đấu giá) để sử dụng vào mục đích làm trụ sở làm việc của Công ty Công trình Đô thị huyện Tân Thành tại thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 04/02/2010 | Cập nhật: 30/08/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý khu công nghiệp với sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trong việc quản lý khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 11/01/2010 | Cập nhật: 01/04/2011
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân công trách nhiệm trong hoạt động quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Nam Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 08/01/2010 | Cập nhật: 15/04/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND về giao thẩm quyền công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 08/01/2010 | Cập nhật: 09/04/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND về mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch Thung lũng Tình Yêu, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 15/01/2010 | Cập nhật: 13/04/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/01/2010 | Cập nhật: 28/03/2013
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND về giao dự toán thu chi Ngân sách nhà nước 2010 cho các huyện, thành phố, thị xã, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 15/01/2010 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về chính sách ưu đãi đầu tư trong Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 07/01/2010 | Cập nhật: 12/04/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ, hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 07/01/2010 | Cập nhật: 04/05/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND sửa đổi biểu mức thu phí qua cầu Cồn Tiên tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 19/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 06/01/2010 | Cập nhật: 04/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 06/01/2010 | Cập nhật: 13/04/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định thực hiện cơ chế “Một cửa liên thông” trong giải quyết một số thủ tục đầu tư đối với các dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 20/01/2010 | Cập nhật: 04/08/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 20/01/2010 | Cập nhật: 03/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống nông thôn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 14/01/2010 | Cập nhật: 27/04/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ tham gia giao thông trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 19/01/2010 | Cập nhật: 12/03/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về thực hiện mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn; bảo hiểm y tế tự nguyện cho cán bộ thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 19/01/2010 | Cập nhật: 17/06/2010
Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 15/08/2009
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND về công tác Dân số và Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2009 - 2010 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 13/01/2010 | Cập nhật: 19/01/2010
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/01/2010 | Cập nhật: 06/07/2015
Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 03/12/2004 | Cập nhật: 06/12/2012