Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt khung danh mục vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: 2663/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long Người ký: Lữ Quang Ngời
Ngày ban hành: 06/10/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Y tế - dược, Cán bộ, công chức, viên chức, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2663/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 06 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP , ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-CP , ngày 10/10/2016 phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2016;

Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV , ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP , ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 698/TTr-SNV, ngày 02/10/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt khung danh mục vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế có chức danh nghề nghiệp tương ứng với từng vị trí việc làm, cụ thể như sau:

- Vị trí việc làm nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 11 vị trí.

- Vị trí việc làm nhóm hoạt động nghề nghiệp: 21 vị trí.

- Vị trí việc làm nhóm hỗ trợ, phục vụ: 14 vị trí.

- Vị trí các công việc quy định tại Điều 1 của Nghị định số 68/2000/NĐ-CP và Khoản 1, Điều 3 của Nghị định 161/2018/NĐ-CP: 05 vị trí.

(Kèm theo phụ lục).

Điều 2. Giám đốc Sở Y tế có trách nhiệm triển khai thực hiện các nội dung sau:

1. Trên cơ sở danh mục vị trí việc làm được phê duyệt, xác định số lượng người làm việc (gọi chung là biên chế) của từng vị trí việc làm trong tổng số biên chế sự nghiệp đã được cơ quan có thẩm quyền giao; đảm bảo cơ cấu và định mức theo Thông tư liên tịch số 08/2007/TTLT-BYT-BNV về định mức biên chế sự nghiệp trong các cơ sở y tế nhà nước và các văn bản khác có liên quan gửi Sở Nội vụ để theo dõi, quản lý, kiểm tra và thực hiện vị trí việc làm theo quy định.

2. Hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm theo danh mục đã được ban hành tại Điều 1 của Quyết định này gửi về Sở Nội vụ để theo dõi, quản lý, kiểm tra và thực hiện vị trí việc làm theo quy định.

3. Báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét điều chỉnh danh mục vị trí việc làm khi có sự thay đổi về quy định tại các văn bản của cơ quan có thẩm quyền hoặc thay đổi theo nhu cầu thực tế, nhằm đảo bảo thực hiện vị trí việc làm được kịp thời và hiệu quả.

Điều 3. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì:

- Thẩm định bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm của các cơ quan, đơn vị thuộc Sở Y tế làm cơ sở cho việc tuyển dụng, sử dụng quản lý viên chức, người lao động trong các đơn vị sự nghiệp y tế theo đúng quy định.

- Theo dõi, kiểm tra, hướng dẫn thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng quản lý viên chức, người lao động trong các đơn vị sự nghiệp y tế theo đúng quy định.

Điều 4. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3027/QĐ-UBND ngày 05/12/2029 của Chủ tịch UBND tỉnh.

2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- CT,PCT. UBT;
- BLĐ.VP.UBT;
- Sở Tài chính;
- Như Điều 3;
- Ban TCDNC;
- Lưu VT, 2.05.05.

CHỦ TỊCH




Lữ Quang Ngời

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ

STT

Mã VTVL

Tên Vị trí việc làm

Ngạch chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Chi chú

Tên chức danh nghề nghiệp

Mã Chức danh nghề nghiệp

I

Vị trí việc làm gắn với vị trí lãnh đạo, quản lý, điều hành: 11

1

YT-LĐQL01

Giám đốc

Bác sĩ hạng III

V.08.01.03

 

Bác sĩ y học dự phòng hạng III

V.08.02.06

 

Dược sĩ hạng III

V.08.08.22

 

Y tế công cộng hạng III

V.08.04.10

 

Tương đương hạng III

Mã tương ứng

 

2

YT-LĐQL02

Phó Giám đốc

Bác sĩ hạng III

V.08.01.03

 

Bác sĩ y học dự phòng hạng III

V.08.02.06

 

Dược sĩ hạng III

V.08.08.22

 

Y tế công cộng hạng III

V.08.04.10

 

Điều dưỡng hạng III

V.08.05.12

 

Hộ sinh hạng III

V.08.06.15

 

Tương đương hạng III

Mã tương ứng

 

3

YT-LĐQL03

Trưởng phòng

Bác sĩ hạng III

V.08.01.03

 

Bác sĩ y học dự phòng hạng III

V.08.02.06

 

Dược sĩ hạng III

V.08.08.22

 

Y tế công cộng hạng III

V.08.04.10

 

Điều dưỡng hạng III

V.08.05.12

 

Hộ sinh hạng III

V.08.06.15

 

Kỹ sư hạng III

V.05.02.07

 

Kế toán viên

06.031

 

Chuyên viên

01.003

 

Tương đương hạng III

Mã tương ứng

 

4

YT-LĐQL04

Trưởng khoa

Bác sĩ hạng III

V.08.01.03

 

Bác sĩ y học dự phòng hạng III

V.08.02.06

 

Dược sĩ hạng III

V.08.08.22

 

Y tế công cộng hạng III

V.08.04.10

 

Điều dưỡng hạng III

V.08.05.12

 

Hộ sinh hạng III

V.08.06.15

 

Chuyên viên

01.003

 

Tương đương hạng III

Mã tương ứng

 

5

YT-LĐQL05

Phó Trưởng phòng

Bác sĩ hạng III

V.08.01.03

 

Bác sĩ y học dự phòng hạng III

V.08.02.06

 

Dược sĩ hạng III

V.08.08.22

 

Y tế công cộng hạng III

V.08.04.10

 

Điều dưỡng hạng III

V.08.05.12

 

Hộ sinh hạng III

V.08.06.15

 

Chuyên viên

01.003

 

Kỹ sư hạng III

V.05.02.07

 

Kế toán viên

06.031

 

Tương đương hạng III

Mã tương ứng

 

6

YT-LĐQL06

Phó Trưởng khoa

Bác sĩ hạng III

V.08.01.03

 

Bác sĩ y học dự phòng hạng III

V.08.02.06

 

Dược sĩ hạng III

V.08.08.22

 

Y tế công cộng hạng III

V.08.04.10

 

Điều dưỡng hạng III

V.08.05.12

 

Hộ sinh hạng III

V.08.06.15

 

Chuyên viên

01.003

 

Tương đương hạng III

Mã tương ứng

 

7

YT-LĐQL07

Trưởng trạm y tế

Bác sĩ hạng III

V.08.01.03

 

Bác sĩ y học dự phòng hạng III

V.08.02.06

 

Dược sĩ hạng III

V.08.08.22

 

Y tế công cộng hạng III

V.08.04.10

 

Điều dưỡng hạng III

V.08.05.12

 

Hộ sinh hạng III

V.08.06.15

 

Y sĩ hạng IV

V.08.03.07

 

Chuyên ngành y hạng IV

Mã tương ứng

 

8

YT-LĐQL08

Phó Trưởng trạm y tế

Bác sĩ hạng III

V.08.01.03

 

Bác sĩ y học dự phòng hạng III

V.08.02.06

 

Dược sĩ hạng III

V.08.08.22

 

Y tế công cộng hạng III

V.08.04.10

 

Điều dưỡng hạng III

V.08.05.12

 

Hộ sinh hạng III

V.08.06.15

 

Y sĩ hạng IV

V.08.03.07

 

Chuyên ngành y hạng IV

Mã tương ứng

 

9

YT-LĐQL09

Điều dưỡng trưởng khoa

Điều dưỡng hạng III

V.08.05.12

 

10

YT-LĐQL10

Hộ sinh trưởng khoa

Hộ sinh hạng III

V.08.06.15

 

11

YT-LĐQL11

Kỹ thuật y trưởng khoa

Kỹ thuật Y hạng III

V.08.07.18

 

II

Vị trí việc làm gắn với công việc chuyên môn nghiệp vụ: 21

1

YT-HĐNN01

Bác sĩ

Bác sĩ hạng III

V.08.01.03

 

2

YT-HĐNN02

Bác sĩ Y học dự phòng

Bác sĩ y học dự phòng hạng III

V.08.02.06

 

3

YT-HĐNN03

Y sĩ

Y sĩ hạng IV

V.08.03.07

 

4

YT-HĐNN04

Điều dưỡng

Điều dưỡng hạng IV

V.08.05.13

 

5

YT-HĐNN05

Hộ sinh

Hộ sinh hạng IV

V.08.06.16

 

6

YT-HĐNN06

Kỹ thuật y

Kỹ thuật Y hạng IV

V.08.07.19

 

7

YT-HĐNN07

Y tế công công

Y tế công cộng hạng III

V.08.04.10

 

8

YT-HĐNN08

Dinh dưỡng

Dinh dưỡng hạng IV

V.08.09.26

 

9

YT-HĐNN09

Dược sĩ

Dược hạng IV

V.08.08.23

 

10

YT-HĐNN10

Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

Dân số viên hạng IV

V.08.10.29

 

11

YT-HĐNN11

Thông tin, truyền thông giáo dục sức khỏe

Cán sự hoặc tương đương

01.004

 

12

YT-HĐNN11

Tư vấn Methadone

Cán sự hoặc tương đương

01.004

 

13

YT-HĐNN13

Môi trường

Kỹ thuật viên hạng IV

V.05.02.08

 

14

YT-HĐNN14

Công nghệ thực phẩm

Kỹ thuật viên hạng IV

V.05.02.08

 

15

YT-HĐNN15

Tư vấn Tâm lý

Y sĩ hạng IV hoặc tương đương

V.08.03.07

 

16

YT-HĐNN16

Sức khỏe tâm thần cộng đồng

Điều dưỡng hạng III hoặc tương đương

V.08.05.12

 

17

YT-HĐNN17

Hồ sơ bệnh án

Y sĩ hạng IV hoặc tương đương

V.08.03.07

 

18

YT-HĐNN18

Vật tư - Kỹ thuật trang thiết bị y tế

Kỹ thuật viên hạng IV hoặc tương đương

V.05.02.08

 

19

YT-HĐNN19

Kiểm nghiệm Thuốc

Dược hạng IV

V.08.08.23

 

20

YT-HĐNN20

Kiểm nghiệm Mỹ phẩm

Dược sĩ hạng III

V.08.08.22

 

Kỹ sư hạng III hoặc tương đương

V.05.02.07

 

21

YT-HĐNN21

Kiểm nghiệm Dược lý - Vi sinh

Dược sĩ hạng III

V.08.08.22

 

Kỹ sư hạng III hoặc tương đương

V.05.02.07

 

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 14

1

YT-HĐHT01

Tổ chức - Cán bộ

Chuyên viên

01.003

 

2

YT-HĐHT02

Tổ chức - Hành chính

Cán sự hoặc tương đương

01.004

 

3

YT-HĐHT03

Hành chính quản trị

Cán sự hoặc tương đương

01.004

 

4

YT-HĐHT04

Kế hoạch tổng hợp

Chuyên viên

01.003

 

5

YT-HĐHT05

Kế hoạch - Nghiệp vụ

Bác sĩ hạng III

V.08.01.03

 

Bác sĩ y học dự phòng hạng III

V.08.02.06

 

Dược hạng IV

V.08.08.23

 

Y tế công cộng hạng III

V.08.04.10

 

Điều dưỡng hạng IV

V.08.05.13

 

Hộ sinh hạng IV

V.08.06.16

 

Cán sự

01.004

 

Tương đương hạng IV

Mã tương ứng

 

6

YT-HĐHT06

Tài chính - Kế toán

Kế toán viên trung cấp

06.032

 

7

YT-HĐHT07

Kế toán

Kế toán viên trung cấp

06.032

 

8

YT-HĐHT08

Văn thư

Văn thư trung cấp

02.008

 

9

YT-HĐHT09

Lưu trữ

Lưu trữ viên trung cấp hạng IV

V.01.02.03

 

10

YT-HĐHT10

Quản lý chất lượng (Bệnh viện, Trung tâm Y tế)

Bác sĩ hạng III

V.08.01.03

 

Bác sĩ y học dự phòng hạng III

V.08.02.06

 

Dược hạng IV

V.08.08.23

 

Y tế công cộng hạng III

V.08.04.10

 

Điều dưỡng hạng IV

V.08.05.13

 

Hộ sinh hạng IV

V.08.06.16

 

Cán sự, tương đương hạng IV

01.004

 

11

YT-HĐHT11

Công tác xã hội

Nhân viên công tác xã hội hạng IV

V.09.04.03

 

12

YT-HĐHT12

Công nghệ thông tin

Kỹ sư hạng III

V.05.02.07

 

13

YT-HĐHT13

Kỹ thuật điện, nước

Kỹ thuật viên hạng IV

V.05.02.08

 

14

YT-HĐHT14

Thũ quỹ

Nhân viên

01.005

 

IV

Vị trí việc làm theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 05

1

 

Lái xe

Nhân viên

 

 

2

 

Bảo vệ

Nhân viên

 

 

3

 

Vệ sinh

Nhân viên

 

 

4

 

Sửa chữa điện, nước

Nhân viên

 

 

5

 

Chăm sóc cây cảnh

Nhân viên