Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2017-2021
Số hiệu: | 11/2017/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Nguyễn Ngọc Quang |
Ngày ban hành: | 19/04/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Giáo dục, đào tạo, Cán bộ, công chức, viên chức, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2017/NQ-HĐND |
Quảng Nam, ngày 19 tháng 4 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 153/2006/QĐ-TTg ngày 30 tháng 6 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống y tế Việt Nam giai đoạn đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020;
Xét Tờ trình số 1600/TTr-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị quy định chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2017-2021; Báo cáo thẩm tra số 31/BC-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2017 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2017-2021.
Là viên chức làm việc tại các cơ sở y tế công lập trực thuộc Sở Y tế, đáp ứng các điều kiện sau:
1. Có nguyện vọng cống hiến, có trình độ, sức khỏe, phẩm chất đạo đức, chấp hành tốt chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước, không bị xử lý kỷ luật từ hình thức khiển trách trở lên.
2. Không quá 50 tuổi đối với nữ và 55 tuổi đối với nam.
3. Sau khi được đào tạo cam kết làm việc tại đơn vị cử đi đào tạo ít nhất 05 năm (trừ trường hợp luân chuyển, điều động, bổ nhiệm cán bộ theo quyết định của cấp có thẩm quyền).
Đến năm 2021, đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho 64 bác sĩ và 88 êkip với 382 viên chức y tế công lập tỉnh Quảng Nam.
Chi tiết danh mục đào tạo chuyên khoa sâu, đào tạo êkip theo Phụ lục I, II đính kèm.
Chi tiết danh sách viên chức sự nghiệp y tế dự kiến tham gia đào tạo theo Phụ lục III, IV đính kèm.
1. Kinh phí học tập: 1.100.000 đồng/người/tháng. Đối với nữ: hỗ trợ thêm 100.000 đồng/người/tháng.
2. Tiền thuê nhà ở: 1.000.000 đồng/người/tháng.
3. Tiền tàu xe: 01 lần đi và về, mức hỗ trợ theo quy định tài chính hiện hành.
4 Thanh toán 100% học phí, chi phí theo biên lai thu học phí, chi phí hợp pháp của cơ sở đào tạo.
5. Thanh toán 100% kinh phí chuyển giao kỹ thuật của cơ sở đào tạo tại chỗ cho đơn vị theo hợp đồng đào tạo.
Tổng kinh phí thực hiện: Khoảng 16.800.000.000 đồng (Bằng chữ: Mười sáu tỷ tám trăm triệu đồng y).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết. Trong quá trình thực hiện, căn cứ vào tình hình thực tế, trường hợp có những thay đổi về danh mục êkip và danh sách cán bộ y tế tham gia đào tạo, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam Khóa IX, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 19 tháng 4 năm 2017 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành./.
|
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO CHUYÊN KHOA SÂU GIAI ĐOẠN 2017 - 2021
Kèm theo Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2017 - 2021
TT |
NHU CẦU ĐÀO TẠO CHUYÊN KHOA SÂU |
||||||||||||||
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||||||||||
Chuyên ngành |
Trình độ |
Số lượng |
Chuyên ngành |
Trình độ |
Số lượng |
Chuyên ngành |
Trình độ |
Số lượng |
Chuyên ngành |
Trình độ |
Số lượng |
Chuyên ngành |
Trình độ |
Số lượng |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Tổng cộng |
- |
14 |
- |
- |
21 |
- |
- |
10 |
- |
- |
7 |
- |
- |
12 |
|
Tuyến tỉnh |
5 |
- |
- |
2 |
- |
- |
3 |
- |
- |
1 |
- |
- |
1 |
||
1. Bệnh viện đa khoa khu vực Quảng Nam |
2 |
- |
- |
1 |
- |
- |
1 |
- |
- |
1 |
- |
- |
1 |
||
|
Hồi sức cấp cứu Nhi khoa |
Bác sĩ |
1 |
Ung bướu |
|
1 |
Hồi sức cấp cứu Nhi |
|
1 |
Phục hồi chức năng |
|
1 |
Gây mê hồi sức |
|
1 |
|
Gây mê hồi sức |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. BVĐK khu vực miền núi phía Bắc Quảng Nam |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||
|
Ung bướu |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bệnh viện Nhi Quảng Nam |
- |
- |
- |
1 |
- |
- |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
||
|
|
|
|
Gây mê hồi sức |
Bác sĩ |
1 |
Tiết chế dinh dưỡng |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
4. Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch Quảng Nam |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||
|
Chẩn đoán hình ảnh |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
Hồi sức cấp cứu |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
5. Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Nam |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||
|
Phục hồi chức năng |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến huyện |
9 |
- |
- |
19 |
- |
- |
7 |
- |
- |
6 |
- |
- |
11 |
||
1. Bệnh viện đa khoa thành phố Hội An |
- |
- |
- |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
- |
- |
1 |
||
|
|
|
|
Hồi sức cấp cứu |
|
1 |
|
|
|
Hồi sức cấp cứu |
|
1 |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
1 |
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Trung tâm Y tế huyện Đại Lộc |
1 |
|
|
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Chẩn đoán hình ảnh |
Bác sĩ |
1 |
Chẩn đoán hình ảnh, Phục hồi chức năng |
Bác sĩ |
2 |
Gây mê hồi sức, Hồi sức cấp cứu Nhi khoa |
Bác sĩ |
2 |
|
|
|
|
|
|
4. Trung tâm Y tế huyện Điện Bàn |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Chẩn đoán hình ảnh |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Trung tâm Y tế huyện Duy Xuyên |
|
|
|
1 |
- |
- |
1 |
- |
- |
1 |
- |
- |
1 |
||
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
Bác sĩ |
1 |
Gây mê hồi sức |
Bác sĩ |
1 |
Chẩn đoán hình ảnh |
Bác sĩ |
1 |
Gây mê hồi sức |
Bác sĩ |
1 |
6. Trung tâm Y tế huyện Hiệp Đức |
- |
- |
- |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||
|
|
|
|
Phục hồi chức năng |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Trung tâm Y tế huyện Thăng Bình |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||
|
Gây mê hồi sức |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
8. Trung tâm Y tế huyện Nông Sơn |
- |
- |
- |
2 |
- |
- |
1 |
- |
- |
1 |
- |
- |
1 |
||
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
Bác sĩ Gây mê hồi sức |
1 |
Chẩn đoán hình ảnh |
Bác sĩ |
1 |
Gây mê hồi sức |
Bác sĩ |
1 |
Gây mê hồi sức |
Bác sĩ Gây mê hồi sức |
1 |
|
|
|
|
Hồi sức cấp cứu |
Bác sĩ Gây mê hồi sức |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
||
9. Trung tâm Y tế huyện Núi Thành |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
||
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
Phục hồi chức năng, Chẩn đoán hình ảnh, Hồi sức cấp cứu Nhi |
Bác sĩ |
3 |
10. Trung tâm Y tế huyện Phú Ninh |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Chẩn đoán hình ảnh |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Trung tâm Y tế thành phố Tam Kỳ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
||
|
Gây mê hồi sức |
Bác sĩ Gây mê hồi sức |
1 |
|
|
|
|
|
|
Gây mê hồi sức |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
12. Trung tâm Y tế huyện Quế Sơn |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
||
|
Chẩn đoán hình ảnh |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gây mê hồi sức |
|
1 |
13. Trung tâm Y tế huyện Tây Giang |
1 |
- |
- |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
||
|
Gây mê hồi sức |
Bác sĩ |
1 |
Chẩn đoán hình ảnh |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
Bác sĩ |
1 |
14. Trung tâm Y tế huyện Bắc Trà My |
|
|
|
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
||
|
|
|
|
Gây mê hồi sức |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
Gây mê hồi sức |
Bác sĩ |
1 |
15. Trung tâm Y tế huyện Đông Giang |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
- |
- |
- |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
16. Trung tâm Y tế huyện Nam Giang |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
Hồi sức cấp cứu |
Bác sĩ |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phục hồi chức năng |
Bác sĩ |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17. Trung tâm Y tế huyện Nam Trà My |
1 |
|
|
2 |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
||
|
Chẩn đoán hình ảnh |
Bác sĩ |
1 |
Chẩn đoán hình ảnh |
Bác sĩ |
2 |
Gây mê hồi sức |
Bác sĩ |
1 |
Hồi sức cấp cứu Nhi |
Bác sĩ |
1 |
Phục hồi chức năng |
Bác sĩ |
1 |
18. Trung tâm Y tế huyện Phước Sơn |
1 |
|
|
2 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
||
|
Chẩn đoán hình ảnh |
Bác sĩ |
1 |
Gây mê hồi sức |
Bác sĩ |
1 |
Gây mê hồi sức |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
Hồi sức cấp cứu Nhi |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO Ê KÍP GIAI ĐOẠN 2017 - 2021
Kèm theo Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2017 - 2021
TT |
NHU CẦU ĐÀO TẠO Ê - KÍP |
||||||||||||||
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||||||||||
Tên E-Kip |
Số lượng người/ E -Kip |
Thời gian đào tạo |
Tên E-Kip |
Số lượng người/ E-Kip |
Thời gian đào tạo |
Tên E-Kip |
Số lượng người/ E-Kip |
Thời gian đào tạo |
Tên E-Kip |
Số lượng người/ E-Kip |
Thời gian đào tạo |
Tên E-Kip |
Số lượng người/ E-Kip |
Thời gian đào tạo |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Tổng cộng |
117 |
|
- |
104 |
|
- |
60 |
|
- |
61 |
|
- |
40 |
- |
|
Tuyến tỉnh |
55 |
- |
- |
62 |
- |
- |
24 |
- |
- |
32 |
- |
- |
17 |
|
|
1. Bệnh viện đa khoa Quảng Nam |
20 |
- |
- |
21 |
- |
- |
6 |
- |
- |
7 |
- |
- |
- |
|
|
1 |
Tim mạch can thiệp |
6 |
6 tháng |
Phẫu thuật tim hở |
7 |
12 tháng |
Tim mạch can thiệp |
6 |
6 tháng |
Phẫu thuật tim hở |
7 |
12 tháng |
|
|
|
2 |
Điều trị hiếm muộn |
6 |
12 tháng |
Điều trị hiếm muộn |
6 |
12 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Phẫu thuật nội soi sản phụ khoa |
5 |
6 tháng |
Phẫu thuật nội soi sản phụ khoa |
5 |
6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chẩn đoán tiền sản |
3 |
6 tháng |
Chẩn đoán tiền sản |
3 |
6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bệnh viện đa khoa khu vực Quảng Nam |
14 |
- |
- |
14 |
- |
- |
7 |
- |
- |
12 |
- |
- |
8 |
|
|
1 |
Phẫu thuật chấn thương sọ não |
4 |
9 tháng |
Phẫu thuật chấn thương sọ não |
4 |
9 tháng |
Phẫu thuật nội soi tiết niệu |
1 |
9 tháng |
Phẫu thuật chấn thương sọ não |
4 |
9 tháng |
Phẫu thuật gan |
6 |
9 tháng |
2 |
Phẫu thuật nội soi tiết niệu |
4 |
9 tháng |
Phẫu thuật nội soi khớp gối |
5 |
9 tháng |
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
3 |
9 tháng |
Phẫu thuật cột sống |
5 |
9 tháng |
Phẫu thuật nội soi tiết niệu |
2 |
9 tháng |
3 |
Phẫu thuật nội soi bướu cổ, cắt hạch giao cảm, cắt kén phổi… |
6 |
9 tháng |
Phẫu thuật cột sống |
5 |
9 tháng |
Chạy thận nhân tạo cấp cứu |
3 |
3 tháng |
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
3 |
9 tháng |
|
|
|
3. Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc Quảng Nam |
12 |
- |
- |
16 |
- |
- |
9 |
- |
- |
13 |
- |
- |
9 |
|
|
1 |
Can thiệp tim mạch |
4 |
6 tháng |
Can thiệp tim mạch |
4 |
6 tháng |
|
|
3 tháng |
Can thiệp tim mạch |
4 |
6 tháng |
Vi phẫu mạch máu, thần kinh |
6 |
6 tháng |
2 |
Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP) |
4 |
6 tháng |
Lọc máu liên tục |
8 |
3 tháng |
Nội soi khí phế quản chẩn đoán, điều trị |
4 |
6 tháng |
Phẫu thuật nội soi bướu cổ |
4 |
6 tháng |
Phẫu thuật nội soi khớp gối |
3 |
6 tháng |
3 |
Đặt van 1 chiều nội phế quản |
4 |
6 tháng |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
4 |
6 tháng |
Phẫu thuật nội soi khớp vai |
5 |
6 tháng |
Phẫu thuật nội soi khớp háng |
5 |
6 tháng |
|
|
|
4. Bệnh viện Nhi Quảng Nam |
2 |
- |
- |
6 |
- |
- |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
1 |
Lọc máu, chạy thận nhân tạo nhi khoa |
2 |
6 tháng |
Phẫu thuật nội soi tiêu hóa nhi khoa |
6 |
9 tháng |
Phẫu thuật niệu nhi |
2 |
6 tháng |
|
|
|
|
|
|
5. Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch |
3 |
- |
- |
3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Nội soi màng phổi chẩn đoán và điều trị |
3 |
6 tháng |
Nội soi phế quản chẩn đoán và điều trị |
3 |
6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Trung tâm Mắt Quảng Nam |
4 |
- |
- |
2 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
- |
|
|
1 |
Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ-Mũi, đặt ống Silicon |
4 |
6 tháng |
Làm và lắp mắt giả |
2 |
4 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến huyện |
62 |
- |
- |
42 |
- |
- |
36 |
- |
- |
29 |
- |
- |
23 |
|
|
1. Bệnh viện đa khoa thành phố Hội An |
3 |
|
- |
5 |
|
- |
3 |
|
- |
5 |
|
- |
- |
|
|
1 |
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
3 |
6 tháng |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
5 |
9 tháng |
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
3 |
6 tháng |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
5 |
9 tháng |
|
|
|
2. Trung tâm Y tế huyện Duy Xuyên |
5 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
5 |
0 |
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng (RTV, Thủng DD, Thoát vị bẹn, UNBT, GEU vỡ, cắt túi mật) |
5 |
9 tháng |
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
3 |
6 tháng |
|
|
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
3 |
6 tháng |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
5 |
9 tháng |
3. Trung tâm Y tế huyện Hiệp Đức |
5 |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
- |
- |
5 |
- |
- |
5 |
- |
|
1 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng (RTV, Thủng DD, Thoát vị bẹn, UNBT, GEU vỡ, cắt túi mật) |
5 |
9 tháng |
|
|
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
5 |
9 tháng |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
5 |
9 tháng |
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
5 |
9 tháng |
4. Trung tâm Y tế huyện Thăng Bình |
5 |
- |
- |
3 |
- |
- |
5 |
- |
- |
3 |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng (RTV, Thủng DD, Thoát vị bẹn, UNBT, GEU vỡ, cắt túi mật) |
5 |
9 tháng |
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
3 |
6 tháng |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
5 |
9 tháng |
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
3 |
6 tháng |
|
|
|
5. Trung tâm Y tế huyện Nông Sơn |
5 |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
- |
|
1 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng (RTV, Thủng DD, Thoát vị bẹn, UNBT, GEU vỡ, cắt túi mật) |
5 |
9 tháng |
|
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
5 |
9 tháng |
|
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
5 |
9 tháng |
6. Trung tâm Y tế huyện Phú Ninh |
5 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng (RTV, Thủng DD, Thoát vị bẹn, UNBT, GEU vỡ, cắt túi mật) |
5 |
9 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Trung tâm Y tế huyện thành phố Tam Kỳ |
5 |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng (RTV, Thủng DD, Thoát vị bẹn, UNBT, GEU vỡ, cắt túi mật) |
5 |
9 tháng |
|
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
5 |
9 tháng |
|
|
|
|
|
|
8. Trung tâm Y tế huyện Quế Sơn |
3 |
- |
- |
5 |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
3 |
6 tháng |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
5 |
9 tháng |
|
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
5 |
9 tháng |
|
|
|
9. Trung tâm Y tế huyện Tây Giang |
5 |
- |
- |
3 |
- |
- |
5 |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
- |
|
1 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng (RTV, Thủng DD, Thoát vị bẹn, UNBT, GEU vỡ, cắt túi mật) |
5 |
9 tháng |
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
3 |
6 tháng |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
5 |
9 tháng |
|
|
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
3 |
6 tháng |
10. Trung tâm Y tế huyện Bắc Trà My |
5 |
- |
- |
3 |
- |
- |
5 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng (RTV, Thủng DD, Thoát vị bẹn, UNBT, GEU vỡ, cắt túi mật) |
5 |
9 tháng |
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
3 |
6 tháng |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
5 |
9 tháng |
|
|
|
|
|
|
11. Trung tâm Y tế huyện Đông Giang |
- |
- |
- |
5 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
5 |
9 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Trung tâm Y tế huyện Nam Giang |
8 |
- |
- |
5 |
- |
- |
3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng (RTV, Thủng DD, Thoát vị bẹn, UNBT, GEU vỡ, cắt túi mật) |
5 |
9 tháng |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
5 |
9 tháng |
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
3 |
6 tháng |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
3 |
6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Trung tâm Y tế huyện Nam Trà My |
3 |
- |
- |
5 |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
- |
- |
5 |
- |
|
1 |
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
3 |
6 tháng |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
5 |
9 tháng |
|
|
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
3 |
6 tháng |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
5 |
9 tháng |
14. Trung tâm Y tế huyện Phước Sơn |
5 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
5 |
6 tháng |
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
5 |
6 tháng |
|
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
5 |
9 tháng |
|
|
|
DANH SÁCH CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THAM GIA ĐÀO TẠO CHUYÊN SÂU
Kèm theo Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2017 - 2021
Đơn vị |
Họ và tên |
Năm sinh |
Trình độ chuyên môn |
Chuyên ngành đào tạo |
||||
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
||||
Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch |
Phan Văn Đào |
1972 |
Bác sĩ |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
|
Phạm Thị Hồng Diệp |
1983 |
Bác sĩ |
|
|
Hồi sức cấp cứu |
|
|
|
Bệnh viện Y học cổ truyền |
Cao Văn Trọng |
1990 |
Bác sĩ |
Phục hồi chức năng |
|
|
|
|
Bệnh viện Nhi |
Phạm Thị Dung |
1985 |
Bác sĩ |
|
Gây mê hồi sức |
|
|
|
Phạm Thị Lành |
1983 |
Bác sĩ |
|
|
Tiết chế dinh dưỡng |
|
|
|
Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc |
Trần Thị Trung Hòa |
1990 |
Bác sĩ |
Ung bướu |
|
|
|
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Quảng Nam |
Phùng Hữu Thạnh |
1991 |
Bác sĩ |
Hồi sức cấp cứu Nhi |
|
|
|
|
Nguyễn Anh Thắng |
1991 |
Bác sĩ |
Gây mê Hồi sức |
|
|
|
|
|
Nguyễn Thành Tín |
1973 |
Bác sĩ |
|
Ung bướu |
|
|
|
|
Lê Thị Hồng Nguyên |
1992 |
Bác sĩ |
|
|
Hồi sức cấp cứu Nhi |
|
|
|
Nguyễn Thị Linh Phương |
1992 |
Bác sĩ |
|
|
|
Phục hồi chức năng |
|
|
Phạm Nguyên Bách |
1991 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Gây mê hồi sức |
|
Tuyến huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện đa khoa thành phố Hội An |
Nguyễn Thị Kim Oanh |
1981 |
Bác sĩ |
|
Hồi sức cấp cứu |
|
|
|
Trần Khánh Nhật |
1990 |
Bác sĩ |
|
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
|
Võ Công Trường |
1972 |
Bác sĩ |
|
|
|
Hồi sức cấp cứu |
|
|
Phạm Thanh Nghị |
1990 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
|
Trung tâm Y tế huyện Tây Giang |
Bling Hiếu |
1985 |
Bác sĩ |
Gây mê Hồi sức |
|
|
|
|
Hốih Đồn |
1980 |
Bác sĩ |
|
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
|
Bling Nhơi |
1977 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
|
Trung tâm Y tế huyện Núi Thành |
Lê Xuân Nguyên |
1982 |
Bác sĩ |
|
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
Nguyễn Văn Minh |
1979 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Gây mê hồi sức |
|
Nguyễn Hoàng Thạch |
1982 |
Bác sĩ Chuyên khoa I |
|
|
|
|
Hồi sức cấp cứu Nhi |
|
Lê Thị Thu Hằng |
1973 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Phục hồi chức năng |
|
Trung tâm Y tế huyện Phú Ninh |
Tôn Thất Thọ |
1981 |
Bác sĩ |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Thăng Bình |
Phan Khắc Nhựt |
1982 |
Bác sĩ |
Gây mê Hồi sức |
|
|
|
|
Lê Minh Phát |
1981 |
Bác sĩ |
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Đông Giang |
Lê Thị Đông |
1985 |
Bác sĩ |
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
|
Trung tâm Y tế huyện Đại Lộc |
Trương Nghĩa Hùng |
1970 |
Bác sĩ |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
|
Trịnh Quang Cảnh |
1968 |
Bác sĩ |
|
Phục hồi chức năng |
|
|
|
|
Phạm Duy Hoan |
1969 |
Bác sĩ |
|
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
|
Trần Hữu Xuân |
1970 |
Bác sĩ |
|
|
Gây mê hồi sức |
|
|
|
Lê Thị Thu Hường |
1984 |
Bác sĩ |
|
|
Hồi sức cấp cứu Nhi |
|
|
|
Trung tâm Y tế thị xã Điện Bàn |
Huỳnh Thị Thu Tiên |
1981 |
Bác sĩ |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Duy Xuyên |
Nguyễn Tấn Cường |
1970 |
Bác sĩ |
|
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
Văn Phú Thuận |
1973 |
Bác sĩ |
|
|
Gây mê hồi sức |
|
|
|
Trịnh Minh Dũng |
1972 |
Bác sĩ |
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
Nguyễn Thanh Ly |
1984 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Gây mê hồi sức |
|
Trung tâm Y tế huyện Nam Trà My |
Hồ Văn Long |
1977 |
Bác sĩ |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
|
Alăng Thị Lệ Hằng |
1985 |
Bác sĩ |
|
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
|
Lê Bảo Tường |
1982 |
Bác sĩ |
|
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
|
Hoàng Văn Luận |
1983 |
Bác sĩ |
|
|
Gây mê hồi sức |
|
|
|
Nguyễn Thành Tâm |
1983 |
Bác sĩ |
|
|
|
Hồi sức cấp cứu Nhi |
|
|
Trần Thị Nhật Thảo |
1982 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Phục hồi chức năng |
|
Trung tâm Y tế huyện Phước Sơn |
Lê Đình Phụng |
1970 |
Bác sĩ |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
|
Nguyễn Văn Bình |
1983 |
Bác sĩ |
|
|
Gây mê hồi sức |
|
|
|
Nguyễn Thị Thương |
1985 |
Bác sĩ |
|
Gây mê hồi sức |
|
|
|
|
Nguyễn Nhật Minh |
1987 |
Bác sĩ |
|
Hồi sức cấp cứu |
|
|
|
|
Nguyễn Văn Bốn |
1984 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
|
Trung tâm Y tế huyện Quế Sơn |
Nguyễn Xuân Phúc |
1982 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Gây mê hồi sức |
Phạm Văn Dũng |
1977 |
Bác sĩ |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Nông Sơn |
Phạm Công Chức |
1987 |
Bác sĩ |
|
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
Nguyễn Thị Ty |
1981 |
Bác sĩ |
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
Nguyễn Thị Hồng |
1984 |
Bác sĩ |
|
Gây mê hồi sức |
|
|
|
|
Nguyễn Trung Toàn |
1990 |
Bác sĩ |
|
|
|
Gây mê hồi sức |
|
|
Phạm Lê Xuân Phú |
1992 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Gây mê hồi sức |
|
Trung tâm Y tế huyện Hiệp Đức |
Nguyễn Thị Trang |
1983 |
Bác sĩ |
|
Phục hồi chức năng |
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Bắc Trà My |
Nguyễn Văn Minh |
1977 |
Bác sĩ |
|
Gây mê hồi sức |
|
|
|
Võ Xuân Hùng |
1983 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
|
Trung tâm Y tế huyện Nam Giang |
Alăng Hưng |
1985 |
Bác sĩ |
|
Phục hồi chức năng |
|
|
|
Thân Trọng Long |
1969 |
Bác sĩ |
|
Hồi sức cấp cứu |
|
|
|
|
Tơ Ngôl Thị Tuyến |
1988 |
Bác sĩ |
|
Hồi sức cấp cứu |
|
|
|
|
Un Toàn |
1983 |
Bác sĩ |
|
Phục hồi chức năng |
|
|
|
|
Trung tâm Y tế thành phố Tam Kỳ |
Nguyễn Văn Tấn |
1984 |
Bác sĩ |
Gây mê Hồi sức |
|
|
|
|
Võ Viết Phụng |
1988 |
Bác sĩ |
|
|
|
Gây mê hồi sức |
|
DANH SÁCH VIÊN CHỨC THAM GIA ĐÀO TẠO EKIP
Kèm theo Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2017 - 2021
Đơn vị |
Họ và tên |
Trình độ chuyên môn |
Chuyên ngành đào tạo |
||||
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
|||
Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch |
Nguyễn Văn Hùng |
Bác sĩ chuyên khoa I |
Nội soi màng phổi chẩn đoán và điều trị |
|
|
|
|
Đào Bá Phương |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Nguyễn Thị Kim Phái |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Đinh Văn Tuyển |
Bác sĩ |
|
Nội soi phế quản chẩn đoán và điều trị |
|
|
|
|
Trần Ngọc Cao |
Cử nhân Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Trần Văn Trình |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Bệnh viện Nhi |
Nguyễn Giao Thùy Hương |
Bác sĩ |
Lọc máu, chạy thận nhân tạo nhi khoa |
|
|
|
|
Nguyễn Thị Kim Trang |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Trần Thị Thuận |
Bác sĩ |
|
Phẫu thuật nội soi tiêu hóa nhi khoa |
|
|
|
|
Lê Thị Mỹ Linh |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Bùi Phước Tường |
Cử nhân Gây mê |
|
|
|
|
||
Cù Thị Thảo |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Trần Hữu Thọ |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Nguyễn Thị Thanh Thảo |
Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
||
Trần Thị Thuận |
Bác sĩ |
|
|
Phẫu thuật niệu nhi |
|
|
|
Trần Hoàng Sơn |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Trung tâm Mắt |
Nguyễn Thị Bích Nhĩ |
Bác sĩ |
Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ-Mũi, đặt ống Silicon |
|
|
|
|
Trần Hữu Nghĩa |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Phan Thị Thôi |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Nguyễn Thị Thu Thảo |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Nguyễn Thanh Hải |
Điều dưỡng |
|
Làm và lắp mắt giả |
|
|
|
|
Lê Thị Nhân |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
|
Lê Công Lan |
Bác sĩ |
Can thiệp tim mạch |
|
|
|
|
Nguyễn Duy |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Tô Thị Diệu Hường |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Đoàn Thị Quý |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Trần Kim Thương |
Bác sĩ |
Nội soi mật tụy ngược dòng |
|
|
|
|
|
Lê Mỹ Hiền |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Đinh Châu |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Nguyễn Thị Nhật Ngọc |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Nguyễn Đức Kiên |
Bác sĩ |
|
Can thiệp tim mạch |
|
|
|
|
Huỳnh Văn Quốc |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Hồ Duy Hoàng |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Trần Thị Thùy Dung |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Châu Việt Khôi |
Bác sĩ |
|
|
|
Can thiệp tim mạch |
|
|
Huỳnh Minh Nhân |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Trần Thị Kim Thảo |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Trần Xuân Phi Yến |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Trần Đình Mạnh |
Bác sĩ |
|
Lọc máu liên tục |
|
|
|
|
Lê Minh Dũng |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Hoàng Thị Ngọc Mai |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Trần Thị Thùy Dương |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Đặng Thị Sang |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Nguyễn Thị Gấm |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Nguyễn Thị Tú |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Lê Thị Kim Chi |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Nguyễn Hoàng Việt |
Bác sĩ |
|
|
Nội soi khí phế quản chẩn đoán và điều trị |
|
|
|
Hoàng Thái Phiên |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Trần Thị Tuyết Mai |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Đỗ Thị Gái |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Lê Văn Toàn |
Bác sĩ |
|
|
|
Phẫu thuật nội soi bướu cổ |
|
|
Lê Văn Việt |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Võ Thị Lành |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Võ Thị Phương Lai |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Lê Hoàng Minh Hiếu |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Phẫu thuật nội soi khớp gối |
|
Hồ Thị Huyền |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Lê Thị Hồng Thủy |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Đỗ Ngọc Huy |
Bác sĩ |
Đặt van 1 chiều nội phế quản |
|
|
|
|
|
Mai Thị Dịu |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Trần Thụy Huy |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
|
|
Văn Thị Trang |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Nguyễn Bá Trường |
Bác sĩ |
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
|
|
|
|
Lê Văn Minh |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Trần Thị Kim Dung |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Nguyễn Thị Như Cẩm |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Nguyễn Xuân Vinh |
Bác sĩ |
|
|
Phẫu thuật nội soi khớp vai |
|
|
|
Trần Thị Như Hồng |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Nguyễn Thị Thảo |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Cao Hồng Tịnh |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Nguyễn Như Quỳnh |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Nguyễn Văn Thành |
Bác sĩ |
|
|
|
Phẫu thuật nội soi khớp háng |
|
|
Trịnh Đình Đại |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Võ Thị Lệ My |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Từ Thị Hồng |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Nguyễn Hữu Ngọc |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Võ Nguyên Thẩm |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Vi phẫu mạch máu, thần kinh |
|
Hồ Văn Ngọc |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Lê Anh Khánh |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Nguyễn Thúy Quỳnh |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Từ Thị Lành |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Nguyễn Thị Thanh Hương |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Bệnh viện đa khoa khu vực Quảng Nam |
Trần Thanh Phúc |
Bác sĩ |
Phẫu thuật sọ não |
|
|
|
|
Cao Anh Thái |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Phạm Thị Hằng |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Phan Thị Quỳnh Anh |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Nguyễn Đình Nhiều |
Bác sĩ chuyên khoa I |
|
Phẫu thuật sọ não |
|
|
|
|
Trần Vương Sơn |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Ngô Thị Lâm Tuyền |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Hồng Thị Nga |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Lê Đức Tâm |
Bác sĩ |
|
|
|
Phẫu thuật sọ não |
|
|
Vĩnh Khoa |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Đỗ Thị Hồng Trang |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
|
|
Đoàn Thị Ngọc Quỳnh |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Lê Minh Tuân |
Bác sĩ |
Phẫu thuật nội soi tiết niệu |
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn Ninh |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Trần Thị Thu Bích |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Võ Thị Hà |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Trần Đỗ Nhân |
Bác sĩ |
Phẫu thuật nội soi bướu cổ, cắt hạch giao cảm… |
|
|
|
|
|
Thái Kế Huấn |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Nguyễn Văn Hay |
Bác sĩ Gây mê |
|
|
|
|
||
Trần Thị Ánh Nga |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Huỳnh Thị Anh |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Nguyễn Văn Hay |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Nguyễn Đình Nhiều |
Bác sĩ chuyên khoa I |
|
Phẫu thuật nội soi khớp gối |
|
|
|
|
Cao Anh Thái |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Phạm Thị Hằng |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Đoàn Thị Ngọc Quỳnh |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Hà Đức Thiện |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Lê Văn Lênh |
Bác sĩ chuyên khoa I |
|
Phẫu thuật cột sống |
|
|
|
|
Nguyễn Thành Tín |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Nguyễn Anh Thắng |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Nguyễn Thị Hoài Ni |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Hà Đức Thiện |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Lê Nhật Quang |
Bác sĩ |
|
|
Phẫu thuật nội soi tiết niệu |
|
|
|
Trần Đỗ Nhân |
Bác sĩ chuyên khoa II |
|
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
|
|
|
Hà Đức Thiện |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Võ Thị Ngọc Phương |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Võ Thị Ngọc |
Bác sĩ |
|
|
Chạy thận nhân tạo |
|
|
|
Nguyễn Thị Thu Nguyệt |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Nguyễn Thị Hải Yến |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Nguyễn Đình Nhiều |
Bác sĩ chuyên khoa I |
|
|
|
Phẫu thuật |
|
|
Cao Anh Thái |
Bác sĩ |
|
|
|
cột sống |
|
|
Hồ Quang Quý |
Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
||
Dương Thị Bích Kiều |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Ngô Thị Hồng Nhung |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Đinh Văn Lực |
Bác sĩ chuyên khoa I |
|
|
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
|
|
Võ Thị Hà |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Đoàn Thị Ngọc Quỳnh |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Trần Đỗ Nhân |
Bác sĩ chuyên khoa II |
|
|
|
|
Phẫu thuật gan |
|
Thái Kế Huấn |
Bác sĩ chuyên khoa I |
|
|
|
|
||
Nguyễn Anh Thắng |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Hà Đức Thiện |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Trần Thị Ánh Nga |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Đỗ Thị Hồng Trang |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Nguyễn Văn Ninh |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Phẫu thuật nội soi tiết niệu |
|
Lê Nhật Quang |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Bệnh viện đa khoa Quảng Nam |
Nguyễn Tuấn Long |
Bác sĩ |
Tim mạch can thiệp |
|
|
|
|
Bùi Văn Bình |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Nguyễn Minh Khánh |
Bác sĩ Nội trú |
|
|
|
|
||
Lê Nhật Thương |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Bùi Xuân Vũ |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Nguyễn Hữu Lâm Thành |
Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
||
Trần Văn Thành |
Bác sĩ chuyên khoa I |
|
Phẫu thuật tim hở |
|
|
|
|
Dương Văn Truyền |
Bác sĩ chuyên khoa I |
|
|
|
|
||
Huỳnh Minh Thảo |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Phạm Văn Thịnh |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Nguyễn Tuấn Long |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Phạm Thương Tín |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Lê Quang Trinh |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Trương Duy Nghĩa |
Bác sĩ |
|
|
Tim mạch can thiệp |
|
|
|
Nguyễn Thị Nga |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Nguyễn Đào Cẩm Tú |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Lê Văn Cư |
Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
|
|
Lê Thị Thương |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Lê Thị Cẩm |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Phạm Thanh Tùng |
Bác sĩ |
|
|
|
Phẫu thuật tim hở |
|
|
Phan Xuân Khoa |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Đinh Hồng Thảo |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Hồ Thiên Diễm |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Bùi Văn Bình |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Nguyễn Văn Hải |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Nguyễn Thị Thanh Thúy |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Phan Thị Hồng Ngọc |
Bác sĩ |
Điều trị hiếm muộn |
|
|
|
|
|
Nguyễn Anh Khiêm |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Trương Thị Kiều Loan |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Trương Thị Tiên Dung |
Nữ hộ sinh |
|
|
|
|
||
Nguyễn Thị Kim Vân |
Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
||
Nguyễn Văn Thọ |
Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
||
Tạ Thanh Uyên |
Bác sĩ chuyên khoa I |
|
Điều trị hiếm muộn |
|
|
|
|
Nguyễn Thị Ngọc Ý |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Đinh Thị Mỹ Hằng |
Nữ hộ sinh |
|
|
|
|
||
Vũ Thị Thúy Kiều |
Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
||
Bùi Minh Cảnh |
Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
||
Trình Thị Diễm Trinh |
Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
||
Nguyễn Gia Hoàng Anh |
Bác sĩ chuyên khoa I |
Phẫu thuật nội soi sản phụ khoa |
|
|
|
|
|
Đoàn Hoàng |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Nguyễn Lê Vũ |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Nguyễn Thị Kiều Diễn |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Huỳnh Thị Nguyên Lâm |
Nữ hộ sinh |
|
|
|
|
||
Nguyễn Anh Khiêm |
Bác sĩ |
|
Phẫu thuật nội soi sản phụ khoa |
|
|
|
|
Phan Thị Hồng Ngọc |
Bác sĩ Nội trú |
|
|
|
|
||
Trương Như Quỳnh |
Bác sĩ |
|
|
|
|
|
|
Bùi Ngọc Tài |
Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
||
Trần Văn Trường |
Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
||
Tạ Thanh Uyên |
Bác sĩ chuyên khoa I |
Chẩn đoán tiền sản |
|
|
|
|
|
Trương Như Quỳnh |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Võ Thị Thanh Thúy |
Nữ hộ sinh |
|
|
|
|
||
Nguyễn Gia Hoàng Anh |
Bác sĩ chuyên khoa I |
|
Chẩn đoán tiền sản |
|
|
|
|
Nguyễn Thị Ngọc Ý |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Trương Thị Tiên Dung |
Nữ hộ sinh |
|
|
|
|
||
Tuyến huyện |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Tây Giang |
Nguyễn Huy Thông |
Bác sĩ chuyên khoa I |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
|
|
|
|
Bling Điều |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Nguyễn Lê Na |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Bùi Thị Bích Trâm |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Huỳnh Thị Phúc |
Nữ hộ sinh |
|
|
|
|
||
Ríah Tranh |
Bác sĩ |
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
|
|
|
|
Trần Thị Hương |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Dương Thị Phương |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Alăng Sơn |
Bác sĩ chuyên khoa I |
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
|
|
|
Giri Thế Hùng |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Đinh Văn Nhất |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Huỳnh Thị Mỹ Hạnh |
Nữ hộ sinh |
|
|
|
|
||
Đinh Thị Như |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Alăng Thị Lưr |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
|
Nguyễn Thị Thọ |
Nữ hộ sinh |
|
|
|
|
||
Pơloong Thị Tèo |
Nữ hộ sinh |
|
|
|
|
||
Trung tâm Y tế huyện Phú Ninh |
Nguyễn Ngọc Nhị |
Bác sĩ |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
|
|
|
|
Nguyễn Anh Tú |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Trần Thị Mỹ Linh |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Võ Văn Hùng |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Trần Thị Kim Triều |
Nữ hộ sinh |
|
|
|
|
||
Trung tâm Y tế huyện Thăng Bình |
Võ Thị Thanh Vân |
Bác sĩ |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
|
|
|
|
Vương Dân |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Trần Thị Nam |
Hộ sinh |
|
|
|
|
||
Lê Thị Thủy Linh |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Ngô Thị Anh |
Hộ sinh |
|
|
|
|
||
Nguyễn Thị Khánh Trang |
Bác sỹ |
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
|
|
|
|
Nguyễn Công Vương |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Nguyễn Thị Chung |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Trần Thanh Việt |
Bác sỹ |
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
|
|
|
Bùi Thị Nghĩa |
Bác sỹ |
|
|
|
|
||
Nguyễn Thị Uyển |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Lê Thị Kim Chung |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Nguyễn Thị Ánh Ngọc |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Trần Văn Pháp |
Bác sỹ |
|
|
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
|
|
Nguyễn Thị Minh Tuyền |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Võ Thị Anh Thư |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Bệnh viện đa khoa thành phố Hội An |
Phan Minh Tuấn |
Bác sĩ |
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
|
|
|
|
Đinh Thị Hồng Huế |
Cử nhân chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
|
||
Dương Công Hồi |
Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
||
Lê Chí Khái |
Bác sĩ |
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
|
|
|
|
Đỗ Văn Trinh |
Kỹ thuật viên Gây mê |
|
|
|
|
||
Huỳnh Thị Kim Liên |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Lê Thị Tạo |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Phùng Thị Thùy |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
|
|
Phạm Thanh Nghị |
Bác sĩ |
|
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
|
|
|
Nguyễn Thị Bích Lợi |
Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
||
Lê Thị Lan |
Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
||
Võ Công Trường |
Bác sĩ |
|
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
|
|
Lê Phương Thảo |
Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
||
Võ Văn Hiệp |
Y sỹ |
|
|
|
|
||
Lê Chí Nam |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Châu Thị Ngọc |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Trung tâm Y tế huyện Đông Giang |
Lê Thị Quyết |
Bác sĩ |
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
|
|
|
PơLoong Quảng Ninh |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Phan Thị Huyền Linh |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Trần Thị Kim Phượng |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Tào Thị Kim Thanh |
Hộ sinh |
|
|
|
|
||
Trung tâm Y tế huyện Duy Xuyên |
Nguyễn Văn Thắng |
Bác sĩ |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
|
|
|
|
Võ Ngọc Thân Thương |
Kỹ thuật viên Gây mê |
|
|
|
|
||
Trần Thị Lựu |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Nguyễn Thị Nguyệt |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Lê Thị Thu Thủy |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Nguyễn Quang Huy |
Bác sĩ |
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
|
|
|
|
Nguyễn Thị Kim Điền |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Phạm Thị Kim Mai |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Nguyễn Văn Long |
Bác sĩ |
|
|
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
|
|
Nguyễn Thị Quyên |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Nguyễn Thị Hằng |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Trương Thị Hoài Giang |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
|
Đinh Công Dy |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Trần Thị Thanh Trà |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Nguyễn Thị Thanh Nga |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Thu Sa |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Trung tâm Y tế huyện Nam Trà My |
A Lăng Thị Lệ Hằng |
Bác sĩ đa khoa |
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
|
|
|
|
Trần Thị Mơ |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Phạm Hồng Nhi |
Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
||
Trần Văn Thu |
Bác sĩ |
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
|
|
|
|
Trương Đức Thành |
Bác sĩ đa khoa |
|
|
|
|
||
Nguyễn Thị Kim Như |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Huỳnh Thị Thu Thủy |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Bùi Thị Thu Sang |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Nguyễn Minh Thức |
Bác sĩ đa khoa |
|
|
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
|
|
Nguyễn Thị Kim Như |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Đoàn Thị Tứ |
Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
||
Trần Thị Thu Phương |
Bác sĩ đa khoa |
|
|
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
|
Trần Thị Mơ |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Trần Thị Minh Trang |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Lê Thị Thùy Vân |
Hộ sinh |
|
|
|
|
||
Tô Thị Mỹ Dung |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Trung tâm Y tế huyện Phước Sơn |
A Lăng Vân Anh |
Bác sĩ |
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
|
|
|
|
Nguyễn Nhật Minh |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Trần Thị Thu Doãn |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Nguyễn Thị Khánh Duyên |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Trần Thị Thu Hiền |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Hoàng Đức Sỹ |
Bác sĩ |
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
|
|
|
|
Lê Đình Phụng |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Huỳnh Thị Tường Vi |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Dương Thị Thúy |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Thái Thị Kim Liên |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
|
|
Phạm Văn Nhân |
Bác sĩ |
|
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
|
|
Nguyễn Văn Bốn |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Lưu Trung |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Võ Thị Ngọc Liên |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Lê Thị Ánh |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Trung tâm Y tế huyện Quế Sơn |
Nguyễn Thị Hoàng Trang |
Bác sĩ |
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
|
|
|
|
Nguyễn Thị Kim Ngọc |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Trương Thị Thu Trí |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Lương Thạch Vũ |
Bác sĩ |
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
|
|
|
|
Lê Thị Ly Ly |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Nguyễn Xuân Phúc |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Trần Thị Thương |
Hộ sinh |
|
|
|
|
||
Trương Thị Duyên |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Trương Thị Hoàng Linh |
Thạc sĩ |
|
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
|
|
Lương Thị Như Chung |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Nguyễn Văn Thành |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Trần Thị Hạnh |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Nguyễn Thị Thu Trang |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Trung tâm Y tế huyện Nông Sơn |
Nguyễn Ngọc Châu |
Thạc sỹ |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
|
|
|
|
Nguyễn Xuân Phương |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Nguyễn Thị Hồng |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Hồ Thị Xuân An |
Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
||
Trần Thị Xuân |
Hộ sinh |
|
|
|
|
||
Phan Thanh Thịnh |
Bác sĩ |
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
|
|
|
Nguyễn Trung Toàn |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Huỳnh Thị Trúc |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Phùng Thị Hương |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Đoàn Thị Thu Hiền |
Hộ sinh |
|
|
|
|
||
Thái Quốc Hậu |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Phẫu thuật |
|
Nguyễn Văn Trí |
Bác sĩ |
|
|
|
|
nội soi ổ bụng |
|
Phạm Lê Xuân Phú |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Lê Thị Mỹ Hạnh |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Ngô Thị Thu Hằng |
Hộ sinh |
|
|
|
|
||
Trung tâm Y tế huyện Hiệp Đức |
Trần Tâm |
Bác sĩ |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
|
|
|
|
Nguyễn Viết Khanh |
Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
||
Trần Tấn Thọ |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Cao Thị Kim Mãi |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Huỳnh Thị Tuyên |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Huỳnh Văn Kỳ |
Bác sĩ |
|
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
|
|
|
Lê Thị Ánh Nguyệt |
BS đa khoa |
|
|
|
|
||
Nguyễn Thị Chương |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Nguyễn Thị Nga |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Phạm Thị Anh |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Nguyễn Văn Tứ |
Bác sĩ |
|
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
|
|
Dương Phú Anh |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Phạm Thị Phương |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Nguyễn Hồng Phong |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Phan Thị Tây |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Võ Viết Ký |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
|
Hồ Thị Toàn |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Nguyễn Thị Minh Nguyệt |
Hộ sinh |
|
|
|
|
||
Đinh Thị Hồng Mơ |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Đặng Thị Quỳnh Anh |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Trung tâm Y tế huyện Bắc Trà My |
Lương Văn Hải |
Bác sĩ |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
|
|
|
|
Võ Xuân Hùng |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Nguyễn Văn Minh |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Võ Đức Hiếu |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Huỳnh Văn Viên |
Y sĩ |
|
|
|
|
||
Đặng Duy Nhân |
Bác sĩ |
|
Nội soi tiêu hóa chẩn |
|
|
|
|
Trần Văn Nhiệm |
Bác sĩ |
|
đoán và điều trị |
|
|
|
|
Bùi Văn Triệu |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Nguyễn Lương Trung |
Bác sĩ |
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
|
|
|
Phạm Thanh Bình |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Nguyễn Thị Phương |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Nguyễn Đức Hùng |
Y sĩ |
|
|
|
|
||
Đào Ánh Mỹ Châu |
Y sĩ |
|
|
|
|
||
Trung tâm Y tế huyện Nam Giang |
Hoàng Thị Tố Nga |
Bác sĩ |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
|
|
|
|
A Lăng Khương |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Un Toàn |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Bờ Nước Ghinh |
Hộ sinh |
|
|
|
|
||
Phan Thị Thư |
Hộ sinh |
|
|
|
|
||
ChRưm Thanh Vòm |
Bác sĩ |
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
|
|
|
|
|
A Lăng Khương |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Nguyễn Thị Tường Nga |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Tơ Ngôl Vui |
Bác sĩ |
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
|
|
|
|
Zơ Râm Cựu |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Văn Bá Trung Hoàn |
Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
||
Bờ Nướch Aluy |
Y sĩ |
|
|
|
|
||
Hiên Thị Tíu |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
A Lăng Dung |
Bác sĩ |
|
|
Nội soi tiêu hóa |
|
|
|
Đinh Thị Khương |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Lê Văn Hùng |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Trung tâm Y tế thành phố Tam Kỳ |
Ngô Văn Minh |
Bác sĩ |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
|
|
|
|
Phan Xuân Linh |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Nguyễn Đức Thắng |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Cao Thị Thu Hòe |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Nguyễn Thị Bích Thủy |
HSTH |
|
|
|
|
|
|
Lê Đắc Nhanh |
Bác sĩ |
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
|
|
|
Trần Văn Tám |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Lê Thị Thúy Hằng |
Bác sĩ |
|
|
|
|
||
Nguyễn Thị Lệ Hà |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
||
Ngô Thị Kim Chi |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
Quyết định 153/2006/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống y tế Việt Nam giai đoạn đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 30/06/2006 | Cập nhật: 15/07/2006