Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2018
Số hiệu: | 22/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Phạm Văn Hiểu |
Ngày ban hành: | 07/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 07 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Xét Tờ trình số 141/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định phân bổ dự toán ngân sách năm 2018 của thành phố Cần Thơ như sau:
A. PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU: (Kèm Phụ lục I, II)
I. Phân bổ dự toán thu ngân sách cấp thành phố:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước phân bổ cho cấp thành phố: 8.670.500 triệu đồng.
Bao gồm:
(ĐVT: triệu đồng)
- Thu nội địa: |
7.634.500 |
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: |
1.036.000 |
2. Tổng thu ngân sách cấp thành phố: 9.564.666 triệu đồng.
Bao gồm:
(ĐVT: triệu đồng)
- Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp: |
7.254.032 |
- Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên: |
2.310.634 |
II. Phân bổ dự toán thu ngân sách cấp quận, huyện:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước năm 2018 phân bổ cho 09 quận, huyện: 2.405.500 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách quận, huyện năm 2018: 4.611.749 triệu đồng.
Bao gồm:
(ĐVT: triệu đồng)
- Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp: |
1.484.446 |
- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách thành phố: |
3.058.524 |
- Thu bổ sung có mục tiêu: |
68.779 |
3. Hội đồng nhân dân thành phố phân bổ dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2018 cho quận, huyện theo phụ lục đính kèm (Kèm Phụ lục II).
(ĐVT: triệu đồng) |
|
I. Phân bổ dự toán chi cho ngân sách cấp thành phố: |
7.279.763 |
1. Chi cân đối ngân sách theo lĩnh vực: |
5.132.047 |
- Chi đầu tư phát triển: |
2.849.394 |
+ Chi đầu tư cho các dự án: |
2.819.394 |
+ Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật: |
30.000 |
* Quỹ Phát triển đất: |
30.000 |
- Chi thường xuyên: |
2.183.995 |
Trong đó: |
|
+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: |
567.702 |
* Chi sự nghiệp giáo dục: |
393.683 |
* Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề: |
174.019 |
+ Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: |
32.022 |
- Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: |
12.400 |
- Chi bổ sung quỹ dự trữ: |
1.380 |
- Dự phòng ngân sách: |
84.878 |
2. Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: |
2.147.716 |
- Chi đầu tư phát triển: |
2.021.150 |
+ Vốn ngoài nước: |
854.809 |
+ Vốn trong nước: |
320.904 |
- Chi sự nghiệp: |
126.566 |
+ Vốn ngoài nước: |
27.200 |
+ Vốn trong nước: |
99.366 |
(Kèm Phụ lục III, IV, V, VI, VII, XI) |
|
3. Phân bổ dự toán chi thường xuyên từ ngân sách thành phố cho từng cơ quan, sở ban ngành theo phụ lục đính kèm (Kèm Phụ lục VII). |
|
II. Phân bổ dự toán chi cho ngân sách quận, huyện: |
4.611.749 |
1. Chi cân đối ngân sách theo lĩnh vực: |
4.542.970 |
- Chi đầu tư phát triển: |
1.047.806 |
- Chi thường xuyên: |
3.405.272 |
Trong đó: |
|
+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: |
1.590.114 |
* Chi sự nghiệp giáo dục: |
1.567.055 |
* Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề: |
23.059 |
+ Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: |
5.500 |
- Dự phòng ngân sách: |
89.892 |
2. Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: |
68.779 |
- Chi sự nghiệp: |
68.779 |
+ Vốn trong nước: |
68.779 |
3. Hội đồng nhân dân thành phố phân bổ dự toán chi ngân sách nhà nước, mức bổ sung ngân sách năm 2018 cho ngân sách quận, huyện theo phụ lục đính kèm (Kèm Phụ lục VIII, IX, X, XI).
Dự toán chi ngân sách của quận, huyện đã bố trí kinh phí bồi dưỡng lực lượng trực tiếp tuần tra, canh gác ở phường, xã, thị trấn theo mức 30.000 đồng/người/ngày, đêm.
1. Ngành Thuế, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư kết hợp chặt chẽ trong việc triển khai dự toán thu, chi ngân sách cho các địa phương, đơn vị từ cuối năm 2017 làm căn cứ để tổ chức thực hiện tốt công tác thu, chi ngân sách ngay từ những ngày đầu năm 2018.
2. Tập trung tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp, tạo mọi điều kiện thuận lợi cho sản xuất kinh doanh phát triển để nuôi dưỡng nguồn thu cho ngân sách. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra thuế, chống thất thu, ngăn chặn các hành vi buôn lậu, gian lận thương mại, sản xuất, kinh doanh hàng giả, chuyển giá, trốn thuế, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp kê khai không đúng, gian lận, trốn thuế. Tập trung thu vào ngân sách đối với các khoản thuế được gia hạn chuyển sang năm 2018, thu hồi số nợ thuế từ các năm trước. Phấn đấu thu vượt dự toán Hội đồng nhân dân thành phố giao để tăng thêm nguồn lực thực hiện các nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh của thành phố.
3. Quản lý chi đầu tư phát triển từ ngân sách nhà nước: Thực hiện nghiêm chỉ đạo của Chính phủ về tăng cường công tác giám sát, đánh giá đầu tư để nâng cao hiệu quả sử dụng vốn, đảm bảo thực hiện đầu tư đúng quy hoạch, kế hoạch được duyệt. Việc bố trí vốn ngân sách cho các dự án phải tuân thủ đúng quy định của Luật Đầu tư công và các văn bản hướng dẫn điều hành. Chống thất thoát, lãng phí trong quản lý, sử dụng vốn đầu tư.
4. Điều hành chi ngân sách theo dự toán được giao, chủ động bố trí dự toán ngân sách và huy động các nguồn tài chính thực hiện kịp thời chính sách tăng lương theo Nghị quyết của Quốc hội. Các địa phương và đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước chủ động dành nguồn để thực hiện theo hướng: tiết kiệm 10% chi thường xuyên năm 2018 (không kể tiền lương và các khoản có tính chất lương) được giữ lại tại mỗi cấp ngân sách để thực hiện theo quy định (không kể các đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện cơ chế tài chính theo quy định tại Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ, Nghị định số 54/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định về cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập và cơ quan Nhà nước thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2005 của Chính phủ và Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 130/2005/NĐ-CP); sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp có thu, riêng các đơn vị sự nghiệp thuộc ngành y tế sử dụng tối thiểu 35% số thu được để lại (sau khi trừ chi phí thuốc, máu, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao); ngân sách địa phương sử dụng tối thiểu 50% tăng thu ngân sách địa phương (không kể tăng thu tiền sử dụng đất, nguồn xổ số kiến thiết) thực hiện năm 2018 so với dự toán được giao; đồng thời thực hiện chuyển các nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm trước chưa sử dụng hết sang năm 2018 để tiếp tục cải cách tiền lương theo quy định.
5. Lập phương án xác định phần ngân sách nhà nước giảm chi hỗ trợ hoạt động thường xuyên đối với các đơn vị sự nghiệp công lập gắn với lộ trình thực hiện tính giá dịch vụ sự nghiệp công theo quy định tại Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị nghiệp công lập.
6. Thực hiện nghiêm Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, Chỉ thị số 21-CT/TW ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Ban Bí thư và Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. Tăng cường quản lý chặt chẽ chi ngân sách, rà soát, quản lý chặt chẽ để giảm số chi chuyển nguồn. Thực hiện tiết kiệm triệt để trong chi thường xuyên, giảm tối đa kinh phí tổ chức hội nghị, hội thảo, khánh tiết; hạn chế bố trí kinh phí
đi nghiên cứu, khảo sát nước ngoài; hạn chế mua sắm ô tô và trang thiết bị đắt tiền. Tổ chức các ngày lễ kỷ niệm trên tinh thần triệt để tiết kiệm. Trong phân bổ dự toán chi, ưu tiên đảm bảo các chế độ, chính sách đã ban hành, chi cho con người, chi an sinh xã hội và lĩnh vực quốc phòng, an ninh. Hạn chế việc ban hành các chính sách, chế độ mới làm tăng chi ngân sách vượt quá khả năng nguồn lực hiện có để đảm bảo cân đối thu chi ngân sách.
7. Tổ chức công khai minh bạch việc sử dụng ngân sách nhà nước. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra, giám sát chi ngân sách nhà nước, bảo đảm chi đúng chế độ quy định, đề cao và làm rõ trách nhiệm cá nhân của Thủ trưởng đơn vị thụ hưởng ngân sách trong việc quản lý và sử dụng ngân sách nhà nước.
8. Giữa hai kỳ họp có phát sinh những vấn đề cần thiết thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân thành phố, giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố và Thường trực Ủy ban nhân dân thành phố trao đổi thống nhất giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất.
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm quyết toán thu, chi ngân sách năm 2017 trình Hội đồng nhân dân phê chuẩn vào kỳ họp cuối năm 2018, tổ chức triển khai và chỉ đạo thực hiện tốt Nghị quyết này theo nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2017 |
Ước thực hiện năm 2017 |
Dự toán năm 2018 |
So sánh (3) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
8.415.117 |
10.864.356 |
9.564.666 |
-1.299.690 |
88,04% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
7.325.015 |
6.704.327 |
7.254.032 |
549.705 |
108,20% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.090.102 |
1.115.284 |
2.310.634 |
1.195.350 |
207,18% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.090.102 |
1.115.284 |
2.310.634 |
1.195.350 |
207,18% |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
4 |
Thu kết dư |
|
1.832.955 |
|
-1.832.955 |
0,00% |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
1.211.790 |
|
-1.211.790 |
0,00% |
II |
Chi ngân sách |
8.763.817 |
10.264.709 |
10.407.066 |
1.643.249 |
118,75% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp thành phố |
5.877.064 |
6.635.927 |
7.279.763 |
1.402.699 |
123,87% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
2.886.753 |
3.628.782 |
3.127.303 |
240.550 |
108,33% |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
2.886.753 |
2.886.753 |
3.058.524 |
171.771 |
105,95% |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
742.029 |
68.779 |
68.779 |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
348.700 |
300.000 |
842.400 |
493.700 |
|
B |
NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
4.178.833 |
6.608.974 |
4.611.749 |
-1.997.225 |
69,78% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.292.080 |
1.908.089 |
1.484.446 |
-423.643 |
77,80% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.886.753 |
3.628.782 |
3.127.303 |
-501.479 |
86,18% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.886.753 |
2.886.753 |
3.058.524 |
171.771 |
105,95% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
742.029 |
68.779 |
-673.250 |
9,27% |
3 |
Thu kết dư |
|
629.790 |
|
-629.790 |
0,00% |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
442.313 |
|
-442.313 |
0,00% |
II |
Chi ngân sách |
4.178.833 |
4.719.184 |
4.611.749 |
432.916 |
110,36% |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG QUẬN, HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
CHỈ TIÊU |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
||||||||||
Thành phố |
Quận, huyện |
Chi tiết Chi cục thuế các quận, huyện |
|||||||||||
Ninh Kiều |
Bình Thủy |
Cái Răng |
Ô Môn |
Thốt Nốt |
Phong Điền |
Cờ Đỏ |
Thới Lai |
Vĩnh Thạnh |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
* |
TỔNG CỘNG (A + B) |
11.076.000 |
8.670.500 |
2.405.500 |
1.069.000 |
351.500 |
395.600 |
124.500 |
227.300 |
55.900 |
62.300 |
62.200 |
57.200 |
A |
THU NỘI ĐỊA (I+II+III) |
10.040.000 |
7.634.500 |
2.405.500 |
1.069.000 |
351.500 |
395.600 |
124.500 |
227.300 |
55.900 |
62.300 |
62.200 |
57.200 |
I |
Thu thuế - phí, lệ phí |
8.566.000 |
6.259.000 |
2.307.000 |
1.042.800 |
335.600 |
385.600 |
117.000 |
216.900 |
51.300 |
53.900 |
52.500 |
51.400 |
1 |
Thu từ các DNNN do Trung ương quản lý |
1.388.400 |
1.388.400 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Thuế TNDN |
255.000 |
255.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
25 |
25 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT |
827.375 |
827.375 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB |
306.000 |
306.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ các DNNN do địa phương quản lý |
280.000 |
280.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Thuế TNDN |
121.900 |
121.900 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
4.600 |
4.600 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT |
153.300 |
153.300 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB |
200 |
200 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
1.669.600 |
1.669.600 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TNDN |
155.500 |
155.500 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
500 |
500 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT |
390.000 |
390.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB |
1.119.600 |
1.119.600 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuê đất |
4.000 |
4.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế khu vực CTN, dịch vụ ngoài QD |
2.415.000 |
1.320.835 |
1.094.165 |
542.115 |
136.780 |
187.700 |
58.380 |
95.410 |
18.700 |
16.470 |
17.640 |
20.970 |
|
- Thuế TNDN |
479.800 |
290.076 |
189.724 |
55.600 |
19.779 |
56.593 |
4.355 |
43.668 |
1.724 |
2.714 |
2.227 |
3.064 |
|
- Thuế tài nguyên |
3.000 |
325 |
2.675 |
110 |
121 |
16 |
7 |
2.381 |
17 |
- |
20 |
3 |
|
- Thuế GTGT |
1.490.200 |
592.888 |
897.312 |
483.979 |
115.358 |
130.996 |
53.804 |
49.311 |
16.874 |
13.756 |
15.350 |
17.884 |
|
- Thuế TTĐB |
442.000 |
437.546 |
4.454 |
2.426 |
1.522 |
95 |
214 |
50 |
85 |
- |
43 |
19 |
a |
Doanh nghiệp |
2.219.218 |
1.320.835 |
898.383 |
427.391 |
116.788 |
174.415 |
46.212 |
78.584 |
13.528 |
10.790 |
13.140 |
17.535 |
|
- Thuế TNDN |
479.800 |
290.076 |
189.724 |
55.600 |
19.779 |
56.593 |
4.355 |
43.668 |
1.724 |
2.714 |
2.227 |
3.064 |
|
- Thuế tài nguyên |
3.000 |
325 |
2.675 |
110 |
121 |
16 |
7 |
2.381 |
17 |
|
20 |
3 |
|
- Thuế GTGT |
1.295.418 |
592.888 |
702.530 |
369.500 |
95.695 |
117.768 |
41.827 |
32.529 |
11.774 |
8.076 |
10.893 |
14.468 |
|
- Thuế TTĐB |
441.000 |
437.546 |
3.454 |
2.181 |
1.193 |
38 |
23 |
6 |
13 |
- |
- |
- |
b |
Hộ cá thể |
195.782 |
- |
195.782 |
114.724 |
19.992 |
13.285 |
12.168 |
16.826 |
5.172 |
5.680 |
4.500 |
3.435 |
|
- Thuế TNDN |
- |
- |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
- |
- |
|
|
|
- Thuế GTGT |
194.782 |
- |
194.782 |
114.479 |
19.663 |
13.228 |
11.977 |
16.782 |
5.100 |
5.680 |
4.457 |
3.416 |
|
- Thuế TTĐB |
1.000 |
- |
1.000 |
245 |
329 |
57 |
191 |
44 |
72 |
|
43 |
19 |
5 |
Thu tiền sử dụng đất (không tính các khoản ghi thu - ghi chi) |
330.000 |
|
330.000 |
120.000 |
60.000 |
60.000 |
12.000 |
60.000 |
5.000 |
7.000 |
5.000 |
1.000 |
6 |
Thu tiền thuê đất (không tính các khoản ghi thu - ghi chi) |
330.000 |
328.450 |
1.550 |
|
|
|
|
550 |
|
|
|
1.000 |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
23.000 |
- |
23.000 |
12.500 |
3.020 |
3.000 |
1.400 |
1.720 |
700 |
250 |
360 |
50 |
8 |
Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
5.000 |
5.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Thuế thu nhập cá nhân |
765.000 |
411.400 |
353.600 |
161.000 |
35.500 |
72.700 |
16.600 |
24.400 |
10.500 |
9.600 |
11.100 |
12.200 |
10 |
Lệ phí trước bạ |
400.000 |
- |
400.000 |
182.200 |
48.400 |
53.900 |
25.300 |
27.500 |
14.300 |
18.150 |
15.950 |
14.300 |
11 |
Phí - lệ phí |
140.000 |
83.100 |
56.900 |
24.900 |
6.850 |
5.650 |
3.320 |
7.320 |
2.100 |
2.430 |
2.450 |
1.880 |
a |
Phí trung ương |
65.000 |
49.520 |
15.480 |
5.400 |
1.730 |
1.950 |
860 |
2.160 |
840 |
920 |
860 |
760 |
b |
Phí địa phương |
75.000 |
33.580 |
41.420 |
19.500 |
5.120 |
3.700 |
2.460 |
5.160 |
1.260 |
1.510 |
1.590 |
1.120 |
|
Trong đó: Lệ phí Môn bài |
30.000 |
4.000 |
26.000 |
14.000 |
3.800 |
2.700 |
1.150 |
1.770 |
650 |
680 |
750 |
500 |
12 |
Thuế bảo vệ môi trường |
820.000 |
772.215 |
47.785 |
85 |
45.050 |
2.650 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
II |
Thu khác ngân sách |
207.000 |
108.500 |
98.500 |
26.200 |
15.900 |
10.000 |
7.500 |
10.400 |
4.600 |
8.400 |
9.700 |
5.800 |
|
- Thu khác NS trung ương |
110.000 |
62.500 |
47.500 |
8.200 |
9.900 |
5.500 |
2.700 |
6.200 |
2.600 |
4.400 |
4.700 |
3.300 |
|
Trong đó: thu phạt ATGT |
90.000 |
52.500 |
37.500 |
5.800 |
8.700 |
4.500 |
1.800 |
5.300 |
1.700 |
3.500 |
3.800 |
2.400 |
|
- Thu khác NS địa phương |
97.000 |
46.000 |
51.000 |
18.000 |
6.000 |
4.500 |
4.800 |
4.200 |
2.000 |
4.000 |
5.000 |
2.500 |
III |
Thu Xổ số kiến thiết |
1.260.000 |
1.260.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu Cổ tức, lợi nhuận |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU |
1.036.000 |
1.036.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
930.000 |
930.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thuế xuất khẩu |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thuế nhập khẩu |
87.500 |
87.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
15.400 |
15.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|
|
Ngân sách cấp thành phố |
Ngân sách quận, huyện |
|
|||
|
|||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
|
TỔNG CHI NSĐP |
11.891.512 |
7.279.763 |
4.611.749 |
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
9.675.017 |
5.132.047 |
4.542.970 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.897.200 |
2.849.394 |
1.047.806 |
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.867.200 |
2.819.394 |
1.047.806 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
645.658 |
197.966 |
447.692 |
|
|
- Chi khoa học và công nghệ |
36.700 |
36.700 |
|
|
a |
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
300.000 |
207.000 |
93.000 |
|
|
- Lập bản đồ, hồ sơ địa chính, quản lý đất đai theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
29.000 |
29.000 |
|
|
|
- Phân bổ công trình, dự án |
238.000 |
145.000 |
93.000 |
|
|
- Dự phòng (10%) |
33.000 |
33.000 |
|
|
b |
Từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.260.000 |
722.501 |
537.499 |
|
|
- Phân bổ công trình, dự án |
1.134.000 |
596.501 |
537.499 |
|
|
- Dự phòng (10%) |
126.000 |
126.000 |
|
|
c |
Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương |
1.257.251 |
839.944 |
417.307 |
|
|
- Vốn chuẩn bị đầu tư |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
- Phân bổ cho các công trình, dự án |
1.100.771 |
683.464 |
417.307 |
|
|
- Dự phòng (10%) |
146.480 |
146.480 |
|
|
d |
Chi trả nợ gốc |
207.549 |
207.549 |
|
|
e |
Chi đầu tư từ bội chi |
842.400 |
842.400 |
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
30.000 |
30.000 |
- |
|
|
- Quỹ phát triển đất |
30.000 |
30.000 |
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
5.589.267 |
2.183.995 |
3.405.272 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.157.816 |
567.702 |
1.590.114 |
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
37.522 |
32.022 |
5.500 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
12.400 |
12.400 |
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380 |
1.380 |
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
174.770 |
84.878 |
89.892 |
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.216.495 |
2.147.716 |
68.779 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
- |
- |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.216.495 |
2.147.716 |
68.779 |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.021.150 |
2.021.150 |
- |
|
|
- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài |
854.809 |
854.809 |
|
|
|
- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
320.904 |
320.904 |
|
|
|
+ Đầu tư các dự án |
313.000 |
313.000 |
|
|
|
+ Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng |
7.904 |
7.904 |
|
|
|
- Vốn trái phiếu Chính phủ |
845.437 |
845.437 |
|
|
2 |
Chi sự nghiệp |
195.345 |
126.566 |
68.779 |
|
|
- Vốn ngoài nước |
27.200 |
27.200 |
|
|
|
- Vốn trong nước |
168.145 |
99.366 |
68.779 |
|
|
+ Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật |
580 |
580 |
|
|
|
+ Hỗ trợ các Hội Nhà báo |
125 |
125 |
|
|
|
+ Hỗ trợ khác |
50.000 |
- |
50.000 |
|
|
+ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
41.544 |
22.765 |
18.779 |
|
|
+ CTMT Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động |
15.642 |
15.642 |
|
|
|
+ CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
270 |
270 |
|
|
|
+ CTMT Y tế - dân số |
6.974 |
6.974 |
|
|
|
+ CTMT Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
1.460 |
1.460 |
|
|
|
+ CTMT Phát triển văn hóa |
1.550 |
1.550 |
|
|
|
+ Hỗ trợ bù giảm thu để đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên không thấp hơn dự toán 2017 |
50.000 |
50.000 |
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
B |
1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
10.338.287 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3.058.524 |
B |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH THEO LĨNH VỰC |
5.132.047 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.849.394 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.819.394 |
- |
Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
173.000 |
- |
Lĩnh vực Giao thông |
69.553 |
- |
Lĩnh vực Công nghiệp |
3.573 |
- |
Lĩnh vực Công nghệ thông tin |
16.700 |
- |
Lĩnh vực thông tin |
8.900 |
- |
Lĩnh vực cấp nước, thoát nước và xử lý rác thải, nước thải |
14.600 |
- |
Lĩnh vực Văn hóa: |
52.400 |
- |
Lĩnh vực Thể thao |
4.500 |
- |
Lĩnh vực khoa học công nghệ |
36.700 |
- |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
197.966 |
- |
Lĩnh vực Y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm |
235.234 |
- |
Lĩnh vực Xã hội, phúc lợi công cộng |
463.000 |
- |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
29.000 |
- |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước |
12.100 |
- |
Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng |
110.739 |
- |
Dự phòng |
305.480 |
- |
Kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư |
10.000 |
- |
Hỗ trợ các dự án thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới (Bao gồm thưởng các xã, huyện đạt chuẩn nông thôn mới theo Kế hoạch số 94/KH-UBND của UBND thành phố) |
26.000 |
- |
Chi trả nợ gốc |
207.549 |
- |
Bội chi ngân sách địa phương |
842.400 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
30.000 |
|
- Quỹ phát triển đất |
30.000 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
II |
Chi thường xuyên |
2.183.995 |
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
567.702 |
|
- Chi sự nghiệp giáo dục |
393.683 |
|
+ Chi sự nghiệp giáo dục |
388.832 |
|
+ Chi thường xuyên 2 trường mầm non, tiểu học thực hành thuộc trường Cao đẳng |
4.851 |
|
- Chi đào tạo và dạy nghề |
174.019 |
|
Trong đó: - KP đào tạo CB của Thành ủy |
1.800 |
|
- KP thực hiện chính sách thu hút, tăng số lượng lớp đào tạo phát sinh trong năm |
19.700 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
32.022 |
|
- Hoạt động khoa học công nghệ |
26.590 |
|
- Hoạt động công nghệ thông tin |
5.432 |
3 |
Chi quốc phòng |
68.510 |
4 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
37.787 |
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
327.182 |
|
- Sự nghiệp y tế |
255.110 |
|
- Ban Bảo vệ Chăm sóc sức khỏe Thành ủy |
12.072 |
|
- KP mua BHYT cho người nghèo |
5.000 |
|
- KP mua BHYT trẻ em dưới 6 tuổi |
10.000 |
|
- KP hỗ trợ mua BHYT hộ cận nghèo |
10.000 |
|
- KP hỗ trợ mua BHYT học sinh, sinh viên |
35.000 |
6 |
Chi văn hóa thông tin |
33.824 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
- |
8 |
Chi thể dục thể thao |
59.358 |
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
7.000 |
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
166.991 |
|
- Nông nghiệp |
25.084 |
|
+ Hoạt động nông nghiệp, khuyến nông |
23.584 |
|
+ Kinh phí thực hiện chương trình giống nông nghiệp và trợ giá giống cây, con |
1.500 |
|
- Thủy lợi |
52.047 |
|
+ Chi bộ máy chi cục, trạm thủy lợi |
1.227 |
|
+ Hoạt động thủy lợi thường xuyên |
320 |
|
+ KP nạo vét kênh mương, nâng cấp đê bao, sửa chữa các cống |
40.000 |
|
+ KP hỗ trợ địa phương sản xuất lúa |
10.500 |
|
- Giao thông |
34.016 |
|
- Kiến thiết thị chính |
- |
|
- Vốn quy hoạch |
15.000 |
|
- Sự nghiệp kinh tế khác |
40.844 |
|
- Kinh phí chi sự nghiệp kinh tế phát sinh trong năm |
- |
11 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
427.833 |
|
- Quản lý nhà nước |
284.426 |
|
- Đảng |
102.753 |
|
- Đoàn thể, các tổ chức kinh tế XH |
40.654 |
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
64.191 |
|
- Đảm bảo xã hội |
49.191 |
|
- KP do tăng số đối tượng BTXH và mức chi trong năm |
15.000 |
13 |
Chi ngân sách xã |
40.000 |
|
Trong đó: KP phát sinh tăng lương và các khoản khác |
40.000 |
14 |
Nguồn 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương |
100.000 |
15 |
Chi thường xuyên khác |
251.595 |
|
- Kinh phí khen thưởng |
5.000 |
|
- Chuyển NH Chính sách xã hội cho vay các đối tượng chính sách |
40.000 |
|
- Chi hoàn trả các khoản thu ngân sách năm trước |
40.000 |
|
- KP hỗ trợ các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn |
2.740 |
|
- Trợ cấp Tết Nguyên đán |
96.000 |
|
- KP lập Quỹ hỗ trợ nông dân |
2.000 |
|
- KP mua xe ô tô thay thế xe thanh lý |
40.647 |
|
- Các khoản chi phát sinh còn lại |
25.208 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
12.400 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380 |
V |
Dự phòng ngân sách |
84.878 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
C |
CHI TỪ NGUỒN TW BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
2.147.716 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.021.150 |
1 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài |
854.809 |
2 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
320.904 |
|
- Đầu tư các dự án |
313.000 |
|
- Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng |
7.904 |
3 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
845.437 |
II |
Chi sự nghiệp |
126.566 |
1 |
Vốn ngoài nước |
27.200 |
2 |
Vốn trong nước |
99.366 |
|
- Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật |
580 |
|
- Hỗ trợ các Hội Nhà báo |
125 |
|
- Hỗ trợ khác |
- |
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
22.765 |
|
- CTMT Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động |
15.642 |
|
- CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
270 |
|
- CTMT Y tế - dân số |
6.974 |
|
- CTMT Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
1.460 |
|
- CTMT Phát triển văn hóa |
1.550 |
|
- Hỗ trợ bù giảm thu để đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên không thấp hơn dự toán 2017 |
50.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
3.320.541 |
1.427.965 |
1.793.918 |
12.400 |
1.380 |
84.878 |
- |
- |
- |
- |
- |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
3.153.104 |
1.427.965 |
1.725.139 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
VP HĐND TP |
16.839 |
|
16.839 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
VP UBND TP |
23.862 |
|
23.862 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
9.219 |
|
9.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
TT Hỗ trợ DN vừa và nhỏ |
688 |
|
688 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Tài chính |
10.354 |
|
10.354 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Công Thương |
11.285 |
3.573 |
7.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Xây dựng |
10.828 |
|
10.828 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Ban QL PT Khu ĐT mới |
1.831 |
|
1.831 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Tư pháp |
8.942 |
|
8.942 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
TT Trợ giúp pháp lý |
6.804 |
|
6.804 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Thông tin & Truyền thông |
25.593 |
13.300 |
12.293 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Giao thông Vận tải |
58.041 |
20.857 |
37.184 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Thanh tra Sở Giao thông |
6.986 |
|
6.986 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Nội vụ |
8.363 |
1.400 |
6.963 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Ban Thi đua Khen thưởng |
1.989 |
|
1.989 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Ban Tôn giáo |
2.643 |
|
2.643 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Chi cục VT & Lưu trữ |
2.913 |
|
2.913 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Ngoại vụ |
5.163 |
|
5.163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Thanh tra thành phố |
6.351 |
|
6.351 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Chi cục Quản lý thị trường |
12.240 |
|
12.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Sở Lao động TBXH |
69.701 |
9.000 |
60.701 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch |
145.673 |
41.900 |
103.773 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
53.466 |
29.000 |
24.466 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Sở KHCN |
30.682 |
|
30.682 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Chi cục TC ĐL chất lượng |
1.634 |
|
1.634 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Sở Y tế |
437.974 |
176.651 |
261.323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Ban Bảo vệ sức khỏe Thành ủy |
12.072 |
|
12.072 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
469.476 |
66.501 |
402.975 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Ban QL các khu chế xuất & CN |
5.288 |
|
5.288 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Ban Dân tộc |
3.618 |
|
3.618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
31.052 |
25.600 |
5.452 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Chi cục Phát triển NT |
2.754 |
|
2.754 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Chi cục Thủy lợi |
54.137 |
|
54.137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Chi cục Thủy sản |
7.027 |
|
7.027 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Chi cục Chăn nuôi & Thú y |
8.842 |
|
8.842 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
7.733 |
|
7.733 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Chi cục Kiểm lâm |
1.509 |
|
1.509 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
CC QL chất lượng nông lâm TS |
2.600 |
|
2.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
TT Khuyến nông |
4.592 |
|
4.592 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
TT Giống cây trồng,vật nuôi, thủy sản |
3.754 |
|
3.754 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
TT Khuyến công & tư vấn PTCN |
1.248 |
|
1.248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
TT Tiết kiệm điện năng |
799 |
|
799 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Chi cục Dân số KHHGĐ |
2.536 |
|
2.536 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Chi Cục An toàn VSTP |
2.142 |
|
2.142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Cảng vụ Đường thủy |
2.376 |
|
2.376 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Thành đoàn |
4.891 |
|
4.891 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Hội Phụ nữ |
4.008 |
|
4.008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Hội Nông dân |
4.480 |
|
4.480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Mặt trận Tổ quốc |
7.194 |
|
7.194 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Hội Cựu chiến binh |
2.354 |
|
2.354 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Đoàn ủy Khối cơ quan |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Đoàn ủy Khối doanh nghiệp |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
LH các hội KHKT |
754 |
|
754 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
LH các tổ chức hữu nghị |
3.372 |
|
3.372 |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Hội Văn học nghệ thuật |
2.596 |
|
2.596 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Hội Nhà báo |
796 |
|
796 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Liên minh Hợp tác xã |
2.603 |
|
2.603 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Hội Chữ thập đỏ |
2.514 |
|
2.514 |
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Nhà ND người già và trẻ em |
1.882 |
|
1.882 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Hội Người cao tuổi |
403 |
|
403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Hội Người mù |
640 |
|
640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
673 |
|
673 |
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
497 |
|
497 |
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Hội Người tù kháng chiến |
431 |
|
431 |
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Hội Khuyến học |
603 |
|
603 |
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Hội Đông y |
295 |
|
295 |
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Hội Người khuyết tật |
471 |
|
471 |
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Hội Y học |
470 |
|
470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Hội Luật Gia |
609 |
|
609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Công An TP |
67.149 |
41.089 |
26.060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Bộ Chỉ huy Quân sự TP |
115.460 |
46.950 |
68.510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Sở Cảnh sát PCCC |
39.927 |
28.200 |
11.727 |
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
TT Phát triển Quỹ đất |
17.300 |
15.000 |
2.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
TT Thông tin KH và CN |
670 |
|
670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
TT Xúc tiến ĐT TM &HCTL |
7.380 |
|
7.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Viện Kinh tế - XH |
3.051 |
|
3.051 |
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Ban An toàn GT |
1.062 |
|
1.062 |
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
TT Vườn ươm CNCN Việt Nam - HQ |
2.406 |
|
2.406 |
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
VP Điều phối CT XD NTM |
1.089 |
|
1.089 |
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Báo Cần Thơ |
2.900 |
2.900 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Hệ Đảng |
110.753 |
8.000 |
102.753 |
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Hỗ trợ các cơ quan TƯ đóng trên địa bàn |
2.740 |
|
2.740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
KP thực hiện CCHC |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Kinh phí tổ chức các ngày lễ lớn |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Kinh phí khen thưởng |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Kinh phí mua sắm TS |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
Kinh phí trợ cấp nghỉ việc |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
Kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
89 |
Vốn quy hoạch |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
Trường Cao đẳng |
7.807 |
|
7.807 |
|
|
|
|
|
|
|
|
91 |
Trường Cao đẳng Nghề |
24.891 |
10.000 |
14.891 |
|
|
|
|
|
|
|
|
92 |
Trường Chính Trị |
11.717 |
|
11.717 |
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Trường ĐH Kỹ thuật Công nghệ |
13.625 |
10.564 |
3.061 |
|
|
|
|
|
|
|
|
94 |
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật |
33.683 |
23.302 |
10.381 |
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
Trường Cao đẳng Y tế |
3.967 |
|
3.967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật |
6.141 |
|
6.141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
97 |
Trường TC Thể dục Thể thao |
2.691 |
|
2.691 |
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
Trường Năng khiếu TDTT |
20.160 |
|
20.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
99 |
Trường TC Nghề Thới Lai |
4.240 |
|
4.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
Đào tạo lại công chức |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
101 |
Đào tạo của khối đoàn thể |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
KP đào tạo nghề LĐ ngoại thành |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
103 |
Kinh phí đào tạo ngành Giáo dục |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
104 |
Kinh phí đào tạo ngành Y tế |
17.600 |
|
17.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
Đào tạo cán bộ của Thành Ủy |
1.800 |
|
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
106 |
KP đào tạo của Bộ Chỉ huy QS TP |
8.094 |
|
8.094 |
|
|
|
|
|
|
|
|
107 |
KP đào tạo của Công An TP |
3.349 |
|
3.349 |
|
|
|
|
|
|
|
|
108 |
KP đào tạo của Sở CS PCCC |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
109 |
KP tập huấn lĩnh vực khuyến công |
220 |
|
220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
KP tập huấn về quản lý tài chính 3 cấp (Sở Tài chính) |
1.300 |
|
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
111 |
KP tập huấn của Sở LĐTBXH |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
112 |
Đào tạo tập huấn các ngành khác |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
113 |
Đào tạo cán bộ Hợp tác xã |
600 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
114 |
KP thực hiện QĐ 13/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 về chính sách thu hút |
11.000 |
|
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
115 |
Kinh phí đào tạo nước ngoài |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
116 |
Đề án " Nâng cao Năng lực của HĐND TP |
5.300 |
|
5.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
117 |
Kinh phí đào tạo phát sinh do tăng số lượng học sinh và các lớp đào tạo, tập huấn phát sinh trong năm |
8.700 |
|
8.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
118 |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
266.796 |
266.796 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119 |
Ban QLDA ĐTXD 2 thành phố |
148.782 |
148.782 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
8.600 |
8.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121 |
Cty CP Cấp thoát nước Cần Thơ |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122 |
Ban QLDA ODA |
424.000 |
424.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
12.400 |
|
|
12.400 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.380 |
|
|
|
1.380 |
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
84.878 |
|
|
|
|
84.878 |
|
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
68.779 |
|
68.779 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
Lĩnh vực Giao thông |
Lĩnh vực Công nghiệp |
Lĩnh vực Công nghệ thông tin |
Lĩnh vực thông tin |
Lĩnh vực cấp nước, thoát nước và xử lý rác thải, nước thải |
Lĩnh vực Văn hóa |
Lĩnh vực Thể thao |
Lĩnh vực khoa học công nghệ |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
Lĩnh vực Y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm |
Lĩnh vực Xã hội, phúc lợi công cộng |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước |
Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
||||
|
TỔNG SỐ |
1.427.965 |
173.000 |
69.553 |
3.573 |
16.700 |
8.900 |
14.600 |
52.400 |
4.500 |
36.700 |
197.966 |
235.234 |
463.000 |
29.000 |
12.100 |
110.739 |
||||
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
25.600 |
23.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.600 |
|
||||
2 |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
266.796 |
150.000 |
36.296 |
|
|
|
|
15.000 |
|
20.000 |
24.500 |
|
21.000 |
|
|
|
||||
3 |
Sở Giao thông vận tải |
20.857 |
|
20.857 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
4 |
Ban QLDA ĐTXD 2 thành phố |
148.782 |
|
12.400 |
|
|
|
|
|
|
16.700 |
49.681 |
60.501 |
|
|
9.500 |
|
||||
5 |
Sở Công thương |
3.573 |
|
|
3.573 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
6 |
Văn phòng Thành ủy |
8.000 |
|
|
|
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
7 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
13.300 |
|
|
|
7.300 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
8 |
Sở Nội vụ |
1.400 |
|
|
|
1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
9 |
Báo Cần Thơ |
2.900 |
|
|
|
|
2.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
10 |
Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
8.600 |
|
|
|
|
|
8.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
11 |
Cty CP Cấp thoát nước Cần Thơ |
6.000 |
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
12 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
41.900 |
|
|
|
|
|
|
37.400 |
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
13 |
Sở Y tế |
176.651 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.418 |
169.233 |
|
|
|
|
||||
14 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
23.302 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.302 |
|
|
|
|
|
||||
15 |
Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ |
10.564 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.564 |
|
|
|
|
|
||||
16 |
Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
||||
17 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
66.501 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66.501 |
|
|
|
|
|
||||
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
3.000 |
|
|
|
||||
19 |
BCH Quân sự thành phố |
46.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500 |
|
|
|
41.450 |
||||
20 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
||||
21 |
Ban QLDA ODA |
424.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
424.000 |
|
|
|
||||
22 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
29.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.000 |
|
|
||||
23 |
Công an thành phố |
41.089 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.089 |
||||
24 |
Cảnh sát PCCC |
28.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.200 |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)
ĐVT: triệu đồng
STT |
ĐƠN VỊ |
Tổng số |
Chi Giáo dục và Đào tạo |
Chi Khoa học và Công nghệ |
Chi Quốc phòng |
Chi an ninh trật tự và an toàn xã hội |
Chi y tế dân số và gia đình |
Chi văn hóa Thông tin |
Chi Phát thanh truyền hình, thông tấn |
Chi Thể dục Thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể |
Chi đảm bảo xã hội |
Chi thường xuyên khác |
Tiết kiệm 10% |
||
Chi các hoạt động kinh tế khác |
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi thủy sản |
|||||||||||||||||
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
=10+11+12 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
|
TỔNG CỘNG |
1.725.139 |
567.702 |
32.022 |
68.510 |
37.787 |
267.182 |
33.824 |
- |
59.358 |
7.000 |
166.991 |
55.844 |
34.016 |
77.131 |
427.833 |
49.191 |
7.740 |
39.888 |
1 |
VP HĐND TP |
16.839 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
16.839 |
|
|
177 |
2 |
VP UBND TP |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
- |
|
+ Văn phòng |
21.458 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
21.458 |
|
|
421 |
|
+ Các đơn vị sự nghiệp |
2.404 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.404 |
2.404 |
|
|
|
|
|
80 |
3 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
9.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
9.219 |
|
|
257 |
|
TT Hỗ trợ DN vừa và nhỏ |
688 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
688 |
688 |
|
|
|
|
|
- |
4 |
Sở Tài chính |
10.354 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
10.354 |
|
|
284 |
5 |
Sở Công Thương |
7.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
7.712 |
|
|
243 |
6 |
Sở Xây dựng |
10.828 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
10.828 |
|
|
338 |
7 |
Ban QL PT Khu ĐT mới |
1.831 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.831 |
1.831 |
|
|
|
|
|
58 |
8 |
Sở Tư pháp |
8.942 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
8.942 |
|
|
207 |
9 |
TT Trợ giúp pháp lý |
6.804 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.804 |
6.804 |
|
|
|
|
|
188 |
10 |
Sở Thông tin & Truyền thông |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
- QLNN |
4.553 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
4.553 |
|
|
139 |
|
- Sự nghiệp CNTT |
5.432 |
|
5.432 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
- Trung Tâm CNTT & TT |
2.308 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.308 |
2.308 |
|
|
|
|
|
68 |
11 |
Sở Giao thông Vận tải |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
- QLNN |
7.184 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
7.184 |
|
|
234 |
|
- Sự nghiệp |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
- |
12 |
Thanh tra Sở Giao thông |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
- QLNN |
5.346 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
5.346 |
|
|
160 |
|
- Sự nghiệp |
1.640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.640 |
|
1.640 |
|
|
|
|
80 |
13 |
Sở Nội vụ |
6.963 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
6.963 |
|
|
198 |
14 |
Ban Thi đua Khen thưởng |
1.989 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
1.989 |
|
|
62 |
15 |
Ban Tôn giáo |
2.643 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.643 |
|
|
72 |
16 |
Chi cục VT & Lưu trữ |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
- QLNN |
1.589 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
1.589 |
|
|
46 |
|
- TT Lưu trữ lịch sử |
1.324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.324 |
1.324 |
|
|
|
|
|
44 |
17 |
Sở Ngoại vụ |
5.163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
5.163 |
|
|
96 |
18 |
Thanh tra thành phố |
6.351 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
6.351 |
|
|
156 |
19 |
Chi cục Quản lý thị trường |
12.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
12.240 |
|
|
227 |
20 |
Sở Lao động TBXH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
- Chi hành chính |
8.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
8.850 |
|
|
194 |
|
- TT Công tác xã hội |
7.236 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
7.236 |
|
192 |
|
- TT BTXH |
15.990 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
15.990 |
|
312 |
|
- TT Chữa bệnh GDLĐ XH & QL SCN |
11.890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
11.890 |
|
196 |
|
- TT Giới thiệu Việc làm |
2.401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
2.401 |
|
100 |
|
- Trợ cấp xã hội |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
2.000 |
|
- |
|
- XĐGN+ GQVL |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
- Quản trang |
1.442 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
1.442 |
|
25 |
|
- Công tác nghề xã hội |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
200 |
|
- |
|
- Tuyên truyền về BVCSTE và CT BĐG, ATLĐ |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
600 |
|
|
- |
|
- Tổ chức Hội thi tay nghề TP và tham dự Hội thi tay nghề toàn quốc |
750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
750 |
|
|
- |
|
Nâng cấp, sửa chữa khu mộ từ trần |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
300 |
|
- |
|
Thực hiện ĐA 1215 và giảm nghèo |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
350 |
|
- |
|
Mua BHYT và mai táng phí cho các đối tượng CS |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
5.000 |
|
- |
|
- Mua BHYT tại 02 TT |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
500 |
|
- |
|
- CC phòng chống TNXH |
3.192 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
3.192 |
|
|
46 |
21 |
Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
- Chi hành chính |
10.591 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
10.591 |
|
|
284 |
|
- Thư Viện |
5.448 |
|
|
|
|
|
5.448 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
147 |
|
- Bảo tàng |
4.351 |
|
|
|
|
|
4.351 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
113 |
|
- Ban QLDT |
1.768 |
|
|
|
|
|
1.768 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
- Nhà hát Tây đô & các đơn vị trực thuộc |
10.340 |
|
|
|
|
|
10.340 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
260 |
|
- XDĐSVH khu dân cư |
400 |
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
- Chi SN VH& QL di tích |
2.500 |
|
|
|
|
|
2.500 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
- Chi công tác QL về GĐ |
200 |
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
- Chi công tác QL về du lịch |
150 |
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
- Tham dự hội thao Người khuyết tật TQ |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
- TT Phát triển du lịch |
3.072 |
|
|
|
|
|
3.072 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
- Chi SN TDTT |
34.358 |
|
|
|
|
|
|
|
34.358 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
168 |
|
- Hỗ trợ CLB bóng đá Cần Thơ |
19.500 |
|
|
|
|
|
|
|
19.500 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
- Đào tạo bóng đá trẻ |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
- Trung tâm Văn hóa |
5.595 |
|
|
|
|
|
5.595 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
132 |
22 |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
- QLNN |
7.069 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
7.069 |
|
|
167 |
|
- Sự nghiệp |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
Chi cục Bảo vệ môi trường |
1.802 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
1.802 |
|
|
59 |
|
Chi cục QL Đất đai |
1.294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
1.294 |
|
|
- |
|
TT Quan trắc MT |
896 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
896 |
896 |
|
|
|
|
|
10 |
|
TT Công nghệ Thông tin TN & MT |
1.269 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.269 |
1.269 |
|
|
|
|
|
36 |
|
TT Kỹ thuật TN & MT |
2.305 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.305 |
2.305 |
|
|
|
|
|
80 |
|
Văn phòng ĐKQSD đất |
3.496 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.496 |
3.496 |
|
|
|
|
|
100 |
|
Văn phòng Biến đổi khí hậu |
335 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
335 |
335 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Sở KHCN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
- QLNN |
4.762 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
4.762 |
|
|
143 |
|
- Sự nghiệp |
25.920 |
|
25.920 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
24 |
Chi cục TC ĐL chất lượng |
1.634 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
1.634 |
|
|
46 |
25 |
Sở Y tế |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
- Chi hành chính |
6.213 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
6.213 |
|
|
189 |
|
- Chi sự nghiệp |
235.940 |
|
|
|
|
235.940 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
1.177 |
|
- Các đề án, chương trình |
7.098 |
|
|
|
|
7.098 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
- Hỗ trợ nhân viên y tế |
3.100 |
|
|
|
|
3.100 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
- CTV CT HIV và PC bệnh truyền nhiễm |
5.570 |
|
|
|
|
5.570 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
Các dự án VSATTP, sốt rét, SDDTE, SXH, Zika, TCMR |
3.402 |
|
|
|
|
3.402 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
26 |
Ban Bảo vệ sức khỏe Thành ủy |
12.072 |
|
|
|
|
12.072 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
27 |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
- QLNN |
9.292 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
9.292 |
|
|
288 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
388.832 |
388.832 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
15.136 |
|
- 02 trường thực hành |
4.851 |
4.851 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
85 |
28 |
Ban QL các khu chế xuất & CN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
- QLNN |
4.288 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
4.288 |
|
|
106 |
|
- Kinh phí SN môi trường |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
30 |
Ban Dân tộc |
3.618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
3.618 |
|
|
20 |
31 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
5.452 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
5.452 |
|
|
152 |
32 |
Chi cục Phát triển NT |
2.754 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.754 |
|
|
59 |
33 |
Chi cục Thủy lợi |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
+ QLNN |
2.090 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.090 |
|
|
50 |
|
+ Sự nghiệp |
1.547 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.547 |
|
|
1.547 |
|
|
|
32 |
|
+ KP nạo vét kênh mương, nâng cấp đê bao, sửa chữa các cống |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
|
|
40.000 |
|
|
|
- |
|
+ KP hỗ trợ địa phương sản xuất lúa |
10.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.500 |
|
|
10.500 |
|
|
|
- |
34 |
Chi cục Thủy sản |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
+ QLNN |
1.937 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
1.937 |
|
|
42 |
|
+ Sự nghiệp |
5.090 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.090 |
|
|
5.090 |
|
|
|
120 |
35 |
Chi cục Chăn nuôi & Thú y |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
+ QLNN |
2.348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.348 |
|
|
38 |
|
+ Sự nghiệp |
6.494 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.494 |
|
|
6.494 |
|
|
|
216 |
36 |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
+ QLNN |
3.843 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
3.843 |
|
|
55 |
|
+ Sự nghiệp |
3.890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.890 |
|
|
3.890 |
|
|
|
160 |
37 |
Chi cục Kiểm lâm |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
+ QLNN |
1.334 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
1.334 |
|
|
38 |
|
+ Sự nghiệp |
175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175 |
|
|
175 |
|
|
|
8 |
38 |
CC QL chất lượng nông lâm TS |
2.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.600 |
|
|
63 |
39 |
TT Khuyến nông |
4.592 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.592 |
|
|
4.592 |
|
|
|
96 |
40 |
TT Giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản |
3.754 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.754 |
|
|
3.754 |
|
|
|
72 |
41 |
TT Khuyến công & tư vấn PTCN |
1.248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.248 |
1.248 |
|
|
|
|
|
52 |
42 |
TT Tiết kiệm điện năng |
799 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
799 |
799 |
|
|
|
|
|
36 |
43 |
Chi cục Dân số KHHGĐ |
2.536 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.536 |
|
|
55 |
44 |
Chi Cục An toàn VSTP |
2.142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.142 |
|
|
67 |
46 |
Cảng vụ Đường thủy |
2.376 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.376 |
|
2.376 |
|
|
|
|
88 |
47 |
Thành đoàn |
4.891 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
4.891 |
|
|
106 |
48 |
Hội Phụ nữ |
4.008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
4.008 |
|
|
97 |
49 |
Hội Nông dân |
4.480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
4.480 |
|
|
91 |
50 |
Mặt trận Tổ quốc |
7.194 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
7.194 |
|
|
99 |
51 |
Hội Cựu chiến binh |
2.354 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.354 |
|
|
58 |
52 |
Đoàn ủy Khối cơ quan |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
53 |
Đoàn ủy Khối doanh nghiệp |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
54 |
LH các hội KHKT |
754 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
754 |
|
|
25 |
55 |
LH các tổ chức hữu nghị |
3.372 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
3.372 |
|
|
36 |
56 |
Hội Văn học nghệ thuật |
2.596 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.596 |
|
|
30 |
57 |
Hội Nhà báo |
796 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
796 |
|
|
20 |
58 |
Liên minh Hợp tác xã |
2.603 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.603 |
|
|
60 |
59 |
Hội Chữ thập đỏ |
2.514 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.514 |
|
|
45 |
|
Nhà ND người già và trẻ em |
1.882 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
1.882 |
|
25 |
60 |
Hội Người cao tuổi |
403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
403 |
|
|
17 |
61 |
Hội Người mù |
640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
640 |
|
|
13 |
62 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
673 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
673 |
|
|
17 |
63 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
497 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
497 |
|
|
13 |
64 |
Hội Người tù kháng chiến |
431 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
431 |
|
|
13 |
65 |
Hội Khuyến học |
603 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
603 |
|
|
17 |
66 |
Hội Đông y |
295 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
295 |
|
|
5 |
67 |
Hội Người khuyết tật |
471 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
471 |
|
|
13 |
68 |
Hội Y học |
470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
470 |
|
|
13 |
69 |
Hội Luật Gia |
609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
609 |
|
|
13 |
70 |
Công An TP |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
Chi thường xuyên |
19.126 |
|
|
|
19.126 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
1.910 |
|
TH KH 38 & công tác nhân quyền |
530 |
|
|
|
530 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
KP PC tội phạm BB người |
800 |
|
|
|
800 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
HĐ của lực lượng QB và PCTNXH |
1.200 |
|
|
|
1.200 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
Trang phục Công An xã |
1.391 |
|
|
|
1.391 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
Trang phục LL bảo vệ dân phố |
3.013 |
|
|
|
3.013 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
71 |
Bộ Chỉ huy Quân sự TP |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
4.590 |
|
Chi hoạt động |
45.997 |
|
|
45.997 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
4.590 |
|
TC ngày công LĐ của DQ cơ động |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
PC lực lượng QB |
550 |
|
|
550 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
Trang phục LL DQTV |
7.963 |
|
|
7.963 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
Hỗ trợ Campuchia |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
Diễn tập khu vực phòng thủ |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
72 |
Sở Cảnh sát PCCC |
11.727 |
|
|
|
11.727 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
600 |
73 |
TT Phát triển Quỹ đất |
2.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.300 |
2.300 |
|
|
|
|
|
- |
74 |
TT Thông tin KH và CN |
670 |
|
670 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
75 |
TT Xúc tiến ĐT TM &HCTL |
7.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.380 |
7.380 |
|
|
|
|
|
42 |
76 |
Viện Kinh tế - XH |
3.051 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.051 |
3.051 |
|
|
|
|
|
- |
77 |
Ban An toàn GT |
1.062 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
1.062 |
|
|
29 |
78 |
TT Vườn ươm CNCN Việt Nam - HQ |
2.406 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.406 |
2.406 |
|
|
|
|
|
- |
79 |
VP Điều phối CT XD NTM |
1.089 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.089 |
|
|
1.089 |
|
|
|
- |
80 |
Báo Cần Thơ |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
81 |
Hệ Đảng |
102.753 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
102.753 |
|
|
1.658 |
82 |
Hỗ trợ các cơ quan TƯ đóng trên địa bàn |
2.740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
2.740 |
- |
83 |
KP thực hiện CCHC |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
4.000 |
|
|
- |
84 |
Kinh phí tổ chức các ngày lễ lớn |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
15.000 |
|
|
- |
85 |
Kinh phí khen thưởng |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
5.000 |
- |
86 |
Kinh phí mua sắm TS |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
15.000 |
|
|
- |
87 |
Kinh phí trợ cấp nghỉ việc |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
4.000 |
|
|
- |
89 |
Kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
15.000 |
|
|
- |
90 |
Vốn quy hoạch |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
- |
91 |
SN đào tạo |
174.019 |
174.019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
502.9 |
|
Trường Cao đẳng |
7.807 |
7.807 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng Nghề |
14.891 |
14.891 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Chính Trị |
11.717 |
11.717 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180 |
|
Trường ĐH Kỹ thuật Công nghệ |
3.061 |
3.061 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật |
10.381 |
10.381 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
Trường Cao đẳng Y tế |
3.967 |
3.967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật |
6.141 |
6.141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
Trường TC Thể dục Thể thao |
2.691 |
2.691 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
|
Trường Năng khiếu TDTT |
20.160 |
20.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.9 |
|
Trường TC Nghề Thới Lai |
4.240 |
4.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
|
Đào tạo lại công chức |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo của khối đoàn thể |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP đào tạo nghề LĐ ngoại thành |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đào tạo ngành Giáo dục |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đào tạo ngành Y tế |
17.600 |
17.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo cán bộ của Thành Ủy |
1.800 |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP đào tạo của Bộ Chỉ huy QS TP |
8.094 |
8.094 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP đào tạo của Công An TP |
3.349 |
3.349 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP đào tạo của Sở CS PCCC |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP tập huấn lĩnh vực khuyến công |
220 |
220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP tập huấn về quản lý tài chính 3 cấp (Sở Tài chính) |
1.300 |
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP tập huấn của Sở LĐTBXH |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo tập huấn các ngành khác |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo cán bộ Hợp tác xã |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện QĐ 13/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 về chính sách thu hút |
11.000 |
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đào tạo nước ngoài |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án " Nâng cao Năng lực của HĐND TP |
5.300 |
5.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đào tạo phát sinh do tăng số lượng học sinh và các lớp đào tạo, tập huấn phát sinh trong năm |
8.700 |
8.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=2+6+7+8 |
|
TỔNG SỐ |
2.405.500 |
1.484.446 |
518.095 |
1.887.405 |
966.351 |
3.058.524 |
- |
- |
4.542.970 |
1 |
Quận Ninh Kiều |
1.069.000 |
553.046 |
232.310 |
836.690 |
320.736 |
168.707 |
|
|
721.753 |
2 |
Quận Bình Thủy |
351.500 |
212.439 |
62.661 |
288.839 |
149.778 |
244.860 |
|
|
457.299 |
3 |
Quận Cái Răng |
395.600 |
291.651 |
65.116 |
330.484 |
226.535 |
67.212 |
|
|
358.863 |
4 |
Quận Ô Môn |
124.500 |
99.193 |
33.967 |
90.533 |
65.226 |
430.680 |
|
|
529.873 |
5 |
Quận Thốt Nốt |
227.300 |
143.125 |
40.961 |
186.339 |
102.164 |
392.614 |
|
|
535.739 |
6 |
Huyện Phong Điền |
55.900 |
43.666 |
18.277 |
37.623 |
25.389 |
386.582 |
|
|
430.248 |
7 |
Huyện Cờ Đỏ |
62.300 |
46.591 |
23.910 |
38.390 |
22.681 |
458.226 |
|
|
504.817 |
8 |
Huyện Thới Lai |
62.200 |
47.906 |
22.920 |
39.280 |
24.986 |
475.828 |
|
|
523.734 |
9 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
57.200 |
46.829 |
17.973 |
39.227 |
28.856 |
433.815 |
|
|
480.644 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG QUẬN, HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
S T T |
Tên đơn vị |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Chi chương trình mục tiêu |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
Số tiết kiệm chi thường xuyên 10% để dành nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
|||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chi đầu tư từ nguồn cân đối ngân sách địa phương |
Chi đầu tư từ nguồn XSKT |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
||||||||||||||||||
A |
B |
1=2+15 +19 |
2=3+9+ 12+13+14 |
3=6+7+8 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15=16+ 17+18 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
TỔNG SỐ |
4.611.749 |
4.542.970 |
1.047.806 |
- |
- |
417.307 |
537.499 |
93.000 |
3.405.272 |
1.590.114 |
5.500 |
- |
89.892 |
- |
68.779 |
- |
68.779 |
- |
- |
64.103 |
1 |
Quận Ninh Kiều |
735.684 |
721.753 |
104.319 |
|
|
41.182 |
56.127 |
7.010 |
603.153 |
264.175 |
750 |
|
14.281 |
|
13.931 |
- |
13.931 |
- |
|
12.962 |
2 |
Quận Bình Thủy |
461.646 |
457.299 |
121.595 |
|
|
32.290 |
51.009 |
38.296 |
326.655 |
145.004 |
500 |
|
9.049 |
|
4.347 |
- |
4.347 |
- |
|
7.216 |
3 |
Quận Cái Răng |
376.102 |
358.863 |
87.165 |
|
|
36.226 |
45.284 |
5.655 |
264.597 |
110.860 |
700 |
|
7.101 |
|
17.239 |
- |
17.239 |
- |
|
4.363 |
4 |
Quận Ô Môn |
530.771 |
529.873 |
124.778 |
|
|
36.034 |
82.611 |
6.133 |
394.610 |
196.559 |
800 |
|
10.485 |
|
898 |
- |
898 |
- |
|
7.184 |
5 |
Quận Thốt Nốt |
552.400 |
535.739 |
148.391 |
|
|
56.842 |
84.938 |
6.611 |
376.747 |
196.278 |
700 |
|
10.601 |
|
16.661 |
- |
16.661 |
- |
|
6.322 |
6 |
Huyện Phong Điền |
431.103 |
430.248 |
111.053 |
|
|
41.419 |
64.457 |
5.177 |
310.682 |
148.019 |
450 |
|
8.513 |
|
855 |
- |
855 |
- |
|
5.839 |
7 |
Huyện Cờ Đỏ |
506.566 |
504.817 |
131.206 |
|
|
67.374 |
52.300 |
11.532 |
363.622 |
175.455 |
500 |
|
9.989 |
|
1.749 |
- |
1.749 |
- |
|
6.741 |
8 |
Huyện Thới Lai |
525.628 |
523.734 |
107.206 |
|
|
48.374 |
52.300 |
6.532 |
406.165 |
183.450 |
450 |
|
10.363 |
|
1.894 |
- |
1.894 |
- |
|
7.237 |
9 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
491.849 |
480.644 |
112.093 |
|
|
57.566 |
48.473 |
6.054 |
359.041 |
170.314 |
650 |
|
9.510 |
|
11.205 |
- |
11.205 |
- |
|
6.239 |
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
||
Tổng số |
Kiến thiết thị chính |
KP đảm bảo an toàn giao thông |
|||||
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3=3a+3b |
3a |
3b |
4 |
|
TỔNG SỐ |
68.779 |
- |
68.779 |
50.000 |
18.779 |
- |
1 |
Quận Ninh Kiều |
13.931 |
|
13.931 |
11.000 |
2.931 |
|
2 |
Quận Cái Răng |
17.239 |
|
17.239 |
15.000 |
2.239 |
|
3 |
Quận Thốt Nốt |
16.661 |
|
16.661 |
14.000 |
2.661 |
|
4 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
11.205 |
|
11.205 |
10.000 |
1.205 |
|
5 |
Quận Bình Thủy |
4.347 |
|
4.347 |
|
4.347 |
|
6 |
Quận Ô Môn |
898 |
|
898 |
|
898 |
|
7 |
Huyện Phong Điền |
855 |
|
855 |
|
855 |
|
8 |
Huyện Thới Lai |
1.894 |
|
1.894 |
|
1.894 |
|
9 |
Huyện Cờ Đỏ |
1.749 |
|
1.749 |
|
1.749 |
|
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định đầu tư |
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/2017 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2017 |
Kế hoạch vốn năm 2018 |
Ghi chú |
|||||||||||||||||
Số Quyết định, ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư được duyệt |
|||||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
|||||||||||||||||||
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách địa phương |
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách địa phương |
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách địa phương |
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
Trái phiếu Chính phủ |
Cân đối NSĐP |
Sử dụng đất |
XSKT |
Nguồn bội chi ngân sách địa phương |
|||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
19.120.597 |
9.975.850 |
865.878 |
8.278.869 |
6.090.315 |
1.721.974 |
733.227 |
3.635.114 |
9.435.764 |
1.721.974 |
733.227 |
6.980.563 |
5.918.350 |
854.809 |
320.904 |
845.437 |
1.464.800 |
330.000 |
1.260.000 |
842.400 |
|
|
Dự phòng 10% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
305.480 |
|
|
|
146.480 |
33.000 |
126.000 |
|
|
|
Quỹ phát triển đất TP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
|
Trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
339.053 |
|
|
339.053 |
207.549 |
|
|
|
207.549 |
|
|
|
|
|
Kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
Kế hoạch vốn thực hiện |
|
|
|
|
19.120.597 |
9.975.850 |
865.878 |
8.278.869 |
6.090.315 |
1.721.974 |
733.227 |
3.635.114 |
9.096.711 |
1.721.974 |
733.227 |
6.641.510 |
5.365.321 |
854.809 |
320.904 |
845.437 |
1.100.771 |
267.000 |
1.134.000 |
842.400 |
|
|
Hỗ trợ các dự án thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới (Bao gồm thưởng các xã, huyện đạt chuẩn nông thôn mới theo Kế hoạch số 94/KH-UBND của UBND thành phố) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.000 |
|
|
|
|
|
26.000 |
|
|
|
Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu (chưa phân bổ chi tiết) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.090.102 |
|
|
1.090.102 |
1.175.713 |
854.809 |
320.904 |
|
|
|
|
|
|
|
Trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500.000 |
|
|
500.000 |
845.437 |
|
|
845.437 |
|
|
|
|
|
|
Nguồn bội chi NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
842.400 |
|
|
|
|
|
|
842.400 |
|
|
Phân bổ chi tiết |
|
|
|
|
19.120.597 |
9.975.850 |
865.878 |
8.278.869 |
6.090.315 |
1.721.974 |
733.227 |
3.635.114 |
7.506.609 |
1.721.974 |
733.227 |
5.051.408 |
2.475.771 |
- |
- |
- |
1.100.771 |
267.000 |
1.108.000 |
- |
|
A |
Thành phố quản lý |
|
|
|
|
18.236.779 |
9.975.850 |
865.878 |
7.395.051 |
5.832.713 |
1.721.974 |
733.227 |
3.377.512 |
5.760.980 |
1.721.974 |
733.227 |
3.305.779 |
1.427.965 |
- |
- |
- |
683.464 |
174.000 |
570.501 |
- |
|
|
Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
1.382.805 |
469.664 |
254.967 |
658.174 |
443.135 |
- |
225.896 |
217.239 |
422.135 |
- |
225.896 |
196.239 |
173.000 |
- |
- |
- |
23.000 |
- |
150.000 |
|
|
I |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
572.063 |
- |
254.967 |
317.096 |
418.835 |
- |
225.896 |
192.939 |
418.835 |
- |
225.896 |
192.939 |
23.000 |
- |
- |
- |
23.000 |
- |
- |
|
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
572.063 |
- |
254.967 |
317.096 |
418.835 |
- |
225.896 |
192.939 |
418.835 |
- |
225.896 |
192.939 |
23.000 |
- |
- |
- |
23.000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Trung tâm Giống Thủy sản cấp I |
Vĩnh Thạnh |
Công trình cấp III |
2008-2017 |
368/QĐ-UBND 17/2/2011 |
155.321 |
|
46.596 |
108.725 |
122.555 |
|
46.596 |
75.959 |
122.555 |
|
46.596 |
75.959 |
12.000 |
|
|
|
12.000 |
|
|
|
|
2 |
Kè chống sạt lỡ sông Ô Môn |
Ô Môn |
Công trình thủy lợi cấp III |
2009-2020 |
1643/QĐ-UBND 22/6/2010 |
416.742 |
|
208.371 |
208.371 |
296.280 |
|
179.300 |
116.980 |
296.280 |
|
179.300 |
116.980 |
11.000 |
|
|
|
11.000 |
|
|
|
|
II |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
|
|
|
|
810.742 |
469.664 |
- |
341.078 |
24.300 |
- |
- |
24.300 |
3.300 |
- |
- |
3.300 |
150.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
150.000 |
- |
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
810.742 |
469.664 |
- |
341.078 |
24.300 |
- |
- |
24.300 |
3.300 |
- |
- |
3.300 |
150.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
150.000 |
- |
|
1 |
Kè sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu |
Ninh Kiều, Cái Răng, Phong Điền |
Công trình thủy lợi cấp III |
2016-2020 |
1027/QĐ-UBND 13/4/2016 |
810.742 |
469.664 |
|
341.078 |
24.300 |
|
|
24.300 |
3.300 |
|
|
3.300 |
150.000 |
|
|
|
|
|
150.000 |
|
|
|
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
1.333.533 |
469.831 |
- |
863.702 |
955.866 |
- |
469.831 |
486.035 |
955.866 |
- |
469.831 |
486.035 |
69.553 |
- |
- |
- |
69.553 |
- |
- |
|
|
I |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
607.850 |
469.831 |
- |
138.019 |
540.292 |
- |
469.831 |
70.461 |
540.292 |
- |
469.831 |
70.461 |
20.857 |
- |
- |
- |
20.857 |
- |
- |
|
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017 |
|
|
|
|
607.850 |
469.831 |
- |
138.019 |
540.292 |
- |
469.831 |
70.461 |
540.292 |
- |
469.831 |
70.461 |
20.857 |
- |
- |
- |
20.857 |
- |
- |
- |
|
1 |
Đường nối thị xã Vị Thanh tỉnh Hậu Giang với thành phố Cần Thơ (đoạn thuộc thành phố Cần Thơ) giai đoạn 1 |
Cái Răng, Phong Điền |
Đường cấp II |
2007-2019 |
2837/QĐ-UBND 01/10/2015 |
607.850 |
469.831 |
|
138.019 |
540.292 |
|
469.831 |
70.461 |
540.292 |
|
469.831 |
70.461 |
20.857 |
|
|
|
20.857 |
|
|
|
|
II |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
|
|
|
|
645.959 |
- |
- |
645.959 |
369.974 |
- |
- |
369.974 |
369.974 |
- |
- |
369.974 |
36.296 |
- |
- |
- |
36.296 |
- |
- |
- |
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
645.959 |
- |
- |
645.959 |
369.974 |
- |
- |
369.974 |
369.974 |
- |
- |
369.974 |
36.296 |
- |
- |
- |
36.296 |
- |
- |
|
|
1 |
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài giai đoạn II (đoạn Mỹ Khánh - Phong Điền - Tân Thới) |
Phong Điền |
Công trình cấp III |
2010-2018 |
2698/QĐ-UBND 23/8/2016 (đ/c) |
546.474 |
|
|
546.474 |
329.974 |
|
|
329.974 |
329.974 |
|
|
329.974 |
16.150 |
|
|
|
16.150 |
|
|
|
|
2 |
Xây dựng cầu Rạch Nhum và cầu Rạch Tra thuộc Đường tỉnh 922, TP. Cần Thơ |
Ô Môn, Thới Lai |
Công trình cấp III |
2016-2020 |
2786/QĐ-UBND 06/9/2016 |
99.485 |
|
|
99.485 |
40.000 |
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
40.000 |
20.146 |
|
|
|
20.146 |
|
|
|
|
III |
Ban QLDA ĐTXD 2 thành phố |
|
|
|
|
79.724 |
- |
- |
79.724 |
45.600 |
- |
- |
45.600 |
45.600 |
- |
- |
45.600 |
12.400 |
- |
- |
- |
12.400 |
- |
- |
- |
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017 |
|
|
|
|
48.186 |
- |
- |
48.186 |
40.750 |
- |
- |
40.750 |
40.750 |
- |
- |
40.750 |
1.100 |
- |
- |
- |
1.100 |
- |
- |
|
|
1 |
Đường vào Bộ Chỉ huy quân sự thành phố Cần Thơ |
Cái Răng |
Đường cấp III |
2016-2018 |
2550/QĐ-UBND 04/9/2015 |
48.186 |
|
|
48.186 |
40.750 |
|
|
40.750 |
40.750 |
|
|
40.750 |
1.100 |
|
|
|
1.100 |
|
|
|
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
21.395 |
- |
- |
21.395 |
4.700 |
- |
- |
4.700 |
4.700 |
- |
- |
4.700 |
6.300 |
- |
- |
- |
6.300 |
- |
- |
|
|
1 |
Cầu, tuyến đường dẫn vào cầu từ Khu tái định cư Trường Đại học Y dược Cần Thơ đến Khu đô thị tái định cư Cửu Long |
Ninh Kiều, Bình Thủy |
Đường cấp III |
2017-2019 |
896/QĐ-UBND 7/4/2017 |
21.395 |
|
|
21.395 |
4.700 |
|
|
4.700 |
4.700 |
|
|
4.700 |
6.300 |
|
|
|
6.300 |
|
|
|
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
10.143 |
- |
- |
10.143 |
150 |
- |
- |
150 |
150 |
- |
- |
150 |
5.000 |
- |
- |
- |
5.000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Đường vào dự án Trung tâm sức khỏe sinh sản (đường số 5) thuộc Khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ đường Cái Sơn - Hàng Bàng đến đường tỉnh 923) |
Ninh Kiều |
Đường cấp III |
2017-2020 |
2864/QĐ-UBND 30/10/2017 |
10.143 |
- |
|
10.143 |
150 |
|
|
150 |
150 |
|
|
150 |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Công nghiệp |
|
|
|
|
557.534 |
- |
473.904 |
83.630 |
15.250 |
- |
- |
15.250 |
15.250 |
- |
- |
15.250 |
3.573 |
- |
- |
- |
3.573 |
- |
- |
- |
|
I |
Sở Công thương |
|
|
|
|
557.534 |
- |
473.904 |
83.630 |
15.250 |
- |
- |
15.250 |
15.250 |
- |
- |
15.250 |
3.573 |
- |
- |
- |
3.573 |
- |
- |
- |
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
557.534 |
- |
473.904 |
83.630 |
15.250 |
- |
- |
15.250 |
15.250 |
- |
- |
15.250 |
3.573 |
- |
- |
- |
3.573 |
- |
- |
- |
|
1 |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ |
Phong Điền, thới Lai, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạnh |
Công trình cấp III |
2016-2020 |
894/QĐ-UBND 31/3/2016 |
557.534 |
|
473.904 |
83.630 |
15.250 |
|
|
15.250 |
15.250 |
|
|
15.250 |
3.573 |
|
|
|
3.573 |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
52.966 |
- |
- |
52.966 |
18.230 |
- |
- |
18.230 |
18.230 |
- |
- |
18.230 |
16.700 |
- |
- |
- |
16.700 |
- |
- |
- |
|
I |
Văn phòng Thành ủy |
|
|
|
|
23.850 |
- |
- |
23.850 |
6.600 |
- |
- |
6.600 |
6.600 |
- |
- |
6.600 |
8.000 |
- |
- |
- |
8.000 |
- |
- |
|
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
23.850 |
- |
- |
23.850 |
6.600 |
- |
- |
6.600 |
6.600 |
- |
- |
6.600 |
8.000 |
- |
- |
- |
8.000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Nâng cấp thiết bị phòng hợp trực tuyến, xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu, nâng cấp thiết bị hệ thống mạng, phần mềm đặc thù cho các cơ quan Đảng thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
Mua sắm, trang thiết bị |
2017-2020 |
3364/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
23.850 |
|
|
23.850 |
6.600 |
|
|
6.600 |
6.600 |
|
|
6.600 |
8.000 |
|
|
|
8.000 |
|
|
|
|
II |
Sở Thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
24.118 |
- |
- |
24.118 |
8.580 |
- |
- |
8.580 |
8.580 |
- |
- |
8.580 |
7.300 |
- |
- |
- |
7.300 |
- |
- |
|
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
24.118 |
- |
- |
24.118 |
8.580 |
- |
- |
8.580 |
8.580 |
- |
- |
8.580 |
7.300 |
- |
- |
- |
7.300 |
- |
- |
- |
|
1 |
Hệ thống tổng hợp, thu thập trực tuyến ý kiến đánh giá của công dân, tổ chức và doanh nghiệp trong việc thực hiện thủ tục hành chính tại CQNN |
Ninh Kiều |
Mua sắm, trang thiết bị |
2017-2019 |
158/QĐ-SKHĐT ngày 19/9/2016 |
4.480 |
|
|
4.480 |
1.530 |
|
|
1.530 |
1.530 |
|
|
1.530 |
2.300 |
|
|
|
2.300 |
|
|
|
|
2 |
Mở rộng hệ thống hội nghị truyền hình thành phố |
TP.Cần Thơ |
Mua sắm, trang thiết bị |
2017-2019 |
2811/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 |
19.638 |
|
|
19.638 |
7.050 |
|
|
7.050 |
7.050 |
|
|
7.050 |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
III |
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
4.998 |
- |
- |
4.998 |
3.050 |
- |
- |
3.050 |
3.050 |
- |
- |
3.050 |
1.400 |
- |
- |
- |
1.400 |
- |
- |
|
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
4.998 |
- |
- |
4.998 |
3.050 |
- |
- |
3.050 |
3.050 |
- |
- |
3.050 |
1.400 |
- |
- |
- |
1.400 |
- |
- |
|
|
1 |
Số hóa tài liệu phông Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ từ năm 1992 đến năm 2003 |
Ninh Kiều |
Mua sắm, trang thiết bị |
2017-2019 |
902/QĐ-UBND 31/3/2016 |
4.998 |
|
|
4.998 |
3.050 |
|
|
3.050 |
3.050 |
|
|
3.050 |
1.400 |
|
|
|
1.400 |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực thông tin |
|
|
|
|
28.755 |
- |
- |
28.755 |
3.600 |
- |
- |
3.600 |
3.600 |
- |
- |
3.600 |
8.900 |
- |
- |
- |
8.900 |
- |
- |
- |
|
I |
Báo Cần Thơ |
|
|
|
|
7.099 |
- |
- |
7.099 |
3.550 |
- |
- |
3.550 |
3.550 |
- |
- |
3.550 |
2.900 |
- |
- |
- |
2.900 |
- |
- |
- |
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
- |
7.099 |
- |
- |
7.099 |
3.550 |
- |
- |
3.550 |
3.550 |
- |
- |
3.550 |
2.900 |
- |
- |
- |
2.900 |
- |
- |
- |
|
1 |
Mua sắm trang thiết bị phục vụ Báo Cần Thơ điện tử |
Ninh Kiều |
Mua sắm, trang thiết bị |
2017-2019 |
898/QĐ-UBND 31/3/2016 |
7.099 |
- |
- |
7.099 |
3.550 |
|
|
3.550 |
3.550 |
|
|
3.550 |
2.900 |
|
|
|
2.900 |
|
|
|
|
II |
Sở Thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
21.656 |
- |
- |
21.656 |
50 |
- |
- |
50 |
50 |
- |
- |
50 |
6.000 |
- |
- |
- |
6.000 |
- |
- |
- |
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
21.656 |
- |
- |
21.656 |
50 |
- |
- |
50 |
50 |
- |
- |
50 |
6.000 |
- |
- |
- |
6.000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống truyền thành cơ sở và nâng cấp hạ tầng kỹ thuật các đài truyền thanh cấp huyện |
TP.Cần Thơ |
Mua sắm, trang thiết bị |
2017-2019 |
95/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 |
21.656 |
|
|
21.656 |
50 |
|
|
50 |
50 |
|
|
50 |
6.000 |
|
|
|
6.000 |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực cấp nước, thoát nước và xử lý rác thải, nước thải |
|
|
|
|
524.941 |
281.325 |
- |
243.616 |
459.194 |
276.242 |
- |
182.952 |
459.194 |
276.242 |
- |
182.952 |
14.600 |
- |
- |
- |
6.000 |
- |
- |
|
|
I |
Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
|
30.663 |
- |
- |
30.663 |
18.950 |
- |
- |
18.950 |
18.950 |
- |
- |
18.950 |
8.600 |
- |
- |
- |
- |
- |
8.600 |
|
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017 |
|
|
|
|
11.583 |
- |
- |
11.583 |
9.900 |
- |
- |
9.900 |
9.900 |
- |
- |
9.900 |
700 |
- |
- |
- |
- |
- |
700 |
|
|
1 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Thắng, huyện Thới Lai |
Thới Lai |
HTKT cấp III |
2017-2019 |
3295/QĐ-UBND 27/10/2016 |
11.583 |
- |
|
11.583 |
9.900 |
|
|
9.900 |
9.900 |
|
|
9.900 |
700 |
|
|
|
- |
|
700 |
|
|
*** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
19.080 |
- |
- |
19.080 |
9.050 |
- |
- |
9.050 |
9.050 |
- |
- |
9.050 |
7.900 |
- |
- |
- |
- |
- |
7.900 |
|
|
1 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Đông Bình, huyện Thới Lai |
Thới Lai |
HTKT cấp III |
2017-2019 |
3247/QĐ-UBND 31/10/2016 |
19.080 |
- |
|
19.080 |
9.050 |
|
|
9.050 |
9.050 |
|
|
9.050 |
7.900 |
|
|
|
- |
|
7.900 |
|
|
|
Cty CP Cấp thoát nước Cần Thơ |
|
|
|
|
494.278 |
281.325 |
- |
212.953 |
440.244 |
276.242 |
- |
164.002 |
440.244 |
276.242 |
- |
164.002 |
6.000 |
- |
- |
- |
6.000 |
- |
- |
|
|
*** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
494.278 |
281.325 |
- |
212.953 |
440.244 |
276.242 |
- |
164.002 |
440.244 |
276.242 |
- |
164.002 |
6.000 |
- |
- |
- |
6.000 |
- |
- |
|
|
1 |
Dự án Thoát nước và xử lý nước thải TPCT |
Ninh Kiều, Cái Răng |
|
2003-2018 |
1638/QĐ-UBND 23/5/2013 |
494.278 |
281.325 |
|
212.953 |
440.244 |
276.242 |
|
164.002 |
440.244 |
276.242 |
|
164.002 |
6.000 |
|
|
|
6.000 |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Văn hóa: |
|
|
|
|
525.030 |
- |
- |
525.030 |
388.554 |
- |
- |
388.554 |
388.554 |
- |
- |
388.554 |
52.400 |
- |
- |
- |
37.400 |
15.000 |
- |
|
|
I |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
|
|
|
|
402.148 |
- |
- |
402.148 |
355.000 |
- |
- |
355.000 |
355.000 |
- |
- |
355.000 |
15.000 |
- |
- |
- |
- |
15.000 |
- |
- |
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
402.148 |
- |
- |
402.148 |
355.000 |
- |
- |
355.000 |
355.000 |
- |
- |
355.000 |
15.000 |
- |
- |
- |
- |
15.000 |
- |
|
|
1 |
Dự án BT, HT và TĐC dự án Trung tâm VH Tây Đô gđ 1 |
Cái Răng |
Bồi hoàn, GPMB |
2015-2018 |
1298/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 |
402.148 |
- |
|
402.148 |
355.000 |
|
|
355.000 |
355.000 |
|
|
355.000 |
15.000 |
|
|
|
- |
15.000 |
|
|
|
II |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
122.882 |
- |
- |
122.882 |
33.554 |
- |
- |
33.554 |
33.554 |
- |
- |
33.554 |
37.400 |
- |
- |
- |
37.400 |
- |
- |
- |
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
42.201 |
- |
- |
42.201 |
33.254 |
- |
- |
33.254 |
33.254 |
- |
- |
33.254 |
4.400 |
- |
- |
- |
4.400 |
- |
- |
- |
|
1 |
Khu tưởng niệm cố soạn giả Mộc quán Nguyễn Trọng Quyền |
Thốt Nốt |
Công trình cấp III |
2016-2018 |
2503/QĐ-UBND 31/8/2015 |
36.492 |
|
|
36.492 |
29.154 |
|
|
29.154 |
29.154 |
|
|
29.154 |
4.000 |
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
2 |
Trùng tu, tôn tạo di tích lịch sử Khám Lớn Cần Thơ |
Ninh Kiều |
Nâng cấp, sửa chữa |
2017-2019 |
3348/QĐ-UBND, ngày 31/10/2016 |
5.709 |
|
|
5.709 |
4.100 |
|
|
4.100 |
4.100 |
|
|
4.100 |
400 |
|
|
|
400 |
|
|
|
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
80.681 |
- |
- |
80.681 |
300 |
- |
- |
300 |
300 |
- |
- |
300 |
33.000 |
- |
- |
- |
33.000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Bia tưởng niệm Di tích chiến thắng Ông Đưa |
Thới Lai |
Công trình cấp IV |
2018-2020 |
1579/QĐ-UBND 16/6/2017 |
7.346 |
|
|
7.346 |
100 |
|
|
100 |
100 |
|
|
100 |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
2 |
Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử địa điểm thành lập Chi bộ An Nam Cộng sản Đảng Cờ Đỏ |
Cờ Đỏ |
Công trình cấp III |
2018-2020 |
1783/QĐ-UBND 13/7/2017 |
73.335 |
|
|
73.335 |
200 |
|
|
200 |
200 |
|
|
200 |
28.000 |
|
|
|
28.000 |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Thể thao |
|
|
|
|
9.257 |
- |
- |
9.257 |
3.800 |
- |
- |
3.800 |
3.800 |
- |
- |
3.800 |
4.500 |
- |
- |
- |
4.500 |
- |
- |
|
|
I |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
9.257 |
- |
- |
9.257 |
3.800 |
- |
- |
3.800 |
3.800 |
- |
- |
3.800 |
4.500 |
- |
- |
- |
4.500 |
- |
- |
|
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
9.257 |
- |
- |
9.257 |
3.800 |
- |
- |
3.800 |
3.800 |
- |
- |
3.800 |
4.500 |
- |
- |
- |
4.500 |
- |
- |
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa sân vận động Cần Thơ |
Ninh Kiều |
Nâng cấp, sửa chữa |
2017-2019 |
3005/QĐ-UBND 30/9/2016 |
9.257 |
|
|
9.257 |
3.800 |
|
|
3.800 |
3.800 |
|
|
3.800 |
4.500 |
|
|
|
4.500 |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực khoa học công nghệ |
|
|
|
|
184.110 |
- |
- |
184.110 |
48.900 |
- |
- |
48.900 |
48.900 |
- |
- |
48.900 |
36.700 |
- |
- |
- |
36.700 |
- |
- |
|
|
I |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
|
|
|
|
141.607 |
- |
- |
141.607 |
38.900 |
- |
- |
38.900 |
38.900 |
- |
- |
38.900 |
20.000 |
- |
- |
- |
20.000 |
- |
- |
|
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
141.607 |
- |
- |
141.607 |
38.900 |
- |
- |
38.900 |
38.900 |
- |
- |
38.900 |
20.000 |
- |
- |
- |
20.000 |
- |
- |
|
|
1 |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
Công trình cấp III |
2016-2020 |
3243/QĐ-UBND 30/10/2015 |
141.607 |
|
|
141.607 |
38.900 |
|
|
38.900 |
38.900 |
|
|
38.900 |
20.000 |
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
II |
Ban QLDA ĐTXD 2 thành phố |
|
|
|
|
42.503 |
- |
- |
42.503 |
10.000 |
- |
- |
10.000 |
10.000 |
- |
- |
10.000 |
16.700 |
- |
- |
- |
16.700 |
- |
- |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
42.503 |
- |
- |
42.503 |
10.000 |
- |
- |
10.000 |
10.000 |
- |
- |
10.000 |
16.700 |
- |
- |
- |
16.700 |
- |
- |
|
|
1 |
Mua sắm trang thiết bị tại Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng Cần Thơ |
Ninh Kiều |
Mua sắm, trang thiết bị |
2017-2019 |
1766/QĐ-UBND 24/5/2016 |
42.503 |
|
|
42.503 |
10.000 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
16.700 |
|
|
|
16.700 |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
804.975 |
- |
- |
804.975 |
347.677 |
- |
- |
347.677 |
347.677 |
- |
- |
347.677 |
197.966 |
- |
- |
- |
21.299 |
- |
176.667 |
- |
|
I |
Sở Y tế |
|
|
|
|
61.019 |
- |
- |
61.019 |
43.981 |
- |
- |
43.981 |
43.981 |
- |
- |
43.981 |
7.418 |
- |
- |
- |
- |
- |
7.418 |
|
|
** |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
61.019 |
- |
- |
61.019 |
43.981 |
- |
- |
43.981 |
43.981 |
- |
- |
43.981 |
7.418 |
- |
- |
- |
- |
- |
7.418 |
|
|
1 |
Xây dựng và mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ |
Ninh Kiều |
Công trình cấp III |
2015-2018 |
3191/QD-UBND 30/10/2014 |
61.019 |
|
|
61.019 |
43.981 |
|
|
43.981 |
43.981 |
|
|
43.981 |
7.418 |
|
|
|
|
|
7.418 |
|
|
II |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
|
|
|
|
89.757 |
- |
- |
89.757 |
26.900 |
- |
- |
26.900 |
26.900 |
- |
- |
26.900 |
23.302 |
- |
- |
- |
- |
- |
23.302 |
|
|
** |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
89.757 |
- |
- |
89.757 |
26.900 |
- |
- |
26.900 |
26.900 |
- |
- |
26.900 |
23.302 |
- |
- |
- |
- |
- |
23.302 |
|
|
1 |
Nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ để thành lập Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ |
Ninh Kiều |
Công trình cấp III |
2016-2020 |
3216/QĐ-UBND 30/10/2015 |
89.757 |
|
|
89.757 |
26.900 |
|
|
26.900 |
26.900 |
|
|
26.900 |
23.302 |
|
|
|
|
|
23.302 |
|
|
III |
Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ |
|
|
|
|
25.103 |
- |
- |
25.103 |
11.700 |
- |
- |
11.700 |
11.700 |
- |
- |
11.700 |
10.564 |
- |
- |
- |
- |
- |
10.564 |
|
|
** |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
25.103 |
- |
- |
25.103 |
11.700 |
- |
- |
11.700 |
11.700 |
- |
- |
11.700 |
10.564 |
- |
- |
- |
- |
- |
10.564 |
|
|
1 |
Mua sắm thiết bị thí nghiệm thực hành phục vụ cho các ngành học thuộc Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ |
Ninh Kiều |
Mua sắm, trang thiết bị |
2016-2018 |
1821/QĐ-UBND 19/7/2017 (Đ/c) |
25.103 |
|
|
25.103 |
11.700 |
|
|
11.700 |
11.700 |
|
|
11.700 |
10.564 |
|
|
|
|
|
10.564 |
|
|
IV |
Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ |
|
|
|
|
55.488 |
- |
- |
55.488 |
40.000 |
- |
- |
40.000 |
40.000 |
- |
- |
40.000 |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
10.000 |
|
|
** |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
55.488 |
- |
- |
55.488 |
40.000 |
- |
- |
40.000 |
40.000 |
- |
- |
40.000 |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
10.000 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư nghề trọng điểm Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ, hạng mục: xây dựng 2 khối lớp học tích hợp và các hạng mục phụ trợ, thiết bị |
Bình Thủy |
Công trình cấp III |
2016-2020 |
3228/QĐ-UBND 30/10/2015 |
55.488 |
|
|
55.488 |
40.000 |
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
40.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
V |
Ban QLDA ĐTXD 2 thành phố |
|
|
|
|
181.230 |
- |
- |
181.230 |
84.350 |
- |
- |
84.350 |
84.350 |
- |
- |
84.350 |
49.681 |
- |
- |
- |
11.299 |
- |
38.382 |
|
|
** |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
181.230 |
- |
- |
181.230 |
84.350 |
- |
- |
84.350 |
84.350 |
- |
- |
84.350 |
49.681 |
- |
- |
- |
11.299 |
- |
38.382 |
|
|
1 |
Khối lớp học, phòng thí nghiệm thực hành (giai đoạn 2) tại cơ sở 1 thuộc Trường ĐH Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ |
Ninh Kiều |
Công trình cấp III |
2016-2018 |
888/QĐ-UBND 31/3/2016 |
29.722 |
|
|
29.722 |
22.650 |
|
|
22.650 |
22.650 |
|
|
22.650 |
4.499 |
|
|
|
4.499 |
|
|
|
|
2 |
Trường THPT Châu Văn Liêm |
Ninh Kiều |
Công trình cấp III |
2016-2020 |
3497/QĐ-UBND 16/11/2016 |
106.848 |
|
|
106.848 |
35.000 |
|
|
35.000 |
35.000 |
|
|
35.000 |
31.382 |
|
|
|
|
|
31.382 |
|
|
3 |
Trường Trung học phổ thông Trần Đại Nghĩa, quận Cái Răng, TPCT |
Cái Răng |
Công trình cấp III |
2017-2019 |
2492/QĐ-UBND 04/8/2016 |
14.258 |
|
|
14.258 |
10.100 |
|
|
10.100 |
10.100 |
|
|
10.100 |
2.900 |
|
|
|
2.900 |
|
|
|
|
4 |
Trường Trung học phổ thông Phan Ngọc Hiển, quận Ninh Kiều, TPCT |
Ninh Kiều |
Công trình cấp III |
2017-2019 |
2666/QĐ-UBND 19/8/2016 |
11.522 |
|
|
11.522 |
6.600 |
|
|
6.600 |
6.600 |
|
|
6.600 |
3.900 |
|
|
|
3.900 |
|
|
|
|
5 |
Trường THCS và THPT Trường Xuân |
Thới Lai |
Công trình cấp III |
2017-2019 |
3169/QĐ-UBND 14/10/2016 |
18.880 |
|
|
18.880 |
10.000 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
VI |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
|
|
|
|
175.545 |
- |
- |
175.545 |
113.876 |
- |
- |
113.876 |
113.876 |
- |
- |
113.876 |
24.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
24.500 |
|
|
** |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
175.545 |
- |
- |
175.545 |
113.876 |
- |
- |
113.876 |
113.876 |
- |
- |
113.876 |
24.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
24.500 |
|
|
1 |
Trường Chính trị thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
Công trình cấp III |
2015-2019 |
1187/QĐ-UBND 20/4/2015 |
175.545 |
|
|
175.545 |
113.876 |
|
|
113.876 |
113.876 |
|
|
113.876 |
24.500 |
|
|
|
|
|
24.500 |
|
|
VII |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
207.591 |
- |
- |
207.591 |
25.870 |
- |
- |
25.870 |
25.870 |
- |
- |
25.870 |
66.501 |
- |
- |
- |
10.000 |
- |
56.501 |
|
|
** |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
110.733 |
- |
- |
110.733 |
25.450 |
- |
- |
25.450 |
25.450 |
- |
- |
25.450 |
38.000 |
- |
- |
- |
10.000 |
- |
28.000 |
|
|
1 |
Trường THCS và THPT Trần Ngọc Hoằng |
Ô Môn |
Công trình cấp III |
2017-2019 |
3309/QĐ-UBND 28/10/2016 |
17.918 |
|
|
17.918 |
7.050 |
|
|
7.050 |
7.050 |
|
|
7.050 |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
|
- |
|
|
2 |
Trường THPT chuyên Phú Thứ |
Cài Răng |
Công trình cấp III |
2017-2019 |
3356/QĐ-UBND 31/10/2016 |
24.950 |
|
|
24.950 |
6.100 |
|
|
6.100 |
6.100 |
|
|
6.100 |
10.000 |
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
3 |
Trường THPT Bình Thủy (giai đoạn 3) |
Bình Thủy |
Công trình cấp III |
2017-2019 |
3358/QĐ-UBND 31/10/2016 |
27.764 |
|
|
27.764 |
8.100 |
|
|
8.100 |
8.100 |
|
|
8.100 |
10.000 |
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
4 |
Trường THCS và THPT Thạnh Thắng |
Vĩnh Thạnh |
Công trình cấp III |
2017-2019 |
3359/QĐ-UBND 31/10/2016 |
18.902 |
|
|
18.902 |
1.600 |
|
|
1.600 |
1.600 |
|
|
1.600 |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
5 |
Trường THPT Trung An |
Cờ Đỏ |
Công trình cấp III |
2017-2019 |
3358/QĐ-UBND 31/10/2016 |
21.199 |
|
|
21.199 |
2.600 |
|
|
2.600 |
2.600 |
|
|
2.600 |
8.000 |
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
96.858 |
- |
- |
96.858 |
420 |
- |
- |
420 |
420 |
- |
- |
420 |
28.501 |
- |
- |
- |
- |
- |
28.501 |
|
|
1 |
Trường THPT Hà Huy Giáp (giai đoạn 2) huyện Cờ Đỏ |
Cờ Đỏ |
Công trình cấp III |
2018-2020 |
2800/QĐ-UBND 26/10/2017 |
42.954 |
|
|
42.954 |
150 |
|
|
150 |
150 |
|
|
150 |
11.501 |
|
|
|
|
|
11.501 |
|
|
2 |
Trường THPT Vĩnh Thạnh (giai đoạn 3) |
Vĩnh Thạnh |
Công trình cấp III |
2018-2020 |
2823/QĐ-UBND 27/10/2017 |
7.499 |
|
|
7.499 |
70 |
|
|
70 |
70 |
|
|
70 |
5.000 |
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
3 |
Trường THPT Thới Lai |
Thới Lai |
Công trình cấp III |
2018-2020 |
2829/QĐ-UBND 27/10/2017 |
46.405 |
|
|
46.405 |
200 |
|
|
200 |
200 |
|
|
200 |
12.000 |
|
|
|
|
|
12.000 |
|
|
VIII |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
9.242 |
- |
- |
9.242 |
1.000 |
- |
- |
1.000 |
1.000 |
- |
- |
1.000 |
6.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
6.000 |
|
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
9.242 |
- |
- |
9.242 |
1.000 |
- |
- |
1.000 |
1.000 |
- |
- |
1.000 |
6.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
6.000 |
|
|
1 |
Trường Trung cấp nghề Thới Lai (giai đoạn 2), hạng mục xưởng thực hành ô tô, xưởng thực hành nuôi trồng thủy sản, sân nội bộ - mương thoát, hệ thống phòng cháy chữa cháy |
Thới Lai |
Công trình cấp III |
2017-2019 |
3361/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
9.242 |
|
|
9.242 |
1.000 |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
|
Lĩnh vực Y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
2.604.421 |
1.395.350 |
91.907 |
1.117.164 |
258.643 |
51.907 |
37.500 |
169.236 |
258.643 |
51.907 |
37.500 |
169.236 |
235.234 |
- |
- |
- |
- |
- |
235.234 |
- |
|
I |
Sở Y tế |
|
|
|
|
2.244.410 |
1.395.350 |
51.907 |
797.153 |
142.672 |
51.907 |
- |
90.765 |
142.672 |
51.907 |
- |
90.765 |
169.233 |
- |
- |
- |
- |
- |
169.233 |
- |
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017 |
|
|
|
|
103.814 |
- |
51.907 |
51.907 |
88.892 |
51.907 |
- |
36.985 |
88.892 |
51.907 |
- |
36.985 |
7.935 |
- |
- |
- |
- |
- |
7.935 |
- |
|
1 |
Bệnh viện Tâm thần thành phố Cần Thơ |
Ô Môn |
100 giường |
2009-2018 |
1186/QĐ-UBND 20/4/2015 |
103.814 |
|
51.907 |
51.907 |
88.892 |
51.907 |
|
36.985 |
88.892 |
51.907 |
|
36.985 |
7.935 |
|
|
|
|
|
7.935 |
|
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
2.100.818 |
1.395.350 |
- |
705.468 |
53.580 |
- |
- |
53.580 |
53.580 |
- |
- |
53.580 |
151.298 |
- |
- |
- |
- |
- |
151.298 |
- |
|
1 |
Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Lao và Bệnh phổi TPCT |
Ô Môn |
Mua sắm, trang thiết bị |
2016-2020 |
890/QĐ-UBND 31/3/2016 |
71.064 |
|
|
71.064 |
16.000 |
|
|
16.000 |
16.000 |
|
|
16.000 |
16.098 |
|
|
|
|
|
16.098 |
|
|
2 |
Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Nhi đồng TPCT |
Ninh Kiều |
Mua sắm, trang thiết bị |
2016-2020 |
889/QĐ-UBND 31/3/2016 |
285.656 |
|
|
285.656 |
7.200 |
|
|
7.200 |
7.200 |
|
|
7.200 |
30.000 |
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
3 |
Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện Huyết học - Truyền máu thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
Nâng cấp, sửa chữa |
2017-2018 |
193/QĐ-SKHĐT 31/10/2016 |
2.506 |
|
|
2.506 |
2.050 |
|
|
2.050 |
2.050 |
|
|
2.050 |
300 |
|
|
|
|
|
300 |
|
|
4 |
Trung tâm sàng lọc chẩn đoán trước sinh và sơ sinh Cần Thơ |
Ninh Kiều |
Công trình cấp III |
2016-2018 |
887/QĐ-UBND 31/3/2016 |
13.650 |
|
|
13.650 |
8.100 |
|
|
8.100 |
8.100 |
|
|
8.100 |
4.900 |
|
|
|
|
|
4.900 |
|
|
5 |
Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
500 giường |
2017-2019 |
223/QĐ-UBND 25/01/2017 |
1.727.942 |
1.395.350 |
|
332.592 |
20.230 |
|
|
20.230 |
20.230 |
|
|
20.230 |
100.000 |
|
|
|
|
|
100.000 |
|
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
39.778 |
- |
- |
39.778 |
200 |
- |
- |
200 |
200 |
- |
- |
200 |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
10.000 |
- |
|
1 |
Hệ thống DSA 2 bình diện |
Ninh Kiều |
Mua sắm, trang thiết bị |
2018-2020 |
2854/QĐ-UBND 30/10/2017 |
39.778 |
|
|
39.778 |
200 |
|
|
200 |
200 |
|
|
200 |
10.000 |
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
II |
BCH Quân sự thành phố |
|
|
|
|
99.900 |
- |
40.000 |
59.900 |
92.921 |
- |
37.500 |
55.421 |
92.921 |
- |
37.500 |
55.421 |
5.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
5.500 |
- |
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017 |
|
|
|
|
99.900 |
- |
40.000 |
59.900 |
92.921 |
- |
37.500 |
55.421 |
92.921 |
- |
37.500 |
55.421 |
5.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
5.500 |
- |
|
1 |
Bệnh viện Quân dân Y thành phố Cần Thơ |
Cờ Đỏ |
100 giường |
2013-2018 |
3442/QĐ-UBND 18/11/2014 |
99.900 |
|
40.000 |
59.900 |
92.921 |
|
37.500 |
55.421 |
92.921 |
|
37.500 |
55.421 |
5.500 |
|
|
|
|
|
5.500 |
|
|
III |
Ban QLDA ĐTXD 2 thành phố |
|
|
|
|
260.111 |
- |
- |
260.111 |
23.050 |
- |
- |
23.050 |
23.050 |
- |
- |
23.050 |
60.501 |
- |
- |
- |
- |
- |
60.501 |
- |
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
260.111 |
- |
- |
260.111 |
23.050 |
- |
- |
23.050 |
23.050 |
- |
- |
23.050 |
60.501 |
- |
- |
- |
- |
- |
60.501 |
- |
|
1 |
Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn |
Ô Môn |
Mua sắm, trang thiết bị |
2016-2020 |
3346/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
68.846 |
|
|
68.846 |
9.150 |
|
|
9.150 |
9.150 |
|
|
9.150 |
15.000 |
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
2 |
Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ (quy mô 200 giường) |
Ninh Kiều |
200 Giường |
2016-2020 |
3046/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 |
149.783 |
|
|
149.783 |
5.250 |
|
|
5.250 |
5.250 |
|
|
5.250 |
30.000 |
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
3 |
Trung tâm sức khỏe sinh sản Cần Thơ |
Ninh Kiều |
Công trình cấp III |
2017-2019 |
3352/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
41.481 |
|
|
41.481 |
8.650 |
|
|
8.650 |
8.650 |
|
|
8.650 |
15.501 |
|
|
|
|
|
15.501 |
|
|
|
Lĩnh vực Xã hội, phúc lợi công cộng |
|
|
|
|
9.772.933 |
7.359.680 |
- |
2.413.253 |
2.673.796 |
1.393.825 |
- |
1.279.971 |
2.638.796 |
1.393.825 |
- |
1.244.971 |
463.000 |
- |
- |
- |
333.000 |
130.000 |
- |
|
|
I |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
|
|
|
|
291.221 |
- |
- |
291.221 |
259.727 |
- |
- |
259.727 |
238.727 |
- |
- |
238.727 |
21.000 |
- |
- |
- |
21.000 |
- |
- |
|
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017 |
|
|
|
|
291.221 |
- |
- |
291.221 |
259.727 |
- |
- |
259.727 |
238.727 |
- |
- |
238.727 |
21.000 |
- |
- |
- |
21.000 |
- |
- |
|
|
1 |
Dự án Khu tái định cư Trung tâm Văn hóa Tây Đô - giai đoạn 1 |
Cài Răng |
Bồi hoàn, GPMB |
2006-2018 |
3315/QĐ-UBND 06/11/2015 (Đ/c) |
291.221 |
- |
|
291.221 |
259.727 |
|
|
259.727 |
238.727 |
|
|
238.727 |
21.000 |
|
|
|
21.000 |
|
|
|
|
II |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố |
|
|
|
|
40.134 |
- |
- |
40.134 |
24.662 |
- |
- |
24.662 |
9.662 |
- |
- |
9.662 |
15.000 |
- |
- |
- |
15.000 |
- |
- |
- |
|
** |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
40.134 |
- |
- |
40.134 |
24.662 |
- |
- |
24.662 |
9.662 |
- |
- |
9.662 |
15.000 |
- |
- |
- |
15.000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Dự án hạ tầng khu dân cư - tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ |
Ninh Kiều |
HTKT cấp III |
2017-2019 |
3242/QĐ-UBND 30/10/2015 |
40.134 |
- |
|
40.134 |
24.662 |
|
|
24.662 |
9.662 |
|
|
9.662 |
15.000 |
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
III |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
4.667 |
- |
- |
4.667 |
50 |
- |
- |
50 |
1.050 |
- |
- |
1.050 |
3.000 |
- |
- |
- |
3.000 |
- |
- |
- |
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
4.667 |
- |
- |
4.667 |
50 |
- |
- |
50 |
1.050 |
- |
- |
1.050 |
3.000 |
- |
- |
- |
3.000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Hàng rào bao quanh công trình Mở rộng Nghĩa trang liệt sĩ thành phố (khu từ trần mới) |
Cái Răng |
|
2017-2019 |
120/QĐ-SXD 7/8/2017 |
4.667 |
- |
|
4.667 |
50 |
|
|
50 |
1.050 |
|
|
1.050 |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
IV |
Ban QLDA ODA |
|
|
|
|
9.436.911 |
7.359.680 |
- |
2.077.231 |
2.389.357 |
1.393.825 |
- |
995.532 |
2.389.357 |
1.393.825 |
- |
995.532 |
424.000 |
- |
- |
- |
294.000 |
130.000 |
- |
- |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
9.436.911 |
7.359.680 |
- |
2.077.231 |
2.389.357 |
1.393.825 |
- |
995.532 |
2.389.357 |
1.393.825 |
- |
995.532 |
424.000 |
- |
- |
- |
294.000 |
130.000 |
- |
- |
|
1 |
Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL - Tiểu dự án TP. Cần Thơ |
NK-BT-OM |
HTKT cấp III |
2012-2017 |
832/QĐ-UBND 31/3/2017 |
2.097.577 |
1.433.979 |
|
663.598 |
1.725.812 |
1.092.280 |
|
633.532 |
1.725.812 |
1.092.280 |
|
633.532 |
30.000 |
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
2 |
Phát triển thành phố Cần Thơ và tăng cường khả năng thích ứng của đô thị |
TP.Cần Thơ |
|
2016-2021 |
164/QĐ-UBND 20/01/2016 |
7.339.334 |
5.925.701 |
|
1.413.633 |
663.545 |
301.545 |
|
362.000 |
663.545 |
301.545 |
|
362.000 |
394.000 |
|
|
|
294.000 |
100.000 |
|
|
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
108.250 |
- |
- |
108.250 |
95.028 |
- |
- |
95.028 |
67.028 |
- |
- |
67.028 |
29.000 |
- |
- |
- |
- |
29.000 |
- |
- |
|
I |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
108.250 |
- |
- |
108.250 |
95.028 |
- |
- |
95.028 |
67.028 |
- |
- |
67.028 |
29.000 |
- |
- |
- |
- |
29.000 |
- |
- |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
108.250 |
- |
- |
108.250 |
95.028 |
- |
- |
95.028 |
67.028 |
- |
- |
67.028 |
29.000 |
- |
- |
- |
- |
29.000 |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ |
Vĩnh Thạnh |
|
2015-2018 |
2447/QĐ-UBND 6/9/2014 |
108.250 |
|
|
108.250 |
95.028 |
|
|
95.028 |
67.028 |
|
|
67.028 |
29.000 |
|
|
|
|
29.000 |
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
49.239 |
- |
- |
49.239 |
25.634 |
- |
- |
25.634 |
27.901 |
- |
- |
27.901 |
12.100 |
- |
- |
- |
12.100 |
- |
- |
- |
|
I |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
8.915 |
- |
- |
8.915 |
2.100 |
- |
- |
2.100 |
2.100 |
- |
- |
2.100 |
2.600 |
- |
- |
- |
2.600 |
- |
- |
- |
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017 |
|
|
|
|
2.992 |
- |
- |
2.992 |
2.050 |
- |
- |
2.050 |
2.050 |
- |
- |
2.050 |
600 |
- |
- |
- |
600 |
- |
- |
|
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo trụ sở làm việc Chi cục Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
Nâng cấp, sửa chữa |
2017-2018 |
191/QĐ-SKHĐT 31/10/2016 |
2.992 |
- |
|
2.992 |
2.050 |
|
|
2.050 |
2.050 |
|
|
2.050 |
600 |
|
|
|
600 |
|
|
|
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
5.923 |
- |
- |
5.923 |
50 |
- |
- |
50 |
50 |
- |
- |
50 |
2.000 |
- |
- |
- |
2.000 |
- |
- |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
Công trình cấp III |
2018-2019 |
2744/QĐ-UBND 20/10/2017 |
5.923 |
|
|
5.923 |
50 |
|
|
50 |
50 |
|
|
50 |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
II |
Ban QDLA ĐTXD 2 thành phố |
|
|
|
|
40.324 |
- |
- |
40.324 |
23.534 |
- |
- |
23.534 |
25.801 |
- |
- |
25.801 |
9.500 |
- |
- |
- |
9.500 |
- |
- |
- |
|
** |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
40.324 |
- |
- |
40.324 |
23.534 |
- |
- |
23.534 |
25.801 |
- |
- |
25.801 |
9.500 |
- |
- |
- |
9.500 |
- |
- |
- |
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Viện Kinh tế - Xã hội thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
Nâng cấp, sửa chữa |
2016-2018 |
57/QĐ-SXD 10/3/2016 |
4.090 |
|
|
4.090 |
384 |
|
|
384 |
2.651 |
|
|
2.651 |
1.300 |
|
|
|
1.300 |
|
|
|
|
2 |
Trụ sở Thanh tra thành phố |
Ninh Kiều |
Công trình cấp III |
2016-2018 |
892/QĐ-UBND 31/3/2016 |
18.302 |
|
|
18.302 |
10.000 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
5.500 |
|
|
|
5.500 |
|
|
|
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở các Hội |
Ninh Kiều |
Nâng cấp, sửa chữa |
2017-2019 |
180a/QĐ-SXD 24/8/2016 |
4.409 |
|
|
4.409 |
3.950 |
|
|
3.950 |
3.950 |
|
|
3.950 |
200 |
|
|
|
200 |
|
|
|
|
4 |
Trụ sở các Đội thanh tra giao thông - Thanh tra Sở Giao thông Vận tải và Đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa - Cảng vụ đường thủy nội địa trực thuộc Sở Giao thông vận tải |
Ô Môn, Thới Lai, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạnh |
Công trình cấp III |
2017-2019 |
892/QĐ-UBND 31/3/2016 |
8.373 |
|
|
8.373 |
6.150 |
|
|
6.150 |
6.150 |
|
|
6.150 |
650 |
|
|
|
650 |
|
|
|
|
5 |
Trụ sở Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội thành phố Cần Thơ |
Bình Thủy |
Công trình cấp III |
2017-2019 |
3350/QĐ-UBND 31/10/2016 |
5.150 |
|
|
5.150 |
3.050 |
|
|
3.050 |
3.050 |
|
|
3.050 |
1.850 |
|
|
|
1.850 |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng |
|
|
|
|
298.031 |
- |
- |
252.931 |
95.406 |
- |
- |
95.406 |
105.406 |
- |
- |
105.406 |
110.739 |
- |
- |
- |
110.739 |
- |
- |
- |
|
|
Công an thành phố |
|
|
|
|
168.876 |
- |
- |
123.776 |
72.106 |
- |
- |
72.106 |
72.106 |
- |
- |
72.106 |
41.089 |
- |
- |
- |
41.089 |
- |
- |
- |
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017 |
|
|
|
|
13.522 |
- |
- |
13.522 |
11.060 |
- |
- |
11.060 |
11.060 |
- |
- |
11.060 |
1.840 |
- |
- |
- |
1.840 |
- |
- |
- |
|
1 |
Thiết bị chống sét cho Hệ thống thông tin quản lý chứng minh nhân dân, nhân hộ khẩu |
Ninh Kiều |
Mua sắm, trang thiết bị |
2017-2018 |
198/QĐ-SKHĐT 31/10/2016 |
3.054 |
|
|
3.054 |
2.030 |
|
|
2.030 |
2.030 |
|
|
2.030 |
870 |
|
|
|
870 |
|
|
|
|
2 |
Mua sắm công cụ hỗ trợ trang bị cho Công an xã, phường, thị trấn thuộc Công an thành phố |
TP.Cần Thơ |
Mua sắm, trang thiết bị |
2017-2018 |
168/QĐ-SKHĐT 29/9/2016 |
3.606 |
|
|
3.606 |
3.030 |
|
|
3.030 |
3.030 |
|
|
3.030 |
470 |
|
|
|
470 |
|
|
|
|
3 |
Xây dựng, nâng cấp nhà tạm giữ Công an quận Ninh Kiều |
Ninh Kiều |
Nâng cấp, sửa chữa |
2017-2019 |
3240/QĐ-UBND 30/10/2015 |
6.862 |
|
|
6.862 |
6.000 |
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
6.000 |
500 |
|
|
|
500 |
|
|
|
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
117.862 |
- |
32.747 |
85.115 |
60.996 |
- |
- |
60.996 |
60.996 |
- |
- |
60.996 |
20.700 |
- |
- |
- |
20.700 |
- |
- |
- |
|
1 |
Trạm Cảnh sát Giao thông cửa ô Thới Thuận - huyện Thốt Nốt (nay là quận Thốt Nốt), trạm Cảnh sát Giao thông cửa ô Hưng Thạnh - quận Cái Răng, trạm Cảnh sát Giao thông cửa ô Ba Láng - quận Cái Răng thuộc Công an thành phố Cần Thơ |
Thốt Nốt, Cài Răng |
Công trình cấp III |
2016-2020 |
7191/QĐ-BCA-H41 28/12/2015 (Đ/C) |
37.545 |
|
|
37.545 |
28.000 |
|
|
28.000 |
28.000 |
|
|
28.000 |
7.000 |
|
|
|
7.000 |
|
|
|
|
2 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Trạm CSGT đường bộ (Trạm số 2) tại phường Phước Thới, quận Ô Môn |
Ô Môn |
Bồi hoàn, GPMB |
2017-2019 |
900/QĐ-UBND 31/3/2016 |
14.823 |
|
|
14.823 |
4.300 |
|
|
4.300 |
4.300 |
|
|
4.300 |
9.700 |
|
|
|
9.700 |
|
|
|
|
3 |
Cơ sở làm việc Công an quận Thốt Nốt |
Thốt Nốt |
Công trình cấp III |
2015-2019 |
67/QĐ-H41-H45 22/4/2015 |
65.494 |
|
32.747 |
32.747 |
28.696 |
|
|
28.696 |
28.696 |
|
|
28.696 |
4.000 |
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
37.492 |
- |
12.353 |
25.139 |
50 |
- |
- |
50 |
50 |
- |
- |
50 |
18.549 |
- |
- |
- |
18.549 |
- |
- |
|
|
1 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khu đất quy hoạch xây dựng cơ sở làm việc công an Thới Lai (giai đoạn 2) |
Thới Lai |
Bồi hoàn, GPMB |
2018-2019 |
976/QĐ-UBND 8/4/2016 |
6.225 |
|
|
6.225 |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
6.000 |
|
|
|
6.000 |
|
|
|
|
2 |
Trạm Cảnh sát đường thủy Hưng Phú |
Cài Răng |
Công trình cấp III |
2018-2019 |
1209/QĐ-BCA-CSGT 16/3/2015; 202/QĐ-H41-H45 21/9/2017 |
12.217 |
|
6.177 |
6.040 |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
6.040 |
|
|
|
6.040 |
|
|
|
|
3 |
Trạm Cảnh sát đường thủy Vàm Thới An |
Ô Môn |
Công trình cấp III |
2018-2019 |
1209/QĐ-BCA-CSGT 16/3/2015; 196/QĐ-H41-H45 21/9/2017 |
6.685 |
|
6.176 |
509 |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
509 |
|
|
|
509 |
|
|
|
|
4 |
Mua sắm hàng hóa theo Đề án đảm bảo chiến lược ANCT&TTATXH của TPCT |
TP.Cần Thơ |
Mua sắm, trang thiết bị |
2018-2020 |
2518/QĐ-UBND 25/9/2017 |
12.365 |
|
|
12.365 |
50 |
|
|
50 |
50 |
|
|
50 |
6.000 |
|
|
|
6.000 |
|
|
|
|
|
BCH Quân sự thành phố |
|
|
|
|
70.266 |
- |
- |
70.266 |
13.100 |
- |
- |
13.100 |
13.100 |
- |
- |
13.100 |
41.450 |
- |
- |
- |
41.450 |
- |
- |
- |
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017 |
|
|
|
|
4.190 |
- |
- |
4.190 |
3.000 |
- |
- |
3.000 |
3.000 |
- |
- |
3.000 |
950 |
- |
- |
- |
950 |
- |
- |
|
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa kho vũ khí - đạn thuộc Bộ CHQS TP Cần Thơ |
Phong Điền |
Nâng cấp, sửa chữa |
2017-2018 |
158/QĐ-SKHĐT ngày 19/9/2016 |
4.190 |
|
|
4.190 |
3.000 |
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
950 |
|
|
|
950 |
|
|
|
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
22.827 |
- |
- |
22.827 |
10.100 |
- |
- |
10.100 |
10.100 |
- |
- |
10.100 |
10.500 |
- |
- |
- |
10.500 |
- |
- |
- |
|
1 |
Bồi thường hỗ trợ tái định cư đường song hành đường dẫn cầu Cần Thơ |
Cái Răng |
Bồi hoàn, GPMB |
2017-2019 |
3252/QĐ-UBND 24/10/2016 |
8.766 |
|
|
8.766 |
5.000 |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
2 |
Xưởng sửa chữa tổng hợp thuộc Bộ CHQS TP Cần Thơ |
Cái Răng |
Công trình cấp III |
2017-2019 |
2811/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 |
14.061 |
|
|
14.061 |
5.100 |
|
|
5.100 |
5.100 |
|
|
5.100 |
7.500 |
|
|
|
7.500 |
|
|
|
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
43.249 |
- |
- |
43.249 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30.000 |
- |
- |
- |
30.000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Bồi thường, hỗ trợ và TĐC xây dựng Khu huấn luyện 1 thành phố Cần Thơ. |
Phong Điền |
Bồi hoàn, GPMB |
2018-2020 |
1739/QĐ-UBND 07/07/2017 |
43.249 |
|
|
43.249 |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
30.000 |
|
|
|
30.000 |
- |
|
|
|
|
Cảnh sát PCCC |
|
|
|
|
58.889 |
- |
- |
58.889 |
10.200 |
- |
- |
10.200 |
20.200 |
- |
- |
20.200 |
28.200 |
- |
- |
- |
28.200 |
- |
- |
- |
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
43.569 |
- |
- |
43.569 |
10.200 |
- |
- |
10.200 |
20.200 |
- |
- |
20.200 |
20.200 |
- |
- |
- |
20.200 |
- |
- |
- |
|
1 |
Mua sắm 01 tàu chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
Mua sắm, trang thiết bị |
2017-2018 |
3363/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
17.102 |
|
|
17.102 |
10.100 |
|
|
10.100 |
10.100 |
|
|
10.100 |
5.900 |
|
|
|
5.900 |
|
|
|
|
2 |
Mua sắm xe chữa cháy cho Phòng Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy huyện Thới Lai, Đội Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy quận Ô Môn, Đội Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy Ngã Ba Lộ Tẻ quận Thốt Nốt, Đội Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy huyện Cờ Đỏ thuộc Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy thành phố Cần Thơ |
Thới Lai, Ô Môn, Thốt Nốt, Cờ Đỏ |
Mua sắm, trang thiết bị |
2017-2019 |
897/QĐ-UBND 31/3/2016 |
26.467 |
|
|
26.467 |
100 |
|
|
100 |
10.100 |
|
|
10.100 |
14.300 |
|
|
|
14.300 |
|
|
|
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
15.320 |
- |
- |
15.320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
|
8.000 |
|
|
|
|
1 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khu đất xây dựng trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy huyện Phong Điền, TP.Cần Thơ |
Phong Điền |
Bồi hoàn, GPMB |
2018-2020 |
2089/QĐ-UBND 22/6/2016 |
15.320 |
|
|
15.320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
|
8.000 |
|
|
|
|
B |
Công trình quận - huyện quản lý |
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.745.629 |
- |
- |
1.745.629 |
1.047.806 |
- |
- |
- |
417.307 |
93.000 |
537.499 |
- |
|
I |
UBND quận Ninh Kiều |
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
188.864 |
- |
- |
188.864 |
104.319 |
- |
- |
- |
41.182 |
7.010 |
56.127 |
- |
|
* |
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức |
|
|
|
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
188.864 |
|
|
188.864 |
104.319 |
|
|
|
41.182 |
7.010 |
56.127 |
|
|
II |
UBND quận Bình Thủy |
|
|
|
|
176.126 |
- |
- |
176.126 |
46.350 |
- |
- |
46.350 |
194.437 |
- |
- |
194.437 |
121.595 |
- |
- |
- |
32.290 |
38.296 |
51.009 |
- |
|
* |
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức |
|
|
|
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
148.087 |
|
|
148.087 |
81.795 |
|
|
|
32.290 |
5.496 |
44.009 |
|
|
** |
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư |
|
|
|
|
176.126 |
- |
- |
176.126 |
46.350 |
- |
- |
46.350 |
46.350 |
- |
- |
46.350 |
39.800 |
- |
- |
- |
- |
32.800 |
7.000 |
- |
|
1 |
Dự án bồi thường, GPMB, và cơ sở hạ tầng Khu hành chính và Trung tâm thể dục thể thao quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ |
Bình Thủy |
Bồi hoàn, GPMB |
2016-2020 |
833/QĐ-UBND 30/3/2016 |
150.123 |
- |
|
150.123 |
36.250 |
|
|
36.250 |
36.250 |
|
|
36.250 |
32.800 |
|
|
|
|
32.800 |
|
|
|
2 |
Trường Tiểu học Long Hòa 1, quận Bình Thủy |
Bình Thủy |
Công trình cấp III |
2017-2019 |
3030/QĐ-UBND 03/10/2016 |
26.003 |
- |
|
26.003 |
10.100 |
|
|
10.100 |
10.100 |
|
|
10.100 |
7.000 |
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
III |
UBND quận Cái Răng |
|
|
|
|
18.912 |
- |
|
18.912 |
14.000 |
- |
- |
14.000 |
167.099 |
- |
- |
167.099 |
87.165 |
- |
- |
- |
36.226 |
5.655 |
45.284 |
- |
|
* |
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
153.099 |
|
|
153.099 |
84.165 |
|
|
|
33.226 |
5.655 |
45.284 |
|
|
** |
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư |
|
|
|
|
18.912 |
- |
- |
18.912 |
14.000 |
- |
- |
14.000 |
14.000 |
- |
- |
14.000 |
3.000 |
- |
- |
- |
3.000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Khu di tích lịch sử địa điểm chiến thắng của tiểu đoàn Tây Đô tại Rạch Ông Cửu năm 1968 |
Cài Răng |
Công trình cấp III |
2016-2018 |
3250/QĐ-UBND 30/10/2015 |
18.912 |
|
|
18.912 |
14.000 |
|
|
14.000 |
14.000 |
|
|
14.000 |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
IV |
UBND quận Ô Môn |
|
|
|
|
160.428 |
- |
- |
160.428 |
88.230 |
- |
- |
88.230 |
253.488 |
- |
- |
253.488 |
124.778 |
- |
- |
- |
36.034 |
6.133 |
82.611 |
- |
|
* |
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
165.258 |
|
|
165.258 |
91.278 |
|
|
|
36.034 |
6.133 |
49.111 |
|
|
** |
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư |
|
|
|
|
160.428 |
- |
- |
160.428 |
88.230 |
- |
- |
88.230 |
88.230 |
- |
- |
88.230 |
33.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
33.500 |
- |
|
1 |
Trường THCS Lê Lợi |
Ô Môn |
Công trình cấp III |
2016-2018 |
824/QĐ-UBND 30/3/2016 |
44.645 |
|
|
44.645 |
33.600 |
|
|
33.600 |
33.600 |
|
|
33.600 |
6.400 |
|
|
|
|
|
6.400 |
|
|
2 |
Trường Mầm non Phước Thới 3 |
Ô Môn |
Công trình cấp III |
2017-2019 |
3232/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
34.612 |
|
|
34.612 |
10.000 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
11.000 |
|
|
|
|
|
11.000 |
|
|
3 |
Trường Tiểu học Long Hưng |
Ô Môn |
Công trình cấp III |
2017-2019 |
3308/QĐ-UBND, ngày 28/10/2016 |
26.219 |
|
|
26.219 |
8.030 |
|
|
8.030 |
8.030 |
|
|
8.030 |
8.300 |
|
|
|
|
|
8.300 |
|
|
4 |
Trường THCS Thới Hòa |
Ô Môn |
Công trình cấp III |
2016-2020 |
826/QĐ-UBND 30/3/2016 |
54.952 |
|
|
54.952 |
36.600 |
|
|
36.600 |
36.600 |
|
|
36.600 |
7.800 |
|
|
|
|
|
7.800 |
|
|
V |
UBND quận Thốt Nốt |
|
|
|
|
145.387 |
- |
- |
145.387 |
8.590 |
- |
- |
8.590 |
186.724 |
- |
- |
186.724 |
148.391 |
- |
- |
- |
56.842 |
6.611 |
84.938 |
- |
|
* |
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
178.134 |
|
|
178.134 |
98.391 |
|
|
|
38.842 |
6.611 |
52.938 |
|
|
** |
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư |
|
|
|
|
145.387 |
- |
- |
145.387 |
8.590 |
- |
- |
8.590 |
8.590 |
- |
- |
8.590 |
50.000 |
- |
- |
- |
18.000 |
- |
32.000 |
- |
|
1 |
Trường trung học cơ sở Tân Lộc |
Thốt Nốt |
Công trình cấp III |
2017-2019 |
3357/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
26.050 |
|
|
26.050 |
8.100 |
|
|
8.100 |
8.100 |
|
|
8.100 |
8.000 |
|
|
|
8.000 |
|
|
|
|
2 |
Trường Mẫu giáo Thốt Nốt |
Thốt Nốt |
Công trình cấp III |
2018-2020 |
2647/QĐ-UBND 12/10/2017 |
21.821 |
|
|
21.821 |
120 |
|
|
120 |
120 |
|
|
120 |
8.000 |
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
3 |
Trường Tiểu học Thốt Nốt 3 |
Thốt Nốt |
Công trình cấp III |
2018-2020 |
2827/QĐ-UBND 27/10/2017 |
27.714 |
|
|
27.714 |
120 |
|
|
120 |
120 |
|
|
120 |
8.000 |
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
4 |
Nâng cấp mở rộng đường Mai Văn Bộ, quận Thốt Nốt |
Thốt Nốt |
Đường cấp VI |
2018-2019 |
3292/QĐ-UBND 27/10/2016 |
31.750 |
|
|
31.750 |
100 |
|
|
100 |
100 |
|
|
100 |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
5 |
Bờ Kè sông Bò Ót (đoạn từ cầu Bò Ót đến vàm sông Bò Ót) |
Thốt Nốt |
Công trình thủy lợi cấp III |
2018-2019 |
3318/QĐ-UBND 28/10/2016 |
38.052 |
|
|
38.052 |
150 |
|
|
150 |
150 |
|
|
150 |
16.000 |
|
|
|
|
|
16.000 |
|
|
VI |
UBND huyện Phong Điền |
|
|
|
|
144.394 |
- |
- |
144.394 |
21.950 |
- |
- |
21.950 |
161.452 |
- |
- |
161.452 |
111.053 |
- |
- |
- |
41.419 |
5.177 |
64.457 |
- |
|
* |
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
139.502 |
|
|
139.502 |
77.053 |
|
|
|
30.419 |
5.177 |
41.457 |
|
|
** |
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư |
|
|
|
|
144.394 |
- |
- |
144.394 |
21.950 |
- |
- |
21.950 |
21.950 |
- |
- |
21.950 |
34.000 |
- |
- |
- |
11.000 |
- |
23.000 |
- |
|
1 |
Trường Tiểu học thị trấn Phong Điền 1 |
Phong Điền |
Công trình cấp III |
2018-2020 |
2793/QĐ-UBND 26/10/2017 |
39.522 |
|
|
39.522 |
150 |
|
|
150 |
150 |
|
|
150 |
10.000 |
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
2 |
Truường Trung học cơ sở Nhơn Ái |
Phong Điền |
Công trình cấp III |
2018-2020 |
2690/QĐ-UBND 17/10/2017 |
39.541 |
|
|
39.541 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000 |
|
|
|
|
|
13.000 |
|
|
3 |
Đường vào khu di tích lịch sử Giàn Gừa |
Phong Điền |
Đường cấp IV |
2013-2018 |
4721/QĐ-UBND 29/10/2013 3230/QĐ-UBND 19/04/2017 |
13.878 |
|
|
13.878 |
7.800 |
|
|
7.800 |
7.800 |
|
|
7.800 |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
4 |
Đường giao thông nông thôn Càng Đước - Vàm Bi |
Phong Điền |
Đường cấp IV |
2014-2018 |
2273/QĐ-UBND 17/5/2013 |
51.453 |
|
|
51.453 |
14.000 |
|
|
14.000 |
14.000 |
|
|
14.000 |
6.000 |
|
|
|
6.000 |
|
|
|
|
VII |
UBND huyện Cờ Đỏ |
|
|
|
|
140.779 |
- |
- |
140.779 |
70.382 |
- |
- |
70.382 |
246.369 |
- |
- |
246.369 |
131.206 |
- |
- |
- |
67.374 |
11.532 |
52.300 |
- |
|
* |
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
175.987 |
|
|
175.987 |
97.206 |
|
|
|
38.374 |
6.532 |
52.300 |
|
|
** |
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư |
|
|
|
|
140.779 |
- |
- |
140.779 |
70.382 |
- |
- |
70.382 |
70.382 |
- |
- |
70.382 |
34.000 |
- |
- |
- |
29.000 |
5.000 |
- |
|
|
1 |
Bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án nâng cấp và mở rộng tuyến Hà Huy Giáp - Lê Đức Thọ |
Cờ Đỏ |
Bồi hoàn, GPMB |
2017-2018 |
2934/QĐ-UBND 22/9/2016 |
18.506 |
|
|
18.506 |
12.100 |
|
|
12.100 |
12.100 |
|
|
12.100 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
2 |
Trường THCS Thạnh Phú 1 |
Cờ Đỏ |
Công trình cấp III |
2016-2018 |
886/QĐ-UBND 31/3/2016 |
29.230 |
|
|
29.230 |
20.100 |
|
|
20.100 |
20.100 |
|
|
20.100 |
6.900 |
|
|
|
6.900 |
|
|
|
|
2 |
Trường Tiểu học thị trấn Cờ Đỏ 1 |
Cờ Đỏ |
Công trình cấp III |
2016-2018 |
885/QĐ-UBND 31/3/2016 |
37.628 |
|
|
37.628 |
19.100 |
|
|
19.100 |
19.100 |
|
|
19.100 |
7.100 |
|
|
|
7.100 |
|
|
|
|
3 |
Trường Tiểu học Trung Hưng 1 |
Cờ Đỏ |
Công trình cấp III |
2017-2019 |
3360/QĐ-UBND 31/10/2016 |
13.754 |
|
|
13.754 |
6.482 |
|
|
6.482 |
6.482 |
|
|
6.482 |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
3 |
Trường THCS Trung An |
Cờ Đỏ |
Công trình cấp III |
2017-2019 |
3195/QĐ-UBND 17/10/2016 |
41.661 |
|
|
41.661 |
12.600 |
|
|
12.600 |
12.600 |
|
|
12.600 |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
VIII |
UBND huyện Thới Lai |
|
|
|
|
51.986 |
- |
- |
51.986 |
- |
- |
- |
- |
175.987 |
- |
- |
175.987 |
107.206 |
- |
- |
- |
48.374 |
6.532 |
52.300 |
- |
|
* |
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
175.987 |
|
|
175.987 |
97.206 |
|
|
|
38.374 |
6.532 |
52.300 |
|
|
** |
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư |
|
|
|
|
51.986 |
- |
- |
51.986 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.000 |
- |
- |
- |
10.000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Trường THCS và THPT Thới Thạnh |
Thới lai |
Công trình cấp III |
2018-2020 |
2828/QĐ-UBND 27/10/2017 |
28.288 |
|
|
28.288 |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
6.000 |
|
|
|
6.000 |
|
|
|
|
2 |
Trường Tiểu học Trường Xuân B |
Thới lai |
Công trình cấp III |
2018-2020 |
2831/QĐ-UBND 27/10/2017 |
23.698 |
|
|
23.698 |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
4.000 |
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
IX |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
45.806 |
- |
- |
45.806 |
8.100 |
- |
- |
8.100 |
171.209 |
- |
- |
171.209 |
112.093 |
- |
- |
- |
57.566 |
6.054 |
48.473 |
|
|
* |
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
163.109 |
|
|
163.109 |
90.093 |
|
|
|
35.566 |
6.054 |
48.473 |
|
|
** |
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư |
|
|
|
|
45.806 |
- |
- |
45.806 |
8.100 |
- |
- |
8.100 |
8.100 |
- |
- |
8.100 |
22.000 |
- |
- |
- |
22.000 |
- |
- |
|
|
1 |
Trường TH Thạnh Mỹ 1 |
Vĩnh Thạnh |
Công trình cấp III |
2017-2019 |
3362/QĐ-UBND 31/10/2016 |
18.124 |
|
|
18.124 |
8.000 |
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
8.000 |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
2 |
Trường Trung học cơ sở Thạnh Quới |
Vĩnh Thạnh |
Công trình cấp III |
2018-2020 |
2856/QĐ-UBND 30/10/2017 |
27.682 |
|
|
27.682 |
100 |
|
|
100 |
100 |
|
|
100 |
12.000 |
|
|
|
12.000 |
|
|
|
|
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2020 về xuất cấp gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bắc Kạn để thực hiện công tác bảo vệ rừng, phát triển rừng Ban hành: 25/11/2020 | Cập nhật: 30/11/2020
Quyết định 2837/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực: Bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; An toàn, vệ sinh lao động được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/11/2020 | Cập nhật: 21/11/2020
Quyết định 2837/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính ngân sách, quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 21/10/2020 | Cập nhật: 20/01/2021
Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2020 về truyền thông dân số tỉnh Thái Bình đến năm 2030 Ban hành: 27/08/2020 | Cập nhật: 10/09/2020
Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2020 về phát triển kinh tế tập thể trên địa bàn thành phố Cần Thơ năm 2021 Ban hành: 19/08/2020 | Cập nhật: 01/02/2021
Chỉ thị 30/CT-TTg năm 2020 về nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 27/07/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2020 về triển khai đánh giá các chỉ số nhóm I của Bộ chỉ số đánh giá kết quả bảo vệ môi trường của tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 28/08/2020
Kế hoạch 94/KH-UBND về triển khai nhiệm vụ, giải pháp nâng cao chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI) tỉnh Lạng Sơn năm 2020 Ban hành: 02/06/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Kế hoạch 94/KH-UBND về Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ thành phố Hà Nội năm 2020 Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 09/05/2020
Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2020 thực hiện Chỉ thị 11/CT-TTg về nhiệm vụ, giải pháp cấp bách tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, đảm bảo an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19 Ban hành: 08/04/2020 | Cập nhật: 14/05/2020
Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2020 thực hiện Nghị quyết 30/NQ-CP về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 39-NQ/TW về nâng cao hiệu quả quản lý, khai thác, sử dụng và phát huy các nguồn lực của nền kinh tế Ban hành: 08/04/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Chỉ thị 30/CT-TTg năm 2019 về thực hiện giải quyết các khó khăn, vướng mắc trong công tác giải phóng mặt bằng đối với dự án trọng điểm ngành Giao thông vận tải đang thực hiện Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 11/12/2019
Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2019 thực hiện Chỉ thị 05/CT-TTg về đẩy mạnh việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 03/01/2020
Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2019 về phát triển kinh tế tập thể năm 2020 tỉnh Thái Bình Ban hành: 13/09/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2019 thực hiện hỗ trợ đào tạo nghề đối với lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 30/05/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2019 thực hiện Đề án đẩy mạnh thanh toán qua Ngân hàng đối với dịch vụ công: Thuế, điện, nước, học phí, viện phí và chi trả các chương trình an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 3230/QĐ-UBND năm 2018 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2019 thành phố Cần Thơ Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 27/03/2019
Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị quyết 107/NQ-CP về Chương trình hành động và Kế hoạch 88-KH/TU thực hiện Nghị quyết về cải cách chính sách tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang và người lao động trong doanh nghiệp Ban hành: 26/11/2018 | Cập nhật: 05/01/2019
Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2018 thực hiện Kiến nghị của Ủy ban tư pháp của Quốc hội về thực hiện pháp luật phòng, chống mua bán người Ban hành: 19/11/2018 | Cập nhật: 28/11/2018
Chỉ thị 30/CT-TTg năm 2018 về nâng cao chất lượng giải quyết thủ tục hành chính tại các bộ, ngành, địa phương Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 31/10/2018
Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2018 thực hiện Đề án nâng cao hiệu quả công tác quản lý nhà nước trong hoạt động bán hàng theo phương thức đa cấp Ban hành: 13/08/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2018 thực hiện Luật An ninh mạng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/08/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2018 thực hiện Đề án “Tuyên truyền, phổ biến trong cán bộ, công chức và Nhân dân về nội dung Công ước chống tra tấn và pháp luật Việt Nam về phòng, chống tra tấn ” trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 26/06/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị quyết 21-NQ/TW về công tác dân số trong tình hình mới Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 06/07/2018
Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2018 thực hiện Đề án “Tuyên truyền, giáo dục, vận động, hỗ trợ phụ nữ tham gia giải quyết vấn đề xã hội liên quan đến phụ nữ giai đoạn 2017 - 2027” trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2018 về thực hiện Kế hoạch 74-KH/TU thực hiện Nghị quyết 21-NQ/TW "về công tác Dân số trong tình hình mới" Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2018 về hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2025 Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 27/06/2018
Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2018 về chấn chỉnh, tăng cường công tác quản lý đất đai và xây dựng hệ thống thông tin đất đai trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Kế hoạch 94/KH-UBND về công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải ở cơ sở; tiếp cận pháp luật; xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước năm 2018 Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2017 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 19/12/2017
Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2017 về thực hiện Đề án "Nâng cao chất lượng công tác phổ biến giáo dục pháp luật trong nhà trường" đến năm 2021 Ban hành: 08/11/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Quyết định 2837/QĐ-UBND năm 2017 về quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban quản lý dự án, chương trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Hải Dương quản lý Ban hành: 18/09/2017 | Cập nhật: 13/01/2018
Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2017 thực hiện Đề án chuyển hóa địa bàn trọng điểm, phức tạp về trật tự an toàn xã hội đến năm 2020 Ban hành: 06/09/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 3230/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Thanh Hoá, giai đoạn 2016-2025 Ban hành: 29/08/2017 | Cập nhật: 13/11/2017
Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2017 về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 và Quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật Ban hành: 21/08/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Chỉ thị 30/CT-TTg năm 2017 về tăng cường công tác quản lý vật liệu nổ công nghiệp Ban hành: 05/07/2017 | Cập nhật: 07/07/2017
Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2017 về thực hiện Quyết định 619/QĐ-TTg quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 01/11/2018
Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2017 thực hiện Quyết định 424/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình phòng, chống ma túy đến năm 2020 trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 15/06/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2017 triển khai công tác xây dựng và nâng cao đời sống văn hóa tinh thần cho công nhân lao động tại khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Kế hoạch 94/KH-UBND tổ chức hoạt động du lịch Cửa Lò 2017 Ban hành: 25/02/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2016 thực hiện Kết luận 52-KL/TU về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với vấn đề an toàn thực phẩm trong tình hình mới trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 17/11/2016 | Cập nhật: 20/04/2017
Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2016 tổ chức quản lý chuột hại bảo vệ mùa màng năm 2017 Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Chỉ thị 30/CT-TTg năm 2016 về tăng cường quản lý nhà nước đối với hoạt động bán hàng đa cấp Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2016 công nhận huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận đạt chuẩn nông thôn mới năm 2015 Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 12/10/2016
Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2016 phát động phong trào thi đua "Cần Thơ chung sức xây dựng nông thôn mới" giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/08/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2016 phát triển mô hình bác sĩ gia đình tỉnh Phú Yên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 06/07/2016 | Cập nhật: 05/08/2016
Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2016 tổ chức triển khai thi hành Bộ luật Dân sự Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 19/07/2016
Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2015 về tinh giản biên chế sự nghiệp giai đoạn 2015-2021 Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 18/05/2018
Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2015 đính chính Thông tư 96/2015/TT-BTC Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 27/11/2015
Chỉ thị 30/CT-TTg năm 2015 về tăng cường kiểm soát dự án đầu tư sử dụng nhiều năng lượng, tài nguyên, gây ô nhiễm môi trường Ban hành: 27/11/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 3230/QĐ-UBND năm 2015 ban hành danh mục ngành nghề thu hút tại tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 09/01/2016
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định về trách nhiệm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 13/11/2015 | Cập nhật: 03/12/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp cung cấp thông tin kiểm tra, đối chiếu kết quả đăng nhập dữ liệu tài sản nhà nước, tài sản dự án sử dụng vốn nhà nước vào Phần mềm Quản lý đăng ký tài sản nhà nước và sử dụng thông tin lưu giữ trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 14/08/2015 | Cập nhật: 19/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 03/09/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp trong hoạt động kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm và quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2015 thực hiện Đề án “Chính sách bảo vệ và phát huy giá trị nhà vườn Huế đặc trưng” Ban hành: 27/08/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về mức thu và quản lý Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 01/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định về bảo vệ an ninh, trật tự, an toàn tại trụ sở tiếp công dân của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/08/2015 | Cập nhật: 27/08/2015
Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2015 về bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể Nghệ thuật Bài Chòi trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn (2015 – 2020) Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 24/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất tỉnh Bạc Liêu kèm theo Quyết định 21/2014/QĐ-UBND Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 28/07/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND điều chỉnh bổ sung nội dung tại khoản 2, Điều 7 của Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất đối với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm Quyết định 32/2014/QĐ-UBND Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 11/07/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định về chính sách, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 18/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy chế tuyên dương, khen thưởng Thủ khoa xuất sắc tốt nghiệp các trường đại học, học viện trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 19/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định doanh thu tối thiểu (đã bao gồm thuế GTGT) và chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của từng loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để làm cơ sở xác định số thuế phải nộp Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp và trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác cầu và đường giao thông nông thôn tỉnh Hà Nam Ban hành: 06/07/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất và thẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với trưởng, phó các tổ chức thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; trưởng, phó phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Uỷ ban nhân dân huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 25/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 06/07/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào bảng giá các loại đất theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019) Ban hành: 17/06/2015 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi tên và mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định 42/2012/QĐ-UBND và Quyết định 79/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất tỉnh Quảng Nam Ban hành: 04/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 26/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/05/2015 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định phân cấp về quản lý tổ chức bộ máy, số lượng người làm việc, vị trí việc làm, viên chức và người lao động trong các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng quản lý Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình Ban hành: 07/05/2015 | Cập nhật: 19/10/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/05/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định chi tiết thực hiện Điểm b, Khoản 3, Điều 6, Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 13/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 28/05/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Long do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 06/04/2015 | Cập nhật: 07/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường, hỗ trợ di chuyển cây trồng đặc thù để lập phương án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án xây dựng cầu Tân Phong trên địa bàn thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định Ban hành: 20/05/2015 | Cập nhật: 02/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 09/04/2015 | Cập nhật: 28/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định vấn đề liên quan đến thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 14/04/2015 | Cập nhật: 27/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động nghiên cứu, ứng dụng và dịch vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 15/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định định mức hỗ trợ thực hiện Dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2015 Ban hành: 22/04/2015 | Cập nhật: 22/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp định mức chi phục vụ hoạt động tham vấn ý kiến nhân dân của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 16/04/2015 | Cập nhật: 07/05/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang Ban hành: 16/04/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định về công tác tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 20/03/2015 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định tổ chức và hoạt động của Đội dân phòng tỉnh Tiền Giang Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định thực hiện Chính sách thu hút, hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực của thành phố Cần Thơ, giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 10/03/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường và giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 09/02/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý Nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/03/2015 | Cập nhật: 11/03/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND ban hành Quy trình bán nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 14/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định việc tổ chức và đảm bảo thông tin liên lạc trong phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 01/2014/QĐ-UBND Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện lộ trình phân phối nhiên liệu sinh học trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/03/2015 | Cập nhật: 20/03/2015
Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định về thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 07/02/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về chính sách ưu đãi đối với cán bộ, công, viên chức, công, nhân viên công tác tại địa bàn huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 12/03/2015 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/03/2015 | Cập nhật: 10/03/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trong doanh nghiệp, tổ chức, chủ đầu tư, nhà thầu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 27/02/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/03/2015 | Cập nhật: 10/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Khoản 2, Điều 1, Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ sản xuất tại xã nghèo theo Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đến năm 2015 Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về điều chỉnh dự toán chi ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 11/03/2015 | Cập nhật: 25/09/2015
Chỉ thị 30/CT-TTg năm 2014 tăng cường công tác đấu tranh chống buôn lậu thuốc lá Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo lao động kỹ thuật trình độ trung cấp nghề trở lên và giáo viên dạy nghề tại cơ sở dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 05/03/2015 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND ban hành quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa về lĩnh vực hộ tịch tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 09/02/2015 | Cập nhật: 01/04/2015
Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2013 thực hiện rà soát quy định, thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2014 Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 2837/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án nghiên cứu phát triển thị trường thanh long Bình Thuận Ban hành: 13/11/2013 | Cập nhật: 05/12/2013
Nghị định 117/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan nhà nước Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 09/10/2013
Kế hoạch 94/KH-UBND thực hiện Chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh thời kỳ 2011-2020 và tầm nhìn đến năm 2050 của Thành phố Hà Nội Ban hành: 04/06/2013 | Cập nhật: 06/06/2013
Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2013 thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 11/06/2013 | Cập nhật: 01/11/2013
Quyết định 2837/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/11/2012 | Cập nhật: 14/12/2012
Chỉ thị 30/CT-TTg năm 2012 tăng cường thực hành tiết kiệm, chống lãng phí Ban hành: 26/11/2012 | Cập nhật: 28/11/2012
Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2012 thực hiện Đề án tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật cho người lao động và người sử dụng lao động trong các loại hình doanh nghiệp giai đoạn 2013 đến 2016 tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/11/2012 | Cập nhật: 14/03/2016
Kế hoạch 94/KH-UBND phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng cao hiểu biết và ý thức chấp hành pháp luật cho phụ nữ trên địa bàn Thủ đô Hà Nội giai đoạn 2012 - 2016 Ban hành: 02/07/2012 | Cập nhật: 29/11/2012
Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2011 thực hiện Nghị quyết 88/NQ-CP về tăng cường thực hiện giải pháp trọng tâm bảo đảm trật tự an toàn giao thông Ban hành: 25/10/2011 | Cập nhật: 07/04/2018
Chỉ thị 1474/CT-TTg năm 2011 về thực hiện nhiệm vụ, giải pháp cấp bách để chấn chỉnh việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai Ban hành: 24/08/2011 | Cập nhật: 27/08/2011
Quyết định 2837/QĐ-UBND năm 2011 ban hành bộ tiêu chí đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 18/05/2013
Quyết định 2837/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bộ tục hành chính được áp dụng tại Sở Tài chính tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 07/10/2010 | Cập nhật: 20/04/2011
Kế hoạch 94/KH-UBND thực hiện Đề án “Xây dựng xã, phường, thị trấn không tệ nạn ma túy” trên địa bàn thành phố Hà Nội (từ năm 2010 đến năm 2015) do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 11/08/2010
Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước Ban hành: 17/10/2005 | Cập nhật: 20/05/2006