Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định doanh thu tối thiểu (đã bao gồm thuế GTGT) và chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của từng loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để làm cơ sở xác định số thuế phải nộp
Số hiệu: | 13/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Hữu Dũng |
Ngày ban hành: | 16/06/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Doanh nghiệp, hợp tác xã, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2015/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 16 tháng 6 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 tháng 2004;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Luật thuế Giá trị gia tăng ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp ngày 03 năm 6 năm 2008;
Căn cứ Luật thuế Thu nhập cá nhân ngày 21 năm 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25 năm 5năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 1881/TT-CT ngày 07 năm 5năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định này Quy định doanh thu tối thiểu (đã bao gồm thuế GTGT) và chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của từng loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để làm cơ sở xác định số thuế phải nộp theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Đối tượng điều chỉnh và phạm vi áp dụng
1. Đối tượng điều chỉnh
a) Các tổ chức, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai trong trường hợp doanh thu kê khai thấp hơn doanh thu tối thiểu hoặc chi phí tiêu hao nhiên liệu cao hơn mức tối đa quy định tại Quyết định này.
b) Cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán thuế.
2. Phạm vi áp dụng: Các tổ chức, cá nhân kinh doanh vận tải ô tô, cho thuê máy thi công trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
1. Khi giá nhiên liệu, giá cước vận tải trên thị trường thay đổi (tăng hoặc giảm) trên 20%, giao Cục Thuế tỉnh chủ trì phối hợp với các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh quy định doanh thu tối thiểu và chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của từng loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để tính thuế cho các cơ sở hoạt động kinh doanh trên địa bàn tỉnh.
2. Giao Cục Thuế tỉnh tổ chức thực hiện, hướng dẫn người nộp thuế thực hiện các nội dung quy định tại Quyết định này và các quy định của pháp luật về quản lý thuế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2014 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, các tổ chức, hộ kinh doanh có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DOANH THU TỐI THIỂU VÀ TỶ LỆ (%) CHI PHÍ TIÊU HAO NHIÊN LIỆU TỐI ĐA SO VỚI DOANH THU CỦA TỪNG LOẠI XE Ô TÔ, MÁY THI CÔNG ĐỂ LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH SỐ THUẾ PHẢI NỘP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Loại phương tiện máy móc |
Doanh thu/xe/ tháng (đồng) |
Chi phí nhiên liệu tiêu hao tối đa so với doanh thu (%) |
|
|
||
|
Xe tuyến cố định dưới 300 km và xe chạy theo hợp đồng |
|
|
1 |
Xe khách 50 chỗ ngồi trở lên |
31,000,000 |
42 |
2 |
Xe khách 45 đến 49 chỗ ngồi |
29,000,000 |
42 |
3 |
Xe khách 40 đến 44 chỗ ngồi |
26,000,000 |
42 |
4 |
Xe khách 35 đến 39 chỗ ngồi |
23,000,000 |
42 |
5 |
Xe khách 30 đến 34 chỗ ngồi |
20,000,000 |
42 |
6 |
Xe khách 25 đến 29 chỗ ngồi |
16,000,000 |
42 |
7 |
Xe khách 20 đến 24 chỗ ngồi |
13,000,000 |
42 |
8 |
Xe khách 15 đến 19 chỗ ngồi |
11,000,000 |
41 |
9 |
Xe khách 10 đến 14 chỗ ngồi |
9,500,000 |
42 |
10 |
Xe khách 4 đến 9 chỗ ngồi |
9,000,000 |
42 |
|
Xe tuyến cố định từ 300 km trở lên |
- |
|
1 |
Xe khách 10 đến 14 chỗ ngồi |
12,000,000 |
42 |
2 |
Xe khách 15 đến 19 chỗ ngồi |
14,500,000 |
41 |
3 |
Xe khách 20 đến 24 chỗ ngồi |
17,000,000 |
47 |
4 |
Xe khách 25 đến 29 chỗ ngồi |
20,500,000 |
47 |
5 |
Xe khách 30 đến 34 chỗ ngồi |
26,000,000 |
45 |
6 |
Xe khách 35 đến 39 chỗ ngồi |
30,000,000 |
45 |
7 |
Xe khách 40 đến 44 chỗ ngồi |
34,000,000 |
42 |
8 |
Xe khách 45 chỗ ngồi trở lên |
40,000,000 |
42 |
9 |
Xe giường nằm dưới 29 giường |
45,000,000 |
42 |
10 |
Xe giường nằm 29 đến dưới 34 giường |
52,000,000 |
42 |
11 |
Xe giường nằm 34 đến dưới 39 giường |
58,500,000 |
42 |
12 |
Xe giường nằm 39 đến dưới 44 giường |
65,500,000 |
42 |
13 |
Xe có 44 giường nằm trở lên |
69,000,000 |
42 |
- |
|
||
1 |
Đến 1,0 tấn |
8,500,000 |
35 |
2 |
Trên 1,0 tấn đến 2,0 tấn |
8,500,000 |
35 |
3 |
Trên 2,0 tấn đến 3,0 tấn |
9,000,000 |
35 |
4 |
Trên 3,0 tấn đến 5,0 tấn |
10,500,000 |
41 |
5 |
Trên 5,0 tấn đến 7,0 tấn |
13,000,000 |
41 |
6 |
Trên 7,0 tấn đến 10,0 tấn |
16,000,000 |
41 |
7 |
Trên 10,0 tấn đến 12,5 tấn |
17,000,000 |
41 |
8 |
Trên 12,5 tấn đến 15,0 tấn |
19,500,000 |
41 |
9 |
Trên 15,0 tấn đến 20,0 tấn |
24,000,000 |
41 |
10 |
Trên 20,0 tấn |
29,000,000 |
41 |
- |
|
||
1 |
Đến 1,0 tấn |
8,500,000 |
40 |
2 |
Trên 1,0 tấn đến 2,5 tấn |
10,000,000 |
40 |
3 |
Trên 2,5 tấn đến 5,0 tấn |
13,000,000 |
48 |
4 |
Trên 5,0 tấn đến 7,0 tấn |
16,000,000 |
48 |
5 |
Trên 7,0 tấn đến 10,0 tấn |
20,000,000 |
48 |
6 |
Trên 10,0 tấn đến 15,0 tấn |
26,000,000 |
48 |
7 |
Trên 15,0 tấn đến 22,0 tấn |
34,000,000 |
48 |
8 |
Trên 22,0 tấn đến 27,0 tấn |
43,000,000 |
48 |
9 |
Trên 27,0 tấn |
52,000,000 |
48 |
- |
|
||
1 |
Đến 150,0 CV |
34,000,000 |
41 |
2 |
Trên 150,0 CV đến 180,0 CV |
34,000,000 |
41 |
3 |
Trên 180,0 đến 240,0 CV |
35,000,000 |
41 |
4 |
Trên 240,0 CV đến 272,0 CV |
35,000,000 |
41 |
|
|||
1 |
Từ 0,22 m3 đến 0,50 m3 |
27,000,000 |
40 |
2 |
Trên 0,5 m3 đến 1,00 m3 |
46,000,000 |
40 |
3 |
Trên 1,00 m3 đến 1,60 m3 |
71,000,000 |
42 |
4 |
Trên 1,60 m3 đến 2,50 m3 |
99,000,000 |
42 |
5 |
Trên 2,50 m3 đến 3,60 m3 |
140,000,000 |
42 |
6 |
Trên 3,6 m3 đến 6,50 m3 |
199,000,000 |
40 |
7 |
Trên 6,50 m3 |
329,000,000 |
40 |
|
|||
1 |
Loại 0,15 m3 |
20,000,000 |
42 |
2 |
Trên 0,15 m3 đến 0,30 m3 |
24,000,000 |
39 |
3 |
Trên 0,30 m3 đến 1,25 m3 |
49,000,000 |
35 |
- |
|
||
1 |
Từ 0,60 m3 đến 1,25 m3 |
29,000,000 |
39 |
2 |
Trên 1,25 m3 đến 2,30 m3 |
52,000,000 |
45 |
3 |
Trên 2,30 m3 |
69,000,000 |
45 |
- |
|
||
1 |
Từ 45,0 CV đến 75,0 CV |
20,000,000 |
41 |
2 |
Trên 75,0 CV đến 130,0 CV |
36,000,000 |
41 |
3 |
Trên 130,0 CV đến 180,0 CV |
54,000,000 |
42 |
4 |
Trên 180,0 CV |
71,000,000 |
42 |
|
|||
1 |
Từ 9,0 tấn đến 18,0 tấn |
19,500,000 |
49 |
2 |
Trên 18,0 tấn |
28,500,000 |
49 |
|
|
||
|
Đến 9,0 tấn |
31,000,000 |
36 |
2 |
Trên 9,0 tấn đến 16,0 tấn |
26,000,000 |
31 |
3 |
Trên 16,0 tấn đến 25,0 tấn |
26,000,000 |
31 |
|
|
||
1 |
Từ 08 tấn đến 15 tấn |
26,000,000 |
30 |
2 |
Trên 15 tấn đến 18 tấn |
30,000,000 |
35 |
3 |
Trên 18 tấn |
34,000,000 |
40 |
|
|
||
1 |
Loại 5,5 tấn |
34,000,000 |
40 |
2 |
Loại 9,0 tấn |
38,000,000 |
44 |
|
|
||
1 |
Từ 8,5 tấn đến 10,0 tấn |
34,000,000 |
40 |
2 |
Trên 10,0 tấn đến 14,5 tấn |
36,000,000 |
42 |
3 |
Trên 14,5 tấn |
36,000,000 |
42 |
1 |
10 tấn |
39,000,000 |
45 |
|
|
||
1 |
Từ 1,0 tấn đến 6,0 tấn |
26,000,000 |
30 |
2 |
Trên 6,0 tấn đến 20,0 tấn |
25,000,000 |
29 |
3 |
Trên 20,0 tấn đến 35,0 tấn |
25,000,000 |
29 |
4 |
Trên 35,0 tấn |
23,000,000 |
27 |
|
|
||
1 |
Từ 16,0 tấn đến 40,0 tấn |
22,000,000 |
26 |
2 |
Trên 40,0 tấn đến 100,0 tấn |
16,000,000 |
19 |
3 |
Trên 100,0 tấn |
13,000,000 |
15 |
|
|
||
1 |
Từ 5,0 tấn đến 10,0 tấn |
26,000,000 |
30 |
2 |
Trên 10,0 tấn đến 28,0 tấn |
23,000,000 |
27 |
3 |
Trên 28,0 tấn |
19,500,000 |
23 |
|
|
||
1 |
100 tấn |
30,000,000 |
35 |
|
|
||
1 |
Loại: 50 m3/h |
53,000,000 |
23 |
2 |
Loại: 60 m3/h |
62,000,000 |
23 |
|
|
||
1 |
Loại: 40 - 60 m3/h |
24,000,000 |
8 |
2 |
Loại: 60 - 90 m3/h |
32,000,000 |
8 |
|
|
||
1 |
Từ 16,0 m3/h đến 25,0 m3/h |
21,000,000 |
6 |
2 |
Trên 25,0 m3/h đến 60,0 m3/h |
41,000,000 |
6 |
3 |
Trên 60,0 m3/h |
65,000,000 |
6 |
|
|
||
1 |
Từ 100,0 lít đến 200,0 lít |
2,500,000 |
6 |
2 |
Trên 200,0 lít đến 500,0 lít |
4,000,000 |
6 |
3 |
Trên 500,0 lít |
6,000,000 |
6 |
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND Quy trình giải quyết khiếu nại trên địa bàn quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí Ban hành: 15/08/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 26/07/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp hoạt động tìm kiếm, cứu hộ, cứu nạn trong nội địa tỉnh Quảng Bình Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về quy hoạch, đào tạo, huấn luyện, bổ nhiệm, sử dụng Trưởng, Phó trưởng Công an xã, thị trấn nơi chưa bố trí tổ chức công an chính quy trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 29/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2013/QĐ-UBND về dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND quy định giá cước vận tải hàng hoá bằng ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ trồng rừng và chuyển đổi vật nuôi có giá trị kinh tế cao theo quy hoạch cho huyện nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về tiêu chí, trình tự, thủ tục xét và công nhận khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 21/08/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia Phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào khu vực cửa khẩu, cặp chợ biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại tổ chức và hoạt động hàng năm của chính quyền cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/05/2014 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, thủ tục xét cho phép sử dụng Thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 28/05/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các Hội, doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/05/2014 | Cập nhật: 17/06/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/05/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 05/05/2014 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định công tác văn thư, lưu trữ của Ủy ban nhân dân các cấp và các ngành thuộc tỉnh Bình Định kèm theo Quyết định 34/2012/QĐ-UBND Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 24/04/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về đổi tên Quảng trường Trung tâm Hội nghị văn hóa tỉnh thành Quảng trường 7/5 Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế giải quyết thủ tục đầu tư tại khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 21/05/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền quyết định đầu tư dự án ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 08/04/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về Bảng đơn giá bồi thường đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi Bản quy định ban hành kèm theo Quyết định 26/2013/QĐ-UBND do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 18/03/2014 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/03/2014 | Cập nhật: 21/05/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về quản lý người hoạt động không chuyên trách giữ chức danh thuộc Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 03/03/2014 | Cập nhật: 29/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 21/03/2014 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về quy định thực hiện hỗ trợ sản xuất nông nghiệp và thủy sản theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 26/03/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đất, nhà, tài sản khác áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/03/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế xét tặng Giải thưởng Báo chí Dương Tử Giang trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ kèm theo Quyết định 01/2012/QĐ-UBND Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 11/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi Điều 7 của Quy định về dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình kèm theo Quyết định 18/2013/QĐ-UBND Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy định Thi đua, Khen thưởng phong trào thi đua “Bảo đảm trật tự an toàn giao thông” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 13/02/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy kèm theo Quyết định 02/2013/QĐ-UBND, 31/2013/QĐ-UBND Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về việc cử cán bộ, công, viên chức đi đào tạo sau đại học trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 24/02/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý hoạt động của tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 06/02/2014 | Cập nhật: 17/02/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/02/2014 | Cập nhật: 05/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng đất trồng lúa và hỗ trợ kinh phí để phát triển vùng sản xuất lúa trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 04/03/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND quy định mức chi phụ cấp kiêm nhiệm cán bộ quản lý trung tâm học tập cộng đồng Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 11/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND Quy định về quản lý và tổ chức thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 11/02/2014 | Cập nhật: 28/05/2015
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ cho hộ dân phải di dời nhà ra khỏi đất lâm nghiệp để thực hiện đề án “Di dời dân ra khỏi đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh” Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt và phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch cho mục đích khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá nhà cửa, công trình kiến trúc để bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 17/02/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 14/02/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Bảng đơn giá cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2014 Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 30/10/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/02/2014 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 38/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 17/02/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND phê chuẩn quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An Ban hành: 16/01/2014 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND năm 2014 quy định doanh thu tối thiểu (đã bao gồm thuế GTGT) và chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của từng loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để làm cơ sở xác định số thuế phải nộp Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Nội quy và Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức cấp xã thuộc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng bến bãi tại bến xe trực thuộc Bến xe Bình Thuận Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 54/2010/QĐ-UBND về chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và lực lượng công an, quân sự các xã, phường, thị trấn, khóm, ấp thuộc tỉnh An Giang và Quyết định 24/2011/QĐ-UBND về chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND bổ sung quỹ tên đường tại thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 10/02/2014
Nghị định 85/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật quản lý thuế Ban hành: 25/05/2007 | Cập nhật: 09/06/2007