Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh Nghị quyết 112/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2015; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2015; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu: 22/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long Người ký: Trương Văn Sáu
Ngày ban hành: 03/08/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/NQ-HĐND

Vĩnh Long, ngày 03 tháng 8 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH NGHỊ QUYẾT SỐ 112/NQ-HĐND NGÀY 10/12/2014 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 12 VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015; PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2015; KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2015

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA IX, KỲ HỌP LẦN THỨ 02

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp lần thứ 12 về việc phê chuẩn dự toán NSNN năm 2015; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2015; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình XDCB năm 2015;

Sau khi xem xét Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc điều chỉnh dự toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh dự toán thu chi ngân sách năm 2015, cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh giảm dự toán ngân sách Nhà nước năm 2015 của tỉnh còn: 4.277.015 triệu đồng, trong đó:

- Dự toán thu nội địa: 2.427.015 triệu đồng, cụ thể:

Điều chỉnh dự toán thu tiền sử dụng đất còn: 68.218 triệu đồng, bao gồm:

+ Cấp tỉnh: 5.218 triệu đồng,

+ Khối huyện, thị xã, thành phố: 63.000 triệu đồng.

- Dự toán thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 1.000.000 triệu đồng.

- Ghi thu nguồn xổ số kiến thiết: 850.000 triệu đồng.

2. Điều chỉnh dự toán chi ngân sách địa phương còn: 5.571.190 triệu đồng, trong đó:

a) Chi đầu tư phát triển còn: 580.800 triệu đồng, cụ thể:

Chi đầu tư phát triển từ nguồn thu tiền sử dụng đất còn: 68.218 triệu đồng, cụ thể:

- Cấp tỉnh: 5.218 triệu đồng,

- Khối huyện, thị xã, thành phố: 63.000 triệu đồng.

b) Điều chỉnh nội dung chi thường xuyên, cụ thể:

b.1. Điều chỉnh dự toán chi thường xuyên từ dự toán mua sắm sửa chữa lĩnh vực quản lý hành chính và thu hồi kinh phí mua xe ô tô của 04 đơn vị (Trường Chính trị Phạm Hùng là 720.000.000 đồng, Sở Thông tin Truyền thông là 550.000.000 đồng, Ban Dân vận là 720.000.000 đồng và Trung tâm Trợ giúp pháp lý là 720.000.000 đồng) do thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP của Chính phủ và Công văn số 3695/BTC-NSNN của Bộ Tài chính với tổng số tiền 15.630.109.000 đồng, sang các lĩnh vực có phát sinh nhiệm vụ chi trong năm, cụ thể như sau:

Nguồn hiện có theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND: 15.630.109.000 đồng, gồm:

- Nguồn Quản lý hành chính (MSSC các ngành): 12.920.109.000 đồng,

- Thu hồi kinh phí mua xe của 04 đơn vị: 2.710.000.000 đồng.

Điều chỉnh sang các lĩnh vực: 15.630.109.000 đồng, gồm:

- Nguồn sự nghiệp Nông nghiệp 180.000.000 đồng,

- Nguồn Kiến thiết thị chính 13.884.679.000 đồng,

- Nguồn sự nghiệp Y tế 885.000.000 đồng,

- Nguồn sự nghiệp Văn hóa 319.000.000 đồng,

- Nguồn sự nghiệp Xã hội 25.430.000 đồng,

- Nguồn sự nghiệp Khoa học 336.000.000 đồng.

b.2. Điều chỉnh giảm dự toán chi thường xuyên (nguồn sự nghiệp Khoa học) của Sở Khoa học và Công nghệ phần kinh phí xây dựng quy trình xử lý công việc áp dụng TCVN ISO 9001:2000 với tổng số tiền 3.060.000.000 đồng, sang bổ sung cho 94 đơn vị thực hiện (nguồn sự nghiệp Khoa học) với số tiền 2.850.000.000 đồng.

b.3. Điều chỉnh giảm dự toán chi thường xuyên của 15 đơn vị ngành tỉnh phần kinh phí do giảm biên chế so với dự toán đã giao đầu năm với số tiền 1.154.108.000 đồng, gồm:

- Thu hồi kinh phí 13 đơn vị (nguồn Quản lý hành chính): 987.701.000 đồng,

- Thu hồi kinh phí 2 đơn vị (nguồn sự nghiệp Nông nghiệp): 166.407.000 đồng.

Điều chỉnh sang bổ sung cho các đơn vị thực hiện các nhiệm vụ phát sinh trong năm với số tiền 808.324.000 đồng:

- Nguồn Quản lý hành chính (19 đơn vị): 782.324.000 đồng,

- Nguồn sự nghiệp Nông nghiệp (1 đơn vị): 26.000.000 đồng.

b.4. Điều chỉnh giảm dự toán chi thường xuyên của Sở Nội vụ phần kinh phí thực hiện dự án hoàn thiện hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính của tỉnh, với số tiền 1.500.000.000 đồng, sang bổ sung cho các đơn vị thực hiện các nhiệm vụ phát sinh trong năm với số tiền 1.366.581.000 đồng.

b.5. Phân bổ dự toán nguồn kinh phí đào tạo của các ngành cho 24 đơn vị sử dụng với tổng số tiền: 921.603.000 đồng.

b.6. Phân bổ nguồn cải cách tiền lương của tỉnh với tiền 10.574.655.000 đồng cho 09 đơn vị sử dụng.

b.7. Phân bổ nguồn sự nghiệp văn hóa (phần thu hồi kinh phí xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch) với số tiền là 970.533.000 đồng cho đơn vị sử dụng để thực hiện các nhiệm vụ phát sinh trong năm.

b.8. Phân bổ nguồn phòng ngân sách tỉnh số tiền 38.262.899.500 đồng để chi các lĩnh vực có phát sinh nhiệm vụ chi trong năm, cụ thể:

- Nguồn Quản lý hành chính: 4.368.268.000 đồng,

- Nguồn sự nghiệp Kinh tế khác: 1.923.295.000 đồng,

- Nguồn sự nghiệp Nông nghiệp: 90.400.000 đồng,

- Nguồn sự nghiệp Văn hóa: 1.471.221.000 đồng,

- Nguồn sự nghiệp Thể dục - Thể thao: 939.952.000 đồng,

- Nguồn sự nghiệp Y tế: 9.012.275.500 đồng,

- Nguồn sự nghiệp Đào tạo: 779.111.000 đồng,

- Nguồn sự nghiệp Xã hội: 1.318.942.000 đồng,

- Nguồn Kiến thiết thị chính: 768.558.000 đồng,

- Nguồn sự nghiệp Môi trường: 103.213.000 đồng,

- Nguồn Xúc tiến thương mại: 355.620.000 đồng,

- Nguồn sự nghiệp Khoa học: 49.930.000 đồng,

- Khác ngân sách: 2.531.255.000 đồng,

- Bổ sung ngân sách cấp dưới: 14.550.659.000 đồng.

c) Các nội dung chi còn lại giữ nguyên như Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa VIII, kỳ họp lần thứ 12.

(Có biểu số liệu kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết. Thường trực Hội đồng nhân dân phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa IX, kỳ họp lần thứ 02 thông qua ngày 03 tháng 8 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trương Văn Sáu

 

DỰ TOÁN

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 (ĐIỀU CHỈNH)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung thu

Dự toán đầu năm 2015

Dự toán 2015 (điều chỉnh)

Tổng cộng

Tỉnh

Huyện

Tổng cộng

Tỉnh

Huyện

I

Thu nội địa

2.451.297

1.870.368

580.929

2.427.015

1.846.086

580.929

1

Thu DNNN Trung ương quản lý

185.000

185.000

 

185.000

185.000

 

2

Thu DNNN địa phương quản lý

801.000

801.000

 

801.000

801.000

 

3

Thu DN có vốn đầu tư nước ngoài

210.000

210.000

 

210.000

210.000

 

4

Thu thuế CTN ngoài quốc doanh

573.900

224.670

349.230

573.900

224.670

349.230

5

Thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

8.700

150

8.550

8.700

150

8.550

6

Thu thuế sử dụng đất nông nghiệp

20

 

20

20

 

20

7

Lệ phí trước bạ

65.900

2.900

63.000

65.900

2.900

63.000

8

Thu tiền sử dụng đất

92.500

29.500

63.000

68.218

5.218

63.000

9

Thu tiền thuê đất

51.465

50.191

1.274

51.465

50.191

1.274

10

Thuế thu nhập cá nhân

226.200

182.040

44.160

226.200

182.040

44.160

11

Thu phí, lệ phí

38.500

18.900

19.600

38.500

18.900

19.600

 

Trong đó: phí, lệ phí Trung ương

23.000

10.900

12.100

23.000

10.900

12.100

12

Thu thuế bảo vệ môi trường

90.000

90.000

 

90.000

90.000

 

13

Thu tiền bán nhà, thuê nhà thuộc SHNN

2.112

2.072

40

2.112

2.072

40

14

Thu khác ngân sách

46.000

33.045

12.955

46.000

33.045

12.955

15

Thu phạt an toàn giao thông

60.000

40.900

19.100

60.000

40.900

19.100

II

Ghi thu nguồn xổ số kiến thiết

850.000

850.000

 

850.000

850.000

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1.000.000

1.000.000

 

1.000.000

1.000.000

 

 

Tổng cộng

4.301.297

3.720.368

580.929

4.277.015

3.696.086

580.929

 

DỰ TOÁN

CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 (ĐIỀU CHỈNH)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán đầu năm 2015

Dự toán năm 2015 điều chỉnh

Tổng dự toán

Trong đó

 

Trong đó

Tỉnh

Huyện

Tổng dự toán

Tỉnh

Huyện

A. Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

4.721.254

2.178.354

2.542.900

4.671.156

2.128.256

2.542.900

1. Chi đầu tư phát triển

605.082

422.082

183.000

580.800

397.800

183.000

1.1 Chi đầu tư xây dựng cơ bản

575.082

404.682

170.400

555.482

385.082

170.400

. Từ nguồn ngân sách tập trung

233.700

113.700

120.000

233.700

113.700

120.000

. Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

74.000

23.600

50.400

54.400

4.000

50.400

. Trung ương bổ sung có mục tiêu

183.700

183.700

 

183.700

183.700

 

. Vốn nước ngoài (ODA)

42.000

42.000

 

42.000

42.000

 

. Nguồn vốn khác

41.682

41.682

 

41.682

41.682

 

1.2 Chi đầu tư phát triển khác

30.000

17.400

12.600

25.318

12.718

12.600

. Từ nguồn ngân sách tập trung

11.500

11.500

 

11.500

11.500

 

. Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

18.500

5.900

12.600

13.818

1.218

12.600

. Từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

 

 

2. Chi thường xuyên

3.796.410

1.465.325

2.331.085

3.819.432

1.488.347

2.331.085

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo

1.658.315

401.785

1.256.530

1.659.094

402.564

1.256.530

Sự nghiệp Khoa học công nghệ

39.115

37.425

1.690

39.291

37.601

1.690

Sự nghiệp Môi trường

80.515

21.501

59.014

80.618

21.604

59.014

Các khoản chi thường xuyên khác

2.018.465

1.004.614

1.013.851

2.040.429

1.026.578

1.013.851

3. Trích Quỹ Dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

1.000

1.000

 

4. Dự phòng ngân sách

110.300

81.485

28.815

110.300

43.222

28.815

5. Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

208.462

208.462

 

197.887

197.887

 

B. Chi chương trình mục tiêu quốc gia

50.034

50.034

 

50.034

50.034

 

C. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

850.000

810.000

40.000

850.000

810.000

40.000

- Chi đầu tư xây dựng cơ bản

730.000

730.000

 

730.000

730.000

 

- Chi đào tạo

40.000

40.000

 

40.000

40.000

 

- Chi duy tu, sửa chữa

80.000

40.000

40.000

80.000

40.000

40.000

Tổng chi ngân sách địa phương

5.621.288

3.038.388

2.582.900

5.571.190

2.988.290

2.582.900

 

DỰ TOÁN

CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CẤP TỈNH NĂM 2015 (ĐIỀU CHỈNH)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

NỘI DUNG

Dự toán đầu năm

2015

Dự toán năm 2015 (điều chỉnh)

Tổng chi NSĐP quản lý (A +B)

2.019.926

1.980.403

A. Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

1.969.892

1.930.369

I. Chi đầu tư phát triển

422.082

397.800

- Chi xây dựng cơ bản

404.682

385.082

+ Từ nguồn ngân sách tập trung

113.700

113.700

+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

23.600

4.000

+ Từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu

183.700

183.700

+ Vốn nước ngoài (ODA)

42.000

42.000

+ Nguồn vốn khác

41.682

41.682

- Chi đầu tư phát triển khác

17.400

12.718

+ Từ nguồn ngân sách tập trung

11.500

11.500

+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

5.900

1.218

II. Chi thường xuyên

1.465.325

1.488.347

- Chi hỗ trợ thu hút đầu tư - xúc tiến thương mại

4.793

5.149

- Chi trợ giá các mặt hàng chính sách

8.762

8.762

- Chi sự nghiệp kinh tế

146.141

162.715

+ Sự nghiệp nông nghiệp

57.891

58.021

+ Sự nghiệp thủy lợi

11.500

11.500

+ Sự nghiệp giao thông

16.643

16.643

+ Kiến thiết thị chính

7.345

21.999

+ Sự nghiệp kinh tế khác

52.762

54.552

- Chi sự nghiệp môi trường

21.501

21.604

- Chi sự nghiệp văn xã

883.653

898.579

+ Sự nghiệp giáo dục đào tạo & dạy nghề

401.785

402.564

+ Sự nghiệp y tế

350.676

360.573

+ Sự nghiệp văn hóa thông tin

22.067

23.857

+ Sự nghiệp thông tin truyền thông

2.000

2.000

+ Sự nghiệp thể dục thể thao

17.119

18.059

+ Sự nghiệp khoa học công nghệ

37.425

37.601

+ Sự nghiệp xã hội

52.581

53.925

- Chi quản lý hành chính

226.542

215.074

+ Quản lý Nhà nước

131.312

135.474

+ Khối Đảng

57.217

57.217

+ Khối Đoàn thể

21.253

21.253

+ Khác

16.760

1.130

- Chi an ninh - quốc phòng

28.903

28.903

+ An ninh

7.995

7.995

+ Quốc phòng

20.908

20.908

- Chi khác ngân sách

31.662

34.193

- Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu

113.368

113.368

III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

IV. Dự phòng ngân sách

81.485

43.222

V. Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

208.462

197.887

VI. Chi từ nguồn thu phạt VPHC

 

 

B. Chi chương trình mục tiêu quốc gia

50.034

50.034

C. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

810.000

810.000

- Chi đầu tư xây dựng cơ bản

730.000

730.000

- Chi đào tạo

40.000

40.000

- Chi duy tu sửa chữa công trình y tế, giáo dục, phúc lợi

40.000

40.000

D. Bổ sung ngân sách cấp dưới

2.027.141

2.041.692

- Bổ sung cân đối

884.977

884.977

- Bổ sung tiền lương tăng thêm

896.844

896.844

- Bổ sung có mục tiêu

245.320

259.871

Cộng (A+B+C+D)

4.857.067

4.832.095

 

DANH MỤC

CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Kế hoạch năm 2015

Kế hoạch năm 2015 (Nguồn thu thực tế)

Kế hoạch điều chỉnh năm 2015 (Nguồn ứng trước tiền sử dụng đất dự toán các năm sau)

Ghi chú

 

Tổng số

23.600

 

 

 

I

Các công trình hoàn nguồn theo kết luận của Kiểm toán Nhà nước khu vực IX (Kết luận năm ngân sách 2010)

4.000

4.000

 

 

1

Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai

4.000

4.000

 

 

II

Đầu tư phát triển

19.600

 

19.540

 

 

Các công trình chuyển tiếp

19.100

 

19.040

 

1

Dự án thủy lợi phục vụ nuôi thủy sản xen lúa xã Hiếu Phụng

6.000

 

6.000

 

2

Hệ thống thủy lợi nội đồng Cái Tháp - Bà Phủ thuộc huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long

1.500

 

1.500

 

3

Hệ thống thủy lợi Rạch Ranh - Còng Cọc thuộc huyện Long Hồ và Tam Bình

1.758

 

1.698

 

4

Trại giống vật nuôi nông nghiệp tỉnh

1.000

 

1.000

 

5

Khu tái định cư Hoà Phú

3.000

 

3.000

 

6

Đóng cửa bãi rác Hoà Phú

5.000

 

5.000

 

7

Đê bao Giáo Mẹo - Chà Và Lớn

150

 

150

 

8

Đê bao kênh Sa Co

692

 

692

 

 

Các công trình khởi công mới năm 2015

500

 

500

 

1

Trại lúa giống tỉnh Vĩnh Long

500

 

500

 

 

BÁO CÁO SỬ DỤNG CÁC NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

NỘI DUNG

Số sử dụng

A

NGUỒN QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (PHẦN KP THU HỒI BIÊN CHẾ)

808.324.000

1

Hội người tù kháng chiến

 

76.120.000

 

 

KP đi dự họp tại Hà Nội

11.120.000

 

 

KP tổ chức đoàn đại biểu tù binh đi dự lễ tại Phú Quốc

65.000.000

2

Sở Công thương

KP tăng biên chế và phụ cấp 1 cửa

58.492.000

3

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

 

110.092.000

 

 

KP dự hội nghị biểu dương CT UBMTTQ Việt Nam

10.600.000

 

 

KP tiếp đoàn thanh tra chéo và phụ cấp chi ủy

2.864.000

 

 

KP tăng 1 biên chế

70.278.000

 

 

KP tham gia giao lưu văn nghệ và KP hỗ trợ sinh hoạt phí 2 vị

26.350.000

4

Sở Tài chính

BSKP ban chấp hành đảng bộ cơ sở (do tăng 2 người)

4.830.000

5

Sở Xây dựng

KP tổ chức ĐH Đảng + PCBCH đảng bộ

13.000.000

6

Thanh tra tỉnh

 

44.446.000

 

 

KP tăng biên chế

23.177.000

 

 

BSKP trang phục thanh tra

21.269.000

7

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

KP xây dựng văn bản QPPL và KP tiếp công dân

72.778.000

8

Hội Luật gia

KPHN tổng kết thi đua cụm 13 tỉnh ĐBSCL

16.190.000

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

KP phục vụ đoàn thanh tra Bộ Tài nguyên và Môi trường

20.000.000

10

Sở Nội vụ

KP nâng lương của Ban Tôn giáo; KP nâng ngạch chuyên viên chính

36.968.000

11

Ủy ban đoàn kết công giáo

 

56.660.000

 

 

KP dự hội nghị toàn quốc biểu dương người tốt việc tốt trong đồng bào công giáo

8.660.000

 

 

KP hội nghị biểu dương gương người tốt việc tốt trong đồng bào công giáo

48.000.000

12

Ban dân tộc

KP tăng biên chế

86.764.000

13

Sở Kế hoạch và Đầu tư

KP tăng lương

12.459.000

14

Hội người mù

KP dự hội nghị thi đua yêu nước toàn quốc lần thứ II tại Hà Nội

7.760.000

15

Hội Luật gia

BS kinh phí hoạt động

43.315.000

16

BQL các khu công nghiệp

KP do nâng bậc lương

15.114.000

17

Sở Y tế

KP phụ cấp cấp ủy và PC DQTV của Chi cục DSKHHGĐ

16.836.000

18

Hội Sinh vật cảnh

KP tổ chức triển lãm hội thi SVC nhân dịp tết Nguyên đán

71.000.000

19

Tỉnh đoàn

KP họp cụm giao ban và hội thao cán bộ đoàn các tỉnh

19.500.000

20

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

KP thuê nhà 2 tháng cuối năm 2015 của TT khuyến nông

26.000.000

B

SỰ NGHIỆP KINH TẾ (Phần KP thu hồi Văn phòng Sở Nội vụ)

1.366.581.000

1

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

357.332.000

 

 

KP đấu giá các khu đất của Trung tâm phát triển quỹ đất

261.341.000

 

 

KP phát sinh phục vụ công tác đấu giá của các khu đất

95.991.000

2

Sở Công thương

KP tăng biên chế

9.299.000

3

Sở Nội vụ

KP thực hiện đề án số hóa tài liệu lưu trữ năm 2015; KP tổ chức hội nghị tổng kết 5 năm thực hiện Luật lưu trữ

469.950.000

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

KP bố trí dân cư vùng thiên tai

530.000.000

C

NGUỒN SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO TỈNH

921.603.000

1

Hội cựu giáo chức

KP tổ chức cho các nhà giáo kháng chiến, nhà giáo là con liệt sĩ họp mặt về nguồn

117.000.000

2

Sở Nội vụ

KP học lớp QLNN ngạch chuyên viên chính, chuyên viên

37.200.000

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Hỗ trợ luận văn tốt nghiệp

70.000.000

4

Sở Công thương

KP đào tạo

44.949.000

5

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

KP bồi dưỡng chuyên viên chính, chuyên viên

17.960.000

6

Ban dân tộc

KP học lớp TCCTHC; KP học lớp QLNN ngạch chuyên viên chính; KP học lớp bồi dưỡng kỹ năng phiên dịch tại Hà Nội

22.802.000

7

Hội Nông dân

KP học lớp TCCTHC

2.300.000

8

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

KP đào tạo lớp chuyên viên và chuyên viên chính

1.300.000

9

Sở Xây dựng

KP mở lớp tập huấn văn bản QPPL + KP Đào tạo

142.632.000

10

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

KP đào tạo trung cấp chính trị

3.150.000

11

Sở Nội vụ

KP đào tạo thạc sĩ

4.986.000

12

Tỉnh đoàn

KP đào tạo lớp bồi dưỡng kiến thức ANQP đối tượng 2

5.301.000

13

Sở Thông tin và Truyền thông

KP đào tạo CCVC về các lớp thuộc lĩnh vực thông tin, truyền thông

148.231.000

14

Sở Khoa học và Công nghệ

KP đào tạo lớp TT chính trị của Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KHCN

4.050.000

15

Trường TC nghề

KP hỗ trợ thạc sĩ

17.500.000

16

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

KP dự thi lớp chuyên viên chính

16.330.000

17

Trường CĐKTTC

Hỗ trợ luận văn tốt nghiệp tiến sĩ

50.000.000

18

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

Hỗ trợ luận văn tốt nghiệp thạc sĩ

9.000.000

19

LH các Hội KH và KT

KP học lớp trung cấp chính trị

4.090.000

20

Bảo hiểm xã hội tỉnh

Hỗ trợ luận văn tốt nghiệp thạc sĩ

17.500.000

21

Viện kiểm sát nhân dân

KP đào tạo

60.000.000

22

Sở Giao thông - Vận tải

KP học lớp chuyên viên

7.240.000

23

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

Hỗ trợ băng

13.082.000

24

Văn phòng Tỉnh ủy

KP đào tạo

105.000.000

D

NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

10.574.655.000

1

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

1.277.297.000

 

 

Bổ sung KP phụ cấp ưu đãi y tế

580.491.000

 

 

Chi phụ cấp ưu đãi y tế của TTCB-GD-LĐXH

69.752.000

 

 

KP theo PC QĐ 73

627.054.000

2

Hội chữ thập đỏ

KP chi tiền lương tăng thêm theo NĐ 17/2015/NĐ-CP

2.318.000

3

Hội Văn học nghệ thuật

KP chi tiền lương tăng thêm theo NĐ 17/2015/NĐ-CP

2.318.000

4

Hội người mù

KP chi tiền lương tăng thêm theo NĐ 17/2015/NĐ-CP

3.704.000

5

Hội châm cứu

KP chi tiền lương tăng thêm theo NĐ 17/2015/NĐ-CP

4.990.000

6

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

KP chi tiền lương tăng thêm theo NĐ 17/2015/NĐ-CP

11.951.000

7

LH các Hội KH và KT

KP tiền lương tăng thêm theo NĐ 17/2015/NĐ-CP

2.584.000

8

Sở Y tế

 

8.539.533.000

 

 

KP truy lãnh phụ cấp phẫu thuật cho BV Thành phố

222.280.000

 

 

KP bổ sung cho BV Lao và BV phổi

1.500.000.000

 

 

KP bù CL lương của BVĐKKH quân dân y

148.962.000

 

 

KP tiền lương tăng thêm theo NĐ 17/2015/NĐ-CP

1.709.630.000

 

 

BS KP nâng lương và các khoản phụ cấp của ngành y tế

4.958.661.000

9

Cao đẳng nghề

Thực hiện chính sách cấp bù học phí năm học 2013 - 2014; 2014 - 2015 (NĐ 49)

729.960.000

E

NGUỒN SỰ NGHIỆP VĂN HÓA

970.533.000

1

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

 

970.533.000

 

 

KP tổ chức các HĐ kỷ niệm 75 năm khởi nghĩa Nam Kỳ và 93 năm ngày sinh cố thủ tướng Võ Văn Kiệt

33.814.000

 

 

KP tổ chức HĐ kỷ niệm 70 năm CMT8 và QK 2.9

91.675.000

 

 

KP tổ chức hoạt động kỷ niệm các ngày lễ

413.406.000

 

 

KP tổ chức lễ khánh thành khu lưu niệm GS, VS Trần Đại Nghĩa; KP cho đoàn nhà hát tuồng VN

208.657.000

 

 

KP tham gia HĐ tuần Văn hóa - Du lịch, KP tiếp khách phục vụ chương trình Trường ca đỏ

222.981.000

 

TỔNG CỘNG

 

14.641.696.000

 

BÁO CÁO SỬ DỤNG DỰ PHÒNG NĂM 2015

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

NỘI DUNG

Số trình điều chỉnh

I

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

 

4.368.268.000

1

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

KP dự ĐH thi đua yêu nước và KP đi nghiên cứu học tập tại Mỹ

43.218.000

2

Sở Công thương

KP trợ cấp thôi việc; KP lắp đặt dịch vụ chứng thực chữ ký số phục vụ cho báo cáo thuế TNCN

8.948.000

3

Hội người cao tuổi

KP dự đại hội; KP tổ chức hội thao người cao tuổi

74.037.000

4

Tỉnh đoàn

 

19.540.000

 

 

KP phụ cấp cấp ủy

4.140.000

 

 

KP hoạt động đảng

15.400.000

5

Sở Y tế

KP hoạt động thanh tra

30.000.000

6

VP Đoàn ĐBQH và HĐND

KP tổ chức đại hội đảng bộ cơ sở

9.000.000

7

Sở Giao thông - Vận tải

KP tổ chức đại hội đảng bộ cơ sở

32.820.000

8

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

 

250.900.000

 

 

KP tổ chức đại hội đảng bộ cơ sở

20.900.000

 

 

KP làm logo tỉnh

230.000.000

9

Sở Nội vụ

 

103.747.000

 

 

Kinh phí chênh lệch lương và PC chức vụ

23.691.000

 

 

KP tổ chức thi tuyển chức danh lãnh đạo

17.410.000

 

 

KP thực hiện chương trình phối hợp giữa Ban Tôn giáo và Hội Liên hiệp Phụ nữ, Đoàn TNCSHCM

54.556.000

 

 

Hội nghị triển khai Nghị định 108/2014/NĐ-CP và NĐ 26

8.090.000

10

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

45.920.000

 

 

KP công tác đảng, KP hoạt động của HĐ thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án; KP tổ chức đại hội đảng bộ cơ sở

27.420.000

 

 

KP khoan khảo sát địa chất CT: Khu tái định cư và dân cư Bắc Mỹ Thuận GĐ 2

18.500.000

11

Sở Khoa học và Công nghệ

KP kiêm nhiệm và tăng phụ cấp do điều động cán bộ; KP chi trả trợ cấp thôi việc

69.432.000

12

Hội Nông dân

KP hội thi tuyên truyền viên giỏi; KP đi học tập tại Sec

46.040.000

13

Thanh tra tỉnh

 

107.454.000

 

 

KP do điều động và bổ nhiệm CB

97.196.000

 

 

KP đăng ký chữ ký số

1.538.000

 

 

KP ĐH Đảng bộ

8.720.000

14

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

49.922.000

 

 

KP phụ cấp cấp ủy

11.040.000

 

 

KP tổ chức HT, HN

38.882.000

15

Ủy ban đoàn kết công giáo

KP dự HN Đoàn chủ tịch mở rộng ở Hà Nội

8.460.000

16

Hội Văn học nghệ thuật

 

41.570.000

 

 

KP dự ĐHĐB toàn quốc tại Hà Nội

39.040.000

 

 

KP dịch vụ chứng thư số Viettel - thuế ĐT qua mạng

2.530.000

17

Hội cựu chiến binh

BSKP trợ cấp thôi việc

72.674.000

18

Sở Tư pháp

 

88.144.000

 

 

KP tổ chức lấy ý kiến Nhân dân đối với dự thảo Bộ luật hình sự

54.644.000

 

 

Hỗ trợ KP đoàn Luật sư

18.900.000

 

 

KP ĐH Đảng bộ

14.600.000

19

LH các Tổ chức Hữu nghị

 

103.091.000

 

 

KP tổ chức đại hội đảng bộ cơ sở

6.650.000

 

 

BS KP cấp ủy, KP tham quan, học tập tại Campuchia

24.682.000

 

 

KP tổ chức ĐH LH các TCHN

35.750.000

 

 

KP dự ĐH Hội HN Việt Nam - Nhật Bản

15.300.000

 

 

KP phụ cấp chức vụ và công vụ cho CB lãnh đạo

20.709.000

20

ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

 

481.545.000

 

 

Kinh phí hoạt động (HN biểu dương, dự hội nghị); KP hoạt động

58.635.000

 

 

Kinh phí hoạt động

157.023.000

 

 

KP tổ chức đoàn học tập kinh nghiệm tại Hà Nội

265.887.000

21

Sở Xây dựng

 

34.000.000

 

 

KPHĐ tổ công tác chuyên trách xây dựng Đề án thành lập Ban QLDA đầu tư chuyên ngành

10.000.000

 

 

KP phụ cấp thanh tra viên

24.000.000

22

Ban dân tộc

 

202.985.000

 

 

KP tuyên truyền đồng bào dân tộc, tôn giáo KP hoạt động

148.516.000

 

 

KP CT 135; KP hoạt động

46.189.000

 

 

KP phụ cấp cấp ủy

8.280.000

23

Hội sinh vật cảnh

Bổ sung kinh phí hoạt động (KP tham dự lễ hội Bonsai Châu Á, HN BCH TƯ, Hội thi SVC)

22.040.000

24

Hội Kiến trúc sư

KP tổ chức ĐH nhiệm kỳ

8.450.000

25

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

KP huấn luyện hội thi phòng cháy chữa cháy; Làm biểu tượng và huy hiệu tỉnh

103.400.000

26

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

KP ĐH Đảng bộ

49.600.000

27

Bộ Chỉ huy Quân sự

Bổ sung kinh phí Quân sự địa phương 2015 (chi công tác XDLL & HL DBĐV)

2.261.331.000

II

SỰ NGHIỆP KINH TẾ

 

1.923.295.000

1

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

KP giải quyết tài liệu tích đóng

341.000.000

2

Sở Tư pháp

KP tổ chức cuộc thi "Tìm hiểu Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam"

34.155.000

3

Sở Tài chính

KP sắp xếp tài liệu tích đống

341.000.000

4

Sở Xây dựng

KP sắp xếp tài liệu tích đống

1.207.140.000

III

SỰ NGHIỆP NÔNG NGHIỆP

 

90.400.000

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

KP thực hiện thí điểm QLATTP đối với cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ

90.400.000

IV

SỰ NGHIỆP VĂN HÓA

 

1.471.221.000

1

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

 

1.457.641.000

 

 

KP đăng cai tổ chức liên hoan và KP liên hoan CB thư viện Đồng bằng sông Cửu Long

23.080.000

 

 

KP hợp đồng nhạc sĩ sáng tác ca khúc về quê hương

20.000.000

 

 

KP hoạt động của ngành và KP tăng biên chế của Ban QLDT

333.441.000

 

 

KP hoạt động Mừng Đảng Mừng Xuân Ất Mùi

188.500.000

 

 

KP kỷ niệm 40 năm giải phóng Miền Nam; 125 năm ngày sinh Chủ tịch HCM

518.620.000

 

 

KP tổ chức HĐ phục vụ ĐHĐB đảng bộ tỉnh

374.000.000

2

Liên đoàn Lao động tỉnh

KP thực hiện giám sát và phản biện

13.580.000

V

SỰ NGHIỆP THỂ DỤC - THỂ THAO

 

939.952.000

1

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

KP hoạt động cho đội bi sắt tỉnh

48.540.000

 

 

KP khen thưởng HLV, VĐV năm 2014, 2015

658.780.000

 

 

KP tổ chức ngày chạy Olympic

25.558.000

 

 

KP Tổ chức giải bóng đá hạng nhì quốc gia

70.000.000

 

 

KP phụ cấp chức vụ bảo tàng tỉnh; LP bóng đá, …

137.074.000

VI

SỰ NGHIỆP Y TẾ

 

9.012.275.500

1

Ban BVCSSKCB

 

349.178.000

 

 

KP kiểm tra phân loại sức khỏe phục vụ ĐH Đảng bộ các cấp

215.000.000

 

 

BS chênh lệch phụ cấp trực theo QĐ 73/2011/QĐ-TTg

134.178.000

2

Sở Y tế

 

5.885.579.000

 

 

KP hoạt động của các đơn vị trực thuộc

4.905.668.000

 

 

KP tăng biên chế

63.489.000

 

 

KP hoạt động tâm thần, tăng biên chế

366.619.000

 

 

KP khám sàng lọc và phẫu thuật đục thủy tinh thể

13.957.000

 

 

KP lập hồ sơ cấp giấy phép xả thải tại BV Mang Thít và Trà Ôn

81.000.000

 

 

KP truy lãnh lương các đơn vị trực thuộc

454.846.000

2

Hội đông y

 

34.854.000

 

 

KP đóng BH thất nghiệp

2.304.000

 

 

KP dự ĐH ở Hà Nội

24.550.000

 

 

KP dự HN BCHTW tại Hà Nội

8.000.000

3

Hội châm cứu

KP chi trả thù lao chức danh Phó chủ tịch Hội

5.400.000

4

Bảo hiểm xã hội tỉnh

KP mua BHYT cho đối tượng thoát nghèo

2.737.264.500

VII

SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO

 

779.111.000

1

Trường CĐCĐ

KP thực hiện chế độ miễn giảm học phí

154.657.000

2

Tỉnh đoàn

KP học lớp CC chính trị tại TP HCM

2.550.000

3

Tỉnh hội khuyến học

KP tổ chức hội nghị giao ban

31.200.000

4

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

KP khen thưởng HLV, VĐV lập thành tích giải đua thuyền truyền thống vô địch quốc gia, hỗ trợ giải quyết chính sách VĐV bị tai nạn trong tập luyện và thi đấu; KP tổ chức giải vô địch cầu mây trẻ toàn quốc

590.704.000

VIII

SỰ NGHIỆP XÃ HỘI

 

1.318.942.000

1

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

1.318.942.000

 

 

BS KP hoạt động

1.017.707.000

 

 

KP giải quyết trợ cấp đột xuất cho ông Phạm Tấn Lực, Trần Văn Khôi

20.000.000

 

 

KP tăng biên chế của TT công tác XH

37.502.000

 

 

BSKP cho TT công tác XH

243.733.000

IX

KIẾN THIẾT THỊ CHÍNH

 

768.558.000

1

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

Lệ phí quyết toán

22.750.000

2

Sở Giáo dục và Đầu tư

KP sửa chữa văn phòng

88.396.000

3

Sở Xây dựng (SNKT)

KP SC nhà thuộc sở hữu NN của Trung tâm Quản lý và Phát triển nhà ở

210.564.000

4

Công ty TNHHMTV Công trình công cộng

Cải tạo đường vào bãi rác Hoà Phú

446.848.000

X

SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG

 

103.213.000

1

Sở Y tế

KP lập báo cáo hoàn thành ĐTM; Xây dựng đề án xả thải Bệnh viện

103.213.000

XI

XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (SNKT)

 

355.620.000

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

BSKP đi công tác tại Tel Aviv-Israel

40.920.000

2

Trung tâm xúc tiến thương mại

KP tổ chức phiên chợ hàng Việt về nông thôn

314.700.000

XII

SỰ NGHIỆP KHOA HỌC

 

49.930.000

1

Sở Thông tin và Truyền thông

KP hội thảo an toàn thông tin, BVBMNN

11.230.000

2

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

KP tham dự ĐH tại Hà Nội

38.700.000

XIII

KHÁC NGÂN SÁCH

 

2.531.255.000

1

Viện kiểm sát nhân dân

KP xét xử vụ án

140.000.000

2

Ông Đoàn Thanh Phương

Hỗ trợ KP tổ chức đoàn đưa tượng của ông Đoàn Thanh Phương ra đặt tại di tích trại giam tù binh CSVN tại Phú Quốc

25.000.000

3

Bộ Chỉ huy Quân sự

KP quy tập tìm kiếm hài cốt liệt sĩ

483.400.000

4

Bộ Chỉ huy Quân sự

KP điều trị và giám định bệnh binh bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần

206.350.000

5

Bộ Chỉ huy Quân sự

KP tổ chức họp mặt kỷ niệm 40 năm ngày giải phóng miền Nam thống nhất đất nước (30/4/1975 - 30/4/2015)

150.000.000

6

Bộ Chỉ huy Quân sự

KP hỗ trợ BQP Vương quốc Campuchia xây dựng cơ quan hậu cần kỹ thuật tiểu khu Kompongspeu

654.850.000

7

Cục thi hành án

KP hỗ trợ hoạt động nghiệp vụ chuyên môn 2015

50.000.000

8

Cục Thuế tỉnh

KP hỗ trợ tổ chức hội nghị tuyên dương các tổ chức, DN, cá nhân thực hiện tốt nghĩa vụ chính sách thuế năm 2014

120.000.000

9

Công ty TNHH MTV Công trình công cộng

Thanh toán KP trang trí đèn đường Lê Lai

209.901.000

10

Công ty TNHH MTV Công trình công cộng

Thanh toán KP trang trí hoa vòng xoay Tân Hạnh

491.754.000

XIV

CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

 

14.550.659.000

 

 

Kinh phí hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở năm 2015

5.010.000.000

 

 

Chi phí quản lý triển khai thực hiện đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở năm 2015

601.300.000

 

 

Kinh phí thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong

12.600.000

 

 

Kinh phí trồng nhung đường tránh quốc lộ 1A cho TPVL năm 2015

683.000.000

 

 

Kinh phí tăng thêm cho ban vận động khu dân cư (ấp, khóm) năm 2015

847.000.000

 

 

Kinh phí cho đảng viên có huy hiệu 40 năm tuổi đảng trở lên từ tháng 8/2014 đến hết năm 2015

813.280.000

 

 

Kinh phí dịch vụ lao động công ích thành phố Vĩnh Long

6.015.819.000

 

 

Kinh phí thành lập mới hợp tác xã

245.360.000

 

 

Kinh phí triển khai dự án năng lượng nông thôn năm 2015

322.300.000

 

Tổng cộng

 

38.262.699.500

 

TỔNG HỢP KINH PHÍ MUA SẮM SỬA CHỮA (ĐIỀU CHỈNH NGUỒN)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Ngàn đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG CỘNG

MUA SẮM

SỬA CHỮA

NỘI DUNG

I

SỰ NGHIỆP Y TẾ

885.000

885.000

 

 

1

Sở Y tế

885.000

885.000

 

Kinh phí mua lò đốt rác thải y tế

II

SỰ NGHIỆP KHOA HỌC

336.000

336.000

 

 

1

Sở Thông tin và Truyền thông

9.000

9.000

 

KP mua sắm bàn, ghế, tủ hồ sơ trang bị Giám đốc TT

2

Sở Khoa học và Công nghệ

55.000

55.000

 

KP mua sắm TSCĐ (do chênh lệch giá)

3

Văn phòng Sở kế hoạch đầu tư

10.000

10.000

 

Nâng cấp trang web

4

Hội cựu chiến binh

14.000

14.000

 

Phần mềm kế toán Misa

5

Thư viện

110.000

110.000

 

Phần mềm Libol (90), nâng cấp trang web (20)

6

Trung tâm thông tin nông nghiệp

138.000

138.000

 

Máy chủ ngành NN(100); nâng cấp hạ tầng CNTT (38);

III

SỰ NGHIỆP XÃ HỘI

25.430

25.430

 

 

1

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (TTCTXH)

25.430

25.430

 

Sửa xe ô tô

IV

SỰ NGHIỆP NÔNG NGHIỆP

180.000

 

180.000

 

1

Trung tâm khuyến nông

50.000

 

50.000

Sửa chữa xe ô tô 12 chỗ

2

Chi cục thú y

60.000

 

60.000

Sửa chữa xe ô tô 16 chỗ

3

Chi cục thú y

20.000

 

20.000

Sửa chữa phòng hành chính, phòng xét nghiệm

4

Trung tâm thông tin nông nghiệp

50.000

 

50.000

Sửa chữa nhà làm việc, nhà xe

V

SỰ NGHIỆP VĂN HÓA

319.000

289.000

30.000

 

1

Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên

69.000

39.000

30.000

5 bàn LV (24); 3 tủ HS (15) + SC xe ô tô

2

Bảo tàng

100.000

100.000

 

Camera

3

Ban Quản lý Di tích

150.000

150.000

 

Hệ thống camera 4 điểm (Phạm Hùng, Cái Ngang, Công thần miếu, Minh Hương hội quán)

VI

KIẾN THIẾT THỊ CHÍNH

13.884.679

 

13.884.679

 

1

Sở Công thương

470.000

 

470.000

Cải tạo sửa chữa khối nhà làm việc, sửa chữa hàng rào

2

Chi cục Quản lý thị trường

400.000

 

400.000

Lắp đặt trạm biến áp 75KVA, cải tạo nhà xe, hệ thống

 

 

 

Điện sinh hoạt, sửa chữa Đội Quản lý thị trường số 5, 3, 2 và số 1

3

Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên

200.000

 

200.000

Sửa chữa 4 khu vệ sinh

60.000

 

60.000

Sửa chữa phòng hành chính và bảng tên

4

Đoàn Đại biểu Quốc Hội

500.000

 

500.000

Bảo trì trụ sở (sơn tường, cửa, lát gạch bị sụp), xây hồ nước + Hệ thống phòng cháy chữa cháy

5

Trung tâm công tác xã hội

800.000

 

800.000

Sửa chữa hàng rào xung quanh trung tâm, mái che khu tâm thần

6

Sở Xây dựng

450.000

 

450.000

Mở rộng phòng làm việc, làm hàng rào, cải tạo hệ thống điện, nâng sân; (Tăng số tiền do phải thay thế hệ thống dây điện từ cột điện bên ngoài)

7

Trung tâm quản lý nhà ở

428.000

 

428.000

Sửa chữa khu vệ sinh khu tập thể DL, DP, thay tol CC lô 5,7

8

Sở Tài nguyên môi trường

270.000

 

270.000

Sửa chữa nhà vệ sinh; mở rộng nhà để xe rãnh thoát nước

9

Chi cục thủy sản

100.000

 

100.000

Sửa chữa hàng rào; sơn trụ sở + thay cửa, sửa chữa nhà vệ sinh (Trạm P5)

10

Ban bảo vệ CSSKCB

245.000

 

245.000

Nâng hàng rào, sân nhà để xe ô tô, mô tô, đường vào nhà để máy phát điện; trạm biến áp (chỉ còn hạng mục hàng rào chưa thực hiện)

80.000

 

80.000

Sửa chữa nhà vệ sinh bệnh nhân (nâng nền tầng trệt sơn tường bên trong chưa thật sự bức xúc)

11

Thanh tra tỉnh

30.000

 

30.000

Sửa chữa phòng làm việc

12

Thanh tra giao thông

1.208.000

 

1.208.000

Sửa chữa trụ sở do giải tỏa bờ kè (678 trđ) SC trụ sở đội Trà Ôn ( 530trđ)

13

Sở kế hoạch và Đầu tư

2.600.000

 

2.600.000

Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc

14

Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính

1.000.000

 

1.000.000

Hệ thống xử lý nước thải;

15

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

1.200.000

 

1.200.000

Sửa chữa khối nhà làm việc VP

16

Hội Nông dân

240.674

 

240.674

SC nhà xe 33 trđ + Nâng nền 171 trđ; KP sửa nhà xe mở rộng: 36,674trđ

17

Hội chử thập đỏ

60.000

 

60.000

Phòng tư vấn hiến máu; mái che cầu thang; sơn hàng rào bên trong

18

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

405.170

 

405.170

Làm lại hệ thống máng xối, thoát nước, sơn lại hàng rào trụ sở, tráng xi măng phần sân bị bong tróc

19

Hội liên hiệp phụ nữ

41.937

 

41.937

Sửa chữa nhà xe; KP sửa chữa trụ sở

20

Sở Y tế

82.343

 

82.343

KP sửa chữa phòng làm việc

21

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

51.409

 

51.409

KP cải tạo, SC nhà tập trung tâm thần lang thang

22

Báo Vĩnh Long

957.380

 

957.380

KP BS cải tạo nhà làm việc công ty giày cũ để bố trí tạm nơi làm việc cho Báo Vĩnh Long

23

Văn phòng Tỉnh ủy

1.195.933

 

1.195.933

BSKP sửa chữa trụ sở làm việc Tỉnh ủy

24

 

696.961

 

696.961

BSKP SC nhà khách, hàng rào

25

Đảng ủy khối các cơ quan

95.607

 

95.607

KP cải tạo trụ sở làm việc Đảng ủy khối

26

Ban dân vận

16.265

 

16.265

KP sửa chữa

 

Tổng cộng

15.630.109

1.535.430

14.094.679

 

 

TỔNG HỢP KINH PHÍ ISO

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

NỘI DUNG

SỐ TIỀN

I.

CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ Y TẾ

 

810.000.000

1

Chi cục Vệ sinh An toàn thực phẩm

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

2

Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Vĩnh Long

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

3

Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

4

Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

5

Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

6

Trung tâm Điều dưỡng và Phục hồi chức năng

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

7

Bệnh viện đa khoa khu vực kết hợp quân dân y

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

8

Bệnh viện Lao và bệnh Phổi

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

9

Bệnh viện Tâm thần tỉnh Vĩnh Long

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

10

Trường Trung cấp y tế

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

11

Trung tâm Y tế thành phố Vĩnh Long

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

12

Bệnh viện Đa khoa thành phố Vĩnh Long

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

13

Bệnh viện Y Dược cổ truyền thành phố Vĩnh Long

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

14

Trung tâm Y tế huyện Long Hồ

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

15

Bệnh viện Đa khoa huyện Long Hồ

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

16

Trung tâm Y tế huyện Mang Thít

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

17

Bệnh viện Đa khoa huyện Mang Thít

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

18

Trung tâm Y tế huyện Vũng Liêm

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

19

Bệnh viện Đa khoa huyện Vũng Liêm

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

20

Trung tâm Y tế huyện Tam Bình

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

21

Bệnh viện Đa khoa huyện Tam Bình

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

22

Trung tâm Y tế huyện Bình Minh

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

23

Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Minh

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

24

Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Tân

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

25

Trung tâm Y tế huyện Bình Tân

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

26

Trung tâm Y tế huyện Trà Ôn

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

27

Bệnh viện Đa khoa huyện Trà Ôn

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

II.

CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

1.200.000.000

1

Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Long

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

2

Trung tâm Phát triển Hỗ trợ Trẻ Khuyết tật Hoà nhập Cộng đồng

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

3

Trung tâm Giáo dục Thường xuyên thành phố Vĩnh Long

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

4

Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Long Hồ

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

5

Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Mang Thít

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

6

Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Vũng Liêm

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

7

Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Trà Ôn

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

8

Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Tam Bình

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

9

Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Bình Tân

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

10

Trung tâm Giáo dục Thường xuyên thị xã Bình Minh

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

11

Trường THPT Lưu Văn Liệt

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

12

Trường THPT Nguyễn Thông

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

13

Trường THPT Vĩnh Long

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

14

Trường THCS & THPT Trưng Vương

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

15

Trường THPT Phạm Hùng

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

16

Trường THCS và THPT Hoà Ninh

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

17

Trường THCS-THPT Phú Qưới

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

18

Trường THPT Mang Thít

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

19

Trường THPT Nguyễn Văn Thiệt

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

20

Trường THCS và THPT Mỹ Phước

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

21

Trường THPT Võ Văn Kiệt

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

22

Trường THPT Nguyễn Hiếu Tự

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

23

Trường THPT Hiếu Phụng

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

24

Trường THCS và THPT Hiếu Nhơn

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

25

Trường THPT Trần Đại Nghĩa

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

26

Trường THPT Phan Văn Hoà

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

27

Trường THPT Tam Bình

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

28

Trường THCS và THPT Long Phú

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

29

Trường THCS và THPT Phú Thịnh

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

30

Trường THPT Dân tộc nội trú

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

31

Trường THPT Trà Ôn

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

32

Trường THPT Lê Thanh Mừng

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

33

Trường THPT Vĩnh Xuân

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

34

Trường THPT Hựu Thành

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

35

Trường THCS và THPT Hoà Bình

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

36

Trường THPT Bình Minh

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

37

Trường THPT HoàngThái Hiếu

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

38

Trường THCS và THPT Mỹ Thuận

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

39

Trường THPT Tân Qưới

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

40

Trường THPT Tân Lược

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

III

CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

90.000.000

1

Trung tâm Giống Nông nghiệp

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

2

Trung tâm Thông tin Nông nghiệp Nông thôn

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

3

Trung tâm Khuyến Nông

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

IV

ĐƠN VỊ THUỘC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

30.000.000

1

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

V.

CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ TÀI CHÍNH

 

30.000.000

1

Trung tâm Thông tin Tư vấn và Dịch vụ Tài chính

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

VI

ĐƠN VỊ THUỘC SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

 

30.000.000

1

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư và Hỗ trợ Doanh nghiệp

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

VII

ĐƠN VỊ THUỘC SỞ XÂY DỰNG

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

1

Trung tâm Quản lý và Phát triển Nhà ở

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

VIII.

CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

60.000.000

1

Trung tâm Quản lý và Sữa chữa Công trình Giao thông

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

2

Cảng vụ đường thủy Nội địa

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

IX

ĐƠN VỊ THUỘC SỞ CÔNG THƯƠNG

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

1

Trung tâm Khuyến Công và Tư vấn Phát triển Doanh nghiệp

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

X

CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

60.000.000

1

Trường Văn hóa Nghệ thuật Vĩnh Long

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

2

Thư viện Vĩnh Long

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

XI

CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

120.000.000

1

Trung tâm Giới thiệu Việc Làm

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

2

Trung tâm Công tác Xã hội

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

3

Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục Lao động Xã hội

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

4

Chi cục Phòng chống Tệ nạn Xã hội

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

XII

ĐƠN VỊ THUỘC SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

60.000.000

1

Trung tâm Tin học và Thông tin KHCN

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

2

Trung tâm Ứng dụng Tiến bộ Khoa học và Công nghệ

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

XIII

CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ TƯ PHÁP

 

120.000.000

1

Phòng Công chứng số 1.

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

2

Phòng Công chứng số 2.

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

3

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

4

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản.

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

XIV

CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

 

90.000.000

1

Trung tâm Công nghệ thông tin Địa chính

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

2

Văn Phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

3

Trung tâm Phát triển Quỹ đất

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

XV

CÁC ĐƠN VỊ THUỘC VĂN PHÒNG UBND TỈNH

 

60.000.000

1

Trung tâm Tin học

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

2

Trung tâm Công báo

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

XVI

ĐƠN VỊ THUỘC SỞ NỘI VỤ

 

30.000.000

1

Chi cục Văn thư Lưu trữ

KP XD quy trình xử lý công việc theo TC ISO 9001:2008

30.000.000

 

Tổng cộng

 

2.850.000.000

 





Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 21/11/2014