Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2020
Số hiệu: | 37/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Phạm Văn Hiểu |
Ngày ban hành: | 06/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Xét Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phân dự toán bổ ngân sách năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 của thành phố Cần Thơ như sau:
Tổng dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2020 trên địa bàn thành phố Cần Thơ là 12.016.000 triệu đồng, phân bổ như sau:
I. Phân bổ dự toán thu ngân sách cấp thành phố
1. Tổng thu ngân sách nhà nước năm 2020 phân bổ cho cấp thành phố: 10.356.500 triệu đồng, bao gồm:
ĐVT: Triệu đồng
- Thu nội địa: 8.418.500
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 1.938.000
2. Tổng thu ngân sách cấp thành phố năm 2020: 11.649.363 triệu đồng. Bao gồm:
ĐVT: triệu đồng
- Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp: 8.633.376
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 2.765.987
- Thu kết dư: 250.000
(Đính kèm Phụ lục I, II)
II. Phân bổ dự toán thu ngân sách các quận, huyện
1. Tổng thu ngân sách nhà nước năm 2020 phân bổ cho 09 quận, huyện: 3.597.500 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách quận, huyện năm 2020: 5.748.979 triệu đồng. Bao gồm:
ĐVT: Triệu đồng
- Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp: 1.731.047
- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách thành phố: 3.943.197
- Thu bổ sung có mục tiêu: 74.735
(Đính kèm Phụ lục I, II)
III. Việc phân bổ dự toán chi tiết thu ngân sách nhà nước năm 2020 của quận, huyện do Ủy ban nhân dân quận, huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước (đính kèm Phụ lục II).
Tổng dự toán chi ngân sách địa phương năm 2020 là 14.114.110 triệu đồng, phân bổ như sau:
ĐVT: Triệu đồng
8.365.131 |
|
1. Chi cân đối ngân sách theo lĩnh vực: |
6.132.748 |
- Chi đầu tư phát triển: |
3.451.220 |
+ Chi đầu tư cho các dự án: |
3.451.220 |
+ Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật: |
30.000 |
* Quỹ Phát triển đất: |
30.000 |
- Chi thường xuyên: |
2.516.690 |
Trong đó: |
|
+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: |
601.669 |
* Chi sự nghiệp giáo dục: |
441.551 |
* Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề: |
160.118 |
+ Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: |
34.380 |
- Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: |
42.000 |
- Chi bổ sung quỹ dự trữ: |
1.380 |
- Dự phòng ngân sách: |
84.635 |
- Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
36.823 |
2. Chi các chương trình mục tiêu: |
2.184.445 |
- Chi đầu tư phát triển: |
2.112.593 |
+ Vốn ngoài nước: |
1.386.600 |
+ Vốn trong nước: |
725.993 |
- Chi sự nghiệp: |
71.852 |
+ Vốn ngoài nước: |
- |
+ Vốn trong nước: |
71.852 |
3. Chi trả nợ gốc của NSĐP |
47.938 |
(đính kèm Phụ lục III, IV, V, VI, VII, XI)
4. Phân bổ dự toán chi thường xuyên từ ngân sách thành phố cho từng cơ quan, sở ban ngành theo phụ lục đính kèm (đính kèm Phụ lục VII).
5.748.979 |
|
1. Chi cân đối ngân sách theo lĩnh vực: |
5.674.244 |
- Chi đầu tư phát triển: |
1.771.280 |
- Chi thường xuyên: |
3.789.479 |
Trong đó: |
|
+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: |
1.812.007 |
* Chi sự nghiệp giáo dục: |
1.788.833 |
* Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề: |
23.174 |
+ Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: |
4.900 |
- Dự phòng ngân sách: |
113.485 |
2. Chi các chương trình mục tiêu: |
74.735 |
- Chi sự nghiệp: |
74.735 |
+ Vốn trong nước: |
74.735 |
Hội đồng nhân dân thành phố phân bổ dự toán chi ngân sách của quận, huyện theo phụ lục đính kèm (đính kèm Phụ lục VIII, IX, X, XI).
III. Mức bổ sung ngân sách cho các quận, huyện:
Hội đồng nhân dân thành phố phân bổ mức bổ sung ngân sách năm 2020 cho ngân sách của quận, huyện theo phụ lục đính kèm (đính kèm Phụ lục VIII, IX, X).
Việc phân bổ dự toán chi tiết ngân sách của các đơn vị thuộc quận, huyện do Ủy ban nhân dân quận, huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm quyết toán thu, chi ngân sách năm 2019 trình Hội đồng nhân dân phê chuẩn vào kỳ họp cuối năm 2020, tổ chức triển khai và chỉ đạo thực hiện tốt Nghị quyết này theo nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
2. Giữa hai kỳ họp có phát sinh những vấn đề cần thiết thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân thành phố, giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố và Thường trực Ủy ban nhân dân thành phố trao đổi thống nhất giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2019 |
Ước thực hiện năm 2019 |
Dự toán năm 2020 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
9.698.144 |
15.221.334 |
11.649.363 |
-3.571.971 |
76,53 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
7.064.148 |
7.513.264 |
8.633.376 |
1.120.112 |
114,91 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.391.395 |
2.391.395 |
2.765.987 |
374.592 |
115,66 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
- |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.915.789 |
1.915.789 |
2.403.241 |
487.452 |
125,44 |
- |
Thu bổ sung thực hiện các chính sách tiền lương theo quy định |
475.606 |
475.606 |
362.746 |
-112.860 |
76,27 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
4 |
Thu kết dư |
242.601 |
2.851.375 |
250.000 |
-2.601.375 |
8,77 |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
2.451.300 |
|
-2.451.300 |
|
6 |
Thu hoàn trả các cấp ngân sách |
|
14.000 |
|
-14.000 |
|
II |
Chi ngân sách |
10.517.744 |
11.411.631 |
12.383.063 |
971.432 |
108,51 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp thành phố |
7.229.387 |
7.541.156 |
8.365.131 |
823.975 |
110,93 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.288.357 |
3.870.475 |
4.017.932 |
147.457 |
103,81 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
3.219.438 |
3.219.438 |
3.943.197 |
723.759 |
122,48 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
68.919 |
651.037 |
74.735 |
(576.302) |
11,48 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
- |
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
470.000 |
349.731 |
733.700 |
383.969 |
209,79 |
B |
NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN |
|
|
|
- |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
4.806.392 |
6.210.264 |
5.748.979 |
(461.285) |
92,57 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.518.035 |
1.405.970 |
1.731.047 |
325.077 |
123,12 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.288.357 |
3.870.475 |
4.017.932 |
147.457 |
103,81 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.219.438 |
3.219.438 |
3.943.197 |
723.759 |
122,48 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
68.919 |
651.037 |
74.735 |
(576.302) |
11,48 |
3 |
Thu kết dư |
|
447.879 |
|
(447.879) |
- |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
485.940 |
|
(485.940) |
- |
II |
Chi ngân sách |
5.351.648 |
5.582.439 |
5.748.979 |
166.540 |
102,98 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG QUẬN, HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
CHỈ TIÊU |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
||||||||||
Thành phố |
Quận, huyện |
Chi tiết Chi cục thuế các quận, huyện |
|||||||||||
Ninh Kiều |
Bình Thuỷ |
Cái Răng |
Ô Môn |
Thốt Nốt |
Phong Điền |
Cờ Đỏ |
Thới Lai |
Vĩnh Thạnh |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
* |
TỔNG CỘNG (A + B) |
13.954.000 |
10.356.500 |
3.597.500 |
1.584.600 |
417.400 |
815.700 |
184.100 |
202.000 |
98.200 |
64.700 |
162.500 |
68.300 |
A |
THU NỘI ĐỊA (I+II+III+IV+V) |
12.016.000 |
8.418.500 |
3.597.500 |
1.584.600 |
417.400 |
815.700 |
184.100 |
202.000 |
98.200 |
64.700 |
162.500 |
68.300 |
I |
Thu thuế - phí, lệ phí |
10.357.000 |
6.882.000 |
3.475.000 |
1.544.600 |
403.500 |
805.900 |
175.200 |
185.900 |
92.400 |
56.200 |
152.500 |
58.800 |
1 |
Thu từ các DNNN do Trung ương quản lý |
1.315.000 |
1.315.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Thuế GTGT |
840.000 |
840.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TNDN |
124.000 |
124.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB |
347.000 |
347.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
4.000 |
4.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ các DNNN do địa phương quản lý |
335.000 |
335.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Thuế GTGT |
195.000 |
195.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TNDN |
135.000 |
135.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB |
100 |
100 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
4.900 |
4.900 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
1.175.000 |
1.175.000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT |
362.500 |
362.500 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TNDN |
169.000 |
169.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB |
642.000 |
642.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
1.500 |
1.500 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế khu vực CTN, dịch vụ ngoài QD |
2.435.000 |
1.432.400 |
1.002.600 |
497.000 |
130.960 |
182.000 |
53.000 |
65.100 |
20.200 |
15.380 |
21.540 |
17.420 |
|
- Thuế GTGT |
1.237.000 |
436.230 |
800.770 |
426.332 |
110.676 |
116.874 |
46.400 |
41.431 |
17.302 |
12.058 |
16.610 |
13.087 |
|
- Thuế TNDN |
680.000 |
483.388 |
196.612 |
68.734 |
20.000 |
64.978 |
6.328 |
21.332 |
2.788 |
3.322 |
4.891 |
4.239 |
|
- Thuế TTĐB |
515.000 |
512.481 |
2.519 |
1.654 |
266 |
146 |
232 |
84 |
57 |
- |
16 |
64 |
|
- Thuế tài nguyên |
3.000 |
301 |
2.699 |
280 |
18 |
2 |
40 |
2.253 |
53 |
- |
23 |
30 |
a |
Doanh nghiệp |
2.211.204 |
1.432.400 |
778.804 |
372.706 |
110.115 |
161.100 |
36.000 |
47.100 |
12.800 |
10.200 |
16.240 |
12.543 |
|
- Thuế GTGT |
1.014.467 |
436.230 |
578.237 |
302.528 |
90.047 |
96.050 |
29.667 |
23.528 |
9.956 |
6.878 |
11.329 |
8.254 |
|
- Thuế TNDN |
680.000 |
483.388 |
196.612 |
68.734 |
20.000 |
64.978 |
6.328 |
21.332 |
2.788 |
3.322 |
4.891 |
4.239 |
|
- Thuế TTĐB |
513.803 |
512.481 |
1.322 |
1.164 |
50 |
70 |
- |
- |
6 |
- |
- |
32 |
|
- Thuế tài nguyên |
2.934 |
301 |
2.633 |
280 |
18 |
2 |
5 |
2.240 |
50 |
- |
20 |
18 |
b |
Hộ cá thể |
223.796 |
- |
223.796 |
124.294 |
20.845 |
20.900 |
17.000 |
18.000 |
7.400 |
5.180 |
5.300 |
4.877 |
|
- Thuế GTGT |
222.533 |
- |
222.533 |
123.804 |
20.629 |
20.824 |
16.733 |
17.903 |
7.346 |
5.180 |
5.281 |
4.833 |
|
- Thuế TTĐB |
1.197 |
- |
1.197 |
490 |
216 |
76 |
232 |
84 |
51 |
- |
16 |
32 |
|
- Thuế tài nguyên |
66 |
- |
66 |
- |
- |
- |
35 |
13 |
3 |
- |
3 |
12 |
5 |
Thu tiền sử dụng đất |
1.334.000 |
|
1.334.000 |
569.000 |
142.000 |
410.000 |
55.000 |
41.000 |
20.000 |
4.000 |
90.000 |
3.000 |
|
- Thu theo dự toán giao |
700.000 |
|
700.000 |
285.000 |
92.000 |
200.000 |
25.000 |
41.000 |
20.000 |
4.000 |
30.000 |
3.000 |
|
- Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất |
634.000 |
|
634.000 |
284.000 |
50.000 |
210.000 |
30.000 |
|
|
|
60.000 |
|
6 |
Thu tiền thuê đất |
650.000 |
650.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Thu theo dự toán giao |
350.000 |
350.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ghi thu ghi chi tiền thuê đất |
300.000 |
300.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
28.000 |
- |
28.000 |
15.000 |
3.840 |
3.900 |
1.500 |
2.200 |
900 |
220 |
360 |
80 |
8 |
Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
15.000 |
15.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Thuế thu nhập cá nhân |
1.000.000 |
537.200 |
462.800 |
186.800 |
52.500 |
112.000 |
24.800 |
25.400 |
23.000 |
10.700 |
12.400 |
15.200 |
10 |
Lệ phí trước bạ |
590.000 |
- |
590.000 |
250.800 |
67.200 |
92.300 |
37.600 |
44.900 |
26.100 |
23.800 |
26.100 |
21.200 |
11 |
Phí - lệ phí |
140.000 |
82.400 |
57.600 |
26.000 |
7.000 |
5.700 |
3.300 |
7.300 |
2.200 |
2.100 |
2.100 |
1.900 |
a |
Phí trung ương |
68.000 |
52.460 |
15.540 |
5.900 |
1.800 |
2.000 |
850 |
2.100 |
800 |
700 |
640 |
750 |
b |
Phí địa phương |
72.000 |
29.940 |
42.060 |
20.100 |
5.200 |
3.700 |
2.450 |
5.200 |
1.400 |
1.400 |
1.460 |
1.150 |
12 |
Thuế bảo vệ môi trường |
1.340.000 |
1.340.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Thu từ hh nhập khẩu |
841.520 |
841.520 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hh SX trong nước |
498.480 |
498.480 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu khác ngân sách |
250.000 |
127.500 |
122.500 |
40.000 |
13.900 |
9.800 |
8.900 |
16.100 |
5.800 |
8.500 |
10.000 |
9.500 |
|
- Thu khác NS trung ương |
135.000 |
72.500 |
62.500 |
17.000 |
8.400 |
6.300 |
5.400 |
8.100 |
3.300 |
4.500 |
5.000 |
4.500 |
|
Trong đó: thu phạt ATGT |
62.000 |
27.000 |
35.000 |
9.000 |
5.000 |
3.500 |
2.800 |
5.300 |
1.100 |
2.500 |
2.800 |
3.000 |
|
- Thu khác NS địa phương |
115.000 |
55.000 |
60.000 |
23.000 |
5.500 |
3.500 |
3.500 |
8.000 |
2.500 |
4.000 |
5.000 |
5.000 |
III |
Thu Xổ số kiến thiết |
1.390.000 |
1.390.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu Cổ tức, lợi nhuận |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU |
1.938.000 |
1.938.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
1.333.000 |
1.333.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thuế xuất khẩu |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thuế nhập khẩu |
580.000 |
580.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
18.000 |
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|
Ngân sách cấp thành phố |
Ngân sách quận, huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
14.114.110 |
8.365.131 |
5.748.979 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
11.806.992 |
6.132.748 |
5.674.244 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
5.222.500 |
3.451.220 |
1.771.280 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
5.192.500 |
3.421.220 |
1.771.280 |
a |
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.604.000 |
1.278.490 |
325.510 |
|
- Phân bổ công trình, dự án |
670.000 |
344.490 |
325.510 |
b |
Từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.390.000 |
765.122 |
624.878 |
|
- Phân bổ công trình, dự án |
1.390.000 |
765.122 |
624.878 |
c |
Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương |
1.464.800 |
643.908 |
820.892 |
|
- Vốn chuẩn bị đầu tư và vốn quy hoạch |
50.080 |
50.080 |
|
|
- Phân bổ công trình, dự án |
1.414.720 |
593.828 |
820.892 |
d |
Chi đầu tư từ bội chi |
733.700 |
733.700 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
30.000 |
30.000 |
- |
|
- Quỹ phát triển đất |
30.000 |
30.000 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
6.306.169 |
2.516.690 |
3.789.479 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.413.976 |
601.669 |
1.812.307 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
39.280 |
34.380 |
4.900 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa |
42.000 |
42.000 |
|
|
phương vay |
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380 |
1.380 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
198.120 |
84.635 |
113.485 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
36.823 |
36.823 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.259.180 |
2.184.445 |
74.735 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.112.593 |
2.112.593 |
- |
|
- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài |
1.386.600 |
1.386.600 |
|
|
- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
725.993 |
725.993 |
|
|
- Vốn trái phiếu Chính phủ |
- |
|
|
2 |
Chi sự nghiệp |
146.587 |
71.852 |
74.735 |
|
- Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
- Vốn trong nước |
146.587 |
71.852 |
74.735 |
|
+ Hỗ trợ các Hội Văn học Nghệ thuật, Hội Nhà báo địa phương |
705 |
705 |
|
|
+ Hỗ trợ khác |
50.000 |
- |
50.000 |
|
+ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
24.735 |
|
24.735 |
|
+ Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ cho Quỹ bảo trì đường bộ địa phương |
40.836 |
40.836 |
|
|
+ Bổ sung thực hiện một số CTMT |
30.311 |
30.311 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
47.938 |
47.938 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
B |
1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
|
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3.943.197 |
B |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH THEO LĨNH VỰC |
6.132.748 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.451.220 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.421.220 |
- |
Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
287.382 |
- |
Lĩnh vực Giao thông |
121.884 |
- |
Lĩnh vực Công nghiệp |
8.823 |
- |
Lĩnh vực Công nghệ thông tin |
29.460 |
- |
Lĩnh vực thông tin, phát thanh truyền hình |
5.961 |
- |
Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao: |
196.885 |
- |
Lĩnh vực khoa học công nghệ |
24.372 |
- |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
121.149 |
- |
Lĩnh vực Y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm |
198.246 |
- |
Lĩnh vực cấp nước, xử lý rác thải nước thải |
57.700 |
- |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước |
6.794 |
- |
Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng |
61.469 |
|
Lĩnh vực xã hội |
3.279 |
|
Lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
70.000 |
- |
Lĩnh vực khác |
1.243.736 |
- |
Kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư và vốn quy hoạch |
50.080 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
30.000 |
|
- Quỹ phát triển đất |
30.000 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
II |
Chi thường xuyên |
2.516.690 |
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
601.669 |
|
- Chi sự nghiệp giáo dục |
441.551 |
|
+ Chi sự nghiệp giáo dục |
436.029 |
|
+ Chi thường xuyên 2 trường mầm non, tiểu học thực hành thuộc trường Cao đẳng |
5.522 |
|
- Chi đào tạo và dạy nghề |
160.118 |
|
Trong đó: - KP đào tạo CB của Thành ủy |
2.342 |
|
- KP thực hiện chính sách thu hút, tăng số lượng lớp đào tạo phát sinh trong năm |
43.200 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
34.380 |
|
- Hoạt động khoa học công nghệ |
27.465 |
|
- Hoạt động công nghệ thông tin |
6.915 |
3 |
Chi quốc phòng |
76.920 |
4 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
83.831 |
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
361.665 |
|
- Sự nghiệp y tế |
307.148 |
|
- Ban Bảo vệ Chăm sóc sức khỏe Thành ủy |
4.517 |
|
- KP mua BHYT cho đối tượng BTXH |
|
|
- KP mua BHYT cho người nghèo |
|
|
- KP mua BHYT trẻ em dưới 6 tuổi |
5.000 |
|
- KP mua BHYT cho người dân tộc thuộc vùng có điều kiện kinh tế khó khăn, đặc biệt khó khăn |
|
|
- KP hỗ trợ mua BHYT học sinh, sinh viên |
35.000 |
6 |
Chi văn hóa thông tin |
37.299 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
8 |
Chi thể dục thể thao |
52.897 |
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
77.000 |
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
187.264 |
|
- Nông nghiệp |
35.802 |
|
+ Hoạt động nông nghiệp, khuyến nông |
35.802 |
|
+ Kinh phí thực hiện chương trình giống nông nghiệp và trợ giá giống cây, con |
|
|
- Thủy lợi |
47.010 |
|
+ Chi bộ máy chi cục, trạm thủy lợi |
|
|
+ Hoạt động thủy lợi thường xuyên |
1.510 |
|
+ KP nạo vét kênh mương, nâng cấp đê bao, sửa chữa các cống |
35.000 |
|
+ KP hỗ trợ địa phương sản xuất lúa |
10.500 |
|
- Giao thông |
39.674 |
|
- Kiến thiết thị chính |
|
|
- Vốn quy hoạch |
15.000 |
11 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
472.750 |
|
- Quản lý nhà nước |
306.155 |
|
- Đảng |
124.384 |
|
- Đoàn thể, các tổ chức kinh tế XH |
42.211 |
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
69.473 |
|
- Đảm bảo xã hội |
59.473 |
|
- KP do tăng số đối tượng BTXH và mức chi trong năm |
10.000 |
13 |
Chi ngân sách xã |
20.000 |
|
Trong đó: KP phát sinh tăng lương và các khoản khác |
20.000 |
14 |
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
100.000 |
15 |
Chi thường xuyên khác |
341.542 |
|
- Kinh phí khen thưởng |
8.452 |
|
- Các khoản thu hồi qua thanh tra nộp NSNN ( 30%) |
10.000 |
|
- Chuyển NH Chính sách xã hội cho vay các đối tượng chính sách |
42.000 |
|
- Chi hoàn trả các khoản thu ngân sách năm trước |
40.000 |
|
- KP hỗ trợ các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn |
2.740 |
|
- Trợ cấp Tết Nguyên đán |
116.500 |
|
- KP lập Quỹ hỗ trợ nông dân |
2.000 |
|
- Các khoản chi phát sinh còn lại |
119.850 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
42.000 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380 |
V |
Dự phòng ngân sách |
84.635 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
36.823 |
C |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.184.445 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.112.593 |
1 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài |
1.386.600 |
2 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
725.993 |
3 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
II |
Chi sự nghiệp |
71.852 |
1 |
Vốn ngoài nước |
|
2 |
Vốn trong nước |
71.852 |
|
+ Hỗ trợ các Hội Văn học Nghệ thuật, Hội Nhà báo địa phương |
705 |
|
+ Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ cho Quỹ bảo trì đường bộ địa phương |
40.836 |
|
+ Bổ sung thực hiện một số CTMT |
30.311 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
47.938 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
5.596.263 |
3.451.220 |
1.980.152 |
42.000 |
1.380 |
84.687 |
36.823 |
- |
- |
- |
- |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
5.431.372 |
3.451.220 |
1.980.152 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
VP HĐND TP |
16.027 |
|
16.027 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
VP UBND TP |
29.291 |
|
29.291 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
9.488 |
|
9.488 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
TT Hỗ trợ DN vừa và nhỏ |
780 |
|
780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Tài chính |
11.037 |
|
11.037 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Công Thương |
16.813 |
8.823 |
7.990 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Xây dựng |
200.631 |
189.000 |
11.631 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Ban QL PT Khu ĐT mới |
3.497 |
|
3.497 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Tư pháp |
11.299 |
|
11.299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
TT Trợ giúp pháp lý |
6.600 |
|
6.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Thông tin & Truyền thông |
44.312 |
29.460 |
14.852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Giao thông Vận tải |
55.398 |
8.905 |
46.493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Thanh tra Sở Giao thông |
12.502 |
|
12.502 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Nội vụ |
19.229 |
170 |
19.059 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Chi cục VT & Lưu trữ |
1.480 |
|
1.480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Ngoại vụ |
5.401 |
|
5.401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Thanh tra thành phố |
7.062 |
|
7.062 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Lao động TBXH |
74.575 |
3.424 |
71.151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch |
118.247 |
16.885 |
101.362 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
83.056 |
70.000 |
13.056 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
71.802 |
|
71.802 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Chi cục QL Đất đai |
1.294 |
|
1.294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
TT Công nghệ Thông tin TN & MT |
1.269 |
|
1.269 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Văn phòng Biến đổi khí hậu |
335 |
|
335 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Sở KHCN |
31.654 |
|
31.654 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Chi cục TC ĐL chất lượng |
1.683 |
|
1.683 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Sở Y tế |
463.948 |
150.508 |
313.440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
479.719 |
27.662 |
452.057 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Ban QL các khu chế xuất & CN |
5.377 |
|
5.377 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Ban Dân tộc |
4.026 |
|
4.026 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
38.180 |
31.583 |
6.597 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Chi cục Phát triển NT |
2.624 |
|
2.624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Chi cục Thủy lợi |
66.091 |
17.099 |
48.992 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Chi cục Thủy sản |
6.968 |
|
6.968 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Chi cục Chăn nuôi & Thú y |
13.965 |
|
13.965 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
8.577 |
|
8.577 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Chi cục Kiểm lâm |
1.569 |
|
1.569 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
CC QL chất lượng nông lâm TS |
3.001 |
|
3.001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
TT Khuyến nông |
4.939 |
|
4.939 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
TT Giống cây trồng,vật nuôi, thủy sản |
8.275 |
|
8.275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
TT Khuyến công & tư vấn PTCN |
2.705 |
|
2.705 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Chi cục Dân số KHHGĐ |
2.584 |
|
2.584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Chi Cục An toàn VSTP |
2.142 |
|
2.142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Cảng vụ Đường thủy |
2.744 |
|
2.744 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Thành đoàn |
5.061 |
|
5.061 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Hội Phụ nữ |
4.250 |
|
4.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Hội Nông dân |
4.551 |
|
4.551 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Mặt trận Tổ quốc |
7.252 |
|
7.252 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Hội Cựu chiến binh |
2.530 |
|
2.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
LH các hội KHKT |
1.240 |
|
1.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
LH các tổ chức hữu nghị |
2.961 |
|
2.961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Hội Văn học nghệ thuật |
2.680 |
|
2.680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Hội Nhà báo |
810 |
|
810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Liên minh Hợp tác xã |
2.627 |
|
2.627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Hội Chữ thập đỏ |
2.608 |
|
2.608 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Nhà ND người già và trẻ em |
1.882 |
|
1.882 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Hội Người cao tuổi |
519 |
|
519 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Hội Người mù |
709 |
|
709 |
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
692 |
|
692 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
495 |
|
495 |
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Hội Người tù kháng chiến |
495 |
|
495 |
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Hội Khuyến học |
690 |
|
690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Hội Đông y |
350 |
|
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Hội Người khuyết tật |
471 |
|
471 |
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Hội Y học |
520 |
|
520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Hội Luật Gia |
710 |
|
710 |
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Công An TP |
100.995 |
38.342 |
62.653 |
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Bộ Chỉ huy Quân sự TP |
100.047 |
23.127 |
76.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
TT Phát triển Quỹ đất |
21.500 |
20.000 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
TT Thông tin KH và CN |
670 |
|
670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
TT Xúc tiến ĐT TM &HCTL |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Viện Kinh tế - XH |
2.965 |
|
2.965 |
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Ban An toàn GT |
5.608 |
|
5.608 |
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
TT Vườn ươm CNCN Việt Nam - HQ |
2.476 |
|
2.476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
VP Điều phối CT XD NTM |
1.179 |
|
1.179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Hệ Đảng |
128.901 |
|
128.901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Hỗ trợ các cơ quan TƯ đóng trên địa bàn |
2.740 |
|
2.740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
KP thực hiện CCHC |
5.200 |
|
5.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Kinh phí tổ chức các ngày lễ lớn |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Kinh phí khen thưởng |
8.452 |
|
8.452 |
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Kinh phí mua sắm TS |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Kinh phí trợ cấp nghỉ việc |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Vốn quy hoạch |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Các khoản thu hồi qua thanh tra nộp NSNN (30%) |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Trường Cao đẳng Cần Thơ |
2.600 |
2.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
8.232 |
8.232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
Trường Cao đẳng Nghề |
10.620 |
8.000 |
2.620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
89 |
Trường Chính Trị |
11.721 |
|
11.721 |
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật |
6.521 |
|
6.521 |
|
|
|
|
|
|
|
|
91 |
Trường TC Thể dục Thể thao |
3.051 |
|
3.051 |
|
|
|
|
|
|
|
|
92 |
Trường Năng khiếu TDTT |
20.999 |
|
20.999 |
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Trường TC Nghề Thới Lai |
4.240 |
|
4.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
94 |
Đào tạo lại công chức |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
Đào tạo của khối đoàn thể |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
KP đào tạo nghề LĐ ngoại thành |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
97 |
Kinh phí đào tạo ngành Giáo dục |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
Kinh phí đào tạo ngành Y tế |
19.000 |
|
19.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
99 |
Đào tạo cán bộ của Thành Ủy |
2.342 |
|
2.342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
KP đào tạo của Bộ Chỉ huy QS TP |
8.094 |
|
8.094 |
|
|
|
|
|
|
|
|
101 |
KP đào tạo của Công An TP |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
KP tập huấn lĩnh vực khuyến công |
220 |
|
220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
103 |
KP tập huấn về quản lý tài chính 3 cấp (Sở Tài chính) |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
104 |
Đào tạo cán bộ Hợp tác xã |
600 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
KP thực hiện QĐ 13/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 về chính sách thu hút |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
106 |
Kinh phí đào tạo nước ngoài |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
107 |
Đề án “Nâng cao Năng lực” của HĐND TP |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
108 |
Kinh phí đào tạo phát sinh do tăng số lượng học sinh và các lớp đào tạo, tập huấn phát sinh trong năm |
11.200 |
|
11.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
109 |
KP dự kiến các đơn vị chuyển đổi loại hình NS còn hỗ trợ |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
Kinh phí bù miễn giảm học phí các trường |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
111 |
Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
46.700 |
46.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113 |
Đài PTTH thành phố Cần Thơ |
5.961 |
5.961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114 |
Công ty CP Cấp thoát nước Cần Thơ |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115 |
Văn phòng Công tác Biến đổi khí hậu TP.Cần Thơ |
201.339 |
201.339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116 |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
344.213 |
344.213 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117 |
Ban QLDA ĐTXD 2 thành phố |
112.451 |
112.451 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118 |
Ban QLDA ODA |
1.100.656 |
1.100.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119 |
Vốn chuẩn bị đầu tư và vốn quy hoạch |
50.080 |
50.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
GTGC tiền sử dụng đất và tiền thuê đất |
934.000 |
934.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
42.000 |
|
|
42.000 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.380 |
|
|
|
1.380 |
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
84.687 |
|
|
|
|
84.687 |
|
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
36.823 |
|
|
|
|
|
36.823 |
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
Lĩnh vực Giao thông |
Lĩnh vực Công nghiệp |
Lĩnh vực Công nghệ thông tin |
Lĩnh vực thông tin |
Lĩnh vực cấp nước, thoát nước và xử lý rác thải, nước thải |
Lĩnh vực Văn hóa |
Lĩnh vực Thể thao |
Lĩnh vực khoa học công nghệ |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
Lĩnh vực Y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm |
Lĩnh vực Xã hội, phúc lợi công cộng |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước |
Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng |
Lĩnh vực khác |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
3.451.220 |
287.382 |
121.884 |
8.823 |
29.460 |
5.961 |
57.700 |
16.885 |
180.000 |
24.372 |
121.149 |
198.246 |
3.279 |
70.000 |
6.794 |
61.469 |
2.257.816 |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
31.583 |
31.283 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
2 |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
344.213 |
239.000 |
72.247 |
|
|
|
|
|
|
13.595 |
15.000 |
|
|
|
|
|
4.371 |
3 |
Chi cục Thủy lợi |
17.099 |
17.099 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Giao thông vận tải |
8.905 |
|
4.304 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.601 |
|
|
5 |
BCH Quân sự thành phố |
23.127 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.127 |
|
6 |
Ban QLDA ĐTXD 2 thành phố |
112.451 |
|
44.703 |
|
|
|
|
|
|
10.777 |
7.510 |
47.738 |
|
|
1.723 |
|
|
7 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố |
191.339 |
|
630 |
|
|
|
|
|
|
|
52.000 |
|
|
|
|
|
138.709 |
8 |
Sở Công thương |
8.823 |
|
|
8.823 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Thông tin và truyền thông |
29.460 |
|
|
|
29.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đài PTTH thành phố Cần Thơ |
5.961 |
|
|
|
|
5.961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
16.885 |
|
|
|
|
|
|
16.885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
27.662 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.662 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
8.232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.232 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Trường CĐ Nghề Cần Thơ |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Trường CĐ Cần Thơ |
2.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.600 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở LĐ, TB và XH |
3.424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
145 |
|
3.279 |
|
|
|
|
17 |
Sở Xây dựng |
189.000 |
|
|
|
|
|
9.000 |
|
180.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Y tế |
150.508 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.508 |
|
|
|
|
|
19 |
Sở Nội vụ |
170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170 |
|
|
20 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000 |
|
|
|
21 |
Công an thành phố Cần Thơ |
38.342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.342 |
|
22 |
Ban QLDA ODA |
1.100.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100.656 |
23 |
Công ty CP Cấp thoát nước Cần Thơ |
2.000 |
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
46.700 |
|
|
|
|
|
46.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Quỹ phát triển đất thành phố |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
26 |
Vốn chuẩn bị đầu tư và vốn quy hoạch |
50.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.080 |
27 |
GTGC tiền thuê đất và tiền sử dụng đất |
934.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
934.000 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
ĐƠN VỊ |
Tổng số |
Chi Giáo dục và Đào tạo |
Chi Khoa học và Công nghệ |
Chi Quốc phòng |
Chi an ninh trật tự và an toàn xã hội |
Chi y tế dân số và gia đình |
Chi văn hóa Thông tin |
Chi Phát thanh truyền hình, thông tấn |
Chi Thể dục Thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể |
Chi đảm bảo xã hội |
Chi thường xuyên khác |
Tiết kiệm 10% |
|||||
Chi các hoạt động kinh tế khác |
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi thủy sản |
||||||||||||||||||||
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
=10+11+12 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|||
|
TỔNG CỘNG |
1.980.152 |
601.659 |
34.380 |
76.920 |
62.653 |
311.665 |
37.299 |
- |
52.897 |
77.000 |
172.264 |
49.778 |
39.674 |
82.812 |
472.750 |
59.473 |
21.192 |
34.341 |
|||
1 |
VP HĐND TP |
16.027 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
16.027 |
|
|
177 |
|||
2 |
VP UBND TP |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
- |
|||
|
+ Văn phòng |
24.813 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
24.813 |
|
|
452 |
|||
|
+ Các đơn vị sự nghiệp |
4.478 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.478 |
4.478 |
|
|
|
|
|
80 |
|||
3 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
9.488 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
9.488 |
|
|
257 |
|||
4 |
TT Hỗ trợ DN vừa và nhỏ |
780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
780 |
780 |
|
|
|
|
|
28 |
|||
5 |
Sở Tài chính |
11.037 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
11.037 |
|
|
275 |
|||
6 |
Sở Công Thương |
7.990 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
7.990 |
|
|
239 |
|||
7 |
Sở Xây dựng |
11.631 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
11.631 |
|
|
351 |
|||
8 |
Ban QL PT Khu ĐT mới |
3.497 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.497 |
3.497 |
|
|
|
|
|
71 |
|||
9 |
Sở Tư pháp |
11.299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
11.299 |
|
|
189 |
|||
10 |
TT Trợ giúp pháp lý |
6.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.600 |
6.600 |
|
|
|
|
|
188 |
|||
11 |
Sở Thông tin & Truyền thông |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- QLNN |
5.244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
5.244 |
|
|
134 |
|||
|
- Sự nghiệp CNTT |
6.915 |
|
6.915 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- Trung Tâm CNTT & TT |
2.693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.693 |
2.693 |
|
|
|
|
|
68 |
|||
12 |
Sở Giao thông Vận tải |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- QLNN |
11.493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
11.493 |
|
|
239 |
|||
|
- Sự nghiệp |
35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000 |
|
35.000 |
|
|
|
|
- |
|||
13 |
Thanh tra Sở Giao thông |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- QLNN |
6.072 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
6.072 |
|
|
151 |
|||
|
- Phục vụ công tác ATGT |
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
4.500 |
|
|
|
|||
|
- Sự nghiệp |
1.930 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.930 |
|
1.930 |
|
|
|
|
80 |
|||
14 |
Sở Nội vụ |
19.059 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
19.059 |
|
|
369 |
|||
15 |
Chi cục VT & Lưu trữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- TT Lưu trữ lịch sử |
1.480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.480 |
1.480 |
|
|
|
|
|
56 |
|||
16 |
Sở Ngoại vụ |
5.401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
5.401 |
|
|
96 |
|||
17 |
Thanh tra thành phố |
7.062 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
7.062 |
|
|
156 |
|||
18 |
Sở Lao động TBXH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- Chi hành chính |
8.818 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
8.818 |
|
|
194 |
|||
|
- TT Công tác xã hội |
9.028 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
9.028 |
|
192 |
|||
|
- TT BTXH |
19.994 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
19.994 |
|
312 |
|||
|
- TT Chữa bệnh GDLĐ XH & QL SCN |
16.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
16.200 |
|
196 |
|||
|
- TT Giới thiệu Việc làm |
2.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
2.150 |
|
- |
|||
|
- Trợ cấp xã hội |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
2.000 |
|
- |
|||
|
- XĐGN+ GQVL |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
200 |
|
- |
|||
|
- Quản trang |
1.669 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
1.669 |
|
25 |
|||
|
- Công tác nghề xã hội |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
200 |
|
- |
|||
|
- Tuyên truyền về BVCSTE và CT BĐG, ATLĐ |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
600 |
|
|
- |
|||
|
- Tổ chức Hội thi tay nghề TP và tham dự Hội thi tay nghề toàn quốc |
750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
750 |
|
|
- |
|||
|
- Nâng cấp, sửa chữa khu mộ từ trần |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
300 |
|
- |
|||
|
- Thực hiện ĐA 1215 và giảm nghèo |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
350 |
|
- |
|||
|
- Mua BHYT và mai táng phí cho các đối tượng CS |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
5.000 |
|
- |
|||
|
- Mua BHYT tại 02 TT |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
500 |
|
- |
|||
|
- CC phòng chống TNXH |
3.392 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
3.392 |
|
|
46 |
|||
19 |
Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- Chi hành chính |
11.166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
11.166 |
|
|
275 |
|||
|
- Thư Viện |
6.870 |
|
|
|
|
|
6.870 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
155 |
|||
|
- Bảo tàng |
7.526 |
|
|
|
|
|
7.526 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
168 |
|||
|
- Nhà hát Tây đô & các đơn vị trực thuộc |
6.785 |
|
|
|
|
|
6.785 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
160 |
|||
|
- XDĐSVH khu dân cư |
400 |
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- Chi SN VH& QL di tích |
3.000 |
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- Chi công tác QL về GĐ |
200 |
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- Chi công tác QL về du lịch |
350 |
|
|
|
|
|
350 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- Tham dự hội thao Người khuyết tật TQ |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- Các đề án |
500 |
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- TT Phát triển du lịch |
4.250 |
|
|
|
|
|
4.250 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
60 |
|||
|
- Chi SN TDTT |
37.397 |
|
|
|
|
|
|
|
37.397 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
172 |
|||
|
- Hỗ trợ CLB bóng đá Cần Thơ |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- Đào tạo bóng đá trẻ |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- Trung tâm Văn hóa |
7.418 |
|
|
|
|
|
7.418 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
220 |
|||
20 |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- QLNN |
7.056 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
7.056 |
|
|
162 |
|||
|
- Sự nghiệp |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
Chi cục Bảo vệ môi trường |
71.802 |
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000 |
- |
|
|
|
1.802 |
|
|
59 |
|||
|
Chi cục QL Đất đai |
1.294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
1.294 |
|
|
46 |
|||
|
TT Công nghệ Thông tin TN & MT |
1.269 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.269 |
1.269 |
|
|
|
|
|
36 |
|||
|
Văn phòng Biến đổi khí hậu |
335 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
335 |
335 |
|
|
|
|
|
|
|||
21 |
Sở KHCN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- QLNN |
4.859 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
4.859 |
|
|
143 |
|||
|
- Sự nghiệp |
26.795 |
|
26.795 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
22 |
Chi cục TC ĐL chất lượng |
1.683 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
1.683 |
|
|
46 |
|||
23 |
Sở Y tế |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- Chi hành chính |
6.292 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
6.292 |
|
|
185 |
|||
|
- Chi sự nghiệp |
288.766 |
|
|
|
|
288.766 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
1.177 |
|||
|
- Các đề án, chương trình |
5.305 |
|
|
|
|
5.305 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- Hỗ trợ nhân viên y tế |
3.540 |
|
|
|
|
3.540 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- CTV CT HIV và PC bệnh truyền nhiễm |
5.725 |
|
|
|
|
5.725 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- Các dự án VSATTP, sốt rét, SDDTE, SXH, Zika, TCMR |
3.812 |
|
|
|
|
3.812 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
24 |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- QLNN |
10.506 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
10.506 |
|
|
288 |
|||
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
436.029 |
436.029 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
13.937 |
|||
|
- 02 trường thực hành |
5.522 |
5.522 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
85 |
|||
25 |
Ban QL các khu chế xuất & CN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
- QLNN |
4.377 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
4.377 |
|
|
101 |
|||
|
- Kinh phí SN môi trường |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
26 |
Ban Dân tộc |
4.026 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
4.026 |
|
|
72 |
|||
27 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
6.597 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
6.597 |
|
|
147 |
|||
28 |
Chi cục Phát triển NT |
2.624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.624 |
|
|
55 |
|||
29 |
Chi cục Thủy lợi |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
+ QLNN |
1.982 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
1.982 |
|
|
55 |
|||
|
+ Sự nghiệp |
1.510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.510 |
|
|
1.510 |
|
|
|
32 |
|||
|
+ KP nạo vét kênh mương, nâng cấp đê bao, sửa chữa các cống |
35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000 |
|
|
35.000 |
|
|
|
- |
|||
|
+ KP hỗ trợ địa phương sản xuất lúa |
10.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.500 |
|
|
10.500 |
|
|
|
- |
|||
30 |
Chi cục Thủy sản |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
+ QLNN |
1.958 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
1.958 |
|
|
38 |
|||
|
+ Sự nghiệp |
5.010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.010 |
|
|
5.010 |
|
|
|
120 |
|||
31 |
Chi cục Chăn nuôi & Thú y |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
+ QLNN |
2.162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.162 |
|
|
38 |
|||
|
+ Sự nghiệp |
11.803 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.803 |
|
|
11.803 |
|
|
|
216 |
|||
32 |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
+ QLNN |
4.171 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
4.171 |
|
|
55 |
|||
|
+ Sự nghiệp |
4.406 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.406 |
|
|
4.406 |
|
|
|
160 |
|||
33 |
Chi cục Kiểm lâm |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
+ QLNN |
1.379 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
1.379 |
|
|
38 |
|||
|
+ Sự nghiệp |
190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190 |
|
|
190 |
|
|
|
8 |
|||
34 |
CC QL chất lượng nông lâm TS |
3.001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
3.001 |
|
|
63 |
|||
35 |
TT Khuyến nông |
4.939 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.939 |
|
|
4.939 |
|
|
|
96 |
|||
36 |
TT Giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản |
8.275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.275 |
|
|
8.275 |
|
|
|
72 |
|||
37 |
TT Khuyến công & tư vấn PTCN |
2.705 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.705 |
2.705 |
|
|
|
|
|
124 |
|||
38 |
Chi cục Dân số KHHGĐ |
2.584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.584 |
|
|
50 |
|||
39 |
Chi Cục An toàn VSTP |
2.142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.142 |
|
|
67 |
|||
40 |
Cảng vụ Đường thủy |
2.744 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.744 |
|
2.744 |
|
|
|
|
88 |
|||
41 |
Thành đoàn |
5.061 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
5.061 |
|
|
101 |
|||
42 |
Hội Phụ nữ |
4.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
4.250 |
|
|
97 |
|||
43 |
Hội Nông dân |
4.551 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
4.551 |
|
|
86 |
|||
44 |
Mặt trận Tổ quốc |
7.252 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
7.252 |
|
|
94 |
|||
45 |
Hội Cựu chiến binh |
2.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.530 |
|
|
58 |
|||
46 |
LH các hội KHKT |
1.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
1.240 |
|
|
25 |
|||
47 |
LH các tổ chức hữu nghị |
2.961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.961 |
|
|
36 |
|||
48 |
Hội Văn học nghệ thuật |
2.680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.680 |
|
|
30 |
|||
49 |
Hội Nhà báo |
810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
810 |
|
|
20 |
|||
50 |
Liên minh Hợp tác xã |
2.627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.627 |
|
|
60 |
|||
51 |
Hội Chữ thập đỏ |
2.608 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.608 |
|
|
45 |
|||
52 |
Nhà ND người già và trẻ em |
1.882 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
1.882 |
|
25 |
|||
53 |
Hội Người cao tuổi |
519 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
519 |
|
|
17 |
|||
54 |
Hội Người mù |
709 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
709 |
|
|
15 |
|||
55 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
692 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
692 |
|
|
15 |
|||
56 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
495 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
495 |
|
|
13 |
|||
57 |
Hội Người tù kháng chiến |
495 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
495 |
|
|
13 |
|||
58 |
Hội Khuyến học |
690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
690 |
|
|
17 |
|||
59 |
Hội Đông y |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
350 |
|
|
5 |
|||
60 |
Hội Người khuyết tật |
471 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
471 |
|
|
13 |
|||
61 |
Hội Y học |
520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
520 |
|
|
13 |
|||
62 |
Hội Luật Gia |
710 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
710 |
|
|
13 |
|||
63 |
Công An TP |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
Chi thường xuyên |
32.428 |
|
|
|
32.428 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
2.840 |
|||
|
TH KH 38 & công tác nhân quyền |
600 |
|
|
|
600 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
KP PC tội phạm BB người |
400 |
|
|
|
400 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
HĐ của lực lượng QB và PCTNXH |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
KP thực hiện ĐA PC ma túy và BCĐ khẩn nguy hàng không |
300 |
|
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
BCĐ 138 và công tác cảnh vệ |
750 |
|
|
|
750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Trang phục Công An xã |
944 |
|
|
|
944 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
KP phục vụ xử phạt VPHC |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
KP thực hiện ĐA PC ma túy |
1.500 |
|
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Trang phục LL bảo vệ dân phố |
2.215 |
|
|
|
2.215 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
KP phục vụ xử phạt VPHC về ATGT |
18.516 |
|
|
|
18.516 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
64 |
Bộ Chỉ huy Quân sự TP |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
Chi hoạt động |
46.660 |
|
|
46.660 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
4.660 |
|||
|
TC ngày công LĐ của DQ cơ động |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
PC lực lượng QB |
595 |
|
|
595 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
Trang phục LL DQTV |
11.165 |
|
|
11.165 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
|
Hỗ trợ CamPuchia và Lào |
8.500 |
|
|
8.500 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
65 |
TT Phát triển Quỹ đất |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
- |
|||
66 |
TT Thông tin KH và CN |
670 |
|
670 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|||
67 |
TT Xúc tiến ĐT TM &HCTL |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
- |
|||
68 |
Viện Kinh tế - XH |
2.965 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.965 |
2.965 |
|
|
|
|
|
92 |
|||
69 |
Ban An toàn GT |
5.608 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
5.608 |
|
|
29 |
|||
70 |
TT Vườn ươm CNCN Việt Nam - HQ |
2.476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.476 |
2.476 |
|
|
|
|
|
72 |
|||
71 |
VP Điều phối CT XD NTM |
1.179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.179 |
|
|
1.179 |
|
|
|
21 |
|||
72 |
Hệ Đảng |
128.901 |
|
|
|
|
4.517 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
124.384 |
|
|
1.570 |
|||
73 |
Hỗ trợ các cơ quan TƯ đóng trên địa bàn |
2.740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
2.740 |
- |
|||
73 |
KP thực hiện CCHC |
5.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
5.200 |
|
|
- |
|||
74 |
Kinh phí tổ chức các ngày lễ lớn |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
15.000 |
|
|
- |
|||
75 |
Kinh phí khen thưởng |
8.452 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
8.452 |
- |
|||
76 |
Kinh phí mua sắm TS |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
15.000 |
|
|
- |
|||
77 |
Kinh phí trợ cấp nghỉ việc |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
4.000 |
|
|
- |
|||
78 |
Kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
15.000 |
|
|
- |
|||
79 |
Vốn quy hoạch |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
- |
|||
80 |
Các khoản thu hồi qua thanh tra nộp NSNN ( 30%) |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|||
81 |
SN đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Trường Cao đẳng Nghề |
2.620 |
2.620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Trường Chính Trị |
11.721 |
11.721 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240 |
|||
|
Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật |
6.521 |
6.521 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|||
|
Trường TC Thể dục Thể thao |
3.051 |
3.051 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
|||
|
Trường Năng khiếu TDTT |
20.999 |
20.999 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|||
|
Trường TC Nghề Thới Lai |
4.240 |
4.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
|||
|
Đào tạo lại công chức |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đào tạo của khối đoàn thể |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
KP đào tạo nghề LĐ ngoại thành |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Kinh phí đào tạo ngành Giáo dục |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Kinh phí đào tạo ngành Y tế |
19.000 |
19.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đào tạo cán bộ của Thành Ủy |
2.342 |
2.342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
KP đào tạo của Bộ Chỉ huy QS TP |
8.094 |
8.094 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
KP đào tạo của Công An TP |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
KP tập huấn lĩnh vực khuyến công |
220 |
220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
KP tập huấn về quản lý tài chính 3 cấp (Sở Tài chính) |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đào tạo cán bộ Hợp tác xã |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
KP thực hiện QĐ 13/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 về chính sách thu hút |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Kinh phí đào tạo nước ngoài |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đề án "Nâng cao Năng lực” của HĐND TP |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Kinh phí đào tạo phát sinh do tăng số lượng học sinh và các lớp đào tạo, tập huấn phát sinh trong năm |
11.200 |
11.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
KP dự kiến các đơn vị chuyển đổi loại hình NS còn hỗ trợ |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Kinh phí bù miễn giảm học phí các trường |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VIII
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=2+6+7+8 |
|
TỔNG SỐ |
3.597.500 |
1.731.047 |
722.759 |
2.874.741 |
1.008.288 |
3.943.197 |
- |
- |
5.674.244 |
1 |
Quận Ninh Kiều |
1.584.600 |
639.580 |
309.180 |
1.275.420 |
330.400 |
389.688 |
|
|
1.029.268 |
2 |
Quận Bình Thủy |
417.400 |
241.352 |
81.758 |
335.642 |
159.594 |
300.730 |
|
|
542.082 |
3 |
Quận Cái Răng |
815.700 |
359.180 |
103.402 |
712.298 |
255.778 |
128.843 |
|
|
488.023 |
4 |
Quận Ô Môn |
184.100 |
112.741 |
45.090 |
139.010 |
67.651 |
500.839 |
|
|
613.580 |
5 |
Quận Thốt Nốt |
202.000 |
139.328 |
62.553 |
139.447 |
76.775 |
523.682 |
|
|
663.010 |
6 |
Huyện Phong Điền |
98.200 |
68.492 |
30.953 |
67.247 |
37.539 |
512.001 |
|
|
580.493 |
7 |
Huyện Cờ Đỏ |
64.700 |
52.109 |
29.420 |
35.280 |
22.689 |
532.146 |
|
|
584.255 |
8 |
Huyện Thới Lai |
162.500 |
62.451 |
32.943 |
129.557 |
29.508 |
551.913 |
|
|
614.364 |
9 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
68.300 |
55.814 |
27.460 |
40.840 |
28.354 |
503.356 |
|
|
559.170 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG QUẬN, HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Chi chương trình mục tiêu |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
Số tiết kiệm chi thường xuyên 10% để dành nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
|||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chi đầu tư từ nguồn cân đối ngân sách địa phương |
Chi đầu tư từ nguồn XSKT |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
||||||||||||||||||
A |
B |
1=2+15+19 |
2=3+9+ 12+13+14 |
3=6+7+8 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15=16+ 17+18 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
TỔNG SỐ |
5.748.979 |
5.674.244 |
1.771.280 |
- |
- |
820.892 |
624.878 |
325.510 |
3.789.479 |
1.812.007 |
4.900 |
- |
113.485 |
- |
74.735 |
- |
74.735 |
- |
- |
68.399 |
1 |
Quận Ninh Kiều |
1.041.507 |
1.029.268 |
340.829 |
|
|
255.432 |
63.556 |
21.841 |
667.854 |
319.873 |
600 |
|
20.585 |
|
12.239 |
- |
12.239 |
- |
|
15.124 |
2 |
Quận Bình Thủy |
548.763 |
542.082 |
175.228 |
|
|
105.938 |
49.833 |
19.457 |
356.012 |
166.797 |
400 |
|
10.842 |
|
6.681 |
- |
6.681 |
- |
|
7.078 |
3 |
Quận Cái Răng |
501.565 |
488.023 |
186.147 |
|
|
117.247 |
51.278 |
17.622 |
292.116 |
125.584 |
550 |
|
9.760 |
|
13.542 |
- |
13.542 |
- |
|
5.229 |
4 |
Quận Ô Môn |
615.796 |
613.580 |
159.488 |
|
|
48.766 |
55.611 |
55.111 |
441.820 |
221.760 |
950 |
|
12.272 |
|
2.216 |
- |
2.216 |
- |
|
7.486 |
5 |
Quận Thốt Nốt |
669.128 |
663.010 |
228.152 |
|
|
65.068 |
112.484 |
50.600 |
421.598 |
220.407 |
600 |
|
13.260 |
|
6.118 |
- |
6.118 |
- |
|
7.613 |
6 |
Huyện Phong Điền |
586.383 |
580.493 |
219.600 |
|
|
56.424 |
87.043 |
76.133 |
349.283 |
162.356 |
200 |
|
11.610 |
|
5.890 |
- |
5.890 |
- |
|
6.162 |
7 |
Huyện Cờ Đỏ |
597.181 |
584.255 |
155.140 |
|
|
51.930 |
82.858 |
20.352 |
417.429 |
200.471 |
600 |
|
11.685 |
|
12.926 |
- |
12.926 |
- |
|
6.687 |
8 |
Huyện Thới Lai |
621.138 |
614.364 |
157.303 |
|
|
65.947 |
65.825 |
25.531 |
444.773 |
203.917 |
500 |
|
12.287 |
|
6.774 |
- |
6.774 |
- |
|
6.660 |
9 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
567.519 |
559.170 |
149.393 |
|
|
54.140 |
56.390 |
38.863 |
398.594 |
190.841 |
500 |
|
11.183 |
|
8.349 |
- |
8.349 |
- |
|
6.360 |
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
||
Tổng số |
Kiến thiết thị chính |
KP đảm bảo an toàn giao thông |
|||||
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3=3a+3b |
3a |
3b |
4 |
|
TỔNG SỐ |
74.735 |
- |
74.735 |
50.000 |
24.735 |
- |
1 |
Quận Ninh Kiều |
12.239 |
|
12.239 |
7.000 |
5.239 |
|
2 |
Quận Bình Thủy |
6.681 |
|
6.681 |
3.000 |
3.681 |
|
3 |
Quận Cái Răng |
13.542 |
|
13.542 |
11.000 |
2.542 |
|
4 |
Quận Ô Môn |
2.216 |
|
2.216 |
|
2.216 |
|
5 |
Quận Thốt Nốt |
6.118 |
|
6.118 |
1.500 |
4.618 |
|
6 |
Huyện Phong Điền |
5.890 |
|
5.890 |
5.000 |
890 |
|
7 |
Huyện Cờ Đỏ |
12.926 |
|
12.926 |
11.500 |
1.426 |
|
8 |
Huyện Thới Lai |
6.774 |
|
6.774 |
5.000 |
1.774 |
|
9 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
8.349 |
|
8.349 |
6.000 |
2.349 |
|
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Địa điểm mở tài khoản của dự án |
Nhóm dự án A/B/C |
Mã dự án |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định đầu tư ban đầu |
Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 vốn NSĐP |
Kế hoạch trung hạn NSĐP đã giao đến hết năm 2019 |
Lũy kế vốn thực hiện đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2019 |
Kế hoạch năm 2020 |
Ghi chú |
|||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSĐP |
Tổng số tất cả các nguồn vốn |
Trong đó chi tiết các nguồn vốn NSĐP |
||||||||||||||||
Nguồn cân đối NSĐP |
Nguồn tiền sử dụng đất |
Nguồn XSKT |
Bội chi NSĐP |
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
23.762.120 |
11.265.929 |
15.926.616 |
8.334.938 |
12.315.585 |
6.056.366 |
6.401.093 |
1.464.800 |
700.000 |
1.390.000 |
733.700 |
1.386.600 |
725.993 |
|
* |
Quỹ phát triển đất thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
225.000 |
195.000 |
195.000 |
195.000 |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
|
** |
Vốn chuẩn bị đầu tư và vốn quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
131.140 |
81.060 |
81.060 |
81.060 |
50.080 |
50.080 |
|
|
|
|
|
|
*** |
Nguồn vốn Trung ương bổ sung có mục tiêu (chưa phân bổ chi tiết) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.112.593 |
|
|
|
|
1.386.600 |
725.993 |
|
**** |
Kế hoạch vốn thực hiện phân bổ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
23.762.120 |
11.265.929 |
15.570.476 |
8.058.878 |
12.039.525 |
5.780.306 |
4.208.420 |
1.414.720 |
670.000 |
1.390.000 |
733.700 |
|
|
|
A |
Thành phố quản lý |
|
|
|
|
|
|
21.322.164 |
8.908.973 |
9.516.427 |
4.109.267 |
10.867.855 |
4.673.876 |
2.437.140 |
593.828 |
344.490 |
765.122 |
733.700 |
|
|
|
I |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng 2 thành phố |
|
|
|
|
|
|
722.736 |
622.736 |
548.756 |
387.701 |
472.766 |
434.766 |
112.451 |
1.723 |
55.480 |
55.248 |
- |
|
|
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
251.316 |
251.316 |
192.002 |
171.100 |
218.165 |
218.165 |
10.052 |
303 |
358 |
9.391 |
- |
|
|
|
1 |
Trường THPT Châu Văn Liêm |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.467.957 |
2015- 2019 |
3497/QĐ-UBND 16/11/2016 |
106.848 |
106.848 |
98.198 |
83.382 |
88.162 |
88.162 |
6.500 |
|
|
6.500 |
|
|
|
|
2 |
Trường THCS và THPT Trường Xuân |
Thới Lai |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.559.186 |
2017- 2019 |
3169/QĐ-UBND 14/10/2016 |
18.881 |
18.881 |
17.000 |
15.400 |
15.400 |
15.400 |
196 |
|
|
196 |
|
|
|
|
3 |
Trụ sở Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội thành phố Cần Thơ |
Bình Thủy |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.545.451 |
2017- 2019 |
3350/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
5.150 |
5.150 |
4.915 |
4.805 |
4.805 |
4.805 |
60 |
60 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong (đoạn Km 1+675 đến Km 2+163,12) |
Bình Thủy |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.466.191 |
2015- 2017 |
3215/QĐ-UBND ngày 31/10/2014; 3939/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 |
73.311 |
73.311 |
26.600 |
25.312 |
67.597 |
67.597 |
358 |
|
358 |
|
|
|
|
công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước sang |
5 |
Trung tâm sức khỏe sinh sản Cần Thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.551.347 |
2017- 2019 |
3352/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
41.481 |
41.481 |
39.695 |
36.850 |
36.850 |
36.850 |
2.695 |
|
|
2.695 |
|
|
|
|
6 |
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Viện Kinh tế - Xã hội thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.537.986 |
2017- 2019 |
157/QĐ-SXD 22/7/2016 53/QĐ-SXD 26/4/2018 |
5.645 |
5.645 |
5.594 |
5.351 |
5.351 |
5.351 |
243 |
243 |
|
|
|
|
|
|
** |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
471.420 |
371.420 |
356.754 |
216.601 |
254.601 |
216.601 |
102.399 |
1.420 |
55.122 |
45.857 |
- |
|
|
|
1 |
Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ (quy mô 200 giường) |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.559.191 |
2017- 2020 |
3046/QĐ-UBND 05/10/2016 |
149.783 |
149.783 |
146.942 |
101.649 |
101.649 |
101.649 |
45.043 |
|
|
45.043 |
|
|
|
|
2 |
Mua sắm trang thiết bị tại Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng Cần Thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.541.959 |
2017- 2020 |
1766/QĐ-UBND 24/5/2016 |
42.503 |
42.503 |
41.261 |
30.334 |
30.334 |
30.334 |
10.777 |
|
10.777 |
|
|
|
|
|
3 |
Cầu, tuyến đường dẫn vào cầu từ Khu tái định cư Trường Đại học Y dược Cần Thơ đến Khu đô thị tái định cư Cửu Long |
Ninh Kiều - Bình Thủy |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.545.459 |
2018- 2020 |
896/QĐ-UBND 7/4/2017 |
21.395 |
21.395 |
20.895 |
17.300 |
17.300 |
17.300 |
3.395 |
|
3.395 |
|
|
|
|
|
4 |
Đường vào dự án Trung tâm sức khỏe sinh sản (đường số 5) thuộc Khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ đường Cái Sơn - Hàng Bàng đến đường tỉnh 923) |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.613.999 |
2018- 2020 |
2864/QĐ-UBND 30/10/2017; 2196/QĐ-UBND 13/9/2019 (ĐC) |
22.520 |
22.520 |
21.946 |
11.496 |
11.496 |
11.496 |
10.300 |
|
10.300 |
|
|
|
|
|
5 |
Đường Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Lê Hồng Phong đến Quốc lộ 91B |
Bình Thủy |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.466.791 |
2017- 2020 |
2863/QĐ-UBND 30/10/2017 3183/QĐ-UBND 06/12/2017 |
137.185 |
37.185 |
35.650 |
25.000 |
63.000 |
25.000 |
10.650 |
|
10.650 |
|
|
|
|
|
6 |
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.678.816 |
2019- 2020 |
175/QĐ-SXD ngày 30/10/2018 |
4.425 |
4.425 |
4.300 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Nâng cấp phòng họp trực tuyến Hội đồng nhân dân thành phố |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.744.558 |
2019- 2021 |
127/QĐ-SXD ngày 19/6/2019 |
1.159 |
1.159 |
1.260 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
220 |
220 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khối lớp học, phòng thí nghiệm thực hành (giai đoạn 2) tại cơ sở 1 Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.559.032 |
2016- 2020 |
888/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
29.722 |
29.722 |
27.500 |
24.822 |
24.822 |
24.822 |
814 |
|
|
814 |
|
|
|
|
9 |
Đường Thắng Lợi 1 (Bờ trái - đoạn từ Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lộc đến Sáu Bọng |
Vĩnh Thạnh |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.604.915 |
2019- 2021 |
2858/QĐ-UBND 30/10/2017 |
62.728 |
62.728 |
57.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
II |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố |
|
|
|
|
|
|
4.069.583 |
2.738.512 |
1.249.654 |
973.854 |
2.368.119 |
1.082.037 |
344.213 |
- |
90.213 |
175.000 |
79.000 |
|
|
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
837.695 |
837.695 |
370.673 |
355.582 |
681.533 |
681.533 |
15.091 |
- |
15.091 |
- |
- |
|
|
|
1 |
Khu TĐC Trung tâm văn hóa Tây Đô - giai đoạn 1 |
Cái Răng |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.044.456 |
2005- 2018 |
1699/QĐ-UBND 20/7/2006; 3315/QĐ-UBND 06/11/2015 |
291.221 |
291.221 |
65.371 |
61.000 |
259.727 |
259.727 |
4.371 |
|
4.371 |
|
|
|
|
công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước sang |
2 |
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (đoạn Mỹ Khánh - Phong Điền) |
Phong Điền |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.175.437 |
2010- 2020 |
2698/QĐ-UBND 23/8/2016 |
546.474 |
546.474 |
305.302 |
294.582 |
421.806 |
421.806 |
10.720 |
|
10.720 |
|
|
|
|
công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước sang |
** |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
1.971.146 |
1.259.738 |
492.981 |
383.558 |
1.141.911 |
400.504 |
100.122 |
- |
25.122 |
75.000 |
- |
|
|
|
1 |
Kè sông Cần Thơ (đoạn bến Ninh Kiều-cầu Cái Sơn và đoạn cầu Quang Trung-cầu Cái Răng) |
Ninh Kiều - Cái Răng |
KBNN Cần Thơ |
A |
7.010.736 |
2007- 2020 |
2605/QĐ-UBND 15/11/2017 3166/QĐ-UBND 9/10/2013 |
1.554.509 |
843.101 |
90.810 |
30.810 |
772.217 |
30.810 |
60.000 |
|
|
60.000 |
|
|
|
|
2 |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.435.684 |
2016- 2020 |
3243/QĐ-UBND 30/10/2015 |
141.607 |
141.607 |
138.195 |
124.600 |
125.000 |
125.000 |
13.595 |
|
13.595 |
|
|
|
|
|
3 |
Trường Chính trị thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.008.114 |
2015- 2019 |
1187/QĐ-UBND 20/4/2015; 2413/QĐ-UBND 10/10/2019 (ĐC) |
175.545 |
175.545 |
164.691 |
149.691 |
150.337 |
150.337 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
|
|
4 |
Xây dựng cầu Rạch Nhum và cầu Rạch Tra thuộc Đường tỉnh 922, TP. Cần Thơ |
Ô Môn - Thới Lai |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.564.436 |
2017- 2020 |
2786/QĐ-UBND 06/9/2016 |
99.485 |
99.485 |
99.285 |
78.457 |
94.357 |
94.357 |
11.527 |
|
11.527 |
|
|
|
|
lũy kế vốn bố trí có bao gồm phần đã thu hồi nhà thầu 16,9 tỷ đồng |
*** |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
1.260.742 |
641.079 |
386.000 |
234.714 |
544.675 |
|
229.000 |
- |
50.000 |
100.000 |
79.000 |
|
|
|
1 |
Kè sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu |
Ninh Kiều - Cái Răng - Phong Điền |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.403.787 |
2016- 2020 |
1027/QĐ-UBND 13/4/2016 |
810.742 |
341.079 |
336.000 |
234.714 |
394.675 |
235.014 |
179.000 |
|
|
100.000 |
79.000 |
|
|
|
2 |
Cầu Vàm Xáng và đường nối từ cầu Vàm Xáng đến Quốc lộ 61C |
Phong Điền |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.743.135 |
2019- 2022 |
1205/QĐ-UBND 21/5/2019 |
450.000 |
300.000 |
50.000 |
|
150.000 |
|
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
|
|
III |
Ban QLDA ODA |
|
|
|
|
|
|
7.843.195 |
1.917.795 |
5.129.565 |
1.358.762 |
3.241.726 |
1.405.016 |
1.100.656 |
230.722 |
95.035 |
120.199 |
654.700 |
|
|
|
** |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
7.843.195 |
1.917.795 |
5.129.565 |
1.358.762 |
3.241.726 |
1.405.016 |
1.100.656 |
230.722 |
95.035 |
120.199 |
654.700 |
|
|
|
1 |
Phát triển thành phố Cần Thơ và tăng cường khả năng thích ứng của đô thị (dự án 3) |
TP.Cần Thơ |
KBNN Cần Thơ |
A |
7.488.650 |
2016- 2021 |
2596/QĐ-UBND 15/08/2016, 3432/QĐ-UBND 26/12/2018 |
7.843.195 |
1.917.795 |
5.129.565 |
1.358.762 |
3.241.726 |
1.405.016 |
1.100.656 |
230.722 |
95.035 |
120.199 |
654.700 |
|
|
|
IV |
BCH Quân sự thành phố |
|
|
|
|
|
|
82.997 |
82.997 |
79.010 |
53.491 |
53.491 |
53.491 |
23.127 |
23.127 |
- |
- |
- |
|
|
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
57.675 |
57.675 |
54.220 |
53.491 |
53.491 |
53.491 |
729 |
729 |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Bồi thường, hỗ trợ và TĐC xây dựng Khu huấn luyện 1 thành phố Cần Thơ. |
Phong Điền |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.004.686 |
2018- 2020 |
1739/QĐ-UBND 07/07/2017 |
43.249 |
43.249 |
40.331 |
40.091 |
40.091 |
40.091 |
240 |
240 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Bồi thường, hỗ trợ và TĐC phần đất quy hoạch đường song hành dẫn cầu Cần Thơ tạm giao cho BCH Quân sự thành phố quản lý |
Cái Răng |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.004.686 |
2018- 2020 |
1942/QĐ-UBND 12/8/2019 |
11.007 |
11.007 |
10.470 |
10.400 |
10.400 |
10.400 |
70 |
70 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khu đất mở rộng ban CHQS huyện Thới Lai |
Thới Lai |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.004.686 |
2019- 2020 |
14/QĐ-SKHĐT 23/01/2019 |
3.419 |
3.419 |
3.419 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
419 |
419 |
|
|
|
|
|
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
25.322 |
25.322 |
24.790 |
- |
- |
- |
22.398 |
22.398 |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Trang thiết bị tác chiến Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Cái Răng |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.004.686 |
2020- 2021 |
210/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 |
6.654 |
6.654 |
6.677 |
|
|
|
6.500 |
6.500 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa đường tuần tra kho vũ khí đạn - Bộ CHQS thành phố Cần Thơ |
Phong Điền |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.004.686 |
2020- 2021 |
244/QD- SXD 11/10/2019 |
2.605 |
2.605 |
2.600 |
|
|
|
2.485 |
2.485 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nâng cấp, sửa chữa Trung đoàn Bộ binh 932 - Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Cái Răng |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.004.686 |
2020- 2021 |
243/QĐ-SXD 11/10/2019 |
5.158 |
5.158 |
5.008 |
|
|
|
5.008 |
5.008 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Thới Lai (giai đoạn 2) |
Thới Lai |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.004.686 |
2020- 2021 |
242/QĐ-SXD 11/10/2019 |
10.905 |
10.905 |
10.505 |
|
|
|
8.405 |
8.405 |
|
|
|
|
|
|
V |
Công an thành phố |
|
|
|
|
|
|
181.616 |
119.381 |
119.412 |
53.902 |
53.902 |
53.902 |
38.342 |
38.342 |
- |
- |
- |
|
|
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
51.678 |
51.678 |
51.030 |
47.554 |
47.554 |
47.554 |
2.842 |
2.842 |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khu đất quy hoạch xây dựng Trạm CSGT tại phường Phước Thới |
Ô Môn |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.004.692 |
2019- 2020 |
900/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; 1308/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 |
22.723 |
22.723 |
22.669 |
21.032 |
21.032 |
21.032 |
1.632 |
1.632 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Mua sắm hàng hóa theo Đề án đảm bảo chiến lược ANCT&TTATXH của TPCT |
TP.Cần Thơ |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.004.692 |
2018- 2019 |
2518/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 |
12.365 |
12.365 |
12.000 |
11.519 |
11.519 |
11.519 |
60 |
60 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và san lấp mặt bằng khu đất quy hoạch xây dựng Trạm CSGT đường thủy Hưng Phú |
Cái Răng |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.004.692 |
2018- 2019 |
162/QĐ-SXD ngày 30/10/2017 |
2.598 |
2.598 |
2.500 |
2.003 |
2.003 |
2.003 |
400 |
400 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Mua thiết bị soi chiếu X-Quang di động cầm tay công nghệ tán xạ ngược |
TP.Cần Thơ |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.004.692 |
2019- 2020 |
QĐ số 1919/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 |
12.731 |
12.731 |
12.650 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Cơ sở làm việc Trung đội 1 Bảo vệ mục tiêu Đài phát sóng, phát thanh VN2 |
Cờ Đỏ |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.004.692 |
2019- 2020 |
35/QĐ-SXD 23/3/2018 |
1.261 |
1.261 |
1.211 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
150 |
150 |
|
|
|
|
|
|
** |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
124.135 |
61.900 |
61.982 |
6.348 |
6.348 |
6.348 |
30.000 |
30.000 |
- |
- |
- |
|
|
- |
1 |
Cơ sở làm việc Công an quận Ô Môn thuộc Công an TP.Cần Thơ |
Ô Môn |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.004.692 |
2019- 2021 |
6876/QĐ-BCA-H02 30/10/2018 |
86.172 |
43.000 |
43.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Cơ sở làm việc Công an quận Cái Răng thuộc Công an TP.Cần Thơ |
Cái Răng |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.004.692 |
2019- 2021 |
7251/QĐ-BCA-H02 ngày 13/11/2018 |
37.963 |
18.900 |
18.982 |
1.348 |
1.348 |
1.348 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
5.803 |
5.803 |
6.400 |
- |
- |
- |
5.500 |
5.500 |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Hệ thống xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường Nhà tạm giữ Công an các quận, huyện thuộc Công an TP Cần Thơ |
Cái Răng |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.004.692 |
2019- 2021 |
262/QĐ-SXD ngày 30/10/2019 |
5.803 |
5.803 |
6.400 |
|
|
|
5.500 |
5.500 |
|
|
|
|
|
|
VI |
Công ty CP Cấp thoát nước Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
494.278 |
281.325 |
26.000 |
23.500 |
453.720 |
174.002 |
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
|
|
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
494.278 |
281.325 |
26.000 |
23.500 |
453.720 |
174.002 |
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
|
|
|
1 |
Dự án Thoát nước và xử lý nước thải TPCT |
Cái Răng |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.055.397 |
2003- 2018 |
1638/QĐ-UBND 23/5/2013 |
494.278 |
281.325 |
26.000 |
23.500 |
453.720 |
174.002 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước sang |
VII |
Chi cục thủy lợi thành phố |
|
|
|
|
|
|
457.917 |
89.855 |
54.063 |
29.200 |
218.666 |
29.200 |
17.099 |
- |
- |
17.099 |
- |
|
|
|
** |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
457.917 |
89.855 |
54.063 |
29.200 |
218.666 |
29.200 |
17.099 |
- |
- |
17.099 |
- |
|
|
|
1 |
Kè chống sạt lở chợ rạch Cam |
Bình Thủy |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.619.339 |
2017- 2020 |
2847/QĐ-UBND 30/10/2017 |
93.930 |
13.799 |
11.051 |
|
28.000 |
- |
5.051 |
|
|
5.051 |
|
|
|
|
2 |
Kè chống sạt lở sông Ô Môn - khu vực Thới An, quận Ô Môn (phía bờ phải) |
Ô Môn |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.704.221 |
2018- 2020 |
1926/QĐ-UBND 30/7/2018; 2331/QĐ-UBND 30/9/2019 |
49.050 |
14.050 |
12.500 |
6.200 |
41.200 |
6.200 |
4.536 |
|
|
4.536 |
|
|
|
|
3 |
Kè chống sạt lở, chống xâm nhập mặn, ứng phó biến đổi khí hậu khu vực rạch Cái Sơn |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.633.286 |
2017- 2020 |
1315/QĐ-UBND 24/5/2018; 1620/QĐ-UBND 27/6/2018 |
314.937 |
62.006 |
30.512 |
23.000 |
149.466 |
23.000 |
7.512 |
|
|
7.512 |
|
|
|
|
VIII |
Đài PTTH thành phố Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
9.757 |
9.757 |
9.041 |
2.930 |
2.930 |
2.930 |
5.961 |
5.961 |
- |
- |
- |
|
|
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
2.976 |
2.976 |
2.750 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
100 |
100 |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Hệ thống trang âm, cách âm phòng thu S1 |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.678.430 |
2019- 2020 |
154/QĐ-UBND 26/9/2018 |
2.976 |
2.976 |
2.750 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
** |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
1.410 |
1.410 |
1.405 |
430 |
430 |
430 |
975 |
975 |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Gia cố bảo dưỡng trụ anten 80m |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.744.771 |
2019- 2020 |
106/QĐ-SXD ngày 14/6/2019 |
1.410 |
1.410 |
1.405 |
430 |
430 |
430 |
975 |
975 |
|
|
|
|
|
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
5.371 |
5.371 |
4.886 |
- |
- |
- |
4.886 |
4.886 |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Hệ thống lưu trữ hình ảnh tư liệu truyền hình bằng công nghệ số hóa |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.744.770 |
2020- 2021 |
121/QĐ-SKHĐT 26/7/2019 |
5.371 |
5.371 |
4.886 |
|
- |
|
4.886 |
4.886 |
|
|
|
|
|
|
IX |
Sở Công thương |
|
|
|
|
|
|
58.824 |
8.824 |
8.823 |
- |
16.000 |
- |
8.823 |
- |
- |
8.823 |
- |
|
|
|
** |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
58.824 |
8.824 |
8.823 |
- |
16.000 |
- |
8.823 |
- |
- |
8.823 |
- |
|
|
|
1 |
Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ |
Phong Điền - Thới Lai - Vĩnh Thạnh - Cờ Đỏ |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.765.490 |
2019- 2020 |
860/QĐ-UBND ngày 9/4/2019 |
58.824 |
8.824 |
8.823 |
|
16.000 |
- |
8.823 |
|
|
8.823 |
|
|
|
|
X |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
107.277 |
107.277 |
91.550 |
59.400 |
59.400 |
59.400 |
27.662 |
- |
- |
27.662 |
- |
|
|
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
17.918 |
17.918 |
14.362 |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
312 |
- |
- |
312 |
- |
|
|
|
1 |
Trường THCS và THPT Trần Ngọc Hoằng |
Ô Môn |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.577.064 |
2017- 2019 |
3309/QĐ-UBND 28/10/2016 |
17.918 |
17.918 |
14.362 |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
312 |
|
|
312 |
|
|
|
|
** |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
89.359 |
89.359 |
77.188 |
45.400 |
45.400 |
45.400 |
27.350 |
- |
- |
27.350 |
- |
|
|
|
1 |
Trường THPT Hà Huy Giáp (giai đoạn 2) huyện Cờ Đỏ |
Cờ Đỏ |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.586.410 |
2018- 2020 |
2800/QĐ-UBND 26/10/2017 |
42.954 |
42.954 |
38.188 |
19.200 |
19.200 |
19.200 |
16.850 |
|
|
16.850 |
|
|
|
|
2 |
Trường THPT Thới Lai |
Thới Lai |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.623.911 |
2018- 2020 |
2829/QĐ-UBND 27/10/2017 |
46.405 |
46.405 |
39.000 |
26.200 |
26.200 |
26.200 |
10.500 |
|
|
10.500 |
|
|
|
|
XI |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
2.557.070 |
236.175 |
127.515 |
112.564 |
2.418.469 |
182.723 |
8.905 |
4.601 |
4.304 |
- |
- |
|
|
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
2.552.142 |
231.247 |
123.008 |
112.564 |
2.418.469 |
182.723 |
4.398 |
94 |
4.304 |
- |
- |
|
|
|
1 |
Đường nối thị xã Vị Thanh tỉnh Hậu Giang với thành phố Cần Thơ (đoạn thuộc thành phố Cần Thơ) giai đoạn 1 |
Cái Răng - Phong Điền |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.043.803 |
2007- 2015 |
2837/QĐ-UBND 01/10/2015 |
607.850 |
138.019 |
109.859 |
106.498 |
577.499 |
106.318 |
3.361 |
|
3.361 |
|
|
|
|
|
2 |
Đường Mậu Thân - sân bay Trà Nóc |
Ninh Kiều - Bình Thủy |
KBNN Cần Thơ |
A |
7.043.659 |
2007- 2015 |
3098/QĐ-UBND ngày 02/12/2008 |
1.851.064 |
|
6.368 |
45 |
1.764.565 |
- |
284 |
|
284 |
|
|
|
|
DA sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ, bố trí NSĐP chi trả tiền phát sinh chi phí GPMB |
3 |
Đường tỉnh 921 đoạn từ Ngã Tư đến thị trấn Cờ Đỏ |
Thốt Nốt- Cờ Đỏ |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.035.588 |
2001- 2011 |
1555/QĐ-UBND ngày 22/6/2011 |
89.196 |
89.196 |
2.760 |
2.101 |
72.485 |
72.485 |
659 |
|
659 |
|
|
|
|
công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước sang |
4 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.576.023 |
2017- 2019 |
187/QĐ-SXD 07/12/2017 |
4.032 |
4.032 |
4.021 |
3.920 |
3.920 |
3.920 |
94 |
94 |
|
|
|
|
|
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
4.928 |
4.928 |
4.507 |
- |
- |
- |
4.507 |
4.507 |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Trụ sở các Đội Thanh tra giao thông và các Đại diện Cảng vụ đường thủy nội địa thuộc Sở Giao thông vận tải |
Cái Răng - Thốt Nốt |
KBNN Cần Thơ |
C |
|
2020- 2022 |
261/QĐ-SXD ngày 30/10/2019 |
4.928 |
4.928 |
4.507 |
|
- |
- |
4.507 |
4.507 |
|
|
|
|
|
|
XII |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
|
75.197 |
16.697 |
11.979 |
8.430 |
46.344 |
8.430 |
3.424 |
- |
- |
3.424 |
- |
|
|
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
9.242 |
9.242 |
8.700 |
8.430 |
8.430 |
8.430 |
145 |
- |
- |
145 |
- |
|
|
|
1 |
Trường Trung cấp nghề Thới Lai (giai đoạn 2), hạng mục xưởng thực hành ô tô, xưởng thực hành nuôi trồng thủy sản, sân nội bộ - mương thoát , hệ thống phòng cháy chữa cháy |
Thới Lai |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.588.513 |
2017- 2019 |
3361/QĐ-UBND 31/10/2016 |
9.242 |
9.242 |
8.700 |
8.430 |
8.430 |
8.430 |
145 |
|
|
145 |
|
|
|
|
** |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
65.955 |
7.455 |
3.279 |
- |
37.914 |
- |
3.279 |
- |
- |
3.279 |
- |
|
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và Quản lý sau cai nghiện thành phố Cần Thơ |
Tx Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.590.972 |
2017- 2020 |
2852/QĐ-UBND 30/10/2017 3193/QĐ-UBND 07/12/2017 3465/QĐ-UBND 22/12/2017 |
15.980 |
2.480 |
2.089 |
|
13.500 |
- |
2.089 |
|
|
2.089 |
|
|
|
|
2 |
Dự án Nâng cấp, mở rộng Trung tâm bảo trợ xã hội thành phố Cần Thơ |
Ô Môn |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.590.973 |
2017- 2020 |
2842//QĐ-UBND 30/10/2017 3192/QĐ-UBND 07/12/2017 |
49.975 |
4.975 |
1.190 |
|
24.414 |
- |
1.190 |
|
|
1.190 |
|
|
|
|
XIII |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
735.533 |
253.808 |
211.883 |
176.300 |
461.857 |
216.514 |
31.583 |
19.300 |
- |
12.283 |
- |
|
|
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
422.665 |
214.294 |
180.600 |
157.300 |
397.580 |
189.280 |
19.300 |
19.300 |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Kè chống sạt lỡ sông Ô Môn |
Ô Môn |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.021.916 |
2010- 2019 |
1643/QĐ-UBND 22/6/2010 |
416.742 |
208.371 |
175.000 |
152.000 |
392.280 |
183.980 |
19.000 |
19.000 |
|
|
|
|
|
công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước sang |
2 |
Trụ sở làm việc Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.576.991 |
2018- 2019 |
2744/QĐ-UBND 20/10/2017 |
5.923 |
5.923 |
5.600 |
5.300 |
5.300 |
5.300 |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
** |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
312.868 |
39.514 |
31.283 |
19.000 |
64.277 |
27.234 |
12.283 |
- |
- |
12.283 |
- |
|
|
|
1 |
Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững thành phố Cần Thơ (VnSAT) |
TP.Cần Thơ |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.541.370 |
2016- 2020 |
599/QĐ-UBND ngày 08/3/2018 |
312.868 |
39.514 |
31.283 |
19.000 |
64.277 |
27.234 |
12.283 |
|
|
12.283 |
|
|
|
|
XIV |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
97.506 |
97.506 |
65.711 |
19.171 |
19.171 |
19.171 |
29.460 |
29.460 |
- |
- |
- |
|
|
|
** |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
4.480 |
4.480 |
3.201 |
3.141 |
3.141 |
3.141 |
30 |
30 |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Hệ thống tổng hợp, thu thập trực tuyến ý kiến đánh giá của công dân, tổ chức và doanh nghiệp trong việc thực hiện thủ tục hành chính tại CQNN |
TP.Cần Thơ |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.578.437 |
2017- 2019 |
158/QĐ-SKHĐT ngày 19/9/2016 |
4.480 |
4.480 |
3.201 |
3.141 |
3.141 |
3.141 |
30 |
30 |
|
|
|
|
|
|
** |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
21.656 |
21.656 |
20.510 |
16.030 |
16.030 |
16.030 |
4.430 |
4.430 |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống truyền thành cơ sở và nâng cấp hạ tầng kỹ thuật các đài truyền thanh cấp huyện |
TP.Cần Thơ |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.578.439 |
2018- 2020 |
95/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 |
21.656 |
21.656 |
20.510 |
16.030 |
16.030 |
16.030 |
4.430 |
4.430 |
|
|
|
|
|
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
71.370 |
71.370 |
42.000 |
- |
- |
- |
25.000 |
25.000 |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Nâng cấp hạ tầng an toàn thông tin thành phố Cần Thơ |
TP.Cần Thơ |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.713.205 |
2020- 2022 |
2553/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 |
16.980 |
16.980 |
16.000 |
|
- |
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Xây dựng phần mềm dịch vụ công trực tuyến các lĩnh vực |
TP.Cần Thơ |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.715.823 |
2020- 2022 |
2629/QĐ-UBND 31/10/2019 |
28.491 |
28.491 |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Xây dựng các dịch vụ nền tảng dùng chung toàn thành phố Cần Thơ |
TP.Cần Thơ |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.715.824 |
2020- 2022 |
206/QĐ-SKHĐT ngày 08/10/2019 |
9.716 |
9.716 |
6.000 |
|
- |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Xây dựng các cơ sở dữ liệu nền tảng |
TP.Cần Thơ |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.715.825 |
2020- 2022 |
2588/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 |
16.183 |
16.183 |
10.000 |
|
- |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
XV |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
124.179 |
124.179 |
96.100 |
65.187 |
65.187 |
65.187 |
16.885 |
16.885 |
- |
- |
- |
|
|
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
7.346 |
7.346 |
6.900 |
6.500 |
6.500 |
6.500 |
350 |
350 |
- |
- |
- |
|
|
- |
1 |
Bia tưởng niệm Di tích chiến thắng Ông Đưa |
Thới Lai |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.608.269 |
2018- 2020 |
1579/QĐ-UBND 16/6/2017 |
7.346 |
7.346 |
6.900 |
6.500 |
6.500 |
6.500 |
350 |
350 |
|
|
|
|
|
|
** |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
89.969 |
89.969 |
69.200 |
58.000 |
58.000 |
58.000 |
6.535 |
6.535 |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử địa điểm thành lập Chi bộ An Nam Cộng sản Đảng Cờ Đỏ |
Cờ Đỏ |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.608.266 |
2018- 2020 |
1783/QĐ-UBND 13/7/2017 |
73.335 |
73.335 |
52.500 |
47.000 |
47.000 |
47.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trang thiết bị hệ thống âm thanh, ánh sáng, khung đèn sân khấu Trung tâm văn hóa thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.705.869 |
2019- 2020 |
2832/QĐ-UBND 30/10/2018 |
7.952 |
7.952 |
7.700 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
2.466 |
2.466 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trùng tu di tích đình Thới An, quận Ô Môn, HM: Xây mới bờ kè, hàng rào và nhà võ ca |
Ô Môn |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.705.870 |
2019- 2020 |
2831/QĐ-UBND 30/10/2018 |
8.682 |
8.682 |
9.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
2.069 |
2.069 |
|
|
|
|
|
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
26.864 |
26.864 |
20.000 |
687 |
687 |
687 |
10.000 |
10.000 |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Chỉnh lý, trưng bày Bảo tàng thành phố Cần thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.740.331 |
2020- 2022 |
2210/QĐ-UBND 16/9/2019 |
26.864 |
26.864 |
20.000 |
687 |
687 |
687 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
XVI |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
622.905 |
622.905 |
383.000 |
- |
- |
- |
189.000 |
189.000 |
- |
- |
- |
|
|
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
622.905 |
622.905 |
383.000 |
- |
- |
- |
189.000 |
189.000 |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao Ninh Kiều |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.772.903 |
2020- 2022 |
2626/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
586.581 |
586.581 |
351.000 |
|
|
|
180.000 |
180.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đầu tư xây dựng nâng chất lượng nước thải sau xử lý của nhà máy xử lý nước thải thành phố Cần Thơ từ cột B lên cột A theo QCVN 40:2011/BTNMT |
Cái Răng |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.776.479 |
2020- 2022 |
2628/QĐ-UBND ngày 30/10/2010 |
36.324 |
36.324 |
32.000 |
|
|
|
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
XVII |
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
2.105.805 |
710.455 |
576.500 |
367.740 |
389.040 |
389.040 |
150.508 |
- |
- |
150.508 |
- |
|
|
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
88.507 |
88.507 |
69.143 |
63.898 |
81.198 |
81.198 |
5.143 |
- |
- |
5.143 |
- |
|
|
|
1 |
Cải tạo bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7257367 |
2014- 2015 |
QĐ 1851/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 |
17.443 |
17.443 |
143 |
- |
17.300 |
17.300 |
143 |
|
|
143 |
|
|
|
công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước sang |
2 |
Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Lao và Bệnh phổi TPCT |
Ô Môn |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.565.460 |
2016- 2020 |
890/QĐ-UBND 31/3/2016 |
71.064 |
71.064 |
69.000 |
63.898 |
63.898 |
63.898 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
** |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
2.013.598 |
618.248 |
503.857 |
303.842 |
307.842 |
307.842 |
141.865 |
- |
- |
141.865 |
- |
|
|
|
1 |
Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Nhi đồng TPCT |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.567.082 |
2016- 2020 |
889/QĐ-UBND 31/3/2016 |
285.656 |
285.656 |
285.000 |
212.300 |
212.300 |
212.300 |
72.700 |
|
|
72.700 |
|
|
|
|
2 |
Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
A |
7.526.068 |
2018- 2020 |
223/QĐ-UBND 25/01/2017 |
1.727.942 |
332.592 |
218.857 |
91.542 |
95.542 |
95.542 |
69.165 |
|
|
69.165 |
|
|
|
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
3.700 |
3.700 |
3.500 |
- |
- |
- |
3.500 |
- |
- |
3.500 |
- |
|
|
|
1 |
Mua sắm thiết bị Bệnh viện Tai Mũi Họng thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
|
2020- 2022 |
155/QĐ-SKHĐT ngày 12/9/2019 |
3.700 |
3.700 |
3.500 |
|
|
|
3.500 |
|
|
3.500 |
|
|
|
|
XVIII |
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
1.170 |
1.170 |
1.170 |
1.000 |
1.000 |
- |
170 |
170 |
- |
- |
- |
|
|
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
1.170 |
1.170 |
1.170 |
1.000 |
1.000 |
|
170 |
170 |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Sửa chữa, cải tạo mở rộng trụ sở làm việc Sở Nội vụ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.566.154 |
2019- 2020 |
54/QĐ-SXD 27/4/2018 |
1.170 |
1.170 |
1.170 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
170 |
170 |
|
|
|
|
|
|
XIX |
Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
|
|
|
165.582 |
58.582 |
46.700 |
- |
28.000 |
- |
46.700 |
- |
- |
46.700 |
- |
|
|
|
** |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
120.910 |
13.910 |
5.000 |
- |
28.000 |
- |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
- |
|
|
|
1 |
Xây dựng các hệ thống cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn để phòng chống, khắc phục hạn hán, xâm nhập mặn và ứng phó biến đổi khí hậu |
Phong Điền - Thới Lai - Cờ Đỏ - Vĩnh Thạnh |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.617.914 |
2017- 2020 |
2549/QĐ-UBND 26/9/2017 |
120.910 |
13.910 |
5.000 |
|
28.000 |
- |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
44.672 |
44.672 |
41.700 |
- |
- |
- |
41.700 |
- |
- |
41.700 |
- |
|
|
|
1 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Định Môn, huyện Thới Lai |
Thới Lai |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.774.646 |
2020- 2022 |
255/QĐ-SXD ngày 25/10/2019 |
14.892 |
14.892 |
13.900 |
|
- |
- |
13.900 |
|
|
13.900 |
|
|
|
|
2 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Trường Xuân A, huyện Thới Lai |
Thới Lai |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.774.647 |
2020- 2022 |
257/QĐ-SXD ngày 25/10/2019 |
14.885 |
14.885 |
13.900 |
|
- |
|
13.900 |
|
|
13.900 |
|
|
|
|
3 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền |
Phong Điền |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.773.603 |
2020- 2022 |
256/QĐ-SXD ngày 25/10/2019 |
14.895 |
14.895 |
13.900 |
|
- |
|
13.900 |
|
|
13.900 |
|
|
|
|
XX |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
|
|
538.152 |
538.152 |
507.719 |
266.840 |
266.840 |
266.840 |
191.339 |
34.537 |
27.458 |
129.344 |
- |
|
|
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
40.134 |
40.134 |
28.743 |
26.662 |
26.662 |
26.662 |
200 |
200 |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Dự án hạ tầng khu dân cư - tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.411.744 |
2016- 2018 |
3242/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
40.134 |
40.134 |
28.743 |
26.662 |
26.662 |
26.662 |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
|
** |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
498.018 |
498.018 |
478.976 |
240.178 |
240.178 |
240.178 |
191.139 |
34.337 |
27.458 |
129.344 |
- |
|
|
|
1 |
Dự án Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Khu đô thị Võ Văn Kiệt - đoạn từ Rạch Sao đến Rạch Mương Khai (diện tích 35ha) |
Bình Thủy |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.620.393 |
2018- 2020 |
2261/QĐ-UBND 31/8/2018 |
353.531 |
353.531 |
353.531 |
169.678 |
169.678 |
169.678 |
138.509 |
34.337 |
26.828 |
77.344 |
|
|
|
|
2 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư giai đoạn I (5,7 ha) thuộc Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ. |
Bình Thủy |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.660.213 |
2017- 2020 |
3358/QĐ-UBND 31/10/2016 |
52.313 |
52.313 |
52.313 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
3 |
Bồi thường, hỗ trợ và TĐC Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ |
Bình Thủy |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.712.035 |
2019- 2021 |
2269/QĐ-UBND 31/8/2018 |
85.922 |
85.922 |
67.000 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
42.000 |
|
|
42.000 |
|
|
|
|
4 |
Đường số 9 cạnh Bệnh viện Ung Bướu và Đường số 11 cạnh rạch Rau Răm |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.572.546 |
2019- 2020 |
1865/QĐ-UBND 26/7/2018 |
6.252 |
6.252 |
6.132 |
5.500 |
5.500 |
5.500 |
630 |
|
630 |
|
|
|
|
|
XXI |
Trường Cao đẳng Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
36.297 |
36.297 |
12.827 |
7.111 |
31.513 |
31.513 |
2.600 |
- |
- |
2.600 |
- |
|
|
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
29.229 |
29.229 |
4.827 |
2.111 |
26.513 |
26.513 |
600 |
- |
- |
600 |
- |
|
|
|
1 |
Khối nhà ở sinh viên Trường Cao đẳng Cần Thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.241.567 |
2009- 2016 |
15/QĐ-UBND 06/01/2016 (Đ/C) |
29.229 |
29.229 |
4.827 |
2.111 |
26.513 |
26.513 |
600 |
|
|
600 |
|
|
|
công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước sang |
** |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
7.068 |
7.068 |
8.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
- |
|
|
|
1 |
Trường Mầm non thực hành Trường Cao đẳng Cần Thơ (gđ 2) |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.630.957 |
2019- 2020 |
2829/QĐ-UBND 30/10/2018 |
7.068 |
7.068 |
8.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
XXII |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
166.579 |
166.579 |
92.849 |
83.902 |
141.432 |
141.432 |
8.232 |
- |
- |
8.232 |
- |
|
|
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
76.822 |
76.822 |
14.800 |
13.357 |
70.787 |
70.787 |
850 |
- |
- |
850 |
- |
|
|
|
1 |
Trại thực nghiệm trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
Ninh Kiều - Phong Điền |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.198.722 |
2015- 2018 |
313/QĐ-UBND 27/01/2014, 66/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 (Đ/c) |
76.822 |
76.822 |
14.800 |
13.357 |
70.787 |
70.787 |
850 |
|
|
850 |
|
|
|
công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước sang |
** |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
89.757 |
89.757 |
78.049 |
70.545 |
70.645 |
70.645 |
7.382 |
- |
- |
7.382 |
- |
|
|
|
1 |
Nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ để thành lập Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.538.013 |
2016- 2020 |
3216/QĐ-UBND 30/10/2015 |
89.757 |
89.757 |
78.049 |
70.545 |
70.645 |
70.645 |
7.382 |
|
|
7.382 |
|
|
|
|
XXIII |
Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
68.009 |
68.009 |
66.600 |
58.282 |
58.282 |
58.282 |
8.000 |
- |
- |
8.000 |
- |
|
|
|
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
55.488 |
55.488 |
54.600 |
53.500 |
53.500 |
53.500 |
1.100 |
- |
- |
1.100 |
- |
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư nghề trọng điểm Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ, hạng mục: xây dựng 2 khối lớp học tích hợp và các hạng mục phụ trợ, thiết bị |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.311.775 |
2016- 2020 |
3228/QĐ-UBND 30/10/2015 |
55.488 |
55.488 |
54.600 |
53.500 |
53.500 |
53.500 |
1.100 |
|
|
1.100 |
|
|
|
|
** |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
12.521 |
12.521 |
12.000 |
4.782 |
4.782 |
4.782 |
6.900 |
- |
- |
6.900 |
- |
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư nghề trọng điểm Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ, hạng mục: Cải tạo, nâng cấp sân, đường nội bộ và các hạng mục phụ trợ khác. |
Ninh Kiều |
KBNN Cần Thơ |
C |
7.662.833 |
2019- 2020 |
1605/QĐ-UBND 25/6/2018 |
12.521 |
12.521 |
12.000 |
4.782 |
4.782 |
4.782 |
6.900 |
|
|
6.900 |
|
|
|
|
XXIV |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
94.192 |
94.192 |
70.000 |
- |
- |
- |
70.000 |
- |
70.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
94.192 |
94.192 |
70.000 |
- |
- |
- |
70.000 |
- |
70.000 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai quận Thốt Nốt |
Thốt Nốt |
KBNN Cần Thơ |
B |
7.625.303 |
2020- 2022 |
2627/QĐ-UBND 30/10/2019 |
94.192 |
94.192 |
70.000 |
|
|
|
70.000 |
|
70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Công trình quận - huyện quản lý |
|
|
|
|
|
|
2.439.956 |
2.356.956 |
6.054.049 |
3.949.611 |
1.171.670 |
1.106.430 |
1.771.280 |
820.892 |
325.510 |
624.878 |
- |
|
|
|
I |
UBND quận Ninh Kiều |
|
|
|
|
|
|
587.316 |
587.316 |
873.860 |
442.128 |
442.128 |
442.128 |
340.829 |
255.432 |
21.841 |
63.556 |
- |
|
|
|
* |
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức |
|
|
|
|
|
|
|
|
564.257 |
423.128 |
423.128 |
423.128 |
141.129 |
55.732 |
21.841 |
63.556 |
|
|
|
|
** |
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
|
587.316 |
587.316 |
309.603 |
19.000 |
19.000 |
19.000 |
199.700 |
199.700 |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Đường Sông Hậu (đoạn từ đường vào nhà thi đấu đa năng đến đường quanh công viên nước), phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Ninh Kiều |
B |
7.566.604 |
2018- 2020 |
2860/UBND- 30/10/2017 |
64.589 |
64.589 |
50.000 |
19.000 |
19.000 |
19.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu tái định cư quận Ninh Kiều |
Ninh Kiều |
KBNN Ninh Kiều |
B |
|
2020- 2024 |
2624/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
460.894 |
460.894 |
234.603 |
|
- |
|
169.700 |
169.700 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường trục C2 (Phạm Ngọc Thạch nối dài) phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
Ninh Kiều |
KBNN Ninh Kiều |
C |
7.764.457 |
2020- 2022 |
2594/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
61.833 |
61.833 |
25.000 |
|
- |
|
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
II |
UBND quận Bình Thủy |
|
|
|
|
|
|
394.330 |
311.330 |
653.229 |
436.262 |
169.730 |
104.490 |
175.228 |
105.938 |
19.457 |
49.833 |
- |
|
|
|
* |
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức |
|
|
|
|
|
|
- |
- |
442.429 |
331.772 |
|
|
110.657 |
43.698 |
17.126 |
49.833 |
|
|
|
|
** |
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
|
394.330 |
311.330 |
210.800 |
104.490 |
169.730 |
104.490 |
64.571 |
62.240 |
2.331 |
- |
- |
|
|
|
1 |
Dự án bồi thường, GPMB, và cơ sở hạ tầng Khu hành chính và Trung tâm thể dục thể thao quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ |
Bình Thủy |
KBNN Bình Thủy |
B |
7560966 |
2016- 2020 |
833/QĐ-UBND 30/3/2016 |
150.123 |
150.123 |
108.800 |
94.419 |
94.419 |
94.419 |
2.331 |
|
2.331 |
|
|
|
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Phan Hộ |
Bình Thủy |
KBNN Bình Thủy |
B |
7.620.383 |
2017- 2020 |
2643/QĐ-UBND 12/10/2017 3185/QĐ-UBND 06/12/2017 |
139.610 |
56.610 |
42.000 |
10.071 |
75.311 |
10.071 |
12.240 |
12.240 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu tái định cư Bình Thủy (khu 1) |
Bình Thủy |
KBNN Bình Thủy |
B |
7.783.948 |
2020- 2022 |
2610/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
104.597 |
104.597 |
60.000 |
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
III |
UBND quận Cái Răng |
|
|
|
|
|
|
347.715 |
347.715 |
651.455 |
352.106 |
60.152 |
60.152 |
186.147 |
117.247 |
17.622 |
51.278 |
- |
|
|
|
* |
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức |
|
|
|
|
|
|
- |
- |
455.253 |
342.106 |
|
|
113.147 |
44.247 |
17.622 |
51.278 |
|
|
|
|
** |
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
|
347.715 |
347.715 |
196.202 |
10.000 |
60.152 |
60.152 |
73.000 |
73.000 |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng Tuyến đường lộ hậu Tân Thạnh Tây, phường Ba Láng, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ |
Cái Răng |
KBNN Cái Răng |
C |
7.562.539 |
2019- 2021 |
2524/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 |
33.933 |
33.933 |
31.000 |
- |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tuyến lộ Lê Bình - Phú Thứ - Tân Phú |
Cái Răng |
KBNN Cái Răng |
C |
7.607.855 |
2016- 2020 |
708A/QĐ-UBND ngày 29/3/2016, 85/QĐ-UBND ngày 09/01/2017 (đ/c) |
74.446 |
74.446 |
65.202 |
10.000 |
60.152 |
60.152 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
Không bao gồm KH vốn ứng trước |
3 |
Khu tái định cư quận Cái Răng |
Cái Răng |
KBNN Cái Răng |
B |
7.783.803 |
2020- 2022 |
2589/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 |
239.336 |
239.336 |
100.000 |
|
|
|
60.000 |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
IV |
UBND quận Ô Môn |
|
|
|
|
|
|
49.322 |
49.322 |
529.726 |
370.238 |
- |
- |
159.488 |
48.766 |
55.111 |
55.611 |
- |
|
|
|
* |
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức |
|
|
|
|
|
|
- |
- |
493.726 |
370.238 |
|
|
123.488 |
48.766 |
19.111 |
55.611 |
|
|
|
|
** |
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
|
49.322 |
49.322 |
36.000 |
- |
- |
- |
36.000 |
- |
36.000 |
- |
- |
|
|
|
1 |
Khu tái định cư quận Ô Môn (Khu 1) |
Ô Môn |
KBNN Ô Môn |
C |
|
2020- 2022 |
2609/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
49.322 |
49.322 |
36.000 |
|
|
|
36.000 |
|
36.000 |
|
|
|
|
|
V |
UBND quận Thốt Nốt |
|
|
|
|
|
|
245.236 |
245.236 |
733.538 |
502.086 |
103.000 |
103.000 |
228.152 |
65.068 |
50.600 |
112.484 |
- |
|
|
|
* |
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức |
|
|
|
|
|
|
- |
- |
532.198 |
399.086 |
|
|
133.112 |
52.568 |
20.600 |
59.944 |
|
|
|
|
** |
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
|
245.236 |
245.236 |
201.340 |
103.000 |
103.000 |
103.000 |
95.040 |
12.500 |
30.000 |
52.540 |
- |
|
|
|
1 |
Trường Mẫu giáo Thốt Nốt |
Thốt Nốt |
KBNN Thốt Nốt |
C |
7.576.393 |
2018- 2020 |
2647/QĐ-UBND 12/10/2017 |
21.821 |
21.821 |
21.700 |
13.000 |
13.000 |
13.000 |
8.580 |
|
|
8.580 |
|
|
|
|
2 |
Trường Tiểu học Thốt Nốt 3 |
Thốt Nốt |
KBNN Thốt Nốt |
C |
7.576.387 |
2018- 2020 |
2827/QĐ-UBND 27/10/2017 |
27.714 |
27.714 |
27.500 |
19.000 |
19.000 |
19.000 |
8.380 |
|
|
8.380 |
|
|
|
|
3 |
Nâng cấp mở rộng đường Mai Văn Bộ, quận Thốt Nốt |
Thốt Nốt |
KBNN Thốt Nốt |
C |
7.593.971 |
2017- 2019 |
3292/QĐ-UBND 27/10/2016 |
31.750 |
31.750 |
31.650 |
22.000 |
22.000 |
22.000 |
8.650 |
8.650 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Bờ Kè sông Bò Ót (đoạn từ cầu Bò Ót đến vàm sông Bò Ót) |
Thốt Nốt |
KBNN Thốt Nốt |
C |
7.440.529 |
2017- 2019 |
3318/QĐ-UBND 28/10/2016 |
38.052 |
38.052 |
34.850 |
29.000 |
29.000 |
29.000 |
3.850 |
3.850 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Dự án trang thiết bị chuyên khoa Bệnh viện đa khoa quận Thốt Nốt |
Thốt Nốt |
KBNN Thốt Nốt |
C |
7.608.359 |
2019- 2020 |
2855/QĐ-UBND 30/10/2017 |
45.754 |
45.754 |
45.640 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
25.580 |
|
|
25.580 |
|
|
|
|
6 |
Khu tái định cư quận Thốt Nốt (Khu 1) |
Thốt Nốt |
KBNN Thốt Nốt |
C |
7.780.560 |
2020- 2022 |
2604/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
39.696 |
39.696 |
30.000 |
- |
|
|
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
|
7 |
Trường Tiểu học Thới Thuận 2 |
Thốt Nốt |
KBNN Thốt Nốt |
C |
7.783.804 |
2020- 2022 |
2623/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
40.449 |
40.449 |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
VI |
UBND huyện Phong Điền |
|
|
|
|
|
|
339.797 |
339.797 |
656.431 |
386.139 |
73.600 |
73.600 |
219.600 |
56.424 |
76.133 |
87.043 |
- |
|
|
|
* |
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức |
|
|
|
|
|
|
- |
- |
416.781 |
312.539 |
|
|
104.242 |
41.165 |
16.133 |
46.944 |
|
|
|
|
** |
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
|
339.797 |
339.797 |
239.650 |
73.600 |
73.600 |
73.600 |
115.358 |
15.259 |
60.000 |
40.099 |
- |
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học thị trấn Phong Điền 1 |
Phong Điền |
KBNN Phong Điền |
C |
7.622.001 |
2018- 2021 |
2793/QĐ-UBND 26/10/2017 |
39.522 |
39.522 |
31.150 |
28.000 |
28.000 |
28.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ |
Phong Điền |
KBNN Phong Điền |
C |
7.627.264 |
2018- 2020 |
2844/QĐ-UBND 30/10/2017 |
10.334 |
10.334 |
10.000 |
5.600 |
5.600 |
5.600 |
4.400 |
|
|
4.400 |
|
|
|
|
2 |
Trường Trung học cơ sở Nhơn Ái |
Phong Điền |
KBNN Phong Điền |
C |
7.558.970 |
2018- 2021 |
2690/QĐ-UBND 17/10/2017 |
39.541 |
39.541 |
38.500 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
13.500 |
|
|
13.500 |
|
|
|
|
3 |
Trường THCS thị trấn Phong Điền |
Phong Điền |
KBNN Phong Điền |
C |
7.709.347 |
2019- 2021 |
2830/QĐ-UBND 30/10/2018 |
43.816 |
43.816 |
30.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
|
|
4 |
Đường giao thông nông thôn Vàm Xáng - Ba Láng |
Phong Điền |
KBNN Phong Điền |
C |
7.781.680 |
2020- 2022 |
2523/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 |
79.606 |
79.606 |
50.000 |
|
- |
- |
19.458 |
15.259 |
|
4.199 |
|
|
|
|
5 |
Khu tái định cư huyện Phong Điền |
Phong Điền |
KBNN Phong Điền |
C |
7.781.681 |
2020- 2022 |
2625/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
126.978 |
126.978 |
80.000 |
|
- |
- |
60.000 |
|
60.000 |
|
|
|
|
|
VII |
UBND huyện Cờ Đỏ |
|
|
|
|
|
|
142.601 |
142.601 |
632.475 |
474.363 |
96.482 |
96.482 |
155.140 |
51.930 |
20.352 |
82.858 |
- |
|
|
|
* |
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức |
|
|
|
|
|
|
- |
- |
525.785 |
394.281 |
|
|
131.504 |
51.930 |
20.352 |
59.222 |
|
|
|
|
** |
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
|
142.601 |
142.601 |
106.690 |
80.082 |
96.482 |
96.482 |
23.636 |
- |
- |
23.636 |
- |
|
|
|
1 |
Mở rộng Khu xử lý chất thải rắn tại huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ |
Cờ Đỏ |
KBNN Cờ Đỏ |
C |
7.462.521 |
2015- 2017 |
1638/QĐ-UBND 13/6/2014 |
23.573 |
23.573 |
6.150 |
3.000 |
18.500 |
18.500 |
3.150 |
|
|
3.150 |
|
|
|
|
2 |
Trung tâm y tế huyện Cờ Đỏ |
Cờ Đỏ |
KBNN Cờ Đỏ |
C |
7.687.187 |
2018- 2020 |
2830/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
25.985 |
25.985 |
16.100 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
11.000 |
|
|
11.000 |
|
|
|
|
3 |
Trường Tiểu học thị trấn Cờ Đỏ 1 |
Cờ Đỏ |
KBNN Cờ Đỏ |
C |
7.564.191 |
2017- 2019 |
885/QĐ-UBND 31/3/2016 |
37.628 |
37.628 |
34.000 |
28.100 |
28.100 |
28.100 |
5.128 |
|
|
5.128 |
|
|
|
|
4 |
Trường Tiểu học Trung Hưng 1 |
Cờ Đỏ |
KBNN Cờ Đỏ |
C |
7.576.529 |
2017- 2019 |
3360/QĐ-UBND 31/10/2016 |
13.754 |
13.754 |
12.940 |
10.482 |
11.382 |
11.382 |
1.458 |
|
|
1.458 |
|
|
|
|
5 |
Trường THCS Trung An |
Cờ Đỏ |
KBNN Cờ Đỏ |
C |
7.576.538 |
2017- 2019 |
3195/QĐ-UBND 17/10/2016 |
41.661 |
41.661 |
37.500 |
34.500 |
34.500 |
34.500 |
2.900 |
|
|
2.900 |
|
|
|
|
VIII |
UBND huyện Thới Lai |
|
|
|
|
|
|
211.251 |
211.251 |
729.162 |
571.859 |
177.578 |
177.578 |
157.303 |
65.947 |
25.531 |
65.825 |
- |
|
|
|
* |
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức |
|
|
|
|
|
|
- |
- |
525.785 |
394.281 |
|
|
131.504 |
51.930 |
20.352 |
59.222 |
|
|
|
|
** |
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
|
211.251 |
211.251 |
203.377 |
177.578 |
177.578 |
177.578 |
25.799 |
14.017 |
5.179 |
6.603 |
- |
|
|
|
1 |
Tuyến đường Trường Thành, Trường Thắng |
Thới Lai |
KBNN Thới Lai |
B |
7.607.483 |
2017- 2020 |
3159/QĐ-UBND ngày 31/12/2015, 345/QĐ-UBND ngày 06/01/2017 (đ/c) |
120.757 |
120.757 |
120.757 |
115.578 |
115.578 |
115.578 |
5.179 |
|
5.179 |
|
|
|
|
|
2 |
Trường THCS và THPT Thới Thạnh |
Thới Lai |
KBNN Thới Lai |
C |
7.644.035 |
2018- 2020 |
2828/QĐ-UBND 27/10/2017 |
28.288 |
28.288 |
25.459 |
21.000 |
21.000 |
21.000 |
4.459 |
1.630 |
|
2.829 |
|
|
|
|
3 |
Trường Tiểu học Trường Xuân B |
Thới Lai |
KBNN Thới Lai |
C |
7.614.057 |
2018- 2020 |
2831/QĐ-UBND 27/10/2017 |
23.698 |
23.698 |
21.328 |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
7.328 |
4.958 |
|
2.370 |
|
|
|
|
4 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ |
Thới Lai |
KBNN Thới Lai |
C |
7.610.848 |
2019- 2020 |
114/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 |
12.762 |
12.762 |
11.358 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
6.358 |
4.954 |
|
1.404 |
|
|
|
|
5 |
Xây dựng 07 trụ sở Công an xã của huyện Thới Lai |
Thới Lai |
KBNN Thới Lai |
C |
7.004.692 |
2018- 2020 |
2843/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
25.746 |
25.746 |
24.475 |
22.000 |
22.000 |
22.000 |
2.475 |
2.475 |
|
|
|
|
|
|
IX |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
|
122.388 |
122.388 |
594.173 |
414.430 |
49.000 |
49.000 |
149.393 |
54.140 |
38.863 |
56.390 |
- |
|
|
|
* |
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức |
|
|
|
|
|
|
- |
- |
487.313 |
365.430 |
|
|
121.883 |
48.130 |
18.863 |
54.890 |
|
|
|
|
** |
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
|
122.388 |
122.388 |
106.860 |
49.000 |
49.000 |
49.000 |
27.510 |
6.010 |
20.000 |
1.500 |
- |
|
|
|
1 |
06 trụ sở làm việc Công an các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thạnh |
KBNN Vĩnh Thành |
C |
7.004.692 |
2018- 2020 |
2853/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
25.185 |
25.185 |
22.290 |
17.000 |
17.000 |
17.000 |
5.140 |
5.140 |
|
|
|
|
|
|
2 |
03 Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ |
Vĩnh Thạnh |
KBNN Vĩnh Thành |
C |
7.004.686 |
2018- 2020 |
2870/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
11.839 |
11.839 |
10.970 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
870 |
870 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Trường Trung học cơ sở Thạnh Quới |
Vĩnh Thạnh |
KBNN Vĩnh Thành |
C |
7.614.574 |
2018- 2020 |
2856/QĐ-UBND 30/10/2017 |
27.682 |
27.682 |
21.600 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
5 |
Đường Nam kênh Đòn Dông (đoạn từ kênh F - kênh H) |
Vĩnh Thạnh |
KBNN Vĩnh Thành |
C |
7.568.242 |
2019- 2021 |
2857/QĐ-UBND 30/10/2017 |
57.682 |
57.682 |
52.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2020 về đăng ký nghĩa vụ quân sự, cung cấp số liệu, thông tin phương tiện kỹ thuật dự bị của nền kinh tế quốc dân năm 2021 Ban hành: 16/12/2020 | Cập nhật: 19/12/2020
Quyết định 3193/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/11/2020 | Cập nhật: 15/12/2020
Quyết định 2413/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Ban hành: 28/09/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 3166/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ thuộc lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 19/10/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Quyết định 2331/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện rà soát công tác quản lý, điều hành tại các doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn nhà nước và sắp xếp, xử lý tài sản công do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 03/09/2020 | Cập nhật: 20/01/2021
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị Ban hành: 24/06/2020 | Cập nhật: 13/10/2020
Quyết định 2196/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm; Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp Bình Định Ban hành: 05/06/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 27/04/2020
Quyết định 3315/QĐ-UBND năm 2019 về Chương trình xúc tiến vận động viện trợ Phi chính phủ nước ngoài của tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 02/12/2019 | Cập nhật: 19/10/2020
Quyết định 2503/QĐ-BTC năm 2019 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 Ban hành: 29/11/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Quyết định 1704/QĐ-TTg năm 2019 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 Ban hành: 29/11/2019 | Cập nhật: 06/12/2019
Quyết định 3185/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Quyết định 2196/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/09/2019 | Cập nhật: 18/02/2020
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp xã trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực văn hóa, thông tin, thể thao và du lịch Ban hành: 16/10/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 3166/QĐ-UBND năm 2019 quy định về trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính Ban hành: 13/10/2019 | Cập nhật: 07/12/2019
Quyết định 3465/QĐ-UBND năm 2019 về mức hỗ trợ kinh phí cho cán bộ thú y và những người tham gia phòng, chống dịch tả lợn Châu Phi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 29/08/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 1308/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông Ban hành: 12/08/2019 | Cập nhật: 04/02/2020
Quyết định 2331/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 10/06/2019 | Cập nhật: 21/06/2019
Quyết định 1308/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện tỉnh Phú Thọ Ban hành: 10/06/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 1308/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Tây Ninh năm 2019 Ban hành: 20/06/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân tỉnh giao cho các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương tiếp nhận, thẩm định Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 1620/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 08/07/2019
Quyết định 66/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành tư pháp tỉnh Tây Ninh Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 66/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/01/2019 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2019 quy định về thang điểm áp dụng bình xét danh hiệu Gia đình văn hóa, Khu dân cư văn hóa trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 2196/QĐ-UBND năm 2018 quy định về lựa chọn đơn vị kinh doanh vận tải khai thác tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 11/04/2019
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã, thành phố Cần Thơ Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 26/03/2019
Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 cho các huyện, thành phố - tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 30/01/2019
Quyết định 3939/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình Ban hành: 06/11/2018 | Cập nhật: 25/01/2019
Quyết định 2331/QĐ-UBND năm 2018 về Quy trình quản lý văn bản đến, văn bản đi tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/10/2018 | Cập nhật: 03/12/2018
Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 17/11/2018
Quyết định 2413/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 17/04/2019
Quyết định 1620/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2018 của các sở, ban ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/09/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Quyết định 2331/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ Ban hành: 11/09/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2018 về "Quy chế hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành về phòng, chống tệ nạn mại dâm” tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/09/2018 | Cập nhật: 07/12/2018
Quyết định 2331/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế đánh giá, phân loại Kiểm soát viên của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 100% vốn nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang làm đại diện chủ sở hữu Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 03/10/2018
Quyết định 3192/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 20/08/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 25/09/2018
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Quyết định 3193/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 20/08/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 1308/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2016 Ban hành: 28/06/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Quyết định 2196/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Điều lệ Hiệp hội phát triển chợ tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 12/06/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Quyết định 66/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 1308/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 15/01/2018 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt giá tối đa đối với dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 3939/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước năm 2018 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Quyết định 3315/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tiếp công dân tỉnh An Giang Ban hành: 02/11/2017 | Cập nhật: 07/11/2017
Quyết định 3432/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch và Khung chương trình nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ cơ sở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình 135 tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 18/11/2017
Quyết định 2196/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 05/10/2017
Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ biểu mẫu văn bản hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Trưởng các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/08/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ biểu mẫu văn bản hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Công thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 2331/QĐ-UBND năm 2017 về quy định chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/08/2017 | Cập nhật: 02/11/2017
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2017 về phân công Sở, ban, ngành, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị xã hội, cơ quan đơn vị, doanh nghiệp giúp đỡ xã vùng III, xã biên giới, xã có công trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn “Xã đạt chuẩn văn hóa - văn minh đô thị” giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 38/NQ-CP Chương trình hành động 14-CTr/TU Nghị quyết 06-NQ/TW thực hiện có hiệu quả tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế, giữ vững ổn định chính trị - xã hội trong bối cảnh nước ta tham gia hiệp định thương mại tự do thế hệ mới Ban hành: 13/06/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Quyết định 1308/QĐ-UBND năm 2017 Quy định cụ thể một số tiêu chí xã nông thôn mới và tiêu chí huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2020
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội Ban hành: 24/03/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp trong việc lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch hành động khắc phục cơ bản hậu quả chất độc hóa học/Dioxin giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 05/05/2017
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 15/06/2017
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong trong lĩnh vực Kinh doanh bất động sản áp dụng tại Sở Xây dựng và các Sở quản lý chuyên ngành tỉnh Quảng Bình Ban hành: 31/12/2016 | Cập nhật: 05/09/2018
Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 04-NQ/TU tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác cải cách hành chính giai đoạn 2016-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 3939/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ khám, chữa bệnh cho cán bộ thuộc diện Tỉnh ủy quản lý Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 3192/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu giao thực hiện bảo hiểm y tế năm 2016 Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 2413/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 2196/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện Dự án xây dựng Trường Mẫu giáo Sơn Điền, xã Sơn Điền, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 2413/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 1308/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Đồng Quen, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 24/10/2016
Quyết định 2413/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ đơn giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 2413/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất đối 01 thửa đất tiếp giáp đường Võ Thị Sáu, phường Xuân Yên, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2016 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 29/10/2016
Quyết định 3315/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết: Xây dựng hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu theo dõi tình hình thực hiện dự án đầu tư trực tiếp có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 3465/QĐ-UBND năm 2016 về quy định định mức bình quân học sinh/ lớp học và định mức biên chế cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính của trường trung học phổ thông, trường trung học cơ sở và trung học phổ thông công lập Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 2196/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương nhiệm vụ và dự toán điều chỉnh quy hoạch phát triển giao thông vận tải huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự toán khai thác tận thu lâm sản trên diện tích cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt thuộc quy hoạch rừng sản xuất tại Ban Quản lý rừng phòng hộ Sim tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong trong lĩnh vực Kinh doanh bất động sản áp dụng tại Sở Xây dựng và các Sở quản lý chuyên ngành tỉnh Quảng Bình Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 14/04/2017
Quyết định 1308/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự toán chi phí cắm mốc ranh quy hoạch theo đồ án điều chỉnh ranh giới quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5000 Khu du lịch Trảng cỏ Bù Lạch xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 1308/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch cấp nước đô thị và khu công nghiệp tỉnh Bình Định đến 2035 Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2016 Quy định cơ quan kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp; kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm và phân cấp quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 12/04/2016
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ năm 2015-2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 18/11/2016
Quyết định 2331/QĐ-UBND năm 2015 công bố 06 thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định về trách nhiệm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 13/11/2015 | Cập nhật: 03/12/2015
Quyết định 3432/QĐ-UBND năm 2015 Quy định trình tự, thủ tục triển khai thực hiện các công trình bê tông hóa giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 23/09/2015 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 3185/QĐ-UBND năm 2015 về công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 03/09/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch triển khai thực hiện dự án chuyển giao công nghệ, ngư cụ của Nhật để khai thác, tiêu thụ nội địa và xuất khẩu cá ngừ đại dương tỉnh Bình Định, Việt Nam Ban hành: 15/09/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp cung cấp thông tin kiểm tra, đối chiếu kết quả đăng nhập dữ liệu tài sản nhà nước, tài sản dự án sử dụng vốn nhà nước vào Phần mềm Quản lý đăng ký tài sản nhà nước và sử dụng thông tin lưu giữ trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 14/08/2015 | Cập nhật: 19/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về mức thu và quản lý Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 01/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp trong hoạt động kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm và quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Quyết định 2413/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai Ban hành: 17/08/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định về bảo vệ an ninh, trật tự, an toàn tại trụ sở tiếp công dân của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/08/2015 | Cập nhật: 27/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 2331/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương và dự toán chi phí lập Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng xăng dầu, kho xăng dầu trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục dự án ưu tiên kêu gọi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND điều chỉnh bổ sung nội dung tại khoản 2, Điều 7 của Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất đối với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm Quyết định 32/2014/QĐ-UBND Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 11/07/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất tỉnh Bạc Liêu kèm theo Quyết định 21/2014/QĐ-UBND Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 28/07/2015
Quyết định 2413/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 02/07/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp và trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác cầu và đường giao thông nông thôn tỉnh Hà Nam Ban hành: 06/07/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định về chính sách, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 18/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 24/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy chế tuyên dương, khen thưởng Thủ khoa xuất sắc tốt nghiệp các trường đại học, học viện trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 19/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình Ban hành: 07/05/2015 | Cập nhật: 19/10/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định doanh thu tối thiểu (đã bao gồm thuế GTGT) và chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của từng loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để làm cơ sở xác định số thuế phải nộp Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất tỉnh Quảng Nam Ban hành: 04/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/05/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 06/07/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định phân cấp về quản lý tổ chức bộ máy, số lượng người làm việc, vị trí việc làm, viên chức và người lao động trong các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng quản lý Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi tên và mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định 42/2012/QĐ-UBND và Quyết định 79/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định chi tiết thực hiện Điểm b, Khoản 3, Điều 6, Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 13/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường, hỗ trợ di chuyển cây trồng đặc thù để lập phương án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án xây dựng cầu Tân Phong trên địa bàn thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định Ban hành: 20/05/2015 | Cập nhật: 02/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào bảng giá các loại đất theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019) Ban hành: 17/06/2015 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất và thẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/05/2015 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 28/05/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với trưởng, phó các tổ chức thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; trưởng, phó phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Uỷ ban nhân dân huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 25/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 26/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Long do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 06/04/2015 | Cập nhật: 07/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động nghiên cứu, ứng dụng và dịch vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 15/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 09/04/2015 | Cập nhật: 28/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định định mức hỗ trợ thực hiện Dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2015 Ban hành: 22/04/2015 | Cập nhật: 22/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định vấn đề liên quan đến thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 14/04/2015 | Cập nhật: 27/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp định mức chi phục vụ hoạt động tham vấn ý kiến nhân dân của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 16/04/2015 | Cập nhật: 07/05/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định tổ chức và hoạt động của Đội dân phòng tỉnh Tiền Giang Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định về công tác tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 20/03/2015 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang Ban hành: 16/04/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định thực hiện Chính sách thu hút, hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực của thành phố Cần Thơ, giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 10/03/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý Nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/03/2015 | Cập nhật: 11/03/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định việc tổ chức và đảm bảo thông tin liên lạc trong phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 01/2014/QĐ-UBND Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường và giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 09/02/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND ban hành Quy trình bán nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 14/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện lộ trình phân phối nhiên liệu sinh học trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/03/2015 | Cập nhật: 20/03/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về chính sách ưu đãi đối với cán bộ, công, viên chức, công, nhân viên công tác tại địa bàn huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định về thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 07/02/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 12/03/2015 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/03/2015 | Cập nhật: 10/03/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trong doanh nghiệp, tổ chức, chủ đầu tư, nhà thầu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 27/02/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/03/2015 | Cập nhật: 10/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về điều chỉnh dự toán chi ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 11/03/2015 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Khoản 2, Điều 1, Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ sản xuất tại xã nghèo theo Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đến năm 2015 Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo lao động kỹ thuật trình độ trung cấp nghề trở lên và giáo viên dạy nghề tại cơ sở dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 05/03/2015 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND ban hành quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa về lĩnh vực hộ tịch tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 09/02/2015 | Cập nhật: 01/04/2015
Quyết định 2196/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 09/02/2015
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng Ban hành: 28/11/2014 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2014 về Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 24/12/2014 | Cập nhật: 03/01/2015
Quyết định 2196/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ văn bản Ban hành: 31/10/2014 | Cập nhật: 10/11/2014
Quyết định 3192/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai Ban hành: 14/10/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 3193/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Quảng Bình Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 29/11/2014
Quyết định 3185/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 253/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Tổ chức tuyên truyền, phổ biến, tập huấn Luật Giáo dục quốc phòng và an ninh” trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2014 quy định tạm thời hệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền sử dụng đất, tỷ lệ (%) và giá tính tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 2413/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ lịch sử tại Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Sơn La Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 2331/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 3465/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Trung Hưng, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội Ban hành: 27/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 3185/QĐ-UBND năm 2014 công bố khung giá dịch vụ nhà chung cư trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 20/06/2014
Quyết định 1308/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 22/08/2014 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 3193/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đấu thầu và hồ sơ mời thầu Mua sắm đồ chơi ngoài trời và trang thiết bị dạy học từ nguồn kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2014 công nhận mức độ hoàn thành nhiệm vụ năm 2013 của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 12/02/2014
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự án bố trí dân cư vùng thiên tai trên địa bàn tỉnh Quảng ngãi giai đoạn 2013-2015, định hướng 2020 Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2013 cho phép thành lập Liên hiệp tổ chức hữu nghị tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 21/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 2331/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính trên lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 2196/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án mở rộng "Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Sở Giáo dục và Đào tạo" Ban hành: 28/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án thành lập và nâng cao hiệu quả hoạt động của Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh Bình Định, giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 1851/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và dạy nghề năm 2013 Ban hành: 20/09/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Quyết định 2196/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 2331/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch triển khai Đề án tổng thể bảo vệ môi trường làng nghề đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 23/09/2013 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2013 về chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản Cánh Đồng Năng, xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 03/01/2014
Quyết định 3185/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 25/08/2015
Quyết định 1308/QĐ-UBND phê duyệt biện pháp tưới, tiêu, cấp nước thực hiện chính sách thuỷ lợi phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2013 Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 1308/QĐ-UBND giao dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2013 Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 1308/QĐ-UBND phân loại đường bộ thuộc tỉnh quản lý để tính cước vận tận tải đường bộ năm 2013 Ban hành: 08/07/2013 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 173/QĐ-UBND và 1195/QĐHC-CTUBND Ban hành: 08/04/2013 | Cập nhật: 06/03/2014
Quyết định 3166/QĐ-UBND năm 2012 về quy định tạm thời về điều chỉnh chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 05/11/2012 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 1704/QĐ-TTg năm 2012 bổ sung kinh phí nhập, xuất, bảo quản hàng dự trữ quốc gia Ban hành: 13/11/2012 | Cập nhật: 14/11/2012
Quyết định 1308/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 31/07/2012
Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 02/08/2012 | Cập nhật: 15/08/2012
Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2011 về Chương trình bảo vệ trẻ em giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 53/QĐ-SXD năm 2011 công bố Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị tỉnh Phú Yên do Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 24/05/2011 | Cập nhật: 19/07/2011
Quyết định 3939/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt quy hoạch phát triển công nghệ thông tin tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 27/12/2010 | Cập nhật: 30/06/2013
Quyết định 2413/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án Dạy nghề cho lao động nông thôn tỉnh Bến Tre đến năm 2015 và dự kiến đến năm 2020 theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg Ban hành: 09/11/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2010 về bổ sung mức thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 17/03/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt bổ sung dự toán quy hoạch phát triển mạng lưới bán buôn, bán lẻ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 Ban hành: 15/01/2010 | Cập nhật: 20/09/2017
Quyết định 2196/QĐ-UBND năm 2009 triển khai thực hiện Nghị quyết của HĐND tỉnh về Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/12/2009 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 3432/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 18/09/2009 | Cập nhật: 27/08/2011
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 26/08/2009 | Cập nhật: 30/07/2011
Quyết định 2196/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 09/11/2010
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 10/08/2009 | Cập nhật: 01/08/2011
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 1919/QĐ-UBND về Quy chế thử nghiệm xử lý ô nhiễm nước sông, mương, hồ trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 23/04/2009 | Cập nhật: 11/05/2009
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2009 về tiêu chí xây dựng tuyến đường văn minh đô thị cấp thành phố, giai đoạn 2009 - 2010 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 17/04/2009 | Cập nhật: 28/04/2009
Quyết định 3193/QĐ-UBND năm 2008 về Quy chế giải thưởng văn học nghệ thuật Chư Yang Sin tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 24/11/2008 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 3185/QĐ-UBND năm 2008 về ủy quyền, phân cấp thẩm định, phê duyệt hồ sơ đấu thầu dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 30/09/2008 | Cập nhật: 03/01/2011
Quyết định 2413/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 15/10/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 18/03/2010
Quyết định 66/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/02/2021 | Cập nhật: 04/03/2021
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2021 về sắp xếp cơ cấu tổ chức bộ máy, nhân sự Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang Ban hành: 23/01/2021 | Cập nhật: 27/02/2021