Quyết định 1308/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2016
Số hiệu: | 1308/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Nguyễn Văn Yên |
Ngày ban hành: | 28/06/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1308/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 28 tháng 6 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê chuẩn quyết toán thu NSNN trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2016,
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2016 (chi tiết theo các Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1308/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Đồng
STT |
Nội dung |
Số quyết toán |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
7.279.161.303.264 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
4.173.156.296.964 |
2 |
Thu được để lại chi quản lý qua ngân sách |
2.761.517.239.530 |
3 |
Thu từ xuất nhập khẩu |
339.634.809.092 |
4 |
Thu viện trợ |
4.852.957.678 |
B |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.875.275.662.158 |
I |
Các khoản thu cân đối Ngân sách |
9.109.908.309.143 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
4.086.342.911.714 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
3.572.929.741.152 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.164.816.000.000 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.408.113.741.152 |
|
+ Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước |
1.288.609.966.457 |
|
+ Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước |
119.503.774.695 |
3 |
Thu chuyển nguồn |
620.034.802.260 |
4 |
Thu kết dư Ngân sách |
745.747.896.339 |
5 |
Thu huy động đầu tư |
80.000.000.000 |
6 |
Thu viện trợ |
4.852.957.678 |
II |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
2.761.517.239.530 |
III |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
3.850.113.485 |
C |
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.335.928.510.423 |
I |
Các khoản chi cân đối Ngân sách |
8.668.809.411.892 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.781.641.553.797 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.171.477.563.375 |
3 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
715.690.294.720 |
II |
Chi từ nguồn thu được để lại chi QL qua NSNN |
2.656.179.611.368 |
III |
Chi từ nguồn thu viện trợ |
4.852.957.678 |
IV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
6.086.529.485 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1308/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2018 của UBND Tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Đồng
STT |
Nội dung |
Số quyết toán |
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
A |
NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
9.237.167.698.168 |
I |
Các khoản thu cân đối Ngân sách Tỉnh |
7.028.793.720.744 |
1 |
Thu ngân sách cấp Tỉnh hưởng 100% và theo tỷ lệ % |
2.370.171.706.928 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
3.572.929.741.152 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.164.816.000.000 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.408.113.741.152 |
|
+ BS có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước |
1.288.609.966.457 |
|
+ BS có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước |
119.503.774.695 |
3 |
Thu vay đầu tư |
80.000.000.000 |
4 |
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang |
457.884.733.138 |
5 |
Thu kết dư ngân sách |
546.794.074.229 |
6 |
Thu viện trợ |
1.013.465.297 |
II |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
2.208.167.777.386 |
III |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
206.200.038 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
9.018.014.877.165 |
I |
Các khoản chi cân đối Ngân sách |
7.058.996.742.991 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp Tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới trực tiếp) |
2.593.482.923.727 |
2 |
Bổ sung cho Ngân sách Huyện, Thành phố thuộc Tỉnh |
3.966.811.717.019 |
|
- Bổ sung cân đối |
808.369.000.000 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
3.158.442.717.019 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
4 |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
498.702.102.245 |
II |
Chi từ nguồn thu được để lại chi QL qua NSNN |
1.955.768.252.877 |
III |
Chi từ nguồn thu viện trợ |
1.013.465.297 |
IV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
2.236.416.000 |
|
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH |
|
A |
NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH |
6.604.919.681.009 |
I |
Các khoản thu cân đối Ngân sách Huyện |
6.047.926.305.418 |
1 |
Thu ngân sách cấp Huyện hưởng 100% và theo tỷ lệ % |
1.716.171.204.786 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.966.811.717.019 |
|
- Bổ sung cân đối |
808.369.000.000 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
3.158.442.717.019 |
3 |
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang |
162.150.069.122 |
4 |
Thu kết dư ngân sách |
198.953.822.110 |
5 |
Thu viện trợ |
3.839.492.381 |
II |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
553.349.462.144 |
IV |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
3.643.913.447 |
B |
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH |
7.083.971.489.834 |
2 |
Thu từ đất và nhà |
589.965.305.888 |
2.1 |
Tiền sử dụng đất |
392.239.329.088 |
2.2 |
Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
144.671.073.624 |
2.3 |
Tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước |
53.054.903.176 |
3 |
Thu khác ngân sách |
188.671.231.360 |
|
Trong đó: Thu phạt ATGT |
42.524.445.905 |
4 |
Thu cấp quyền KTKS |
37.325.602.150 |
II |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU |
339.634.809.092 |
1 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
242.746.421.112 |
2 |
Thuế xuất, nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt và thu khác |
96.888.387.980 |
B |
CÁC KHOẢN THU QUẢN LÝ QUA NSNN |
2.761.517.239.530 |
1 |
Khấu trừ tiền ứng trước để chi trả bồi thường GPMB vào tiền sử dụng đất |
31.333.071.433 |
2 |
Thu đấu giá cơ sở nhà, đất tạo vốn TTHC tỉnh |
198.655.803.500 |
3 |
Thu học phí |
112.118.491.491 |
4 |
Thu hoạt động xổ số kiến thiết |
533.761.727.716 |
5 |
Thu đóng góp xây dựng CSHT và đóng góp khác |
1.789.170.610.128 |
6 |
Các khoản thu phí, lệ phí khác |
3.097.157.782 |
7 |
Cấp lại tiền sử dụng đất cho các huyện |
93.380.377.480 |
C |
THU VIỆN TRỢ TÀI TRỢ |
4.852.957.678 |
** |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.875.275.662.158 |
1 |
Các khoản thu cân đối ngân sách |
9.105.055.351.465 |
1.1 |
Thu điều tiết |
4.086.342.911.714 |
1.2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
3.572.929.741.152 |
|
- Thu trợ cấp cân đối ngân sách |
2.164.816.000.000 |
|
- Thu bổ sung có mục tiêu |
1.408.113.741.152 |
1.3 |
Thu huy động đầu tư |
80.000.000.000 |
1.4 |
Thu kết dư ngân sách từ năm trước chuyển sang |
745.747.896.339 |
1.5 |
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang |
620.034.802.260 |
2 |
Các khoản thu quản lý qua ngân sách nhà nước |
2.761.517.239.530 |
3 |
Thu viện trợ |
4.852.957.678 |
4 |
Thu từ cấp dưới nộp lên |
3.850.113.485 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1308/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Số quyết toán |
* |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B+C) |
7.279.161.303.264 |
A |
CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
4.512.791.106.056 |
I |
THU NỘI ĐỊA |
4.173.156.296.964 |
1 |
Các khoản thu từ thuế, phí và lệ phí |
3.357.194.157.566 |
1.1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương |
721.329.014.889 |
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất trong nước |
372.761.308.269 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
60.632.083.421 |
|
- Thuế tài nguyên |
287.370.981.625 |
|
- Thuế môn bài |
293.500.000 |
|
- Thu khác |
271.141.574 |
1.2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
58.305.352.865 |
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất trong nước |
28.360.885.172 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
79.743.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
22.832.454.232 |
|
- Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp |
938.797.646 |
|
- Thuế tài nguyên |
4.666.305.496 |
|
- Thuế môn bài |
267.800.000 |
|
- Thu khác |
1.159.367.319 |
1.3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
117.337.089.266 |
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất trong nước |
33.844.405.309 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
4.062.588.953 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
51.570.883.840 |
|
- Thuế tài nguyên |
126.765.562 |
|
- Thuế môn bài |
285.500.000 |
|
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
24.045.261.745 |
|
- Thu khác |
3.401.683.857 |
1.4 |
Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh |
1.288.125.131.325 |
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất trong nước |
824.382.421.239 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
40.597.453.606 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
240.383.927.084 |
|
- Thuế tài nguyên |
119.518.764.667 |
|
- Thuế môn bài |
26.258.973.765 |
|
- Thu khác |
36.983.590.964 |
1.5 |
Lệ phí trước bạ |
272.324.001.152 |
1.6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
14.307.930.149 |
1.7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
398.554.350.761 |
1.8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
275.076.490.080 |
1.9 |
Phí, lệ phí |
210.982.306.701 |
1.10 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
852.490.378 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1308/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Số quyết toán |
*** |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.335.928.510.423 |
A |
CÁC KHOẢN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
8.673.662.369.570 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.781.641.553.797 |
|
Trong đó |
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
85.327.355.273 |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
15.889.037.353 |
II |
Chi thường xuyên |
6.171.477.563.375 |
|
Trong đó |
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.701.860.055.597 |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
22.655.486.118 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
715.690.294.720 |
IV |
Chi từ nguồn thu viện trợ |
4.852.957.678 |
B |
CHI TỪ NGUỒN THU QUẢN LÝ QUA NSNN |
2.656.179.611.368 |
C |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
6.086.529.485 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1308/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Đồng
STT |
Nội dung chi |
Số quyết toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
9.018.014.877.165 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
3.092.185.025.972 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
883.767.152.862 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
881.867.152.862 |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
1.900.000.000 |
II |
Chi thường xuyên |
1.709.715.770.865 |
1 |
Chi an ninh - quốc phòng |
65.836.211.200 |
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
617.314.079.488 |
3 |
Chi sự nghiệp y tế |
355.485.127.216 |
4 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
16.512.904.789 |
5 |
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
28.552.890.877 |
6 |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
17.324.397.004 |
7 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
18.960.524.355 |
8 |
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
23.461.803.196 |
9 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
171.193.018.729 |
10 |
Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể |
316.849.032.154 |
11 |
Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
14.224.705.000 |
12 |
Chi sự nghiệp môi trường |
13.651.613.857 |
13 |
Chi khác ngân sách |
47.449.463.000 |
14 |
Chi cấp vốn cho các quỹ |
2.900.000.000 |
III |
Chi chuyển sang sang năm sau |
498.702.102.245 |
B |
CHI TỪ NGUỒN THU QUẢN LÝ QUA NSNN |
1.955.768.252.877 |
C |
CHI TỪ NGUỒN THU VIỆN TRỢ |
1.013.465.297 |
D |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3.966.811.717.019 |
E |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
2.236.416.000 |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2020 về thành lập Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước; thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập, đặt tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 07/03/2020
Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2019 thông qua chủ trương ban hành Đề án hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 20/03/2020
Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/06/2018
Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn Đề án xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2012 phê chuẩn bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và chế biến quặng vàng, arsen chứa thiếc vàng trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2010 - 2015, có xét đến năm 2025 Ban hành: 14/07/2012 | Cập nhật: 06/02/2015
Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2012 bổ sung chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An năm 2012 Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính Ban hành: 06/01/2005 | Cập nhật: 02/10/2012
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012
Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 12/12/2012