Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: 3183/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Ngô Văn Tuấn
Ngày ban hành: 23/08/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3183/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 23 tháng 8 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;

Căn cứ Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa, công bố điều chỉnh đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Công văn số 4076/SXD-KTXD ngày 01/8/2016 về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thanh Hóa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng, tỉnh Thanh Hóa kèm theo Quyết định này, làm cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình, tham khảo, áp dụng hoặc vận dụng, làm cơ sở xác định chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3596/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND tỉnh về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.

Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Ngô Văn Tuấn

 

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH THANH HÓA

I - QUY ĐỊNH CHUNG

1. Máy và thiết bị thi công quy định tại công bố này là các loại máy và thiết bị được truyền chuyển động bằng động cơ, chạy bằng xăng, dầu, điện, gas, khí nén và một số thiết bị không có động cơ sử dụng trong đầu tư xây dựng, quản lý chất lượng và hạ tầng kỹ thuật.

2. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi là giá ca máy) làm cơ sở tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

3. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được xây dựng trên cơ sở các mức chuẩn theo thông số kỹ thuật chủ yếu của máy như: công suất động cơ, dung tích gầu, sức nâng của cần trục,...

II- NỘI DUNG CHI PHÍ TRONG GIÁ CA MÁY

1. Nội dung chi phí trong giá ca máy.

Giá ca máy là mức chi phí dự tính cần thiết cho máy và thiết bị thi công làm việc trong một ca.

Các khoản mục chi phí được tính vào giá ca máy bao gồm: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, tiền lương thợ điều khiển máy và chi phí khác của máy.

2. Giá ca máy trong bảng này bao gồm các thành phần chi phí sau:

2.1- Chi phí khấu hao là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng.

2.2- Chi phí sửa chữa là các khoản chi phí để sửa chữa, bảo dưỡng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy.

2.3- Chi phí nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy là khoản chi về nhiên liệu, năng lượng (như xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén) để tạo ra động lực cho máy hoạt động trong một ca làm việc (gọi là nhiên liệu chính) và nhiên liệu phụ (như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động).

- Giá nhiên liệu, năng lượng: Giá (trước thuế) các loại xăng, dầu, điện hoặc khí nén (đ/lít, đ/Kwh, đ/m3) tính theo mức giá tại thời điểm tháng 6/2016 tại tỉnh Thanh Hóa cụ thể như sau:

* Xăng không chì RON 92: 15.300 đ/lít.

* Dầu Diezel 0,05%S: 11.027,27 đ/lít.

* Điện: 1.518,00 đ/Kwh (giờ bình thường - Cấp điện áp dưới 6KV).

2.4- Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của thợ điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng và Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa, công bố điều chỉnh đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. Mức lương đầu vào là 2.050.000 đ/tháng.

Trường hợp công trình xây dựng được thực hiện trên địa bàn thuộc vùng III có mức lương là 2.150.000đ/tháng hoặc khu vực vùng sâu, vùng xa, vùng khó khăn, thì chi phí tiền lương thợ điều khiển máy thi công được tính bổ sung chênh lệch giữa chi phí tiền lương thợ điều khiển tại vùng III hoặc khu vực vùng sâu, vùng xa, vùng khó khăn với mức lương tính trong Bảng giá ca máy và thiết bị thi công.

Máy móc và thiết bị thi công lập đơn giá khảo sát xây dựng không tính thành phần chi phí tiền lương thợ điều khiển trong bảng giá ca máy đã được tính trong chi phí nhân công của Đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng.

2.5. Chi phí khác: chi phí khác được tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt đng bình thường, có hiệu quả tại công trình.

III - CÁC CƠ SỞ ĐỂ TÍNH GIÁ CA MÁY

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình, của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;

- Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng, hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng, hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa, công bố điều chỉnh đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

- Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Công thương Quy định về giá bán điện.

- Quyết định số 627/PLXTH-QĐ ngày 04/6/2016 của Giám đốc Công ty Xăng dầu Thanh Hóa về giá bán lẻ niêm yết các mặt hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

IV- HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Trên cơ sở bảng giá ca máy này các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình tham khảo và vận dụng vào việc xác định chi phí phần xây dựng trong chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng về lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

2. Giá ca máy quy định trong bảng giá này chưa tính thuế giá trị gia tăng của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng.

3. Khi xác định đơn giá xây dựng công trình để lập dự toán xây dựng công trình trên cơ sở định mức kinh tế do Bộ Xây dựng, UBND tỉnh công bố, bảng giá ca máy thiết bị thi công xây dựng công trình này thì tại thời điểm lập dự toán giá ca máy được bổ sung điều chỉnh hai khoản chi phí sau:

3.1- Chi phí nhiên liệu được tính bổ sung chênh lệch giữa giá nhiên liệu tại thời điểm lập dự toán và giá nhiên liệu được tính trong Bảng giá ca máy do UBND tỉnh công bố.

3.2- Chi phí tiền lương thợ điều khiển được tính bổ sung chênh lệch giữa chi phí tiền lương thợ điều khiển tại thời điểm lập dự toán và chi phí tiền lương thợ điều khiển được tính trong Bảng giá ca máy do UBND tỉnh công bố.

4. Xử lý chuyển tiếp:

- Đối với các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa chưa lập dự toán hoặc đã lập dự toán theo Bảng giá ca máy công bố tại Quyết định số 3596/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa nhưng đến thời điểm Bảng giá ca máy này được công bố có hiệu lực chưa tổ chức mở thầu hoặc chỉ định thầu thì Chủ đầu tư quyết định điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo Bảng giá ca máy này.

- Đối với công trình đã lập dự toán theo Bảng giá ca máy công bố tại Quyết định số 3596/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa đã mở thầu hoặc chỉ định thầu trước thời điểm bảng giá ca máy này được công bố có hiệu lực thì vẫn tiến hành theo dự toán được duyệt và theo quy định hiện hành của Nhà nước.

5. Trong quá trình thực hiện Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này, nếu có vướng mắc đề nghị các ngành, các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan phản ánh (bằng văn bản) về Sở Xây dựng Thanh Hóa tập hợp trình cấp có thẩm quyền giải quyết./.

 

BẢNG CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH THANH HÓA

(Công bố kèm theo Quyết định số: 3183/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

MÃ HIỆU

LOẠI MÁY VÀ THIẾT BỊ

ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU, NĂNG LƯỢNG 1 CA

THÀNH PHẦN - CẤP BẬC THỢ ĐIỀU KHIỂN MÁY

GIÁ CA MÁY

TRONG ĐÓ

TỔNG SỐ

Chi phí nhiên liệu năng lượng

Tiền lương

 

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

 

 

 

 

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

 

 

 

 

 

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

M101.0101

0,40 m3

42,66 lít diezel

1x4/7

493.945

201.058

1.157.718

M101.0102

0,50 m3

51,00 lít diezel

1x4/7

590.510

201.058

1.360.818

M101.0103

0,65 m3

59,00 lít diezel

1x3/7+1x5/7

683.140

407.635

1.711.774

M101.0104

0,80 m3

64,80 lít diezel

1x3/7+1x5/7

750.296

407.635

1.871.497

M101.0105

1,25 m3

82,62 lít diezel

1x4/7+1x6/7

956.627

481.750

2.562.308

M101.0106

1,60 m3

113,00 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.308.386

481.750

3.123.724

M101.0107

2,30 m3

137,70 lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.594.378

201.058

3.731.631

M101.0108

3,60 m3

198,90 lít diezel

1x4/7+1x7/7

2.302.991

201.058

5.920.196

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

M101.0201

0,75 m3

56,70 lít diezel

1x3/7+1x5/7

656.509

407.635

1.734.273

M101.0202

1,25 m3

73,00 lít diezel

1x4/7+1x6/7

845.240

481.750

2.474.227

M101.0300

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu

 

 

 

 

 

M101.0301

0,40 m3

59,00 lít diezel

1x3/7+1x5/7

683.140

407.635

1.720.025

M101.0302

0,65 m3

64,80 lít diezel

1x3/7+1x5/7

750.296

407.635

1.850.067

M101.0303

1,00 m3

82,60 lít diezel

1x4/7+1x6/7

956.395

481.750

2.505.931

M101.0304

1,20 m3

113,00 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.308.386

481.750

3.057.022

M101.0305

1,60 m3

127,50 lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.476.276

201.058

3.287.656

M101.0306

2,30 m3

163,70 lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.895.423

201.058

4.238.030

M101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

M101.0401

0,60 m3

29,00 lít diezel

1x4/7

335.780

201.058

918.997

M101.0402

1,00 m3

38,76 lít diezel

1x4/7

448.788

201.058

1.154.188

M101.0403

1,25 m3

46,50 lít diezel

1x3/7+1x5/7

538.407

407.635

1.533.489

M101.0404

1,65 m3

75,00 lít diezel

1x3/7+1x5/7

868.398

407.635

2.029.937

M101.0405

2,30 m3

94,65 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.095.918

481.750

2.532.259

M101.0406

2,80 m3

100,80 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.167.127

481.750

2.841.953

M101.0407

3,20 m3

134,00 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.551.537

481.750

3.748.235

M101.0500

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

M101.0501

75,0 CV

38,00 lít diezel

1x4/7

439.988

201.058

971.895

M101.0502

110,0 CV

46,00 lít diezel

1x3/7+1x5/7

532.617

407.635

1.456.097

M101.0503

140,0 CV

58,80 lít diezel

1x3/7+1x5/7

680.824

407.635

1.916.249

M101.0504

180,0 CV

75,60 lít diezel

1x3/7+1x5/7

875.345

407.635

2.329.445

M101.0505

250,0 CV

93,60 lít diezel

1x3/7+1x6/7

1.083.760

451.000

2.827.031

M101.0506

320,0 CV

124,80 lít diezel

1x3/7+1x7/7

1.445.014

170.308

3.664.716

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

M101.0601

9,00 m3

132,00 lít diezel

1x3/7+1x6/7

1.528.380

451.000

2.980.773

M101.0602

16,0 m3

153,90 lít diezel

1x3/7+1x7/7

1.781.952

170.308

3.460.188

M101.0603

25,0 m3

182,00 lít diezel

1x3/7+1x7/7

2.107.312

170.308

4.162.451

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

M101.0701

108,0 CV

38,88 lít diezel

1x3/7+1x5/7

450.177

407.635

1.509.813

M101.0702

180,0 CV

54,00 lít diezel

1x3/7+1x5/7

625.246

407.635

2.094.749

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

M101.0801

50 kg

3,00 lít xăng

1x3/7

47.277

170.308

239.448

M101.0802

60 kg

3,50 lít xăng

1x3/7

55.157

170.308

252.823

M101.0803

70 kg

4,00 lít xăng

1x3/7

63.036

170.308

263.470

M101.0804

80 kg

4,59 lít xăng

1x3/7

72.334

170.308

273.740

M101.0900

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

M101.0901

9,0 T

34,00 lít diezel

1x5/7

393.674

237.327

1.002.957

M101.0902

16,0 T

37,80 lít diezel

1x5/7

437.672

237.327

1.097.644

M101.0903

25,0 T

54,60 lít diezel

1x5/7

632.194

237.327

1.287.406

M101.1000

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

M101.1001

8,0 T

19,00 lít diezel

1x4/7

219.994

201.058

902.139

M101.1002

15T

38,64 lít diezel

1x4/7

447.399

201.058

1.417.240

M101.1003

18T

52,80 lít diezel

1x4/7

611.352

201.058

1.712.053

M101.1004

25T

67,00 lít diezel

1x4/7

775.769

201.058

1.957.573

M101.1100

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

M101.1101

6,0 T

20,00 lít diezel

1x3/7

231.573

144.288

538.774

M101.1102

8,50 T

24,00 lít diezel

1x3/7

277.887

170.308

652.677

M101.1103

10,0 T

26,40 lít diezel

1x4/7

305.676

201.058

772.863

M101.1104

15,5 T

41,76 lít diezel

1x4/7

483.524

201.058

1.119.540

M101.1200

Quả đầm - trọng lượng:

 

 

 

 

 

M101.1201

16 T

 

1x4/7

 

201.058

737.296

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYỂN

 

 

 

 

 

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

M102.0101

3,0 T

24,75 lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Lái xe nhóm 1

286.571

412.365

968.416

M102.0102

4,0 T

25,88 lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Lái xe nhóm 1

299.597

412.365

1.001.170

M102.0103

5,0 T

30,00 lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Lái xe nhóm 1

347.359

412.365

1.071.496

M102.0104

6,0 T

32,63 lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Lái xe nhóm 1

377.753

412.365

1.174.431

M102.0105

10,0 T

37,00 lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Lái xe nhóm 2

428.410

469.135

1.472.904

M102.0106

16,0 T

43,00 lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Lái xe nhóm 2

497.881

469.135

1.641.183

M102.0107

20,0 T

44,00 lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Lái xe nhóm 2

509.460

469.135

1.776.553

M102.0108

25,0 T

50,00 lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Lái xe nhóm 3

578.932

559.808

2.039.668

M102.0109

30,0 T

54,00 lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Lái xe nhóm 3

625.246

559.808

2.203.416

M102.0110

40,0 T

64,00 lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Lái xe nhóm 3

741.033

559.808

2.768.055

M102.0111

50,0 T

70,00 lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Lái xe nhóm 3

810.505

559.808

3.428.951

M102.0200

Cần trục bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

-

M102.0201

16,0 T

33,00 lít diezel

1x3/7+1x5/7

382.095

407.635

1.281.605

M102.0202

25,0 T

36,00 lít diezel

1x4/7+1x6/7

416.831

481.750

1.501.712

M102.0203

40,0 T

49,50 lít diezel

1x4/7+1x6/7

573.143

481.750

2.246.304

M102.0204

63,0 T

60,50 lít diezel

1x4/7+1x6/7

700.508

481.750

2.593.786

M102.0205

90,0 T

68,75 lít diezel

1x4/7+1x7/7

796.031

201.058

3.592.690

M102.0206

100,0 T

74,00 lít diezel

2x4/7+1x7/7

856.819

402.115

4.385.774

M102.0207

110,0 T

77,50 lít diezel

2x4/7+1x7/7

897.344

402.115

5.179.991

M102.0208

130,0 T

81,00 lít diezel

2x4/7+1x7/7

937.870

402.115

5.973.337

M102.0300

Cần trục bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

-

M102.0301

5,0 T

31,50 lít diezel

1x3/7+1x5/7

364.727

407.635

1.152.454

M102.0302

10,0 T

36,00 lít diezel

1x3/7+1x5/7

416.831

407.635

1.341.519

M102.0303

16,0 T

45,00 lít diezel

1x3/7+1x5/7

521.039

407.635

1.600.947

M102.0304

25,0 T

47,00 lít diezel

1x4/7+1x6/7

544.196

481.750

1.888.947

M102.0305

28,0 T

48,75 lít diezel

1x4/7+1x6/7

564.459

481.750

2.076.428

M102.0306

40,0 T

51,00 lít diezel

1x4/7+1x6/7

590.510

481.750

2.610.775

M102.0307

50,0 T

53,75 lít diezel

1x4/7+1x6/7

622.352

481.750

2.800.779

M102.0308

63,0 T

56,00 lít diezel

1x4/7+1x7/7

648.404

201.058

2.859.688

M102.0309

80,0 T

58,00 lít diezel

1x4/7+1x7/7

671.561

201.058

3.112.082

M102.0310

100,0 T

58,95 lít diezel

2x4/7+1x7/7

682.561

402.115

3.589.489

M102.0311

110,0 T

62,78 lít diezel

2x4/7+1x7/7

726.849

402.115

4.010.458

M102.0312

130,0 T

72,00 lít diezel

2x4/7+1x7/7

833.662

402.115

5.166.516

M102.0313

150,0 T

83,00 lít diezel

2x4/7+1x7/7

961.027

402.115

5.729.284

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

M102.0401

5,0 T

42,00 kWh

1x3/7+1x5/7

68.219

407.635

919.376

M102.0402

10,0 T

60,00 kWh

1x3/7+1x5/7

97.456

407.635

1.187.944

M102.0403

12,0 T

67,50 kWh

1x3/7+1x5/7

109.638

407.635

1.341.830

M102.0404

15,0 T

90,00 kWh

1x3/7+1x5/7

146.183

407.635

1.480.695

M102.0405

20,0 T

112,50 kWh

1x3/7+1x5/7

182.729

407.635

1.695.431

M102.0406

25,0 T

120,00 kWh

1x3/7+1x6/7

194.911

451.000

2.130.465

M102.0407

30,0 T

127,50 kWh

1x3/7+1x6/7

207.093

451.000

2.488.113

M102.0408

40,0 T

135,00 kWh

1x3/7+1x6/7

219.275

451.000

2.739.447

M102.0409

50,0 T

142,50 kWh

2x4/7+1x6/7

231.457

682.808

3.474.119

M102.0410

60,0 T

198,00 kWh

2x4/7+1x6/7

321.603

682.808

4.230.628

M102.0411

Cẩu tháp MD 900

480,00 kWh

2x4/7+1x6/7+1x7/7

779.645

682.808

13.623.549

M102.0500

l

 

 

 

 

 

M102.0501

Kéo theo sức nâng 30T

81,00 lít diezel

T.ph2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+1 Thủy thủ 2/4

937.870

1.147.212

4.515.980

M102.0502

Tự hành sức nâng 100T

117,60 lít diezel

T.tr1/2+T.pII.1/2+4 thợ máy (3x2/4+1x4/4)+1 thợ điện 3/4+1 Thủy thủ 2/4

1.361.648

1.709.385

6.750.590

M102.0600

Cổng trục - sức nâng:

 

 

 

 

-

M102.0601

10T

81,00 kWh

1x3/7+1x5/7

131.565

407.635

969.445

M102.0602

30T

90,00 kWh

1x3/7+1x6/7

146.183

451.000

1.216.810

M102.0603

60T

144,00 kWh

1x3/7+1x7/7

233.893

170.308

1.241.893

M102.0604

90T

180,00 kWh

1x3/7+1x7/7

292.367

170.308

1.467.905

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

232,56 kWh

1x3/7+4x4/7+1x6/7

377.738

1.255.231

4.789.562

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90 T

168,00 kWh

1x3/7+2x4/7+1x6/7

272.876

853.115

4.913.903

M102.0800

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

M102.0801

30 T

48,00 kWh

1x3/7+1x6/7

77.964

451.000

727.144

M102.0802

40 T

60,00 kWh

1x3/7+1x6/7

97.456

451.000

771.476

M102.0803

50 T

72,00 kWh

1x3/7+1x6/7

116.947

451.000

820.667

M102.0804

60 T

84,00 kWh

1x3/7+1x7/7

136.438

170.308

609.986

M102.0805

90 T

108,00 kWh

1x3/7+1x7/7

175.420

170.308

722.708

M102.0806

110 T

132,00 kWh

1x3/7+1x7/7

214.402

170.308

898.717

M102.0807

125 T

144,00 kWh

1x3/7+1x7/7

233.893

170.308

995.280

M102.0808

180 T

168,00 kWh

1x3/7+1x7/7

272.876

170.308

1.211.704

M102.0809

250 T

204,00 kWh

1x3/7+1x7/7

331.349

170.308

1.487.885

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

M102.0901

0,8 T - H nâng 80 m

21,00 kWh

1x3/7

34.109

170.308

334.910

M102.0902

3,0 T - H nâng 100 m

39,00 kWh

1x3/7

63.346

170.308

442.123

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng

 

 

 

 

 

M102.1001

3,0 T - H nâng 100 m

47,00 kWh

1x3/7

76.340

170.308

710.610

M102.1100

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

M102.1101

0,5 T

3,78 kWh

1x3/7

6.140

170.308

181.667

M102.1102

1,0 T

4,50 kWh

1x3/7

7.309

170.308

184.312

M102.1103

1,5 T

5,58 kWh

1x3/7

9.063

170.308

197.012

M102.1104

3,0 T

10,80 kWh

1x3/7

17.542

170.308

229.370

M102.1105

3,5 T

11,30 kWh

1x3/7

18.354

170.308

234.396

M102.1106

5,0 T

13,50 kWh

1x3/7

21.928

170.308

247.846

M102.1200

Pa Lăng xích sức nâng

 

 

 

 

 

M102.1201

3,0T

 

1x3/7

 

170.308

174.830

M102.1202

5,0T

 

1x3/7

 

170.308

177.646

M102.1300

Kích nâng - sức nâng

 

 

 

 

 

M102.1301

Kích nâng - 10T

 

1x4/7

 

201.058

204.390

M102.1302

Kích nâng - 30T

 

1x4/7

 

201.058

205.259

M102.1303

Kích nâng - 50T

 

1x4/7

 

201.058

208.156

M102.1304

Kích nâng - 100T

 

1x4/7

 

201.058

222.697

M102.1305

Kích nâng - 200T

 

1x4/7

 

201.058

224.859

M102.1306

Kích nâng - 250T

 

1x4/7

 

201.058

251.169

M102.1307

Kích nâng - 500T

 

1x4/7

 

201.058

284.018

M102.1400

kích thông tâm

 

 

 

 

 

M102.1401

Kích thông tâm RRH - 100 T

 

1x4/7

 

201.058

264.993

M102.1402

Kích thông tâm YCW - 250 T

 

1x4/7

 

201.058

214.696

M102.1403

Kích thông tâm YCW - 500 T

 

1x4/7

 

201.058

243.102

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T,6c)

29,38 kWh

1x4/7+1x5/7

47.721

438.385

722.944

M102.1602

Kích sợi đơn YDC - 500 T

 

1x4/7

 

201.058

216.346

M102.1700

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

M102.1701

12 m

25,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe nhóm 2

289.466

469.135

1.182.667

M102.1702

18 m

29,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe nhóm 2

335.780

469.135

1.375.290

M102.1703

24 m

32,55 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe nhóm 2

376.885

469.135

1.565.358

M102.1800

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

M102.1801

9 m

25,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe nhóm 2

289.466

469.135

1.339.346

M102.1802

12 m

29,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe nhóm 2

335.780

469.135

1.587.119

M102.1803

18 m

32,55 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe nhóm 2

376.885

469.135

1.794.580

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

 

 

 

 

 

M103.0100

Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

M103.0101

1,2 T

56,00 lít diezel

1x2/7+1x4/7+1x5/7

648.404

582.673

2.371.594

M103.0102

1,8 T

58,50 lít diezel

1x2/7+1x4/7+1x6/7

677.350

626.038

2.553.190

M103.0103

3,5 T

61,50 lít diezel

2x2/7+1x4/7+1x6/7

712.086

770.327

3.730.391

M103.0104

4,5 T

64,50 lít diezel

2x2/7+1x4/7+1x6/7

746.822

770.327

4.144.386

M103.0200

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

M103.0201

1,2 T

24 lít diezl+14,0 kWh

1x2/7+1x4/7+1x3/7

300.640

515.654

1.194.678

M103.0202

1,8 T

30 lít diezl+14,0 kWh

1x2/7+1x3/7+1x5/7

370.111

551.923

1.469.776

M103.0203

2,5 T

36 lít diezl+25kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

457.482

739.577

1.915.998

M103.0204

3,5 T

48 lít diezl+25 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

596.426

739.577

2.141.631

M103.0205

4,5 T

63 lít diezl+33,75 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

784.273

739.577

2.521.920

M103.0206

5,5 T

78 lít diezl+33,75 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

957.952

739.577

2.878.931

M103.0300

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

M103.0301

60,0 kW

39,60 lít diezel

1x3/7+1x5/7+1x6/7

458.514

688.327

1.963.910

M103.0400

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

-

M103.0401

40,0 kW

108,00 kWh

1x3/7+1x4/7

175.420

371.365

680.517

M103.0402

50,0 kW

135,00 kWh

1x3/7+1x4/7

219.275

371.365

753.564

M103.0403

170,0 kW

357,00 kWh

1x3/7+1x4/7

579.861

371.365

1.243.589

M103.0500

Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:

 

 

 

 

 

M103.0501

≤ 1,8 T

41,50 lít diezel

T.ph2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+1 Thủy thủ 2/4

480.513

1.147.212

4.805.193

M103.0502

≤ 2,5 T

46,70 lít diezel

T.ph2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+1 Thủy thủ 2/4

540.722

1.147.212

4.979.054

M103.0503

≤ 3,5 T

51,87 lít diezel

T.ph2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+1 Thủy thủ 2/4

600.584

1.147.212

5.099.017

M103.0504

≤ 5,0 T

58,00 lít diezel

T.ph2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+1 Thủy thủ 2/4

671.561

1.147.212

5.505.117

M103.0505

≤ 7,0 T

63,00 lít diezel

T.ph2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+1 Thủy thủ 2/4

729.454

1.147.212

5.883.371

M103.0506

≤ 10,0 T

69,00 lít diezel

T.ph2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+1 Thủy thủ 2/4

798.926

1.147.212

6.353.513

M103.0600

Tàu đóng cọc C96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

M103.0601

7,5 T

162,00 lít diezel

T.tr1/2+T.pII.1/2+4 thợ máy (3x2/4+1x4/4)+1 thợ điện 3/4+1 Thủy thủ 2/4

1.875.739

 

11.701.093

M103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

-

M103.0701

60 T

37,50 kWh

1x3/7+1x4/7

60.910

371.365

587.793

M103.0702

100 T

52,50 kWh

1x3/7+1x4/7

85.274

371.365

669.821

M103.0703

150 T

75,00 kWh

1x3/7+1x4/7

121.820

371.365

755.133

M103.0704

200 T

84,00 kWh

1x3/7+1x4/7

136.438

371.365

800.577

M103.0801

Máy ép cọc sau

36,00 kWh

1x3/7+1x4/7

58.473

371.365

532.902

M103.0901

Máy ép thủy lực (KGK-130C4) - lực ép: 130 T

137,70 kWh

1x3/7+1x4/7

223.661

371.365

1.202.355

M103.1001

Máy cắm bấc thấm

47,85 lít diezel

1x3/7+1x5/7

554.038

407.635

1.756.620

M103.1100

Máy khoan cọc nhồi:

 

 

 

 

 

M103.1101

Máy khoan cọc nhồi ED

51,60 lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

597.458

822.365

4.473.352

M103.1102

Máy khoan cọc nhồi Bauer (mô men xoay > 200 kNm)

59,00 lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

683.140

822.365

9.803.515

M103.1103

Gầu đào (thi công móng cọc tường Barrette)

 

 

-

 

511.428

M103.1201

Máy khoan tường sét

32 lít diezel và 171kwh

1x6/7+1x4/7+1x3/7

643.073

652.058

1.961.245

M103.1301

Máy khoan cọc đất

36 lít diezel và 167 kwh

1x6/7+1x4/7+1x3/7

683.012

652.058

1.335.070

M103.1401

Máy cấp xi măng

 

 

 

 

18.601

M103.1500

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:

 

 

 

 

 

M103.1501

≤ 750 lít

12,60 kWh

1x3/7

20.466

170.308

215.202

M103.1502

1.000 lít

18,00 kWh

1x4/7

29.237

201.058

384.320

M103.1600

Máy sàng lọc Bentonit, Polymer - năng suất:

 

 

 

 

 

M103.1601

100 m3/h

21,00 kWh

1x4/7

34.109

201.058

454.354

M103.1700

Máy bơm dung dịch Bentonit, Polymer - năng suất:

 

 

 

 

-

M103.1701

200 m3/h

50,00 kWh

1x4/7

81.213

201.058

310.131

M104.0000

MÁY SẢN XUẤT VLXD

 

 

 

 

 

M104.0100

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

 

M104.0101

250,0 lít

10,80 kWh

1x3/7

17.542

170.308

245.392

M104.0102

500,0 lít

33,60 kWh

1x4/7

54.575

201.058

375.626

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

M104.0201

80,0 lít

5,00 kWh

1x3/7

8.121

170.308

202.530

M104.0202

150,0 lít

8,00 kWh

1x3/7

12.994

170.308

218.183

M104.0203

250,0 lít

10,80 kWh

1x3/7

17.542

170.308

232.630

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích

 

 

 

 

 

M104.0301

1.200 lít

72,00 kWh

1x4/7

116.947

201.058

512.719

M104.0302

1.600 lít

96,00 kWh

1x4/7

155.929

201.058

624.184

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

-

M104.0401

16,0 m3/h

92,00 kWh

1x3/7+1x5/7

149.432

407.635

1.227.361

M104.0402

25,0 m3/h

115,50 kWh

1x3/7+1x5/7

187.602

407.635

1.611.293

M104.0403

30,0 m3/h

171,60 kWh

2x3/7+1x5/7

278.723

577.942

2.174.474

M104.0404

50,0 m3/h

198,00 kWh

2x3/7+1x5/7

321.603

577.942

2.902.353

M104.0405

75,0 m3/h

417,60 kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

678.291

822.365

4.500.656

M104.0406

90,0 m3/h

425,00 kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

690.311

822.365

5.112.676

M104.0407

125,0 m3/h

445,50 kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

723.608

822.365

5.738.192

M104.0408

160,0 m3/h

553,00 kWh

3x3/7+1x4/7+1x6/7

898.216

992.673

7.239.752

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

 

 

 

M104.0501

35,0 m3/h

75,60 kWh

1x4/7

122.794

201.058

356.778

M104.0502

45,0 m3/h

96,60 kWh

1x4/7

156.904

201.058

398.987

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

 

M104.0601

20,0 m3/h

315,00 kWh

1x3/7+1x4/7

511.642

371.365

2.369.831

M104.0602

25,0 m3/h

357,00 kWh

2x3/7+1x4/7

579.861

541.673

2.928.520

M104.0603

125,0 m3/h

630,00 kWh

2x3/7+1x4/7

1.023.284

541.673

6.902.510

M104.0700

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

 

 

M104.0701

14,0 m3/h

134,00 kWh

1x3/7+1x4/7

217.651

371.365

866.413

M104.0702

200,0 m3/h

840,00 kWh

1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7

1.364.378

1.090.442

4.822.322

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất (Chưa tính chi phí dầu mazut và diezen):

 

 

 

 

 

M104.0801

25,0 T/h (140 m3/ca)

210,00 kWh

4x4/7+3x5/7+1x6/7

341.095

1.796.904

5.724.392

M104.0802

50,0 T/h (200 m3/ca)

300,00 kWh

5x4/7+3x5/7+1x6/7

487.278

1.997.962

7.665.240

M104.0803

60,0 T/h (216 m3/ca)

324,00 kWh

5x4/7+3x5/7+1x6/7

526.260

1.997.962

8.411.979

M104.0804

80,0 T/h (256 m3/ca)

384,00 kWh

5x4/7+4x5/7+1x6/7

623.716

2.235.288

9.423.849

M104.0805

120,0 T/h (256 m3/ca)

714,00 kWh

5x4/7+4x5/7+1x6/7

1.159.722

2.235.288

12.286.348

M105.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

 

M105.0101

190 CV

57,00 lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Lái xe nhóm 2

659.982

469.135

2.354.234

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

 

M105.0201

65,0 T/h

33,60 lít diezel

1x3/7+1x5/7

389.042

407.635

2.136.973

M105.0202

100,0 T/h

50,00 lít diezel

1x3/7+1x5/7

578.932

407.635

2.572.744

M105.0203

130 CV đến 140 CV

63,00 lít diezel

1x3/7+1x5/7

729.454

407.635

3.846.306

M105.0301

Máy rải cấp phối đá dăm năng suất 60 m3/h

30,00 lít diezel

1x3/7+1x5/7

347.359

407.635

2.648.899

M105.0401

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

92,00 lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.065.235

438.385

3.661.056

M105.0501

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK10A

 

1x4/7

 

201.058

245.977

M105.0601

Lò nấu sơn YHK 3A

10,54 lít diezel

1x4/7

122.026

201.058

579.099

M105.0701

Thiết bị đun rót Mastic

3,70 lít xăng

1x4/7

58.308

201.058

304.329

M105.0801

Nồi nấu nhựa

 

0,5x4/7

 

100.529

191.021

M105.0901

Máy trải bê tông SP.500

72,60 lít diezel

1x6/7+1x5/7+2x3/7

840.609

858.635

6.407.087

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

M106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

M106.0101

1,5 T

7,00 lít xăng

1x2/4 Lái xe nhóm 1

110.313

202.635

446.129

M106.0102

2,0 T

12,00 lít xăng

1x2/4 Lái xe nhóm 1

189.108

202.635

538.336

M106.0103

2,5 T

13,00 lít xăng

1x2/4 Lái xe nhóm 1

204.867

202.635

582.716

M106.0104

5,0 T

25,00 lít diezel

1x2/4 Lái xe nhóm 1

289.466

202.635

746.426

M106.0105

7,0 T

31,00 lít diezel

1x2/4 Lái xe nhóm 1

358.938

202.635

903.319

M106.0106

10,0 T

38,00 lít diezel

1x2/4 Lái xe nhóm 2

439.988

231.808

1.120.044

M106.0107

12,0 T

41,00 lít diezel

1x3/4 Lái xe nhóm 2

474.724

271.231

1.230.849

M106.0108

15 T

46,20 lít diezel

1x3/4 Lái xe nhóm 2

534.933

271.231

1.609.482

M106.0109

20,0 T

56,00 lít diezel

1x3/4 Lái xe nhóm 2

648.404

271.231

1.653.001

M106.0200

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

M106.0201

5,00 T

40,50 lít diezel

1x2/4 Lái xe nhóm 1

468.935

202.635

908.477

M106.0202

7,00 T

45,90 lít diezel

1x2/4 Lái xe nhóm 1

531.459

202.635

1.232.541

M106.0203

10,0 T

56,70 lít diezel

1x2/4 Lái xe nhóm 2

656.509

231.808

1.514.344

M106.0204

12,0 T

64,80 lít diezel

1x3/4 Lái xe nhóm 2

750.296

271.231

1.663.627

M106.0205

15,0 T

72,90 lít diezel

1x3/4 Lái xe nhóm 2

844.083

271.231

1.698.855

M106.0206

20,0 T

75,60 lít diezel

1x3/4 Lái xe nhóm 2

875.345

271.231

1.773.589

M106.0207

22,0 T

76,95 lít diezel

1x3/4 Lái xe nhóm 2

890.976

271.231

1.822.111

M106.0208

25,0 T

81,00 lít diezel

1x3/4 Lái xe nhóm 3

937.870

324.058

1.972.613

M106.0209

27,0 T

86,00 lít diezel

1x3/4 Lái xe nhóm 3

995.763

324.058

2.149.242

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

M106.0301

272,0 CV

56,00 lít diezel

1x3/4 Lái xe nhóm 3

648.404

324.058

1.954.250

M106.0302

360,0 CV

68,00 lít diezel

1x3/4 Lái xe nhóm 3

787.347

324.058

2.559.280

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

 

M106.0401

6,00 m3

43,00 lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Lái xe nhóm 2

497.881

469.135

1.658.885

M106.0402

10,7 m3

64,00 lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Lái xe nhóm 2

741.033

469.135

2.896.909

M106.0403

14,5 m3

70,00 lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Lái xe nhóm 3

810.505

559.808

3.669.358

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

M106.0501

4,0 m3

20,00 lít diezel

1x2/4 Lái xe nhóm 1

231.573

202.635

762.642

M106.0502

5,0 m3

22,50 lít diezel

1x3/4 Lái xe nhóm 1

260.519

240.481

865.860

M106.0503

6,0 m3

24,00 lít diezel

1x3/4 Lái xe nhóm 1

277.887

240.481

937.383

M106.0504

7,0 m3

25,50 lít diezel

1x3/4 Lái xe nhóm 1

295.255

240.481

1.034.371

M106.0505

9,0 m3

27,00 lít diezel

1x3/4 Lái xe nhóm 2

312.623

271.231

1.160.737

M106.0506

16,0 m3

35,00 lít diezel

1x3/4 Lái xe nhóm 2

405.252

271.231

1.585.708

M106.0600

Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan - dung tích

 

 

 

 

 

M106.0601

2,0 m3

18,9 lít diezen

1x2/4 Lái xe nhóm 1

218.836

202.635

893.818

M106.0602

3,0 m3

27 lít diezen

1x3/4 Lái xe nhóm 1

312.623

240.481

1.026.979

M106.0700

Ô tô bán tải - Trọng tải

 

 

 

 

 

M106.0701

1,50 T

18,00 lít xăng

1x2/4 Lái xe nhóm 1

283.662

202.635

919.272

M106.0800

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

M106.0808

100,0 T

 

1x3/7

 

170.308

577.361

M106.0809

125,0 T

 

1x3/7

 

170.308

626.251

M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

 

 

 

 

 

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

M107.0101

F < 42 mm (động cơ điện - 1,2 kW)

4,68 kWh

1x3/7

7.602

170.308

197.086

M107.0102

F < 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

 

1x3/7

 

170.308

195.780

M107.0103

F < 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

 

1x3/7

 

170.308

281.094

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

 

1x3/7

 

170.308

175.307

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

M107.0201

F 75 - 95 mm

 

1x3/7+1x4/7

 

371.365

1.169.365

M107.0202

F 105 - 110 mm

 

1x3/7+1x4/7

 

371.365

1.217.081

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động cơ điezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

M107.0301

F 45 (2 cần - 147 CV)

83,79 lít diezel

2x4/7+2x7/7

970.174

402.115

11.008.236

M107.0302

F 45 (3 cần - 255 CV)

137,70 lít diezel

2x4/7+2x7/7

1.594.378

402.115

16.040.491

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

402.115

402.115

M107.0401

H <3,5 m (80 CV)

38,00 lít diezel

2x4/7+2x7/7

439.988

402.115

11.501.624

M107.0500

Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:

 

 

 

 

 

M107.0501

F 2,40 m (250 kW)

675,00 kWh

2x4/7+2x7/7

1.096.376

402.115

44.046.992

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

 

 

 

 

 

M107.0601

9,0 kW

16,00 kWh

1x4/7

25.988

201.058

2.806.546

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ nẹp gia cố mái Ta Luy

 

 

 

 

 

M107.0701

Máy khoan YG 60

28,00 lít diezel

2x3/7+1x4/7

324.202

541.673

1.848.261

M108.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

 

 

 

 

 

M108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

 

M108.0101

2,5-3 kW

2,00 lít diezel

1x3/7

23.157

170.308

205.197

M108.0102

10,0 kW

10,80 lít diezel

1x3/7

125.049

170.308

354.823

M108.0103

30,0 kW

24,00 lít diezel

1x3/7

277.887

170.308

573.611

M108.0104

50,0 kW

36,00 lít diezel

1x3/7

416.831

170.308

772.194

M108.0105

75,0 kW

45,00 lít diezel

1x4/7

521.039

201.058

980.059

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

 

M108.0201

120,0 m3/h

14,00 lít xăng

1x4/7

220.626

201.058

496.966

M108.0202

200,0 m3/h

24,00 lít xăng

1x4/7

378.216

201.058

699.774

M108.0203

300,0 m3/h

33,00 lít xăng

1x4/7

520.047

201.058

894.703

M108.0204

600,0 m3/h

46,00 lít xăng

1x4/7

724.914

201.058

1.313.585

M108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

 

M108.0301

120,00 m3/h

13,86 lít diezel

1x4/7

160.480

201.058

439.954

M108.0302

240,00 m3/h

27,54 lít diezel

1x4/7

318.876

201.058

689.055

M108.0303

300,00 m3/h

32,00 lít diezel

1x4/7

370.516

201.058

788.170

M108.0304

360,00 m3/h

34,56 lít diezel

1x4/7

400.158

201.058

835.243

M108.0305

420,00 m3/h

37,80 lít diezel

1x4/7

437.672

201.058

942.611

M108.0306

540,00 m3/h

36,00 lít diezel

1x4/7

416.831

201.058

964.424

M108.0307

600,00 m3/h

38,00 lít diezel

1x4/7

439.988

201.058

939.200

M108.0308

660,00 m3/h

38,88 lít diezel

1x4/7

450.177

201.058

1.155.892

M108.0309

1200,00 m3/h

75,00 lít diezel

1x4/7

868.398

201.058

2.025.971

M108.0310

1260,00 m3/h

89,00 lít diezel

1x4/7

1.030.499

201.058

2.289.345

M108.0400

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

M108.0401

5,0 m3/h

1,85 kWh

0,5x3/7

2.997

85.154

92.017

M108.0406

216,0 m3/h

52,00 kWh

1x3/7

84.462

170.308

358.597

M108.0407

270,0 m3/h

80,00 kWh

1x3/7

129.941

170.308

433.299

M108.0408

300,0 m3/h

86,00 kWh

1x3/7

139.686

170.308

478.193

M108.0409

600,0 m3/h

125,00 kWh

1x4/7

203.033

201.058

759.243

M109.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

 

 

 

 

 

M109.0100

Sà lan công trình - trọng tải:

 

 

 

 

 

M109.0101

200,0 T

 

2 x Thủy thủ 2/4

 

343.769

751.006

M109.0102

250,0 T

 

2 x Thủy thủ 2/4

 

343.769

852.783

M109.0103

300,0 T

 

2 x Thủy thủ 2/4

 

343.769

955.531

M109.0104

400,0 T

 

2 x Thủy thủ 2/4

 

343.769

1.011.413

M109.0105

600,0 T

 

2 x Thủy thủ 2/4

 

343.769

1.129.237

M109.0106

800,0 T

 

2 x Thủy thủ 2/4

 

343.769

1.440.570

M109.0107

1000,0 T

 

2 x Thủy thủ 2/4

 

343.769

1.522.415

M109.0108

1200,0 T

 

2 x Thủy thủ 2/4

 

343.769

1.690.885

M109.0109

1350,0 T

 

2 x Thủy thủ 2/4

 

343.769

1.960.308

M109.0110

1800,0 T

 

2 x Thủy thủ 2/4

 

343.769

2.139.923

M109.0200

Phao thép, trọng tải:

 

 

 

 

 

M109.0201

60 T

 

 

 

 

122.152

M109.0202

200 T

 

 

 

 

212.730

M109.0203

250 T

 

 

 

 

223.331

M109.0301

Pông tông

 

 

 

 

252.401

M109.0400

Thuyền (ghe) đặt máy bơm trọng tải

 

 

 

 

 

M109.0401

5T

44,00 lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

509.460

294.096

1.092.885

M109.0402

40 T

131,00 lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

1.516.801

492.000

3.003.509

M109.0500

Ca nô - công suất:

 

 

 

 

 

M109.0501

15 CV

3,00 lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

34.736

294.096

425.474

M109.0502

23 CV

4,83 lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

55.925

294.096

456.140

M109.0503

30 CV

6,00 lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

69.472

294.096

475.744

M109.0504

55 CV

9,90 lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4

114.629

465.981

724.705

M109.0505

75 CV

13,50 lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4

156.312

465.981

812.690

M109.0506

90 CV

16,00 lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4

185.258

465.981

899.313

M109.0507

120 CV

18,00 lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4

208.415

465.981

978.463

M109.0508

150 CV

22,50 lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2+1 t.thủ 2/4

260.519

715.923

1.310.927

M109.0600

Xuồng cao tốc công suất

 

 

 

 

 

M109.0601

25 CV

105,00 lít xăng

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 t. thủ 3/4

1.654.695

492.000

2.309.550

M109.0602

50 CV

148,00 lít xăng

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 t. thủ 3/4

2.332.332

492.000

3.019.962

M109.0700

Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

 

 

 

 

 

M109.0701

75 CV

68,00 lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+2 Thợ máy (1x2/4+1x3/4)+1 Thợ điện 2/4+2 Thủy thủ 2/4

787.347

1.218.173

2.284.805

M109.0702

150 CV

94,50 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

1.094.181

1.572.981

3.322.537

M109.0703

250 CV

148,00 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

1.713.638

1.572.981

3.941.994

M109.0704

360 CV

201,60 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

2.334.253

1.572.981

4.666.835

M109.0705

600 CV

315,00 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

3.647.270

2.250.269

6.987.473

M109.0706

1200 CV (tầu kéo biển)

714,00 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

8.267.146

2.250.269

17.771.702

M109.0800

Tàu cuốc sông - công suất:

 

 

 

 

 

M109.0801

495 CV

519,75 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

6.017.996

4.507.635

18.402.546

M109.0900

Tàu cuốc biển - công suất:

 

 

 

 

 

M109.0901

2085 CV

1751,00 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ

20.274.192

4.357.077

48.119.971

 

 

 

thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

 

 

 

M109.1000

Tàu hút bùn - công suất:

 

 

 

 

 

M109.1001

585 CV

573,00 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

6.634.559

2.985.904

14.082.279

M109.1002

1200 CV

1008,00 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)

11.671.265

4.162.288

28.889.287

M109.1003

4170 CV

3210,90 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

37.177.844

5.296.096

103.365.438

M109.1100

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

 

 

-

M109.1101

1390 CV

1445,60 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

16.738.077

3.710.500

29.044.629

M109.1102

5945 CV

5231,60 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

60.574.794

3.811.423

112.816.602

M109.1200

Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

M109.1201

17,00m3

2662,80 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

30.831.593

4.523.404

66.433.785

M109.1300

Xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

-

M109.1301

1,25m3

70,00 lít diezel

1x6/7+1x4/7+ 2x3/7

810.505

822.365

3.219.819

M109.1401

Thiết bị lặn

 

1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4

 

626.827

748.340

M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

 

 

 

 

 

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

M110.0101

0,90m3

51,84 lít diezel

1x3/7+1x5/7

600.237

407.635

3.833.268

M110.0102

1,65m3

65,00 lít diezel

1x3/7+1x5/7

752.611

407.635

4.409.483

M110.0200

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

M110.0201

3m3/ph

247,50 kWh

1x4/7+1x5/7

402.004

438.385

1.645.661

M110.0202

8m3/ph

673,00 kWh

1x4/7+1x6/7

1.093.127

481.750

3.259.697

M110.0300

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

 

 

M110.0301

Tời ma nơ - 13 kW

42,90 kWh

1x4/7+1x5/7

69.681

438.385

528.047

M110.0302

Xe goòng 3 T

 

1x4/7+1x5/7

 

438.385

459.625

M110.0303

Xe goòng 5,8 m3

 

1x4/7+1x5/7

 

438.385

1.305.291

M110.0304

Đầu kéo 30 T

37,00 lít diezel

1x4/7+1x5/7

428.410

438.385

2.696.449

M110.0305

Quang lật 360 T/h

27,00 kWh

1x4/7+1x5/7

43.855

438.385

652.317

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

 

 

M110.0401

135 CV

44,55 lít diezel

1x4/7

515.828

201.058

1.209.764

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

 

 

 

 

 

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống

 

 

 

 

 

M111.0101

Máy nâng TO 12-24, sức nâng 15t

53,00 lít xăng

1x4/7+1x5/7+1x6/7

835.227

719.077

2.431.088

M111.0102

Máy khoan ngang UDB 4

32,90 lít xăng

3x3/7+2x4/7+2x6/7+1x7/7

518.471

1.474.423

2.443.747

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm

 

 

 

 

 

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

201,00 Kwh

1x4/7+1x7/7

326.476

201.058

5.652.883

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

1,60 Kwh

1x4/7+1x6/7

2.599

481.750

3.515.245

M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

 

 

 

 

 

M112.0100

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

 

M112.0101

0,75 kW

2,00 kWh

0,5x3/7

3.249

85.154

92.111

M112.0102

1,10 kW

2,97 kWh

0,5x3/7

4.824

85.154

94.428

M112.0103

1,50 kW

4,00 kWh

0,5x3/7

6.497

85.154

96.398

M112.0104

2,00 kW

5,00 kWh

0,5x3/7

8.121

85.154

98.318

M112.0105

2,80 kW

7,56 kWh

0,5x3/7

12.279

85.154

103.367

M112.0106

4,50 kW

12,00 kWh

1x3/7

19.491

170.308

200.657

M112.0107

7,00 kW

16,80 kWh

1x3/7

27.288

170.308

214.149

M112.0108

14,00 kW

33,60 kWh

1x4/7

54.575

201.058

280.333

M112.0109

20,00 kW

48,00 kWh

1x4/7

77.964

201.058

318.550

M112.0110

22,00 kW

52,80 kWh

1x4/7

85.761

201.058

332.365

M112.0111

75,00 kW

180,00 kWh

1x4/7

292.367

201.058

630.894

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

M112.0201

5,0 CV

2,70 lít diezel

1x4/7

31.262

201.058

245.148

M112.0202

5,5 CV

2,97 lít diezel

1x4/7

34.389

201.058

250.771

M112.0203

10,0 CV

5,00 lít diezel

1x4/7

57.893

201.058

285.628

M112.0204

20,0 CV

10,00 lít diezel

1x4/7

115.786

201.058

379.504

M112.0205

25 CV

11,00 lít diezel

1x4/7

127.365

201.058

436.232

M112.0206

30,0 CV

15,00 lít diezel

1x4/7

173.680

201.058

503.841

M112.0207

40,0 CV

20,00 lít diezel

1x4/7

231.573

201.058

602.964

M112.0208

75,0 CV

36,00 lít diezel

1x4/7

416.831

201.058

833.065

M112.0209

120,0 CV

53,00 lít diezel

1x4/7

613.668

201.058

1.134.725

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

M112.0301

3,0 CV

1,60 lít xăng

0,5x4/7

25.214

100.529

133.979

M112.0302

6,0 CV

3,00 lít xăng

0,5x4/7

47.277

100.529

164.851

M112.0303

8,0 CV

4,00 lít xăng

0,5x4/7

63.036

100.529

185.829

M112.0401

Máy bơm chân không 7,5kw

22,00 kWh

1x4/7

34.398

201.058

242.756

M112.0401

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

180,00 kWh

1x4/7

292.367

201.058

646.286

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 CV)

110,90 lít diezel

1x5/7+1x4/7

1.284.071

438.385

3.103.199

M110.0600

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

 

M112.0601

6,0 m3/h

18,90 kWh

1x3/7+1x4/7

30.699

371.365

575.775

M112.0602

9,0 m3/h

33,60 kWh

1x3/7+1x4/7

54.575

371.365

657.243

M112.0603

15,0m3/h

37,00 kWh

1x3/7+1x4/7

60.098

371.365

681.827

M112.0604

32 - 50m3/h

72,00 kWh

1x3/7+1x4/7

116.947

371.365

823.300

M112.0700

Máy bơm cát động cơ Diezel - công suất

 

 

 

 

 

M112.0701

126 CV

54,00 lít diezel

1x5/7

625.246

237.327

1.157.240

M112.0702

350 CV

127,00 lít diezel

1x5/7

1.470.487

237.327

2.313.369

M112.0703

380 CV

136,00 lít diezel

1x5/7

1.574.695

237.327

2.460.021

M112.0704

480 CV

168,00 lít diezel

1x5/7

1.945.211

237.327

2.967.204

M112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

 

 

M112.0801

50 m3/h

52,80 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe nhóm 2

611.352

469.135

3.043.609

M112.0802

60 m3/h

60,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe nhóm 2

694.718

469.135

3.317.469

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

M112.0901

40 - 60 m3/h

181,50 kWh

1x3/7+1x5/7

294.803

407.635

1.922.686

M112.0902

60 - 90 m3/h

247,50 kWh

1x4/7+1x5/7

402.004

438.385

2.515.354

M112.1000

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

 

M112.1001

9 m3/h (AL 285)

54,00 kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

87.710

822.365

2.943.951

M112.1002

16 m3/h (AL 500)

429,00 kWh

2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7

696.808

1.059.692

7.972.531

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

M112.1101

1,0 kW

4,50 kWh

1x3/7

7.309

170.308

191.348

M112.1102

3,0 kW

13,00 kWh

1x3/7

21.115

170.308

215.446

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

 

M112.1201

1,0 kW

4,50 kWh

1x3/7

7.309

170.308

189.687

M112.1300

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

M112.1301

1,0 kW

4,50 kWh

1x3/7

7.309

170.308

192.104

M112.1302

1,5 kW

6,75 kWh

1x3/7

10.964

170.308

199.704

M112.1303

2,8 kW

12,60 kWh

1x3/7

20.466

170.308

214.592

M112.1304

3,5 kW

15,75 kWh

1x3/7

25.582

170.308

250.130

M112.1400

Máy phun (chưa tính khí nén)

 

 

 

 

 

M112.1401

Máy phun sơn 400,0 m2/h

 

1x3/7

 

170.308

193.291

M112.1402

Máy phun cát

 

1x3/7

 

170.308

182.331

M112.1500

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

 

M112.1501

2,5 kW

5,00 kWh

1x3/7

8.121

170.308

217.517

M112.1502

4,5 kW

9,00 kWh

1x3/7

14.618

170.308

240.159

M113.1600

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

M113.1601

13 mm

1,00 kWh

1x3/7

1.624

170.308

178.274

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

M112.1701

0,62 kW

0,90 kWh

1x3/7

1.462

170.308

178.399

M112.1702

0,75 kW

1,10 kWh

1x3/7

1.787

170.308

181.403

M112.1703

0,85 kW

1,28 kWh

1x3/7

2.071

170.308

182.511

M112.1704

1,50 kW

2,25 kWh

1x3/7

3.655

170.308

195.706

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

-

M112.1801

15 kW

27,00 kWh

1x4/7

43.855

201.058

316.950

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất

 

 

 

 

 

M112.1901

10 kW

12,60 kWh

1x3/7

20.466

170.308

215.109

M112.2000

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

M112.2001

1,7 kW

3,00 kWh

1x3/7

4.873

170.308

188.142

M112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

-

M112.2101

1,7 kW

3,00 kWh

1x3/7

4.873

170.308

195.534

M112.2200

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

 

M112.2201

7,5 KW

10,80 kwh

1x3/7

17.542

170.308

237.440

M112.2202

12 CV (MCD 218)

7,92 lít xăng

1x4/7

124.811

201.058

388.287

M112.2300

Máy cắt ống - công suất:

 

 

 

 

-

M112.2301

5,0 kW

9,00 kWh

1x3/7

14.618

170.308

212.870

M112.2400

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

 

M112.2401

5,0 kW

9,90 kWh

1x3/7

16.080

170.308

203.607

M112.2402

15,0 kW

27,00 kWh

1x3/7

43.855

170.308

354.833

M112.2500

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

 

 

M112.2501

2,8 kW

5,00 kWh

1x3/7

8.121

170.308

213.410

M112.2600

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

 

 

M112.2601

5,0 kW

9,00 kWh

1x3/7

14.618

170.308

202.613

M112.2700

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

M112.2701

0,8 kW

2,00 kWh

1x4/7

3.249

201.058

211.838

M112.2801

Máy cắt thép Plasma

12,60 kWh

1x3/7

20.466

170.308

253.452

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

 

 

M112.2901

1,5 m3/ph

 

1x4/7

 

201.058

207.721

M112.2902

3,0 m3/ph

 

1x4/7

 

201.058

208.587

M112.3000

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

 

-

M112.3001

2,8 kW

5,00 kWh

1x3/7

8.121

170.308

204.744

M112.3100

Máy lốc tôn - công suất

 

 

 

 

 

M112.3101

5,0 kW

9,90 kWh

1x3/7

16.080

170.308

236.729

M112.3200

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

 

M112.3201

1,7 kW

3,57 kWh

1x3/7

5.799

170.308

196.246

M112.3202

2,7 kW

5,70 kWh

1x3/7

9.258

170.308

205.679

M112.3300

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

 

M112.3301

10 kW

18,90 kWh

1x3/7

30.699

170.308

301.772

M112.3400

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

 

M112.3401

7,5 kW

15,80 kWh

1x3/7

25.663

170.308

266.883

M112.3500

Máy phay - công suất

 

 

 

 

-

M112.3501

7,0 kW

14,70 kWh

1x3/7

23.877

170.308

274.224

112.3600

Máy ghép mí công suất

 

 

 

 

 

M112.3601

1,1 kW

2,00 kWh

1x4/7

3.249

201.058

211.047

M112.3700

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

 

M112.3701

1,0 kW

1,80 kWh

1x3/7

2.924

170.308

177.239

M112.3702

2,7 kW

4,00 kWh

1x3/7

6.497

170.308

188.107

M112.3800

máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

M112.3801

1,3 kW

2,73 kWh

1x3/7

4.434

170.308

186.070

M112.3900

Máy biến thế hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

 

M112.3901

50,0 kW

105,00 kWh

1x4/7

170.547

201.058

418.261

M112.4000

Biến thế hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

-

M112.4001

7,0 kW

14,70 kWh

1x4/7

23.877

201.058

228.296

M112.4002

14,0 kW

29,00 kWh

1x4/7

47.104

201.058

264.310

M112.4003

23,0 kW

48,00 kWh

1x4/7

77.964

201.058

308.000

M112.4004

27,5 kW

57,75 kWh

1x4/7

93.801

201.058

328.726

M112.4100

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

 

 

M112.4101

1000 l/h

 

1x4/7

 

201.058

205.374

M112.4102

2000 l/h

 

1x4/7

 

201.058

218.634

M112.4201

Máy hàn cắt dưới nước

 

1 thợ lặn cấp 1 I/2+ 1 thợ lặn 2/4

 

599.885

1.004.809

M112.4300

Máy nối ống nhựa

 

 

 

 

 

M112.4301

Máy hàn nhiệt

5,6 kwh

1x4/7

9.096

201.058

341.383

M112.4302

Máy gia nhiệt D315mm

8 kwh

1x4/7

12.994

201.058

272.802

M112.4303

Máy gia nhiệt D630mm

8 kwh

1x4/7

12.994

201.058

296.302

M112.4304

Máy gia nhiệt D1200mm

8 kwh

1x4/7

12.994

201.058

311.968

M112.4400

Máy quạt gió công suất

 

 

 

 

 

M112.4401

2,5 KW

16 kwh

1x3/7

25.988

170.308

202.704

M112.4402

4,5 KW

28,8 kwh

1x3/7

46.779

170.308

231.148

M112.4500

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

 

 

M112.4501

40 kW

144,00 kWh

2x3/7+1x4/7

233.893

541.673

1.480.653

M112.4600

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất:

 

 

 

 

 

M112.4601

54 CV

19,00 lít diezel

2x3/7+1x4/7

219.994

541.673

1.677.270

M112.4602

300 CV

97,00 lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

1.123.128

822.365

6.956.573

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng

 

 

 

 

 

M112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T)

64,60 kWh

2x4/7+1x5/7+1x7/7

104.927

639.442

1.372.182

M112.4702

Bộ kích lắp dựng tháo dỡ ván khuôn 50-60T

14,00 kWh

2x4/7

22.740

402.115

522.904

M112.4800

Xe ép rác - tải trọng

 

 

 

 

 

M112.4801

1,5 T

18 lít diezen

1x2/4 Lái xe nhóm 1

208.415

202.635

848.596

M112.4802

2,0 T

20,8 lít diezen

1x2/4 Lái xe nhóm 1

240.836

202.635

1.049.393

M112.4803

4,0 T

40,5 lít diezen

1x2/4 Lái xe nhóm 1

468.935

202.635

1.382.234

M112.4804

7,0 T

51 lít diezen

1x2/4 Lái xe nhóm 1

590.510

202.635

1.595.737

M112.4805

10 T

64,8 lít diezen

1x3/4 Lái xe nhóm 2

750.296

271.231

1.916.123

M112.4901

Xe ép rác kín (xe hook lip)

64,8 lít diezen

1x3/4 Lái xe nhóm 2

750.296

271.231

2.065.268

M112.5001

Xe nhặt xác

15 lít diezen

1x2/4 Lái xe nhóm 1

173.680

202.635

1.609.987

M112.5100

Xe hút chân không - trọng tải

 

 

 

 

 

M112.5101

4 T

45 lít diezen

1x2/4 Lái xe nhóm 1

521.039

202.635

1.168.673

M112.5102

8 T

52 lít diezen

1x3/4 Lái xe nhóm 2

602.089

271.231

1.420.641

M112.5200

Xuồng vớt rác - công suất

 

 

 

 

 

M112.5201

4 CV

2,70 lít xăng

1x3/7+1x4/7

42.549

371.365

426.290

M112.5202

24 CV

11,00 lít xăng

1x3/7+1x5/7

173.349

407.635

677.283

M112.5300

Lò đốt rác y tế bằng Gas (chưa tính Gas) - công suất

 

 

 

 

 

M112.5301

7 tấn/ngày

 

3x4/7+1x5/7

 

840.500

9.640.869

 

MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

 

 

 

M201.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT

 

 

 

 

 

M201.0001

Bộ khoan tay

 

 

 

 

51.000

M201.0002

Máy khoan XY-1A

 

 

 

 

114.514

M201.0003

Máy khoan GK-250

 

 

 

 

121.250

M201.0004

Bộ nén ngang GA

 

 

 

 

492.267

M201.0005

Búa căn MO-10 (chưa tính khí nén)

 

 

 

 

12.827

M201.0006

Búa khoan tay P30 (2,02kw)

 

 

 

 

19.319

M201.0007

Thùng trục 0,5m3

 

 

 

 

7.740

M201.0008

Máy khoan F-60L

 

 

 

 

1.132.740

M201.0009

Máy xuyên động RA-50

 

 

 

 

62.130

M201.0010

Máy xuyên tĩnh Guoada

 

 

 

 

506.400

M201.0011

Thiết bị đo ngẫu lực

 

 

 

 

351.450

M201.0012

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

 

 

 

 

11.750

M201.0013

Biến thế thắp sáng

 

 

 

 

6.670

M201.0014

Máy thăm dò địa vật lý UJ 18

 

 

 

 

37.310

M201.0015

Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100

 

 

 

 

46.193

M201.0016

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - Loại 1 mạch (ES - 125)

 

 

 

 

110.890

M201.0017

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - Loại 12 mạch (Triosx - 12)

 

 

 

 

327.843

M201.0018

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - Loại 24 mạch (Triosx - 24)

 

 

 

 

385.357

M201.0019

Máy thủy bình điện tử

 

 

 

 

15.410

M201.0020

Máy toàn đạc điện tử

 

 

 

 

106.111

M201.0021

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS 3 máy

 

 

 

 

611.000

M201.0022

ỐNG NHÒM

 

 

 

 

1.111

M201.0023

Kính hiển vi

 

 

 

 

7.722

M201.0024

Kính hiển vi điện tử quét

 

 

 

 

2.599.250

M201.0025

Máy ảnh

 

 

 

 

7.333

M202.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

M202.0001

Cần Benken man

 

 

 

 

20.323

M202.0002

Thiết bị đếm phóng xạ

 

 

 

 

134.658

M202.0003

TRL Profile beam

 

 

 

 

369.691

M202.0004

Máy FWD

 

 

 

 

1.863.767

M202.0005

Thiết bị đo phản ứng Romdas

 

 

 

 

90.899

M202.0006

Bộ thiết bị Pit (đo biến dạng nhỏ)

 

 

 

 

329.550

M202.0007

Bộ thiết bị đo PDA (Đo biến dạng lớn)

 

 

 

 

1.242.511

M202.0008

Bộ thiết bị siêu âm

 

 

 

 

536.647

M202.0009

Cân điện tử

 

 

 

 

7.128

M202.0010

Cân phân tích

 

 

 

 

10.601

M202.0011

Cân bàn

 

 

 

 

4.158

M202.0012

Cân thủy tĩnh

 

 

 

 

4.851

M202.0013

Lò nung

 

 

 

 

13.206

M202.0014

Tủ sấy

 

 

 

 

11.663

M202.0015

Tủ hút khí độc

 

 

 

 

11.396

M202.0016

Tủ lạnh

 

 

 

 

5.984

M202.0017

Máy hút chân không

 

 

 

 

3.713

M202.0018

Máy hút ẩm OASIS - American

 

 

 

 

9.900

M202.0019

Bếp điện

 

 

 

 

2.357

M202.0020

Bếp cát

 

 

 

 

3.030

M202.0021

Máy chưng cất nước

 

 

 

 

7.095

M202.0022

Máy trộn đất

 

 

 

 

5.913

M202.0023

Máy trộn xi măng dung tích 5l

 

 

 

 

18.096

M202.0024

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

 

 

 

 

15.392

M202.0025

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

 

 

 

 

6.188

M202.0026

Máy cắt đất

 

 

 

 

2.415

M202.0027

Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm

 

 

 

 

15.225

M202.0028

Máy cắt ứng biến

 

 

 

 

139.425

M202.0029

Máy nén 3 trục

 

 

 

 

642.789

M202.0030

Máy ép Lýtvinốp

 

 

 

 

15.834

M202.0031

Kích tháo mẫu

 

 

 

 

6.868

M202.0032

Máy ép mẫu đá bê tông

 

 

 

 

141.960

M202.0033

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch đá)

 

 

 

 

65.832

M202.0034

Máy khoan mẫu đá

 

 

 

 

60.840

M202.0035

Máy mài thử độ mài mòn

 

 

 

 

9.990

M202.0036

Máy nén 1 trục

 

 

 

 

15.834

M202.0037

Máy nén Marshal

 

 

 

 

225.128

M202.0038

Máy CBR

 

 

 

 

68.211

M202.0039

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

 

 

 

 

7.848

M202.0040

Máy nén 4 T quay tay

 

 

 

 

7.310

M202.0041

Máy nén thủy lực 10 T

 

 

 

 

19.448

M202.0042

Máy nén thủy lực 50 T

 

 

 

 

32.344

M202.0043

Máy nén thủy lực 125T

 

 

 

 

43.264

M202.0045

Máy kéo nén thủy lực 100T

 

 

 

 

47.320

M202.0046

Máy kéo nén uốn thủy lực 25T

 

 

 

 

26.208

M202.0047

Máy kéo nén uốn thủy lực 100T

 

 

 

 

205.238

M202.0048

Máy gia tải 20 T

 

 

 

 

33.800

M202.0049

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

 

 

 

 

5.913

M202.0050

Máy xác định hệ số thấm

 

 

 

 

74.646

M202.0051

Máy đo PH

 

 

 

 

8.708

M202.0052

Máy đo âm thanh

 

 

 

 

7.848

M202.0053

Máy đo chiều dày màng sơn

 

 

 

 

93.060

M202.0054

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

 

 

 

 

79.794

M202.0055

Máy đo vết nứt

 

 

 

 

14.768

M202.0056

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

 

 

 

 

113.978

M202.0057

Máy đô độ thấm của Ion Clo

 

 

 

 

163.182

M202.0058

Dụng cụ đo độ cháy của than

 

 

 

 

10.920

M202.0059

Máy đo gia tốc

 

 

 

 

84.942

M202.0060

Máy ghi nhiệt ổn định

 

 

 

 

15.288

M202.0061

Máy đo chuyển vị

 

 

 

 

52.470

M202.0062

Máy xác định Mô đun

 

 

 

 

27.710

M202.0063

Máy so màu ngọn lửa

 

 

 

 

36.946

M202.0064

Máy so màu quang điện

 

 

 

 

92.664

M202.0065

Máy đo độ dãn dài Bitum

 

 

 

 

54.054

M202.0066

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

 

 

 

 

8.278

M202.0067

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

 

 

 

 

13.208

M202.0068

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

 

 

 

 

1.360

M202.0069

Thiết bị thử tỷ diện

 

 

 

 

14.352

M202.0070

Bàn dằn

 

 

 

 

24.336

M202.0071

Bàn rung

 

 

 

 

9.138

M202.0072

Máy khuấy bằng từ

 

 

 

 

13.832

M202.0073

Máy khuấy cầm tay NAG-2

 

 

 

 

8.493

M202.0074

Máy nghiền bi sứ LE1

 

 

 

 

7.848

M202.0075

Máy phân tích hạt Lazer

 

 

 

 

71.478

M202.0076

Máy phân tích vi nhiệt

 

 

 

 

57.915

M202.0077

Tenxômét

 

 

 

 

7.418

M202.0078

Máy đo độ dãn nở bê tông

 

 

 

 

72.072

M202.0079

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

 

 

 

 

6.988

M202.0080

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu

 

 

 

 

1.907.998

M202.0081

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

 

 

 

 

4.208

M202.0082

Côn thử độ sụt

 

 

 

 

2.946

M202.0083

Dụng cụ xác định đội chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (bi sắt)

 

 

 

 

4.208

M202.0084

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

 

 

 

 

2.946

M202.0085

Chén bạch kim

 

 

 

 

20.350

M202.0086

Kẹp Niken

 

 

 

 

7.821

M202.0087

Máy siêu âm đo chiều dày kim loại

 

 

 

 

37.454

M202.0088

Máy dò vị trí cốt thép

 

 

 

 

57.915

M202.0089

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

 

 

 

 

130.553

M202.0090

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông BTCT tại hiện trường

 

 

 

 

55.440

M202.0091

Súng bi

 

 

 

 

8.063

M202.0162

Máy Scan khổ A0

 

 

 

 

180.787

M202.0163

Máy vẽ Plotter

 

 

 

 

103.055

M202.0164

Máy vi tính

 

 

 

 

11.200

M202.0165

Máy tính xách tay

 

 

 

 

19.875

M203.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

 

 

 

 

 

M203.0001

Bộ tạo nguồn 3 fa

 

 

 

 

4.459

M203.0002

Bộ nguồn AC-DC

 

 

 

 

43.204

M203.0003

Công tơ mẫu xách tay

 

 

 

 

1.486

M203.0004

Hộp bộ đo tgd Delta

 

 

 

 

865.064

M203.0005

Hợp bộ đo lường

 

 

 

 

817.797

M203.0006

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

 

 

 

 

1.399.164

M203.0007

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

 

 

 

 

438.675

M203.0008

Hợp bộ thí nghiệm rơle

 

 

 

 

826.220

M203.0009

Máy điều chỉnh điện áp 1 pha

 

 

 

 

17.143

M203.0010

Máy đo độ A xít

 

 

 

 

157.753

M203.0011

Máy đo độ chớp cháy kín

 

 

 

 

151.213

M203.0012

Máy đo độ nhớt

 

 

 

 

129.908

M203.0013

Máy đo điện áp xuyên thủng

 

 

 

 

31.610

M203.0014

Máy đo điện trở một chiều

 

 

 

 

155.275

M203.0015

Máy đo điện trở tiếp địa

 

 

 

 

52.815

M203.0016

Máy đo điện trở tiếp xúc

 

 

 

 

90.668

M203.0017

Cầu đo tang dầu cách điện

 

 

 

 

315.704

M203.0018

Máy đo tỷ trọng

 

 

 

 

63.517

M203.0019

Máy đo vạn năng

 

 

 

 

130.701

M203.0020

Máy chụp sóng

 

 

 

 

450.566

M203.0021

Máy kiểm tra độ ổn định ô xy hóa dầu

 

 

 

 

323.334

M203.0022

Máy phát tần số

 

 

 

 

115.144

M203.0023

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

 

 

 

 

159.239

M203.0024

Máy đo vi lượng ẩm

 

 

 

 

144.078

M203.0025

Mê gôm mét

 

 

 

 

43.600

M203.0026

Thiết bị kiểm tra áp lực

 

 

 

 

74.615

M203.0027

Thiết bị tạo dòng điện

 

 

 

 

431.937

 

MỤC LỤC

Mã hiệu

Nội dung

Trang

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

 

 

CHƯƠNG I: MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

 

M101.0000

Máy thi công đất và lu lèn

 

M102.0000

Máy nâng chuyển

 

M103.0000

Máy và thiết bị gia cố nền móng

 

M104.0000

Máy sản xuất vật liệu xây dựng

 

M105.0000

Máy và thiết bị thi công mặt đường bộ

 

M106.0000

Phương tiện vận tải đường bộ

 

M107.0000

Máy khoan đất đá

 

M108.0000

Máy và thiết bị động lực

 

M109.0000

Máy và thiết bị thi công công trình thủy

 

M110.0000

Máy và thiết bị thi công trong hầm

 

M111.0000

Máy và thiết bị công đường ống, đường cáp ngầm

 

M112.0000

Máy và thiết bị thi công khác

 

 

CHƯƠNG II: MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

 

M201.0000

Máy và thiết bị khảo sát

 

M202.0000

Máy và thiết bị thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng

 

M203.0000

Máy và thiết bị thí nghiệm điện, đường dây và trạm biến áp

 

 

 

 





Quyết định 2256/QĐ-BCT năm 2015 quy định về giá bán điện Ban hành: 12/03/2015 | Cập nhật: 13/03/2015