Quyết định 1308/QĐ-UBND giao dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2013
Số hiệu: | 1308/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Nguyễn Văn Trăm |
Ngày ban hành: | 26/07/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1308/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 26 tháng 07 năm 2013 |
GIAO DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2013/NQ-HĐND ngày 22/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa VIII - kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 12/7/2013 về việc điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2013, tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1781/TTr-STC ngày 22/7/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu điều chỉnh thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2013 cho các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã và các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước (có biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu được giao, UBND các huyện, thị xã trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua và tổ chức thực hiện. Khi giao chỉ tiêu thu điều chỉnh cho các đơn vị trực thuộc và UBND cấp dưới phải phù hợp với nguồn thu được hưởng, tổng mức và cơ cấu dự toán được giao.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các doanh nghiệp hoạt động sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013 TOÀN TỈNH (ĐIỀU CHỈNH)
(Kèm theo Quyết định số 1308/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Nội dung |
Dự toán năm |
Trong đó |
|||||||||||
Khối tỉnh |
Khối huyện |
Trong đó |
|||||||||||
Đồng Xoài |
Bình Long |
Phước Long |
Đồng Phú |
Lộc Ninh |
Bù Đốp |
Bù Đăng |
Chơn Thành |
Hớn Quản |
Bù Gia Mập |
||||
1 |
2=3+4 |
3 |
4=5->14 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
4.600.000 |
3.059.000 |
1.541.000 |
207.000 |
182.000 |
216.000 |
144.000 |
180.000 |
45.000 |
130.000 |
168.000 |
77.000 |
192.000 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN |
4.068.000 |
2.668.000 |
1.400.000 |
192.000 |
159.300 |
199.000 |
135.700 |
163.500 |
40.000 |
106.000 |
153.000 |
69.500 |
182.000 |
I. Thu từ sản xuất kinh doanh |
3.918.000 |
2.518.000 |
1.400.000 |
192.000 |
159.300 |
199.000 |
135.700 |
163.500 |
40.000 |
106.000 |
153.000 |
69.500 |
182.000 |
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương |
850.000 |
850.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
165.000 |
165.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
670.000 |
670.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
14.500 |
14.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài |
150 |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác |
350 |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương |
336.000 |
336.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
170.000 |
170.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
127.500 |
127.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
37.600 |
37.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài |
360 |
360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác |
540 |
540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
98.000 |
98.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
56.000 |
56.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
550 |
550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài |
230 |
230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu khác |
720 |
720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh |
1.250.000 |
371.000 |
879.000 |
83.000 |
117.000 |
135.000 |
93.000 |
115.000 |
20.000 |
55.000 |
97.000 |
27.000 |
137 000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
1.145.580 |
334.000 |
811.580 |
71.000 |
102.800 |
128.720 |
85.000 |
111.500 |
17.110 |
50.650 |
87.000 |
24.300 |
133.500 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
60.320 |
29.750 |
30.570 |
7.400 |
4.000 |
3.000 |
2.650 |
1.100 |
1.320 |
2.000 |
7.000 |
1.000 |
1.100 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ |
3.280 |
0 |
3.280 |
900 |
220 |
350 |
60 |
350 |
450 |
150 |
700 |
100 |
0 |
- Thuế tài nguyên |
15.930 |
2.200 |
13.730 |
400 |
8.500 |
330 |
1.600 |
450 |
0 |
300 |
600 |
1.000 |
550 |
- Thuế môn bài |
12.810 |
850 |
11.960 |
2.300 |
930 |
1.500 |
890 |
1.250 |
750 |
1.300 |
1.200 |
490 |
1.350 |
- Thu khác ngoài quốc doanh |
12.080 |
4.200 |
7.880 |
1.000 |
550 |
1.100 |
2.800 |
350 |
370 |
600 |
500 |
110 |
500 |
5. Lệ phí trước bạ |
115.000 |
0 |
115.000 |
21.000 |
7.000 |
12.000 |
10.200 |
11.000 |
4.800 |
12.000 |
15.000 |
9.000 |
13.000 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
1.600 |
0 |
1.600 |
|
|
|
100 |
0 |
|
|
1.000 |
300 |
200 |
7. Thuế SD đất phi nông nghiệp |
4.400 |
0 |
4.400 |
1.400 |
500 |
600 |
200 |
500 |
100 |
100 |
300 |
300 |
400 |
8. Thuế thu nhập cá nhân |
250.000 |
176.600 |
73.400 |
13.000 |
5.400 |
3.700 |
7.500 |
8.000 |
2.400 |
6.700 |
13.000 |
7.500 |
6.200 |
9 Thuế bảo vệ môi trường |
30.000 |
28.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thu phí và lệ phí |
51.500 |
24.000 |
27.500 |
3.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
3.000 |
1.000 |
3.000 |
3.000 |
1.000 |
3.000 |
- Phí và lệ phí Trung ương |
6.000 |
6.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí địa phương |
45.500 |
18.000 |
27.500 |
3.000 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
3.000 |
1.000 |
3.000 |
3.000 |
1.000 |
3.000 |
11. Thuế chuyển quyền sử dụng |
0 |
|
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
12. Tiền sử dụng đất |
850.000 |
605.000 |
245.000 |
58.000 |
20.000 |
41.000 |
18.500 |
20.000 |
9.900 |
23.600 |
18.000 |
18.000 |
18.000 |
13. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
21.500 |
0 |
21.500 |
3.500 |
1.900 |
500 |
3.050 |
3.000 |
450 |
1.500 |
1.000 |
5.000 |
1.600 |
14. Thu khác |
56.000 |
29.400 |
26.600 |
6.500 |
1.200 |
2.900 |
1.500 |
2.500 |
1.000 |
3.600 |
4.500 |
900 |
2.000 |
15. Thu khác tại xã |
4.000 |
0 |
4.000 |
600 |
300 |
300 |
150 |
500 |
350 |
500 |
200 |
500 |
600 |
II. Thuế xuất, nhập khẩu do Hải quan thu |
150.000 |
150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: + Thuế XK, NK, TTĐB |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuế VAT hàng nhập |
125.000 |
125.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu được để lại |
532.000 |
391.000 |
141.000 |
15.000 |
22.700 |
17.000 |
8.300 |
16.500 |
5.000 |
24.000 |
15.000 |
7.500 |
10.000 |
- Thu từ xổ số kiến thiết |
214.500 |
214.500 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí |
42.860 |
25.200 |
17.660 |
3.500 |
3.000 |
1.600 |
1.800 |
1.600 |
210 |
2.300 |
650 |
1.000 |
2.000 |
- Viện phí |
174.950 |
108.200 |
66.750 |
5.000 |
12.000 |
10.200 |
1.500 |
10.150 |
2.500 |
16.000 |
8.500 |
900 |
0 |
- Các khoản huy động đóng góp |
16.250 |
2.200 |
14.050 |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
500 |
800 |
300 |
1.500 |
1.800 |
1.300 |
3.350 |
- Thu phí lệ phí |
11.270 |
2.300 |
8.970 |
2.000 |
600 |
1.900 |
300 |
450 |
590 |
1.800 |
250 |
230 |
850 |
- Thu khác |
72.170 |
38.600 |
33.570 |
2.500 |
5.600 |
2.300 |
4.200 |
3.500 |
1.400 |
2.400 |
3.800 |
4.070 |
3.800 |
Tổng thu NSĐP |
6.740.632 |
3.632.355 |
3.108.277 |
382.670 |
250.406 |
259.036 |
316.314 |
347.585 |
184.277 |
392.100 |
232.006 |
286.278 |
457.605 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN |
6.208.632 |
3.241.355 |
2.967.277 |
367.670 |
227.706 |
242.036 |
308.014 |
331.085 |
179.277 |
368.100 |
217.006 |
278.778 |
447.605 |
- Thu ngân sách địa phương được hưởng |
3.911.650 |
2.674.299 |
1.237.351 |
160.625 |
139.595 |
191.360 |
119.306 |
143.891 |
34.128 |
91.431 |
132.190 |
54.840 |
169.985 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: + Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%) |
3.793.340 |
2.626.049 |
1.167.291 |
148.225 |
131.165 |
183.660 |
115.266 |
136.641 |
31.028 |
83.031 |
123.290 |
51.950 |
163.035 |
+ Thu huyện hưởng 100% |
118.310 |
48.250 |
70.060 |
12.400 |
8.430 |
7.700 |
4.040 |
7.250 |
3.100 |
8.400 |
8.900 |
2.890 |
6.950 |
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.479.528 |
-250.398 |
1.729.926 |
207.045 |
88.111 |
50.676 |
188.708 |
187.194 |
145.149 |
276.669 |
84.816 |
223.938 |
277.620 |
+ Bổ sung cân đối |
864.922 |
|
1.154.426 |
150.945 |
46.471 |
36.876 |
120.608 |
136.209 |
100.074 |
169.649 |
72.166 |
151.633 |
169.795 |
+ BS vốn XDCB theo phân cấp |
0 |
0 |
149.500 |
16.100 |
15.640 |
13.800 |
16.100 |
15.985 |
12.075 |
17.020 |
12.650 |
12.305 |
17.825 |
+ Bổ sung có mục tiêu XDCB |
298.844 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bổ sung vốn CTMT |
174.169 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bổ sung có mục tiêu khác |
141.593 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bổ sung nguồn làm lương |
|
|
426.000 |
40.000 |
26.000 |
0 |
52.000 |
35.000 |
33.000 |
90.000 |
0 |
60.000 |
90.000 |
- Thu vay KCH kênh mương |
225.000 |
225.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ nguồn TPCP |
149.822 |
149.822 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu kết dư 2012 |
132.905 |
132.905 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tạm ứng quỹ DTTC |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn tăng lương các năm trước chuyển sang |
289.727 |
289.727 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn hỗ trợ tỉnh Bình Dương |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu quản lý qua |
532.000 |
391.000 |
141.000 |
15.000 |
22.700 |
17.000 |
8.300 |
16.500 |
5.000 |
24.000 |
15.000 |
7.500 |
10.000 |
- Thu từ xổ số kiến thiết |
214.500 |
214.500 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí |
42.860 |
25.200 |
17.660 |
3.500 |
3.000 |
1.600 |
1.800 |
1.600 |
210 |
2.300 |
650 |
1.000 |
2.000 |
- Viện phí |
174.950 |
108.200 |
66.750 |
5.000 |
12.000 |
10.200 |
1.500 |
10.150 |
2.500 |
16.000 |
8.500 |
900 |
0 |
- Các khoản huy động đóng góp |
16.250 |
2.200 |
14.050 |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
500 |
800 |
300 |
1.500 |
1.800 |
1.300 |
3.350 |
- Thu phí lệ phí |
11.270 |
2.300 |
8.970 |
2.000 |
600 |
1.900 |
300 |
450 |
590 |
1.800 |
250 |
230 |
850 |
- Thu khác |
72.170 |
38.600 |
33.570 |
2.500 |
5.600 |
2.300 |
4.200 |
3.500 |
1.400 |
2.400 |
3.800 |
4.070 |
3.800 |
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 TOÀN TỈNH (ĐIỀU CHỈNH)
(Kèm theo Quyết định số 1308/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Nội dung |
Dự toán năm |
Trong đó |
|||||||||||
Khối tỉnh |
Khối huyện |
Trong đó |
|||||||||||
Đồng Xoài |
Bình Long |
Phước Long |
Đồng Phú |
Lộc Ninh |
Bù Đốp |
Bù Đăng |
Chơn Thành |
Hớn Quản |
Bù Gia Mập |
||||
1 |
2=3+4 |
3 |
4=5->14 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Tổng chi NSĐP |
6.740.632 |
3.632.355 |
3.108.277 |
382.670 |
250.406 |
259.036 |
316.314 |
347.585 |
184.277 |
392.100 |
232.006 |
286.278 |
457.605 |
A. Chi cân đối NSĐP |
6.423.132 |
3.455.855 |
2.967.277 |
367.670 |
227.706 |
242.036 |
308.014 |
331.085 |
179.277 |
368.100 |
217.006 |
278.778 |
447.605 |
I. Chi đầu tư phát triển |
2.157.599 |
1.815.099 |
342.500 |
62.100 |
30.840 |
52.800 |
31.348 |
27.251 |
19.615 |
34.626 |
24.990 |
27.105 |
31.825 |
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung |
2.155.099 |
1.812.599 |
342.500 |
62.100 |
30.840 |
52.800 |
31.348 |
27.251 |
19.615 |
34.626 |
24.990 |
27.105 |
31.825 |
a. Vốn trong nước |
2.127.099 |
1.784.599 |
342.500 |
62.100 |
30.840 |
52.800 |
31.348 |
27.251 |
19.615 |
34.626 |
24.990 |
27.105 |
31.825 |
- Vốn phân cấp đầu năm |
356.000 |
206.500 |
149.500 |
16.100 |
15.640 |
13.800 |
16.100 |
15.985 |
12.075 |
17.020 |
12.650 |
12.305 |
17.825 |
- Vốn cân đối từ nguồn thu XSKT |
214.500 |
214.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ hỗ trợ có mục tiêu của NS cấp trên |
270.844 |
270.844 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
798.000 |
605.000 |
193.000 |
46.000 |
15.200 |
39.000 |
15.248 |
11.266 |
7.540 |
17.606 |
12.340 |
14.800 |
14.000 |
- Vốn TPCP |
149.822 |
149.822 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn vay KCH kênh mương |
225.000 |
225.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn hỗ trợ từ tỉnh Bình Dương |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn kết dư năm 2012 |
92.933 |
92.933 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Vốn ngoài nước |
28.000 |
28.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
ỏ' |
0 |
2. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ |
2.500 |
2.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
ỏ |
0 |
0 |
0 |
II. Chi thường xuyên |
3.788.171 |
1.179.201 |
2.608.970 |
285.596 |
191.189 |
195.352 |
272.550 |
317.070 |
154.077 |
336.112 |
186.880 |
248.928 |
421.216 |
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
18.790 |
8.050 |
10.740 |
867 |
820 |
487 |
893 |
1.551 |
717 |
1.828 |
962 |
979 |
1.636 |
2. Chi sự nghiệp kinh tế |
493.589 |
173.004 |
320.585 |
66.141 |
28.055 |
28.975 |
24.411 |
25.327 |
24.304 |
24.091 |
26.731 |
27.879 |
44.671 |
- Chi sự nghiệp nông-lâm-thủy lợi |
60.796 |
44.488 |
16.308 |
200 |
300 |
300 |
2.625 |
2.993 |
1.560 |
3.130 |
500 |
1.200 |
3.500 |
- Chi sự nghiệp giao thông |
80.842 |
15.142 |
65.700 |
10.000 |
7.500 |
7.500 |
6.000 |
7.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
7.700 |
- Chi SN môi trường |
30.206 |
21.006 |
9.200 |
3.200 |
600 |
600 |
600 |
600 |
600 |
600 |
1.200 |
600 |
600 |
- Chi đo đạc lập cơ sở dữ liệu từ nguồn TSD đất |
22.000 |
22.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp kinh tế khác |
299.745 |
70.368 |
229.377 |
52.741 |
19.655 |
20.575 |
15.186 |
14.734 |
17.144 |
15.361 |
20.031 |
21.079 |
32.871 |
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
1.854.739 |
545.373 |
1.309.366 |
123.169 |
91.952 |
91.235 |
136.178 |
167.989 |
66.377 |
194.413 |
79.523 |
127.623 |
230.907 |
- Chi sự nghiệp giáo dục |
1.460.464 |
2.011.166 |
1.259.298 |
118.932 |
88.519 |
88.072 |
131.983 |
160.956 |
63.465 |
186.967 |
75.231 |
121.524 |
223.649 |
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
100.457 |
50.389 |
50.068 |
4.237 |
3.433 |
3.163 |
4.195 |
7.033 |
2.912 |
7.446 |
4.292 |
6.099 |
7.258 |
- Dự phòng chi tăng lương theo chế độ mới SNGD |
293.818 |
293.818 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4. Chi sự nghiệp y tế |
295.785 |
89.594 |
206.191 |
17.985 |
16.518 |
18.446 |
20.946 |
23.165 |
14.825 |
28.138 |
17.575 |
19.175 |
29.418 |
+ Tr.đó: Chi KCB trẻ em dưới 6 tuổi |
52.087 |
0 |
52.087 |
5.328 |
4.015 |
3.836 |
4.745 |
5.852 |
2.686 |
8.071 |
3.728 |
3.938 |
9.888 |
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
21.147 |
18.147 |
3.000 |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
6. Chi sự nghiệp văn hóa - thể thao và du lịch |
75.152 |
47.927 |
27.225 |
3.521 |
1.691 |
2.647 |
2.936 |
3.182 |
1.296 |
3.187 |
2.167 |
2.813 |
3.785 |
7. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
26.309 |
20.142 |
6.167 |
466 |
847 |
1.000 |
511 |
655 |
290 |
534 |
378 |
552 |
934 |
8. Chi đảm bảo xã hội |
51.345 |
17.011 |
34.334 |
2.697 |
2.538 |
2.765 |
2.922 |
3.675 |
1.766 |
4.423 |
4.234 |
2.907 |
6.407 |
9. Chi quản lý hành chính |
805.957 |
217.453 |
588.504 |
62.026 |
40.213 |
41.044 |
74.655 |
76.982 |
32.368 |
67.882 |
45.776 |
59.130 |
88.428 |
10. Chi an ninh quốc phòng địa phương |
120.451 |
30.500 |
89.951 |
7.529 |
7.749 |
7.575 |
7.938 |
11.109 |
9.421 |
10.273 |
8.686 |
6.787 |
12.884 |
- Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH |
26.225 |
4.000 |
22.225 |
1.560 |
1.837 |
1.722 |
1.722 |
3.312 |
2.945 |
2.726 |
2.362 |
1.310 |
2.729 |
- Chi quốc phòng địa phương |
94.226 |
26.500 |
67.726 |
5.969 |
5.912 |
5.853 |
6.216 |
7.797 |
6.476 |
7.547 |
6.324 |
5.477 |
10.155 |
11. Chi khác ngân sách |
24.907 |
12.000 |
12.907 |
895 |
506 |
878 |
860 |
3.135 |
2.413 |
1.043 |
548 |
783 |
1.846 |
III. Chi Chương trình mục tiêu vốn sự nghiệp |
141.593 |
141.593 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi trả nợ lãi vay đầu tư XD CSHT theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Chi trích lập quỹ phát triển đất |
36.450 |
36.450 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. Chi Chương trình mục tiêu |
214.141 |
214.141 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
VIII. Chi hoàn trả tạm ứng ngân sách |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X. Chi nguồn làm lương mới |
11.378 |
0 |
11.378 |
|
|
8.121 |
|
|
|
|
3.257 |
|
|
XI. Dự phòng |
133.343 |
66.371 |
66.972 |
6.974 |
4.237 |
3.763 |
6.099 |
11.764 |
3.585 |
7.362 |
4.879 |
5.745 |
12.564 |
XII. Số tăng, giảm chi theo số thu các huyện, thị |
-62.543 |
0 |
-62.543 |
13.000 |
1.440 |
-18.000 |
-1.983 |
-25.000 |
2.000 |
-10.000 |
-3.000 |
-3.000 |
-18.000 |
B. Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
317.500 |
176.500 |
141.000 |
15.000 |
22.700 |
17.000 |
8.300 |
16.500 |
5.000 |
24.000 |
15.000 |
7.500 |
10.000 |
- Thu từ xổ số kiến thiết |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- Học phí |
42.860 |
25.200 |
17.660 |
3.500 |
3.000 |
1.600 |
1.800 |
1.600 |
210 |
2.300 |
650 |
1.000 |
2.000 |
- Viện phí |
174.950 |
108.200 |
66.750 |
5.000 |
12.000 |
10.200 |
1.500 |
10.150 |
2.500 |
16.000 |
8.500 |
900 |
0 |
- Các khoản huy động đóng góp |
16.250 |
2.200 |
14.050 |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
500 |
800 |
300 |
1.500 |
1.800 |
1.300 |
3.350 |
- Thu phí lệ phí |
11.270 |
2.300 |
8.970 |
2.000 |
600 |
1.900 |
300 |
450 |
590 |
1.800 |
250 |
230 |
850 |
- Thu khác |
72.170 |
38.600 |
33.570 |
2.500 |
5.600 |
2.300 |
4.200 |
3.500 |
1.400 |
2.400 |
3.800 |
4.070 |
3.800 |
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ THUỘC TỈNH NĂM 2013 (ĐIỀU CHỈNH)
(Kèm theo Quyết định số 1308/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Huyện thị thuộc tỉnh |
Tổng số |
Trong đó |
||
Bổ sung cân đối và các nhiệm vụ phát sinh 2013 |
Bổ sung có mục tiêu |
||||
Bổ sung chi tăng lương |
XDCB |
||||
1 |
2 |
3=4+5+6 |
4 |
5 |
6 |
|
Tổng số |
1.729.926 |
1.154.426 |
426.000 |
149.500 |
1 |
Thị xã Đồng Xoài |
207.045 |
150.945 |
40.000 |
16.100 |
2 |
Huyện Bình Long |
88.111 |
46.471 |
26.000 |
15.640 |
3 |
Huyện Phước Long |
50.676 |
36.876 |
0 |
13.800 |
4 |
Huyện Đồng Phú |
188.708 |
120.608 |
52.000 |
16.100 |
5 |
Huyện Lộc Ninh |
187.194 |
136.209 |
35.000 |
15.985 |
6 |
Huyện Bù Đốp |
145.149 |
100.074 |
33.000 |
12.075 |
7 |
Huyện Bù Đăng |
276.669 |
169.649 |
90.000 |
17.020 |
8 |
Huyện Chơn Thành |
84.816 |
72.166 |
0 |
12.650 |
9 |
Huyện Hớn Quản |
223.938 |
151.633 |
60.000 |
12.305 |
10 |
Huyện Bù Gia Mập |
277.620 |
169.795 |
90.000 |
17.825 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013 KHỐI TỈNH (ĐIỀU CHỈNH)
(Kèm theo Quyết định số 1308/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đ.V.T: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế |
Bao gồm |
Mức độ tự chủ % |
Dự toán cấp năm 2013 |
Phụ cấp ưu đãi, tăng lương |
10% tiết kiệm tăng lương |
||
Trong khoán |
Ngoài khoán |
Tổng cộng |
|||||||
I |
Chi trợ giá, trợ cước |
0 |
0 |
8.050 |
8.050 |
|
8.050 |
|
|
1 |
Trung tâm Phát hành phim&Chiếu bóng |
|
|
1.050 |
1.050 |
|
1.050 |
|
|
2 |
Báo Bình Phước |
|
|
7.000 |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
II |
Chi sự nghiệp kinh tế |
649 |
41.415 |
91.741 |
133.156 |
0 |
129.998 |
18.425 |
8.702 |
II.1 |
Sự nghiệp lâm nghiệp |
59 |
3.540 |
2.938 |
6.478 |
0 |
6.478 |
2.657 |
622 |
2 |
Chi cục Kiểm Lâm |
43 |
2.580 |
2.638 |
5.218 |
|
5.218 |
2.122 |
503 |
3 |
Chi cục Lâm nghiệp |
16 |
960 |
300 |
1.260 |
|
1.260 |
535 |
119 |
II.2 |
Sự nghiệp nông nghiệp-thủy lợi |
270 |
16.550 |
22.920 |
39.470 |
|
38.010 |
7.441 |
3.965 |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
4.950 |
4.950 |
|
4.950 |
|
495 |
2 |
Chi cục Thú y |
68 |
4.080 |
4.070 |
8.150 |
10 |
6.972 |
2.915 |
671 |
3 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
58 |
3.480 |
2.540 |
6.020 |
|
6.020 |
2.459 |
636 |
4 |
Trung tâm Khuyến nông, khuyến ngư |
36 |
2.160 |
3.560 |
5.720 |
|
5.720 |
427 |
636 |
5 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
19 |
1.140 |
650 |
1.790 |
|
1.790 |
225 |
188 |
6 |
Trung tâm giống nông lâm nghiệp |
20 |
1.200 |
2.500 |
3.700 |
|
3.700 |
253 |
397 |
7 |
Trung tâm điều tra quy hoạch PTNNNT |
17 |
1.020 |
|
1.020 |
10 |
918 |
204 |
131 |
8 |
Chi cục thủy lợi phòng chống lụt bão |
17 |
1.370 |
1.570 |
2.940 |
|
2.940 |
327 |
292 |
9 |
Trung tâm thủy sản |
15 |
900 |
2.100 |
3.000 |
20 |
2.820 |
181 |
281 |
10 |
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm thủy sản |
14 |
840 |
730 |
1.570 |
|
1.570 |
314 |
170 |
11 |
Văn phòng điều phối CTMT QG xây dựng nông thôn mới |
6 |
360 |
250 |
610 |
|
610 |
136 |
68 |
II.3 |
Sự nghiệp giao thông |
51 |
3.060 |
12.184 |
15.244 |
|
15.142 |
977 |
332 |
1 |
Ban Thanh tra giao thông |
34 |
2.040 |
40 |
2.080 |
|
2.080 |
761 |
206 |
2 |
Khu quản lý bảo trì đường bộ |
17 |
1.020 |
144 |
1.164 |
10 |
1.062 |
216 |
126 |
3 |
Sự nghiệp giao thông |
|
|
12.000 |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
II.4 |
Chi sự nghiệp tài nguyên |
33 |
1.980 |
13.431 |
15.411 |
|
15.159 |
412 |
592 |
1 |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
21 |
1.260 |
400 |
1.660 |
20 |
1.408 |
261 |
137 |
2 |
Trung tâm công nghệ thông tin môi trường |
12 |
720 |
100 |
820 |
|
820 |
151 |
98 |
3 |
Sở Tài nguyên môi trường |
|
|
12.931 |
12.931 |
|
12.931 |
|
357 |
II.4 |
Sự nghiệp kinh tế khác |
269 |
16.285 |
40.268 |
56.553 |
|
55.209 |
6.938 |
3.191 |
1 |
Trung tâm CNTT và truyền thông |
12 |
720 |
0 |
720 |
15 |
612 |
178 |
76 |
2 |
Trung tâm quy hoạch và kiểm định xây dựng |
17 |
1.020 |
|
1.020 |
50 |
510 |
203 |
11 |
3 |
Thanh Tra xây dựng |
24 |
1.440 |
220 |
1.660 |
|
1.660 |
473 |
112 |
4 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại du lịch |
24 |
1.440 |
3.144 |
4.584 |
|
4.584 |
293 |
467 |
5 |
Trung tâm Khuyến công, TVPTCN |
21 |
1.260 |
2.868 |
4.128 |
10 |
4.002 |
254 |
400 |
6 |
Trung tâm bán đấu giá |
6 |
360 |
|
360 |
50 |
180 |
76 |
|
7 |
Phòng công chứng số 1 |
7 |
420 |
|
420 |
100 |
|
|
|
8 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
21 |
1.260 |
385 |
1.645 |
|
1.645 |
233 |
214 |
9 |
Quỹ phát triển đất |
25 |
1.500 |
120 |
1.620 |
|
1.620 |
305 |
202 |
10 |
Trung tâm khai thác hạ tầng khu công nghiệp |
9 |
540 |
3.170 |
3.710 |
|
3.710 |
100 |
546 |
11 |
Vườn Quốc Gia Bù Gia Mập |
93 |
5.580 |
3.691 |
9.271 |
|
9.271 |
4.715 |
1.025 |
12 |
Trung tâm PT DN nhỏ và vừa |
10 |
745 |
670 |
1.415 |
|
1.415 |
108 |
138 |
11 |
Công nghệ thông tin khác |
|
|
7.000 |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
13 |
Các hoạt động thanh tra, tuyên truyền phổ biến pháp luật, các ngày lễ lớn và SN khác |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
14 |
Kinh phí sửa xe các xe ban, ngành |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
15 |
Kinh phí quy hoạch các ngành |
|
|
8.000 |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
16 |
Kinh phí sửa chữa trụ sở các sở ngành, trồng cây xanh |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
III |
Sự nghiệp môi trường |
19 |
1.140 |
19.866 |
21.006 |
|
21.006 |
432 |
2.574 |
1 |
Chi cục bảo vệ môi trường |
16 |
960 |
300 |
1.260 |
|
1.260 |
399 |
132 |
2 |
Trung tâm quan trắc môi trường |
3 |
180 |
100 |
280 |
|
280 |
33 |
36 |
3 |
Chi sự nghiệp môi trường |
|
|
19.466 |
19.466 |
|
19.466 |
|
2.406 |
IV |
Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo |
3.570 |
214.581 |
36.974 |
251.555 |
|
251.555 |
88.595 |
11.093 |
IV.1 |
Sự nghiệp Giáo dục |
3.249 |
181.866 |
19.300 |
201.166 |
|
201.166 |
83.635 |
7.999 |
1 |
Sở Giáo dục đào tạo |
3.060 |
162.646 |
17.800 |
180.446 |
|
180.446 |
73.600 |
7.434 |
2 |
Trường dân tộc nội trú tỉnh |
71 |
7.455 |
500 |
7.955 |
|
7.955 |
5.839 |
209 |
3 |
Trường chuyên Quang Trung |
118 |
11.765 |
1.000 |
12.765 |
|
12.765 |
4.196 |
356 |
IV.2 |
Sự nghiệp Đào tạo |
321 |
32.715 |
17.674 |
50.389 |
|
50.389 |
4.960 |
3.094 |
1 |
Trường Cao đẳng sư phạm |
106 |
7.070 |
2.674 |
9.744 |
|
9.744 |
1.888 |
938 |
2 |
Trường Trung học y tế |
75 |
11.364 |
1.000 |
12.364 |
|
12.364 |
694 |
875 |
3 |
Trường Chính trị |
60 |
5.243 |
1.000 |
6.243 |
|
6.243 |
863 |
588 |
4 |
Trường Trung cấp nghề Tôn Đức Thắng |
80 |
9.038 |
1.000 |
10.038 |
|
10.038 |
1.515 |
693 |
5 |
Đào tạo khác |
|
|
12.000 |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
V |
Sự nghiệp Y tế |
1.258 |
55.880 |
34.158 |
90.038 |
|
89.594 |
12.812 |
5.090 |
1 |
Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc |
318 |
19.080 |
3.388 |
22.468 |
20 |
22.024 |
7.812 |
2.764 |
2 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
100 |
5.000 |
1.450 |
6.450 |
|
6.450 |
|
766 |
3 |
Bệnh viện tỉnh |
840 |
31.800 |
5.500 |
37.300 |
|
37.300 |
5.000 |
1.340 |
4 |
Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
|
|
21.620 |
21.620 |
|
21.620 |
|
|
5 |
Sự nghiệp DS kế hoạch hóa GĐ, trẻ em |
|
|
2.200 |
2.200 |
|
2.200 |
|
220 |
VI |
Sự nghiệp Khoa học và công nghệ |
42 |
2.520 |
15.939 |
18.459 |
|
18.147 |
330 |
1.955 |
1 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
15.739 |
15.739 |
|
15.739 |
|
1.613 |
2 |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và CN |
13 |
780 |
100 |
880 |
10 |
802 |
42 |
79 |
3 |
Chi cục tiêu chuẩn ĐL-CL |
16 |
960 |
100 |
1.060 |
|
1.060 |
198 |
183 |
4 |
Trung tâm kỹ thuật TCĐLCL |
13 |
780 |
0 |
780 |
30 |
546 |
90 |
80 |
VII |
Sự nghiệp Văn hóa Du lịch Thể Thao |
152 |
9.973 |
37.954 |
47.927 |
|
47.927 |
1.643 |
3.525 |
1 |
Sự nghiệp văn hóa - TT - DL |
|
|
6.090 |
6.090 |
|
6.090 |
|
609 |
2 |
Thư viện |
17 |
1.020 |
900 |
1.920 |
|
1.920 |
262 |
190 |
3 |
Trung tâm Văn hóa thông tin |
25 |
1.500 |
5.886 |
7.386 |
|
7.386 |
329 |
765 |
4 |
Bảo tàng |
24 |
1.440 |
770 |
2.210 |
|
2.210 |
220 |
290 |
5 |
Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng |
16 |
960 |
240 |
1.200 |
|
1.200 |
176 |
155 |
6 |
Đoàn ca múa nhạc tổng hợp |
10 |
1.453 |
1.695 |
3.148 |
|
3.148 |
82 |
267 |
7 |
Trung tâm Thể dục thể thao |
39 |
2.340 |
21.873 |
24.213 |
|
24.213 |
436 |
1.085 |
8 |
Ban quản lý di tích |
21 |
1.260 |
500 |
1.760 |
|
1.760 |
138 |
164 |
VIII |
Sự nghiệp Phát thanh truyền hình |
123 |
7.380 |
13.500 |
20.880 |
|
20.142 |
1.755 |
1.666 |
1 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
123 |
7.380 |
13.500 |
20.880 |
10 |
20.142 |
1.755 |
1.666 |
IX |
Đảm bảo xã hội |
92 |
5.750 |
12.395 |
18.145 |
|
17.011 |
1.370 |
537 |
1 |
Trung tâm chữa bệnh GD - LĐ - XH |
42 |
2.520 |
1.500 |
4.020 |
20 |
3.516 |
737 |
197 |
2 |
Trung tâm giới thiệu việc làm |
21 |
1.260 |
|
1.260 |
50 |
630 |
228 |
26 |
3 |
Trung tâm Nuôi dưỡng người già-trẻ mồ côi |
18 |
1.310 |
300 |
1.610 |
|
1.610 |
275 |
107 |
|
Trung tâm công tác xã hội |
11 |
660 |
630 |
1.290 |
|
1.290 |
130 |
177 |
4 |
Chi tiền Tết và ngày 27/7 cho đối tượng CS |
|
|
8.000 |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
5 |
Mai táng phí cho đối tượng cựu chiến binh |
|
|
315 |
315 |
|
315 |
|
|
6 |
Đón hài cốt liệt sỹ, đám tang |
|
|
300 |
300 |
|
300 |
|
|
7 |
Chi sự nghiệp chăm sóc trẻ em |
|
|
300 |
300 |
|
300 |
|
30 |
8 |
Đón cán bộ người có công thăm lăng Bác |
|
|
500 |
500 |
|
500 |
|
|
9 |
Ban quản lý nghĩa trang |
|
|
300 |
300 |
|
300 |
|
|
10 |
Kinh phí phòng chống mại dâm, ma túy |
|
|
250 |
250 |
|
250 |
|
|
X |
Quản lý hành chính |
1.367 |
108.627 |
108.826 |
217.453 |
0 |
217.453 |
39.385 |
19.595 |
X.1 |
Quản lý Nhà nước |
1.118 |
67.378 |
39.786 |
107.164 |
|
107.164 |
27.394 |
11.199 |
1 |
Ban Dân tộc |
22 |
1.320 |
1.600 |
2.920 |
|
2.920 |
548 |
297 |
2 |
Chi cục Quản lý thị trường |
92 |
5.520 |
1.845 |
7.365 |
|
7.365 |
2.353 |
849 |
3 |
Hội đồng Liên minh các HTX |
16 |
960 |
100 |
1.060 |
|
1.060 |
216 |
119 |
4 |
Sở Thông tin Truyền thông |
41 |
2.460 |
300 |
2.760 |
|
2.760 |
722 |
381 |
5 |
Sở Công Thương |
43 |
2.580 |
1.280 |
3.860 |
|
3.860 |
912 |
344 |
6 |
Sở Giáo dục đào tạo |
61 |
3.660 |
500 |
4.160 |
|
4.160 |
1.744 |
380 |
7 |
Sở Giao thông vận tải |
32 |
1.920 |
100 |
2.020 |
|
2.020 |
643 |
186 |
8 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
52 |
3.120 |
700 |
3.820 |
|
3.820 |
1.324 |
364 |
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
29 |
1.740 |
200 |
1.940 |
|
1.940 |
747 |
191 |
10 |
Sở Lao động-TBXH |
67 |
4.020 |
|
4.020 |
|
4.020 |
1.652 |
382 |
11 |
Sở Nội vụ |
115 |
6.900 |
5.928 |
12.828 |
|
12.828 |
1.936 |
1.566 |
12 |
Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn |
47 |
2.820 |
450 |
3.270 |
|
3.270 |
1.057 |
387 |
13 |
Sở Tài chính |
57 |
3.420 |
1.500 |
4.920 |
|
4.920 |
1.560 |
458 |
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
48 |
2.880 |
400 |
3.280 |
|
3.280 |
1.129 |
360 |
15 |
Sở Tư pháp |
34 |
2.040 |
2.423 |
4.463 |
|
4.463 |
790 |
470 |
16 |
Sở Xây dựng |
35 |
2.100 |
1.000 |
3.100 |
|
3.100 |
1.032 |
266 |
17 |
Sở Y tế |
35 |
2.100 |
900 |
3.000 |
|
3.000 |
812 |
290 |
18 |
Thanh tra Nhà nước |
39 |
2.398 |
910 |
3.308 |
|
3.308 |
1.234 |
350 |
19 |
Sở Văn hóa thể thao - Du lịch |
51 |
3.060 |
550 |
3.610 |
|
3.610 |
1.230 |
366 |
20 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân |
42 |
2.520 |
5.500 |
8.020 |
|
8.020 |
1.639 |
800 |
21 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
85 |
5.100 |
10.300 |
15.400 |
|
15.400 |
2.195 |
1.533 |
22 |
BCĐ phòng chống tham nhũng |
8 |
720 |
1.000 |
1.720 |
|
1.720 |
474 |
176 |
23 |
Ban Quản lý Khu kinh tế CKHL |
45 |
2.700 |
900 |
3.600 |
|
3.600 |
986 |
438 |
24 |
Sở Ngoại vụ |
22 |
1.320 |
800 |
2.120 |
|
2.120 |
459 |
216 |
25 |
Chi quản lý chương trình mục tiêu |
|
|
600 |
600 |
|
600 |
|
|
X.2 |
Hỗ trợ ngân sách Đảng |
|
26.309 |
50.307 |
76.616 |
|
76.616 |
6.148 |
5.219 |
X.3 |
Kinh phí các hội, đoàn thể |
163 |
9.780 |
13.843 |
23.623 |
|
23.623 |
4.863 |
2.489 |
1 |
Hội Cựu chiến binh |
16 |
960 |
660 |
1.620 |
|
1.620 |
670 |
137 |
2 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
24 |
1.440 |
1.000 |
2.440 |
|
2.440 |
852 |
252 |
3 |
Hội Nông dân |
22 |
1.320 |
1.600 |
2.920 |
|
2.920 |
892 |
292 |
4 |
Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân |
10 |
600 |
390 |
990 |
|
990 |
115 |
120 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
22 |
1.320 |
1.053 |
2.373 |
|
2.373 |
998 |
216 |
6 |
Tỉnh đoàn |
31 |
1.860 |
3.920 |
5.780 |
|
5.780 |
923 |
632 |
7 |
Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân |
20 |
1.200 |
1.720 |
2.920 |
|
2.920 |
232 |
331 |
8 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên |
18 |
1.080 |
3.500 |
4.580 |
|
4.580 |
181 |
509 |
X.4 |
Hỗ trợ các tổ chức xã hội |
86 |
5.160 |
4.890 |
10.050 |
|
10.050 |
980 |
688 |
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
17 |
1.020 |
1.000 |
2.020 |
|
2.020 |
214 |
226 |
2 |
Hội Người mù |
4 |
240 |
150 |
390 |
|
390 |
75 |
7 |
3 |
Hội Đông Y |
4 |
240 |
100 |
340 |
|
340 |
79 |
6 |
4 |
Hội Khuyến học |
5 |
300 |
100 |
400 |
|
400 |
84 |
11 |
6 |
Liên hiệp các Hội KH & KT |
16 |
960 |
350 |
1.310 |
|
1.310 |
146 |
142 |
7 |
Hội Kế hoạch hóa gia đình |
|
|
200 |
200 |
|
200 |
|
|
8 |
Hội Luật gia |
5 |
300 |
50 |
350 |
|
350 |
54 |
18 |
9 |
Hội Nhà báo |
4 |
240 |
575 |
815 |
|
815 |
43 |
72 |
10 |
Hội nạn nhân chất độc màu da cam |
5 |
300 |
50 |
350 |
|
350 |
65 |
16 |
11 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
5 |
3.00 |
50 |
350 |
|
350 |
|
|
12 |
Ban vì sự tiến bộ phụ nữ |
|
|
300 |
300 |
|
300 |
|
30 |
13 |
Hội Văn học nghệ thuật |
9 |
540 |
935 |
1.475 |
|
1.475 |
101 |
115 |
14 |
Hội Người cao tuổi |
7 |
420 |
30 |
450 |
|
450 |
65 |
27 |
15 |
Hội Bảo trợ NTT-TWC-BNN |
5 |
300 |
200 |
500 |
|
500 |
54 |
18 |
16 |
Hội Doanh nghiệp trẻ |
|
|
200 |
200 |
|
200 |
|
|
17 |
Hội điều |
|
|
200 |
200 |
|
200 |
|
|
18 |
Hội Thầy thuốc trẻ |
|
|
200 |
200 |
|
200 |
|
|
19 |
Hội doanh nghiệp vừa và nhỏ |
|
|
200 |
200 |
|
200 |
|
|
XI |
Chi an ninh-quốc phòng địa phương |
0 |
|
21.000 |
30.500 |
|
30.500 |
3.500 |
1.463 |
1 |
Tỉnh đội |
|
|
21.000 |
21.000 |
|
21.000 |
3.500 |
963 |
2 |
Bộ đội biên phòng |
|
|
|
5.500 |
|
5.500 |
|
265 |
3 |
Công an tỉnh |
|
|
|
4.000 |
|
4.000 |
|
235 |
XII |
Chi khác ngân sách |
|
|
|
12.000 |
|
12.000 |
|
|
|
Tổng cộng |
7.272 |
447.266 |
400.403 |
869.169 |
|
863.383 |
168.247 |
56.200 |
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2013 Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND Quy định chế độ chi tiêu tài chính bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 21/05/2015
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND phê duyệt mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 30/08/2013
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND về tình hình kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp 6 tháng cuối năm 2013 Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 12/06/2014
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư phát triển năm 2013 Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 04/09/2013
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND ban hành, thay thế một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố Hà Nội Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 02/08/2013
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND về huy động đóng góp của tổ chức, cá nhân khai thác, tiêu thụ, lưu thông khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 06/12/2014
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh Bình Phước năm 2013 Ban hành: 22/07/2013 | Cập nhật: 26/07/2013
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND phê duyệt định mức chi đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thành phố trong tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND phê chuẩn điều chỉnh dự toán tăng thu, chi ngân sách 6 tháng cuối năm 2013 Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2013 Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 12/08/2013
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND quy định mức thu phí và tỷ lệ (%) phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô được để lại cho xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND về quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 30/09/2015
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 14n/2010/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 03/05/2013
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND thông qua Chương trình hành động “Xây dựng kết cấu hạ tầng đồng bộ phục vụ mục tiêu xây dựng tỉnh Thái Nguyên thành tỉnh Công nghiệp theo hướng hiện đại trước năm 2020” Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND về mức trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 18/05/2015
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND về chế độ tài chính hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã, tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND về mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 07/03/2013 | Cập nhật: 22/05/2015
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND về kết thúc thu phí hoàn vốn dự án chuyển nhượng quyền thu phí đường Điện Biên Phủ và đường Kinh Dương Vương, tiến hành thu phí hoàn vốn đầu tư dự án cầu Rạch Chiếc mới trên xa lộ Hà Nội Ban hành: 01/03/2013 | Cập nhật: 29/03/2013
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND về một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 01/03/2013 | Cập nhật: 23/05/2015
Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 12/12/2012
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012