Quyết định 2413/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ đơn giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 2413/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Bùi Đức Hải |
Ngày ban hành: | 11/10/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2413/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 11 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Công văn số 1776/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng;
Căn cứ Công văn số 1777/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt;
Căn cứ Công văn số 1779/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần khảo sát xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1129/QĐ-BXD ngày 07 tháng 12 năm 2009 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần sửa chữa;
Căn cứ Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2010 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - phần Xây dựng (bổ sung);
Căn cứ Quyết định số 1172/QĐ-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng (Sửa đổi và bổ sung);
Căn cứ Quyết định số 1173/QĐ-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung);
Căn cứ Quyết định số 588/QĐ-BXD ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng (Sửa đổi và bổ sung);
Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ Xây dựng về công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 168/TTr-SXD ngày 19 tháng 9 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La, gồm các phần sau:
- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công;
- Phần Khảo sát xây dựng;
- Phần xây dựng;
- Phần Lắp đặt;
- Phần Sửa chữa.
1. Bộ đơn giá xây dựng công trình (phần giá ca máy và thiết bị thi công; khảo sát xây dựng; phần xây dựng công trình; phần lắp đặt; phần sửa chữa) trên địa bàn tỉnh Sơn La, là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình thuộc các dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn Nhà nước (ngân sách và ngoài ngân sách) trên địa bàn tỉnh. Riêng đối với công trình xây dựng cơ bản ngành bưu chính, viễn thông; ngành xây lắp đường dây tải điện, lắp đặt trạm biến áp thực hiện theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông và Bộ công thương ban hành.
2. UBND tỉnh giao Sở Xây dựng phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức hướng dẫn triển khai, tổng hợp những đề xuất kiến nghị về bộ đơn giá xem xét, thẩm định và trình Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.
3. Giám đốc Sở Xây dựng chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện bộ đơn giá xây dựng này. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu, giải quyết. Trường hợp ngoài thẩm quyền, Sở Xây dựng báo cáo, đề xuất UBND tỉnh và kiến nghị Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 10 năm 2016 và thay thế các Quyết định:
Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2011 của UBND tỉnh về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh;
Quyết định số 2787/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh về việc công bố đơn giá xây dựng công trình Phần khảo sát;
Quyết định số 2786/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh về việc công bố đơn giá phần Xây dựng;
Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh về việc sửa đổi bổ sung đơn giá phần Xây dựng;
Quyết định số 2789/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh về việc công bố đơn giá phần Lắp đặt;
Quyết định số 2472/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh về việc sửa đổi bổ sung đơn giá lắp đặt;
Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh Sơn La về việc Công bố đơn giá phần sửa chữa.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Thủ trưởng các sở, ngành của tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Sơn La, các chủ đầu tư và các đơn vị tham gia hoạt động trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
(Công bố kèm theo Quyết định số 2413/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
QUY ĐỊNH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi tắt là bảng giá ca máy) là chi phí cần thiết cho một ca làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng.
2. Các căn cứ để xác định và xây dựng giá ca máy:
a) Phương pháp xác định: Căn cứ hướng dẫn tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng.
b) Định mức hao phí: Căn cứ theo định mức công bố kèm theo Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.
c) Chi phí lương thợ điều khiển máy: Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng với mức lương cơ sở đầu vào của vùng IV là: 2.050.000 đồng/tháng
Căn cứ Quyết định 1869/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc Công bố giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
d) Các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng... dùng tính giá ca máy trong bảng giá này chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng. Cụ thể như sau:
+ Giá điện: 1.518 đ/kwh, theo Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/3/2015 của Bộ Công Thương cho các ngành sản xuất, điện áp dưới 6kV, giờ bình thường.
+ Giá xăng, dầu lấy theo công bố ngày 04.6.2016, của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam với mức giá: Xăng Ron 92: 15.300 đ/lít, dầu Diesel (0,05S): 11.027,27 đ/lít, dầu Ma zút: 8.145,45 đ/lít.
3. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong bảng giá này xác định cho từng loại máy theo thông số kỹ thuật như: Công suất động cơ, dung tích gàu, sức nâng của cần trục... Các thông số kỹ thuật này được căn cứ theo thông số của thiết bị thông thường đang được sử dụng phổ biến trên thị trường tỉnh Sơn La
4. Các loại máy và thiết bị thi công xây dựng nêu tại Bảng đơn giá là các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La trong điều kiện làm việc bình thường. Trường hợp máy và thiết bị thi công làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì giá ca máy trong bảng giá này được điều chỉnh với hệ số 1,05 (theo Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng).
5. Máy và thiết bị thi công tại Bảng giá này là các loại máy và thiết bị được truyền động và chuyển động bằng động cơ, chạy bằng xăng, dầu, điện, khí nén được sử dụng cho công tác xây dựng và lắp đặt thiết bị ở công trường xây dựng. Một số loại thiết bị không có động cơ như rơ moóc, xà lan,... nhưng tham gia vào các công tác nói trên thì cũng được coi là máy và thiết bị thi công.
6. Đối với những loại máy và thiết bị thi công chưa có trong bảng giá này (kể cả những máy và thiết bị thi công chuyên ngành như xây dựng hầm lò, xây dựng công trình thủy điện, các công trình biển, ...) hoặc đối với những máy và thiết bị thi công mới, công nghệ tiên tiến do các doanh nghiệp tự nhập, thì Chủ đầu tư, các đơn vị tư vấn thiết kế lập dự toán căn cứ vào phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công của Bộ Xây dựng tổ chức xác định và chịu trách nhiệm về tính chính xác của đơn giá. Đồng thời đối với công trình sử dụng nguồn vốn Nhà nước thì Chủ đầu tư phải báo cáo Sở Xây dựng xem xét chấp thuận trước khi áp dụng.
7. Mức giá của Trạm trộn bê tông Asphan trong bảng giá này (phần chi phí nhiên liệu, năng lượng) chỉ đưa vào tính toán hao phí điện năng; các loại vật tư: dầu Điêzel, dầu Mazut, dầu bảo ôn đã tính trong định mức dự toán xây dựng công trình Phần xây dựng (Mã hiệu AD.26300) công bố kèm theo văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng.
8. Khi có sự thay đổi, biến động về chính sách, về tiền lương, chế độ khấu hao tài sản cố định, giá nhiên liệu điện năng, Sở Xây dựng sẽ ban hành văn bản hướng dẫn điều chỉnh phù hợp với thực tế.
STT |
Mã hiệu |
Loại máy và thiết bị |
Số ca năm |
Định mức (%) |
Chi phí nhiên liệu, năng |
Chi phí nhân công điều khiển máy |
Giá ca máy (đồng) |
||||
Khấu hao |
Sửa chữa |
CP khác |
Định mức |
Thành tiền (đồng) |
Thành phần |
Thành tiền (đồng) |
|||||
|
M101.0000 |
MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0100 |
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
M101.0101 |
0,40 m3 |
260 |
17 |
5,8 |
5 |
43 lít diezel |
497.881 |
1x4/7 |
201.058 |
1.433.453 |
2 |
M101.0102 |
0,50 m3 |
260 |
17 |
5,8 |
5 |
51 lít diezel |
590.510 |
1x4/7 |
201.058 |
1.655.077 |
3 |
M101.0103 |
0,65 m3 |
260 |
17 |
5,8 |
5 |
59 lít diezel |
683.140 |
1x3/7+1x5/7 |
407.635 |
2.066.212 |
4 |
M101.0104 |
0,80 m3 |
260 |
17 |
5,8 |
5 |
65 lít diezel |
752.611 |
1x3/7+1x5/7 |
407.635 |
2.233.258 |
5 |
M101.0105 |
1,25 m3 |
260 |
17 |
5,8 |
5 |
83 lít diezel |
961.027 |
1x4/7+1x6/7 |
481.750 |
3.132.852 |
6 |
M101.0106 |
1,60 m3 |
260 |
16 |
5,5 |
5 |
113 lít diezel |
1.308.386 |
1x4/7+1x6/7 |
481.750 |
3.731.762 |
7 |
M101.0107 |
2,30 m3 |
260 |
16 |
5,5 |
5 |
138 lít diezel |
1.597.852 |
1x4/7+1x7/7 |
532.212 |
4.949.031 |
8 |
M101.0108 |
3,60 m3 |
300 |
14 |
4 |
5 |
199 lít diezel |
2.304.149 |
1x4/7+1x7/7 |
532.212 |
7.519.241 |
|
M101.0200 |
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
M101.0201 |
0,75 m3 |
260 |
17 |
5,4 |
5 |
57 lít diezel |
659.982 |
1x3/7+1x5/7 |
407.635 |
2.078.615 |
10 |
M101.0202 |
1,25 m3 |
260 |
17 |
4,7 |
5 |
73 lít diezel |
845.240 |
1x4/7+1x6/7 |
481.750 |
3.075.356 |
|
M101.0300 |
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
M101.0301 |
0,40 m3 |
260 |
17 |
5,8 |
5 |
59 lít diezel |
683.140 |
1x3/7+1x5/7 |
407.635 |
2.037.000 |
12 |
M101.0302 |
0,65 m3 |
260 |
17 |
5,8 |
5 |
65 lít diezel |
752.611 |
1x3/7+1x5/7 |
407.635 |
2.201.034 |
13 |
M101.0303 |
1,00 m3 |
260 |
17 |
5,8 |
5 |
83 lít diezel |
961.027 |
1x4/7+1x6/7 |
481.750 |
3.048.429 |
14 |
M101.0304 |
1,20 m3 |
260 |
16 |
5,5 |
5 |
113 lít diezel |
1.308.386 |
1x4/7+1x6/7 |
481.750 |
3.634.652 |
15 |
M101.0305 |
1,60 m3 |
260 |
16 |
5,5 |
5 |
128 lít diezel |
1.482.065 |
1x4/7+1x7/7 |
532.212 |
4.358.803 |
16 |
M101.0306 |
2,30 m3 |
260 |
16 |
5,5 |
5 |
164 lít diezel |
1.898.896 |
1x4/7+1x7/7 |
532.212 |
5.549.067 |
|
M101.0400 |
Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
M101.0401 |
0,60 m3 |
260 |
16 |
4,8 |
5 |
29 lít diezel |
335.780 |
1x4/7 |
201.058 |
1.097.533 |
18 |
M101.0402 |
1,00 m3 |
260 |
16 |
4,8 |
5 |
39 lít diezel |
451.567 |
1x4/7 |
201.058 |
1.392.587 |
19 |
M101.0403 |
1,25 m3 |
260 |
16 |
4,8 |
5 |
47 lít diezel |
544.196 |
1x3/7+1x5/7 |
407.635 |
1.813.724 |
20 |
M101.0404 |
1,65 m3 |
260 |
16 |
4,8 |
5 |
75 lít diezel |
868.398 |
1x3/7+1x5/7 |
407.635 |
2.382.159 |
21 |
M101.0405 |
2,30 m3 |
260 |
14 |
4,4 |
5 |
95 lít diezel |
1.099.970 |
1x4/7+1x6/7 |
481.750 |
2.887.420 |
22 |
M101.0406 |
2,80 m3 |
260 |
14 |
4,4 |
5 |
101 lít diezel |
1.169.442 |
1x4/7+1x6/7 |
481.750 |
3.283.084 |
23 |
M101.0407 |
3,20 m3 |
260 |
14 |
3,8 |
5 |
134 lít diezel |
1.551.537 |
1x4/7+1x6/7 |
481.750 |
4.389.591 |
|
M101.0500 |
Máy ủi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
M101.0501 |
75 cv |
230 |
18 |
6 |
5 |
38 lít diezel |
439.988 |
1x4/7 |
201.058 |
1.152.760 |
25 |
M101.0502 |
110 cv |
250 |
17 |
5,8 |
5 |
46 lít diezel |
532.617 |
1x3/7+1x5/7 |
407.635 |
1.715.944 |
26 |
M101.0503 |
140 cv |
250 |
17 |
5,8 |
5 |
59 lít diezel |
683.140 |
1x3/7+1x5/7 |
407.635 |
2.335.537 |
27 |
M101.0504 |
180 cv |
250 |
16 |
5,5 |
5 |
76 lít diezel |
879.976 |
1x3/7+1x5/7 |
407.635 |
2.811.192 |
28 |
M101.0505 |
250 cv |
250 |
16 |
5,2 |
5 |
94 lít diezel |
1.088.392 |
1x3/7+1x6/7 |
451.000 |
3.430.345 |
29 |
M101.0506 |
320 cv |
250 |
14 |
4,1 |
5 |
125 lít diezel |
1.447.330 |
1x3/7+1x7/7 |
501.462 |
4.758.160 |
|
M101.0600 |
Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
M101.0601 |
9 m3 |
240 |
17 |
4,2 |
5 |
132 lít diezel |
1.528.380 |
1x3/7+1x6/7 |
451.000 |
3.517.878 |
31 |
M101.0602 |
16 m3 |
240 |
16 |
4 |
5 |
154 lít diezel |
1.783.110 |
1x3/7+1x7/7 |
501.462 |
4.522.490 |
32 |
M101.0603 |
25 m3 |
240 |
16 |
4 |
5 |
182 lít diezel |
2.107.312 |
1x3/7+1x7/7 |
501.462 |
5.406.049 |
|
M101.0700 |
Máy san tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
M101.0701 |
108 cv |
210 |
17 |
3,6 |
5 |
39 lít diezel |
451.567 |
1x3/7+1x5/7 |
407.635 |
1.874.497 |
34 |
M101.0702 |
180 cv |
210 |
16 |
3,1 |
5 |
54 lít diezel |
625.246 |
1x3/7+1x5/7 |
407.635 |
2.634.131 |
|
M101.0800 |
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
M101.0801 |
50 kg |
150 |
20 |
5,4 |
4 |
3 lít xăng |
47.277 |
1x3/7 |
170.308 |
262.861 |
36 |
M101.0802 |
60 kg |
150 |
20 |
5,4 |
4 |
3,5 lít xăng |
55.157 |
1x3/7 |
170.308 |
282.109 |
37 |
M101.0803 |
70 kg |
150 |
20 |
5,4 |
4 |
4 lít xăng |
63.036 |
1x3/7 |
170.308 |
290.336 |
38 |
M101.0804 |
80 kg |
150 |
20 |
5,4 |
4 |
5 lít xăng |
78.795 |
1x3/7 |
170.308 |
309.109 |
|
M101.0900 |
Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
M101.0901 |
9 t |
230 |
18 |
4,3 |
5 |
34 lít diezel |
393.674 |
1x5/7 |
237.327 |
1.222.490 |
40 |
M101.0902 |
16 t |
230 |
18 |
4,3 |
5 |
38 lít diezel |
439.988 |
1x5/7 |
237.327 |
1.349.407 |
41 |
M101.0903 |
25 t |
230 |
17 |
4,1 |
5 |
55 lít diezel |
636.825 |
1x5/7 |
237.327 |
1.682.428 |
|
M101.1000 |
Máy đầm rung tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
M101.1001 |
8 t |
230 |
17 |
4,6 |
5 |
19 lít diezel |
219.994 |
1x4/7 |
201.058 |
1.156.251 |
43 |
M101.1002 |
15 t |
230 |
17 |
4,3 |
5 |
39 lít diezel |
451.567 |
1x4/7 |
201.058 |
1.835.777 |
44 |
M101.1003 |
18 t |
230 |
17 |
4,3 |
5 |
53 lít diezel |
613.668 |
1x4/7 |
201.058 |
2.199.278 |
45 |
M101.1004 |
25 t |
230 |
17 |
3,7 |
5 |
67 lít diezel |
775.769 |
1x4/7 |
201.058 |
2.495.819 |
|
M101.1100 |
Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
M101.1101 |
6,0 t |
230 |
18 |
2,9 |
5 |
20 lít diezel |
231.573 |
1x3/7 |
170.308 |
736.242 |
47 |
M101.1102 |
8,5 t |
230 |
18 |
2,9 |
5 |
24 lít diezel |
277.887 |
1x3/7 |
170.308 |
782.556 |
48 |
M101.1103 |
10 t |
230 |
18 |
2,9 |
5 |
26 lít diezel |
301.045 |
1x4/7 |
201.058 |
937.266 |
49 |
M101.1104 |
15,5 t |
230 |
17 |
2,7 |
5 |
42 lít diezel |
486.303 |
1x4/7 |
201.058 |
1.373.461 |
|
M101.1200 |
Quả đầm - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
M101.1201 |
16 t |
230 |
17 |
2,5 |
5 |
|
|
1x4/7 |
201.058 |
718.024 |
|
M102.0000 |
MÁY NÂNG CHUYỂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0100 |
Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
M102.0101 |
3 t |
220 |
10 |
5,1 |
5 |
25 lít diezel |
289.466 |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1 |
412.365 |
1.190.878 |
52 |
M102.0102 |
4 t |
220 |
10 |
5,1 |
5 |
26 lít diezel |
301.045 |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1 |
412.365 |
1.238.399 |
53 |
M102.0103 |
5 t |
220 |
10 |
4,7 |
5 |
30 lít diezel |
347.359 |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1 |
412.365 |
1.330.500 |
54 |
M102.0104 |
6 t |
220 |
10 |
4,7 |
5 |
33 lít diezel |
382.095 |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1 |
412.365 |
1.498.006 |
55 |
M102.0105 |
10 t |
220 |
10 |
4,5 |
5 |
37 lít diezel |
428.410 |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 |
469.135 |
1.871.991 |
56 |
M102.0106 |
16 t |
220 |
10 |
4,5 |
5 |
43 lít diezel |
497.881 |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 |
469.135 |
2.108.803 |
57 |
M102.0107 |
20 t |
220 |
9 |
4,5 |
5 |
44 lít diezel |
509.460 |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 |
469.135 |
2.331.955 |
58 |
M102.0108 |
25 t |
220 |
9 |
4,3 |
5 |
50 lít diezel |
578.932 |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3 |
559.808 |
2.677.533 |
59 |
M102.0109 |
30 t |
220 |
9 |
4,3 |
5 |
54 lít diezel |
625.246 |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3 |
559.808 |
2.924.421 |
60 |
M102.0110 |
40 t |
220 |
8 |
4,1 |
5 |
64 lít diezel |
741.033 |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3 |
559.808 |
3.715.168 |
61 |
M102.0111 |
50 t |
220 |
8 |
4,1 |
5 |
70 lít diezel |
810.505 |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3 |
559.808 |
4.757.824 |
|
M102.0200 |
Cần trục bánh hơi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
M102.0201 |
16 t |
200 |
10 |
4,5 |
5 |
33 lít diezel |
382.095 |
1x3/7+1x5/7 |
407.635 |
1.622.785 |
63 |
M102.0202 |
25 t |
200 |
10 |
4,5 |
5 |
36 lít diezel |
416.831 |
1x4/7+1x6/7 |
481.750 |
1.920.059 |
64 |
M102.0203 |
40 t |
200 |
9 |
4 |
5 |
50 lít diezel |
578.932 |
1x4/7+1x6/7 |
481.750 |
3.017.777 |
65 |
M102.0204 |
63 t |
200 |
9 |
4 |
5 |
61 lít diezel |
706.297 |
1x4/7+1x6/7 |
481.750 |
3.506.722 |
66 |
M102.0205 |
90 t |
200 |
8 |
3,8 |
5 |
69 lít diezel |
798.926 |
1x4/7+1x7/7 |
532.212 |
5.427.538 |
67 |
M102.0206 |
100 t |
200 |
8 |
3,8 |
5 |
74 lít diezel |
856.819 |
2x4/7+1x7/7 |
733.269 |
6.524.888 |
68 |
M102.0207 |
110 t |
200 |
8 |
3,6 |
5 |
78 lít diezel |
903.134 |
2x4/7+1x7/7 |
733.269 |
7.793.979 |
69 |
M102.0208 |
130 t |
200 |
8 |
3,6 |
5 |
81 lít diezel |
937.870 |
2x4/7+1x7/7 |
733.269 |
9.023.274 |
|
M102.0300 |
Cần trục bánh xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
M102.0301 |
5 t |
200 |
10 |
5,4 |
5 |
32 lít diezel |
370.516 |
1x3/7+1x5/7 |
407.635 |
1.462.195 |
71 |
M102.0302 |
10 t |
200 |
10 |
4,5 |
5 |
36 lít diezel |
416.831 |
1x3/7+1x5/7 |
407.635 |
1.700.164 |
72 |
M102.0303 |
16 t |
200 |
10 |
4,5 |
5 |
45 lít diezel |
521.039 |
1x3/7+1x5/7 |
407.635 |
2.067.257 |
73 |
M102.0304 |
25 t |
200 |
9 |
4,6 |
5 |
47 lít diezel |
544.196 |
1x4/7+1x6/7 |
481.750 |
2.489.825 |
74 |
M102.0305 |
28 t |
200 |
9 |
4,6 |
5 |
49 lít diezel |
567.353 |
1x4/7+1x6/7 |
481.750 |
2.796.624 |
75 |
M102.0306 |
40 t |
200 |
8,5 |
4,1 |
5 |
51 lít diezel |
590.510 |
1x4/7+1x6/7 |
481.750 |
3.601.845 |
76 |
M102.0307 |
50 t |
200 |
8,5 |
4,1 |
5 |
54 lít diezel |
625.246 |
1x4/7+1x6/7 |
481.750 |
3.896.625 |
77 |
M102.0308 |
63 t |
200 |
8 |
4,1 |
5 |
56 lít diezel |
648.404 |
1x4/7+1x7/7 |
532.212 |
4.488.457 |
78 |
M102.0310 |
100 t |
200 |
8 |
3,8 |
5 |
59 lít diezel |
683.140 |
2x4/7+1x7/7 |
733.269 |
6.303.849 |
79 |
M102.0311 |
110 t |
200 |
8 |
3,6 |
5 |
63 lít diezel |
729.454 |
2x4/7+1x7/7 |
733.269 |
7.083.415 |
80 |
M102.0312 |
130 t |
200 |
7,5 |
3,6 |
5 |
72 lít diezel |
833.662 |
2x4/7+1x7/7 |
733.269 |
9.240.933 |
81 |
M102.0313 |
150 t |
200 |
7,5 |
3,6 |
5 |
83 lít diezel |
961.027 |
2x4/7+1x7/7 |
733.269 |
10.256.526 |
|
M102.0400 |
Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
M102.0401 |
5 t |
280 |
16 |
4,7 |
6 |
42 kWh |
68.219 |
1x3/7+1x5/7 |
407.635 |
1.157.408 |
83 |
M102.0402 |
10 t |
280 |
14 |
4 |
6 |
60 kWh |
97.456 |
1x3/7+1x5/7 |
407.635 |
1.504.656 |
84 |
M102.0403 |
12 t |
280 |
14 |
4 |
6 |
68 kWh |
110.450 |
1x3/7+1x5/7 |
407.635 |
1.735.983 |
85 |
M102.0404 |
15 t |
280 |
14 |
4 |
6 |
90 kWh |
146.183 |
1x3/7+1x5/7 |
407.635 |
1.891.738 |
86 |
M102.0405 |
20 t |
280 |
13 |
3,8 |
6 |
113 kWh |
183.541 |
1x3/7+1x5/7 |
407.635 |
2.118.137 |
87 |
M102.0406 |
25 t |
280 |
13 |
3,8 |
6 |
120 kWh |
194.911 |
1x3/7+1x6/7 |
451.000 |
2.763.354 |
88 |
M102.0407 |
30 t |
280 |
13 |
3,8 |
6 |
128 kWh |
207.905 |
1x3/7+1x6/7 |
451.000 |
3.312.466 |
89 |
M102.0408 |
40 t |
280 |
13 |
3,5 |
6 |
135 kWh |
219.275 |
1x3/7+1x6/7 |
451.000 |
3.707.251 |
90 |
M102.0409 |
50 t |
280 |
13 |
3,5 |
6 |
143 kWh |
232.269 |
2x4/7+1x6/7 |
682.808 |
4.724.491 |
91 |
M102.0410 |
60 t |
280 |
13 |
3,5 |
6 |
198 kWh |
321.603 |
2x4/7+1x6/7 |
682.808 |
5.766.234 |
92 |
M102.0411 |
Cẩu tháp MD 900 |
280 |
13 |
3,5 |
6 |
480 kWh |
779.645 |
2x4/7+1x6/7+1x7/7 |
1.013.962 |
18.681.149 |
|
M102.0500 |
Cần cẩu nổi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
M102.0501 |
Kéo theo - sức nâng 30 t |
170 |
10 |
6,2 |
7 |
81 lít diezel |
937.870 |
1 t.phII.1/2+3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
1.168.500 |
5.755.136 |
94 |
M102.0502 |
Tự hành - sức nâng 100 t |
170 |
10 |
6 |
7 |
118 lít diezel |
1.366.279 |
1 t.tr 1/2 + 1 tpII 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
1.730.673 |
8.539.623 |
|
M102.0600 |
Cổng trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
M102.0601 |
10 t |
170 |
14 |
2,8 |
5 |
81 kWh |
131.565 |
1x3/7+1x5/7 |
407.635 |
1.104.760 |
96 |
M102.0602 |
30 t |
170 |
14 |
2,8 |
5 |
90 kWh |
146.183 |
1x3/7+1x6/7 |
451.000 |
1.473.783 |
97 |
M102.0603 |
60 t |
170 |
14 |
2,5 |
5 |
144 kWh |
233.893 |
1x3/7+1x7/7 |
501.462 |
1.878.572 |
98 |
M102.0701 |
Cẩu lao dầm K33-60 |
170 |
14 |
3,5 |
6 |
233 kWh |
378.453 |
1x3/7+4x4/7 +1x6/7 |
1.255.231 |
4.693.364 |
99 |
M102.0702 |
Thiết bị nâng hạ dầm 90T |
170 |
14 |
3,5 |
6 |
168 kWh |
272.876 |
1x3/7+2x4/7 +1x6/7 |
853.115 |
4.968.116 |
|
M102.0800 |
Cầu trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
M102.0801 |
30 t |
280 |
10 |
2,3 |
5 |
48 kWh |
77.964 |
1x3/7+1x6/7 |
451.000 |
721.246 |
101 |
M102.0802 |
40 t |
280 |
10 |
2,3 |
5 |
60 kWh |
97.456 |
1x3/7+1x6/7 |
451 000 |
764.839 |
102 |
M102.0803 |
50 t |
280 |
10 |
2,3 |
5 |
72 kWh |
116.947 |
1x3/7+1x6/7 |
451.000 |
813.146 |
103 |
M102.0804 |
60 t |
280 |
10 |
2,3 |
5 |
84 kWh |
136.438 |
1x3/7+1x7/7 |
501.462 |
932.115 |
104 |
M102.0805 |
90 t |
280 |
10 |
2,3 |
5 |
108 kWh |
175.420 |
1x3/7+1x7/7 |
501.462 |
1.042.642 |
105 |
M102.0806 |
110 t |
280 |
10 |
2,1 |
5 |
132 kWh |
214.402 |
1x3/7+1x7/7 |
501.462 |
1.214.389 |
106 |
M102.0807 |
125 t |
280 |
10 |
2,1 |
5 |
144 kWh |
233.893 |
1x3/7+1x7/7 |
501.462 |
1.308.630 |
107 |
M102.0808 |
180 t |
280 |
10 |
2,1 |
5 |
168 kWh |
272.876 |
1x3/7+1x7/7 |
501.462 |
1.519.711 |
108 |
M102.0809 |
250 t |
280 |
10 |
2 |
5 |
204 kWh |
331.349 |
1x3/7+1x7/7 |
501.462 |
1.789.154 |
|
M102.0900 |
Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109 |
M102.0901 |
0,8 t - H nâng 80 m |
280 |
18 |
4,3 |
5 |
21 kWh |
34.109 |
1x3/7 |
170.308 |
353.501 |
110 |
M102.0902 |
3 t - H nâng 100 m |
280 |
17 |
4,1 |
5 |
39 kWh |
63.346 |
1x3/7 |
170.308 |
453.254 |
|
M102.1000 |
Máy vận thăng lồng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111 |
M102.1001 |
3 t - H nâng 100 m |
280 |
17 |
4,1 |
5 |
47 kWh |
76.340 |
1x3/7 |
170.308 |
695.346 |
|
M102.1100 |
Tời điện - sức kéo: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112 |
M102.1101 |
0,5 t |
230 |
17 |
5,1 |
4 |
4 kWh |
6.497 |
1x3/7 |
170.308 |
182.025 |
113 |
M102.1102 |
1,0 t |
230 |
17 |
5,1 |
4 |
5 kWh |
8.121 |
1x3/7 |
170.308 |
185.124 |
114 |
M102.1103 |
1,5 t |
230 |
17 |
4,6 |
4 |
6 kWh |
9.746 |
1x3/7 |
170.308 |
198.308 |
115 |
M102.1104 |
3,0 t |
230 |
17 |
4,6 |
4 |
11 kWh |
17.867 |
1x3/7 |
170.308 |
228.285 |
116 |
M102.1105 |
3,5 t |
230 |
17 |
4,6 |
4 |
12 kWh |
19.491 |
1x3/7 |
170.308 |
233.962 |
117 |
M102.1106 |
5,0 t |
230 |
17 |
4,6 |
4 |
14 kWh |
22.740 |
1x3/7 |
170.308 |
246.771 |
|
M102.1200 |
Pa lăng xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118 |
M102.1201 |
3 t |
230 |
17 |
4,6 |
4 |
|
|
1x3/7 |
170.308 |
179.101 |
119 |
M102.1202 |
5 t |
230 |
17 |
4,2 |
4 |
|
|
1x3/7 |
170.308 |
181.484 |
|
M102.1300 |
Kích nâng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
M102.1301 |
10 t |
180 |
14 |
2,2 |
5 |
|
|
1x4/7 |
201.058 |
206.476 |
121 |
M102.1302 |
30 t |
180 |
14 |
2,2 |
5 |
|
|
1x4/7 |
201.058 |
207.889 |
122 |
M102.1303 |
50 t |
180 |
14 |
2,2 |
5 |
|
|
1x4/7 |
201.058 |
212.600 |
123 |
M102.1304 |
100 t |
180 |
14 |
2,2 |
5 |
|
|
1x4/7 |
201.058 |
223.436 |
124 |
M102.1305 |
200 t |
180 |
14 |
2,2 |
5 |
|
|
1x4/7 |
201.058 |
233.329 |
125 |
M102.1306 |
250 t |
180 |
14 |
2,2 |
5 |
|
|
1x4/7 |
201.058 |
249.458 |
126 |
M102.1307 |
500 t |
180 |
14 |
2,2 |
5 |
|
|
1x4/7 |
201.058 |
306.108 |
|
M102.1400 |
Kích thông tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127 |
M102.1401 |
RRH - 100 t |
180 |
14 |
2,2 |
5 |
|
|
1x4/7 |
201.058 |
282.018 |
128 |
M102.1402 |
YCW - 2501 |
180 |
14 |
2,2 |
5 |
|
|
1x4/7 |
201.058 |
219.549 |
129 |
M102.1403 |
YCW - 500 t |
180 |
14 |
2,2 |
5 |
|
|
1x4/7 |
201.058 |
254.298 |
130 |
M102.1501 |
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c) |
180 |
14 |
3,5 |
5 |
29 kWh |
47.104 |
1x4/7+1x5/7 |
438.385 |
733.649 |
131 |
M102.1602 |
Kích sợi đơn YDC - 500 t |
180 |
14 |
2,2 |
5 |
|
|
1x4/7 |
201.058 |
221.787 |
|
M102.1700 |
Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
132 |
M102.1701 |
12 m |
260 |
14 |
4 |
5 |
25 lít diezel |
289.466 |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 |
469.135 |
1.288.839 |
133 |
M102.1702 |
18 m |
260 |
14 |
3,8 |
5 |
29 lít diezel |
335.780 |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 |
469.135 |
1.519.058 |
134 |
M102.1703 |
24 m |
260 |
14 |
3,8 |
5 |
33 lít diezel |
382.095 |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 |
469.135 |
1.751.882 |
|
M102.1800 |
Xe thang - chiều dài thang: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135 |
M102.1801 |
9 m |
260 |
14 |
3,9 |
5 |
25 lít diezel |
289.466 |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 |
469.135 |
1.486.087 |
136 |
M102.1802 |
12 m |
260 |
14 |
3,7 |
5 |
29 lít diezel |
335.780 |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 |
469.135 |
1.784.674 |
137 |
M102.1803 |
18 m |
260 |
14 |
3,7 |
5 |
33 lít diezel |
382.095 |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 |
469.135 |
2.039.361 |
|
M103.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.0100 |
Búa diezel tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|||
138 |
M103.0101 |
1,2 t |
220 |
17 |
4,4 |
5 |
56 lít diezel |
648.404 |
1x2/7+1x4/7+1x5/7 |
582.673 |
2.333.651 |
139 |
M103.0102 |
1,8 t |
220 |
17 |
4,4 |
5 |
59 lít diezel |
683.140 |
1x2/7+1x4/7+1x6/7 |
626.038 |
2.517.401 |
140 |
M103.0103 |
3,5 t |
220 |
16 |
3,9 |
5 |
62 lít diezel |
717.875 |
2x2/7+1x4/7+1x6/7 |
770.327 |
3.663.363 |
141 |
M103.0104 |
4,5 t |
220 |
16 |
3,9 |
5 |
65 lít diezel |
752.611 |
2x2/7+1x4/7+1x6/7 |
770.327 |
4.065.074 |
|
M103.0200 |
Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
||
142 |
M103.0201 |
1,2 t |
220 |
16 |
3,9 |
5 |
24 lít diezel +14 kWh |
300.627 |
1x2/7+1x3/7+1x4/7 |
515.654 |
1.351.757 |
143 |
M103.0202 |
1,8 t |
220 |
16 |
3,9 |
5 |
30 lít diezel + 14 kWh |
370.099 |
1x2/7+1x3/7+1x5/7 |
551.923 |
1.709.668 |
144 |
M103.0203 |
2,5 t |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
36 lít diezel + 25 kWh |
457.437 |
2x2/7+1x3/7+1x6/7 |
739.577 |
2.141.527 |
145 |
M103.0204 |
3,5 t |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
48 lít diezel + 25 kWh |
596.381 |
2x2/7+1x3/7+1x6/7 |
739.577 |
2.399.973 |
146 |
M103.0205 |
4,5 t |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
63 lít diezel + 34 kWh |
784.679 |
2x2/7+1x3/7+1x6/7 |
739.577 |
2.838.306 |
147 |
M103.0206 |
5,5 t |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
78 lít diezel + 34 kWh |
958.358 |
2x2/7+1x3/7+1x6/7 |
739.577 |
3.264.706 |
|
M103.0300 |
Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
||
148 |
M103.0301 |
60 kw |
220 |
16 |
4,8 |
5 |
40 lít diezel |
463.145 |
1x3/7+1x5/7+1x6/7 |
688.327 |
2.350.967 |
|
M103.0400 |
Búa rung - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
||
149 |
M103.0401 |
40 kw |
200 |
17 |
3,8 |
5 |
108 kWh |
175.420 |
1x3/7+1x4/7 |
371.365 |
675.961 |
150 |
M103.0402 |
50 kW |
200 |
17 |
3,8 |
5 |
135 kWh |
219.275 |
1x3/7+1x4/7 |
371.365 |
748.013 |
151 |
M103.0403 |
170 kw |
200 |
17 |
2,6 |
5 |
357 kWh |
579.861 |
1x3/7+1x4/7 |
371.365 |
1.233.125 |
|
M103.0500 |
Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: |
|
|
|
|
|
||||
152 |
M103.0501 |
≤ 1,8 t |
200 |
14 |
5,9 |
6 |
42 lít diezel |
486.303 |
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
1.168.500 |
4.744.008 |
153 |
M103.0502 |
≤ 2,5 t |
200 |
14 |
5,9 |
6 |
47 lít diezel |
544.196 |
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
1.168.500 |
4.912.396 |
154 |
M103.0503 |
≤ 3,5 t |
200 |
14 |
5,9 |
6 |
52 lít diezel |
602.089 |
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
1.168.500 |
5.028.722 |
|
M103.0600 |
Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|||
155 |
M103.0601 |
7,5 t |
200 |
13 |
4,6 |
6 |
162 lít diezel |
1.875.739 |
1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
1.730.673 |
13.153.488 |
|
M103.0700 |
Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156 |
M103.0701 |
60 t |
180 |
22 |
4 |
5 |
38 kWh |
61.722 |
1x3/7+1x4/7 |
371.365 |
626.687 |
157 |
M103.0702 |
100 t |
180 |
22 |
4 |
5 |
53 kWh |
86.086 |
1x3/7+1x4/7 |
371.365 |
720.171 |
158 |
M103.0703 |
150 t |
180 |
22 |
4 |
5 |
75 kWh |
121.820 |
1x3/7+1x4/7 |
371.365 |
790.465 |
159 |
M103.0704 |
200 t |
180 |
22 |
4 |
5 |
84 kWh |
136.438 |
1x3/7+1x4/7 |
371.365 |
839.643 |
160 |
M103.0801 |
Máy ép cọc sau |
160 |
22 |
4 |
5 |
36 kWh |
58.473 |
1x3/7+1x4/7 |
371.365 |
530.999 |
161 |
M103.0901 |
Máy ép thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130 t |
200 |
17 |
2,6 |
5 |
138 kWh |
224.148 |
1x3/7+1x4/7 |
371.365 |
1.266.369 |
162 |
M103.1001 |
Máy cắm bấc thấm |
180 |
14 |
3,1 |
5 |
48 lít diezel |
555.775 |
1x3/7+1x5/7 |
407.635 |
2.066.260 |
|
M103.1100 |
Máy khoan cọc nhồi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
163 |
M103.1101 |
Máy khoan cọc nhồi ED |
220 |
17 |
8,2 |
5 |
52 lít diezel |
602.089 |
2x3/7+1x4/7+1x6/7 |
822.365 |
5.870.065 |
164 |
M103.1102 |
Máy khoan cọc nhồi Bauer (mô men xoay > 200kNm) |
220 |
17 |
6,5 |
5 |
59 lít diezel |
683.140 |
2x3/7+1x4/7+1x6/7 |
822.365 |
13.839.595 |
165 |
M103.1103 |
Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette) |
260 |
17 |
5,8 |
5 |
|
|
|
|
495.298 |
166 |
M103.1401 |
Máy cấp xi măng |
220 |
17 |
6,5 |
5 |
|
|
|
|
103.546 |
|
M103.1500 |
Máy trộn dung dịch khoan - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167 |
M103.1501 |
≤ 750 lít |
280 |
20 |
6,4 |
5 |
13 kWh |
21.115 |
1x3/7 |
170.308 |
216.655 |
168 |
M103.1502 |
1000 lít |
280 |
18 |
5,8 |
5 |
18 kWh |
29.237 |
1x4/7 |
201.058 |
379.567 |
|
M103.1600 |
Máy sàng lọc Bentonit, Polymer - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169 |
M103.1601 |
100 m3/h |
280 |
18 |
5,8 |
5 |
21 kWh |
34.109 |
1x4/7 |
201.058 |
532.457 |
|
M104.0000 |
MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M104.0100 |
Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170 |
M104.0101 |
250 lít |
110 |
20 |
6,5 |
5 |
11 kWh |
17.867 |
1x3/7 |
170.308 |
263.631 |
171 |
M104.0102 |
500 lít |
140 |
20 |
6,5 |
5 |
34 kWh |
55.225 |
1x4/7 |
201.058 |
379.551 |
|
M104.0200 |
Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
172 |
M104.0201 |
80 lít |
120 |
20 |
6,8 |
5 |
5 kWh |
8.121 |
1x3/7 |
170.308 |
208.110 |
173 |
M104.0202 |
150 lít |
120 |
20 |
6,8 |
5 |
8 kWh |
12 994 |
1x3/7 |
170.308 |
224.510 |
174 |
M104.0203 |
250 lít |
120 |
20 |
6,8 |
5 |
11 kWh |
17.867 |
1x3/7 |
170.308 |
241.043 |
|
M104.0300 |
Máy trộn vữa xi măng - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175 |
M104.0301 |
1200 lít |
120 |
20 |
6,8 |
5 |
72 kWh |
116.947 |
1x4/7 |
201.058 |
566.835 |
176 |
M104.0302 |
1600 lít |
120 |
20 |
6,8 |
5 |
96 kWh |
155.929 |
1x4/7 |
201.058 |
698.446 |
|
M104.0400 |
Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177 |
M104.0401 |
16 m3/h |
220 |
18 |
5,8 |
5 |
92 kWh |
149.432 |
1x3/7+1x5/7 |
407.635 |
1.528.822 |
178 |
M104.0402 |
25 m3/h |
220 |
18 |
5,6 |
5 |
116 kWh |
188.414 |
1x3/7+1x5/7 |
407.635 |
1.939.094 |
179 |
M104.0403 |
30 m3/h |
220 |
18 |
5,6 |
5 |
172 kWh |
279.373 |
2x3/7+1x5/7 |
577.942 |
2.554.120 |
180 |
M104.0404 |
50 m3/h |
220 |
18 |
5,6 |
5 |
198 kWh |
321.603 |
2x3/7+1x5/7 |
577.942 |
3.608.294 |
181 |
M104.0405 |
75 m3/h |
220 |
17 |
5,3 |
5 |
418 kWh |
678.941 |
2x3/7+1x4/7+1x6/7 |
822.365 |
4.787.066 |
182 |
M104.0407 |
125 m3/h |
220 |
17 |
5,3 |
5 |
446 kWh |
724.420 |
2x3/7+1x4/7+1x6/7 |
822.365 |
7.002.262 |
183 |
M104.0408 |
160 m3/h |
220 |
17 |
5 |
5 |
553 kWh |
898.216 |
3x3/7+1x4/7+1x6/7 |
992.673 |
7.551.993 |
|
M104.0500 |
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
184 |
M104.0501 |
35 m3/h |
110 |
20 |
7,6 |
5 |
76 kWh |
123.444 |
1x4/7 |
201.058 |
373.402 |
185 |
M104.0502 |
45 m3/h |
110 |
20 |
7,6 |
5 |
97 kWh |
157.553 |
1x4/7 |
201.058 |
419.663 |
|
M104.0600 |
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186 |
M104.0601 |
20 m3/h |
220 |
20 |
8,6 |
5 |
315 kWh |
511.642 |
1x3/7+1x4/7 |
371.365 |
2.575.905 |
187 |
M104.0602 |
25 m3/h |
220 |
20 |
7,6 |
5 |
357 kWh |
579.861 |
2x3/7+1x4/7 |
541.673 |
3.264.230 |
188 |
M104.0603 |
125 m3/h |
220 |
20 |
7,6 |
5 |
630 kWh |
1.023.284 |
2x3/7+1x4/7 |
541.673 |
8.801.301 |
|
M104.0700 |
Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
189 |
M104.0701 |
14 m3/h |
220 |
20 |
8,6 |
5 |
134 kWh |
217.651 |
1x3/7+1x4/7 |
371.365 |
857.903 |
190 |
M104.0702 |
200 m3/h |
220 |
20 |
8,6 |
5 |
840 kWh |
1.364.378 |
1x3/7+2x4/7+ 1x5/7+1x6/7 |
1.090.442 |
4.749.698 |
|
M104.0800 |
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
191 |
M104.0801 |
25 t/h |
150 |
16 |
5,7 |
5 |
210 kWh |
341.095 |
4x4/7+3x5/7+1x6/7 |
1.796.904 |
6.934.609 |
192 |
M104.0802 |
50 t/h |
150 |
16 |
5,7 |
5 |
300 kWh |
487.278 |
5x4/7+3x5/7+1x6/7 |
1.997.962 |
9.269.101 |
193 |
M104.0803 |
60 t/h |
150 |
16 |
5,7 |
5 |
324 kWh |
526.260 |
5x4/7+3x5/7+1x6/7 |
1.997.962 |
10.438.754 |
194 |
M104.0804 |
80 t/h |
150 |
13 |
5,5 |
5 |
384 kWh |
623.716 |
5x4/7+4x5/7+1x6/7 |
2.235.288 |
10.726.240 |
|
M105.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
|||
|
M105.0100 |
Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
195 |
M105.0101 |
190 cv |
120 |
14 |
5,6 |
6 |
57 lít diezel |
659.982 |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 |
469.135 |
2.765.239 |
|
M105.0200 |
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
196 |
M105.0201 |
65 t/h |
150 |
16 |
6,4 |
5 |
34 lít diezel |
393.674 |
1x3/7+1x5/7 |
407.635 |
2.728.913 |
197 |
M105.0202 |
100 t/h |
150 |
16 |
6,4 |
5 |
50 lít diezel |
578.932 |
1x3/7+1x5/7 |
407.635 |
3.267.803 |
198 |
M105.0203 |
130 cv đến 140 cv |
150 |
16 |
3,8 |
5 |
63 lít diezel |
729.454 |
1x3/7+1x5/7 |
407.635 |
5.172.497 |
199 |
M105.0301 |
Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất 60 m3/h |
150 |
16 |
4,2 |
5 |
30 lít diezel |
347.359 |
1x3/7+1x5/7 |
407.635 |
3.559.146 |
200 |
M105.0401 |
Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C |
220 |
18 |
5,8 |
5 |
92 lít diezel |
1.065.235 |
1x4/7+1x5/7 |
438.385 |
4.852.602 |
201 |
M105.0501 |
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A |
170 |
20 |
3,5 |
5 |
|
|
1x4/7 |
201.058 |
278.843 |
202 |
M105.0601 |
Lò nấu sơn YHK 3A |
170 |
17 |
3,6 |
5 |
11 lít diezel |
127.365 |
1x4/7 |
201.058 |
726.850 |
203 |
M105.0701 |
Thiết bị đun rót mastic |
170 |
17 |
4,5 |
5 |
4 lít xăng |
63.036 |
1x4/7 |
201.058 |
310.547 |
204 |
M105.0801 |
Nồi nấu nhựa 500 lít |
170 |
25 |
10 |
5 |
|
|
1x4/7 |
201.058 |
288.631 |
205 |
M105.0901 |
Máy rải bê tông SP500 |
180 |
14 |
4,2 |
5 |
73 lít diezel |
845.240 |
1x6/7+1x5/7+2x3/7 |
858.635 |
9.488.412 |
|
M106.0000 |
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0100 |
Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
206 |
M106.0102 |
2 t |
220 |
18 |
6,2 |
6 |
12 lít xăng |
189.108 |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
202.635 |
598.031 |
207 |
M106.0103 |
2,5 t |
220 |
17 |
6,2 |
6 |
13 lít xăng |
204.867 |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
202.635 |
646.252 |
208 |
M106.0104 |
5 t |
220 |
17 |
6,2 |
6 |
25 lít diezel |
289.466 |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
202.635 |
838.664 |
209 |
M106.0105 |
7 t |
220 |
17 |
6,2 |
6 |
31 lít diezel |
358.938 |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
202.635 |
1.027.261 |
210 |
M106.0106 |
10 t |
220 |
16 |
6,2 |
6 |
38 lít diezel |
439.988 |
1x2/4 lái xe nhóm 2 |
231.808 |
1.262.618 |
211 |
M106.0107 |
12 t |
220 |
16 |
6,2 |
6 |
41 lít diezel |
474.724 |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
271.231 |
1.385.081 |
212 |
M106.0108 |
15 t |
220 |
16 |
6,2 |
6 |
46 lít diezel |
532.617 |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
271.231 |
1.583.712 |
213 |
M106.0109 |
20 t |
220 |
14 |
5,4 |
6 |
56 lít diezel |
648.404 |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
271.231 |
2.107.471 |
|
M106.0200 |
Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214 |
M106.0201 |
5 t |
260 |
17 |
7,5 |
6 |
41 lít diezel |
474.724 |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
202.635 |
1.061.673 |
215 |
M106.0202 |
7 t |
260 |
17 |
7,3 |
6 |
46 lít diezel |
532.617 |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
202.635 |
1.273.097 |
216 |
M106.0203 |
10 t |
260 |
17 |
7,3 |
6 |
57 lít diezel |
659.982 |
1x2/4 lái xe nhóm 2 |
231.808 |
1.567.299 |
217 |
M106.0204 |
12 t |
260 |
17 |
7,3 |
6 |
65 lít diezel |
752.611 |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
271.231 |
1.803.302 |
218 |
M106.0205 |
15 t |
260 |
16 |
6,8 |
6 |
73 lít diezel |
845.240 |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
271.231 |
2.061.252 |
219 |
M106.0206 |
20 t |
300 |
16 |
6,8 |
6 |
76 lít diezel |
879.976 |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
271.231 |
2.369.404 |
220 |
M106.0207 |
22 t |
300 |
16 |
6,8 |
6 |
77 lít diezel |
891.555 |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
271.231 |
2.587.975 |
221 |
M106.0208 |
25 t |
300 |
14 |
6,8 |
6 |
81 lít diezel |
937.870 |
1x3/4 lái xe nhóm 3 |
324.058 |
2.990.991 |
222 |
M106.0209 |
27 t |
300 |
14 |
6,6 |
6 |
86 lít diezel |
995.763 |
1x3/4 lái xe nhóm 3 |
324.058 |
3.337.333 |
|
M106.0300 |
Ô tô đầu kéo - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
223 |
M106.0301 |
272 cv |
200 |
11 |
4 |
6 |
56 lít diezel |
648.404 |
1x3/4 lái xe nhóm 3 |
324.058 |
2.047.012 |
224 |
M106.0302 |
360 cv |
200 |
11 |
3,8 |
6 |
68 lít diezel |
787.347 |
1x3/4 lái xe nhóm 3 |
324.058 |
2.175.156 |
|
M106.0400 |
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
|
|
|
|
|
|
|
||
225 |
M106.0401 |
6 m3 |
220 |
17 |
5,7 |
6 |
43 lít diezel |
497.881 |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 |
469.135 |
1.913.980 |
226 |
M106.0402 |
10,7 m3 |
220 |
17 |
5,5 |
6 |
64 lít diezel |
741.033 |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 |
469.135 |
3.523.008 |
227 |
M106.0403 |
14,5 m3 |
220 |
17 |
5,5 |
6 |
70 lít diezel |
810.505 |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3 |
559.808 |
4.522.724 |
|
M106.0500 |
Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
228 |
M106.0501 |
4 m3 |
220 |
15 |
4,8 |
6 |
20 lít diezel |
231.573 |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
202.635 |
856.697 |
229 |
M106.0502 |
5 m3 |
220 |
14 |
4,4 |
6 |
23 lít diezel |
266.309 |
1x3/4 lái xe nhóm 1 |
240.481 |
960.412 |
230 |
M106.0503 |
6 m3 |
220 |
14 |
4,4 |
6 |
24 lít diezel |
277.887 |
1x3/4 lái xe nhóm 1 |
240.481 |
1.039.318 |
231 |
M106.0504 |
7 m3 |
220 |
13 |
4,1 |
6 |
26 lít diezel |
301.045 |
1x3/4 lái xe nhóm 1 |
240.481 |
1.136.368 |
232 |
M106.0505 |
9 m3 |
220 |
13 |
4,1 |
6 |
27 lít diezel |
312.623 |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
271.231 |
1.272.041 |
233 |
M106.0506 |
16 m3 |
240 |
13 |
4,1 |
6 |
35 lít diezel |
405.252 |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
271.231 |
1.559.383 |
|
M106.0600 |
Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
234 |
M106.0601 |
2 m3 |
220 |
17 |
5,2 |
6 |
19 lít diezel |
219.994 |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
202.635 |
880.296 |
235 |
M106.0602 |
3 m3 |
220 |
17 |
5,2 |
6 |
27 lít diezel |
312.623 |
1x3/4 lái xe nhóm 1 |
240.481 |
1.228.011 |
|
M106.0700 |
Ô tô bán tải - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
236 |
M106.0701 |
1,5 t |
200 |
18 |
4,5 |
6 |
18 lít xăng |
283.662 |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
202.635 |
905.154 |
|
M106.0800 |
Rơ mooc - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237 |
M106.0808 |
100 t |
200 |
13 |
3,1 |
6 |
|
|
1x3/7 |
170.308 |
657.808 |
238 |
M106.0809 |
125 t |
200 |
13 |
3,1 |
6 |
|
|
1x3/7 |
170.308 |
716.360 |
|
M107.0000 |
MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M107.0100 |
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
||
239 |
M107.0101 |
D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW) |
180 |
20 |
8,5 |
5 |
5 kWh |
8.121 |
1x3/7 |
170.308 |
200.298 |
240 |
M107.0102 |
D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
180 |
20 |
8,5 |
5 |
|
|
1x3/7 |
170.308 |
213.300 |
241 |
M107.0103 |
D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) |
180 |
20 |
6,5 |
5 |
|
|
1x3/7 |
170.308 |
351.569 |
242 |
M107.0104 |
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
180 |
20 |
8,5 |
5 |
|
|
1x3/7 |
170.308 |
180.264 |
|
M107.0200 |
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|||||
243 |
M107.0201 |
D75-95 mm |
240 |
18 |
5,3 |
5 |
|
|
1x3/7+1x4/7 |
371.365 |
1.432.249 |
244 |
M107.0202 |
D105-110 mm |
240 |
18 |
5,3 |
5 |
|
|
1x3/7+1x4/7 |
371.365 |
1.697.249 |
|
M107.0300 |
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
||||
245 |
M107.0301 |
D 45 mm (2 cần - 147 cv) |
250 |
15 |
3,9 |
6 |
84 lít diezel |
972.605 |
2x4/7+2x7/7 |
1.064.423 |
11.373.722 |
246 |
M107.0302 |
D 45 mm (3 cần - 255 cv) |
250 |
15 |
3,9 |
6 |
138 lít diezel |
1.597.852 |
2x4/7+2x7/7 |
1.064.423 |
16.270.124 |
|
M107.0400 |
Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
247 |
M107.0401 |
H 3,5 m (80 cv) |
250 |
15 |
3,9 |
6 |
38 lít diezel |
439.988 |
2x4/7+2x7/7 |
1.064.423 |
11.832.890 |
|
M107.0500 |
Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|||
248 |
M107.0501 |
D 2,4 m (250 kW) |
200 |
15 |
3,2 |
6 |
675 kWh |
1.096.376 |
2x4/7+2x7/7 |
1.064.423 |
43.348.474 |
|
M107.0600 |
Tổ hợp dàn khoan neo, công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
249 |
M107.0601 |
9 kW |
200 |
20 |
1,8 |
6 |
16 kWh |
25.988 |
1x4/7 |
201.058 |
2.710.296 |
|
M107.0700 |
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
M107.0701 |
YG 60 |
220 |
15 |
4,5 |
5 |
28 lít diezel |
324.202 |
2x3/7+1x4/7 |
541.673 |
1.817.238 |
|
M108.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M108.0100 |
Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
251 |
M108.0101 |
2,5-3 kW |
140 |
14 |
4,2 |
5 |
2 lít diezel |
23.157 |
1x3/7 |
170.308 |
205.562 |
252 |
M108.0102 |
10 kW |
140 |
14 |
4,2 |
5 |
11 lít diezel |
127.365 |
1x3/7 |
170.308 |
371.949 |
253 |
M108.0103 |
30 kw |
140 |
13 |
3,9 |
5 |
24 lít diezel |
277.887 |
1x3/7 |
170.308 |
598.575 |
254 |
M108.0104 |
50 kW |
140 |
13 |
3,9 |
5 |
36 lít diezel |
416.831 |
1x3/7 |
170.308 |
809.031 |
255 |
M108.0105 |
75 kW |
140 |
12 |
3,6 |
5 |
45 lít diezel |
521.039 |
1x4/7 |
201.058 |
1.018.086 |
|
M108.0200 |
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
256 |
M108.0201 |
120 m3/h |
150 |
12 |
5 |
5 |
14 lít xăng |
220.626 |
1x4/7 |
201.058 |
507.796 |
257 |
M108.0202 |
200 m3/h |
150 |
12 |
5 |
5 |
24 lít xăng |
378.216 |
1x4/7 |
201.058 |
717.108 |
258 |
M108.0203 |
300 m3/h |
150 |
12 |
5 |
5 |
33 lít xăng |
520.047 |
1x4/7 |
201.058 |
919.675 |
259 |
M108.0204 |
600 m3/h |
150 |
11 |
4,6 |
5 |
46 lít xăng |
724.914 |
1x4/7 |
201.058 |
1.350.162 |
|
M108.0300 |
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
260 |
M108.0301 |
120 m3/h |
150 |
12 |
5,4 |
5 |
14 lít diezel |
162.101 |
1x4/7 |
201.058 |
458.135 |
261 |
M108.0302 |
240 m3/h |
150 |
12 |
5,4 |
5 |
28 lít diezel |
324.202 |
1x4/7 |
201.058 |
718.604 |
262 |
M108.0303 |
300 m3/h |
150 |
12 |
5,4 |
5 |
32 lít diezel |
370.516 |
1x4/7 |
201.058 |
819.190 |
263 |
M108.0304 |
360 m3/h |
150 |
12 |
5,4 |
5 |
35 lít diezel |
405.252 |
1x4/7 |
201.058 |
873.854 |
264 |
M108.0305 |
420 m3/h |
150 |
12 |
5,4 |
5 |
38 lít diezel |
439.988 |
1x4/7 |
201.058 |
988.443 |
265 |
M108.0306 |
540 m3/h |
150 |
12 |
5,4 |
5 |
36 lít diezel |
416.831 |
1x4/7 |
201.058 |
1.014.046 |
266 |
M108.0307 |
600 m3/h |
150 |
11 |
5 |
5 |
38 lít diezel |
439.988 |
1x4/7 |
201.058 |
1.116.390 |
267 |
M108.0308 |
660 m3/h |
150 |
11 |
5 |
5 |
39 lít diezel |
451.567 |
1x4/7 |
201.058 |
1.206.375 |
268 |
M108.0309 |
1200 m3/h |
150 |
11 |
3,9 |
5 |
75 lít diezel |
868.398 |
1x4/7 |
201.058 |
2.118.872 |
|
M108.0400 |
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
269 |
M108.0401 |
5 m3/h |
150 |
13 |
5,2 |
5 |
2 kWh |
3.249 |
1x3/7 |
170.308 |
177.424 |
270 |
M108.0406 |
216 m3/h |
150 |
12 |
3,8 |
5 |
52 kWh |
84.462 |
1x3/7 |
170.308 |
355.514 |
271 |
M108.0407 |
270 m3/h |
150 |
12 |
3,8 |
5 |
80 kWh |
129.941 |
1x3/7 |
170.308 |
429.347 |
272 |
M108.0408 |
300 m3/h |
150 |
12 |
3,8 |
5 |
86 kWh |
139.686 |
1x3/7 |
170.308 |
473.196 |
273 |
M108.0409 |
600 m3/h |
150 |
12 |
3,4 |
5 |
125 kWh |
203.033 |
1x4/7 |
201.058 |
749.179 |
|
M109.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY |
|
|
|
|
|
||||
|
M109.0100 |
Sà lan - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
274 |
M109.0101 |
200 t |
260 |
13 |
5,9 |
6 |
|
|
2 thủy thủ 2/4 |
343.769 |
914.708 |
275 |
M109.0102 |
250 t |
260 |
13 |
5,9 |
6 |
|
|
2 thủy thủ 2/4 |
343.769 |
1.057.397 |
276 |
M109.0103 |
300 t |
260 |
13 |
5,9 |
6 |
|
|
2 thủy thủ 2/4 |
343.769 |
1.201.448 |
277 |
M109.0104 |
400 t |
260 |
13 |
5,5 |
6 |
|
|
2 thủy thủ 2/4 |
343.769 |
1.283.726 |
278 |
M109.0105 |
600 t |
260 |
13 |
5,5 |
6 |
|
|
2 thủy thủ 2/4 |
343.769 |
1.449.606 |
279 |
M109.0106 |
800 t |
260 |
13 |
5,2 |
6 |
|
|
2 thủy thủ 2/4 |
343.769 |
1.890.136 |
280 |
M109.0107 |
1000 t |
260 |
13 |
5,2 |
6 |
|
|
2 thủy thủ 2/4 |
343.769 |
2.162.998 |
|
M109.0200 |
Phao thép - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
281 |
M109.0201 |
60 t |
210 |
13 |
5,9 |
6 |
|
|
|
|
119.124 |
282 |
M109.0202 |
200 t |
210 |
13 |
5,9 |
6 |
|
|
|
|
207.456 |
283 |
M109.0203 |
250 t |
210 |
13 |
5,9 |
6 |
|
|
|
|
217.794 |
284 |
M109.0301 |
Pông tông |
210 |
17 |
5,2 |
6 |
|
|
|
|
378.571 |
|
M109.0400 |
Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
285 |
M109.0401 |
5 t |
210 |
13 |
5,2 |
6 |
44 lít diezel |
509.460 |
1 thuyền trưởng 1/2 |
294.096 |
967.127 |
286 |
M109.0402 |
40 t |
210 |
13 |
5,2 |
6 |
131 lít diezel |
1.516.801 |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1x3/4 |
492.000 |
2.434.087 |
|
M109.0500 |
Ca nô - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
287 |
M109.0501 |
15 cv |
200 |
12 |
6 |
6 |
3 lít diezel |
34.736 |
1 thuyền trưởng 1/2 |
294.096 |
422.996 |
288 |
M109.0502 |
23 cv |
200 |
12 |
6 |
6 |
5 lít diezel |
57 893 |
1 thuyền trưởng 1/2 |
294.096 |
455.387 |
289 |
M109.0503 |
30 cv |
200 |
12 |
5,4 |
6 |
6 lít diezel |
69.472 |
1 thuyền trưởng 1/2 |
294.096 |
472.792 |
290 |
M109.0504 |
55 cv |
200 |
12 |
5,4 |
6 |
10 lít diezel |
115.786 |
1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4 |
465.981 |
722.071 |
291 |
M109.0505 |
75 cv |
200 |
11 |
4,6 |
6 |
14 lít diezel |
162.101 |
1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4 |
465.981 |
813.505 |
292 |
M109.0506 |
90 cv |
200 |
11 |
4,6 |
6 |
16 lít diezel |
185.258 |
1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4 |
465.981 |
892.832 |
293 |
M109.0507 |
120 cv |
200 |
11 |
4,6 |
6 |
18 lít diezel |
208.415 |
1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4 |
465.981 |
970.519 |
294 |
M109.0508 |
150 cv |
200 |
11 |
4,6 |
6 |
23 lít diezel |
266.309 |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy 11/2+1 thủy thủ 2/4 |
715.923 |
1.307.977 |
|
M109.0600 |
Xuồng cao tốc - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
295 |
M109.0601 |
25 cv |
150 |
11 |
5,4 |
6 |
105 lít xăng |
1.654.695 |
1 thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4 |
492.000 |
2.305.451 |
296 |
M109.0602 |
50 cv |
150 |
11 |
5,4 |
6 |
148 lít xăng |
2.332.332 |
1 thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4 |
492.000 |
3.015.038 |
|
M109.0700 |
Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: |
|
|
|
|
|||||
297 |
M109.0701 |
75 cv |
200 |
11 |
5,2 |
6 |
68 lít diezel |
787.347 |
1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4 |
1.046.288 |
2.105.825 |
298 |
M109.0702 |
150 cv |
200 |
11 |
5 |
6 |
95 lít diezel |
1.099.970 |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) |
1.572.981 |
3.313.014 |
299 |
M109.0704 |
360 cv |
200 |
11 |
5 |
6 |
202 lít diezel |
2.338.885 |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) |
1.668.385 |
4.934.185 |
300 |
M109.0705 |
600 cv |
200 |
11 |
4,2 |
6 |
315 lít diezel |
3.647.270 |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2+1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
2.358.288 |
7.330.952 |
301 |
M109.0706 |
1200 cv (tầu kéo biển) |
220 |
11 |
3,8 |
6 |
714 lít diezel |
8.267.146 |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
2.358.288 |
19.447.005 |
|
M109.0800 |
Tàu cuốc sông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
302 |
M109.0801 |
495 cv |
260 |
7,5 |
5,1 |
6 |
520 lít diezel |
6.020.891 |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
4.392.519 |
18.128.249 |
|
M109.0900 |
Tàu cuốc biển - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
303 |
M109.0901 |
2085 cv |
260 |
7,5 |
4,5 |
6 |
1751 lít diezel |
20.274.192 |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
4.774.923 |
48.038.057 |
|
M109.1000 |
Tàu hút bùn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
304 |
M109.1001 |
585 cv |
260 |
10 |
4,1 |
6 |
573 lít diezel |
6.634.559 |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
3.956.500 |
16.236.945 |
305 |
M109.1002 |
1200 cv |
260 |
7,5 |
3,75 |
6 |
1008 lít diezel |
11.671.265 |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4) |
4.567.558 |
29.004.428 |
306 |
M109.1003 |
4170 cv |
260 |
7,5 |
2,4 |
6 |
3211 lít diezel |
37.179.001 |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
4.920.000 |
101.519.689 |
307 |
M109.1100 |
Tàu hút bụng tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
308 |
M109.1101 |
1390 cv |
260 |
7,5 |
6,5 |
6 |
1446 lít diezel |
16.742.708 |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+ 1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
4.124.442 |
29.298.946 |
309 |
M109.1102 |
5945 cv |
260 |
7,5 |
6 |
6 |
5232 lít diezel |
60.579.425 |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
4.124.442 |
112.184.636 |
310 |
M109.1200 |
Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|||||
311 |
M109.1201 |
17 m3 |
260 |
10 |
5,5 |
6 |
2663 lít diezel |
30.833.909 |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
4.801.731 |
65.974.458 |
|
M109.1300 |
Xáng cạp - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
312 |
M109.1301 |
1,25 m3 |
220 |
13 |
5,2 |
6 |
70 lít diezel |
810.505 |
1x6/7+1x4/7+2x3/7 |
822.365 |
3.176.017 |
313 |
M109.1401 |
Thiết bị lặn |
120 |
30 |
7,5 |
8 |
|
|
1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4 |
626.827 |
865.182 |
|
M110.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM |
|
|
|
|
|
|
|||
|
M110.0100 |
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
||
314 |
M110.0101 |
0,9 m3 |
260 |
17 |
4,8 |
6 |
52 lít diezel |
602.089 |
1x3/7+1x5/7 |
407.635 |
3.746.008 |
315 |
M110.0102 |
1,65 m3 |
260 |
17 |
4,8 |
6 |
65 lít diezel |
752.611 |
1x3/7+1x5/7 |
407.635 |
4.307.002 |
|
M110.0200 |
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
316 |
M110.0201 |
3 m3/ph |
260 |
14 |
5,3 |
6 |
248 kWh |
402.816 |
1x4/7+1x5/7 |
438.385 |
1.623.558 |
317 |
M110.0202 |
8 m3/ph |
260 |
14 |
5,1 |
6 |
673 kWh |
1.093.127 |
1x4/7+1x6/7 |
481.750 |
3.211.362 |
|
M110.0300 |
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
|
|
|
|
|
|
|
||
318 |
M110.0301 |
Tời ma nơ - 13 kW |
300 |
14 |
4,3 |
6 |
43 kWh |
69.843 |
1x4/7+1x5/7 |
438.385 |
528.802 |
319 |
M110.0302 |
Xe goòng 3 t |
300 |
14 |
4,3 |
6 |
|
|
1x4/7+1x5/7 |
438.385 |
460.255 |
320 |
M110.0303 |
Xe goòng 5,8 m3 |
300 |
14 |
4,3 |
6 |
|
|
1x4/7+1x5/7 |
438.385 |
1.279.578 |
321 |
M110.0304 |
Đầu kéo 30 t |
300 |
11 |
3,8 |
6 |
37 lít diezel |
428.410 |
1x4/7+1x5/7 |
438.385 |
2.646.756 |
322 |
M110.0305 |
Quang lật 360 t/h |
300 |
14 |
4,3 |
6 |
27 kWh |
43.855 |
1x4/7+1x5/7 |
438.385 |
647.273 |
|
M110.0400 |
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
323 |
M110.0401 |
135 cv |
240 |
14 |
3,1 |
6 |
45 lít diezel |
521.039 |
1x4/7 |
201.058 |
1.338.739 |
|
M111.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM |
|
|
|
|
|||||
|
M111.0100 |
Máy và thiết bị khoan đặt đường ống: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
324 |
M111.0101 |
Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t |
150 |
16 |
4,2 |
6 |
53 lít diezel |
613.668 |
1x4/7+1x5/7+1x6/7 |
719.077 |
2.893.697 |
325 |
M111.0102 |
Máy khoan ngang UĐB- 4 |
120 |
17 |
4,2 |
6 |
33 lít xăng |
520.047 |
3x3/7+2x4/7+2x6/7 + 1x7/7 |
1.805.577 |
3.186.249 |
|
M111.0200 |
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
326 |
M111.0201 |
Máy khoan ngầm có định hướng |
240 |
15 |
3,5 |
6 |
201 kWh |
326.476 |
1x4/7+1x7/7 |
532.212 |
5.822.184 |
327 |
M111.0202 |
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) |
120 |
15 |
3,5 |
6 |
2 kWh |
3.249 |
1x6/7+1x4/7 |
481.750 |
3.420.182 |
|
M112.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
M112.0100 |
Máy bom nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
328 |
M112.0101 |
0,75 kW |
180 |
17 |
4,7 |
5 |
2 kWh |
3.249 |
1x3/7 |
170.308 |
177.265 |
329 |
M112.0102 |
1,1 kW |
180 |
17 |
4,7 |
5 |
3 kWh |
4.873 |
1x3/7 |
170.308 |
179.630 |
330 |
M112.0103 |
1,5 kW |
180 |
17 |
4,7 |
5 |
4 kWh |
6.497 |
1x3/7 |
170.308 |
181.552 |
331 |
M112.0104 |
2 kW |
180 |
17 |
4,7 |
5 |
5 kWh |
8.121 |
1x3/7 |
170.308 |
183.472 |
332 |
M112.0105 |
2,8 kW |
180 |
17 |
4,7 |
5 |
8 kWh |
12.994 |
1x3/7 |
170.308 |
189.235 |
333 |
M112.0106 |
4,5 kW |
150 |
17 |
4,7 |
5 |
12 kWh |
19.491 |
1x3/7 |
170.308 |
200.656 |
334 |
M112.0107 |
7 kW |
150 |
17 |
4,7 |
5 |
17 kWh |
27.612 |
1x3/7 |
170.308 |
214.474 |
335 |
M112.0108 |
14 kW |
150 |
16 |
4,5 |
5 |
34 kWh |
55.225 |
1x4/7 |
201.058 |
281.783 |
336 |
M112.0109 |
20 kW |
150 |
16 |
4,2 |
5 |
48 kWh |
77.964 |
1x4/7 |
201.058 |
319.846 |
337 |
M112.0110 |
22 kW |
150 |
16 |
4,2 |
5 |
53 kWh |
86.086 |
1x4/7 |
201.058 |
334.184 |
338 |
M112.0111 |
75 kW |
150 |
14 |
3,6 |
5 |
180 kWh |
292.367 |
1x4/7 |
201.058 |
626.561 |
|
M112.0200 |
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
339 |
M112.0201 |
5 cv |
150 |
20 |
5,4 |
5 |
2,7 lít diezel |
31.262 |
1x4/7 |
201.058 |
255.222 |
340 |
M112.0202 |
5,5 cv |
150 |
20 |
5,4 |
5 |
3 lít diezel |
34.736 |
1x4/7 |
201.058 |
263.154 |
341 |
M112.0203 |
10 cv |
150 |
20 |
5,4 |
5 |
5 lít diezel |
57.893 |
1x4/7 |
201.058 |
306.577 |
342 |
M112.0204 |
20 cv |
150 |
18 |
4,7 |
5 |
10 lít diezel |
115.786 |
1x4/7 |
201.058 |
415.954 |
343 |
M112.0205 |
25 cv |
150 |
17 |
4 |
5 |
11 lít diezel |
127.365 |
1x4/7 |
201.058 |
432.589 |
344 |
M112.0208 |
75 cv |
150 |
16 |
3,8 |
5 |
36 lít diezel |
416.831 |
1x4/7 |
201.058 |
938.203 |
|
M112.0300 |
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
345 |
M112.0301 |
3 cv |
150 |
20 |
5,8 |
5 |
1,6 lít xăng |
25.214 |
1x4/7 |
201.058 |
243.931 |
346 |
M112.0302 |
6 cv |
150 |
20 |
5,8 |
5 |
3 lít xăng |
47.277 |
1x4/7 |
201.058 |
278.519 |
347 |
M112.0303 |
8 cv |
150 |
20 |
5,8 |
5 |
4 lít xăng |
63.036 |
1x4/7 |
201.058 |
303.518 |
348 |
M112.0402 |
Máy bơm xói 4MC (75 kW) |
150 |
14 |
3,6 |
5 |
180 kWh |
292.367 |
1x4/7 |
201.058 |
641.401 |
349 |
M112.0501 |
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv) |
150 |
14 |
2,2 |
5 |
111 lít diezel |
1.285.229 |
1x4/7+1x5/7 |
438.385 |
3.057.210 |
|
M112.0600 |
Máy bơm vữa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350 |
M112.0601 |
6 m3/h |
110 |
20 |
6,6 |
5 |
19 kWh |
30.861 |
1x3/7+1x4/7 |
371.365 |
644.946 |
351 |
M112.0602 |
9 m3/h |
110 |
20 |
6,6 |
5 |
34 kWh |
55.225 |
1x3/7+1x4/7 |
371.365 |
731.470 |
352 |
M112.0604 |
32 - 50 m3/h |
110 |
20 |
6,1 |
5 |
72 kWh |
116.947 |
1x3/7+1x4/7 |
371.365 |
882.484 |
|
M112.0700 |
Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
353 |
M112.0701 |
126 cv |
180 |
14 |
3,8 |
5 |
54 lít diezel |
625.246 |
1x5/7 |
237.327 |
951.739 |
354 |
M112.0702 |
350 cv |
180 |
14 |
3,5 |
5 |
127 lít diezel |
1.470.487 |
1x5/7 |
237.327 |
1.819.175 |
355 |
M112.0703 |
380 cv |
180 |
14 |
3,3 |
5 |
136 lít diezel |
1.574.695 |
1x5/7 |
237.327 |
1.945.549 |
356 |
M112.0704 |
480 cv |
180 |
14 |
3,1 |
5 |
168 lít diezel |
1.945.211 |
1x5/7 |
237.327 |
2.349.288 |
|
M112.0800 |
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
357 |
M112.0801 |
50 m3/h |
200 |
14 |
5,4 |
6 |
53 lít diezel |
613.668 |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 |
469.135 |
3.708.643 |
358 |
M112.0802 |
60 m3/h |
200 |
14 |
5 |
6 |
60 lít diezel |
694.718 |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 |
469.135 |
4.055.679 |
|
M112.0900 |
Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
359 |
M112.0901 |
40 - 60 m3/h |
200 |
14 |
6,5 |
5 |
182 kWh |
295.615 |
1x3/7+1x5/7 |
407.635 |
2.011.880 |
360 |
M112.0902 |
60 - 90 m3/h |
200 |
14 |
6,5 |
5 |
248 kWh |
402.816 |
1x4/7+1x5/7 |
438.385 |
2.640.387 |
|
M112.1000 |
Máy phun vẩy - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
361 |
M112.1001 |
9 m3/h (AL 285) |
180 |
14 |
4,9 |
6 |
54 kWh |
87.710 |
2x3/7+1x4/7+1x6/7 |
822.365 |
2.885.120 |
362 |
M112.1002 |
16 m3/h (AL 500) |
180 |
14 |
4,5 |
6 |
429 kWh |
696.808 |
2x3/7+1x4/7 +1x5/7+1x6/7 |
1.059.692 |
9.298.008 |
|
M112.1100 |
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
363 |
M112.1101 |
1,0 kw |
110 |
25 |
8,8 |
4 |
5 kWh |
8.121 |
1x3/7 |
170.308 |
197.672 |
|
M112.1200 |
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
364 |
M112.1201 |
1,0 kW |
110 |
25 |
8,8 |
4 |
5 kWh |
8.121 |
1x3/7 |
170.308 |
193.549 |
|
M112.1300 |
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
365 |
M112.1301 |
1,0 kW |
110 |
20 |
8,8 |
4 |
5 kWh |
8.121 |
1x3/7 |
170.308 |
195.723 |
366 |
M112.1302 |
1,5 kw |
110 |
20 |
8,8 |
4 |
7 kWh |
11.370 |
1x3/7 |
170.308 |
200.910 |
367 |
M112.1303 |
2/8 kW |
110 |
20 |
8,8 |
4 |
13 kWh |
21.115 |
1x3/7 |
170.308 |
215.277 |
368 |
M112.1304 |
3,5 kW |
110 |
20 |
6,5 |
4 |
16 kWh |
25.988 |
1x3/7 |
170.308 |
255.632 |
|
M112.1400 |
Máy phun (chưa tính khí nén): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
369 |
M112.1401 |
Máy phun sơn 400 m2/h |
120 |
30 |
5,4 |
4 |
|
|
1x3/7 |
170.308 |
193.291 |
370 |
M112.1402 |
Máy phun cát |
180 |
30 |
4,2 |
4 |
|
|
1x3/7 |
170.308 |
200.868 |
|
M112.1500 |
Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
371 |
M112.1501 |
2,5 kW |
200 |
14 |
4,1 |
4 |
5 kWh |
8.121 |
1x3/7 |
170.308 |
222.831 |
372 |
M112.1502 |
4,5 kW |
200 |
14 |
4,1 |
4 |
9 kWh |
14.618 |
1x3/7 |
170.308 |
244.128 |
|
M113.1600 |
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
373 |
M113.1601 |
13 mm |
120 |
30 |
8,4 |
4 |
1 kWh |
1.624 |
1x3/7 |
170.308 |
186.595 |
|
M112.1700 |
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
374 |
M112.1701 |
0,62 kW |
120 |
30 |
7,5 |
4 |
0,9 kWh |
1.462 |
1x3/7 |
170.308 |
188.370 |
375 |
M112.1702 |
0,75 kW |
120 |
20 |
7,5 |
4 |
1,1 kWh |
1.787 |
1x3/7 |
170.308 |
188.501 |
376 |
M112.1703 |
0,85 kW |
120 |
20 |
7,5 |
4 |
1,3 kWh |
2.112 |
1x3/7 |
170.308 |
190.139 |
377 |
M112.1704 |
1,50 kW |
100 |
20 |
7,5 |
4 |
2,3 kWh |
3.736 |
1x3/7 |
170.308 |
206.804 |
|
M112.1800 |
Máy luồn cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
378 |
M112.1801 |
15 kW |
220 |
10 |
2,2 |
5 |
27 kWh |
43.855 |
1x4/7 |
201.058 |
314.794 |
|
M112.1900 |
Máy cắt cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
379 |
M112.1901 |
10 kW |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
13 kWh |
21.115 |
1x3/7 |
170.308 |
216.578 |
|
M112.2000 |
Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
380 |
M112.2001 |
1,7 kW |
120 |
30 |
7,5 |
4 |
3 kWh |
4.873 |
1x3/7 |
170.308 |
201.983 |
|
M112.2100 |
Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
381 |
M112.2101 |
1,7 kW |
80 |
14 |
7 |
4 |
3 kWh |
4.873 |
1x3/7 |
170.308 |
199.869 |
|
M112.2200 |
Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
382 |
M112.2201 |
7,5 kW |
100 |
20 |
5,5 |
4 |
11 kWh |
17.867 |
1x3/7 |
170.308 |
239.505 |
383 |
M112.2202 |
12 cv (MCD 218) |
100 |
20 |
4,5 |
5 |
8 lít xăng |
126.072 |
1x4/7 |
201.058 |
433.005 |
|
M112.2300 |
Máy cắt ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
384 |
M112.2301 |
5 kW |
220 |
14 |
4,5 |
4 |
9 kWh |
14.618 |
1x3/7 |
170.308 |
213.766 |
|
M112.2400 |
Máy cắt tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
385 |
M112.2401 |
5 kW |
220 |
13 |
3,8 |
4 |
10 kWh |
16.243 |
1x3/7 |
170.308 |
204.325 |
386 |
M112.2402 |
15 kW |
220 |
13 |
3,9 |
4 |
27 kWh |
43.855 |
1x3/7 |
170.308 |
353.680 |
|
M112.2500 |
Máy cắt đột - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
387 |
M112.2501 |
2,8 kW |
220 |
14 |
4,1 |
4 |
5 kWh |
8.121 |
1x3/7 |
170.308 |
217.665 |
|
M112.2600 |
Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
388 |
M112.2601 |
5 kW |
220 |
14 |
4,1 |
4 |
9 kWh |
14.618 |
1x3/7 |
170.308 |
203.209 |
|
M112.2700 |
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
389 |
M112.2701 |
0,8 kW |
160 |
30 |
10,5 |
4 |
2 kWh |
3.249 |
1x4/7 |
201.058 |
217.101 |
390 |
M112.2801 |
Máy cắt thép Plasma |
220 |
13 |
3,8 |
4 |
13 kWh |
21.115 |
1x3/7 |
170.308 |
252.493 |
|
M112.2900 |
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
|
|
|
|
|
|
|||
391 |
M112.2901 |
1,5 m3/ph |
110 |
30 |
6,6 |
5 |
|
|
1x4/7 |
201.058 |
221.480 |
392 |
M112.2902 |
3,0 m3/ph |
110 |
30 |
6,6 |
5 |
|
|
1x4/7 |
201.058 |
224.127 |
|
M112.3000 |
Máy uốn ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
393 |
M112.3001 |
2,8 kW |
220 |
14 |
4,5 |
4 |
5 kWh |
8.121 |
1x3/7 |
170.308 |
207.269 |
|
M112.3100 |
Máy lốc tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
394 |
M112.3101 |
5 kW |
220 |
13 |
3,9 |
4 |
10 kWh |
16.243 |
1x3/7 |
170.308 |
235.374 |
|
M112.3200 |
Máy cưa kim loại - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
395 |
M112.3201 |
1,7 kW |
220 |
14 |
4,1 |
4 |
4 kWh |
6.497 |
1x3/7 |
170.308 |
199.607 |
396 |
M112.3202 |
2,7 kW |
220 |
14 |
4,1 |
4 |
6 kWh |
9.746 |
1x3/7 |
170.308 |
207.479 |
|
M112.3300 |
Máy tiện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
397 |
M112.3301 |
10 kW |
220 |
14 |
4,1 |
4 |
19 kWh |
30.861 |
1x3/7 |
170.308 |
305.987 |
|
M112.3400 |
Máy bào thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
398 |
M112.3401 |
7,5 kW |
220 |
14 |
4,1 |
4 |
16 kWh |
25.988 |
1x3/7 |
170.308 |
264.889 |
|
M112.3500 |
Máy phay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
399 |
M112.3501 |
7 kW |
220 |
14 |
4,1 |
4 |
15 kWh |
24.364 |
1x3/7 |
170.308 |
278.507 |
|
M112.3600 |
Máy ghép mí - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
M112.3601 |
1,1 kW |
200 |
14 |
4,1 |
4 |
2 kWh |
3.249 |
1x4/7 |
201.058 |
211.048 |
|
M112.3700 |
Máy mài - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
401 |
M112.3701 |
1 kW |
200 |
14 |
4,9 |
4 |
2 kWh |
3.249 |
1x3/7 |
170.308 |
177.565 |
402 |
M112.3702 |
2,7 kW |
220 |
14 |
4,9 |
4 |
4 kWh |
6.497 |
1x3/7 |
170 308 |
188.463 |
|
M112.3800 |
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
403 |
M112.3801 |
1,3 kW |
160 |
30 |
10,5 |
4 |
3 kWh |
4.873 |
1x3/7 |
170.308 |
196.319 |
|
M112.3900 |
Máy biến thế hàn một chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
404 |
M112.3901 |
50 kW |
180 |
24 |
4,5 |
5 |
105 kWh |
170.547 |
1x4/7 |
201.058 |
419.994 |
|
M112.4000 |
Biến thế hàn xoay chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
405 |
M112.4001 |
7 kW |
180 |
24 |
4,8 |
5 |
15 kWh |
24.364 |
1x4/7 |
201.058 |
233.496 |
406 |
M112.4002 |
14 kW |
180 |
24 |
4,8 |
5 |
29 kWh |
47.104 |
1x4/7 |
201.058 |
264.311 |
407 |
M112.4003 |
23 kW |
180 |
24 |
4,8 |
5 |
48 kWh |
77.964 |
1x4/7 |
201.058 |
309.066 |
408 |
M112.4004 |
27,5 kW |
180 |
24 |
4,8 |
5 |
58 kWh |
94.207 |
1x4/7 |
201.058 |
330.379 |
|
M112.4100 |
Máy hàn hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
409 |
M112.4101 |
1000 l/h |
100 |
24 |
4,8 |
5 |
|
|
1x4/7 |
201.058 |
212.550 |
410 |
M112.4102 |
2000 l/h |
100 |
24 |
4,8 |
5 |
|
|
1x4/7 |
201.058 |
218.634 |
411 |
M112.4201 |
Máy hàn cắt dưới nước |
60 |
25 |
10 |
5 |
|
|
1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4 |
626.827 |
1.294.952 |
|
M112.4300 |
Máy hàn nối ổng nhựa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
412 |
M112.4301 |
Máy hàn nhiệt |
180 |
25 |
6,5 |
5 |
6 kWh |
9.746 |
1x4/7 |
201.058 |
426.138 |
|
M112.4400 |
Máy quạt gió - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
413 |
M112.4401 |
2,5 kW |
150 |
20 |
1,7 |
5 |
16 kWh |
25.988 |
1x3/7 |
170.308 |
202.704 |
414 |
M112.4402 |
4,5 kW |
150 |
20 |
1,7 |
5 |
29 kWh |
47.104 |
1x3/7 |
170.308 |
231.473 |
|
M112.4500 |
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất: |
|
|
|
|
|||||
415 |
M112.4501 |
40 kW |
220 |
16 |
6,4 |
5 |
144 kWh |
233.893 |
2x3/7+1x4/7 |
541.673 |
1.514.385 |
|
M112.4600 |
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất: |
|
|
|
|
|
||||
416 |
M112.4601 |
54 cv |
220 |
15 |
6,5 |
5 |
19 lít diezel |
219.994 |
2x3/7+1x4/7 |
541.673 |
2.031.213 |
417 |
M112.4602 |
300 cv |
220 |
13 |
3,9 |
5 |
97 lít diezel |
1.123.128 |
1x6/7+1x4/7+2x3/7 |
822.365 |
8.534.589 |
|
M112.4700 |
Bộ kích chuyên dùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
418 |
M112.4701 |
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t) |
180 |
20 |
4,5 |
5 |
65 kWh |
105.577 |
2x4/7+1x5/7+1x7/7 |
970.596 |
1.916.909 |
419 |
M112.4702 |
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t |
180 |
14 |
2,2 |
5 |
14 kWh |
22.740 |
2x4/7 |
402.115 |
525.285 |
|
M112.4800 |
Xe ép rác - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
420 |
M112.4801 |
1,5 t |
280 |
17 |
9 |
6 |
18 lít diezel |
208.415 |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
202.635 |
836.657 |
421 |
M112.4802 |
2 t |
280 |
17 |
9 |
6 |
21 lít diezel |
243.151 |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
202.635 |
1.035.175 |
422 |
M112.4803 |
4 t |
280 |
17 |
9 |
6 |
41 lít diezel |
474 724 |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
202.635 |
1.368.633 |
423 |
M112.4804 |
7 t |
280 |
17 |
8,5 |
6 |
51 lít diezel |
590.510 |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
202.635 |
1.573.479 |
424 |
M112.4805 |
10 t |
280 |
17 |
8,5 |
6 |
65 lít diezel |
752.611 |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
271.231 |
1.893.630 |
425 |
M112.4901 |
Xe ép rác kín (xe hooklip) |
280 |
17,0 |
8,50 |
6 |
65 lít diezel |
752.611 |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
271.231 |
2.038.638 |
426 |
M112.5001 |
Xe nhặt xác |
120 |
17,0 |
4,50 |
6 |
15 lít diezel |
173.680 |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
202.635 |
1.570.641 |
|
M112.5200 |
Xuồng vớt rác - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
427 |
M112.5201 |
4 cv |
280 |
20,0 |
9,00 |
6 |
3 lít xăng |
47.277 |
1x3/7+1x4/7 |
371.365 |
431.016 |
428 |
M112.5202 |
24 cv |
280 |
17,0 |
7,00 |
6 |
11 lít xăng |
173.349 |
1x3/7+1x5/7 |
407 635 |
674.475 |
|
M112.5300 |
Lò đốt rác y tế bằng gas (chưa tính gas) - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
||
429 |
M112.5301 |
7 tấn/ngày |
280 |
14,0 |
5,50 |
6 |
|
|
3x4/7+1x5/7 |
840.500 |
9.392.471 |
|
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM |
|
|
|
|
|||||
|
M201.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
430 |
M201.0001 |
Bộ khoan tay |
180 |
20 |
6 |
5 |
|
|
|
|
49.300 |
431 |
M201.0004 |
Bộ nén ngang GA |
180 |
14 |
3 |
5 |
|
|
|
|
476.089 |
432 |
M201.0005 |
Búa căn MO -10 (chưa tính khí nén) |
180 |
30 |
6,6 |
5 |
|
|
|
|
12.827 |
433 |
M201.0006 |
Búa khoan tay P30 |
180 |
20 |
8,5 |
5 |
|
|
|
|
19.914 |
434 |
M201.0007 |
Thùng trục 0,5 m3 |
150 |
30 |
8 |
5 |
|
|
|
|
7.740 |
435 |
M201.0008 |
Máy khoan F-60L |
250 |
15 |
4 |
5 |
|
|
|
|
1.096.200 |
436 |
M201.0009 |
Máy xuyên động RA-50 |
180 |
14 |
3,5 |
5 |
|
|
|
|
60.135 |
437 |
M201.0010 |
Máy xuyên tĩnh Gouda |
180 |
14 |
2,8 |
5 |
|
|
|
|
489.600 |
438 |
M201.0011 |
Thiết bị đo ngẫu lực |
180 |
14 |
3 |
5 |
|
|
|
|
339.900 |
439 |
M201.0012 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT |
180 |
14 |
3,5 |
5 |
|
|
|
|
11.750 |
440 |
M201.0013 |
Biến thế thắp sáng |
150 |
25 |
4,5 |
5 |
|
|
|
|
6.670 |
441 |
M201.0014 |
Máy thăm dò địa vật lý UJ-18 |
150 |
14 |
3,2 |
4 |
|
|
|
|
38.584 |
442 |
M201.0015 |
Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100 |
150 |
14 |
3,2 |
4 |
|
|
|
|
44.616 |
443 |
M201.0016 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES- 125) |
150 |
14 |
2,2 |
4 |
|
|
|
|
106.910 |
444 |
M201.0017 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx 12) |
150 |
14 |
2 |
4 |
|
|
|
|
315.952 |
445 |
M201.0018 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx 24) |
150 |
14 |
2 |
4 |
|
|
|
|
371.380 |
446 |
M201.0019 |
Máy thủy binh điện tử |
180 |
14 |
2,8 |
4 |
|
|
|
|
15.947 |
447 |
M201.0020 |
Máy toàn đạc điện tử |
180 |
14 |
1,8 |
4 |
|
|
|
|
159.467 |
448 |
M201.0021 |
Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) |
180 |
14 |
1,5 |
4 |
|
|
|
|
588.250 |
449 |
M201.0022 |
Ống nhòm |
180 |
14 |
2 |
4 |
|
|
|
|
1.111 |
450 |
M201.0023 |
Kính hiển vi |
200 |
14 |
1,8 |
4 |
|
|
|
|
7.722 |
451 |
M201.0024 |
Kính hiển vi điện tử quét |
200 |
14 |
1,2 |
4 |
|
|
|
|
2.500.900 |
452 |
M201.0025 |
Máy ảnh |
150 |
14 |
2 |
4 |
|
|
|
|
7.333 |
|
M202.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG |
|
|
|||||||
453 |
M202.0001 |
Cần Belkenman |
180 |
14 |
2,8 |
4 |
|
|
|
|
21.031 |
454 |
M202.0002 |
Thiết bị đếm phóng xạ |
180 |
14 |
2,2 |
4 |
|
|
|
|
129.824 |
455 |
M202.0003 |
TRL Profile Beam |
180 |
14 |
1,8 |
4 |
|
|
|
|
356.142 |
456 |
M202.0004 |
Máy FWD |
180 |
14 |
1,4 |
4 |
|
|
|
|
1.794.000 |
457 |
M202.0005 |
Thiết bị đo phản ứng Romdas |
180 |
14 |
3 |
4 |
|
|
|
|
87.764 |
458 |
M202.0006 |
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) |
180 |
14 |
2,2 |
4 |
|
|
|
|
317.720 |
459 |
M202.0007 |
Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) |
180 |
14 |
1,4 |
4 |
|
|
|
|
1.196.000 |
460 |
M202.0008 |
Bộ thiết bị siêu âm |
180 |
14 |
2 |
4 |
|
|
|
|
517.183 |
461 |
M202.0009 |
Cân điện tử |
200 |
14 |
1,8 |
4 |
|
|
|
|
7.128 |
462 |
M202.0010 |
Cân phân tích |
200 |
14 |
1,8 |
4 |
|
|
|
|
10.989 |
463 |
M202.0011 |
Cân bàn |
200 |
14 |
1,8 |
4 |
|
|
|
|
4.158 |
464 |
M202.0012 |
Cân thủy tĩnh |
200 |
14 |
1,8 |
4 |
|
|
|
|
4.851 |
465 |
M202.0013 |
Lò nung |
200 |
14 |
4 |
4 |
|
|
|
|
13.640 |
466 |
M202.0015 |
Tủ hút khí độc |
200 |
14 |
4 |
4 |
|
|
|
|
11.770 |
467 |
M202.0016 |
Tủ lạnh |
250 |
14 |
4 |
4 |
|
|
|
|
5.984 |
468 |
M202.0017 |
Máy hút chân không |
200 |
14 |
4,5 |
4 |
|
|
|
|
3.713 |
469 |
M202.0018 |
Máy hút ẩm OASIS-America |
200 |
14 |
4 |
4 |
|
|
|
|
9.900 |
470 |
M202.0019 |
Bếp điện |
150 |
40 |
6,5 |
4 |
|
|
|
|
2.357 |
471 |
M202.0020 |
Bếp cát |
150 |
40 |
6,5 |
4 |
|
|
|
|
3.030 |
472 |
M202.0021 |
Máy chưng cất nước |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
7.095 |
473 |
M202.0022 |
Máy trộn đất |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
5.913 |
474 |
M202.0023 |
Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
18.705 |
475 |
M202.0024 |
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
15.910 |
476 |
M202.0025 |
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) |
200 |
14 |
4,5 |
4 |
|
|
|
|
6.188 |
477 |
M202.0026 |
Máy cắt đất |
200 |
14 |
3 |
4 |
|
|
|
|
2.415 |
478 |
M202.0027 |
Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm |
200 |
14 |
3 |
4 |
|
|
|
|
15.750 |
479 |
M202.0028 |
Máy cắt ứng biến |
200 |
14 |
2,2 |
4 |
|
|
|
|
134.420 |
480 |
M202.0029 |
Máy nén 3 trục |
200 |
14 |
1,6 |
4 |
|
|
|
|
618.982 |
481 |
M202.0030 |
Máy ép litvinốp |
200 |
14 |
3 |
4 |
|
|
|
|
16.380 |
482 |
M202.0031 |
Kích tháo mẫu |
200 |
14 |
2,2 |
4 |
|
|
|
|
6.868 |
483 |
M202.0032 |
Máy ép mẫu đá, bê tông |
200 |
14 |
2,2 |
4 |
|
|
|
|
136.864 |
484 |
M202.0033 |
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
63.617 |
485 |
M202.0034 |
Máy khoan mẫu đá |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
58.793 |
486 |
M202.0035 |
Máy mài thử độ mài mòn |
200 |
14 |
4,2 |
4 |
|
|
|
|
9.990 |
487 |
M202.0036 |
Máy nén một trục |
200 |
14 |
3 |
4 |
|
|
|
|
16.380 |
488 |
M202.0037 |
Máy nén Marshall |
200 |
14 |
2,2 |
4 |
|
|
|
|
217.046 |
489 |
M202.0038 |
Máy CBR |
200 |
14 |
2,5 |
4 |
|
|
|
|
65.800 |
490 |
M202.0039 |
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
7.848 |
491 |
M202.0040 |
Máy nén 4 t (quay tay) |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
7.310 |
492 |
M202.0041 |
Máy nén thủy lực 10 t |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
20.103 |
493 |
M202.0042 |
Máy nén thủy lực 50 t |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
31.256 |
494 |
M202.0043 |
Máy nén thủy lực 125 t |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
41.808 |
495 |
M202.0045 |
Máy kéo nén thủy lực 100 t |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
45.728 |
496 |
M202.0046 |
Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
27.090 |
497 |
M202.0047 |
Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t |
200 |
14 |
2,2 |
4 |
|
|
|
|
197.870 |
498 |
M202.0048 |
Máy gia tải - 20 t |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
32.663 |
499 |
M202.0049 |
Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
5.913 |
500 |
M202.0050 |
Máy xác định hệ số thấm |
200 |
14 |
2,5 |
4 |
|
|
|
|
72.007 |
501 |
M202.0051 |
Máy đo PH |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
8.708 |
502 |
M202.0052 |
Máy đo âm thanh |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
7.848 |
503 |
M202.0053 |
Máy đo chiều dày màng sơn |
200 |
14 |
2,5 |
4 |
|
|
|
|
89.770 |
504 |
M202.0054 |
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông |
200 |
14 |
2,5 |
4 |
|
|
|
|
76.973 |
505 |
M202.0055 |
Máy đo vết nứt |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
15.265 |
506 |
M202.0056 |
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông |
200 |
14 |
2,2 |
4 |
|
|
|
|
109.886 |
507 |
M202.0057 |
Máy đo độ thấm của I-on Clo |
200 |
14 |
2 |
4 |
|
|
|
|
157.263 |
508 |
M202.0058 |
Dụng cụ đo độ cháy của than |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
11.288 |
509 |
M202.0059 |
Máy đo gia tốc |
200 |
14 |
2,5 |
4 |
|
|
|
|
81.939 |
510 |
M202.0060 |
Máy ghi nhiệt ổn định |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
15.803 |
511 |
M202.0061 |
Máy đo chuyển vị |
200 |
14 |
2,5 |
4 |
|
|
|
|
50.615 |
512 |
M202.0062 |
Máy xác định môđun |
200 |
14 |
3 |
4 |
|
|
|
|
28.665 |
513 |
M202.0063 |
Máy so màu ngọn lửa |
200 |
14 |
3 |
4 |
|
|
|
|
35.672 |
514 |
M202.0064 |
Máy so màu quang điện |
200 |
14 |
2,5 |
4 |
|
|
|
|
89.388 |
515 |
M202.0065 |
Máy đo độ dãn dài Bitum |
200 |
14 |
2,5 |
4 |
|
|
|
|
52.143 |
516 |
M202.0066 |
Máy chiết nhựa (Xốc lét) |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
8.278 |
517 |
M202.0067 |
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương mờ |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
13.653 |
518 |
M202.0068 |
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP |
180 |
14 |
1,4 |
5 |
|
|
|
|
1.359 |
519 |
M202.0069 |
Thiết bị thử tỷ diện |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
14.835 |
520 |
M202.0070 |
Bàn dằn |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
25.155 |
521 |
M202.0071 |
Bàn rung |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
9.138 |
522 |
M202.0072 |
Máy khuấy bằng từ |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
14.298 |
523 |
M202.0073 |
Máy khuấy cầm tay NAG-2 |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
8.493 |
524 |
M202.0074 |
Máy nghiền bi sứ LE1 |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
7.848 |
525 |
M202.0075 |
Máy phân tích hạt LAZER |
200 |
14 |
2,5 |
4 |
|
|
|
|
68.951 |
526 |
M202.0076 |
Máy phân tích vi nhiệt |
200 |
14 |
2,5 |
4 |
|
|
|
|
55.868 |
527 |
M202.0077 |
Tenxômét |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
7.418 |
528 |
M202.0078 |
Máy đo độ giãn nở bê tông |
200 |
14 |
2,5 |
4 |
|
|
|
|
69.524 |
529 |
M202.0079 |
Máy đo hệ số dẫn nhiệt |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
6.988 |
530 |
M202.0080 |
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu) |
200 |
14 |
1,2 |
4 |
|
|
|
|
318.976 |
531 |
M202.0081 |
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa |
120 |
40 |
6,5 |
4 |
|
|
|
|
4.208 |
532 |
M202.0082 |
Côn thử độ sụt |
120 |
40 |
6,5 |
4 |
|
|
|
|
2.945 |
533 |
M202.0083 |
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) |
120 |
40 |
6,5 |
4 |
|
|
|
|
4.208 |
534 |
M202.0084 |
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết |
120 |
40 |
6,5 |
4 |
|
|
|
|
2.945 |
535 |
M202.0085 |
Chén bạch kim |
200 |
14 |
1,2 |
4 |
|
|
|
|
21.120 |
536 |
M202.0086 |
Kẹp niken |
200 |
14 |
1,8 |
4 |
|
|
|
|
7.821 |
537 |
M202.0087 |
Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại |
200 |
14 |
3 |
4 |
|
|
|
|
36.162 |
538 |
M202.0088 |
Máy dò vị trí cốt thép |
200 |
14 |
2,5 |
4 |
|
|
|
|
55.868 |
539 |
M202.0089 |
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn |
200 |
14 |
2,2 |
4 |
|
|
|
|
125.866 |
540 |
M202.0090 |
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường |
200 |
14 |
2,5 |
4 |
|
|
|
|
53.480 |
541 |
M202.0091 |
Súng bi |
200 |
14 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
8.063 |
542 |
M202.0096 |
Đồng hồ đo áp lực |
200 |
14 |
2,2 |
4 |
|
|
|
|
70.782 |
543 |
M202.0162 |
Máy scanner (khổ A0) |
150 |
20 |
3 |
4 |
|
|
|
|
173.833 |
544 |
M202.0163 |
Máy vẽ plotter |
220 |
20 |
3 |
4 |
|
|
|
|
99.091 |
545 |
M202.0164 |
Máy vi tính |
220 |
20 |
4 |
4 |
|
|
|
|
11.200 |
546 |
M202.0165 |
Máy tính xách tay |
220 |
20 |
3,5 |
4 |
|
|
|
|
20.625 |
|
M203.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP |
|
|
|
||||||
547 |
M203.0001 |
Bộ tạo nguồn 3 pha |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
|
|
|
|
425.165 |
548 |
M203.0002 |
Bộ nguồn AC-DC |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
|
|
|
|
41.816 |
549 |
M203.0003 |
Công tơ mẫu xách tay |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
|
|
|
|
176.185 |
550 |
M203.0004 |
Hộp bộ đo tgd Delta |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
|
|
|
|
837.286 |
551 |
M203.0005 |
Hợp bộ đo lường |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
|
|
|
|
791.538 |
552 |
M203.0006 |
Hợp bộ phân tích hàm lượng khí |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
|
|
|
|
1.354.236 |
553 |
M203.0007 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
|
|
|
|
424.590 |
554 |
M203.0008 |
Hợp bộ thí nghiệm rơle |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
|
|
|
|
799.690 |
555 |
M203.0009 |
Máy điều chỉnh điện áp 1pha |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
|
|
|
|
17.693 |
556 |
M203.0010 |
Máy đo độ Axít |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
|
|
|
|
152.687 |
557 |
M203.0011 |
Máy đo độ chớp cháy kín |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
|
|
|
|
146.357 |
558 |
M203.0012 |
Máy đo độ nhớt |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
|
|
|
|
125.737 |
559 |
M203.0013 |
Máy đo điện áp xuyên thủng |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
|
|
|
|
30.595 |
560 |
M203.0014 |
Máy đo điện trở một chiều |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
|
|
|
|
150.290 |
561 |
M203.0015 |
Máy đo điện trở tiếp địa |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
|
|
|
|
51.120 |
562 |
M203.0016 |
Máy đo điện trở tiếp xúc |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
|
|
|
|
87.757 |
563 |
M203.0017 |
Cầu đo tang dầu cách điện |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
|
|
|
|
305.566 |
564 |
M203.0018 |
Máy đo tỷ trọng |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
|
|
|
|
61.478 |
565 |
M203.0019 |
Máy đo vạn năng |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
|
|
|
|
126.504 |
566 |
M203.0020 |
Máy chụp sóng |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
|
|
|
|
436.099 |
567 |
M203.0021 |
Máy kiểm tra độ ổn định oxy hóa dầu |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
|
|
|
|
312.951 |
568 |
M203.0022 |
Máy phát tần số |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
|
|
|
|
111.446 |
569 |
M203.0023 |
Máy phân tích độ ẩm khí SF6 |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
|
|
|
|
154.126 |
570 |
M203.0024 |
Máy đo vi lượng ẩm |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
|
|
|
|
139.452 |
571 |
M203.0025 |
Mê gôm mét |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
|
|
|
|
42.200 |
572 |
M203.0027 |
Thiết bị tạo dòng điện |
220 |
14 |
3,5 |
5 |
|
|
|
|
418.068 |
|
|
MỘT SỐ MÁY KHÔNG CÓ TRONG QĐ 1134/QĐ-BXD |
|
|
|
|
|
|
|
||
573 |
1 |
Rơ mooc 40T |
200 |
13 |
3,14 |
6 |
|
|
1x1/4 loại >= 40 tấn |
235.750 |
505.785 |
574 |
2 |
Máy cắt bê tông 1,5kW |
100 |
20 |
7,5 |
4 |
2,7 kWh |
4.386 |
1x3/7 |
170.308 |
202.257 |
575 |
5 |
Cần trục tháp sức nâng 80T |
280 |
13 |
3,54 |
6 |
309 kWh |
501.896 |
2x4/7+1x6/7 |
682.808 |
7.863.926 |
576 |
6 |
Vi áp kế đo áp lực đường ống |
200 |
14 |
4 |
4 |
|
|
|
|
3.190 |
577 |
7 |
Xe nâng-sức nâng 7T |
240 |
14 |
3,08 |
5 |
18,6 lít diezel |
215.363 |
1x4/7 |
201.058 |
829.102 |
578 |
9 |
Máy đầm cạnh 3kw |
110 |
20 |
6,5 |
4 |
13,5 kWh |
21.928 |
1x3/7 |
170.308 |
251.572 |
579 |
10 |
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích 18T |
230 |
18 |
4,86 |
5 |
46,2 lít diezel |
534.933 |
1x4/7 |
201.058 |
1.215.041 |
580 |
12 |
Tàu hút bụng tự hành - công suất 3958CV |
260 |
7,5 |
6 |
6 |
3581 lít diezel |
41.463.097 |
1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) |
3.633.231 |
75.447.465 |
581 |
13 |
Thiết bị nâng hạ dầm 75T |
170 |
14 |
3,52 |
6 |
232,56 kWh |
377.738 |
1x3/7+4x4/7+1x6/7 |
1.255.231 |
5.478.571 |
582 |
14 |
Tời điện 10T |
230 |
17 |
4,59 |
4 |
27 kWh |
43.855 |
1x37 |
170.308 |
278.562 |
583 |
15 |
Bộ máy khoan cby-150-zub |
250 |
15 |
5 |
5 |
16,4 lít diezel |
189.890 |
|
|
932.490 |
584 |
16 |
Máy bơm nước, động cơ diezel 100CV |
150 |
16 |
3,84 |
5 |
45 lít diezel |
521.039 |
1x4/7 |
201.058 |
1.047.302 |
585 |
17 |
Máy bơm nước, động cơ điện 0,46 kW (b48) |
150 |
17 |
5 |
5 |
1,3 kWh |
2.112 |
1x3/7 |
170.308 |
174.759 |
586 |
19 |
Máy cắt nước |
150 |
14 |
2,5 |
5 |
1,6 kWh |
2.599 |
|
|
7.931 |
|
20 |
Máy, thiết bị trắc đạc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
587 |
21 |
Theo 020 |
180 |
14 |
2,5 |
4 |
|
|
|
|
18.792 |
588 |
22 |
Theo 010 |
180 |
14 |
2,2 |
4 |
|
|
|
|
40.212 |
589 |
23 |
Đitomát |
180 |
14 |
2 |
4 |
|
|
|
|
65.720 |
590 |
24 |
Ni 030 |
180 |
14 |
3 |
4 |
|
|
|
|
9.683 |
591 |
25 |
Ni 004 |
180 |
14 |
2,8 |
4 |
|
|
|
|
14.444 |
592 |
26 |
Dalta 020 |
180 |
14 |
2,2 |
4 |
|
|
|
|
26.260 |
593 |
27 |
Bộ đo mia bala |
180 |
20 |
3 |
4 |
|
|
|
|
2.401 |
594 |
28 |
Xe chuyên dùng (Pajero) |
180 |
14 |
2,5 |
4 |
34 lít diezel |
393.674 |
1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn |
271.231 |
1.244.271 |
595 |
29 |
Máy nén khí DK9 |
150 |
11 |
5 |
5 |
45,6 lít diezel |
527.986 |
1x4/7 |
201.058 |
1.204.256 |
596 |
30 |
Kích thủy lực, sức nâng 5T |
180 |
14 |
2,2 |
5 |
|
|
1x4/7 |
201.058 |
203.767 |
597 |
31 |
Máy bơm keo |
150 |
17 |
4,74 |
5 |
12,15 kWh |
19.735 |
1x3/7 |
170.308 |
200.917 |
598 |
32 |
Máy bơm vữa 2m3/h |
110 |
20 |
6,6 |
5 |
12 kWh |
19.491 |
1x4/7 |
201.058 |
370.432 |
599 |
33 |
Máy dán băng tải |
200 |
14 |
4,1 |
4 |
2,3 kWh |
3.736 |
1x4/7 |
201.058 |
211.535 |
600 |
34 |
Máy lọc dầu |
180 |
17 |
4,74 |
4 |
4,05 kWh |
6.578 |
1x3/7 |
170.308 |
181.462 |
601 |
35 |
Máy lốc tôn, công suất 45kw |
220 |
13 |
3,86 |
4 |
81 kWh |
131.565 |
1x4/7 |
201.058 |
771.123 |
602 |
36 |
Máy trộn bê tông - dung tích 100 lít |
110 |
20 |
6,5 |
5 |
6,72 kWh |
10.915 |
1x3/7 |
170.308 |
221.028 |
603 |
37 |
Ô tô tự đổ 2,5 T |
260 |
17 |
7,5 |
6 |
18,9 lít xăng |
297.845 |
1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn |
202.635 |
740.184 |
604 |
38 |
Palăng xích sức nâng 15T |
230 |
17 |
4,2 |
4 |
|
|
1x4/7 |
201.058 |
224.834 |
Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2020 quy định về quản lý, sử dụng kinh phí "túi thuốc y tế cho các bản đặc biệt khó khăn" trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 26/08/2020 | Cập nhật: 26/10/2020
Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/08/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch “Phát triển vùng chuyên canh nếp huyện Phú Tân, tỉnh An Giang giai đoạn 2019-2020” Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 30/12/2019
Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực triển lãm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 17/05/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị nhà nước phục vụ kết nối, liên thông hệ thống thông tin tỉnh Kiên Giang Ban hành: 21/08/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 1869/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động triển khai Nghị quyết 19-2018/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh; nâng cao năng lực cạnh tranh (PCI) của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trong năm 2018 và những năm tiếp theo Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2018 về giao nhiệm vụ các Chương trình mục tiêu Quốc gia giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch ứng phó sự cố tai nạn máy bay trên địa bàn tỉnh Hà Nam đến năm 2020 Ban hành: 03/11/2017 | Cập nhật: 19/12/2017
Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung dự toán cho địa phương khắc phục hậu quả hạn hán, xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2015-2016 Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2016 công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 28/09/2016
Thông tư 06/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 31/03/2016
Thông tư 05/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 31/03/2016
Quyết định 1134/QĐ-BXD năm 2015 công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 08/10/2015 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Phương án ứng phó với bão mạnh, siêu bão trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 14/08/2015 | Cập nhật: 24/08/2015
Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 2256/QĐ-BCT năm 2015 quy định về giá bán điện Ban hành: 12/03/2015 | Cập nhật: 13/03/2015
Quyết định 1134/QĐ-BXD năm 2014 phân công triển khai nhiệm vụ cải cách hành chính của Bộ Xây dựng Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 588/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 29/05/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Chương trình xây dựng Hệ thống thông tin quản lý ngành tài nguyên và môi trường Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 17/04/2014 | Cập nhật: 22/05/2014
Quyết định 1172/QĐ-BXD năm 2012 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 26/12/2012 | Cập nhật: 15/04/2013
Quyết định 1173/QĐ-BXD năm 2012 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 26/12/2012 | Cập nhật: 15/04/2013
Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 19/09/2011
Quyết định 1129/QĐ-BXD năm 2010 hướng dẫn quy đổi chi phí đầu tư xây dựng công trình về mặt bằng giá tại thời điểm bàn giao đưa vào khai thác sử dụng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 22/12/2010 | Cập nhật: 15/03/2011
Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Trạm cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Trang Liệt, phường Trang Hạ, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 14/12/2009 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 1129/QĐ-BXD năm 2009 công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần sửa chữa do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 07/12/2009 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 588/QĐ-BXD năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Vụ Vật liệu xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 23/04/2008 | Cập nhật: 30/07/2008
Công văn số 1776/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 16/08/2007 | Cập nhật: 26/11/2007
Công văn số 1779/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình – Phần Khảo sát Xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 16/08/2007 | Cập nhật: 29/11/2007
Công văn số 1777/BXD-VP về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình – Phần lắp đặt thống điện trong công trình; ống và phụ tùng ống; bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị; khai thác nước ngầm do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 16/08/2007 | Cập nhật: 06/12/2007