Quyết định 2413/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ đơn giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu: 2413/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Bùi Đức Hải
Ngày ban hành: 11/10/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2413/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 11 tháng 10 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Công văn số 1776/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng;

Căn cứ Công văn số 1777/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt;

Căn cứ Công văn số 1779/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần khảo sát xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 1129/QĐ-BXD ngày 07 tháng 12 năm 2009 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần sửa chữa;

Căn cứ Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2010 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - phần Xây dựng (bổ sung);

Căn cứ Quyết định số 1172/QĐ-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng (Sửa đổi và bổ sung);

Căn cứ Quyết định số 1173/QĐ-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung);

Căn cứ Quyết định số 588/QĐ-BXD ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng (Sửa đổi và bổ sung);

Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ Xây dựng về công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 168/TTr-SXD ngày 19 tháng 9 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay công bố kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La, gồm các phần sau:

- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công;

- Phần Khảo sát xây dựng;

- Phần xây dựng;

- Phần Lắp đặt;

- Phần Sửa chữa.

1. Bộ đơn giá xây dựng công trình (phần giá ca máy và thiết bị thi công; khảo sát xây dựng; phần xây dựng công trình; phần lắp đặt; phần sửa chữa) trên địa bàn tỉnh Sơn La, là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình thuộc các dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn Nhà nước (ngân sách và ngoài ngân sách) trên địa bàn tỉnh. Riêng đối với công trình xây dựng cơ bản ngành bưu chính, viễn thông; ngành xây lắp đường dây tải điện, lắp đặt trạm biến áp thực hiện theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông và Bộ công thương ban hành.

2. UBND tỉnh giao Sở Xây dựng phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức hướng dẫn triển khai, tổng hợp những đề xuất kiến nghị về bộ đơn giá xem xét, thẩm định và trình Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.

3. Giám đốc Sở Xây dựng chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện bộ đơn giá xây dựng này. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu, giải quyết. Trường hợp ngoài thẩm quyền, Sở Xây dựng báo cáo, đề xuất UBND tỉnh và kiến nghị Bộ Xây dựng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 10 năm 2016 và thay thế các Quyết định:

Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2011 của UBND tỉnh về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh;

Quyết định số 2787/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh về việc công bố đơn giá xây dựng công trình Phần khảo sát;

Quyết định số 2786/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh về việc công bố đơn giá phần Xây dựng;

Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh về việc sửa đổi bổ sung đơn giá phần Xây dựng;

Quyết định số 2789/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh về việc công bố đơn giá phần Lắp đặt;

Quyết định số 2472/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh về việc sửa đổi bổ sung đơn giá lắp đặt;

Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh Sơn La về việc Công bố đơn giá phần sửa chữa.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Thủ trưởng các sở, ngành của tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Sơn La, các chủ đầu tư và các đơn vị tham gia hoạt động trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (t/h);
- Các Ban quản lý chuyên ngành của tỉnh;
- Các Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu VT, TH, NC, KG-VX, Quý-KT, (100b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Bùi Đức Hải

 

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG

(Công bố kèm theo Quyết định số 2413/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)

QUY ĐỊNH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi tắt là bảng giá ca máy) là chi phí cần thiết cho một ca làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng.

2. Các căn cứ để xác định và xây dựng giá ca máy:

a) Phương pháp xác định: Căn cứ hướng dẫn tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng.

b) Định mức hao phí: Căn cứ theo định mức công bố kèm theo Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.

c) Chi phí lương thợ điều khiển máy: Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng với mức lương cơ sở đầu vào của vùng IV là: 2.050.000 đồng/tháng

Căn cứ Quyết định 1869/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc Công bố giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.

d) Các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng... dùng tính giá ca máy trong bảng giá này chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng. Cụ thể như sau:

+ Giá điện: 1.518 đ/kwh, theo Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/3/2015 của Bộ Công Thương cho các ngành sản xuất, điện áp dưới 6kV, giờ bình thường.

+ Giá xăng, dầu lấy theo công bố ngày 04.6.2016, của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam với mức giá: Xăng Ron 92: 15.300 đ/lít, dầu Diesel (0,05S): 11.027,27 đ/lít, dầu Ma zút: 8.145,45 đ/lít.

3. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong bảng giá này xác định cho từng loại máy theo thông số kỹ thuật như: Công suất động cơ, dung tích gàu, sức nâng của cần trục... Các thông số kỹ thuật này được căn cứ theo thông số của thiết bị thông thường đang được sử dụng phổ biến trên thị trường tỉnh Sơn La

4. Các loại máy và thiết bị thi công xây dựng nêu tại Bảng đơn giá là các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La trong điều kiện làm việc bình thường. Trường hợp máy và thiết bị thi công làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì giá ca máy trong bảng giá này được điều chỉnh với hệ số 1,05 (theo Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng).

5. Máy và thiết bị thi công tại Bảng giá này là các loại máy và thiết bị được truyền động và chuyển động bằng động cơ, chạy bằng xăng, dầu, điện, khí nén được sử dụng cho công tác xây dựng và lắp đặt thiết bị ở công trường xây dựng. Một số loại thiết bị không có động cơ như rơ moóc, xà lan,... nhưng tham gia vào các công tác nói trên thì cũng được coi là máy và thiết bị thi công.

6. Đối với những loại máy và thiết bị thi công chưa có trong bảng giá này (kể cả những máy và thiết bị thi công chuyên ngành như xây dựng hầm lò, xây dựng công trình thủy điện, các công trình biển, ...) hoặc đối với những máy và thiết bị thi công mới, công nghệ tiên tiến do các doanh nghiệp tự nhập, thì Chủ đầu tư, các đơn vị tư vấn thiết kế lập dự toán căn cứ vào phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công của Bộ Xây dựng tổ chức xác định và chịu trách nhiệm về tính chính xác của đơn giá. Đồng thời đối với công trình sử dụng nguồn vốn Nhà nước thì Chủ đầu tư phải báo cáo Sở Xây dựng xem xét chấp thuận trước khi áp dụng.

7. Mức giá của Trạm trộn bê tông Asphan trong bảng giá này (phần chi phí nhiên liệu, năng lượng) chỉ đưa vào tính toán hao phí điện năng; các loại vật tư: dầu Điêzel, dầu Mazut, dầu bảo ôn đã tính trong định mức dự toán xây dựng công trình Phần xây dựng (Mã hiệu AD.26300) công bố kèm theo văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng.

8. Khi có sự thay đổi, biến động về chính sách, về tiền lương, chế độ khấu hao tài sản cố định, giá nhiên liệu điện năng, Sở Xây dựng sẽ ban hành văn bản hướng dẫn điều chỉnh phù hợp với thực tế.

STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số ca năm

Định mức (%)

Chi phí nhiên liệu, năng

Chi phí nhân công điều khiển máy

Giá ca máy (đồng)

Khấu hao

Sửa chữa

CP khác

Định mức

Thành tiền (đồng)

Thành phần

Thành tiền (đồng)

 

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

M101.0101

0,40 m3

260

17

5,8

5

43 lít diezel

497.881

1x4/7

201.058

1.433.453

2

M101.0102

0,50 m3

260

17

5,8

5

51 lít diezel

590.510

1x4/7

201.058

1.655.077

3

M101.0103

0,65 m3

260

17

5,8

5

59 lít diezel

683.140

1x3/7+1x5/7

407.635

2.066.212

4

M101.0104

0,80 m3

260

17

5,8

5

65 lít diezel

752.611

1x3/7+1x5/7

407.635

2.233.258

5

M101.0105

1,25 m3

260

17

5,8

5

83 lít diezel

961.027

1x4/7+1x6/7

481.750

3.132.852

6

M101.0106

1,60 m3

260

16

5,5

5

113 lít diezel

1.308.386

1x4/7+1x6/7

481.750

3.731.762

7

M101.0107

2,30 m3

260

16

5,5

5

138 lít diezel

1.597.852

1x4/7+1x7/7

532.212

4.949.031

8

M101.0108

3,60 m3

300

14

4

5

199 lít diezel

2.304.149

1x4/7+1x7/7

532.212

7.519.241

 

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

9

M101.0201

0,75 m3

260

17

5,4

5

57 lít diezel

659.982

1x3/7+1x5/7

407.635

2.078.615

10

M101.0202

1,25 m3

260

17

4,7

5

73 lít diezel

845.240

1x4/7+1x6/7

481.750

3.075.356

 

M101.0300

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

11

M101.0301

0,40 m3

260

17

5,8

5

59 lít diezel

683.140

1x3/7+1x5/7

407.635

2.037.000

12

M101.0302

0,65 m3

260

17

5,8

5

65 lít diezel

752.611

1x3/7+1x5/7

407.635

2.201.034

13

M101.0303

1,00 m3

260

17

5,8

5

83 lít diezel

961.027

1x4/7+1x6/7

481.750

3.048.429

14

M101.0304

1,20 m3

260

16

5,5

5

113 lít diezel

1.308.386

1x4/7+1x6/7

481.750

3.634.652

15

M101.0305

1,60 m3

260

16

5,5

5

128 lít diezel

1.482.065

1x4/7+1x7/7

532.212

4.358.803

16

M101.0306

2,30 m3

260

16

5,5

5

164 lít diezel

1.898.896

1x4/7+1x7/7

532.212

5.549.067

 

M101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

M101.0401

0,60 m3

260

16

4,8

5

29 lít diezel

335.780

1x4/7

201.058

1.097.533

18

M101.0402

1,00 m3

260

16

4,8

5

39 lít diezel

451.567

1x4/7

201.058

1.392.587

19

M101.0403

1,25 m3

260

16

4,8

5

47 lít diezel

544.196

1x3/7+1x5/7

407.635

1.813.724

20

M101.0404

1,65 m3

260

16

4,8

5

75 lít diezel

868.398

1x3/7+1x5/7

407.635

2.382.159

21

M101.0405

2,30 m3

260

14

4,4

5

95 lít diezel

1.099.970

1x4/7+1x6/7

481.750

2.887.420

22

M101.0406

2,80 m3

260

14

4,4

5

101 lít diezel

1.169.442

1x4/7+1x6/7

481.750

3.283.084

23

M101.0407

3,20 m3

260

14

3,8

5

134 lít diezel

1.551.537

1x4/7+1x6/7

481.750

4.389.591

 

M101.0500

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

M101.0501

75 cv

230

18

6

5

38 lít diezel

439.988

1x4/7

201.058

1.152.760

25

M101.0502

110 cv

250

17

5,8

5

46 lít diezel

532.617

1x3/7+1x5/7

407.635

1.715.944

26

M101.0503

140 cv

250

17

5,8

5

59 lít diezel

683.140

1x3/7+1x5/7

407.635

2.335.537

27

M101.0504

180 cv

250

16

5,5

5

76 lít diezel

879.976

1x3/7+1x5/7

407.635

2.811.192

28

M101.0505

250 cv

250

16

5,2

5

94 lít diezel

1.088.392

1x3/7+1x6/7

451.000

3.430.345

29

M101.0506

320 cv

250

14

4,1

5

125 lít diezel

1.447.330

1x3/7+1x7/7

501.462

4.758.160

 

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

M101.0601

9 m3

240

17

4,2

5

132 lít diezel

1.528.380

1x3/7+1x6/7

451.000

3.517.878

31

M101.0602

16 m3

240

16

4

5

154 lít diezel

1.783.110

1x3/7+1x7/7

501.462

4.522.490

32

M101.0603

25 m3

240

16

4

5

182 lít diezel

2.107.312

1x3/7+1x7/7

501.462

5.406.049

 

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

M101.0701

108 cv

210

17

3,6

5

39 lít diezel

451.567

1x3/7+1x5/7

407.635

1.874.497

34

M101.0702

180 cv

210

16

3,1

5

54 lít diezel

625.246

1x3/7+1x5/7

407.635

2.634.131

 

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

M101.0801

50 kg

150

20

5,4

4

3 lít xăng

47.277

1x3/7

170.308

262.861

36

M101.0802

60 kg

150

20

5,4

4

3,5 lít xăng

55.157

1x3/7

170.308

282.109

37

M101.0803

70 kg

150

20

5,4

4

4 lít xăng

63.036

1x3/7

170.308

290.336

38

M101.0804

80 kg

150

20

5,4

4

5 lít xăng

78.795

1x3/7

170.308

309.109

 

M101.0900

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

M101.0901

9 t

230

18

4,3

5

34 lít diezel

393.674

1x5/7

237.327

1.222.490

40

M101.0902

16 t

230

18

4,3

5

38 lít diezel

439.988

1x5/7

237.327

1.349.407

41

M101.0903

25 t

230

17

4,1

5

55 lít diezel

636.825

1x5/7

237.327

1.682.428

 

M101.1000

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

M101.1001

8 t

230

17

4,6

5

19 lít diezel

219.994

1x4/7

201.058

1.156.251

43

M101.1002

15 t

230

17

4,3

5

39 lít diezel

451.567

1x4/7

201.058

1.835.777

44

M101.1003

18 t

230

17

4,3

5

53 lít diezel

613.668

1x4/7

201.058

2.199.278

45

M101.1004

25 t

230

17

3,7

5

67 lít diezel

775.769

1x4/7

201.058

2.495.819

 

M101.1100

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

M101.1101

6,0 t

230

18

2,9

5

20 lít diezel

231.573

1x3/7

170.308

736.242

47

M101.1102

8,5 t

230

18

2,9

5

24 lít diezel

277.887

1x3/7

170.308

782.556

48

M101.1103

10 t

230

18

2,9

5

26 lít diezel

301.045

1x4/7

201.058

937.266

49

M101.1104

15,5 t

230

17

2,7

5

42 lít diezel

486.303

1x4/7

201.058

1.373.461

 

M101.1200

Quả đầm - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

M101.1201

16 t

230

17

2,5

5

 

 

1x4/7

201.058

718.024

 

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYỂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

M102.0101

3 t

220

10

5,1

5

25 lít diezel

289.466

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

412.365

1.190.878

52

M102.0102

4 t

220

10

5,1

5

26 lít diezel

301.045

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

412.365

1.238.399

53

M102.0103

5 t

220

10

4,7

5

30 lít diezel

347.359

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

412.365

1.330.500

54

M102.0104

6 t

220

10

4,7

5

33 lít diezel

382.095

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

412.365

1.498.006

55

M102.0105

10 t

220

10

4,5

5

37 lít diezel

428.410

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

469.135

1.871.991

56

M102.0106

16 t

220

10

4,5

5

43 lít diezel

497.881

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

469.135

2.108.803

57

M102.0107

20 t

220

9

4,5

5

44 lít diezel

509.460

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

469.135

2.331.955

58

M102.0108

25 t

220

9

4,3

5

50 lít diezel

578.932

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

559.808

2.677.533

59

M102.0109

30 t

220

9

4,3

5

54 lít diezel

625.246

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

559.808

2.924.421

60

M102.0110

40 t

220

8

4,1

5

64 lít diezel

741.033

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

559.808

3.715.168

61

M102.0111

50 t

220

8

4,1

5

70 lít diezel

810.505

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

559.808

4.757.824

 

M102.0200

Cần trục bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

M102.0201

16 t

200

10

4,5

5

33 lít diezel

382.095

1x3/7+1x5/7

407.635

1.622.785

63

M102.0202

25 t

200

10

4,5

5

36 lít diezel

416.831

1x4/7+1x6/7

481.750

1.920.059

64

M102.0203

40 t

200

9

4

5

50 lít diezel

578.932

1x4/7+1x6/7

481.750

3.017.777

65

M102.0204

63 t

200

9

4

5

61 lít diezel

706.297

1x4/7+1x6/7

481.750

3.506.722

66

M102.0205

90 t

200

8

3,8

5

69 lít diezel

798.926

1x4/7+1x7/7

532.212

5.427.538

67

M102.0206

100 t

200

8

3,8

5

74 lít diezel

856.819

2x4/7+1x7/7

733.269

6.524.888

68

M102.0207

110 t

200

8

3,6

5

78 lít diezel

903.134

2x4/7+1x7/7

733.269

7.793.979

69

M102.0208

130 t

200

8

3,6

5

81 lít diezel

937.870

2x4/7+1x7/7

733.269

9.023.274

 

M102.0300

Cần trục bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

M102.0301

5 t

200

10

5,4

5

32 lít diezel

370.516

1x3/7+1x5/7

407.635

1.462.195

71

M102.0302

10 t

200

10

4,5

5

36 lít diezel

416.831

1x3/7+1x5/7

407.635

1.700.164

72

M102.0303

16 t

200

10

4,5

5

45 lít diezel

521.039

1x3/7+1x5/7

407.635

2.067.257

73

M102.0304

25 t

200

9

4,6

5

47 lít diezel

544.196

1x4/7+1x6/7

481.750

2.489.825

74

M102.0305

28 t

200

9

4,6

5

49 lít diezel

567.353

1x4/7+1x6/7

481.750

2.796.624

75

M102.0306

40 t

200

8,5

4,1

5

51 lít diezel

590.510

1x4/7+1x6/7

481.750

3.601.845

76

M102.0307

50 t

200

8,5

4,1

5

54 lít diezel

625.246

1x4/7+1x6/7

481.750

3.896.625

77

M102.0308

63 t

200

8

4,1

5

56 lít diezel

648.404

1x4/7+1x7/7

532.212

4.488.457

78

M102.0310

100 t

200

8

3,8

5

59 lít diezel

683.140

2x4/7+1x7/7

733.269

6.303.849

79

M102.0311

110 t

200

8

3,6

5

63 lít diezel

729.454

2x4/7+1x7/7

733.269

7.083.415

80

M102.0312

130 t

200

7,5

3,6

5

72 lít diezel

833.662

2x4/7+1x7/7

733.269

9.240.933

81

M102.0313

150 t

200

7,5

3,6

5

83 lít diezel

961.027

2x4/7+1x7/7

733.269

10.256.526

 

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82

M102.0401

5 t

280

16

4,7

6

42 kWh

68.219

1x3/7+1x5/7

407.635

1.157.408

83

M102.0402

10 t

280

14

4

6

60 kWh

97.456

1x3/7+1x5/7

407.635

1.504.656

84

M102.0403

12 t

280

14

4

6

68 kWh

110.450

1x3/7+1x5/7

407.635

1.735.983

85

M102.0404

15 t

280

14

4

6

90 kWh

146.183

1x3/7+1x5/7

407.635

1.891.738

86

M102.0405

20 t

280

13

3,8

6

113 kWh

183.541

1x3/7+1x5/7

407.635

2.118.137

87

M102.0406

25 t

280

13

3,8

6

120 kWh

194.911

1x3/7+1x6/7

451.000

2.763.354

88

M102.0407

30 t

280

13

3,8

6

128 kWh

207.905

1x3/7+1x6/7

451.000

3.312.466

89

M102.0408

40 t

280

13

3,5

6

135 kWh

219.275

1x3/7+1x6/7

451.000

3.707.251

90

M102.0409

50 t

280

13

3,5

6

143 kWh

232.269

2x4/7+1x6/7

682.808

4.724.491

91

M102.0410

60 t

280

13

3,5

6

198 kWh

321.603

2x4/7+1x6/7

682.808

5.766.234

92

M102.0411

Cẩu tháp MD 900

280

13

3,5

6

480 kWh

779.645

2x4/7+1x6/7+1x7/7

1.013.962

18.681.149

 

M102.0500

Cần cẩu nổi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

93

M102.0501

Kéo theo - sức nâng 30 t

170

10

6,2

7

81 lít diezel

937.870

1 t.phII.1/2+3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

1.168.500

5.755.136

94

M102.0502

Tự hành - sức nâng 100 t

170

10

6

7

118 lít diezel

1.366.279

1 t.tr 1/2 + 1 tpII 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4

1.730.673

8.539.623

 

M102.0600

Cổng trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

M102.0601

10 t

170

14

2,8

5

81 kWh

131.565

1x3/7+1x5/7

407.635

1.104.760

96

M102.0602

30 t

170

14

2,8

5

90 kWh

146.183

1x3/7+1x6/7

451.000

1.473.783

97

M102.0603

60 t

170

14

2,5

5

144 kWh

233.893

1x3/7+1x7/7

501.462

1.878.572

98

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

170

14

3,5

6

233 kWh

378.453

1x3/7+4x4/7 +1x6/7

1.255.231

4.693.364

99

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90T

170

14

3,5

6

168 kWh

272.876

1x3/7+2x4/7 +1x6/7

853.115

4.968.116

 

M102.0800

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

M102.0801

30 t

280

10

2,3

5

48 kWh

77.964

1x3/7+1x6/7

451.000

721.246

101

M102.0802

40 t

280

10

2,3

5

60 kWh

97.456

1x3/7+1x6/7

451 000

764.839

102

M102.0803

50 t

280

10

2,3

5

72 kWh

116.947

1x3/7+1x6/7

451.000

813.146

103

M102.0804

60 t

280

10

2,3

5

84 kWh

136.438

1x3/7+1x7/7

501.462

932.115

104

M102.0805

90 t

280

10

2,3

5

108 kWh

175.420

1x3/7+1x7/7

501.462

1.042.642

105

M102.0806

110 t

280

10

2,1

5

132 kWh

214.402

1x3/7+1x7/7

501.462

1.214.389

106

M102.0807

125 t

280

10

2,1

5

144 kWh

233.893

1x3/7+1x7/7

501.462

1.308.630

107

M102.0808

180 t

280

10

2,1

5

168 kWh

272.876

1x3/7+1x7/7

501.462

1.519.711

108

M102.0809

250 t

280

10

2

5

204 kWh

331.349

1x3/7+1x7/7

501.462

1.789.154

 

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

109

M102.0901

0,8 t - H nâng 80 m

280

18

4,3

5

21 kWh

34.109

1x3/7

170.308

353.501

110

M102.0902

3 t - H nâng 100 m

280

17

4,1

5

39 kWh

63.346

1x3/7

170.308

453.254

 

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

111

M102.1001

3 t - H nâng 100 m

280

17

4,1

5

47 kWh

76.340

1x3/7

170.308

695.346

 

M102.1100

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

112

M102.1101

0,5 t

230

17

5,1

4

4 kWh

6.497

1x3/7

170.308

182.025

113

M102.1102

1,0 t

230

17

5,1

4

5 kWh

8.121

1x3/7

170.308

185.124

114

M102.1103

1,5 t

230

17

4,6

4

6 kWh

9.746

1x3/7

170.308

198.308

115

M102.1104

3,0 t

230

17

4,6

4

11 kWh

17.867

1x3/7

170.308

228.285

116

M102.1105

3,5 t

230

17

4,6

4

12 kWh

19.491

1x3/7

170.308

233.962

117

M102.1106

5,0 t

230

17

4,6

4

14 kWh

22.740

1x3/7

170.308

246.771

 

M102.1200

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

118

M102.1201

3 t

230

17

4,6

4

 

 

1x3/7

170.308

179.101

119

M102.1202

5 t

230

17

4,2

4

 

 

1x3/7

170.308

181.484

 

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

M102.1301

10 t

180

14

2,2

5

 

 

1x4/7

201.058

206.476

121

M102.1302

30 t

180

14

2,2

5

 

 

1x4/7

201.058

207.889

122

M102.1303

50 t

180

14

2,2

5

 

 

1x4/7

201.058

212.600

123

M102.1304

100 t

180

14

2,2

5

 

 

1x4/7

201.058

223.436

124

M102.1305

200 t

180

14

2,2

5

 

 

1x4/7

201.058

233.329

125

M102.1306

250 t

180

14

2,2

5

 

 

1x4/7

201.058

249.458

126

M102.1307

500 t

180

14

2,2

5

 

 

1x4/7

201.058

306.108

 

M102.1400

Kích thông tâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

127

M102.1401

RRH - 100 t

180

14

2,2

5

 

 

1x4/7

201.058

282.018

128

M102.1402

YCW - 2501

180

14

2,2

5

 

 

1x4/7

201.058

219.549

129

M102.1403

YCW - 500 t

180

14

2,2

5

 

 

1x4/7

201.058

254.298

130

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)

180

14

3,5

5

29 kWh

47.104

1x4/7+1x5/7

438.385

733.649

131

M102.1602

Kích sợi đơn YDC - 500 t

180

14

2,2

5

 

 

1x4/7

201.058

221.787

 

M102.1700

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

132

M102.1701

12 m

260

14

4

5

25 lít diezel

289.466

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

469.135

1.288.839

133

M102.1702

18 m

260

14

3,8

5

29 lít diezel

335.780

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

469.135

1.519.058

134

M102.1703

24 m

260

14

3,8

5

33 lít diezel

382.095

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

469.135

1.751.882

 

M102.1800

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

135

M102.1801

9 m

260

14

3,9

5

25 lít diezel

289.466

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

469.135

1.486.087

136

M102.1802

12 m

260

14

3,7

5

29 lít diezel

335.780

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

469.135

1.784.674

137

M102.1803

18 m

260

14

3,7

5

33 lít diezel

382.095

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

469.135

2.039.361

 

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M103.0100

Búa diezel tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

138

M103.0101

1,2 t

220

17

4,4

5

56 lít diezel

648.404

1x2/7+1x4/7+1x5/7

582.673

2.333.651

139

M103.0102

1,8 t

220

17

4,4

5

59 lít diezel

683.140

1x2/7+1x4/7+1x6/7

626.038

2.517.401

140

M103.0103

3,5 t

220

16

3,9

5

62 lít diezel

717.875

2x2/7+1x4/7+1x6/7

770.327

3.663.363

141

M103.0104

4,5 t

220

16

3,9

5

65 lít diezel

752.611

2x2/7+1x4/7+1x6/7

770.327

4.065.074

 

M103.0200

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

142

M103.0201

1,2 t

220

16

3,9

5

24 lít diezel +14 kWh

300.627

1x2/7+1x3/7+1x4/7

515.654

1.351.757

143

M103.0202

1,8 t

220

16

3,9

5

30 lít diezel + 14 kWh

370.099

1x2/7+1x3/7+1x5/7

551.923

1.709.668

144

M103.0203

2,5 t

220

14

3,5

5

36 lít diezel + 25 kWh

457.437

2x2/7+1x3/7+1x6/7

739.577

2.141.527

145

M103.0204

3,5 t

220

14

3,5

5

48 lít diezel + 25 kWh

596.381

2x2/7+1x3/7+1x6/7

739.577

2.399.973

146

M103.0205

4,5 t

220

14

3,5

5

63 lít diezel + 34 kWh

784.679

2x2/7+1x3/7+1x6/7

739.577

2.838.306

147

M103.0206

5,5 t

220

14

3,5

5

78 lít diezel + 34 kWh

958.358

2x2/7+1x3/7+1x6/7

739.577

3.264.706

 

M103.0300

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

148

M103.0301

60 kw

220

16

4,8

5

40 lít diezel

463.145

1x3/7+1x5/7+1x6/7

688.327

2.350.967

 

M103.0400

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

149

M103.0401

40 kw

200

17

3,8

5

108 kWh

175.420

1x3/7+1x4/7

371.365

675.961

150

M103.0402

50 kW

200

17

3,8

5

135 kWh

219.275

1x3/7+1x4/7

371.365

748.013

151

M103.0403

170 kw

200

17

2,6

5

357 kWh

579.861

1x3/7+1x4/7

371.365

1.233.125

 

M103.0500

Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:

 

 

 

 

 

152

M103.0501

≤ 1,8 t

200

14

5,9

6

42 lít diezel

486.303

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

1.168.500

4.744.008

153

M103.0502

≤ 2,5 t

200

14

5,9

6

47 lít diezel

544.196

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

1.168.500

4.912.396

154

M103.0503

≤ 3,5 t

200

14

5,9

6

52 lít diezel

602.089

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

1.168.500

5.028.722

 

M103.0600

Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

155

M103.0601

7,5 t

200

13

4,6

6

162 lít diezel

1.875.739

1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4

1.730.673

13.153.488

 

M103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

156

M103.0701

60 t

180

22

4

5

38 kWh

61.722

1x3/7+1x4/7

371.365

626.687

157

M103.0702

100 t

180

22

4

5

53 kWh

86.086

1x3/7+1x4/7

371.365

720.171

158

M103.0703

150 t

180

22

4

5

75 kWh

121.820

1x3/7+1x4/7

371.365

790.465

159

M103.0704

200 t

180

22

4

5

84 kWh

136.438

1x3/7+1x4/7

371.365

839.643

160

M103.0801

Máy ép cọc sau

160

22

4

5

36 kWh

58.473

1x3/7+1x4/7

371.365

530.999

161

M103.0901

Máy ép thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130 t

200

17

2,6

5

138 kWh

224.148

1x3/7+1x4/7

371.365

1.266.369

162

M103.1001

Máy cắm bấc thấm

180

14

3,1

5

48 lít diezel

555.775

1x3/7+1x5/7

407.635

2.066.260

 

M103.1100

Máy khoan cọc nhồi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

163

M103.1101

Máy khoan cọc nhồi ED

220

17

8,2

5

52 lít diezel

602.089

2x3/7+1x4/7+1x6/7

822.365

5.870.065

164

M103.1102

Máy khoan cọc nhồi Bauer (mô men xoay > 200kNm)

220

17

6,5

5

59 lít diezel

683.140

2x3/7+1x4/7+1x6/7

822.365

13.839.595

165

M103.1103

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

260

17

5,8

5

 

 

 

 

495.298

166

M103.1401

Máy cấp xi măng

220

17

6,5

5

 

 

 

 

103.546

 

M103.1500

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

167

M103.1501

≤ 750 lít

280

20

6,4

5

13 kWh

21.115

1x3/7

170.308

216.655

168

M103.1502

1000 lít

280

18

5,8

5

18 kWh

29.237

1x4/7

201.058

379.567

 

M103.1600

Máy sàng lọc Bentonit, Polymer - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

169

M103.1601

100 m3/h

280

18

5,8

5

21 kWh

34.109

1x4/7

201.058

532.457

 

M104.0000

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M104.0100

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

170

M104.0101

250 lít

110

20

6,5

5

11 kWh

17.867

1x3/7

170.308

263.631

171

M104.0102

500 lít

140

20

6,5

5

34 kWh

55.225

1x4/7

201.058

379.551

 

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

172

M104.0201

80 lít

120

20

6,8

5

5 kWh

8.121

1x3/7

170.308

208.110

173

M104.0202

150 lít

120

20

6,8

5

8 kWh

12 994

1x3/7

170.308

224.510

174

M104.0203

250 lít

120

20

6,8

5

11 kWh

17.867

1x3/7

170.308

241.043

 

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

175

M104.0301

1200 lít

120

20

6,8

5

72 kWh

116.947

1x4/7

201.058

566.835

176

M104.0302

1600 lít

120

20

6,8

5

96 kWh

155.929

1x4/7

201.058

698.446

 

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

177

M104.0401

16 m3/h

220

18

5,8

5

92 kWh

149.432

1x3/7+1x5/7

407.635

1.528.822

178

M104.0402

25 m3/h

220

18

5,6

5

116 kWh

188.414

1x3/7+1x5/7

407.635

1.939.094

179

M104.0403

30 m3/h

220

18

5,6

5

172 kWh

279.373

2x3/7+1x5/7

577.942

2.554.120

180

M104.0404

50 m3/h

220

18

5,6

5

198 kWh

321.603

2x3/7+1x5/7

577.942

3.608.294

181

M104.0405

75 m3/h

220

17

5,3

5

418 kWh

678.941

2x3/7+1x4/7+1x6/7

822.365

4.787.066

182

M104.0407

125 m3/h

220

17

5,3

5

446 kWh

724.420

2x3/7+1x4/7+1x6/7

822.365

7.002.262

183

M104.0408

160 m3/h

220

17

5

5

553 kWh

898.216

3x3/7+1x4/7+1x6/7

992.673

7.551.993

 

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

184

M104.0501

35 m3/h

110

20

7,6

5

76 kWh

123.444

1x4/7

201.058

373.402

185

M104.0502

45 m3/h

110

20

7,6

5

97 kWh

157.553

1x4/7

201.058

419.663

 

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

186

M104.0601

20 m3/h

220

20

8,6

5

315 kWh

511.642

1x3/7+1x4/7

371.365

2.575.905

187

M104.0602

25 m3/h

220

20

7,6

5

357 kWh

579.861

2x3/7+1x4/7

541.673

3.264.230

188

M104.0603

125 m3/h

220

20

7,6

5

630 kWh

1.023.284

2x3/7+1x4/7

541.673

8.801.301

 

M104.0700

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

189

M104.0701

14 m3/h

220

20

8,6

5

134 kWh

217.651

1x3/7+1x4/7

371.365

857.903

190

M104.0702

200 m3/h

220

20

8,6

5

840 kWh

1.364.378

1x3/7+2x4/7+ 1x5/7+1x6/7

1.090.442

4.749.698

 

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

191

M104.0801

25 t/h

150

16

5,7

5

210 kWh

341.095

4x4/7+3x5/7+1x6/7

1.796.904

6.934.609

192

M104.0802

50 t/h

150

16

5,7

5

300 kWh

487.278

5x4/7+3x5/7+1x6/7

1.997.962

9.269.101

193

M104.0803

60 t/h

150

16

5,7

5

324 kWh

526.260

5x4/7+3x5/7+1x6/7

1.997.962

10.438.754

194

M104.0804

80 t/h

150

13

5,5

5

384 kWh

623.716

5x4/7+4x5/7+1x6/7

2.235.288

10.726.240

 

M105.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

195

M105.0101

190 cv

120

14

5,6

6

57 lít diezel

659.982

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

469.135

2.765.239

 

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

196

M105.0201

65 t/h

150

16

6,4

5

34 lít diezel

393.674

1x3/7+1x5/7

407.635

2.728.913

197

M105.0202

100 t/h

150

16

6,4

5

50 lít diezel

578.932

1x3/7+1x5/7

407.635

3.267.803

198

M105.0203

130 cv đến 140 cv

150

16

3,8

5

63 lít diezel

729.454

1x3/7+1x5/7

407.635

5.172.497

199

M105.0301

Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất 60 m3/h

150

16

4,2

5

30 lít diezel

347.359

1x3/7+1x5/7

407.635

3.559.146

200

M105.0401

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

220

18

5,8

5

92 lít diezel

1.065.235

1x4/7+1x5/7

438.385

4.852.602

201

M105.0501

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

170

20

3,5

5

 

 

1x4/7

201.058

278.843

202

M105.0601

Lò nấu sơn YHK 3A

170

17

3,6

5

11 lít diezel

127.365

1x4/7

201.058

726.850

203

M105.0701

Thiết bị đun rót mastic

170

17

4,5

5

4 lít xăng

63.036

1x4/7

201.058

310.547

204

M105.0801

Nồi nấu nhựa 500 lít

170

25

10

5

 

 

1x4/7

201.058

288.631

205

M105.0901

Máy rải bê tông SP500

180

14

4,2

5

73 lít diezel

845.240

1x6/7+1x5/7+2x3/7

858.635

9.488.412

 

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

206

M106.0102

2 t

220

18

6,2

6

12 lít xăng

189.108

1x2/4 lái xe nhóm 1

202.635

598.031

207

M106.0103

2,5 t

220

17

6,2

6

13 lít xăng

204.867

1x2/4 lái xe nhóm 1

202.635

646.252

208

M106.0104

5 t

220

17

6,2

6

25 lít diezel

289.466

1x2/4 lái xe nhóm 1

202.635

838.664

209

M106.0105

7 t

220

17

6,2

6

31 lít diezel

358.938

1x2/4 lái xe nhóm 1

202.635

1.027.261

210

M106.0106

10 t

220

16

6,2

6

38 lít diezel

439.988

1x2/4 lái xe nhóm 2

231.808

1.262.618

211

M106.0107

12 t

220

16

6,2

6

41 lít diezel

474.724

1x3/4 lái xe nhóm 2

271.231

1.385.081

212

M106.0108

15 t

220

16

6,2

6

46 lít diezel

532.617

1x3/4 lái xe nhóm 2

271.231

1.583.712

213

M106.0109

20 t

220

14

5,4

6

56 lít diezel

648.404

1x3/4 lái xe nhóm 2

271.231

2.107.471

 

M106.0200

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

214

M106.0201

5 t

260

17

7,5

6

41 lít diezel

474.724

1x2/4 lái xe nhóm 1

202.635

1.061.673

215

M106.0202

7 t

260

17

7,3

6

46 lít diezel

532.617

1x2/4 lái xe nhóm 1

202.635

1.273.097

216

M106.0203

10 t

260

17

7,3

6

57 lít diezel

659.982

1x2/4 lái xe nhóm 2

231.808

1.567.299

217

M106.0204

12 t

260

17

7,3

6

65 lít diezel

752.611

1x3/4 lái xe nhóm 2

271.231

1.803.302

218

M106.0205

15 t

260

16

6,8

6

73 lít diezel

845.240

1x3/4 lái xe nhóm 2

271.231

2.061.252

219

M106.0206

20 t

300

16

6,8

6

76 lít diezel

879.976

1x3/4 lái xe nhóm 2

271.231

2.369.404

220

M106.0207

22 t

300

16

6,8

6

77 lít diezel

891.555

1x3/4 lái xe nhóm 2

271.231

2.587.975

221

M106.0208

25 t

300

14

6,8

6

81 lít diezel

937.870

1x3/4 lái xe nhóm 3

324.058

2.990.991

222

M106.0209

27 t

300

14

6,6

6

86 lít diezel

995.763

1x3/4 lái xe nhóm 3

324.058

3.337.333

 

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

223

M106.0301

272 cv

200

11

4

6

56 lít diezel

648.404

1x3/4 lái xe nhóm 3

324.058

2.047.012

224

M106.0302

360 cv

200

11

3,8

6

68 lít diezel

787.347

1x3/4 lái xe nhóm 3

324.058

2.175.156

 

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

 

 

 

225

M106.0401

6 m3

220

17

5,7

6

43 lít diezel

497.881

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

469.135

1.913.980

226

M106.0402

10,7 m3

220

17

5,5

6

64 lít diezel

741.033

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

469.135

3.523.008

227

M106.0403

14,5 m3

220

17

5,5

6

70 lít diezel

810.505

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

559.808

4.522.724

 

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

228

M106.0501

4 m3

220

15

4,8

6

20 lít diezel

231.573

1x2/4 lái xe nhóm 1

202.635

856.697

229

M106.0502

5 m3

220

14

4,4

6

23 lít diezel

266.309

1x3/4 lái xe nhóm 1

240.481

960.412

230

M106.0503

6 m3

220

14

4,4

6

24 lít diezel

277.887

1x3/4 lái xe nhóm 1

240.481

1.039.318

231

M106.0504

7 m3

220

13

4,1

6

26 lít diezel

301.045

1x3/4 lái xe nhóm 1

240.481

1.136.368

232

M106.0505

9 m3

220

13

4,1

6

27 lít diezel

312.623

1x3/4 lái xe nhóm 2

271.231

1.272.041

233

M106.0506

16 m3

240

13

4,1

6

35 lít diezel

405.252

1x3/4 lái xe nhóm 2

271.231

1.559.383

 

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

234

M106.0601

2 m3

220

17

5,2

6

19 lít diezel

219.994

1x2/4 lái xe nhóm 1

202.635

880.296

235

M106.0602

3 m3

220

17

5,2

6

27 lít diezel

312.623

1x3/4 lái xe nhóm 1

240.481

1.228.011

 

M106.0700

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

236

M106.0701

1,5 t

200

18

4,5

6

18 lít xăng

283.662

1x2/4 lái xe nhóm 1

202.635

905.154

 

M106.0800

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

237

M106.0808

100 t

200

13

3,1

6

 

 

1x3/7

170.308

657.808

238

M106.0809

125 t

200

13

3,1

6

 

 

1x3/7

170.308

716.360

 

M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

239

M107.0101

D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)

180

20

8,5

5

5 kWh

8.121

1x3/7

170.308

200.298

240

M107.0102

D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

180

20

8,5

5

 

 

1x3/7

170.308

213.300

241

M107.0103

D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

180

20

6,5

5

 

 

1x3/7

170.308

351.569

242

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

180

20

8,5

5

 

 

1x3/7

170.308

180.264

 

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

 

 

 

243

M107.0201

D75-95 mm

240

18

5,3

5

 

 

1x3/7+1x4/7

371.365

1.432.249

244

M107.0202

D105-110 mm

240

18

5,3

5

 

 

1x3/7+1x4/7

371.365

1.697.249

 

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

245

M107.0301

D 45 mm (2 cần - 147 cv)

250

15

3,9

6

84 lít diezel

972.605

2x4/7+2x7/7

1.064.423

11.373.722

246

M107.0302

D 45 mm (3 cần - 255 cv)

250

15

3,9

6

138 lít diezel

1.597.852

2x4/7+2x7/7

1.064.423

16.270.124

 

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

247

M107.0401

H 3,5 m (80 cv)

250

15

3,9

6

38 lít diezel

439.988

2x4/7+2x7/7

1.064.423

11.832.890

 

M107.0500

Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

248

M107.0501

D 2,4 m (250 kW)

200

15

3,2

6

675 kWh

1.096.376

2x4/7+2x7/7

1.064.423

43.348.474

 

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

249

M107.0601

9 kW

200

20

1,8

6

16 kWh

25.988

1x4/7

201.058

2.710.296

 

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

 

 

 

 

 

 

 

250

M107.0701

YG 60

220

15

4,5

5

28 lít diezel

324.202

2x3/7+1x4/7

541.673

1.817.238

 

M108.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

251

M108.0101

2,5-3 kW

140

14

4,2

5

2 lít diezel

23.157

1x3/7

170.308

205.562

252

M108.0102

10 kW

140

14

4,2

5

11 lít diezel

127.365

1x3/7

170.308

371.949

253

M108.0103

30 kw

140

13

3,9

5

24 lít diezel

277.887

1x3/7

170.308

598.575

254

M108.0104

50 kW

140

13

3,9

5

36 lít diezel

416.831

1x3/7

170.308

809.031

255

M108.0105

75 kW

140

12

3,6

5

45 lít diezel

521.039

1x4/7

201.058

1.018.086

 

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

256

M108.0201

120 m3/h

150

12

5

5

14 lít xăng

220.626

1x4/7

201.058

507.796

257

M108.0202

200 m3/h

150

12

5

5

24 lít xăng

378.216

1x4/7

201.058

717.108

258

M108.0203

300 m3/h

150

12

5

5

33 lít xăng

520.047

1x4/7

201.058

919.675

259

M108.0204

600 m3/h

150

11

4,6

5

46 lít xăng

724.914

1x4/7

201.058

1.350.162

 

M108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

260

M108.0301

120 m3/h

150

12

5,4

5

14 lít diezel

162.101

1x4/7

201.058

458.135

261

M108.0302

240 m3/h

150

12

5,4

5

28 lít diezel

324.202

1x4/7

201.058

718.604

262

M108.0303

300 m3/h

150

12

5,4

5

32 lít diezel

370.516

1x4/7

201.058

819.190

263

M108.0304

360 m3/h

150

12

5,4

5

35 lít diezel

405.252

1x4/7

201.058

873.854

264

M108.0305

420 m3/h

150

12

5,4

5

38 lít diezel

439.988

1x4/7

201.058

988.443

265

M108.0306

540 m3/h

150

12

5,4

5

36 lít diezel

416.831

1x4/7

201.058

1.014.046

266

M108.0307

600 m3/h

150

11

5

5

38 lít diezel

439.988

1x4/7

201.058

1.116.390

267

M108.0308

660 m3/h

150

11

5

5

39 lít diezel

451.567

1x4/7

201.058

1.206.375

268

M108.0309

1200 m3/h

150

11

3,9

5

75 lít diezel

868.398

1x4/7

201.058

2.118.872

 

M108.0400

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

269

M108.0401

5 m3/h

150

13

5,2

5

2 kWh

3.249

1x3/7

170.308

177.424

270

M108.0406

216 m3/h

150

12

3,8

5

52 kWh

84.462

1x3/7

170.308

355.514

271

M108.0407

270 m3/h

150

12

3,8

5

80 kWh

129.941

1x3/7

170.308

429.347

272

M108.0408

300 m3/h

150

12

3,8

5

86 kWh

139.686

1x3/7

170.308

473.196

273

M108.0409

600 m3/h

150

12

3,4

5

125 kWh

203.033

1x4/7

201.058

749.179

 

M109.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

 

 

 

 

 

 

M109.0100

Sà lan - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

274

M109.0101

200 t

260

13

5,9

6

 

 

2 thủy thủ 2/4

343.769

914.708

275

M109.0102

250 t

260

13

5,9

6

 

 

2 thủy thủ 2/4

343.769

1.057.397

276

M109.0103

300 t

260

13

5,9

6

 

 

2 thủy thủ 2/4

343.769

1.201.448

277

M109.0104

400 t

260

13

5,5

6

 

 

2 thủy thủ 2/4

343.769

1.283.726

278

M109.0105

600 t

260

13

5,5

6

 

 

2 thủy thủ 2/4

343.769

1.449.606

279

M109.0106

800 t

260

13

5,2

6

 

 

2 thủy thủ 2/4

343.769

1.890.136

280

M109.0107

1000 t

260

13

5,2

6

 

 

2 thủy thủ 2/4

343.769

2.162.998

 

M109.0200

Phao thép - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

281

M109.0201

60 t

210

13

5,9

6

 

 

 

 

119.124

282

M109.0202

200 t

210

13

5,9

6

 

 

 

 

207.456

283

M109.0203

250 t

210

13

5,9

6

 

 

 

 

217.794

284

M109.0301

Pông tông

210

17

5,2

6

 

 

 

 

378.571

 

M109.0400

Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

285

M109.0401

5 t

210

13

5,2

6

44 lít diezel

509.460

1 thuyền trưởng 1/2

294.096

967.127

286

M109.0402

40 t

210

13

5,2

6

131 lít diezel

1.516.801

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1x3/4

492.000

2.434.087

 

M109.0500

Ca nô - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

287

M109.0501

15 cv

200

12

6

6

3 lít diezel

34.736

1 thuyền trưởng 1/2

294.096

422.996

288

M109.0502

23 cv

200

12

6

6

5 lít diezel

57 893

1 thuyền trưởng 1/2

294.096

455.387

289

M109.0503

30 cv

200

12

5,4

6

6 lít diezel

69.472

1 thuyền trưởng 1/2

294.096

472.792

290

M109.0504

55 cv

200

12

5,4

6

10 lít diezel

115.786

1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4

465.981

722.071

291

M109.0505

75 cv

200

11

4,6

6

14 lít diezel

162.101

1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4

465.981

813.505

292

M109.0506

90 cv

200

11

4,6

6

16 lít diezel

185.258

1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4

465.981

892.832

293

M109.0507

120 cv

200

11

4,6

6

18 lít diezel

208.415

1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4

465.981

970.519

294

M109.0508

150 cv

200

11

4,6

6

23 lít diezel

266.309

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy 11/2+1 thủy thủ 2/4

715.923

1.307.977

 

M109.0600

Xuồng cao tốc - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

295

M109.0601

25 cv

150

11

5,4

6

105 lít xăng

1.654.695

1 thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

492.000

2.305.451

296

M109.0602

50 cv

150

11

5,4

6

148 lít xăng

2.332.332

1 thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

492.000

3.015.038

 

M109.0700

Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

 

 

 

 

297

M109.0701

75 cv

200

11

5,2

6

68 lít diezel

787.347

1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4

1.046.288

2.105.825

298

M109.0702

150 cv

200

11

5

6

95 lít diezel

1.099.970

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

1.572.981

3.313.014

299

M109.0704

360 cv

200

11

5

6

202 lít diezel

2.338.885

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

1.668.385

4.934.185

300

M109.0705

600 cv

200

11

4,2

6

315 lít diezel

3.647.270

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2+1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

2.358.288

7.330.952

301

M109.0706

1200 cv (tầu kéo biển)

220

11

3,8

6

714 lít diezel

8.267.146

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

2.358.288

19.447.005

 

M109.0800

Tàu cuốc sông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

302

M109.0801

495 cv

260

7,5

5,1

6

520 lít diezel

6.020.891

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

4.392.519

18.128.249

 

M109.0900

Tàu cuốc biển - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

303

M109.0901

2085 cv

260

7,5

4,5

6

1751 lít diezel

20.274.192

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

4.774.923

48.038.057

 

M109.1000

Tàu hút bùn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

304

M109.1001

585 cv

260

10

4,1

6

573 lít diezel

6.634.559

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

3.956.500

16.236.945

305

M109.1002

1200 cv

260

7,5

3,75

6

1008 lít diezel

11.671.265

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)

4.567.558

29.004.428

306

M109.1003

4170 cv

260

7,5

2,4

6

3211 lít diezel

37.179.001

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

4.920.000

101.519.689

307

M109.1100

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

308

M109.1101

1390 cv

260

7,5

6,5

6

1446 lít diezel

16.742.708

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+ 1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

4.124.442

29.298.946

309

M109.1102

5945 cv

260

7,5

6

6

5232 lít diezel

60.579.425

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

4.124.442

112.184.636

310

M109.1200

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

 

 

 

 

311

M109.1201

17 m3

260

10

5,5

6

2663 lít diezel

30.833.909

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

4.801.731

65.974.458

 

M109.1300

Xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

312

M109.1301

1,25 m3

220

13

5,2

6

70 lít diezel

810.505

1x6/7+1x4/7+2x3/7

822.365

3.176.017

313

M109.1401

Thiết bị lặn

120

30

7,5

8

 

 

1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

626.827

865.182

 

M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

 

 

 

 

 

 

 

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

314

M110.0101

0,9 m3

260

17

4,8

6

52 lít diezel

602.089

1x3/7+1x5/7

407.635

3.746.008

315

M110.0102

1,65 m3

260

17

4,8

6

65 lít diezel

752.611

1x3/7+1x5/7

407.635

4.307.002

 

M110.0200

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

316

M110.0201

3 m3/ph

260

14

5,3

6

248 kWh

402.816

1x4/7+1x5/7

438.385

1.623.558

317

M110.0202

8 m3/ph

260

14

5,1

6

673 kWh

1.093.127

1x4/7+1x6/7

481.750

3.211.362

 

M110.0300

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

 

 

 

 

318

M110.0301

Tời ma nơ - 13 kW

300

14

4,3

6

43 kWh

69.843

1x4/7+1x5/7

438.385

528.802

319

M110.0302

Xe goòng 3 t

300

14

4,3

6

 

 

1x4/7+1x5/7

438.385

460.255

320

M110.0303

Xe goòng 5,8 m3

300

14

4,3

6

 

 

1x4/7+1x5/7

438.385

1.279.578

321

M110.0304

Đầu kéo 30 t

300

11

3,8

6

37 lít diezel

428.410

1x4/7+1x5/7

438.385

2.646.756

322

M110.0305

Quang lật 360 t/h

300

14

4,3

6

27 kWh

43.855

1x4/7+1x5/7

438.385

647.273

 

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

323

M110.0401

135 cv

240

14

3,1

6

45 lít diezel

521.039

1x4/7

201.058

1.338.739

 

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

 

 

 

 

 

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

324

M111.0101

Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t

150

16

4,2

6

53 lít diezel

613.668

1x4/7+1x5/7+1x6/7

719.077

2.893.697

325

M111.0102

Máy khoan ngang UĐB- 4

120

17

4,2

6

33 lít xăng

520.047

3x3/7+2x4/7+2x6/7 + 1x7/7

1.805.577

3.186.249

 

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

326

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

240

15

3,5

6

201 kWh

326.476

1x4/7+1x7/7

532.212

5.822.184

327

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

120

15

3,5

6

2 kWh

3.249

1x6/7+1x4/7

481.750

3.420.182

 

M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.0100

Máy bom nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

328

M112.0101

0,75 kW

180

17

4,7

5

2 kWh

3.249

1x3/7

170.308

177.265

329

M112.0102

1,1 kW

180

17

4,7

5

3 kWh

4.873

1x3/7

170.308

179.630

330

M112.0103

1,5 kW

180

17

4,7

5

4 kWh

6.497

1x3/7

170.308

181.552

331

M112.0104

2 kW

180

17

4,7

5

5 kWh

8.121

1x3/7

170.308

183.472

332

M112.0105

2,8 kW

180

17

4,7

5

8 kWh

12.994

1x3/7

170.308

189.235

333

M112.0106

4,5 kW

150

17

4,7

5

12 kWh

19.491

1x3/7

170.308

200.656

334

M112.0107

7 kW

150

17

4,7

5

17 kWh

27.612

1x3/7

170.308

214.474

335

M112.0108

14 kW

150

16

4,5

5

34 kWh

55.225

1x4/7

201.058

281.783

336

M112.0109

20 kW

150

16

4,2

5

48 kWh

77.964

1x4/7

201.058

319.846

337

M112.0110

22 kW

150

16

4,2

5

53 kWh

86.086

1x4/7

201.058

334.184

338

M112.0111

75 kW

150

14

3,6

5

180 kWh

292.367

1x4/7

201.058

626.561

 

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

339

M112.0201

5 cv

150

20

5,4

5

2,7 lít diezel

31.262

1x4/7

201.058

255.222

340

M112.0202

5,5 cv

150

20

5,4

5

3 lít diezel

34.736

1x4/7

201.058

263.154

341

M112.0203

10 cv

150

20

5,4

5

5 lít diezel

57.893

1x4/7

201.058

306.577

342

M112.0204

20 cv

150

18

4,7

5

10 lít diezel

115.786

1x4/7

201.058

415.954

343

M112.0205

25 cv

150

17

4

5

11 lít diezel

127.365

1x4/7

201.058

432.589

344

M112.0208

75 cv

150

16

3,8

5

36 lít diezel

416.831

1x4/7

201.058

938.203

 

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

345

M112.0301

3 cv

150

20

5,8

5

1,6 lít xăng

25.214

1x4/7

201.058

243.931

346

M112.0302

6 cv

150

20

5,8

5

3 lít xăng

47.277

1x4/7

201.058

278.519

347

M112.0303

8 cv

150

20

5,8

5

4 lít xăng

63.036

1x4/7

201.058

303.518

348

M112.0402

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

150

14

3,6

5

180 kWh

292.367

1x4/7

201.058

641.401

349

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)

150

14

2,2

5

111 lít diezel

1.285.229

1x4/7+1x5/7

438.385

3.057.210

 

M112.0600

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

350

M112.0601

6 m3/h

110

20

6,6

5

19 kWh

30.861

1x3/7+1x4/7

371.365

644.946

351

M112.0602

9 m3/h

110

20

6,6

5

34 kWh

55.225

1x3/7+1x4/7

371.365

731.470

352

M112.0604

32 - 50 m3/h

110

20

6,1

5

72 kWh

116.947

1x3/7+1x4/7

371.365

882.484

 

M112.0700

Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

353

M112.0701

126 cv

180

14

3,8

5

54 lít diezel

625.246

1x5/7

237.327

951.739

354

M112.0702

350 cv

180

14

3,5

5

127 lít diezel

1.470.487

1x5/7

237.327

1.819.175

355

M112.0703

380 cv

180

14

3,3

5

136 lít diezel

1.574.695

1x5/7

237.327

1.945.549

356

M112.0704

480 cv

180

14

3,1

5

168 lít diezel

1.945.211

1x5/7

237.327

2.349.288

 

M112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

357

M112.0801

50 m3/h

200

14

5,4

6

53 lít diezel

613.668

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

469.135

3.708.643

358

M112.0802

60 m3/h

200

14

5

6

60 lít diezel

694.718

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

469.135

4.055.679

 

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

359

M112.0901

40 - 60 m3/h

200

14

6,5

5

182 kWh

295.615

1x3/7+1x5/7

407.635

2.011.880

360

M112.0902

60 - 90 m3/h

200

14

6,5

5

248 kWh

402.816

1x4/7+1x5/7

438.385

2.640.387

 

M112.1000

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

361

M112.1001

9 m3/h (AL 285)

180

14

4,9

6

54 kWh

87.710

2x3/7+1x4/7+1x6/7

822.365

2.885.120

362

M112.1002

16 m3/h (AL 500)

180

14

4,5

6

429 kWh

696.808

2x3/7+1x4/7 +1x5/7+1x6/7

1.059.692

9.298.008

 

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

363

M112.1101

1,0 kw

110

25

8,8

4

5 kWh

8.121

1x3/7

170.308

197.672

 

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

364

M112.1201

1,0 kW

110

25

8,8

4

5 kWh

8.121

1x3/7

170.308

193.549

 

M112.1300

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

365

M112.1301

1,0 kW

110

20

8,8

4

5 kWh

8.121

1x3/7

170.308

195.723

366

M112.1302

1,5 kw

110

20

8,8

4

7 kWh

11.370

1x3/7

170.308

200.910

367

M112.1303

2/8 kW

110

20

8,8

4

13 kWh

21.115

1x3/7

170.308

215.277

368

M112.1304

3,5 kW

110

20

6,5

4

16 kWh

25.988

1x3/7

170.308

255.632

 

M112.1400

Máy phun (chưa tính khí nén):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

369

M112.1401

Máy phun sơn 400 m2/h

120

30

5,4

4

 

 

1x3/7

170.308

193.291

370

M112.1402

Máy phun cát

180

30

4,2

4

 

 

1x3/7

170.308

200.868

 

M112.1500

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

371

M112.1501

2,5 kW

200

14

4,1

4

5 kWh

8.121

1x3/7

170.308

222.831

372

M112.1502

4,5 kW

200

14

4,1

4

9 kWh

14.618

1x3/7

170.308

244.128

 

M113.1600

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

373

M113.1601

13 mm

120

30

8,4

4

1 kWh

1.624

1x3/7

170.308

186.595

 

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

374

M112.1701

0,62 kW

120

30

7,5

4

0,9 kWh

1.462

1x3/7

170.308

188.370

375

M112.1702

0,75 kW

120

20

7,5

4

1,1 kWh

1.787

1x3/7

170.308

188.501

376

M112.1703

0,85 kW

120

20

7,5

4

1,3 kWh

2.112

1x3/7

170.308

190.139

377

M112.1704

1,50 kW

100

20

7,5

4

2,3 kWh

3.736

1x3/7

170.308

206.804

 

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

378

M112.1801

15 kW

220

10

2,2

5

27 kWh

43.855

1x4/7

201.058

314.794

 

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

379

M112.1901

10 kW

200

14

3,5

4

13 kWh

21.115

1x3/7

170.308

216.578

 

M112.2000

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

380

M112.2001

1,7 kW

120

30

7,5

4

3 kWh

4.873

1x3/7

170.308

201.983

 

M112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

381

M112.2101

1,7 kW

80

14

7

4

3 kWh

4.873

1x3/7

170.308

199.869

 

M112.2200

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

382

M112.2201

7,5 kW

100

20

5,5

4

11 kWh

17.867

1x3/7

170.308

239.505

383

M112.2202

12 cv (MCD 218)

100

20

4,5

5

8 lít xăng

126.072

1x4/7

201.058

433.005

 

M112.2300

Máy cắt ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

384

M112.2301

5 kW

220

14

4,5

4

9 kWh

14.618

1x3/7

170.308

213.766

 

M112.2400

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

385

M112.2401

5 kW

220

13

3,8

4

10 kWh

16.243

1x3/7

170.308

204.325

386

M112.2402

15 kW

220

13

3,9

4

27 kWh

43.855

1x3/7

170.308

353.680

 

M112.2500

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

387

M112.2501

2,8 kW

220

14

4,1

4

5 kWh

8.121

1x3/7

170.308

217.665

 

M112.2600

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

388

M112.2601

5 kW

220

14

4,1

4

9 kWh

14.618

1x3/7

170.308

203.209

 

M112.2700

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

389

M112.2701

0,8 kW

160

30

10,5

4

2 kWh

3.249

1x4/7

201.058

217.101

390

M112.2801

Máy cắt thép Plasma

220

13

3,8

4

13 kWh

21.115

1x3/7

170.308

252.493

 

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

 

 

 

391

M112.2901

1,5 m3/ph

110

30

6,6

5

 

 

1x4/7

201.058

221.480

392

M112.2902

3,0 m3/ph

110

30

6,6

5

 

 

1x4/7

201.058

224.127

 

M112.3000

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

393

M112.3001

2,8 kW

220

14

4,5

4

5 kWh

8.121

1x3/7

170.308

207.269

 

M112.3100

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

394

M112.3101

5 kW

220

13

3,9

4

10 kWh

16.243

1x3/7

170.308

235.374

 

M112.3200

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

395

M112.3201

1,7 kW

220

14

4,1

4

4 kWh

6.497

1x3/7

170.308

199.607

396

M112.3202

2,7 kW

220

14

4,1

4

6 kWh

9.746

1x3/7

170.308

207.479

 

M112.3300

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

397

M112.3301

10 kW

220

14

4,1

4

19 kWh

30.861

1x3/7

170.308

305.987

 

M112.3400

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

398

M112.3401

7,5 kW

220

14

4,1

4

16 kWh

25.988

1x3/7

170.308

264.889

 

M112.3500

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

399

M112.3501

7 kW

220

14

4,1

4

15 kWh

24.364

1x3/7

170.308

278.507

 

M112.3600

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

M112.3601

1,1 kW

200

14

4,1

4

2 kWh

3.249

1x4/7

201.058

211.048

 

M112.3700

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

401

M112.3701

1 kW

200

14

4,9

4

2 kWh

3.249

1x3/7

170.308

177.565

402

M112.3702

2,7 kW

220

14

4,9

4

4 kWh

6.497

1x3/7

170 308

188.463

 

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

403

M112.3801

1,3 kW

160

30

10,5

4

3 kWh

4.873

1x3/7

170.308

196.319

 

M112.3900

Máy biến thế hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

404

M112.3901

50 kW

180

24

4,5

5

105 kWh

170.547

1x4/7

201.058

419.994

 

M112.4000

Biến thế hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

405

M112.4001

7 kW

180

24

4,8

5

15 kWh

24.364

1x4/7

201.058

233.496

406

M112.4002

14 kW

180

24

4,8

5

29 kWh

47.104

1x4/7

201.058

264.311

407

M112.4003

23 kW

180

24

4,8

5

48 kWh

77.964

1x4/7

201.058

309.066

408

M112.4004

27,5 kW

180

24

4,8

5

58 kWh

94.207

1x4/7

201.058

330.379

 

M112.4100

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

409

M112.4101

1000 l/h

100

24

4,8

5

 

 

1x4/7

201.058

212.550

410

M112.4102

2000 l/h

100

24

4,8

5

 

 

1x4/7

201.058

218.634

411

M112.4201

Máy hàn cắt dưới nước

60

25

10

5

 

 

1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4

626.827

1.294.952

 

M112.4300

Máy hàn nối ổng nhựa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

412

M112.4301

Máy hàn nhiệt

180

25

6,5

5

6 kWh

9.746

1x4/7

201.058

426.138

 

M112.4400

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

413

M112.4401

2,5 kW

150

20

1,7

5

16 kWh

25.988

1x3/7

170.308

202.704

414

M112.4402

4,5 kW

150

20

1,7

5

29 kWh

47.104

1x3/7

170.308

231.473

 

M112.4500

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

 

415

M112.4501

40 kW

220

16

6,4

5

144 kWh

233.893

2x3/7+1x4/7

541.673

1.514.385

 

M112.4600

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất:

 

 

 

 

 

416

M112.4601

54 cv

220

15

6,5

5

19 lít diezel

219.994

2x3/7+1x4/7

541.673

2.031.213

417

M112.4602

300 cv

220

13

3,9

5

97 lít diezel

1.123.128

1x6/7+1x4/7+2x3/7

822.365

8.534.589

 

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

418

M112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)

180

20

4,5

5

65 kWh

105.577

2x4/7+1x5/7+1x7/7

970.596

1.916.909

419

M112.4702

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t

180

14

2,2

5

14 kWh

22.740

2x4/7

402.115

525.285

 

M112.4800

Xe ép rác - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

420

M112.4801

1,5 t

280

17

9

6

18 lít diezel

208.415

1x2/4 lái xe nhóm 1

202.635

836.657

421

M112.4802

2 t

280

17

9

6

21 lít diezel

243.151

1x2/4 lái xe nhóm 1

202.635

1.035.175

422

M112.4803

4 t

280

17

9

6

41 lít diezel

474 724

1x2/4 lái xe nhóm 1

202.635

1.368.633

423

M112.4804

7 t

280

17

8,5

6

51 lít diezel

590.510

1x2/4 lái xe nhóm 1

202.635

1.573.479

424

M112.4805

10 t

280

17

8,5

6

65 lít diezel

752.611

1x3/4 lái xe nhóm 2

271.231

1.893.630

425

M112.4901

Xe ép rác kín (xe hooklip)

280

17,0

8,50

6

65 lít diezel

752.611

1x3/4 lái xe nhóm 2

271.231

2.038.638

426

M112.5001

Xe nhặt xác

120

17,0

4,50

6

15 lít diezel

173.680

1x2/4 lái xe nhóm 1

202.635

1.570.641

 

M112.5200

Xuồng vt rác - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

427

M112.5201

4 cv

280

20,0

9,00

6

3 lít xăng

47.277

1x3/7+1x4/7

371.365

431.016

428

M112.5202

24 cv

280

17,0

7,00

6

11 lít xăng

173.349

1x3/7+1x5/7

407 635

674.475

 

M112.5300

Lò đốt rác y tế bằng gas (chưa tính gas) - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

429

M112.5301

7 tấn/ngày

280

14,0

5,50

6

 

 

3x4/7+1x5/7

840.500

9.392.471

 

 

MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

 

 

 

 

 

M201.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

430

M201.0001

Bộ khoan tay

180

20

6

5

 

 

 

 

49.300

431

M201.0004

Bộ nén ngang GA

180

14

3

5

 

 

 

 

476.089

432

M201.0005

Búa căn MO -10 (chưa tính khí nén)

180

30

6,6

5

 

 

 

 

12.827

433

M201.0006

Búa khoan tay P30

180

20

8,5

5

 

 

 

 

19.914

434

M201.0007

Thùng trục 0,5 m3

150

30

8

5

 

 

 

 

7.740

435

M201.0008

Máy khoan F-60L

250

15

4

5

 

 

 

 

1.096.200

436

M201.0009

Máy xuyên động RA-50

180

14

3,5

5

 

 

 

 

60.135

437

M201.0010

Máy xuyên tĩnh Gouda

180

14

2,8

5

 

 

 

 

489.600

438

M201.0011

Thiết bị đo ngẫu lực

180

14

3

5

 

 

 

 

339.900

439

M201.0012

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

180

14

3,5

5

 

 

 

 

11.750

440

M201.0013

Biến thế thắp sáng

150

25

4,5

5

 

 

 

 

6.670

441

M201.0014

Máy thăm dò địa vật lý UJ-18

150

14

3,2

4

 

 

 

 

38.584

442

M201.0015

Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100

150

14

3,2

4

 

 

 

 

44.616

443

M201.0016

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES- 125)

150

14

2,2

4

 

 

 

 

106.910

444

M201.0017

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx 12)

150

14

2

4

 

 

 

 

315.952

445

M201.0018

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx 24)

150

14

2

4

 

 

 

 

371.380

446

M201.0019

Máy thủy binh điện tử

180

14

2,8

4

 

 

 

 

15.947

447

M201.0020

Máy toàn đạc điện tử

180

14

1,8

4

 

 

 

 

159.467

448

M201.0021

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

180

14

1,5

4

 

 

 

 

588.250

449

M201.0022

Ống nhòm

180

14

2

4

 

 

 

 

1.111

450

M201.0023

Kính hiển vi

200

14

1,8

4

 

 

 

 

7.722

451

M201.0024

Kính hiển vi điện tử quét

200

14

1,2

4

 

 

 

 

2.500.900

452

M201.0025

Máy ảnh

150

14

2

4

 

 

 

 

7.333

 

M202.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

 

 

453

M202.0001

Cần Belkenman

180

14

2,8

4

 

 

 

 

21.031

454

M202.0002

Thiết bị đếm phóng xạ

180

14

2,2

4

 

 

 

 

129.824

455

M202.0003

TRL Profile Beam

180

14

1,8

4

 

 

 

 

356.142

456

M202.0004

Máy FWD

180

14

1,4

4

 

 

 

 

1.794.000

457

M202.0005

Thiết bị đo phản ứng Romdas

180

14

3

4

 

 

 

 

87.764

458

M202.0006

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

180

14

2,2

4

 

 

 

 

317.720

459

M202.0007

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

180

14

1,4

4

 

 

 

 

1.196.000

460

M202.0008

Bộ thiết bị siêu âm

180

14

2

4

 

 

 

 

517.183

461

M202.0009

Cân điện tử

200

14

1,8

4

 

 

 

 

7.128

462

M202.0010

Cân phân tích

200

14

1,8

4

 

 

 

 

10.989

463

M202.0011

Cân bàn

200

14

1,8

4

 

 

 

 

4.158

464

M202.0012

Cân thủy tĩnh

200

14

1,8

4

 

 

 

 

4.851

465

M202.0013

Lò nung

200

14

4

4

 

 

 

 

13.640

466

M202.0015

Tủ hút khí độc

200

14

4

4

 

 

 

 

11.770

467

M202.0016

Tủ lạnh

250

14

4

4

 

 

 

 

5.984

468

M202.0017

Máy hút chân không

200

14

4,5

4

 

 

 

 

3.713

469

M202.0018

Máy hút ẩm OASIS-America

200

14

4

4

 

 

 

 

9.900

470

M202.0019

Bếp điện

150

40

6,5

4

 

 

 

 

2.357

471

M202.0020

Bếp cát

150

40

6,5

4

 

 

 

 

3.030

472

M202.0021

Máy chưng cất nước

200

14

3,5

4

 

 

 

 

7.095

473

M202.0022

Máy trộn đất

200

14

3,5

4

 

 

 

 

5.913

474

M202.0023

Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít

200

14

3,5

4

 

 

 

 

18.705

475

M202.0024

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

200

14

3,5

4

 

 

 

 

15.910

476

M202.0025

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

200

14

4,5

4

 

 

 

 

6.188

477

M202.0026

Máy ct đất

200

14

3

4

 

 

 

 

2.415

478

M202.0027

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

200

14

3

4

 

 

 

 

15.750

479

M202.0028

Máy cắt ứng biến

200

14

2,2

4

 

 

 

 

134.420

480

M202.0029

Máy nén 3 trục

200

14

1,6

4

 

 

 

 

618.982

481

M202.0030

Máy ép litvinốp

200

14

3

4

 

 

 

 

16.380

482

M202.0031

Kích tháo mẫu

200

14

2,2

4

 

 

 

 

6.868

483

M202.0032

Máy ép mẫu đá, bê tông

200

14

2,2

4

 

 

 

 

136.864

484

M202.0033

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

200

14

3,5

4

 

 

 

 

63.617

485

M202.0034

Máy khoan mẫu đá

200

14

3,5

4

 

 

 

 

58.793

486

M202.0035

Máy mài th độ mài mòn

200

14

4,2

4

 

 

 

 

9.990

487

M202.0036

Máy nén một trục

200

14

3

4

 

 

 

 

16.380

488

M202.0037

Máy nén Marshall

200

14

2,2

4

 

 

 

 

217.046

489

M202.0038

Máy CBR

200

14

2,5

4

 

 

 

 

65.800

490

M202.0039

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

200

14

3,5

4

 

 

 

 

7.848

491

M202.0040

Máy nén 4 t (quay tay)

200

14

3,5

4

 

 

 

 

7.310

492

M202.0041

Máy nén thủy lực 10 t

200

14

3,5

4

 

 

 

 

20.103

493

M202.0042

Máy nén thủy lực 50 t

200

14

3,5

4

 

 

 

 

31.256

494

M202.0043

Máy nén thủy lực 125 t

200

14

3,5

4

 

 

 

 

41.808

495

M202.0045

Máy kéo nén thủy lực 100 t

200

14

3,5

4

 

 

 

 

45.728

496

M202.0046

Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t

200

14

3,5

4

 

 

 

 

27.090

497

M202.0047

Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t

200

14

2,2

4

 

 

 

 

197.870

498

M202.0048

Máy gia tải - 20 t

200

14

3,5

4

 

 

 

 

32.663

499

M202.0049

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

200

14

3,5

4

 

 

 

 

5.913

500

M202.0050

Máy xác định hệ số thấm

200

14

2,5

4

 

 

 

 

72.007

501

M202.0051

Máy đo PH

200

14

3,5

4

 

 

 

 

8.708

502

M202.0052

Máy đo âm thanh

200

14

3,5

4

 

 

 

 

7.848

503

M202.0053

Máy đo chiều dày màng sơn

200

14

2,5

4

 

 

 

 

89.770

504

M202.0054

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

14

2,5

4

 

 

 

 

76.973

505

M202.0055

Máy đo vết nứt

200

14

3,5

4

 

 

 

 

15.265

506

M202.0056

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

14

2,2

4

 

 

 

 

109.886

507

M202.0057

Máy đo độ thấm của I-on Clo

200

14

2

4

 

 

 

 

157.263

508

M202.0058

Dụng cụ đo độ cháy của than

200

14

3,5

4

 

 

 

 

11.288

509

M202.0059

Máy đo gia tốc

200

14

2,5

4

 

 

 

 

81.939

510

M202.0060

Máy ghi nhiệt ổn định

200

14

3,5

4

 

 

 

 

15.803

511

M202.0061

Máy đo chuyển vị

200

14

2,5

4

 

 

 

 

50.615

512

M202.0062

Máy xác định môđun

200

14

3

4

 

 

 

 

28.665

513

M202.0063

Máy so màu ngọn lửa

200

14

3

4

 

 

 

 

35.672

514

M202.0064

Máy so màu quang điện

200

14

2,5

4

 

 

 

 

89.388

515

M202.0065

Máy đo độ dãn dài Bitum

200

14

2,5

4

 

 

 

 

52.143

516

M202.0066

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

200

14

3,5

4

 

 

 

 

8.278

517

M202.0067

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương mờ

200

14

3,5

4

 

 

 

 

13.653

518

M202.0068

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

180

14

1,4

5

 

 

 

 

1.359

519

M202.0069

Thiết bị thử tỷ diện

200

14

3,5

4

 

 

 

 

14.835

520

M202.0070

Bàn dằn

200

14

3,5

4

 

 

 

 

25.155

521

M202.0071

Bàn rung

200

14

3,5

4

 

 

 

 

9.138

522

M202.0072

Máy khuấy bằng từ

200

14

3,5

4

 

 

 

 

14.298

523

M202.0073

Máy khuấy cầm tay NAG-2

200

14

3,5

4

 

 

 

 

8.493

524

M202.0074

Máy nghiền bi sứ LE1

200

14

3,5

4

 

 

 

 

7.848

525

M202.0075

Máy phân tích hạt LAZER

200

14

2,5

4

 

 

 

 

68.951

526

M202.0076

Máy phân tích vi nhiệt

200

14

2,5

4

 

 

 

 

55.868

527

M202.0077

Tenxômét

200

14

3,5

4

 

 

 

 

7.418

528

M202.0078

Máy đo độ giãn nở bê tông

200

14

2,5

4

 

 

 

 

69.524

529

M202.0079

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

200

14

3,5

4

 

 

 

 

6.988

530

M202.0080

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)

200

14

1,2

4

 

 

 

 

318.976

531

M202.0081

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

120

40

6,5

4

 

 

 

 

4.208

532

M202.0082

Côn thử độ sụt

120

40

6,5

4

 

 

 

 

2.945

533

M202.0083

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

120

40

6,5

4

 

 

 

 

4.208

534

M202.0084

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

120

40

6,5

4

 

 

 

 

2.945

535

M202.0085

Chén bạch kim

200

14

1,2

4

 

 

 

 

21.120

536

M202.0086

Kẹp niken

200

14

1,8

4

 

 

 

 

7.821

537

M202.0087

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

200

14

3

4

 

 

 

 

36.162

538

M202.0088

Máy dò vị trí cốt thép

200

14

2,5

4

 

 

 

 

55.868

539

M202.0089

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

200

14

2,2

4

 

 

 

 

125.866

540

M202.0090

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường

200

14

2,5

4

 

 

 

 

53.480

541

M202.0091

Súng bi

200

14

3,5

4

 

 

 

 

8.063

542

M202.0096

Đồng hồ đo áp lực

200

14

2,2

4

 

 

 

 

70.782

543

M202.0162

Máy scanner (khổ A0)

150

20

3

4

 

 

 

 

173.833

544

M202.0163

Máy vẽ plotter

220

20

3

4

 

 

 

 

99.091

545

M202.0164

Máy vi tính

220

20

4

4

 

 

 

 

11.200

546

M202.0165

Máy tính xách tay

220

20

3,5

4

 

 

 

 

20.625

 

M203.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

 

 

 

547

M203.0001

Bộ tạo nguồn 3 pha

220

14

3,5

5

 

 

 

 

425.165

548

M203.0002

Bộ nguồn AC-DC

220

14

3,5

5

 

 

 

 

41.816

549

M203.0003

Công tơ mẫu xách tay

220

14

3,5

5

 

 

 

 

176.185

550

M203.0004

Hộp bộ đo tgd Delta

220

14

3,5

5

 

 

 

 

837.286

551

M203.0005

Hợp bộ đo lường

220

14

3,5

5

 

 

 

 

791.538

552

M203.0006

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

220

14

3,5

5

 

 

 

 

1.354.236

553

M203.0007

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

220

14

3,5

5

 

 

 

 

424.590

554

M203.0008

Hợp bộ thí nghiệm rơle

220

14

3,5

5

 

 

 

 

799.690

555

M203.0009

Máy điều chỉnh điện áp 1pha

220

14

3,5

5

 

 

 

 

17.693

556

M203.0010

Máy đo độ Axít

220

14

3,5

5

 

 

 

 

152.687

557

M203.0011

Máy đo độ chớp cháy kín

220

14

3,5

5

 

 

 

 

146.357

558

M203.0012

Máy đo độ nhớt

220

14

3,5

5

 

 

 

 

125.737

559

M203.0013

Máy đo điện áp xuyên thủng

220

14

3,5

5

 

 

 

 

30.595

560

M203.0014

Máy đo điện trở một chiều

220

14

3,5

5

 

 

 

 

150.290

561

M203.0015

Máy đo điện trở tiếp địa

220

14

3,5

5

 

 

 

 

51.120

562

M203.0016

Máy đo điện trở tiếp xúc

220

14

3,5

5

 

 

 

 

87.757

563

M203.0017

Cầu đo tang dầu cách điện

220

14

3,5

5

 

 

 

 

305.566

564

M203.0018

Máy đo tỷ trọng

220

14

3,5

5

 

 

 

 

61.478

565

M203.0019

Máy đo vạn năng

220

14

3,5

5

 

 

 

 

126.504

566

M203.0020

Máy chụp sóng

220

14

3,5

5

 

 

 

 

436.099

567

M203.0021

Máy kiểm tra độ ổn định oxy hóa dầu

220

14

3,5

5

 

 

 

 

312.951

568

M203.0022

Máy phát tần số

220

14

3,5

5

 

 

 

 

111.446

569

M203.0023

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

220

14

3,5

5

 

 

 

 

154.126

570

M203.0024

Máy đo vi lượng ẩm

220

14

3,5

5

 

 

 

 

139.452

571

M203.0025

Mê gôm mét

220

14

3,5

5

 

 

 

 

42.200

572

M203.0027

Thiết bị tạo dòng điện

220

14

3,5

5

 

 

 

 

418.068

 

 

MỘT SỐ MÁY KHÔNG CÓ TRONG QĐ 1134/QĐ-BXD

 

 

 

 

 

 

 

573

1

Rơ mooc 40T

200

13

3,14

6

 

 

1x1/4 loại >= 40 tấn

235.750

505.785

574

2

Máy cắt bê tông 1,5kW

100

20

7,5

4

2,7 kWh

4.386

1x3/7

170.308

202.257

575

5

Cần trục tháp sức nâng 80T

280

13

3,54

6

309 kWh

501.896

2x4/7+1x6/7

682.808

7.863.926

576

6

Vi áp kế đo áp lực đường ống

200

14

4

4

 

 

 

 

3.190

577

7

Xe nâng-sức nâng 7T

240

14

3,08

5

18,6 lít diezel

215.363

1x4/7

201.058

829.102

578

9

Máy đầm cạnh 3kw

110

20

6,5

4

13,5 kWh

21.928

1x3/7

170.308

251.572

579

10

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích 18T

230

18

4,86

5

46,2 lít diezel

534.933

1x4/7

201.058

1.215.041

580

12

Tàu hút bụng tự hành - công suất 3958CV

260

7,5

6

6

3581 lít diezel

41.463.097

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

3.633.231

75.447.465

581

13

Thiết bị nâng hạ dầm 75T

170

14

3,52

6

232,56 kWh

377.738

1x3/7+4x4/7+1x6/7

1.255.231

5.478.571

582

14

Tời điện 10T

230

17

4,59

4

27 kWh

43.855

1x37

170.308

278.562

583

15

Bộ máy khoan cby-150-zub

250

15

5

5

16,4 lít diezel

189.890

 

 

932.490

584

16

Máy bơm nước, động cơ diezel 100CV

150

16

3,84

5

45 lít diezel

521.039

1x4/7

201.058

1.047.302

585

17

Máy bơm nước, động cơ điện 0,46 kW (b48)

150

17

5

5

1,3 kWh

2.112

1x3/7

170.308

174.759

586

19

Máy cắt nước

150

14

2,5

5

1,6 kWh

2.599

 

 

7.931

 

20

Máy, thiết bị trắc đạc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

587

21

Theo 020

180

14

2,5

4

 

 

 

 

18.792

588

22

Theo 010

180

14

2,2

4

 

 

 

 

40.212

589

23

Đitomát

180

14

2

4

 

 

 

 

65.720

590

24

Ni 030

180

14

3

4

 

 

 

 

9.683

591

25

Ni 004

180

14

2,8

4

 

 

 

 

14.444

592

26

Dalta 020

180

14

2,2

4

 

 

 

 

26.260

593

27

Bộ đo mia bala

180

20

3

4

 

 

 

 

2.401

594

28

Xe chuyên dùng (Pajero)

180

14

2,5

4

34 lít diezel

393.674

1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

271.231

1.244.271

595

29

Máy nén khí DK9

150

11

5

5

45,6 lít diezel

527.986

1x4/7

201.058

1.204.256

596

30

Kích thủy lực, sức nâng 5T

180

14

2,2

5

 

 

1x4/7

201.058

203.767

597

31

Máy bơm keo

150

17

4,74

5

12,15 kWh

19.735

1x3/7

170.308

200.917

598

32

Máy bơm vữa 2m3/h

110

20

6,6

5

12 kWh

19.491

1x4/7

201.058

370.432

599

33

Máy dán băng tải

200

14

4,1

4

2,3 kWh

3.736

1x4/7

201.058

211.535

600

34

Máy lọc dầu

180

17

4,74

4

4,05 kWh

6.578

1x3/7

170.308

181.462

601

35

Máy lốc tôn, công suất 45kw

220

13

3,86

4

81 kWh

131.565

1x4/7

201.058

771.123

602

36

Máy trộn bê tông - dung tích 100 lít

110

20

6,5

5

6,72 kWh

10.915

1x3/7

170.308

221.028

603

37

Ô tô tự đổ 2,5 T

260

17

7,5

6

18,9 lít xăng

297.845

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

202.635

740.184

604

38

Palăng xích sức nâng 15T

230

17

4,2

4

 

 

1x4/7

201.058

224.834

 

 

- Nội dung này bị thay thế bởi Điều 4 Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2020

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế phần Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tại Quyết định số 2413/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc công bố bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La.

Xem nội dung VB
- Bảng giá này bị thay thế bởi Điều 4 Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2020

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế phần Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tại Quyết định số 2413/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc công bố bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La.

Xem nội dung VB




Quyết định 2256/QĐ-BCT năm 2015 quy định về giá bán điện Ban hành: 12/03/2015 | Cập nhật: 13/03/2015