Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2017 về phân công Sở, ban, ngành, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị xã hội, cơ quan đơn vị, doanh nghiệp giúp đỡ xã vùng III, xã biên giới, xã có công trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 1919/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Cầm Ngọc Minh |
Ngày ban hành: | 13/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, hợp tác xã, Chính sách xã hội, Tổ chức chính trị - xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1919/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 13 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN CÔNG SỞ, BAN, NGÀNH, MẶT TRẬN TỔ QUỐC, CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ XÃ HỘI, CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ, DOANH NGHIỆP GIÚP ĐỠ XÃ VÙNG III, XÃ BIÊN GIỚI, XÃ CÓ CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 521/TTr-SNV ngày 30 tháng 6 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân công các Sở, ban, ngành, Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức chính trị xã hội, các cơ quan đơn vị, doanh nghiệp giúp đỡ xã vùng III, xã biên giới, xã có công trên địa bàn tỉnh Sơn La (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nội vụ tham mưu giúp UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc, kiểm tra và tổng hợp báo cáo kết quả công tác phụ trách, giúp đỡ xã vùng III, xã biên giới, xã có công của các cơ quan, đơn vị.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã vùng III, xã biên giới, xã có công chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2523/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH PHÂN CÔNG
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, MẶT TRẬN TỔ QUỐC VÀ CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ XÃ HỘI, CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ, DOANH NGHIỆP GIÚP ĐỠ CÁC XÃ VÙNG III, XÃ BIÊN GIỚI, XÃ CÓ CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT |
HUYỆN CÓ XÃ VÙNG III, XÃ BIÊN GIỚI, XÃ CÓ CÔNG |
ĐƠN VỊ GIÚP ĐỠ |
GHI CHÚ |
GHI CHÚ |
I |
Thuận Châu (22) |
|
|
|
1 |
Co Tòng |
Chi cục phát triển nông thôn tỉnh Sơn La - Sở NN&PTNT |
Khu vực III |
|
2 |
Bản Lầm |
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng công nghiệp tỉnh Sơn La |
Khu vực III và có công |
CQ mới |
3 |
Co Mạ |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
Khu vực III |
|
4 |
Pá Lông |
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Sơn La |
Khu vực III |
CQ mới |
5 |
Long Hẹ |
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao tỉnh Sơn La |
Khu vực III |
CQ mới |
6 |
Phổng Lập |
Trung tâm điều trị & PHCNBN tâm thần tỉnh Sơn La |
Khu vực III |
CQ mới |
7 |
Mường Bám |
Trung tâm Hoạt động Thanh thiếu niên tỉnh Sơn La |
Khu vực III |
CQ mới |
8 |
Chiềng Bôm |
Cơ sở Điều trị nghiện Ma túy tỉnh Sơn La |
Khu vực III |
|
9 |
É Tòng |
Ngân hàng bưu điện liên việt chi nhánh Sơn La (LienVietPostBank) |
Khu vực III |
CQ mới |
10 |
Nậm Lầu |
Chi cục dân số - Kế hoạch hóa Gia đình tỉnh Sơn La |
Khu vực III |
|
11 |
Mường É |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
Khu vực III |
CQ mới |
12 |
Púng Tra |
Sở Tài chính |
Khu vực III |
|
13 |
Chiềng La |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Khu vực III và có công |
|
14 |
Bó Mười |
Trường Chính trị tỉnh |
Khu vực III |
Xã mới |
15 |
Mường Khiêng |
Viettel Sơn La - Chi nhánh tập đoàn viễn thông Quân đội |
Khu vực III |
Xã mới |
16 |
Tông Lạnh |
Cục Thuế tỉnh |
Khu vực III |
Xã mới |
17 |
Phổng Lăng |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh |
Khu vực III |
Xã mới |
18 |
Chiềng Pha |
Trung tâm Khuyến nông Sơn La - Sở NN&PTNT |
Khu vực III |
Xã mới |
19 |
Tông Cọ |
Trường Cao đẳng Y tế Sơn La |
Khu vực III |
Xã mới |
20 |
Chiềng Pấc |
Ban quản lý khu vực phát triển đô thị tỉnh Sơn La |
Khu vực III |
CQ mới (xã mới) |
21 |
Liệp Tè |
Công ty TNHH Một thành viên Xổ số kiến thiết Sơn La |
Khu vực III |
Xã mới |
22 |
Noong Lay |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Sơn La (sáp nhập Trung tâm y tế dự phòng + Trung tâm truyền thông + Trung tâm phòng chống HIV/AIDS + Trung tâm phòng chống sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng) |
Khu vực III |
Xã mới |
II |
Quỳnh Nhai (02) |
|
|
|
23 |
Mường Sại |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Sơn La |
Khu vực III |
Xã mới |
24 |
Chiềng Khay |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Khu vực III |
Xã mới |
III |
Phù Yên (15) |
|
|
|
25 |
Suối Bau |
Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng Sơn La |
Khu vực III |
CQ mới |
26 |
Suối Tọ |
Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh Sơn La |
Khu vực III |
|
27 |
Kim Bon |
Công ty cổ phần tư vấn đầu tư giao thông Sơn La |
Khu vực III |
|
28 |
Sập Sa |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Khu vực III |
|
29 |
Mường Do |
Vân phòng HĐND tỉnh |
Khu vực III và có công |
|
30 |
Mường Thải |
Trường Cao đẳng Sơn La |
Có công |
|
31 |
Huy Thượng |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La |
Khu vực III |
Xã mới |
32 |
Tường Thượng |
Ban Tuyên Giáo Tỉnh ủy |
Khu vực III |
Xã mới |
33 |
Tường Hạ |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y Sơn La (Chi cục Thú y) |
Khu vực III |
|
34 |
Nam Phong |
Trường Trung cấp Luật Tây Bắc |
Khu vực III |
CQ mới |
35 |
Mường Lang |
Bệnh viện đa khoa khu vực Phù Yên |
Khu vực III |
|
36 |
Huy Tân |
Chi cục Thủy lợi - Sở NN&PTNT |
Khu vực III |
Xã mới |
37 |
Tân Phong |
Chi nhánh công nghiệp hóa chất mỏ tỉnh Sơn La |
Khu vực III |
CQ mới |
38 |
Tường Phong |
Sở Xây dựng |
Khu vực III |
Xã mới |
39 |
Tường Phù |
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Sơn La |
Khu vực III |
Xã mới |
IV |
Mộc Châu (6) |
|
|
|
40 |
Chiềng Sơn |
Sở Nội vụ |
Biên giới |
|
41 |
Chiềng Khừa |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Mộc Châu |
Khu vực III và biên giới |
CQ mới |
42 |
Tân Hợp |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Nông Trường Mộc Châu |
Khu vực III |
CQ mới |
43 |
Tân Lập |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Có công |
|
44 |
Tà Lại |
Hội Nông dân tỉnh |
Khu vực III |
|
45 |
Lóng Sập |
Công ty Cổ phần giống Bò sữa Mộc Châu |
Biên giới |
|
V |
Vân Hồ (10) |
|
|
|
46 |
Mường Tè |
Bệnh viện Y học cổ truyền - Sở Y tế tỉnh Sơn La |
Khu vực III và có công |
|
47 |
Song Khủa |
Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực Tây Bắc |
Khu vực III và có công |
|
48 |
Chiềng Yên |
Ngân hàng TMCP An Bình Chi nhánh tỉnh Sơn La |
Khu vực III |
|
49 |
Xuân Nha |
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp dạy nghề tỉnh Sơn La |
Khu vực III |
CQ mới (xã mới) |
50 |
Suối Bàng |
Hội cựu chiến binh tỉnh |
Khu vực III |
|
51 |
Chiềng Xuân |
VNPT Sơn La - Viễn thông Sơn La |
Khu vực III |
|
52 |
Tân Xuân |
Hội chữ thập đỏ tỉnh |
Khu vực III và biên giới |
|
53 |
Mường Men |
Đài Tiếng nói Việt Nam - Cơ quan thường trú khu vực Tây Bắc |
Khu vực III và có công |
|
54 |
Liên Hòa |
Bệnh viện Tâm thần - Sở Y tế tỉnh Sơn La |
Khu vực III và có công |
|
55 |
Quang Minh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Khu vực III và có công |
|
VI |
Bắc Yên (15) |
|
|
|
56 |
Hồng Ngài |
Cục thi hành án dân sự tỉnh Sơn La |
Khu vực III và có công |
|
57 |
Song Pe |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Sơn La (Cao đẳng nghề) |
Khu vực III |
|
58 |
Chim Vàn |
Công ty Bảo việt Sơn La |
Khu vực III |
|
59 |
Phiêng Ban |
Ban Dân tộc tỉnh |
Khu vực III |
|
60 |
Làng Chếu |
Ngân hàng Nông nghiệp & PT nông thôn, Chi nhánh tỉnh Sơn La |
Khu vực III |
|
61 |
Xím Vàng |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Sơn La |
Khu vực III |
|
62 |
Hang Chú |
Báo Sơn La |
Khu vực III |
|
63 |
Tà Xùa |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam chi nhánh tỉnh Sơn La |
Khu vực III |
|
64 |
Pắc Ngà |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
Khu vực III |
|
65 |
Háng Đồng |
Sở Giao thông vận tải |
Khu vực III |
|
66 |
Hua Nhàn |
Bưu điện tỉnh Sơn La |
Khu vực III |
|
67 |
Tạ Khoa |
Đảng ủy khối Doanh Nghiệp tỉnh Sơn La |
Khu vực III |
|
68 |
Phiêng Côn |
Trung tâm Văn hóa tỉnh Sơn La |
Khu vực III |
CQ Mới |
69 |
Mường Khoa |
Đài Phát thanh và Truyền hình Sơn La |
Có công |
|
70 |
Chiềng Sại |
Ngân hàng Công thương - Chi nhánh tỉnh Sơn La |
Khu vực III |
|
VII |
Mường La (14) |
|
|
|
71 |
Chiềng Lao |
Chi cục thủy sản tỉnh Sơn La - Sở NN&PTNT |
Khu vực III |
|
72 |
Nậm Giôn |
Trung tâm Công báo tỉnh Sơn La |
Khu vực III |
CQ mới |
73 |
Chiềng Muôn |
Trường Đại học Tây Bắc |
Khu vực III |
CQ mới |
74 |
Chiềng Công |
Công ty cổ phần Đăng kiểm cơ giới thủy bộ Sơn La |
Khu vực III |
|
75 |
Ngọc Chiến |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT tỉnh Sơn La |
Khu vực III |
CQ mới |
76 |
Hua Trai |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
Khu vực III |
|
77 |
Chiềng Ân |
Bệnh viện phục hồi chức năng Sơn La (Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng) |
Khu vực III |
|
78 |
Mường Chùm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Có công |
|
79 |
Chiềng Hoa |
Chi cục quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản tỉnh Sơn La - Sở NN&PTNT |
Khu vực III |
|
80 |
Tạ Bú |
Chi cục Quản lý thị trường - Sở Công thương tỉnh Sơn La |
Khu vực III |
Xã mới |
81 |
Chiềng San |
Điện lực Sơn La |
Khu vực III |
Xã mới |
82 |
Nặm Păm |
Tòa án nhân dân tỉnh |
Khu vực III |
Xã mới |
83 |
Mường Trai |
Ban QLDA di dân tái định cư thủy điện Sơn La |
Khu vực III |
Xã mới |
84 |
Pi Toong |
Công ty Thủy điện Sơn La |
Khu vực III |
Xã mới |
VIII |
Sông Mã (15) |
|
|
|
85 |
Nậm Mằn |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
Khu vực III |
CQ mới |
86 |
Mường Cai |
Bệnh viện Mắt Sơn La- Sở Y tế (Trung tâm phòng chống các bệnh xã hội tỉnh) |
Biên giới |
|
87 |
Pú Bẩu |
Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Sơn La |
Khu vực III |
CQ mới |
88 |
Bó Sinh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Khu vực III |
|
89 |
Mường Sai |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Sơn La |
Khu vực III và biên giới |
|
90 |
Chiềng En |
Bệnh viện Phong và Da liễu tỉnh Sơn La |
Khu vực III |
CQ mới |
91 |
Huổi Một |
Công ty Cổ phần cấp nước Sơn La |
Khu vực III |
|
92 |
Yên Hưng |
Ban quản lý các khu công nghiệp Sơn La |
Khu vực III |
|
93 |
Nậm Ty |
Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật Sơn La - Sở NN&PTNT (Chi cục bảo vệ thực vật) |
Khu vực III |
|
94 |
Đứa Mòn |
Bệnh viện Nội tiết Sơn La |
Khu vực III |
|
95 |
Chiềng Phung |
Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Sơn La (Trường trung cấp văn hóa nghệ thuật) |
Khu vực III |
|
96 |
Chiềng Khương |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Sơn La - Sở NN&PTNT |
Biên giới |
|
97 |
Chiềng Sơ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Khu vực III |
|
98 |
Mường Hung |
Văn phòng UBND tỉnh |
Biên giới và có công |
|
99 |
Mường Lầm |
Ngân hàng Nhà nước - Chi nhánh tỉnh Sơn La |
Khu vực III |
|
IX |
Sốp Cộp (7) |
|
|
|
100 |
Mường Lèo |
Công an tỉnh |
Khu vực III và biên giới |
|
101 |
Púng Bánh |
Sở Công Thương |
Khu vực III |
|
102 |
Sam Kha |
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Sơn La |
Khu vực III |
|
103 |
Dồm Cang |
Thanh tra tỉnh |
Khu vực III |
|
104 |
Mường Lạn |
Văn phòng Tỉnh ủy |
Khu vực III và biên giới |
|
105 |
Mường Và |
Sở Ngoại vụ |
Khu vực III và biên giới |
CQ mới |
106 |
Nậm Lạnh |
Sở Tư Pháp |
Khu vực III và biên giới |
|
X |
Yên Châu (8) |
|
|
|
107 |
Chiềng Tương |
Ngân hàng Chính sách xã hội - Chi nhánh tỉnh Sơn La |
Khu vực III và biên giới |
|
108 |
Chiềng On |
Công ty cổ phần môi trường và dịch vụ đô thị Sơn La |
Khu vực III và biên giới |
|
109 |
Phiêng Khoài |
Bảo tàng tỉnh Sơn La |
Khu vực III và biên giới |
CQ mới |
110 |
Mường Lựm |
Công ty cổ phần sách và thiết bị trường học Sơn La |
Khu vực III |
|
111 |
Chiềng Đông |
Sở Y tế |
Khu vực III |
|
112 |
Tú Nang |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
Khu vực III |
Xã mới |
113 |
Chiềng Hặc |
Ủy ban kiểm tra tỉnh ủy |
Có công |
|
114 |
Lóng Phiêng |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Sơn La |
Khu vực III và biên giới |
|
XI |
Mai Sơn (8) |
|
|
|
115 |
Chiềng Nơi |
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) - Chi nhánh tỉnh Sơn La |
Khu vực III |
|
116 |
Phiêng Cằm |
Trung tâm giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản Sơn La - Sở NN&PTNT |
Khu vực III |
|
117 |
Phiêng Pằn |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Sơn La |
Khu vực III và biên giới |
|
118 |
Nà Ớt |
Cục Thống kê |
Khu vực III |
|
119 |
Tà Hộc |
Trường Cao đẳng Nông lâm Sơn La |
Khu vực III |
|
120 |
Chiềng Ve |
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi Sơn La |
Khu vực III |
CQ mới (xã mới) |
121 |
Chiềng Dong |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Sơn La |
Khu vực III |
CQ mới (xã mới) |
122 |
Chiềng Kheo |
Chi nhánh xăng dầu Sơn La |
Khu vực III |
Xã mới |
XII |
Thành phố (01) |
|
|
|
123 |
Chiềng Đen |
Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông tỉnh Sơn La |
Có công |
CQ mới |
Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 23/09/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Bình Phước Ban hành: 02/11/2018 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 05/05/2017
Quyết định 2523/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đạ Tẻh, Đơn Dương và Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 30/11/2016
Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2016 kiện toàn Ban Chỉ đạo và Tổ giúp việc thực hiện nhiệm vụ, giải pháp cải thiện môi trường đầu tư, kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh và hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 tỉnh An Giang Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban Chỉ đạo công tác Thi hành án dân sự tỉnh Phú Thọ Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch chung đô thị vệ tinh Xuân Mai, tỷ lệ 1/10.000 Ban hành: 04/06/2015 | Cập nhật: 08/06/2015
Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch triển khai ISO điện tử thực hiện theo Quyết định 19/2014/QĐ-TTg Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 14/07/2016
Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 15/2010/QĐ-UBND về thủ tục hành chính về đất đai; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 18/12/2014
Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/11/2014 | Cập nhật: 04/08/2015
Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục dự án công nghiệp khuyến khích đầu tư, đầu tư có điều kiện và không chấp thuận đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2020 Ban hành: 23/12/2013 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án tăng cường kiểm soát ô nhiễm môi trường do sử dụng túi ni lông khó phân hủy trong sinh hoạt đến năm 2020 Ban hành: 11/04/2013 | Cập nhật: 15/04/2013
Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2010 thành lập Ban Tổ chức Đại hội Thi đua yêu nước toàn quốc lần thứ VIII Ban hành: 05/05/2010 | Cập nhật: 10/05/2010
Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2009 về việc phân bổ vốn thực hiện đề án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa huyện và bệnh viện đa khoa khu vực liên huyện sử dụng vốn trái phiếu chính phủ và các nguồn vốn hợp pháp khác giai đoạn 2008-2010 Ban hành: 07/05/2009 | Cập nhật: 24/11/2009
Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2008 phân cấp quản lý giá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 24/10/2008 | Cập nhật: 10/11/2014
Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2008 bãi bỏ văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành đến nay không còn phù hợp Ban hành: 22/08/2008 | Cập nhật: 28/08/2014
Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy hoạch vùng huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 30/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021