Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục dự án công nghiệp khuyến khích đầu tư, đầu tư có điều kiện và không chấp thuận đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2020
Số hiệu: | 2523/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Dương Anh Điền |
Ngày ban hành: | 23/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2523/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 23 tháng 12 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Công văn số 643/SCT-KHTH ngày 23/7/2013; Sở Tài Nguyên và Môi trường tại Công văn số 2221/STNMT-BVMT ngày 29/11/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các dự án công nghiệp khuyến khích đầu tư, đầu tư có điều kiện và không chấp thuận đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2020.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt Đề án Xây dựng tiêu chí, danh mục các dự án công nghiệp khuyến khích đầu tư, không chấp thuận đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2010-2015, định hướng đến 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Trưởng ban Ban Quản lý Khu Kinh tế Hải Phòng, Thủ trưởng các Sở, ngành, địa phương và đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
DANH MỤC DỰ ÁN CÔNG NGHIỆP KHUYẾN KHÍCH ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2523/QĐ-UBND ngày 23/12/ 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố).
TT |
Tên dự án |
Địa điểm (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
I |
CƠ KHÍ - LUYỆN KIM |
|
1 |
Sản xuất máy móc, thiết bị (công nghiệp phụ trợ) phục vụ cho ngành đóng tàu. |
Đồ Sơn, Nam cầu Kiền, Gia Minh, Đình Vũ, Nam Đình Vũ, Tân Trào, Chiến Thắng – An Thọ, An Hưng - Đại Bản, Nam Đình Vũ, Kiền Bái – Cao Nhân, Nam Tràng Cát. |
2 |
Sản xuất máy công cụ gia công kim loại. |
|
3 |
Sản xuất thiết bị lọc nước và xử lý nước thải. |
|
4 |
Sản xuất, chế tạo thiết bị cơ khí chính xác; thiết bị, máy móc kiểm tra, đo lường. |
|
5 |
Sản xuất khuôn mẫu cho các sản phẩm kim loại và phi kim loại. |
|
6 |
Nhà máy cơ khí nặng sản xuất máy móc, thiết bị, cụm chi tiết phi tiêu chuẩn trong các lĩnh vực: khai thác dầu khí, mỏ, năng lượng, xi măng, công nghiệp môi trường, xây dựng. |
|
7 |
Chế tạo, lắp ráp ô tô, xe máy; Sản xuất máy móc, thiết bị, cụm chi tiết (công nghiệp phụ trợ) phục vụ ngành công nghiệp ô tô, xe máy. |
|
8 |
Chế tạo máy điều khiển bằng số: máy tiện, khoan, nghiền, xay, mài, uốn, gấp, cán, xén, đục lỗ, hàn, hàn cầu võng, hàn cầu võng plasma kim loại. |
|
9 |
Sản xuất vỏ container. |
Nam cầu Kiền, Đình Vũ, Nam Đình Vũ, An Hưng - Đại Bản |
10 |
Sản xuất thép hợp kim, thép không gỉ. |
Nam cầu Kiền, Đình Vũ, Nam Đình Vũ, An Hưng - Đại Bản |
11 |
Sản xuất kết cấu thép. |
Đình Vũ, Nam Đình Vũ |
12 |
Chế tạo dầm thép, khung kết cấu dầm cầu |
|
13 |
Sản xuất máy móc, thiết bị, chi tiết máy, khuôn mẫu, đồ gá, dụng cụ - dao cắt cho ngành dệt, may, da giầy; phục vụ cho sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, chế biến thực phẩm, thuỷ hải sản. |
Nam Cầu Kiền, Gia Minh, Đình Vũ, Nam Đình Vũ, Tân Trào, An Hưng - Đại Bản, Nam Đình Vũ, Kiền Bái – Cao Nhân, Cầu Cựu, Nam Tràng Cát |
14 |
Sản xuất thang máy, thiết bị nâng hạ cỡ lớn. |
Nam Cầu Kiền, Tràng Duệ, Đình Vũ, Nam Đình Vũ |
15 |
Sản xuất trang thiết bị, dụng cụ thể thao; thiết bị và dụng cụ dạy học; thiết bị y tế. |
Nam Cầu Kiền, Tràng Duệ |
16 |
Sản xuất và lắp ráp máy móc thiết bị kỹ thuật điện: máy phát điện, tổ hợp thiết bị năng lượng, máy biến áp, động cơ điện. |
Nam Cầu Kiền, Tràng Duệ, Nam Đình Vũ |
II |
HOÁ CHẤT – CAO SU NHỰA |
|
17 |
Sản xuất ống và phụ kiện HDPE và PP.R phục vụ cho các ngành: cấp, thoát nước, xây dựng. |
Tràng Duệ, Ngũ Phúc, Nam Đình Vũ, Nam Tràng Cát, Đồ Sơn, Quang Phục, Thị trấn Tiên Lãng |
18 |
Sản xuất thuốc chữa bệnh đạt tiêu chuẩn GMP. |
VSIP, An Dương |
19 |
Sản xuất thuốc từ thảo dược và nguyên liệu cho ngành dược phẩm. |
VSIP, An Dương |
20 |
Sản xuất pin nhiên liệu hydro, pin năng lượng mặt trời, pin nhiên liệu methanol, pin sinh học. |
Cầu Cựu, TT Tiên Lãng, Quang Phục, Ngũ Phúc, Nam Đình Vũ |
21 |
Sản xuất nhiên liệu sinh học thay thế nhiên liệu tự nhiên: Etanol, xăng dầu từ xenlolura, Hydro sử dụng Hydrogenase, dầu diezel từ dầu thực vật. |
Cầu Cựu, TT Tiên Lãng, Quang Phục, Ngũ Phúc, Nam Đình Vũ |
22 |
Sản xuất kem đánh răng, xà phòng, sữa tắm, dầu gội đầu, hoá mỹ phẩm. |
Cầu Cựu, TT Tiên Lãng, Quang Phục, Ngũ Phúc, Tân Liên |
23 |
Sản xuất bao bì nhựa sinh học tự huỷ. |
Tràng Duệ, Tân Liên, Cầu Cựu, TT Tiên Lãng, Quang Phục, Ngũ Phú |
24 |
Sản xuất xăm, lốp ô tô các loại |
Đình Vũ |
25 |
Sản xuất các sản phẩm nhựa kỹ thuật (chi tiết, phụ tùng nhựa cho ô tô, xe máy, đồ điện tử, viễn thông). |
Tràng Duệ, Nam Cầu Kiền, Cầu Cựu, TT Tiên Lãng, Quang Phục, Ngũ Phúc |
26 |
Sản xuất thùng nhựa đựng sản phẩm dầu nhờn |
Đình Vũ |
27 |
Sản xuất các sản phẩm hoá dầu. |
Đình Vũ, Nam Đình Vũ |
28 |
Xây dựng vận hành đường ống dẫn dầu, dẫn khí, kho chứa LPG. |
Đình Vũ, Nam Đình Vũ, Lạch Huyện |
III |
ĐIỆN TỬ, ĐIỆN LẠNH, VIỄN THÔNG, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
29 |
Chế tạo hệ thống vi cơ điện tử (MENS), hệ thống nano cơ điện tử (NEMS) và thiết bị sử dụng MENS, NEMS. |
An Dương, VSIP, Nam Tràng Cát, Tràng Duệ, Cầu Cựu
|
30 |
Sản xuất các thiết bị mạng tích hợp, các bộ nhớ dung lượng cao. |
|
31 |
Sản xuất thiết bị nhận dạng chữ viết, tiếng nói, hình ảnh, cử chỉ, chuyển động và ý nghĩ. |
|
32 |
Sản xuất thiết bị truyền dữ liệu bằng laser; Thiết bị chuyển mạch quang tự động; Modul và các thiết bị điều khiển thiết bị đầu cuối 3G và mạng thế hệ sau. |
|
33 |
Sản xuất thiết bị và mạng Internet di động. |
|
34 |
Chế tạo thẻ thông minh, thiết bị giám sát thông minh và đầu đọc thẻ thông minh. |
|
35 |
Sản xuất các thiết bị thu, phát và chuyển đổi sử dụng trong truyền hình số mặt đất, truyền hình số vệ tinh. |
|
36 |
Sản xuất điện thoại di động. |
|
37 |
Sản xuất cáp quang, cáp viễn thông. |
|
38 |
Chế tạo robot. |
|
39 |
Sản xuất màn hình độ phân giải cao LCD, LED, OLED. |
|
40 |
Sản xuất máy tính và các thiết bị ngoại vi. |
|
41 |
Sản xuất ổ đĩa cứng, đĩa laser. |
|
42 |
Chế tạo các đầu cảm biến, các thiết bị đo điện tử. |
|
43 |
Chế tạo các thiết bị đo chính xác kỹ thuật số. |
|
44 |
Sản xuất tủ lạnh, máy lạnh, điều hoà. |
|
45 |
Sản xuất nồi cơm điện, bình nóng lạnh, máy giặt. |
|
46 |
Sản xuất máy ảnh kỹ thuật số, máy quay phim, thiết bị ghi âm, ghi hình. |
|
47 |
Sản xuất phụ tùng và thiết bị điện tử hàng hải. |
|
48 |
Chế tạo thiết bị chẩn đoán điện tử cho y tế, phẫu thuật và thiết bị X-quang. |
|
49 |
Chế tạo thiết bị, dụng cụ đo, kiểm: la bàn, thiết bị lái; đo, kiểm cho chất lỏng, khí; đo kiểm áp. |
|
50 |
Sản xuất ống nhòm, thiết bị trong thiên văn học, các ống viễn vọng quang học. |
|
51 |
Sản xuất các dụng cụ tinh thể lỏng, các thiết bị laser và quang học khác. |
|
52 |
Sản xuất các động cơ khoan nha khoa. |
|
53 |
Sản xuất các thiết bị, dụng cụ phân tích lý, hoá: phân tích ga, khói, quang phổ, phóng xạ quang học, đo ánh sáng. |
|
54 |
Sản xuất thiết bị, dụng cụ cân nhạy, kiểm tra độ cứng, đo mật độ. |
|
55 |
Sản xuất các thiết bị điều nhiệt, điều áp. |
|
56 |
Sản xuất các thiết bị, dụng cụ phân tích điện, sóng, quang phổ. |
|
57 |
Sản xuất các thiết bị, dụng cụ cho chụp ảnh, quay phim, sợi quang học, kính áp tròng, mắt giả, máy trợ thính, máy điều hoà nhịp tim. |
|
58 |
Nghiên cứu chế tạo các phần mềm ứng dụng. |
An Dương, VSIP, Nam Tràng Cát, Tràng Duệ và các Khu Công nghệ phần mềm của Thành phố |
59 |
Sản xuất máy photocopy, máy in, máy scan. |
VSIP |
IV |
THIẾT BỊ ĐIỆN |
|
60 |
Sản xuất quạt điện cao cấp phục vụ cho dân dụng và công nghiệp. |
Nam Tràng Cát, Tràng Duệ, Ngũ Phúc, TT Tiên Lãng, Quang Phục, Nam Cầu Kiền, Nam Đình Vũ, Cầu Cựu |
61 |
Sản xuất các loại ổ cắm, phích cắm, công tắc, atomat, ổn áp, lưu điện, máy hút bụi. |
|
62 |
Sản xuất các loại đèn cao áp, đèn tiết kiệm năng lượng, bóng điện Halogen, đèn trang trí. |
|
63 |
Sản xuất các loại máy phát điện khai thác nguồn năng lượng tái tạo (gió, mặt trời, địa nhiệt, khí sinh học…). |
|
64 |
Sản xuất máy biến thế điện truyền tải. |
|
65 |
Sản xuất khí cụ điện trung, cao thế, máy phát điện cỡ lớn. |
|
66 |
Sản xuất dây và cáp điện. |
|
V |
VẬT LIỆU MỚI |
|
|
Vật liệu tiên tiến dùng cho nông nghiệp; vật liệu tham gia vào khâu bảo quản nông sản |
An Dương, VSIP, Nam Tràng Cát, Cầu Cựu |
67 |
Sản xuất polymer tiên tiến dùng trong che phủ nhà kính. |
|
68 |
Sản xuất polymer siêu hấp thụ nước để giữ ẩm cho đất, cải tạo đất, khắc phục hạn hán, tăng khả năng nảy mầm, tăng năng suất cây trồng. |
|
69 |
Sản xuất polymer phân huỷ sinh học. |
|
70 |
Sản xuất vật liệu chế tạo sensơ dùng trong nhà kính. |
|
71 |
Sản xuất KIT sinh học, điện cực sinh học chẩn đoán trị liệu cây trồng, vật nuôi. |
|
72 |
Giống cây trồng được sản xuất bằng công nghệ mô hom cải tiến, bằng nuôi cấy mô tế bào, bằng nuôi cấy bao phấn và chuyển gen chống chịu sâu bệnh và điều kiện khí hậu bất lợi. |
|
73 |
Chế tạo vật liệu cho y, dược: Vacxin thế hệ mới cho con người, KIT chuẩn đoán trong y tế, vật liệu nano sinh học. |
|
|
Chế tạo vật liệu nano |
|
74 |
Nano composit, nano kim loại, nano oxit kim loại, nanowire, nanorod, nano sinh học. |
|
75 |
Chế tạo ống than nano (carbon nano tube). |
|
|
Chế tạo vật liệu cho năng lượng |
|
76 |
Chế tạo vật liệu điện hoá dùng trong các thiết bị điện tử viễn thông, điện thoại, máy tính xách tay, ôtô, xe máy, xe đạp điện. |
|
77 |
Chế tạo pin nhiên liệu hydro, pin năng lượng mặt trời, pin nhiên liệu methanol, pin sinh học. |
|
|
Chế tạo vật liệu cho Y, Dược |
|
78 |
Chế tạo vật liệu dùng trong y học để thay thế một số bộ phận của cơ thể người. |
|
79 |
Chế tạo vật liệu cao phân tử dùng trong dược học. |
|
80 |
Chế tạo vật liệu cao phân tử dùng trong mỹ phẩm. |
|
81 |
Sản xuất chỉ khâu kỹ thuật và màng mỏng sinh học dùng trong y tế. |
|
|
Chế tạo vật liệu polymer và composite |
|
82 |
Chế tạo vật liệu composite nền cao phân tử phục vụ cho giao thông vận tải: sản xuất canô, tàu xuồng cỡ nhỏ, vỏ một số bộ phận ô tô. |
|
83 |
Chế tạo vật liệu composite dùng vật liệu tự nhiên như đay, lanh. |
|
84 |
Chế tạo polymer dẫn điện. |
|
85 |
Chế tạo các vật liệu composit dạng dẻo, dạng bimetal. |
|
86 |
Vật liệu composite cao phân tử sử dụng cho kỹ thuật điện và điện tử trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. |
|
87 |
Composit nền kim loại sử dụng trong kỹ thuật điện, điện tử và y – sinh. |
|
|
Chế tạo vật liệu điện tử, quang tử |
|
88 |
Chế tạo vật liệu ứng dụng trong công nghiệp điện tử: nam châm, các vật liệu vô định hình và vi tinh thể, vật liệu từ nano. |
|
89 |
Chế tạo vật liệu và linh kiện cảm biến: bán dẫn, siêu dẫn, các chất dẫn điện mới, gốm áp điện. |
|
90 |
Chế tạo vật liệu và linh kiện quang - điện tử phục vụ cho lĩnh vực viễn thông, tự động hoá. |
|
91 |
Sản xuất giấy dẫn điện. |
|
92 |
Sản xuất mực dẫn điện. |
|
VI |
VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
|
93 |
Sản xuất vật liệu nhẹ, siêu nhẹ dùng để làm tường, vách ngăn. |
An Dương, VSIP, Ngũ Phúc, Tràng Duệ, Nam Đình Vũ, Cầu Cựu, Thị trấn Tiên Lãng, Tân Liên, Quang Phục |
94 |
Sản xuất khung cửa nhôm, khung cửa nhựa có lõi thép gia cường. |
|
95 |
Sản xuất vật liệu chống cháy, cách âm, cách điện, cách nhiệt, tiết kiệm năng lượng. |
|
96 |
Sản xuất các vật liệu xây dựng không nung. |
Nam Cầu Kiền, Ngũ Phúc, Tràng Duệ, Đình Vũ, Nam Đình Vũ, Cầu Cựu, TT Tiên Lãng, Quang Phục |
97 |
Sản xuất các loại ngói tráng men, ngói trang trí. |
|
98 |
Sản xuất tấm lợp composite, tấm lợp polycarbonate, tấm lợp polycarbonate - hợp kim nhôm, tấm lợp acrylic có phủ các hạt đá tự nhiên. |
|
99 |
Sản xuất các loại đá ốp lát nhân tạo chất lượng cao như Terastone và Brettsone. |
|
100 |
Sản xuất các vật liệu ốp lát nội thất có khả năng ngăn ngừa sự ngưng tụ hơi nước, ngăn ngừa sự bám bẩn, có khả năng hút mùi hôi. |
|
101 |
Sản xuất các vật liệu ốp lát ngoại thất có bề mặt là những loại hợp chất có khả năng chống thấm cao, chống bám dính, ngăn ngừa sự phát triển của rêu mốc. |
|
VII |
CÔNG NGHIỆP NHẸ |
|
102 |
May mặc xuất khẩu (có sử dụng nguyên vật liệu trong nước). |
Cầu Cựu, Ngũ Phúc, Tân Liên, TT Tiên Lãng, Quang Phục |
103 |
Sản xuất nguyên phụ liệu cho ngành may mặc (công nghiệp phụ trợ): Xơ sợi polyester, chỉ, cúc, khoá. |
|
104 |
Sản xuất nguyên phụ liệu cho ngành sản xuất giầy (công nghiệp phụ trợ): đế, vải giả da (PVC, PU). |
|
105 |
Sản xuất văn phòng phẩm và thiết bị văn phòng. |
|
106 |
Sản xuất giấy in, giấy tráng phim, khăn ăn cao cấp. |
|
107 |
Sản xuất giày da, giầy thể thao, giày vải, dép sandal thời trang. |
|
VIII |
CHẾ BIẾN THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG |
|
108 |
Sản xuất bia, rượu, nước giải khát. |
Ngũ Phúc, TT Tiên Lãng, Quang Phục Cầu Cựu |
109 |
Chế biến nông sản. |
|
110 |
Chế biến thuỷ hải sản. |
Trung tâm dịch vụ hậu cần thuỷ sản Hải Phòng (Khu neo đậu và dịch vụ hậu cần thủy sản Trân Châu, huyện Cát Hải; Khu neo đậu và dịch vụ hậu cần thủy sản Vinh Quang, huyện Tiên Lãng) |
111 |
Sản xuất, trích ly dầu đậu nành, tinh luyện dầu thực vật. |
Cầu Cựu, Ngũ Phúc, TT Tiên Lãng, Quang Phục |
112 |
Chế biến thịt xuất khẩu. |
|
113 |
Sản xuất các sản phẩm sôcôla và ca cao cao cấp. |
|
114 |
Sản xuất thức ăn gia súc. |
|
115 |
Chế phẩm giàu dinh dưỡng phục vụ sức khỏe cho người và vật nuôi. |
|
116 |
Sản xuất Protein, Axit amin, axit hữu cơ. |
|
IX |
CÔNG NGHIỆP TÁI CHẾ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN, NƯỚC THẢI, KHÍ THẢI |
|
117 |
Chế tạo dây chuyền xử lý chất thải bằng công nghệ sinh học. |
|
118 |
Chế tạo thiết bị xử lý ô nhiễm môi trường, xử lý chất thải tiên tiến khác. |
|
119 |
Thu gom, xử lý nước thải, khí thải, chất thải rắn, tái chế, tái sử dụng chất thải phát sinh trên địa bàn thành phố. |
|
X |
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KẾT CẤU HẠ TẦNG KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP |
|
120 |
Đầu tư xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu kinh tế, cụm công nghiệp. |
|
DANH MỤC DỰ ÁN CÔNG NGHIỆP ĐẦU TƯ CÓ ĐIỀU KIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2523/QĐ-UBND ngày 23/12/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)
TT |
Tên dự án |
Các điều kiện phải đáp ứng |
1 |
Đóng và sửa chữa tàu. |
- Ứng dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất, đảm bảo yêu cầu về môi trường. - Chỉ thu hút vào địa điểm: (1) Khu vực sông Bạch Đằng: Ưu tiên di chuyển, nâng cấp các nhà máy đóng và sửa chữa tàu hiện có. (2) Khu vực dọc sông Văn Úc: Ưu tiên thu hút đầu tư mới và di chuyển các nhà máy đóng và sửa chữa tàu hiện có. |
2 |
Sản xuất sơn không sử dụng dung môi hữu cơ và kim loại nặng. |
Ứng dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất, đáp ứng các quy định về môi trường. |
3 |
Sản xuất sơn phủ nội ngoại thất có độ bóng và độ bền cao, có khả năng chống thấm, chống bám dính, dễ cọ rửa bằng nước. |
|
4 |
Sản xuất sơn có khả năng chịu nhiệt, làm giảm nhiệt độ bề mặt. |
|
5 |
Sản xuất sơn nền công nghiệp có khả năng chống mài mòn, bền trong môi trường nước ngọt, nước mặn, dầu, hoá chất. |
|
6 |
Sản xuất sơn điện ly phục vụ cho ngành công nghiệp ô tô. |
|
7 |
Sản xuất phân bón. |
Theo Quyết định số 550/QĐ-TTg ngày 11/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch 5 năm 2011-2015 của Tập đoàn Hoá chất Việt Nam. |
8 |
Sản xuất phôi thép. |
Phù hợp với Quy hoạch phát triển ngành Thép Việt Nam được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. |
9 |
Sản xuất đất hiếm. |
Ứng dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất, đáp ứng các quy định về môi trường. |
10 |
Phá dỡ tàu cũ. |
Địa điểm phù hợp với quy hoạch và đáp ứng các quy định về môi trường. |
11 |
Sản xuất xi măng. |
- Phù hợp với Quy hoạch phát triển ngành xi măng Việt Nam được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. - Chứng minh nguồn nguyên liệu phục vụ cho sản xuất. - Ứng dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất, đáp ứng các quy định về môi trường. |
12 |
Khai thác, chế biến khoáng sản. |
- Phù hợp với Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2020 và Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng thành phố Hải Phòng đến năm 2020. - Chứng minh nguồn nguyên liệu. - Đáp ứng các quy định về môi trường. |
13 |
Sản xuất, tồn trữ các loại hóa chất. |
Địa điểm phù hợp với quy hoạch, đáp ứng các quy định về môi trường và phòng chống cháy, nổ. |
DANH MỤC DỰ ÁN CÔNG NGHIỆP KHÔNG CHẤP THUẬN ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2523/QĐ-UBND ngày 23/12/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố.
TT |
Tên dự án |
Ghi chú |
1 |
Phụ lục IV – Danh mục lĩnh vực cấm đầu tư (Ban hành kèm theo Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ). |
|
2 |
Các dự án thuộc Phụ lục III – Danh mục công nghệ cấm chuyển giao (Ban hành kèm theo Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ). |
|
3 |
Các dự án thuộc Phụ lục II – Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao (Ban hành kèm theo Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ). |
|
4 |
Sản xuất tấm lợp có sử dụng amiăng amfibole (amiăng nâu và xanh). |
|
5 |
Sản xuất gang, thép cán xây dựng. |
Đã vượt quy hoạch, ô nhiễm môi trường lớn. |
6 |
Thuộc da, nhuộm. |
Nguy cơ gây ô nhiễm môi trường |
7 |
Sản xuất nến thơm. |
Nguy cơ gây ô nhiễm môi trường |
8 |
Sản xuất bột ngọt (mì chính). |
Nguy cơ gây ô nhiễm môi trường |
9 |
Sản xuất than cốc. |
Nguy cơ gây ô nhiễm môi trường |
10 |
Sản xuất đất đèn |
Nguy cơ gây ô nhiễm môi trường |
Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định 1261/QĐ-UBND về phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 27/03/2020
Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/03/2020 | Cập nhật: 30/03/2020
Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019 Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 19/02/2019 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/10/2018 | Cập nhật: 02/03/2019
Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công thương tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/02/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2018 về công nhận xã Tân Hòa, huyện Tiểu Cần đạt danh hiệu “Xã đạt chuẩn nông thôn mới” năm 2017 (thực hiện giai đoạn 2016–2020) Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 03/10/2018
Quyết định 550/QĐ-TTg năm 2017 về xuất cấp hóa chất sát trùng dự trữ quốc gia cho tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đồ án điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 sân golf và khu biệt thự cồn Ấu, phường Hưng Phú, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 03/04/2017
Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 28/01/2016 | Cập nhật: 09/02/2016
Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả đánh giá, xếp loại Chỉ số cải cách hành chính năm 2015 đối với cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2015 quy định mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 23/01/2015
Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa kỳ đầu đối với văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 23/08/2014
Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2014 về Công bố kết quả hệ thống hóa kỳ đầu đối với văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2014 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của thị trấn La Hai, huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/02/2014 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ôtô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra thành phố Cần thơ Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2013 xếp hạng di tích cấp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 550/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt "Đề án truyền thông về phòng ngừa, ngăn chặn vận chuyển, kinh doanh gia cầm, sản phẩm gia cầm nhập khẩu trái phép và vệ sinh an toàn thực phẩm" Ban hành: 04/04/2013 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 221/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chiến lược Quốc gia về Dinh dưỡng giai đoạn 2011 - 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 của thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/01/2013 | Cập nhật: 22/11/2014
Quyết định 550/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Kế hoạch sản xuất kinh doanh và đầu tư phát triển 5 năm 2011 - 2015 của Tập đoàn Hóa chất Việt Nam Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 16/05/2012
Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2011 về danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc đối tượng phải đăng ký giá, kê khai giá Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 12/12/2019
Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình Giao thông - Đô thị thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 17/01/2011 | Cập nhật: 09/02/2011
Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án Xây dựng tiêu chí, danh mục dự án công nghiệp khuyến khích đầu tư, không chấp thuận đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2010-2015, định hướng đến 2020 Ban hành: 03/02/2010 | Cập nhật: 27/09/2012
Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt số đối tượng hộ cận nghèo thuộc huyện Bạch Thông, Ba Bể, Chợ Đồn, Na Rì, Ngân Sơn, Chợ Mới tham gia bảo hiểm y tế do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 27/01/2010 | Cập nhật: 28/07/2012
Nghị định 133/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chuyển giao công nghệ Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 07/01/2009
Quyết định 550/QĐ-TTg năm 2008 về việc Tặng thưởng Cờ thi đua của Chính phủ Ban hành: 15/05/2008 | Cập nhật: 20/05/2008
Nghị định 108/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đầu tư Ban hành: 22/09/2006 | Cập nhật: 20/12/2006
Quyết định 550/QĐ-TTg phê duyệt dự án khả thi chương trình phát triển cao su quốc doanh khu vực Tây Nguyên Ban hành: 07/05/2001 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La Ban hành: 02/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021