Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2018
Số hiệu: | 22/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Võ Thành Hạo |
Ngày ban hành: | 05/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/NQ-HĐND |
Bến Tre, ngày 05 tháng 12 năm 2017 |
VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Thực hiện Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Thực hiện Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Xét Báo cáo số 422/BC-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ước thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2017; dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2018, như sau:
1. Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp là 3.442.300 triệu đồng (Ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai tỷ ba trăm triệu đồng). Bao gồm:
a) Ngân sách tỉnh: 2.604.930 triệu đồng (Hai nghìn sáu trăm lẻ bốn tỷ chín trăm ba mươi triệu đồng);
b) Ngân sách huyện, thành phố: 837.370 triệu đồng (Tám trăm ba mươi bảy tỷ ba trăm bảy mươi triệu đồng).
2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 5.490.977 triệu đồng (Năm nghìn bốn trăm chín mươi tỷ chín trăm bảy mươi bảy triệu đồng). Bao gồm:
a) Bổ sung cân đối: 3.605.852 triệu đồng (Ba nghìn sáu trăm lẻ năm tỷ tám trăm năm mươi hai triệu đồng);
b) Bổ sung có mục tiêu: 1.885.125 triệu đồng (Một nghìn tám trăm tám mươi lăm tỷ một trăm hai lăm triệu đồng).
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 8.938.477 triệu đồng (Tám nghìn chín trăm ba mươi tám tỷ bốn trăm bảy mươi bảy triệu đồng). Bao gồm:
a) Chi đầu tư phát triển: 1.714.880 triệu đồng (Một nghìn bảy trăm mười bốn tỷ tám trăm tám mươi triệu đồng). Gồm:
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước: 399.680 triệu đồng (Ba trăm chín mươi chín tỷ sáu trăm tám mươi triệu đồng). Trong đó: Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ: 2.000 triệu đồng (Hai tỷ đồng);
- Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 110.000 triệu đồng (Một trăm mười tỷ đồng);
- Chi đầu tư từ nguồn vốn xổ số kiến thiết: 1.200.000 triệu đồng (Một nghìn hai trăm tỷ đồng).
- Chi đầu tư từ bội chi ngân sách: 5.200 triệu đồng (Năm tỷ hai trăm triệu đồng).
b) Chi thường xuyên: 5.180.587 triệu đồng (Năm nghìn một trăm tám mươi tỷ năm trăm tám mươi bảy triệu đồng). Trong đó:
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 2.408.215 triệu đồng (Hai nghìn bốn trăm lẻ tám tỷ hai trăm mười lăm triệu đồng);
- Chi khoa học và công nghệ: 19.639 triệu đồng (Mười chín tỷ sáu trăm ba mươi chín triệu đồng);
c) Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: 800 triệu đồng (Tám trăm triệu đồng);
d) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000 triệu đồng (Một tỷ đồng).
đ) Dự phòng ngân sách: 139.350 triệu đồng (Một trăm ba mươi chín tỷ ba trăm năm mươi triệu đồng). Bao gồm:
- Ngân sách tỉnh: 77.387 triệu đồng (Bảy mươi bảy tỷ ba trăm tám mươi bảy triệu đồng);
- Ngân sách huyện, thành phố: 61.963 triệu đồng (Sáu mươi mốt tỷ chín trăm sáu mươi ba triệu đồng).
e) Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 34.050 triệu đồng (Ba mươi bốn tỷ không trăm năm mươi triệu đồng).
g) Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác: 1.867.810 triệu đồng. Bao gồm:
- Chi các chương trình mục tiêu quốc gia: 230.446 triệu đồng (Hai trăm ba mươi tỷ bốn trăm bốn mươi sáu triệu đồng);
- Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác: 1.637.364 triệu đồng (Một nghìn sáu trăm ba mươi bảy tỷ ba trăm sáu mươi bốn triệu đồng).
4. Bội chi ngân sách địa phương: 5.200 triệu đồng (Năm tỷ hai trăm triệu đồng).
Điều 2. Số liệu chi tiết về phương án phân bổ dự toán năm 2018 tại các Phụ lục I, II, III, IV, V và VI kèm theo Nghị quyết này.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện đồng bộ, có hiệu quả dự toán ngân sách tỉnh năm 2018.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, Khóa IX - Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH TỈNH BẾN TRE NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Thành phố |
Châu Thành |
Giồng Trôm |
Mỏ Cày Nam |
Mỏ Cày Bắc |
Chợ Lách |
Thạnh Phú |
Ba Tri |
Bình Đại |
Cộng huyện |
Cấp tỉnh |
Tổng cộng |
I |
I. Tổng thu cân đối NSNN trên địa bàn (1->13) |
286.800 |
118.200 |
93.400 |
62.090 |
54.680 |
49.800 |
52.660 |
90.350 |
82.700 |
890.680 |
2.809.320 |
3.700.000 |
1 |
Thu từ DNNN trung ương |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
205.000 |
205.000 |
2 |
Thu từ DNNN địa phương, đơn vị sự nghiệp |
3.800 |
1.400 |
80 |
320 |
160 |
120 |
100 |
250 |
100 |
6.330 |
113.900 |
120.230 |
3 |
Thu từ DN có vốn đầu tư NN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
117.830 |
117.830 |
4 |
Thu từ khu vực CTN-NQD |
116.350 |
40.950 |
31.500 |
23.340 |
18.190 |
15.430 |
14.860 |
22.250 |
21.000 |
303.870 |
447.230 |
751.100 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
40.500 |
18.400 |
17.600 |
9.500 |
9.000 |
7.900 |
7.100 |
9.500 |
15.400 |
134.900 |
235.000 |
369.900 |
6 |
Thuế Bảo vệ môi trường |
100 |
- |
50 |
220 |
- |
- |
- |
20 |
- |
390 |
264.610 |
265.000 |
7 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
500 |
- |
500 |
1.000 |
- |
1.000 |
8 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
5.000 |
850 |
220 |
200 |
230 |
400 |
100 |
130 |
200 |
7.330 |
- |
7.330 |
9 |
Lệ phí trước bạ |
41.000 |
22.400 |
17.200 |
13.200 |
12.100 |
11.100 |
11.700 |
19.500 |
18.000 |
166.200 |
- |
166.200 |
10 |
Thu tiền cho thuế mặt đất, mặt nước |
25.000 |
4.000 |
3.500 |
650 |
1.100 |
1.600 |
1.500 |
3.000 |
4.000 |
44.350 |
60.650 |
105.000 |
11 |
Tiền sử dụng đất |
25.900 |
11.000 |
8.000 |
2.500 |
4.000 |
4.100 |
3.500 |
15.000 |
6.000 |
80.000 |
30.000 |
110.000 |
12 |
Thu phí và lệ phí |
8.800 |
5.400 |
3.750 |
5.100 |
3.100 |
3.750 |
3.000 |
5.100 |
4.900 |
42.900 |
45.600 |
88.500 |
|
Trong đó phí lệ phí TW |
1.600 |
1.200 |
1.000 |
1.110 |
800 |
1.000 |
1.000 |
2.300 |
2.400 |
12.410 |
11.590 |
24.000 |
13 |
Thu khác |
11.900 |
12.500 |
9.100 |
6.500 |
6.200 |
3.100 |
8.200 |
10.400 |
6.900 |
74.800 |
79.000 |
153.800 |
|
Trong đó thu khác NSTW |
6.200 |
5.900 |
4.500 |
3.600 |
4.000 |
2.100 |
5.100 |
5.400 |
4.100 |
40.900 |
28.280 |
69.180 |
14 |
Các khoản thu tại xã |
8.450 |
1.300 |
2.400 |
560 |
600 |
2.300 |
2.100 |
5.200 |
5.700 |
28.610 |
- |
28.610 |
15 |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia còn lại |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.500 |
10.500 |
16 |
Thu từ xổ số kiến thiết |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.200.000 |
1.200.000 |
II |
Các khoản thu cân đối NSĐP (1+2) |
438.411 |
454.667 |
487.191 |
412.372 |
319.222 |
303.139 |
421.374 |
603.163 |
434.303 |
3.873.842 |
5.059.435 |
8.933.277 |
1 |
Thu ngân sách địa phương được hưởng |
279.000 |
111.100 |
87.900 |
57.380 |
49.880 |
46.700 |
46.560 |
82.650 |
76.200 |
837.370 |
2.604.930 |
3.442.300 |
1.1 |
Các khoản thu 100% |
122.050 |
51.800 |
38.780 |
24.360 |
22.710 |
23.450 |
24.630 |
50.980 |
40.210 |
398.970 |
1.381.870 |
1.780.840 |
1.2 |
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ điều tiết |
156.950 |
59.300 |
49.120 |
33.020 |
27.170 |
23.250 |
21.930 |
31.670 |
35.990 |
438.400 |
1.223.060 |
1.661.460 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
159.411 |
343.567 |
399.291 |
354.992 |
269.342 |
256.439 |
374.814 |
520.513 |
358.103 |
3.036.472 |
2.454.505 |
5.490.977 |
TỔNG HỢP PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH BẾN TRE NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
NỘI DUNG |
Thành phố |
Châu Thành |
Giồng Trôm |
Mỏ Cày Nam |
Mỏ Cày Bắc |
Chợ Lách |
Thạnh Phú |
Ba Tri |
Bình Đại |
Cộng huyện |
Cấp tỉnh |
Tổng cộng |
A. Chi cân đối NSĐP (I->VI) |
438.411 |
454.667 |
487.191 |
412.372 |
319.222 |
303.139 |
421.374 |
603.163 |
434.303 |
3.873.842 |
3.196.825 |
7.070.667 |
I. Chi đầu tư phát triển |
43.114 |
23.361 |
22.009 |
15.090 |
12.882 |
15.179 |
16.090 |
31.482 |
20.696 |
199.903 |
1.514.977 |
1.714.880 |
1. Chi đầu tư XDCB tập trung |
17.214 |
12.361 |
14.009 |
12.590 |
8.882 |
11.079 |
12.590 |
16.482 |
14.696 |
119.903 |
279.777 |
399.680 |
Trong đó: Chi đầu tư và hỗ trợ DN theo chế độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
2. Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
25.900 |
11.000 |
8.000 |
2.500 |
4.000 |
4.100 |
3.500 |
15.000 |
6.000 |
80.000 |
30.000 |
110.000 |
Trong đó: dành ít nhất10% KP kiểm kê, đo đạc, quy hoạch đất |
2.590 |
1.100 |
800 |
250 |
400 |
410 |
350 |
1.500 |
600 |
8.000 |
3.000 |
11.000 |
3. Chi từ nguồn xổ số kiến thiết |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.200.000 |
1.200.000 |
4. Chi từ bội chi ngân sách |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.200 |
5.200 |
II. Chi thường xuyên(*) |
388.973 |
424.032 |
457.195 |
390.241 |
301.037 |
282.907 |
398.853 |
562.289 |
406.449 |
3.611.976 |
1.568.611 |
5.180.587 |
1. Chi sự nghiệp kinh tế |
66.034 |
24.203 |
19.685 |
10.275 |
11.474 |
7.802 |
20.068 |
36.979 |
24.914 |
221.434 |
228.146 |
449.580 |
2. Chi sự nghiệp môi trường |
19.856 |
4.807 |
6.104 |
1.518 |
1.831 |
1.190 |
1.528 |
1.955 |
1.636 |
40.425 |
26.376 |
66.801 |
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
171.808 |
207.670 |
246.571 |
227.126 |
171.451 |
151.026 |
221.340 |
332.609 |
220.495 |
1.950.096 |
458.119 |
2.408.215 |
- Chi sự nghiệp giáo dục |
165.209 |
202.903 |
241.896 |
219.559 |
167.692 |
146.534 |
217.426 |
327.203 |
216.421 |
1.904.843 |
364.696 |
2.269.539 |
- Chi đào tạo, dạy nghề |
6.599 |
4.767 |
4.675 |
7.567 |
3.759 |
4.492 |
3.914 |
5.406 |
4.074 |
45.253 |
93.423 |
138.676 |
4. Chi Sự nghiệp y tế |
16.847 |
36.239 |
35.794 |
23.906 |
18.273 |
25.611 |
32.086 |
28.453 |
31.899 |
249.108 |
358.668 |
607.776 |
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
19.639 |
19.639 |
6. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
2.040 |
1.912 |
2.035 |
1.797 |
1.583 |
1.454 |
1.721 |
2.140 |
1.520 |
16.202 |
26.608 |
42.810 |
7. Chi sự nghiệp phát thanh- truyền hình |
648 |
845 |
860 |
775 |
688 |
763 |
663 |
959 |
676 |
6.877 |
1.230 |
8.107 |
8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
463 |
1.115 |
627 |
555 |
459 |
418 |
485 |
717 |
494 |
5.333 |
13.612 |
18.945 |
9. Chi đảm bảo xã hội |
17.293 |
33.615 |
32.547 |
28.050 |
18.881 |
18.151 |
21.945 |
30.421 |
24.634 |
225.537 |
57.621 |
283.158 |
10. Chi quản lý hành chính |
78.121 |
96.784 |
95.122 |
81.948 |
64.769 |
63.917 |
84.889 |
108.269 |
84.856 |
758.675 |
267.753 |
1.026.428 |
11. Chi Quốc phòng - An ninh |
9.410 |
10.213 |
11.189 |
8.297 |
6.344 |
6.122 |
8.042 |
10.768 |
8.666 |
79.051 |
68.921 |
147.972 |
- Chi Quốc phòng |
5.017 |
6.184 |
6.409 |
4.658 |
3.695 |
3.785 |
4.860 |
6.331 |
5.259 |
46.198 |
47.631 |
93.829 |
- Chi An ninh |
4.393 |
4.029 |
4.780 |
3.639 |
2.649 |
2.337 |
3.182 |
4.437 |
3.407 |
32.853 |
21.290 |
54.143 |
12. Chi khác ngân sách |
6.453 |
6.629 |
6.661 |
5.994 |
5.284 |
6.453 |
6.086 |
9.019 |
6.659 |
59.238 |
41.918 |
101.156 |
III. Chi lập hoặc BS quỹ dự trữ tài chính |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.000 |
1.000 |
IV. Dự phòng |
6.324 |
7.274 |
7.987 |
7.041 |
5.303 |
5.053 |
6.431 |
9.392 |
7.158 |
61.963 |
77.387 |
139.350 |
V. Tạo nguồn thực hiện lương mới |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
34.050 |
34.050 |
VI. Chi trả nợ lãi vay |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
800 |
800 |
B. Chi thực hiện các CTMTQG và một số chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.867.810 |
1.867.810 |
I. Chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
230.446 |
230.446 |
1. Vốn Đầu tư XDCB |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
161.400 |
161.400 |
2. Vốn sự nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
69.046 |
69.046 |
II. Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.637.364 |
1.637.364 |
1. Vốn Đầu tư XDCB |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.304.081 |
1.304.081 |
2. Vốn sự nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
333.283 |
333.283 |
TỔNG CỘNG (A+B) |
438.411 |
454.667 |
487.191 |
412.372 |
319.222 |
303.139 |
421.374 |
603.163 |
434.303 |
3.873.842 |
5.064.635 |
8.938.477 |
Nguồn thu sự nghiệp chưa trừ vào dự toán lương |
4.361 |
4.672 |
3.846 |
2.565 |
1.770 |
2.840 |
3.380 |
3.797 |
3.682 |
30.913 |
14.867 |
45.780 |
Trong đó:- SN y tế |
806 |
2.305 |
1.033 |
90 |
75 |
1.043 |
1.069 |
64 |
1.039 |
7.524 |
- |
7.524 |
- SN GD |
3.555 |
2.367 |
2.813 |
2.475 |
1.695 |
1.797 |
2.311 |
3.733 |
2.643 |
23.389 |
14.626 |
38.015 |
Trong đó bao gồm 10% tiết kiệm chi TX |
8.779 |
7.532 |
8.031 |
6.813 |
5.316 |
5.126 |
6.237 |
9.897 |
7.847 |
65.578 |
9.577 |
75.155 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện, TP |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
8.938.477 |
5.064.635 |
3.873.842 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
7.070.667 |
3.196.825 |
3.873.842 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.714.880 |
1.514.977 |
199.903 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.707.680 |
1.507.777 |
199.903 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
- |
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
426.703 |
426.703 |
- |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
10.000 |
10.000 |
- |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
- |
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
110.000 |
30.000 |
80.000 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.200.000 |
1.200.000 |
- |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
2.000 |
2.000 |
- |
3 |
Chi từ bội chi ngân sách |
5.200 |
5.200 |
- |
II |
Chi thường xuyên |
5.180.587 |
1.568.611 |
3.611.976 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.408.215 |
458.119 |
1.950.096 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
19.639 |
19.639 |
- |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
800 |
800 |
- |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
- |
V |
Dự phòng ngân sách |
139.350 |
77.387 |
61.963 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
34.050 |
34.050 |
- |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.867.810 |
1.867.810 |
- |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
230.446 |
230.446 |
- |
1 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
183.200 |
183.200 |
|
2 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
47.246 |
47.246 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác |
1.637.364 |
1.637.364 |
- |
1 |
Bổ sung mục tiêu chi đầu tư phát triển |
1.304.081 |
1.304.081 |
|
2 |
Bổ sung mục tiêu chi thường xuyên |
333.283 |
333.283 |
- |
2.1 |
Vốn ngoài nước |
21.500 |
21.500 |
- |
- |
Dự án Hỗ trợ nông nghiệp Carbon thấp |
10.000 |
10.000 |
- |
- |
Dự án Thích ứng biến đổi khí hậu vùng đồng bằng sông Cửu Long |
9.800 |
9.800 |
- |
- |
Chương trình hỗ trợ chính sách ngành y tế giai đoạn 2 |
1.700 |
1.700 |
- |
2.2 |
Chính sách trợ giúp pháp lý thep QĐ 32/2016/QĐ-TTg |
295 |
295 |
- |
2.3 |
Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật |
515 |
515 |
- |
2.4 |
Hỗ trợ các Hội nhà báo |
100 |
100 |
|
2.5 |
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí |
29.515 |
29.515 |
- |
2.6 |
Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
10.698 |
10.698 |
- |
2.7 |
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa trẻ 3-5 tuổi; Chính sách ưu tiên học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc ít người |
242 |
242 |
- |
2.8 |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã |
1.340 |
1.340 |
- |
2.9 |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tôc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn |
89.925 |
89.925 |
- |
2.10 |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
9.126 |
9.126 |
- |
2.11 |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, TNXP, BTXH, HSSV, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngu nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người) |
22.222 |
22.222 |
- |
2.12 |
Hỗ trợ thực hiện các chính sách đối với đối tượng BTXH; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội, trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong cộng đồng dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số |
100.674 |
100.674 |
- |
2.13 |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ bảo đảm trật tự an toàn giao thông |
26.088 |
26.088 |
- |
2.14 |
Dự án hoàn thiện, hiện đại hoá hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính |
500 |
500 |
|
2.15 |
CTMT Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động |
5.635 |
5.635 |
- |
2.16 |
CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
1.682 |
1.682 |
|
2.17 |
CTMT Y tế, dân số |
7.916 |
7.916 |
|
2.18 |
CTMT Đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
1.760 |
1.760 |
|
2.19 |
CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững |
500 |
500 |
|
2.20 |
CTMT Phát triển văn hóa |
1.550 |
1.550 |
|
2.21 |
CTMT Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
1.500 |
1.500 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán |
A |
B |
1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
6.233.297 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3.036.472 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
3.196.825 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.514.977 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.507.777 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
426.703 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
10.000 |
- |
Chi quốc phòng |
14.700 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
- |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
193.400 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
49.669 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
4.000 |
- |
Chi thể dục thể thao |
- |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
- |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
213.813 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
91.200 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
20.200 |
- |
Chi đầu tư khác |
484.092 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
2.000 |
3 |
Chi từ bội chi ngân sách |
5.200 |
II |
Chi thường xuyên |
1.568.611 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
458.119 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
19.639 |
- |
Chi quốc phòng |
47.631 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
21.290 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
358.668 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
26.608 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
1.230 |
- |
Chi thể dục thể thao |
13.612 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
26.376 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
228.146 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
267.753 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
57.621 |
- |
Chi thường xuyên khác |
41.918 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
800 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
77.387 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
34.050 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
1.568.611 |
458.119 |
19.639 |
47.631 |
21.290 |
358.668 |
26.608 |
1.230 |
13.612 |
26.376 |
228.146 |
28.930 |
107.016 |
267.753 |
57.621 |
41.918 |
I |
Các đơn vị, cơ quan, tổ chức cấp tỉnh |
1.062.143 |
378.893 |
13.105 |
33.369 |
3.500 |
134.790 |
26.608 |
1.230 |
13.612 |
7.270 |
125.623 |
28.930 |
35.691 |
260.753 |
49.390 |
14.000 |
1 |
Khối Đảng tỉnh |
69.708 |
435 |
|
|
|
|
5.118 |
|
|
|
|
|
|
56.085 |
8.070 |
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
16.922 |
124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.131 |
|
|
14.667 |
|
|
3 |
VP HĐND tỉnh |
9.583 |
68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.515 |
|
|
4 |
Sở Tài chính |
9.761 |
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.581 |
|
|
5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc |
45.987 |
93 |
|
|
|
|
|
|
|
6.040 |
32.129 |
|
|
7.725 |
|
|
6 |
Sở Nông nghiệp và các đơn vị trực thuộc |
56.915 |
118 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35.691 |
|
35.691 |
21.106 |
|
|
7 |
Sở Tư Pháp và các đơn vị trực thuộc |
8.696 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.964 |
- |
- |
5.632 |
|
|
8 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
311.815 |
304.840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.975 |
|
|
9 |
Sở Xây dựng |
16.508 |
1.667 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.954 |
|
|
5.887 |
|
|
10 |
Sở Thông tin và truyền thông |
8.709 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.002 |
|
|
7.607 |
|
|
11 |
Sở Lao động TB và Xã hội |
52.739 |
4.262 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.900 |
|
|
5.257 |
41.320 |
|
12 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9.790 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.169 |
|
|
6.421 |
|
|
13 |
Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc |
160.510 |
16.823 |
|
|
|
134.790 |
|
|
|
|
|
|
|
8.897 |
|
|
14 |
Thanh tra tỉnh |
6.593 |
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.323 |
|
|
15 |
Sở Giao thông Vận tải và các đơn vị trực thuộc |
40.478 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.930 |
28.930 |
|
11.548 |
|
|
16 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du Lịch |
48.262 |
11.350 |
|
|
|
|
17.792 |
|
13.612 |
|
|
|
|
5.508 |
|
|
17 |
Sở Công thương |
24.408 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
8.753 |
|
|
15.135 |
|
|
18 |
Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc |
28.022 |
110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.912 |
|
14.000 |
19 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
16.840 |
|
11.957 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.883 |
|
|
20 |
Ban QL các Khu công nghiệp |
2.743 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.733 |
|
|
21 |
Ban an toàn giao thông |
2.045 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
1.845 |
|
|
22 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
1.230 |
|
|
|
|
|
|
1.230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Uỷ ban Mặt trận tổ quốc |
5.522 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.502 |
|
|
24 |
Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
7.159 |
345 |
|
|
|
|
2.046 |
|
|
|
|
|
|
4.768 |
|
|
25 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
4.608 |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.538 |
|
|
26 |
Hội Nông dân |
4.631 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.631 |
|
|
27 |
Hội Cựu chiến binh |
2.531 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.531 |
|
|
28 |
Trường Cao đẳng Bến Tre |
22.462 |
22.462 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Trường Chính trị |
13.739 |
13.739 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
29.869 |
|
|
29.869 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh |
3.500 |
|
|
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Công an tỉnh |
5.507 |
1.477 |
|
|
3.500 |
|
|
|
|
530 |
|
|
|
|
|
|
33 |
Hội văn học nghệ thuật Nguyễn Đình Chiểu |
1.652 |
|
|
|
|
|
1.652 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
1.462 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.462 |
|
|
35 |
Tỉnh hội Đông y |
803 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
803 |
|
|
36 |
Hội Chữ thập đỏ |
2.141 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.131 |
|
|
37 |
Hội người mù |
828 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
828 |
|
|
38 |
Liên minh các Hợp tác xã |
1.327 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.327 |
|
|
39 |
Liên hiệp các hội KH & kỹ thuật |
2.394 |
|
1.148 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.246 |
|
|
40 |
Hội nhà báo |
703 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
703 |
|
|
41 |
Hội Luật gia |
272 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272 |
|
|
42 |
Hội Khuyến học |
465 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
465 |
|
|
43 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
810 |
|
|
44 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
252 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
252 |
|
|
45 |
Hội Sinh vật cảnh |
342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
342 |
|
|
46 |
Hội Người cao tuổi |
307 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
307 |
|
|
47 |
Hội người tiêu dùng |
243 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
243 |
|
|
48 |
Hội cựu giáo chức |
174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
174 |
|
|
49 |
Hiệp hội dừa |
176 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
176 |
|
|
II |
Các nội dung chi thực hiện một số nhiệm vụ khác |
506.468 |
79.226 |
6.534 |
14.262 |
17.790 |
223.878 |
- |
- |
- |
19.106 |
102.523 |
- |
71.325 |
7.000 |
8.231 |
27.918 |
1 |
Kinh phí mua xe ô tô |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
2 |
Kinh phí bầu cử trưởng ấp, khu phố các huyện, thành phố |
2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.700 |
|
|
3 |
Đaị hội các chi bộ trực thuộc - Đảng ủy khối doanh nghiệp |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
4 |
Kinh phí bãi ngang theo Quyết định 539 |
60.000 |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sự nghiệp giáo dục khác |
4.926 |
4.926 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Mở các lớp đào tạo để nâng cao nghiệp vụ chuyên môn của các đơn vị |
6.500 |
6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Kinh phí thi nâng ngạch, thi tuyển |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đào tạo theo dự án 50 tiến sĩ, thạc sĩ |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trợ cấp đào tạo thu hút theo NQ16 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đào tạo, bồi dưỡng trưởng ấp, khu phố |
800 |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
BHYT cho các đối tượng BTXH |
190 |
|
|
|
|
190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
76.518 |
|
|
|
|
76.518 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
BHYT cho người nghèo, dân tộc thiểu số vùng khó khăn; người đang sinh sống tại vùng đặc biệt khó khăn, xã, đảo, huyện đảo |
109.620 |
|
|
|
|
109.620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Kinh phí BHYT cho học sinh, sinh viên |
34.668 |
|
|
|
|
34.668 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Kinh phí BHYT cho cựu chiến binh, cựu thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia |
2.882 |
|
|
|
|
2.882 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Qũy Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sự nghiệp khoa học va công nghệ khác |
1.534 |
|
1.534 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Hỗ trợ mai táng phí, BHYT theo QĐ 62, 290, 49/QĐ-TTg |
7.231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.231 |
|
19 |
Trợ cấp cán bộ xã nghỉ việc theo NQ 16/2016/NQ-HĐND |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
20 |
Đối ứng dự án AMD |
6.010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.010 |
|
|
|
|
|
21 |
Dự án Bò sữa |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
22 |
Phụ cấp sự nghiệp nông nghiệp cho các xã bãi ngang |
2.109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.109 |
|
2.109 |
|
|
|
23 |
Thuỷ lợi phí |
49.216 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.216 |
|
49.216 |
|
|
|
24 |
Kinh phí chống sạt lở |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
25 |
Kinh phí phòng chống lụt bão và các nhiệm vụ chi khác |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
26 |
Nâng cấp Cổng TTĐT Công báo |
1.720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.720 |
|
|
|
|
|
27 |
Công tác quản lý tiện ích hạ tầng và xử lý nước thải trong các khu CN |
13.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.500 |
|
|
|
|
|
28 |
Kinh phí Đồng Khởi khởi nghiệp |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
29 |
Chi sự nghiệp kinh tế khác |
1.468 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.468 |
|
|
|
|
|
30 |
Kinh phí xử lý môi trường |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
31 |
Kinh phí thực hiện công tác bảo vệ môi trường |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
32 |
Mua sắm máy móc thiết bị phục vụ đoàn kiểm tra liên ngành khoáng sản |
1.106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.106 |
|
|
|
|
|
|
33 |
Kinh phí hỗ trợ trực tiếp cho các hộ dân vùng khó khăn theo Quyết định 102 |
989 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
989 |
34 |
Vốn cho vay uỷ thác NHCSXH |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
35 |
Chi hoạt động thăm chúc tết và hỗ trợ tiền tết cho các đối tượng chính sách, cán bộ hưu trí và lực lượng an ninh, quốc phòng |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
36 |
Hỗ trợ công tác thu thuế trên địa bàn tỉnh |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
37 |
Chi khác ngân sách |
8.829 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.829 |
38 |
Trang phục công an, quân sự |
12.500 |
|
|
10.000 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Chi hỗ trợ BHYT và phụ cấp tăng thêm của lực lượng công an viên, dân quân thường trực, đội trưởng ấp, khu phố |
8.479 |
|
|
4.262 |
4.217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy cho lực lượng dân phòng xã, phường, thị trấn đô thị loại V |
11.073 |
|
|
|
11.073 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung mục tiêu từ ngân sách cấp trên |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=2+6+7+8 |
|
TỔNG SỐ |
890.680 |
837.370 |
398.970 |
491.710 |
438.400 |
2.744.292 |
292.180 |
- |
3.873.842 |
1 |
Thành phố Bến Tre |
286.800 |
279.000 |
122.050 |
164.750 |
156.950 |
134.898 |
24.513 |
- |
438.411 |
2 |
Huyện Châu Thành |
118.200 |
111.100 |
51.800 |
66.400 |
59.300 |
308.484 |
35.083 |
- |
454.667 |
3 |
Huyện Giồng Trôm |
93.400 |
87.900 |
38.780 |
54.620 |
49.120 |
363.631 |
35.660 |
- |
487.191 |
4 |
Huyện Mỏ Cày Nam |
62.090 |
57.380 |
24.360 |
37.730 |
33.020 |
326.286 |
28.706 |
- |
412.372 |
5 |
Huyện Mỏ Cày Bắc |
54.680 |
49.880 |
22.710 |
31.970 |
27.170 |
242.009 |
27.333 |
- |
319.222 |
6 |
Huyện Chợ Lách |
49.800 |
46.700 |
23.450 |
26.350 |
23.250 |
236.575 |
19.864 |
- |
303.139 |
7 |
Huyện Thạnh Phú |
52.660 |
46.560 |
24.630 |
28.030 |
21.930 |
337.162 |
37.652 |
- |
421.374 |
8 |
Huyện Ba Tri |
90.350 |
82.650 |
50.980 |
39.370 |
31.670 |
467.914 |
52.599 |
- |
603.163 |
9 |
Huyện Bình Đại |
82.700 |
76.200 |
40.210 |
42.490 |
35.990 |
327.333 |
30.770 |
- |
434.303 |
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2020 về xuất cấp gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bắc Kạn để thực hiện công tác bảo vệ rừng, phát triển rừng Ban hành: 25/11/2020 | Cập nhật: 30/11/2020
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2017 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 19/12/2017
Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2016 công nhận huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận đạt chuẩn nông thôn mới năm 2015 Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2015 đính chính Thông tư 96/2015/TT-BTC Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 27/11/2015