Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2018
Số hiệu: 22/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Võ Thành Hạo
Ngày ban hành: 05/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/NQ-HĐND

Bến Tre, ngày 05 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Thực hiện Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;

Thực hiện Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;

Xét Báo cáo số 422/BC-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ước thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2017; dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2018, như sau:

1. Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp là 3.442.300 triệu đồng (Ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai tỷ ba trăm triệu đồng). Bao gồm:

a) Ngân sách tỉnh: 2.604.930 triệu đồng (Hai nghìn sáu trăm lẻ bốn tỷ chín trăm ba mươi triệu đồng);

b) Ngân sách huyện, thành phố: 837.370 triệu đồng (Tám trăm ba mươi bảy tỷ ba trăm bảy mươi triệu đồng).

2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 5.490.977 triệu đồng (Năm nghìn bốn trăm chín mươi tỷ chín trăm bảy mươi bảy triệu đồng). Bao gồm:

a) Bổ sung cân đối: 3.605.852 triệu đồng (Ba nghìn sáu trăm lẻ năm tỷ tám trăm năm mươi hai triệu đồng);

b) Bổ sung có mục tiêu: 1.885.125 triệu đồng (Một nghìn tám trăm tám mươi lăm tỷ một trăm hai lăm triệu đồng).

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 8.938.477 triệu đồng (Tám nghìn chín trăm ba mươi tám tỷ bốn trăm bảy mươi bảy triệu đồng). Bao gồm:

a) Chi đầu tư phát triển: 1.714.880 triệu đồng (Một nghìn bảy trăm mười bốn tỷ tám trăm tám mươi triệu đồng). Gồm:

- Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước: 399.680 triệu đồng (Ba trăm chín mươi chín tỷ sáu trăm tám mươi triệu đồng). Trong đó: Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ: 2.000 triệu đồng (Hai tỷ đồng);

- Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 110.000 triệu đồng (Một trăm mười tỷ đồng);

- Chi đầu tư từ nguồn vốn xổ số kiến thiết: 1.200.000 triệu đồng (Một nghìn hai trăm tỷ đồng).

- Chi đầu tư từ bội chi ngân sách: 5.200 triệu đồng (Năm tỷ hai trăm triệu đồng).

b) Chi thường xuyên: 5.180.587 triệu đồng (Năm nghìn một trăm tám mươi tỷ năm trăm tám mươi bảy triệu đồng). Trong đó:

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 2.408.215 triệu đồng (Hai nghìn bốn trăm lẻ tám tỷ hai trăm mười lăm triệu đồng);

- Chi khoa học và công nghệ: 19.639 triệu đồng (Mười chín tỷ sáu trăm ba mươi chín triệu đồng);

c) Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: 800 triệu đồng (Tám trăm triệu đồng);

d) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000 triệu đồng (Một tỷ đồng).

đ) Dự phòng ngân sách: 139.350 triệu đồng (Một trăm ba mươi chín tỷ ba trăm năm mươi triệu đồng). Bao gồm:

- Ngân sách tỉnh: 77.387 triệu đồng (Bảy mươi bảy tỷ ba trăm tám mươi bảy triệu đồng);

- Ngân sách huyện, thành phố: 61.963 triệu đồng (Sáu mươi mốt tỷ chín trăm sáu mươi ba triệu đồng).

e) Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 34.050 triệu đồng (Ba mươi bốn tỷ không trăm năm mươi triệu đồng).

g) Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác: 1.867.810 triệu đồng. Bao gồm:

- Chi các chương trình mục tiêu quốc gia: 230.446 triệu đồng (Hai trăm ba mươi tỷ bốn trăm bốn mươi sáu triệu đồng);

- Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác: 1.637.364 triệu đồng (Một nghìn sáu trăm ba mươi bảy tỷ ba trăm sáu mươi bốn triệu đồng).

4. Bội chi ngân sách địa phương: 5.200 triệu đồng (Năm tỷ hai trăm triệu đồng).

Điều 2. Số liệu chi tiết về phương án phân bổ dự toán năm 2018 tại các Phụ lục I, II, III, IV, V và VI kèm theo Nghị quyết này.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện đồng bộ, có hiệu quả dự toán ngân sách tỉnh năm 2018.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, Khóa IX - Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Võ Thành Hạo

 

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH TỈNH BẾN TRE NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Thành phố

Châu Thành

Giồng Trôm

Mỏ Cày Nam

Mỏ Cày Bắc

Chợ Lách

Thạnh Phú

Ba Tri

Bình Đại

Cộng huyện

Cấp tỉnh

Tổng cộng

I

I. Tổng thu cân đối NSNN trên địa bàn (1->13)

286.800

118.200

93.400

62.090

54.680

49.800

52.660

90.350

82.700

890.680

2.809.320

3.700.000

1

Thu từ DNNN trung ương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

205.000

205.000

2

Thu từ DNNN địa phương, đơn vị sự nghiệp

3.800

1.400

80

320

160

120

100

250

100

6.330

113.900

120.230

3

Thu từ DN có vốn đầu tư NN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

117.830

117.830

4

Thu từ khu vực CTN-NQD

116.350

40.950

31.500

23.340

18.190

15.430

14.860

22.250

21.000

303.870

447.230

751.100

5

Thuế thu nhập cá nhân

40.500

18.400

17.600

9.500

9.000

7.900

7.100

9.500

15.400

134.900

235.000

369.900

6

Thuế Bảo vệ môi trường

100

-

50

220

-

-

-

20

-

390

264.610

265.000

7

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

500

-

500

1.000

-

1.000

8

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5.000

850

220

200

230

400

100

130

200

7.330

-

7.330

9

Lệ phí trước bạ

41.000

22.400

17.200

13.200

12.100

11.100

11.700

19.500

18.000

166.200

-

166.200

10

Thu tiền cho thuế mặt đất, mặt nước

25.000

4.000

3.500

650

1.100

1.600

1.500

3.000

4.000

44.350

60.650

105.000

11

Tiền sử dụng đất

25.900

11.000

8.000

2.500

4.000

4.100

3.500

15.000

6.000

80.000

30.000

110.000

12

Thu phí và lệ phí

8.800

5.400

3.750

5.100

3.100

3.750

3.000

5.100

4.900

42.900

45.600

88.500

 

Trong đó phí lệ phí TW

1.600

1.200

1.000

1.110

800

1.000

1.000

2.300

2.400

12.410

11.590

24.000

13

Thu khác

11.900

12.500

9.100

6.500

6.200

3.100

8.200

10.400

6.900

74.800

79.000

153.800

 

Trong đó thu khác NSTW

6.200

5.900

4.500

3.600

4.000

2.100

5.100

5.400

4.100

40.900

28.280

69.180

14

Các khoản thu tại xã

8.450

1.300

2.400

560

600

2.300

2.100

5.200

5.700

28.610

-

28.610

15

Thu cổ tức, lợi nhuận được chia còn lại

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10.500

10.500

16

Thu từ xổ số kiến thiết

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.200.000

1.200.000

II

Các khoản thu cân đối NSĐP (1+2)

438.411

454.667

487.191

412.372

319.222

303.139

421.374

603.163

434.303

3.873.842

5.059.435

8.933.277

1

Thu ngân sách địa phương được hưởng

279.000

111.100

87.900

57.380

49.880

46.700

46.560

82.650

76.200

837.370

2.604.930

3.442.300

1.1

Các khoản thu 100%

122.050

51.800

38.780

24.360

22.710

23.450

24.630

50.980

40.210

398.970

1.381.870

1.780.840

1.2

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ điều tiết

156.950

59.300

49.120

33.020

27.170

23.250

21.930

31.670

35.990

438.400

1.223.060

1.661.460

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

159.411

343.567

399.291

354.992

269.342

256.439

374.814

520.513

358.103

3.036.472

2.454.505

5.490.977

 

PHỤ LỤC II

TỔNG HỢP PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH BẾN TRE NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

NỘI DUNG

Thành phố

Châu Thành

Giồng Trôm

Mỏ Cày Nam

Mỏ Cày Bắc

Chợ Lách

Thạnh Phú

Ba Tri

Bình Đại

Cộng huyện

Cấp tỉnh

Tổng cộng

A. Chi cân đối NSĐP (I->VI)

438.411

454.667

487.191

412.372

319.222

303.139

421.374

603.163

434.303

3.873.842

3.196.825

7.070.667

I. Chi đầu tư phát triển

43.114

23.361

22.009

15.090

12.882

15.179

16.090

31.482

20.696

199.903

1.514.977

1.714.880

1. Chi đầu tư XDCB tập trung

17.214

12.361

14.009

12.590

8.882

11.079

12.590

16.482

14.696

119.903

279.777

399.680

Trong đó: Chi đầu tư và hỗ trợ DN theo chế độ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

2.000

2. Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

25.900

11.000

8.000

2.500

4.000

4.100

3.500

15.000

6.000

80.000

30.000

110.000

Trong đó: dành ít nhất10% KP kiểm kê, đo đạc, quy hoạch đất

2.590

1.100

800

250

400

410

350

1.500

600

8.000

3.000

11.000

3. Chi từ nguồn xổ số kiến thiết

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.200.000

1.200.000

4. Chi từ bội chi ngân sách

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5.200

5.200

II. Chi thường xuyên(*)

388.973

424.032

457.195

390.241

301.037

282.907

398.853

562.289

406.449

3.611.976

1.568.611

5.180.587

1. Chi sự nghiệp kinh tế

66.034

24.203

19.685

10.275

11.474

7.802

20.068

36.979

24.914

221.434

228.146

449.580

2. Chi sự nghiệp môi trường

19.856

4.807

6.104

1.518

1.831

1.190

1.528

1.955

1.636

40.425

26.376

66.801

3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

171.808

207.670

246.571

227.126

171.451

151.026

221.340

332.609

220.495

1.950.096

458.119

2.408.215

- Chi sự nghiệp giáo dục

165.209

202.903

241.896

219.559

167.692

146.534

217.426

327.203

216.421

1.904.843

364.696

2.269.539

- Chi đào tạo, dạy nghề

6.599

4.767

4.675

7.567

3.759

4.492

3.914

5.406

4.074

45.253

93.423

138.676

4. Chi Sự nghiệp y tế

16.847

36.239

35.794

23.906

18.273

25.611

32.086

28.453

31.899

249.108

358.668

607.776

5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

19.639

19.639

6. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

2.040

1.912

2.035

1.797

1.583

1.454

1.721

2.140

1.520

16.202

26.608

42.810

7. Chi sự nghiệp phát thanh- truyền hình

648

845

860

775

688

763

663

959

676

6.877

1.230

8.107

8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

463

1.115

627

555

459

418

485

717

494

5.333

13.612

18.945

9. Chi đảm bảo xã hội

17.293

33.615

32.547

28.050

18.881

18.151

21.945

30.421

24.634

225.537

57.621

283.158

10. Chi quản lý hành chính

78.121

96.784

95.122

81.948

64.769

63.917

84.889

108.269

84.856

758.675

267.753

1.026.428

11. Chi Quốc phòng - An ninh

9.410

10.213

11.189

8.297

6.344

6.122

8.042

10.768

8.666

79.051

68.921

147.972

- Chi Quốc phòng

5.017

6.184

6.409

4.658

3.695

3.785

4.860

6.331

5.259

46.198

47.631

93.829

- Chi An ninh

4.393

4.029

4.780

3.639

2.649

2.337

3.182

4.437

3.407

32.853

21.290

54.143

12. Chi khác ngân sách

6.453

6.629

6.661

5.994

5.284

6.453

6.086

9.019

6.659

59.238

41.918

101.156

III. Chi lập hoặc BS quỹ dự trữ tài chính

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.000

1.000

IV. Dự phòng

6.324

7.274

7.987

7.041

5.303

5.053

6.431

9.392

7.158

61.963

77.387

139.350

V. Tạo nguồn thực hiện lương mới

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

34.050

34.050

VI. Chi trả nợ lãi vay

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

800

800

B. Chi thực hiện các CTMTQG và một số chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.867.810

1.867.810

I. Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

230.446

230.446

1. Vốn Đầu tư XDCB

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

161.400

161.400

2. Vốn sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

69.046

69.046

II. Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.637.364

1.637.364

1. Vốn Đầu tư XDCB

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.304.081

1.304.081

2. Vốn sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

333.283

333.283

TỔNG CỘNG (A+B)

438.411

454.667

487.191

412.372

319.222

303.139

421.374

603.163

434.303

3.873.842

5.064.635

8.938.477

Nguồn thu sự nghiệp chưa trừ vào dự toán lương

4.361

4.672

3.846

2.565

1.770

2.840

3.380

3.797

3.682

30.913

14.867

45.780

Trong đó:- SN y tế

806

2.305

1.033

90

75

1.043

1.069

64

1.039

7.524

-

7.524

- SN GD

3.555

2.367

2.813

2.475

1.695

1.797

2.311

3.733

2.643

23.389

14.626

38.015

Trong đó bao gồm 10% tiết kiệm chi TX

8.779

7.532

8.031

6.813

5.316

5.126

6.237

9.897

7.847

65.578

9.577

75.155

 

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện, TP

A

B

1=2+3

2

3

 

TỔNG CHI NSĐP

8.938.477

5.064.635

3.873.842

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

7.070.667

3.196.825

3.873.842

I

Chi đầu tư phát triển

1.714.880

1.514.977

199.903

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.707.680

1.507.777

199.903

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

426.703

426.703

-

-

Chi khoa học và công nghệ

10.000

10.000

-

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

110.000

30.000

80.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.200.000

1.200.000

-

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

2.000

2.000

-

3

Chi từ bội chi ngân sách

5.200

5.200

-

II

Chi thường xuyên

5.180.587

1.568.611

3.611.976

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.408.215

458.119

1.950.096

2

Chi khoa học và công nghệ

19.639

19.639

-

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

800

800

-

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

-

V

Dự phòng ngân sách

139.350

77.387

61.963

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

34.050

34.050

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.867.810

1.867.810

-

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

230.446

230.446

-

1

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

183.200

183.200

 

2

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

47.246

47.246

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác

1.637.364

1.637.364

-

1

Bổ sung mục tiêu chi đầu tư phát triển

1.304.081

1.304.081

 

2

Bổ sung mục tiêu chi thường xuyên

333.283

333.283

-

2.1

Vốn ngoài nước

21.500

21.500

-

-

Dự án Hỗ trợ nông nghiệp Carbon thấp

10.000

10.000

-

-

Dự án Thích ứng biến đổi khí hậu vùng đồng bằng sông Cửu Long

9.800

9.800

-

-

Chương trình hỗ trợ chính sách ngành y tế giai đoạn 2

1.700

1.700

-

2.2

Chính sách trợ giúp pháp lý thep QĐ 32/2016/QĐ-TTg

295

295

-

2.3

Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật

515

515

-

2.4

Hỗ trợ các Hội nhà báo

100

100

 

2.5

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

29.515

29.515

-

2.6

Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

10.698

10.698

-

2.7

Hỗ trợ kinh phí ăn trưa trẻ 3-5 tuổi; Chính sách ưu tiên học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc ít người

242

242

-

2.8

Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã

1.340

1.340

-

2.9

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tôc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn

89.925

89.925

-

2.10

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

9.126

9.126

-

2.11

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, TNXP, BTXH, HSSV, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngu nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người)

22.222

22.222

-

2.12

Hỗ trợ thực hiện các chính sách đối với đối tượng BTXH; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội, trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong cộng đồng dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số

100.674

100.674

-

2.13

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ bảo đảm trật tự an toàn giao thông

26.088

26.088

-

2.14

Dự án hoàn thiện, hiện đại hoá hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính

500

500

 

2.15

CTMT Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

5.635

5.635

-

2.16

CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

1.682

1.682

 

2.17

CTMT Y tế, dân số

7.916

7.916

 

2.18

CTMT Đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

1.760

1.760

 

2.19

CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững

500

500

 

2.20

CTMT Phát triển văn hóa

1.550

1.550

 

2.21

CTMT Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

1.500

1.500

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

 

 

 

PHỤ LỤC IV

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán

A

B

1

 

TỔNG CHI NSĐP

6.233.297

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.036.472

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

3.196.825

I

Chi đầu tư phát triển

1.514.977

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.507.777

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

426.703

-

Chi khoa học và công nghệ

10.000

-

Chi quốc phòng

14.700

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

-

-

Chi y tế, dân số và gia đình

193.400

-

Chi văn hóa thông tin

49.669

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

4.000

-

Chi thể dục thể thao

-

-

Chi bảo vệ môi trường

-

-

Chi các hoạt động kinh tế

213.813

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

91.200

-

Chi bảo đảm xã hội

20.200

-

Chi đầu tư khác

484.092

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

2.000

3

Chi từ bội chi ngân sách

5.200

II

Chi thường xuyên

1.568.611

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

458.119

-

Chi khoa học và công nghệ

19.639

-

Chi quốc phòng

47.631

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

21.290

-

Chi y tế, dân số và gia đình

358.668

-

Chi văn hóa thông tin

26.608

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

1.230

-

Chi thể dục thể thao

13.612

-

Chi bảo vệ môi trường

26.376

-

Chi các hoạt động kinh tế

228.146

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

267.753

-

Chi bảo đảm xã hội

57.621

-

Chi thường xuyên khác

41.918

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

800

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng ngân sách

77.387

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

34.050

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

 

PHỤ LỤC V

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

1.568.611

458.119

19.639

47.631

21.290

358.668

26.608

1.230

13.612

26.376

228.146

28.930

107.016

267.753

57.621

41.918

I

Các đơn vị, cơ quan, tổ chức cấp tỉnh

1.062.143

378.893

13.105

33.369

3.500

134.790

26.608

1.230

13.612

7.270

125.623

28.930

35.691

260.753

49.390

14.000

1

Khối Đảng tỉnh

69.708

435

 

 

 

 

5.118

 

 

 

 

 

 

56.085

8.070

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

16.922

124

 

 

 

 

 

 

 

 

2.131

 

 

14.667

 

 

3

VP HĐND tỉnh

9.583

68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.515

 

 

4

Sở Tài chính

9.761

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.581

 

 

5

Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc

45.987

93

 

 

 

 

 

 

 

6.040

32.129

 

 

7.725

 

 

6

Sở Nông nghiệp và các đơn vị trực thuộc

56.915

118

 

 

 

 

 

 

 

 

35.691

 

35.691

21.106

 

 

7

Sở Tư Pháp và các đơn vị trực thuộc

8.696

100

 

 

 

 

 

 

 

 

2.964

-

-

5.632

 

 

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

311.815

304.840

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.975

 

 

9

Sở Xây dựng

16.508

1.667

 

 

 

 

 

 

 

 

8.954

 

 

5.887

 

 

10

Sở Thông tin và truyền thông

8.709

100

 

 

 

 

 

 

 

 

1.002

 

 

7.607

 

 

11

Sở Lao động TB và Xã hội

52.739

4.262

 

 

 

 

 

 

 

 

1.900

 

 

5.257

41.320

 

12

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.790

200

 

 

 

 

 

 

 

 

3.169

 

 

6.421

 

 

13

Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc

160.510

16.823

 

 

 

134.790

 

 

 

 

 

 

 

8.897

 

 

14

Thanh tra tỉnh

6.593

270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.323

 

 

15

Sở Giao thông Vận tải và các đơn vị trực thuộc

40.478

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28.930

28.930

 

11.548

 

 

16

Sở Văn hoá, Thể thao và Du Lịch

48.262

11.350

 

 

 

 

17.792

 

13.612

 

 

 

 

5.508

 

 

17

Sở Công thương

24.408

20

 

 

 

 

 

 

 

500

8.753

 

 

15.135

 

 

18

Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc

28.022

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.912

 

14.000

19

Sở Khoa học và Công nghệ

16.840

 

11.957

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.883

 

 

20

Ban QL các Khu công nghiệp

2.743

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.733

 

 

21

Ban an toàn giao thông

2.045

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

1.845

 

 

22

Đài Phát thanh - Truyền hình

1.230

 

 

 

 

 

 

1.230

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Uỷ ban Mặt trận tổ quốc

5.522

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.502

 

 

24

Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

7.159

345

 

 

 

 

2.046

 

 

 

 

 

 

4.768

 

 

25

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

4.608

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.538

 

 

26

Hội Nông dân

4.631

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.631

 

 

27

Hội Cựu chiến binh

2.531

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.531

 

 

28

Trường Cao đẳng Bến Tre

22.462

22.462

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trường Chính trị

13.739

13.739

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

29.869

 

 

29.869

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh

3.500

 

 

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Công an tỉnh

5.507

1.477

 

 

3.500

 

 

 

 

530

 

 

 

 

 

 

33

Hội văn học nghệ thuật Nguyễn Đình Chiểu

1.652

 

 

 

 

 

1.652

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

1.462

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.462

 

 

35

Tỉnh hội Đông y

803

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

803

 

 

36

Hội Chữ thập đỏ

2.141

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.131

 

 

37

Hội người mù

828

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

828

 

 

38

Liên minh các Hợp tác xã

1.327

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.327

 

 

39

Liên hiệp các hội KH & kỹ thuật

2.394

 

1.148

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.246

 

 

40

Hội nhà báo

703

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

703

 

 

41

Hội Luật gia

272

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

272

 

 

42

Hội Khuyến học

465

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

465

 

 

43

Hội nạn nhân chất độc da cam

810

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

810

 

 

44

Hội Cựu thanh niên xung phong

252

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

252

 

 

45

Hội Sinh vật cảnh

342

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

342

 

 

46

Hội Người cao tuổi

307

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

307

 

 

47

Hội người tiêu dùng

243

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

243

 

 

48

Hội cựu giáo chức

174

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

174

 

 

49

Hiệp hội dừa

176

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

176

 

 

II

Các nội dung chi thực hiện một số nhiệm vụ khác

506.468

79.226

6.534

14.262

17.790

223.878

-

-

-

19.106

102.523

-

71.325

7.000

8.231

27.918

1

Kinh phí mua xe ô tô

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

2

Kinh phí bầu cử trưởng ấp, khu phố các huyện, thành phố

2.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.700

 

 

3

Đaị hội các chi bộ trực thuộc - Đảng ủy khối doanh nghiệp

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

4

Kinh phí bãi ngang theo Quyết định 539

60.000

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sự nghiệp giáo dục khác

4.926

4.926

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Mở các lớp đào tạo để nâng cao nghiệp vụ chuyên môn của các đơn vị

6.500

6.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Kinh phí thi nâng ngạch, thi tuyển

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đào tạo theo dự án 50 tiến sĩ, thạc sĩ

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Trợ cấp đào tạo thu hút theo NQ16

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đào tạo, bồi dưỡng trưởng ấp, khu phố

800

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

BHYT cho các đối tượng BTXH

190

 

 

 

 

190

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

76.518

 

 

 

 

76.518

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

BHYT cho người nghèo, dân tộc thiểu số vùng khó khăn; người đang sinh sống tại vùng đặc biệt khó khăn, xã, đảo, huyện đảo

109.620

 

 

 

 

109.620

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Kinh phí BHYT cho học sinh, sinh viên

34.668

 

 

 

 

34.668

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Kinh phí BHYT cho cựu chiến binh, cựu thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia

2.882

 

 

 

 

2.882

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Qũy Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Sự nghiệp khoa học va công nghệ khác

1.534

 

1.534

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Hỗ trợ mai táng phí, BHYT theo QĐ 62, 290, 49/QĐ-TTg

7.231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.231

 

19

Trợ cấp cán bộ xã nghỉ việc theo NQ 16/2016/NQ-HĐND

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

20

Đối ứng dự án AMD

6.010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.010

 

 

 

 

 

21

Dự án Bò sữa

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

22

Phụ cấp sự nghiệp nông nghiệp cho các xã bãi ngang

2.109

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.109

 

2.109

 

 

 

23

Thuỷ lợi phí

49.216

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49.216

 

49.216

 

 

 

24

Kinh phí chống sạt lở

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

20.000

 

 

 

25

Kinh phí phòng chống lụt bão và các nhiệm vụ chi khác

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

26

Nâng cấp Cổng TTĐT Công báo

1.720

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.720

 

 

 

 

 

27

Công tác quản lý tiện ích hạ tầng và xử lý nước thải trong các khu CN

13.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.500

 

 

 

 

 

28

Kinh phí Đồng Khởi khởi nghiệp

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

29

Chi sự nghiệp kinh tế khác

1.468

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.468

 

 

 

 

 

30

Kinh phí xử lý môi trường

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

31

Kinh phí thực hiện công tác bảo vệ môi trường

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

32

Mua sắm máy móc thiết bị phục vụ đoàn kiểm tra liên ngành khoáng sản

1.106

 

 

 

 

 

 

 

 

1.106

 

 

 

 

 

 

33

Kinh phí hỗ trợ trực tiếp cho các hộ dân vùng khó khăn theo Quyết định 102

989

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

989

34

Vốn cho vay uỷ thác NHCSXH

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

35

Chi hoạt động thăm chúc tết và hỗ trợ tiền tết cho các đối tượng chính sách, cán bộ hưu trí và lực lượng an ninh, quốc phòng

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

36

Hỗ trợ công tác thu thuế trên địa bàn tỉnh

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

37

Chi khác ngân sách

8.829

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.829

38

Trang phục công an, quân sự

12.500

 

 

10.000

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Chi hỗ trợ BHYT và phụ cấp tăng thêm của lực lượng công an viên, dân quân thường trực, đội trưởng ấp, khu phố

8.479

 

 

4.262

4.217

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy cho lực lượng dân phòng xã, phường, thị trấn đô thị loại V

11.073

 

 

 

11.073

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VI

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung mục tiêu từ ngân sách cấp trên

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8

9=2+6+7+8

 

TỔNG SỐ

890.680

837.370

398.970

491.710

438.400

2.744.292

292.180

-

3.873.842

1

Thành phố Bến Tre

286.800

279.000

122.050

164.750

156.950

134.898

24.513

-

438.411

2

Huyện Châu Thành

118.200

111.100

51.800

66.400

59.300

308.484

35.083

-

454.667

3

Huyện Giồng Trôm

93.400

87.900

38.780

54.620

49.120

363.631

35.660

-

487.191

4

Huyện Mỏ Cày Nam

62.090

57.380

24.360

37.730

33.020

326.286

28.706

-

412.372

5

Huyện Mỏ Cày Bắc

54.680

49.880

22.710

31.970

27.170

242.009

27.333

-

319.222

6

Huyện Chợ Lách

49.800

46.700

23.450

26.350

23.250

236.575

19.864

-

303.139

7

Huyện Thạnh Phú

52.660

46.560

24.630

28.030

21.930

337.162

37.652

-

421.374

8

Huyện Ba Tri

90.350

82.650

50.980

39.370

31.670

467.914

52.599

-

603.163

9

Huyện Bình Đại

82.700

76.200

40.210

42.490

35.990

327.333

30.770

-

434.303