Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021
Số hiệu: | 37/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Huỳnh Thị Hằng |
Ngày ban hành: | 10/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/NQ-HĐND |
Bình Phước, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
THÔNG QUA KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 21 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Công văn số 6842/BKHĐT-TH ngày 16 tháng 10 năm 2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2021;
Xét Tờ trình số 130/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 và Công văn số 4467/UBND-TH ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 78/BC-HĐND-KTNS ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 với các nội dung như sau:
I. Nguồn vốn được phân bổ: 5.894 tỷ 405 triệu đồng (chi tiết tại biểu số 1)
Bao gồm:
1. Vốn ngân sách trung ương: 1.100 tỷ 647 triệu đồng.
2. Vốn ngân sách địa phương: 4.793 tỷ 758 triệu đồng.
II. Phương án phân bổ
1. Nguồn ngân sách trung ương: 1.100 tỷ 647 triệu đồng
Bao gồm:
1.1. Vốn trong nước: 900 tỷ 647 triệu đồng (chi tiết tại biểu số 2).
Trong đó:
- Dự án chuyển tiếp: 702 tỷ đồng;
(hoàn trả vốn ứng trước là 30 tỷ 434 triệu đồng)
- Dự án khởi công mới: 198 tỷ 647 triệu đồng.
1.2. Vốn nước ngoài (ODA): 200 tỷ đồng (chi tiết tại biểu số 3).
(Vốn cấp phát của Trung ương cho đường Minh Lập - Lộc Hiệp)
2. Vốn ngân sách địa phương: 4.793 tỷ 758 triệu đồng (chi tiết tại biểu số 4)
Bao gồm:
2.1. Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 477 tỷ 840 triệu đồng.
Trong đó:
- Vốn phân cấp huyện, thị xã, thành phố: 286 tỷ 200 triệu đồng;
- Vốn xây dựng cầu dân sinh: 41 tỷ 640 triệu đồng;
- Vốn hỗ trợ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 150 tỷ đồng;
2.2. Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 3.399 tỷ 818 triệu đồng.
Bao gồm:
- Vốn huyện, thị xã, thành phố quản lý: 893 tỷ đồng;
- Vốn tỉnh quản lý: 2.506 tỷ 818 triệu đồng;
Trong đó:
+ Vốn thực hiện dự án: 2.139 tỷ 318 triệu đồng;
Bao gồm:
* Dự án chuyển tiếp: 1.254 tỷ 423 triệu đồng;
(trong đó vốn tất toán các công trình đã quyết toán 15 tỷ 790 triệu đồng, phụ lục 4.1)
* Dự án khởi công mới: 884 tỷ 895 triệu đồng;
+ Vốn hỗ trợ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 220 tỷ đồng;
+ Vốn chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 80 tỷ đồng;
+ Vốn chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021 - 2025 (phụ lục 4.2): 47 tỷ 500 triệu đồng;
+ Hỗ trợ đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp: 20 tỷ đồng.
2.3. Vốn xổ số kiến thiết: 784 tỷ đồng.
Bao gồm:
- Vốn thực hiện dự án: 704 tỷ đồng;
Trong đó:
+ Dự án chuyển tiếp: 240 tỷ đồng;
+ Dự án khởi công mới: 464 tỷ đồng;
- Vốn hỗ trợ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 80 tỷ đồng;
2.4. Vốn hỗ trợ của thành phố Hồ Chí Minh: 20 tỷ đồng;
2.5. Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 112 tỷ 100 triệu đồng;
(Tỉnh vay lại Trung ương vốn ADB của dự án Minh Lập - Lộc Hiệp)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2021.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch vốn năm 2021 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong nước |
Nước ngoài |
|||
|
TỔNG SỐ |
5.894.405 |
5.582.305 |
312.100 |
|
I |
Vốn ngân sách trung ương |
1.100.647 |
900.647 |
200.000 |
|
1 |
Vốn trong nước |
900.647 |
900.647 |
|
Biểu số 2 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
Đầu tư các dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững |
300.000 |
300.000 |
|
|
|
Thu hồi các khoản ứng trước |
30.434 |
30.434 |
|
|
2 |
Vốn nước ngoài |
200.000 |
|
200.000 |
Biểu số 3 |
II |
Vốn ngân sách địa phương |
4.793.758 |
4.681.658 |
112.100 |
|
1 |
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
477.840 |
477.840 |
|
Biểu số 4 (112,1 tỷ đồng tỉnh vay lại TW vốn ADB của dự án Minh Lập-Lộc Hiệp) |
2 |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
3.399.818 |
3.399.818 |
|
|
|
Khối tỉnh |
2.506.818 |
2.506.818 |
|
|
|
Khối huyện, thị, thành phố |
893.000 |
893.000 |
|
|
3 |
Đầu tư tư nguồn thu Xổ số kiến thiết |
784.000 |
784.000 |
|
|
4 |
Vốn hỗ trợ của TP. HCM |
20.000 |
20.000 |
|
|
5 |
Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
112.100 |
|
112.100 |
Ghi chú: Tiền SDĐ khối tỉnh năm 2021 là 3.082 tỷ đồng. Để lại 575 tỷ 182 triệu đồng, bao gồm: 187 tỷ 542 triệu đồng hoàn trả số hụt thu tiền SDĐ năm 2019; 144 tỷ đồng chi sự nghiệp duy tu, sửa chữa các tuyến đường giao thông (trong đó: dự án Đường ĐT.751 đoạn từ Minh Long đi cầu Bà Và là 50 tỷ đồng); 126 tỷ đồng chi sự nghiệp hạ tầng công nghệ thông tin; 20 tỷ đồng chi sự nghiệp phát thanh truyền hình - và báo Bình Phước (mua sắm trang thiết bị theo đề án chuyển đổi truyền hình kỹ thuật số); 6 tỷ đồng chi sự nghiệp văn hóa (sửa chữa nâng cấp các tuyến đường nội bộ và một số hạng mục nhà ở trung tâm thể dục thể thao tỉnh); 30 tỷ đồng chi đo đạc hồ sơ địa chính của Bình Long, Phước Long, Bù Đăng; trích 2% dự phòng 61 tỷ 640 triệu đồng; còn lại bố trí đầu tư công năm 2021 là 2.506 tỷ 818 triệu đồng
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng.
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020 |
Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch vốn năm 2021 |
Chủ đầu tư |
|||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
4.444.998 |
3.967.289 |
533.198 |
363.698 |
1.742.036 |
1.727.036 |
30.434 |
- |
900.647 |
900.647 |
30.434 |
|
|
A |
Các dự án chuyển tiếp sang 2021 |
|
3.448.855 |
2.986.146 |
533.198 |
363.698 |
828.800 |
828.800 |
30.434 |
- |
702.000 |
702.000 |
|
|
|
1 |
Các hoạt động kinh tế |
|
2.200.000 |
1.848.800 |
267.500 |
98.000 |
543.800 |
543.800 |
- |
- |
482.000 |
482.000 |
|
- |
|
1 |
Xây dựng đường kết nối các KCN phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài |
2178/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 |
220.000 |
171.800 |
48.000 |
|
171.800 |
171.800 |
|
|
70.000 |
70.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 |
Đường phía Tây QL 13 đoạn Chơn Thành - Hoa Lư tỉnh Bình Phước |
2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
1.450.000 |
1.200.000 |
118.500 |
|
|
|
|
|
300.000 |
300.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
3 |
Nâng cấp, mở rộng QL 13 đoạn từ ngã ba Lộc Tấn đến cửa khẩu quốc tế Hoa Lư |
987/QĐ-UBND ngày 7/5/2020 |
450.000 |
400.000 |
40.000 |
40.000 |
360.000 |
360.000 |
|
|
100.000 |
100.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
4 |
Đường trục chính khu trung tâm hành chính huyện Phú Riềng |
1322/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 |
80.000 |
77.000 |
61.000 |
58.000 |
12.000 |
12.000 |
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
UBND huyện Phú Riềng |
II |
Du lịch |
|
100.000 |
100.000 |
75.000 |
75.000 |
10.000 |
10.000 |
- |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
1 |
Đường từ ngã 3 Vườn Chuối (Quốc lộ 14) đến khu vực trảng cỏ Bù Lạch (thuộc tour du lịch nối với Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S'tiêng Sok Bom Bo) xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng |
2403/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 988/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 |
100.000 |
100.000 |
75.000 |
75.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
III |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
245.000 |
235.000 |
87.698 |
87.698 |
146.876 |
146.876 |
- |
- |
81.876 |
81.876 |
- |
- |
|
1 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn, phát triển sản xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh |
2198/QĐ-UBND ngày 21/8/2016; 989/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 |
110.000 |
100.000 |
57.698 |
57.698 |
41.876 |
41.876 |
|
|
41.876 |
41.876 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 |
Xử lý cấp bách dự án thoát lũ suối Đá, thành phố Đồng Xoài |
161a/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
135.000 |
135.000 |
30.000 |
30.000 |
105.000 |
105.000 |
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
UBND TP Đồng Xoài |
IV |
Công nghiệp |
|
676.725 |
575.216 |
65.000 |
65.000 |
34.000 |
34.000 |
- |
- |
34.000 |
34.000 |
- |
- |
|
1 |
Cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 |
1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 |
676.725 |
575.216 |
65.000 |
65.000 |
34.000 |
34.000 |
|
|
34.000 |
34.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
V |
Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
110.000 |
110.000 |
38.000 |
38.000 |
63.690 |
63.690 |
- |
- |
63.690 |
63.690 |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư |
1246/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 |
110.000 |
110.000 |
38.000 |
38.000 |
63.690 |
63.690 |
|
|
63.690 |
63.690 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
VI |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
|
117.130 |
117.130 |
- |
- |
30.434 |
30.434 |
30.434 |
- |
30.434 |
30.434 |
30.434 |
|
|
1 |
Khu công nghiệp Chơn Thành (giai đoạn 1) |
736/QĐ-UBND ngày 10/4/2008 |
70.000 |
70.000 |
|
|
3.712 |
3.712 |
3.712 |
|
3.712 |
3.712 |
3.712 |
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 |
Dự án đầu tư sản xuất giống cây ca cao và cao su giai đoạn 2007-2010 |
2694/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 |
9.130 |
9.130 |
|
|
2.722 |
2.722 |
2.722 |
|
2.722 |
2.722 |
2.722 |
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
3 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước M26 |
2710/QĐ-UBND ngày 27/10/2016. |
10.000 |
10.000 |
|
|
6.000 |
6.000 |
6.000 |
|
6.000 |
6.000 |
6.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
4 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Phú Sơn |
2947/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 |
12.000 |
12.000 |
|
|
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
5 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thọ Sơn |
2658/QĐ-UBND ngày 25/10/2016. |
8.000 |
8.000 |
|
|
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
6 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Sa Cát |
2658/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 |
8.000 |
8.000 |
|
|
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
B |
Các dự án khởi công mới năm 2021 |
|
996.143 |
981.143 |
- |
- |
913.236 |
898.236 |
- |
- |
198.647 |
|
198.647 |
- |
|
I |
Các hoạt động kinh tế |
|
150.000 |
135.000 |
- |
- |
150.000 |
135.000 |
- |
- |
30.000 |
30.000 |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng đường và kè suối Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh (đoạn từ cầu Chế Biến di cầu Đỏ xã Lộc Điền) |
34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
150.000 |
135.000 |
|
|
150.000 |
135.000 |
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
II |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
111.143 |
111.143 |
|
|
101.736 |
101.736 |
|
|
43.647 |
43.647 |
|
|
|
1 |
Xây dựng hệ thống kênh tưới cụm công trình thủy lợi huyện Lộc Ninh |
2469/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
111.143 |
111.143 |
|
|
101.736 |
101.736 |
|
|
43.647 |
43.647 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
III |
Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
585.000 |
585.000 |
- |
- |
526.500 |
526.500 |
- |
- |
100.000 |
100.000 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ khu công nghiệp Việt Kiều kết nối với khu với khu công nghiệp Minh Hưng Sikico huyện Hớn Quản |
34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
185.000 |
185.000 |
|
|
166.500 |
166.500 |
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
2 |
Xây dựng tuyến đường từ khu quy hoạch trung tâm hành chính xã Tân Tiến, huyện Đồng Phú kết nối với khu quy hoạch công nghiệp - thương mại - dịch vụ Becamex Bình Phước |
34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
400.000 |
400.000 |
|
|
360.000 |
360.000 |
|
|
60.000 |
60.000 |
|
|
UBND huyện Đồng Phú |
IV |
Quốc phòng |
|
150.000 |
150.000 |
|
|
135.000 |
135.000 |
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
|
1 |
Xây dựng đường vào các đồn biên phòng: Đắk Ơ huyện Bù Gia Mập; Phước Thiện huyện Bù Đốp; Lộc An huyện Lộc Ninh;Lộc thiện huyện Lộc Ninh đi đường tuần tra biên giới |
34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
150.000 |
150.000 |
|
|
135.000 |
135.000: |
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
Bộ chỉ huy BĐBP tỉnh |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng.
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch vốn năm 2021 (nguồn cấp phát từ NSTW) |
Chủ đầu tư |
|||||||
Số quyết định |
TMĐT |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó: vốn NSTW |
Tính bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
495.558 |
43.627 |
43.627 |
20.338 |
451.931 |
316.351 |
135.580 |
268.925 |
200.000 |
|
|
Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước |
2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016; 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2017; 3204/QĐ-UBND ngày 7/12/2017 |
495.558 |
43.627 |
43.627 |
20.338 |
451.931 |
316.351 |
135.580 |
268.925 |
200.000 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
Nguồn vốn ngân sách địa phương.
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Quyết định phê duyệt dự án phê duyệt chủ trương đầu tư |
Kế hoạch vốn 2021 -2025 |
Kế hoạch vốn năm 2021 |
Ghi chú |
||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
|
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Chi XDCB tập trung |
Tiền sử dụng đất |
Xổ số kiến thiết |
Hỗ trợ của TP.Hồ Chí Minh |
Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
||||||
|
Tổng số |
|
7.982.032 |
6.361.480 |
4.793.758 |
477.840 |
3.399.818 |
784.000 |
20.000 |
112.100 |
|
A |
Vốn phân cấp huyện, thị, thành phố |
|
|
|
1.179.200 |
286.200 |
893.000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Thành phố Đồng Xoài |
|
|
|
174.000 |
28.000 |
146.000 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
43.800 |
|
43.800 |
|
|
|
|
2 |
Thị xã Bình Long |
|
|
|
89.900 |
23.900 |
66.000 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
19.800 |
|
19.800 |
|
|
|
|
3 |
Thị xã Phước Long |
|
|
|
116.500 |
21.500 |
95.000 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
28.500 |
|
28.500 |
|
|
|
|
4 |
Huyện Đồng Phú |
|
|
|
118.000 |
30.000 |
88.000 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
26.400 |
|
26.400 |
|
|
|
|
5 |
Huyện Bù Đăng |
|
|
|
102.000 |
30.000 |
72.000 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
21.600 |
|
21.600 |
|
|
|
|
6 |
Huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
60.500 |
24.500 |
36.000 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
10.800 |
|
10.800 |
|
|
|
|
7 |
Huyện Chơn Thành |
|
|
|
61.700 |
25.700 |
36.000 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
10.800 |
|
10.800 |
|
|
|
|
8 |
Huyện Hớn Quản |
|
|
|
106.600 |
24.600 |
82.000 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
24.600 |
|
24.600 |
|
|
|
|
9 |
Huyện Lộc Ninh |
|
|
|
124.400 |
32.400 |
92.000 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
27.600 |
|
27.600 |
|
|
|
|
10 |
Huyện Bù Đốp |
|
|
|
56.300 |
22.300 |
34.000 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
10.200 |
|
10.200 |
|
|
|
|
11 |
Huyện Phú Riềng |
|
|
|
169.300 |
23.300 |
146.000 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
43.800 |
|
43.800 |
|
|
|
|
B |
Vốn thực hiện dự án |
|
7.982.032 |
5.171.480 |
3.017.058 |
41.640 |
2.139.318 |
704.000 |
20.000 |
112.100 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
4.191.936 |
1.749.180 |
1.606.523 |
0 |
1.254.423 |
240.000 |
0 |
112.100 |
|
I |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
2.981.291 |
1.020.480 |
958.200 |
- |
636.100 |
210.000 |
- |
112.100 |
|
|
Công nghiệp |
|
168.947 |
37.500 |
37.500 |
- |
37.500 |
- |
- |
|
|
1 |
Đường trục chính từ QL13 vào khu công nghiệp Tân khai II, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước |
2779/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
40.000 |
15.000 |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
2 |
Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào Becamex Bình Phước |
1944/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 |
48.974 |
11.700 |
11.700 |
|
11.700 |
|
|
|
|
3 |
Các tuyến đường số 2, 3, 4, 5 và 7 KCN Đồng Xoài I |
980/QĐ-UBND ngày 9/5/2018 |
79.973 |
10.800 |
10.800 |
|
10.800 |
|
|
|
|
|
Giao thông - vận tải & Hạ tầng đô thị |
|
2.522.344 |
772.980 |
710.700 |
- |
598.600 |
- |
- |
112.100 |
|
1 |
Xây dựng đường giao thông phía Tây QL 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư |
2992/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
1.450.000 |
130.000 |
130.000 |
|
130.000 |
|
|
|
|
2 |
Đường Đồng Tiến - Tân Phú, huyện Đồng Phú |
2293/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
180.000 |
110.000 |
110.000 |
|
110.000 |
|
|
|
|
3 |
Nâng cấp mở rộng ĐT 753B kết nối đường Đồng Phú - Bình Dương |
2294/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
180.000 |
85.000 |
85.000 |
|
85.000 |
|
|
|
|
4 |
Đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa |
2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
123.800 |
68.800 |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
5 |
Nâng cấp ĐT 741 đoạn từ cầu Thác Mẹ đến QL14C |
1659/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 |
89.834 |
27.800 |
27.800 |
|
27.800 |
|
|
|
|
6 |
Hai tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường QH số 30) |
2333/QĐ-UBND ngày 1/11/2019 |
58.130 |
17.000 |
17.000 |
|
17.000 |
|
|
|
|
7 |
Nâng cấp, thảm nhựa các tuyến đường còn lại khu dân cư phía Bắc Tỉnh lỵ |
1622/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 |
200.000 |
160.000 |
160.000 |
|
160.000 |
|
|
|
* |
8 |
Dự án xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam |
2054/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 |
105.000 |
38.800 |
38.800 |
|
38.800 |
|
|
|
|
9 |
Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước |
2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016; 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2017; 3204/QD-UBND ngày 7/12/2017 |
135.580 |
135.580 |
112.100 |
|
|
|
|
112.100 |
tỉnh vay lại TW vốn ADB của dự án Minh Lập-Lộc Hiệp |
|
Y tế |
|
68.500 |
48.500 |
48.500 |
- |
- |
48.500 |
- |
|
|
1 |
Xây dựng và mua sắm trang thiết bị bệnh viện y học cổ truyền tỉnh (giai đoạn II) |
2785/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
68.500 |
48.500 |
48.500 |
|
|
48.500 |
|
|
|
|
Giáo dục - Đào tạo |
|
221.500 |
161.500 |
161.500 |
- |
- |
161.500 |
- |
|
|
1 |
Xây dựng trường nghề tại khu công nghiệp Becamex Bình Phước |
2319/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
150.000 |
110.000 |
110.000 |
|
|
110.000 |
|
|
|
2 |
Xây dựng khối phòng học, thư viện-trung tâm nghiên cứu khoa học Trường THPT Đồng Xoài |
1643a/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 |
71.500 |
51.500 |
51.500 |
|
|
51.500 |
|
|
|
II |
Thành phố Đồng Xoài |
|
280.000 |
125.000 |
125.000 |
- |
125.000 |
- |
- |
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị |
|
280.000 |
125.000 |
125.000 |
- |
125.000 |
- |
- |
|
|
1 |
Kè và hệ thống đường giao thông dọc hai bên suối Đồng Tiền - suối Tầm Vông TX Đồng Xoài |
2137/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 |
150.000 |
25.000 |
25.000 |
|
25.000 |
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ thành phố Đồng Xoài GPMB dự án xây dựng kè và nạp vét hồ Suối Cam |
|
130.000 |
100.000 |
100.000 |
|
100.000 |
|
|
|
|
III |
Thị xã Bình Long |
|
91.000 |
18.100 |
18.100 |
- |
18.100 |
- |
- |
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị |
|
91.000 |
18.100 |
18.100 |
- |
18.100 |
- |
- |
|
|
1 |
Dự án nâng cấp, mở rộng đường ĐT 752 (đoạn thị xã Bình Long đi trường chuyên Bình Long |
2784/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
91.000 |
18.100 |
18.100 |
|
18.100 |
|
|
|
|
IV |
Huyện Chơn Thành |
|
139.545 |
37.700 |
37.700 |
- |
27.700 |
10.000 |
- |
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị |
|
139.545 |
37.700 |
37.700 |
- |
27.700 |
10.000 |
- |
|
|
1 |
Các tuyến đường trục xuyên tâm để hình thành các phường huyện Chơn Thành |
2270/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
139.545 |
37.700 |
37.700 |
|
27.700 |
10.000 |
|
|
|
V |
Huyện Lộc Ninh |
|
245.000 |
80.000 |
80.000 |
- |
80.000 |
- |
- |
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị |
|
245.000 |
80.000 |
80.000 |
- |
80.000 |
- |
- |
|
|
1 |
Đường tránh QL 13 đoạn qua thị trấn Lộc Ninh huyện Lộc Ninh |
2484/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
245.000 |
80.000 |
80.000 |
|
80.000 |
|
|
|
|
VI |
Huyện Bù Đốp |
|
140.000 |
40.000 |
40.000 |
- |
40.000 |
- |
- |
|
|
|
Giao thông - Hạ tầng đô thị |
|
140.000 |
40.000 |
40.000 |
- |
40.000 |
- |
- |
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 759B đoạn từ xã Phước Thiện đi cửa khẩu Hoàng Diệu |
1647/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 |
140.000 |
40.000 |
40.000 |
|
40.000 |
|
|
|
|
VII |
Huyện Phú Riềng |
|
220.000 |
110.000 |
110.000 |
- |
110.000 |
- |
- |
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị |
|
220.000 |
110.000 |
110.000 |
- |
110.000 |
- |
- |
|
|
1 |
Xây dựng cầu Long Tân-Tân Hưng kết nối 2 huyện Phú Riềng và Hớn Quản |
2316/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
100.000 |
70.000 |
70.000 |
|
70.000 |
|
|
|
|
2 |
Dự án xây dựng đường vòng quanh và cải tạo lòng hồ Bàu Lách gắn với phát triển du lịch huyện Phú Riềng |
2317/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
120.000 |
40.000 |
40.000 |
|
40.000 |
|
|
|
|
VIII |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
|
35.100 |
20.100 |
20.100 |
- |
10.100 |
10.000 |
- |
|
|
|
Quốc phòng - An ninh |
|
35.100 |
20.100 |
20.100 |
- |
10.100 |
10.000 |
- |
|
|
1 |
Xây dựng, nâng cấp doanh trại Bệnh xá K23 BCH Quân sự tỉnh |
2462a/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
20.100 |
10.100 |
10.100 |
|
10.100 |
|
|
|
|
2 |
Xây dựng, nâng cấp Trường Quân sự Bộ Chỉ huy quân sự tinh |
2467a/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
15.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
IX |
Hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án BOT đường Đồng Phú Bình Dương |
34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
160.000 |
160.000 |
|
160.000 |
|
|
|
Công ty TNHH MTV cao su Bình Phước |
X |
Vốn lập quy hoạch tỉnh theo quy định của Luật quy hoạch |
|
60.000 |
58.800 |
41.633 |
|
31.633 |
10.000 |
|
|
Sở KHĐT |
XI |
Vốn tất toán các công trình đã quyết toán |
|
|
79.000 |
15.790 |
|
15.790 |
|
|
|
Chi tiết tại PL 4.1 |
|
Dự án khởi công mới |
|
3.790.096 |
3.422.300 |
1.410.535 |
41.640 |
884.895 |
464.000 |
20.000 |
- |
- |
I |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
899.096 |
817.500 |
603.640 |
41.640 |
510.000 |
52.000 |
|
- |
|
|
Công nghiệp |
|
|
200.000 |
180.000 |
128.500 |
- |
90.000 |
38.500 |
- |
|
1 |
Xây dựng mương cống thoát nước ngoài khu công nghiệp Việt Kiều |
2029/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 |
50.000 |
45.000 |
45.000 |
|
45.000 |
|
|
|
|
2 |
Xây dựng mương, cống thoát nước ngoài khu công nghiệp Tân Khai II (nối tiếp) |
2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 |
50.000 |
45.000 |
45.000 |
|
45.000 |
|
|
|
|
3 |
Xây dựng mương thoát nước và đường giao thông ngoài Khu công nghiệp và khu dân cư Becamex Bình Phước (giai đoạn II) |
2025/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 |
100.000 |
90.000 |
38.500 |
|
|
38.500 |
|
|
|
|
Giao thông - vận tải & Hạ tầng đô thị |
|
534.826 |
489.000 |
386.640 |
41.640 |
345.000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng tuyến kết nối ĐT.753B với đường Đồng Phú - Bình Dương (đoạn Lam Sơn - Tân Phước) |
1996/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 |
180.000 |
162.000 |
162.000 |
|
162.000 |
|
|
|
|
2 |
Xây dựng đường Đồng Hưu - Bàu Nàm, huyện Chơn Thành (Kết nối các tuyến dường Minh Thành-Bàu Nàm) |
2023/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 |
69.826 |
63.000 |
63.000 |
|
63.000 |
|
|
|
|
3 |
Xây dựng cầu dân sinh |
34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
135.000 |
121.000 |
41.640 |
41.640 |
|
|
|
|
|
4 |
Xây dựng đường Đồng Xoài - Tân Lập (vành đai phía Tây hồ suối Giai) |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
70.000 |
63.000 |
40.000 |
|
40.000 |
|
|
|
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Minh Hưng - Đồng Nơ (3 hạng mục phát sinh, gồm: điện chiếu sáng công cộng, đường dây 22KVA và trạm biến áp, trồng cây sao đen hai bên đường) |
34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
80.000 |
80.000 |
80.000 |
|
80.000 |
|
|
|
|
|
Giáo dục - Đào tạo |
|
14.270 |
13.500 |
13.500 |
- |
- |
13.500 |
- |
|
|
1 |
Xây dựng Trung tâm nghiên cứu khoa học Trường THPT chuyên Quang Trung |
2145/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 |
14.270 |
13.500 |
13.500 |
|
|
13.500 |
|
|
|
|
Văn hóa xã hội |
|
150.000 |
135.000 |
75.000 |
- |
75.000 |
. |
- |
- |
|
|
Xây dựng Nhà thi đấu đa năng tỉnh Bình Phước |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
150.000 |
135.000 |
75.000 |
|
75.000 |
|
|
|
|
II |
Thành phố Đồng Xoài |
|
280.000 |
252.000 |
47.000 |
- |
20.000 |
27.000 |
- |
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị |
|
280.000 |
252.000 |
47.000 |
- |
20.000 |
27.000 |
- |
|
|
1 |
Xây dựng dường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn Bình đến QL14 và đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Phú) |
1988/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
250.000 |
225.000 |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
2 |
Xây dựng đường Lý Thường Kiệt nối dài (đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến đường Nguyễn Huệ, phường Tân Đồng) |
1989/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
30.000 |
27.000 |
27.000 |
|
|
27.000 |
|
|
|
III |
Thị xã Phước Long |
|
135.000 |
121.500 |
49.000 |
- |
4.000 |
45.000 |
- |
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị |
|
135.000 |
121.500 |
49.000 |
- |
4.000 |
45.000 |
- |
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường kết nối từ trung tâm Long Giang đến Long Phước |
1987/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
55.000 |
49.500 |
24.000 |
|
|
24.000 |
|
|
|
2 |
Xây dựng đường và cải tạo lòng hồ Long Thủy, thị xã Phước Long |
1945/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
80.000 |
72.000 |
25.000 |
|
4.000 |
21.000 |
|
|
|
IV |
Thị xã Bình Long |
|
220.000 |
198.000 |
56.000 |
- |
- |
56.000 |
- |
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị |
|
70.000 |
63.000 |
16.000 |
- |
- |
16.000 |
- |
|
|
1 |
Xây dựng đường ĐT.752 nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản |
2067/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 |
70.000 |
63.000 |
16.000 |
|
|
16.000 |
|
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo |
|
150.000 |
135.000 |
40.000 |
- |
- |
40.000 |
- |
|
|
1 |
Xây dựng trường THPT Bình Long |
1990/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
150.000 |
135.000 |
40.000 |
|
|
40.000 |
|
|
|
V |
Huyện Chơn Thành |
|
210.000 |
189.000 |
92.895 |
- |
66.895 |
26.000 |
- |
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị |
|
210.000 |
189.000 |
92.895 |
- |
66.895 |
26.000 |
- |
|
|
1 |
Xây dựng tuyến đường kết nối khu dân cư Đại Nam ra xã Minh Lập huyện Chơn Thành |
2141/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 |
130.000 |
117.000 |
66.895 |
|
66.895 |
|
|
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường trục chính vào Cụm công nghiệp và Khu công nghiệp công nghệ cao Nha Bích |
2206/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 |
80.000 |
72.000 |
26.000 |
|
|
26.000 |
|
|
|
VI |
Huyện Đồng Phú |
|
882.000 |
793.800 |
226.000 |
- |
206.000 |
20.000 |
- |
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị |
|
882.000 |
793.800 |
226.000 |
- |
206.000 |
20.000 |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng đường từ TTHC huyện Đồng Phú đến khu quy hoạch công nghiệp - thương mại - dịch vụ Becamex Bình Phước |
2129/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 |
372.000 |
334.800 |
100.000 |
|
80.000 |
20.000 |
|
|
|
2 |
Xây dựng đường giao thông từ ĐT.741 vào khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng |
34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
130.000 |
117.000 |
40.000 |
|
40.000 |
|
|
|
|
3 |
Xây dựng đường trục chính từ ĐT.741 vào khu quy hoạch công nghiệp - thương mại - dịch vụ Becamex Bình Phước |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
340.000 |
306.000 |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
|
4 |
Nâng cấp đường nối trung tâm xã Tân Phước-Đồng Tiến-Đồng Tâm huyện Đồng Phú |
2803/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 |
40.000 |
36.000 |
36.000 |
|
36.000 |
|
|
|
|
VII |
Huyện Hớn Quản |
|
300.000 |
270.000 |
52.000 |
- |
9.000 |
43.000 |
- |
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị |
|
270.000 |
243.000 |
25.000 |
- |
- |
25.000 |
- |
|
|
1 |
Nâng cấp đường từ Ngã 3 Xa Cát vào Khu công nghiệp Việt Kiều, huyện Hớn Quản |
2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 |
270.000 |
243.000 |
25.000 |
|
|
25.000 |
|
|
|
|
Thủy lợi |
|
30.000 |
27.000 |
27.000 |
- |
9.000 |
18.000 |
- |
|
|
1 |
Xây dựng hệ thống kênh thủy lợi nội đồng xã An Khương, huyện Hớn Quản |
1985/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
30.000 |
27.000 |
27.000 |
|
9.000 |
18.000 |
|
|
|
VIII |
Huyện Bù Đăng |
|
130.000 |
117.000 |
50.000 |
- |
- |
50.000 |
- |
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị |
|
80.000 |
72.000 |
30.000 |
- |
- |
30.000 |
- |
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ QL.14 đi xã Đăk Nhau |
2175/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 |
80.000 |
72.000 |
30.000 |
|
|
30.000 |
|
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo |
|
50.000 |
45.000 |
20.000 |
|
- |
20.000 |
- |
|
|
1 |
Xây dựng Trường Tiểu học Võ Thị Sáu, xã Đường 10, huyện Bù Đăng |
2146/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 |
50.000 |
45.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
|
IX |
Huyện Lộc Ninh |
|
140.000 |
126.000 |
55.000 |
- |
- |
55.000 |
- |
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị |
|
90.000 |
81.000 |
30.000 |
- |
- |
30.000 |
- |
|
|
1 |
Nâng cấp đường 13B từ ngã ba Chiu Riu đến các dự án điện năng lượng mặt trời và nhánh rẽ X16 |
2028/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 |
90.000 |
81.000 |
30.000 |
|
|
30.000 |
|
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo |
|
50.000 |
45.000 |
25.000 |
- |
- |
25.000 |
- |
|
|
1 |
Xây dựng Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS |
1975/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
50.000 |
45.000 |
25.000 |
|
|
25.000 |
|
|
|
X |
Huyện Bù Gia Mập |
|
280.000 |
252.000 |
50.000 |
- |
- |
30.000 |
20.000 |
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị |
|
240.000 |
216.000 |
34.000 |
- |
- |
14.000 |
20.000 |
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.760 từ ngã tư ĐT.741 đến cầu Đăk Ơ (Tuyến 1) và đường liên xã Đức Hạnh - Phú Văn từ ĐT.741 đến ngã tư Quốc Tế, xã Phú Văn (Tuyến 2) |
2140/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 |
150.000 |
135.000 |
20.000 |
|
|
|
20.000 |
|
|
2 |
Xây dựng các tuyến đường khu trung tâm hành chính huyện |
2125/QĐ-UBND ngày 27/08/2020 |
90.000 |
81.000 |
14.000 |
|
|
14.000 |
|
|
|
|
Văn hóa xã hội |
|
40.000 |
36.000 |
16.000 |
- |
- |
16.000 |
- |
|
|
1 |
Trung tâm văn hóa thể dục thể thao huyện Bù Gia Mập |
2124/QĐ-UBND ngày 27/08/2020 |
40.000 |
36.000 |
16.000 |
|
|
16.000 |
|
|
|
XI |
Huyện Bù Đốp |
|
100.000 |
90.000 |
50.000 |
- |
15.000 |
35.000 |
- |
|
|
|
Giao thông - Hạ tầng đô thị |
|
40.000 |
36.000 |
15.000 |
- |
15.000 |
- |
|
|
|
1 |
Nâng cấp đường ĐT.759B đoạn từ chợ Tân Thành đi Cửa khẩu Cầu Trắng |
2026/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 |
40.000 |
36.000 |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
Thủy lợi |
|
30.000 |
27.000 |
20.000 |
- |
- |
20.000 |
- |
|
|
1 |
Xây dựng hệ thống kênh dẫn 6 km sử dụng nước sau thủy điện Cần Đơn cho cánh đồng Sóc Nê, xã Tân Tiến, huyện Bù Đốp |
2027/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 |
30.000 |
27.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo |
|
30.000 |
27.000 |
15.000 |
- |
- |
15.000 |
- |
|
|
1 |
Xây dựng trường mầm non Hung Phước |
2144/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 |
30.000 |
27.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
|
XII |
Huyện Phú Riềng |
|
185.000 |
166.500 |
50.000 |
- |
25.000 |
25.000 |
- |
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị |
|
185.000 |
166.500 |
50.000 |
- |
25.000 |
25.000 |
- |
|
|
1 |
Xây dựng đường vào Khu công nghiệp Long Tân |
2022/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 |
85.000 |
76.500 |
25.000 |
|
25.000 |
|
|
|
|
2 |
Xây dựng đường kết nối từ Bù Nho đi Phước Tân qua TTHC huyện Phú Riềng hướng về cầu Long Tân - Tân Hưng Hớn Quản |
2041/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 |
100.000 |
90.000 |
25.000 |
|
|
25.000 |
|
|
|
XIII |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
|
29.000 |
29.000 |
29.000 |
- |
29.000 |
- |
|
- |
|
1 |
GPMB trường bắn Bù Đăng và xây dựng 02 nhà kho cất chứa mìn công binh |
34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
29.000 |
29.000 |
29.000 |
|
29.000 |
|
|
|
|
C |
Chương trình MTQG nông thôn mới |
|
|
800.000 |
450.000 |
150.000 |
220.000 |
80.000 |
|
|
Giao Văn phòng điều phối NTM tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở KH&ĐT tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết |
D |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
250.000 |
80.000 |
|
80.000 |
|
|
|
Giao Sở LĐTB&XH chủ trì, phối hợp với Sở KH&ĐT tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết |
E |
Vốn chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
47.500 |
|
47.500 |
|
|
|
Chi tiết tại PL 4.2 |
F |
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp |
|
|
140.000 |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Minh Hưng 1 - huyện Bù Đăng |
|
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
Sở Công thương chủ trì, phối hợp với Sở KHĐT tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết theo quy định tại Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
2 |
Cụm công nghiệp Minh Hưng 2 - huyện Bù Đăng |
|
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
Sở Công thương chủ trì, phối hợp với Sở KHĐT tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết theo quy định tại Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2021 TẤT TOÁN CÔNG TRÌNH ĐÃ QUYẾT TOÁN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Quyết định duyệt dự toán |
Kế hoạch vốn |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
Tổng số |
|
15.790 |
|
|
1 |
Kênh thoát nước T2 khu vực trung tâm Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư |
172/QĐ-STC ngày 31/12/2019 |
221 |
BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
Không vượt tổng mức đầu tư |
3 |
Trụ sở Đội Cảnh sát PCCC và CNCH khu vực huyện Lộc Ninh |
1260/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 |
512 |
Công an tỉnh |
Không vượt tổng mức đầu tư |
4 |
Cơ sở hạ tầng nông thôn, phát triển sản xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh, hạng mục Chi phí chuẩn bị và xây dựng tuyến kênh N2 |
1261/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 |
1.202 |
BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
Không vượt tổng mức đầu tư |
5 |
Xây dựng đường Trần Hưng Đạo nối dài (đoạn từ Trần Phú đến đường Hai Bà Trưng) |
1358/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 |
1.181 |
BQLDA thành phố Đồng Xoài |
Không vượt tổng mức đầu tư |
6 |
Đường số 7 (đoạn còn lại) và một số tuyến khác thuộc khu dân cư phía Bắc tỉnh lỵ, hạng mục Xây dựng đường và hệ thống thoát nước mưa đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, đường 14A, đường số 7 (N2), một đoạn đường Hàm Nghi và đường số 7 (N1) đoạn từ Km0+340 đến cuối tuyến |
1359/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 |
1.454 |
BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
Không vượt tổng mức đầu tư |
7 |
Mua xi măng thực hiện xây dựng đường giao thông nông thôn theo cơ chế đặc thù thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2017 |
1778/QĐ-UBND ngày 4/8/2020 |
307 |
Văn phòng điều phối chương trình MTQG xây dựng NTM |
Không vượt tổng mức đầu tư |
8 |
Mua xi măng thực hiện xây dựng đường giao thông nông thôn theo cơ chế đặc thù thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2018 |
1779/QĐ-UBND ngày 4/8/2020 |
312 |
Văn phòng điều phối chương trình MTQG xây dựng NTM |
Không vượt tổng mức đầu tư |
9 |
Mua xi măng thực hiện xây dựng đường giao thông nông thôn theo cơ chế đặc thù thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2016-2017 |
1780/QĐ-UBND ngày 4/8/2020 |
299 |
Văn phòng điều phối chương trình MTQG xây dựng NTM |
Không vượt tổng mức đầu tư |
12 |
Trường Mầm non Tuổi thơ xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành |
4247/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
1.814 |
BQLDA đầu tư xây dựng huyện Chơn Thành |
Không vượt tổng mức đầu tư |
13 |
Nâng cấp Trung tâm Dạy nghề thị xã Phước Long (giai đoạn 1) |
3023/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
473 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Không vượt tổng mức đầu tư |
14 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Dạy nghề huyện Bù Đăng |
1124/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 |
23 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Không vượt tổng mức đầu tư |
15 |
Trung tâm Dạy nghề huyện Đồng Phú |
867/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 |
309 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Không vượt tổng mức đầu tư |
16 |
Trung tâm Giáo dục lao động tạo việc làm tỉnh Bình Phước |
1722/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 |
286 |
Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
Không vượt tổng mức đầu tư |
17 |
Trung tâm Dạy nghề huyện Bù Gia Mập |
47/QĐ-STC ngày 8/5/2019 |
107 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Không vượt tổng mức đầu tư |
18 |
Xây dựng hàng rào Khu căn cứ Bộ chỉ huy Miền Tà Thiết |
2691/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 |
1.817 |
BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
Không vượt tổng mức đầu tư |
19 |
Xây dựng đường vào Thác Đứng, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng |
2787/QĐ-UBND ngày 6/11/2020 |
3.035 |
UBND huyện Bù Đăng |
Không vượt tổng mức đầu tư |
20 |
Nâng cấp láng nhựa đường từ ngã ba Phước Lộc đi bến đò Phước Tín, thị xã Phước Long |
2692/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 |
658 |
UBND thị xã Phước Long |
Không vượt tổng mức đầu tư |
21 |
Trường tiểu học Tân Khai A, xã Tân Khai, huyện Hớn Quản |
2692/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 |
1.780 |
UBND huyện Hớn Quàn |
Không vượt tổng mức đầu tư |
DANH MỤC DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2021 |
Chủ đầu tư |
|
Tổng cộng |
11.879.300 |
47.500 |
|
1 |
Xây dựng kè chống xói lở và đê chống lũ Suối Rạt cho phường Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân, TP Đồng Xoài và xã Đồng Tiến, Tân Phước, huyện Đồng Phú |
1.460.000 |
5.840 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 |
Xây dựng tuyến phía Đông Nam Quốc lộ 14 kết nối Đăk Nông, Bình Phước, Đồng Nai, Bình Dương |
1.479.000 |
5.910 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
3 |
Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng với biến đổi khí hậu-Thành phần tỉnh Bình Phước |
673.300 |
2.690 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
4 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT753 và xây dựng cầu Mã Đà kết nối với sân bay quốc tế Long Thành Đồng Nai và cảng Cái Mép, Thị Vải Bà Rịa - Vũng Tàu |
655.000 |
2.600 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
5 |
Xây dựng đường ĐT. 752B đoạn QL 14 đi Minh Hưng |
550.000 |
2.200 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
6 |
Xây dựng đường ĐT. 753B đoạn Phú Riềng, Bù Na, Nam Cát Tiên |
500.000 |
2.000 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
7 |
Xây dựng QL 14C kết nối Đắc Nông với Bình Phước qua Tây Ninh, Long An |
800.000 |
3.200 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
8 |
Xây dựng các đường kết nối QL 14 với các hồ bậc thang Suối Cam |
150.000 |
600 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
9 |
Xây dựng hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư (các tuyến đường còn lại, hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước) |
770.000 |
3.080 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
10 |
Xây dựng đường kết nối các khu CN khu vực huyện Chơn Thành |
200.000 |
800 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
11 |
Xây dựng hạ tầng khu công nghiệp - thương mại-dịch vụ 3 cửa khẩu quốc gia (Hoàng Diệu, Tân Thành, Lộc Thịnh) |
230.000 |
920 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
12 |
Dự án kiên cố hóa phòng học tạm, phòng học bán kiên cố cấp học Mầm non và Tiểu học cho vùng đồng bào DTTS, vùng sâu, vùng xa theo QĐ 900/QĐ-TTg ngày 20/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
300.000 |
1.200 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
13 |
Xây dựng cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bình Phước (giai đoạn 2) |
120.000 |
480 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
14 |
Xây dựng trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Bình Phước |
80.000 |
320 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
15 |
Xây dựng đường tránh khu vực sạt lở (trên đường Sao Bộng - Đăng Hà (ĐT 755B) |
220.000 |
880 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
16 |
Xây dựng nhà làm việc và nhà ở cho các lực lượng chức năng tại các cửa khẩu và lối mở biên giới |
80.000 |
320 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
17 |
Xây dựng đường kết nối ngang QL13 và tuyến Tây QL 13 đoạn Chơn Thành - Hoa Lư |
400.000 |
1.600 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
18 |
Xây dựng đường kết nối từ ấp dên dên thị trấn Tân Phú đi thành phố Đồng Xoài |
100.000 |
400 |
UBND huyện Đồng Phú |
19 |
Xây dựng đường phía tây nam huyện Đồng Phú (từ ĐT 741 vào đường Đồng Phú - Bình Dương) |
280.000 |
1.120 |
UBND huyện Đồng Phú |
20 |
Xây dựng đường vành đai Suối Cam 1-2 kết nối QL14 |
457.000 |
1.840 |
UBND TP Đồng Xoài |
21 |
Xây dựng tuyến đường quy hoạch số 35 kết nối Đồng Phú - khu công nghiệp Đồng Xoài I với hồ Suối Cam thành phố Đồng Xoài |
200.000 |
800 |
UBND TP Đồng Xoài |
22 |
Xây dựng tuyến đường Đồng Phú - Đồng Xoài - Thuận Phú kết nối khu công nghiệp Đồng Xoài I, II với khu công nghiệp Bắc Đồng Phú |
500.000 |
2.000 |
UBND TP Đồng Xoài |
23 |
Xây dựng đường tránh phía đông QL 13, đoạn qua thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh |
210.000 |
840 |
UBND huyện Lộc Ninh |
24 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 741 kết nối thị xã Phước long với huyện Bù Gia Mập (đoạn từ dốc Cùi Chỏ qua TTHC huyện Bù Gia Mập tới giáp QL 14C) |
80.000 |
320 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
25 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ cầu bắc qua Sông bé (kết nối TX Phước Long và huyện Bù Gia Mập) đến đường QL 14C xã Phú Nghĩa huyện Bù Gia mập |
75.000 |
300 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
26 |
Xây dựng các tuyến đường từ xã An Phú kết nối với đường phía tây QL 13 |
160.000 |
640 |
UBND huyện Hớn Quản |
27 |
Nâng cấp đường Bù Dinh-Thanh Sơn và đường vào nhà máy thủy điện Sóc Phú Miêng |
60.000 |
240 |
UBND huyện Hớn Quản |
28 |
Xây dựng các tuyến đường từ thị trấn Tân Khai kết nối với các tuyến đường đi xã Phước An, Đồng Nơ và Minh Đức, huyện Hớn Quản |
110.000 |
440 |
UBND huyện Hớn Quản |
29 |
Xây dựng đường Nguyễn Thái Học (đoạn từ ngã 5 đường Đoàn thị Điểm đến ĐT 752 phường An Lộc) TX Bình Long |
150.000 |
600 |
TX Bình Long |
30 |
Xây dựng đường Nguyễn Văn Trỗi nối dài kết nối huyện Hớn Quản (đoạn từ ngã 3 Đoàn Thị Điểm đến ranh huyện Hớn Quản) |
160.000 |
640 |
TX Bình Long |
31 |
Xây dựng đường vành đai đô thị TX Bình Long |
360.000 |
1.440 |
TX Bình Long |
32 |
Xây dựng đường liên xã Hưng Chiến đi Thanh Lương TX Bình Long |
280.000 |
1.120 |
TX Bình Long |
33 |
Xây dựng Hội trường 400 chỗ Công an tỉnh |
30.000 |
120 |
Công an tình |
Quyết định 3204/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Đơn giá, dịch vụ quản lý, bảo trì đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 30/12/2020 | Cập nhật: 02/02/2021
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 24/12/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/12/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 22/12/2020 | Cập nhật: 29/01/2021
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND và 54/2016/NQ-HĐND Ban hành: 14/12/2020 | Cập nhật: 21/01/2021
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 19/12/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND tiếp tục thực hiện Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020 và Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020 đến hết năm 2021 Ban hành: 13/12/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND về Quy định chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 15/12/2020 | Cập nhật: 01/01/2021
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 11/12/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 và bổ sung Danh mục dự án kêu gọi đầu tư phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND về thông qua chủ trương ban hành Đề án hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa giai đoạn 2021-2025 và Quy định chính sách, nội dung, mức chi hỗ trợ doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 05/01/2021
Quyết định 3204/QĐ-UBND năm 2020 về Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá vận hành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/11/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng nghỉ công tác theo nguyện vọng để thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 18/01/2021
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thuộc lĩnh vực ngân sách hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 12 năm 2020 Ban hành: 09/11/2020 | Cập nhật: 23/11/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu dịch vụ phục vụ hoạt động bán trú tại các trường mầm non, trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/10/2020 | Cập nhật: 20/11/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 02/11/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/09/2020 | Cập nhật: 19/10/2020
Quyết định 26/2020/QĐ-TTg về hướng dẫn Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 14/09/2020 | Cập nhật: 16/09/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi chế độ dinh dưỡng, hỗ trợ khuyến khích đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao giai đoạn 2020-2025 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 21/08/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn, giảm; thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 07/08/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện công tác thăm dò, khai quật khảo cổ từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 22/07/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND về Chương trình hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp tỉnh Bình Phước giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 13/07/2020 | Cập nhật: 24/11/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND về kết quả giám sát việc thực hiện một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về cơ chế, chính sách phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 19/10/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND về nhiệm vụ và giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm để thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng năm 2020 Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 15/10/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 21/08/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về tỷ lệ để lại tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 11/07/2020 | Cập nhật: 12/08/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND về Đề án quản lý, khai thác yến sào tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2030 Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật và xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 03/09/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND về giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công do tỉnh Hà Nam quản lý Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 12/08/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về mức khoán kinh phí hoạt động và chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 07/08/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách cho người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 02/07/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ phí thuê bao dịch vụ giám sát hành trình tàu cá trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2020-2022 Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về khu vực không được phép chăn nuôi và vùng nuôi chim yến trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 13/10/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân và mức chi hỗ trợ trực tiếp nạn nhân bị mua bán trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 24/07/2020
Quyết định 3204/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 3204/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định Ban hành: 19/09/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 900/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 21/06/2017
Quyết định 900/QĐ-TTg năm 2016 về phân công Phó Thủ tướng Chính phủ đứng đầu các Phân ban Việt Nam trong Ủy ban liên Chính phủ về hợp tác kinh tế, thương mại, khoa học - kỹ thuật và văn hóa với nước ngoài Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Quyết định 900/QĐ-TTg năm 2015 về xuất cấp lương thực từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 23/06/2015 | Cập nhật: 24/06/2015
Quyết định 3204/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 25/01/2013
Quyết định 3204/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt kế hoạch thực hiện Chương trình quốc gia về bình đẳng giới trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 3204/QĐ-UBND năm 2009 hủy bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 25/12/2009 | Cập nhật: 03/08/2011
Quyết định 900/QĐ-TTg năm 2009 về việc thành lập Trường Đại học Thủ Dầu Một trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Dương, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành: 24/06/2009 | Cập nhật: 29/06/2009
Quyết định 900/QĐ-TTg năm 2008 về việc tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 14/07/2008 | Cập nhật: 23/07/2008
Quyết định 3204/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Đề án: “Phát triển Trung tâm Văn hoá - Thông tin và giữ gìn bản sắc văn hoá phi vật thể dân tộc thiểu số miền Tây Nghệ An đến năm 2010” Ban hành: 20/08/2007 | Cập nhật: 17/01/2013
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND về phí thăm quan di tích lịch sử Căn cứ Rừng Sác, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021