Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021
Số hiệu: 37/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Huỳnh Thị Hằng
Ngày ban hành: 10/12/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 37/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 10 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 21 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Công văn số 6842/BKHĐT-TH ngày 16 tháng 10 năm 2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2021;

Xét Tờ trình số 130/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 và Công văn số 4467/UBND-TH ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 78/BC-HĐND-KTNS ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 với các nội dung như sau:

I. Nguồn vốn được phân bổ: 5.894 tỷ 405 triệu đồng (chi tiết tại biểu số 1)

Bao gồm:

1. Vốn ngân sách trung ương: 1.100 tỷ 647 triệu đồng.

2. Vốn ngân sách địa phương: 4.793 tỷ 758 triệu đồng.

II. Phương án phân bổ

1. Nguồn ngân sách trung ương: 1.100 tỷ 647 triệu đồng

Bao gồm:

1.1. Vốn trong nước: 900 tỷ 647 triệu đồng (chi tiết tại biểu số 2).

Trong đó:

- Dự án chuyển tiếp: 702 tỷ đồng;

(hoàn trả vốn ứng trước là 30 tỷ 434 triệu đồng)

- Dự án khởi công mới: 198 tỷ 647 triệu đồng.

1.2. Vốn nước ngoài (ODA): 200 tỷ đồng (chi tiết tại biểu số 3).

(Vốn cấp phát của Trung ương cho đường Minh Lập - Lộc Hiệp)

2. Vốn ngân sách địa phương: 4.793 tỷ 758 triệu đồng (chi tiết tại biểu số 4)

Bao gồm:

2.1. Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 477 tỷ 840 triệu đồng.

Trong đó:

- Vốn phân cấp huyện, thị xã, thành phố: 286 tỷ 200 triệu đồng;

- Vốn xây dựng cầu dân sinh: 41 tỷ 640 triệu đồng;

- Vốn hỗ trợ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 150 tỷ đồng;

2.2. Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 3.399 tỷ 818 triệu đồng.

Bao gồm:

- Vốn huyện, thị xã, thành phố quản lý: 893 tỷ đồng;

- Vốn tỉnh quản lý: 2.506 tỷ 818 triệu đồng;

Trong đó:

+ Vốn thực hiện dự án: 2.139 tỷ 318 triệu đồng;

Bao gồm:

* Dự án chuyển tiếp: 1.254 tỷ 423 triệu đồng;

(trong đó vốn tất toán các công trình đã quyết toán 15 tỷ 790 triệu đồng, phụ lục 4.1)

* Dự án khởi công mới: 884 tỷ 895 triệu đồng;

+ Vốn hỗ trợ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 220 tỷ đồng;

+ Vốn chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 80 tỷ đồng;

+ Vốn chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021 - 2025 (phụ lục 4.2): 47 tỷ 500 triệu đồng;

+ Hỗ trợ đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp: 20 tỷ đồng.

2.3. Vốn xổ số kiến thiết: 784 tỷ đồng.

Bao gồm:

- Vốn thực hiện dự án: 704 tỷ đồng;

Trong đó:

+ Dự án chuyển tiếp: 240 tỷ đồng;

+ Dự án khởi công mới: 464 tỷ đồng;

- Vốn hỗ trợ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 80 tỷ đồng;

2.4. Vốn hỗ trợ của thành phố Hồ Chí Minh: 20 tỷ đồng;

2.5. Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 112 tỷ 100 triệu đồng;

(Tỉnh vay lại Trung ương vốn ADB của dự án Minh Lập - Lộc Hiệp)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2021.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VPQH, VPCP, Bộ TC, Bộ KH và ĐT;
- TTTU, TTHĐND, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Hằng

 

Biểu số 1

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch vốn năm 2021

Ghi chú

Tổng số

Trong nước

Nước ngoài

 

TNG S

5.894.405

5.582.305

312.100

 

I

Vốn ngân sách trung ương

1.100.647

900.647

200.000

 

1

Vốn trong nước

900.647

900.647

 

Biểu số 2

 

Trong đó

 

 

 

 

 

Đầu tư các dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững

300.000

300.000

 

 

 

Thu hồi các khoản ứng trước

30.434

30.434

 

 

2

Vốn nước ngoài

200.000

 

200.000

Biểu số 3

II

Vốn ngân sách địa phương

4.793.758

4.681.658

112.100

 

1

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

477.840

477.840

 

Biểu số 4 (112,1 tỷ đồng tỉnh vay lại TW vốn ADB của dự án Minh Lập-Lộc Hiệp)

2

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

3.399.818

3.399.818

 

 

Khối tnh

2.506.818

2.506.818

 

 

Khối huyện, thị, thành phố

893.000

893.000

 

3

Đầu tư tư nguồn thu Xổ số kiến thiết

784.000

784.000

 

4

Vốn hỗ trợ của TP. HCM

20.000

20.000

 

5

Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

112.100

 

112.100

Ghi chú: Tiền SDĐ khối tỉnh năm 2021 là 3.082 tỷ đồng. Để lại 575 tỷ 182 triệu đồng, bao gồm: 187 tỷ 542 triệu đồng hoàn trả số hụt thu tiền SDĐ năm 2019; 144 tỷ đồng chi sự nghiệp duy tu, sửa chữa các tuyến đường giao thông (trong đó: dự án Đường ĐT.751 đoạn từ Minh Long đi cầu Bà Và là 50 tỷ đồng); 126 tỷ đồng chi sự nghiệp hạ tầng công nghệ thông tin; 20 tỷ đồng chi sự nghiệp phát thanh truyền hình - và báo Bình Phước (mua sắm trang thiết bị theo đề án chuyển đổi truyền hình kỹ thuật số); 6 tỷ đồng chi sự nghiệp văn hóa (sửa chữa nâng cấp các tuyến đường nội bộ và một số hạng mục nhà ở trung tâm thể dục thể thao tỉnh); 30 tỷ đồng chi đo đạc hồ sơ địa chính của Bình Long, Phước Long, Bù Đăng; trích 2% dự phòng 61 tỷ 640 triệu đồng; còn lại bố trí đầu tư công năm 2021 là 2.506 tỷ 818 triệu đồng

 

Biểu số 2

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: Triệu đồng.

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020

Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch vốn năm 2021

Chủ đầu tư

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

 

TNG SỐ

 

4.444.998

3.967.289

533.198

363.698

1.742.036

1.727.036

30.434

-

900.647

900.647

30.434

 

 

A

Các dự án chuyển tiếp sang 2021

 

3.448.855

2.986.146

533.198

363.698

828.800

828.800

30.434

-

702.000

702.000

 

 

 

1

Các hoạt động kinh tế

 

2.200.000

1.848.800

267.500

98.000

543.800

543.800

-

-

482.000

482.000

 

-

 

1

Xây dựng đường kết nối các KCN phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài

2178/QĐ-UBND ngày 18/10/2019

220.000

171.800

48.000

 

171.800

171.800

 

 

70.000

70.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tnh

2

Đường phía Tây QL 13 đoạn Chơn Thành - Hoa Lư tỉnh Bình Phước

2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

1.450.000

1.200.000

118.500

 

 

 

 

 

300.000

300.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tnh

3

Nâng cấp, mở rộng QL 13 đoạn từ ngã ba Lộc Tấn đến cửa khẩu quốc tế Hoa Lư

987/QĐ-UBND ngày 7/5/2020

450.000

400.000

40.000

40.000

360.000

360.000

 

 

100.000

100.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

4

Đường trục chính khu trung tâm hành chính huyện Phú Riềng

1322/QĐ-UBND ngày 31/5/2017

80.000

77.000

61.000

58.000

12.000

12.000

 

 

12.000

12.000

 

 

UBND huyện Phú Riềng

II

Du lịch

 

100.000

100.000

75.000

75.000

10.000

10.000

-

 

10.000

10.000

 

 

 

1

Đường từ ngã 3 Vườn Chuối (Quốc lộ 14) đến khu vực trảng cỏ Bù Lạch (thuộc tour du lịch nối với Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S'tiêng Sok Bom Bo) xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng

2403/QĐ-UBND ngày 30/10/2015;

988/QĐ-UBND ngày 26/4/2017

100.000

100.000

75.000

75.000

10.000

10.000

 

 

10.000

10.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

III

Nông nghiệp, lâm nghip, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sn

 

245.000

235.000

87.698

87.698

146.876

146.876

-

-

81.876

81.876

-

-

 

1

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn, phát triển sản xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh

2198/QĐ-UBND ngày 21/8/2016;

989/QĐ-UBND ngày 26/4/2017

110.000

100.000

57.698

57.698

41.876

41.876

 

 

41.876

41.876

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Xử lý cấp bách dự án thoát lũ suối Đá, thành phố Đồng Xoài

161a/QĐ-UBND ngày 21/7/2020

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

135.000

135.000

30.000

30.000

105.000

105.000

 

 

40.000

40.000

 

 

UBND TP Đồng Xoài

IV

Công nghiệp

 

676.725

575.216

65.000

65.000

34.000

34.000

-

-

34.000

34.000

-

-

 

1

Cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020

1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014

676.725

575.216

65.000

65.000

34.000

34.000

 

 

34.000

34.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

V

Khu công nghiệp và khu kinh tế

 

110.000

110.000

38.000

38.000

63.690

63.690

-

-

63.690

63.690

-

-

 

1

Xây dựng hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư

1246/QĐ-UBND ngày 23/5/2017

110.000

110.000

38.000

38.000

63.690

63.690

 

 

63.690

63.690

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

VI

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

 

117.130

117.130

-

-

30.434

30.434

30.434

-

30.434

30.434

30.434

 

 

1

Khu công nghiệp Chơn Thành (giai đoạn 1)

736/QĐ-UBND ngày 10/4/2008

70.000

70.000

 

 

3.712

3.712

3.712

 

3.712

3.712

3.712

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Dự án đầu tư sản xuất giống cây ca cao và cao su giai đoạn 2007-2010

2694/QĐ-UBND ngày 26/10/2016

9.130

9.130

 

 

2.722

2.722

2.722

 

2.722

2.722

2.722

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

3

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước M26

2710/QĐ-UBND ngày 27/10/2016.

10.000

10.000

 

 

6.000

6.000

6.000

 

6.000

6.000

6.000

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

4

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Phú Sơn

2947/QĐ-UBND ngày 16/11/2016

12.000

12.000

 

 

2.000

2.000

2.000

 

2.000

2.000

2.000

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

5

Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thọ Sơn

2658/QĐ-UBND ngày 25/10/2016.

8.000

8.000

 

 

8.000

8.000

8.000

 

8.000

8.000

8.000

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

6

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Sa Cát

2658/QĐ-UBND ngày 25/10/2016

8.000

8.000

 

 

8.000

8.000

8.000

 

8.000

8.000

8.000

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

B

Các dự án khởi công mới năm 2021

 

996.143

981.143

-

-

913.236

898.236

-

-

198.647

 

198.647

-

 

I

Các hoạt động kinh tế

 

150.000

135.000

-

-

150.000

135.000

-

-

30.000

30.000

-

-

 

1

Xây dựng đường và kè suối Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh (đoạn từ cầu Chế Biến di cầu Đỏ xã Lộc Điền)

34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

150.000

135.000

 

 

150.000

135.000

 

 

30.000

30.000

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

II

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

111.143

111.143

 

 

101.736

101.736

 

 

43.647

43.647

 

 

 

1

Xây dựng hệ thống kênh tưới cụm công trình thủy lợi huyện Lộc Ninh

2469/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

111.143

111.143

 

 

101.736

101.736

 

 

43.647

43.647

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

III

Khu công nghiệp và khu kinh tế

 

585.000

585.000

-

-

526.500

526.500

-

-

100.000

100.000

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường từ khu công nghiệp Việt Kiều kết nối với khu với khu công nghiệp Minh Hưng Sikico huyện Hớn Quản

34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

185.000

185.000

 

 

166.500

166.500

 

 

40.000

40.000

 

 

UBND huyện Hớn Quản

2

Xây dựng tuyến đường từ khu quy hoạch trung tâm hành chính xã Tân Tiến, huyện Đồng Phú kết nối với khu quy hoạch công nghiệp - thương mại - dịch vụ Becamex Bình Phước

34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

400.000

400.000

 

 

360.000

360.000

 

 

60.000

60.000

 

 

UBND huyện Đồng Phú

IV

Quốc phòng

 

150.000

150.000

 

 

135.000

135.000

 

 

25.000

25.000

 

 

 

1

Xây dựng đường vào các đồn biên phòng: Đắk Ơ huyện Bù Gia Mập; Phước Thiện huyện Bù Đốp; Lộc An huyện Lộc Ninh;Lộc thiện huyện Lộc Ninh đi đường tuần tra biên giới

34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

150.000

150.000

 

 

135.000

135.000:

 

 

25.000

25.000

 

 

Bộ chỉ huy BĐBP tỉnh

 

Biểu số 3

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: Triệu đồng.

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch vốn năm 2021 (nguồn cấp phát từ NSTW)

Chủ đầu tư

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Tổng số

Trong đó: vốn NSTW

Tính bằng nguyên tệ

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó:

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

 

TNG S

 

495.558

43.627

43.627

20.338

451.931

316.351

135.580

268.925

200.000

 

 

Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước

2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016; 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2017; 3204/QĐ-UBND ngày 7/12/2017

495.558

43.627

43.627

20.338

451.931

316.351

135.580

268.925

200.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

Biểu số 4

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
Nguồn vốn ngân sách địa phương.

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

ĐVT: triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Quyết định phê duyệt dự án phê duyệt chủ trương đầu tư

Kế hoạch vốn 2021 -2025

Kế hoạch vốn năm 2021

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm

 

Tổng số

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Chi XDCB tập trung

Tiền sử dụng đất

Xổ số kiến thiết

Hỗ trợ của TP.Hồ Chí Minh

Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

 

Tổng số

 

7.982.032

6.361.480

4.793.758

477.840

3.399.818

784.000

20.000

112.100

 

A

Vốn phân cấp huyện, thị, thành phố

 

 

 

1.179.200

286.200

893.000

-

-

-

 

1

Thành phố Đồng Xoài

 

 

 

174.000

28.000

146.000

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

 

 

 

43.800

 

43.800

 

 

 

 

2

Thị xã Bình Long

 

 

 

89.900

23.900

66.000

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

 

 

 

19.800

 

19.800

 

 

 

 

3

Thị xã Phước Long

 

 

 

116.500

21.500

95.000

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

 

 

 

28.500

 

28.500

 

 

 

 

4

Huyện Đồng Phú

 

 

 

118.000

30.000

88.000

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

 

 

 

26.400

 

26.400

 

 

 

 

5

Huyện Bù Đăng

 

 

 

102.000

30.000

72.000

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

 

 

 

21.600

 

21.600

 

 

 

 

6

Huyện Bù Gia Mập

 

 

 

60.500

24.500

36.000

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

 

 

 

10.800

 

10.800

 

 

 

 

7

Huyện Chơn Thành

 

 

 

61.700

25.700

36.000

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

 

 

 

10.800

 

10.800

 

 

 

 

8

Huyện Hớn Quản

 

 

 

106.600

24.600

82.000

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

 

 

 

24.600

 

24.600

 

 

 

 

9

Huyện Lộc Ninh

 

 

 

124.400

32.400

92.000

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

 

 

 

27.600

 

27.600

 

 

 

 

10

Huyện Bù Đốp

 

 

 

56.300

22.300

34.000

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

 

 

 

10.200

 

10.200

 

 

 

 

11

Huyện Phú Riềng

 

 

 

169.300

23.300

146.000

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

 

 

 

43.800

 

43.800

 

 

 

 

B

Vốn thực hiện dự án

 

7.982.032

5.171.480

3.017.058

41.640

2.139.318

704.000

20.000

112.100

 

 

Dự án chuyn tiếp

 

4.191.936

1.749.180

1.606.523

0

1.254.423

240.000

0

112.100

 

I

Ban QLDA ĐTXD tnh

 

2.981.291

1.020.480

958.200

-

636.100

210.000

-

112.100

 

 

Công nghiệp

 

168.947

37.500

37.500

-

37.500

-

-

 

 

1

Đường trục chính từ QL13 vào khu công nghiệp Tân khai II, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước

2779/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

40.000

15.000

15.000

 

15.000

 

 

 

 

2

Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào Becamex Bình Phước

1944/QĐ-UBND ngày 08/8/2017

48.974

11.700

11.700

 

11.700

 

 

 

 

3

Các tuyến đường số 2, 3, 4, 5 và 7 KCN Đồng Xoài I

980/QĐ-UBND ngày 9/5/2018

79.973

10.800

10.800

 

10.800

 

 

 

 

 

Giao thông - vận tải & Hạ tầng đô thị

 

2.522.344

772.980

710.700

-

598.600

-

-

112.100

 

1

Xây dựng đường giao thông phía Tây QL 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư

2992/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

1.450.000

130.000

130.000

 

130.000

 

 

 

 

2

Đường Đồng Tiến - Tân Phú, huyện Đồng Phú

2293/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

180.000

110.000

110.000

 

110.000

 

 

 

 

3

Nâng cấp mở rộng ĐT 753B kết nối đường Đồng Phú - Bình Dương

2294/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

180.000

85.000

85.000

 

85.000

 

 

 

 

4

Đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa

2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

123.800

68.800

30.000

 

30.000

 

 

 

 

5

Nâng cấp ĐT 741 đoạn từ cầu Thác Mẹ đến QL14C

1659/QĐ-UBND ngày 17/7/2018

89.834

27.800

27.800

 

27.800

 

 

 

 

6

Hai tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường QH số 30)

2333/QĐ-UBND ngày 1/11/2019

58.130

17.000

17.000

 

17.000

 

 

 

 

7

Nâng cấp, thảm nhựa các tuyến đường còn lại khu dân cư phía Bắc Tỉnh lỵ

1622/QĐ-UBND ngày 16/7/2020

200.000

160.000

160.000

 

160.000

 

 

 

*

8

Dự án xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam

2054/QĐ-UBND ngày 21/8/2017

105.000

38.800

38.800

 

38.800

 

 

 

 

9

Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước

2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016; 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2017; 3204/QD-UBND ngày 7/12/2017

135.580

135.580

112.100

 

 

 

 

112.100

tỉnh vay lại TW vốn ADB của dự án Minh Lập-Lộc Hiệp

 

Y tế

 

68.500

48.500

48.500

-

-

48.500

-

 

 

1

Xây dựng và mua sắm trang thiết bị bệnh viện y học cổ truyền tỉnh (giai đoạn II)

2785/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

68.500

48.500

48.500

 

 

48.500

 

 

 

 

Giáo dục - Đào tạo

 

221.500

161.500

161.500

-

-

161.500

-

 

 

1

Xây dựng trường nghề tại khu công nghiệp Becamex Bình Phước

2319/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

150.000

110.000

110.000

 

 

110.000

 

 

 

2

Xây dựng khối phòng học, thư viện-trung tâm nghiên cứu khoa học Trường THPT Đồng Xoài

1643a/QĐ-UBND ngày 20/7/2020

71.500

51.500

51.500

 

 

51.500

 

 

 

II

Thành phố Đồng Xoài

 

280.000

125.000

125.000

-

125.000

-

-

 

 

 

Giao thông và Hạ tầng đô thị

 

280.000

125.000

125.000

-

125.000

-

-

 

 

1

Kè và hệ thống đường giao thông dọc hai bên suối Đồng Tiền - suối Tầm Vông TX Đồng Xoài

2137/QĐ-UBND ngày 10/9/2018

150.000

25.000

25.000

 

25.000

 

 

 

 

2

Hỗ trợ thành phố Đồng Xoài GPMB dự án xây dựng kè và nạp vét hồ Suối Cam

 

130.000

100.000

100.000

 

100.000

 

 

 

 

III

Thị xã Bình Long

 

91.000

18.100

18.100

-

18.100

-

-

 

 

 

Giao thông và Hạ tầng đô thị

 

91.000

18.100

18.100

-

18.100

-

-

 

 

1

Dự án nâng cấp, mở rộng đường ĐT 752 (đoạn thị xã Bình Long đi trường chuyên Bình Long

2784/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

91.000

18.100

18.100

 

18.100

 

 

 

 

IV

Huyện Chơn Thành

 

139.545

37.700

37.700

-

27.700

10.000

-

 

 

 

Giao thông và Hạ tầng đô thị

 

139.545

37.700

37.700

-

27.700

10.000

-

 

 

1

Các tuyến đường trục xuyên tâm để hình thành các phường huyện Chơn Thành

2270/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

139.545

37.700

37.700

 

27.700

10.000

 

 

 

V

Huyện Lộc Ninh

 

245.000

80.000

80.000

-

80.000

-

-

 

 

 

Giao thông và Hạ tầng đô thị

 

245.000

80.000

80.000

-

80.000

-

-

 

 

1

Đường tránh QL 13 đoạn qua thị trấn Lộc Ninh huyện Lộc Ninh

2484/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

245.000

80.000

80.000

 

80.000

 

 

 

 

VI

Huyện Bù Đốp

 

140.000

40.000

40.000

-

40.000

-

-

 

 

 

Giao thông - Hạ tầng đô thị

 

140.000

40.000

40.000

-

40.000

-

-

 

 

1

Nâng cấp mở rộng đường ĐT 759B đoạn từ xã Phước Thiện đi cửa khẩu Hoàng Diệu

1647/QĐ-UBND ngày 08/8/2019

140.000

40.000

40.000

 

40.000

 

 

 

 

VII

Huyện Phú Riềng

 

220.000

110.000

110.000

-

110.000

-

-

 

 

 

Giao thông và Hạ tầng đô thị

 

220.000

110.000

110.000

-

110.000

-

-

 

 

1

Xây dựng cầu Long Tân-Tân Hưng kết nối 2 huyện Phú Riềng và Hớn Qun

2316/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

100.000

70.000

70.000

 

70.000

 

 

 

 

2

Dự án xây dựng đường vòng quanh và cải tạo lòng hồ Bàu Lách gắn với phát triển du lịch huyện Phú Riềng

2317/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

120.000

40.000

40.000

 

40.000

 

 

 

 

VIII

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

 

35.100

20.100

20.100

-

10.100

10.000

-

 

 

 

Quốc phòng - An ninh

 

35.100

20.100

20.100

-

10.100

10.000

-

 

 

1

Xây dựng, nâng cấp doanh trại Bệnh xá K23 BCH Quân sự tỉnh

2462a/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

20.100

10.100

10.100

 

10.100

 

 

 

 

2

Xây dựng, nâng cấp Trường Quân sự Bộ Chỉ huy quân sự tinh

2467a/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

15.000

10.000

10.000

 

 

10.000

 

 

 

IX

Hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án BOT đường Đồng Phú Bình Dương

34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

160.000

160.000

 

160.000

 

 

 

Công ty TNHH MTV cao su Bình Phước

X

Vốn lập quy hoạch tỉnh theo quy định của Luật quy hoạch

 

60.000

58.800

41.633

 

31.633

10.000

 

 

Sở KHĐT

XI

Vốn tất toán các công trình đã quyết toán

 

 

79.000

15.790

 

15.790

 

 

 

Chi tiết tại PL 4.1

 

Dự án khởi công mới

 

3.790.096

3.422.300

1.410.535

41.640

884.895

464.000

20.000

-

-

I

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

899.096

817.500

603.640

41.640

510.000

52.000

 

-

 

 

Công nghiệp

 

 

200.000

180.000

128.500

-

90.000

38.500

-

 

1

Xây dựng mương cống thoát nước ngoài khu công nghiệp Việt Kiều

2029/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

50.000

45.000

45.000

 

45.000

 

 

 

 

2

Xây dựng mương, cống thoát nước ngoài khu công nghiệp Tân Khai II (nối tiếp)

2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

50.000

45.000

45.000

 

45.000

 

 

 

 

3

Xây dựng mương thoát nước và đường giao thông ngoài Khu công nghiệp và khu dân cư Becamex Bình Phước (giai đoạn II)

2025/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

100.000

90.000

38.500

 

 

38.500

 

 

 

 

Giao thông - vận tải & Hạ tầng đô thị

 

534.826

489.000

386.640

41.640

345.000

-

-

-

 

1

Xây dựng tuyến kết nối ĐT.753B với đường Đồng Phú - Bình Dương (đoạn Lam Sơn - Tân Phước)

1996/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

180.000

162.000

162.000

 

162.000

 

 

 

 

2

Xây dựng đường Đồng Hưu - Bàu Nàm, huyện Chơn Thành (Kết nối các tuyến dường Minh Thành-Bàu Nàm)

2023/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

69.826

63.000

63.000

 

63.000

 

 

 

 

3

Xây dựng cầu dân sinh

34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

135.000

121.000

41.640

41.640

 

 

 

 

 

4

Xây dựng đường Đồng Xoài - Tân Lập (vành đai phía Tây hồ suối Giai)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

70.000

63.000

40.000

 

40.000

 

 

 

 

5

Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Minh Hưng - Đồng Nơ (3 hạng mục phát sinh, gồm: điện chiếu sáng công cộng, đường dây 22KVA và trạm biến áp, trồng cây sao đen hai bên đường)

34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

80.000

80.000

80.000

 

80.000

 

 

 

 

 

Giáo dục - Đào tạo

 

14.270

13.500

13.500

-

-

13.500

-

 

 

1

Xây dựng Trung tâm nghiên cứu khoa học Trường THPT chuyên Quang Trung

2145/QĐ-UBND ngày 28/8/2020

14.270

13.500

13.500

 

 

13.500

 

 

 

 

Văn hóa xã hội

 

150.000

135.000

75.000

-

75.000

.

-

-

 

 

Xây dựng Nhà thi đấu đa năng tỉnh Bình Phước

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

150.000

135.000

75.000

 

75.000

 

 

 

 

II

Thành phố Đồng Xoài

 

280.000

252.000

47.000

-

20.000

27.000

-

 

 

 

Giao thông và Hạ tầng đô thị

 

280.000

252.000

47.000

-

20.000

27.000

-

 

 

1

Xây dựng dường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn Bình đến QL14 và đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Phú)

1988/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

250.000

225.000

20.000

 

20.000

 

 

 

 

2

Xây dựng đường Lý Thường Kiệt nối dài (đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến đường Nguyễn Huệ, phường Tân Đồng)

1989/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

30.000

27.000

27.000

 

 

27.000

 

 

 

III

Thị xã Phước Long

 

135.000

121.500

49.000

-

4.000

45.000

-

 

 

 

Giao thông và Hạ tầng đô thị

 

135.000

121.500

49.000

-

4.000

45.000

-

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường kết nối từ trung tâm Long Giang đến Long Phước

1987/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

55.000

49.500

24.000

 

 

24.000

 

 

 

2

Xây dựng đường và cải tạo lòng hồ Long Thủy, thị xã Phước Long

1945/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

80.000

72.000

25.000

 

4.000

21.000

 

 

 

IV

Thị xã Bình Long

 

220.000

198.000

56.000

-

-

56.000

-

 

 

 

Giao thông và Hạ tầng đô thị

 

70.000

63.000

16.000

-

-

16.000

-

 

 

1

Xây dựng đường ĐT.752 nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản

2067/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

70.000

63.000

16.000

 

 

16.000

 

 

 

 

Giáo dục và Đào tạo

 

150.000

135.000

40.000

-

-

40.000

-

 

 

1

Xây dựng trường THPT Bình Long

1990/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

150.000

135.000

40.000

 

 

40.000

 

 

 

V

Huyện Chơn Thành

 

210.000

189.000

92.895

-

66.895

26.000

-

 

 

 

Giao thông và Hạ tầng đô thị

 

210.000

189.000

92.895

-

66.895

26.000

-

 

 

1

Xây dựng tuyến đường kết nối khu dân cư Đại Nam ra xã Minh Lập huyện Chơn Thành

2141/QĐ-UBND ngày 28/8/2020

130.000

117.000

66.895

 

66.895

 

 

 

 

2

Nâng cấp, mở rộng đường trục chính vào Cụm công nghiệp và Khu công nghiệp công nghệ cao Nha Bích

2206/QĐ-UBND ngày 04/9/2020

80.000

72.000

26.000

 

 

26.000

 

 

 

VI

Huyện Đồng Phú

 

882.000

793.800

226.000

-

206.000

20.000

-

 

 

 

Giao thông và Hạ tầng đô thị

 

882.000

793.800

226.000

-

206.000

20.000

-

-

 

1

Xây dựng đường từ TTHC huyện Đồng Phú đến khu quy hoạch công nghiệp - thương mại - dịch vụ Becamex Bình Phước

2129/QĐ-UBND ngày 28/8/2020

372.000

334.800

100.000

 

80.000

20.000

 

 

 

2

Xây dựng đường giao thông từ ĐT.741 vào khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng

34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

130.000

117.000

40.000

 

40.000

 

 

 

 

3

Xây dựng đường trục chính từ ĐT.741 vào khu quy hoạch công nghiệp - thương mại - dịch vụ Becamex Bình Phước

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

340.000

306.000

50.000

 

50.000

 

 

 

 

4

Nâng cấp đường nối trung tâm xã Tân Phước-Đồng Tiến-Đồng Tâm huyện Đồng Phú

2803/QĐ-UBND ngày 10/11/2020

40.000

36.000

36.000

 

36.000

 

 

 

 

VII

Huyện Hớn Qun

 

300.000

270.000

52.000

-

9.000

43.000

-

 

 

 

Giao thông và Hạ tầng đô thị

 

270.000

243.000

25.000

-

-

25.000

-

 

 

1

Nâng cấp đường từ Ngã 3 Xa Cát vào Khu công nghiệp Việt Kiều, huyện Hớn Quản

2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

270.000

243.000

25.000

 

 

25.000

 

 

 

 

Thủy lợi

 

30.000

27.000

27.000

-

9.000

18.000

-

 

 

1

Xây dựng hệ thống kênh thủy lợi nội đồng xã An Khương, huyện Hớn Quản

1985/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

30.000

27.000

27.000

 

9.000

18.000

 

 

 

VIII

Huyện Bù Đăng

 

130.000

117.000

50.000

-

-

50.000

-

 

 

 

Giao thông và Hạ tầng đô thị

 

80.000

72.000

30.000

-

-

30.000

-

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường từ QL.14 đi xã Đăk Nhau

2175/QĐ-UBND ngày 01/9/2020

80.000

72.000

30.000

 

 

30.000

 

 

 

 

Giáo dục và Đào tạo

 

50.000

45.000

20.000

 

-

20.000

-

 

 

1

Xây dng Trường Tiểu học Võ Thị Sáu, xã Đường 10, huyện Bù Đăng

2146/QĐ-UBND ngày 28/8/2020

50.000

45.000

20.000

 

 

20.000

 

 

 

IX

Huyện Lộc Ninh

 

140.000

126.000

55.000

-

-

55.000

-

 

 

 

Giao thông và Hạ tầng đô thị

 

90.000

81.000

30.000

-

-

30.000

-

 

 

1

Nâng cấp đường 13B từ ngã ba Chiu Riu đến các dự án điện năng lượng mặt trời và nhánh rẽ X16

2028/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

90.000

81.000

30.000

 

 

30.000

 

 

 

 

Giáo dục và Đào tạo

 

50.000

45.000

25.000

-

-

25.000

-

 

 

1

Xây dựng Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS

1975/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

50.000

45.000

25.000

 

 

25.000

 

 

 

X

Huyện Bù Gia Mập

 

280.000

252.000

50.000

-

-

30.000

20.000

 

 

 

Giao thông và Hạ tầng đô thị

 

240.000

216.000

34.000

-

-

14.000

20.000

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.760 từ ngã tư ĐT.741 đến cầu Đăk Ơ (Tuyến 1) và đường liên xã Đức Hạnh - Phú Văn từ ĐT.741 đến ngã tư Quốc Tế, xã Phú Văn (Tuyến 2)

2140/QĐ-UBND ngày 28/8/2020

150.000

135.000

20.000

 

 

 

20.000

 

 

2

Xây dựng các tuyến đường khu trung tâm hành chính huyện

2125/QĐ-UBND ngày 27/08/2020

90.000

81.000

14.000

 

 

14.000

 

 

 

 

Văn hóa xã hội

 

40.000

36.000

16.000

-

-

16.000

-

 

 

1

Trung tâm văn hóa thể dục thể thao huyện Bù Gia Mập

2124/QĐ-UBND ngày 27/08/2020

40.000

36.000

16.000

 

 

16.000

 

 

 

XI

Huyện Bù Đốp

 

100.000

90.000

50.000

-

15.000

35.000

-

 

 

 

Giao thông - Hạ tầng đô thị

 

40.000

36.000

15.000

-

15.000

-

 

 

 

1

Nâng cấp đường ĐT.759B đoạn từ chợ Tân Thành đi Cửa khẩu Cầu Trắng

2026/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

40.000

36.000

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

Thy li

 

30.000

27.000

20.000

-

-

20.000

-

 

 

1

Xây dựng hệ thống kênh dẫn 6 km sử dụng nước sau thủy điện Cần Đơn cho cánh đồng Sóc Nê, xã Tân Tiến, huyện Bù Đốp

2027/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

30.000

27.000

20.000

 

 

20.000

 

 

 

 

Giáo dục và Đào tạo

 

30.000

27.000

15.000

-

-

15.000

-

 

 

1

Xây dựng trường mầm non Hung Phước

2144/QĐ-UBND ngày 28/8/2020

30.000

27.000

15.000

 

 

15.000

 

 

 

XII

Huyện Phú Riềng

 

185.000

166.500

50.000

-

25.000

25.000

-

 

 

 

Giao thông và Hạ tầng đô thị

 

185.000

166.500

50.000

-

25.000

25.000

-

 

 

1

Xây dựng đường vào Khu công nghiệp Long Tân

2022/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

85.000

76.500

25.000

 

25.000

 

 

 

 

2

Xây dựng đường kết nối từ Bù Nho đi Phước Tân qua TTHC huyện Phú Riềng hướng về cầu Long Tân - Tân Hưng Hớn Quản

2041/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

100.000

90.000

25.000

 

 

25.000

 

 

 

XIII

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

 

29.000

29.000

29.000

-

29.000

-

 

-

 

1

GPMB trường bắn Bù Đăng và xây dựng 02 nhà kho cất chứa mìn công binh

34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

29.000

29.000

29.000

 

29.000

 

 

 

 

C

Chương trình MTQG nông thôn mới

 

 

800.000

450.000

150.000

220.000

80.000

 

 

Giao Văn phòng điều phối NTM tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở KH&ĐT tham mưu UBND tnh giao chi tiết

D

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

 

 

250.000

80.000

 

80.000

 

 

 

Giao Sở LĐTB&XH chủ trì, phối hợp với Sở KH&ĐT tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết

E

Vốn chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021-2025

 

 

 

47.500

 

47.500

 

 

 

Chi tiết tại PL 4.2

F

Hỗ trợ đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp

 

 

140.000

20.000

 

20.000

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Minh Hưng 1 - huyện Bù Đăng

 

 

 

10.000

 

10.000

 

 

 

Sở Công thương chủ trì, phối hợp với Sở KHĐT tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết theo quy định tại Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

2

Cụm công nghiệp Minh Hưng 2 - huyện Bù Đăng

 

 

 

10.000

 

10.000

 

 

 

Sở Công thương chủ trì, phối hợp với Sở KHĐT tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết theo quy định tại Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

 

Phụ lục 4.1

KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2021 TẤT TOÁN CÔNG TRÌNH ĐÃ QUYẾT TOÁN

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Quyết định duyệt dự toán

Kế hoạch vốn

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

Tổng số

 

15.790

 

 

1

Kênh thoát nước T2 khu vực trung tâm Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư

172/QĐ-STC ngày 31/12/2019

221

BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

Không vượt tổng mức đầu tư

3

Trụ sở Đội Cảnh sát PCCC và CNCH khu vực huyện Lộc Ninh

1260/QĐ-UBND ngày 12/6/2020

512

Công an tnh

Không vượt tổng mức đầu tư

4

Cơ sở hạ tầng nông thôn, phát triển sản xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh, hạng mục Chi phí chuẩn bị và xây dựng tuyến kênh N2

1261/QĐ-UBND ngày 12/6/2020

1.202

BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

Không vượt tổng mức đầu tư

5

Xây dựng đường Trần Hưng Đạo nối dài (đoạn từ Trần Phú đến đường Hai Bà Trưng)

1358/QĐ-UBND ngày 22/6/2020

1.181

BQLDA thành phố Đồng Xoài

Không vượt tổng mức đầu tư

6

Đường số 7 (đoạn còn lại) và một số tuyến khác thuộc khu dân cư phía Bắc tỉnh lỵ, hạng mục Xây dựng đường và hệ thống thoát nước mưa đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, đường 14A, đường số 7 (N2), một đoạn đường Hàm Nghi và đường số 7 (N1) đoạn từ Km0+340 đến cuối tuyến

1359/QĐ-UBND ngày 22/6/2020

1.454

BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

Không vượt tổng mức đầu tư

7

Mua xi măng thực hiện xây dựng đường giao thông nông thôn theo cơ chế đặc thù thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2017

1778/QĐ-UBND ngày 4/8/2020

307

Văn phòng điều phối chương trình MTQG xây dựng NTM

Không vượt tổng mức đầu tư

8

Mua xi măng thực hiện xây dựng đường giao thông nông thôn theo cơ chế đặc thù thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2018

1779/QĐ-UBND ngày 4/8/2020

312

Văn phòng điều phối chương trình MTQG xây dựng NTM

Không vượt tổng mức đầu tư

9

Mua xi măng thực hiện xây dựng đường giao thông nông thôn theo cơ chế đặc thù thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2016-2017

1780/QĐ-UBND ngày 4/8/2020

299

Văn phòng điều phối chương trình MTQG xây dựng NTM

Không vượt tổng mức đầu tư

12

Trường Mầm non Tuổi thơ xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành

4247/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

1.814

BQLDA đầu tư xây dựng huyện Chơn Thành

Không vượt tổng mức đầu tư

13

Nâng cấp Trung tâm Dạy nghề thị xã Phước Long (giai đoạn 1)

3023/QĐ-UBND ngày 31/12/2015

473

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

Không vượt tổng mức đầu tư

14

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Dạy nghề huyện Bù Đăng

1124/QĐ-UBND ngày 16/5/2016

23

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

Không vượt tổng mức đầu tư

15

Trung tâm Dạy nghề huyện Đồng Phú

867/QĐ-UBND ngày 23/4/2018

309

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

Không vượt tổng mức đầu tư

16

Trung tâm Giáo dục lao động tạo việc làm tỉnh Bình Phước

1722/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

286

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

Không vượt tổng mức đầu tư

17

Trung tâm Dạy nghề huyện Bù Gia Mập

47/QĐ-STC ngày 8/5/2019

107

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

Không vượt tổng mức đầu tư

18

Xây dựng hàng rào Khu căn cứ Bộ chỉ huy Miền Tà Thiết

2691/QĐ-UBND ngày 28/10/2020

1.817

BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

Không vượt tổng mức đầu tư

19

Xây dựng đường vào Thác Đứng, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng

2787/QĐ-UBND ngày 6/11/2020

3.035

UBND huyện Bù Đăng

Không vượt tổng mức đầu tư

20

Nâng cấp láng nhựa đường từ ngã ba Phước Lộc đi bến đò Phước Tín, thị xã Phước Long

2692/QĐ-UBND ngày 28/10/2020

658

UBND thị xã Phước Long

Không vượt tổng mức đầu tư

21

Trường tiểu học Tân Khai A, xã Tân Khai, huyện Hớn Quản

2692/QĐ-UBND ngày 28/10/2020

1.780

UBND huyện Hớn Quàn

Không vượt tổng mức đầu tư

 

Phụ lục 4.2

DANH MỤC DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2021

Chủ đầu tư

 

Tổng cộng

11.879.300

47.500

 

1

Xây dựng kè chống xói lở và đê chống lũ Suối Rạt cho phường Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân, TP Đồng Xoài và xã Đồng Tiến, Tân Phước, huyện Đồng Phú

1.460.000

5.840

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Xây dựng tuyến phía Đông Nam Quốc lộ 14 kết nối Đăk Nông, Bình Phước, Đồng Nai, Bình Dương

1.479.000

5.910

Ban QLDA ĐTXD tnh

3

Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng với biến đổi khí hậu-Thành phần tỉnh Bình Phước

673.300

2.690

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

4

Nâng cấp, mở rộng ĐT753 và xây dựng cầu Mã Đà kết nối với sân bay quốc tế Long Thành Đồng Nai và cảng Cái Mép, Thị Vải Bà Rịa - Vũng Tàu

655.000

2.600

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

5

Xây dựng đường ĐT. 752B đoạn QL 14 đi Minh Hưng

550.000

2.200

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

6

Xây dựng đường ĐT. 753B đoạn Phú Riềng, Bù Na, Nam Cát Tiên

500.000

2.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

7

Xây dựng QL 14C kết nối Đắc Nông với Bình Phước qua Tây Ninh, Long An

800.000

3.200

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

8

Xây dựng các đường kết nối QL 14 với các hồ bậc thang Suối Cam

150.000

600

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

9

Xây dựng hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư (các tuyến đường còn lại, hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước)

770.000

3.080

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

10

Xây dựng đường kết nối các khu CN khu vực huyện Chơn Thành

200.000

800

Ban QLDA ĐTXD tnh

11

Xây dựng hạ tầng khu công nghiệp - thương mại-dịch vụ 3 cửa khẩu quốc gia (Hoàng Diệu, Tân Thành, Lộc Thịnh)

230.000

920

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

12

Dự án kiên cố hóa phòng học tạm, phòng học bán kiên cố cấp học Mầm non và Tiểu học cho vùng đồng bào DTTS, vùng sâu, vùng xa theo QĐ 900/QĐ-TTg ngày 20/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ

300.000

1.200

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

13

Xây dựng cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bình Phước (giai đoạn 2)

120.000

480

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

14

Xây dựng trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Bình Phước

80.000

320

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

15

Xây dựng đường tránh khu vực sạt lở (trên đường Sao Bộng - Đăng Hà (ĐT 755B)

220.000

880

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

16

Xây dựng nhà làm việc và nhà ở cho các lực lượng chức năng tại các cửa khẩu và lối mở biên giới

80.000

320

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

17

Xây dựng đường kết nối ngang QL13 và tuyến Tây QL 13 đoạn Chơn Thành - Hoa Lư

400.000

1.600

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

18

Xây dựng đường kết nối từ ấp dên dên thị trấn Tân Phú đi thành phố Đồng Xoài

100.000

400

UBND huyện Đồng Phú

19

Xây dựng đường phía tây nam huyện Đồng Phú (từ ĐT 741 vào đường Đồng Phú - Bình Dương)

280.000

1.120

UBND huyện Đồng Phú

20

Xây dựng đường vành đai Suối Cam 1-2 kết nối QL14

457.000

1.840

UBND TP Đồng Xoài

21

Xây dựng tuyến đường quy hoạch số 35 kết nối Đồng Phú - khu công nghiệp Đồng Xoài I với hồ Suối Cam thành phố Đồng Xoài

200.000

800

UBND TP Đồng Xoài

22

Xây dựng tuyến đường Đồng Phú - Đồng Xoài - Thuận Phú kết nối khu công nghiệp Đồng Xoài I, II với khu công nghiệp Bắc Đồng Phú

500.000

2.000

UBND TP Đồng Xoài

23

Xây dựng đường tránh phía đông QL 13, đoạn qua thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh

210.000

840

UBND huyện Lộc Ninh

24

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 741 kết nối thị xã Phước long với huyện Bù Gia Mập (đoạn từ dốc Cùi Chỏ qua TTHC huyện Bù Gia Mập tới giáp QL 14C)

80.000

320

UBND huyện Bù Gia Mập

25

Nâng cấp, mở rộng đường từ cầu bắc qua Sông bé (kết nối TX Phước Long và huyện Bù Gia Mập) đến đường QL 14C xã Phú Nghĩa huyện Bù Gia mập

75.000

300

UBND huyện Bù Gia Mập

26

Xây dựng các tuyến đường từ xã An Phú kết nối với đường phía tây QL 13

160.000

640

UBND huyện Hớn Quản

27

Nâng cấp đường Bù Dinh-Thanh Sơn và đường vào nhà máy thủy điện Sóc Phú Miêng

60.000

240

UBND huyện Hớn Quản

28

Xây dựng các tuyến đường từ thị trấn Tân Khai kết nối với các tuyến đường đi xã Phước An, Đồng Nơ và Minh Đức, huyện Hớn Quản

110.000

440

UBND huyện Hớn Quản

29

Xây dựng đường Nguyễn Thái Học (đoạn từ ngã 5 đường Đoàn thị Điểm đến ĐT 752 phường An Lộc) TX Bình Long

150.000

600

TX Bình Long

30

Xây dựng đường Nguyễn Văn Trỗi nối dài kết nối huyện Hớn Quản (đoạn từ ngã 3 Đoàn Thị Điểm đến ranh huyện Hớn Quản)

160.000

640

TX Bình Long

31

Xây dựng đường vành đai đô thị TX Bình Long

360.000

1.440

TX Bình Long

32

Xây dựng đường liên xã Hưng Chiến đi Thanh Lương TX Bình Long

280.000

1.120

TX Bình Long

33

Xây dựng Hội trường 400 chỗ Công an tỉnh

30.000

120

Công an tình