Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Số hiệu: 09/2020/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang Người ký: Huỳnh Thanh Tạo
Ngày ban hành: 07/07/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2020/NQ-HĐND

Hậu Giang, ngày 07 tháng 7 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 24/2019/NQ-HĐND NGÀY 06 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 1184/TTr-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang như sau:

1. Điều chỉnh tên một số đơn vị hành chính được quy định tại các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:

a) Điều chỉnh từ “thị xã Ngã Bảy” thành “thành phố Ngã Bảy”.

b) Điều chỉnh từ “xã Hiệp Lợi” thành “phường Hiệp Lợi”.

2. Điều chỉnh loại đô thị của một số đơn vị hành chính được quy định tại các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:

a) Thành phố Vị Thanh: điều chỉnh từ đô thị loại “III” thành đô thị loại “II”.

b) Thị xã Long Mỹ: điều chỉnh từ đô thị loại “IV” thành đô thị loại “III”.

3. Sửa đổi, bổ sung một số giá đất tại các Phụ lục: 4, 5, 6, 7, 8, 9 ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (đính kèm các Phụ lục).

4. Bãi bỏ Bảng giá các loại đất của địa bàn xã Phú An được quy định tại các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh do chia tách, sáp nhập địa giới hành chính. Giá đất của xã Phú An sau khi được chia tách, sáp nhập qua xã Đông Thạnh và thị trấn Ngã Sáu áp dụng theo Bảng giá đất của từng đơn vị hành chính mới.

Bãi bỏ giá đất của “xã Hiệp Lợi” quy định tại Phụ lục 4, 5, 6 ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Quy định về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang để triển khai thực hiện thống nhất và đồng bộ với những nội dung sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Nghị quyết này.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa IX Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 7 năm 2020./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH; VPCP (HN - TP. HCM);
- Bộ
Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường
;
- Tổng Cục Thuế;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra
văn bản QPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;

- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;

- VP
. Tỉnh ủy, các Ban Đảng;
- VP. Đoàn ĐBQH, VP. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Thanh Tạo

 

PHỤ LỤC 1

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 4 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
(ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

 Bảng giá đất xã Đồng bằng

Từ

Đến

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 4 (còn lại)

7

HUYỆN CHÂU THÀNH A

 

 

 

 

7.36

Đường tỉnh 931B

Kênh 1.000

Kênh 5.000

 1.580,0

 948,0

 632,0

 316,0

8

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

8.8

Đường về xã Phú An (cũ)

Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu)

Cầu kênh Thạnh Đông

 600,0

 360,0

 240,0

 200,0

 

PHỤ LỤC 2

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 5 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
(ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

 Bảng giá đất xã Đồng bằng

Từ

Đến

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 4 (còn lại)

7

HUYỆN CHÂU THÀNH A

 

 

 

 

7.36

Đường tỉnh 931B

Kênh 1.000

Kênh 5.000

 1.264,0

 758,4

 505,6

 252,8

8

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

8.8

Đường về xã Phú An (cũ)

Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu)

Cầu kênh Thạnh Đông

 480,0

 288,0

 192,0

 160,0

 

PHỤ LỤC 3

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 6 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

 Bảng giá đất xã Đồng bằng

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4 (còn lại)

7

HUYỆN CHÂU THÀNH A

 

 

 

 

7.37

Đường tỉnh 931B

Kênh 1.000

Kênh 5.000

 948,0

 568,8

 379,2

 189,6

8

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

8.8

Đường về xã Phú An (cũ)

Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu)

Cầu kênh Thạnh Đông

 360,0

 216,0

 144,0

 120,0

 

PHỤ LỤC 4

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 7 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
(ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Loại đô thị

Đoạn đường

 Giá đất

Từ

Đến

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 4 (còn lại)

3

THỊ XÃ LONG MỸ

 

 

 

 

 

3.12

Khu dân cư - Tái định cư khu vực Bình Thạnh B

III

Vòng xuyến

Hết đường mặt tiền trường cấp 3

4.000,0

 2.400,0

 1.600,0

 800,0

Các đường nội bộ khu vực đấu giá

3.200,0

 1.920,0

 1.280,0

 640,0

Các đường nội bộ còn lại

2.500,0

 1.500,0

 1.000,0

 500,0

4

THÀNH PHỐ NGÃ BẢY 

 

 

 

 

 

4.54

Đường Hùng Vương

III

Đường 3 Tháng 2

Cống Hai Nghĩa

2.100,0

 1.260,0

 840,0

 420,0

III

Cống Hai Nghĩa

Trần Văn Sơn

1.700,0

 1.020,0

 680,0

 340,0

III

Trần Văn Sơn

Cống Hai Đào (Giáp xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp)

1.500,0

 900,0

 600,0

 300,0

4.55

Tuyến song song đường Hùng Vương

III

Kênh Tám Nhái

Giáp ranh xã Tân Long (huyện Phụng Hiệp)

 500,0

 300,0

 250,0

 250,0

4.56

Tuyến Láng Sen (phường Hiệp Lợi)

III

Vàm Láng Sen

Kênh Tám Nhái (Giáp ranh phường Lái Hiếu)

 400,0

 250,0

 250,0

 250,0

III

Vàm Láng Sen

Kênh Mười Ninh (Giáp ranh xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp)

 400,0

 250,0

 250,0

 250,0

4.57

Đường Trần Văn Sơn

III

Hùng Vương

Công an phường Hiệp Lợi

1.900,0

 1.140,0

 760,0

 380,0

III

Công an phường Hiệp Lợi

Kênh Đào

 500,0

 300,0

 250,0

 250,0

4.58

Tuyến Kênh Đào (phường Hiệp Lợi)

III

Cầu Kênh Đào

Cầu Hai Đào

 500,0

 300,0

 250,0

 250,0

4.59

Khu tái định cư phường Hiệp Lợi

III

Cả khu (trừ các nền mặt tiền đường Trần Văn Sơn)

1.600,0

 960,0

 640,0

 320,0

4.60

Tuyến kênh Tám Nhái

III

Vàm kênh Tám Nhái (phường Hiệp Lợi)

Kênh Láng Sen (phường Hiệp Lợi)

 400,0

 250,0

 250,0

 250,0

4.61

Tuyến Xẻo Tre - Sáu Cụt

III

Kênh Láng Sen

Đập Mười Ninh

 400,0

 250,0

 250,0

 250,0

4.62

Tuyến Xẻo Tre - Mương Khai

III

Kênh Láng Sen

Kênh Chín Khéo (giáp ranh xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp)

 400,0

 250,0

 250,0

 250,0

4.63

Hẻm cặp Thành đội mới

III

Đường Hùng Vương

Cuối hẻm

 400,0

 250,0

 250,0

 250,0

4.64

Đường nối đường Lê Hồng Phong đến Đường số 01 dự mở (cặp Chợ nổi)

III

Đường Lê Hồng Phong

Đường số 01 dự mở

4.200,0

 2.520,0

 1.680,0

 840,0

5

HUYỆN PHỤNG HIỆP

 

 

 

 

 

5.43

Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng

V

Đường số 29 (từ cầu xáng thổi đến đường dự mở số 1)

3.300,0

 1.980,0

 1.320,0

 660,0

Đường số 25 (từ đường số 29 đến đường số 4)

2.182,0

 1.309,2

 872,8

 436,4

Đường số 2 (từ đường số 29 đến đường số 4)

2.182,0

 1.309,2

 872,8

 436,4

Đường số 3 (từ đường số 29 đến đường số 6)

2.182,0

 1.309,2

 872,8

 436,4

Đường số 4 (từ đường số 2 đến đường số 25)

2.182,0

 1.309,2

 872,8

 436,4

Đường số 5 (từ đường số 2 đến đường số 25)

2.182,0

 1.309,2

 872,8

 436,4

Đường số 6 (từ đường số 2 đến đường số 25)

2.182,0

 1.309,2

 872,8

 436,4

6

HUYỆN CHÂU THÀNH A

 

 

 

 

6.17

Đường Trương Thị Xinh (Khu dân cư huyện Châu thành A)

V

Đường 30 tháng 4

Hết tuyến

 1.500,0

 900,0

 600,0

 300,0

6.18

Đường Kim Đồng (Khu dân cư huyện Châu thành A)

V

Trương Thị Xinh

Hết tuyến

 1.500,0

900,0

 600,0

 300,0

6.19

Đường Nguyễn Ngọc Trai (Khu dân cư huyện Châu Thành A)

V

Trương Thị Xinh

Hết tuyến

 1.500,0

 900,0

 600,0

 300,0

6.40

Quốc lộ 61C

V

Kênh Tân Hiệp

Kênh 1.000

 1.500,0

 900,0

600,0

 300,0

6.41

Cách Mạng Tháng Tám (931B cũ)

V

Kênh 5.000

Kênh 6.500

1.580,0

948,0

 632,0

 316,0

Kênh 6.500

Kênh 7.000

2.200,0

1.320,0

 880,0

 440,0

Kênh 7.000

Kênh 8.000

1.580,0

 948,0

632,0

 316,0

6.42

Đường Nguyễn An Ninh (Trung Tâm chợ)

V

Đường Cách Mạng Tháng Tám

Đường Võ Thị Sáu

2.200,0

1.320,0

880,0

 440,0

6.43

Đường Nguyễn Viết Xuân (Trung Tâm chợ)

V

Đường Cách Mạng Tháng Tám

Đường Võ Thị Sáu

2.200,0

1.320,0

880,0

 440,0

6.44

Đường Ngô Hữu Hạnh (Trung Tâm chợ)

V

Đường Lê Thị Chơi

Đường Nguyễn An Ninh

2.200,0

 1.320,0

880,0

 440,0

6.45

Đường Lý Tự Trọng (Trung Tâm chợ)

V

Đường Lê Thị Chơi

Đường Nguyễn An Ninh

2.200,0

1.320,0

 880,0

 440,0

6.46

Đường Lê Thị Chơi (Trung Tâm chợ)

V

Đường Võ Thị Sáu

Đường Lý Tự Trọng

2.200,0

1.320,0

880,0

 440,0

7

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

7.22

Đường về xã Phú An (cũ)

V

Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ)

Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu)

 600,0

 360,0

250,0

 250,0

 

PHỤ LỤC 5

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 8 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
(ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

 Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Loại đô thị

Đoạn đường

 Giá đất

Từ

Đến

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 4 (còn lại)

3

THỊ XÃ LONG MỸ 

 

 

 

 

 

3.12

Khu dân cư - Tái định cư khu vực Bình Thạnh B

III

Vòng xuyến

Hết đường mặt tiền trường cấp 3

3.200,0

1.920,0

1.280,0

 640,0

Các đường nội bộ khu vực đấu giá

2.560,0

1.536,0

1.024,0

 512,0

Các đường nội bộ còn lại

2.000,0

1.200,0

 800,0

 400,0

4

THÀNH PHỐ NGÃ BẢY

 

 

 

 

4.54

Đường Hùng Vương

III

Đường 3 Tháng 2

Cống Hai Nghĩa

 1.680,0

 1.008,0

 672,0

 336,0

III

Cống Hai Nghĩa

Trần Văn Sơn

 1.360,0

 816,0

 544,0

 272,0

III

Trần Văn Sơn

Cống Hai Đào (Giáp xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp)

 1.200,0

 720,0

 480,0

 240,0

4.55

Tuyến song song đường Hùng Vương

III

Kênh Tám Nhái

Giáp ranh xã Tân Long (huyện Phụng Hiệp)

 400,0

 240,0

 200,0

 200,0

4.56

Tuyến Láng Sen (phường Hiệp Lợi)

III

Vàm Láng Sen

Kênh Tám Nhái (Giáp ranh phường Lái Hiếu)

 320,0

 200,0

 200,0

 200,0

III

Vàm Láng Sen

Kênh Mười Ninh (Giáp ranh xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp)

 320,0

 200,0

 200,0

 200,0

4.57

Đường Trần Văn Sơn

III

Hùng Vương

Công an phường Hiệp Lợi

 1.520,0

 912,0

 608,0

 304,0

III

Công an phường Hiệp Lợi

Kênh Đào

 400,0

 240,0

 200,0

 200,0

4.58

Tuyến Kênh Đào (phường Hiệp Lợi)

III

Cầu Kênh Đào

Cầu Hai Đào

 400,0

 240,0

 200,0

 200,0

4.59

Khu tái định cư phường Hiệp Lợi

III

Cả khu (trừ các nền mặt tiền đường Trần Văn Sơn)

 1.280,0

 768,0

 512,0

 256,0

4.60

Tuyến kênh Tám Nhái

III

Vàm kênh Tám Nhái (phường Hiệp Lợi)

Kênh Láng Sen (phường Hiệp Lợi)

 320,0

 200,0

 200,0

 200,0

4.61

Tuyến Xẻo Tre - Sáu Cụt

III

Kênh Láng Sen

Đập Mười Ninh

 320,0

 200,0

 200,0

 200,0

4.62

Tuyến Xẻo Tre - Mương Khai

III

Kênh Láng Sen

Kênh Chín Khéo (giáp ranh xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp)

 320,0

 200,0

 200,0

 200,0

4.63

Hẻm cặp Thành đội mới

III

Đường Hùng Vương

Cuối hẻm

 320,0

 200,0

 200,0

 200,0

4.64

Đường nối đường Lê Hồng Phong đến Đường số 01 dự mở (cặp Chợ nổi)

III

Đường Lê Hồng Phong

Đường số 01 dự mở

 3.360,0

 2.016,0

 1.344,0

 672,0

5

HUYỆN PHỤNG HIỆP

 

 

 

 

5.43

Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng

V

Đường số 29 (từ cầu xáng thổi đến đường dự mở số 1)

 2.640,0

 1.584,0

 1.056,0

 528,0

Đường số 25 (từ đường số 29 đến đường số 4)

 1.745,6

 1.047,4

 698,2

 349,1

Đường số 2 (từ đường số 29 đến đường số 4)

 1.745,6

 1.047,4

 698,2

 349,1

Đường số 3 (từ đường số 29 đến đường số 6)

 1.745,6

 1.047,4

 698,2

 349,1

Đường số 4 (từ đường số 2 đến đường số 25)

 1.745,6

 1.047,4

 698,2

 349,1

Đường số 5 (từ đường số 2 đến đường số 25)

 1.745,6

 1.047,4

 698,2

 349,1

Đường số 6 (từ đường số 2 đến đường số 25)

 1.745,6

 1.047,4

 698,2

 349,1

6

HUYỆN CHÂU THÀNH A

 

 

 

 

6.17

Đường Trương Thị Xinh (Khu dân cư huyện Châu thành A)

V

Đường 30 tháng 4

Hết tuyến

 1.200,0

 720,0

 480,0

 240,0

6.18

Đường Kim Đồng (Khu dân cư huyện Châu thành A)

V

Trương Thị Xinh

Hết tuyến

 1.200,0

 720,0

 480,0

 240,0

6.19

Đường Nguyễn Ngọc Trai (Khu dân cư huyện Châu Thành A)

V

Trương Thị Xinh

Hết tuyến

 1.200,0

 720,0

 480,0

 240,0

6.40

Quốc lộ 61C

V

Kênh Tân Hiệp

Kênh 1.000

 1.200,0

 720,0

 480,0

 240,0

6.41

Cách Mạng Tháng Tám (931B cũ)

V

Kênh 5.000

Kênh 6.500

 1.264,0

 758,4

 505,6

 252,8

Kênh 6.500

Kênh 7.000

 1.760,0

 1.056,0

 704,0

 352,0

Kênh 7.000

Kênh 8.000

 1.264,0

 758,4

 505,6

 252,8

6.42

Đường Nguyễn An Ninh (Trung Tâm chợ)

V

Đường Cách mạng tháng Tám

Đường Võ Thị Sáu

 1.760,0

 1.056,0

 704,0

 352,0

6.43

Đường Nguyễn Viết Xuân (Trung Tâm chợ)

V

Đường Cách mạng tháng Tám

Đường Võ Thị Sáu

 1.760,0

 1.056,0

 704,0

 352,0

6.44

Đường Ngô Hữu Hạnh (Trung Tâm chợ)

V

Đường Lê Thị Chơi

Đường Nguyễn An Ninh

 1.760,0

 1.056,0

 704,0

 352,0

6.45

Đường Lý Tự Trọng (Trung Tâm chợ)

V

Đường Lê Thị Chơi

Đường Nguyễn An Ninh

 1.760,0

 1.056,0

 704,0

 352,0

6.46

Đường Lê Thị Chơi (Trung Tâm chợ)

V

Đường Võ Thị Sáu

Đường Lý Tự Trọng

 1.760,0

 1.056,0

 704,0

 352,0

7

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

7.22

Đường về xã Phú An (cũ)

V

Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ)

Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu)

 480,0

 288,0

 200,0

 200,0

 

PHỤ LỤC 6

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 9 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
(ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

 Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Loại đô thị

Đoạn đường

 Giá đất

Từ

Đến

 Vị trí 1

 Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 4 (còn lại)

3

THỊ XÃ LONG MỸ 

 

 

 

 

 

3.12

Khu dân cư - Tái định cư khu vực Bình Thạnh B

III

Vòng xuyến

Hết đường mặt tiền trường cấp 3

 2.400,0

 1.440,0

 960,0

 480,0

Các đường nội bộ khu vực đấu giá

 1.920,0

 1.152,0

 768,0

 384,0

Các đường nội bộ còn lại

 1.500,0

 900,0

 600,0

 300,0

4

THÀNH PHỐ NGÃ BẢY

 

 

 

 

4.54

Đường Hùng Vương

III

Đường 3 Tháng 2

Cống Hai Nghĩa

 1.260,0

 756,0

 504,0

 252,0

III

Cống Hai Nghĩa

Trần Văn Sơn

 1.020,0

 612,0

 408,0

 204,0

III

Trần Văn Sơn

Cống Hai Đào (Giáp xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp)

 900,0

 540,0

 360,0

 180,0

4.55

Tuyến song song đường Hùng Vương

III

Kênh Tám Nhái

Giáp ranh xã Tân Long (huyện Phụng Hiệp)

 300,0

 180,0

 150,0

 150,0

4.56

Tuyến Láng Sen (phường Hiệp Lợi)

III

Vàm Láng Sen

Kênh Tám Nhái (Giáp ranh phường Lái Hiếu)

 240,0

 150,0

 150,0

 150,0

III

Vàm Láng Sen

Kênh Mười Ninh (Giáp ranh xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp)

 240,0

 150,0

 150,0

 150,0

4.57

Đường Trần Văn Sơn

III

Hùng Vương

Công an phường Hiệp Lợi

 1.140,0

 684,0

 456,0

 228,0

III

Công an phường Hiệp Lợi

Kênh Đào

 300,0

 180,0

 150,0

 150,0

4.58

Tuyến Kênh Đào (phường Hiệp Lợi)

III

Cầu Kênh Đào

Cầu Hai Đào

 300,0

 180,0

 150,0

 150,0

4.59

Khu tái định cư phường Hiệp Lợi

III

Cả khu (trừ các nền mặt tiền đường Trần Văn Sơn)

 960,0

 576,0

 384,0

 192,0

4.60

Tuyến kênh Tám Nhái

III

Vàm kênh Tám Nhái (phường Hiệp Lợi)

Kênh Láng Sen (phường Hiệp Lợi)

 240,0

 150,0

 150,0

 150,0

4.61

Tuyến Xẻo Tre - Sáu Cụt

III

Kênh Láng Sen

Đập Mười Ninh

 240,0

 150,0

 150,0

 150,0

4.62

Tuyến Xẻo Tre - Mương Khai

III

Kênh Láng Sen

Kênh Chín Khéo (giáp ranh xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp)

 240,0

 150,0

 150,0

 150,0

4.63

Hẻm cặp Thành đội mới

III

Đường Hùng Vương

Cuối hẻm

 240,0

 150,0

 150,0

 150,0

4.64

Đường nối đường Lê Hồng Phong đến Đường số 01 dự mở (cặp Chợ nổi)

III

Đường Lê Hồng Phong

Đường số 01 dự mở

 2.520,0

 1.512,0

 1,008,0

 504,0

5

HUYỆN PHỤNG HIỆP

 

 

 

 

5.43

Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng

V

Đường số 29 (từ cầu xáng thổi đến đường dự mở số 1)

 1.980,0

 1.188,0

 792,0

 396,0

Đường số 25 (từ đường số 29 đến đường số 4)

 1.309,2

 785,5

 523,7

 261,8

Đường số 2 (từ đường số 29 đến đường số 4)

 1.309,2

 785,5

 523,7

 261,8

Đường số 3 (từ đường số 29 đến đường số 6)

 1.309,2

 785,5

 523,7

 261,8

Đường số 4 (từ đường số 2 đến đường số 25)

 1.309,2

 785,5

 523,7

 261,8

Đường số 5 (từ đường số 2 đến đường số 25)

 1.309,2

 785,5

 523,7

 261,8

Đường số 6 (từ đường số 2 đến đường số 25)

 1.309,2

 785,5

 523,7

 261,8

6

HUYỆN CHÂU THÀNH A

 

 

 

 

6.17

Đường Trương Thị Xinh (Khu dân cư huyện Châu Thành A)

V

Đường 30 tháng 4

Hết tuyến

 900,0

 540,0

 360,0

 180,0

6.18

Đường Kim Đồng (Khu dân cư huyện Châu Thành A)

V

Trương Thị Xinh

Hết tuyến

 900,0

 540,0

 360,0

 180,0

6.19

Đường Nguyễn Ngọc Trai (Khu dân cư huyện Châu Thành A)

V

Trương Thị Xinh

Hết tuyến

 900,0

 540,0

 360,0

 180,0

6.40

Quốc lộ 61C

V

Kênh Tân Hiệp

Kênh 1.000

 900,0

 540,0

 360,0

 180,0

6.41

Cách Mạng Tháng Tám (931B cũ)

V

Kênh 5.000

Kênh 6.500

 948,0

 568,8

 379,2

 189,6

Kênh 6.500

Kênh 7.000

 1.320,0

 792,0

 528,0

 264,0

Kênh 7.000

Kênh 8.000

 948,0

 568,8

 379,2

 189,6

6.42

Đường Nguyễn An Ninh (Trung Tâm chợ)

V

Đường Cách Mạng Tháng Tám

Đường Võ Thị Sáu

 1.320,0

 792,0

 528,0

 264,0

6.43

Đường Nguyễn Viết Xuân (Trung Tâm chợ)

V

Đường Cách Mạng Tháng Tám

Đường Võ Thị Sáu

 1.320,0

 792,0

 528,0

 264,0

6.44

Đường Ngô Hữu Hạnh (Trung Tâm chợ)

V

Đường Lê Thị Chơi

Đường Nguyễn An Ninh

 1.320,0

 792,0

 528,0

 264,0

6.45

Đường Lý Tự Trọng (Trung Tâm chợ)

V

Đường Lê Thị Chơi

Đường Nguyễn An Ninh

 1.320,0

 792,0

 528,0

 264,0

6.46

Đường Lê Thị Chơi (Trung Tâm chợ)

V

Đường Võ Thị Sáu

Đường Lý Tự Trọng

 1.320,0

 792,0

 528,0

 264,0

7

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

7.24

Đường về xã Phú An (cũ)

V

Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ)

Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu)

 360,0

 216,0

 150,0

 150,0

 

 

 





Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 20/12/2019

Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014