Quyết định 27/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 27/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Nguyễn Trung Hoàng |
Ngày ban hành: | 18/11/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2019/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 18 tháng 11năm 2019 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 2 ĐIỀU 1 CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 51/2016/QĐ-UBND NGÀY 30/12/2016 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 1 của Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về Ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi điểm a Khoản 2 Điều 1: (đính kèm phụ lục)
2. Bổ sung điểm c, Khoản 2, Điều 1 như sau:
“c) Các mức giá nêu trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT). Các đơn vị tổ chức thu tiền dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ có trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ nộp thuế theo quy định.”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 28 tháng 11 năm 2019
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Tài chính; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Diễn giải |
Mức thu đồng/m2/tháng |
1 |
Chợ Trung tâm Trà Vinh |
|
|
- Nhà lồng số 1: vải sợi, quần áo may sẵn |
100.000 |
|
- Nhà lồng số 2: đồng hồ, bách hóa mỹ phẩm |
100.000 |
|
- Nhà lồng số 3: giày dép, nón |
60.000 |
|
- Nhà lồng số 4: ăn uống giải khát |
40.000 |
|
- Nhà lồng số 5: nhôm, nhựa |
70.000 |
|
- Nhà lồng số 6: thịt gia súc |
90.000 |
|
- Sách báo, mùng mền, đồ chơi trẻ em |
70.000 |
|
- Tạp hóa |
75.000 |
|
- Đồ sắt, chài lưới, khô |
75.000 |
|
- Cám gạo |
50.000 |
|
- Đồ nan |
50.000 |
|
- Thuốc giồng |
70.000 |
|
- Trái cây, bông tươi |
70.000 |
|
- Củ quả loại I |
70.000 |
|
- Củ quả loại II |
70.000 |
|
- Bún cân, hủ tiếu cân |
70.000 |
|
- Hột vịt, mắm, bánh tráng |
70.000 |
|
- Rau cải |
70.000 |
|
- Ngành hàng thủy sản lẻ loại I |
75.000 |
|
- Ngành hàng thủy sản lẻ loại II |
60.000 |
2 |
Chợ Bạch Đằng |
|
|
-Vựa thủy sản loại I |
35.000 |
|
-Vựa thủy sản loại II |
30.000 |
|
- Vựa khoai, muối, củ quả loại I |
25.000 |
|
- Vựa khoai, muối, củ quả loại II |
20.000 |
|
- Ngành hàng gia cầm loại I |
30.000 |
|
- Ngành hàng gia cầm loại II |
20.000 |
|
- Ngành hàng ăn uống loại I |
20.000 |
|
- Ngành hàng ăn uống loại II |
15.000 |
|
- Ngành hàng phân phối rau, củ, quả |
30.000 |
|
- Ngành hàng vựa mía |
25.000 |
|
- Ngành hàng bách hóa, tạp hóa |
25.000 |
3 |
Chợ khóm 3 phường 9 |
|
|
- Trong nhà lồng bách hóa tổng hợp |
40.000 |
|
- Trong nhà lồng ăn uống giải khác |
20.000 |
|
- Ngoài nhà lồng |
40.000 |
4 |
Chợ Phường 2, Chợ Ba Trường xã Long Đức |
40.000 |
5 |
Các chợ khác |
20.000 |
Đối với hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí buôn bán không ổn định, mức thu là 3.000 đồng/người/ngày; trường hợp hộ kinh doanh mang hàng hóa đến chợ buôn bán không thường xuyên (có sử dụng mặt bằng chợ trong thời gian nhất định) mức thu là 35.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng dưới 1,5 tấn hàng nhập chợ) và thu 60.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng từ 1,5 tấn trở lên hàng nhập chợ).
TT |
Diễn giải |
Mức thu đồng/m2/tháng |
1 |
Chợ thị trấn Càng Long |
|
|
- Ngành hàng tạp hóa, mỹ phẩm |
|
|
+ Vị trí 1 |
55.000 |
|
+ Vị trí 2 |
50.000 |
|
+ Vị trí 3 |
45.000 |
|
- Ngành Vải sợi, đồ may sẵn, giày dép, đồ chơi trẻ em, đồ điện gia dụng |
|
|
+ Vị trí 1 |
55.000 |
|
+ Vị trí 2 |
50.000 |
|
+ Vị trí 3 |
45.000 |
|
- Ngành thịt heo |
|
|
+ Vị trí 1 |
55.000 |
|
+ Vị trí 2 |
50.000 |
|
- Ngành cá, rau, củ, quả loại I |
40.000 |
|
- Ngành cá, rau, củ, quả loại II |
35.000 |
|
- Nơi chưa đầu tư xây dựng chợ |
25.000 |
2 |
Chợ Tân An, Chợ Nhị Long |
20.000 |
3 |
Chợ Huyền Hội, Chợ Phương Thạnh, |
15.000 |
4 |
Chợ An Trường, Chợ Mỹ Huê, Chợ Nhị Long Phú, Chợ Đức Mỹ |
10.000 |
5 |
Chợ Bình Phú |
6.000 |
Đối với hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí buôn bán không ổn định, mức thu là 3.000 đồng/người/ngày; trường hợp hộ kinh doanh mang hàng hóa đến chợ buôn bán không thường xuyên (có sử dụng mặt bằng chợ trong thời gian nhất định) mức thu là 30.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng dưới 1,5 tấn hàng nhập chợ) và thu 60.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng từ 1,5 tấn trở lên hàng nhập chợ).
TT |
Diễn giải |
Mức thu đồng/m2/tháng |
1 |
Chợ thị trấn Cầu Ngang |
|
|
- Trong nhà lồng chợ |
50.000 |
|
- Ngoài nhà lồng chợ |
20.000 |
|
- Nhà lồng I và Nhà Lồng II |
10.000 |
2 |
Chợ thị trấn Mỹ Long và các chợ xã |
|
|
- Trong nhà lồng chợ |
25.000 |
|
- Ngoài nhà lồng chợ |
10.000 |
Đối với hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí buôn bán không ổn định, mức thu là 3.000 đồng/người/ngày; trường hợp hộ kinh doanh mang hàng hóa đến chợ buôn bán không thường xuyên (có sử dụng mặt bằng chợ trong thời gian nhất định) mức thu là 30.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng dưới 1,5 tấn hàng nhập chợ) và thu 60.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng từ 1,5 tấn trở lên hàng nhập chợ).
TT |
Diễn giải |
Mức thu đồng/m2/tháng |
1 |
Chợ thị trấn Trà Cú |
|
|
- Trong nhà lồng chợ vải và tạp hóa |
25.000 |
|
- Ngoài nhà lồng chợ (các quầy được bố trí) |
20.000 |
|
- Các địa điểm còn lại |
15.000 |
2 |
Chợ xã Phước Hưng, Tập Sơn, Đại An, Long Hiệp, thị trấn Định An |
|
|
- Các quầy trong nhà lồng chợ |
15.000 |
|
- Các quầy bán tạp hóa ngoài nhà lồng chợ |
10.000 |
|
- Các quầy bán cá, tép, rau cải |
8.000 |
3 |
Chợ xã Hàm Giang |
|
|
- Trong nhà lồng chợ vải và tạp hóa |
10.000 |
|
- Ngoài nhà lồng chợ |
8.000 |
4 |
Chợ Lưu Nghiệp Anh |
|
|
- Các quầy trong nhà lồng chợ |
13.000 |
|
- Các quầy bán tạp hóa ngoài nhà lồng chợ |
8.000 |
|
- Các quầy bán cá, tép, rau cải |
7.000 |
5 |
Chợ An Quảng Hữu |
|
|
- Các quầy trong nhà lồng chợ |
12.000 |
|
- Các quầy bán tạp hóa ngoài nhà lồng chợ |
10.000 |
|
- Các quầy bán cá, tép, rau cải |
8.000 |
6 |
Các chợ xã còn lại |
6.000 |
Các hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí buôn bán không cố định: mức thu 3.000 đồng/người/ngày. Riêng chợ thị trấn Trà Cú mức thu 4.000 đồng/người/ngày.
Trường hợp hộ kinh doanh mang hàng hóa đến chợ buôn bán không thường xuyên (có sử dụng mặt bằng chợ trong thời gian nhất định) mức thu là 20.000 đồng/lượt (đối với xe hoặc ghe tải trọng dưới 1,5 tấn hàng nhập chợ), thu 30.000 đồng/lượt (đối với xe hoặc ghe tải trọng từ 1,5 tấn đến 3 tấn hàng nhập chợ) và thu 50.000 đồng/lượt (đối với xe hoặc ghe tải trọng trên 3 tấn hàng nhập chợ).
TT |
Diễn giải |
Mức thu đồng/m2/tháng |
1 |
Chợ xã nhóm I: Chợ Thuận An, thị trấn Cầu Quan |
20.000 |
2 |
Chợ xã nhóm II: Chợ Lò Ngò, xã Hiếu Tử; chợ Rạch Lợp, xã Tân Hùng; chợ Hiếu Trung, xã Hiếu Trung; chợ Tập Ngãi, xã Tập Ngãi |
15.000 |
3 |
Chợ xã nhóm III: Chợ Trinh Phụ, xã Long Thới; chợ Ngãi Hùng, chợ Ngã Tư I, xã Ngãi Hùng; chợ Tân Hòa, xã Tân Hòa; chợ Ô Đùng, xã Hiếu Tử; chợ Hùng Hòa, chợ Sóc Cầu, xã Hùng Hòa; chợ Cây Ổi, xã Tập Ngãi. |
10.000 |
Đối với hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí buôn bán không ổn định, mức thu là 3.000 đồng/người/ngày; trường hợp hộ kinh doanh mang hàng hóa đến chợ buôn bán không thường xuyên (có sử dụng mặt bằng chợ trong thời gian nhất định) mức thu là 30.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng dưới 1,5 tấn hàng nhập chợ) và thu 60.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng từ 1,5 tấn trở lên hàng nhập chợ).
TT |
Diễn giải |
Mức thu đồng/m2/tháng |
1 |
Chợ thị trấn Cầu Kè: |
40.000 |
|
Đối với các điểm kinh doanh tổ chức đấu giá thu theo mức trúng đấu giá. |
|
2 |
Chợ các xã và các chợ khác trong huyện |
15.000 |
Đối với hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí buôn bán không ổn định, mức thu là 3.000 đồng/người/ngày; trường hợp hộ kinh doanh mang hàng hóa đến chợ buôn bán không thường xuyên (có sử dụng mặt bằng chợ trong thời gian nhất định) mức thu là 40.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng dưới 1,5 tấn hàng nhập chợ) và thu 60.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng từ 1,5 tấn trở lên hàng nhập chợ).
TT |
Diễn giải |
Mức thu đồng/m2/tháng |
1 |
Chợ thị trấn Châu Thành |
|
|
- Nhà lồng loại 1 |
35.000 |
|
- Nhà lồng loại 2 |
30.000 |
|
- Nhà lồng loại 3 |
20.000 |
|
- Nhà lồng loại 4 |
18.000 |
2 |
Chợ Mỹ Chánh |
|
|
- Vị trí 1: Thuốc tây, điện tử |
10.000 |
|
- Vị trí 2: Vải sợi, tạp hóa |
8.000 |
|
- Vị trí 3: Rau cải, thịt, cá |
6.000 |
3 |
Chợ Thanh Nguyên B |
6.000 |
4 |
Chợ Sâm Bua |
|
|
- Nhà lồng A |
10.000 |
|
- Nhà lồng B |
10.000 |
|
- Ngoài nhà lồng |
6.000 |
5 |
Chợ Phước Hảo |
|
|
- Hộ buôn bán có kiốt |
10.000 |
|
- Hộ buôn bán không có kiốt |
6.000 |
6 |
Chợ Song Lộc |
|
|
- Nhà lồng A |
10.000 |
|
- Nhà lồng B và nhà lồng C |
10.000 |
7 |
Chợ Lương Hòa A |
|
|
- Nhà lồng A |
15.000 |
|
- Nhà lồng B |
15.000 |
|
- Ngoài Nhà lồng |
7.000 |
8 |
Chợ Hòa Thuận |
10.000 |
9 |
Chợ Hòa Lợi |
|
|
- Nhà lồng A và B |
10.000 |
|
- Hai bên chợ và sạp tạp hóa |
6.000 |
|
- Khu chợ cá |
8.000 |
10 |
Chợ Bãi Vàng |
|
|
- Dãy A1 và dãy A2 |
10.000 |
|
- Dãy A3 |
8.000 |
|
- Dãy B1 và B2 |
6.000 |
11 |
Chợ Rạch Vồn |
|
|
- Dãy A1 và dãy A2 |
10.000 |
|
- Dãy A3 |
8.000 |
|
- Dãy B1 và B2 |
6.000 |
12 |
Chợ Long Hòa |
6.000 |
13 |
Chợ Hòa Minh |
|
|
- Khu vực trong nhà lồng chợ |
20.000 |
|
- Khu vực ngoài nhà lồng chợ |
15.000 |
14 |
Chợ Nguyệt Hoá |
8.000 |
Đối với hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí buôn bán không ổn định, mức thu là 3.000 đồng/người/ngày; trường hợp hộ kinh doanh mang hàng hóa đến chợ buôn bán không thường xuyên (có sử dụng mặt bằng chợ trong thời gian nhất định) mức thu là 35.000 đồng/lượt (đối với xe hoặc ghe tải trọng dưới 1,5 tấn hàng nhập chợ) và thu 60.000 đồng/lượt (đối với xe hoặc ghe tải trọng từ 1,5 tấn trở lên hàng nhập chợ).
TT |
Diễn giải |
Mức thu đồng/m2/tháng |
1
|
Chợ Ngũ Lạc |
|
- Quầy bán vải, nón, giày dép |
25.000 |
|
- Quầy tạp hóa, thịt, ăn uống |
20.000 |
|
- Rau cải, cá tép |
10.000 |
|
2 |
Chợ xã Đông Hải |
|
|
- Hộ bán giày dép, quần áo may sẵn, gạo, đồ sắt |
10.000 |
- Hộ bán tạp hóa, thịt |
15.000 |
|
- Hộ bán trái cây, rau cải, hột vịt |
10.000 |
|
- Hộ bán ăn uống |
8.000 |
|
3 |
Chợ xã Đôn Xuân |
|
|
- Hộ bán giày dép, quần áo may sẵn, gạo, đồ sắt |
10.000 |
- Hộ bán tạp hóa, thịt |
15.000 |
|
|
- Hộ bán trái cây, rau cải, hột vịt |
10.000 |
|
- Hộ bán ăn uống |
8.000 |
4 |
Chợ Đôn Châu |
|
|
Trong nhà lồng chợ vải và tạp hóa |
15.000 |
|
Ngoài nhà lồng chợ |
10.000 |
5 |
Chợ Long Vĩnh |
5.000 |
Đối với hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí buôn bán không ổn định, mức thu là 3.000 đồng/người/ngày; trường hợp hộ kinh doanh mang hàng hóa đến chợ buôn bán không thường xuyên (có sử dụng mặt bằng chợ trong thời gian nhất định) mức thu là 30.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng dưới 1,5 tấn hàng nhập chợ) và thu 40.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng từ 1,5 tấn trở lên hàng nhập chợ).
TT |
Diễn giải |
Mức thu đồng/m2/tháng |
1 |
Chợ Duyên Hải |
|
|
- Lô số 01 đến lô 12 |
15.000 |
|
- Lô Nhà lồng bách hoá tổng hợp |
15.000 |
|
- Lô đường 2/9 |
20.000 |
|
- Lô nhà lồng may mặc |
15.000 |
|
- Lô bán trái cây |
20.000 |
|
- Lô bán rau cải |
20.000 |
|
- Lô bán khô, mắm, hột vịt |
30.000 |
|
- Lô chợ gà |
20.000 |
|
- Lô bán ăn uống nhà lồng số 01, số 02 |
15.000 |
|
- Lô dãy quầy bán đồ may sẵn đường 19/5 |
10.000 |
|
- Lô bán thịt, cá, tôm, cua |
30.000 |
|
- Lô ở chùa Phước Long |
10.000 |
2 |
Chợ Phường 2 |
|
|
- Lô bán vải , quần áo may sẵn, tạp hóa, bách hóa tổng hợp, đồng hồ |
10.000 |
|
- Lô bán giày, dép, nón |
10.000 |
|
- Lô bán nhôm, nhựa, đồ sắt, chày lưới, cám, gạo, đồ chơi trẻ em |
9.000 |
|
- Lô bán ăn, uống, thịt , cá, rau cải, trái cây |
8.000 |
3 |
Chợ xã Dân Thành |
|
|
- Hộ bán tạp hóa, mùn mền quần áo may sẵn, gạo cám, đồ mũ |
15.000 |
|
- Hộ bán trước nhà lồng chợ tạp hóa, trái cây |
10.000 |
|
- Hộ bán sau nhà lồng chợ rau cải, thịt, cá |
8.000 |
4 |
Chợ xã Trường Long Hòa |
10.000 |
5 |
Chợ xã Hiệp Thạnh |
10.000 |
Đối với hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí buôn bán không ổn định, mức thu là 3.000 đồng/người/ngày; trường hợp hộ kinh doanh mang hàng hóa đến chợ buôn bán không thường xuyên (có sử dụng mặt bằng chợ trong thời gian nhất định) mức thu là 30.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng dưới 1,5 tấn hàng nhập chợ) và thu 40.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng từ 1,5 tấn trở lên hàng nhập chợ).
Quyết định 51/2016/QĐ-UBND Quy định về mức hỗ trợ áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 29/12/2016 | Cập nhật: 09/05/2017
Quyết định 51/2016/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 51/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 51/2016/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 29/12/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 51/2016/QĐ-UBND về mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 51/2016/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 23/12/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Quyết định 51/2016/QĐ-UBND Bảng quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2017-2020 Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 51/2016/QĐ-UBND Quy định định mức chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017–2020 Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 51/2016/QĐ-UBND đơn giá xây dựng nhà, vật kiến trúc và đơn giá các loại cây, hoa màu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Quyết định 51/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tổ chức và quản lý hoạt động kinh doanh vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 12/12/2016
Quyết định 51/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất đoạn đường, tuyến đường vào Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị kèm theo Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thị xã Ayun pa, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019) Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Quyết định 51/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản Ban hành: 10/12/2016 | Cập nhật: 17/01/2017
Quyết định 51/2016/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 28/11/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Quyết định 51/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Quy hoạch-Kiến trúc thành phố Hà Nội Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Quyết định 51/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị 15/2010/CT-UBND về đẩy mạnh hoạt động khoa học và công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 22/11/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 51/2016/QĐ-UBND Quy định mức trợ cấp, mức hỗ trợ, mức đóng góp đối với đối tượng nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội công lập, Trung tâm Điều trị nghiện ma túy và Phục hồi chức năng tâm thần tỉnh Hà Nam Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 51/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh Tiền Giang Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 51/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý việc sử dụng phương tiện phát âm thanh trong sinh hoạt văn hóa cộng đồng và kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Quyết định 51/2016/QĐ-UBND phụ lục sửa đổi hệ số điều chỉnh giá đất ở đô thị năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 27/09/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 51/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý Khu bảo tồn biển Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Quyết định 51/2016/QĐ-UBND Quy định “Phân cấp quản lý cán bộ, công, viên chức, người quản lý doanh nghiệp tỉnh Lâm Đồng" Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 51/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 04/2015/QĐ-UBND Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 51/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 51/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh quản lý Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Quyết định 51/2016/QĐ-UBND Quy định thời hạn nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa và biện pháp thực hiện Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 51/2016/QĐ-UBND về tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý doanh nghiệp mới thành lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 51/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 19/12/2016
Quyết định 51/2016/QĐ-UBND Quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính đối với cơ quan hành chính các cấp thuộc tỉnh Lào Cai Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 51/2016/QĐ-UBND Quy định về thẩm quyền, trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013