Quyết định 51/2016/QĐ-UBND phụ lục sửa đổi hệ số điều chỉnh giá đất ở đô thị năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu: | 51/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Châu Hồng Phúc |
Ngày ban hành: | 27/09/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/2016/QĐ-UBND |
Đồng Tháp, ngày 27 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH PHỤ LỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Thực hiện Công văn số 295/HĐND-KTNS ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Thực hiện Công văn số 189/HĐND-KTNS ngày 20 tháng 9 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành phụ lục sửa đổi, bổ sung Hệ số điều chỉnh giá đất ở đô thị năm 2016 trên địa bàn Tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các phụ lục sửa đổi, bổ sung (Phụ lục I, Phụ lục II) Hệ số điều chỉnh giá đất ở đô thị năm 2016 quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07 tháng 10 năm 2016; là bộ phận không tách rời Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND .
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 51/2016/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
1. Thành phố Sa Đéc.
Số TT |
Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND |
Sửa đổi |
||||
Tên đường phố |
Đơn giá vị trí 1 |
Hệ số |
Tên đường phố |
Đơn giá vị trí 1 |
Hệ số |
|
01 |
Đường Nguyễn Sinh Sắc |
|
|
Đường Nguyễn Sinh Sắc |
|
|
|
- Từ Công an thành phố Sa Đéc - cầu Hòa Khánh |
3.000.000 |
1,2 |
- Từ Công an thành phố Sa Đéc - cầu Hòa Khánh |
4.000.000 |
1,0 |
|
- Ranh Trường Quân sự địa phương - Nút giao thông (giáp Quốc lộ 80) |
700.000 |
1,5 |
- Ranh Trường Quân sự địa phương - Nút giao thông (giáp Quốc lộ 80) |
1.500.000 |
1,0 |
02 |
Quốc lộ 80 (tuyến mới) |
|
|
Quốc lộ 80 (tuyến mới) |
|
|
|
- Cầu rạch Bình Tiên - Nút giao thông (tiếp giáp đường Nguyễn Sinh Sắc) |
1.500.000 |
1,5 |
- Cầu rạch Bình Tiên - Nút giao thông (tiếp giáp đường Nguyễn Sinh Sắc) |
2.500.000 |
1,0 |
|
- Nút giao thông - cầu Bà Phủ |
700.000 |
1,5 |
- Nút giao thông - cầu Bà Phủ |
1.000.000 |
1,2 |
10 |
Đường Tỉnh lộ ĐT 848 |
|
|
Đường Tỉnh lộ ĐT 848 |
|
|
|
- Quốc lộ 80 - rạch Ngã Cạy (Tân Phú Đông) |
2.000.000 |
1,0 |
- Quốc lộ 80 - rạch Ngã Cạy (Tân Phú Đông) |
3.000.000 |
1,0 |
50 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
700.000 |
1,5 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
1.000.000 |
1,2 |
56 |
Đường dưới cầu Hòa Khánh (đường Phạm Ngọc Thạch) |
|
|
Đường Phạm Ngọc Thạch |
|
|
|
- Dưới cầu Hòa Khánh - đầu đường Chùa |
600.000 |
1,5 |
- Dưới cầu Hòa Khánh - đầu đường Chùa |
1.000.000 |
1,0 |
|
- Cầu Sa Nhiên - cầu Ông Thung (phía đường đal) (đường Phạm Hồng Thái) |
400.000 |
1,5 |
Đường Phạm Hồng Thái |
500.000 |
1,2 |
97 |
Các đường phố trong Khu dân cư khóm Hòa Khánh, phường 2 |
1.500.000 |
1,5 |
Các đường phố trong Khu dân cư khóm Hòa Khánh, phường 2 |
2.000.000 |
1,2 |
98 |
Các đường phố Khu dân cư khóm 3, phường 2 (khu B) và đường Trương Định |
1.500.000 |
1,2 |
Các đường phố Khu dân cư khóm 3, phường 2 (khu B) và đường Trương Định |
2.000.000 |
1,0 |
3. Thị xã Hồng Ngự.
Số TT |
Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND |
Sửa đổi |
||||
Tên đường phố |
Đơn giá vị trí 1 |
Hệ số |
Tên đường phố |
Đơn giá vị trí 1 |
Hệ số |
|
04 |
Đường Nguyễn Huệ (03 đoạn) |
|
|
Đường Nguyễn Huệ (03 đoạn) |
|
|
|
- Đường Trần Hưng Đạo - Lê Duẩn |
1.800.000 |
1,4 |
- Đường Trần Hưng Đạo - Lê Duẩn |
2.500.000 |
1,0 |
|
- Đường Lê Duẩn - cầu 2/9 |
1.200.000 |
1,4 |
- Đường Lê Duẩn - cầu 2/9 |
1.700.000 |
1,0 |
29 |
Đường Trần Văn Lẩm |
700.000 |
1,3 |
Đường Trần Văn Lẩm (đến ranh Khu chỉnh trang đô thị khu 1, khóm 1) |
900.00 |
1,0 |
31 |
Đường Nguyễn Văn Thợi |
700.000 |
1,3 |
Đường Nguyễn Văn Thợi (đến ranh Khu chỉnh trang đô thị khu 1, khóm 1) |
900.000 |
1,0 |
75 |
Cụm dân cư Cây Da |
120.000 |
1,0 |
Cụm dân cư Cây Da |
250.000 |
1,0 |
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 51/2016/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
1. Thành phố Cao Lãnh.
STT |
Tên đường phố |
Hệ số |
|
Phường 1 |
|
1 |
Đường 7 mét khu Lia 4, khóm 5 |
1,2 |
2 |
Đường 5,5 mét khu Lia 4, khóm 5 |
1,2 |
3 |
Đường 17 mét có dãy phân cách giữa, khu Lia 4, khóm 4 (Tôn Đức Thắng - Lê Văn Tám) |
1,2 |
4 |
Hẻm số 1 và số 2, khu Lia 4, khóm 5 |
1,2 |
|
Phường 3 |
|
5 |
Các tuyến đường đal khóm Mỹ Phước |
1,2 |
|
Phường 4 |
|
6 |
Đường Phùng Hưng 2 (đoạn từ đường Phan Đình Giót đến đường Bùi Văn Kén) |
1,2 |
7 |
Đường Lia 6A (đoạn từ đường Phùng Hưng 2 đến đường Nguyễn Văn Cừ) |
1,2 |
8 |
Các tuyến đường Khu Tái định cư Hòa An |
|
|
- Đường 07 mét (kể cả đường Nguyễn Thị Lựu nối dài từ cầu Nguyễn Thị Lựu và đoạn nối đến lộ Hòa Đông) |
1,2 |
|
- Đường 10,5 mét |
1,2 |
|
- Đường 14 mét (kể cả đoạn nối đến lộ Hòa Đông) |
1,2 |
|
- Đường tiếp giáp công viên |
1,2 |
9 |
Hẻm số 9 |
|
|
- Đường Trần Thị Nhượng đến cuối đường |
1,2 |
|
Phường 6 |
|
10 |
Đường Lia 11A (đoạn từ đường Phạm Hữu Lầu - đường đal tổ 33) |
1,2 |
11 |
Đường Lia 11B (đoạn từ đường Phạm Hữu Lầu - giáp Tịnh Thới) |
1,2 |
12 |
Đường tại Khu ký túc xá Sinh viên |
|
|
- Đoạn từ Phạm Hữu Lầu đến Khu tái định cư Nhà ở Sinh viên (cặp hàng rào của Bộ Chỉ huy Quân sự Tỉnh) |
1,2 |
|
- Đoạn từ đường Khu tái định cư Nhà ở Sinh viên - đường đi xã Tịnh Thới. |
1,2 |
|
Phường 11 |
|
13 |
Đường nhựa tổ 9, 10 (đoạn từ Quốc lộ 30 - tiếp giáp điểm cuối |
1,2 |
|
đường Nguyễn Trung Trực) |
|
14 |
Đường hẻm số 3, 10 (đoạn từ Quốc lộ 30 - tiếp giáp đường Thống Linh) |
1,2 |
|
Xã Mỹ Tân |
|
15 |
Đường vào Trường Trung học Cơ sở Mỹ Tân (đoạn từ đường Ông Thợ - cuối đường) |
1,1 |
2. Thành phố Sa Đéc.
STT |
Tên đường phố |
Hệ số |
1 |
Đường phía sau Trường Trung học Phổ thông Sa Đéc |
1,0 |
2 |
Đường hẻm 103 - Lý Thường Kiệt |
1,0 |
3 |
Đường Nguyễn Văn Phối |
1,0 |
4 |
Đường cặp Văn phòng khóm Hòa An (đoạn từ Khu dân cư, khóm 3, phường 2 (B) đến đường Phạm Ngọc Thạch) |
1,0 |
5 |
Đường cặp Bệnh viện Sa Đéc (đường Phạm Ngọc Thạch đến Công ty Xổ số kiến thiết Đồng Tháp) |
1,0 |
6 |
Đường Hoàng Sa (phường 3) |
1,0 |
7 |
Đường Trường Sa (phường 4) |
1,0 |
8 |
Đường Võ Trường Toản (đường ĐT 848 - Nguyễn Sinh Sắc) |
1,0 |
9 |
Đường hẻm Tổ 10 (hẻm Công Bằng) |
|
|
- Đường ĐT 848 đến rạch Bà Bóng |
1,0 |
|
- Phía bên kia rạch |
1,0 |
10 |
Đường rạch Hai Đường |
|
|
- Từ Đào Duy Từ đến nhà ông Trần Văn Be |
1,0 |
|
- Từ nhà ông Trần Văn Be - cầu Hai Đường |
1,0 |
11 |
Khu dân cư Ngân hàng Nông nghiệp cũ (An Hòa) |
1,0 |
12 |
Đường Vành đai ĐT 848 |
|
|
- Khu vực xã Tân Quy Tây |
1,0 |
|
- Khu vực phường Tân Quy Đông |
1,0 |
|
- Khu vực xã Tân Khánh Đông |
1,0 |
13 |
Đoạn hết đường Bến xe cũ - Phạm Ngọc Thạch |
1,2 |
14 |
Đường Nguyễn Khuyến |
1,5 |
15 |
Đường Thiên Hộ Dương |
1,5 |
16 |
Đường Tôn Thất Tùng |
1,0 |
17 |
Đường Trương Định |
1,0 |
18 |
Đường Phan Đình Phùng |
1,5 |
3. Thị xã Hồng Ngự.
STT |
Tên đường phố |
Hệ số |
1 |
Đường từ Cụm dân cư số 1 đến ranh Cụm dân cư số 4 (phường An Thạnh) |
1,0 |
2 |
Cụm dân cư ấp An Hòa (phường An Lạc) |
1,0 |
4. Huyện Lai Vung.
STT |
Tên đường phố |
Hệ số |
1 |
Đường Gia Vàm 03 mét (từ giáp Tỉnh lộ 852 - Tuyến dân cư thị trấn Lai Vung) |
1,0 |
2 |
Đường Cái Sơn (từ Quốc lộ 80 - cầu Cái Sơn) |
1,0 |
3 |
Đường tổ số 6 và số 7 (đal 03 mét): |
|
|
- Đoạn đường Vành Đai khóm 5 (từ nhà ông Bảy Xích đến nhà ông Thuấn) |
1,0 |
|
- Đoạn kênh Cái Chanh (từ nhà ông Thuấn đến cầu Doi đất làng) |
1,0 |
|
- Đoạn kênh Cái Bàn (từ cầu Doi đất làng đến nhà ông Bảy Xích) |
1,0 |
4 |
Đường rạch Cái Sao (từ giáp ranh Quốc lộ 80 đến cầu ông Chính Nguyễn) |
1,1 |
5. Huyện Châu Thành.
STT |
Tên đường phố |
Hệ số |
|
Hẻm |
|
1 |
Hẻm chùa Phước Long (từ Quốc lộ 80 đến Trần Trung Sỹ) |
1,2 |
Quyết định 57/2015/QĐ-UBND Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 09/01/2016
Quyết định 57/2015/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 57/2015/QĐ-UBND về mức thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Quyết định 57/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 13/02/2016
Quyết định 57/2015/QĐ-UBND Quy chế quản lý, khai thác sử dụng và bảo trì Mạng thông tin tỉnh Lào Cai Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 57/2015/QĐ-UBND về Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 29/12/2015
Quyết định 57/2015/QĐ-UBND về Bộ tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 57/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 18/12/2015
Quyết định 57/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 18/08/2016
Quyết định 57/2015/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ theo Quyết định 47/2015/QĐ-UBND do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 57/2015/QĐ-UBND Quy định về xây dựng, quản lý và chính sách hỗ trợ thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Phú Yên Ban hành: 26/11/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 57/2015/QĐ-UBND Quy định định mức xây dựng, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 28/11/2015
Quyết định 57/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Long An Ban hành: 01/12/2015 | Cập nhật: 09/12/2015
Quyết định 57/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tây Ninh Ban hành: 01/12/2015 | Cập nhật: 18/12/2015
Quyết định 57/2015/QĐ-UBND về giá thu dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại các cơ sở điều trị của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 29/10/2015 | Cập nhật: 11/11/2015
Quyết định 57/2015/QĐ-UBND về thành lập Chi cục Chăn nuôi và Thú y Ban hành: 28/10/2015 | Cập nhật: 06/11/2015
Quyết định 57/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 08/10/2015 | Cập nhật: 07/11/2015
Quyết định 57/2015/QĐ-UBND về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 19/08/2015 | Cập nhật: 19/09/2015
Quyết định 57/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Mác Mác Đơn Dương Ban hành: 12/08/2015 | Cập nhật: 17/08/2015
Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014