Quyết định 57/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: 57/2015/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk Người ký: Phạm Ngọc Nghị
Ngày ban hành: 17/12/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 57/2015/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 17 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 331/TTr-SXD ngày 17/11/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định này, để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc xác định chi phí xây dựng trong tổng dự toán, dự toán xây dựng công trình, quản lý chi phí đầu tư xây dựng và xác định dự toán gói thầu các công trình thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng.

Điều 2. Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk được xây dựng theo mặt bằng giá tháng 3 năm 2015 tại thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Đối với các khu vực xây dựng khác ngoài thành phố Buôn Ma Thuột, thì chi phí vật liệu được tính bù trừ chênh lệch vật liệu theo quy định trong dự toán công trình tại khu vực xây dựng đó.

Các công trình xây dựng có đơn giá khác biệt với quy định trong Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng này, Sở Xây dựng có trách nhiệm tổng hợp và tham mưu với UBND tỉnh ban hành quy định bổ sung.

Điều 3. Xử lý chuyển tiếp

1. Đối với công trình, hạng mục công trình mà dự toán xây dựng công trình đã được thẩm định, phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực; đã tổ chức lựa chọn nhà thầu và ký kết hợp đồng xây dựng thì không phải thẩm định và phê duyệt lại.

2. Đối với công trình, hạng mục công trình mà dự toán xây dựng công trình đã được thẩm định, phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực; nhưng chưa tổ chức lựa chọn nhà thầu thì chủ đầu tư phải tổ chức lập, điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo đơn giá ban hành tại Quyết định này; và trình thẩm định và phê duyệt lại theo quy định hiện hành.

Điều 4. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này; theo dõi, kiểm tra và định kỳ 06 tháng, hàng năm báo cáo kết quả cho UBND tỉnh.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 và thay thế cho Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 14/10/2010 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; phần nội dung sửa đổi có liên quan tại Khoản 3 Điều 1 của Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi Điều 1, Điều 2, Điều 4, Điều 5, Điều 6 Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các Bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan ở tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Vụ pháp chế - Bộ Xây dựng;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Như Điều 5;
- Sở Tư pháp;
- UBND các xã, phường, thị trấn
do UBND các huyện, TX, TP sao gửi;
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- Báo Đắk Lắk, Đài PT&TH tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Các P, TT thuộc VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CN. (HT.100)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Ngọc Nghị

 

BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH – PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

PHẦN I

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

I. NỘI DUNG BỘ ĐƠN GIÁ

Đơn giá thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng là chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức chi phí về vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị chỉ tiêu thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng (một mẫu, một cấu kiện,...) từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác thí nghiệm theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy định.

Bộ đơn giá được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công – nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến..v..v).

1. Nội dung bộ đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng bao gồm các chi phí sau:

a) Chi phí vật liệu:

Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ trực tiếp kể cả chi phí nhiên liệu, năng lượng dùng cho máy và thiết bị thí nghiệm để thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm.

Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.

Trong quá trình áp dụng Bộ đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu để tính đơn giá thì được bù trừ chênh lệch. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính ra chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để xác định mức bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán.

b) Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng (mức lương đầu vào là 1.900.000đồng/tháng);

Chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng được tính cho loại công tác nhóm I theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng. Đối với các loại công tác thí nghiệm của các công trình thuộc nhóm II theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng thì chi phí nhân công được nhân với hệ số bằng 1,1277 so với tiền lương trong đơn giá công trình - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng.

Chi phí nhân công tại thành phố Buôn Ma Thuột được nhân với hệ số 1,0526.

c) Chi phí máy thi công:

Là chi phí sử dụng máy trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng.

2. Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng được xác định trên cơ sở:

Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Công văn số 1780/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng.

II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ:

Tập đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng được trình bày theo nhóm, loại công tác thí nghiệm và được mã hóa thống nhất. Tập đơn giá gồm 2 chương:

PHẦN I: THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

PHẦN II: ĐƠN GIÁ XDCT – PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

Chương I : Thí nghiệm vật liệu xây dựng

Chương II : Thí nghiệm cấu kiện và kết cấu xây dựng.

PHẦN III: BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Đơn giá XDCT phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng được áp dụng để lập đơn giá thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng, làm cơ sở xác định dự toán chi phí, tổng mức đầu tư của dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Đơn giá XDCT phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng được tính cụ thể cho từng chỉ tiêu cần thí nghiệm. Khi thực hiện công tác thí nghiệm, căn cứ theo yêu cầu cần thí nghiệm và các quy định về quản lý chất lượng công trình, tiêu chuẩn chất lượng vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng để xác định các chỉ tiêu thí nghiệm cho phù hợp, tránh sự trùng lặp.

Một mẫu thí nghiệm cho một kết quả thử hoàn chỉnh đối với từng chỉ tiêu theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, qui trình, qui phạm.

Khi thí nghiệm vật liệu xây dựng lớn hơn 10 mẫu thì định mức nhân công và định mức máy và thiết bị thí nghiệm được điều chỉnh với hệ số K=0,8.

Đơn giá chưa bao gồm hao phí công tác vận chuyển mẫu và vật liệu thí nghiệm đến phòng thí nghiệm. Chi phí chuyển máy và thiết bị đến hiện trường đối với công tác thí nghiệm ngoài trời được xác định bằng dự toán theo điều kiện cụ thể.

Đối với những những công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng mà yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dưng hướng dẫn để xây dựng định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.

Trong quá trình áp dụng Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng nếu gặp vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.

 

PHẦN II

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

CHƯƠNG I:

THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG

DA.01000 THÍ NGHIỆM XI MĂNG

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm xi măng, chỉ tiêu thí nghiệm

 

 

 

 

DA.01001

Thí nghiệm tỷ diện

mẫu

4.080

131.702

13.357

DA.01002

Thí nghiệm ổn định thể tích

mẫu

64

311.857

438

DA.01003

Thí nghiệm thời gian đông kết

mẫu

 

372.993

234

DA.01004

Thí nghiệm cường độ theo phương pháp nhanh

mẫu

2.958

413.316

752

DA.01005

Thí nghiệm cường độ theo phương pháp chuẩn

mẫu

80.924

650.380

8.379

DA.01006

Thí nghiệm khối lượng riêng

mẫu

8.677

87.801

10.763

DA.01007

Thí nghiệm độ mịn

mẫu

4.630

106.337

9.923

DA.01008

Thí nghiệm hàm lượng mất khi nung

mẫu

43.680

81.298

69.071

DA.01009

Thí nghiệm hàm lượng SiO2

mẫu

285.333

428.600

96.344

DA.01010

Thí nghiệm hàm lượng SiO2 và cặn không tan

mẫu

155.963

277.387

65.608

DA.01011

Thí nghiệm hàm lượng SiO2 hòa tan

mẫu

57.179

157.067

37.181

DA.01012

Thí nghiệm hàm lượng cặn không tan

mẫu

22.931

286.167

22.556

DA.01013

Thí nghiệm hàm lượng Oxit Fe2O3

mẫu

34.210

113.817

927

DA.01014

Thí nghiệm hàm lượng nhôm ôxit Al2O3

mẫu

30.309

125.198

1.530

DA.01015

Thí nghiệm hàm lượng CaO

mẫu

15.073

152.189

2.411

DA.01016

Thí nghiệm hàm lượng MgO

mẫu

26.006

153.815

1.947

DA.01017

Thí nghiệm hàm lượng SO3

mẫu

31.521

276.412

19.037

DA.01018

Thí nghiệm hàm lượng ion âm Cl

mẫu

38.952

177.554

 

DA.01019

Thí nghiệm hàm lượng K2O và Na2O

mẫu

29.614

286.102

19.923

DA.01020

Thí nghiệm hàm lượng TiO2

mẫu

5.954

158.953

5.043

DA.01021

Thí nghiệm hàm lượng CaO tự do

mẫu

168.250

158.953

4.152

DA.02000 THÍ NGHIỆM THẠCH CAO

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm thạch cao

 

 

 

 

DA.02001

Thí nghiệm hàm lượng mất khi nung

mẫu

43.294

79.672

38.013

DA.02002

Thí nghiệm hàm lượng CaO

mẫu

15.853

275.111

730

DA.02003

Thí nghiệm hàm lượng SO3

mẫu

28.439

234.950

12.314

DA.03000 THÍ NGHIỆM CÁT

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm cát

 

 

 

 

DA.03001

Thí nghiệm khối lượng riêng hoặc khối lượng thể tích

mẫu

12.697

113.817

26.581

DA.03002

Thí nghiệm khối lượng thể tích xốp

mẫu

12.697

97.557

26.581

DA.03003

Thí nghiệm thành phần hạt và mô đun độ lớn

mẫu

25.393

276.412

52.814

DA.03004

Thí nghiệm hàm lượng bụi, bùn, sét bẩn

mẫu

12.697

260.152

26.581

DA.03005

Thí nghiệm thành phần khoáng (thạch học)

mẫu

25.084

406.488

52.814

DA.03006

Thí nghiệm hàm lượng tạp chất hữu cơ

mẫu

18.360

162.595

338

DA.03007

Thí nghiệm hàm lượng mica

mẫu

6.348

295.923

12.742

DA.03008

Thí nghiệm hàm lượng sét cục

mẫu

4.349

81.298

3.523

DA.03009

Thí nghiệm độ ẩm

mẫu

38.090

81.298

76.789

DA.03010

Thí nghiệm thử phản ứng silic kiềm

mẫu

96.681

967.440

59.362

DA.03011

Thí nghiệm thành phần hạt bằng pp tỷ trọng kế

mẫu

21.213

160.969

42.743

DA.03012

Thí nghiệm thành phần hạt bằng pp lazer

mẫu

 

325.190

54.682

DA.03013

Thí nghiệm độ chặt tương đối

mẫu

49.022

305.679

78.553

DA.03014

Thí nghiệm góc nghỉ khô, nghỉ ướt của cát

mẫu

79.805

325.190

3.644

DA.04100 THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM, SỎI

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm đá dăm (sỏi)

 

 

 

 

DA.04101

Thí nghiệm khối lượng riêng của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)

mẫu

30.135

123.572

52.814

DA.04102

Thí nghiệm khối lượng thể tích của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)

mẫu

27.385

81.298

52.974

DA.04103

Thí nghiệm khối lượng thể tích bằng phương pháp đơn giản

mẫu

27.385

81.298

52.814

DA.04104

Thí nghiệm khối lượng thể tích xốp

mẫu

27.385

48.779

52.626

DA.04105

Thí nghiệm thành phần hạt

mẫu

41.077

211.374

79.047

DA.04106

Thí nghiệm hàm lượng bụi sét bẩn

mẫu

38.090

165.847

79.047

DA.04107

Thí nghiệm hàm lượng thoi dẹt

mẫu

 

191.862

348

DA.04108

Thí nghiệm hàm lượng hạt yếu mềm và hạt bị phong hóa

mẫu

38.090

308.931

79.047

DA.04109

Thí nghiệm độ ẩm

mẫu

38.090

45.527

52.814

DA.04110

Thí nghiệm độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)

mẫu

25.393

73.168

51.305

DA.04111

Thí nghiệm độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) bằng phương pháp nhanh

mẫu

25.393

68.290

51.305

DA.04112

Thí nghiệm cường độ nén của đá nguyên khai

mẫu

6.504

406.488

58.948

DA.04113

Thí nghiệm độ nén dập của đá dăm, sỏi trong xilanh

mẫu

38.090

159.343

78.513

DA.04114

Thí nghiệm hệ số hóa mềm của đá nguyên khai (cho 1 lần khô hoặc ướt)

mẫu

44.592

699.159

135.399

DA.04115

Thí nghiệm độ mài mòn

mẫu

48.665

682.899

100.870

DA.04116

Thí nghiệm hàm lượng tạp chất hữu cơ

mẫu

 

211.374

729

DA.04117

Thí nghiệm độ rỗng của đá nguyên khai (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT)

mẫu

19.044

162.595

39.350

DA.04118

Thí nghiệm độ rỗng giữa các hạt đá(cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT)

mẫu

19.044

211.374

38.381

DA.04119

Thí nghiệm hàm lượng ôxit silic vô định hình

mẫu

166.334

471.526

103.626

DA.04200 THÍ NGHIỆM ĐẦM, NÉN TIÊU CHUẨN MẪU ĐÁ BASE VÀ SUBBASE (THÍ NGHIỆM VỚI CỐI PROCTOR CẢI TIẾN)

Thành phần công việc:

Nhận mẫu, các yêu cầu chỉ tiêu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, thiết bị vật tư. Mở mẫu, mô tả, phơi mẫu, làm thí nghiệm, kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.

Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.04201

Thí nghiệm đầm, nén tiêu chuẩn mẫu đá BASE và SUBBASE

mẫu

33.109

471.526

16.843

DA.05100 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KẼM CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.05101

Xác định phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát bằng phương pháp hóa học

mẫu

228.557

666.640

158.151

DA.05200 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ BẰNG PHƯƠNG PHÁP THANH VỮA

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.05201

Xác định phản ứng Alkali của cốt liệu đá, cát bằng phương pháp thanh vữa

mẫu

597.731

2.237.307

1.279.752

DA.06000 THÍ NGHIỆM VÔI XÂY DỰNG

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm vôi xây dựng

 

 

 

 

DA.06001

Xác định lượng nước cần thiết để tôi vôi

mẫu

6.348

162.595

12.742

DA.06002

Xác định lượng vôi nhuyễn khi tôi 1kg vôi sống

mẫu

6.348

188.610

12.742

DA.06003

Xác định khối lượng riêng của vôi đã tôi

mẫu

15.737

186.984

25.484

DA.06004

Xác định lượng hạt không tôi được

mẫu

22.958

211.374

9.238

DA.06005

Xác định độ nghiền mịn của vôi

mẫu

4.598

159.668

9.119

DA.06006

Xác định độ ẩm của vôi hydrat

mẫu

12.697

81.298

24.984

DA.06007

Xác định độ hút vôi

mẫu

21.406

650.380

9.717

DA.07000 THIẾT KẾ MÁC BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Công việc thiết kế mác bê tông bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát, đá (sỏi) theo những chỉ tiêu cần thiết.

Công tác tính toán mác, đúc mẫu, thí nghiệm nén lớn hơn 1 mẫu, bảo dưỡng mẫu ở các tuổi sau 28 ngày, các chỉ tiêu kháng uốn, mài mòn, mô đun biến dạng, độ sụt ở các thời gian, hàm lượng bọt khí, độ co… chưa tính toán vào đơn giá này.

Riêng thiết kế mác bê tông có yêu cầu chống thấm còn thêm giai đoạn thử mác chống thấm theo các cấp B2, B4, B6, B8. Đơn giá mỗi cấp chống thấm được nhân với hệ số 1,1.

Thiết kế mác bê tông thông thường bao gồm:

- Phần xi măng: DA. 01002+DA. 01003+DA. 01004+DA. 01005.

- Phần cát: DA. 03001+DA. 03002+DA. 03003+DA. 03004+DA. 03006.

- Phần đá: DA. 04103+DA. 04104+DA. 04105+DA. 04106+DA. 04113.

DA.08000 THIẾT KẾ MÁC VỮA

Thành phần công việc:

Công việc thiết kế mác vữa bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát theo những chỉ tiêu cần thiết.

- Phần xi măng: DA. 01002+DA. 01003+DA. 01004+DA. 01005.

- Phần cát: DA. 03001+DA. 03002+DA. 03003+DA. 03004+DA. 03006.

DA.09000 XÁC ĐỊNH ĐỘ SỤT HỖN HỢP BÊ TÔNG TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM

Thành phần công việc:

Lấy hỗn hợp bê tông từ mẻ trộn sẵn, trộn lại, sử dụng thiết bị thí nghiệm xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông.

Đơn vị tính: đồng/ 1 kết quả thí nghiệm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.09001

Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông

kết quả

 

97.557

1.104

Ghi chú: Trường hợp thí nghiệm tại hiện trường thì căn cứ vào điều kiện cụ thể để xác định đơn giá phù hợp.

DA.10000 ÉP MẪU BÊ TÔNG, MẪU VỮA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, hoàn chỉnh mẫu theo yêu cầu, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

♦ Ép mẫu bê tông lập phương

 

 

 

 

DA.10001

- 150x150x150

mẫu

668

39.023

1.082

 

♦ Ép mẫu bê tông trụ

 

 

 

 

DA.10002

- 150x300

mẫu

1.002

69.916

1.622

DA.10003

Uốn mẫu bê tông lập phương

150x150x600

mẫu

1.290

146.336

2.990

DA.10004

Ép mẫu vữa lập phương

70,7x70,7x70,7

mẫu

182

32.519

809

Ghi chú:

- Trường hợp ép mẫu bê tong kích thước 100x100x100 thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K=0,9; Trường hợp ép mẫu bê tong kích thước 200x200x200 thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K=1,15.

- Trường hợp ép mẫu bê tông hình trụ kích thước 100x200 thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K= 0,9.

DA.11000 THÍ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

♦ Thí nghiệm vữa xây dựng

 

 

 

 

DA.11001

Thí nghiệm độ lưu động của hỗn hợp vữa

mẫu

12.697

243.893

25.484

DA.11002

Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất

mẫu

8.454

184.383

16.979

DA.11003

Thí nghiệm khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa

mẫu

4.769

146.336

9.556

DA.11004

Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi

mẫu

619

65.038

11.863

DA.11005

Thí nghiệm độ hút nước của vữa

mẫu

12.697

81.298

25.484

DA.11006

Thí nghiệm cường độ chịu nén của vữa

mẫu

1.242

357.709

1.859

DA.11007

Thí nghiệm cường độ chịu uốn của vữa

mẫu

1.482

211.374

2.480

DA.11008

Thí nghiệm độ bám dính của vữa vào nền trát

mẫu

2.482

504.045

3.454

DA.11009

Tính toán liều lượng vữa

mẫu

2.700

367.465

1.265

DA.11010

Xác định khối lượng riêng

mẫu

18.671

146.336

38.226

DA.11011

Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa

mẫu

4.675

130.076

11.411

DA.11012

Xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước

mẫu

38.191

177.554

 

DA.12000 THỬ BÊ TÔNG NẶNG

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị vật liệu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Riêng chỉ tiêu độ không xuyên nước của bê tông cho các cấp 2at, 4at, 6at, 8at thì lấy đơn giá 2at(T2) làm cơ sở cho các cấp khác, mỗi cấp tăng lên được nhân hệ số 1,4 so với đơn giá cấp liền kề.

Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thử bê tông nặng

 

 

 

 

DA.12001

Tính toán liều lượng bê tông

mẫu

3.081

454.616

5.093

DA.12002

Thử độ cứng vebe của hỗn hợp bê tong

mẫu

1.858

364.213

1.747

DA.12003

Thí nghiệm khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông

mẫu

960

364.213

3.783

DA.12004

Thí nghiệm độ tách nước của hỗn hợp bê tông

mẫu

1.858

461.770

3.565

DA.12005

Thí nghiệm hàm lượng bọt khí của hỗn hợp bê tông

mẫu

2.478

48.779

2.330

DA.12006

Thí nghiệm khối lượng riêng của bê tông

mẫu

48.749

84.549

78.269

DA.12007

Thí nghiệm độ hút nước của bê tong

mẫu

31.741

49.104

65.527

DA.12008

Thí nghiệm độ mài mòn của bê tong

mẫu

11.581

1.040.608

11.026

DA.12009

Thí nghiệm khối lượng thể tích của bê tông

mẫu

27.943

55.282

52.785

DA.12010

Thí nghiệm cường độ chịu nén của bê tông

mẫu

6.131

341.450

9.929

DA.12011

Thí nghiệm cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông

mẫu

5.279

422.747

6.895

DA.12012

Thí nghiệm lực liên kết giữa bê tông và cốt thép

mẫu

163.708

461.770

34.840

DA.12013

Thí nghiệm độ co ngót của bê tong

mẫu

128.372

715.418

76.451

DA.12014

Thí nghiệm mô đun đàn hồi khi nén tĩnh của bê tông

mẫu

33.961

698.183

50.307

DA.12015

Thí nghiệm độ chống thấm nước của bê tông

mẫu

31.741

98.207

63.709

DA.12016

Thí nghiệm độ kéo dọc trục khi bửa của bê tông

mẫu

5.279

439.007

6.895

DA.12017

Thí nghiệm độ không xuyên nước của bê tông

mẫu

13.016

536.564

153.875

DA.13000 THÍ NGHIỆM GẠCH MEN, SỨ VỆ SINH

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

♦ Thí nghiệm gạch men, sứ vệ sinh

 

 

 

 

DA.13001

Thí nghiệm độ hút nước

mẫu

6.224

178.855

12.938

DA.13002

Thí nghiệm độ bền nhiệt

mẫu

11.112

276.412

22.298

DA.13003

Thí nghiệm cường độ uốn

mẫu

 

227.633

3.199

DA.13004

Thử độ bóng bề mặt

mẫu

15.028

227.633

29.821

DA.13005

Thử độ bền rạn men (autoclave)

mẫu

 

1.365.798

 

DA.13006

Thí nghiệm độ dãn nở nhiệt xương men (<=15 độ C)

mẫu

27.324

1.821.064

79.812

DA.13007

Thử độ cứng bề mặt

mẫu

1.169

308.931

2.409

DA.14000 THÍ NGHIỆM GẠCH XÂY ĐẤT SÉT NUNG

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

♦ Thí nghiệm gạch xây đất sét nung

 

 

 

 

DA.14001

Thí nghiệm cường độ chịu nén

mẫu

18.648

292.671

24.258

DA.14002

Thí nghiệm cường độ chịu uốn

mẫu

14.410

260.152

19.656

DA.14003

Thí nghiệm độ hút nước

mẫu

6.224

162.595

12.938

DA.14004

Thí nghiệm khối lượng thể tích

mẫu

6.224

188.610

12.938

DA.14005

Thí nghiệm khối lượng riêng

mẫu

15.428

186.984

25.430

DA.15000 THÍ NGHIỆM GẠCH LÁT XI MĂNG

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

♦ Thí nghiệm gạch lát xi măng

 

 

 

 

DA.15001

Thí nghiệm lực uốn gãy toàn viên

mẫu

 

292.671

24.743

DA.15002

Thí nghiệm lực xung kích

mẫu

 

81.298

1.073

DA.15003

Thí nghiệm độ hút nước

mẫu

25.269

86.826

51.362

DA.15004

Thí nghiệm độ mài mòn

mẫu

16.197

373.969

38.949

DA.16000 THÍ NGHIỆM GẠCH CHỊU LỬA

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

 

♦ Thí nghiệm gạch chịu lửa

 

 

 

 

 

DA.16001

Thí nghiệm cường độ chịu nén

mẫu

11.689

373.969

37.485

 

DA.16002

Thí nghiệm nhiệt độ chịu lửa loại 1 mẫu

mẫu

252.494

471.526

16.842

 

DA.16003

Thí nghiệm nhiệt độ chịu lửa loại ≥2 mẫu

mẫu

139.760

325.190

8.421

 

DA.16004

Thí nghiệm biến dạng dưới tải trọng

mẫu

421.059

552.823

68.354

 

DA.16005

Thí nghiệm độ xốp

mẫu

6.224

97.557

13.197

 

DA.16006

Thí nghiệm độ co dư có nhiệt độ <1350 độ C

mẫu

38.729

585.342

64.005

 

DA.16007

Thí nghiệm độ co dư có nhiệt độ ≥1350 độ C

mẫu

55.548

731.678

96.013

 

DA.16008

Thí nghiệm khối lượng thể tích

mẫu

21.546

130.076

12.742

 

DA.16009

Thí nghiệm khối lượng riêng

mẫu

15.737

186.984

25.484

 

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.16010

Thử độ bền xung nhiệt vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng nước

mẫu

476.440

1.357.668

150.102

DA.16011

Thử cơ lý vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng không khí

mẫu

524.090

1.493.598

165.111

DA.16012

Thí nghiệm hệ số dãn nở nhiệt

mẫu

213.287

650.380

434.169

DA.16013

Thí nghiệm hàm lượng các Oxít trong gạch chịu lửa (phương pháp phân tích hóa)

mẫu

437.438

2.211.292

 

DA.17000 THÍ NGHIỆM NGÓI SÉT NUNG

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

♦ Thí nghiệm ngói sét nung

 

 

 

 

DA.17001

Thí nghiệm thời gian không xuyên nước

mẫu

25.000

146.336

 

DA.17002

Thí nghiệm tải trọng uốn gãy

mẫu

9.970

260.152

19.837

DA.17003

Thí nghiệm độ hút nước

mẫu

14.011

146.336

28.669

DA.17004

Thí nghiệm khối lượng 1m2 ngói lợp ở trạng thái bão hòa nước

mẫu

 

146.336

 

DA.18000 THÍ NGHIỆM NGÓI XI MĂNG CÁT

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

♦ Thí nghiệm ngói xi măng cát

 

 

 

 

DA.18001

Thí nghiệm độ hút nước ngói xi măng cát

mẫu

14.011

146.336

28.669

DA.18002

Thí nghiệm khối lượng 1m2 ngói xi măng cát lợp ở trạng thái bão hoà nước

mẫu

 

146.336

1.352

DA.18003

Thí nghiệm thời gian xuyên nước ngói xi măng cát

mẫu

25.000

146.336

 

DA.18004

Thí nghiệm lực uốn gãy ngói xi măng cát

mẫu

9.970

260.152

19.837

DA.19000 THÍ NGHIỆM GẠCH GỐM ỐP LÁT

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.19001

Thí nghiệm độ bóng bề mặt gạch gốm ốp lát

mẫu

6.011

273.160

11.928

DA.19002

Thí nghiệm độ hút nước

mẫu

6.224

243.893

12.938

DA.19003

Thí nghiệm độ bền uốn

mẫu

9.970

260.152

19.448

DA.19004

Thí nghiệm độ cứng vạch bề mặt

mẫu

1.169

364.213

2.409

DA.19005

Thí nghiệm độ chịu mài mòn

mẫu

15.028

682.899

29.821

DA.19006

Thí nghiệm hệ số dãn nở nhiệt

mẫu

205.006

650.380

428.826

DA.19007

Thí nghiệm độ bền nhiệt

mẫu

6.224

422.747

12.492

DA.19008

Thí nghiệm độ bền rạn men

mẫu

45.085

1.365.798

89.463

DA.19009

Thí nghiệm độ bền hoá học (axit - kiềm)

mẫu

45.000

565.831

 

DA.19010

Thí nghiệm độ sai lệch kích thước

mẫu

8.197

504.045

21.612

DA.20000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GỖ

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

♦ Thí nghiệm cơ lý gỗ

 

 

 

 

DA.20001

Thí nghiệm số vòng năm của gỗ

mẫu

 

195.114

 

DA.20002

Thí nghiệm độ ẩm khi thử cơ lý

mẫu

12.448

260.152

25.484

DA.20003

Thí nghiệm độ hút ẩm

mẫu

12.948

325.190

25.484

DA.20004

Thí nghiệm độ hút nước và độ dãn dài

mẫu

15.437

390.228

30.581

DA.20005

Thí nghiệm độ co nứt của gỗ

mẫu

160.390

715.418

146.531

DA.20006

Thí nghiệm khối lượng riêng của gỗ

mẫu

18.671

219.503

38.226

DA.20007

Thí nghiệm giới hạn bền khi nén của gỗ

mẫu

19.780

260.152

37.085

DA.20008

Thí nghiệm giới hạn bền khi kéo của gỗ

mẫu

455

341.450

1.240

DA.20009

Thí nghiệm giới hạn bền khi uốn tĩnh của gỗ

mẫu

455

273.160

1.240

DA.20010

Thí nghiệm giới hạn bền khi uốn va đập của gỗ

mẫu

4.175

341.450

6.895

DA.20011

Thí nghiệm giới hạn bền khi trượt và cắt của gỗ

mẫu

5.465

292.671

24.743

DA.20012

Thí nghiệm sức chống tách của gỗ

mẫu

35.536

260.152

24.743

DA.20013

Thí nghiệm độ cứng của gỗ

mẫu

7.981

325.190

1.073

DA.20014

Thí nghiệm chỉ tiêu biến dạng đàn hồi của gỗ

mẫu

19.324

260.152

35.845

DA.21100 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

♦ Thí nghiệm cơ lý đất trong phòng thí nghiệm

 

 

 

 

DA.21101

Thí nghiệm hàm lượng Silic Dioxit (SiO2) trong đất sét

mẫu

162.950

471.526

86.682

DA.21102

Thí nghiệm khối lượng riêng

mẫu

29.121

391.854

55.879

DA.21103

Thí nghiệm độ ẩm, độ hút ẩm

mẫu

2.274

48.779

3.945

DA.21104

Thí nghiệm giới hạn dẻo, giới hạn chảy

mẫu

3.643

65.038

7.415

DA.21105

Thí nghiệm thành phần cỡ hạt

mẫu

27.101

156.091

9.673

DA.21106

Thí nghiệm sức chống cắt trên máy cắt phẳng

mẫu

220

260.152

159

DA.21107

Thí nghiệm tính nén lún trong điều kiện không nở hông

mẫu

7.434

1.040.608

53.978

DA.21108

Thí nghiệm độ chặt tiêu chuẩn

mẫu

34.343

260.152

39.584

DA.21109

Thí nghiệm khối thể tích (dung trọng)

mẫu

4.523

162.595

7.831

DA.21110

Thí nghiệm hàm lượng nhôm oxit (Al2O3)

mẫu

25.050

113.817

2.325

DA.21111

Thí nghiệm hàm lượng sắt III (Fe2O3)

mẫu

36.893

113.817

1.550

DA.21112

Thí nghiệm hàm lượng oxit canxi (CaO)

mẫu

16.204

146.336

3.875

DA.21113

Thí nghiệm hàm lượng oxit magie (MgO)

mẫu

27.995

146.336

3.100

DA.21114

Thí nghiệm hàm lượng hữu cơ mất khi nung

mẫu

55.623

318.686

79.944

DA.21115

Thí nghiệm nén nở hông (3 trục)

mẫu

16.371

2.276.330

562.952

Ghi chú:

- Đơn giá DA. 21107 quy định cho nén chậm nếu thí nghiệm chỉ tiêu này là nén nhanh được điều chỉnh với hệ số bằng K= 0,25.

- Đơn giá thí nghiệm cơ lý đất trong bảng trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo quy định của đơn giá xây dựng công trình - phần khảo sát xây dựng.

DA.21200 THÍ NGHIỆM ĐỘ CO NGÓT VÀ TRƯƠNG NỞ CỦA ĐẤT

Thành phần công việc:

Nhận mẫu, các yêu cầu và chỉ tiêu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, thiết bị, vật tư. Mở mẫu, phơi đất. Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu, tính toán kết quả. Kiểm tra kết quả, bàn giao tài liệu thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.21201

Thí nghiệm độ co ngót và trương nở của mẫu đất

100m2/ năm

72.291

682.899

17.813

Ghi chú:

Đơn giá thí nghiệm cơ lý đất trong bảng trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo quy định của đơn giá dự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng.

DA.21300 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH HỆ SỐ THẤM CỦA MẪU ĐẤT; THÍ NGHIỆM NÉN SẬP MẪU ĐẤT

Thành phần công việc:

Giao nhận mẫu và yêu cầu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, vật tư và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm. Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.21301

Thí nghiệm hệ số thấm của mẫu đất

mẫu

25.591

243.893

14.397

DA.21302

Thí nghiệm nén sập mẫu đất

mẫu

10.930

211.374

8.482

Ghi chú:

Đơn giá thí nghiệm cơ lý đất trong bảng trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo quy định của đơn giá xây dựng công trình - phần khảo sát xây dựng.

DA.22000 THÍ NGHIỆM NGÓI FIBRO XI MĂNG; XI CA DAY

Thành phần công việc :

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

♦ Thí nghiệm ngói Fibro xi măng; Xi ca day

 

 

 

 

DA.22001

Thí nghiệm thời gian không xuyên nước

mẫu

30.000

130.076

 

DA.22002

Thí nghiệm tải trọng uốn gãy

mẫu

5.465

276.412

14.586

DA.22003

Thí nghiệm khối lượng 1m2 tấm lợp ở trạng thái bão hòa nước

mẫu

 

74.794

 

DA.23000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA HỌC VẬT LIỆU: CÁT, ĐÁ, XI MĂNG, GẠCH

Thành phần công việc :

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Việc chuẩn bị mẫu thử được tính riêng. Do đó đơn giá của một thí nghiệm gồm đơn giá các chỉ tiêu cần thí nghiệm cộng đơn giá chuẩn bị mẫu thử

Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

♦ Thí nghiệm phân tích thành phần hóa học vật liệu: cát, đá, xi măng, gạch

 

 

 

 

DA.23001

Mẫu thí nghiệm

mẫu

 

520.304

1.404

DA.23002

Thí nghiệm độ ẩm

mẫu

30.551

113.817

14.463

DA.23003

Thí nghiệm độ mất khi nung

mẫu

51.577

102.435

55.903

DA.23004

Thí nghiệm hàm lượng SiO2

mẫu

118.056

585.342

52.667

DA.23005

Thí nghiệm hàm lượng Fe2O3

mẫu

34.210

113.817

927

DA.23006

Thí nghiệm hàm lượng CaO

mẫu

15.026

146.336

2.318

DA.23007

Thí nghiệm hàm lượng Al2O3

mẫu

21.851

113.817

1.391

DA.23008

Thí nghiệm hàm lượng MgO

mẫu

25.959

146.336

1.854

DA.23009

Thí nghiệm hàm lượng SiO3

mẫu

31.613

276.412

19.037

DA.23010

Thí nghiệm hàm lượng TiO2

mẫu

5.954

152.839

1.142

DA.23011

Thí nghiệm hàm lượng K2O, Na2O

mẫu

27.848

269.908

24.231

DA.23012

Thí nghiệm hàm lượng cặn không tan

mẫu

14.089

268.282

14.097

DA.23013

Thí nghiệm hàm lượng CaO tự do

mẫu

8.483

152.839

1.345

DA.23014

Thí nghiệm thành phần hạt bằng LAZER

mẫu

 

609.731

18.764

DA.23015

Thí nghiệm độ hút vôi

mẫu

31.741

343.726

65.583

DA.23016

Thí nghiệm SiO2 hoạt tính

mẫu

23.755

185.358

40.013

DA.23017

Thí nghiệm Al2O3 hoạt tính

mẫu

18.088

156.091

28.136

DA.24000 XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC VẬT LIỆU BẰNG KÍNH HIỂN VI ĐIỆN TỬ QUÉT

Thành phần công việc :

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.24001

Xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét

mẫu

2.550

812.975

8.194.911

DA.25000 PHÂN TÍCH KHOÁNG TRÊN MÁY VI NHIỆT

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.25001

Phân tích khoáng của VL trên máy vi nhiệt: Chạy DTA, DTG ở nhiệt độ >1000 độ C

mẫu

218.328

666.640

38.860

DA.25002

Phân tích khoáng của VL trên máy vi nhiệt: Chạy DTA, DTG ở nhiệt độ ≤1000 độ C

mẫu

156.182

617.861

27.202

DA.25003

Thành phần hoá lý bằng rơnghen

mẫu

68.310

812.975

3.433.086

DA.26000 PHÂN TÍCH NƯỚC

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

* Phân tích nước

 

 

 

 

DA.26001

Phân tích độ pH

mẫu

6.444

81.298

1.142

DA.26002

Phân tích tổng lượng muối hòa tan

mẫu

23.755

195.114

40.013

DA.26003

Phân tích hàm lượng SO4

mẫu

21.945

247.144

28.044

DA.26004

Phân tích hàm lượng ion Cl

mẫu

38.955

169.099

 

DA.26005

Phân tích màu sắc mùi vị

mẫu

19.342

156.091

32.009

DA.26006

Phân tích hàm lượng Clorua

mẫu

33.470

325.190

22.845

DA.26007

Phân tích hàm lượng Nitrit, Nitrat

mẫu

61.482

110.565

38.073

DA.26008

Phân tích hàm lượng ammoniac

mẫu

18.085

219.503

2.318

DA.26009

Phân tích hàm lượng chì, đồng, kẽm, mănggan, sắt và chất hữu cơ tự do khác

mẫu

233.729

1.014.593

3.339

DA.26010

Phân tích lượng cặn không tan

mẫu

14.089

214.625

14.097

Ghi chú:

Đơn giá thí nghiệm phân tích nước trong bảng trên quy định cho công tác thí nghiệm phân tích nước trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm phân tích nước tại hiện trường được tính theo quy định của đơn giá xây dựng công trình - phần khảo sát xây dựng.

DA.27000 PHÂN TÍCH VẬT LIỆU BI TUM

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

* Phân tích vật liệu bi tum

 

 

 

 

DA.27001

Phân tích độ kéo dài

mẫu

38.977

373.969

16.044

DA.27002

Phân tích nhiệt độ hóa mềm

mẫu

84.264

406.488

9.876

DA.27003

Phân tích nhiệt độ bắt lửa

mẫu

2.451

487.785

464

DA.27004

Phân tích độ kim lún

mẫu

164.728

715.418

152.695

DA.27005

Phân tích độ bám dính với đá

mẫu

2.663

504.045

7.254

DA.27006

Phân tích khối lượng riêng

mẫu

27.374

728.426

4.117

DA.27007

Phân tích lượng tổn thất sau khi đốt ở 163 độ C trong 5 giờ

mẫu

114.961

812.975

5.937

DA.27008

Phân tích tỷ lệ độ kim lún sau khi đun nóng ở 163 độ C trong 5 giờ với độ kim lún 25 độ C

mẫu

103.139

227.633

111.805

DA.27009

Phân tích hàm lượng hoà tan trong Benzen

mẫu

182.916

390.228

40.013

DA.27010

Phân tích độ nhớt của nhựa đường

mẫu

980

650.380

9.344

DA.27011

Phân tích chất thu được sau khi chưng cất

mẫu

30.471

406.488

62.960

DA.27012

Phân tích độ đồng đều, độ ổn định của nhũ tương nhựa đường

mẫu

45.707

370.717

94.439

DA.27013

Phân tích tốc độ phân tách của nhũ tương nhựa đường

mẫu

7.180

756.067

12.644

DA.27014

Phân tích lượng mất sau khi nung ở 163 độ C

mẫu

54.288

227.633

25.313

DA.28000 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

♦ Thí nghiệm bê tông nhựa

 

 

 

 

DA.28001

Thí nghiệm trọng lượng riêng của bê tông nhựa

mẫu

455

546.319

2.101

DA.28002

Thí nghiệm trọng lượng riêng của các phối liệu trong bê tông nhựa

mẫu

132.800

130.076

197.215

DA.28003

Thí nghiệm độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt

mẫu

74.686

146.336

149.904

DA.28004

Thí nghiệm độ bão hoà nước của bê tông nhựa

mẫu

683

147.311

3.040

DA.28005

Thí nghiệm độ trương nở sau khi bão hòa nước

mẫu

163.598

715.418

143.881

DA.28006

Thí nghiệm cường độ chịu nén

mẫu

12.023

341.450

19.469

DA.28007

Thí nghiệm hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt

mẫu

63.483

98.207

124.920

DA.28008

Thí nghiệm độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước

mẫu

34.556

682.899

70.353

DA.28009

Thí nghiệm hàm lượng Bitum trong bê tông nhựa

mẫu

97.230

570.708

100.026

DA.28010

Thí nghiệm thành phần cốt liệu của hỗn hợp bê tông nhựa sau khi chiết

mẫu

4.200

799.967

446

DA.29000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ VẬT LIỆU BỘT KHOÁNG TRONG BÊ TÔNG NHỰA

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

♦ Thí nghiệm cơ lý vật liệu bộ khoáng trong bê tông nhựa

 

 

 

 

DA.29001

Thí nghiệm thành phần hạt bột khoáng

mẫu

29.923

468.274

26.692

DA.29002

Phí nghiệm hàm lượng mất khi nung

mẫu

51.577

227.633

63.917

DA.29003

Thí nghiệm hàm lượng nước

mẫu

15.871

1.398.317

33.260

DA.29004

Thí nghiệm khối lượng riêng của bột khoáng chất

mẫu

55.886

247.144

104.933

DA.29005

Thí nghiệm khối lượng riêng của hỗn hợp bột khoáng chất và nhựa đường

mẫu

111.773

370.717

209.866

DA.29006

Thí nghiệm khối lượng thể tích và độ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường

mẫu

138.293

422.747

209.866

DA.29007

Thí nghiệm độ trương nở của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường

mẫu

163.598

715.418

150.841

DA.29008

Thí nghiệm chỉ số về hàm lượng nhựa và bột khoáng

mẫu

24.492

312.182

8.898

DA.30000 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA MÀNG SƠN

Thành phần công việc:

Đơn giá thí nghiệm các tính năng cơ lý hoá của màng sơn được lập theo từng chỉ tiêu cho một mẫu. Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

♦ Tính năng cơ lý của màng sơn

 

 

 

 

DA.30001

Thí nghiệm độ bền va đập

mẫu

8.141

325.190

5.365

DA.30002

Thí nghiệm độ bền va uốn

mẫu

8.141

260.152

984

DA.30003

Thí nghiệm độ bám dính

mẫu

31.091

260.152

 

DA.30004

Thí nghiệm độ nhớt

mẫu

491

325.190

7.564

DA.30005

Thí nghiệm độ bền trong bazơ

mẫu

22.950

520.304

 

DA.30006

Thí nghiệm thời gian khô

mẫu

31.211

406.488

 

DA.30007

Thí nghiệm độ phủ màng sơn

mẫu

 

325.190

3.635

DA.30008

Thí nghiệm độ bền axít

mẫu

22.500

471.526

 

DA.30009

Thí nghiệm độ mịn

mẫu

4.539

159.668

9.301

DA.30010

Thí nghiệm hàm lượng chất không bay hơi

mẫu

24.105

178.855

11.893

DA.30011

Thí nghiệm độ cứng của màng

mẫu

8.731

325.190

5.365

DA.30012

Thí nghiệm độ bóng của màng

mẫu

5.450

319.337

11.150

DA.31000THÍ NGHIỆM CHIỀU DÀY MÀNG SƠN TRÊN NỀN BÊ TÔNG, GỖ, THÉP, TÔN

Thành phần công việc:

Vệ sinh bề mặt cấu kiện đo; Bôi mỡ lên điểm đo (chỉ áp dụng cho máy siêu âm); Đo chiều dày màng sơn; Làm báo cáo kết quả đo.

Đơn vị tính: đồng/ 1 điểm đo

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.31001

Thí nghiệm chiều dày màng sơn trên bê tông, gỗ, thép, tôn

điểm đo

9.364

48.779

13.358

DA.32000 PHÂN TÍCH THAN

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

♦ Phân tích than

 

 

 

 

DA.32001

Phân tích độ ẩm của than

mẫu

37.131

136.580

27.423

DA.32002

Phân tích hàm lượng tro của than

mẫu

24.351

284.541

4.094

DA.32003

Phân tích hàm lượng chất bốc của than

mẫu

1.301

259.502

10.958

DA.32004

Phân tích trị số tỏa nhiệt toàn phần của than

mẫu

27.006

520.304

14.862

DA.32005

Phân tích cỡ hạt của than

mẫu

9.124

359.010

7.087

DA.32006

Phân tích tổng số lưu huỳnh của than

mẫu

32.790

371.367

22.192

DA.33000 HỆ SỐ DẪN NHIỆT, CÁCH ÂM CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Quy trình thí nghiệm gồm các bước: Chuẩn bị mẫu chuẩn và đo mẫu cần thí nghiệm . Do đó đơn giá của một mẫu thí nghiệm gồm đơn giá đo mẫu chuẩn và đơn giá đo mẫu con, trường hợp có nhiều mẫu con cùng đo 1 đợt thì mức của đợt thí nghiệm ấy bao gồm đơn giá đo 1 mẫu chuẩn cộng đơn giá đo các mẫu con.

Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

♦ Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt, cách âm của vật liệu xây dựng

 

 

 

 

DA.33001

Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ không khí (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy)

mẫu

204.551

650.380

425.656

DA.33002

Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ không khí

mẫu

3.643

617.861

30.696

DA.33003

Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ cao (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy)

mẫu

306.833

975.570

638.485

DA.33004

Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ cao

mẫu

5.465

926.792

46.044

DA.33005

Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt vật liệu rời ở nhiệt độ không khí

mẫu

1.822

292.671

15.348

DA.33006

Thí nghiệm đo hệ số cách âm vật liệu

mẫu

100.000

780.456

1.962

DA.34000 THÍ NGHIỆM KÉO THÉP TRÒN, THÉP DẸT, CƯỜNG ĐỘ, ĐỘ DÃN DÀI

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/ 1 thanh thép mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

♦ Thí nghiệm kéo thép tròn, thép dẹt, cường độ, độ dãn dài

 

 

 

 

DA.34001

Thép tròn ø6-10, thép dẹt có thiết diện So ≤100mm2

mẫu

1.351

48.779

1.893

DA.34002

Thép tròn ø12-18, thép dẹt có thiết diện 100 <So ≤250mm2

mẫu

1.563

57.884

2.248

DA.34003

Thép tròn ø20-25, thép dẹt có thiết diện 250 <So ≤500mm2

mẫu

1.654

68.290

2.425

DA.34004

Thép tròn ø28-32, thép dẹt có thiết diện 500 <So ≤800mm2

mẫu

2.019

73.168

3.076

DA.34005

Thép tròn ø36-45, thép dẹt có thiết diện So >800mm2

mẫu

2.125

76.420

3.253

DA.35000 THÍ NGHIỆM KÉO MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, ĐỘ

BỀN MỐI HÀN

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/ 1 thanh thép mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

♦ Thí nghiệm kéo mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, độ bền mối hàn

 

 

 

 

DA.35001

Thép tròn ø6-10, thép dẹt có thiết diện So ≤100mm2

mẫu

1.351

48.779

1.893

DA.35002

Thép tròn ø12-18, thép dẹt có thiết diện 100 <So ≤250mm2

mẫu

1.563

55.282

2.248

DA.35003

Thép tròn ø20-25, thép dẹt có thiết diện 250 <So ≤500mm2

mẫu

1.654

68.290

2.425

DA.35004

Thép tròn ø28-32, thép dẹt có thiết diện 500 <So ≤800mm2

mẫu

1.988

76.420

3.017

DA.36000 THÍ NGHIỆM UỐN THÉP TRÒN, THÉP DẸT, MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, GÓC UỐN

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/ 1 thanh thép mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

♦ Thí nghiệm uốn thép tròn, dẹt, mối hàn thép tròn, dẹt, góc uốn

 

 

 

 

DA.36001

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có ø6-10, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤6mm

mẫu

1.351

48.779

8.210

DA.36002

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có ø12-18, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤10mm

mẫu

1.457

55.282

8.979

DA.36003

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có ø20-25, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤16mm

mẫu

1.563

68.290

9.749

DA.36004

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có ø28-32, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤20mm

mẫu

1.791

65.038

11.545

DA.36005

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có ø36-45, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h >20mm

mẫu

2.459

65.038

16.676

DA.37000 THÍ NGHIỆM NÉN THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN ĐỘ BỀN UỐN

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/ 1 thanh mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

♦ Thí nghiệm nén thép ống có mối hàn độ bền uốn

 

 

 

 

DA.37001

Ống hàn có đường kính ngoài Dng ≤50mm

mẫu

1.654

60.811

2.425

DA.37002

Ống hàn có đường kính ngoài 50<Dng≤100mm

mẫu

1.897

63.412

2.839

DA.37003

Ống hàn có đường kính ngoài 100<Dng≤150mm

mẫu

2.155

33.169

3.312

DA.37004

Ống hàn có đường kính ngoài 150<Dng≤200mm

mẫu

2.580

68.615

3.549

DA.37005

Ống hàn có đường kính ngoài Dng >200mm

mẫu

2.747

72.517

3.845

DA.38000 THÍ NGHIỆM KÉO THÉP ỐNG NGUYÊN VÀ THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/ 1 thanh mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

♦ Thí nghiệm kéo thép ống nguyên và thép ống có mối hàn

 

 

 

 

DA.38001

Ống có thiết diện So≤100mm2

mẫu

1.351

51.380

1.893

DA.38002

Ống có thiết diện 100<So≤200 mm2

mẫu

1.457

55.282

2.070

DA.38003

Ống có thiết diện 250<So≤500 mm2

mẫu

1.563

58.534

2.248

DA.38004

Ống có thiết diện 500<So≤800 mm2

mẫu

1.791

73.168

2.662

DA.38005

Ống có thiết diện So>800mm2

mẫu

1.958

76.420

2.958

DA.39000 THÍ NGHIỆM MÔ ĐUN ĐÀN HỒI THÉP TRÒN, THÉP DẸT

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: đồng/ 1 thanh thép mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

♦ Thí nghiệm mô đun đàn hồi thép tròn, thép dẹt

 

 

 

 

DA.39001

Cốt thép ø 6-12 hoặc thép dẹt có thiết diện So≤100mm2

mẫu

4.917

81.298

33.352

DA.39002

Cốt thép ø 12-18 hoặc thép dẹt có thiết diện 100<So≤250 mm2

mẫu

5.919

91.053

41.048

DA.39003

Cốt thép ø 20-25 hoặc thép dẹt có thiết diện 250<So≤500 mm2

mẫu

6.921

104.061

48.745

DA.39004

Cốt thép ø 28-32 hoặc thép dẹt có thiết diện 500<So≤800 mm2

mẫu

9.274

113.817

64.651

DA.39005

Cốt thép ø 36-45 hoặc thép dẹt có thiết diện So>1000mm2

mẫu

10.822

126.499

76.452

DA.40000 THÍ NGHIỆM BULÔNG

Thành phần công việc:

Nhận mẫu, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Kiểm tra kết quả và bàn giao kết quả thí nghiệm

Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DA.40001

Thí nghiệm bu long

mẫu

3.242

81.298

4.141

 

CHƯƠNG II

THÍ NGHIỆM CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

DB.01000 KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG SÓNG SIÊU ÂM

Thành phần công việc:

Nhận mẫu, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Kiểm tra và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/ 1m hàn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.01001

Kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm

1m hàn

7.328

312.182

57.117

DB.02000 PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG KIM LOẠI BẰNG QUANG PHỔ

Thành phần công việc:

Nhận mẫu, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Kiểm tra và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đồng/1mẫu chiếu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.02001

Phân tích chất lượng kim loại bằng quang phổ

mẫu chiếu

54.553

780.456

1.908.000

DB.03000 SIÊU ÂM CHIỀU DÀY KIM LOẠI

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Vệ sinh công nghiệp bề mặt vật liệu. Siêu âm chiều dày kim loại. Xác lập số liệu tính kiểm và đối chiếu tiêu chuẩn. Nghiệm thu bàn giao.

 Đơn vị tính: đồng/ 1 vị trí

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.03001

Siêu âm chiều dày kim loại

vị trí

23.082

130.076

18.728

DB.04000 THÍ NGHIỆM ĐO TỐC ĐỘ ĂN MÒN CỦA CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG BẰNG MÁY ĐO ĐIỆN HÓA

Thành phần công việc:

Vệ sinh bề mặt kết cấu; Cắt bê tông để hở cốt thép; Dán bình chứa vào bề mặt bê tông bằng keo Silicon; Tiến hành thí nghiệm, xử lý số liệu và làm báo cáo.

Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.04001

Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông bằng máy đo điện hóa

mẫu

24.982

520.304

175.286

DB.04002

Thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông tại hiện trường bằng phương pháp đo điện thế

mẫu

21.493

162.595

31.805

DB.05000 THÍ NGHIỆM PANEN HỘP TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mặt bằng thí nghiệm, lắp gối giá, đưa cấu kiện vào vị trí, lên phương án thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Mỗi thí nghiệm phải tiến hành trên 3 panen (tổ mẫu) theo 3 chỉ tiêu: độ bền, nứt và biến dạng. Lấy đơn giá thí nghiệm chỉ tiêu độ bền làm đơn giá cơ sở và sau đó cứ thêm một chỉ tiêu thì thêm 0,5 lần mức cơ sở. Trong đơn giá chưa tính chi phí vận chuyển cấu kiện đến nơi thí nghiệm và giá sản xuất cấu kiện.

Đơn vị tính: đồng/1mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thí nghiệm panen hộp trong phòng thí nghiệm

 

 

 

 

DB.05001

Độ bền kết cấu bằng chất tải trong phòng thí nghiệm cho 3 panen

mẫu

2.510.016

12.747.448

1.593.811

DB.06000 KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG CỦA CẤU KIỆN BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP TẠI HIỆN TRƯỜNG

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường, lên phương án, chuẩn bị bề mặt để kiểm tra, các vị trí và tiến hành kiểm tra theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá chưa tính chi phí vận chuyển thiết bị máy móc đến hiện trường và chưa tính đến chi phí tạo lập hiện trường thí nghiệm (như giàn giáo, điều kiện khó khăn v.v...). Cấu kiện thí nghiệm là dầm, cột hoặc tấm có chiều dài <6m.

Đơn vị tính: đồng/1 cấu kiện BTCT

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.06001

Kiểm tra cường độ bê tông bằng súng thử loại bật nảy cho một cấu kiện riêng rẽ bằng BTCT

cấu kiện

27.354

520.304

11.514

DB.06002

Kiểm tra cường độ bê tông bằng máy siêu âm cho một cấu kiện bằng BTCT

cấu kiện

73.006

1.690.988

58.890

DB.06003

Kiểm tra cường độ bê tông bằng phương pháp kết hợp siêu âm + súng bật nẩy cho một cấu kiện BTCT

cấu kiện

941.007

2.260.071

70.404

Ghi chú : Trường hợp số cấu kiện thử >10cấu kiện thì đơn giá nhân với hệ số 0,8.

DB.07000 KIỂM TRA CHIỀU DÀY LỚP BÊ TÔNG BẢO VỆ VÀ ĐƯỜNG KÍNH CỐT THÉP

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường, lên phương án, chuẩn bị bề mặt bằng thí nghiệm, các vị trí và chuẩn bị các vị trí để thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá chưa tính chi phí vận chuyển, thiết bị máy móc đến hiện trường và chưa tính đến chi phí tạo lập hiện trường thí nghiệm (đơn giá này xây dựng trên cơ sở dùng máy siêu âm).

Đơn vị tính: đồng/1 dầm(hoặc 1 cột) bê tông

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.07001

Kiểm tra chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại hiện trường cho một dầm hoặc một cột BTCT

dầm

(cột)

bê tông

 

2.536.482

184.143

DB.07002

Kiểm tra đường kính cốt thép nằm trong cấu kiện BTCT tại hiện trường (dầm hoặc cột BTCT)

dầm

(cột)

bê tông

 

2.861.672

242.055

DB.08100 THÍ NGHIỆM MỨC ĐỘ THẤM ION Cl VÀO TRONG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu thí nghiệm; Sơn chống thấm xung quanh mẫu đo; Ngâm nước cất bão hòa mẫu trong 48 giờ; Lắp đặt mẫu vào máy đo; Đo mức độ thấm ion clo trong 6 giờ; Làm báo cáo kết quả đo.

Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.08101

Thí nghiệm mức độ thấm ion Cl vào trong bê tông

mẫu

443.172

325.190

208.467

DB.08200 XÁC ĐỊNH HỆ SỐ KHUẾCH TÁN CỦA ION Cl TRONG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu thí nghiệm. Sơn chống thấm xung quanh mẫu đo. Ngâm nước cất bão hòa mẫu trong 48 giờ. Lắp đặt mẫu vào máy đo. Đo mức độ thấm ion clo trong 720 giờ. Xác định hàm lượng ion Clo trong bê tông đo.

Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.08201

Xác định hệ số khuếch tán của ion Cl trong bê tông

mẫu

438.990

812.975

515.967

DB.09000 THÍ NGHIỆM KHẢ NĂNG CHỐNG ĂN MÒN CỦA BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIA TỐC

Thành phần công việc:

Vệ sinh bề mặt mẫu đo. Đặt mẫu vào trong bình chứa dung dịch ngâm mẫu, để ổn định trong 24 giờ. Lắp đặt mẫu vào máy đo. Đo dòng ăn mòn liên tục 24 giờ một lần đến khi nứt mẫu. Làm báo cáo kết quả đo.

Đơn vị tính: đồng/1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.09001

Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của bê tông cốt thép bằng phương pháp gia tốc

mẫu

44.357

1.951.140

770.350

DB.10000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẶT NỀN ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẾM PHÓNG XẠ

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị máy, dụng cụ (máy đếm phóng xạ, búa, dụng cụ tạo lỗ….). Nhận địa điểm, tiến hành đo đạc, đóng cọc mốc, bố trí các điểm thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu theo quy trình quy phạm. Chỉnh lý tài liệu, kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.

- Những công việc chưa tính vào đơn giá: công tác thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn xác định dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tối ưu. Vận chuyển >15 km.

Đơn vị tính: đồng/1 điểm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.10001

Thí nghiệm xác định độ chặt nền đường bằng phương pháp đếm phóng xạ

điểm

6.756

65.038

8.416

DB.11000 ĐO E ĐỘNG VÀ CHẬU VÕNG BẰNG THIẾT BỊ FWD

Thành phần công việc:

Lắp đặt thiết bị, kiểm tra, hiệu chỉnh. Đo xác định độ lún tại các sensos ứng với từng cấp áp lực. Xử lý số liệu, tính toán E động và các chỉ tiêu khác nếu được yêu cầu, in ấn, báo cáo kết quả.

Đơn vị tính: đồng/1 điểm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.11001

Đo E động và chậu võng bằng thiết bị FWD

điểm

63.079

20.812

65.343

DB.12000 ĐỊNH CHUẨN THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG QUAN THỰC NGHIỆM GIỮA IRI VÀ ĐỘ ĐO XÓC CỘNG DỒN

Thành phần công việc:

Lựa chọn đoạn định chuẩn, khoảng cách, vận tốc, áp suất, tải trọng. Lắp đặt thiết bị, kiểm tra, hiệu chỉnh. Đo xác định giá trị IRI bằng thiết bị đo trực tiếp và giá trị VR của thiết bị đo kiểu phản ứng (Romdas) trên đoạn định chuẩn. Xử lý số liệu, nhập các giá trị đo được vào máy đo trực tiếp IRI (TRL Profile) hoặc bằng chương trình Excel để xác định được phương trình tương quan. In ấn, báo cáo kết quả.

Đơn vị tính: đồng/1 đoạn định chuẩn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.12001

Định chuẩn thiết lập phương trình tương quan thực nghiệm giữa IRI và độ đo xóc cộng dồn

đoạn định chuẩn

917.191

1.040.608

1.836.392

DB.13000 ĐO EIRI BẰNG THIẾT BỊ PHẢN ỨNG (ROMDAS)

Thành phần công việc:

Lắp đặt thiết bị, kiểm tra, hiệu chỉnh khoảng cách, vận tốc, áp suất, tải trọng. Đo xác định giá trị (VR) và khoảng cách theo vận tốc định chuẩn trên 1km. Xử lý số liệu xác định giá trị EIRI trên 1km. In ấn, báo cáo kết quả.

Đơn vị tính: đồng/1 km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.13001

Đo EIRI bằng thiết bị phản ứng (Romdas)

km

139.934

41.624

59.772

DB.14000 THÍ NGHIỆM BẰNG CHÙY XUYÊN ĐỘNG DCP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị máy móc, vật tư, thiết bị thí nghiệm. Xác định vị trí thí nghiệm. Lắp, tháo dỡ, bảo dưỡng thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Ghi chép, chỉnh lý số liệu thí nghiệm. Lập hồ sơ báo cáo kết quả thí nghiệm, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/ 1 điểm thí nghiệm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

DB.14001

Thí nghiệm bằng chùy xuyên động DCP đất đá cấp 1-3

điểm tn

15.729

39.023

75

DB.14002

Thí nghiệm bằng chùy xuyên động DCP đất đá cấp 4-6

điểm tn

21.756

39.023

75

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG

Được chọn để tính đơn giá Xây dựng công trình -
Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

STT

Tên vật liệu, nhân công

Đơn vị

Gía chưa có VAT (đồng)

I

Vật liệu

 

 

1

(NH4)2CO3

kg

94.000

2

AgNO3

kg

1.418.000

3

AgNO3

gam

14.180

4

Amoni clorua (NH4Cl)

kg

31.000

5

Amoni hydroxit (NH4OH)

kg

9.000

6

Axit axetic (CH3COOH)

lít

66.000

7

Axit beonic

kg

30.000

8

Axít clohydric

lít

47.300

9

Axit ethylendiamin tetra (EDTA)

kg

252.000

10

Axit HF

kg

143.000

11

Axit sulfosalisalic

kg

968.000

12

Axit sunfosalisilic

lít

968.000

13

Bình chứa điện cực

cái

25.000

14

Bình hút ẩm

cái

421.800

15

Bình ngâm mẫu

cái

25.000

16

Bình tỷ trọng

cái

24.480

17

Bột Al2O3

kg

40.900

18

Bột đá Granitô

kg

2.500

19

Búa 5 kg

cái

40.000

20

Cần khoan

m

224.000

21

Canxi cacbonat

kg

84.000

22

Cát chuẩn

kg

25.000

23

Cát thạch anh

kg

900

24

Cát tiêu chuẩn

kg

138

25

Cát vàng

m3

213.000

26

Chậu thủy tinh

cái

40.320

27

Clorua bari (BaCl2)

kg

41.000

28

Cốc thuỷ tinh

cái

5.000

29

Cốc thủy tinh cao 25mm, đường kính 50mm

chiếc

5.000

30

Cốc thủy tinh chia độ dung tích 25ml

chiếc

5.000

31

Cối chế bị

bộ

140.000

32

Cồn (C2H5OH)

lít

49.000

33

Cồn công nghiệp

lít

27.300

34

Cốt sắt

cái

15.900

35

Đá mài

viên

4.238

36

Dao vòng

cái

100.000

37

Dao vòng thấm

cái

100.000

38

Đất đèn

kg

7.000

39

Dầu AK15

lít

28.800

40

Dầu cặn

lít

10.000

41

Dầu chống dính

lít

36.300

42

Đầu đo

cái

7.318

43

Đầu đo Inox

cái

7.318

44

Đầu đo nhiệt độ

cái

18.300

45

Dầu hoả

lít

14.900

46

Dây điện đôi

m

3.705

47

Đĩa sắt tráng men

cái

12.000

48

Đĩa sâu có đáy bằng đường kính 45mm, cao 127mm bằng sứ hay kim loại

cái

25.000

49

Đĩa sứ dùng cho bay hơi đường kính 115 và 150 mm

cái

15.000

50

Đĩa từ

cái

8.000

51

Điện cực phụ trợ và so sánh

cái

12.500

52

Điện cực sắt

kg

15.815

53

Điện năng

kwh

1.518

54

Đồng hồ bấm giây

cái

240.000

55

Dụng cụ tạo lỗ

cái

12.500

56

Dung dịch ngâm mẫu

lít

2.500

57

Dung dịch tiếp xúc điện

lít

2.500

58

Dung môi hữu cơ

ml

38

59

ETOO

kg

21.555

60

Fluorexon (C8H9FO2S)

gam

13.500

61

Giá kéo

cái

48.100

62

Giấy ảnh

tờ

11.800

63

Giấy lọc

hộp

38.000

64

Giấy ráp

tờ

2.500

65

Giấy ráp số 0

tờ

3.000

66

Giẻ lau

kg

2.000

67

Glixelin (C3H8O3)

kg

109.100

68

Glyxerin

lít

63.000

69

Grafit

kg

46.200

70

H2SO4

lít

54.000

71

H2SO4

kg

72.900

72

HF

lít

130.000

73

HNO3

ml

422

74

HNO3

gam

550

75

Hộp nhôm

bộ

40.000

76

Hydroperoxit

ml

100

77

K2BrO4

gam

80

78

K2S2O5

kg

136.400

79

Katri Cacbonat (K2CO3)

kg

129.000

80

Kbo

kg

143.000

81

Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2)

gam

300

82

Keo dán tổng hợp

hộp

2.364

83

Khay men

cái

40.000

84

Khay ủ đất

cái

30.000

85

KHSO4

kg

149.100

86

Lưỡi dao cạo

cái

22.500

87

Mỡ các loại

kg

15.000

88

Mỡ liên kết

kg

15.000

89

Mỡ vadơlin

kg

226.000

90

Mũi xuyên

cái

350.000

91

Mút xốp dày 10cm

50.000

92

Na2CO3

kg

121.800

93

Na2SO3.7H2O

kg

106.000

94

NaCl

kg

54.000

95

Natri Cacbonat (Na2CO3)

kg

121.800

96

Natri flourua (NaF)

ml

190

97

Natri flourua (NaF)

gam

200

98

Natri hydroxit (NaOH)

kg

45.000

99

NH4NO3

kg

330.900

100

NHCl

kg

31.000

101

Nhiệt kế

cái

85.000

102

Nhớt

lít

27.000

103

Nhớt thủy lực

lít

27.000

104

Nitrat bạc (AgNO3)

kg

1.418.000

105

Nước cất

lít

10.000

106

ống Cr-Mg hoặc Mg

kg

9.600

107

Ống đong thuỷ tinh 1000ml

cái

80.000

108

ống lấy mẫu

cái

40.000

109

Paraphin

kg

10.000

110

Phenonphtalein

hộp

23.000

111

Phễu thuỷ tinh

cái

50.000

112

Phiếu điện trở (Seser)

cái

96.200

113

Rượu Etylic C2H2

lít

15.000

114

Sạn Mg

kg

10.000

115

Sensos đo chuyển vị (7 cái)

cái

25.000

116

Silicagel (H2SiO3)

kg

90.000

117

Sơn

kg

55.000

118

Sơn Epoxy

lít

68.200

119

Sơn màu

kg

55.000

120

Tấm sắt tây

tấm

8.700

121

ThiOure (CH4N2S)

kg

36.400

122

Thước dây thép 5 m

cái

15.000

123

Thủy ngân kim loại

ml

600

124

Trichloroethylene (C2HCl3)

lít

188.000

125

Vải phin trắng

m

10.000

126

Vazơlin

kg

226.000

127

Xăng

lít

16.018

128

Xi măng PC40

kg

1.789

129

Xút (NaOH)

kg

45.000

130

Xylenola dacam

ml

13.800

131

Xylenondacan

gam

13.800

132

ZnO, HNO3

kg

162.000

133

Xăng

lít

16.018

134

Dầu Diezen

lít

14.673

135

Điện

kWh

1.518

III

Nhân công

 

 

1

Nhân công nhóm 1, bậc 6/7

giờ công

32.519

 

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG

Được chọn để tính đơn giá Xây dựng công trình -
Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

STT

Tên máy và thiết bị thi công

Đơn vị

Đinh mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng

Giá ca máy

Tổng số

Tiền lương

I

Ca máy

 

 

 

 

 

1

Cần trục ô tô - sức nâng: 5,0 T

ca

30,38

lít diezel

1.601.106

382.193

2

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

ca

 

 

1.360

-

3

Xe chuyên dùng (Pajero)

ca

34

lít diezel

1.375.811

251.385

4

Kính hiển vi

ca

 

 

7.722

-

5

Kính hiển vi điện tử quét

ca

 

 

2.599.250

-

6

Thiết bị đếm phóng xạ

ca

 

 

134.658

-

7

TRL Profile Beam

ca

 

 

369.691

-

8

Máy FWD

ca

 

 

1.863.767

-

9

Thiết bị đo phản ứng Romdas

ca

 

 

90.899

-

10

Cân kỹ thuật (cân điện tử)

ca

 

 

7.128

-

11

Cân phân tích

ca

 

 

10.601

-

12

Cân thủy tĩnh

ca

 

 

4.851

-

13

Lò nung

ca

12,2

kWh

33.022

-

14

Tủ sấy

ca

8,2

kWh

24.982

-

15

Tủ hút độc

ca

2,4

kWh

15.294

-

16

Tủ lạnh

ca

2,4

kWh

9.882

-

17

Máy hút chân không

ca

0,8

kWh

5.012

-

18

Máy hút ẩm OASIS-America

ca

 

 

9.900

-

19

Bếp điện

ca

2,9

kWh

7.067

-

20

Máy chưng cất nước

ca

2,9

kWh

11.805

-

21

Máy trộn xi măng, dung tích 5lít

ca

 

 

18.096

-

22

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

ca

4,1

kWh

12.847

-

23

Máy cắt đất

ca

 

 

2.415

-

24

Máy cắt 3 trục

ca

4,5

kWh

650.098

-

25

Kích tháo mẫu

ca

 

 

6.868

-

26

Máy khoan mẫu đá

ca

4,8

kWh

68.636

-

27

Máy mài thử độ mài mòn

ca

7,2

kWh

21.685

-

28

Máy nén một trục

ca

0,8

kWh

17.133

-

29

Máy nén Marshall

ca

 

 

225.128

-

30

Máy thí nghiệm thuỷ lực quay tay

ca

 

 

7.848

-

31

Máy nén 4 t quay tay

ca

 

 

7.310

-

32

Máy nén thuỷ lực 10 tấn

ca

 

 

19.448

-

33

Máy nén thuỷ lực 50 tấn

ca

 

 

32.344

-

34

Máy nén thuỷ lực 125 tấn

ca

 

 

43.264

-

35

Máy kéo nén thủy lực 100T

ca

 

 

47.320

-

36

Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 tấn

ca

 

 

26.208

-

37

Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100T

ca

 

 

205.238

-

38

Máy gia tải - 20 T

ca

 

 

33.800

-

39

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

ca

 

 

5.913

-

40

Máy xác định hệ số thấm

ca

 

 

74.646

-

41

Máy đo PH

ca

 

 

8.708

-

42

Máy đo âm thanh

ca

 

 

7.848

-

43

Máy đo chiều dày màng sơn

ca

 

 

93.060

-

44

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

ca

 

 

79.794

-

45

Máy đo vết nứt

ca

 

 

14.768

-

46

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

ca

 

 

113.978

-

47

Máy đo độ thấm của Ion Clo

ca

 

 

163.182

-

48

Dụng cụ đo độ cháy của than

ca

 

 

10.920

-

49

Máy đo gia tốc

ca

 

 

84.942

-

50

Máy ghi nhiệt ổn định

ca

 

 

15.288

-

51

Máy đo chuyển vị

ca

 

 

52.470

-

52

Máy so màu ngọn lửa

ca

 

 

36.946

-

53

Máy đo độ dãn dài Bitum

ca

 

 

54.054

-

54

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

ca

 

 

8.278

-

55

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

ca

 

 

13.208

-

56

Thiết bị thử tỷ diện

ca

 

 

14.352

-

57

Bàn dằn

ca

 

 

24.336

-

58

Bàn rung

ca

 

 

9.138

-

59

Máy khuấy bằng từ

ca

 

 

13.832

-

60

Máy khuấy cầm tay NAG-2

ca

 

 

8.493

-

61

Máy nghiền bi sứ LE1

ca

 

 

7.848

-

62

Máy phân tích hạt LAZER

ca

 

 

71.478

-

63

Máy phân tích vi nhiệt

ca

 

 

57.915

-

64

Tenxômét

ca

 

 

7.418

-

65

Máy đo độ giãn nở bê tông

ca

 

 

72.072

-

66

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

ca

 

 

6.988

-

67

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)

ca

 

 

1.907.998

-

68

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

ca

 

 

4.208

-

69

Côn thử độ sụt

ca

 

 

2.946

-

70

Dụng cụ xác định độ bền va đập

ca

 

 

4.208

-

71

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

ca

 

 

2.946

-

72

Chén bạch kim

ca

 

 

20.350

-

73

Kẹp niken

ca

 

 

7.821

-

74

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

ca

 

 

37.454

-

75

Máy dò vị trí cốt thép

ca

 

 

57.915

-

76

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

ca

 

 

130.553

-

77

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường

ca

 

 

55.440

-

78

Súng bi

ca

 

 

8.063

-

79

Máy vi tính

ca

1,6

kWh

13.799

-

80

Kính phóng đại đo lường

 

 

 

4.364

-

II

Giờ máy

 

 

 

 

 

1

Cần trục ô tô - sức nâng: 5,0 T

giờ

3,798

lít diezel

200.138

47.774

2

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

giờ

 

 

170

-

3

Xe chuyên dùng (Pajero)

giờ

4,25

lít diezel

171.976

31.423

4

Kính hiển vi

giờ

 

 

965

-

5

Kính hiển vi điện tử quét

giờ

 

 

324.906

-

6

Thiết bị đếm phóng xạ

giờ

 

 

16.832

-

7

TRL Profile Beam

giờ

 

 

46.211

-

8

Máy FWD

giờ

 

 

232.971

-

9

Thiết bị đo phản ứng Romdas

giờ

 

 

11.362

-

10

Cân kỹ thuật (cân điện tử)

giờ

 

 

891

-

11

Cân phân tích

giờ

 

 

1.325

-

12

Cân thủy tĩnh

giờ

 

 

606

-

13

Lò nung

giờ

1,525

kWh

4.128

-

14

Tủ sấy

giờ

1,025

kWh

3.123

-

15

Tủ hút độc

giờ

0,3

kWh

1.912

-

16

Tủ lạnh

giờ

0,3

kWh

1.235

-

17

Máy hút chân không

giờ

0,1

kWh

627

-

18

Máy hút ẩm OASIS-America

giờ

 

 

1.238

-

19

Bếp điện

giờ

0,363

kWh

883

-

20

Máy chưng cất nước

giờ

0,363

kWh

1.476

-

21

Máy trộn xi măng, dung tích 5lít

giờ

 

 

2.262

-

22

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

giờ

0,513

kWh

1.606

-

23

Máy cắt đất

giờ

 

 

302

-

24

Máy cắt 3 trục

giờ

0,563

kWh

81.262

-

25

Kích tháo mẫu

giờ

 

 

859

-

26

Máy khoan mẫu đá

giờ

0,6

kWh

8.580

-

27

Máy mài thử độ mài mòn

giờ

0,9

kWh

2.711

-

28

Máy nén một trục

giờ

0,1

kWh

2.142

-

29

Máy nén Marshall

giờ

 

 

28.141

-

30

Máy thí nghiệm thuỷ lực quay tay

giờ

 

 

981

-

31

Máy nén 4 t quay tay

giờ

 

 

914

-

32

Máy nén thuỷ lực 10 tấn

giờ

 

 

2.431

-

33

Máy nén thuỷ lực 50 tấn

giờ

 

 

4.043

-

34

Máy nén thuỷ lực 125 tấn

giờ

 

 

5.408

-

35

Máy kéo nén thủy lực 100T

giờ

 

 

5.915

-

36

Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 tấn

giờ

 

 

3.276

-

37

Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100T

giờ

 

 

25.655

-

38

Máy gia tải - 20 T

giờ

 

 

4.225

-

39

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

giờ

 

 

739

-

40

Máy xác định hệ số thấm

giờ

 

 

9.331

-

41

Máy đo PH

giờ

 

 

1.089

-

42

Máy đo âm thanh

giờ

 

 

981

-

43

Máy đo chiều dày màng sơn

giờ

 

 

11.633

-

44

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

giờ

 

 

9.974

-

45

Máy đo vết nứt

giờ

 

 

1.846

-

46

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

giờ

 

 

14.247

-

47

Máy đo độ thấm của Ion Clo

giờ

 

 

20.398

-

48

Dụng cụ đo độ cháy của than

giờ

 

 

1.365

-

49

Máy đo gia tốc

giờ

 

 

10.618

-

50

Máy ghi nhiệt ổn định

giờ

 

 

1.911

-

51

Máy đo chuyển vị

giờ

 

 

6.559

-

52

Máy so màu ngọn lửa

giờ

 

 

4.618

-

53

Máy đo độ dãn dài Bitum

giờ

 

 

6.757

-

54

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

giờ

 

 

1.035

-

55

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

giờ

 

 

1.651

-

56

Thiết bị thử tỷ diện

giờ

 

 

1.794

-

57

Bàn dằn

giờ

 

 

3.042

-

58

Bàn rung

giờ

 

 

1.142

-

59

Máy khuấy bằng từ

giờ

 

 

1.729

-

60

Máy khuấy cầm tay NAG-2

giờ

 

 

1.062

-

61

Máy nghiền bi sứ LE1

giờ

 

 

981

-

62

Máy phân tích hạt LAZER

giờ

 

 

8.935

-

63

Máy phân tích vi nhiệt

giờ

 

 

7.239

-

64

Tenxômét

giờ

 

 

927

-

65

Máy đo độ giãn nở bê tông

giờ

 

 

9.009

-

66

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

giờ

 

 

874

-

67

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)

giờ

 

 

238.500

-

68

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

giờ

 

 

526

-

69

Côn thử độ sụt

giờ

 

 

368

-

70

Dụng cụ xác định độ bền va đập

giờ

 

 

526

-

71

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

giờ

 

 

368

-

72

Chén bạch kim

giờ

 

 

2.544

-

73

Kẹp niken

giờ

 

 

978

-

74

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

giờ

 

 

4.682

-

75

Máy dò vị trí cốt thép

giờ

 

 

7.239

-

76

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

giờ

 

 

16.319

-

77

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường

giờ

 

 

6.930

-

78

Súng bi

giờ

 

 

1.008

-

79

Máy vi tính

giờ

0,2

kWh

1.725

-

80

Kính phóng đại đo lường

giờ

 

 

546

-

 

MỤC LỤC

PHẦN I: THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

PHẦN II: ĐƠN GIÁ THÍ NGIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

CHƯƠNG I: THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG

DA.01000 Thí nghiệm xi măng

DA.02000 Thí nghiệm thạch cao

DA.03000 Thí nghiệm cát

DA.06000 Thí nghiệm vôi xây dựng

DA.07000 Thiết kế mác bê tông

DA.08000 Thiết kế mác vữa

DA.09000 Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông trong phòng thí nghiệm

DA.10000 Ép mẫu bê tông, mẫu vữa

DA.20000 Thí nghiệm cơ lý gỗ

DA.30000 Tính năng cơ lý của màng sơn

DA.40000 Thí nghiệm bulông

CHƯƠNG II: THÍ NGHIỆM CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

DB.01000 Kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm

DB.02000 Phân tích chất lượng kim loại bằng quang phổ

DB.03000 Siêu âm chiều dày kim loại

DB.04000 Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông bằng

DB.05000 Thí nghiệm panen hộp trong phòng thí nghiệm

DB.06000 Kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép

DB.07000 Kiểm tra chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đường kính cốt thép

DB.09000 Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của bê tông cốt thép

DB.10000 Thí nghiệm xác định độ chặt nền đường bằng phương pháp đếm phóng xạ

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG VÀ MÁY THI CÔNG

 

 

- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 2 Quyết định 15/2016/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 31/12/2017)

Điều 2. Điều chỉnh chi phí nhân công trong các Bộ đơn giá xây dựng công trình: Phần khảo sát xây dựng; Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng; Phần thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo các Quyết định: ...số 57/2015/QĐ-UBND ... của UBND tỉnh với nội dung sau:

1. Chi phí nhân công khu vực thành phố Buôn Ma Thuột được nhân với hệ số điều chỉnh: KĐCNC = 1,577

2. Chi phí nhân công các khu vực còn lại được nhân với hệ số điều chỉnh: KĐCNC = 1,272

Xem nội dung VB
- Điểm này được điều chỉnh bởi Điều 2 Quyết định 35/2017/QĐ-UBND

Điều 2. Điều chỉnh chi phí nhân công trong các Bộ đơn giá xây dựng công trình: ... Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng; ... trên địa bàn tỉnh tại các Quyết định: ... số 57/2015/QĐ-UBND ... ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh với các nội dung sau:

1. Chi phí nhân công khu vực thành phố Buôn Ma Thuột được nhân với hệ số điều chỉnh :KĐCNC= 1,363

2. Chi phí nhân công các khu vực còn lại được nhân với hệ số điều chỉnh: KĐCNC = 1,272

Xem nội dung VB