Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về mức giá thu tạm thời một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu: | 08/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Lê Thị Ái Nam |
Ngày ban hành: | 06/04/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2015/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 06 tháng 04 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC GIÁ THU TẠM THỜI MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá.
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Thực hiện Công văn số 10/HĐND ngày 01 tháng 4 năm 2015 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc xem xét bãi bỏ Nghị quyết;
Theo đề nghị tại Tờ trình số 40/TTr-SYT ngày 18 tháng 3 năm 2015 của Giám đốc Sở Y tế về việc ban hành quy định mức giá thu tạm thời một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định mức giá thu tạm thời một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. (Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và dịch vụ kỹ thuật chưa có quy định tại Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 và Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012: 36 dịch vụ).
(chi tiết theo Biểu giá thu tạm thời)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Giám đốc Sở Y tế chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính và các Sở, Ngành chức năng có liên quan:
- Tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
- Hướng dẫn các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh quản lý, sử dụng nguồn thu theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
- Tổng hợp, đề xuất trình Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Bộ Y tế và các Bộ, Ngành liên quan xem xét bổ sung các dịch vụ trên vào khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước. Sau khi Bộ Y tế và các Bộ, Ngành liên quan ban hành quy định mới có liên quan đến các dịch vụ trên thì kịp thời đề xuất và trình Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
2. Mức giá thu tạm thời một số dịch vụ nêu tại Điều 1 Quyết định này là căn cứ để cơ quan Bảo hiểm Xã hội thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh cho đối tượng có thẻ bảo hiểm y tế theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Sở Y tế, Sở Tài chính, Bảo hiểm Xã hội tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU GIÁ THU TẠM THỜI
DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH VÀ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT CHƯA CÓ QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH VÀ THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Kèm theo Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 6 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị: đồng
STT |
Danh mục dịch vụ khám chữa bệnh |
|
Đơn giá thu |
Ghi chú |
|
I |
CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM |
|
|
|
|
1 |
Đo độ loãng xương |
|
100,000 |
|
|
2 |
Pap's mear (phết tế bào cổ tử cung) |
|
30,000 |
|
|
3 |
Cell Block |
|
30,000 |
|
|
4 |
FNA |
|
30,000 |
|
|
5 |
Test nhanh BW |
|
60,000 |
|
|
6 |
Test nhanh tìm KST sốt rét (Test Parasight) |
|
60,000 |
|
|
7 |
Định lượng men Cholinesterase |
|
45,000 |
|
|
8 |
Test tìm Ký sinh trùng trong mô (mỗi loại) |
|
150,000 |
|
|
9 |
Test Helicobacter Pylori (Test HP) |
|
60,000 |
|
|
10 |
Định tính chất gây nghiện trong nước tiểu (mỗi loại) |
|
50,000 |
|
|
11 |
Định tính Bêta HCG/nước tiểu |
|
30.000 |
|
|
12 |
Test nhanh chẩn đoán sốt xuất huyết |
|
100.000 |
|
|
13 |
Phết máu ngoại biên |
|
30,000 |
|
|
14 |
HBeAg nhanh |
|
60,000 |
|
|
15 |
HBeAB nhanh |
|
60,000 |
|
|
16 |
HBcAb nhanh |
|
60,000 |
|
|
17 |
Khám sàng lọc sơ sinh 3 yếu tố: |
Cơ cấu 3 yếu tố: |
270,000 |
|
|
18 |
Công tiêm thuốc ngoại trú (trừ bệnh nhân điều trị lao ngoại trú) |
|
2,000 |
|
|
19 |
Các loại giường bệnh phục vụ theo yêu cầu (đồng/ngày/giường) |
|
200,000 |
|
|
20 |
Chuyển viện: (theo yêu cầu) |
|
|
|
|
|
- Trong tỉnh: |
2,2 lit/10km + 150,000 đ |
|
||
|
- Ngoài tỉnh: |
|
|
|
|
|
+ Từ Bạc Liêu - Cần Thơ |
2,2 lit/10km + 180,000 đ |
|
||
|
+ Từ Bạc Liêu - TP HCM |
2,2 lit/10km + 210,000 đ |
|
||
21 |
Khám lâm sàng, khám chuyên khoa theo yêu cầu riêng (Người bệnh chọn thầy thuốc, khám ngoài giờ hành chính) |
|
|
|
|
|
- Bệnh viện hạng II: |
30,000đ/1 lần khám |
|
||
|
- Bệnh viện hạng III: |
20,000đ/1 lần khám |
|
||
|
- Không áp dụng đối với Bệnh viện hạng IV, Bệnh viện chưa phân hạng, Phòng khám đa khoa và trạm y tế xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
II |
PHẪU THUẬT - GMHS |
|
|
|
|
22 |
Khâu lỗ thủng ruột non |
70% PT. Loại 2 |
1,400,000 |
|
|
23 |
Phẫu thuật cắt túi mật (hở) |
70% PT. Loại 1 |
2,520,000 |
|
|
24 |
Phẫu thuật nội soi hông lưng lấy sỏi niệu quản |
70% PT. Loại 1 |
2,520,000 |
|
|
25 |
Mở thông dạ dày ra da |
70% PT. Loại 2 |
1,400,000 |
|
|
26 |
Phẫu thuật lấy đường rò trước tai |
70% PT. Loại 3 |
1,120,000 |
|
|
27 |
Phẫu thuật lấy dị vật phần mềm |
70% PT. Loại 3 |
1,120,000 |
|
|
28 |
Cắt 1 hoặc 2 thùy tuyến giáp |
70% PT. Loại 1 |
2,520,000 |
|
|
29 |
Thủng tạng rỗng, rách động mạch vùng bụng do bị đâm |
70% PT. Loại 1 |
2,520,000 |
|
|
30 |
Phẫu thuật điều trị gãy gò má, cung tiếp 1 bên |
70% PT. Loại 2 |
1,400,000 |
|
|
31 |
Xuyên đinh kéo tạ |
70% PT. Loại 3 |
1,120,000 |
|
|
III |
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
|
|
|
32 |
Mở dạ dày ra da qua nội soi (chưa có dụng cụ) |
70% TT. Loại 1 |
980,000 |
|
|
33 |
Siêu âm đàn hồi mô tuyến vú |
|
250,000 |
|
|
34 |
Siêu âm đàn hồi mô tuyến giáp |
|
250,000 |
|
|
35 |
Siêu âm đàn hồi mô gan |
|
250,000 |
|
|
36 |
Helicobacter qua hơi thở (C13, C14) |
|
450,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước Ban hành: 29/02/2012 | Cập nhật: 12/03/2012