Quyết định 29/2010/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
Số hiệu: | 29/2010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Lê Minh Ánh |
Ngày ban hành: | 02/12/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2010/QĐ-UBND |
Tam Kỳ, ngày 02 tháng 12 năm 2010 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tỉnh tại Tờ trình số 545/TTr- STC ngày 25/10/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
- Khi thị trường biến động tăng, giảm lớn về giá bán bình quân của đơn vị sản phẩm tài nguyên; Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ngành và địa phương liên quan kịp thời tham mưu trình UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
- Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm phối hợp với các ngành, các cấp liên quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác, bán tài nguyên trên địa bàn tỉnh tổ chức thực hiện tốt việc đăng ký, kê khai, tính nộp thuế tài nguyên theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Bãi bỏ các Quyết định số 83/2004/QĐ-UB ngày 18/10/2004; số 21/2006/QĐ-UBND ngày 17/4/2006; số 50/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công Thương; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 02/ 12 /2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế (đồng)
|
I
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
1
|
Quặng Ilmenite (sa khoáng và gốc)
|
|
|
|
- Quặng Ilmenite A
|
Tấn
|
1.000.000
|
|
- Quặng Ilmenite B
|
Tấn
|
500.000
|
|
- Quặng Crommit
|
Tấn
|
1.200.000
|
2
|
Quặng Rutile,… và bột Zircon…
|
|
|
|
- Quặng Rutile
|
Tấn
|
4.000.000
|
|
- Quặng Zircon
|
Tấn
|
6.500.000
|
|
- Quặng Monazite
|
Tấn
|
5.000.000
|
|
- Quặng Manhectic
|
Tấn
|
300.000
|
3
|
Quặng sắt
|
Tấn
|
1.000.000
|
4
|
Quặng chì, Kẽm
|
Tấn
|
4.000.000
|
5
|
Thiếc
|
Tấn
|
100.000.000
|
6
|
ðồng
|
Tấn
|
10.000.000
|
7
|
Bạc
|
Tấn
|
600.000.000
|
8
|
Vàng (quy về 98 %)
|
Gram
|
600.000
|
9
|
Quặng Măng-gan
|
|
|
|
- Mangan có hàm lượng <20%
|
Tấn
|
700.000
|
|
- Mangan có hàm lượng từ 20% ñến 29%
|
Tấn
|
1.000.000
|
|
- Mangan có hàm lượng từ 30% ñến 34%
|
Tấn
|
1.400.000
|
|
- Mangan có hàm lượng trên 34%
|
Tấn
|
1.600.000
|
II
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
1
|
Đất
|
|
|
|
- Đất sét làm xi măng
|
M3
|
100.000
|
|
- Đất sét làm gach men
|
M3
|
150.000
|
|
- Đất sét làm gạch, ngói, đồ gốm
+ 01m3 đất sét sản xuất được tương đương 600 viên gạch 04 lỗ;
+ 01m3 đất sét sản xuất được tương đương 400 viên gạch 06 lỗ;
+ 01m3 đất sét sản xuất được tương đương 800 viên gạch 02 lỗ;
+ 01m3 đất sét sản xuất được tương đương 400 viên gạch bát tràng;
+ 01m3 đất sét sản xuất được tương đương 450 viên ngói;
|
M3
|
50.000
|
|
- Đất khai thác để san lấp, xây đắp công trình.
|
M3
|
20.000
|
2
|
Cao lanh
|
M3
|
150.000
|
3
|
Sỏi, sạn:
|
M3
|
|
|
- Loại 1 x 2
|
M3
|
120.000
|
|
- Loại 2 x 4
|
M3
|
110.000
|
|
- Loại 4 x 6
|
M3
|
100.000
|
|
- Loại khác
|
M3
|
70.000
|
4
|
Cát:
|
|
|
|
- Cát làm thủy tinh
|
M3
|
250.000
|
|
- Cát xây dựng các loại (tại nơi khai thác).
|
|
|
|
+ Địa bàn huyện Điện Bàn, Duy Xuyên, Đại Lộc, thành phố Hội An:
|
|
25.000
|
|
+ Các huyện, thành phố còn lại:
|
|
40.000
|
|
- Cát nhiễm mặn
|
M3
|
20.000
|
|
- Cát khai thác để san lấp, xây đắp công trình
|
M3
|
20.000
|
|
|
||
|
- Đá hộc (không theo quy cách)
|
M3
|
110.000
|
|
+ 01m3 đá hộc tương đương 0,40 đến 0,50m3 sản phẩm chính loại đá 1x2;
+ 01m3 đá hộc tương đương 0,40 đến 0,50m3 sản phẩm chính loại đá 2x4;
+ 01m3 đá hộc tương đương 0,50 đến 0,60m3 sản phẩm chính loại đá 4x6;
+ 01m3 đá hộc tương đương 0,80 đến 0,90m3 sản phẩm chính loại đá dăm;
+ 01m3 đá hộc tương đương 0,70 đến 0,80m3 sản phẩm chính loại đá chẽ;
+ 01 m3 đá hộc tương đương đến 0,15m3 sản phẩm phụ bột đá;
+ 01 m3 đá hộc tương đương đến 0,25m3 sản phẩm phụ loại đá cấp phối;
+ 01 m3 đá hộc tương đương đến 0,10m3 sản phẩm phụ loại đá đá 0,5 x1.
|
|
|
|
- Đá ong (theo quy cách)
|
Viên
|
3.000
|
|
- Đá chẻ xây dựng (theo quy cách)
|
Viên
|
4.000
|
|
- Đá vôi các loại
|
M3
|
70.000
|
|
- Đá nung vôi và sản xuất xi măng
|
M3
|
150.000
|
|
- Đá Penspat (Trường thạch)
|
M3
|
210.000
|
|
- Đá Granite làm ốp lát
|
M3
|
|
|
+ Màu hồng, đỏ
|
M3
|
2.600.000
|
|
+ Màu đen
|
M3
|
3.200.000
|
|
+ Màu xanh
|
M3
|
2.300.000
|
|
+ Màu vàng
|
M3
|
2.500.000
|
|
+ Màu trắng
|
M3
|
1.600.000
|
|
+ Màu tím
|
M3
|
1.400.000
|
|
- Đá Granite làm mỹ nghệ
|
M3
|
3.500.000
|
|
- Đá Cátkết làm mỹ nghệ
|
M3
|
2.800.000
|
|
- Đá Cátkết làm ốplát
|
M3
|
1.200.000
|
|
- Đá ốp lát
|
M3
|
70.000
|
|
- Mica, Thạch anh kỹ thuật
|
M3
|
1.600.000
|
|
- Đá Dolomite
|
M3
|
1.800.000
|
|
- Đá Crommit
|
M3
|
250.000
|
6
|
Than:
|
|
|
|
- Than đá tại mỏ than: Ngọc Kinh, Nông Sơn
|
Tấn
|
500.000
|
|
- Than đá tại mỏ than An Điềm
|
Tấn
|
300.000
|
|
- Than đá tại mỏ còn lại trên địa bàn tỉnh.
|
Tấn
|
400.000
|
|
- Than bùn các loại
|
Tấn
|
80.000
|
III
|
Sản phẩm rừng tự nhiên
|
|
|
|
* Gỗ tròn từ nhóm I đến nhóm VIII và gỗ quý hiếm khoản 1 mục III 1m3 gỗ xẻ, phách tương đương 1,6 m3 gỗ tròn
|
|
|
1
|
Gỗ quý hiếm (Trắc thối, Huê mộc, Huỳnh Đàn)
|
|
|
|
- Gỗ phách, gỗ xẻ
|
M3
|
1.000.000.000
|
|
- Gỗ tròn
|
M3
|
600.000.000
|
|
- Gốc, rễ
|
Kg
|
300.000
|
2
|
Gỗ nhóm I
|
M3
|
|
|
Riêng Gỗ: - Trắc, Cẩm lai, Hương, Pơ mu, Mun.
|
M3
|
9.000.000
|
|
- Sơn huyết, Huỳnh đường
|
M3
|
5.000.000
|
|
- Các loại khác
|
M3
|
7.000.000
|
3
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
Riêng: + Gỗ Lim xanh
|
M3
|
8.000.000
|
|
+ Gỗ: Kiền kiền, Sao đen, Sến
|
M3
|
6.000.000
|
|
- Các loại khác
|
M3
|
5.000.000
|
4
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
Riêng: + Gỗ Dỗi hương
|
M3
|
4.000.000
|
|
+ Gỗ: Chua khét, Trường chua, Huỷnh, Chò chỉ, Chò chai
|
M3
|
3.500.000
|
|
- Các loại khác
|
M3
|
3.000.000
|
5
|
Gỗ nhóm IV
|
M3
|
2.500.000
|
6
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
Riêng: + Chò xanh
|
M3
|
4.000.000
|
|
+ Dầu,Lim xẹt
|
M3
|
3.500.000
|
|
- Các loại khác
|
M3
|
2.500.000
|
7
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
Riêng: + Chò nâu,
|
M3
|
3.300.000
|
|
+ Xoan đào
|
M3
|
3.000.000
|
|
+ Keo, Bạch đàn (đường kính >20 cm)
|
M3
|
1.000.000
|
|
- Các loại khác
|
M3
|
1.800.000
|
8
|
Gỗ nhóm VII
|
M3
|
900.000
|
9
|
Gỗ nhóm VIII
|
M3
|
700.000
|
10
|
Gỗ rừng trồng đường kính <20 cm; gỗ tận thu, tận dụng, khai quang <25 cm.
|
M3
|
500.000
|
11
|
Gỗ làm giấy
|
M3
|
350.000
|
12
|
Cành, ngọn, gốc, rễ 1Ster bằng 0,7 m3
|
Ster
|
200.000
|
Tre, Nứa, Lồ ô, Mai, Giang, Vấu, Luồng (8m/cây hoặc đường kính từ 7 cm trở lên).
|
Cây
|
7.000
|
|
14
|
Song mây các loại
|
Kg
|
3.000
|
15
|
Cây sặt
|
Kg
|
2.000
|
16
|
Đót tươi
|
Kg
|
4.000
|
17
|
Đót bông khô
|
Kg
|
15.000
|
18
|
Trái trám
|
Tấn
|
2.000.000
|
19
|
Dầu rái
|
Kg
|
25.000
|
20
|
Hạt ươi
|
|
|
|
- Hạt ươi tươi
|
Kg
|
18.000
|
|
- Hạt ươi khô
|
Kg
|
50.000
|
21
|
Các loại sản phẩm rừng tự nhiên khác, giá tính Thuế tài nguyên được xác định theo giá bán thực tế tại nơi khai thác.
|
|
|
IV
|
Yến sào
|
|
|
|
- Loại 1
|
Kg
|
73.000.000
|
|
- Loại 2
|
Kg
|
47.000.000
|
|
- Loại 3
|
Kg
|
20.000.000
|
V
|
Dược liệu
|
|
|
1
|
Trầm hương, Kỳ nam
|
|
|
|
- Trầm hương loại 1
|
Kg
|
7.000.000
|
|
- Trầm hương loại 2
|
Kg
|
5.000.000
|
|
- Trầm hương loại 3
|
Kg
|
4.000.000
|
2
|
Đại hồi
|
Kg
|
80.000
|
3
|
Quế
|
Kg
|
30.000
|
4
|
Sa nhân, thảo quả
|
Kg
|
|
|
- Loại khô
|
Kg
|
150.000
|
|
- Loại tươi
|
Kg
|
30.000
|
5
|
Củ ðẳng sâm
|
Kg
|
80.000
|
6
|
Củ sâm Ngọc Linh
|
Kg
|
30.000.000
|
7
|
Củ sâm Ba kich
|
Kg
|
200.000
|
8
|
Cây làm thuốc (thân, rễ, lá, hoa, quả)
|
Kg
|
10.000
|
VI
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
1
|
Nước khoáng
|
M3
|
300.000
|
2
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
M3
|
50.000
|
3
|
Nước thiên nhiên khai thác dùng làm nguyên liệu hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm như: Bia, nước ngọt, đường, sữa, nước đá…. Trừ nước dùng cho sản xuất nước sạch.
|
M3
|
50.000
|
3.1
|
- Sử dụng nước mặt
|
|
|
3.2
|
- Sử dụng nước dưới đất
|
|
|
4
|
Sử dụng chung phục vụ sản xuất (vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi…)
|
M3
|
4.000
|
4.1
|
- Sử dụng nước mặt
|
|
|
4.2
|
- Sử dụng nước dưới đất
|
|
|
|
|
|
|
Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 13/08/2010
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010
Quyết định 50/2006/QĐ-UBND quy định mức giá đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 29/12/2006 | Cập nhật: 16/07/2012
Quyết định 21/2006/QĐ-UBND sửa đổi Quy định đấu giá quyền sử dụng đất để tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn tỉnh Điện Biên kèm theo Quyết định 45/2004/QĐ-UBND Ban hành: 21/12/2006 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 50/2006/QĐ-UBND về quy chế Tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng tỉnh An Giang Ban hành: 20/12/2006 | Cập nhật: 09/04/2013
Quyết định 50/2006/QĐ-UBND về quy định thực hiện chế độ phụ cấp hàng tháng cho tình nguyện viên Đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 29/11/2006 | Cập nhật: 16/05/2015
Quyết định 50/2006/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo tỉnh Quảng Bình giai đoạn từ 2006 đến 2010 và định hướng đến 2015 Ban hành: 17/11/2006 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 50/2006/QĐ-UBND về Chương trình Phát triển bền vững tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2006 - 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 25/12/2006 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 21/2006/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý, sử dụng nguồn vốn từ ngân sách tỉnh chuyển sang Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 06/12/2006 | Cập nhật: 08/08/2013
Quyết định 50/2006/QĐ-UBND điều chỉnh khoản 6.2, mục 6, Điều 1, Quyết định 83/2004/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 25/10/2006 | Cập nhật: 14/12/2012
Quyết định 21/2006/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp tỉnh Bạc Liêu giai đoạn đến năm 2010 và tầm nhìn năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 14/09/2006 | Cập nhật: 16/09/2009
Quyết định 50/2006/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Giám đốc Sở Tư pháp với Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã quản lý về tổ chức, cán bộ và hoạt động của Thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 01/11/2006 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 50/2006/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Khu kinh tế Vũng Áng do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 22/09/2006 | Cập nhật: 06/04/2011
Quyết định 50/2006/QĐ-UBND bãi bỏ hiệu lực thi hành Quyết định 507/QĐ-UB ngày 06/4/2001 về Miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với các xã vùng cao, vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn và các thôn bản khu vực III trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/09/2006 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 50/2006/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 11/09/2006 | Cập nhật: 20/09/2006
Quyết định 50/2006/QĐ-UBND tách phòng Tôn giáo thuộc Ban Tôn giáo tỉnh thành phòng nghiệp vụ 1 và phòng nghiệp vụ 2 Ban hành: 18/07/2006 | Cập nhật: 02/08/2013
Quyết định 50/2006/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La khoá XII (Nhiệm kỳ 2004 - 2009) do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 07/07/2006 | Cập nhật: 14/02/2011
Quyết định 50/2006/QĐ-UBND Quy định quản lý và sử dụng quỹ phát triển tài năng trẻ tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 04/08/2006 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 50/2006/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung quy định mức thu và định mức chi phí dự thi, dự tuyển quy định tại Quyết định 75/2003/QĐ/UBBT, Quyết định 49/2005/QĐ-UBND của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 22/06/2006 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 21/2006/QĐ-UBND phê duyệt Đề án phân vạch, điều chỉnh địa giới hành chính, tái lập và thành lập mới xã, thị trấn thuộc tỉnh Hậu Giang Ban hành: 26/07/2006 | Cập nhật: 27/12/2012
Quyết định 50/2006/QĐ-UBND thành lập trung tâm huấn luyện Thể dục – Thể thao do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 12/06/2006 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 21/2006/QĐ-UBND phê duyệt đề án chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế của ban Thi đua - Khen thưởng Ban hành: 29/06/2006 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 21/2006/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu thu quỹ phòng, chống lụt bão đối với công dân năm 2006 do Ủy ban nhân dân Quận 8 ban hành Ban hành: 20/06/2006 | Cập nhật: 19/12/2007
Quyết định 50/2006/QĐ-UBND về Đề án Tăng cường cán bộ làm công tác xóa đói giảm nghèo tại xã đặc biệt khó khăn khu vực miền núi Ban hành: 02/06/2006 | Cập nhật: 05/09/2015
Quyết định 21/2006/QĐ-UBND ban hành quy chế tổ chức và hoạt động phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 18/05/2006 | Cập nhật: 19/08/2013
Quyết định 50/2006/QĐ-UBND về Quy định quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 08/06/2006 | Cập nhật: 18/12/2012
Quyết định 21/2006/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ di dân thực hiện quy hoạch, bố trí dân cư khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 27/06/2006 | Cập nhật: 27/12/2010
Quyết định 21/2006/QĐ-UBND về mức thu phí vệ sinh đô thị khu vực thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 24/05/2006 | Cập nhật: 22/08/2014
Quyết định 50/2006/QĐ-UBND giao quản lý tạm thời đường địa giới hành chính các phường thuộc quận Hải Châu, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ và Sơn Trà thành phố Đà Nẵng Ban hành: 24/05/2006 | Cập nhật: 20/12/2014
Quyết định 21/2006/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch đề cương quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Long Thành tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 09/03/2006 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 21/2006/QĐ-UBND giao khoán biên chế, định mức kinh phí quản lý hành chính cho các đơn vị mới thành lập của các huyện, thị xã do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 17/02/2006 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 21/2006/QĐ-UBND ban hành Quy chế Khu Công nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 03/04/2006 | Cập nhật: 21/10/2010
Quyết định 50/2006/QĐ-UBND ban hành quy chế tạm thời về phối hợp thực hiện bảo vệ trật tự an toàn du lịch trên địa bàn trung tâm thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/04/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 50/2006/QĐ-UBND về quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ, công vụ Ban hành: 15/06/2006 | Cập nhật: 03/04/2014
Quyết định 21/2006/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí tham quan công trình văn hoá: Bảo tàng Điêu khắc Chăm do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 27/03/2006 | Cập nhật: 02/08/2010
Quyết định 21/2006/QĐ-UBND bổ sung chính sách hỗ trợ đầu tư cho công trình cấp nước sạch tập trung thuộc Chương trình mục tiêu giai đoạn 2006 – 2010 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 27/03/2006 | Cập nhật: 25/04/2015
Quyết định 21/2006/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tổng thể ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến năm 2020 do Uỷ ban Nhân dân tỉnh An giang ban hành Ban hành: 27/04/2006 | Cập nhật: 25/05/2006
Quyết định 21/2006/QĐ-UBND ban hành Chương trình hành động của tỉnh Gia Lai về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 27/04/2006 | Cập nhật: 27/05/2006
Quyết định 21/2006/QĐ-UBND điều chỉnh và bổ sung bảng giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ Ban hành: 22/02/2006 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 21/2006/QĐ-UBND bãi bỏ quy định thu phí qua cầu treo Bắc Cuông thuộc huyện Bảo Yên tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 03/03/2006 | Cập nhật: 20/07/2011
Quyết định 50/2006/QĐ-UBND công nhận Ban chấp hành nhiệm kỳ I (2005-2010) và phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của hội Khoa học lịch sử do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 21/02/2006 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 50/2006/QĐ-UBND thành lập Trung tâm Thể dục Thể thao tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/04/2006 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 21/2006/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng tỉnh Quảng Bình Ban hành: 12/05/2006 | Cập nhật: 26/07/2012
Quyết định 21/2006/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 27/04/2006 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 50/2006/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 101/2001/QĐ-UB và Quyết định 1111/QĐ-CTUB Ban hành: 23/05/2006 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 21/2006/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 26/04/2006 | Cập nhật: 27/05/2006
Quyết định 21/2006/QĐ-UBND sửa đổi quy định giá tính thuế tài nguyên khoáng sản, lâm sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 17/04/2006 | Cập nhật: 03/01/2011
Quyết định 83/2004/QĐ-UB về giá tính thuế Tài nguyên khoáng sản, lâm sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 18/10/2004 | Cập nhật: 31/12/2010
Quyết định 83/2004/QĐ-UB quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - Truyền hình Nghệ An Ban hành: 03/08/2004 | Cập nhật: 19/05/2018
Quyết định 83/2004/QĐ-UB về Điều lệ Quản lý Xây dựng theo Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các ô đất nằm giữa Đường Vành đai 2 và Đường Lạc Long Quân (khu D1, D3 và khu D5, D6, D7, D9) phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại Phường Phú Thượng và Phường Xuân La, Quận Tây Hồ - Hà Nội do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 20/05/2004 | Cập nhật: 20/11/2010
Quyết định 83/2004/QĐ-UB về đổi tên Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Cần Thơ thành Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ trực thuộc Sở Y tế thành phố Cần Thơ Ban hành: 09/01/2004 | Cập nhật: 17/04/2013