Quyết định 08/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 08/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Trần Văn Tuân |
Ngày ban hành: | 10/02/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2015/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 10 tháng 02 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG, HỖ TRỢ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, PHẦN LĂNG, MỘ VÀ HỖ TRỢ DI CHUYỂN ĐỂ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 99 /TTr-STC ngày 13/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành. Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Bảng giá các loại cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ
CÁC LOẠI TÀI SẢN LÀ CÂY TRỒNG, HỖ TRỢ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, PHẦN LĂNG, MỘ VÀ HỖ TRỢ DI CHUYỂN ĐỂ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND Ngày 10 tháng 02 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Bình)
TT |
Tên tài sản |
ĐVT |
Đơn giá (đồng) |
I |
GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CỐI, HOA MÀU |
|
|
|
CÂY LẤY GỖ, LẤY LÁ |
|
|
1 |
Bạch đàn, phi lao, keo, tràm, xoan (nguyên sinh) trồng phân tán |
|
|
|
Mới trồng, cây cao < 1 m |
đồng/cây |
4.500 |
|
Cây cao ≥ 1 m và Ø ≤ 2 cm |
đồng/cây |
6.900 |
|
Ø > 2 cm đến Ø ≤ 5 cm |
đồng/cây |
9.500 |
|
Ø > 5 cm đến Ø ≤ 10 cm |
đồng/cây |
12.500 |
|
Ø > 10 cm đến Ø ≤ 15 cm |
đồng/cây |
16.800 |
|
Ø > 15 cm đến Ø ≤ 25 cm |
đồng/cây |
19.000 |
|
Ø > 25 cm |
đồng/cây |
30.500 |
|
Riêng Xoan giá tăng thêm 20%, mức giá trên |
|
|
2 |
Bạch đàn, phi lao, keo, tràm trồng tập trung mật độ 1.800 – 2.300 cây/ha |
|
|
2.1 |
Loại nguyên sinh |
|
|
|
Mới trồng, cây cao ≤ 1 m (dưới 1 năm) |
đồng/ha |
12.577.000 |
|
Cây cao > 1 m và Ø ≤ 2 cm |
đồng/ha |
19.700.000 |
|
Ø > 2 cm đến Ø ≤ 5 cm |
đồng/ha |
22.260.000 |
|
Ø > 5 cm đến Ø ≤ 10 cm |
đồng/ha |
30.385.000 |
|
Ø > 10 cm |
đồng/ha |
38.176.000 |
2.2 |
Loại tái sinh |
|
|
|
Ø ≤ 1 cm (dưới 1 năm) |
đồng/ha |
6.678.000 |
|
Ø > 1 cm đến ≤ 2 cm |
đồng/ha |
8.348.000 |
|
Ø > 2 cm đến Ø ≤ 5 cm |
đồng/ha |
12.020.000 |
|
Ø > 5 cm đến Ø ≤ 10 cm |
đồng/ha |
17.029.000 |
|
Ø > 10 cm |
đồng/ha |
29.940.000 |
3 |
Lim, gõ, huê, muồng đen |
|
|
3.1 |
Trồng phân tán |
|
|
|
+ Loại mới trồng Ø ≤ 1 cm |
đồng/cây |
14.000 |
|
+ Loại Ø > 1 cm đến ≤ 2 cm |
đồng/cây |
28.000 |
|
+ Loại Ø > 2 cm đến ≤ 5 cm |
đồng/cây |
43.000 |
|
+ Loại Ø > 5 cm đến ≤ 10 cm |
đồng/cây |
69.000 |
|
+ Loại Ø > 10 cm đến ≤ 20 cm |
đồng/cây |
139.000 |
|
+ Loại Ø > 20 cm đến < 40 cm |
đồng/cây |
230.000 |
|
+ Loại Ø ≥ 40 cm |
đồng/cây |
308.000 |
3.2 |
Trồng tập trung (mật độ 665 cây/ha) |
|
|
|
+ Loại mới trồng Ø ≤ 1 cm |
đồng/ha |
8.600.000 |
|
+ Loại Ø > 1 cm đến ≤ 2 cm |
đồng/ha |
16.139.000 |
|
+ Loại Ø > 2 cm đến ≤ 5 cm |
đồng/ha |
26.156.000 |
|
+ Loại Ø > 5 cm đến ≤ 10 cm |
đồng/ha |
38.399.000 |
|
+ Loại Ø > 10 cm đến ≤ 20 cm |
đồng/ha |
76.797.000 |
|
+ Loại Ø > 20 đến < 40 cm |
đồng/ha |
115.196.000 |
|
+ Loại Ø ≥ 40 cm |
đồng/ha |
145.800.000 |
4 |
Huỵnh, lát, trám |
|
|
4.1 |
Trồng phân tán |
|
|
|
+ Loại mới trồng Ø ≤ 1 cm |
đồng/cây |
12.600 |
|
+ Loại Ø > 1 cm đến ≤ 2 cm |
đồng/cây |
21.000 |
|
+ Loại Ø > 2 cm đến ≤ 5 cm |
đồng/cây |
39.000 |
|
+ Loại Ø > 5 cm đến ≤ 10 cm |
đồng/cây |
43.000 |
|
+ Loại Ø > 10 cm đến ≤ 20 cm |
đồng/cây |
62.000 |
|
+ Loại Ø > 20 cm đến ≤ 40 cm |
đồng/cây |
100.000 |
|
+ Loại Ø > 40 cm |
đồng/cây |
200.000 |
4.2 |
Trồng tập trung (mật độ 665 cây/ha) |
|
|
|
+ Loại mới trồng Ø ≤ 1 cm |
đồng/ha |
7.370.000 |
|
+ Loại Ø > 1 cm đến ≤ 2 cm |
đồng/ha |
13.056.000 |
|
+ Loại Ø > 2 cm đến ≤ 5 cm |
đồng/ha |
20.735.000 |
|
+ Loại Ø > 5 cm đến ≤ 10 cm |
đồng/ha |
26.110.000 |
|
+ Loại Ø > 10 cm đến ≤ 20 cm |
đồng/ha |
36.860.000 |
|
+ Loại Ø > 20 cm đến ≤ 40 cm |
đồng/ha |
69.117.000 |
|
+ Loại Ø > 40 cm |
đồng/ha |
122.875.000 |
5 |
Cây quế |
|
|
5.1 |
Trồng phân tán |
|
|
|
+ Loại mới trồng Ø ≤ 1 cm |
đồng/cây |
16.000 |
|
+ Loại Ø > 1 cm đến ≤ 2 cm |
đồng/cây |
22.000 |
|
+ Loại Ø > 2 cm đến ≤ 5 cm |
đồng/cây |
29.000 |
|
+ Loại Ø > 5 cm đến ≤ 10 cm |
đồng/cây |
62.000 |
|
+ Loại Ø > 10 cm đến ≤ 15 cm |
đồng/cây |
145.000 |
|
+ Loại Ø > 15 cm đến ≤ 20 cm |
đồng/cây |
223.000 |
|
+ Loại Ø > 20 cm |
đồng/cây |
308.000 |
5.2 |
Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha) |
|
|
|
+ Loại mới trồng Ø ≤ 1 cm |
đồng/ha |
13.056.000 |
|
+ Loại Ø > 1 cm đến ≤ 2 cm |
đồng/ha |
20.735.000 |
|
+ Loại Ø > 2 cm đến ≤ 5 cm |
đồng/ha |
26.935.000 |
|
+ Loại Ø > 5 cm đến ≤ 10 cm |
đồng/ha |
55.316.000 |
|
+ Loại Ø > 10 cm đến ≤ 15 cm |
đồng/ha |
122.875.000 |
|
+ Loại Ø > 15 cm đến ≤ 20 cm |
đồng/ha |
199.670.000 |
|
+ Loại Ø > 20 cm |
đồng/ha |
261.110.000 |
6 |
Cây trầm hương (dó trầm, dó bầu) |
|
|
6.1 |
Trồng phân tán |
|
|
|
+ Loại mới trồng |
đồng/cây |
12.000 |
|
+ Loại Ø từ 0,5 cm đến < 1 cm |
đồng/cây |
25.000 |
|
+ Loại Ø ≥ 1 cm đến ≤ 5 cm |
đồng/cây |
90.000 |
|
+ Loại Ø > 5 cm đến ≤ 10 cm |
đồng/cây |
227.000 |
|
+ Loại Ø > 10 cm đến ≤ 15 cm |
đồng/cây |
520.000 |
|
+ Loại Ø > 15 cm |
đồng/cây |
814.000 |
6.2 |
Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha) |
|
|
|
+ Loại mới trồng |
đồng/ha |
9.950.000 |
|
+ Loại Ø từ 0,5 cm đến < 1 cm |
đồng/ha |
22.610.000 |
|
+ Loại Ø ≥ 1 cm đến ≤ 5 cm |
đồng/ha |
81.389.000 |
|
+ Loại Ø > 5 cm đến ≤ 10 cm |
đồng/ha |
208.020.000 |
|
+ Loại Ø > 10 cm đến ≤ 15 cm |
đồng/ha |
468.796.000 |
|
+ Loại Ø > 15 cm |
đồng/ha |
729.238.000 |
7 |
Tre, mai, vầu, luồng, hóp, M©y |
|
|
|
+ Tre, mai, vầu, luồng, Mây bụi < 5 cây |
đồng/bụi |
42.000 |
|
+ Tre, mai, vầu, luồng, Mây bụi ≥ 5 - 10 cây |
đồng/bụi |
62.000 |
|
+ Tre, mai, vầu, luồng, Mây bụi > 10 - 20 cây |
đồng/bụi |
92.000 |
|
+ Tre, mai, vầu, luồng, Mây bụi > 20 - 30 cây |
đồng/bụi |
140.000 |
|
+ Tre, mai, vầu, luồng, Mây bụi > 30 - 40 cây |
đồng/bụi |
217.000 |
|
+ Tre, mai, vầu, luồng, Mây bụi > 40 - 50 cây |
đồng/bụi |
280.000 |
|
+ Tre lấy măng loại mới trồng |
đồng/bụi |
42.000 |
|
+ Tre lấy măng loại đã thu hoạch |
đồng/bụi |
150.000 |
|
+ Hóp ≥ 20 cây/bụi |
đồng/bụi |
46.000 |
|
+ Hóp < 20 cây/bụi |
đồng/bụi |
27.000 |
8 |
Cọ (tro) |
|
|
|
+ Cọ mới trồng |
đồng/cây |
16.000 |
|
+ Cọ trồng < 3 năm |
đồng/cây |
25.000 |
|
+ Cọ trồng ≥ 3 năm |
đồng/cây |
43.000 |
9 |
Cây thừng mực, mớc |
|
|
|
+ Loại mới trồng |
đồng/cây |
5.100 |
|
+ Loại Ø ≤ 3 cm |
đồng/cây |
6.400 |
|
+ Loại Ø > 3 cm đến ≤ 5 cm |
đồng/cây |
13.000 |
|
+ Loại Ø > 5 cm đến ≤ 7 cm |
đồng/cây |
19.000 |
|
+ Loại Ø > 7 cm đến ≤ 10 cm |
đồng/cây |
28.000 |
|
+ Loại Ø > 10 cm |
đồng/cây |
69.000 |
|
CÂY CÔNG NGHIỆP |
|
|
10 |
Thông nhựa |
|
|
10.1 |
Trồng phân tán |
|
|
|
+ Loại mới trồng 1 đến 3 năm |
đồng/cây |
16.000 |
|
+ Loại > 3 năm đến dưới 7 năm |
đồng/cây |
39.000 |
|
+ Loại từ 7 đến 10 năm (đang thu hoạch) |
đồng/cây |
60.000 |
|
+ Loại > 10 năm |
đồng/cây |
79.000 |
10.2 |
Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha) |
|
|
|
+ Loại mới trồng 1 đến 3 năm |
đồng/ha |
13.056.000 |
|
+ Loại từ 3 đến dưới 7 năm |
đồng/ha |
35.326.000 |
|
+ Loại từ 7 đến 10 năm (đang thu hoạch) |
đồng/ha |
56.060.000 |
|
+ Loại > 10 năm |
đồng/ha |
79.800.000 |
11 |
Tiêu |
|
|
|
+ Mới trồng dưới 1 năm |
đồng/bụi |
42.000 |
|
+ Tiêu trồng ≥ 1 năm |
đồng/bụi |
84.000 |
|
+ Tiêu sắp thu hoạch |
đồng/bụi |
267.000 |
|
+ Tiêu đang thu hoạch |
đồng/bụi |
384.000 |
12 |
Cà phê |
|
|
|
+ Cà phê mới trồng dưới 1 năm |
đồng/cây |
16.800 |
|
+ Cà phê trồng ≥ 1 năm |
đồng/cây |
22.000 |
|
+ Cà phê sắp thu hoạch (sắp có quả ) |
đồng/cây |
90.000 |
|
+ Cà phê đang thu hoạch (đã có quả) |
đồng/cây |
250.000 |
13 |
Cao su, mật độ 500 - 650 cây/ha |
|
|
|
+ Cao su mới trồng đến dưới 1 năm |
đồng/cây |
86.000 |
|
+ Cao su trồng 1 năm đến dưới 3 năm |
đồng/cây |
180.000 |
|
+ Cao su trồng từ 3 năm đến dưới 5 năm |
đồng/cây |
315.000 |
|
+ Cao su trồng từ 5 năm đến sắp thu hoạch |
đồng/cây |
368.000 |
|
+ Cao su đang thu hoạch |
đồng/cây |
630.000 |
14 |
Chè |
|
|
14.1 |
Chè trồng tập trung (mật độ 13.000 cây/ha) |
|
|
|
+ Loại trồng ≤ 1 năm |
đồng/ha |
27.647.000 |
|
+ Loại trồng > 1 năm đến ≤ 3 năm |
đồng/ha |
41.470.000 |
|
+ Loại trồng > 3 năm đến ≤ 10 năm (đang thu hoạch năng suất ổn định) |
đồng/ha |
55.316.000 |
|
Loại trồng trên 10 năm |
đồng/ha |
41.470.000 |
14.2 |
Chè trồng tại vườn các gia đình: Dạng phân tán d.tích < 100 m2 |
|
|
|
+ Loại trồng ≤ 1 năm |
đồng/bụi |
3.200 |
|
+ Trồng trên 1 năm đến dưới 2 năm |
đồng/bụi |
11.000 |
|
+ Trồng > 2 năm đến ≤ 10 năm (đang thu hoạch cho năng suất ổn định) |
đồng/bụi |
53.000 |
|
+ Trồng > 10 năm |
đồng/bụi |
32.000 |
15 |
Chè hòe |
|
|
|
+ Loại trồng ≤ 1 năm |
đồng/cây |
11.600 |
|
+ Trồng trên 1 năm |
đồng/cây |
32.000 |
|
+ Sắp có hoa |
đồng/cây |
92.000 |
|
+ Đang có hoa (đã thu hoạch) |
đồng/cây |
153.000 |
16 |
Thuốc lá |
|
|
|
+ Thuốc lá mới trồng |
đồng/m2 |
5.000 |
|
+ Thuốc lá sắp thu hoạch |
đồng/m2 |
15.800 |
17 |
Bồ kết |
|
|
|
+ Bồ kết mới trồng |
đồng/cây |
15.800 |
|
+ Bồ kết sắp thu hoạch |
đồng/cây |
116.000 |
|
+ Bồ kết đang thu hoạch (có quả) |
đồng/cây |
153.000 |
18 |
Cây mát |
|
|
|
+ Mới trồng |
đồng/cây |
4.700 |
|
+ Cây cao 30 cm đến 50 cm |
đồng/cây |
15.800 |
|
+ Cây cao > 50 cm đến dưới 1 m |
đồng/cây |
26.000 |
|
+ Cây cao > 1 m |
đồng/cây |
62.000 |
|
+ Cây sắp thu hoạch |
đồng/cây |
276.000 |
|
+ Cây đang thu hoạch (đã có quả) |
đồng/cây |
553.000 |
19 |
Trầu |
|
|
|
+ Cây cao ≤ 1 m |
đồng/bụi |
15.800 |
|
+ Cây cao > 1 m |
đồng/bụi |
30.000 |
20 |
Mía |
|
|
20.1 |
Trồng phân tán (mía ăn ) |
|
|
|
+ Mía trồng < 6 tháng, bụi ≤ 5 cây |
đồng/bụi |
9.000 |
|
+ Mía trồng < 6 tháng, bụi > 5 cây |
đồng/bụi |
14.000 |
|
+ Mía trồng ≥ 6 tháng, bụi ≤ 5 cây |
đồng/bụi |
17.000 |
|
+ Mía trồng ≥ 6 tháng, bụi > 5 cây |
đồng/bụi |
19.000 |
20.2 |
Mía nguyên liệu (để ép đường) |
|
|
|
+ Trồng < 6 tháng |
đồng/m2 |
9.000 |
|
+ Trồng ≥ 6 tháng |
đồng/m2 |
16.000 |
|
CÂY ĂN QUẢ |
|
|
21 |
Cam, bưởi, sapuchê, xoài, đào, quýt |
|
|
21.1 |
Trồng phân tán |
|
|
|
+ Loại cây mới trồng từ hạt (cây con) |
đồng/cây |
10.000 |
|
+ Loại mới trồng chiết cành |
đồng/cây |
42.000 |
|
+ Loại trồng từ 1 năm đến 3 năm chưa định hình bộ tán lá |
đồng/cây |
126.000 |
|
+ Loại có hoa, quả bói đã định hình bộ tán lá |
đồng/cây |
299.000 |
|
+ Loại có quả ổn định |
đồng/cây |
525.000 |
21.2 |
Trồng tập trung (mật độ 1000 - 1200 cây/ha) |
|
|
|
+ Loại cây mới trồng từ hạt (cây con) |
đồng/ha |
9.216.000 |
|
+ Loại mới trồng chiết cành |
đồng/ha |
44.186.000 |
|
+ Loại trồng từ 1 năm đến 3 năm chưa định hình bộ tán lá |
đồng/ha |
116.530.000 |
|
+ Loại có hoa, quả bói đã định hình bộ tán lá |
đồng/ha |
291.160.000 |
|
+ Loại có quả ổn định |
đồng/ha |
499.180.000 |
22 |
Chanh |
|
|
22.1 |
Trồng phân tán |
|
|
|
+ Loại mới trồng từ hạt (cây con) |
đồng/cây |
10.000 |
|
+ Loại mới trồng chiết cành |
đồng/cây |
34.000 |
|
+ Loại mới trồng ≤ 1 năm |
đồng/cây |
60.000 |
|
+ Loại sắp thu hoạch |
đồng/cây |
150.000 |
|
+ Loại đang thu hoạch (đã có quả) |
đồng/cây |
315.000 |
22.2 |
Trồng tập trung, mật độ 1.000 - 1.200 cây/ha |
|
|
|
+ Loại mới trồng từ hạt (cây con) |
đồng/ha |
5.988.000 |
|
+ Loại mới trồng chiết cành |
đồng/ha |
29.940.000 |
|
+ Loại mới trồng ≤ 1 năm |
đồng/ha |
58.210.000 |
|
+ Loại sắp thu hoạch |
đồng/ha |
136.454.000 |
|
+ Loại đang thu hoạch (đã có quả) |
đồng/ha |
259.552.000 |
23 |
Chuối |
|
|
|
+ Chuối con |
đồng/cây |
6.700 |
|
+ Chuối mới trồng |
đồng/cây |
10.000 |
|
+ Chuối chưa thu hoạch |
đồng/cây |
22.000 |
|
+Chuối đang thu hoạch (đã có buồng) |
đồng/cây |
100.000 |
24 |
Cau |
|
|
|
+ Loại mới trồng ≤ 1 mét |
đồng/cây |
16.800 |
|
+ Loại từ 1 đến 5 tuổi |
đồng/cây |
44.000 |
|
+ Loại sắp có quả |
đồng/cây |
75.000 |
|
+ Loại đang thu hoạch (đã có quả) |
đồng/cây |
150.000 |
25 |
Dừa |
|
|
|
Dừa trồng dưới 1 năm |
đồng/cây |
44.000 |
|
Dừa trồng từ 1 năm đến ≤ 5 năm |
đồng/cây |
120.000 |
|
Dừa sắp thu hoạch, trồng > 5 năm |
đồng/cây |
299.000 |
|
Dừa đang thu hoạch (có quả) |
đồng/cây |
583.000 |
26 |
Dứa |
|
|
26.1 |
Dứa trồng tập trung (100 m2 trở lên) |
|
|
|
+ Dứa mới trồng |
đồng/m2 |
16.800 |
|
+ Loại sắp thu hoạch (sắp có quả) |
đồng/m2 |
23.000 |
|
+ Loại đang thu hoạch (có quả) |
đồng/m2 |
28.000 |
26.2 |
Dứa trồng phân tán (diện tích dưới 100 m2) |
|
|
|
+ Dứa mới trồng |
đồng/bụi |
4.200 |
|
+ Dứa sắp thu hoạch (sắp có quả) |
đồng/bụi |
5.400 |
|
+ Dứa đang thu hoạch (có quả) |
đồng/bụi |
12.000 |
27 |
Đu đủ |
|
|
|
+ Đu đủ mới trồng (cây giống) |
đồng/cây |
2.600 |
|
+ Đu đủ mới trồng cây cao dưới 1 m |
đồng/cây |
21.000 |
|
+ Đu đủ chưa thu hoạch, cao từ 1 m trở lên |
đồng/cây |
60.000 |
|
+ Đu đủ đang thu hoạch |
đồng/cây |
92.000 |
28 |
Dưa các loại |
|
|
|
+ Dưa mới trồng |
đồng/bụi |
6.400 |
|
+ Dưa sắp có quả |
đồng/bụi |
18.000 |
|
+ Dưa thu hoạch (đã có quả nhưng chưa đến thời gian thu hoạch) |
đồng/bụi |
23.000 |
29 |
Mít |
|
|
|
+ Mít mới trồng dưới 1 năm |
đồng/cây |
8.400 |
|
+ Mít trồng từ 1 đến dưới 3 năm |
đồng/cây |
29.000 |
|
+ Mít trồng từ 3 đến 5 năm |
đồng/cây |
92.000 |
|
+ Mít sắp có quả, trồng > 5 năm |
đồng/cây |
167.000 |
|
+ Mít đã và đang thu hoạch (có quả) |
đồng/cây |
299.000 |
30 |
Nhãn, vải, chôm chôm, hồng |
|
|
30.1 |
Trồng phân tán |
|
|
|
+ Loại mới trồng từ hạt |
đồng/cây |
11.000 |
|
+ Loại mới trồng chiết cành, ghép cành |
đồng/cây |
44.000 |
|
+ Loại trồng từ 1 đến 3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá |
đồng/cây |
120.000 |
|
+ Loại có quả đã định hình bộ tán lá |
đồng/cây |
299.000 |
|
+ Loại đã có hoa, có quả ổn định |
đồng/cây |
599.000 |
30.2 |
Trồng tập trung (mật độ 350 - 450 cây/ha) |
|
|
|
+ Loại mới trồng từ hạt |
đồng/ha |
3.339.000 |
|
+ Loại mới trồng chiết cành, ghép cành |
đồng/ha |
16.695.000 |
|
+ Loại trồng từ 1 đến 3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá |
đồng/ha |
43.296.000 |
|
+ Loại có quả đã định hình bộ tán lá |
đồng/ha |
113.192.000 |
|
+ Loại đã có hoa, có quả ổn định |
đồng/ha |
224.603.000 |
31 |
Thanh long |
|
|
|
+ Mới trồng |
đồng/cây |
11.000 |
|
+ Sắp thu hoạch |
đồng/cây |
60.000 |
|
+ Loại đang thu hoạch (đã có quả) |
đồng/cây |
92.000 |
32 |
Mãng cầu, ổi, vú sữa, lêkima |
|
|
|
+ Mới trồng, cây cao ≤ 30 cm |
đồng/cây |
4.500 |
|
+ Mới trồng, cây cao > 30 cm đến 50 cm |
đồng/cây |
7.000 |
|
+ Cây cao > 50 cm đến < 1 m |
đồng/cây |
22.000 |
|
+ Cây cao ≥ 1 m |
đồng/cây |
30.000 |
|
+ Sắp thu hoạch |
đồng/cây |
150.000 |
|
+ Đã thu hoạch |
đồng/cây |
249.000 |
33 |
Khế và các loại cây ăn quả khác |
|
|
|
+ Mới trồng |
đồng/cây |
6.500 |
|
+ Cây cao ≥ 1 m |
đồng/cây |
30.500 |
|
+ Sắp thu hoạch |
đồng/cây |
100.000 |
|
+ Đã thu hoạch |
đồng/cây |
183.000 |
34 |
Bầu, bí, mướp… |
|
|
|
+ Loại mới trồng |
đồng/bụi |
5.000 |
|
+ Loại sắp có quả |
đồng/bụi |
17.000 |
|
+ Loại đang có quả |
đồng/bụi |
28.000 |
|
CÂY LƯƠNG THỰC, RAU MÀU CÁC LOẠI |
|
|
35 |
Kê, mè, đậu… sắp thu hoạch |
đồng/m2 |
7.000 |
36 |
Sắn (4 gốc/1 m2) |
đồng/m2 |
5.000 |
37 |
Sắn dây |
đồng/bụi |
46.000 |
38 |
Rau các loại |
đồng/m2 |
7.000 |
39 |
Rau thơm các loại |
đồng/m2 |
17.000 |
40 |
Đền bù lúa giống đã gieo, sạ |
đồng/m2 |
1.400 |
41 |
Sả |
|
|
|
Bụi dưới 10 tẻ |
đồng/bụi |
6.000 |
|
Bụi trên 10 tẻ |
đồng/bụi |
7.000 |
42 |
Khoai lang, môn, gừng, nghệ, cỏ trồng chăn nuôi... |
đồng/m2 |
5.000 |
43 |
Sen |
đồng/m2 |
12.000 |
|
CÂY BÓNG MÁT, CÂY CẢNH (cây trồng dưới đất) |
|
|
44 |
Hàng rào cây xanh |
|
|
|
+ Hàng rào cây xanh trồng bình thường |
đồng/m |
15.000 |
|
+ Hàng rào cây xanh có tạo hình |
đồng/m |
40.000 |
45 |
Sung, đào, ngọc lan |
|
|
|
+ Loại mới trồng cây cao ≤ 50 cm |
đồng/cây |
14.000 |
|
+ Loại Ø ≤ 10 cm |
đồng/cây |
41.000 |
|
+ Loại Ø > 10 đến Ø ≤ 15 cm |
đồng/cây |
92.000 |
|
+ Loại Ø > 15 cm |
đồng/cây |
138.000 |
46 |
Cây hoa ngắn ngày các loại (cúc, vạn thọ, đồng tiền, mào gà…) |
|
|
|
+ Mới trồng |
đồng/bụi |
2.600 |
|
+ Sắp có hoa |
đồng/bụi |
5.600 |
|
+ Đang có hoa |
đồng/bụi |
15.800 |
47 |
Mai cảnh |
|
|
|
+ Mới trồng |
đồng/cây |
22.000 |
|
+ Mai cao ≤ 50 cm |
đồng/cây |
39.000 |
|
+ Mai cao > 50 cm đến ≤ 1 m |
đồng/cây |
45.000 |
|
+ Mai cao > 1 m |
đồng/cây |
61.000 |
|
+ Mai đường kính gốc 5 - 10 cm |
đồng/cây |
353.000 |
|
+ Mai đường kính gốc > 10 cm |
đồng/cây |
924.000 |
48 |
Vạn tuế |
|
|
|
+ Mới trồng |
đồng/bụi |
153.000 |
|
+ Thân cao < 20 cm |
đồng/bụi |
390.000 |
|
+ Thân cao ≥ 20 cm |
đồng/bụi |
489.000 |
49 |
Mng, Sanh, si, tùng, bách tán, đa, đề (nếu trồng thành hàng rào thì thực hiện theo Mục 44) |
|
|
|
+ Loại mới trồng |
đồng/cây |
61.000 |
|
+ Loại cao 2 m Ø ≤ 10 cm |
đồng/cây |
415.000 |
|
+ Loại Ø > 10 cm đến < 30 cm |
đồng/cây |
768.000 |
|
+ Loại Ø > 30 cm |
đồng/cây |
1.069.000 |
50 |
Cau cảnh, cau vua |
|
|
|
+ Khóm ≤ 3 cây |
đồng/bụi |
138.000 |
|
+ Khóm > 3 cây |
đồng/bụi |
273.000 |
51 |
Ngâu (nếu trồng thành hàng rào thì thực hiện theo Mục 44) |
|
|
|
+ Loại cây cao < 1 m |
đồng/cây |
37.000 |
|
+ Loại cây cao từ 1 m trở lên |
đồng/cây |
53.000 |
52 |
Các loại cây cảnh trồng dạng bụi: Hồng, đinh lăng, nguyệt quế… |
|
|
|
+ Loại mới trồng |
đồng/bụi |
7.800 |
|
+ Trồng < 1 năm (cao dưới 0,5 m) |
đồng/bụi |
16.000 |
|
+ Trồng ≥ 1 năm (cao ≥ 0,5 m) |
đồng/bụi |
23.000 |
53 |
Các loại cây cảnh trồng đường viền, trồng thảm |
|
|
|
+ Cỏ Nhật Bản |
đồng/m2 |
61.000 |
|
+ Hoa lá, sam cảnh… |
đồng/m2 |
30.000 |
|
+ Hoa mười giờ |
|
30.000 |
54 |
Các loại cây bóng mát: Bàng, phượng, bằng lăng, hoa sữa Ngô Đồng… |
|
|
|
+ Loại mới trồng cây con |
đồng/cây |
11.000 |
|
+ Loại mới trồng cây cao ≤ 1 m |
đồng/cây |
28.000 |
|
+ Loại cao > 1 m đến dưới 2 năm |
đồng/cây |
40.000 |
|
+ Loại trồng ≥ 2 năm đến dưới 4 năm |
đồng/cây |
123.000 |
|
+ Loại trồng ≥ 4 năm |
đồng/cây |
153.000 |
55 |
Cây xà cừ |
|
|
|
Cây mới trồng |
đồng/cây |
33.000 |
|
Ø > 2 cm đến Ø ≤ 5 cm |
đồng/cây |
62.000 |
|
Ø > 5 cm đến Ø ≤ 10 cm |
đồng/cây |
84.000 |
|
Ø > 10 cm đến Ø ≤ 15 cm |
đồng/cây |
116.000 |
|
Ø > 15 cm đến Ø ≤ 25 cm |
đồng/cây |
156.000 |
|
Ø > 25 cm đến Ø ≤ 35 cm |
đồng/cây |
209.000 |
|
Ø > 35 cm |
đồng/cây |
250.000 |
56 |
Cây Jatropha |
|
|
|
- Cây trồng bằng cây giống, trồng tập trung với mật độ 2.800 cây/ha, thời gian trồng từ 3 năm trở lên |
Đồng/cây |
126.000 |
|
- Cây trồng dâm cành, trồng rải rác làm hàng rào |
Đồng/m |
28.000 |
57 |
Cây gỗ Katu thời gian trồng từ 3 năm trở lên |
Đồng/cây |
210.000 |
II |
NUÔI THỦY SẢN |
|
|
1 |
Cá nuôi trong ao hồ |
đồng/m2 |
6.000 |
2 |
Tôm nuôi trong ao hồ |
|
|
|
+ Nuôi thâm canh từ 1 - 2 tháng |
đồng/m2 |
10.500 |
|
+ Nuôi thâm canh > 2 tháng |
đồng/m2 |
8.400 |
|
+ Nuôi bán thâm canh từ 1 - 2 tháng |
đồng/m2 |
7.900 |
|
+ Nuôi bán thâm canh > 2 tháng |
đồng/m2 |
6.700 |
III |
MỒ MẢ (đã bao gồm toàn bộ chi phí) |
|
|
1 |
Mộ đất ≤ 3 năm (chưa cải táng) |
đồng/mộ |
16.027.000 |
2 |
Mộ đất chôn > 3 năm (chưa cải táng) |
đồng/mộ |
8.681.000 |
3 |
Mộ đất chôn > 3 năm (đã cải táng) |
đồng/mộ |
3.472.000 |
4 |
Mộ xây đơn giản độc lập |
|
|
|
≤ 3 năm (chưa cải táng) |
đồng/mộ |
18.127.000 |
|
> 3 năm chưa cải táng |
đồng/mộ |
10.780.000 |
|
> 3 năm đã cải táng |
đồng/mộ |
5.047.000 |
5 |
Mộ xây đơn giản trong lăng |
đồng/mộ |
4.540.000 |
6 |
Trường hợp lăng, mộ xây kết cấu đặc biệt thì căn cứ vào chi phí thực tế để xác định mức bồi thường cho phù hợp |
|
|
IV |
HỖ TRỢ DI CHUYỂN CHO CÁC GIA ĐÌNH DI CHUYỂN ĐẾN NƠI Ở MỚI |
|
|
1 |
Di chuyển trong khuôn viên |
đồng/hộ |
3.500.000 |
2 |
Di chuyển trong nội xã |
đồng/hộ |
5.300.000 |
3 |
Di chuyển trong nội huyện |
đồng/hộ |
8.800.000 |
4 |
Bạch Di chuyển trong nội tỉnh |
đồng/hộ |
10.500.000 |
V. CÁCH TÍNH BỒI THƯỜNG
Đối với tài sản là cây cối, hoa màu, mồ mã:
1. Sản lượng các loại cây lương thực (lúa, ngô, ...) để tính bồi thường được lấy theo năng suất bình quân tại địa phương (số liệu niên giám thống kê). Đối với cây trồng hàng năm được bồi thường bằng giá trị 01 vụ thu hoạch.
2. Giá thóc để tính bồi thường được lấy theo giá thóc trên thị trường tại thời điểm bồi thường.
3. Trường hợp cây cối trồng dày vượt quá định mức quy định (định mức trồng các loại cây) thì chỉ được tính bồi thường theo đúng định mức, số lượng cây trồng vượt định mức không được bồi thường. Trường hợp cây cối hoa màu trồng thấp hơn định mức quy định thì bồi thường theo số lượng cây thực tế.
4. Giá các loại cây cối, hoa màu khác không có trong Bảng giá này thì căn cứ vào loại cây tương đương để xác định mức bồi thường. Trường hợp không có loại cây tương đương thì hai bên thỏa thuận theo giá thị trường tại thời điểm bồi thường để xác định mức bồi thường cho phù hợp.
5. Đối với các loại cây, rau trồng sau thời điểm thông báo thu hồi đất thì không được bồi thường.
6. Các loại cây cối, hoa màu khi được bồi thường, chủ tài sản tự chặt hạ hoặc di dời để giải phóng mặt bằng và được hưởng sản phẩm thu hồi. Trường hợp cần giữ lại số cây, hoa màu để đảm bảo môi trường chung thì 2 bên chủ sử dụng đất cũ và chủ sử dụng đất mới tự thỏa thuận thêm nhưng phần tăng thêm không được vượt quá mức giá bồi thường.
7. Đối với các loại cây có tách riêng phần cây trồng tập trung và cây trồng phân tán, nếu diện tích mỗi khoảnh trồng cây lớn hơn 300 m2 thì tính trồng cây tập trung.
8. Đối với mộ trên đất:
+ Khi xác định giá bồi thường đối với mộ chôn ≤ 3 năm phải căn cứ vào giấy chứng tử do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xác nhận.
+ Đối với lăng, mộ xây kết cấu đặc biệt, lăng mộ xây có tính kỹ thuật, mỹ thuật cao: Hội đồng bồi thường căn cứ vào dự toán, khối lượng, tính chất kỹ thuật, mỹ thuật cụ thể để xác định mức bồi thường cho phù hợp với thực tế./.
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Bệnh viện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 04/11/2014 | Cập nhật: 18/12/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện Nghị định 56/2012/NĐ-CP giữa Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè với Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 07/10/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội Quản lý trật tự đô thị quận 7, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Quy chế Văn hóa công sở tại Ủy ban nhân dân huyện, các phòng ban chuyên môn và Ủy ban nhân dân 21 xã, thị trấn thuộc huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 06/10/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra quận 6, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 01/07/2014 | Cập nhật: 12/07/2014
Thông tư 37/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Quy trình tổ chức thực hiện quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật Ban hành: 19/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục xử lý kỷ luật đối với công, viên chức làm việc trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh quản lý Ban hành: 22/05/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Quản lý đô thị quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định cho hội viên nông dân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang vay vốn được hỗ trợ kinh phí và lãi suất tiền vay để phát triển chăn nuôi (trâu, bò, lợn) có kết hợp xây dựng hầm bể Biogas bằng vật liệu nhựa Composite kèm theo Quyết định 30/2012/QĐ-UBND Ban hành: 21/05/2014 | Cập nhật: 28/05/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về lập dự toán, sử dụng và quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan liên quan trong việc cung cấp thông tin về doanh nghiệp Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 22/04/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 26/2012/QĐ-UBND về phân cấp quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn, ấp, khu vực Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành trong cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 02/04/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai, ba bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/03/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công tác giữa Cục Thống kê tỉnh với các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 14/03/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND bổ sung tiết m vào khoản 3, Điều 5, quy định về bồi thường hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La theo Quyết định 02/2007/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Điện Biên kèm theo Quyết định 06/2007/QĐ-UBND Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế công tác thi đua, khen thưởng kèm theo Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm của các ngành, các cấp, các tổ chức, cá nhân trong hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 25/02/2014 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND năm 2013 quy định tiêu chí xác định số lượng và hướng dẫn việc kiêm nhiệm, bố trí chức danh cán bộ, công chức cấp xã thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 21/03/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 06/03/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở ấp, khu vực trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 06/02/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý công trình giao thông, chiếu sáng, thoát nước, cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 09/08/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về mức thưởng vật chất đối với huấn luyện viên, vận động viên đạt thành tích tại giải thi đấu thể thao quốc gia và giải thi đấu thể thao trong tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/01/2014 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý phát triển điện lực trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 06/02/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Bộ Đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả; tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ; cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2014 Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Bảng giá cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 24/02/2014 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và thôn, khu dân cư do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 15/01/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí vệ sinh (rác thải) trên địa bàn thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp, nhiệm vụ, trách nhiệm cụ thể của các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã trong việc cung cấp số liệu cho Sở Xây dựng về tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về chính sách thu hút nguồn nhân lực và luân chuyển cán bộ, công chức của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 24/02/2014 | Cập nhật: 07/03/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về mức hỗ trợ cho người bị thương, chết, bị thiệt hại tài sản khi tham gia phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND quy định mức thu và lộ trình thu phí thoát nước thải trên địa bàn thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 11/03/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đoàn đi nước ngoài, đoàn nước ngoài đến làm việc trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định thẩm quyền quản lý cán bộ công chức trong cơ quan hành chính thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu kèm theo Quyết định 33/2012/QĐ-UBND Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 06/02/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND Quy định quản lý và phân công, phân cấp quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 14/02/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về Bảng giá thu một phần viện phí tại Trạm Y tế xã do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 30/10/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý và bảo vệ động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 20/2010/QĐ-UBND Ban hành: 08/02/2014 | Cập nhật: 21/03/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND Quy chế xét công nhận làng nghề tỉnh Hà Nam Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 14/02/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND sửa đổi Điểm c Khoản 1 Điều 7 của Quy định về dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Ban hành: 17/02/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục xây dựng, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Trung tâm Phát triển Quỹ nhà và đất tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/02/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về thi hành quyết định giải quyết khiếu nại đã có hiệu lực pháp luật đối với trường hợp không chấp hành Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 15/03/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND sửa đổi Danh mục ngành công nghiệp ưu tiên, mũi nhọn của tỉnh Phú Yên đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 kèm theo Quyết định 1787/2009/QĐ-UBND Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 21/02/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bình Phước Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về bảng giá dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh tuyến Trung ương thực hiện tại Bệnh viện đa khoa tỉnh, bệnh viện hạng II và tuyến xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 09/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2 Mục III Đề án bố trí, chức danh, số lượng và chế độ chính sách đối với Công an xã kèm theo Quyết định 01/2011/QĐ-UBND Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND Quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù tỉnh Nghệ An Ban hành: 09/01/2014 | Cập nhật: 18/03/2015
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước và mức trần phí dịch vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về chuẩn hộ nghèo và hộ cận nghèo thành phố Hồ Chí Minh áp dụng cho giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định nội dung tiêu chuẩn thi đua khen thưởng việc tổ chức thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 07/03/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và đảm bảo an toàn an ninh trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan Đảng và Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND công bố tên đường tại Trung tâm thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 21/02/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp hoạt động và mối quan hệ công tác giữa Ủy ban nhân dân với Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Lào Cai Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí tham quan công trình văn hóa Bảo tàng Điêu khắc Chăm Đà Nẵng Ban hành: 17/01/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 17/01/2014 | Cập nhật: 06/03/2014