Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Bảng giá cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 03/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Nguyễn Xuân Quang |
Ngày ban hành: | 24/02/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2014/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 24 tháng 02 năm 2014 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung Điều 126 của Luật Nhà ở và Điều 121 của Luật Đất đai năm 2009;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định bổ sung về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 33/TTr-TC ngày 06 tháng 01 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành. Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Bảng giá các loại cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
CÁC LOẠI TÀI SẢN LÀ CÂY TRỒNG, HỖ TRỢ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, PHẦN LĂNG, MỘ VÀ HỖ TRỢ DI CHUYỂN ĐỂ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 03 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Bình)
TT |
Tên tài sản |
ĐVT |
Đơn giá (đồng) |
|
|
||
|
CÂY LẤY GỖ, LẤY LÁ |
|
|
1 |
Bạch đàn, phi lao, tràm, xoan (nguyên sinh) trồng phân tán |
|
|
|
Mới trồng, cây cao < 1 m |
đồng/cây |
4.300 |
|
Cây cao ³ 1 m và F £ 2 cm |
đồng/cây |
6.600 |
|
F > 2 cm đến F £ 5 cm |
đồng/cây |
8.800 |
|
F > 5 cm đến F £ 10 cm |
đồng/cây |
12.000 |
|
F > 10 cm đến F £ 15 cm |
đồng/cây |
16.000 |
|
F > 15 cm đến F £ 25 cm |
đồng/cây |
18.000 |
|
F > 25 cm |
đồng/cây |
29.000 |
|
Riêng Xoan giá tăng thêm 20%, mức giá trên |
|
|
2 |
Bạch đàn, phi lao, keo, tràm trồng tập trung mật độ 1.800 – 2.300 cây/ha |
|
|
2.1 |
Loại nguyên sinh |
|
|
|
Mới trồng, cây cao £ 1 m (dưới 1 năm) |
đồng/ha |
11.978.000 |
|
Cây cao > 1 m và F £ 2 cm |
đồng/ha |
18.762.000 |
|
F > 2 cm đến F £ 5 cm |
đồng/ha |
21.200.000 |
|
F > 5 cm đến F £ 10 cm |
đồng/ha |
28.938.000 |
|
F > 10 cm |
đồng/ha |
36.358.000 |
2.2 |
Loại tái sinh |
|
|
|
F £ 1 cm (dưới 1 năm) |
đồng/ha |
6.360.000 |
|
F > 1 cm đến £ 2 cm |
đồng/ha |
7.950.000 |
|
F > 2 cm đến F £ 5 cm |
đồng/ha |
11.448.000 |
|
F > 5 cm đến F £ 10 cm |
đồng/ha |
16.218.000 |
|
F > 10 cm |
đồng/ha |
28.514.000 |
3 |
Lim, gõ, huê, muồng đen |
|
|
3.1 |
Trồng phân tán |
|
|
|
+ Loại mới trồng F £ 1 cm |
đồng/cây |
13.000 |
|
+ Loại F > 1 cm đến £ 2 cm |
đồng/cây |
27.000 |
|
+ Loại F > 2 cm đến £ 5 cm |
đồng/cây |
41.000 |
|
+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm |
đồng/cây |
66.000 |
|
+ Loại F > 10 cm đến £ 20 cm |
đồng/cây |
132.000 |
|
+ Loại F > 20 cm đến < 40 cm |
đồng/cây |
219.000 |
|
+ Loại F ³ 40 cm |
đồng/cây |
293.000 |
3.2 |
Trồng tập trung (mật độ 665 cây/ha) |
|
|
|
+ Loại mới trồng F £ 1 cm |
đồng/ha |
8.192.000 |
|
+ Loại F > 1 cm đến £ 2 cm |
đồng/ha |
15.370.000 |
|
+ Loại F > 2 cm đến £ 5 cm |
đồng/ha |
24.910.000 |
|
+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm |
đồng/ha |
36.570.000 |
|
+ Loại F > 10 cm đến £ 20 cm |
đồng/ha |
73.140.000 |
|
+ Loại F > 20 đến < 40 cm |
đồng/ha |
109.710.000 |
|
+ Loại F ³ 40 cm |
đồng/ha |
138.860.000 |
4 |
Huỵnh, lát, trám |
|
|
4.1 |
Trồng phân tán |
|
|
|
+ Loại mới trồng F £ 1 cm |
đồng/cây |
12.000 |
|
+ Loại F > 1 cm đến £ 2 cm |
đồng/cây |
20.000 |
|
+ Loại F > 2 cm đến £ 5 cm |
đồng/cây |
37.000 |
|
+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm |
đồng/cây |
41.000 |
|
+ Loại F > 10 cm đến £ 20 cm |
đồng/cây |
59.000 |
|
+ Loại F > 20 cm đến £ 40 cm |
đồng/cây |
95.000 |
|
+ Loại F > 40 cm |
đồng/cây |
190.000 |
4.2 |
Trồng tập trung (mật độ 665 cây/ha) |
|
|
|
+ Loại mới trồng F £ 1 cm |
đồng/ha |
7.021.000 |
|
+ Loại F > 1 cm đến £ 2 cm |
đồng/ha |
12.434.000 |
|
+ Loại F > 2 cm đến £ 5 cm |
đồng/ha |
19.748.000 |
|
+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm |
đồng/ha |
24.868.000 |
|
+ Loại F > 10 cm đến £ 20 cm |
đồng/ha |
35.107.000 |
|
+ Loại F > 20 cm đến £ 40 cm |
đồng/ha |
65.826.000 |
|
+ Loại F > 40 cm |
đồng/ha |
117.024.000 |
5 |
Cây quế |
|
|
5.1 |
Trồng phân tán |
|
|
|
+ Loại mới trồng F £ 1 cm |
đồng/cây |
15.000 |
|
+ Loại F > 1 cm đến £ 2 cm |
đồng/cây |
21.000 |
|
+ Loại F > 2 cm đến £ 5 cm |
đồng/cây |
28.000 |
|
+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm |
đồng/cây |
59.000 |
|
+ Loại F > 10 cm đến £ 15 cm |
đồng/cây |
138.000 |
|
+ Loại F > 15 cm đến £ 20 cm |
đồng/cây |
212.000 |
|
+ Loại F > 20 cm |
đồng/cây |
293.000 |
5.2 |
Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha) |
|
|
|
+ Loại mới trồng F £ 1 cm |
đồng/ha |
12.434.000 |
|
+ Loại F > 1 cm đến £ 2 cm |
đồng/ha |
19.748.000 |
|
+ Loại F > 2 cm đến £ 5 cm |
đồng/ha |
25.652.000 |
|
+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm |
đồng/ha |
52.682.000 |
|
+ Loại F > 10 cm đến £ 15 cm |
đồng/ha |
117.024.000 |
|
+ Loại F > 15 cm đến £ 20 cm |
đồng/ha |
190.164.000 |
|
+ Loại F > 20 cm |
đồng/ha |
248.676.000 |
6 |
Cây trầm hương (dó trầm, dó bầu) |
|
|
6.1 |
Trồng phân tán |
|
|
|
+ Loại mới trồng |
đồng/cây |
11.000 |
|
+ Loại F từ 0,5 cm đến < 1 cm |
đồng/cây |
24.000 |
|
+ Loại F ³ 1 cm đến £ 5 cm |
đồng/cây |
86.000 |
|
+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm |
đồng/cây |
216.000 |
|
+ Loại F > 10 cm đến £ 15 cm |
đồng/cây |
496.000 |
|
+ Loại F > 15 cm |
đồng/cây |
775.000 |
6.2 |
Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha) |
|
|
|
+ Loại mới trồng |
đồng/ha |
9.476.000 |
|
+ Loại F từ 0,5 cm đến < 1 cm |
đồng/ha |
21.534.000 |
|
+ Loại F ³ 1 cm đến £ 5 cm |
đồng/ha |
77.513.000 |
|
+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm |
đồng/ha |
198.114.000 |
|
+ Loại F > 10 cm đến £ 15 cm |
đồng/ha |
446.472.000 |
|
+ Loại F > 15 cm |
đồng/ha |
694.512.000 |
7 |
Tre, mai, vầu, luồng, hóp, M©y |
|
|
|
+ Tre, mai, vầu, luồng, Mây bụi < 5 cây |
đồng/bụi |
40.000 |
|
+ Tre, mai, vầu, luồng, Mây bụi ³ 5 - 10 cây |
đồng/bụi |
59.000 |
|
+ Tre, mai, vầu, luồng, Mây bụi > 10 - 20 cây |
đồng/bụi |
88.000 |
|
+ Tre, mai, vầu, luồng, Mây bụi > 20 - 30 cây |
đồng/bụi |
134.000 |
|
+ Tre, mai, vầu, luồng, Mây bụi > 30 - 40 cây |
đồng/bụi |
207.000 |
|
+ Tre, mai, vầu, luồng, Mây bụi > 40 - 50 cây |
đồng/bụi |
268.000 |
|
+ Hóp ³ 20 cây/bụi |
đồng/bụi |
44.000 |
|
+ Hóp < 20 cây/bụi |
đồng/bụi |
26.000 |
8 |
Cọ (tro) |
|
|
|
+ Cọ mới trồng |
đồng/cây |
15.000 |
|
+ Cọ trồng < 3 năm |
đồng/cây |
24.000 |
|
+ Cọ trồng ³ 3 năm |
đồng/cây |
41.000 |
9 |
Cây thừng mực, mớc |
|
|
|
+ Loại mới trồng |
đồng/cây |
4.900 |
|
+ Loại F £ 3 cm |
đồng/cây |
6.100 |
|
+ Loại F > 3 cm đến £ 5 cm |
đồng/cây |
12.000 |
|
+ Loại F > 5 cm đến £ 7 cm |
đồng/cây |
18.000 |
|
+ Loại F > 7 cm đến £ 10 cm |
đồng/cây |
27.000 |
|
+ Loại F > 10 cm |
đồng/cây |
66.000 |
|
CÂY CÔNG NGHIỆP |
|
|
10 |
Thông nhựa |
|
|
10.1 |
Trồng phân tán |
|
|
|
+ Loại mới trồng 1 đến 3 năm |
đồng/cây |
15.000 |
|
+ Loại > 3 năm đến dưới 7 năm |
đồng/cây |
37.000 |
|
+ Loại từ 7 đến 10 năm (đang thu hoạch) |
đồng/cây |
57.000 |
|
+ Loại > 10 năm |
đồng/cây |
75.000 |
10.2 |
Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha) |
|
|
|
+ Loại mới trồng 1 đến 3 năm |
đồng/ha |
12.434.000 |
|
+ Loại từ 3 đến dưới 7 năm |
đồng/ha |
33.644.000 |
|
+ Loại từ 7 đến 10 năm (đang thu hoạch) |
đồng/ha |
53.392.000 |
|
+ Loại > 10 năm |
đồng/ha |
76.002.000 |
11 |
Tiêu |
|
|
|
+ Mới trồng dưới 1 năm |
đồng/bụi |
40.000 |
|
+ Tiêu trồng ³ 1 năm |
đồng/bụi |
80.000 |
|
+ Tiêu sắp thu hoạch |
đồng/bụi |
254.000 |
|
+ Tiêu đang thu hoạch |
đồng/bụi |
366.000 |
12 |
Cà phê |
|
|
|
+ Cà phê mới trồng dưới 1 năm |
đồng/cây |
16.000 |
|
+ Cà phê trồng ³ 1 năm |
đồng/cây |
21.000 |
|
+ Cà phê sắp thu hoạch (sắp có quả ) |
đồng/cây |
87.000 |
|
+ Cà phê đang thu hoạch (đã có quả) |
đồng/cây |
239.000 |
13 |
Cao su, mật độ 500 - 550 cây/ha |
|
|
|
+ Cao su mới trồng đến dưới 1 năm |
đồng/cây |
82.000 |
|
+ Cao su trồng 1 năm đến dưới 3 năm |
đồng/cây |
172.000 |
|
+ Cao su trồng từ 3 năm đến dưới 5 năm |
đồng/cây |
300.000 |
|
+ Cao su trồng từ 5 năm đến sắp thu hoạch |
đồng/cây |
350.000 |
|
+ Cao su đang thu hoạch |
đồng/cây |
600.000 |
14 |
Chè |
|
|
14.1 |
Chè trồng tập trung (mật độ 13.000 cây/ha) |
|
|
|
+ Loại trồng £ 1 năm |
đồng/ha |
26.330.000 |
|
+ Loại trồng > 1 năm đến £ 3 năm |
đồng/ha |
39.496.000 |
|
+ Loại trồng > 3 năm đến £ 10 năm (đang thu hoạch năng suất ổn định) |
đồng/ha |
52.682.000 |
|
Loại trồng trên 10 năm |
đồng/ha |
39.496.000 |
14.2 |
Chè trồng tại vườn các gia đình: Dạng phân tán d.tích < 100 m2 |
|
|
|
+ Loại trồng £ 1 năm |
đồng/bụi |
3.000 |
|
+ Trồng trên 1 năm đến dưới 2 năm |
đồng/bụi |
10.000 |
|
+ Trồng > 2 năm đến £ 10 năm (đang thu hoạch cho năng suất ổn định) |
đồng/bụi |
50.000 |
|
+ Trồng > 10 năm |
đồng/bụi |
30.000 |
15 |
Chè hòe |
|
|
|
+ Loại trồng £ 1 năm |
đồng/cây |
11.000 |
|
+ Trồng trên 1 năm |
đồng/cây |
30.000 |
|
+ Sắp có hoa |
đồng/cây |
88.000 |
|
+ Đang có hoa (đã thu hoạch) |
đồng/cây |
146.000 |
16 |
Thuốc lá |
|
|
|
+ Thuốc lá mới trồng |
đồng/m2 |
4.900 |
|
+ Thuốc lá sắp thu hoạch |
đồng/m2 |
15.000 |
17 |
Bồ kết |
|
|
|
+ Bồ kết mới trồng |
đồng/cây |
15.000 |
|
+ Bồ kết sắp thu hoạch |
đồng/cây |
110.000 |
|
+ Bồ kết đang thu hoạch (có quả) |
đồng/cây |
146.000 |
18 |
Cây mát |
|
|
|
+ Mới trồng |
đồng/cây |
4.500 |
|
+ Cây cao 30 cm đến 50 cm |
đồng/cây |
15.000 |
|
+ Cây cao > 50 cm đến dưới 1 m |
đồng/cây |
25.000 |
|
+ Cây cao > 1 m |
đồng/cây |
59.000 |
|
+ Cây sắp thu hoạch |
đồng/cây |
263.000 |
|
+ Cây đang thu hoạch (đã có quả) |
đồng/cây |
527.000 |
19 |
Trầu |
|
|
|
+ Cây cao £ 1 m |
đồng/bụi |
15.000 |
|
+ Cây cao > 1 m |
đồng/bụi |
29.000 |
20 |
Mía |
|
|
20.1 |
Trồng phân tán (mía ăn ) |
|
|
|
+ Mía trồng < 6 tháng, bụi £ 5 cây |
đồng/bụi |
8.500 |
|
+ Mía trồng < 6 tháng, bụi > 5 cây |
đồng/bụi |
13.000 |
|
+ Mía trồng ³ 6 tháng, bụi £ 5 cây |
đồng/bụi |
16.000 |
|
+ Mía trồng < 6 tháng, bụi > 5 cây |
đồng/bụi |
18.000 |
20.2 |
Mía nguyên liệu (để ép đường) |
|
|
|
+ Trồng < 6 tháng |
đồng/m2 |
8.500 |
|
+ Trồng ³ 6 tháng |
đồng/m2 |
15.000 |
|
CÂY ĂN QUẢ |
|
|
21 |
Cam, bưởi, sapuchê, xoài, đào, quýt |
|
|
21.1 |
Trồng phân tán |
|
|
|
+ Loại cây mới trồng từ hạt (cây con) |
đồng/cây |
9.800 |
|
+ Loại mới trồng chiết cành |
đồng/cây |
40.000 |
|
+ Loại trồng từ 1 năm đến 3 năm chưa định hình bộ tán lá |
đồng/cây |
120.000 |
|
+ Loại có hoa, quả bói đã định hình bộ tán lá |
đồng/cây |
285.000 |
|
+ Loại có quả ổn định |
đồng/cây |
500.000 |
21.2 |
Trồng tập trung (mật độ 1000 - 1200 cây/ha) |
|
|
|
+ Loại cây mới trồng từ hạt (cây con) |
đồng/ha |
8.777.000 |
|
+ Loại mới trồng chiết cành |
đồng/ha |
42.082.000 |
|
+ Loại trồng từ 1 năm đến 3 năm chưa định hình bộ tán lá |
đồng/ha |
110.982.000 |
|
+ Loại có hoa, quả bói đã định hình bộ tán lá |
đồng/ha |
277.296.000 |
|
+ Loại có quả ổn định |
đồng/ha |
475.410.000 |
22 |
Chanh |
|
|
22.1 |
Trồng phân tán |
|
|
|
+ Loại mới trồng từ hạt (cây con) |
đồng/cây |
9.800 |
|
+ Loại mới trồng chiết cành |
đồng/cây |
32.000 |
|
+ Loại mới trồng £ 1 năm |
đồng/cây |
57.000 |
|
+ Loại sắp thu hoạch |
đồng/cây |
143.000 |
|
+ Loại đang thu hoạch (đã có quả) |
đồng/cây |
300.000 |
22.2 |
Trồng tập trung, mật độ 1.000 - 1.200 cây/ha |
|
|
|
+ Loại mới trồng từ hạt (cây con) |
đồng/ha |
5.703.000 |
|
+ Loại mới trồng chiết cành |
đồng/ha |
28.514.000 |
|
+ Loại mới trồng £ 1 năm |
đồng/ha |
55.438.000 |
|
+ Loại sắp thu hoạch |
đồng/ha |
129.956.000 |
|
+ Loại đang thu hoạch (đã có quả) |
đồng/ha |
247.192.000 |
23 |
Chuối |
|
|
|
+ Chuối con |
đồng/cây |
6.400 |
|
+ Chuối mới trồng |
đồng/cây |
9.800 |
|
+ Chuối chưa thu hoạch |
đồng/cây |
21.000 |
|
+Chuối đang thu hoạch (đã có buồng) |
đồng/cây |
95.000 |
24 |
Cau |
|
|
|
+ Loại mới trồng £ 1 mét |
đồng/cây |
16.000 |
|
+ Loại từ 1 đến 5 tuổi |
đồng/cây |
42.000 |
|
+ Loại sắp có quả |
đồng/cây |
71.000 |
|
+ Loại đang thu hoạch (đã có quả) |
đồng/cây |
143.000 |
25 |
Dừa |
|
|
|
Dừa trồng dưới 1 năm |
đồng/cây |
42.000 |
|
Dừa trồng từ 1 năm đến £ 5 năm |
đồng/cây |
114.000 |
|
Dừa sắp thu hoạch, trồng > 5 năm |
đồng/cây |
285.000 |
|
Dừa đang thu hoạch (có quả) |
đồng/cây |
555.000 |
26 |
Dứa |
|
|
26.1 |
Dứa trồng tập trung (100 m2 trở lên) |
|
|
|
+ Dứa mới trồng |
đồng/m2 |
16.000 |
|
+ Loại sắp thu hoạch (sắp có quả) |
đồng/m2 |
22.000 |
|
+ Loại đang thu hoạch (có quả) |
đồng/m2 |
27.000 |
26.2 |
Dứa trồng phân tán (diện tích dưới 100 m2) |
|
|
|
+ Dứa mới trồng |
đồng/bụi |
4.000 |
|
+ Dứa sắp thu hoạch (sắp có quả) |
đồng/bụi |
5.100 |
|
+ Dứa đang thu hoạch (có quả) |
đồng/bụi |
11.000 |
27 |
Đu đủ |
|
|
|
+ Đu đủ mới trồng (cây giống) |
đồng/cây |
2.500 |
|
+ Đu đủ mới trồng cây cao dưới 1 m |
đồng/cây |
20.000 |
|
+ Đu đủ chưa thu hoạch, cao từ 1 m trở lên |
đồng/cây |
57.000 |
|
+ Đu đủ đang thu hoạch |
đồng/cây |
88.000 |
28 |
Dưa các loại |
|
|
|
+ Dưa mới trồng |
đồng/bụi |
6.100 |
|
+ Dưa sắp có quả |
đồng/bụi |
17.000 |
|
+ Dưa thu hoạch (đã có quả nhưng chưa đến thời gian thu hoạch) |
đồng/bụi |
22.000 |
29 |
Mít |
|
|
|
+ Mít mới trồng dưới 1 năm |
đồng/cây |
8.000 |
|
+ Mít trồng từ 1 đến dưới 3 năm |
đồng/cây |
28.000 |
|
+ Mít trồng từ 3 đến 5 năm |
đồng/cây |
88.000 |
|
+ Mít sắp có quả, trồng > 5 năm |
đồng/cây |
159.000 |
|
+ Mít đã và đang thu hoạch (có quả) |
đồng/cây |
285.000 |
30 |
Nhãn, vải, chôm chôm, hồng |
|
|
30.1 |
Trồng phân tán |
|
|
|
+ Loại mới trồng từ hạt |
đồng/cây |
10.000 |
|
+ Loại mới trồng chiết cành, ghép cành |
đồng/cây |
42.000 |
|
+ Loại trồng từ 1 đến 3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá |
đồng/cây |
114.000 |
|
+ Loại có quả đã định hình bộ tán lá |
đồng/cây |
285.000 |
|
+ Loại đã có hoa, có quả ổn định |
đồng/cây |
570.000 |
30.2 |
Trồng tập trung (mật độ 350 - 450 cây/ha) |
|
|
|
+ Loại mới trồng từ hạt |
đồng/ha |
3.180.000 |
|
+ Loại mới trồng chiết cành, ghép cành |
đồng/ha |
15.900.000 |
|
+ Loại trồng từ 1 đến 3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá |
đồng/ha |
41.234.000 |
|
+ Loại có quả đã định hình bộ tán lá |
đồng/ha |
107.802.000 |
|
+ Loại đã có hoa, có quả ổn định |
đồng/ha |
213.908.000 |
31 |
Thanh long |
|
|
|
+ Mới trồng |
đồng/cây |
10.000 |
|
+ Sắp thu hoạch |
đồng/cây |
57.000 |
|
+ Loại đang thu hoạch (đã có quả) |
đồng/cây |
88.000 |
32 |
Mãng cầu, ổi, vú sữa, lêkima... |
|
|
|
+ Mới trồng, cây cao £ 30 cm |
đồng/cây |
4.300 |
|
+ Mới trồng, cây cao > 30 cm đến 50 cm |
đồng/cây |
6.700 |
|
+ Cây cao > 50 cm đến < 1 m |
đồng/cây |
21.000 |
|
+ Cây cao ³ 1 m |
đồng/cây |
29.000 |
|
+ Sắp thu hoạch |
đồng/cây |
143.000 |
|
+ Đã thu hoạch |
đồng/cây |
237.000 |
33 |
Khế và các loại cây ăn quả khác |
|
|
|
+ Mới trồng |
đồng/cây |
6.200 |
|
+ Cây cao ³ 1 m |
đồng/cây |
29.000 |
|
+ Sắp thu hoạch |
đồng/cây |
95.000 |
|
+ Đã thu hoạch |
đồng/cây |
174.000 |
34 |
Bầu, bí, mướp… |
|
|
|
+ Loại mới trồng |
đồng/bụi |
4.300 |
|
+ Loại sắp có quả |
đồng/bụi |
16.000 |
|
+ Loại đang có quả |
đồng/bụi |
27.000 |
|
CÂY LƯƠNG THỰC, RAU MÀU CÁC LOẠI |
|
|
35 |
Kê, mè, đậu… sắp thu hoạch |
đồng/m2 |
6.200 |
36 |
Sắn (4 gốc/1 m2) |
đồng/m2 |
4.900 |
37 |
Sắn dây |
đồng/bụi |
44.000 |
38 |
Rau các loại |
đồng/m2 |
6.200 |
39 |
Rau thơm các loại |
đồng/m2 |
16.000 |
40 |
Đền bù lúa giống đã gieo, sạ |
đồng/m2 |
1.100 |
41 |
Sả |
|
|
|
Bụi dưới 10 tẻ |
đồng/bụi |
5.300 |
|
Bụi trên 10 tẻ |
đồng/bụi |
6.200 |
42 |
Khoai lang, môn, gừng, nghệ... |
đồng/m2 |
4.900 |
|
CÂY BÓNG MÁT, CÂY CẢNH (cây trồng dưới đất) |
|
|
43 |
Hàng rào cây xanh |
|
|
|
+ Hàng rào cây xanh trồng bình thường |
đồng/m |
10.000 |
|
+ Hàng rào cây xanh có tạo hình |
đồng/m |
27.000 |
44 |
Sung, đào, ngọc lan |
|
|
|
+ Loại mới trồng cây cao £ 50 cm |
đồng/cây |
13.000 |
|
+ Loại F £ 10 cm |
đồng/cây |
39.000 |
|
+ Loại F > 10 đến F £ 15 cm |
đồng/cây |
88.000 |
|
+ Loại F > 15 cm |
đồng/cây |
131.000 |
45 |
Cây hoa ngắn ngày các loại (cúc, vạn thọ, đồng tiền, mào gà…) |
|
|
|
+ Mới trồng |
đồng/bụi |
2.500 |
|
+ Sắp có hoa |
đồng/bụi |
5.300 |
|
+ Đang có hoa |
đồng/bụi |
15.000 |
46 |
Mai cảnh |
|
|
|
+ Mới trồng |
đồng/cây |
21.000 |
|
+ Mai cao £ 50 cm |
đồng/cây |
37.000 |
|
+ Mai cao > 50 cm đến £ 1 m |
đồng/cây |
43.000 |
|
+ Mai cao > 1 m |
đồng/cây |
58.000 |
|
+ Mai đường kính gốc 5 - 10 cm |
đồng/cây |
336.000 |
|
+ Mai đường kính gốc > 10 cm |
đồng/cây |
880.000 |
47 |
Vạn tuế |
|
|
|
+ Mới trồng |
đồng/bụi |
146.000 |
|
+ Thân cao < 20 cm |
đồng/bụi |
371.000 |
|
+ Thân cao ³ 20 cm |
đồng/bụi |
466.000 |
48 |
Mng, Sanh, si, tùng, bách tán |
|
|
|
+ Loại mới trồng |
đồng/cây |
58.000 |
|
+ Loại cao 2 m F £ 10 cm |
đồng/cây |
395.000 |
|
+ Loại F > 10 cm đến < 30 cm |
đồng/cây |
731.000 |
|
+ Loại F > 30 cm |
đồng/cây |
1.018.000 |
49 |
Cau cảnh |
|
|
|
+ Khóm £ 3 cây |
đồng/bụi |
131.000 |
|
+ Khóm > 3 cây |
đồng/bụi |
260.000 |
50 |
Ngâu |
|
|
|
+ Loại cây cao < 1 m |
đồng/cây |
35.000 |
|
+ Loại cây cao từ 1 m trở lên |
đồng/cây |
50.000 |
51 |
Các loại cây cảnh trồng dạng bụi: Hồng, đinh lăng, nguyệt quế… |
|
|
|
+ Loại mới trồng |
đồng/bụi |
7.400 |
|
+ Trồng < 1 năm (cao dưới 0,5 m) |
đồng/bụi |
15.000 |
|
+ Trồng ³ 1 năm (cao ³ 0,5 m) |
đồng/bụi |
22.000 |
52 |
Các loại cây cảnh trồng đường viền, trồng thảm |
|
|
|
+ Cỏ Nhật Bản |
đồng/m2 |
58.000 |
|
+ Hoa lá, sam cảnh… |
đồng/m2 |
29.000 |
|
+ Hoa mười giờ |
|
29.000 |
53 |
Các loại cây bóng mát: Bàng, phượng, bằng lăng, hoa sữa Ngô Đồng… |
|
|
|
+ Loại mới trồng cây con |
đồng/cây |
10.400 |
|
+ Loại mới trồng cây cao £ 1 m |
đồng/cây |
27.000 |
|
+ Loại cao > 1 m đến dưới 2 năm |
đồng/cây |
39.000 |
|
+ Loại trồng ³ 2 năm đến dưới 4 năm |
đồng/cây |
117.000 |
|
+ Loại trồng ³ 4 năm |
đồng/cây |
146.000 |
54 |
Cây xà cừ |
|
|
|
Cây mới trồng |
đồng/cây |
31.000 |
|
F > 2 cm đến F £ 5 cm |
đồng/cây |
59.000 |
|
F > 5 cm đến F £ 10 cm |
đồng/cây |
80.000 |
|
F > 10 cm đến F £ 15 cm |
đồng/cây |
110.000 |
|
F > 15 cm đến F £ 25 cm |
đồng/cây |
149.000 |
|
F > 25 cm đến F £ 35 cm |
đồng/cây |
199.000 |
|
F > 35 cm |
đồng/cây |
239.000 |
55 |
Cây Jatropha |
|
|
|
- Cây trồng bằng cây giống, trồng tập trung với mật độ 2.800 cây/ha, thời gian trồng từ 3 năm trở lên |
Đồng/cây |
120.000 |
|
- Cây trồng dâm cành, trồng rải rác làm hàng rào |
Đồng/m |
27.000 |
56 |
Cây gỗ Katu thời gian trồng từ 3 năm trở lên |
Đồng/cây |
199.000 |
|
|
||
1 |
Cá nuôi trong ao hồ |
đồng/m2 |
5.700 |
2 |
Tôm nuôi trong ao hồ |
|
|
|
+ Nuôi thâm canh từ 1 - 2 tháng |
đồng/m2 |
10.000 |
|
+ Nuôi thâm canh > 2 tháng |
đồng/m2 |
8.000 |
|
+ Nuôi bán thâm canh từ 1 - 2 tháng |
đồng/m2 |
7.500 |
|
+ Nuôi bán thâm canh > 2 tháng |
đồng/m2 |
6.400 |
|
|
||
1 |
Mộ đất £ 3 năm (chưa cải táng) |
đồng/mộ |
15.264.000 |
2 |
Mộ đất chôn > 3 năm (chưa cải táng) |
đồng/mộ |
8.268.000 |
3 |
Mộ đất chôn > 3 năm (đã cải táng) |
đồng/mộ |
3.307.000 |
4 |
Mộ xây đơn giản độc lập |
|
|
|
£ 3 năm (chưa cải táng) |
đồng/mộ |
17.264.000 |
|
> 3 năm chưa cải táng |
đồng/mộ |
10.268.000 |
|
> 3 năm đã cải táng |
đồng/mộ |
4.807.000 |
5 |
Mộ xây đơn giản trong lăng |
đồng/mộ |
4.325.000 |
6 |
Trường hợp lăng, mộ xây kết cấu đặc biệt thì căn cứ vào chi phí thực tế để xác định mức bồi thường cho phù hợp |
|
|
|
|
||
1 |
Di chuyển trong khuôn viên |
đồng/hộ |
3.300.000 |
2 |
Di chuyển trong nội xã |
đồng/hộ |
5.000.000 |
3 |
Di chuyển trong nội huyện |
đồng/hộ |
8.300.000 |
4 |
Bạch Di chuyển trong nội tỉnh |
đồng/hộ |
10.000.000 |
Đối với tài sản là cây cối, hoa màu, mồ mã:
1. Sản lượng các loại cây lương thực (lúa, ngô, ...) để tính bồi thường được lấy theo năng suất bình quân tại địa phương (số liệu niên giám thống kê). Đối với cây trồng hàng năm được bồi thường bằng giá trị 01 vụ thu hoạch.
2. Giá thóc để tính bồi thường được lấy theo giá thóc trên thị trường tại thời điểm bồi thường.
3. Trường hợp cây cối trồng dày vượt quá định mức quy định (định mức trồng các loại cây) thì chỉ được tính bồi thường theo đúng định mức, số lượng cây trồng vượt định mức không được bồi thường. Trường hợp cây cối hoa màu trồng thấp hơn định mức quy định thì bồi thường theo số lượng cây thực tế.
4. Giá các loại cây cối, hoa màu khác không có trong Bảng giá này thì căn cứ vào loại cây tương đương để xác định mức bồi thường. Trường hợp không có loại cây tương đương thì hai bên thỏa thuận theo giá thị trường tại thời điểm bồi thường để xác định mức bồi thường cho phù hợp.
5. Đối với các loại cây, rau trồng sau thời điểm thông báo thu hồi đất thì không được bồi thường.
6. Các loại cây cối, hoa màu khi được bồi thường, chủ tài sản tự chặt hạ hoặc di dời để giải phóng mặt bằng và được hưởng sản phẩm thu hồi. Trường hợp cần giữ lại số cây, hoa màu để đảm bảo môi trường chung thì 2 bên chủ sử dụng đất cũ và chủ sử dụng đất mới tự thỏa thuận thêm nhưng phần tăng thêm không được vượt quá mức giá bồi thường.
7 . Đối với các loại cây có tách riêng phần cây trồng tập trung và cây trồng phân tán, nếu diện tích mỗi khoảnh trồng cây lớn hơn 300 m2 thì tính trồng cây tập trung.
8. Đối với mộ trên đất:
+ Khi xác định giá bồi thường đối với mộ chôn ≤ 3 năm phải căn cứ vào giấy chứng tử do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xác nhận.
+ Đối với lăng mộ xây có tính kỹ thuật, mỹ thuật cao: Hội đồng bồi thường căn cứ vào dự toán, khối lượng, tính chất kỹ thuật, mỹ thuật cụ thể để xác định mức bồi thường cho phù hợp với thực tế./.
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Bệnh viện Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 01/10/2013 | Cập nhật: 18/10/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Truyền thanh huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 27/09/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND quy định mức lãi suất cho vay tín dụng đầu tư của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trong đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 26/06/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Quy định các khoản đóng góp và chế độ miễn, giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 27/05/2013 | Cập nhật: 06/06/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ khen thưởng đối với các tập thể, cá nhân đạt thành tích trong các kỳ thi quốc tế, khu vực quốc tế, quốc gia, khu vực quốc gia, kỳ thi cấp tỉnh áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Bảng giá nhà ở và công trình xây dựng gắn liền với đất để tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 21/05/2013 | Cập nhật: 25/11/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND duyệt điều chỉnh phương án quy hoạch trạm bơm tiêu Đoan Hạ (huyện Thanh Thủy) và trạm bơm tiêu Dậu Dương (huyện Tam Nông) tỉnh Phú Thọ Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/05/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 18/04/2013 | Cập nhật: 23/04/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 04/05/2013 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND Ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/04/2013 | Cập nhật: 16/12/2015
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế công nhận danh hiệu Gia đình văn hoá, Bản văn hoá, Tổ dân phố văn hoá và tương đương trên địa bàn tỉnh Sơn La kèm theo Quyết định 18/2012/QĐ-UBND Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND Quy định tổ chức và hoạt động của thôn Ban hành: 23/04/2013 | Cập nhật: 27/04/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 05/04/2013 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND điều chỉnh quy định về trình tự, thủ tục đăng ký và lựa chọn nhà đầu tư dự án phát triển nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 05/04/2013 | Cập nhật: 10/05/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Giao thông vận tải kèm theo Quyết định 12/2009/QĐ-UBND Ban hành: 13/03/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND Quy định nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công, viên chức do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 26/03/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND quy định mức kinh phí được trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 28/02/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/03/2013 | Cập nhật: 12/03/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Bảng giá cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý và cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 18/03/2013 | Cập nhật: 29/03/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm và trình tự lập, phê duyệt và theo dõi, đánh giá kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hằng năm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 07/03/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thanh Thanh Thuý, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/02/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” Ban hành: 18/02/2013 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND công bố văn bản hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 13/03/2014
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về phân cấp, uỷ quyền thực hiện quyết định đầu tư và quy định về đấu thầu dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 25/02/2013 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về bãi bỏ Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 10/02/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND quy định quản lý Nhà nước về thuốc Bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 09/03/2013 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý, sử dụng phần mềm họp không giấy trong các cơ quan Nhà nước tỉnh Tây Ninh Ban hành: 04/03/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Quy định tổ chức và hoạt động của Ban Lâm nghiệp xã Ban hành: 08/02/2013 | Cập nhật: 20/02/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về ban hành Đề án chuyển đổi trường mầm non bán công sang trường mầm non công lập do UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 14/03/2013 | Cập nhật: 17/04/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/02/2013 | Cập nhật: 24/04/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Quy định công tác quản lý và bảo trì mạng lưới đường tỉnh, huyện, xã, chuyên dùng và đô thị trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/03/2013 | Cập nhật: 26/03/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 125/2005/QĐ-UBND thành lập Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Bù Đốp Ban hành: 28/01/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ thiệt hại do thiên tai gây ra đối với tàu cá trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn xóm và tổ dân phố Ban hành: 10/01/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 14/01/2020
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 06/03/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND nâng mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ hành chính của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 16/01/2013 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND Quy định chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND quy định chế độ khuyến khích tài năng cho học sinh trường trung học phổ thông Chuyên, trường phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/01/2013 | Cập nhật: 30/01/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND Quy định mức hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên là người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đang học hệ đại học, cao đẳng chính quy từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2015 - 2016 Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ khuyến khích hỏa táng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 30/01/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Quy định thẩm quyền, trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác quyết toán dự án hoàn thành đối với dự án sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã dịch vụ và khai thác hải sản xa bờ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 15/01/2013 | Cập nhật: 21/02/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Quy chế đấu thầu kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 04/02/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về quy định thi công trên đường bộ đang khai thác thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về mức thu, cơ chế quản lý phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 30/01/2013 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND Quy chế thực hiện thủ tục giao lại đất, cho thuê đất trong Khu công nghiệp, Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND Quy chế kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 24/01/2013 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 93/2008/QĐ-UBND quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh dân tộc thiểu số ở thôn, xã miền núi, vùng cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/01/2013 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 04/02/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND sửa đổi tỷ lệ điều tiết khoản thu ngân sách nhà nước cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 11/01/2013 | Cập nhật: 24/01/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội và tổ chức kỷ niệm ngày truyền thống, đón nhận danh hiệu thi đua trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 01/02/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý và xét duyệt cán bộ, công, viên chức đi nước ngoài Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 28/01/2013
Thông tư 14/2009/TT-BTNMT về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất Ban hành: 01/10/2009 | Cập nhật: 02/10/2009
Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 15/08/2009
Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai Ban hành: 25/05/2007 | Cập nhật: 02/06/2007
Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 03/12/2004 | Cập nhật: 06/12/2012