Quyết định 05/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 93/2008/QĐ-UBND quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh dân tộc thiểu số ở thôn, xã miền núi, vùng cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: 05/2013/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Lê Tiến Phương
Ngày ban hành: 24/01/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giáo dục, đào tạo, Dân tộc, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 05/2013/-UBND

Bình Thuận, ngày 24 tng 01 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 93/2008/QĐ-UBND NGÀY 31/10/2008 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP ĐỐI VỚI HỌC SINH DÂN TỘC THIỂU SỐ Ở CÁC THÔN, XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

n c Lut T chc Hi đng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Ngh đnh s 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 ca Chính ph quy định v min, giảm học p, h tr chi phí hc tập và chế thu, s dng hc phí đối vi cơ s giáo dc thuc h thống giáo dc quc dân t năm học 2010 - 2011 đến năm hc 2014 - 2015;

Căn cứ Thông tư Liên tch s 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/11/2010 ca Liên b: Giáo dc và Đào tạo - B Tài cnh - Bộ Lao động Thương binh và Xã hi v ng dẫn thc hin mt s điều ca Ngh đnh s 49/2010/NĐ- CP ngày 14/5/2010 ca Chính ph quy định v min, giảm học phí, h tr chi phí học tập và chế thu, s dng hc phí đi vi s giáo dc thuc h thống giáo dc quc dân t năm học 2010 - 2011 đến năm hc 2014 - 2015;

Căn cứ ý kiến ca Hi đồng nhân dân tỉnh ti Công văn s 17/HĐND-CTHĐ ngày 07 tháng 01 năm 2013;

Theo đ ngh ca Liên S: Tài chính - Giáo dc và Đào tạo - Ban Dân tc tại Ttrình s 655/LS/TC-GDĐT-DT ngày 22 tháng 11 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sa đổi, b sung mt s điu Quy định ban hành kèm theo Quyết định s 93/2008/-UBND ngày 31/10/2008 ca y ban nhân dân tnh v vic quy định chế đ trợ cp đối với học sinh dân tc thiu s các thôn, xã miền núi, ng cao trên đa bàn tỉnh Bình Thun, như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 1 về đối tượng áp dụng:

Các đối tượng được hưởng chế độ trợ cấp theo Quy định này là học sinh mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở là con em người dân tộc Cơ Ho (tên gọi khác Cờ Ho, K'Ho, Nộp); Raylay (tên gọi khác Ra Glai, Rai, Rơglai, Ray); Chơ Ro (tên gọi khác Châu Ro, Ro).

2. Bãi bỏ nội dung Khoản 3, Điều 1:

Những đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 112/2007/QĐ-TTg ngày 20/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách các dịch vụ, cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật thuộc Chương trình 135 giai đoạn II và Quyết định số 24/2008/QĐ-TTg ngày 05/02/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các tỉnh vùng Bắc Trung bộ và duyên hải Trung bộ đến năm 2010 thì không được hưởng chế độ trợ cấp tại Quyết định này.

3. Sửa đổi Điều 2 về địa bàn thực hiện:

Các xã miền núi, vùng cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (danh mục đính kèm theo).

4. Sửa đổi Khoản 1, Điều 4: lập dự toán:

Các trường mẫu giáo, tiểu học và trung học cơ sở tổ chức xét duyệt và lập danh sách các học sinh thụ hưởng chính sách đang học tại các trường gửi UBND xã có học sinh theo học để đối chiếu, sau đó tổng hợp gửi UBND huyện. Hàng năm các huyện tổng hợp đối tượng thụ hưởng và kinh phí thực hiện chính sách này cùng với thời gian lập dự toán ngân sách của địa phương gửi Sở Tài chính xem xét, tham mưu UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh cân đối kinh phí cho các huyện thực hiện.

5. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 4: điều chỉnh “Phương thức cấp” thành “Nguồn kinh phí thực hiện chính sách”; bãi bỏ nội dung “Ngân sách tỉnh cấp bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện để thực hiện chính sách, UBND các huyện giao kinh phí cho các trường để trực tiếp chi trả cho các đối tượng thụ hưởng chính sách” và điều chỉnh Khoản 2, Điều 4 như sau:

Nguồn kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với học sinh mẫu giáo, tiểu học và trung học cơ sở là con em người dân tộc Cơ Ho; Raglay; Chơ Ro; Rai có cha mẹ thường trú tại các xã vùng cao, xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trùng với đối tượng được hưởng theo quy định tại Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ như sau:

- Đối với học sinh mẫu giáo; sử dụng nguồn kinh phí Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương để chi trả;

- Đối với học sinh tiểu học và trung học cơ sở; sử dụng nguồn kinh phí Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách để chi trả tương ứng với mức hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ (70.000 đồng/tháng). Phần chênh lệch còn lại 70.000 đồng (=140.000 đồng/tháng - 70.000 đồng/tháng); sử dụng nguồn kinh phí ngân sách tỉnh chi trả;

- Trường hợp đối tượng được hưởng chế độ hỗ trợ chi phí học tập không trùng với đối tượng được quy định tại Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ thì sử dụng từ nguồn ngân sách tỉnh.

6. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Điều 4:

- Sa đổi Phương thức thanh toán, quyết toán thành Phương thc cp phát, thanh toán và quyết toán”;

- Bổ sung: y ban nhân dân các huyện giao kinh phí cho các trưng đ trc tiếp chi trả cho các đi tưng th hưng.

Điều 2.

Quyết đnh này hiệu lc thi hành sau 10 ngày k t ngày ký ban hành.

Thời gian thc hiện chính sách tại Quyết định này được áp dng t năm học 2012 - 2013 trở đi.

Các ni dung khác vn thc hin theo Quy định tại Quyết đnh s 93/2008/- UBND ngày 31/10/2008 ca y ban nhân dân tnh.

Điều 3. Chánh Văn png y ban nhân dân tỉnh, Trưng Ban Dân tc, Giám đc Sở Tài cnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào to và th trưng các sở, ban, ngành liên quan, Ch tch y ban nhân dân các huyn, th xã, thành ph căn cứ Quyết đnh thi hành./.

 

 

TM.Y BAN NHÂN N
CHỦ TCH




Lê Tiến Phương

 

DANH MỤC

 CÁC HUYỆN, XÃ MIỀN NÚI - VÙNG CAO TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định s 05/2013/-UBND ngày 24 tng 01 m 2013 ca y ban nhân n tnh Bình Thun)

Stt

Huyện - Xã

Miền núi

Vùng cao

I

Huyện Tuy Phong

 

 

1

Xã Phan Dũng

 

VC

2

Xã Phong Phú

MN

 

3

Xã Phú Lạc

MN

 

4

Xã Vĩnh Ho

MN

 

5

Xã Vĩnh Tân

MN

 

II

Huyện Bc Bình

Huyện Miền núi

 

1

Xã Phan Sơn

 

VC

2

Xã Phan Lâm

 

VC

3

Xã Phan Điền

 

VC

4

Xã Phan Tiến

MN

 

5

Xã Sông Bình

MN

 

6

Xã Phan Rí Thành

MN

 

7

Th trấn ChLu

MN

 

8

Xã Hng Thái

MN

 

9

Xã ơng Sơn

MN

 

10

Xã Bình Tân

MN

 

11

Xã Hải Ninh

MN

 

12

Xã Sông Lũy

MN

 

13

Xã Phan Hòa

MN

 

14

Xã Phan Hiệp

MN

 

15

Xã Phan Thanh

MN

 

16

Xã Hòa Thng

MN

 

17

Xã Bình An

MN

 

18

Xã Hng Phong

MN

 

III

Huyện Hàm Thun Bc

Huyện Miền núi

 

1

Xã Đông Giang

 

VC

2

Xã Đông Tiến

 

VC

3

Xã La D

 

VC

4

Xã Thun Minh

 

VC

5

Xã Thun Hòa

MN

 

6

Xã Hàm T

MN

 

7

Xã Hàm Phú

MN

 

8

Xã Hng Sơn

MN

 

9

Xã Hng Liêm

MN

 

10

Xã Hàm Cnh

MN

 

11

Xã Hàm Liêm

MN

 

12

Xã Đa Mi

 

VC

IV

Huyện Hàm Thun Nam

Huyện Miền núi

 

1

Xã Hàm Cần

 

VC

2

Xã Mỹ Thnh

 

VC

3

Xã Hàm Thnh

MN

 

4

Xã Mương Mán

MN

 

5

Xã Hàm Minh

MN

 

6

Xã Tân Lập

MN

 

7

Xã Tân Thun

MN

 

8

Xã Thun Quý

MN

 

9

Th trấn Thuận Nam

MN

 

V

Huyện Hàm Tân

Huyện Miền núi

 

1

Th trấn Tân Nghĩa

MN

 

2

Th trấn Tân Minh

MN

 

3

Xã Tân Thng

MN

 

4

Xã Tân Hà

MN

 

5

Xã Tân Xuân

MN

 

6

Xã Sông Phan

MN

 

7

Xã Thng Hải

MN

 

8

Xã Tân Phúc

MN

 

9

Xã Tân Đc

MN

 

VI

Huyện Tánh Linh

Huyện Miền núi

 

1

Xã Măng T

 

VC

2

Xã La Ngâu

 

VC

3

Xã Bắc Rung

 

VC

4

Xã Đc Bình

 

VC

5

Xã Đc Thuận

 

VC

6

Xã Đồng Kho

 

VC

7

Xã Đc Tân

MN

 

8

Xã Gia Huynh

MN

 

9

Xã Gia An

MN

 

10

Th trấn Lạc Tánh

MN

 

11

Xã Sui Kiết

MN

 

12

Xã Nghi Đc

MN

 

13

Xã Đc Phú

MN

 

14

Xã Huy Khiêm

MN

 

VII

Huyện Đc Linh

Huyện Miền núi

 

1

Xã Đc Tín

MN

 

2

Xã Đông Hà

MN

 

3

Th trấn Đc Tài

MN

 

4

Xã Nam Cnh

MN

 

5

Xã Tân Hà

MN

 

6

Xã Đc Cnh

MN

 

7

Th trấn Võ Xu

MN

 

8

Xã Vũ Hòa

MN

 

9

Xã Đa Kai

MN

 

10

Xã Mê Pu

MN

 

11

Xã TTân

MN

 

12

Xã Đc Hnh

MN

 

13

Xã Sùng Nhơn

MN

 

 

Tng cng

63 xã

17 xã

*Ghi c: nguồn tài liu căn cứ theo Quyết định s33/UB- ngày 04/6/1993; Quyết định s 08/UB- ngày 01/3/1994; Quyết định s 64/UB- ngày 26/8/1995; Quyết định s 42/UB- ngày 23/5/1997; Quyết định s 68/UB- ngày 09/8/1997; Quyết định s26/1998/-UB ngày 18/3/1998 ca y ban Dân tộc - Min i (nay là y ban Dân tc); Quyết định s 61/-UBDT ngày 12/3/2009 ca y ban Dân tc.