Quyết định 93/2008/QĐ-UBND ban hành Đơn giá dịch vụ công ích đô thị đối với công tác thu gom vận chuyển và xử lý rác; sản xuất, duy trì cây xanh đô thị và duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng áp dụng trên địa bàn thành phố Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
Số hiệu: | 93/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Bùi Văn Hạnh |
Ngày ban hành: | 27/08/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 93/2008/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 27 tháng 8 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH “ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ ĐỐI VỚI CÔNG TÁC THU GOM VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC; SẢN XUẤT, DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ VÀ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC GIANG”
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước; Nghị định số 166/2007/NĐ-CP ngày 16/11/2007 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Quyết định số 13/2007/QĐ-BXD ngày 23/4/2007 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị, Quyết định số 14/2007/QĐ-BXD ngày 23/4/2007 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị, Quyết định số 38/2005/QĐ-BXD ngày 02/11/2005 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng; Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Theo đề nghị của UBND thành phố Bắc Giang tại Tờ trình số 1217/TTr-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Đơn giá dịch vụ công ích đô thị đối với công tác thu gom vận chuyển và xử lý rác; sản xuất, duy trì cây xanh đô thị và duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng áp dụng trên địa bàn thành phố Bắc Giang”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký;
Đơn giá dịch vụ công ích đô thị làm sơ sở để lập, xét duyệt dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị; đặt hàng hoặc giao kế hoạch, thanh toán một số dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Bắc Giang.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh; UBND thành phố Bắc Giang, Giám đốc Công ty Cổ phần Quản lý công trình đô thị Bắc Giang và các đơn vị, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐƠN GIÁ
DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ ĐỐI VỚI CÔNG TÁC THU GOM VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC; SẢN XUẤT, DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ VÀ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 93/2008/QĐ-UBND ngày 27/8/2008 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT |
Danh mục đơn giá |
ĐVT |
Chi phí |
Đơn giá (đồng) |
||
Nhân công |
Vật liệu |
Máy |
||||
A |
B |
C |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) =1+2+3 |
I |
Công tác thu gom, vận chuyển và xử lý rác |
|||||
1 |
Công tác gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công |
Km |
98.030 |
|
|
98.030 |
2 |
Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công |
Ha |
122.538 |
|
|
122.538 |
3 |
Công tác duy trì vệ sinh dải phân cách bằng thủ công. |
Km |
63.720 |
|
|
63.720 |
4 |
Tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch. |
km |
58.818 |
|
|
58.818 |
5 |
Duy trì vệ sinh ngõ xóm. |
km |
93.129 |
|
|
93.129 |
6 |
Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10 km. |
Tấn |
33.546 |
|
89.827 |
123.373 |
7 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 5 km. |
Tấn |
6.940 |
|
83.929 |
90.869 |
8 |
Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất < 500 tấn/ngày. |
Tấn |
3.639 |
7.158 |
8.078 |
18.875 |
9 |
Công tác tưới nước rửa đường bằng nước ao hồ. |
m3 |
1.238 |
|
20.068 |
21.306 |
II |
Công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị |
|||||
1 |
Công tác thay bồn hoa |
100m2/lần |
187.428 |
3.500.000 |
|
3.687.428 |
2 |
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm điện |
100m2/lần |
5.213 |
|
6.696 |
11.909 |
3 |
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công (nước máy). |
100m2/lần |
7.820 |
1.429 |
|
9.249 |
4 |
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn (Xe 8 m3) bằng nước ao hồ |
100m2/lần |
5.734 |
|
19.156 |
24.890 |
5 |
Phát thảm cỏ bằng máy |
100m2/lần |
9.006 |
|
9.904 |
18.910 |
6 |
Xén lề cỏ lá gừng. |
100md/lần |
18.574 |
|
|
18.574 |
7 |
Xén lề cỏ nhung. |
100md/lần |
28.142 |
|
|
28.142 |
8 |
Làm cỏ tạp |
100m2/lần |
18.574 |
|
0 |
18.574 |
9 |
Trồng dặm cỏ lá gừng. |
m2/lần |
4.334 |
9.142 |
|
13.476 |
10 |
Trồng dặm cỏ nhung. |
m2/lần |
4.334 |
33.538 |
|
37.872 |
11 |
Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ |
100 m2/lần |
3.996 |
3.143 |
|
7.139 |
12 |
Bón phân thảm cỏ. |
100m2/lần |
5.628 |
10.500 |
|
16.128 |
13 |
Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm |
100m2/lần |
5.213 |
|
6.696 |
11.909 |
14 |
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công |
100m2/lần |
8.341 |
1.429 |
|
9.770 |
15 |
Duy trì cây bồn cảnh lá mầu ở công viên có hàng rào |
100m2/năm |
1.108.807 |
1.848.225 |
|
2.957.032 |
16 |
Duy trì cây bồn cảnh lá mầu ở Công viên không có hàng rào |
100m2/năm |
1.394.732 |
2.466.570 |
|
3.861.302 |
17 |
Duy trì cây hàng rào, đường viền |
100m2/năm |
825.132 |
900.000 |
|
1.725.132 |
18 |
Trồng dặm cây hàng rào, đường viền |
1m2 |
2.242 |
81.829 |
|
84.071 |
19 |
Duy trì cây cảnh tạo hình |
100 cây/năm |
2.770.329 |
1.109.135 |
|
3.879.464 |
20 |
Giải toả cây gẫy, đổ cây loại 2. |
Cây |
424.523 |
|
232.175 |
656.698 |
21 |
Giải toả cây gẫy, đổ cây loại 3. |
Cây |
909.692 |
|
399.079 |
1.308.771 |
22 |
Quét vôi gốc cây loại 1 |
Cây |
1.720 |
128 |
|
1.848 |
23 |
Quét vôi gốc cây loại 2 |
cây |
2.607 |
461 |
|
3.068 |
24 |
Quét vôi gốc cây loại 3 |
Cây |
6.516 |
923 |
|
7.439 |
25 |
Quét rác trong công viên đường nhựa, đường gạch |
1000 m2/lần |
11.469 |
357 |
|
11.826 |
26 |
Bảo vệ công viên (Công viên kín) |
Ha/ngày/đêm |
244.558 |
|
|
244.558 |
III |
Công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng |
|||||
1 |
Quản lý vận hành trạm điện chiếu sáng công cộng. |
Trạm/ngày |
25.328 |
|
|
25.328 |
Thông tư 06/2008/TT-BXD hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 20/03/2008 | Cập nhật: 22/03/2008
Nghị định 166/2007/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung Ban hành: 16/11/2007 | Cập nhật: 21/11/2007
Quyết định 14/2007/QĐ-BXD ban hành “Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị” do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 23/04/2007 | Cập nhật: 18/05/2007
Quyết định 13/2007/QĐ-BXD ban hành “Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị” do Bộ trưởng Bộ Xây Dựng ban hành Ban hành: 23/04/2007 | Cập nhật: 12/05/2007
Quyết định 38/2005/QĐ-BXD về “Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng” do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 02/11/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước Ban hành: 14/12/2004 | Cập nhật: 27/09/2006