Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai, ba bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 03/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Võ Thành Hạo |
Ngày ban hành: | 03/03/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2014/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 03 tháng 3 năm 2014 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 559/TTr-STC ngày 26 tháng 02 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quy định về áp dụng Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe
1. Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy, ba bánh gắn máy quy định tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng đối với xe mới (100%).
2. Đối với những loại xe đã qua sử dụng: Giá tính lệ phí trước bạ là giá xe mới (100%) nhân (x) với tỷ lệ % chất lượng còn lại của xe.
Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của xe: Căn cứ vào năm sản xuất và thời gian đã sử dụng của xe.
a) Xe nhập khẩu lần đầu vào Việt Nam đã qua sử dụng (kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam): Chất lượng còn lại của xe là 85%;
b) Đối với xe đã qua sử dụng thực hiện chuyển nhượng tại Việt Nam (kê khai lệ phí trước bạ từ lần thứ hai trở đi tại Việt Nam): Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của xe tương ứng với thời gian đã sử dụng, cụ thể như sau:
Thời gian đã sử dụng |
Chất lượng còn lại (%) |
Sử dụng trong 01 năm |
85 |
Trên 01 năm đến 03 năm |
70 |
Trên 03 năm đến 06 năm |
50 |
Trên 06 năm đến 10 năm |
30 |
Trên 10 năm |
20 |
c) Đối với những xe đã qua sử dụng không xác định được năm sản xuất và thời gian đã sử dụng: Chất lượng còn lại của xe là 30%.
3. Đối với xe mua bán qua hình thức đấu giá, thanh lý trực tiếp thì giá tính lệ phí trước bạ theo giá hoá đơn bán hàng.
4. Giá tính lệ phí trước bạ quy định tại Khoản 1 và Khoản 2, Điều 2 của Quyết định này được áp dụng đối với các loại xe trong trường hợp:
a) Giá bán hàng ghi trên hoá đơn bán hàng của đại lý xuất cho khách hàng thấp hơn giá bán hàng do cơ sở sản xuất thông báo;
b) Không xác định được giá trị thực tế chuyển nhượng hoặc kê khai giá trị chuyển nhượng thấp hơn giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định.
5. Trường hợp giá ghi trên hoá đơn bán hàng cao hơn giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định thì lấy theo giá hoá đơn.
6. Đối với những loại xe mới phát sinh chưa được liệt kê trong Bảng giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành thì cơ quan thuế được tạm thời căn cứ hoá đơn bán hàng để tính lệ phí trước bạ. Sau đó vào tháng 12 hằng năm cơ quan thuế tập hợp danh mục phát sinh (nếu có) đề xuất về Sở Tài chính trình Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
1. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy, ba bánh gắn máy, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY, BA BÁNH GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
ĐVT: Đồng
STT |
Tên loại xe |
Đơn giá |
|
||
|
||
1 |
Xe do hãng Honda sản xuất, lắp ráp |
|
1.1 |
Loại xe 50cc |
|
a |
Honda cúp kiểu 81 |
|
|
Sản xuất trước năm 1977 (C67, Dam, Vespa) |
5.000.000 |
|
Vespa Đài Loan (không đề) |
6.000.000 |
|
Vespa Đài Loan (có đề) |
7.000.000 |
|
Sản xuất năm 1977-1980 |
8.000.000 |
|
Sản xuất năm 1981 đầu - giữa - cuối |
10.500.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1995 |
16.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
17.000.000 |
b |
Honda cúp kiểu 82 |
|
|
Sản xuất năm 1982-1988 |
13.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1995 |
17.500.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
18.000.000 |
c |
Honda Chaly, Sanyang |
|
|
Sản xuất năm 1978-1981 |
7.500.000 |
|
Sản xuất năm 1982-1995 |
11.500.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
12.500.000 |
d |
Honda Dax, MD, MP, CBX, MBR |
|
|
Sản xuất năm 1978-1985 |
8.000.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1995 |
11.500.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
12.000.000 |
đ |
Honda CD, JAZZ |
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
9.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1995 |
12.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
16.000.000 |
e |
Honda MAGNA 50 |
|
|
Sản xuất năm 1978 về trước |
10.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1995 |
16.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
17.000.000 |
g |
Honda NS50F, NSR50, NS1 |
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
14.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1995 |
21.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
24.000.000 |
h |
Honda Ga, Mini, GDI 50, TDCT 50 |
|
|
Sản xuất năm 1978-1985 |
5.500.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1995 |
9.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
11.000.000 |
i |
Các loại xe khác |
5.000.000 |
1.2 |
Loại xe 70-90cc |
|
a |
Honda cúp kiểu 81 |
|
|
Sản xuất trước năm 1977 (C65) |
8.000.000 |
|
Sản xuất năm 1977-1985 |
11.000.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1995 |
17.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
18.000.000 |
b |
Honda cúp kiểu 82 |
|
|
Sản xuất năm 1982-1991 |
14.000.000 |
|
Sản xuất năm 1992-1995 |
18.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
19.000.000 |
c |
Honda CD, CB, MD, MP |
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước |
10.000.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1995 |
14.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
16.000.000 |
d |
Honda Deluxe, C70DD, DE, DM, DN |
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
15.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1995 |
16.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
18.000.000 |
đ |
Sanyang 70 - dưới 125 |
8.000.000 |
e |
Loại xe Sanyang 125-150 |
10.000.000 |
g |
DH 88 |
10.000.000 |
h |
Các loại xe khác |
8.000.000 |
1.3 |
Loại xe 100cc |
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
20.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1995 |
22.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
27.000.000 |
1.4 |
Loại xe 120-125cc |
|
a |
Honda CB 125, UG 125,CBX, CD 125 |
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước |
18.500.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1995 |
31.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
36.000.000 |
b |
Honda Spacy 125 |
|
|
Sản xuất năm 1991 về trước |
45.000.000 |
|
Sản xuất năm 1992-1995 |
65.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
100.000.000 |
c |
Các loại xe khác |
18.500.000 |
1.5 |
Loại xe trên 125-205cc |
|
a |
Honda CBC 135 |
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước |
23.000.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1995 |
30.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
35.000.000 |
b |
Honda 250: LA, CBR, NSR, VTT, VT2 |
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước |
23.000.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1991 |
30.000.000 |
|
Sản xuất năm 1992-1995 |
40.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
45.000.000 |
c |
Honda 150-200cc các hiệu khác |
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
18.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1992 |
26.000.000 |
|
Sản xuất năm 1992-1995 |
30.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
35.000.000 |
d |
Các loại xe khác |
18.000.000 |
2 |
Xe do hãng Suzuki, Yahama, Kawasaki sản xuất |
|
2.1 |
Loại xe 50cc |
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước |
6.000.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1991 |
8.000.000 |
|
Sản xuất năm 1992-1995 |
10.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
12.000.000 |
2.2 |
Loại xe 70-90cc |
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước |
7.000.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1991 |
9.000.000 |
|
Sản xuất năm 1992-1995 |
11.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
13.000.000 |
2.3 |
Loại xe trên 90-110cc |
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
10.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1992 |
12.000.000 |
|
Sản xuất năm 1993-1995 |
14.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
16.000.000 |
2.4 |
Loại xe trên 110-125cc |
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước |
14.000.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1992 |
17.000.000 |
|
Sản xuất năm 1993-1995 |
23.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
32.000.000 |
|
||
1 |
Loại xe 100-150cc: Honda ASTREA, Win, NOVA |
|
|
Cosmot 110, Piagio, Excel |
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
12.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1992 |
13.500.000 |
|
Sản xuất năm 1993-1995 |
15.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
17.000.000 |
2 |
Honda Dream I (không đề) Dream III (4 số) Suzuki Crytal |
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
12.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1992 |
13.000.000 |
|
Sản xuất năm 1993-1995 |
14.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
16.000.000 |
3 |
Honda Dream II cao, Suzuki Viva 110 |
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
17.500.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1992 |
19.500.000 |
|
Sản xuất năm 1993-1995 |
21.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
23.000.000 |
4 |
Honda Dream II lùn, GL, Max 125 |
|
|
Sản xuất năm 1989-1991 |
16.500.000 |
|
Sản xuất năm 1992-1995 |
18.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
20.000.000 |
5 |
Honda Glpro 125 |
|
|
Sản xuất năm 1989-1991 |
20.500.000 |
|
Sản xuất năm 1992-1995 |
24.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
25.000.000 |
6 |
Các loại xe khác |
12.000.000 |
|
||
1 |
Loại xe 50cc |
|
1.1 |
Vespa 50 |
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
8.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1995 |
9.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
11.000.000 |
1.2 |
Vespa Piagio 50 |
|
|
Sản xuất năm 1994-1995 |
15.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
17.000.000 |
2 |
Loại xe trên 50cc-150cc, Vespa Piagio, Typhoon 125 |
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
13.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1992 |
18.000.000 |
|
Sản xuất năm 1993-1995 |
20.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
22.000.000 |
3 |
Các loại xe khác |
8.000.000 |
XE DO CỘNG HOÀ LIÊN BANG ĐỨC, SEC, SLOVAKIA VÀ MỘT SỐ HIỆU KHÁC SẢN XUẤT |
|
|
1 |
Simson bs50, bs51, Babetta, Tava 50 |
|
|
Sản xuất trước năm 1988 |
1.500.000 |
|
Sản xuất từ năm 1988 về sau |
2.000.000 |
2 |
Simson Comprt 51, 70, Cezet 125, Winck 125, Boxuh |
|
|
Sản xuất trước năm 1988 |
2.000.000 |
|
Sản xuất từ năm 1988 về sau |
3.000.000 |
3 |
Etz 150, Cezet, Tawa 350 |
|
|
Sản xuất trước năm 1988 |
5.500.000 |
|
Sản xuất từ năm 1988 về sau |
6.000.000 |
4 |
Một số hiệu khác |
|
|
Citi giò gà |
12.500.000 |
|
Citi phuộc |
14.500.000 |
|
Citi số khung, số máy 15,16 |
16.500.000 |
|
Daelim 125 |
26.000.000 |
|
Bonus 125 |
16.000.000 |
|
Husky 150 |
25.000.000 |
5 |
Các loại xe khác |
5.000.000 |
|
||
1 |
Loại xe 50cc |
|
|
Fusin |
7.000.000 |
|
Savi Wave S, Savi, Luxe |
8.000.000 |
|
Savi Wave RSX, Maxkawa |
10.000.000 |
|
YMH Maxneo Armami |
10.000.000 |
|
SuccessFul |
7.500.000 |
|
Savi wave RS |
7.800.000 |
|
Bosscity |
8.000.000 |
|
Bos-SB8 |
8.400.000 |
|
Savi Max, YMH MaxarmanI |
9.500.000 |
|
Halim |
8.300.000 |
|
Các hiệu khác |
6.500.000 |
2 |
Loại xe 100cc |
|
|
Asym |
10.000.000 |
|
Sencity |
10.500.000 |
|
Maxneo |
8.500.000 |
|
Symen |
7.500.000 |
|
Seeyes |
8.000.000 |
|
Các hiệu khác |
7.000.000 |
3 |
Loại xe 110cc |
|
|
Newkawa wave RS |
7.800.000 |
|
Hunda CP1 |
7.900.000 |
|
Skygo |
8.500.000 |
|
Maxkawa |
10.000.000 |
|
Newkawa 110; Fusin |
9.000.000 |
|
Swear, Daemaco |
8.000.000 |
|
Seeyes, Lux |
8.000.000 |
|
Honda CKD |
7.500.000 |
|
Ymh Maxneo |
11.000.000 |
|
Newkawa Max |
9.500.000 |
|
Savi RS |
9.800.000 |
|
Seeyes |
8.000.000 |
|
Các hiệu khác |
7.500.000 |
4 |
Loại xe 125cc |
|
|
Tream @ 125 |
26.000.000 |
|
Savi (xe số) |
9.000.000 |
|
Fusin |
10.500.000 |
|
Fashion, Longbo, CP1 |
16.000.000 |
|
Sindy dáng Spacy |
17.000.000 |
|
Xiongshi |
17.000.000 |
|
Sindy dáng @ |
22.000.000 |
|
YoJing |
24.000.000 |
|
Air Blade máy Fusin |
16.000.000 |
|
Saffhire (xe ga), Bella (xe ga) |
18.500.000 |
|
Nagaki |
22.000.000 |
|
Lalita |
15.000.000 |
|
Honda SDH liên doanh Nhật Bản |
29.400.000 |
|
Honda Tream liên doanh Nhật Bản |
22.000.000 |
|
Sapphtre |
18.500.000 |
|
Stylux |
25.000.000 |
|
Romantic |
16.000.000 |
|
LiFan V |
17.500.000 |
|
Flame |
13.000.000 |
|
Force |
13.000.000 |
|
Các hiệu khác |
16.000.000 |
|
* Riêng: Các hiệu Việt Nam - Trung Quốc liên doanh Nhật Bản |
25.000.000 |
5 |
Loại xe 150cc |
|
|
Fusin, Longbo |
16.000.000 |
|
Lisohaka Prety |
23.000.000 |
|
Lisohaka Prety dáng @ |
28.000.000 |
|
Sindy |
25.000.000 |
|
ESH @ Trung Quốc |
20.000.000 |
|
Trem @ |
29.400.000 |
|
Cfmoto |
20.000.000 |
|
Dyor |
15.000.000 |
|
Các hiệu khác |
20.000.000 |
|
* Riêng các hiệu khác Việt Nam - Trung Quốc liên doanh Nhật Bản |
30.000.000 |
|
||
|
Dance |
11.000.000 |
|
Filly 100, Dona, Heasun, Dylan |
30.000.000 |
|
Joekey Kymco 125 |
28.000.000 |
|
Beswin 150, Movie |
43.000.000 |
|
Kymco Solona 125 |
45.000.000 |
|
ESH @ |
37.700.000 |
|
KymcoDan |
12.000.000 |
|
Candy |
18.800.000 |
|
Các hiệu khác |
30.000.000 |
|
||
1 |
Loại xe 50cc |
|
|
Halim |
9.000.000 |
|
Super siva, Hadosiva, Neu Siva |
9.000.000 |
|
Siva |
7.000.000 |
|
Các hiệu khác |
9.000.000 |
2 |
Loại xe 100cc |
|
|
Halim, Daehan Super |
9.000.000 |
|
Limatic, Stream |
10.500.000 |
|
Daehan Nova, Daehan Apra |
11.000.000 |
|
Daehan II 100 dáng Dream |
8.000.000 |
|
Daehan II 100 dáng Wave |
9.500.000 |
|
Super Halim, Super Siva, New Siva, Hado Siva |
11.000.000 |
|
Siva |
7.000.000 |
|
Các hiệu khác |
11.000.000 |
3 |
Loại xe 110cc |
|
|
Halim |
10.000.000 |
|
Fashion |
9.000.000 |
|
Daehan Nova, Daaehan 110 |
11.000.000 |
|
Các hiệu khác |
11.000.000 |
4 |
Loại xe 125cc |
|
|
Savi (xe số) |
12.000.000 |
|
Daystar |
45.000.000 |
|
Halim máy Daecin, Fusinstar, Jac |
23.000.000 |
|
Halim máy Halim dáng Spacy |
26.400.000 |
|
Daehan Smart, Daehan Suny |
25.000.000 |
|
Huyans 125, Haesun F1,3,4,5,6 |
17.500.000 |
|
HaeSun F-G 125 |
17.500.000 |
|
HaeSun 125F |
16.000.000 |
|
HaeSun 125F2 |
24.500.000 |
|
HaeSun F14-FH |
11.000.000 |
|
HaeSun II |
10.000.000 |
|
Keeway F25 |
24.000.000 |
|
Keeway F2 |
24.500.000 |
|
Các hiệu khác |
25.000.000 |
5 |
Loại xe 150cc |
|
|
Union |
29.500.000 |
|
Các hiệu khác |
29.000.000 |
|
||
1 |
Loại xe 100cc |
|
|
Super Siva máy Yasuta |
10.000.000 |
|
Siva Yasuta |
8.000.000 |
2 |
Loại xe 100cc máy Thái Lan |
|
|
Wave 100 |
22.000.000 |
|
Dream II 100 |
26.000.000 |
3 |
Loại xe Wave |
|
|
Wave 110cc |
25.500.000 |
|
Wave 125cc |
33.000.000 |
4 |
Các hiệu khác |
10.000.000 |
|
||
|
Angela |
16.500.000 |
|
Angel |
12.000.000 |
|
Angela VCA (đùm) |
15.900.000 |
|
Angela VCB (đĩa) |
16.900.000 |
|
Angel EZ (VDA đĩa) |
13.200.000 |
|
Angel EZ (VDB đùm) |
11.700.000 |
|
Angel Power |
12.500.000 |
|
Angel EZ (VD3) |
13.500.000 |
|
Angel EZ (VD4) |
12.000.000 |
|
Angel EZ (VDB) |
12.000.000 |
|
Angel EZ (VDA) |
13.200.000 |
|
Joyride (VWD) |
30.000.000 |
|
MơtowolF 125-VL1 |
15.400.000 |
|
Shark WB |
45.000.000 |
|
Shark 170 (VVC) |
56.000.000 |
|
Power hi, New Angelhi |
11.000.000 |
|
Sanda Boss |
9.500.000 |
|
Fiddle II |
30.000.000 |
|
Amigo |
8.500.000 |
|
Salut (SA2) |
9.000.000 |
|
Magic |
14.000.000 |
|
Star |
17.000.000 |
|
Star Netin (VR3) |
13.000.000 |
|
RS |
9.500.000 |
|
Neu moto Star |
13.700.000 |
|
RS II (SA4) |
8.000.000 |
|
Elegant (SAC) |
9.600.000 |
|
Elegant (II SAF), Elegant |
10.500.000 |
|
Joyride (VMA) |
29.000.000 |
|
Joyride (VWB) |
23.000.000 |
|
Joyride (VWE) |
27.500.000 |
|
Attila (M9B, M9N) |
20.500.000 |
|
Attila (M9T) |
22.500.000 |
|
Attila (M9R) |
25.000.000 |
|
Attila (M9P) |
27.000.000 |
|
Attila Victoria (VT1) |
26.500.000 |
|
Attila Victoria (VT2) |
24.500.000 |
|
Attila Victoria (VT3) |
27.500.000 |
|
Attila Victoria (VT4) |
25.500.000 |
|
Attila Victoria (VT8) |
25.000.000 |
|
Attila Victoria (VT9) |
24.500.000 |
|
Attila Victoria (VTA) |
23.500.000 |
|
Attila Victoria (VTF) |
23.500.000 |
|
Attila Victoria (VTG) |
22.000.000 |
|
Attila Victoria (VT3 đĩa) |
26.500.000 |
|
Attila Victoria (VT4 đùm) |
24.500.000 |
|
Attila Victoria (VTH đĩa) |
25.500.000 |
|
Attila Victoria (VTJ đùm) |
23.500.000 |
|
Attila Elizabeth EF1 (VUA) |
33.500.000 |
|
Attila Elizabeth (VUB) |
31.500.000 |
|
Attila Elizabeth (VTC) |
28.000.000 |
|
Attila Elizabeth (VTB) |
30.000.000 |
|
Attila Elizabeth (VTD) |
21.500.000 |
|
Sanda Galaxy (SM4) |
9.500.000 |
|
Excel (VS5) |
36.000.000 |
|
Excel (VS1) |
35.000.000 |
|
Excel lI (VSF) |
35.700.000 |
|
Excel II (VSG) |
34.700.000 |
|
Sanda Boss (SB8) |
11.000.000 |
|
Elegant II (SAR) |
13.000.000 |
|
Elegant II (SAS) |
12.000.000 |
|
Elegant II (SE1) |
12.500.000 |
|
Angel EZ (VDD) |
14.500.000 |
|
Angel EZ (VDE) |
13.300.000 |
|
Angela (VC1) |
14.300.000 |
|
Galaxy SR (VBC) |
16.300.000 |
|
Galaxy R (VBD) |
15.500.000 |
|
Galaxy (VBE) |
14.500.000 |
|
Attila Passing (KAS) |
21.500.000 |
|
Attila Passing XP (KAT) |
22.500.000 |
|
Attila Passing EFI (VWH) |
25.500.000 |
|
Attila Elizabeth (VTK) |
29.000.000 |
|
Attila Elizabeth (VTL) |
27.000.000 |
|
Attila Elizabeth (VUC) |
33.000.000 |
|
Attila Elizabeth (VUD) |
31.000.000 |
|
Attila Elizabeth EFI |
34.000.000 |
|
Shark 125 (VVB) |
37.000.000 |
|
Shark 125 EFI (VVE) |
42.000.000 |
|
Shark 125 EFI CBS (VVG) |
44.000.000 |
|
Các hiệu khác |
10.000.000 |
|
||
|
JF 18 Lead |
26.000.000 |
|
JF 33 Vision |
28.500.000 |
|
JF 240 Lead: NHA96, Y208T2, NHB24T, YR303T, R340T |
31.990.000 |
|
JF 240 Lead (NHB24, NHB35, Y208, R340, YR303) |
34.990.000 |
|
JF 240 Lead |
35.000.000 |
|
JF 240 Lead (YR299) |
35.490.000 |
|
JF 18 Click |
25.990.000 |
|
JF 18 Click Play |
26.490.000 |
|
JF30 PCX: NHA96T7, NHB25T2, R340T1, Y208T3 |
59.000.000 |
|
JC30 PCX |
59.000.000 |
|
PCX nhập |
80.000.000 |
|
Wave α HC12 |
15.000.000 |
|
Wave S KVRP |
14.900.000 |
|
Wave S KVRP (D) |
14.300.000 |
|
Wave RS KVRP (C) |
16.900.000 |
|
Wave RS KVRP |
14.900.000 |
|
Wave a KVRP |
12.900.000 |
|
Wave RSX KVRV |
15.900.000 |
|
Wave RSX KVRV (C) |
17.900.000 |
|
Wave RSV KVRV |
18.300.000 |
|
Wave α 1 KTLZ (không đề) |
8.000.000 |
|
Wave α; KTLN; KVRL |
12.900.000 |
|
Wave α + |
13.300.000 |
|
Wave α ZX, RS |
14.400.000 |
|
Wave α RSV, KTLN |
16.900.000 |
|
Wave α 100S KVRJ |
17.500.000 |
|
Wave KRSM, KTLK, STD |
12.900.000 |
|
Wave RS KTLN, KVRL, KVRP |
14.900.000 |
|
Wave RSV KTLN |
16.900.000 |
|
Wave a KVRL |
12.900.000 |
|
Wave S KVRR |
14.900.000 |
|
Wave α KVRP |
12.900.000 |
|
Wave α KWY |
13.390.000 |
|
Wave S (D) |
14.990.000 |
|
Wave S; RS |
15.990.000 |
|
Wave RS (C) |
17.990.000 |
|
Wave RS KVRP (C) |
16.900.000 |
|
Wave RS KWY |
15.290.000 |
|
Wave RS KWY (C) |
17.290.000 |
|
Wave S KWY |
15.290.000 |
|
Wave S KWY (D) |
14.690.000 |
|
Wave RSX |
18.790.000 |
|
Wave RSX (C) |
20.290.000 |
|
Wave RSV (KVRV) |
18.300.000 |
|
Wave S (D) phanh cơ: NH411T, NHA 69T6, PB373, R340 |
15.490.000 |
|
Wave S (phanh đĩa): NH411T, NHA69T6, PB373, R340 |
16.490.000 |
|
Wave RS: B203T, B206T2, R263, Y106 |
16.490.000 |
|
Wave RS (C) B203T, B206T2, R263, Y106 |
17.990.000 |
|
Wave RSX (JC43) |
16.990.000 |
|
Wave RSX Fiat |
29.590.000 |
|
Wave RSX Fiat (C) |
30.590.000 |
|
Wave Alpha HC 120: B203, NH 411, R263, Y106, NHA69 |
14.190.000 |
|
Wave alpha HC120 |
15.000.000 |
|
Wave S-J521 (D) |
16.790.000 |
|
Wave S-JC521 |
17.790.000 |
|
Wave RS-JC530 |
17.990.000 |
|
Wave RS-JC530 (C) |
19.490.000 |
|
Wave RS JC430 |
18.000.000 |
|
Wave RS JC430 (C) |
19.500.000 |
|
Wave S JC431 (D) |
16.800.000 |
|
Wave S JC431 |
17.800.000 |
|
Wave RSX JC432 |
17.800.000 |
|
Wave RSX JC432 (C) |
20.300.000 |
|
Super Dream, Super Dream (KFVZ-STD) |
15.900.000 |
|
Super Dream KFVZ-LTD |
16.900.000 |
|
Super Dream KWA-HT |
16.300.000 |
|
Super Dream HA08 |
16.990.000 |
|
Super Dream KFVY |
15.900.000 |
|
Super Dream KFVZ-STD; KVVA-STD |
15.900.000 |
|
Super Dream KVVA-HT |
16.300.000 |
|
Super Dream KFVZ-LTD |
16.900.000 |
|
Future, Future III, Future Neo KTMT, KVLN |
22.500.000 |
|
Future Neo KVLA; KVLN (D) |
21.500.000 |
|
Future Neo GTKVLN; GTKVKTMJ |
24.000.000 |
|
Future Neo KVLS; KVLN; KTMJ |
22.500.000 |
|
Future Neo KVLS (D) |
21.500.000 |
|
Future Neo II KTMA; Neo |
22.500.000 |
|
Future Neo GTKTMJ; GTKVLN |
24.000.000 |
|
Future Neo F1 KVLH |
26.000.000 |
|
Future Neo F1KVLH (C) |
27.000.000 |
|
Future Neo F1 |
26.990.000 |
|
Future Neo F1 (C) |
27.990.000 |
|
Future jc 35-64 |
22.500.000 |
|
Future jc 35 (C) |
24.000.000 |
|
Future jc 35 (D) |
21.500.000 |
|
Future Neo jc 35 |
22.500.000 |
|
Future Neo F1 jc 35 |
27.000.000 |
|
Future Neo F1 jc 35 (C) |
28.000.000 |
|
Future X FI |
29.000.000 |
|
Future X FI C |
30.000.000 |
|
Future X JC 35 (D) |
22.500.000 |
|
Future X JC 35 |
23.500.000 |
|
Lead JF 240 |
35.500.000 |
|
Honda AIR BlaDe KVGF (C) |
28.000.000 |
|
Honda AIR BlaDe KVG (C) |
28.500.000 |
|
Honda AIR BlaDe KVGF (C) Repsol |
29.500.000 |
|
Honda AIR BlaDe KVGF (S) |
26.500.000 |
|
Honda AIR BlaDe KVGF |
27.000.000 |
|
Honda AIR BlaDe F1 |
31.990.000 |
|
Honda AIR BlaDe F1REPSOL |
32.990.000 |
|
Air Blade F1: NHA69T3, NHA96T3, R313 13, PB383T2 |
32.990.000 |
|
Air Blade F1 (sơn từ tinh-Magnet): R343, Y209 |
38.000.000 |
|
Air Blade F1: SMJF 27E02…; SK…AY1…. |
37.000.000 |
|
Air Blade F1 (SMJF 27E02…; SK…AY7… |
38.000.000 |
|
Air Bkade FI (NHB25, NHB35, R340) |
36.990.000 |
|
Air Bkade FI (NHB35K, NHB25K) |
37.990.000 |
|
Honda AIR Blade nhập |
72.000.000 |
|
Click Exceed KVBN PLAY |
25.990.000 |
|
Click Exceed KVBG, KVBN |
25.500.000 |
|
JF 29, SH 125 |
109.000.000 |
|
Honda Spay |
30.880.000 |
|
Honda wave GMN |
15.200.000 |
|
Honda PS1 150 |
78.700.000 |
|
Honda SCR nhập |
32.000.000 |
|
Honda SCR tay ga |
22.000.000 |
|
Spacy @ (nhập) |
100.000.000 |
|
SH nhập |
178.000.000 |
|
Dylan nhập |
130.000.000 |
|
KF 11 SH 150 |
134.500.000 |
|
RRWH150-2 |
67.000.000 |
|
Click 125i |
60.000.000 |
|
CBR 150R |
91.000.000 |
|
Scoopy I S12 |
60.000.000 |
|
Super Dream HA08 |
17.700.000 |
|
JA27 Super Dream |
18.700.000 |
|
HC121 Wave α |
17.000.000 |
|
JC520 Wave RS |
18.200.000 |
|
JC52E Wave RS |
19.000.000 |
|
JC520 Wave RS (C) |
19.700.000 |
|
JC521 Wave S (D) |
17.000.000 |
|
JC52E Wave S (D) |
18.000.000 |
|
JC521 Wave S |
18.000.000 |
|
JC52E Wave S |
19.000.000 |
|
JC52 Wave RSX (C) |
22.000.000 |
|
JC52E Wave S (C) |
22.000.000 |
|
JF45 Lead |
38.500.000 |
|
JF240 Lead |
36.000.000 |
|
JF43 PCX |
52.000.000 |
|
JC53 Future |
25.000.000 |
|
JC53 Future F1 |
29.300.000 |
|
JC534 Future F1 |
30.000.000 |
|
JC53 Future F1 (C) |
30.300.000 |
|
JC535 Future F1 (C) |
31.000.000 |
|
JC533 Future |
25.500.000 |
|
JF33E Vision |
28.900.000 |
|
JF46 Airblade FI (có chức năng tìm xe) |
40.000.000 |
|
JF46 Airblade FI (không có chức năng tìm xe) |
38.000.000 |
|
JF42 SH 125i |
66.000.000 |
|
KF14 SH 150i |
80.000.000 |
|
JF51SH Mode |
50.000.000 |
|
Unicorn Dazzler |
49.000.000 |
|
CBR 150 |
95.000.000 |
|
MSX 125 |
35.000.000 |
|
||
|
Yamaha Sirus 5C63 (đùm) |
17.000.000 |
|
Yamaha Exciter 19S2 |
33.300.000 |
|
Yamaha Nouvo 22S2 |
24.800.000 |
|
Yamaha Gravita 31C2 (đĩa) |
24.000.000 |
|
Yamaha Gravita 31C2 (đùm) |
21.700.000 |
|
Yamaha Gravita 31C1 |
23.500.000 |
|
Gavita 31C3 |
25.300.000 |
|
Yamaha Luvias 44 S1 |
26.000.000 |
|
Yamaha Cuxi 1Dw1 |
31.200.000 |
|
Yamaha Maximo 4P82, 4P83 |
20.000.000 |
|
Yamaha Jockey SR |
28.000.000 |
|
Yamaha Lexam 15C1 (căm) |
22.500.000 |
|
Yamaha Lexam 15C1 (đúc) |
24.000.000 |
|
Yamaha Lexam 15C2 |
25.700.000 |
|
Yamaha ZY 125T (nhập) |
520.000.000 |
|
Jupiter 31C3 (đúc) |
26.600.000 |
|
Jupiter 31C2 (đĩa) |
24.400.000 |
|
Sirius (5 HU8) |
14.500.000 |
|
Sirius (5HU9; 3S31; 5C61; 5C63) |
15.500.000 |
|
Sirius (3S41; 5C62; 4C64; 5C64) |
16.500.000 |
|
Sirius 5C 64 (đĩa - đúc) |
20.000.000 |
|
Sirius 5C 64 (đùm) |
15.600.000 |
|
Sirius 5C 64 (mâm) |
20.300.000 |
|
Jupiter (5 B94) |
23.000.000 |
|
Jupiter (5 B95; 2S01; 5B92) |
24.000.000 |
|
Jupiter (5 B96) |
27.000.000 |
|
Jupiter (5 B93) |
23.200.000 |
|
Jupiter MX (2 S11; 5B91) |
22.300.000 |
|
Jupiter V (5 VT1) |
21.500.000 |
|
Jupiter V (5 VT2) |
22.500.000 |
|
Jupiter (5SD1; 5SD2; 5SD3; 4B21) |
24.000.000 |
|
Jupiter (5 VT1; 5VT7) |
26.200.000 |
|
Jupiter RC K3 |
27.000.000 |
|
Nouvo (2B52) |
24.500.000 |
|
Nouvo (2B51) |
23.000.000 |
|
Nouvo (2B56) |
24.500.000 |
|
Nouvo (22 S2 STD) |
25.000.000 |
|
Nouvo (22 S2 RC) |
25.200.000 |
|
Nouvo (22 BST) |
25.000.000 |
|
Nouvo LX-STD (5P11) |
31.700.000 |
|
Nouvo LX-RC/STD (5P11) |
33.000.000 |
|
Nozza (1DR1) |
30.700.000 |
|
Mio Ultimo 23B3 |
21.200.000 |
|
Mio Ultimo 23B1 |
20.000.000 |
|
Mio Ultimo |
17.000.000 |
|
Mio Ultimo (4P82; 4P83; 23B3; 4P84) |
21.200.000 |
|
Mio Classio 23C1 |
22.500.000 |
|
Mio Classio 5WP1 |
17.000.000 |
|
Mio Classio 5wP4; 5wP5; 5wPC; 5wPA |
16.000.000 |
|
Mio Classio 4D11; 4D12 |
21.000.000 |
|
Mio Classio 23B1 |
19.000.000 |
|
Amore 5wP2 |
17.000.000 |
|
Maximo 5wP3; 5wP4; 5wP9 |
17.500.000 |
|
Amore |
18.000.000 |
|
Cygnus 125 |
28.000.000 |
|
Exciter (1S94; 1S92) |
28.900.000 |
|
Exciter (1S91) |
27.500.000 |
|
Exciter 5P71 |
33.800.000 |
|
Exciter 1S94, 1S96 |
31.300.000 |
|
Exciter RC-55P1 |
38.800.000 |
|
Exciter GP-55P2 |
39.000.000 |
|
Exciter R 1S9A |
35.800.000 |
|
Exciter RC 1S94 |
34.000.000 |
|
Taurus 16S1 |
15.900.000 |
|
Taurus 16S2 |
14.900.000 |
|
Taurus 16S3 |
16.390.000 |
|
Taurus 16S4 |
15.390.000 |
|
Taurus LS 16SC |
15.390.000 |
|
Taurus 16SB |
16.390.000 |
|
MaJesty |
100.000.000 |
|
FZ16S |
78.000.000 |
|
Sirius F1-1FC1 |
22.400.000 |
|
Sirius F1-5C6J |
17.500.000 |
|
Sirius đĩa 5C6H |
18.300.000 |
|
Sirius đĩa đúc 5C6K |
20.600.000 |
|
Nouvo SX GP 1DB1 |
37.000.000 |
|
Nouvo SX STD 1DB1 |
35.000.000 |
|
Nouvo SX RC 1DB1 |
36.300.000 |
|
Exciter RLCE - 55P1 |
39.500.000 |
|
Nozza 1DR1 |
33.000.000 |
|
Luvias FI-1SK1 |
26.900.000 |
|
Sirius - 5C63 |
17.300.000 |
|
Sirius - 5C6D - 5C64 |
18.300.000 |
|
Sirius - 5C6F - 5C64 |
20.300.000 |
|
Sirius - 5C6G - 5C64 |
20.600.000 |
|
Gavita 31C4 |
24.400.000 |
|
Jupiter RC - 31C5 |
26.600.000 |
|
Jupiter Gavita FI - 1PB2 |
26.400.000 |
|
Jupiter FI - 1PB3 |
27.700.000 |
|
Cuxi 1DR1 |
18.000.000 |
|
FZ16 |
40.500.000 |
|
FZ S |
43.500.000 |
|
YZF R15 |
53.500.000 |
|
Fazer |
49.000.000 |
|
BW’S - 1CN1 |
31.000.000 |
|
||
|
Hayete uw 125ZSC |
24.300.000 |
|
Smash Revo FK 110D |
15.000.000 |
|
Smash (XCD) |
14.000.000 |
|
Smash (XD) |
15.900.000 |
|
Smash (FK 110 ZSD; Revo 110 SD) |
16.000.000 |
|
Smash (FK 110 SCD) |
17.300.000 |
|
Viva (CDX) |
20.300.000 |
|
Viva (CSD) |
21.300.000 |
|
Viva (TSD; RFD) |
22.500.000 |
|
Wetcap |
12.500.000 |
|
Hayate 125SC |
22.800.000 |
|
Hayate 125S |
21.000.000 |
|
Hayate 125SS |
25.400.000 |
|
Hayate (UW 125SC; 125ZSC) |
23.600.000 |
|
Hayate (UW 125ZSCL) |
24.000.000 |
|
Xbike FL 125SD |
21.000.000 |
|
Xbike FL 125SCD |
22.000.000 |
|
Xbike XL 125ZSCL |
24.000.000 |
|
Skydrive UK 125SC |
23.800.000 |
|
Shogun R (XSD 125) |
22.500.000 |
|
Juara; FX; Fix; Khiss; RGV; RT; RLRV 120-125 |
38.000.000 |
|
Amity 125 |
25.000.000 |
|
Stria |
32.000.000 |
|
Stria R |
36.000.000 |
|
Avenis 150 |
68.000.000 |
|
Epicuro 150 |
74.000.000 |
|
Satria F150 |
99.000.000 |
|
Smash Revo FK 110D |
16.000.000 |
|
Smash Revo FK 110SCD |
17.500.000 |
|
Viva 115 FI FV 115LE |
22.500.000 |
|
GZ150-A |
45.500.000 |
|
Hayate UW125SC |
25.000.000 |
|
Hayate Special Edition UW125ZSC |
25.200.000 |
|
Hayate 125SS FI |
30.000.000 |
|
X-BIKE Sport Production SP FL 125SCD |
23.200.000 |
|
Hayate 125SS FI Special Edition |
30.300.000 |
|
Axelo |
25.100.000 |
|
GZ150-A |
45.500.000 |
|
UA 125T FI |
31.000.000 |
|
Hayabusa GSX1300R |
610.000.000 |
|
Gladius SFV650A |
430.000.000 |
|
||
|
Hongking 125 |
8.000.000 |
|
Excel II 150 |
35.500.000 |
|
Excel I 150 |
31.000.000 |
|
Honda Mastep 125 |
25.000.000 |
|
Honda Joying 110 |
22.000.000 |
|
Honda Joying 125 |
25.000.000 |
|
Honda Racing 150 |
30.000.000 |
|
Sapphire Bella 125 |
19.000.000 |
|
Wendy |
78.000.000 |
|
Kwa đen, Xám CKD 110 |
15.000.000 |
|
Vivio |
23.000.000 |
|
Fantom 125 dáng @ |
26.000.000 |
|
Shapphire 125 |
21.000.000 |
|
Mater Moto |
16.000.000 |
|
Dance |
10.000.000 |
|
Solona |
44.400.000 |
|
Candy |
17.800.000 |
|
Enjoy |
18.900.000 |
|
Moda |
11.500.000 |
|
ESH @ |
15.000.000 |
|
Rebel Min1 |
14.900.000 |
|
Rebellusa |
28.800.000 |
|
Rebel Sport 170 |
30.700.000 |
|
Rebel RB 125 |
51.000.000 |
|
Rebel USA DD 150 E-8 |
45.000.000 |
|
Rebel XL 150 ZH |
16.380.000 |
|
Rebel USA CB 125R |
51.000.000 |
|
Biu S |
59.200.000 |
|
Maxarmanl |
9.500.000 |
|
Atlanta |
15.000.000 |
|
Max III plus |
9.000.000 |
|
Citi @ |
7.000.000 |
|
Chituma |
16.000.000 |
|
Exotic |
14.000.000 |
|
Fortupe |
24.200.000 |
|
Asyw |
10.000.000 |
|
Huyue |
23.000.000 |
|
Super Harley |
28.800.000 |
|
Fondar S |
20.000.000 |
|
Honda CKD |
11.500.000 |
|
Kawasaki |
11.000.000 |
|
Vento Rebellian |
50.000.000 |
|
Zong Shen ZS 150ZH-2D 150cc |
18.500.000 |
|
Zong Shen ZS 175ZH-3D 175cc |
19.000.000 |
|
ZN 125T (K; F) |
17.800.000 |
|
Tuk -Tuk (xe lam) |
17.000.000 |
|
Yama CKD 107 |
8.250.000 |
|
Wavethais CKD 110 |
8.250.000 |
|
Savi IKD 50FI |
9.000.000 |
|
Rebelusa DD350E-9B |
40.000.000 |
|
Super Harley DD300E-6B |
34.300.000 |
|
Super Harley DD350E-6 |
40.000.000 |
|
Hyosung Qquila GV650 |
69.000.000 |
|
||
|
Vespa 125-150cc (nhập) |
125.000.000 |
|
Piaggio Beverty RST 125i.e |
143.000.000 |
|
Piaggio Liberty RST 125 |
57.500.000 |
|
Piaggio FLY 125 |
51.200.000 |
|
Piaggio ZIP 100 |
34.000.000 |
|
Vespa GTS Super 125i.e |
131.400.000 |
|
Vespa LXV 125i.e |
116.500.000 |
|
Vespa 150-140 |
81.000.000 |
|
Fly 125i.e-110 |
43.900.000 |
|
Fly 150i.e-310 |
48.500.000 |
|
Vespa LX 125i.e-300 |
67.900.000 |
|
Vespa S 125v-501 |
66.700.000 |
|
Vespa Primavera 125 3V ie-100 |
68.800.000 |
|
Vespa GTS 125 3V ie-310 |
79.800.000 |
|
||
|
Vespa LX 125-110 |
64.700.000 |
|
Vespa LX 150-210 |
78.000.000 |
|
Vespa S 125-111 |
67.400.000 |
|
Vespa S 150-211 |
79.500.000 |
|
Piaggio Liberty 125i.e |
54.000.000 |
|
Liberty 150i.e |
67.900.000 |
|
Liberty 125i.e-100 |
56.800.000 |
|
Liberty 150i.e-200 |
70.700.000 |
|
Vespa LX 125i.e |
66.700.000 |
|
Vespa LX 150i.e |
80.500.000 |
|
||
|
Candy Hi 50 (đùm) |
18.400.000 |
|
People 16Fi (đĩa) |
38.500.000 |
|
Like Many Fi (đùm) |
29.900.000 |
|
Like Many Fi (đĩa) |
31.200.000 |
|
||
XE DO HÃNG HONDA (NHẬT BẢN) SẢN XUẤT, LẮP RÁP: XE LAM, BA GÁC MÁY |
5.000.000 |
|
36.000.000 |
Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 01/04/2013
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc và di chuyển mồ mả khi nhà nước thu hồi đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 17/02/2012
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp, kinh phí hoạt động của lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 20/12/2011 | Cập nhật: 12/01/2012
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 23/12/2011 | Cập nhật: 06/01/2012
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống lụt bão trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/12/2011 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 13/02/2012
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện cho Chỉ huy phó Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã; mức trợ cấp ngày công lao động; hỗ trợ tiền ăn cho lực lượng dân quân khi thực hiện nhiệm vụ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 22/12/2011 | Cập nhật: 09/01/2012
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 02/04/2012
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 47/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kết quả đấu thầu do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 01/12/2011 | Cập nhật: 27/03/2012
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai, ba bánh gắn máy, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 18/11/2011 | Cập nhật: 28/11/2011
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về Quy định chế độ giao, cho thuê đất; miễn, giảm thu tiền sử dụng, thuê đất đối với dự án đầu tư sử dụng đất đô thị, đất ở để xây dựng công trình xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 07/11/2011 | Cập nhật: 24/11/2011
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2011 Ban hành: 23/11/2011 | Cập nhật: 12/03/2013
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND quy định về quản lý biên chế công chức trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 01/11/2011 | Cập nhật: 26/11/2011
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND quy định cơ chế hỗ trợ đẩy mạnh cơ giới hoá trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 17/11/2011 | Cập nhật: 12/12/2011
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về giá tiêu thụ nước sạch do Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cấp nước Gia Lai cung cấp trên địa bàn thị xã Ayun Pa và thành phố Pleiku Ban hành: 11/11/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND quy chế kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/11/2011 | Cập nhật: 06/08/2013
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bình Thuận Ban hành: 04/11/2011 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 07/10/2011 | Cập nhật: 12/05/2012
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính trong đội ngũ cán bộ, công, viên chức và cán bộ, chiến sĩ lực lượng vũ trang trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 03/11/2011 | Cập nhật: 13/08/2012
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về giảm trừ 10% dự toán chi thường xuyên năm 2011 của các đơn vị dự toán khối tỉnh Lai Châu Ban hành: 10/11/2011 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về Quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 21/09/2011 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp hoạt động và mối quan hệ công tác giữa Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai với Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Lào Cai Ban hành: 20/10/2011 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND quy định thời gian quản lý sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm Quản lý sau cai hoặc quản lý sau cai tại nơi cư trú đối với người chấp hành xong thời gian cai nghiện ma túy bắt buộc do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 02/11/2011 | Cập nhật: 19/11/2011
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 27/10/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND quy định mức chi tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao Ban hành: 02/11/2011 | Cập nhật: 26/06/2013
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND phê duyệt Đề án "Phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015" do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 08/11/2011 | Cập nhật: 25/11/2011
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND ban hành quy chế tuyển dụng công chức trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 30/08/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh Long An Ban hành: 30/08/2011 | Cập nhật: 17/04/2015
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về Quy chế bảo vệ Bí mật Nhà nước của tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 21/10/2011 | Cập nhật: 10/11/2011
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân Ban hành: 05/09/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 28/10/2011
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 03/08/2011 | Cập nhật: 26/09/2011
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về Quy định thu hồi, giao, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 02/08/2011 | Cập nhật: 22/08/2011
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về thực hiện Nghị quyết 15/NQ-HĐND về phân bổ nguồn thực hiện cải cách tiền lương còn dư năm 2010 Ban hành: 18/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An Ban hành: 26/07/2011 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý hoạt động thoát nước đô thị, khu kinh tế và khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 01/08/2011 | Cập nhật: 06/08/2011
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 19/03/2012
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 81/2008/QĐ-UBND về quy định xếp hạng khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 12/05/2011 | Cập nhật: 22/07/2011
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND quy định về thực hiện các dự án đầu tư thuộc chương trình kích cầu của thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 28/05/2011 | Cập nhật: 07/06/2011
Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND sửa đổi quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ kèm theo Quyết định 56/2008/QĐ-UBND Ban hành: 06/05/2011 | Cập nhật: 25/05/2013