Quyết định 33/2011/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
Số hiệu: | 33/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Nguyễn Văn Hùng |
Ngày ban hành: | 27/10/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2011/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 27 tháng 10 năm 2011 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2010/NQ-HĐND ngày 05/4/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khoá IX, kỳ họp chuyên đề về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020.
Căn cứ Thông báo số 47/TB-HĐND ngày 21/10/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại cuộc họp giao ban ngày 20/10/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020, với các nội dung chính sau (có phụ lục 1, 2 kèm theo):
- Điều chỉnh: 02 điểm quặng đá làm vật liệu xây dựng thông thường (điều chỉnh phân kỳ quy hoạch và điều chỉnh địa danh khu vực mỏ);
- Bổ sung: 27 điểm mỏ làm vật liệu xây dựng thông thường; trong đó: Đá làm vật liệu xây dựng thông thường: 11 điểm; cát, sỏi: 12 điểm và sét, gạch ngói: 04 điểm.
Điều 2. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 21/4/2010 của UBND tỉnh Kon Tum về việc Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Công thương, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Lao động Thương binh và Xã hội, Công an tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC ĐIỂM KHOÁNG SẢN VLXD THÔNG THƯỜNG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2011 của UBND tỉnh)
TT |
Tên mỏ - Loại khoáng sản |
Vị trí - Tọa độ |
Đặc điểm ĐC - Hiện trạng |
Mức độ nghiên cứu ĐC |
Tổng DT QH (ha) |
Tổng tài nguyên dự báo (1000 m3) |
Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng |
|||
Giai đoạn 2011 - 2015 |
Giai đoạn 2016 - 2020 |
|||||||||
Diện tích (ha) |
Trữ lượng (1000m3) |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng (1000m3) |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
Mỏ đá xây dựng Granitogơnai Thôn 1 - Tân Cảnh |
-Vị trí: Thôn 1, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô. -Tọa độ trung tâm: X: 16 19 860 Y: 5 33 600 |
-Đặc điểm ĐC: Đá thuộc loại Granitogơ nai bị phong hóa cơ học nứt nẽ; -Hiện trạng: Xung quanh khu vực mỏ là nương rẫy nhân dân; |
Đã được điều tra sơ bộ |
12 |
2.400 |
03 |
600 |
03 |
600 |
2 |
Mỏ đá xây dựng thôn Kon Plông |
- Vị trí: thuộc Tiểu khu 496, địa bàn Thôn Kon Plông, xã Hiếu, huyện Kon Plông. -Tọa độ trung tâm: X: 16 12 700 Y: 5 99 100 |
-Đặc điểm ĐC: Đá thuộc loại đá phiến kết tinh, bị phong hóa cơ học nứt nẽ; -Hiện trạng: Xung quanh khu vực mỏ là nương rẫy nhân dân |
Đã được điều tra sơ bộ |
5 |
1.000 |
2 |
40 |
2 |
40 |
DANH MỤC CÁC ĐIỂM KHOÁNG SẢN VLXD THÔNG THƯỜNG BỔ SUNG QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2011 của UBND tỉnh)
TT |
Tên mỏ - Loại khoáng sản |
Vị trí - Tọa độ |
Đặc điểm ĐC - Hiện trạng |
Mức độ nghiên cứu ĐC |
Tổng DT QH (ha) |
Tổng tài nguyên dự báo (1000 m3) |
Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng |
||||
Giai đoạn 2011 - 2015 |
Giai đoạn 2016 - 2020 |
||||||||||
Diện tích (ha) |
Trữ lượng (1000m3) |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng (1000m3) |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
1 |
Mỏ đá Granit TK 770. |
- Vị trí: Tiểu khu 770, xã Mô Rai, huyện Sa Thầy -Tọa độ trung tâm: X: 1546 858 Y: 4 99 961 |
- Đặc điểm ĐC: Đá thuộc loại Granit bị phong hóa cơ học nứt nẽ; - Hiện trạng: Mỏ cũ đã khai thác phục vụ thi công CT thủy điện Sê San 4; xung quanh khu vực mỏ là cây nhỏ, bụi rậm; thuộc TK770 do UBND xã Mô Rai, huyện Sa Thầy quản lý. |
Đã được điều tra sơ bộ |
10,75 |
2.200 |
05 |
1.000 |
06 |
1.200 |
|
2 |
Mỏ đá Granit TK 774. |
- Vị trí: Tiểu khu 774, xã Mô Rai, huyện Sa Thầy -Tọa độ trung tâm: X: 1559 884 Y: 5 00 311 |
- Đặc điểm ĐC: Đá thuộc loại Granit bị phong hóa cơ học nứt nẽ; - Hiện trạng: thuộc TK774 (đất rừng SX) do Cty TNHH MTV Sa Thầy quản lý; trên khu vực mỏ là cây nhỏ, bụi rậm. |
Đã được điều tra sơ bộ |
11,27 |
1.200 |
11,27 (TD: 11,27, KT: 5) |
500 |
6,27 (KT) |
700 |
|
3 |
Mỏ đá Granit Bình Trung |
- Vị trí: thôn Bình Trung, xã Sa Bình, huyện Sa Thầy; -Tọa độ trung tâm: X: 1592 010 Y: 537 838 |
Mỏ đá cũ trước đây đã cấp phép khai thác; Xung quanh là đất nương rẫy nhân dân. |
Đã được điều tra sơ bộ |
3,84 |
400 |
3,84 (TD: 3,84; KT: 2) |
200 |
1,84 |
200 |
|
4 |
Mỏ đá xây dựng làng Đăk Xô |
- Vị trí: thuộc TK 500, địa bàn Thôn Đăk Xô (Thôn 6), xã Hiếu, huyện Kon Plông. - Tọa độ trung tâm: X: 1615 787 Y: 6 02 390 |
- Đặc điểm ĐC: Đá thuộc loại đá phun trào Bazan, bị phong hóa cơ học nứt nẽ, vỡ vụn - Hiện trạng: Xung quanh khu vực mỏ là nương rẫy nhân dân và rừng sản xuất do Lâm trường Măng La quản lý. |
Đã được điều tra sơ bộ |
6 |
1200 |
3 |
600 |
3 |
600 |
|
5 |
Mỏ đá Granit Chư Hreng |
Vị trí: Thôn KonHraKtu, xã chưHreng, tp Kon Tum; - Tọa độ trung tâm: X: 1584 775 Y: 5 56 838 |
Đất nương rẫy nhân dân |
Điều tra sơ bộ |
6,7 |
400 |
6,7 (TD: 6,7, KT: 3,7) |
200 |
3 (KT) |
200 |
|
6 |
Mỏ đá Granit Sao Mai |
-Vị trí: Thôn 4, xã Hòa Bình, tp Kon Tum; - Tọa độ trung tâm: X:1577 000 Y: 5 53 500 |
Thuộc QH rừng phòng hộ, hiện trạng đất trống không có rừng (sau khi bổ sung quy hoạch, việc quản lý, cấp phép thực hiện theo quy định hiện hành) |
Đã được điều tra sơ bộ |
10 |
600 |
10 |
300 |
10 |
300 |
|
7 |
Mỏ đá xây dựng làng Kép Ram |
- Vị trí: phía đông nam làng Kép Ram, Thôn 5, xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum. - Tọa độ trung tâm: X: 1579 000 Y: 5 50 800 |
- Đặc điểm ĐC: Đá thuộc loại đá phun trào Bazan, bị phong hóa cơ học nứt nẽ, vỡ vụn - Hiện trạng: Xung quanh khu vực mỏ là nương rẫy, ruộng nước 01 vụ (kém hiệu quả) của nhân dân. |
Đã được điều tra sơ bộ |
14 |
800 |
14 (TD:14, KT:14) |
400 |
|
|
|
8 |
Mỏ đá Granodioritogonei Kroong |
- Vị trí: Thôn Hà Mòn, xã Kroong, tp Kon Tum; - Tọa độ trung tâm: X: 1592 500 Y: 5 39 200 |
Mỏ đá cũ khai thác phục vụ thi công CTTĐ Plei Krông, hiện nay đã bàn giao cho tỉnh quản lý |
Đã được điều tra sơ bộ |
5 |
500 |
5 (TD: 5, KT: 3) |
300 |
2 (KT) |
200 |
|
9 |
Mỏ đá xây dựng thôn 3 – Kon Đào |
- Vị trí: thuộc địa bàn thôn 3, xã Kon Đào, huyện Đăk Tô. - Tọa độ: Điểm đầu X: 1627 216 Y: 5 38 757 Điểm cuối X: 1627 159 Y: 5 39 086 |
- Đặc điểm ĐC: là loại đá biến chất granitbiotitogoneít bị phong hóa nứt nẽ. - Hiện trạng: đa phần diện tích là lộ đá gốc, thảm thực vật là cây hoang dại, bụi rậm |
Đã được điều tra sơ bộ |
2,35 |
400 |
2,35 (TD: 2,35; KT: 01) |
150 |
1,35 (KT) |
250 |
|
10 |
Mỏ đá xây dựng Đăk Yêu, xã Hòa Bình |
- Vị trí: suối Đăk Yêu, xã Hòa Bình - Tọa độ: Điểm đầu: X: 1579 340 Y: 5 51 450 Điểm cuối: X: 1579 610 Y: 5 51 700 |
Đá thuộc loại đá phun trào Bazan, bị phong hóa cơ học nứt nẽ, vỡ vụn - Hiện trạng: Xung quanh khu vực mỏ là nương rẫy, ruộng nước 01 vụ (kém hiệu quả) của nhân dân. |
Đã được điều tra sơ bộ |
05 |
600 |
05 |
600 |
05 |
600 |
|
11 |
Mỏ đá xây dựng Đăk Blà |
- Vị trí: xã Đăk Blà - Tọa độ: Điểm đầu: X 15 85 700 Y 5 60 250 Điểm cuối: X 15 86 850 Y 5 60 700 |
- Đặc điểm ĐC: là loại đá biến chất granitbiotitogonei bị phong hóa nứt nẽ. - Hiện trạng: đất rẫy của dân đang canh tác |
Đã được điều tra sơ bộ |
30 |
1.000.000 |
10 |
400 |
10 |
400 |
|
12 |
Điểm mỏ cát xây dựng suối Đăk Rơ Ngát |
- Vị trí: suối Đăk Rơ Ngát, thôn Đăk Tông, xã Ngọc Tụ, huyện Đăk Tô; - Tọa độ: Điểm đầu X: 5 28 743; Y: 1623 958 Điểm cuối X: 1628 086 Y: 5 29 119; |
- Đặc điểm địa chất: cát thạch anh hạt mịn đến thô thuộc bồi tích suối; - Hiện trạng: khu vực quy hoạch là lòng suối, mùa khô có lưu lượng chảy nhỏ, mùa mưa rất lớn. Hai bên bờ là nương rẫy nhân dân |
Đã được điều tra sơ bộ |
3 |
60 |
3 |
60 |
3 |
60 |
|
13 |
Điểm mỏ cát xây dựng thôn 6, xã Kon Đào |
- Vị trí: suối cạn, thôn 6, xã Kon Đào, huyện Đăk Tô; - Tọa độ: Điểm đầu X:1626 191 Y: 5 34 962 Điểm cuối X: 1626 547 Y: 5 34 752; |
- Đặc điểm địa chất: cát thạch anh hạt mịn đến thô thuộc bồi tích suối; - Hiện trạng: khu vực quy hoạch là lòng suối, chỉ có nước chảy vào mùa mưa. Hai bên bờ là nương rẫy nhân dân |
Đã được điều tra sơ bộ |
0,14 |
2 (bồi lắng thường xuyên) |
0,14 |
2 (bồi lắng thường xuyên) |
0,14 |
2 (bồi lắng thường xuyên) |
|
14 |
Điểm mỏ cát xây dựng thôn 5, xã Tân Cảnh |
- Vị trí: suối cạn, thôn 5, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô; - Tọa độ: Điểm đầu X: 1621 288 Y: 5 26 090 Điểm cuối X: 1621 379 Y: 5 26 039; |
- Đặc điểm địa chất: cát thạch anh hạt mịn đến thô thuộc bồi tích suối; - Hiện trạng: khu vực quy hoạch là lòng suối, chỉ có nước chảy vào mùa mưa. Hai bên bờ là nương rẫy nhân dân |
Đã được điều tra sơ bộ |
0,1327 |
7 (bồi lắng thường xuyên) |
0,1327 |
7 (bồi lắng thường xuyên) |
0,1327 |
7 (bồi lắng thường xuyên) |
|
15 |
Điểm mỏ cát xây dựng thôn Đăk Tông, xã Ngọc Tụ |
- Vị trí: suối cạn, thôn Đăk Tông, xã Ngọc Tụ, huyện Đăk Tô; - Tọa độ: Điểm đầu X: 1623 958 Y: 5 28 743 Điểm cuối X: 1628 086 Y: 5 29 119; |
- Đặc điểm địa chất: cát thạch anh hạt mịn đến thô thuộc bồi tích suối; - Hiện trạng: khu vực quy hoạch là lòng suối, chỉ có nước chảy vào mùa mưa. Hai bên bờ là nương rẫy nhân dân |
Đã được điều tra sơ bộ |
3 |
60 (bồi lắng thường xuyên) |
3 |
60 (bồi lắng thường xuyên) |
3 |
60 (bồi lắng thường xuyên) |
|
16 |
Điểm mỏ cát xây dựng lòng sông thôn 1, thị trấn Đăk Tô |
- Vị trí: Thôn 1, thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô - Tọa độ: Điểm đầu: X: 1622 222 Y: 5 35 566 Điểm cuối: X :1622 186 Y: 5 35 583 |
- Đặc điểm địa chất: cát thạch anh hạt mịn đến thô thuộc bồi tích suối; - Hiện trạng: khu vực quy hoạch là lòng suối, chỉ có nước chảy vào mùa mưa, UBND tỉnh đã cấp phép khai thác. Hai bên bờ là nương rẫy nhân dân |
Đã được điều tra sơ bộ |
0, 2608 |
3 (bồi lắng thường xuyên) |
0, 2608 |
3 (bồi lắng thường xuyên) |
0, 2608 |
3 (bồi lắng thường xuyên |
|
17 |
Điểm mỏ cát xây dựng lòng sông Đăk Snghé |
- Vị trí: sông Đăk Snghé, thuộc địa bàn thôn 13, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy; - Tọa độ: Điểm đầu X: 1601 000 Y: 5 73 476 Điểm cuối X: 1600 357 Y: 5 73 007; |
- Đặc điểm địa chất: cát thạch anh hạt mịn đến thô thuộc bồi tích sông; - Hiện trạng: khu vực quy hoạch là lòng sông và bãi bồi ven sông. Hai bên bờ là nương rẫy nhân dân |
Đã được điều tra sơ bộ |
0,49 |
4,9 (bồi lắng thường xuyên) |
0,49 |
4,9 (bồi lắng thường xuyên) |
0,49 |
4,9 (bồi lắng thường xuyên) |
|
18 |
Điểm mỏ cát xây dựng lòng sông Đăk Pne |
- Vị trí: sông Đăk Pne, thuộc địa bàn thôn 4, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy; - Tọa độ: Điểm đầu X: 1602 178 Y: 5 77 431 Điểm cuối X: 1601 819 Y: 5 77 320; |
- Đặc điểm địa chất: cát thạch anh hạt mịn đến thô thuộc bồi tích sông; - Hiện trạng: khu vực quy hoạch là lòng sông và bãi bồi ven sông. Hai bên bờ là nương rẫy nhân dân |
Đã được điều tra sơ bộ |
0,2 |
2 (bồi lắng thường xuyên) |
0,2 |
2 (bồi lắng thường xuyên) |
0,25 |
2(bồi lắng thường xuyên) |
|
19 |
Điểm mỏ cát xây dựng lòng sông Đăk Pne |
- Vị trí: sông Đăk Pne, thuộc địa bàn thôn 5, TT ĐăkRve, huyện Kon Rẫy; - Tọa độ: Điểm đầu X: 1603 747 Y: 5 79 698 Điểm cuối X: 1603 653 Y: 5 80 221; |
- Đặc điểm địa chất: cát thạch anh hạt mịn đến thô thuộc bồi tích sông; - Hiện trạng: khu vực quy hoạch là lòng sông và bãi bồi ven sông. Hai bên bờ là nương rẫy nhân dân |
Đã được điều tra sơ bộ |
0,35 |
3,5 (bồi lắng thường xuyên) |
0,35 |
3,5 (bồi lắng thường xuyên) |
0,35 |
3,5 (bồi lắng thường xuyên) |
|
20 |
Điểm mỏ cát xây dựng lòng sông Đăk Pne |
- Vị trí: sông Đăk Pne, thuộc địa bàn thôn 5, TT ĐăkRve, huyện Kon Rẫy; - Tọa độ: Điểm đầu X: 1603 474 Y: 5 80 211 Điểm cuối X: 1603 021 Y: 5 79 753; |
- Đặc điểm địa chất: cát thạch anh hạt mịn đến thô thuộc bồi tích sông; - Hiện trạng: khu vực quy hoạch là lòng sông và bãi bồi ven sông. Hai bên bờ là nương rẫy nhân dân |
Đã được điều tra sơ bộ |
0,23 |
2,3 (bồi lắng thường xuyên) |
0,23 |
2,3 (bồi lắng thường xuyên) |
0,23 |
2,3 (bồi lắng thường xuyên) |
|
21 |
Điểm mỏ cát xây dựng lòng sông Đăk Pne |
- Vị trí: sông Đăk Pne, thuộc địa bàn thôn 7, TT ĐăkRve, huyện Kon Rẫy; - Tọa độ: Điểm đầu X: 1606 780 Y: 5 82 178 Điểm cuối X: 1606 742 Y: 5 82 391; |
- Đặc điểm địa chất: cát thạch anh hạt mịn đến thô thuộc bồi tích sông; -Hiện trạng: khu vực quy hoạch là lòng sông và bãi bồi ven sông. Hai bên bờ là nương rẫy nhân dân |
Đã được điều tra sơ bộ |
0,25 |
2,5 (bồi lắng thường xuyên) |
0,25 |
2,5 (bồi lắng thường xuyên) |
0,25 |
2,5 (bồi lắng thường xuyên) |
|
22 |
Điểm mỏ cát xây dựng lòng sông Đăk Pne |
- Vị trí: sông Đăk Pne, thuộc địa bàn thôn 3, TT ĐăkRve, huyện Kon Rẫy; - Tọa độ: Điểm đầu X: 1606 438 Y: 5 82 126 Điểm cuối X: 1606 093 Y: 5 82 130; |
- Đặc điểm địa chất: cát thạch anh hạt mịn đến thô thuộc bồi tích sông; -Hiện trạng: khu vực quy hoạch là lòng sông và bãi bồi ven sông. Hai bên bờ là nương rẫy nhân dân |
Đã được điều tra sơ bộ |
0,31 |
3,1 (bồi lắng thường xuyên) |
0,31 |
3,1 (bồi lắng thường xuyên) |
0,31 |
3,1 (bồi lắng thường xuyên) |
|
23 |
Điểm mỏ cát xây dựng lòng sông Đăk La |
- Vị trí: mỏ cát sông Đăk La, xã Đăk Tre, huyện Kon Rẫy - Tọa độ: Điểm đầu: X: 1587 700 Y: 5 67 800 Điểm cuối: X: 1587 900 Y: 5 68 400 |
- Đặc điểm địa chất: cát thạch anh hạt mịn đến thô thuộc bồi tích sông; - Hiện trạng: khu vực quy hoạch là lòng sông và bãi bồi ven sông. Hai bên bờ là nương rẫy nhân dân |
Đã được điều tra sơ bộ |
05 |
100 (bồi lắng thường xuyên) |
05 |
100 (bồi lắng thường xuyên) |
05 |
100 (bồi lắng thường xuyên) |
|
24 |
Mỏ sét gạch ngói Tê Pen 2 |
- Vị trí: thuộc địa bàn thôn Tê Pen 2, xã Đăk Trăm, huyện Đăk Tô - Tọa độ: Điểm đầu X: 1634 435 Y: 5 39 027 Điểm cuối X: 1634 395 Y: 5 38 918; |
- Đặc điểm ĐC: sét pha cát thuộc trầm tích sông. - Hiện trạng: trên mặt là đất sản xuất nông nghiệp; bên dưới là khoáng sản sét |
Đã được điều tra sơ bộ |
10 |
100 |
05 |
50 |
05 |
50 |
|
25 |
Mỏ sét gạch ngói Diên Bình |
- Vị trí: thuộc địa bàn thôn 1, xã Diên Bình, huyện Đăk Tô - Tọa độ điểm TT: X: 1615 636 Y: 5 39 717 |
- Đặc điểm ĐC: sét pha cát thuộc trầm tích sông. - Hiện trạng: trên mặt là đất sản xuất nông nghiệp; bên dưới là khoáng sản sét |
Đã được điều tra sơ bộ |
50 |
1000 |
20 |
400 |
30 |
600 |
|
26 |
Mỏ sét gạch ngói thị trấn Đăk Tô |
- Vị trí: thuộc địa bàn khối 6, TT Đăk Tô. - Tọa độ: Điểm đầu X: 1618 964 Y: 5 38 281 Điểm cuối X: 1619 219 Y: 5 39 063 |
- Đặc điểm ĐC: sét pha cát thuộc trầm tích sông. - Hiện trạng: trên mặt là đất sản xuất nông nghiệp; bên dưới là khoáng sản sét |
Đã được điều tra sơ bộ |
20 |
400 |
10 |
200 |
10 |
200 |
|
27 |
Mỏ sét gạch ngói Măng Rương |
- Vị trí: thuộc địa bàn thôn Măng Rương, xã Văn Lem, huyện Đăk Tô. - Tọa độ: Điểm đầu X: 1633 061 Y: 5 40 490 Điểm cuối X: 1633 543 Y: 5 40 821 |
- Đặc điểm ĐC: sét pha cát thuộc trầm tích sông. - Hiện trạng: trên mặt là đất sản xuất nông nghiệp; bên dưới là khoáng sản sét |
Đã được điều tra sơ bộ |
10 |
200 |
5 |
100 |
5 |
100 |
|
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường quận 9 do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 28/12/2010 | Cập nhật: 27/05/2011
Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND phê duyệt định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 29/07/2014
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 23/12/2010 | Cập nhật: 26/01/2011
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Quảng Bình năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật ngân sách nhà nước Ban hành: 22/11/2010 | Cập nhật: 28/07/2012
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND sửa đổi quy chế quản lý, sử dụng nguồn vốn từ ngân sách tỉnh chuyển sang chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội cho vay hộ nghèo Ban hành: 22/10/2010 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về quản lý và sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 04/10/2010 | Cập nhật: 26/10/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp trong công tác tổ chức tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Hòa Bình do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 09/09/2010 | Cập nhật: 29/09/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về giao số lượng, bố trí chức danh và chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn theo quy định tại Nghị định 92/2009/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 20/09/2010 | Cập nhật: 19/10/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân quận thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân do Ủy ban nhân dân quận 12 ban hành Ban hành: 20/09/2010 | Cập nhật: 11/10/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về thành lập Phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 20/09/2010 | Cập nhật: 27/10/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND xếp loại đường bộ thuộc tỉnh quản lý năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 20/08/2010 | Cập nhật: 03/09/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về giao số lượng cán bộ, công chức và quy định chức danh, số lượng, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 03/08/2010 | Cập nhật: 12/10/2010
Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND ban hành Quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Định do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa X, kỳ họp thứ 17 ban hành Ban hành: 28/07/2010 | Cập nhật: 01/09/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách khuyến khích, hỗ trợ và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 01/09/2010 | Cập nhật: 18/09/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy Định phối hợp giải quyết công việc giữa các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 28/06/2010 | Cập nhật: 16/08/2010
Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND thông qua đề án quy hoạch điều chỉnh, phân vạch địa giới hành chính cấp huyện, cấp xã từ năm 2010-2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND về chức danh, số lượng, mức phụ cấp và chế độ đối với những người hoạt động không chuyên trách và đối tượng liên quan ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/07/2010 | Cập nhật: 14/02/2014
Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND về bố trí chức danh, số lượng và chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở phường - xã, thị trấn theo Nghị định 92/2009/NĐ-CP do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 18 ban hành Ban hành: 07/07/2010 | Cập nhật: 16/07/2010
Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND quy định mức chi đối với một số khoản chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật Ban hành: 15/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 95/2005/QĐ-UBND về việc phân cấp thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế kỹ thuật, dự toán trồng rừng sử dụng nguồn vốn dự án trồng mới 5 triệu ha rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 10/07/2010 | Cập nhật: 11/08/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách Nhà nước của tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 01/07/2010 | Cập nhật: 13/07/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 30/06/2010 | Cập nhật: 26/07/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý phí qua cầu treo do địa phương quản lý do Ủy ban nhân dân Thái Nguyên ban hành Ban hành: 15/06/2010 | Cập nhật: 21/07/2010
Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND sửa đổi về chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng trong hoạt động văn hóa thông tin và nghệ thuật; bồi dưỡng trong hoạt động sự nghiệp thể dục, thể thao của thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 15/01/2013
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị Ban hành: 28/05/2010 | Cập nhật: 09/07/2015
Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND về mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 19/2009/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý chất lượng công trình xây dựng các Dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - kinh doanh - Chuyển giao (BOT), Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao - Kinh doanh (BTO), Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT) Ban hành: 30/06/2010 | Cập nhật: 24/08/2015
Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa VII, kỳ họp thứ 18 ban hành Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 30/07/2011
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 26/05/2010 | Cập nhật: 17/06/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý nhà nước về công nghệ, thiết bị trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 25/05/2010 | Cập nhật: 12/06/2010
Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND về chế độ chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa IV, kỳ họp thứ 14 ban hành Ban hành: 14/07/2010 | Cập nhật: 24/09/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 13/05/2010 | Cập nhật: 20/05/2010
Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND phê duyệt Đề án triển khai thí điểm phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm giai đoạn 2010 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa VIII, kỳ họp thứ 20 ban hành Ban hành: 04/05/2010 | Cập nhật: 12/07/2012
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND sửa đổi khoản 1 Điều 4 Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục, cơ chế chính sách thực hiện trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ rừng theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP Ban hành: 20/07/2010 | Cập nhật: 22/12/2015
Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND về quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 16/06/2010 | Cập nhật: 29/06/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 29/04/2010 | Cập nhật: 29/12/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế mua, bán hàng miễn thuế tại Siêu thị miễn thuế trong Khu thương mại - công nghiệp Dinh Bà thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 20/05/2010 | Cập nhật: 15/06/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 31/03/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về Đề án bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa Lễ hội - Hoa văn - Cồng chiêng và nhạc cụ của các dân tộc tại chỗ tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2010-2015 Ban hành: 15/06/2010 | Cập nhật: 19/05/2018
Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa IX, kỳ họp chuyên đề ban hành Ban hành: 05/04/2010 | Cập nhật: 16/06/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Bảng giá thu viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 21/04/2010 | Cập nhật: 17/05/2010
Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND Quy hoạch, kế hoạch phát triển du lịch huyện đảo Cồn Cỏ đến năm 2015 có tính đến năm 2020 Ban hành: 20/04/2010 | Cập nhật: 14/09/2015
Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp chuyên đề lần thứ 3 ban hành Ban hành: 28/04/2010 | Cập nhật: 23/06/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ khen thưởng đối với giáo viên, học sinh có thành tích xuất sắc trong hoạt động dạy và học trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 19/04/2010 | Cập nhật: 24/04/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND sửa đổi Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Long An Ban hành: 02/04/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND bổ sung phạm vi áp dụng Quyết định 35/2008/QĐ-UBND về việc ủy quyền và giao nhiệm vụ cho Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 24/06/2010 | Cập nhật: 19/08/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2010 Ban hành: 29/03/2010 | Cập nhật: 16/03/2015
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang Ban hành: 17/03/2010 | Cập nhật: 03/06/2014
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/05/2010 | Cập nhật: 28/02/2013
Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND thông qua đề án quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Đắk Nông đến năm 2025 Ban hành: 06/05/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 22/03/2010 | Cập nhật: 14/06/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 86/2006/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 01/04/2010 | Cập nhật: 05/05/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý in, xuất bản và phát hành trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 02/07/2010 | Cập nhật: 31/07/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 21/04/2010 | Cập nhật: 15/06/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách trợ cấp kinh phí đối với người được cử đi học theo Đề án "Đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài" của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007-2013 kèm theo Quyết định 29/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 17/03/2010 | Cập nhật: 22/12/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2009/QĐ-UBND quy định về giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 01/04/2010 | Cập nhật: 12/05/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND công bố Quyết định 180/2006/QĐ-UBND về bộ đơn giá công tác đo đạc bản đồ địa chính năm 2006 khu vực thành phố hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 22/02/2010 | Cập nhật: 26/02/2010
Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Uỷ ban nhân dân các cấp trong tỉnh Cà Mau Ban hành: 24/06/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá bồi thường cây trúc, lục bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 23/06/2010 | Cập nhật: 16/07/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài chính Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 26/02/2010 | Cập nhật: 03/03/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về việc bãi bỏ và sửa đổi một số quy định về thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/05/2010 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 05/03/2010 | Cập nhật: 27/03/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về chức năng nhiệm vụ quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành, thị thuộc tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/04/2010 | Cập nhật: 30/08/2014
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền thực hiện quản lý quy hoạch xây dựng và quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 04/02/2010 | Cập nhật: 07/05/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 04/02/2010 | Cập nhật: 19/07/2011
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thanh lý rừng trồng không thành rừng thuộc Dự án 661 trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 16/04/2010 | Cập nhật: 04/05/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 2585/QĐ-UBND về sửa đổi chính sách trợ cấp đối với cán bộ, công chức đi học và cán bộ, công chức luân chuyển, tăng cường về công tác xã - tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 25/02/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về thi tuyển và tuyển chọn phương án thiết kế kiến trúc công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 20/01/2010 | Cập nhật: 12/04/2010
Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND về Đề án thực hiện xã hội hoá một số lĩnh vực của hoạt động bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2010 - 2015 và định huớng đến năm 2020 Ban hành: 16/04/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất trong Bảng giá đất quy định tại Quyết định 42/2009/QĐ-UBND Ban hành: 28/04/2010 | Cập nhật: 15/07/2015