Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Bảng giá thu viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu: | 12/2010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Nguyễn Hoàng Sơn |
Ngày ban hành: | 21/04/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2010/QĐ-UBND |
Thủ Dầu Một, ngày 21 tháng 04 năm 2010 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ CHO CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Nghị định số 33/CP ngày 23/5/1995 của Chính phủ về việc sửa đổi khoản 1, Điều 6 của Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính – Lao động Thương binh và Xã hội – Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính – Lao động - Thương binh và Xã hội – Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 13/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 14/11/2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điểm Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế – Tài chính – Lao động - Thương binh và Xã hội – Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật;
Căn cứ Quyết định số 2590/2004/QĐ-BYT ngày 30/7/2004 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật được hưởng phụ cấp theo Quyết định số 155/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 30/7/2993 quy định sửa đổi bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2009/TTLT-BYT-BTC ngày 14/8/2009 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm Y tế.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại văn bản số 336/SYT-TCKT ngày 25/3/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá thu một phần viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương (kèm theo Phụ lục I, II, III).
Điều 2. Các cơ sở khám chữa bệnh có nguồn thu viện phí phải thực hiện quản lý thu, chi viện phí theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 81/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá thu một phần viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Thủ Dầu Một, các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
Theo Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2010/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
GIÁ BIỂU KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung |
Bệnh viện hạng 2 (*) |
Bệnh viện hạng 3 (*) |
Bệnh viện hạng 4 (*) |
1 |
Khám lâm sàng chung /khám chuyên khoa |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
2 |
Khám bệnh theo yêu cầu (chọn thầy thuốc) |
20.000 |
20.000 |
|
3 |
Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm – XQ) |
30.000 |
20.000 |
|
4 |
Khám sức khoẻ toàn diện tuyển lao động lái xe (không kể xét nghiệm – XQ) |
40.000 |
35.000 |
|
Đơn vị tính: đồng
STT |
Loại giường theo chuyên khoa |
Bệnh viện hạng 2 |
Bệnh viện hạng 3 |
Bệnh viện hạng 4 |
1 |
Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 02 ngày sau đẻ |
12.000 |
9.000 |
6.000 |
2 |
Ngày giường bệnh nội khoa Loại 1: các khoa truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hoá, thận học; ngày thứ 3 sau đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi. |
8.000 |
5.000 |
3.000 |
Loại 2: các khoa cơ xương khớp, da liễu, dị ứng, tai mũi họng, mắt, răng hàm mặt, ngoại, phụ khoa không mổ và tiền sản |
6.000 |
5.000 |
2.500 |
|
Loại 3: các khoa đông y, phục hồi chức năng. |
4.000 |
3.000 |
1.500 |
|
3 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: Loại 1: sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70% |
16.000 |
|
|
Loại 2: sau các phẫu thuật loại 1 ; bỏng độ 3-4 từ 25% - 70% |
10.000 |
10.000 |
|
|
Loại 3: sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% , bỏng độ 3-4 dưới 25% |
8.000 |
7.000 |
|
|
Loại 4: sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1 , độ 2 dưới 30% |
6.000 |
5.000 |
3.000 |
B2: BẢNG GIÁ TỐI ĐA CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung |
Bệnh viện hạng 2 (*) |
Bệnh viện hạng 3 (*) |
Bệnh viện hạng 4 (*) |
1 |
Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu |
86.000 |
30.000 |
20.000
|
2 |
Một ngày điều trị nội khoa2.1 Gồm các bệnh về máu, ung thư |
50.000 |
|
|
2.2 Gồm: nhi, truyền nhiễm, hô hấp, lão khoa, tim mạch, tiêu hoá, tiết niệu, dị ứng, xương khớp, tâm thần, thần kinh, da liễu và những bệnh không mổ về ngoại, phụ sản, mắt, răng hàm mặt, tai mũi họng |
40.000 |
20.000 |
10.000 |
|
2.3 Ngày điều trị đông y, phục hồi chức năng |
20.000 |
15.000 |
10.000 |
|
3 |
Một ngày điều trị ngoại khoa – bỏng: 3.1 sau phẫu thuật loại 3 (**) , bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30% , bỏng độ 3 ,4 dưới 25% |
50.000 |
30.000 |
20.000 |
3.2 sau phẫu thuật loại 2 – bỏng độ 2 trên 30% |
60.000 |
40.000 |
25.000 |
|
3.3 sau phẫu thuật loại 1 –bỏng độ 3,4 từ 25% - 70% |
80.000 |
60.000 |
30.000 |
|
3.4 sau phẫu thuật đặc biệt; bỏng độ 3,4 trên 70% |
100.000 |
|
|
(*) Phân hạng bệnh viện theo Thông tư số 23/2005/TT-BYT ngày 25/8/2005 của Bộ Y tế hướng dẫn xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế.
GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
C1: CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
Đơn vị tính: đồng
1 |
Thông đái |
6.000 |
2 |
Thụt tháo phân |
6.000 |
3 |
Chọc hút hạch |
10.500 |
4 |
Chọc hút tuyến giáp |
12.000 |
5 |
Chọc dò màng bụng / màng phổi: |
10.500 |
6 |
Chọc rửa màng phổi / hút khí màng phổi |
45.000 |
7 |
Rửa bàng quang |
21.000 |
8 |
Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo |
15.000 |
9 |
Bóc móng / ngâm tẩm/đốt sùi mào gà |
15.000 |
10 |
Chạy thận nhân tạo (1 lần) sử dụng dung dịch Acetat |
300.000 |
11 |
Thẩm phân phúc mạc |
300.000 |
12 |
Sinh thiết da |
15.000 |
13 |
Sinh thiết hạch, cơ |
15.000 |
14 |
Sinh thiết tủy xương |
30.000 |
15 |
Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch |
30.000 |
16 |
Sinh thiết ruột |
30.000 |
17 |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang |
45.000 |
18 |
Soi ổ bụng +/- sinh thiết |
30.000 |
19 |
Soi dạ dày +/- sinh thiết |
30.000 |
20 |
Nội soi đại tràng +/- sinh thiết |
45.000 |
21 |
Soi trực tràng +/- sinh thiết |
30.000 |
22 |
Soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang |
60.000 |
23 |
Soi bàng quang tán sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt bàng quang |
75.000 |
24 |
Soi thực quản +/- nong hay sinh thiết |
45.000 |
25 |
Soi phế quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết |
75.000 |
26 |
Soi thanh quản +/- lấy dị vật |
60.000 |
27 |
Điều trị tia xạ Cobalt và Rx (một lần, nhưng không thu quá 300 lần trong một đợt điều trị) |
15.000
|
Y HỌC DÂN TỘC – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
28 |
Châm cứu (thể châm 1 lần) |
5.000 |
29 |
Điện châm |
10.000 |
30 |
Thủy châm (không kể tiền thuốc) |
10.000 |
31 |
Chôn chỉ (nhu châm) |
15.000 |
32 |
Xoa bóp, bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp |
15.000 |
C2: CÁC PHẨU THUẬT , THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
C2.1 NGOẠI KHOA
1 |
Thay băng /cắt chỉ / tháo bột |
10.000 |
2 |
Cắt lọc vết thương phần mềm tổn thương nông < 10 cm |
25.000 |
3 |
Cắt lọc vết thương phần mềm tổn thương nông > 10 cm |
40.000 |
4 |
Cắt lọc vết thương phần mềm tổn thương sâu < 10 cm |
40.000 |
5 |
Cắt lọc vết thương phần mềm tổn thương sâu > 10 cm |
50.000 |
6 |
Cắt bỏ những u nhỏ cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da: - nhỏ - lớn |
30.000 45.000 |
7 |
Chích rạch nhọt, ápxe nhỏ dẫn lưu |
15.000 |
8 |
Tháo lồng ruột bằng hơi hay Baryte |
60.000 |
9 |
Cắt polype trực tràng |
50.000 |
10 |
Cắt phymosis |
50.000 |
11 |
Thắt các búi trĩ hậu môn |
50.000 |
12 |
Nắn trật khớp hàm / khớp xương đòn |
40.000 |
13 |
Nắn trật khớp vai |
50.000 |
14 |
Nắn trật khớp khuỳu / khớp cổ chân / khớp gối |
40.000 |
15 |
Nắn trật khớp háng |
75.000 |
16 |
Nắn, bó bột xương đùi / chậu / cột sống |
80.000 |
17 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân |
50.000 |
18 |
Nắn, bó bột xương cánh tay |
50.000 |
19 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay |
50.000 |
20 |
Nắn, bó bột bàn chân / bàn tay |
40.000 |
21 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh |
60.000 |
22 |
Nắn có gây mê, bó bột tật bàn chân ngựa vẹo vào /bàn chân bẹt /tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài |
50.000 |
C2.2 SẢN PHỤ KHOA
1 |
Hút điều hoà kinh nguyệt (không thu đối với những người đã thực hiện sinh đẻ có kế hoạch) |
20.000 |
2 |
Nạo sót nhau do hư thai, sau sanh / nạo buồng tử cung XNGPBL / nạo kiểm tra chẩn đoán |
40.000 |
3 |
Đẻ thường đối với con thứ 1, thứ 2 |
150.000 |
4 |
Đẻ khó, đẻ con thứ 3 trở lên và thủ thuật covak |
180.000 |
5 |
Soi cổ tử cung |
6.000 |
6 |
Soi ối |
6.000 |
7 |
Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc) |
10.000 |
8 |
Đốt điện cổ tử cung |
20.000 |
9 |
Áp lạnh cổ tử cung |
20.000 |
10 |
Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất) |
30.000 |
11 |
Trích apxe tuyến vú |
50.000 |
12 |
Cắt bỏ các polype âm đạo, âm hộ, cổ tử cung |
50.000 |
C2.3: MẮT
1 |
Thử thị lực đơn giản |
5.000 |
2 |
Đo nhãn áp |
4.000 |
3 |
Đo Javal |
5.000 |
4 |
Đo thị trường, ám điểm |
5.000 |
5 |
Thử kính thị loạn |
5.000 |
6 |
Soi đáy mắt |
10.000 |
7 |
Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt |
10.000 |
8 |
Tiêm dưới kết mạc một mắt |
10.000 |
9 |
Thông lệ đạo một mắt |
10.000 |
10 |
Thông lệ đạo 2 mắt |
15.000 |
11 |
Lấy dị vật kết mạc 1 mắt |
10.000 |
12 |
Lấy dị vật giác mạc nông 1 mắt |
20.000 |
13 |
Lấy dị vật giác mạc sâu 1 mắt |
40.000 |
14 |
Mổ mộng đơn một mắt |
40.000 |
15 |
Mổ mộng kép một mắt |
60.000 |
16 |
Khâu da mi, kết mạc bị rách |
50.000 |
17 |
Chích chấp / lẹo |
20.000 |
18 |
Mổ quặm 1 mi |
25.000 |
19 |
Mổ quặm 2 mi |
30.000 |
20 |
Mổ quặm 3 mi |
40.000 |
21 |
Mổ quặm 4 mi |
50.000 |
C2.4 TAI - MŨI – HỌNG
1 |
Trích rạch ápxe amidan |
30.000 |
2 |
Trích rạch apxe thành sau họng |
40.000 |
3 |
Cắt amidan |
40.000 |
4 |
Chọc rửa xoang hàm (1 lần) |
15.000 |
5 |
Chọc thông xoang trán / Xoang bướm |
20.000 |
6 |
Lấy dị vật trong tai |
20.000 |
7 |
Lấy dị vật trong mũi không gây mê |
20.000 |
8 |
Lấy dị vật trong mũi có gây mê |
30.000 |
9 |
Lấy dị vật thực quản đơn giản |
50.000 |
10 |
Lấy dị vật thanh quản |
60.000 |
11 |
Đốt điện cuốn họng / Cắt đốt cuốn mũi |
30.000 |
12 |
Cắt polye mũi |
40.000 |
13 |
Mổ cắt bỏ u bả đậu vùng đầu mặt cổ |
40.000 |
C2.5 RĂNG – HÀM – MẶT
1 |
Nhổ răng sữa – chân răng sữa |
3.000 |
2 |
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay |
4.000 |
3 |
Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân |
8.000 |
4 |
Cắt lợi chùm răng số 8 |
20.000 |
5 |
Nhổ răng số 8 bình thường |
20.000 |
6 |
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm |
30.000 |
7 |
Nhổ răng số 8 mọc ngàm có mở xương |
40.000 |
8 |
Bấm gai xương ổ răng |
20.000 |
9 |
Lấy cao răng và đánh bóng 1 vùng / 1 hàm |
20.000 |
10 |
Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm |
30.000 |
11 |
Nạo túi lợi điều trị viêm quanh 1 vùng / 1 hàm |
20.000 |
12 |
Nạo túi lợi điều viêm quanh răng 2 hàm |
30.000 |
13 |
Trích apxe viêm quanh răng |
20.000 |
14 |
Cắt lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng /1 hàm |
40.000 |
15 |
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc 1 lần |
20.000 |
CHỮA RĂNG SÂU NGÀ , TỦY RĂNG HỒI PHỤC
16 |
Hàn xi măng |
20.000 |
17 |
Hàm amalgame |
25.000 |
18 |
Nhựa hoá trùng hợp |
30.000 |
19 |
Nhựa quang trùng hợp |
40.000 |
CHỮA RĂNG VIÊM TỦY KHÔNG HỒI PHỤC
20 |
Hàn xi măng |
20.000 |
21 |
Hàm amalgame |
30.000 |
22 |
Nhựa hoá trùng hợp |
40.000 |
23 |
Nhựa quang trùng hợp |
60.000 |
CHỮA RĂNG VIÊM TỦY CHẾT VÀ VIÊM QUANH CUỐNG RĂNG NHIỀU CHÂN
24 |
Hàn xi măng |
25.000 |
25 |
Hàm amalgame |
40.000 |
26 |
Nhựa hoá trùng hợp |
50.000 |
27 |
Nhựa quang trùng hợp |
70.000 |
RĂNG GIẢ THÁO LẮP
28 |
Một răng |
60.000 |
29 |
Hai răng |
80.000 |
30 |
Ba răng |
100.000 |
31 |
Bốn răng |
110.000 |
32 |
Năm răng |
120.000 |
33 |
Sáu răng |
130.000 |
34 |
Bảy răng |
140.000 |
35 |
Tám răng |
150.000 |
36 |
9 đến 12 răng |
180.000 |
37 |
Từ 13 răng đến một hàm toàn bộ |
250.000 |
38 |
Cả 2 hàm |
600.000 |
RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH
39 |
Răng chốt đơn giản |
60.000 |
40 |
Răng chốt đúc |
80.000 |
41 |
Mũ chụp nhựa |
60.000 |
42 |
Mũ chụp kim loại |
100.000 |
43 |
Mũ vàng (vàng của bệnh nhân) |
150.000 |
44 |
Cầu răng mỗi thành phần |
80.000 |
45 |
Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân) |
150.000 |
46 |
Điều chỉnh cắn khít răng |
20.000 |
47 |
Tháo, cắt cầu răng |
20.000 |
48 |
Hàm khung kim loại |
600.000 |
SỮA LẠI HÀM CŨ
49 |
Vá hàm gãy |
30.000 |
50 |
Đệm hàm toàn bộ |
60.000 |
51 |
Gắn thêm 1 răng |
30.000 |
52 |
Thêm một móc |
15.000 |
53 |
Gắn thêm 1 răng bị sứt |
5.000 |
54 |
Thay nền hàm trên |
90.000 |
55 |
Thay nền hàm dưới |
70.000 |
CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT
56 |
Vết thương phần mềm nông < 5cm |
40.000 |
57 |
Vết thương phần mềm nông > 5cm |
50.000 |
58 |
Vết thương phần mềm sâu < 5cm |
50.000 |
59 |
Vết thương phần mềm sâu > 5cm |
70.000 |
C.3 CÁC XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG
C3.1 XÉT NGHIỆM MÁU
1 |
Huyết đồ |
9.000 |
2 |
Định lương Hemoglobin e |
6.000 |
3 |
Hồng cầu lưới |
12.000 |
4 |
Hematocrit |
6.000 |
5 |
Máu lắng |
6.000 |
6 |
Thử nghiệm sức bền hồng cầu |
12.000 |
7 |
Số lương tiểu cầu |
6.000 |
8 |
Test ngưng kết tố tiểu cầu |
15.000 |
9 |
Test kết dính tiểu cầu |
15.000 |
10 |
Định nhóm máu ABO |
6.000 |
11 |
RHD |
15.000 |
12 |
Rh dưới nhóm |
30.000 |
13 |
Nhóm bạch cầu |
30.000 |
14 |
Tìm tế bào Hargaves |
15.000 |
15 |
Thời gian máu chảy |
3.000 |
16 |
Thời giam máu đông (Milian/Lee – White) |
3.000 |
17 |
Co cục máu |
6.000 |
18 |
TEG |
30.000 |
19 |
Định lương PROTHROMBIN |
30.000 |
20 |
Tiêu thụ PROTHROMIN |
30.000 |
21 |
Yếu tố VIII/ yếu tố IX |
30.000 |
22 |
Các thể Barr |
30.000 |
23 |
Nhiễm sắc thể đồ |
60.000 |
24 |
Tuỷ đồ |
30.000 |
25 |
Hạch đồ |
15.000 |
26 |
Hoá học tế bào (1 phương pháp) |
30.000 |
27 |
Xác định BACTURATE trong máu |
30.000 |
28 |
Định lượng các chất ALBUMINE ; CREATININE;Globuline; Glucose; phospho; protein toàn phần: ure; axit uric … |
12.000 |
29 |
Định lượng sắt huyết thanh / Mg ++ |
6.000 |
30 |
Các xét nghiệm chức năng gan Bilirubin toàn phần trực tiếp / gián tiếp các enzym; transaminaza, phosphatase kiềm, Transaminaza |
5.000 |
31 |
Xét nghiệm: Viêm gan B Viêm gan C |
30.000 30.000 |
32 |
Định lượng Tryglycerides Lipit toàn phần / cholestrorol toàn phần / phospholipid HDL cholestrol / LDL cholestrol |
15.000 |
33 |
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng chì kẽm) |
45.000 |
34 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu |
6.000 |
35 |
Cấy máu + kháng sinh đồ |
30.000 |
36 |
Phản ứng cố định bổ thể |
30.000 |
37 |
Test Rose – waller |
30.000 |
38 |
Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán syphilis |
30.000 |
39 |
Các phản ứng lên bông chuẩn đoán Syphilis (KAHN , KLINE VDRL) |
24.000 |
40 |
Test kháng thể huỳnh quang chẩn đoán syphilis |
30.000 |
41 |
Điện di huyết thanh / Plasma (Protein , Lipoprotein các hemoglobine bất thường hay các chất khác) |
24.000 |
C3.2 XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
1 |
Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu |
30.000 |
2 |
Định lượng ALDOSTERON |
45.000 |
3 |
Định lượng BACBITURATE |
30.000 |
4 |
Định Lượng CATECHOLAMIN |
30.000 |
5 |
Các test xác định: Ca ++ , P - , Na + , K + , Cl - |
6.000 |
6 |
Protein / đường niệu |
3.000 |
7 |
Tế bào cặn nước tiểu / cặn adis |
6.000 |
8 |
Ure / axit uric / creatinin / amilaza |
6.000 |
9 |
Các chất Xetronic / sắc tố mật / muối mật / UROBILINOGEN |
6.000 |
10 |
Điện di protein niệu |
30.000 |
11 |
Xác định GONADOTROPHIN để chuẩn đoán thai nghén + Phương pháp hoá học / miễn dịch + phương pháp tiêm động vật |
18.000 30.000 |
12 |
Định lượng gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén |
30.000 |
13 |
Định lượng các hydrocorticosteroid |
30.000 |
14 |
Định lượng oestrogen toàn phần |
30.000 |
15 |
Định lượng các HYDROCORTICOSTEROID |
36.000 |
16 |
Định lượng PREGNANEDIOL, PREGNANETRIOL |
30.000 |
17 |
PORPHYRIN: định lượng |
30.000 |
18 |
PORPHYRIN: định tính |
15.000 |
19 |
Định lượng chì / asen / thủy ngân |
30.000 |
20 |
Xác định tế bào / trụ hay các tinh thể khác |
3.000 |
21 |
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu /PH |
4.500 |
22 |
Soi tươi tìm vi khuẩn |
9.000 |
23 |
Nuôi cấy phân lập |
15.000 |
24 |
Tiêm truyền động vật |
30.000 |
25 |
Kháng sinh đồ |
15.000 |
C3.3 XÉT NGHIỆM PHÂN
1 |
Tìm bilirubin |
6.000 |
2 |
Xét nghiệm canxi , phospho |
6.000 |
3 |
Xác định các men: Amilase, trypsin, Mucinase |
9.000 |
4 |
Xác định mỡ trong phân |
30.000 |
5 |
Xác định máu trong phân |
6.000 |
6 |
UROBILIN , UROBILINOGEN: định tính |
6.000 |
7 |
Soi tươi |
9.000 |
8 |
Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú |
12.000 |
9 |
Nuôi cấy phân lập |
15.000 |
10 |
Kháng sinh đồ |
15.000 |
C3.4 XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ
(Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch nảo tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo …)
VI KHUẨN KÝ SINH TRÙNG
1 |
Soi tươi |
9.000 |
2 |
Soi có nhuộm tiêu bản |
12.000 |
3 |
Nuôi cấy |
15.000 |
4 |
Tiêm truyền động vật để chuẩn đoán |
30.000 |
5 |
Kháng sinh đồ |
15.000 |
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO
6 |
Đếm tế bào phân loại |
6.000 |
7 |
Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ |
30.000 |
XÉT NGHIỆM HOÁ HỌC
8 |
Định lượng một chất (Protein, đường, clorue, phản ứng thuốc tím, phản ứng pandy) |
6.000 |
C3.5 . XÉT NGHIỆM GIẢI PHẨU BỆNH LÝ
1 |
Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết |
9.000 |
2 |
Xét nghiệm độc chất |
30.000 |
C3.6 MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT
1 |
Điện tim đồ |
12.000 |
2 |
Điện não đồ |
20.000 |
3 |
Lưu huyết não |
50.000 |
4 |
Chức năng hô hấp |
15.000 |
5 |
Đo chuyển hoá cơ bản |
15.000 |
6 |
Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan |
30.000 |
7 |
Thử nghiệm ngấm CACBONHYDRATE (Glucoza , Fructoza , Galactoza , Lactoza) |
30.000 |
8 |
Nghiệm pháp đỏ conggo |
30.000 |
9 |
Test thanh thải Creatinine |
30.000 |
10 |
Test thanh thải Ure |
30.000 |
11 |
Test thanh thải Tolbutamit |
35.000 |
12 |
Test dung nạp Glucagon |
35.000 |
13 |
Test thanh thải Phenolsufophthaleine |
45.000 |
C4.1 CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM
1 |
Siêu âm |
20.000 |
2 |
Siêu âm màu |
80.000 |
C4.2 CHIẾU , CHỤP X QUANG
C4.2.1 SOI, CHIẾU X QUANG |
4.000 |
C4.2.2 CHỤP X QUANG CÁC CHI
1 |
Các đốt ngón tay hay ngón chân |
10.000 |
2 |
Bàn tay/ cổ tay / cẳng tay / khuỳu tay / cánh tay |
20.000 |
3 |
Bàn – cổ – tay – ½ dưới cẳng tay; ½ trên cẳng tay – khuỳu tay |
20.000 |
4 |
Khuỳu tay - cánh tay |
20.000 |
5 |
Bàn chân / cổ chân / ½ dưới cẳng chân |
20.000 |
6 |
Bàn chân / cổ chân / cẳng chân / khớp gối / đùi |
20.000 |
7 |
khớp vai , Kể cả xương đòn và xương bả vai |
20.000 |
8 |
Khớp háng |
20.000 |
9 |
Khung chậu |
20.000 |
C4.2.3 CHỤP X QUANG VÙNG ĐẦU
10 |
Xương sọ (vòm sọ) thẳng / nghiêng |
20.000 |
11 |
Các xoang |
20.000 |
12 |
Xương chũm, mỏm chân |
20.000 |
13 |
Xương đá các tư thế |
20.000 |
14 |
Các xương (hốc mắt, xương hàm, xoang trán) |
20.000 |
15 |
Các khớp thái dương – hàm |
20.000 |
16 |
Chụp ổ răng |
10.000 |
C4.2.4 CHỤP X QUANG CỘT SỐNG
17 |
Các đốt sống cổ |
20.000 |
18 |
Các đốt sống ngực |
20.000 |
19 |
Cột sống thắt lưng – cùng |
20.000 |
20 |
Cột sống cùng – cụt |
20.000 |
21 |
Chụp 2 đoạn liên tục |
40.000 |
22 |
Chụp 3 đoạn trở lên |
50.000 |
23 |
Nghiên cứu tuổi xương: cổ tay đầu gối |
30.000 |
C4.2.5 CHỤP X QUANG VÙNG NGỰC
24 |
phổi thẳng |
20.000 |
25 |
Phổi nghiêng |
20.000 |
26 |
Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt |
30.000 |
27 |
Xương ức, xương sườn |
20.000 |
C4.2.6 X QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HOÁ VÀ HỆ THỐNG ĐƯỜNG MẬT
28 |
Thận bình thường |
20.000 |
29 |
Thận có chuẩn bị (UIV) |
40.000 |
30 |
Thận – niệu quản ngược dòng |
40.000 |
31 |
Bụng bình thường |
20.000 |
32 |
Có bơm hơi màng bụng |
30.000 |
33 |
Thực quản (có hoặc không uống Baryte) |
30.000 |
34 |
Dạ dày – trá tràng có chất cản quang |
40.000 |
35 |
Chụp khung đại tràng |
40.000 |
36 |
Chụp túi mật |
30.000 |
C4.2.7 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X QUANG VỚI CHẤT CẢN QUANG
37 |
Chụp động mạch não |
40.000 |
38 |
Chụp não thất (bơm hơi) |
40.000 |
39 |
Tử cung vòi trứng |
30.000 |
40 |
Phế quản |
30.000 |
41 |
Tủy sống |
30.000 |
42 |
Chụp vòm mũi – họng |
20.000 |
43 |
Chụp ống tai trong |
20.000 |
44 |
Chụp họng thanh quản |
20.000 |
45 |
Chụp cắt lớp thanh quản / phổi |
40.000 |
46 |
Chụp CT scanner Chụp CT scanner không chuẩn bị Chụp CT scanner xoang, hàm mặt |
1.000.000 800.000 400.000 |
BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
Theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2010/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
|
Mức thu |
|
|
|
|
|
||
1 |
Chọc dò tuỷ sống |
35.000 |
2 |
Đặt ống dẩn lưu màng phổi |
80.000 |
3 |
Mở khí quản |
180.000 |
4 |
Chọc dò màng tim |
80.000 |
5 |
Rửa dạ dày |
30.000 |
6 |
Đốt mụn cóc |
30.000 |
7 |
Cắt sủi mào gà |
60.000 |
8 |
Chấm Nitơ, AT |
10.000 |
9 |
Đốt Hydradenome |
50.000 |
10 |
Tẩy tàn nhang, nốt ruồi |
65.000 |
11 |
Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn thịt dư |
130.000 |
12 |
Bạch biến |
65.000 |
13 |
Đốt mắt cá chân nhỏ |
70.000 |
14 |
Cắt đường rò mông |
120.000 |
15 |
Lột nhẹ da mặt |
300.000 |
16 |
Móng quặp |
80.000 |
17 |
Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ |
50.000 |
18 |
Sinh thiết thận |
45.000 |
19 |
Sinh thiết thận dưới siêu âm |
200.000 |
20 |
Sinh thiết vú |
100.000 |
21 |
Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông timvà chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) |
1.200.000 |
22 |
Soi khớp sinh thiết |
320.000 |
23 |
Soi màng phổi |
180.000 |
24 |
Soi thực quản dạ dày gắp giun |
250.000 |
25 |
Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu |
250.000 |
26 |
Soi ruột non + sinh thiết |
320.000 |
27 |
Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu) / cắt polyp |
400.000 |
28 |
Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu |
320.000 |
29 |
Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ |
150.000 |
30 |
Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng |
450.000 |
31 |
Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong) |
2.000.000 |
32 |
Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) |
800.000 |
33 |
Nội soi tai |
70.000 |
34 |
Nội soi mũi xoang |
70.000 |
35 |
Nội soi buờng tử cung để sinh thiết |
170.000 |
36 |
Nội soi ống mật chủ |
110.000 |
37 |
Nội soi niệu quản |
110.000 |
38 |
Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) |
700.000 |
39 |
Nội soi lồng ngực |
700.000 |
40 |
Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) |
700.000 |
41 |
Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật |
1.500.000 |
42 |
Đo áp lực đồ bàng quang |
100.000 |
43 |
Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo |
100.000 |
44 |
Điện cơ tầng sinh môn |
100.000 |
45 |
Niệu dòng đồ |
35.000 |
46 |
Mổ tràn dịch màng tinh hoàn |
100.000 |
47 |
Cắt bỏ tinh hoàn |
100.000 |
48 |
Mở rộng miệng lổ sáo |
45.000 |
49 |
Chọc hút nang gan qua siêu âm |
80.000 |
50 |
Chọc hút nang thận qua siêu âm |
100.000 |
51 |
Bơm rửa niệu quả sau tán sỏi (tán sỏi ngoài cơ thể) |
300.000 |
52 |
Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả sonde JJ) |
1.500.000 |
53 |
Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học) |
800.000 |
54 |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc theo hệ thống kín |
500.000 |
55 |
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá |
650.000 |
56 |
Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%- 500ml) |
2.000.000 |
57 |
Đặt Catheter đo áp lực tỉnh mạch trung tâm (CVP) |
80.000 |
58 |
Đặt Catheter động mạch quay |
450.000 |
59 |
Đặt Catheter động mạch theo dỏi huyết áp liên tục |
600.000 |
60 |
Đặt Catheter tỉnh mạch trung tâm theo dỏi áp lực tỉnh mạch liên tục |
500.000 |
61 |
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim |
300.000 |
62 |
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực |
800.000 |
63 |
Điều trị hạ kali/ canxi máu |
180.000 |
64 |
Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu |
650.000 |
65 |
Sử dụng Antidote trong điều trị ngộ độc cấp |
200.000 |
66 |
Thở máy (1 ngày điều trị) |
350.000 |
67 |
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp |
650.000 |
68 |
Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn |
750.000 |
69 |
Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý |
550.000 |
70 |
Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá học chất ngoài da |
180.000 |
71 |
Lọc máu liên tục (1 lần) chưa bao gồm quả lọc bộ dây dẩn và dịch thay thế HEMOSOL) |
1.800.000 |
72 |
Lọc tách huyết tương (1 lần) chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẩn và huyết tương đông lạnh) |
1.200.000 |
73 |
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẩn của CT Scanner |
1.000.000 |
74 |
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm |
120.000 |
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
1 |
Giao thoa |
10.000 |
2 |
Bàn kéo |
20.000 |
3 |
Bồn xoáy |
10.000 |
4 |
Tập liệt TKTƯ |
10.000 |
5 |
Tập do cứng khớp |
12.000 |
6 |
Tập do liệt ngoại biên |
10.000 |
7 |
Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu |
15.000 |
8 |
Chẩn đoán điện |
10.000 |
9 |
Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC |
20.000 |
10 |
Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC |
10.000 |
11 |
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi |
5.000 |
12 |
Tập với xe đạp tập |
5.000 |
13 |
Tập với hệ thống ròng rọc |
5.000 |
14 |
Thủy trị liệu (cả thuốc) |
50.000 |
15 |
Vật lý trị liệu hô hấp |
10.000 |
16 |
Vật lý trị liệu chỉnh hình |
10.000 |
17 |
Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ |
10.000 |
18 |
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động |
10.000 |
19 |
Tập dưỡng sinh |
7.000 |
20 |
Điện vi dòng giảm đau |
10.000 |
21 |
Xoa bóp bằng máy |
10.000 |
22 |
Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) |
30.000 |
23 |
Xoa bóp toàn thân (60 phút) |
50.000 |
24 |
Xông hơi |
15.000 |
25 |
Giác hơi |
12.000 |
26 |
Bó êm cẳng tay |
7.000 |
27 |
Bó êm cẳng chân |
8.000 |
28 |
Bó êm đùi |
12.000 |
29 |
Chẩn đoán điện thần kinh cơ |
20.000 |
30 |
Xoa bóp áp lực hơi |
10.000 |
31 |
Điện từ trường cao áp |
10.000 |
32 |
Laser chiếu ngoài |
10.000 |
33 |
Laser nội mạch |
30.000 |
34 |
Laser thẩm mỹ |
30.000 |
35 |
Sóng xung kích điều trị |
30.000 |
36 |
Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp |
450.000 |
37 |
Nẹp chỉnh hình trên gối |
900.000 |
38 |
Nẹp cổ tay bàn tay |
300.000 |
39 |
Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng |
900.000 |
40 |
Giầy chỉnh hình |
450.000 |
41 |
Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi - bàn chân |
1.000.000 |
42 |
Nẹp đỡ cột sống cổ |
450.000 |
|
||
C.2.1 |
NGOẠI KHOA |
|
1 |
Cố định gãy xương sườn |
35.000 |
2 |
Nắn bó gãy xương đòn |
50.000 |
3 |
Nắn bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ |
50.000 |
4 |
Nắn bó gãy xương gót |
50.000 |
5 |
Dẩn lưu áp xe tuyến giáp |
150.000 |
6 |
Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm |
120.000 |
7 |
Phẫu thuật nang bao hoạt dịch |
120.000 |
8 |
Phẫu thuật thừa ngón |
170.000 |
9 |
Phẫu thuật dính ngón |
270.000 |
10 |
Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng |
120.000 |
11 |
Đặt Iradium (lần) |
450.000 |
12 |
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thuỷ điện lực) |
2.000.000 |
13 |
Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) |
900.000 |
14 |
Phẫu thuật tim loại Blalock |
4.500.000 |
15 |
Phẫu thuật cắt ống động mạch |
4.500.000 |
16 |
Phẫu thuật tạo hình eo động mạch |
4.500.000 |
17 |
Phẫu thuật nong van động mạch chủ |
4.500.000 |
18 |
Phẫu thuật cắt màng tim rộng |
5.000.000 |
19 |
Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo) |
6.000.000 |
20 |
Phẫu thuật tim các loại (Tim bẩm sinh , sửa van tim / thay van tim) (chưa bao gồm máy tim phổi ,vòng van và van tim nhân tạo) |
7.000.000 |
21 |
Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo) |
7.000.000 |
22 |
Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi) |
7.000.000 |
23 |
Phẫu thuật u tim / vết thương tim (chưa bao gồm máy tim phổi) |
7.000.000 |
24 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành |
7.000.000 |
25 |
Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực / bụng / cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) |
6.000.000 |
26 |
Phẫu thuật tim mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi) |
6.000.000 |
27 |
Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim) |
1.200.000 |
28 |
Nong van 2 lá / Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van) |
1.800.000 |
29 |
Bịt thông liên nhỉ / thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông) |
1.800.000 |
30 |
Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tầng (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF) |
1.800.000 |
31 |
Cấy/ đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) |
1.000.000 |
32 |
Các kỹ thuật nút mạch , thuyên tắc mạch |
1.800.000 |
33 |
Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, guiding catheter và Matrix Coils) |
1.800.000 |
34 |
Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, guiding catheter) |
1.800.000 |
35 |
Nút thông tỉnh mạch cánh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng /ballon) |
1.800.000 |
36 |
Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz |
2.000.000 |
37 |
Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim) |
1.500.000 |
38 |
Phẫu thuật nội soi u tuyến yên |
3.000.000 |
39 |
Phẫu thuật dẩn lưu não thất màng bụng (chưa bao gồm van dẩn lưu nhân tạo) |
2.000.000 |
40 |
Phẫu thuật thần kinh có dẩn đường |
3.500.000 |
41 |
Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ |
3.500.000 |
42 |
Phẫu thuật vi phẫu u não thất |
3.500.000 |
43 |
Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa |
4.500.000 |
44 |
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não |
4.000.000 |
45 |
Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống |
3.000.000 |
46 |
Quang động học (Phẫu thuậtD) trong điều trị u não ác tính |
5.000.000 |
47 |
Mở thông dạ dày qua nội soi |
2.500.000 |
48 |
Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi |
1.500.000 |
49 |
Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm |
3.500.000 |
50 |
Cắt cơ Oddi hoặc dẩn lưu mật qua nội soi tá tràng |
2.000.000 |
51 |
Nong đường mật qua nội soi tá tràng |
2.000.000 |
52 |
Lấy sỏi /giun đường mật qua nội soi tá tràng |
3.000.000 |
53 |
Phẫu thuật trĩ tắc mạch |
35.000 |
54 |
Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản / dạ dày / đại tràng/ trực tràng) |
800.000 |
55 |
Đặt stent đường mật /tuỵ (chưa bao gồm stent) |
1.200.000 |
56 |
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 2 lần đầu tiên) |
1.000.000 |
57 |
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo) |
700.000 |
58 |
Thắt vỡ giản tĩnh mạch thực quản |
125.000 |
59 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản |
3.500.000 |
60 |
Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản dạ dày |
3.500.000 |
61 |
Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng |
3.500.000 |
62 |
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
2.500.000 |
63 |
Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự độngvà ghim khâu trong máy |
3.000.000 |
64 |
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày |
2.000.000 |
65 |
Phẫu thuật nội soi ung thư đại /trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
2.000.000 |
66 |
Phẫu thuật điều trị kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) |
1.500.000 |
67 |
Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ |
2.000.000 |
68 |
Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng |
2.500.000 |
69 |
Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) |
2.500.000 |
70 |
Phẫu thuật nội soi cắt lách |
3.000.000 |
71 |
Phẫu thuật nội soi cắt khối lá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) |
3.000.000 |
72 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật |
2.000.000 |
73 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật |
2.000.000 |
74 |
Phẫu thuật nội soi cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP |
2.000.000 |
75 |
Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) |
2.500.000 |
76 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật ruột |
2.500.000 |
77 |
Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm) |
3.500.000 |
78 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan |
2.500.000 |
79 |
Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác |
2.000.000 |
80 |
Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thi |
2.000.000 |
81 |
Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thi |
2.000.000 |
82 |
Phẫu thuật nội soi cắt thận / u sau phúc mạc |
3.000.000 |
83 |
Phẫu thuật nội soi u thượng thận / nang thận |
2.000.000 |
84 |
Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang |
2.000.000 |
85 |
Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi |
2.000.000 |
86 |
Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi |
2.000.000 |
87 |
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) |
1.500.000 |
88 |
Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TPRP) |
1.500.000 |
89 |
Đặt Prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt |
3.000.000 |
90 |
Đo các chỉ số niệu động học |
2.000.000 |
91 |
Ghép thận niệụ quản tự thân có sử dụng vi phẫu |
4.000.000 |
92 |
Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương , nẹp vít xương bảo quản / đốt sống nhân tạo) |
3.000.000 |
93 |
Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương nẹp vít) |
3.000.000 |
94 |
Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương nẹp vít) |
3.000.000 |
95 |
Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương nẹp vít) |
15.000.000 |
96 |
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
3.000.000 |
97 |
Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
2.500.000 |
98 |
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
3.000.000 |
99 |
Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
2.500.000 |
100 |
Phẫu thuật tạo hình khớp háng |
2.000.000 |
101 |
Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp vít xương bảo quản) |
2.500.000 |
102 |
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp vít) |
3.000.000 |
103 |
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp vít) |
2.500.000 |
104 |
Phẫu thuật nội soi khớp gối / khớp háng/ khớp vai cổ chân |
2.000.000 |
105 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) |
2.200.000 |
106 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) |
2.200.000 |
107 |
Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuốn mạch |
2.200.000 |
108 |
Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo) |
3.000.000 |
109 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động |
1.600.000 |
110 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động |
1.600.000 |
111 |
Rút đinh / tháo phương tiện kết hợp xương |
1.200.000 |
112 |
Tạo hình khí phế quản |
10.000.000 |
113 |
Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) |
3.000.000 |
114 |
Phẫu thuật ung thư tiểu mô tế bào đáy / tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình |
1.200.000 |
115 |
Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
3.000.000 |
116 |
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền |
2.000.000 |
117 |
Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
1.500.000 |
118 |
Phẫu thuật làm vận động khớp gối |
2.000.000 |
119 |
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
1.500.000 |
C2.2 |
SẢN PHỤ KHOA |
|
1 |
Làm thuốc âm đạo |
5.000 |
2 |
Nạo phá thai bệnh lý / nạo thai do mổ cũ/ nạo thai khó |
100.000 |
3 |
Hút thai < 12 tuần |
80.000 |
4 |
Nạo phá thai 3 tháng giữa |
350.000 |
5 |
Nạo hút thai trứng |
70.000 |
6 |
Hút thai có gây mê tĩnh mạch |
200.000 |
7 |
Đặt / tháo dụng cụ tử cung |
15.000 |
8 |
Khâu vòng cổ tử cung / Tháo vòng khó |
80.000 |
9 |
Đốt laser cổ tử cung |
20.000 |
10 |
Tiêm nhân Chorio |
12.000 |
11 |
Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung |
25.000 |
12 |
Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào |
180.000 |
13 |
Chọc ối điều trị đa ối |
35.000 |
14 |
Khâu rách cùng đồ |
80.000 |
15 |
Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa |
12.000 |
16 |
Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng, chưa kể thuốc gây tê) |
400.000 |
17 |
Bóc nhân xơ vú |
150.000 |
18 |
Trích ápxe Bartholin |
120.000 |
19 |
Bóc nang Bartholin |
180.000 |
20 |
Triệt sản nam |
100.000 |
21 |
Triệt sản nữ |
150.000 |
22 |
Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán |
400.000 |
23 |
Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai |
700.000 |
24 |
Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng |
1.200.000 |
25 |
Phẫu thuật u nang buồng trứng |
500.000 |
26 |
Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo |
1.200.000 |
27 |
Điều trị chửa ống tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm |
350.000 |
28 |
Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter , hạt nhựa PVA) |
1.500.000 |
29 |
Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm |
400.000 |
30 |
Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa |
1.300.000 |
31 |
Phẫu thuật lấy thai (lần 1) |
450.000 |
32 |
Phẫu thuật lấy thai (lần 2) |
600.000 |
33 |
Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên) |
800.000 |
34 |
Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn |
500.000 |
35 |
Nội xoay thai |
350.000 |
36 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung |
650.000 |
37 |
Chọc hút noãn |
3.600.000 |
38 |
Kỹ thuật trữ lạnh phôi / trứng |
2.500.000 |
39 |
Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi |
1.500.000 |
40 |
Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI |
2.700.000 |
41 |
Đo tim thai bằng Doppler |
35.000 |
42 |
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring |
70.000 |
43 |
Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa |
3.000.000 |
44 |
Thụ tinh nhân tạo IUI |
250.000 |
45 |
Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy) |
5.000.000 |
46 |
Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) |
5.400.000 |
47 |
Xin trứng làm IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) |
6.000.000 |
48 |
Phí lưu trữ phôi / trứng / tinh trùng (1 năm) |
1.200.000 |
49 |
Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI |
3.000.000 |
C2.3 |
MẮT |
|
1 |
Đo khúc xạ máy |
5.000 |
2 |
Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm |
40.000 |
3 |
Điện chẩm |
35.000 |
4 |
Sắc giác |
20.000 |
5 |
Điện võng mạc |
35.000 |
6 |
Đo tính công suất thuỷ tinh thể nhân tạo |
15.000 |
7 |
Đo thị lục khách quan |
40.000 |
8 |
Đánh bờ mi |
10.000 |
9 |
Chửa bỏng mắt do hàn điện |
10.000 |
10 |
Rửa cùng đồ 1 mắt |
15.000 |
11 |
Điện di điều trị |
8.000 |
12 |
Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) |
400.000 |
13 |
Khoét bỏ nhãn cầu |
400.000 |
14 |
Nặn tuyến bờ mi |
10.000 |
15 |
Lấy sạn vôi kết mạc |
10.000 |
16 |
Đốt lông siêu |
12.000 |
17 |
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) |
470.000 |
18 |
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) |
550.000 |
19 |
Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) |
500.000 |
20 |
Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) |
500.000 |
21 |
Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) |
250.000 |
22 |
Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) |
320.000 |
23 |
Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) |
400.000 |
24 |
Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) |
500.000 |
25 |
Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) |
700.000 |
26 |
Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) |
650.000 |
27 |
Phẫu thuật lác (2 mắt) |
600.000 |
28 |
Phẫu thuật lác (1 mắt) |
400.000 |
29 |
Soi bóng đồng tử |
8.000 |
30 |
Phẫu thuật cắt bè |
450.000 |
31 |
Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) |
1.000.000 |
32 |
Phẫu thuật cắt bao sau |
250.000 |
33 |
Phẫu thuật thuỷ tinh thể ngoài bao (1 mắt chưa bao gồm ống silicon) |
600.000 |
34 |
Rạch góc tiền phòng |
400.000 |
35 |
Phẫu thuật cắt thuỷ tinh thể |
500.000 |
36 |
Phẫu thuật cắt màng đồng tử |
280.000 |
37 |
Phẫu thuật đặt ống Sillicon tiền phòng |
800.000 |
38 |
Phẫu thuật u mi không vá da |
450.000 |
39 |
Phẫu thuật u có vá da tạo hình |
600.000 |
40 |
Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt |
600.000 |
41 |
Phẫu thuật u kết mạc nông |
300.000 |
42 |
Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả |
400.000 |
43 |
Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả |
350.000 |
44 |
Phẫu thuật vá da điều trị lật mi |
350.000 |
45 |
Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi |
800.000 |
46 |
Lấy dị vật tiền phòng |
400.000 |
47 |
Lấy dị vật hốc mắt |
500.000 |
48 |
Cắt dịch kính đơn thuần / lấy dị vật nội nhãn |
600.000 |
49 |
Khâu giác mạc đơn thuần |
220.000 |
50 |
Khâu củng mạc đơn thuần |
270.000 |
51 |
Khâu củng giác mạc phức tạp |
600.000 |
52 |
Khâu giác mạc phức tạp |
400.000 |
53 |
Khâu củng mạc phức tạp |
400.000 |
54 |
Mở tiền phòng rửa máu / mủ |
400.000 |
55 |
Khâu phục hồi bờ mi |
300.000 |
56 |
Khâu vết thương phần mềm , tổn thương vùng mắt |
600.000 |
57 |
Chích mủ hốc mắt |
230.000 |
58 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách |
300.000 |
59 |
Cắt bỏ túi lệ |
500.000 |
60 |
Cắt mộng đơn thuần |
450.000 |
61 |
Cắt mộng áp Mylomycin |
470.000 |
62 |
Gọt giác mạc |
430.000 |
63 |
Nối thông lệ mũi (1 mắt chưa bao gồm ống sillicon) |
700.000 |
64 |
Khâu cò mi |
190.000 |
65 |
Phủ kết mạc |
350.000 |
66 |
Cắt u kết mạc không vá |
250.000 |
67 |
Ghép mang ối điều trị loét giác mạc |
700.000 |
68 |
Mộng tái phát phức tạp có ghép mang ối kết mạc |
600.000 |
69 |
Ghép mang ối điều trị dính mi cầu / loét giác mạc lâu liền / thủng giác mạc |
750.000 |
70 |
Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân |
500.000 |
71 |
Quang đông thể mi điều trị Glôcôm |
100.000 |
72 |
Tạo hình vùng bè bằng Laser |
150.000 |
73 |
Cắt mống mắt chu biên bằng laser |
150.000 |
74 |
Mở bao sau bằng laser |
150.000 |
75 |
Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng |
400.000 |
76 |
Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU |
500.000 |
77 |
Phẫu thuật lấy thuỷ tinh thể ngoài bao đặt IOL + cắt bè (1 mắt chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) |
700.000 |
78 |
Tháo dầu Sillicon phẫu thuật |
400.000 |
79 |
Điện đông thể mi |
200.000 |
80 |
Siêu âm điều trị (1 ngày) |
15.000 |
81 |
Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) |
20.000 |
82 |
Điện rung mắt quang động |
40.000 |
83 |
Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức |
40.000 |
84 |
Lấy huyết thanh đóng ống |
30.000 |
85 |
Cắt chỉ giác mạc |
15.000 |
86 |
Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia) |
15.000 |
87 |
Cắt u kết bì giác mạc có hoặc không ghép kết mạc |
500.000 |
88 |
Tách dính mi cầu ghép kết mạc |
750.000 |
89 |
Phẫu thuật hẹp khe mi |
250.000 |
90 |
Phẫu thuật tháo cò mi |
60.000 |
91 |
U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) |
80.000 |
92 |
U bạch mạch kết mạc |
40.000 |
93 |
Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng laser Eximer (1 mắt) |
3.500.000 |
94 |
Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (1 mắt chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) |
2.000.000 |
95 |
Ghép giác mạc (1mắt chưa bao gồm giác mạc thuỷ tinh thể nhân tạo) |
2.000.000 |
96 |
Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (1 mắt chưa bao gồm dầu Sillicon, đai Sillicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) |
2.000.000 |
97 |
Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên |
250.000 |
C2.4 |
TAI-MŨI-HỌNG |
|
1 |
Làm thuốc thanh quản (không kể tiền thuốc) |
15.000 |
2 |
Lấy dị vật họng |
20.000 |
3 |
Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng |
100.000 |
4 |
Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh) |
75.000 |
5 |
Nhét bấc mũi trước cầm máu |
20.000 |
6 |
Nhét bấc mũi sau cầm máu |
50.000 |
7 |
Trích màng nhĩ |
30.000 |
8 |
Thông vòi nhĩ |
30.000 |
9 |
Nông vòi nhĩ |
10.000 |
10 |
Chọc hút dịch vành tai |
15.000 |
11 |
Chích rạch vành tai |
25.000 |
12 |
Lấy hút biểu bì ống tai |
25.000 |
13 |
Hút xoang dưới áp lực |
20.000 |
14 |
Nâng, nắn sống mũi |
120.000 |
15 |
Khí dung |
8.000 |
16 |
Rửa tai, rửa mũi, xông họng |
15.000 |
17 |
Nạo VA |
100.000 |
18 |
Bẻ cuống mũi |
40.000 |
19 |
Cắt bỏ đường rò luân nhĩ |
180.000 |
20 |
Nhét mèche mũi |
40.000 |
21 |
Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên |
40.000 |
22 |
Đốt họng hạt |
25.000 |
23 |
Chọc hút u nang sàn mũi |
25.000 |
24 |
Cắt polyp ống tai |
20.000 |
25 |
Sinh thiết vòm mũi họng |
25.000 |
26 |
Soi thanh quản treo cắt hạt sơ |
125.000 |
27 |
Soi thanh quản treo cắt papilloma |
125.000 |
28 |
Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm |
70.000 |
29 |
Soi thực quản bằng ống mềm |
70.000 |
30 |
Đốt Amidan áp lạnh |
100.000 |
31 |
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) |
150.000 |
32 |
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) |
220.000 |
33 |
Thông vòi nhĩ nội soi |
60.000 |
34 |
Nong vòi nhỉ nội soi |
60.000 |
35 |
Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) |
150.000 |
36 |
Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) |
250.000 |
37 |
Nội soi tai mũi họng |
180.000 |
38 |
Mổ sào bào thượng nhĩ |
600.000 |
39 |
Đo sức cản của mũi |
65.000 |
40 |
Đo thính lực đơn âm |
30.000 |
41 |
Đo trên ngưỡng |
35.000 |
42 |
Đo sức nghe lời |
25.000 |
43 |
Đo phản xạ cơ bàn đạp |
15.000 |
44 |
Đo nhĩ lượng |
15.000 |
45 |
Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẩn) |
35.000 |
46 |
Đo OAE (1 lần) |
30.000 |
47 |
Đo ABR (1 lần) |
150.000 |
48 |
Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) |
6.500.000 |
49 |
Phẫu thuật nội soi lấy u/ điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học) |
5.000.000 |
50 |
Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) |
6.500.000 |
51 |
Phẫu thụât tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII |
4.800.000 |
52 |
Phẫu thuật đỉnh xương đá |
3.000.000 |
53 |
Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bo gồm keo sinh học, xương con để thay thế / Prothese) |
5.000.000 |
54 |
Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent) |
5.000.000 |
55 |
Nối khí quản tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent) |
6.000.000 |
56 |
Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent) |
6.000.000 |
57 |
Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm thanh quản điện) |
4.500.000 |
58 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ |
11.000.000 |
59 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng |
6.000.000 |
60 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) |
6.500.000 |
61 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u thành bên họng lan trên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi |
7.000.000 |
62 |
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương |
5.000.000 |
63 |
Phẫu thuật phục hồi tái tạo dây thần kinh VII |
5.000.000 |
64 |
Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi |
5.500.000 |
65 |
Cắt u cuộn cảnh |
5.500.000 |
66 |
Phẫu thuật áp xe não do tai |
5.000.000 |
67 |
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/ thanh quản và nạo vét hạch cổ |
4.500.000 |
68 |
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da |
4.500.000 |
69 |
Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản) |
6.000.000 |
70 |
Phẫu thuật laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản) |
6.000.000 |
71 |
Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất) |
4.500.000 |
72 |
Phẫu thật nội soi mở khe giữa, nạo sàng ngách trán xoang bướm |
4.000.000 |
73 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) |
5.000.000 |
C2.5 |
RĂNG-HÀM-MẶT |
|
C2.5.1 |
PHẨU THUẬT RĂNG MIỆNG |
|
1 |
Phẫu thuật nhổ răng đơn giản |
100.000 |
2 |
Phẫu thuật răng khó |
120.000 |
3 |
Phẫu thuật cắt lợi trùm |
60.000 |
4 |
Rách áp xe trong miệng |
35.000 |
5 |
Rách áp xe dẫn lưu ngoài miệng |
35.000 |
6 |
Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép,băng cố định) |
130.000 |
7 |
Nhổ chân răng |
80.000 |
8 |
Mổ lấy nang răng |
140.000 |
9 |
Cắt cuống 1 chân |
120.000 |
10 |
Nạo túi lợi 1 sextant |
30.000 |
11 |
Nắn trật khớp thái dương hàm |
25.000 |
12 |
Lấy u lành dưới 3cm |
400.000 |
13 |
Lấy u lành trên 3cm |
500.000 |
14 |
Lấy sỏi ống Whartson |
500.000 |
15 |
Nhổ răng ngầm dưới xương |
360.000 |
16 |
Nhổ răng mọc lạc chổ |
200.000 |
17 |
Bấm gai xương trên 2 ổ răng |
80.000 |
18 |
Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả |
110.000 |
19 |
Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) |
130.000 |
20 |
Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng |
230.000 |
21 |
Nẹp liên kết điều trị viêm quang răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) |
780.000 |
22 |
Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng |
400.000 |
23 |
Cắt u lợi đường kính từ 2 cm trở lên |
150.000 |
24 |
Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẩn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) |
350.000 |
C2.5.2 |
ĐIỀU TRỊ RĂNG |
|
1 |
Hàn răng sữa sâu ngà |
70.000 |
2 |
Trám bít hố rãnh |
90.000 |
3 |
Điều trị răng sửa viêm tuỷ có hồi phục |
110.000 |
4 |
Điều trị tủy răng sữa một chân |
210.000 |
5 |
Điều trị tủy răng sữa nhiều chân |
260.000 |
6 |
Chụp thép làm sẳn |
170.000 |
7 |
Răng sâu ngà |
140.000 |
8 |
Răng viêm tuỷ hồi phục |
160.000 |
9 |
Điều trị tuỷ răng số 1,2,3 |
300.000 |
10 |
Điều trị tuỷ răng số 4, 5 |
370.000 |
11 |
Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới |
600.000 |
12 |
Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên |
730.000 |
13 |
Đ iều trị tuỷ lại |
870.000 |
14 |
Hàn composite cổ răng |
250.000 |
15 |
Hàn thẩm mỹ composite (vineer) |
350.000 |
16 |
Phục hồi thân răng có chốt |
350.000 |
17 |
Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) |
900.000 |
18 |
Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) |
1.300.000 |
C2.5.3 |
RĂNG GIẢ THÁO LẮP: |
|
1 |
Hàm khung đúc (chưa tính răng) |
750.000 |
2 |
Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) |
650.000 |
C2.5.4 |
RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH |
|
1 |
Răng giả cố định trên Implant(chưa bao gồm Implant,cùi giả thay thế) |
4.800.000 |
2 |
Một đơn vị sứ kim loại |
700.000 |
3 |
Một đơn vị sứ toàn phần |
1.000.000 |
4 |
Một trụ thép |
550.000 |
5 |
Một chụp thép cầu nhựa |
600.000 |
6 |
Cầu nhựa 3 đơn vị |
220.000 |
7 |
Cầu sứ kim loại 3 đơn vị |
1.800.000 |
C2.5.5 |
NẮN CHỈNH RĂNG |
|
1 |
Hàm dự phòng loại tháo lắp |
500.000 |
2 |
Hàm dự phòng loại gắn chặt |
750.000 |
3 |
Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) |
2.400.000 |
4 |
Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask) |
3.000.000 |
5 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản |
900.000 |
6 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp |
1.500.000 |
7 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng |
3.500.000 |
8 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản |
5.800.000 |
9 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm) |
7.000.000 |
10 |
Hàm duy trì kết quả loại tháo láp |
220.000 |
11 |
Hàm duy trì kết quả loại cố định |
400.000 |
12 |
Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) |
70.000 |
C2.5.6 |
SỬA LẠI HÀM CŨ |
|
1 |
Làm lại hàm |
200.000 |
2 |
Sửa hàm |
60.000 |
3 |
Gắn lại chụp, cầu/1 đơn vị |
50.000 |
C2.5.7 |
CÁC PHẨU THUẬT HÀM MẶT |
|
1 |
Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) |
2.000.000 |
2 |
Phẫu thuật cắt xương hàm trên / hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp vít thay thế) |
2.400.000 |
3 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp vít thay thế) |
1.200.000 |
4 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp vít thay thế) |
2.100.000 |
5 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp vít thay thế) |
2.200.000 |
6 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp vít thay thế) |
3.200.000 |
7 |
Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế) |
1.900.000 |
8 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương, tự thân (chưa bao gồm nẹp vít thay thế) |
1.800.000 |
9 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương, tự thân (chưa bao gồm nẹp vít thay thế) |
1.950.000 |
10 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế) |
1.800.000 |
11 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế) |
2.000.000 |
12 |
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh) |
2.100.000 |
13 |
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp vít) |
1.950.000 |
14 |
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật |
2.000.000 |
15 |
Phẫu thuật cắt u bạchmạch máu lớn vùng hàm mặt |
1.800.000 |
16 |
Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt |
1.800.000 |
17 |
Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp vít) |
2.000.000 |
18 |
Phẫu thuật mở xương điều trị lệch xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp vít) |
2.200.000 |
19 |
Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) |
2.300.000 |
20 |
Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp vít) |
2.200.000 |
21 |
Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô) |
2.000.000 |
22 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít) |
1.600.000 |
23 |
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít) |
1.700.000 |
24 |
Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít) |
1.900.000 |
25 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp vít) |
2.000.000 |
26 |
Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) |
2.100.000 |
27 |
Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế) |
1.850.000 |
28 |
Phẫu thuật tạo hình môi 1 bên |
1.200.000 |
29 |
Phẫu thuật tạo hình môi 2 bên |
1.300.000 |
30 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng |
1.200.000 |
31 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu |
1.200.000 |
32 |
Phẫu thuật căng da mặt |
1.200.000 |
33 |
Cắt u ngang giáp móng |
1.600.000 |
34 |
Cắt u ngang cạnh cổ |
1.600.000 |
35 |
Cắt nang xương hàm từ 2- 5 cm |
1.800.000 |
36 |
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên nạo vét hạch |
1.950.000 |
37 |
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới nạo vét hạch |
1.950.000 |
38 |
Phẫu thuật tao hình khe hở chéo mặt |
1.400.000 |
39 |
Ghép da rời mỗi chiều trên 5 cm |
1.500.000 |
40 |
Dùng laser sóng cao tần trong điều trị sẹo > 2cm |
1.300.000 |
41 |
Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt |
1.400.000 |
42 |
Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt có tổn thương tuyến, mạch thần kinh |
1.500.000 |
43 |
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt |
1.500.000 |
44 |
Cắt bò nang sàng miệng |
1.650.000 |
45 |
Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm |
1.650.000 |
46 |
Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên |
1.600.000 |
47 |
Phẫu thuật tạo hình phanh môi / phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) |
1.400.000 |
48 |
Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) |
1.500.000 |
49 |
Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt |
800.000 |
50 |
Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn |
1.300.000 |
51 |
Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) |
1.500.000 |
52 |
Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương |
1.650.000 |
C2.6 |
BỎNG |
|
1 |
Thay băng bỏng (1 lần) |
100.000 |
2 |
Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng |
100.000 |
3 |
Sử dụng giường khí hố lỏng điều trị bỏng nặng (1 ngà) |
120.000 |
4 |
Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm máng lọc và dây dẩn đi kèm) |
2.000.000 |
5 |
Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm máng lọc và dây dẩn đi kèm) |
2.500.000 |
6 |
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm máng lọc và dây dẩn đi kèm) |
1.500.000 |
7 |
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm máng lọc và dây dẩn đi kèm) |
2.300.000 |
8 |
Ghép da dị loại (da ếch, da lợn) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép) |
50.000 |
9 |
Ghép da tự thân trong điều trị bỏng |
60.000 |
10 |
Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi) |
300.000 |
11 |
Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler |
90.000 |
12 |
Tắm điều trị liệt khuẩn bằng TRA gamma |
70.000 |
13 |
Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh |
55.000 |
14 |
Điều trị vêt thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) |
300.000 |
15 |
Điều trị bằng oxy cao áp |
100.000 |
C2.7 |
CÁC PHẨU THUẬT , THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC |
|
|
PHẨU THUẬT |
|
1 |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
2.500.000 |
2 |
Phẫu thuật loại 1 |
1.800.000 |
3 |
Phẫu thuật loại 2 |
1.000.000 |
4 |
Phẫu thuật loại 3 |
800.000 |
|
THỦ THUẬT |
|
1 |
Thủ thuật loại đặc biệt |
1.200.000 |
2 |
Thủ thuật loại 1 |
700.000 |
3 |
Thủ thuật loại 2 |
450.000 |
4 |
Thủ thuật loại 3 |
200.000 |
C2.7.1 |
THỦ THUẬT |
|
1 |
Chích nhọt ống tai |
200.000 |
2 |
Lọc màng bụng cấp cứu |
450.000 |
3 |
Khâu vành tai rách sau chấn thương |
700.000 |
4 |
Điều trị trĩ bằng thủ thuật (tiêm xơ búi trĩ) |
700.000 |
C2.7.2 |
PHẨU THUẬT, THỦ THUẬT |
|
I |
UNG THƯ |
|
1 |
Cắt 1/2 Dạ dày do ung thư + vét hạch hệ thống |
2.500.000 |
2 |
Cắt K Buồng trứng + Toàn bộ T.cung + mạc nối lớn |
1.800.000 |
3 |
Cắt bỏ tinh hoàn + vét hạch ổ bụng |
1.800.000 |
4 |
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chổ + vét hạch ổ bụng |
1.800.000 |
5 |
Cắt K Da có vá da rộng (R > 5cm) |
1.800.000 |
6 |
Cắt bỏ Dương vật có vét hạch |
1.800.000 |
7 |
Cắt K phần mềm chi trên hoặc chi dưới (R = và > 5cm) |
1.800.000 |
8 |
Cắt u tuyến nước bọt mang tai |
1.800.000 |
9 |
Khâu cầm máu Gan + D.lưu ổ bụng do K Gan vỡ |
1.800.000 |
10 |
Thắt Động mạch Gan ung thư |
1.000.000 |
11 |
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chổ không vét hạch ổ bụng |
1.000.000 |
12 |
Cắt K phần mềm chi trên hoặc chi dưới (R < 5cm) |
1.000.000 |
13 |
Cắt U lành phần mềm (R = và > 5cm) |
1.000.000 |
14 |
Cắt U lành phần mềm (R < 5cm) |
800.000 |
15 |
Cắt U vú nhỏ |
800.000 |
II |
TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
1 |
Khâu vết thương tim do đâm hay do mảnh đạn |
1.800.000 |
2 |
Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín |
1.800.000 |
3 |
Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương |
1.800.000 |
4 |
Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi,ghép có cuống mạch cắt rời |
1.800.000 |
5 |
Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn (R > 10cm) |
1.800.000 |
6 |
Phẫu thuật phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch Thận |
1.800.000 |
7 |
Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn |
1.800.000 |
8 |
Cắt 1 phần Tuyến giáp trong bệnh Basedow |
1.800.000 |
9 |
Thắt ống Động mạch |
1.800.000 |
10 |
Phẫu thuật phồng hoặc thông Động mạch chi |
1.800.000 |
11 |
Khâu Vết thương mạch máu chi |
1.800.000 |
12 |
Dẩn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 |
1.000.000 |
13 |
Lấy máu cục làm nghẽn mạch |
1.000.000 |
14 |
Cắt u xương sườn: 01 xương |
1.000.000 |
15 |
Kéo liên tục 01 mảng sườn hay mảng ức sườn |
1.000.000 |
16 |
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực hay bụng |
1.000.000 |
17 |
Phẫu thuật u mạch máu dưới da (R = 5 - 10cm) |
1.000.000 |
18 |
Bóc nhân Tuyến giáp |
1.000.000 |
19 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy Thận nhân tạo |
1.000.000 |
20 |
Cắt bỏ giãn Tĩnh mạch chi dưới |
1.000.000 |
21 |
Dẩn lưu màng tim qua đường MARFAN |
800.000 |
22 |
Phẫu thuật u mạch máu dưới da (R < 5cm) |
800.000 |
23 |
Khâu kín vết thương thủng ngực |
800.000 |
III |
THẦN KINH SỌ NÃO |
|
1 |
Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha |
2.500.000 |
2 |
Khâu vết thương xoang Tĩnh mạch dọc trên, xoang Tĩnh mạch bên, xoang hơi trán |
2.500.000 |
3 |
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não |
1.800.000 |
4 |
Phẫu thuật vết thương sọ não hở |
1.800.000 |
5 |
Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ |
1.800.000 |
6 |
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên |
1.800.000 |
7 |
Phẫu thuật viêm xương sọ |
1.000.000 |
8 |
Khoan sọ thăm dò |
1.000.000 |
9 |
Dẫn lưu não thất |
1.000.000 |
10 |
Ghép khuyết xương sọ |
1.000.000 |
11 |
Cắt u da đầu lành (R > 5cm) |
1.000.000 |
12 |
Cắt u da đầu lành (R = 2 - 5cm) |
1.000.000 |
13 |
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
800.000 |
14 |
Cắt u da đầu lành (R < 2cm) |
800.000 |
15 |
Nhấc xương đầu lún qua da ở Trẻ em |
800.000 |
IV |
TAI MŨI HỌNG |
|
1 |
Cắt u tuyến mang tai |
1.800.000 |
2 |
phẫu thuật chọc bướu dịch vành tai |
800.000 |
3 |
Vá nhĩ đơn thuần |
1.000.000 |
4 |
Phẫu thuật vách ngăn mũi |
1.000.000 |
5 |
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu - mặt- cổ |
800.000 |
6 |
Nạo xoang hàm sàng |
1.800.000 |
7 |
Phẫu thuật u nang giáp móng |
1.000.000 |
8 |
Tiệt căn xương chủm |
1.800.000 |
9 |
Phẫu thuật xoang trán (Jack) |
1.800.000 |
10 |
Phẫu thuật Cadwell luc xoang hàm lấy răng |
1.800.000 |
11 |
Phẫu thuật khâu lỗ thủng bịt vách ngăn |
1.000.000 |
12 |
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên |
1.800.000 |
13 |
Phẫu thuật Dẫn lưu ápxe thực quản |
1.800.000 |
14 |
Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ mặt dưới 5 cm |
800.000 |
15 |
Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ mặt trên 5 cm |
1.000.000 |
16 |
Vi phẫu thuật thanh quản |
1.000.000 |
17 |
Phẫu thuật chữa ngáy |
1.800.000 |
18 |
Phẫu thuật khâu phục hồi thanh quản do chấn thương |
1.800.000 |
19 |
May ép tụ dịch vành tai |
200.000 |
20 |
Phẫu thuật tai xuong chủm trong viêm màng não |
1.800.000 |
21 |
Phẫu thuật giải áp dây VII |
1.800.000 |
22 |
Phẫu thuật tai xương chủm trong viêm tắc TM bên |
1.800.000 |
23 |
Phẫu thuật triệt căn xương chủm (khoét rổng đá chủm) |
1.800.000 |
24 |
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi |
1.800.000 |
25 |
Phẫu thuật dò vùng sóng mũi |
1.800.000 |
26 |
Phẫu thuật đường dò bẩm sinh giáp móng |
1.800.000 |
27 |
Mở khí quản sơ sinh trường hợp không có NKQ |
1.800.000 |
28 |
Phẫu thuật kiểm tra xương chủm |
1.800.000 |
29 |
Phẫu thuật lỗ thông mũi qua khe dưới |
800.000 |
30 |
Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi |
1.800.000 |
V |
RĂNG HÀM MẶT |
|
1 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt dài > 10cm, tổn thương mạch máu thần kinh tuyến |
1.800.000 |
2 |
Rút chỉ thép KHX, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt |
1.000.000 |
3 |
Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, co |
800.000 |
4 |
Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ |
800.000 |
5 |
Phẫu thuật nâng cung gò má |
1.800.000 |
6 |
Phẫu thuật nẹp vis xương hàm |
1.800.000 |
VI |
LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
1 |
Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại |
2.500.000 |
2 |
Cắt một thuỳ hay một phân thuỳ phổi |
1.800.000 |
3 |
Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ phổi điển hình |
1.800.000 |
4 |
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi |
1.800.000 |
5 |
Mở ngực lấy máu cục màng phổi |
1.000.000 |
6 |
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lổ thủng |
1.000.000 |
7 |
Nạo áp xe lạnh hố chậu |
1.000.000 |
8 |
Nạo áp xe lạnh hố lưng |
1.000.000 |
9 |
Khâu vết thương nhu mô phổi |
1.000.000 |
10 |
Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn |
800.000 |
VII |
TIÊU HOÁ- BỤNG |
|
1 |
Cắt toàn bộ Dạ dày |
2.500.000 |
2 |
Cắt toàn bộ Đại tràng |
2.500.000 |
3 |
Cắt Dạ dày, phẫu thuật lại |
1.800.000 |
4 |
Cắt Dạ dày sau nối vị tràng |
1.800.000 |
5 |
Cắt 1/2 Dạ dày sau cắt dây thần kinh X |
1.800.000 |
6 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính |
1.800.000 |
7 |
Cắt lại Đại tràng |
1.800.000 |
8 |
Cắt 1/2 Đại tràng phải, trái |
1.800.000 |
9 |
Cắt cụt Trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn |
1.800.000 |
10 |
Cắt Trực tràng giữ lại cơ tròn |
1.800.000 |
11 |
Cắt u sau phúc mạc tái phát |
1.800.000 |
12 |
Cắt u sau phúc mạc |
1.800.000 |
13 |
Cắt đoạn Đại tràng ngang, Đại tràng Sigma nối ngay |
1.800.000 |
14 |
Phẫu thuật xoắn Dạ dày kèm cắt Dạ dày |
1.800.000 |
15 |
Cắt 1/2 Dạ dày có loét, viêm, u lành |
1.800.000 |
16 |
Cắt túi thừa Tá tràng |
1.800.000 |
17 |
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
1.800.000 |
18 |
Cắt u mạc treo có cắt ruột |
1.800.000 |
19 |
Phẫu thuật sa Trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột |
1.800.000 |
20 |
Cắt dị tật Hậu môn Trực tràng nối ngay |
1.800.000 |
21 |
Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ trơn, làm Hậu môn nhân tạo |
1.800.000 |
22 |
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược |
1.800.000 |
23 |
Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình |
1.800.000 |
24 |
Cắt đoạn ruột non |
1.800.000 |
25 |
Cắt đoạn Đại tràng, làm Hậu môn nhân tạo |
1.800.000 |
26 |
Phẫu thuật sa Trực tràng không cắt ruột |
1.800.000 |
27 |
Cắt u Trực tràng ống Hậu môn đường dưới |
1.800.000 |
28 |
Cắt bỏ trĩ vòng |
1.800.000 |
29 |
Đóng Hậu môn nhân tạo trong phúc mạc |
1.800.000 |
30 |
Phẫu thuật rò Hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại |
1.800.000 |
31 |
Phẫu thuật thoát vị khó: Đùi, Bịt có cắt ruột |
1.800.000 |
32 |
Khâu lổ thủng Dạ dày, Tá tràng đơn thuần |
1.000.000 |
33 |
Nối Vị tràng |
1.000.000 |
34 |
Cắt u mạc treo không cắt ruột |
1.000.000 |
35 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa |
1.000.000 |
36 |
Cắt Ruột thừa ở vị trí bất thường |
1.000.000 |
37 |
Cắt Ruột thừa ở vị trí bình thường |
1.000.000 |
38 |
Cắt Ruột thừa kèm túi MECKEL |
1.000.000 |
39 |
Phẫu thuật áp xe Ruột thừa ở giữa bụng |
1.000.000 |
40 |
Làm Hậu môn nhân tạo |
1.000.000 |
41 |
Đóng Hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc |
1.000.000 |
42 |
Phẫu thuật rò Hậu môn các loại |
1.000.000 |
43 |
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn |
1.000.000 |
44 |
Cắt cơ tròn trong |
1.000.000 |
45 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành |
1.000.000 |
46 |
Dẫn lưu áp xe tồn lưu trên, dưới cơ hoành |
1.000.000 |
47 |
Mở bụng thăm dò |
1.000.000 |
48 |
Cắt trĩ từ 02 bó trở lên |
1.000.000 |
49 |
Phẫu thuật áp xe Hậu môn có mở lỗ rò |
1.000.000 |
50 |
Phẫu thuật Thoát vị bẹn thắt |
1.000.000 |
51 |
Mở thông Dạ dày |
1.000.000 |
52 |
Dẫn lưu áp xe Ruột thừa |
1.000.000 |
53 |
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ |
1.000.000 |
54 |
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần |
1.000.000 |
55 |
Phẫu thuật Thoát vị bẹn hay thành bụng bình thường |
1.000.000 |
56 |
Dẫn lưu áp xe Hậu môn đơn giản |
800.000 |
57 |
Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn |
800.000 |
VIII |
GAN MẬT |
|
1 |
Cắt Gan khâu vết thương mạch máu: Tĩnh mạch trên gan, tỉnh mạch chủ dưới |
2.500.000 |
2 |
Cắt Gan phải hoặc Gan trái |
2.500.000 |
3 |
Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn Gan - Hỗng tràng |
2.500.000 |
4 |
Cắt phân thuỳ Gan |
1.800.000 |
5 |
Cắt phân thuỳ dưới Gan phải |
1.800.000 |
6 |
Cắt Gan không điển hình do vỡ Gan, cắt Gan lớn |
1.800.000 |
7 |
Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thuỳ dưới Gan |
1.800.000 |
8 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống KEHR kèm cắt Túi mật |
1.800.000 |
9 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống KEHR, phẫu thuật lại |
1.800.000 |
10 |
Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong Gan cà cắt Gan |
1.800.000 |
11 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống KEHR kèm tạo hình cơ yhắt ODDI |
1.800.000 |
12 |
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột |
1.800.000 |
13 |
Cắt đuôi Tuỵ và cắt Lạch |
1.800.000 |
14 |
Cắt thân và đuôi Tuỵ |
1.800.000 |
15 |
Cắt Lách bệnh lí, ung thư, áp xe, xơ lách |
1.800.000 |
16 |
Cắt phân thuỳ dưới Gan trái |
1.800.000 |
17 |
Cắt Gan không điển hình do vỡ Gan, cắt Gan nhỏ |
1.800.000 |
18 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống KEHR lần đầu |
1.800.000 |
19 |
Nối ống mật chủ - Tá tràng |
1.800.000 |
20 |
Nối ống mật chủ - hỗng tràng |
1.800.000 |
21 |
Nối nang Tuỵ - Dạ dày |
1.800.000 |
22 |
Nối nang Tuỵ - Hỗng tràng |
1.800.000 |
23 |
Cắt lách do chấn thương |
1.800.000 |
24 |
Nối Túi mật - Hỗng tràng |
1.800.000 |
25 |
Dẫn lưu Túi mật +Hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức Tuỵ hoại tử |
1.800.000 |
26 |
Khâu vỡ Gan do chấn thương, vết thương Gan |
1.800.000 |
27 |
Phẫu thuật vỡ Tuỵ bằng chèn gạc cầm máu |
1.000.000 |
28 |
Dẫn lưu Túi mật |
1.000.000 |
29 |
Lấy sỏi, dẫn lưu Túi mật |
1.000.000 |
30 |
Dẫn lưu áp xe Gan |
800.000 |
IX |
PHỤ SẢN |
|
1 |
Cắt Tử cung trong tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp |
2.500.000 |
2 |
Cắt u tiểu khung thuộc Tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung |
2.500.000 |
3 |
Đóng rò Trực tràng - âm đạo hoặc Bàng quang - âm đạo |
1.800.000 |
4 |
Cắt 1/2 Tử cung trong viêm phần phụ khối u dính |
1.800.000 |
5 |
Lấy thai trong bệnh đặc biệt: Tim, Thận, Gan |
1.800.000 |
6 |
Lấy khối máu tụ thành nang |
1.800.000 |
7 |
Lấy thai triệt sản |
1.000.000 |
8 |
Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng |
1.000.000 |
9 |
Làm lại thành âm đạo |
1.000.000 |
10 |
Cắt u nang vú hay u vú lành |
1.000.000 |
11 |
Khâu Tử cung do nạo thủng |
1.000.000 |
12 |
Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ |
1.000.000 |
13 |
Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai |
1.000.000 |
14 |
Lấy khối máu tụ âm đạo, Tầng sinh môn |
800.000 |
15 |
Cắt toàn bộ tử cung đường bụng |
1.800.000 |
16 |
Sanh kiềm (Forceps) |
700.000 |
17 |
Lấy máu truyền lại qua lọc thô (truyền máu hoàn hồi) |
700.000 |
18 |
Sanh giác hút |
450.000 |
19 |
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng |
70.000 |
20 |
Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung |
1.800.000 |
21 |
Cắt cụt cổ tử cung |
1.000.000 |
22 |
Khoét chóp cổ tử cung |
1.000.000 |
X |
CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
1 |
Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi |
2.500.000 |
2 |
Chuyển ngón |
2.500.000 |
3 |
Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai |
1.800.000 |
4 |
Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay |
1.800.000 |
5 |
Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu |
1.800.000 |
6 |
Phẫu thuật trật khớp khuỷu |
1.800.000 |
7 |
Cố định nẹp vít gãy 02 xương cẳng tay |
1.800.000 |
8 |
Phẫu thuật gãy MONTEGGIA |
1.800.000 |
9 |
Chuyển gân liệt Thần kinh quay, giữa hay trụ |
1.800.000 |
10 |
Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên |
1.800.000 |
11 |
Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp |
1.800.000 |
12 |
Phẫu thuật viêm xương khớp háng |
1.800.000 |
13 |
Tháo khớp háng |
1.800.000 |
14 |
Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng |
1.800.000 |
15 |
Thay chỏm xương đùi |
1.800.000 |
16 |
Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) |
1.800.000 |
17 |
Kết xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mẩu chuyển |
1.800.000 |
18 |
Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu |
1.800.000 |
19 |
Tạo hình dây chằng chéo khớp gối |
1.800.000 |
20 |
Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày |
1.800.000 |
21 |
Ghép trong mất đoạn xương |
1.800.000 |
22 |
Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương |
1.800.000 |
23 |
Phẫu thuật Nội soi khớp |
1.800.000 |
24 |
Vá da dầy toàn bộ (S = và > 10cm2) |
1.800.000 |
25 |
Chuyển vạt da có cuống mạch |
1.800.000 |
26 |
Nối ghép Thần kinh vi phẫu |
1.800.000 |
27 |
Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm |
1.800.000 |
28 |
Phẫu thuật trật khớp cùng đòn |
1.800.000 |
29 |
Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay |
1.800.000 |
30 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu |
1.800.000 |
31 |
Phẫu thuật dính khớp khuỷu |
1.800.000 |
32 |
Đóng đinh nội tuỷ gãy 02 xương cẳng tay |
1.800.000 |
33 |
Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với KIRSCHNER hoặc nẹp vít |
1.800.000 |
34 |
Phẫu thuật dị tật dính ngón, (> 02 ngón) |
1.800.000 |
35 |
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp |
1.800.000 |
36 |
Phẫu thuật toác khớp mu |
1.800.000 |
37 |
Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi |
1.800.000 |
38 |
Phẫu thuật trật khớp háng |
1.800.000 |
39 |
Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc DUPUYTREN |
1.800.000 |
40 |
Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương |
1.800.000 |
41 |
Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ |
1.800.000 |
42 |
Phẫu thuật vết thương khớp |
1.800.000 |
43 |
Nối gân gấp |
1.800.000 |
44 |
Vá da dầy toàn bộ (S < 10cm2) |
1.800.000 |
45 |
Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt |
1.800.000 |
46 |
Gỡ dính Thần kinh |
1.800.000 |
47 |
Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương |
1.800.000 |
48 |
Phẫu thuật gãy xương đòn |
1.800.000 |
49 |
Cố định KIRSCHNER trong gãy đầu trên xương cánh tay |
1.800.000 |
50 |
Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới |
1.800.000 |
51 |
Cắt dị tật dính ngón (= và < 02 ngón tay) |
1.800.000 |
52 |
Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng |
1.800.000 |
53 |
Phẫu thuật cắt cụt đùi |
1.800.000 |
54 |
Lấy bỏ sụn chêm khớp gối |
1.800.000 |
55 |
Đóng đinh xương chày mở |
1.800.000 |
56 |
Đặt nẹp vít gãy thân xương chày |
1.800.000 |
57 |
Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày |
1.800.000 |
58 |
Phẫu thuật KIRSCHNER gãy đốt bàn nhiều đốt bàn |
1.800.000 |
59 |
Phẫu thuật KIRSCHNER gãy thân xương sên |
1.800.000 |
60 |
Đặt vít gãy thân xương sên |
1.800.000 |
61 |
Đặt vít gãy trật xương thuyền |
1.800.000 |
62 |
Nối gân duỗi |
1.800.000 |
63 |
Khâu nối Thần kinh |
1.800.000 |
64 |
Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi |
1.800.000 |
65 |
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
1.000.000 |
66 |
Phẫu thuật gãy mõm trên ròng rọc xương cánh tay |
1.000.000 |
67 |
Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
1.000.000 |
68 |
Cắt cụt cẳng tay |
1.000.000 |
69 |
Tháo khớp khuỷu |
1.000.000 |
70 |
Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay |
1.000.000 |
71 |
Tháo khớp cổ tay |
1.000.000 |
72 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
1.000.000 |
73 |
Tháo khớp gối |
1.000.000 |
74 |
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương Bánh chè |
1.000.000 |
75 |
Cắt cụt cẳng chân |
1.000.000 |
76 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
1.000.000 |
77 |
Phẫu thuật cơ gân ACHILLE |
1.000.000 |
78 |
Tháo 1/2 bàn chân trước |
1.000.000 |
79 |
Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm |
1.000.000 |
80 |
Cắt u nang bao hoạt dịch |
1.000.000 |
81 |
Cắt cụt cánh tay |
1.000.000 |
82 |
Găm KIRSCHNER trong gãy mắc cá |
1.000.000 |
83 |
Cắt u bao gân |
1.000.000 |
84 |
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch |
1.000.000 |
85 |
KHX trong gãy xương mác |
1.000.000 |
86 |
Cắt u xương sụn lành tính |
1.000.000 |
87 |
Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật |
1.000.000 |
88 |
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động |
800.000 |
89 |
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân |
800.000 |
90 |
Tháo đốt bàn |
800.000 |
91 |
Phẫu thuật bong đứt dây chằng gối |
1.800.000 |
XI |
BỎNG |
|
|
A. NGƯỜI LỚN |
|
1 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến > 15% diện tích cơ thể |
1.800.000 |
2 |
Cắt lọc da, cơ, cân > 5% diện tích cơ thể |
1.800.000 |
3 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 10 - 15% diện tích cơ thể |
1.000.000 |
4 |
Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể |
1.000.000 |
5 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến < 10% diện tích cơ thể |
800.000 |
6 |
Cắt lọc da, cơ, cân < 3% diện tích cơ thể |
800.000 |
|
B. TRẺ EM |
|
7 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến > 8% diện tích cơ thể |
1.800.000 |
8 |
Cắt lọc da, cơ, cân > 3% diện tích cơ thể |
1.000.000 |
9 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 - 8% diện tích cơ thể |
1.000.000 |
10 |
Cắt lọc da, cơ, cân từ 1- 3% diện tích cơ thể |
1.000.000 |
11 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến < 3% diện tích cơ thể |
800.000 |
12 |
Cắt lọc da, cơ, cân < 1% diện tích cơ thể |
800.000 |
XII |
TẠO HÌNH |
|
1 |
Nối lại chi đứt lìa vi phẫu |
2.500.000 |
2 |
Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu |
1.800.000 |
3 |
Nối lại từ 01 hoặc 02 ngón tay hoặc 3 ngón tay bị đứt lìa |
1.800.000 |
4 |
Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật |
1.800.000 |
5 |
Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo |
1.800.000 |
6 |
Tạo hình phủ khuyết với vạt da có cuống |
1.800.000 |
7 |
Ghép da tự do trên diện hẹp |
800.000 |
8 |
Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản |
800.000 |
XIII |
NỘI SOI |
|
1 |
Cắt u Buồng trứng, Tử cung, thông vòi trứng qua nội soi |
1.800.000 |
2 |
Cắt Ruột thừa qua nội soi |
1.800.000 |
3 |
Phẫu thuật nội soi chữa ngoài tử cung |
1.800.000 |
XIV |
TIẾT NIỆU – SINH DỤC |
|
1 |
Cắt toàn bộ Bàng quang, cắm Niệu quản vào ruột (Bricker-Le due) |
2.500.000 |
2 |
Cắt toàn bộ Bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang |
2.500.000 |
3 |
Cắt toàn bộ Thận và Niệu quản |
1.800.000 |
4 |
Cắt một nửa Thận |
1.800.000 |
5 |
Cắt u Thận lành |
1.800.000 |
6 |
Lấy sỏi san hô Thận |
1.800.000 |
7 |
Nối Niệu quản - đài Thận (Calico - ureteral anastomosis) |
1.800.000 |
8 |
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì |
1.800.000 |
9 |
Phẫu thuật rò Bàng quang - âm đạo, Bàng quang - Tử cung, Trực tràng |
1.800.000 |
10 |
Cắt Thận đơn thuần |
1.800.000 |
11 |
Lấy sỏi mở bể Thận trong xoang |
1.800.000 |
12 |
Lấy sỏi bể Thận, đài Thận có dẫn lưu Thận |
1.800.000 |
13 |
Lấy sỏi Thận bệnh lí, Thận móng ngựa, Thận đa nang |
1.800.000 |
14 |
Lấy sỏi Niệu quản tái phát, phẫu thuật lại |
1.800.000 |
15 |
Phẫu thuật rò Niệu quản - âm đạo |
1.800.000 |
16 |
Cắt Bàng quang, đưa Niệu quản ra ngoài da |
1.800.000 |
17 |
Cắm Niệu quản Bàng quang |
1.800.000 |
18 |
Thông Niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần |
1.800.000 |
19 |
Cắt 1/2 Bàng quang và cắt túi thừa Bàng quang |
1.800.000 |
20 |
Cắt u Tuyến tiền liệt lành đường trên |
1.800.000 |
21 |
Lấy sỏi Niệu quản đoạn sát Bàng quang |
1.800.000 |
22 |
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò Bàng quang |
1.800.000 |
23 |
Cắt u Bàng quang đường trên |
1.800.000 |
24 |
Cắt cổ Bàng quang |
1.800.000 |
25 |
Cắt nối Niệu đạo sau |
1.800.000 |
26 |
Lấy sỏi Niệu quản |
1.000.000 |
27 |
Phẫu thuật cấp cứu vỡ Bàng quang |
1.000.000 |
28 |
Cấp cứu nối Niệu đạo do vỡ khung chậu |
1.000.000 |
29 |
Phẫu thuật xoắn, vỡ Tinh hoàn |
1.000.000 |
30 |
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng |
1.000.000 |
31 |
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu |
1.000.000 |
32 |
Dẫn lưu Thận qua da |
1.000.000 |
33 |
Lấy sỏi Bàng quang |
1.000.000 |
34 |
Dẫn lưu nước tiểu Bàng quang |
1.000.000 |
35 |
Cắt Dương vật không vét hạch, cắt 1/2 Dương vật |
1.000.000 |
36 |
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy Dương vật |
1.000.000 |
37 |
Dẫn lưu viêm tấy quanh Thận, áp xe Thận |
800.000 |
38 |
Dẫn lưu áp xe khoang Retzius |
800.000 |
39 |
Phẫu thuật áp xe Tuyến tiền liệt |
800.000 |
40 |
Cắt u nang thừng tinh |
800.000 |
41 |
Cắt u sùi đầu miệng sáo |
800.000 |
42 |
Cắt u Dương vật lành |
800.000 |
43 |
Cắt hẹp bao quy đầu |
800.000 |
44 |
Đưa một đầu Niệu đạo ra ngoài da |
800.000 |
45 |
Chích áp xe tầng sinh môn |
800.000 |
XV |
CÁC PHẨU THUẬT KHOA NHI |
|
|
A. SƠ SINH |
|
1 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt TAPERING |
1.800.000 |
2 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối |
1.800.000 |
3 |
Làm Hậu môn nhân tạo |
1.800.000 |
|
B. TIÊU HOÁ |
|
4 |
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật |
1.800.000 |
5 |
Cắt polyp kèm cắt toàn bộ Đại tràng, để lại Trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau |
1.800.000 |
6 |
Cắt polyp một đoạn Đại tràng phải cắt đoạn Đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo |
1.800.000 |
7 |
Cắt u Trực tràng làm Hậu môn nhân tạo |
1.800.000 |
8 |
Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt Đại tràng |
1.800.000 |
9 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở Trẻ em < 06 tuổi |
1.800.000 |
10 |
Phẫu thuật điều trị thủng đường Tiêu hoá có làm Hậu môn nhân tạo |
1.800.000 |
11 |
Đóng Hậu môn nhân tạo |
1.800.000 |
12 |
Lấy giun, dị vật ở Ruột non |
1.000.000 |
13 |
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
1.000.000 |
14 |
Phẫu thuật tháo lồng ruột |
1.000.000 |
15 |
Cắt túi thừa MECKEL |
1.000.000 |
16 |
Cắt Ruột thừa viêm cấp ở Trẻ em < 06 tuổi |
1.000.000 |
17 |
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát |
1.000.000 |
18 |
Lầm Hậu môn nhân tạo cấp cứu ở Trẻ em |
1.000.000 |
19 |
Phẫu thuật Thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn |
1.000.000 |
20 |
Nong Hậu môn dưới Gây mê |
800.000 |
|
C. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
21 |
Phẫu thuật hạ Tinh hoàn 02 bên |
1.800.000 |
22 |
Phẫu thuật hạ lại Tinh hoàn |
1.800.000 |
23 |
Phẫu thuật hạ Tinh hoàn lạc chỗ 01 bên |
1.800.000 |
24 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn 02 bên |
1.000.000 |
25 |
Cắt u nang Buồng trứng xoắn |
1.000.000 |
26 |
Phẫu thuật Thoát vị bẹn 02 bên |
1.000.000 |
27 |
Phẫu thuật nang thừng tinh 01 bên |
1.000.000 |
28 |
Phẫu thuật Thoát vị bẹn |
1.000.000 |
29 |
Mở thông Bàng quang |
800.000 |
|
D. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
30 |
Phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương |
1.800.000 |
31 |
Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi |
1.800.000 |
32 |
Nối dây chằng chéo |
1.800.000 |
33 |
Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương |
1.800.000 |
34 |
Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối |
1.800.000 |
35 |
Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV |
1.800.000 |
36 |
Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh |
1.800.000 |
37 |
Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời |
1.800.000 |
38 |
Nối đứt dây chằng bên |
1.000.000 |
39 |
Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu |
1.000.000 |
40 |
Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay |
1.000.000 |
41 |
Chích áp xe phần mềm lớn |
800.000 |
|
E. TẠO HÌNH |
|
42 |
Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên |
1.800.000 |
|
||
C 3.1 |
XN HUYẾT HỌC, MIỄN DỊCH |
|
1 |
Kháng thể kháng nhân và Anti -ds DNA |
250.000 |
2 |
Tổng phân tích tế bào bằng máy đếm tự đông |
30.000 |
3 |
Tổng phân tích tế bào bằng máy đếm laser |
40.000 |
4 |
Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động |
35.000 |
5 |
Huyết đồ (có sử dụng máy đếm tự động) |
60.000 |
6 |
Huyết đồ (có sử dụng máy đếm laser) |
60.000 |
7 |
Độ tập trung tiểu cầu |
12.000 |
8 |
Tìm mãnh vỡ hồng cầu (bằng máy) |
15.000 |
9 |
Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) |
15.000 |
10 |
Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu |
30.000 |
11 |
Tập trung bạch cầu |
25.000 |
12 |
Máu lắng (bằng máy tự động) |
30.000 |
13 |
Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris) |
30.000 |
14 |
Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu |
60.000 |
15 |
Nhuộm Phosphatase acid |
65.000 |
16 |
Cấy cụm tế bào tuỷ |
500.000 |
17 |
XN hoà hợp (Cross Match) trong -phát máu |
30.000 |
18 |
Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương |
70.000 |
19 |
Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương |
70.000 |
20 |
Lách đồ |
50.000 |
21 |
Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (1 maker) |
160.000 |
22 |
Thời gian Prothombin (Phẫu thuật %, Phẫu thuật, INR) (tỷ lệ Pro/ Thời gian Quick) |
35.000 |
23 |
Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APhẫu thuậtT) |
35.000 |
24 |
Thời gian thrombiàn (TT) |
35.000 |
25 |
Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh |
70.000 |
26 |
Tìm yếu tố kháng đông đường nôùi sinh |
100.000 |
27 |
Nghiêm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) |
25.000 |
28 |
Nghiệm pháp von - Kaulla |
45.000 |
29 |
Định lượng yếu tố đông máu (Giá cho mỗi yếu tố) |
150.000 |
30 |
Định lượng D - Dinner |
220.000 |
31 |
Định lượng Protein S |
220.000 |
32 |
Địng lượng protein C |
220.000 |
33 |
Định lượng yếu tố Thrombomodulin |
180.000 |
34 |
Định lượng đồng yếu tố Ristocelin |
180.000 |
35 |
Định lượng yếu tố von-willebrand |
180.000 |
36 |
Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI 2 |
180.000 |
37 |
Định lượng Plasminogen |
180.000 |
38 |
Định lượng a2 anti plasmin (a2 ,AP) |
180.000 |
39 |
Định lượng b - Thromboglobulin (bTG) |
180.000 |
40 |
Định lượng t- PA |
180.000 |
41 |
Định lượng anti Thrombin III |
120.000 |
42 |
Định lượng a2 Macroglobulin (a2 ,AP) |
180.000 |
43 |
Định lượng chất ức chế C 1 |
180.000 |
44 |
Định lượng yếu tố Heparin |
180.000 |
45 |
Định lượng yếu tố kháng xạ |
220.000 |
46 |
Ngưng tập tiểu cầu với ADP/Epinephrin/ Collagen/Arachidonic Acide/ Ristocetin (cho một yếu tố) |
80.000 |
47 |
Định lượng FDP |
120.000 |
48 |
Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vì độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2) |
3.500.000 |
49 |
Điện di miễn dịch |
450.000 |
50 |
Test đường + Ham |
60.000 |
51 |
Đếm số lượng CD 3- CD4 -CD 8 |
350.000 |
52 |
Phân tích CD 9 1 loại CD) |
150.000 |
53 |
Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex |
60.000 |
54 |
Thử phản ứng dị ứng thuốc |
65.000 |
55 |
XN công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) |
350.000 |
56 |
Điện di có tính thành phần huyết sắc tố |
180.000 |
57 |
Định lượng men G6PD |
70.000 |
58 |
Định lượng men Pyruvat Kinase |
150.000 |
59 |
XN trao đổi nhiễm sắc thể chị em |
450.000 |
60 |
Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype) |
200.000 |
61 |
Xác định gen bệnh máu ác tính |
800.000 |
62 |
Xác định gen Hempphilia |
1.000.000 |
63 |
XN chuyển dạng lympho với PHA |
250.000 |
64 |
Anti HCV (viêm gan C) (ELISA) |
100.000 |
65 |
Anti HIV (SIDA) - ELISA |
90.000 |
66 |
HbsAg (nhanh) |
60.000 |
67 |
Anti HCV (nhanh) |
60.000 |
68 |
Anti HIV (nhanh) |
60.000 |
69 |
Anti HBs (ELISA) |
60.000 |
70 |
Anti HBc IgG (ElISA) |
60.000 |
71 |
Anti HBc IgM (ElISA) |
95.000 |
72 |
Anti Hbe (ELISA) |
80.000 |
73 |
HBeAg |
80.000 |
74 |
Kháng thể kháng kýsinh trùng SR (ELISA) |
90.000 |
75 |
Kháng thể kháng giang mai (ELISA) |
60.000 |
76 |
Anti - HTLV 1/2 (ELISA) |
70.000 |
77 |
Anti - EBV IgG (ELISA) |
125.000 |
78 |
Anti - EBV IgM (ELISA) |
125.000 |
79 |
Anti - CMV IgG (ELISA) |
125.000 |
80 |
Anti - CMV IgM (ELISA) |
125.000 |
81 |
Xác định DNA trong viêm gan B |
270.000 |
82 |
Tiìm ký sinh trùng SR bằng phương pháp PCR |
180.000 |
83 |
HIV (PCR) |
350.000 |
84 |
HCV (RT- PCR) |
450.000 |
85 |
HIV (RT- PCR) |
600.000 |
86 |
Định tuýp E , B HIV - 1 |
950.000 |
87 |
Định lượng virús viêm gan B (HBV) |
1.350.000 |
88 |
Định nhóm máu khó hệ ABO |
180.000 |
89 |
Định nhóm máu hệ Rh (D yếu , D từng phần) |
150.000 |
90 |
Định nhóm máu A1 |
30.000 |
91 |
Xác định kháng nguyên H |
30.000 |
92 |
Định nhóm máu hệ Kell |
170.000 |
93 |
Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N) |
170.000 |
94 |
Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P 1) |
170.000 |
95 |
Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Le a, Le B) |
170.000 |
96 |
Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jK a, jK B) |
330.000 |
97 |
Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lu a, Lu B) |
160.000 |
98 |
Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s) |
160.000 |
99 |
Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fy a, Fy b) |
160.000 |
100 |
Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) |
160.000 |
101 |
Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) |
160.000 |
102 |
Sàng lọc kháng thể bất thường |
80.000 |
103 |
Định danh kháng thể bất thường |
1.100.000 |
104 |
Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50) |
35.000 |
105 |
Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con |
80.000 |
106 |
Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) |
800.000 |
107 |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) |
2.500.000 |
108 |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) |
2.500.000 |
109 |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) |
3.000.000 |
110 |
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi |
16.000.000 |
111 |
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương |
16.000.000 |
112 |
Xét nghiệm xác định HLA |
3.000.000 |
113 |
XN đồ chéo (Cross- Match) trong ghép cơ quan |
400.000 |
114 |
XN tiền mẫn cảm |
400.000 |
115 |
XN tế bào gốc CD 34+ |
1.700.000 |
116 |
Bilan đông cầm máu - huyết khối |
1.500.000 |
117 |
Định lượng yếu tố VIII/ yếu tố IX |
300.000 |
118 |
XN miễn dịch màng tế bào (CD) |
1.000.000 |
119 |
Test coombs |
70.000 |
120 |
XN sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein |
5.000.000 |
121 |
XN xác định gen |
3.200.000 |
122 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard |
30.000 |
|
XÉT NGHIỆM HOÁ SINH |
|
1 |
Gross |
15.000 |
2 |
Maclagan |
15.000 |
3 |
Amoniac |
70.000 |
4 |
CPK |
25.000 |
5 |
ACTH |
75.000 |
6 |
ADH |
135.000 |
7 |
Cortison |
75.000 |
8 |
GH |
75.000 |
9 |
Testosteron |
60.000 |
10 |
Erythropoietin |
75.000 |
11 |
Thyroglobulin |
75.000 |
12 |
Calcitonin |
75.000 |
13 |
TRAb |
250.000 |
14 |
Phenytoin |
75.000 |
15 |
Theophylin |
75.000 |
16 |
Tricyclic anti depressant |
75.000 |
17 |
Quinin/Cloroquin/Mefloquin |
75.000 |
18 |
Xác định nồng độ rượu /máu |
28.000 |
19 |
Paracetamol |
35.000 |
20 |
Benzodiazepam (BZD) |
35.000 |
21 |
Ngộ độc thuốc |
60.000 |
22 |
Salycilate |
70.000 |
23 |
ALA |
85.000 |
24 |
Tỷ số A/G |
35.000 |
25 |
Calci |
12.000 |
26 |
Calci ion hoá |
25.000 |
27 |
Phospho |
15.000 |
28 |
CKMB |
35.000 |
29 |
LDH |
25.000 |
30 |
Gama GT |
18.000 |
31 |
CRP hs |
50.000 |
32 |
Ceruloplasmin |
65.000 |
33 |
HbA1c |
65.000 |
34 |
Apolipoprotein A/B |
45.000 |
35 |
IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) |
60.000 |
36 |
Lipase |
55.000 |
37 |
Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) |
55.000 |
38 |
Beta 2 Microglobulin |
70.000 |
39 |
RF (Rheumatoid Factor) |
55.000 |
40 |
ASLO |
55.000 |
41 |
Transferin |
60.000 |
42 |
Khí máu |
100.000 |
43 |
Catecholamin |
200.000 |
44 |
T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) |
60.000 |
45 |
TSH |
55.000 |
46 |
Alpha FP (AFP) |
85.000 |
47 |
PSA |
85.000 |
48 |
Ferritin |
75.000 |
49 |
Insuline |
75.000 |
50 |
CEA |
80.000 |
51 |
Beta HCG |
80.000 |
52 |
Estradiol |
75.000 |
53 |
LH |
75.000 |
54 |
FSH |
75.000 |
55 |
Prolactin |
70.000 |
56 |
Progesteron |
75.000 |
57 |
Homocysteine |
135.000 |
58 |
Myoglobin |
85.000 |
59 |
Troponin T/1 |
70.000 |
60 |
Cyclosporine |
300.000 |
61 |
Phẫu thuậtH |
220.000 |
62 |
CA 19-9 |
130.000 |
63 |
CA 15-3 |
140.000 |
64 |
CA 72-4 |
125.000 |
65 |
CA 125 |
130.000 |
66 |
Cyfra 21-1 |
90.000 |
67 |
Folate |
80.000 |
68 |
Vitamin B12 |
70.000 |
69 |
Digoxin |
80.000 |
70 |
Anti TG |
250.000 |
71 |
Pre albumin |
90.000 |
72 |
Lactat |
90.000 |
73 |
Lambda |
90.000 |
74 |
Kappa |
90.000 |
75 |
HBDH |
90.000 |
76 |
Haptoglobin |
90.000 |
77 |
GLDH |
90.000 |
78 |
Alpha Microglobulin |
90.000 |
C3.1.2 |
XÉT NGHIỆM VI SINH |
|
1 |
Vi khuẩn chí |
25.000 |
2 |
Xét nghiệm tìm BK |
25.000 |
3 |
Cấy máu bằng máy cấy máu Batec |
120.000 |
4 |
Nuôi cấy vi khuẩn |
120.000 |
5 |
Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí |
1.250.000 |
6 |
Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix |
250.000 |
7 |
Phản ứng CRP |
30.000 |
8 |
Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán SXH nhanh |
110.000 |
9 |
Xác định Pheumoystis carinii bằng kỹ thuật ELISA |
300.000 |
10 |
Xác định dịch cúm , á cùm bằng kỹ thuật ELISA |
420.000 |
11 |
Định lượng vi rút viem gan B(HBV) cho các bênh nhân viêm gan B mãn tính (sử dụng để theo dõi điều trị) |
1.250.000 |
12 |
Định lượng vi rút viem gan B(HBV) cho các bênh nhân viêm gan B mãn tính (sử dụng để theo dõi điều trị) |
1.260.000 |
13 |
Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT |
90.000 |
14 |
Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA |
130.000 |
15 |
Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA |
130.000 |
16 |
Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA |
50.000 |
17 |
Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết |
150.000 |
18 |
Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA |
100.000 |
19 |
Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA |
100.000 |
20 |
Chẩn đoán Herpes virus HSV 1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA |
130.000 |
21 |
Chẩn đoán Herpes virus HSV 1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA |
130.000 |
22 |
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM) |
110.000 |
23 |
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG) |
95.000 |
24 |
Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA |
150.000 |
25 |
Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM) |
160.000 |
26 |
Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG) |
155.000 |
27 |
Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG) |
170.000 |
28 |
Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG) |
180.000 |
29 |
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA |
140.000 |
30 |
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA |
210.000 |
31 |
Chẩn đoán Runella IgM bằng kỹ thuật ELISA |
120.000 |
32 |
Chẩn đoán Runella IgG bằng kỹ thuật ELISA |
100.000 |
33 |
Chẩn đoán RSV(Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA |
120.000 |
34 |
Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA |
90.000 |
35 |
Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt |
95.000 |
36 |
Chẩn đoán Candia Ag bằng kỹ thuật ELISA |
145.000 |
37 |
Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật widal |
80.000 |
38 |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR |
18.000 |
39 |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA |
35.000 |
40 |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA |
35.000 |
41 |
Chẩn đoán Anti HAV- IgM bằng kỹ thuật ELISA |
90.000 |
42 |
Chẩn đoán Anti HAV- total bằng kỹ thuật ELISA |
85.000 |
43 |
Chẩn đoán Mycoplasma prcumonie |
180.000 |
C3.2 |
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
1 |
Nước tiểu 10 thông số (máy) |
35.000 |
2 |
Micro Albumin |
50.000 |
3 |
Opiate (định tính) |
40.000 |
4 |
Amphetamin (định tính) |
40.000 |
5 |
Marijuana (định tính) |
40.000 |
6 |
Protein Bence- Jone |
20.000 |
7 |
Dưỡng chấp |
20.000 |
8 |
DPD |
180.000 |
C3.3 |
XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
1 |
XN cặn dư phân |
45.000 |
2 |
Nuôi cấy phân lâp vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12 - 18 loại khoanh giấy |
90.000 |
C3.4 |
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẨU BỆNH LÝ |
|
1 |
Sinh thiết, nhuộm HE |
70.000 |
2 |
Sinh thiết, nhuộm PAS |
70.000 |
3 |
Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng |
70.000 |
4 |
Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin |
70.000 |
5 |
Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô |
70.000 |
6 |
Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III |
65.000 |
7 |
Sinh thiết nhuộm Van Gie'son |
70.000 |
8 |
Sinh thiết nhuộm Xanh Acian |
70.000 |
9 |
Sinh thiết nhuộm Giem sa |
65.000 |
10 |
Tế bào u hạch đồ |
45.000 |
11 |
Tế bào nhuộm Papanicolaou |
65.000 |
12 |
Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học |
35.000 |
13 |
Sinh thiết nhuộm hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên |
120.000 |
14 |
Sinh thiết nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 6 kháng thể |
250.000 |
15 |
Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán tức thì |
150.000 |
16 |
Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật |
100.000 |
17 |
Chọc hút nhuộm chẩn đoán các u nang (1 u) |
100.000 |
18 |
Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán |
200.000 |
19 |
Chọc hút nhuộm chẩn đoán mào tinh / tinh hoàn trong điều trị vô sinh |
400.000 |
20 |
Chọc hút, XN tế bào các u/ tổn thương sâu |
150.000 |
21 |
Chọc hút nhuộm chẩn đoán u nang buồng trứng |
300.000 |
22 |
XN cyto (tế bào) |
70.000 |
23 |
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương |
100.000 |
24 |
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ phần mềm |
80.000 |
C3.5 |
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
1 |
Xử lý mẩu sinh học cho XN độc chất |
40.000 |
2 |
Đinh lượng kim loại nặng |
60.000 |
3 |
Định tính ma tuý trong nước tiểu (1 chỉ tiêu) |
60.000 |
4 |
Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) |
75.000 |
5 |
Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) |
75.000 |
6 |
Định tính PBG trong nước tiểu |
20.000 |
7 |
Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân |
35.000 |
8 |
Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) |
1.000.000 |
9 |
Xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật |
950.000 |
10 |
Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hoá chất / thực vật / độc vật) |
75.000 |
C3.6 |
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
C3.6.1 |
THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ(Khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit) |
|
1 |
SPECT não |
250.000 |
2 |
SPECT tưới máu cơ tim |
250.000 |
3 |
Xa ù hình chức năng thận |
200.000 |
4 |
Thận đồ đồng vị |
220.000 |
5 |
Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG 3 |
260.000 |
6 |
Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA) |
200.000 |
7 |
Xạ hình tuyến thượng thận với I 131 MIBG |
250.000 |
8 |
Xạ hình gan mật |
220.000 |
9 |
Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan |
220.000 |
10 |
Xạ hình gan vớt Tc 99 m Sulfur Colloid |
250.000 |
11 |
Xạ hình lách |
220.000 |
12 |
Xạ hình tuyến giáp |
100.000 |
13 |
Độ tập trung I 131 tuyến giáp |
80.000 |
14 |
Xạ hình tưới máu tinh hoàn vớt Tc 99m |
120.000 |
15 |
Xạ hình tuyến nước bọt với Tc 99 m |
150.000 |
16 |
Xạ hình tĩnh mạch với Tc 99 m MAA |
250.000 |
17 |
Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc 99m |
220.000 |
18 |
Xạ hình toàn thân với I 131 |
250.000 |
19 |
Xạ hình chẩn đoán khối u |
250.000 |
20 |
Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ |
250.000 |
21 |
Xạ hình tuỷ xương với T c 99m Sulfur Colloid hoặc BMHP |
270.000 |
22 |
Xạ hình xương |
220.000 |
23 |
Xạ hình chức năng tim |
250.000 |
24 |
Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc 99 m Pyrophosphate |
220.000 |
25 |
Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 |
120.000 |
26 |
Xác định đời sống hồng cầu nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 |
220.000 |
27 |
Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày thực quản với Tc 99m Sulfur Colloid |
280.000 |
28 |
Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc 99 m Sulfur Colloid |
170.000 |
29 |
Xạ hình não |
170.000 |
30 |
Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc- 99m |
150.000 |
31 |
Xạ hình bạch mạch với Tc - 99m HMPAO |
150.000 |
32 |
Xạ hình tưới máu phổi |
220.000 |
33 |
Xạ hình thông khí phổi |
250.000 |
34 |
Xạ hình tuyến vú |
220.000 |
35 |
Xạ hình xương 3 pha với Tc - 99m MDP |
250.000 |
C3.6.2 |
Điều trị bằng chất phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit) |
|
36 |
Điều trị bệnh Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng l 131 |
100.000 |
37 |
Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần trạng bằng l 131 |
100.000 |
38 |
Điều trị tuyến giáp bằng I 131 |
120.000 |
39 |
Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P 32 |
220.000 |
40 |
Điều trị sẹo lồi /Eczema/ u máu nông bằng P32 |
70.000 |
41 |
Điều trị tran dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ |
300.000 |
42 |
Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ |
150.000 |
43 |
Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ |
280.000 |
44 |
Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P – 32 |
170.000 |
45 |
Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P -32 |
300.000 |
46 |
Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) |
300.000 |
47 |
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I 131 Lipiodol |
420.000 |
48 |
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium 188 |
270.000 |
49 |
Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P -32 |
420.000 |
50 |
Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I - 125 |
420.000 |
51 |
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I - 125 |
420.000 |
52 |
Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I -131 MIBG |
420.000 |
C3.6.3 |
MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT |
|
1 |
Test Raven, Gille |
15.000 |
2 |
Test tâm lý MMPI,WAIS, WICS |
20.000 |
3 |
Test tâm ly BECK, ZUNG |
10.000 |
4 |
Test WAIS,WICS |
25.000 |
5 |
Test trắc ngiệm tâm lý |
20.000 |
6 |
Điện tâm đồ gắng sức |
100.000 |
7 |
Holter điện tâm đồ/ huyết áp |
150.000 |
8 |
Điện cơ (EMG) |
100.000 |
9 |
Điện cơ tầng sinh môn |
100.000 |
|
||
C4.1 |
SIÊU ÂM |
|
1 |
Siêu âm Doppler mạch máu tim/mạch máu |
150.000 |
2 |
Siêu âm màu 3-4 chiều (3D-4D) |
150.000 |
3 |
Siêu âm + đo trục nhãn cầu |
30.000 |
4 |
Siêu âm Doppler mạch máu tim/mạch máu qua thực quản |
500.000 |
5 |
Siêu âm tim gắng sức |
500.000 |
6 |
Siêu âm Doppler màu tim+cản âm |
170.000 |
7 |
Siêu âm nội soi |
500.000 |
C4.2 |
CHIẾU, CHỤP X QUANG |
|
C4.2.1 |
CHỤP X QUANG VÙNG ĐẦU |
|
1 |
Chụp Blondeau+ Hirtz |
40.000 |
2 |
Chụp hốc mắt thẳng / nghiêng |
45.000 |
3 |
Chụp lổ thị giác 2 mắt |
40.000 |
4 |
Chụp khu trú Baltin |
50.000 |
5 |
Chụp Vogd |
50.000 |
6 |
Chụp đáy mắt |
20.000 |
7 |
Chụp Angiography mắt |
200.000 |
8 |
Chụp khớp cắn |
15.000 |
C4.2.2 |
CHỤP X QUANG RĂNG HÀM MẶT |
|
1 |
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) |
50.000 |
2 |
Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số |
100.000 |
3 |
Sọ mặt thường quy:Mặt thẳng / Mặt nghiêng/ Schuller/Belote/Hàm chếch |
20.000 |
4 |
Chụp răng thường |
10.000 |
5 |
Chụp răng kỹ thuật số |
20.000 |
C4.2.3 |
CHỤP X QUANG VÙNG NGỰC |
|
1 |
Chụp khí quản |
30.000 |
2 |
Phổi đỉnh ưởn |
25.000 |
3 |
Tim phổi chếch trái(LAO) |
30.000 |
4 |
Tim phổi chếch trái(RAO) |
30.000 |
C4.2.4 |
X QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA Và ĐƯỜNG MẬT |
|
1 |
Chụp Telegan |
45.000 |
2 |
Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP) |
600.000 |
C4.2.5 |
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X QUANG KHÁC |
|
1 |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) |
2.000.000 |
2 |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) |
2.500.000 |
3 |
Chụp động mạch chủ bụng, ngực, đùi (không DSA) |
800.000 |
4 |
Chụp mạch máu thông thường (không DSA) |
500.000 |
5 |
Chụp mạch máu bằng DSA |
2.500.000 |
6 |
Chụp động mạch vành bằng DSA |
4.000.000 |
7 |
Chụp nong động mạch (phổi, chủ, vành) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong) |
1.800.000 |
8 |
Chụp nong động mạch và đặt Stent chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent |
2.000.000 |
9 |
Chụp và nút mạch hoá dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồn micro Guide wire can thiệp, Micro catheter) |
1.500.000 |
10 |
Chụp mật qua Kehr |
150.000 |
11 |
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang |
100.000 |
12 |
Chụp X- Quang vú có định vị kim dây |
280.000 |
13 |
Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) |
300.000 |
14 |
Chụp tuyến vú (1 bên) |
40.000 |
15 |
Mammography (1 bên) |
80.000 |
16 |
Chụp tuyến nước bọt |
40.000 |
17 |
Chụp X quang có gắn hệ thống Computer (CR) |
60.000 |
|
||
1 |
Telemedicines |
1.500.000 |
2 |
Thở máy (thu theo lượng oxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế) |
|
3 |
Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (1 ngày xạ trị) |
250.000 |
4 |
Kỹ thuật xạ phẫu X - knife, COMFORMAL (trọn gói) |
35.000.000 |
5 |
Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói) |
35.000.000 |
BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
Không theo Thông tư liên bộ số 14/TTLB và Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2010/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
I. GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE
Đơn vị tính: đồng
STT |
Các loại dịch vụ |
Bệnh viện hạng 2 (*) |
Bệnh viện hạng 3 (*) |
Bệnh viện hạng 4 (*) |
1 |
Khám bệnh theo yêu cầu (chọn thầy thuốc) |
|
|
10.000 |
2 |
Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm – XQ) |
|
|
20.000 |
3 |
Khám sức khoẻ toàn diện tuyển lao động lái xe (không kể xét nghiệm – XQ) |
|
|
30.000 |
4 |
Khám tuyển dụng lao động đi nước ngoài; đăng ký kết hôn với người nước ngoài.(không kể xét nghiệm – XQ) |
100.000 |
|
|
5 |
Cấp chứng sanh, ra viện (bảng nhì) |
30.000 |
20.000 |
20.000 |
6 |
Photocopy bệnh án (theo qui chế) |
30.000 |
20.000 |
20.000 |
Đơn vị tính: đồng
STT |
Loại giường theo chuyên khoa |
Bệnh viện hạng 4 (*) |
1 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
Loại 2: sau các phẫu thuật loại 1 ; bỏng độ 3-4 từ 25% - 70% |
7.000 |
|
Loại 3: sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% , bỏng độ 3-4 dưới 25% |
5.000 |
|
2 |
Một ngày điều trị sau phẫu thuật loại 1 –bỏng độ 3, 4 từ 25% - 70% |
30.000 |
(*) Phân hạng bệnh viện theo Thông tư số 23/2005/TT-BYT ngày 25/8/2005 của Bộ Y tế hướng dẫn xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế.
III. GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
Đơn vị tính: đồng
STT |
Các loại dịch vụ |
Mức thu |
I |
TAI - MŨI - HỌNG |
|
1 |
Xử trí chảy máu tái phát sau cắt Amydal (cầm máu) |
200.000 |
2 |
Tách dính đơn giản sau Phẫu thuật nội soi - chấn thương qua nội soi chẩn đoán. |
200.000 |
3 |
Chọc hút áp xe vách ngăn. |
200.000 |
4 |
Khâu lổ thủng, rộng dái tai 1 bên |
200.000 |
5 |
Nội soi họng thanh quản |
70.000 |
6 |
Cắt sẹo lồi / họng sau cắt amydal |
200.000 |
7 |
Lấy dị vật mũi =nội soi |
360.000 |
8 |
Chỉnh hình ống tai ngoài, vành tai sau chấn thương- bẩm sinh |
1.800.000 |
9 |
Dò bẩm sinh cổ bên (dò khe mang) |
1.800.000 |
10 |
Vá nhỉ qua nội soi |
1.800.000 |
11 |
Cắt amidan bằng dao điện (Biolare) |
1.000.000 |
12 |
Nạo VA qua nội soi |
800.000 |
13 |
Tách dính mũi sau Phẫu thuậtMX, sau chấn thương |
800.000 |
14 |
Đốt điện cầm máu mũi xoang qua nội soi |
800.000 |
15 |
Cắt u nhú vùng hầu,họng (gởi GPB) |
800.000 |
16 |
Cắt u hốc mũi qua nội soi (gởi GPB) |
800.000 |
17 |
Cắt polýp mũi đơn thuần (qua nội soi) |
800.000 |
18 |
Lấy u phần mềm đầu mặt cổ |
800.000 |
II |
SẢN KHOA |
|
1 |
Khâu tầng sinh môn điều trị |
200.000 |
2 |
Xẽ màng trinh |
60.000 |
3 |
Sinh thiết cổ tử cung |
200.000 |
4 |
Phết tế bào âm đạo (Pap's) |
10.000 |
III |
RĂNG –HÀM – MẶT |
|
1 |
Cắt đường dò vùng mặt do răng (chưa tính nhổ răng) |
250.000 |
2 |
Tháo mão răng/ 1đơn vị |
50.000 |
3 |
Khâu u xơ hóa u máu phần mềm<2cm |
250.000 |
4 |
Tháo kẽm cố định hàm |
50.000 |
5 |
Nội soi khám trong miệng (có in hình) |
30.000 |
6 |
Chỉnh xương ổ răng 1 hàm |
1.000.000 |
7 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên |
1.000.000 |
8 |
Nắn chỉnh cố định 2 hàm bằng phương pháp IVY(chưa tính kẽm) |
300.000 |
9 |
Cắt đường dò do răng |
200.000 |
10 |
Xoang loại I |
|
|
Trám composite |
100.000 |
|
Trám amalgame |
80.000 |
|
Trám tạm eugenate |
50.000 |
|
Xoang loại II |
|
|
Trám composite |
150.000 |
|
Trám amlgame |
100.000 |
|
Trám tạm eugenate |
50.000 |
|
Xoang loại III |
|
|
Trám composite |
100.000 |
|
Xoang loại IV |
|
|
Trám composite |
100.000 |
|
Xoang loại V |
|
|
Trám composite |
70.000 |
11 |
Phục hình |
|
|
Tháo lắp: |
|
|
-Khung bộ (Chưa tính răng)/ khung |
600.000 |
|
-Mỗi răng tháo lắp Justy Mỹ/ răng |
150.000 |
|
- Răng VN tháo lắp/răng |
100.000 |
|
Cố định: |
|
|
- Răng chốt thường/răng |
200.000 |
|
-Răng chốt được ép nhựa/răng |
300.000 |
IV |
NHI-NGOẠI- NỘI |
|
1 |
Đo HA động mạch xâm lấn |
600.000 |
2 |
Thở máy không xâm lấn |
240.000 |
3 |
Chọc xương chày truyền tỉnh mạch |
700.000 |
4 |
Đặt sonde hậu môn |
200.000 |
5 |
Đặt catheter tỉnh mạch rốn |
200.000 |
6 |
Đặt son dạ dày nuôi ăn (chưa bao gồm ống) |
15.000 |
7 |
Thở áp lực dương qua canulla (thở CPAP) |
100.000 |
8 |
Lồng ấp,warmer/1 ngày điều trị |
50.000 |
9 |
Dàn đèn chiếu kép điều trị vàng da/1ngày điều trị |
240.000 |
10 |
Đèn chiếu một mặt điều trị vàng da/1ngày |
50.000 |
11 |
Đặt thông nội khí quản |
60.000 |
12 |
Rửa vết thương liên tục/1 ngày |
40.000 |
13 |
Chạy thận nhân tạo (1 lần) sử dụng dung dịch Bicarbonat |
400.000 |
V |
NGOẠI- SẢN |
|
1 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản |
1.800.000 |
2 |
Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng dạ dày |
1.800.000 |
3 |
Phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm |
1.800.000 |
4 |
Phẫu thuật đặt vis xốp cổ xương đùi |
1.800.000 |
5 |
Phẫu thuật cắt u bao thần kinh |
1.800.000 |
6 |
Phẫu thuật nang dò nách |
1.000.000 |
7 |
Phẫu thuật vú phụ |
1.000.000 |
8 |
Phẫu thuật cắt bỏ chỏm quay |
1.000.000 |
9 |
Phẫu thuật kết hợp xương bằng bất động ngoài |
1.800.000 |
10 |
Phẫu thuật Thoát vị đĩa đệm |
1.800.000 |
11 |
Nội soi rút son JJ |
700.000 |
VI |
XÉT NGHIỆM |
|
1 |
Đo mật độ loãng xương |
70.000 |
2 |
Anti TPO |
100.000 |
3 |
HBsAG (ELISA) |
90.000 |
4 |
Anti Hbe (test) |
60.000 |
5 |
Kháng nguyên NS1 |
180.000 |
6 |
Helicobacter pylori |
50.000 |
7 |
Điện giải đồ (Na + , K + , Ca ++ , Cl -) |
30.000 |
VII |
Y học cổ truyền |
|
1 |
Kéo nắn cột sống và các khớp |
15.000 |
2 |
Tập vận động cho người bệnh (toàn thân 30 phút) |
15.000 |
3 |
Tập vận động (mỗi đoạn chi 30 phút) |
10.000 |
4 |
Điều trị bằng dòng điện phân thuốc |
5.000 |
5 |
Điều trị bằng các dòng điện xung |
5.000 |
6 |
Điều trị bằng điện từ trường |
8.000 |
7 |
Điều trị bằng sóng siêu âm |
8.000 |
8 |
Điều trị bằng sóng ngắn |
6.000 |
9 |
Điều trị bằng tia hồng ngoại |
6.000 |
10 |
Điều trị bằng tia tử ngoại |
6.000 |
11 |
Laser điều trị |
7.000 |
12 |
Điều trị bằng đắp Parafin |
5.000 |
13 |
Chườm ngải cứu |
4.000 |
14 |
Quang châm |
10.000 |
15 |
Thang thuốc nam |
12.000 |
16 |
Thang thuốc nam - bắc |
25.000 |
17 |
Thang thuốc bắc toàn bộ |
30.000 |
Quyết định 155/QĐ-TTg năm 2019 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Đặc xá năm 2018 Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 15/02/2019
Quyết định 155/QĐ-TTg năm 2015 về xuất cấp trang thiết bị y tế dự trữ quốc gia cho Bộ Quốc phòng Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 81/2009/QĐ-UBND về công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Y tế tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 31/12/2009 | Cập nhật: 18/04/2011
Quyết định 81/2009/QĐ-UBND ban hành bảng giá thu một phần viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 18/12/2009 | Cập nhật: 18/01/2010
Quyết định 81/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 18/12/2009 | Cập nhật: 05/01/2010
Quyết định 81/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về chế độ thu, quản lý và sử dụng Phí thư viện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 25/12/2009 | Cập nhật: 14/04/2010
Quyết định 81/2009/QĐ-UBND chuyển giao công tác chứng thực các hợp đồng, giao dịch về bất động sản từ Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã cho các tổ chức hành nghề công chứng thực hiện do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 22/12/2009 | Cập nhật: 06/01/2010
Quyết định 81/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 24/11/2009 | Cập nhật: 05/02/2010
Quyết định 81/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 16/10/2009 | Cập nhật: 14/01/2010
Quyết định 81/2009/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý kinh phí chi thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 26/10/2009 | Cập nhật: 10/12/2009
Quyết định 81/2009/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị quyết 22/NQ-CP năm 2009 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 20/10/2009 | Cập nhật: 04/11/2009
Quyết định 81/2009/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách đặc thù trong quản lý, phát triển kinh tế - xã hội đối với thành phố Vinh - đô thị loại I trực thuộc tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 03/09/2009 | Cập nhật: 06/02/2010
Thông tư liên tịch 09/2009/TTLT-BYT-BTC hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 08/09/2009
Quyết định 81/2009/QĐ-UBND sửa đổi Điều 9 Quyết định 43/2008/QĐ-UBND về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/06/2009 | Cập nhật: 25/06/2009
Quyết định 81/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/03/2009 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 155/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo, tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025 Ban hành: 09/02/2009 | Cập nhật: 17/02/2009
Quyết định 155/QĐ-TTg năm 2008 tặng kỷ niệm chương Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày cho 96 cá nhân thuộc tỉnh Long An Ban hành: 04/02/2008 | Cập nhật: 15/02/2008
Thông tư 23/2005/TT-BYT xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế Ban hành: 25/08/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 2590/2004/QĐ-BYT ban hành danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo quyết định 155/2003/QĐ-TTG sửa đổi chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế Ban hành: 30/07/2004 | Cập nhật: 12/04/2007
Quyết định 1904/1998/QĐ-BYT về danh mục phân loại phẫu, thủ thuật Ban hành: 10/08/1998 | Cập nhật: 28/11/2012