Quyết định 2590/2004/QĐ-BYT ban hành danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo quyết định 155/2003/QĐ-TTG sửa đổi chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế
Số hiệu: | 2590/2004/QĐ-BYT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế | Người ký: | Lê Ngọc Trọng |
Ngày ban hành: | 30/07/2004 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 09/08/2004 | Số công báo: | Số 5 |
Lĩnh vực: | Cán bộ, công chức, viên chức, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ Y TẾ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2590/2004/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 7 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC PHÂN LOẠI THỦ THUẬT ĐƯỢC HƯỞNG PHỤ CẤP THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 155/2003/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ NGÀY 30/7/2003 QUY ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP ĐẶC THÙ ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGÀNH Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 155/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 30/7/2003 quy định sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Điều trị, Vụ trưởng Vụ Tổ chức Cán bộ và Vụ trưởng Vụ Kế hoạch-Tài chính-Bộ Y tế,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo Quyết định số 155/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 30/7/2003 quy định sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế.
Điều 2. Danh mục phân loại thủ thuật ban hành kèm theo Quyết định này thay thế cho Phần 2: Phân loại thủ thuật trong Danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật ban hành kèm theo Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ |
ĐƯỢC HƯỞNG PHỤ CẤP THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 155/2003/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ NGÀY 30 THÁNG 7 NĂM 2003 QUY ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP ĐẶC THÙ ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGÀNH Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2590 /2004/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế ngày 30 tháng 7 năm 2004)
I. UNG BƯỚU
STT |
Tên thủ thuật |
Loại thủ thuật |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
||
1. |
Đặt kim, ống radium, cesium, iridium vào cơ thể người bệnh |
X |
|
|
|
2. |
Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) |
X |
|
|
|
3. |
Bơm tiêm hoá chất vào khoang nội tuỷ (Intrathecal therapy) |
X |
|
|
|
4. |
Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm |
|
X |
|
|
5. |
Chọc tuỷ xương làm tuỷ đồ, sinh thiết |
|
X |
|
|
6. |
Chọc dò u phổi, trung thất |
|
X |
|
|
7. |
Bơm truyền hoá chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso Mate-P |
|
X |
|
|
8. |
Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm |
|
X |
|
|
9. |
Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư |
|
X |
|
|
10. |
Sinh thiết trực tràng |
|
|
X |
|
11. |
Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo |
|
|
X |
|
12. |
Áp P32 điều trị bướu mạch máu và sẹo lồi |
|
|
X |
|
13. |
Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân |
|
|
X |
|
14. |
Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quí trong trường chiếu xạ |
|
|
X |
|
15. |
Chọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng |
|
|
|
X |
16. |
Sinh thiết amidan |
|
|
|
X |
17. |
Sinh thiết u vùng khoang miệng |
|
|
|
X |
18. |
Tiêm truyền hoá chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư |
|
|
|
X |
19. |
Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA) |
|
|
|
X |
20. |
Xạ trị Coban, gia tốc |
|
|
|
X |
STT |
Tên thủ thuật |
Loại thủ thuật |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
||
1. |
Thủ thuật thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks) |
X |
|
|
|
2. |
Chọc dò dưới chẩm |
|
X |
|
|
3. |
Chọc dò tuỷ sống |
|
|
X |
|
STT |
Tên thủ thuật |
Loại thủ thuật |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
||
1. |
Điện rung quang động phát hiện yếu tố giả vờ |
X |
|
|
|
2. |
Điều trị Glaucoma, một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng tia laser |
X |
|
|
|
3. |
Chụp mạch huỳnh quang đáy mắt |
X |
|
|
|
4. |
Điện rung quang động |
|
X |
|
|
5. |
Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu |
|
X |
|
|
6. |
Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính |
|
X |
|
|
7. |
Lấy dị vật giác mạc sâu |
|
X |
|
|
8. |
Thông rửa lệ đạo |
|
|
X |
|
9. |
Lấy calci đông dưới kết mạc |
|
|
X |
|
10. |
Lấy dị vật kết mạc, giác mạc nông, cắt chỉ khâu kết mạc, giác mạc |
|
|
|
X |
11. |
Chích chắp, lẹo |
|
|
|
X |
12. |
Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi |
|
|
|
X |
13. |
Đốt lông siêu |
|
|
|
X |
14. |
Áp tia b điều trị các bệnh lý kết mạc |
|
|
|
X |
STT |
Tên thủ thuật |
Loại thủ thuật |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
||
1. |
Khâu vành tai rách sau chấn thương |
|
X |
|
|
2. |
Soi, sinh thiết vòm họng, thanh quản, hạ họng, hốc mũi lấy dị vật |
|
X |
|
|
3. |
Đặt ống thông khí hòm tai |
|
|
X |
|
4. |
Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ |
|
|
X |
|
5. |
Lấy dị vật mũi |
|
|
X |
|
6. |
Lấy dị vật tai |
|
|
X |
|
7. |
Đốt cuốn mũi |
|
|
X |
|
8. |
Sinh thiết tai giữa |
|
|
X |
|
9. |
Thông vòi nhĩ |
|
|
|
X |
10. |
Nhét bấc mũi |
|
|
|
X |
11. |
Chích rạch màng nhĩ |
|
|
|
X |
12. |
Chích áp xe quanh amidan |
|
|
|
X |
13. |
Chích áp xe thành sau họng |
|
|
|
X |
14. |
Chích nhọt ống tai ngoài |
|
|
|
X |
15. |
Chích hút dịch tụ huyết thanh vành tai |
|
|
|
X |
16. |
Bẻ cuốn dưới |
|
|
|
X |
17. |
Chọc xoang hàm |
|
|
|
X |
18. |
Nạo VA |
|
|
|
X |
STT |
Tên thủ thuật |
Loại thủ thuật |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
||
1. |
Nắn răng xoay trên 60o |
|
X |
|
|
2. |
Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu, lệch, ngược, vẩu, …) |
|
X |
|
|
3. |
Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch |
|
X |
|
|
4. |
Nắn tiền hàm |
|
X |
|
|
5. |
Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ |
|
X |
|
|
6. |
Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm |
|
X |
|
|
7. |
Nắn răng mọc lạc chỗ |
|
X |
|
|
8. |
Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên |
|
X |
|
|
9. |
Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng |
|
|
X |
|
10. |
Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt |
|
|
X |
|
11. |
Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần |
|
|
X |
|
12. |
Lắp máng cố định xương hàm gãy |
|
|
X |
|
13. |
Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm điều trị viêm quanh răng |
|
|
|
X |
14. |
Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên |
|
|
|
X |
STT |
Tên thủ thuật |
Loại thủ thuật |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
||
1. |
Đặt stent động mạch vành |
X |
|
|
|
2. |
Nong động mạch thận |
X |
|
|
|
3. |
Nong động mạch ngoại biên |
X |
|
|
|
4. |
Đặt stent động mạch ngoại biên |
X |
|
|
|
5. |
Đốt vách liên thất bằng cồn |
X |
|
|
|
6. |
Chọc dịch màng ngoài tim |
X |
|
|
|
7. |
Nong hẹp eo động mạch chủ |
X |
|
|
|
8. |
Đặt stent ống động mạch hoặc cầu nối trong bệnh tim bẩm sinh có tím |
X |
|
|
|
9. |
Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch |
X |
|
|
|
10. |
Đóng các lỗ rò |
X |
|
|
|
11. |
Đặt máy tạo nhịp tạm thời trong tim |
X |
|
|
|
12. |
Sinh thiết cơ tim, nội tâm mạc |
X |
|
|
|
13. |
Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ |
X |
|
|
|
14. |
Nong van động mạch phổi |
X |
|
|
|
15. |
Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio |
X |
|
|
|
16. |
Đặt dù lọc máu động mạch |
X |
|
|
|
17. |
Nong động mạch cảnh |
X |
|
|
|
18. |
Đặt stent động mạch cảnh |
X |
|
|
|
19. |
Nong van động mạch chủ |
X |
|
|
|
20. |
Đặt stent động mạch thận |
X |
|
|
|
21. |
Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn |
X |
|
|
|
22. |
Đặt stent khí, phế quản |
X |
|
|
|
23. |
Thăm dò điện sinh lý tim |
|
X |
|
|
24. |
Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích tim vượt tần số |
|
X |
|
|
25. |
Ghi điện tâm đồ qua chuyển đạo thực quản |
|
X |
|
|
26. |
Siêu âm tim qua thực qủan |
|
X |
|
|
27. |
Siêu âm tim can thiệp |
|
X |
|
|
28. |
Siêu âm stress |
|
X |
|
|
29. |
Siêu âm cản âm |
|
X |
|
|
30. |
Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi |
|
X |
|
|
31. |
Sinh thiết màng phổi (mù) |
|
X |
|
|
32. |
Chọc hút khí màng phổi bằng kim |
|
|
|
X |
STT |
Tên thủ thuật |
Loại thủ thuật |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
||
1. |
Gây tắc mạch chữa chảy máu đường mật |
X |
|
|
|
2. |
Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung thư gan |
X |
|
|
|
3. |
Đặt stent đường mật, đường tuỵ |
X |
|
|
|
4. |
Nong thực quản |
|
X |
|
|
5. |
Điều trị trĩ bằng thủ thuật |
|
X |
|
|
6. |
Đặt ống thông Blackemore, Linton |
|
X |
|
|
7. |
Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma |
|
X |
|
|
8. |
Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da |
|
X |
|
|
9. |
Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da |
|
X |
|
|
10. |
Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi |
|
X |
|
|
11. |
Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan |
|
X |
|
|
12. |
Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang |
|
X |
|
|
13. |
Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán |
|
X |
|
|
14. |
Chọc dò túi cùng Douglas |
|
|
X |
|
STT |
Tên thủ thuật |
Loại thủ thuật |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
||
1. |
Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm |
|
X |
|
|
2. |
Sinh thiết thận (qua siêu âm hoặc sinh thiết mù) |
|
X |
|
|
3. |
Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ |
|
X |
|
|
4. |
Tán sỏi ngoài cơ thể |
|
X |
|
|
5. |
Đặt sonde JJ dưới huỳnh quang trong hẹp niệu qủan |
|
X |
|
|
6. |
Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt |
|
X |
|
|
7. |
Điều trị tại chỗ phì đại tuyền tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh |
|
X |
|
|
8. |
Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh |
|
X |
|
|
9. |
Lấy sỏi/tán sỏi niệu quản qua nội soi |
|
X |
|
|
10. |
Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật |
|
X |
|
|
11. |
Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản |
|
X |
|
|
12. |
Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận |
|
X |
|
|
13. |
Dẫn lưu bể thận tối thiểu |
|
X |
|
|
14. |
Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật |
|
|
X |
|
15. |
Đặt ống thông niệu quản qua nội soi |
|
|
X |
|
16. |
Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca |
|
|
X |
|
17. |
Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất |
|
|
X |
|
18. |
Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang |
|
|
|
X |
19. |
Nong niệu đạo |
|
|
|
X |
STT |
Tên thủ thuật |
Loại thủ thuật |
|||
ĐB |
I |
II |
III |
||
1. |
Chọc hút noãn, chuyển phôi trong thực hiện kỹ thuật hỗ trợ sinh sản |
X |
|
|
|
2. |
Chọc giảm thiểu phôi |
X |
|
|
|
3. |
Huỷ thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang |
X |
|
|
|
4. |
Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh |
|
X |
|
|
5. |
Huỷ thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai |
|
X |
|
|
6. |
Nội xoay thai |
|
X |
|
|
7. |
Thay máu sơ sinh |
|
X |
|
|
8. |
Chọc dò tuỷ sống sơ sinh |
|
X |
|
|
9. |
Đỡ đẻ ngôi ngược có thủ thuật lấy đầu hậu |
|
X |
|
|
10. |
Forceps |
|
X |
|
|
11. |
Nạo, phá thai trên 12 tuần |
|
X |
|
|
12. |
Nạo thai bệnh lý mẹ, mổ cũ |
|
X |
|
|
13. |
Dẫn lưu cùng đồ Douglas |
|
X |
|
|
14. |
Gây tê ngoài màng cứng giảm đau trong đẻ |
|
X |
|
|
15. |
Chọc nang buồng trứng đường âm đạo |
|
X |
|
|
16. |
Nạo, hút thai dưới 12 tuần |
|
|
X |
|
17. |
Chích áp xe vú |
|
|
X |
|
18. |
Nạo sót thai, nạo sót rau |
|
|
X |
|
19. |
Chọc hút nước ối trong chẩn đoán trước sinh |
|
|
X |
|
20. |
Tháo dụng cụ tử cung khó |
|
|
X |
|
21. |
Đốt cổ tử cung: đốt điện, đốt nhiệt, đốt Laser; Đốt sùi âm hộ, âm đạo |
|
|
X
|
|
22. |
Giác hút |
|
|
X |
|
23. |
Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy |
|
|
X |
|
24. |
Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que |
|
|
X |
|
25. |
Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) |
|
|
|
X |
26. |
Sinh thiết buồng tử cung |
|
|
|
X |
27. |
Đặt dụng cụ tử cung |
|
|
|
X |
28. |
Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que |
|
|
|
X |
STT |
Tên thủ thuật |
Loại thủ thuật |
|||
|
|
ĐB |
I |
II |
III |
1. |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
X |
|
|
|
2. |
Nắn bó chỉnh hình chân khoèo |
|
X |
|
|
3. |
Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn |
|
X |
|
|
4. |
Bột chậu lưng chân có kéo nắn |
|
X |
|
|
5. |
Tiêm nội tuỷ |
|
X |
|
|
6. |
Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn |
|
|
X |
|
7. |
Bơm rửa khoang não thất |
|
|
X |
|
8. |
Nong miệng nối hậu môn có gây mê |
|
|
X |
|
9. |
Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/nong bao quy đầu |
|
|
X |
|
10. |
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu |
|
|
X |
|
11. |
Chọc dò dịch não thất |
|
|
X |
|
12. |
Bóp bóng ambu, thổi ngạt |
|
|
X |
|
STT |
Tên thủ thuật |
Loại thủ thuật |
|||
|
|
ĐB |
I |
II |
III |
1. |
Bột Corset Minerve, Cravate |
|
X |
|
|
2. |
Nắn gãy thân xương cánh tay |
|
X |
|
|
3. |
Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV |
|
X |
|
|
4. |
Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng |
|
X |
|
|
5. |
Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng |
|
X |
|
|
6. |
Nắn trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật |
|
X |
|
|
7. |
Nắn bó bột gãy thân xương đùi, lồi cầu đùi |
|
X |
|
|
8. |
Nắn trật khớp gối |
|
X |
|
|
9. |
Nắn gãy mâm chày, bột đùi cằng bàn chân |
|
X |
|
|
10. |
Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X |
|
X |
|
|
11. |
Nắn gãy xương đùi trẻ em |
|
X |
|
|
12. |
Nắn gãy hai xương cẳng chân |
|
X |
|
|
13. |
Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân |
|
X |
|
|
14. |
Nắn bột cẳng bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân |
|
X |
|
|
15. |
Nắn trong gãy Dupuytren |
|
X |
|
|
16. |
Nắn trong gãy Monteggia |
|
X |
|
|
17. |
Nắn gãy và trật khớp khuỷu |
|
X |
|
|
18. |
Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau- Colles |
|
X |
|
|
19. |
Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay |
|
X |
|
|
20. |
Nắn gãy cổ xương cánh tay |
|
X |
|
|
21. |
Nắn gẫy hai xương cẳng tay |
|
X |
|
|
22. |
Nắn trật khớp vai |
|
X |
|
|
23. |
Nắn trật khớp khuỷu |
|
|
X |
|
24. |
Nắn bó bột trật chỏm quay |
|
|
X |
|
25. |
Nắn trong gãy Pouteau- Colles |
|
|
X |
|
26. |
Nắn bó bột cẳng bàn tay trong gãy xương bàn, ngón tay |
|
|
X |
|
27. |
Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann |
|
|
X |
|
28. |
Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động |
|
|
X |
|
29. |
Bó bột ống trong gãy xương bánh chè |
|
|
X |
|
30. |
Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống |
|
|
X |
|
31. |
Gãy nền xương bàn 1 và Bennet |
|
|
X |
|
32. |
Nẹp bột các loại, không nắn |
|
|
|
X |
STT |
Tên thủ thuật |
Loại thủ thuật |
|||
|
|
ĐB |
I |
II |
III |
1. |
Thay băng bỏng diện tích ³ 60% diện tích cơ thể |
|
X |
|
|
2. |
Thay băng bỏng diện tích từ 40-59% diện tích cơ thể |
|
|
X |
|
3. |
Thay băng bỏng diện tích từ 20-39% diện tích cơ thể |
|
|
|
X |
STT |
Tên thủ thuật |
Loại thủ thuật |
|||
|
|
ĐB |
I |
II |
III |
1. |
Soi khớp |
|
X |
|
|
2. |
Tiêm thuốc phóng xạ vào bao khớp |
|
|
X |
|
3. |
Rửa khớp |
|
|
X |
|
4. |
Tiêm ngoài màng cứng |
|
|
|
X |
5. |
Tiêm cạnh cột sống |
|
|
|
X |
6. |
Tiêm khớp |
|
|
|
X |
XIV. HỒI SỨC CẤP CỨU- GÂY MÊ HỒI SỨC- LỌC MÁU
STT |
Tên thủ thuật |
Loại thủ thuật |
|||
|
|
ĐB |
I |
II |
III |
1. |
Thông tim bằng catheter Swan Ganz đo áp lực buồng tim, đo áp lực động mạch phổi. Đo cung lượng tim bằng phương pháp pha loãng nhiệt |
X |
|
|
|
2. |
Chạy máy tim phổi nhân tạo đẳng nhiệt, hạ thân nhiệt |
X |
|
|
|
3. |
Đặt máy tạo nhịp cấp cứu |
X |
|
|
|
4. |
Nong động mạch vành |
X |
|
|
|
5. |
Thay máu/thay huyết tương |
X |
|
|
|
6. |
Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng |
X |
|
|
|
7. |
Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật |
X |
|
|
|
8. |
Bơm bóng động mạch chủ thì tâm thu (contre pulsation) |
X |
|
|
|
9. |
Lấy máu truyền lại qua lọc thô |
|
X |
|
|
10. |
Lấy máu truyền lại bằng cell-saver |
|
X |
|
|
11. |
Đặt catheter não đo áp lực trong não |
|
X |
|
|
12. |
Sốc điện cấp cứu có kết qủa |
|
X |
|
|
13. |
Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết qủa |
|
X |
|
|
14. |
Hô hấp nhân tạo bằng máy 24 giờ một lần |
|
X |
|
|
15. |
Mở khí quản cấp cứu |
|
X |
|
|
16. |
Đặt nội khí quản cấp cứu |
|
X |
|
|
17. |
Hạ huyết áp chỉ huy |
|
X |
|
|
18. |
Hạ thân nhiệt chỉ huy |
|
X |
|
|
19. |
Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu |
|
X |
|
|
20. |
Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần |
|
X |
|
|
21. |
Lọc màng bụng liên tục cấp cứu 24 giờ một lần |
|
X |
|
|
22. |
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh |
|
X |
|
|
23. |
Rửa màng tim/chọc dò màng tim |
|
X |
|
|
24. |
Đặt catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu |
|
X |
|
|
25. |
Dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng sonde các loại |
|
X |
|
|
26. |
Rửa dạ dày |
|
X |
|
|
27. |
Nội soi dạ dày cấp cứu |
|
X |
|
|
28. |
Chạy thận nhân tạo chu kỳ |
|
|
X |
|
29. |
Lọc màng bụng chu kỳ |
|
|
X |
|
30. |
Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm |
|
|
X |
|
31. |
Mở màng nhẫn giáp cấp cứu |
|
|
X |
|
32. |
Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán |
|
|
X |
|
33. |
Chọc hút khí/dịch màng phổi |
|
|
X |
|
34. |
Đặt catheter động mạch |
|
|
X |
|
35. |
Nội soi phế quản người bệnh thở máy bằng ống soi mềm |
|
|
X
|
|
36. |
Chọc dò tuỷ sống để chẩn đoán và điều trị |
|
|
X |
|
37. |
Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi |
|
|
X |
|
38. |
Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang |
|
|
X |
|
39. |
Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau |
|
|
|
X |
40. |
Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu |
|
|
|
X |
41. |
Đặt ống thông bàng quang |
|
|
|
X |
STT |
Tên thủ thuật |
Loại thủ thuật |
|||
|
|
ĐB |
I |
II |
III |
1. |
Nong rộng van tim |
X |
|
|
|
2. |
Thông tim ống lớn và chụp buồng tim cản quang |
X |
|
|
|
3. |
Nút động mạch chữa rò động-tĩnh mạch, phồng động mạch, chảy máu tiêu hoá cấp cứu; nút động mạch kết hợp hoá chất điều trị ung thư gan, thận trước phẫu thuật; thông động mạch cảnh trong-xoang hang, |
X |
|
|
|
4. |
Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá tràng theo đường qua da qua gan |
X |
|
|
|
5. |
Đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng |
X |
|
|
|
6. |
Nong mạch/đặt stent mạch các loại |
X |
|
|
|
7. |
Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo |
X |
|
|
|
8. |
Chụp động mạch vành tim |
|
X |
|
|
9. |
Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp |
|
X |
|
|
10. |
Chụp bạch mạch |
|
X |
|
|
11. |
Chụp phế quản cản quang |
|
X |
|
|
12. |
Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi |
|
X |
|
|
13. |
Tháo lồng ruột qua bơm hơi hoặc baryt |
|
X |
|
|
14. |
Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng phương pháp Seldinger |
|
X |
|
|
15. |
Chụp đường mật qua da, qua gan |
|
X |
|
|
16. |
Chụp tuỷ sống, bao rễ |
|
X |
|
|
17. |
Chụp khớp cản quang |
|
X |
|
|
18. |
Chụp bể thận, niệu quản ngược dòng |
|
X |
|
|
19. |
Chụp đĩa đệm cột sống |
|
X |
|
|
20. |
Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ. |
|
X |
|
|
21. |
Chụp tim, mạch vành tim bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ |
|
X |
|
|
22. |
Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới hướng dẫn của cắt lớp hoặc cộng hưởng từ |
|
X |
|
|
23. |
Chẩn đoán bằng SPECT/PET-CT |
|
X |
|
|
24. |
Pha liều tại Hot-Lap |
|
X |
|
|
25. |
Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da |
|
|
X |
|
26. |
Siêu âm tim qua thực quản |
|
|
X |
|
27. |
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng |
|
|
X |
|
28. |
Chụp tử cung vòi trứng |
|
|
X |
|
29. |
Chụp niệu đạo ngược dòng |
|
|
X |
|
30. |
Chụp cộng hưởng từ có thuốc đối quang từ |
|
|
X |
|
31. |
Chụp cắt lớp vi tính có cản quang |
|
|
X |
|
32. |
Chụp niệu tĩnh mạch cản quang (UIV) |
|
|
X |
|
33. |
Siêu âm, Xquang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình |
|
|
X |
|
34. |
Siêu âm Doppler có thuốc đối quang |
|
|
X |
|
35. |
Khám nội soi ảo đại tràng, phế quản, mạch máu bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ |
|
|
X |
|
36. |
Chụp tuyến nước bọt có cản quang |
|
|
|
X |
37. |
Siêu âm, Xquang tại giường |
|
|
|
X |
38. |
Chụp lưu thông ruột non qua ống thông |
|
|
|
X |
39. |
Chụp thực quản/dạ dày/tiểu tràng/đại tràng có đối quang kép |
|
|
|
X |
40. |
Siêu âm Doppler mạch máu |
|
|
|
X |
STT |
Tên thủ thuật |
Loại thủ thuật |
|||
|
|
ĐB |
I |
II |
III |
1. |
Soi đường tá tuỵ mật ( ERCP) có cắt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả (Prosthesis) |
X |
|
|
|
2. |
Soi phế quản lấy dị vật |
X |
|
|
|
3. |
Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi |
X |
|
|
|
4. |
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị |
|
X |
|
|
5. |
Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị |
|
X |
|
|
6. |
Soi trung thất |
|
X |
|
|
7. |
Tán sỏi niệu quản qua nội soi |
|
X |
|
|
8. |
Nong đường mật, Oddi qua nội soi |
|
X |
|
|
9. |
Nội soi đường mật qua tá tràng |
|
X |
|
|
10. |
Nội soi đường mật qua da tán sỏi |
|
X |
|
|
11. |
Soi ổ bụng/hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán |
|
X |
|
|
12. |
Soi phế quản có chải rửa/sinh thiết/ hút dịch phế quản |
|
X |
|
|
13. |
Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/điều trị giãn tĩnh mạch thực quản |
|
X |
|
|
14. |
Soi bàng quang lấy dị vật, sỏi |
|
X |
|
|
15. |
Soi dạ dày tá tràng để chẩn đoán và điều trị |
|
X |
|
|
16. |
Soi đại tràng |
|
X |
|
|
17. |
Soi trực tràng cắt u có sinh thiết |
|
X |
|
|
18. |
Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ |
|
X |
|
|
19. |
Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản |
|
X |
|
|
20. |
Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng |
|
X |
|
|
21. |
Đặt bộ phận giả thực quản |
|
X |
|
|
22. |
Soi hạ họng lấy dị vật |
|
|
X |
|
23. |
Soi trực tràng ống cứng, ống mềm |
|
|
X |
|
24. |
Soi bàng quang |
|
|
X |
|
STT |
Tên thủ thuật |
Loại thủ thuật |
|||
|
|
ĐB |
I |
II |
III |
1 |
Sốc điện tâm thần |
|
|
|
X |
STT |
Tên thủ thuật |
Loại thủ thuật |
|||
|
|
ĐB |
I |
II |
III |
1. |
Điện đông bằng thiết bị plasma hoá điều trị u máu và các u nhỏ lành tính ngoài da |
|
X |
|
|
2. |
Nội soi Laser điều trị loét ống tiêu hoá |
|
X |
|
|
3. |
Đặt catheter chiếu Laser nội tĩnh mạch |
|
|
|
X |
4. |
Quang đông bằng Laser Nd-YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt càphê và u máu các loại. |
|
|
|
X |
5. |
Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng Laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch |
|
|
|
X |
6. |
Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị plasma hoá |
|
|
|
X |
7. |
Quang đông bằng Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, dãn tĩnh mạch dưới da |
|
|
|
X |
8. |
Đặt từ trường điều trị viêm xương tuỷ, gãy xương đã cố định |
|
|
|
X |
STT |
Tên thủ thuật |
Loại thủ thuật |
|||
|
|
ĐB |
I |
II |
III |
1. |
Bóc móng |
|
|
X |
|
2. |
Áp nitơ lỏng Mũi đỏ |
|
|
|
X |
3. |
Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 thương tổn) |
|
|
|
X |
STT |
Tên thủ thuật |
Loại thủ thuật |
|||
|
|
ĐB |
I |
II |
III |
1. |
Chọc lách làm lách đồ |
|
X |
|
|
2. |
Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu |
|
|
X |
|
3. |
Chọc tuỷ làm tuỷ đồ |
|
|
X |
|
4. |
Chọc hạch làm hạch đồ |
|
|
|
X |
STT |
Tên thủ thuật |
Loại thủ thuật |
|||
|
|
ĐB |
I |
II |
III |
1. |
Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u: tuyến giáp; hạch sâu ở khoang bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương … |
|
|
X |
|
2. |
Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u |
|
|
|
X |
3. |
Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán ung bướu |
|
|
|
X |
Quyết định 155/2003/QĐ-TTg sửa đổi chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế Ban hành: 30/07/2003 | Cập nhật: 02/01/2012
Nghị định 49/2003/NĐ-CP quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế Ban hành: 15/05/2003 | Cập nhật: 04/09/2012
Quyết định 1904/1998/QĐ-BYT về danh mục phân loại phẫu, thủ thuật Ban hành: 10/08/1998 | Cập nhật: 28/11/2012