Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai, ba bánh gắn máy, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu: | 33/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Nguyễn Văn Hiếu |
Ngày ban hành: | 18/11/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2011/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 18 tháng 11 năm 2011 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3242/TTr-STC ngày 16 tháng 11 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy, ba bánh gắn máy, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Quy định về áp dụng Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy, ba bánh gắn máy, sơ mi rơ moóc
Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của xe: Căn cứ vào năm sản xuất và thời gian đã sử dụng của xe.
a) Xe nhập khẩu lần đầu vào Việt Nam đã qua sử dụng (kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam): Chất lượng còn lại của xe là 85%;
b) Đối với xe đã qua sử dụng thực hiện chuyển nhượng tại Việt Nam (kê khai lệ phí trước bạ từ lần thứ hai trở đi tại Việt Nam): Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của xe tương ứng với thời gian đã sử dụng, cụ thể như sau:
Thời gian đã sử dụng |
Chất lượng còn lại (%) |
Sử dụng trong 01 năm |
85 |
Trên 01 năm đến 03 năm |
70 |
Trên 03 năm đến 06 năm |
50 |
Trên 06 năm đến 10 năm |
30 |
Trên 10 năm |
20 |
c) Đối với những xe đã qua sử dụng kể cả xe thanh lý, tịch thu (trừ trường hợp người mua trực tiếp xe thanh lý, tịch thu để đăng ký kê khai nộp lệ phí trước bạ) không xác định được năm sản xuất và thời gian đã sử dụng: Chất lượng còn lại của xe là 50%.
a) Giá bán hàng ghi trên hoá đơn bán hàng của đại lý xuất cho khách hàng thấp hơn giá bán hàng do cơ sở sản xuất thông báo;
b) Không xác định được giá trị thực tế chuyển nhượng hoặc kê khai giá trị chuyển nhượng thấp hơn giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc ban hành Bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY, BA BÁNH GẮN MÁY, SƠ MI RƠ MOÓC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
ĐVT: Đồng
STT |
Tên loại xe |
Đơn giá |
A |
XE HAI BÁNH GẮN MÁY |
|
I |
XE DO NHẬT BẢN SẢN XUẤT |
|
1 |
Xe do hãng Honda sản xuất, lắp ráp |
|
1.1 |
Loại xe 50cc |
|
a |
Honda cúp kiểu 81 |
|
|
Sản xuất trước năm 1977 (C67, Dam, Vespa) |
5.000.000 |
|
Vespa Đài Loan (không đề) |
6.000.000 |
|
Vespa Đài Loan (có đề) |
7.000.000 |
|
Sản xuất năm 1977 - 1980 |
8.000.000 |
|
Sản xuất năm 1981 đầu-giữa-cuối |
10.500.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1995 |
16.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
17.000.000 |
b |
Honda cúp kiểu 82 |
|
|
Sản xuất năm 1982-1988 |
13.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1995 |
17.500.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
18.000.000 |
c |
Honda Chaly, Sanyang |
|
|
Sản xuất năm 1978-1981 |
7.500.000 |
|
Sản xuất năm 1982-1995 |
11.500.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
12.500.000 |
d |
Honda Dax, MD, MP, CBX, MBR |
|
|
Sản xuất năm 1978-1985 |
8.000.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1995 |
11.500.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
12.000.000 |
đ |
Honda CD, JAZZ |
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
9.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1995 |
12.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
16.000.000 |
e |
Honda MAGNA 50 |
|
|
Sản xuất năm 1978 về trước |
10.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1995 |
16.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
17.000.000 |
g |
Honda NS50F, NSR50, NS1 |
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
14.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1995 |
21.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
24.000.000 |
h |
Honda Ga, Mini, GDI 50, TDCT 50 |
|
|
Sản xuất năm 1978-1985 |
5.500.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1995 |
9.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
11.000.000 |
1.2 |
Loại xe 70 - 90cc |
|
a |
Honda cúp kiểu 81 |
|
|
Sản xuất trước năm 1977 (C65) |
8.000.000 |
|
Sản xuất năm 1977-1985 |
11.000.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1995 |
17.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
18.000.000 |
b |
Honda cúp kiểu 82 |
|
|
Sản xuất năm 1982-1991 |
14.000.000 |
|
Sản xuất năm 1992-1995 |
18.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
19.000.000 |
c |
Honda CD, CB, MD, MP |
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước |
10.000.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1995 |
14.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
16.000.000 |
d |
Honda Deluxe, C70DD, DE, DM, DN |
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
15.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1995 |
16.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
18.000.000 |
đ |
Sanyang 70-dưới 125 |
8.000.000 |
e |
Loại xe Sanyang 125-150 |
10.000.000 |
g |
DH 88 |
10.000.000 |
1.3 |
Loại xe 100cc |
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
20.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1995 |
22.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
27.000.000 |
1.4 |
Loại xe 120-125cc |
|
a |
Honda CB 125, UG 125,CBX, CD 125 |
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước |
18.500.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1995 |
31.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
36.000.000 |
b |
Honda Spacy 125 |
|
|
Sản xuất năm 1991 về trước |
45.000.000 |
|
Sản xuất năm 1992-1995 |
65.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
100.000.000 |
1.5 |
Loại xe trên 125-205cc |
|
a |
Honda CBC 135 |
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước |
23.000.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1995 |
30.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
35.000.000 |
b |
Honda 250: LA, CBR, NSR, VTT, VT2 |
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước |
23.000.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1991 |
30.000.000 |
|
Sản xuất năm 1992-1995 |
40.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
45.000.000 |
c |
Honda 150-200cc các hiệu khác |
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
18.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1992 |
26.000.000 |
|
Sản xuất năm 1992-1995 |
30.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
35.000.000 |
2 |
Xe do hãng Suzuki, Yahama, Kawasaki sản xuất |
|
2.1 |
Loại xe 50cc |
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước |
6.000.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1991 |
8.000.000 |
|
Sản xuất năm 1992-1995 |
10.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
12.000.000 |
2.2 |
Loại xe 70-90cc |
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước |
7.000.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1991 |
9.000.000 |
|
Sản xuất năm 1992-1995 |
11.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
13.000.000 |
2.3 |
Loại xe trên 90-110cc |
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
10.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1992 |
12.000.000 |
|
Sản xuất năm 1993-1995 |
14.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
16.000.000 |
2.4 |
Loại xe trên 110-125cc |
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước |
14.000.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1992 |
17.000.000 |
|
Sản xuất năm 1993-1995 |
23.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
32.000.000 |
II |
XE DO CÁC NƯỚC ASEAN LẮP RÁP |
|
1 |
Loại xe 100 - 150cc: Honda ASTREA, Win, NOVA |
|
|
Cosmot 110, Piagio, Excel |
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
12.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1992 |
13.500.000 |
|
Sản xuất năm 1993 - 1995 |
15.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
17.000.000 |
2 |
Honda Dream I (không đề) Dream III (4 số) Suzuki Crytal |
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
12.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1992 |
13.000.000 |
|
Sản xuất năm 1993-1995 |
14.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
16.000.000 |
3 |
Honda Dream II cao, Suzuki Viva 110 |
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
17.500.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1992 |
19.500.000 |
|
Sản xuất năm 1993-1995 |
21.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
23.000.000 |
4 |
Honda Dream II lùn, GL, Max 125 |
|
|
Sản xuất năm 1989-1991 |
16.500.000 |
|
Sản xuất năm 1992-1995 |
18.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
20.000.000 |
5 |
Honda Glpro 125 |
|
|
Sản xuất năm 1989-1991 |
20.500.000 |
|
Sản xuất năm 1992-1995 |
24.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
25.000.000 |
III |
XE DO ITALIA SẢN XUẤT |
|
1 |
Loại xe 50cc |
|
1.1 |
Vespa 50 |
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
8.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1995 |
9.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
11.000.000 |
1.2 |
Vespa Piagio 50 |
|
|
Sản xuất năm 1994-1995 |
15.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
17.000.000 |
2 |
Loại xe trên 50cc-150cc, Vespa Piagio, Typhoon 125 |
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
13.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1992 |
18.000.000 |
|
Sản xuất năm 1993 - 1995 |
20.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
22.000.000 |
IV |
XE DO CỘNG HOÀ LIÊN BAN ĐỨC, SEC, SLOVAKIA VÀ MỘT SỐ HIỆU KHÁC SẢN XUẤT |
|
1 |
Simson bs50, bs51, Babetta, Tava 50 |
|
|
Sản xuất trước năm 1988 |
1.500.000 |
|
Sản xuất từ năm 1988 về sau |
2.000.000 |
2 |
Simson Comprt 51, 70, Cezet 125, Winck 125, Boxuh |
|
|
Sản xuất trước năm 1988 |
2.000.000 |
|
Sản xuất từ năm 1988 về sau |
3.000.000 |
3 |
Etz 150, Cezet, Tawa 350 |
|
|
Sản xuất trước năm 1988 |
5.500.000 |
|
Sản xuất từ năm 1988 về sau |
6.000.000 |
4 |
Một số hiệu khác |
|
|
Citi giò gà |
12.500.000 |
|
Citi phuộc |
14.500.000 |
|
Citi số khung, số máy 15,16 |
16.500.000 |
|
Daelim 125 |
26.000.000 |
|
Bonus 125 |
16.000.000 |
|
Husky 150 |
25.000.000 |
V |
XE DO TRUNG QUỐC - VIỆT NAM SẢN XUẤT LẮP RÁP |
|
1 |
Loại xe 50cc |
|
|
Fusin |
7.000.000 |
|
Savi Wave S, Savi, Luxe |
8.000.000 |
|
Savi Wave RSX, Maxkawa |
10.000.000 |
|
YMH Maxneo Armami |
10.000.000 |
|
SuccessFul |
7.500.000 |
|
Savi wave RS |
7.800.000 |
|
Bosscity |
8.000.000 |
|
Bos-SB8 |
8.400.000 |
|
Savi Max, YMH MaxarmanI |
9.500.000 |
|
Halim |
8.300.000 |
|
Các hiệu khác |
6.500.000 |
2 |
Loại xe 100cc |
|
|
Asym |
10.000.000 |
|
Sencity |
10.500.000 |
|
Maxneo |
8.500.000 |
|
Symen |
7.500.000 |
|
Seeyes |
8.000.000 |
|
Các hiệu khác |
7.000.000 |
3 |
Loại xe 110cc |
|
|
Newkawa wave RS |
7.800.000 |
|
Hunda CP1 |
7.900.000 |
|
Skygo |
8.500.000 |
|
Maxkawa |
10.000.000 |
|
Newkawa 110; Fusin |
9.000.000 |
|
Swear, Daemaco |
8.000.000 |
|
Seeyes, Lux |
8.000.000 |
|
Honda CKD |
7.500.000 |
|
Ymh Maxneo |
11.000.000 |
|
Newkawa Max |
9.500.000 |
|
Savi RS |
9.800.000 |
|
Seeyes |
8.000.000 |
|
Các hiệu khác |
7.500.000 |
4 |
Loại xe 125cc |
|
|
Tream @ 125 |
26.000.000 |
|
Savi (xe số) |
9.000.000 |
|
Fusin |
10.500.000 |
|
Fashion, Longbo, CP1 |
16.000.000 |
|
Sindy dáng Spacy |
17.000.000 |
|
Xiongshi |
17.000.000 |
|
Sindy dáng @ |
22.000.000 |
|
YoJing |
24.000.000 |
|
Air Blade máy Fusin |
16.000.000 |
|
Saffhire (xe ga), Bella (xe ga) |
18.500.000 |
|
Nagaki |
22.000.000 |
|
Lalita |
15.000.000 |
|
Honda SDH liên doanh Nhật Bản |
29.400.000 |
|
Honda Tream liên doanh Nhật Bản |
22.000.000 |
|
Sapphtre |
18.500.000 |
|
Stylux |
25.000.000 |
|
Romantic |
16.000.000 |
|
LiFan V |
17.500.000 |
|
Flame |
13.000.000 |
|
Force |
13.000.000 |
|
Các hiệu khác |
16.000.000 |
|
* Riêng: Các hiệu Việt Nam - Trung Quốc liên doanh Nhật Bản |
25.000.000 |
5 |
Loại xe 150cc |
|
|
Fusin, Longbo |
16.000.000 |
|
Lisohaka Prety |
23.000.000 |
|
Lisohaka Prety dáng @ |
28.000.000 |
|
Sindy |
25.000.000 |
|
ESH @ Trung Quốc |
20.000.000 |
|
Trem @ |
29.400.000 |
|
Cfmoto |
20.000.000 |
|
Dyor |
15.000.000 |
|
Các hiệu khác |
20.000.000 |
|
* Riêng các hiệu khác Việt Nam - Trung Quốc liên doanh Nhật Bản |
30.000.000 |
VI |
XE DO ĐÀI LOAN-VIỆT NAM SẢN XUẤT LẮP RÁP |
|
|
Dance |
11.000.000 |
|
Filly 100, Dona, Heasun, Dylan |
30.000.000 |
|
Joekey Kymco 125 |
28.000.000 |
|
Beswin 150, Movie |
43.000.000 |
|
Kymco Solona 125 |
45.000.000 |
|
ESH@ |
37.700.000 |
|
KymcoDan |
12.000.000 |
|
Candy |
18.800.000 |
|
Các hiệu khác |
30.000.000 |
VII |
XE DO HÀN QUỐC -VIỆT NAM SẢN XUẤT LẮP RÁP |
|
1 |
Loại xe 50cc |
|
|
Halim |
9.000.000 |
|
Super siva, Hadosiva, Neu Siva |
9.000.000 |
|
Siva |
7.000.000 |
|
Các hiệu khác |
9.000.000 |
2 |
Loại xe 100cc |
|
|
Halim, Daehan Super |
9.000.000 |
|
Limatic, Stream |
10.500.000 |
|
Daehan Nova, Daehan Apra |
11.000.000 |
|
Daehan II 100 dáng Dream |
8.000.000 |
|
Daehan II 100 dáng Wave |
9.500.000 |
|
Super Halim, Super Siva, New Siva, Hado Siva |
11.000.000 |
|
Siva |
7.000.000 |
|
Các hiệu khác |
11.000.000 |
3 |
Loại xe 110cc |
|
|
Halim |
10.000.000 |
|
Fashion |
9.000.000 |
|
Daehan Nova, Daaehan 110 |
11.000.000 |
|
Các hiệu khác |
11.000.000 |
4 |
Loại xe 125cc |
|
|
Savi (xe số) |
12.000.000 |
|
Daystar |
45.000.000 |
|
Halim máy Daecin, Fusinstar, Jac |
23.000.000 |
|
Halim máy Halim dáng Spacy |
26.400.000 |
|
Daehan Smart, Daehan Suny |
25.000.000 |
|
Huyans 125, Haesun F1,3,4,5,6 |
17.500.000 |
|
HaeSun F-G 125 |
17.500.000 |
|
HaeSun 125F |
16.000.000 |
|
HaeSun 125F2 |
24.500.000 |
|
HaeSun F14-FH |
11.000.000 |
|
HaeSun II |
10.000.000 |
|
Keeway F25 |
24.000.000 |
|
Keeway F2 |
24.500.000 |
|
Các hiệu khác |
25.000.000 |
5 |
Loại xe 150cc |
|
|
Union |
29.500.000 |
VIII |
XE DO VIỆT NAM LẮP RÁP - NHẬT BẢN - THÁI LAN SẢN XUẤT |
|
1 |
Loại xe 100cc |
|
|
Super Siva máy Yasuta |
10.000.000 |
|
Siva Yasuta |
8.000.000 |
2 |
Loại xe 100cc máy Thái Lan |
|
|
Wave 100 |
22.000.000 |
|
Dream II 100 |
26.000.000 |
3 |
Loại xe Wave |
|
|
Wave 110cc |
25.500.000 |
|
Wave 125cc |
33.000.000 |
IX |
XE DO HÃNG SYM SẢN XUẤT (VMEP) |
|
|
Angela |
16.500.000 |
|
Angel |
12.000.000 |
|
Angela VCA (đùm) |
14.500.000 |
|
Angela VCB (đĩa) |
15.900.000 |
|
Angel EZ (VDA đĩa) |
13.200.000 |
|
Angel EZ (VDB đùm) |
11.700.000 |
|
Angel Power |
12.500.000 |
|
Angel EZ (VD3) |
13.500.000 |
|
Angel EZ (VD4) |
12.000.000 |
|
Angel EZ (VDB) |
12.000.000 |
|
Angel EZ (VDA) |
13.200.000 |
|
Joyride (VWD) |
30.000.000 |
|
MơtowolF 125- VL1 |
15.400.000 |
|
Shark WB |
45.000.000 |
|
Shark 170 (VVC) |
56.000.000 |
|
Power hi, New Angelhi |
11.000.000 |
|
Sanda Boss |
9.500.000 |
|
Fiddle II |
30.000.000 |
|
Amigo |
8.500.000 |
|
Salut (SA2) |
9.000.000 |
|
Magic |
14.000.000 |
|
Star |
17.000.000 |
|
Star Netin (VR3) |
13.000.000 |
|
RS |
9.500.000 |
|
Neu moto Star |
13.700.000 |
|
RS II (SA4) |
8.000.000 |
|
Elegant (SAC) |
9.600.000 |
|
Elegant (II SAF), Elegant |
10.500.000 |
|
Joyride (VMA) |
29.000.000 |
|
Joyride (VWB) |
25.000.000 |
|
Joyride (VWE) |
29.500.000 |
|
Attila (M9B, M9N) |
20.500.000 |
|
Attila (M9T) |
22.500.000 |
|
Attila (M9R) |
25.000.000 |
|
Attila (M9P) |
27.000.000 |
|
Attila Victoria (VT1) |
26.500.000 |
|
Attila Victoria (VT2) |
24.500.000 |
|
Attila Victoria (VT3) |
27.500.000 |
|
Attila Victoria (VT4) |
25.500.000 |
|
Attila Victoria (VT8) |
25.000.000 |
|
Attila Victoria (VT9) |
24.500.000 |
|
Attila Victoria (VTA) |
23.500.000 |
|
Attila Victoria (VTF) |
23.500.000 |
|
Attila Victoria (VTG) |
22.000.000 |
|
Attila Victoria (VT3 đĩa) |
26.500.000 |
|
Attila Victoria (VT4 đùm) |
24.500.000 |
|
Attila Victoria (VTH đĩa) |
25.500.000 |
|
Attila Victoria (VTJ đùm) |
23.500.000 |
|
Attila Elizabeth EF1 (VUA) |
33.500.000 |
|
Attila Elizabeth (VUB) |
31.500.000 |
|
Attila Elizabeth (VTC) |
28.000.000 |
|
Attila Elizabeth (VTB) |
30.000.000 |
|
Attila Elizabeth (VTD) |
21.500.000 |
|
Sanda Galaxy (SM4) |
9.500.000 |
|
Excel (VS5) |
36.000.000 |
|
Excel (VS1) |
35.000.000 |
|
Excel lI (VSF) |
35.700.000 |
|
Excel II (VSG) |
34.700.000 |
X |
XE DO HÃNG HONDA SẢN XUẤT |
|
|
JF 18 Lead |
26.000.000 |
|
JF 33 Vision |
28.500.000 |
|
JF 240 Lead: NHA 96, Y208T2, NHB24T, YR303T, R340T. |
31.990.000 |
|
JF 240 Lead (NHB24, NHB35, Y208, R340, YR 303) |
34.990.000 |
|
JF 240 Lead |
35.000.000 |
|
JF 240 Lead (YR 299) |
35.490.000 |
|
JF 18 Click |
25.990.000 |
|
JF 18 Click Play |
26.490.000 |
|
JF30 PCX: NHA 96T7, NHB25T2, R340T1, Y208T3 |
59.000.000 |
|
JC30 PCX |
59.000.000 |
|
PCX nhập |
80.000.000 |
|
Wave α HC12 |
15.000.000 |
|
Wave S KVRP |
14.900.000 |
|
Wave S KVRP (D) |
14.300.000 |
|
Wave RS KVRP (C) |
16.900.000 |
|
Wave RS KVRP |
14.900.000 |
|
Wave a KVRP |
12.900.000 |
|
Wave RSX KVRV |
15.900.000 |
|
Wave RSX KVRV (C) |
17.900.000 |
|
Wave RSV KVRV |
18.300.000 |
|
Wave α 1 KTLZ (không đề) |
8.000.000 |
|
Wave α; KTLN; KVRL |
12.900.000 |
|
Wave α + |
13.300.000 |
|
Wave α ZX, RS |
14.400.000 |
|
Wave α RSV, KTLN |
16.900.000 |
|
Wave α 100S KVRJ |
17.500.000 |
|
Wave KRSM, KTLK, STD |
12.900.000 |
|
Wave RS KTLN, KVRL, KVRP |
14.900.000 |
|
Wave RSV KTLN |
16.900.000 |
|
Wave a KVRL |
12.900.000 |
|
Wave S KVRR |
14.900.000 |
|
Wave α KVRP |
12.900.000 |
|
Wave α KWY |
13.390.000 |
|
Wave S (D) |
14.990.000 |
|
Wave S; RS |
15.990.000 |
|
Wave RS (C) |
17.990.000 |
|
Wave RS KVRP (C) |
16.900.000 |
|
Wave RS KWY |
15.290.000 |
|
Wave RS KWY (C) |
17.290.000 |
|
Wave S KWY |
15.290.000 |
|
Wave S KWY (D) |
14.690.000 |
|
Wave RSX |
18.790.000 |
|
Wave RSX (C) |
20.290.000 |
|
Wave RSV (KVRV) |
18.300.000 |
|
Wave S (D) phanh cơ: NH411T, NHA 69T6, PB373, R340 |
15.490.000 |
|
Wave S (phanh đĩa): NH411T,NHA69T6, PB373, R340 |
16.490.000 |
|
Wave RS: B203T, B206T2, R263, Y106 |
16.490.000 |
|
Wave RS (C) B203T, B206T2, R263, Y106 |
17.990.000 |
|
Wave RSX (JC 43) |
16.990.000 |
|
Wave RSX Fiat |
29.590.000 |
|
Wave RSX Fiat (C) |
30.590.000 |
|
Wave Alpha HC 120: B203, NH 411, R263, Y 106, NHA 69 |
14.190.000 |
|
Wave alpha HC 120 |
15.000.000 |
|
Wave S-J521 (D) |
16.790.000 |
|
Wave S-JC521 |
17.790.000 |
|
Wave RS-JC530 |
17.990.000 |
|
Wave RS-JC530 (C) |
19.490.000 |
|
Wave RS JC430 |
18.000.000 |
|
Wave RS JC430 (C) |
19.500.000 |
|
Wave S JC431 (D) |
16.800.000 |
|
Wave S JC431 |
17.800.000 |
|
Wave RSX JC432 |
17.800.000 |
|
Wave RSX JC432 (C) |
20.300.000 |
|
Super Dream, Super Dream (KFVZ-STD) |
15.900.000 |
|
Super Dream KFVZ-LTD |
16.900.000 |
|
Super Dream KWA-HT |
16.300.000 |
|
Super Dream HA08 |
16.990.000 |
|
Super Dream KFVY |
15.900.000 |
|
Super Dream KFVZ- STD; KVVA-STD |
15.900.000 |
|
Super Dream KVVA-HT |
16.300.000 |
|
Super Dream KFVZ - LTD |
16.900.000 |
|
Future, Future III, Future Neo KTMT, KVLN |
22.500.000 |
|
Future Neo KVLA; KVLN (D); |
21.500.000 |
|
Future Neo GTKVLN; GTKVKTMJ |
24.000.000 |
|
Future Neo KVLS; KVLN; KTMJ |
22.500.000 |
|
Future Neo KVLS (D) |
21.500.000 |
|
Future Neo II KTMA; Neo |
22.500.000 |
|
Future Neo GTKTMJ; GTKVLN |
24.000.000 |
|
Future Neo F1 KVLH |
26.000.000 |
|
Future Neo F1KVLH (C) |
27.000.000 |
|
Future Neo F1 |
26.990.000 |
|
Future Neo F1 (C) |
27.990.000 |
|
Future jc 35-64 |
22.500.000 |
|
Future jc 35 (C) |
24.000.000 |
|
Future jc 35 (D) |
21.500.000 |
|
Future Neo jc 35 |
22.500.000 |
|
Future Neo F1 jc 35 |
27.000.000 |
|
Future Neo F1 jc 35 (C) |
28.000.000 |
|
Future X FI |
29.000.000 |
|
Future X FI C |
30.000.000 |
|
Future X JC 35 (D) |
22.500.000 |
|
Future X JC 35 |
23.500.000 |
|
Lead JF 240 |
35.500.000 |
|
Honda AIR BlaDe KVGF (C) |
28.000.000 |
|
Honda AIR BlaDe KVG (C) |
28.500.000 |
|
Honda AIR BlaDe KVGF (C) Repsol |
29.500.000 |
|
Honda AIR BlaDe KVGF (S) |
26.500.000 |
|
Honda AIR BlaDe KVGF |
27.000.000 |
|
Honda AIR BlaDe F1 |
31.990.000 |
|
Honda AIR BlaDe F1REPSOL |
32.990.000 |
|
Air Blade F1: NHA 69T3, NHA 96T3, R313 13, PB 383T2 |
32.990.000 |
|
Air Blade F1 (Sơn từ tinh-Magnet): R343, Y209 |
38.000.000 |
|
Air Blade F1: SMJF 27E02…; SK…AY1…. |
37.000.000 |
|
Air Blade F1 (SMJF 27E02…; SK…AY7… |
38.000.000 |
|
Air Bkade FI (NHB25, NHB35, R340) |
36.990.000 |
|
Air Bkade FI (NHB35K, NHB25K) |
37.990.000 |
|
Honda AIR Blade nhập |
72.000.000 |
|
Click Exceed KVBN PLAY |
25.990.000 |
|
Click Exceed KVBG, KVBN |
25.500.000 |
|
JF 29, SH 125 |
109.000.000 |
|
Honda Spay |
30.880.000 |
|
Honda wave GMN |
15.200.000 |
|
Honda PS1 150 |
78.700.000 |
|
Honda SCR nhập |
32.000.000 |
|
Honda SCR tay ga |
22.000.000 |
|
Spacy @ (nhập) |
100.000.000 |
|
SH nhập |
178.000.000 |
|
Dylan nhập |
130.000.000 |
|
KF 11 SH 150 |
134.500.000 |
XI |
XE DO HÃNG YAMAHA SẢN XUẤT |
|
|
Yamaha Sirus 5C63 (đùm) |
17.000.000 |
|
Yamaha Exciter 19S2 |
33.300.000 |
|
Yamaha Nouvo 22S2 |
24.800.000 |
|
Yamaha Nozza 1DR1 |
36.500.000 |
|
Yamaha Gravita 31C2 (đĩa) |
24.000.000 |
|
Yamaha Gravita 31C2 (đùm) |
21.700.000 |
|
Yamaha Gravita 31C1 |
23.500.000 |
|
Gavita 31C3 |
25.300.000 |
|
Yamaha Luvias 44 S1 |
26.000.000 |
|
Yamaha Cuxi 1Dw1 |
31.200.000 |
|
Yamaha Maximo 4P82, 4P83 |
20.000.000 |
|
Yamaha Jockey SR |
28.000.000 |
|
Yamaha Lexam 15C1 (căm) |
22.500.000 |
|
Yamaha Lexam 15C1 (đúc) |
24.000.000 |
|
Yamaha Lexam 15C2 |
25.700.000 |
|
Yamaha ZY 125T (nhập) |
520.000.000 |
|
Jupiter 31C3 (đúc) |
26.600.000 |
|
Jupiter 31C2 (đĩa) |
24.400.000 |
|
Sirius (5 HU8) |
14.500.000 |
|
Sirius (5HU9; 3S31; 5C61; 5C63) |
15.500.000 |
|
Sirius (3S41; 5C62; 4C64; 5C64) |
16.500.000 |
|
Sirius 5C 64 (đĩa – đúc) |
20.000.000 |
|
Sirius 5C 64 (đùm) |
15.600.000 |
|
Sirius 5C 64 (mâm) |
20.300.000 |
|
Jupiter (5 B94) |
23.000.000 |
|
Jupiter (5 B95; 2S01; 5B92) |
24.000.000 |
|
Jupiter (5 B96) |
27.000.000 |
|
Jupiter (5 B93) |
23.200.000 |
|
Jupiter MX (2 S11; 5B91) |
22.300.000 |
|
Jupiter V (5 VT1) |
21.500.000 |
|
Jupiter V (5 VT2) |
22.500.000 |
|
Jupiter (5SD1; 5SD2; 5SD3; 4B21) |
24.000.000 |
|
Jupiter (5 VT1; 5VT7) |
26.200.000 |
|
Jupiter RC K3 |
27.000.000 |
|
Nouvo (2B52) |
24.500.000 |
|
Nouvo (2B51) |
23.000.000 |
|
Nouvo (2B56) |
24.500.000 |
|
Nouvo (22 S2 STD) |
25.000.000 |
|
Nouvo (22 S2 RC) |
25.200.000 |
|
Nouvo (5P11) |
35.000.000 |
|
Nouvo (22 BST) |
25.000.000 |
|
Nouvo LX-STD (5P11) |
31.700.000 |
|
Nouvo LX-RC/STD (5P11) |
33.000.000 |
|
Nozza (1DR1) |
30.700.000 |
|
Mio Ultimo 23B3 |
21.200.000 |
|
Mio Ultimo 23B1 |
20.000.000 |
|
Mio Ultimo |
17.000.000 |
|
Mio Ultimo (4P82; 4P83; 23B3; 4P84) |
21.200.000 |
|
Mio Classio 23C1 |
22.500.000 |
|
Mio Classio 5WP1 |
17.000.000 |
|
Mio Classio 5wP4; 5wP5; 5wPC; 5wPA |
16.000.000 |
|
Mio Classio 4D11; 4D12 |
21.000.000 |
|
Mio Classio 23B1 |
19.000.000 |
|
Amore 5wP2 |
17.000.000 |
|
Maximo 5wP3; 5wP4; 5wP9 |
17.500.000 |
|
Amore |
18.000.000 |
|
Cygnus 125 |
28.000.000 |
|
Exciter (1S94; 1S92) |
28.900.000 |
|
Exciter(1S91) |
27.500.000 |
|
Exciter 5P71 |
33.800.000 |
|
Exciter 1S94, 1S96 |
31.300.000 |
|
Exciter RC - 55P1 |
38.800.000 |
|
Exciter GP - 55P2 |
39.000.000 |
|
Exciter R 1S9A |
35.800.000 |
|
Exciter RC 1S94 |
34.000.000 |
|
Taurus 16S1 |
15.900.000 |
|
Taurus 16S2 |
14.900.000 |
|
Taurus 16S3 |
16.390.000 |
|
Taurus 16S4 |
15.390.000 |
|
Taurus LS 16SC |
15.390.000 |
|
Taurus 16SB |
16.390.000 |
|
MaJesty |
100.000.000 |
XII |
XE DO HÃNG SUZUKI SẢN XUẤT |
|
|
Hayete uw 125ZSC |
24.300.000 |
|
Smash Revo FK 110D |
15.000.000 |
|
Smash (XCD) |
14.000.000 |
|
Smash (XD) |
15.900.000 |
|
Smash (FK 110 ZSD; Revo 110 SD) |
16.000.000 |
|
Smash (FK 110 SCD) |
17.300.000 |
|
Viva (CDX) |
20.300.000 |
|
Viva (CSD) |
21.300.000 |
|
Viva (TSD; RFD) |
22.500.000 |
|
Wetcap |
12.500.000 |
|
Hayate 125SC |
22.800.000 |
|
Hayate 125S |
21.000.000 |
|
Hayate 125SS |
25.400.000 |
|
Hayate (UW 125SC; 125ZSC) |
23.600.000 |
|
Hayate (UW 125ZSCL) |
24.000.000 |
|
Xbike FL 125SD |
21.000.000 |
|
Xbike FL 125SCD |
22.000.000 |
|
Xbike XL 125ZSCL |
24.000.000 |
|
Skydrive UK 125SC |
23.800.000 |
|
Shogun R (XSD 125) |
22.500.000 |
|
Juara; FX; Fix; Khiss; RGV; RT; RLRV 120-125 |
38.000.000 |
|
Amity 125 |
25.000.000 |
|
Stria |
32.000.000 |
|
Stria R |
36.000.000 |
|
Avenis 150 |
68.000.000 |
|
Epicuro 150 |
74.000.000 |
XIII |
MỘT SỐ HIỆU KHÁC |
|
|
Hongking 125 |
8.000.000 |
|
Excel II 150 |
35.500.000 |
|
Excel I 150 |
31.000.000 |
|
Honda Mastep 125 |
25.000.000 |
|
Honda Joying 110 |
22.000.000 |
|
Honda Joying 125 |
25.000.000 |
|
Honda Racing 150 |
30.000.000 |
|
Sapphire Bella 125 |
19.000.000 |
|
Wendy |
78.000.000 |
|
Kwa đen, Xám CKD 110 |
15.000.000 |
|
Vivio |
23.000.000 |
|
Fantom 125 dáng @ |
26.000.000 |
|
Shapphire 125 |
21.000.000 |
|
Mater Moto |
16.000.000 |
|
Dance |
10.000.000 |
|
Solona |
44.400.000 |
|
Candy |
17.800.000 |
|
Enjoy |
18.900.000 |
|
Moda |
11.500.000 |
|
ESH @ |
15.000.000 |
|
Rebel Min1 |
14.900.000 |
|
Rebellusa |
28.800.000 |
|
Rebel Sport 170 |
30.700.000 |
|
Rebel RB 125 |
51.000.000 |
|
Rebel USA DD 150 E-8 |
45.000.000 |
|
Rebel XL 150 ZH |
16.380.000 |
|
Rebel USA CB 125R |
51.000.000 |
|
Biu S |
59.200.000 |
|
Maxarmanl |
9.500.000 |
|
Atlanta |
15.000.000 |
|
Max III plus |
9.000.000 |
|
Citi @ |
7.000.000 |
|
Chituma |
16.000.000 |
|
Exotic |
14.000.000 |
|
Fortupe |
24.200.000 |
|
Asyw |
10.000.000 |
|
Huyue |
23.000.000 |
|
Super Harley |
28.800.000 |
|
Fondar S |
20.000.000 |
|
Honda CKD |
11.500.000 |
|
Kawasaki |
11.000.000 |
|
Vento Rebellian |
50.000.000 |
|
Zong Shen ZS 150ZH-2D 150cc |
18.500.000 |
|
Zong Shen ZS 175ZH-3D 175cc |
19.000.000 |
|
ZN 125T (K; F) |
17.800.000 |
|
Tuk -Tuk (xe lam) |
17.000.000 |
XIV |
PIAGGIO VESPA |
|
|
Vespa 125-150cc (nhập) |
125.000.000 |
|
Piaggio Beverty RST 125i.e |
143.000.000 |
|
Piaggio Liberty RST 125 |
57.500.000 |
|
Piaggio FLY 125 |
51.200.000 |
|
Piaggio ZIP 100 |
34.000.000 |
|
Vespa GTS Super 125i.e |
131.400.000 |
|
Vespa LXV 125i.e |
116.500.000 |
|
Vespa 150-140 |
81.000.000 |
XV |
PIAGGIO VESPA VIỆT NAM SẢN XUẤT |
|
|
Vespa LX 125 - 110 |
64.700.000 |
|
Vespa LX 150-210 |
78.000.000 |
|
Vespa S 125-111 |
69.500.000 |
|
Vespa S 150- 211 |
82.000.000 |
|
Piaggio Liberty 125i.e |
54.000.000 |
|
Liberty 150i.e |
67.900.000 |
|
Liberty 125i.e-100 |
56.800.000 |
|
Liberty 150i.e-200 |
70.700.000 |
|
Vespa LX 125i.e |
66.700.000 |
|
Vespa LX 150i.e |
80.500.000 |
B |
XE BA BÁNH GẮN MÁY |
|
I |
XE DO HÃNG HONDA NHẬT BẢN) SẢN XUẤT, LẮP RÁP: XE LAM, BA GÁC MÁY |
5.000.000 |
II |
XE BA BÁNH TRUNG QUỐC CÁC HIỆU |
36.000.000 |
C |
SƠ MI RƠ MOÓC (gắn với máy cày) |
3.000.000 |
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Kinh tế Quận 3 do Ủy ban nhân dân Quận 3 ban hành Ban hành: 30/09/2011 | Cập nhật: 19/10/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về Quy trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật có quy định thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/09/2011 | Cập nhật: 08/09/2012
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Kinh tế quận Tân Phú do Ủy ban nhân dân quận Tân Phú ban hành Ban hành: 23/09/2011 | Cập nhật: 18/10/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Củ Chi do Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi ban hành Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 21/10/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 28/09/2011 | Cập nhật: 18/10/2011
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài chính - Kế hoạch quận 8 do Ủy ban nhân dân quận 8 ban hành Ban hành: 12/07/2011 | Cập nhật: 11/08/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Bồi thường, giải phóng mặt bằng quận 4 do Ủy ban nhân dân quận 4 ban hành Ban hành: 15/06/2011 | Cập nhật: 09/07/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về quy chế quản lý, điều hành thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia Ban hành: 31/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về công bố danh mục văn bản hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân quận 7 ban hành Ban hành: 12/05/2011 | Cập nhật: 06/06/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND quy định về quản lý và khuyến khích đầu tư Ban hành: 21/04/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND đính chính văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè ban hành Ban hành: 26/04/2011 | Cập nhật: 02/07/2011
Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình ban hành Ban hành: 20/05/2011 | Cập nhật: 09/06/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 12/2009/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 07/04/2011 | Cập nhật: 15/06/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND Quy định nội dung về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 09/05/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở Ngoại vụ Ban hành: 04/04/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về quản lý thu thuế tài nguyên, phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác và thu mua tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 29/03/2011 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Quản lý đô thị quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/05/2011 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ kinh phí từ Ngân sách nhà nước để đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ cận nghèo và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 06/04/2011 | Cập nhật: 10/10/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện: bình ổn giá, đăng ký giá, kê khai giá và điều kiện áp dụng các biện pháp bình ổn giá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 08/04/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm, giai đoạn 2011-2015 của tỉnh Gia Lai Ban hành: 17/03/2011 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Lâm nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 23/03/2011 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm dạy nghề quận 6 do Ủy ban nhân dân quận 6 ban hành Ban hành: 22/03/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về Quy định mức phụ cấp hàng tháng cho cán bộ chăn nuôi thú y xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 09/03/2011 | Cập nhật: 19/04/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Đài Phát thanh - Truyền hình Ban hành: 09/02/2011 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về ủy quyền, phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 22/03/2011 | Cập nhật: 28/03/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và truyền hình Ban hành: 22/03/2011 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND phê duyệt kết quả phân loại nhóm xã, khu vực các xã, thị trấn; đường tỉnh lộ và ranh giới khu vực đường Quốc lộ đất phi nông nghiệp trên địa bàn huyện Duy Tiên năm 2011 Ban hành: 24/02/2011 | Cập nhật: 05/07/2013
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tiếp công dân do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 08/03/2011 | Cập nhật: 18/05/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp và quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 16/02/2011 | Cập nhật: 21/02/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về miễn phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 22/03/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 21/02/2013
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 08/02/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 49/2010/QĐ-UBND về mức thu học phí trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 23/02/2011 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 21/03/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ huy Phòng, chống lụt, bão và Tìm kiếm cứu nạn thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 21/01/2011 | Cập nhật: 09/02/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản Ban hành: 20/03/2011 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp, cung cấp thông tin trong việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 14/03/2011 | Cập nhật: 23/03/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật và sửa đổi Quyết định 15/2003/QĐ-UBND về việc đổi tên các trường phổ thông trung học và các trung tâm giáo dục thường xuyên thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động thoát nước đô thị và khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 22/02/2011 | Cập nhật: 09/03/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND quy định xử lý tài sản nhà nước để bán đấu giá đối với tài sản tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 29/01/2011 | Cập nhật: 22/03/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giải quyết bước đầu các vụ đình công không đúng quy định pháp luật lao động trên địa bàn quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 28/02/2011 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 20/01/2011 | Cập nhật: 22/11/2014
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về miễn phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 20/01/2011 | Cập nhật: 22/03/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 20/01/2011 | Cập nhật: 08/02/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về Quy định sản xuất rau, quả an toàn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 16/05/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 298/2004/QĐ-UB thành lập Ban Quản lý Khu đô thị Nam Cần Thơ Ban hành: 12/01/2011 | Cập nhật: 26/02/2013
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/02/2011 | Cập nhật: 26/02/2013
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Long An Ban hành: 14/02/2011 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về phê duyệt kết quả tổng điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Thái Nguyên theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 – 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 28/01/2011 | Cập nhật: 07/05/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 21/02/2011 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 28/01/2011 | Cập nhật: 02/03/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND Quy định về hoạt động chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 28/01/2011 | Cập nhật: 26/03/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 18/01/2011 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 23/2009/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa công an và quân sự tỉnh, thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội trong tình hình mới do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 25/02/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 02/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 24/01/2011 | Cập nhật: 08/03/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tài nguyên để tính thuế trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 24/01/2011 | Cập nhật: 02/03/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về bổ sung quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 18/02/2011 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 18/02/2011 | Cập nhật: 17/03/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 27/01/2011 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về Bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 27/01/2011 | Cập nhật: 01/03/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục theo cơ chế “một cửa liên thông” và trách nhiệm trong việc giải quyết hồ sơ hành chính lĩnh vực nhà đất trên địa bàn quận 9 do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 27/01/2011 | Cập nhật: 18/02/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về đơn giản hóa thủ tục hành chính cơ quan chuyên môn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 18/02/2011 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 14/01/2011 | Cập nhật: 10/03/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND bãi bỏ khoản thu tiền xây dựng cơ sở vật chất trường học từ năm học 2010-2011 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 27/01/2011 | Cập nhật: 16/03/2015
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Đắk Nông đến năm 2020” do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 25/02/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về thành lập Phòng Kinh tế huyện do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 21/01/2011 | Cập nhật: 27/05/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 09/02/2011 | Cập nhật: 30/03/2011
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011 cho các huyện, thành phố, thị xã Ban hành: 07/01/2011 | Cập nhật: 28/06/2013