Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về Bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu: | 04/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Cao Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 27/01/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2011/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 27 tháng 01 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CHUẨN TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 233/TTr-STC ngày 26 tháng 01 năm 2011,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Quy định về áp dụng Bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy
1. Bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ quy định tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng trong các trường hợp:
a) Giá bán hàng ghi trên hoá đơn bán hàng của đại lý xuất cho khách hàng thấp hơn giá bán hàng do cơ sở sản xuất thông báo;
b) Không xác định được giá trị thực tế chuyển nhượng hoặc kê khai giá trị chuyển nhượng thấp hơn giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định.
2. Cách tính lệ phí trước bạ các loại xe cũ thực hiện theo Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ.
3. Đối với những loại xe mới phát sinh mà trong Bảng giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành không có thì thực hiện theo quy định tại điểm 3.5 khoản 3 Điều 6 Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2010 của Bộ Tài chính.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
ĐVT: đồng
STT |
Tên loại xe |
Giá áp dụng (xe mới 100%) |
A |
|
|
I |
|
|
1 |
Loại xe 50cc |
|
a |
Honda cúp kiểu 81 |
|
|
Sản xuất trước năm 1977 (C67, Dam, Vespa, xe lam, ba gác máy …) |
5.000.000 |
|
Vespa Đài Loan (không đề) |
6.000.000 |
|
Vespa Đài Loan (có đề) |
7.000.000 |
|
Sản xuất năm 1977-1980 |
8.000.000 |
|
Sản xuất năm 1981 đầu - giữa - cuối |
10.500.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1995 |
16.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
17.000.000 |
b |
Honda cúp kiểu 82 |
|
|
Sản xuất năm 1982-1988 |
13.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1995 |
17.500.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
18.000.000 |
c |
Honda Chaly, Sanyang |
|
|
Sản xuất năm 1978-1981 |
7.500.000 |
|
Sản xuất năm 1982-1995 |
11.500.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
12.500.000 |
d |
Honda Dax, MD, MP, CBX, MBR |
|
|
Sản xuất năm 1978-1985 |
8.000.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1995 |
11.500.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
12.000.000 |
đ |
Honda CD, JAZZ |
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
9.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1995 |
12.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
16.000.000 |
e |
Honda MAGNA 50 |
|
|
Sản xuất năm 1978 về trước |
10.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1995 |
16.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
17.000.000 |
g |
Honda NS50F, NSR50, NS1 |
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
14.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1995 |
21.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
24.000.000 |
h |
Honda Ga, Mini, GDI 50, TDCT 50 |
|
|
Sản xuất năm 1978-1985 |
5.500.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1995 |
9.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
11.000.000 |
2 |
Loại xe 70-90cc |
|
a |
Honda cúp kiểu 81 |
|
|
Sản xuất trước năm 1977 (C65) |
8.000.000 |
|
Sản xuất năm 1977-1985 |
11.000.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1995 |
17.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
18.000.000 |
b |
Honda cúp kiểu 82 |
|
|
Sản xuất năm 1982-1991 |
14.000.000 |
|
Sản xuất năm 1992-1995 |
18.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
19.000.000 |
c |
Honda CD, CB, MD, MP |
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước |
10.000.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1995 |
14.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
16.000.000 |
d |
Honda Deluxe, C70DD, DE, DM, DN |
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
15.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1995 |
16.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
18.000.000 |
đ |
Sanyang 70 - dưới 125 |
8.000.000 |
e |
Loại xe Sanyang 125-150 |
10.000.000 |
g |
DH 88 |
10.000.000 |
3 |
Loại xe 100cc |
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
20.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1995 |
22.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
27.000.000 |
4 |
Loại xe 120-125cc |
|
a |
Honda CB 125, UG 125, CBX, CD 125 |
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước |
18.500.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1995 |
31.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
36.000.000 |
b |
Honda Spacy 125 |
|
|
Sản xuất năm 1991 về trước |
45.000.000 |
|
Sản xuất năm 1992-1995 |
65.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
100.000.000 |
5 |
Loại xe trên 125-205cc |
|
a |
Honda CBC 135 |
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước |
23.000.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1995 |
30.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
35.000.000 |
b |
Honda 250: LA, CBR, NSR, VTT, VT2 |
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước |
23.000.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1991 |
30.000.000 |
|
Sản xuất năm 1992-1995 |
40.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
45.000.000 |
c |
Honda 150-200cc các hiệu khác |
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
18.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1992 |
26.000.000 |
|
Sản xuất năm 1992-1995 |
30.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
35.000.000 |
II |
|
|
1 |
Loại xe 50cc |
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước |
6.000.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1991 |
8.000.000 |
|
Sản xuất năm 1992-1995 |
10.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
12.000.000 |
2 |
Loại xe 70-90cc |
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước |
7.000.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1991 |
9.000.000 |
|
Sản xuất năm 1992-1995 |
11.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
13.000.000 |
3 |
Loại xe trên 90-110cc |
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
10.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1992 |
12.000.000 |
|
Sản xuất năm 1993-1995 |
14.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
16.000.000 |
4 |
Loại xe trên 110-125cc |
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước |
14.000.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1992 |
17.000.000 |
|
Sản xuất năm 1993-1995 |
23.000.000 |
|
32.000.000 |
|
B |
XE DO CÁC NƯỚC ASEAN LẮP RÁP |
|
I |
LOẠI XE 100-150CC: HONDA ASTREA, WIN, NOVA COSMOT 110, PIAGIO, EXCEL |
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
12.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1992 |
13.500.000 |
|
Sản xuất năm 1993-1995 |
15.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
17.000.000 |
II |
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
12.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1992 |
13.000.000 |
|
Sản xuất năm 1993-1995 |
14.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
16.000.000 |
III |
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
17.500.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1992 |
19.500.000 |
|
Sản xuất năm 1993-1995 |
21.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
23.000.000 |
IV |
|
|
|
Sản xuất năm 1989-1991 |
16.500.000 |
|
Sản xuất năm 1992-1995 |
18.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
20.000.000 |
V |
|
|
|
Sản xuất năm 1989-1991 |
20.500.000 |
|
Sản xuất năm 1992-1995 |
24.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
25.000.000 |
C |
|
|
I |
|
|
1 |
Vespa 50 |
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
8.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1995 |
9.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
11.000.000 |
2 |
Vespa Piagio 50 |
|
|
Sản xuất năm 1994-1995 |
15.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
17.000.000 |
II |
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
13.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1992 |
18.000.000 |
|
Sản xuất năm 1993-1995 |
20.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
22.000.000 |
D |
XE DO CỘNG HOÀ LIÊN BANG ĐỨC, SEC, SLOVAKIA VÀ MỘT SỐ HIỆU KHÁC SẢN XUẤT |
|
I |
|
|
|
Sản xuất trước năm 1988 |
1.500.000 |
|
Sản xuất từ năm 1988 về sau |
2.000.000 |
II |
|
|
|
Sản xuất trước năm 1988 |
2.000.000 |
|
Sản xuất từ năm 1988 về sau |
3.000.000 |
III |
|
|
|
Sản xuất trước năm 1988 |
5.500.000 |
|
Sản xuất từ năm 1988 về sau |
6.000.000 |
IV |
|
|
|
Citi giò gà |
12.500.000 |
|
Citi phuộc |
14.500.000 |
|
Citi số khung, số máy 15, 16 |
16.500.000 |
|
Daelim 125 |
26.000.000 |
|
Bonus 125 |
16.000.000 |
|
Husky 150 |
25.000.000 |
Đ |
|
|
I |
|
|
|
Fusin |
7.000.000 |
|
Savi Wave S, Savi, Luxe |
8.000.000 |
|
Savi Wave RSX, Maxkawa |
10.000.000 |
|
YMH Maxneo Armami |
10.000.000 |
|
SuccessFul |
7.500.000 |
|
Savi Wave RS |
7.800.000 |
|
Bosscity |
8.000.000 |
|
Bos-SB8 |
8.400.000 |
|
Savi Max, YMH MaxarmanI |
9.500.000 |
|
Halim |
8.300.000 |
|
Các hiệu khác |
6.500.000 |
II |
|
|
|
Asym |
10.000.000 |
|
Sencity |
10.500.000 |
|
Maxneo |
8.500.000 |
|
Symen |
7.500.000 |
|
Seeyes |
8.000.000 |
|
Các hiệu khác |
7.000.000 |
III |
|
|
|
Newkawa Wave RS |
7.800.000 |
|
Honda CP1 |
7.900.000 |
|
Skygo |
8.500.000 |
|
Maxkawa |
10.000.000 |
|
Newkawa 110; Fusin |
9.000.000 |
|
Swear, Daemaco |
8.000.000 |
|
Seeyes, Lux |
8.000.000 |
|
Honda CKD |
7.500.000 |
|
Ymh Maxneo |
11.000.000 |
|
Newkawa Max |
9.500.000 |
|
Savi RS |
9.800.000 |
|
Seeyes |
8.000.000 |
|
Các hiệu khác |
7.500.000 |
IV |
|
|
|
Tream @ 125 |
26.000.000 |
|
Savi (xe số) |
9.000.000 |
|
Fusin |
10.500.000 |
|
Fashion, Longbo, CP1 |
16.000.000 |
|
Sindy dáng Spacy |
17.000.000 |
|
Xiongshi |
17.000.000 |
|
Sindy dáng @ |
22.000.000 |
|
YoJing |
24.000.000 |
|
Air Blade máy Fusin |
16.000.000 |
|
Saffhire (xe ga), Bella (xe ga) |
18.500.000 |
|
Nagaki |
22.000.000 |
|
Lalita |
15.000.000 |
|
Honda SDH liên doanh Nhật Bản |
29.400.000 |
|
Honda Tream liên doanh Nhật Bản |
22.000.000 |
|
Sapphtre |
18.500.000 |
|
Stylux |
25.000.000 |
|
Romantic |
16.000.000 |
|
LiFan V |
17.500.000 |
|
Flame |
13.000.000 |
|
Force |
13.000.000 |
|
Các hiệu khác |
16.000.000 |
|
Riêng: các hiệu Việt Nam - Trung Quốc liên doanh Nhật Bản |
25.000.000 |
V |
|
|
|
Fusin, Longbo |
16.000.000 |
|
Lisohaka Prety |
23.000.000 |
|
Lisohaka Prety dáng @ |
28.000.000 |
|
Sindy |
25.000.000 |
|
ESH @ Trung Quốc |
20.000.000 |
|
Trem @ |
29.400.000 |
|
Cfmoto |
20.000.000 |
|
Dyor |
15.000.000 |
|
Các hiệu khác |
20.000.000 |
|
Riêng: các hiệu khác Việt Nam - Trung Quốc liên doanh Nhật Bản |
30.000.000 |
E |
|
|
|
Dance |
11.000.000 |
|
Filly 100, Dona, Heasun, Dylan |
30.000.000 |
|
Joekey Kymco 125 |
28.000.000 |
|
Beswin 150, Movie |
43.000.000 |
|
Kymco Solona 125 |
45.000.000 |
|
ESH@ |
37.700.000 |
|
KymcoDan |
12.000.000 |
|
Candy |
18.800.000 |
|
Các hiệu khác |
30.000.000 |
G |
|
|
I |
|
|
|
Halim |
9.000.000 |
|
Super Siva, Hadosiva, Neu Siva |
9.000.000 |
|
Siva |
7.000.000 |
|
Các hiệu khác |
9.000.000 |
II |
|
|
|
Halim, Daehan Super |
9.000.000 |
|
Limatic, Stream |
10.500.000 |
|
Daehan Nova, Daehan Apra |
11.000.000 |
|
Daehan II 100 dáng Dream |
8.000.000 |
|
Daehan II 100 dáng Wave |
9.500.000 |
|
Super Halim, Super Siva, New Siva, Hado Siva |
11.000.000 |
|
Siva |
7.000.000 |
|
Các hiệu khác |
11.000.000 |
III |
|
|
|
Halim |
10.000.000 |
|
Fashion |
9.000.000 |
|
Daehan Nova, Daaehan 110 |
11.000.000 |
|
Các hiệu khác |
11.000.000 |
IV |
|
|
|
Savi (xe số) |
12.000.000 |
|
Daystar |
45.000.000 |
|
Halim máy Daecin, Fusinstar, Jac |
23.000.000 |
|
Halim máy Halim dáng Spacy |
26.400.000 |
|
Daehan Smart, Daehan Suny |
25.000.000 |
|
Huyans 125, Haesun F1, 3, 4, 5, 6 |
17.500.000 |
|
HaeSun F-G 125 |
17.500.000 |
|
HaeSun 125F |
16.000.000 |
|
HaeSun 125F2 |
24.500.000 |
|
HaeSun F14-FH |
11.000.000 |
|
HaeSun II |
10.000.000 |
|
Keeway F25 |
24.000.000 |
|
Keeway F2 |
24.500.000 |
|
Các hiệu khác |
25.000.000 |
V |
|
|
H |
|
|
I |
|
|
|
Super Siva máy Yasuta |
10.000.000 |
|
Siva Yasuta |
8.000.000 |
II |
|
|
|
Wave 100 |
22.000.000 |
|
Dream II 100 |
26.000.000 |
III |
|
|
|
Wave 110cc |
25.500.000 |
|
Wave 125cc |
33.000.000 |
I |
|
|
|
Angela |
16.500.000 |
|
Angel |
12.000.000 |
|
Angela VCA (đùm) |
14.500.000 |
|
Angela VCB (đĩa) |
15.900.000 |
|
Angel EZ (VDA đĩa) |
13.200.000 |
|
Angel EZ (VDB đùm) |
11.700.000 |
|
Angel Power |
12.500.000 |
|
Angel EZ (VD3) |
13.500.000 |
|
Angel EZ (VD4) |
12.000.000 |
|
Angel EZ (VDB) |
11.700.000 |
|
Angel EZ (VDA) |
13.200.000 |
|
Joyride (VWD) |
30.000.000 |
|
MơtowolF 125-VL1 |
15.400.000 |
|
Shark WB |
45.000.000 |
|
Power hi, New Angelhi |
11.000.000 |
|
Sanda Boss |
9.000.000 |
|
Fiddle II |
30.000.000 |
|
Amigo |
8.500.000 |
|
Salut (SA2) |
9.000.000 |
|
Magic |
14.000.000 |
|
Star |
17.000.000 |
|
Star Netin (VR3) |
13.000.000 |
|
RS |
9.500.000 |
|
Neu Moto Star |
13.700.000 |
|
RS II (SA4) |
8.000.000 |
|
Elegant (SAC) |
9.600.000 |
|
Elegant (II SAF), Elegant |
10.000.000 |
|
Joyride (VMA) |
29.000.000 |
|
Attila (M9B, M9N) |
20.500.000 |
|
Attila (M9T) |
22.500.000 |
|
Attila (M9R) |
25.000.000 |
|
Attila (M9P) |
27.000.000 |
|
Attila Victoria (VT1) |
26.500.000 |
|
Attila Victoria (VT2) |
24.500.000 |
|
Attila Victoria (VT3) |
27.500.000 |
|
Attila Victoria (VT4) |
25.500.000 |
|
Attila Victoria (VT8) |
25.000.000 |
|
Attila Victoria (VT9) |
24.500.000 |
|
Attila Victoria (VTA) |
23.500.000 |
|
Attila Victoria (VTF) |
23.500.000 |
|
Attila Victoria (VTG) |
21.500.000 |
|
Attila Victoria (VT3 đĩa) |
26.500.000 |
|
Attila Victoria (VT4 đùm) |
24.500.000 |
|
Attila Victoria (VTH đĩa) |
25.000.000 |
|
Attila Victoria (VTJ đùm) |
23.000.000 |
|
Attila Elizabeth EF1 (VUA) |
32.000.000 |
|
Attila Elizabeth (VTC) |
27.500.000 |
|
Attila Elizabeth (VTB) |
29.500.000 |
|
Attila Elizabeth (VTD) |
21.500.000 |
|
Sanda Galaxy (SM4) |
9.000.000 |
|
Excel (VS5) |
36.000.000 |
|
Excel (VS1) |
35.000.000 |
|
Excel lI (VSF) |
35.700.000 |
|
Excel II (VSG) |
34.700.000 |
K |
|
|
|
JF 18 Lead |
26.000.000 |
|
JF 24 Lead: NHA 96, Y208T2, NHB24T, YR303T, R340T |
31.990.000 |
|
JF 24 Lead (YR 299) |
32.490.000 |
|
JF 18 Click |
25.990.000 |
|
JF 18 Click Play |
26.490.000 |
|
JF30 PCX: NHA 96T7, NHB25T2, R340T1, Y208T3 |
49.990.000 |
|
PCX nhập |
80.000.000 |
|
Wave α HC12 |
13.690.000 |
|
Wave S KVRP |
14.900.000 |
|
Wave S KVRP (D) |
14.300.000 |
|
Wave RS KVRP (C) |
16.900.000 |
|
Wave RS KVRP |
14.900.000 |
|
Wave a KVRP |
12.900.000 |
|
Wave RSX KVRV |
15.900.000 |
|
Wave RSX KVRV (C) |
17.900.000 |
|
Wave RSV KVRV |
18.300.000 |
|
Wave α 1 KTLZ (không đề) |
8.000.000 |
|
Wave α; KTLN; KVRL |
12.900.000 |
|
Wave α + |
13.300.000 |
|
Wave α ZX, RS |
14.400.000 |
|
Wave α RSV, KTLN |
16.900.000 |
|
Wave α 100S KVRJ |
17.500.000 |
|
Wave KRSM, KTLK, STD |
12.900.000 |
|
Wave RS KTLN, KVRL, KVRP |
14.900.000 |
|
Wave RSV KTLN |
16.900.000 |
|
Wave a KVRL |
12.900.000 |
|
Wave S KVRR |
14.900.000 |
|
Wave α KVRP |
12.900.000 |
|
Wave α KWY |
13.390.000 |
|
Wave S (D) |
14.990.000 |
|
Wave S; RS |
15.990.000 |
|
Wave RS (C) |
17.990.000 |
|
Wave RS KVRP (C) |
16.900.000 |
|
Wave RS KWY |
15.290.000 |
|
Wave RS KWY (C) |
17.290.000 |
|
Wave S KWY |
15.290.000 |
|
Wave S KWY (D) |
14.690.000 |
|
Wave RSX |
17.900.000 |
|
Wave RSX (C) |
18.990.000 |
|
Wave RSV (KVRV) |
18.300.000 |
|
Wave S (D) phanh cơ: NH411T, NHA 69T6, PB373, R340 |
15.490.000 |
|
Wave S (phanh đĩa): NH411T, NHA69T6, PB373, R340 |
16.490.000 |
|
Wave RS: B203T, B206T2, R263, Y106 |
16.490.000 |
|
Wave RS (C) B203T, B206T2, R263, Y106 |
17.990.000 |
|
Wave RSX (JC 43) |
16.990.000 |
|
Wave RSX Fiat |
26.590.000 |
|
Wave RSX Fiat (C) |
27.590.000 |
|
Wave Alpha HC 120: B203, NH 411, R263, Y 106, NHA 69 |
14.190.000 |
|
Super Dream, Super Dream (KFVZ-STD) |
15.900.000 |
|
Super Dream KFVZ-LTD |
16.900.000 |
|
Super Dream KWA-HT |
16.300.000 |
|
Super Dream HA08 |
16.390.000 |
|
Super Dream KFVY |
15.900.000 |
|
Super Dream KFVZ-STD; KVVA-STD |
15.900.000 |
|
Super Dream KVVA-HT |
16.300.000 |
|
Super Dream KFVZ-LTD |
16.900.000 |
|
Future, Future III, Future Neo KTMT, KVLN |
22.500.000 |
|
Future Neo KVLA; KVLN (D) |
21.500.000 |
|
Future Neo GTKVLN; GTKVKTMJ |
24.000.000 |
|
Future Neo KVLS; KVLN; KTMJ |
22.500.000 |
|
Future Neo KVLS (D) |
21.500.000 |
|
Future Neo II KTMA; Neo |
22.500.000 |
|
Future Neo GTKTMJ; GTKVLN |
24.000.000 |
|
Future Neo F1 KVLH |
26.000.000 |
|
Future Neo F1KVLH (C) |
27.000.000 |
|
Future Neo F1 |
26.990.000 |
|
Future Neo F1 (C) |
27.990.000 |
|
Future jc 35-64 |
22.500.000 |
|
Future jc 35 (C) |
24.000.000 |
|
Future jc 35 (D) |
21.500.000 |
|
Future Neo jc 35 |
22.500.000 |
|
Future Neo F1 jc 35 |
27.000.000 |
|
Future Neo F1 jc 35 (C) |
28.000.000 |
|
Honda AIR BlaDe KVGF (C) |
28.000.000 |
|
Honda AIR BlaDe KVG (C) |
28.500.000 |
|
Honda AIR BlaDe KVGF (C) Repsol |
29.500.000 |
|
Honda AIR BlaDe KVGF (S) |
26.500.000 |
|
Honda AIR BlaDe KVGF |
27.000.000 |
|
Honda AIR BlaDe F1 |
31.990.000 |
|
Honda AIR BlaDe F1REPSOL |
32.990.000 |
|
Air Blade F1: NHA 69T3, NHA 96T3, R313 13, PB 383T2 |
32.990.000 |
|
Air Blade F1 (sơn từ tinh - Magnet): R343, Y209 |
34.990.000 |
|
Air Blade F1: SMJF 27E02…; SK…AY1…. |
32.990.000 |
|
Air Blade F1 (SMJF 27E02…; SK…AY7… |
34.990.000 |
|
Honda AIR BlaDe nhập |
62.000.000 |
|
Click Exceed KVBN PLAY |
25.990.000 |
|
Click Exceed KVBG, KVBN |
25.500.000 |
|
JF 29, SH 125 |
99.990.000 |
|
Honda Spay |
30.880.000 |
|
Honda wave GMN |
15.200.000 |
|
Honda PS1 150 |
78.700.000 |
|
Honda SCR nhập |
32.000.000 |
|
Honda SCR tay ga |
22.000.000 |
|
Spacy @ (nhập) |
100.000.000 |
|
SH nhập |
160.000.000 |
|
Dylan nhập |
100.000.000 |
|
KF 11 SH 150 |
121.990.000 |
L |
|
|
|
Yamaha Sirus 5C63 (đùm) |
16.600.000 |
|
Yamaha Exciter 19S2 |
33.300.000 |
|
Yamaha Nouvo 22S2 |
24.800.000 |
|
Yamaha Gravita 31C2 (đĩa) |
23.000.000 |
|
Yamaha Gravita 31C2 (đùm) |
21.700.000 |
|
Yamaha Gravita 31C1 |
21.500.000 |
|
Yamaha Luvias 44S1 |
25.400.000 |
|
Yamaha Cuxi 1Dw1 |
31.200.000 |
|
Yamaha Maximo 4P82, 4P83 |
20.000.000 |
|
Yamaha Jockey SR |
28.000.000 |
|
Yamaha Lexam 15C1 (căm) |
22.500.000 |
|
Yamaha Lexam 15C1 (đúc) |
24.000.000 |
|
Yamaha Lexam 15C2 |
25.700.000 |
|
Jupiter 31C3 (đúc) |
25.300.000 |
|
Jupiter 31C2 (đĩa) |
23.100.000 |
|
Sirius (5HU8) |
14.500.000 |
|
Sirius (5HU9; 3S31; 5C61; 5C63) |
15.500.000 |
|
Sirius (3S41; 5C62; 4C64; 5C64) |
16.500.000 |
|
Sirius 5C64 (đĩa) |
17.600.000 |
|
Sirius 5C64 (đùm) |
15.600.000 |
|
Sirius 5C64 (mâm) |
19.000.000 |
|
Jupiter (5B94) |
22.000.000 |
|
Jupiter (5B95; 2S01; 5B92) |
22.600.000 |
|
Jupiter (5B96) |
24.500.000 |
|
Jupiter (5B93) |
23.200.000 |
|
Jupiter MX (2S11; 5B91) |
22.300.000 |
|
Jupiter V (5VT1) |
21.500.000 |
|
Jupiter V (5VT2) |
22.500.000 |
|
Jupiter (5SD1; 5SD2; 5SD3; 4B21) |
24.000.000 |
|
Jupiter (5VT1; 5VT7) |
26.200.000 |
|
Nouvo (2B52) |
24.500.000 |
|
Nouvo (2B51) |
23.000.000 |
|
Nouvo (2B56) |
24.500.000 |
|
Nouvo (22S2 STD) |
25.000.000 |
|
Nouvo (22S2 RC) |
25.200.000 |
|
Nouvo (5P11) |
31.700.000 |
|
Nouvo (22BST) |
25.000.000 |
|
Mio Ultimo 23B3 |
21.200.000 |
|
Mio Ultimo 23B1 |
19.200.000 |
|
Mio Ultimo |
17.000.000 |
|
Mio Ultimo (4P82; 4P83; 23B3; 4P84) |
21.200.000 |
|
Mio Classio 23C1 |
22.000.000 |
|
Mio Classio 5WP1 |
17.000.000 |
|
Mio Classio 5wP4; 5wP5; 5wPC; 5wPA |
16.000.000 |
|
Mio Classio 4D11; 4D12 |
21.000.000 |
|
Mio Classio 23B1 |
19.000.000 |
|
Amore 5wP2 |
17.000.000 |
|
Maximo 5wP3; 5wP4; 5wP9 |
17.500.000 |
|
Amore |
18.000.000 |
|
Cygnus 125 |
28.000.000 |
|
Exciter (1S94; 1S92) |
28.900.000 |
|
Exciter (1S91) |
27.500.000 |
|
Exciter 5P71 |
33.800.000 |
|
Exciter 1S94, 1S96 |
31.300.000 |
|
Taurus 16S1 |
15.300.000 |
|
Taurus 16S2 |
14.300.000 |
|
MaJesty |
100.000.000 |
M |
|
|
|
Hayete UW 125ZSC |
24.300.000 |
|
Smash Revo FK 110D |
15.000.000 |
|
Smash (XCD) |
14.000.000 |
|
Smash (XD) |
15.900.000 |
|
Smash (FK 110 ZSD; Revo 110 SD) |
16.000.000 |
|
Smash (FK 110 SCD) |
17.300.000 |
|
Viva (CDX) |
20.300.000 |
|
Viva (CSD) |
21.300.000 |
|
Viva (TSD; RFD) |
22.500.000 |
|
Wetcap |
12.500.000 |
|
Hayate 125SC |
22.800.000 |
|
Hayate 125S |
21.000.000 |
|
Hayate (UW 125SC; 125ZSC) |
23.600.000 |
|
Hayate (UW 125ZSCL) |
24.000.000 |
|
Xbike FL 125SD |
21.000.000 |
|
Xbike FL 125SCD |
22.000.000 |
|
Xbike XL 125ZSCL |
24.000.000 |
|
Skydrive UK 125SC |
23.800.000 |
|
Shogun R (XSD 125) |
22.500.000 |
|
Juara; FX; Fix; Khiss; RGV; RT; RLRV 120-125 |
38.000.000 |
|
Amity 125 |
25.000.000 |
|
Stria |
32.000.000 |
|
Stria R |
36.000.000 |
|
Avenis 150 |
68.000.000 |
|
Epicuro 150 |
74.000.000 |
N |
|
|
|
Hongking 125 |
8.000.000 |
|
Excel II 150 |
35.500.000 |
|
Excel I 150 |
31.000.000 |
|
Honda Mastep 125 |
25.000.000 |
|
Honda Joying 110 |
22.000.000 |
|
Honda Joying 125 |
25.000.000 |
|
Honda Racing 150 |
30.000.000 |
|
Sapphire Bella 125 |
19.000.000 |
|
Wendy |
78.000.000 |
|
Kwa đen, xám CKD 110 |
15.000.000 |
|
Vivio |
23.000.000 |
|
Fantom 125 dáng @ |
26.000.000 |
|
Shapphire 125 |
21.000.000 |
|
Mater Moto |
16.000.000 |
|
Dance |
10.000.000 |
|
Solona |
44.400.000 |
|
Candy |
17.800.000 |
|
Enjoy |
18.900.000 |
|
Moda |
11.500.000 |
|
ESH @ |
15.000.000 |
|
Rebel Min1 |
14.900.000 |
|
Rebellusa |
28.800.000 |
|
Rebel Sport 170 |
30.700.000 |
|
Rebel RB 125 |
15.000.000 |
|
Rebel USA DD 150 E-8 |
45.000.000 |
|
Rebel XL 150 ZH |
16.380.000 |
|
Biu S |
59.200.000 |
|
Maxarmanl |
9.500.000 |
|
Atlanta |
15.000.000 |
|
Max III plus |
9.000.000 |
|
Citi @ |
7.000.000 |
|
Chituma |
16.000.000 |
|
Exotic |
14.000.000 |
|
Fortupe |
24.200.000 |
|
Asyw |
10.000.000 |
|
Huyue |
23.000.000 |
|
Super Harley |
28.800.000 |
|
Fondar S |
20.000.000 |
|
Honda CKD |
11.500.000 |
|
Kawasaki |
11.000.000 |
|
Vento Rebellian |
50.000.000 |
|
Zong Shen ZS 150ZH-2D 150cc |
18.500.000 |
|
Zong Shen ZS 175ZH-3D 175cc |
19.000.000 |
|
ZN 125T (K; F) |
17.800.000 |
|
Tuk -Tuk (xe lam) |
17.000.000 |
O |
3.000.000 |
|
P |
|
|
|
Vespa 125-150cc (nhập) |
125.000.000 |
Q |
|
|
|
Vespa LX 125-110 |
64.700.000 |
|
Vespa LX 150-210 |
78.000.000 |
|
Vespa S 125-111 |
67.500.000 |
|
Vespa S 150-211 |
79.500.000 |
R |
60.000.000 |
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách quận, chương trình công tác của Ủy ban nhân dân quận năm 2011 do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 17/12/2010 | Cập nhật: 28/05/2011
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND điều chuyển đầu công việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 của Phòng Công thương sang Phòng Quản lý đô thị huyện tại Quyết định 04/2010/QĐ-UBND Ban hành: 25/11/2010 | Cập nhật: 29/07/2014
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường quận 8 do Ủy ban nhân dân quận 8 ban hành Ban hành: 11/11/2010 | Cập nhật: 04/12/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 18/10/2010 | Cập nhật: 30/10/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND quy định về thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 04/10/2010 | Cập nhật: 16/10/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa quận 5 do Ủy ban nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 31/08/2010 | Cập nhật: 09/09/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp trong công tác cưỡng chế thi hành Quyết định hành chính trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn quận 6 do Ủy ban nhân dân quận 6 ban hành Ban hành: 20/10/2010 | Cập nhật: 13/11/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Ban quản lý chợ Phạm Văn Hai do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình ban hành Ban hành: 15/10/2010 | Cập nhật: 13/11/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về chế độ, định mức chi sự nghiệp thể dục thể thao của ngành văn hóa thể thao và du lịch tỉnh Trà Vinh Ban hành: 01/10/2010 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ khen thưởng, khuyến khích và xử lý vi phạm chính sách về dân số kế hoạch hóa gia đình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 23/08/2010 | Cập nhật: 03/09/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đoàn Kiểm tra liên ngành Văn hóa - Xã hội quận 3 do Ủy ban nhân dân quận 3 ban hành Ban hành: 19/08/2010 | Cập nhật: 31/08/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 21/07/2010 | Cập nhật: 12/10/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về tổ chức, tên gọi, nhiệm vụ và quy chế hoạt động của Bộ phận giúp việc Ban Chỉ đạo phòng chống tham nhũng tỉnh Quảng Bình Ban hành: 12/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về quy chế phối hợp hoạt động chuyên môn thuộc lĩnh vực y tế quận 12 Ban hành: 05/08/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND đính chính Quyết định 05/2010/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Ủy ban nhân dân quận 7 thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân do Ủy ban nhân dân quận 7 ban hành Ban hành: 26/07/2010 | Cập nhật: 10/08/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 06/07/2010 | Cập nhật: 13/07/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân huyện thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 22/06/2010 | Cập nhật: 09/07/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về phân cấp quản lý giá trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 14/06/2010 | Cập nhật: 12/07/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về nâng mức phụ cấp hàng tháng cho bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 07/06/2010 | Cập nhật: 11/08/2011
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất ở khu vực xã Mỹ Thuận và Mỹ Tú, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 18/05/2010 | Cập nhật: 01/06/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND sửa đổi Điều 32 Quyết định 29/2006/QĐ-UBND quy định về công tác Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 11/06/2010 | Cập nhật: 22/10/2012
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND công bố văn bản hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 11/06/2010 | Cập nhật: 12/07/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Bảng đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 27/04/2010 | Cập nhật: 08/05/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính, cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, nước mặt, xả nước thải do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 12/04/2010 | Cập nhật: 29/12/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 22/04/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 36/2009/QĐ-UBND về phân cấp phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và lựa chọn nhà thầu đối với các công trình xây dựng thuộc Đề án giảm nghèo nhanh và bền vững của 3 huyện Vĩnh Thạnh, Vân Canh, An Lão do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 17/05/2010 | Cập nhật: 26/06/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND bổ sung bảng giá đất kèm theo Quyết định 44/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 03/06/2010 | Cập nhật: 21/07/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về việc quản lý hoạt động chăn nuôi; giết mổ; mua bán, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật; ấp trứng gia cầm và sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 27/04/2010 | Cập nhật: 30/06/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân quận 9 do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 12/04/2010 | Cập nhật: 22/04/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND phê duyệt kết quả phân loại khu vực đất nông nghiệp, phi nông nghiệp và phân loại đường trên địa bàn huyện Thanh Liêm năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 31/03/2010 | Cập nhật: 27/04/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 01/03/2010 | Cập nhật: 17/03/2010
Thông tư 68/2010/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 26/04/2010 | Cập nhật: 03/05/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với lâm sản rừng tự nhiên, thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với lâm sản rừng trồng, vườn trồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 17/03/2010 | Cập nhật: 03/05/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về quy trình bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Trưởng thôn, Tổ trưởng Tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 14/04/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về giao dự toán thu Ngân sách nhà nước năm 2010 cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 23/03/2010 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/05/2010 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về giao số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 27/07/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về quy định mức thu cấp đất an táng, cải táng đầu tư có cơ sở hạ tầng tại nghĩa trang thành phố Buôn Ma Thuột do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 29/03/2010 | Cập nhật: 09/05/2011
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 16/03/2010 | Cập nhật: 19/05/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND quy định giá bán nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 22/02/2010 | Cập nhật: 02/04/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 08/06/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 01/02/2010 | Cập nhật: 03/04/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 01/2009/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 22/03/2010 | Cập nhật: 04/05/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phương pháp xác định giá đất một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 07/04/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2009/QĐ-UBND về việc thu phí sử dụng hè, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 25/01/2010 | Cập nhật: 28/01/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 05/03/2010 | Cập nhật: 25/05/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 24/02/2010 | Cập nhật: 27/03/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành trong lĩnh vực bảo vệ quyền Sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 15/03/2010 | Cập nhật: 09/05/2011
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND phê duyệt phương án thống nhất quản lý rừng phòng hộ môi trường, Khu Dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 29/01/2010 | Cập nhật: 04/02/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ, khuyến khích phát triển công nghiệp, thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (Quỹ khuyến công) do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 18/03/2010 | Cập nhật: 01/04/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp giải quyết hồ sơ liên quan đến giấy khai sinh, hộ khẩu, hồ sơ học sinh, sinh viên và các loại hồ sơ cá nhân khác trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 04/03/2010 | Cập nhật: 05/04/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về chính sách đối với cán bộ được điều động, luân chuyển, tăng cường cho các huyện và các xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 18/03/2010 | Cập nhật: 06/04/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND công bố, công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 21/01/2010 | Cập nhật: 09/03/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND quy định định mức chi đối với hoạt động thể dục thể thao tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 10/03/2010 | Cập nhật: 12/03/2012
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND điều chỉnh mức chi chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 11/02/2010 | Cập nhật: 24/04/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với cổng thông tin điện tử tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/02/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về đăng ký cam kết thực hiện dự án đầu tư nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 26/01/2010 | Cập nhật: 17/05/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về phí đo đạc, lập bản đồ địa chính do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 20/01/2010 | Cập nhật: 05/03/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định tiêu chuẩn cây giống xuất vườn ươm của một số loại rau, hoa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 10/02/2010 | Cập nhật: 12/04/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 19/01/2010 | Cập nhật: 12/04/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND Quy chế đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/02/2010 | Cập nhật: 18/07/2020
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND công bố số liệu Quyết toán Ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2008 Ban hành: 04/02/2010 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 02/02/2010 | Cập nhật: 31/03/2010
Nghị định 80/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 176/1999/NĐ-CP và Nghị định 47/2003/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 29/07/2008 | Cập nhật: 31/07/2008
Nghị định 47/2003/NĐ-CP sửa đổi Điều 6 Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 12/05/2003 | Cập nhật: 10/12/2009
Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 21/12/1999 | Cập nhật: 22/06/2011