Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về Bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu: 04/2011/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Cao Văn Trọng
Ngày ban hành: 27/01/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 04/2011/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 27 tháng 01 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CHUẨN TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 233/TTr-STC ngày 26 tháng 01 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Quy định về áp dụng Bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy

1. Bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ quy định tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng trong các trường hợp:

a) Giá bán hàng ghi trên hoá đơn bán hàng của đại lý xuất cho khách hàng thấp hơn giá bán hàng do cơ sở sản xuất thông báo;

b) Không xác định được giá trị thực tế chuyển nhượng hoặc kê khai giá trị chuyển nhượng thấp hơn giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định.

2. Cách tính lệ phí trước bạ các loại xe cũ thực hiện theo Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ.

3. Đối với những loại xe mới phát sinh mà trong Bảng giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành không có thì thực hiện theo quy định tại điểm 3.5 khoản 3 Điều 6 Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2010 của Bộ Tài chính.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

BẢNG GIÁ CHUẨN

TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

ĐVT: đồng

STT

Tên loại xe

Giá áp dụng

(xe mới 100%)

A

XE DO NHẬT BẢN SẢN XUẤT

 

I

XE DO HÃNG HONDA SẢN XUẤT, LẮP RÁP

 

1

Loại xe 50cc

 

a

Honda cúp kiểu 81

 

 

Sản xuất trước năm 1977 (C67, Dam, Vespa, xe lam, ba gác máy …)

5.000.000

 

Vespa Đài Loan (không đề)

6.000.000

 

Vespa Đài Loan (có đề)

7.000.000

 

Sản xuất năm 1977-1980

8.000.000

 

Sản xuất năm 1981 đầu - giữa - cuối

10.500.000

 

Sản xuất năm 1986-1995

16.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

17.000.000

b

Honda cúp kiểu 82

 

 

Sản xuất năm 1982-1988

13.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1995

17.500.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

18.000.000

c

Honda Chaly, Sanyang

 

 

Sản xuất năm 1978-1981

7.500.000

 

Sản xuất năm 1982-1995

11.500.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

12.500.000

d

Honda Dax, MD, MP, CBX, MBR

 

 

Sản xuất năm 1978-1985

8.000.000

 

Sản xuất năm 1986-1995

11.500.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

12.000.000

đ

Honda CD, JAZZ

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

9.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1995

12.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

16.000.000

e

Honda MAGNA 50

 

 

Sản xuất năm 1978 về trước

10.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1995

16.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

17.000.000

g

Honda NS50F, NSR50, NS1

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

14.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1995

21.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

24.000.000

h

Honda Ga, Mini, GDI 50, TDCT 50

 

 

Sản xuất năm 1978-1985

5.500.000

 

Sản xuất năm 1986-1995

9.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

11.000.000

2

Loại xe 70-90cc

 

a

Honda cúp kiểu 81

 

 

Sản xuất trước năm 1977 (C65)

8.000.000

 

Sản xuất năm 1977-1985

11.000.000

 

Sản xuất năm 1986-1995

17.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

18.000.000

b

Honda cúp kiểu 82

 

 

Sản xuất năm 1982-1991

14.000.000

 

Sản xuất năm 1992-1995

18.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

19.000.000

c

Honda CD, CB, MD, MP

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

10.000.000

 

Sản xuất năm 1986-1995

14.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

16.000.000

d

Honda Deluxe, C70DD, DE, DM, DN

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

15.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1995

16.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

18.000.000

đ

Sanyang 70 - dưới 125

8.000.000

e

Loại xe Sanyang 125-150

10.000.000

g

DH 88

10.000.000

3

Loại xe 100cc

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

20.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1995

22.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

27.000.000

4

Loại xe 120-125cc

 

a

Honda CB 125, UG 125, CBX, CD 125

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

18.500.000

 

Sản xuất năm 1986-1995

31.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

36.000.000

b

Honda Spacy 125

 

 

Sản xuất năm 1991 về trước

45.000.000

 

Sản xuất năm 1992-1995

65.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

100.000.000

5

Loại xe trên 125-205cc

 

a

Honda CBC 135

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

23.000.000

 

Sản xuất năm 1986-1995

30.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

35.000.000

b

Honda 250: LA, CBR, NSR, VTT, VT2

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

23.000.000

 

Sản xuất năm 1986-1991

30.000.000

 

Sản xuất năm 1992-1995

40.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

45.000.000

c

Honda 150-200cc các hiệu khác

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

18.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1992

26.000.000

 

Sản xuất năm 1992-1995

30.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

35.000.000

II

XE DO HÃNG SUZUKI, YAHAMA, KAWASAKI SẢN XUẤT

 

1

Loại xe 50cc

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

6.000.000

 

Sản xuất năm 1986-1991

8.000.000

 

Sản xuất năm 1992-1995

10.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

12.000.000

2

Loại xe 70-90cc

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

7.000.000

 

Sản xuất năm 1986-1991

9.000.000

 

Sản xuất năm 1992-1995

11.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

13.000.000

3

Loại xe trên 90-110cc

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

10.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1992

12.000.000

 

Sản xuất năm 1993-1995

14.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

16.000.000

4

Loại xe trên 110-125cc

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

14.000.000

 

Sản xuất năm 1986-1992

17.000.000

 

Sản xuất năm 1993-1995

23.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

32.000.000

B

XE DO CÁC NƯỚC ASEAN LẮP RÁP

 

I

LOẠI XE 100-150CC: HONDA ASTREA, WIN, NOVA COSMOT 110, PIAGIO, EXCEL

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

12.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1992

13.500.000

 

Sản xuất năm 1993-1995

15.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

17.000.000

II

HONDA DREAM I (KHÔNG ĐỀ) DREAM III (4 SỐ) SUZUKI CRYTAL…

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

12.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1992

13.000.000

 

Sản xuất năm 1993-1995

14.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

16.000.000

III

HONDA DREAM II CAO, SUZUKI VIVA 110

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

17.500.000

 

Sản xuất năm 1989-1992

19.500.000

 

Sản xuất năm 1993-1995

21.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

23.000.000

IV

HONDA DREAM II LÙN, GL, MAX 125

 

 

Sản xuất năm 1989-1991

16.500.000

 

Sản xuất năm 1992-1995

18.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

20.000.000

V

HONDA GLPRO 125

 

 

Sản xuất năm 1989-1991

20.500.000

 

Sản xuất năm 1992-1995

24.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

25.000.000

C

XE DO ITALIA SẢN XUẤT

 

I

LOẠI XE 50CC

 

1

Vespa 50

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

8.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1995

9.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

11.000.000

2

Vespa Piagio 50

 

 

Sản xuất năm 1994-1995

15.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

17.000.000

II

LOẠI XE TRÊN 50CC-150CC, VESPA PIAGIO, TYPHOON 125

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

13.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1992

18.000.000

 

Sản xuất năm 1993-1995

20.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

22.000.000

D

XE DO CỘNG HOÀ LIÊN BANG ĐỨC, SEC, SLOVAKIA VÀ MỘT SỐ HIỆU KHÁC SẢN XUẤT

 

I

SIMSON BS50, BS51, BABETTA, TAVA 50

 

 

Sản xuất trước năm 1988

1.500.000

 

Sản xuất từ năm 1988 về sau

2.000.000

II

SIMSON COMPRT 51, 70, CEZET 125, WINCK 125, BOXUH

 

 

Sản xuất trước năm 1988

2.000.000

 

Sản xuất từ năm 1988 về sau

3.000.000

III

ETZ 150, CEZET, TAWA 350

 

 

Sản xuất trước năm 1988

5.500.000

 

Sản xuất từ năm 1988 về sau

6.000.000

IV

MỘT SỐ HIỆU KHÁC

 

 

Citi giò gà

12.500.000

 

Citi phuộc

14.500.000

 

Citi số khung, số máy 15, 16

16.500.000

 

Daelim 125

26.000.000

 

Bonus 125

16.000.000

 

Husky 150

25.000.000

Đ

XE DO TRUNG QUỐC - VIỆT NAM SẢN XUẤT LẮP RÁP

 

I

LOẠI XE 50CC

 

 

Fusin

7.000.000

 

Savi Wave S, Savi, Luxe

8.000.000

 

Savi Wave RSX, Maxkawa

10.000.000

 

YMH Maxneo Armami

10.000.000

 

SuccessFul

7.500.000

 

Savi Wave RS

7.800.000

 

Bosscity

8.000.000

 

Bos-SB8

8.400.000

 

Savi Max, YMH MaxarmanI

9.500.000

 

Halim

8.300.000

 

Các hiệu khác

6.500.000

II

LOẠI XE 100CC

 

 

Asym

10.000.000

 

Sencity

10.500.000

 

Maxneo

8.500.000

 

Symen

7.500.000

 

Seeyes

8.000.000

 

Các hiệu khác

7.000.000

III

LOẠI XE 110CC

 

 

Newkawa Wave RS

7.800.000

 

Honda CP1

7.900.000

 

Skygo

8.500.000

 

Maxkawa

10.000.000

 

Newkawa 110; Fusin

9.000.000

 

Swear, Daemaco

8.000.000

 

Seeyes, Lux

8.000.000

 

Honda CKD

7.500.000

 

Ymh Maxneo

11.000.000

 

Newkawa Max

9.500.000

 

Savi RS

9.800.000

 

Seeyes

8.000.000

 

Các hiệu khác

7.500.000

IV

LOẠI XE 125CC

 

 

Tream @ 125

26.000.000

 

Savi (xe số)

9.000.000

 

Fusin

10.500.000

 

Fashion, Longbo, CP1

16.000.000

 

Sindy dáng Spacy

17.000.000

 

Xiongshi

17.000.000

 

Sindy dáng @

22.000.000

 

YoJing

24.000.000

 

Air Blade máy Fusin

16.000.000

 

Saffhire (xe ga), Bella (xe ga)

18.500.000

 

Nagaki

22.000.000

 

Lalita

15.000.000

 

Honda SDH liên doanh Nhật Bản

29.400.000

 

Honda Tream liên doanh Nhật Bản

22.000.000

 

Sapphtre

18.500.000

 

Stylux

25.000.000

 

Romantic

16.000.000

 

LiFan V

17.500.000

 

Flame

13.000.000

 

Force

13.000.000

 

Các hiệu khác

16.000.000

 

Riêng: các hiệu Việt Nam - Trung Quốc liên doanh Nhật Bản

25.000.000

V

LOẠI XE 150CC

 

 

Fusin, Longbo

16.000.000

 

Lisohaka Prety

23.000.000

 

Lisohaka Prety dáng @

28.000.000

 

Sindy

25.000.000

 

ESH @ Trung Quốc

20.000.000

 

Trem @

29.400.000

 

Cfmoto

20.000.000

 

Dyor

15.000.000

 

Các hiệu khác

20.000.000

 

Riêng: các hiệu khác Việt Nam - Trung Quốc liên doanh Nhật Bản

30.000.000

E

XE DO ĐÀI LOAN - VIỆT NAM SẢN XUẤT LẮP RÁP

 

 

Dance

11.000.000

 

Filly 100, Dona, Heasun, Dylan

30.000.000

 

Joekey Kymco 125

28.000.000

 

Beswin 150, Movie

43.000.000

 

Kymco Solona 125

45.000.000

 

ESH@

37.700.000

 

KymcoDan

12.000.000

 

Candy

18.800.000

 

Các hiệu khác

30.000.000

G

XE DO HÀN QUỐC - VIỆT NAM SẢN XUẤT LẮP RÁP

 

I

LOẠI XE 50CC

 

 

Halim

9.000.000

 

Super Siva, Hadosiva, Neu Siva

9.000.000

 

Siva

7.000.000

 

Các hiệu khác

9.000.000

II

LOẠI XE 100CC

 

 

Halim, Daehan Super

9.000.000

 

Limatic, Stream

10.500.000

 

Daehan Nova, Daehan Apra

11.000.000

 

Daehan II 100 dáng Dream

8.000.000

 

Daehan II 100 dáng Wave

9.500.000

 

Super Halim, Super Siva, New Siva, Hado Siva

11.000.000

 

Siva

7.000.000

 

Các hiệu khác

11.000.000

III

LOẠI XE 110CC

 

 

Halim

10.000.000

 

Fashion

9.000.000

 

Daehan Nova, Daaehan 110

11.000.000

 

Các hiệu khác

11.000.000

IV

LOẠI XE 125CC

 

 

Savi (xe số)

12.000.000

 

Daystar

45.000.000

 

Halim máy Daecin, Fusinstar, Jac

23.000.000

 

Halim máy Halim dáng Spacy

26.400.000

 

Daehan Smart, Daehan Suny

25.000.000

 

Huyans 125, Haesun F1, 3, 4, 5, 6

17.500.000

 

HaeSun F-G 125

17.500.000

 

HaeSun 125F

16.000.000

 

HaeSun 125F2

24.500.000

 

HaeSun F14-FH

11.000.000

 

HaeSun II

10.000.000

 

Keeway F25

24.000.000

 

Keeway F2

24.500.000

 

Các hiệu khác

25.000.000

V

LOẠI XE 150CC Union

 

H

XE DO VIỆT NAM LẮP RÁP - NHẬT BẢN – THÁI LAN SẢN XUẤT

 

I

LOẠI XE 100CC

 

 

Super Siva máy Yasuta

10.000.000

 

Siva Yasuta

8.000.000

II

LOẠI XE 100CC MÁY THÁI LAN

 

 

Wave 100

22.000.000

 

Dream II 100

26.000.000

III

LOẠI XE WAVE

 

 

Wave 110cc

25.500.000

 

Wave 125cc

33.000.000

I

XE DO HÃNG SYM SẢN XUẤT (VMEP)

 

 

Angela

16.500.000

 

Angel

12.000.000

 

Angela VCA (đùm)

14.500.000

 

Angela VCB (đĩa)

15.900.000

 

Angel EZ (VDA đĩa)

13.200.000

 

Angel EZ (VDB đùm)

11.700.000

 

Angel Power

12.500.000

 

Angel EZ (VD3)

13.500.000

 

Angel EZ (VD4)

12.000.000

 

Angel EZ (VDB)

11.700.000

 

Angel EZ (VDA)

13.200.000

 

Joyride (VWD)

30.000.000

 

MơtowolF 125-VL1

15.400.000

 

Shark WB

45.000.000

 

Power hi, New Angelhi

11.000.000

 

Sanda Boss

9.000.000

 

Fiddle II

30.000.000

 

Amigo

8.500.000

 

Salut (SA2)

9.000.000

 

Magic

14.000.000

 

Star

17.000.000

 

Star Netin (VR3)

13.000.000

 

RS

9.500.000

 

Neu Moto Star

13.700.000

 

RS II (SA4)

8.000.000

 

Elegant (SAC)

9.600.000

 

Elegant (II SAF), Elegant

10.000.000

 

Joyride (VMA)

29.000.000

 

Attila (M9B, M9N)

20.500.000

 

Attila (M9T)

22.500.000

 

Attila (M9R)

25.000.000

 

Attila (M9P)

27.000.000

 

Attila Victoria (VT1)

26.500.000

 

Attila Victoria (VT2)

24.500.000

 

Attila Victoria (VT3)

27.500.000

 

Attila Victoria (VT4)

25.500.000

 

Attila Victoria (VT8)

25.000.000

 

Attila Victoria (VT9)

24.500.000

 

Attila Victoria (VTA)

23.500.000

 

Attila Victoria (VTF)

23.500.000

 

Attila Victoria (VTG)

21.500.000

 

Attila Victoria (VT3 đĩa)

26.500.000

 

Attila Victoria (VT4 đùm)

24.500.000

 

Attila Victoria (VTH đĩa)

25.000.000

 

Attila Victoria (VTJ đùm)

23.000.000

 

Attila Elizabeth EF1 (VUA)

32.000.000

 

Attila Elizabeth (VTC)

27.500.000

 

Attila Elizabeth (VTB)

29.500.000

 

Attila Elizabeth (VTD)

21.500.000

 

Sanda Galaxy (SM4)

9.000.000

 

Excel (VS5)

36.000.000

 

Excel (VS1)

35.000.000

 

Excel lI (VSF)

35.700.000

 

Excel II (VSG)

34.700.000

K

XE DO HÃNG HONDA SẢN XUẤT

 

 

JF 18 Lead

26.000.000

 

JF 24 Lead: NHA 96, Y208T2, NHB24T, YR303T, R340T

31.990.000

 

JF 24 Lead (YR 299)

32.490.000

 

JF 18 Click

25.990.000

 

JF 18 Click Play

26.490.000

 

JF30 PCX: NHA 96T7, NHB25T2, R340T1, Y208T3

49.990.000

 

PCX nhập

80.000.000

 

Wave α HC12

13.690.000

 

Wave S KVRP

14.900.000

 

Wave S KVRP (D)

14.300.000

 

Wave RS KVRP (C)

16.900.000

 

Wave RS KVRP

14.900.000

 

Wave a KVRP

12.900.000

 

Wave RSX KVRV

15.900.000

 

Wave RSX KVRV (C)

17.900.000

 

Wave RSV KVRV

18.300.000

 

Wave α 1 KTLZ (không đề)

8.000.000

 

Wave α; KTLN; KVRL

12.900.000

 

Wave α +

13.300.000

 

Wave α ZX, RS

14.400.000

 

Wave α RSV, KTLN

16.900.000

 

Wave α 100S KVRJ

17.500.000

 

Wave KRSM, KTLK, STD

12.900.000

 

Wave RS KTLN, KVRL, KVRP

14.900.000

 

Wave RSV KTLN

16.900.000

 

Wave a KVRL

12.900.000

 

Wave S KVRR

14.900.000

 

Wave α KVRP

12.900.000

 

Wave α KWY

13.390.000

 

Wave S (D)

14.990.000

 

Wave S; RS

15.990.000

 

Wave RS (C)

17.990.000

 

Wave RS KVRP (C)

16.900.000

 

Wave RS KWY

15.290.000

 

Wave RS KWY (C)

17.290.000

 

Wave S KWY

15.290.000

 

Wave S KWY (D)

14.690.000

 

Wave RSX

17.900.000

 

Wave RSX (C)

18.990.000

 

Wave RSV (KVRV)

18.300.000

 

Wave S (D) phanh cơ: NH411T, NHA 69T6, PB373, R340

15.490.000

 

Wave S (phanh đĩa): NH411T, NHA69T6, PB373, R340

16.490.000

 

Wave RS: B203T, B206T2, R263, Y106

16.490.000

 

Wave RS (C) B203T, B206T2, R263, Y106

17.990.000

 

Wave RSX (JC 43)

16.990.000

 

Wave RSX Fiat

26.590.000

 

Wave RSX Fiat (C)

27.590.000

 

Wave Alpha HC 120: B203, NH 411, R263, Y 106, NHA 69

14.190.000

 

Super Dream, Super Dream (KFVZ-STD)

15.900.000

 

Super Dream KFVZ-LTD

16.900.000

 

Super Dream KWA-HT

16.300.000

 

Super Dream HA08

16.390.000

 

Super Dream KFVY

15.900.000

 

Super Dream KFVZ-STD; KVVA-STD

15.900.000

 

Super Dream KVVA-HT

16.300.000

 

Super Dream KFVZ-LTD

16.900.000

 

Future, Future III, Future Neo KTMT, KVLN

22.500.000

 

Future Neo KVLA; KVLN (D)

21.500.000

 

Future Neo GTKVLN; GTKVKTMJ

24.000.000

 

Future Neo KVLS; KVLN; KTMJ

22.500.000

 

Future Neo KVLS (D)

21.500.000

 

Future Neo II KTMA; Neo

22.500.000

 

Future Neo GTKTMJ; GTKVLN

24.000.000

 

Future Neo F1 KVLH

26.000.000

 

Future Neo F1KVLH (C)

27.000.000

 

Future Neo F1

26.990.000

 

Future Neo F1 (C)

27.990.000

 

Future jc 35-64

22.500.000

 

Future jc 35 (C)

24.000.000

 

Future jc 35 (D)

21.500.000

 

Future Neo jc 35

22.500.000

 

Future Neo F1 jc 35

27.000.000

 

Future Neo F1 jc 35 (C)

28.000.000

 

Honda AIR BlaDe KVGF (C)

28.000.000

 

Honda AIR BlaDe KVG (C)

28.500.000

 

Honda AIR BlaDe KVGF (C) Repsol

29.500.000

 

Honda AIR BlaDe KVGF (S)

26.500.000

 

Honda AIR BlaDe KVGF

27.000.000

 

Honda AIR BlaDe F1

31.990.000

 

Honda AIR BlaDe F1REPSOL

32.990.000

 

Air Blade F1: NHA 69T3, NHA 96T3, R313 13, PB 383T2

32.990.000

 

Air Blade F1 (sơn từ tinh - Magnet): R343, Y209

34.990.000

 

Air Blade F1: SMJF 27E02…; SK…AY1….

32.990.000

 

Air Blade F1 (SMJF 27E02…; SK…AY7…

34.990.000

 

Honda AIR BlaDe nhập

62.000.000

 

Click Exceed KVBN PLAY

25.990.000

 

Click Exceed KVBG, KVBN

25.500.000

 

JF 29, SH 125

99.990.000

 

Honda Spay

30.880.000

 

Honda wave GMN

15.200.000

 

Honda PS1 150

78.700.000

 

Honda SCR nhập

32.000.000

 

Honda SCR tay ga

22.000.000

 

Spacy @ (nhập)

100.000.000

 

SH nhập

160.000.000

 

Dylan nhập

100.000.000

 

KF 11 SH 150

121.990.000

L

XE DO HÃNG YAMAHA SẢN XUẤT

 

 

Yamaha Sirus 5C63 (đùm)

16.600.000

 

Yamaha Exciter 19S2

33.300.000

 

Yamaha Nouvo 22S2

24.800.000

 

Yamaha Gravita 31C2 (đĩa)

23.000.000

 

Yamaha Gravita 31C2 (đùm)

21.700.000

 

Yamaha Gravita 31C1

21.500.000

 

Yamaha Luvias 44S1

25.400.000

 

Yamaha Cuxi 1Dw1

31.200.000

 

Yamaha Maximo 4P82, 4P83

20.000.000

 

Yamaha Jockey SR

28.000.000

 

Yamaha Lexam 15C1 (căm)

22.500.000

 

Yamaha Lexam 15C1 (đúc)

24.000.000

 

Yamaha Lexam 15C2

25.700.000

 

Jupiter 31C3 (đúc)

25.300.000

 

Jupiter 31C2 (đĩa)

23.100.000

 

Sirius (5HU8)

14.500.000

 

Sirius (5HU9; 3S31; 5C61; 5C63)

15.500.000

 

Sirius (3S41; 5C62; 4C64; 5C64)

16.500.000

 

Sirius 5C64 (đĩa)

17.600.000

 

Sirius 5C64 (đùm)

15.600.000

 

Sirius 5C64 (mâm)

19.000.000

 

Jupiter (5B94)

22.000.000

 

Jupiter (5B95; 2S01; 5B92)

22.600.000

 

Jupiter (5B96)

24.500.000

 

Jupiter (5B93)

23.200.000

 

Jupiter MX (2S11; 5B91)

22.300.000

 

Jupiter V (5VT1)

21.500.000

 

Jupiter V (5VT2)

22.500.000

 

Jupiter (5SD1; 5SD2; 5SD3; 4B21)

24.000.000

 

Jupiter (5VT1; 5VT7)

26.200.000

 

Nouvo (2B52)

24.500.000

 

Nouvo (2B51)

23.000.000

 

Nouvo (2B56)

24.500.000

 

Nouvo (22S2 STD)

25.000.000

 

Nouvo (22S2 RC)

25.200.000

 

Nouvo (5P11)

31.700.000

 

Nouvo (22BST)

25.000.000

 

Mio Ultimo 23B3

21.200.000

 

Mio Ultimo 23B1

19.200.000

 

Mio Ultimo

17.000.000

 

Mio Ultimo (4P82; 4P83; 23B3; 4P84)

21.200.000

 

Mio Classio 23C1

22.000.000

 

Mio Classio 5WP1

17.000.000

 

Mio Classio 5wP4; 5wP5; 5wPC; 5wPA

16.000.000

 

Mio Classio 4D11; 4D12

21.000.000

 

Mio Classio 23B1

19.000.000

 

Amore 5wP2

17.000.000

 

Maximo 5wP3; 5wP4; 5wP9

17.500.000

 

Amore

18.000.000

 

Cygnus 125

28.000.000

 

Exciter (1S94; 1S92)

28.900.000

 

Exciter (1S91)

27.500.000

 

Exciter 5P71

33.800.000

 

Exciter 1S94, 1S96

31.300.000

 

Taurus 16S1

15.300.000

 

Taurus 16S2

14.300.000

 

MaJesty

100.000.000

M

XE DO HÃNG SUZUKI SẢN XUẤT

 

 

Hayete UW 125ZSC

24.300.000

 

Smash Revo FK 110D

15.000.000

 

Smash (XCD)

14.000.000

 

Smash (XD)

15.900.000

 

Smash (FK 110 ZSD; Revo 110 SD)

16.000.000

 

Smash (FK 110 SCD)

17.300.000

 

Viva (CDX)

20.300.000

 

Viva (CSD)

21.300.000

 

Viva (TSD; RFD)

22.500.000

 

Wetcap

12.500.000

 

Hayate 125SC

22.800.000

 

Hayate 125S

21.000.000

 

Hayate (UW 125SC; 125ZSC)

23.600.000

 

Hayate (UW 125ZSCL)

24.000.000

 

Xbike FL 125SD

21.000.000

 

Xbike FL 125SCD

22.000.000

 

Xbike XL 125ZSCL

24.000.000

 

Skydrive UK 125SC

23.800.000

 

Shogun R (XSD 125)

22.500.000

 

Juara; FX; Fix; Khiss; RGV; RT; RLRV 120-125

38.000.000

 

Amity 125

25.000.000

 

Stria

32.000.000

 

Stria R

36.000.000

 

Avenis 150

68.000.000

 

Epicuro 150

74.000.000

N

MỘT SỐ HIỆU KHÁC

 

 

Hongking 125

8.000.000

 

Excel II 150

35.500.000

 

Excel I 150

31.000.000

 

Honda Mastep 125

25.000.000

 

Honda Joying 110

22.000.000

 

Honda Joying 125

25.000.000

 

Honda Racing 150

30.000.000

 

Sapphire Bella 125

19.000.000

 

Wendy

78.000.000

 

Kwa đen, xám CKD 110

15.000.000

 

Vivio

23.000.000

 

Fantom 125 dáng @

26.000.000

 

Shapphire 125

21.000.000

 

Mater Moto

16.000.000

 

Dance

10.000.000

 

Solona

44.400.000

 

Candy

17.800.000

 

Enjoy

18.900.000

 

Moda

11.500.000

 

ESH @

15.000.000

 

Rebel Min1

14.900.000

 

Rebellusa

28.800.000

 

Rebel Sport 170

30.700.000

 

Rebel RB 125

15.000.000

 

Rebel USA DD 150 E-8

45.000.000

 

Rebel XL 150 ZH

16.380.000

 

Biu S

59.200.000

 

Maxarmanl

9.500.000

 

Atlanta

15.000.000

 

Max III plus

9.000.000

 

Citi @

7.000.000

 

Chituma

16.000.000

 

Exotic

14.000.000

 

Fortupe

24.200.000

 

Asyw

10.000.000

 

Huyue

23.000.000

 

Super Harley

28.800.000

 

Fondar S

20.000.000

 

Honda CKD

11.500.000

 

Kawasaki

11.000.000

 

Vento Rebellian

50.000.000

 

Zong Shen ZS 150ZH-2D 150cc

18.500.000

 

Zong Shen ZS 175ZH-3D 175cc

19.000.000

 

ZN 125T (K; F)

17.800.000

 

Tuk -Tuk (xe lam)

17.000.000

O

SƠ MI RƠ MOOC (gắn với máy cày)

3.000.000

P

PIAGGIO VESPA

 

 

Vespa 125-150cc (nhập)

125.000.000

Q

PIAGGIO VESPA VIỆT NAM SẢN XUẤT

 

 

Vespa LX 125-110

64.700.000

 

Vespa LX 150-210

78.000.000

 

Vespa S 125-111

67.500.000

 

Vespa S 150-211

79.500.000

R

XE BA BÁNH TRUNG QUỐC CÁC HIỆU

60.000.000

 





Thông tư 68/2010/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 26/04/2010 | Cập nhật: 03/05/2010

Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 21/12/1999 | Cập nhật: 22/06/2011