Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu: | 07/2010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Nguyễn Văn Hiếu |
Ngày ban hành: | 01/02/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2010/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 01 tháng 02 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ CHUẨN TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 93/TC/QĐ/TCT ngày 21 tháng 01 năm 1997 của Bộ Tài chính về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản ôtô, xe gắn máy;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 298/TTr-STC ngày 05 tháng 02 năm 2010,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau mười ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy và Quyết định số 13/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY
(Kèm theo Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Tên loại xe |
Giá áp dụng |
A |
|
|
I |
XE DO HÃNG HONDA SẢN XUẤT, LẮP RÁP |
|
1 |
Loại xe 50cc |
|
a |
Honda cúp kiểu 81 |
|
|
- Sản xuất trước năm 1977 (C67, Dam, Vespa, xe lam, ba gác máy…) |
5.000.000 |
|
- Vespa Đài loan (không đề) |
6.000.000 |
|
- Vespa Đài loan (có đề) |
7.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1977-1980 |
8.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1981 đầu - giữa - cuối |
10.500.000 |
|
- Sản xuất năm 1986-1995 |
16.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1996 về sau |
17.000.000 |
b |
Honda cúp kiểu 82 |
|
|
- Sản xuất năm 1982-1988 |
13.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1989-1995 |
17.500.000 |
|
- Sản xuất năm 1996 về sau |
18.000.000 |
c |
Honda Chaly, Sanyang |
|
|
- Sản xuất năm 1978-1981 |
7.500.000 |
|
- Sản xuất năm 1982-1995 |
11.500.000 |
|
- Sản xuất năm 1996 về sau |
12.500.000 |
d |
Honda Dax, MD, MP, CBX, MBR |
|
|
- Sản xuất năm 1978-1985 |
8.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1986-1995 |
11.500.000 |
|
- Sản xuất năm 1996 về sau |
12.000.000 |
đ |
Honda CD, JAZZ |
|
|
- Sản xuất năm 1988 về trước |
9.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1989-1995 |
12.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1996 về sau |
16.000.000 |
e |
Honda MAGNA 50 |
|
|
- Sản xuất năm 1978 về trước |
10.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1989-1995 |
16.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1996 về sau |
17.000.000 |
g |
Honda NS50F, NSR50, NS1 |
|
|
- Sản xuất năm 1988 về trước |
14.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1989-1995 |
21.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1996 về sau |
24.000.000 |
h |
Honda Ga, Mini, GDI 50, TDCT 50 |
|
|
- Sản xuất năm 1978-1985 |
5.500.000 |
|
- Sản xuất năm 1986-1995 |
9.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1996 về sau |
11.000.000 |
2 |
Loại xe 70 - 90cc |
|
a |
Honda cúp kiểu 81 |
|
|
- Sản xuất trước năm 1977 (C65) |
8.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1977-1985 |
11.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1986-1995 |
17.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1996 về sau |
18.000.000 |
b |
Honda cúp kiểu 82 |
|
|
- Sản xuất năm 1982-1991 |
14.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1992-1995 |
18.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1996 về sau |
19.000.000 |
c |
Honda CD, CB, MD, MP |
|
|
- Sản xuất năm 1985 về trước |
10.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1986-1995 |
14.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1996 về sau |
16.000.000 |
d |
Honda Deluxe, C70DD, DE, DM, DN |
|
|
- Sản xuất năm 1988 về trước |
15.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1989-1995 |
16.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1996 về sau |
18.000.000 |
đ |
Sanyang 70 - dưới 125 |
8.000.000 |
e |
Loại xe Sanyang 125 - 150 |
10.000.000 |
g |
DH 88 |
10.000.000 |
3 |
Loại xe 100cc |
|
|
- Sản xuất năm 1988 về trước |
20.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1989-1995 |
22.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1996 về sau |
27.000.000 |
4 |
Loại xe 120 - 125cc |
|
a |
Honda CB 125, UG 125, CBX, CD 125 |
|
|
- Sản xuất năm 1985 về trước |
18.500.000 |
|
- Sản xuất năm 1986-1995 |
31.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1996 về sau |
36.000.000 |
b |
Honda Spacy 125 |
|
|
- Sản xuất năm 1991 về trước |
45.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1992-1995 |
65.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1996 về sau |
100.000.000 |
5 |
Loại xe trên 125 - 205cc |
|
a |
Honda CBC 135 |
|
|
- Sản xuất năm 1985 về trước |
23.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1986-1995 |
30.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1996 về sau |
35.000.000 |
b |
Honda 250: LA, CBR, NSR, VTT, VT2 |
|
|
- Sản xuất năm 1985 về trước |
23.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1986-1991 |
30.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1992-1995 |
40.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1996 về sau |
45.000.000 |
c |
Honda 150 - 200cc các hiệu khác |
|
|
- Sản xuất năm 1988 về trước |
18.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1989-1992 |
26.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1992-1995 |
30.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1996 về sau |
35.000.000 |
II |
XE DO HÃNG SUZUKI, YAHAMA, KAWASAKI SẢN XUẤT |
|
1 |
Loại xe 50cc |
|
|
- Sản xuất năm 1985 về trước |
6.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1986-1991 |
8.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1992-1995 |
10.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1996 về sau |
12.000.000 |
2 |
Loại xe 70 - 90cc |
|
|
- Sản xuất năm 1985 về trước |
7.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1986-1991 |
9.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1992-1995 |
11.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1996 về sau |
13.000.000 |
3 |
Loại xe trên 90 - 110cc |
|
|
- Sản xuất năm 1988 về trước |
10.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1989-1992 |
12.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1993-1995 |
14.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1996 về sau |
16.000.000 |
4 |
Loại xe trên 110 - 125cc |
|
|
- Sản xuất năm 1985 về trước |
14.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1986-1992 |
17.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1993-1995 |
23.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1996 về sau |
32.000.000 |
B |
|
|
I |
LOẠI XE 100 - 150CC: HONDA ASTREA, WIN, NOVA COSMOT 110, PIAGIO, EXCEL |
|
|
- Sản xuất năm 1988 về trước |
12.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1989-1992 |
13.500.000 |
|
- Sản xuất năm 1993-1995 |
15.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1996 về sau |
17.000.000 |
II |
HONDA DREAM I (KHÔNG ĐỀ) DREAM III (4 SỐ) SUZUKI CRYTAL… |
|
|
- Sản xuất năm 1988 về trước |
12.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1989-1992 |
13.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1993-1995 |
14.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1996 về sau |
16.000.000 |
III |
HONDA DREAM II CAO, SUZUKI VIVA 110 |
|
|
- Sản xuất năm 1988 về trước |
17.500.000 |
|
- Sản xuất năm 1989-1992 |
19.500.000 |
|
- Sản xuất năm 1993-1995 |
21.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1996 về sau |
23.000.000 |
IV |
HONDA DREAM II LÙN, GL, MAX 125 |
|
|
- Sản xuất năm 1989-1991 |
16.500.000 |
|
- Sản xuất năm 1992-1995 |
18.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1996 về sau |
20.000.000 |
V |
HONDA GLPRO 125 |
|
|
- Sản xuất năm 1989-1991 |
20.500.000 |
|
- Sản xuất năm 1992-1995 |
24.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1996 về sau |
25.000.000 |
C |
|
|
I |
LOẠI XE 50CC |
|
1 |
Vespa 50 |
|
|
- Sản xuất năm 1988 về trước |
8.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1989-1995 |
9.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1996 về sau |
11.000.000 |
2 |
Vespa Piagio 50 |
|
|
- Sản xuất năm 1994-1995 |
15.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1996 về sau |
17.000.000 |
II |
LOẠI XE TRÊN 50CC - 150CC, VESPA PIAGIO, TYPHOON 125 |
|
|
- Sản xuất năm 1988 về trước |
13.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1989-1992 |
18.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1993-1995 |
20.000.000 |
|
- Sản xuất năm 1996 về sau |
22.000.000 |
D |
XE DO CỘNG HÒA LIÊN BANG ĐỨC, SEC, SLOVAKIA VÀ MỘT SỐ HIỆU KHÁC SẢN XUẤT |
|
I |
SIMSON BS50, BS51, BABETTA, TAVA 50 |
|
|
- Sản xuất trước năm 1988 |
1.500.000 |
|
- Sản xuất từ năm 1988 về sau |
2.000.000 |
II |
SIMSON COMPRT 51, 70, CEZET 125, WINCK 125, BOXUH |
|
|
- Sản xuất trước năm 1988 |
2.000.000 |
|
- Sản xuất từ năm 1988 về sau |
3.000.000 |
III |
ETZ 150, CEZET, TAWA 350 |
|
|
- Sản xuất trước năm 1988 |
5.500.000 |
|
- Sản xuất từ năm 1988 về sau |
6.000.000 |
IV |
MỘT SỐ HIỆU KHÁC |
|
|
- Citi giò gà |
12.500.000 |
|
- Citi phuộc |
14.500.000 |
|
- Citi số khung, số máy 15, 16 |
16.500.000 |
|
- Daelim 125 |
26.000.000 |
|
- Bonus 125 |
16.000.000 |
|
- Husky 150 |
25.000.000 |
Đ |
|
|
I |
LOẠI XE 50CC |
|
|
- SuccessFul |
7.500.000 |
|
- Savi wave RS |
7.800.000 |
|
- Bosscity |
8.000.000 |
|
- Bos-SB8 |
8.400.000 |
|
- Savi Max, YMH Maxarman I |
9.500.000 |
|
- Halim |
8.300.000 |
|
- Các hiệu khác |
6.000.000 |
II |
LOẠI XE 100CC |
|
|
- Asym |
10.000.000 |
|
- Sencity |
10.500.000 |
|
- Maxneo |
8.500.000 |
|
- Các hiệu khác |
6.500.000 |
III |
LOẠI XE 110CC |
|
|
- Newkawa wave RS |
7.800.000 |
|
- Hunda CP1 |
7.900.000 |
|
- Bosscity, Wendy |
7.500.000 |
|
- Honda CKD |
7.500.000 |
|
- YMH Maxneo |
9.500.000 |
|
- Newkawa Max |
9.500.000 |
|
- Savi RS |
9.800.000 |
|
- Seeyes |
9.000.000 |
|
- Các hiệu khác |
7.000.000 |
IV |
LOẠI XE 125CC |
|
|
- Tream @ 125 |
26.000.000 |
|
- Savi (xe số) |
9.000.000 |
|
- Fusin |
10.500.000 |
|
- Fashion, Longbo, CP1 |
16.000.000 |
|
- Sindy dáng Spacy |
17.000.000 |
|
- Xiongshi |
17.000.000 |
|
- Sindy dáng @ |
22.000.000 |
|
- YoJing |
24.000.000 |
|
- Air Blade máy Fusin |
16.000.000 |
|
- Saffhire (xe ga), Bella (xe ga) |
18.500.000 |
|
- Nagaki |
22.000.000 |
|
- Lalita |
15.000.000 |
|
- Honda SDH liên doanh Nhật bản |
29.400.000 |
|
- Honda Tream liên doanh Nhật bản |
22.000.000 |
|
- Sapphtre |
18.500.000 |
|
- Stylux |
25.000.000 |
|
- Romantic |
16.000.000 |
|
- LiFan V |
17.500.000 |
|
- Fashion |
8.000.000 |
|
- Flame |
13.000.000 |
|
- Force |
13.000.000 |
|
- Các hiệu khác |
16.000.000 |
|
Riêng: các hiệu Việt Nam - Trung Quốc liên doanh Nhật Bản |
25.000.000 |
V |
LOẠI XE 150CC |
|
|
- Fusin, Longbo |
16.000.000 |
|
- Lisohaka Prety |
23.000.000 |
|
- Lisohaka Prety dáng @ |
28.000.000 |
|
- Sindy |
25.000.000 |
|
- ESH @ Trung quốc |
20.000.000 |
|
- Trem @ |
29.400.000 |
|
- Cfmoto |
20.000.000 |
|
- Dyor |
13.000.000 |
|
- Các hiệu khác |
20.000.000 |
|
Riêng: các hiệu khác Việt Nam - Trung Quốc liên doanh Nhật bản |
30.000.000 |
E |
|
|
|
- Dance |
11.000.000 |
|
- Filly 100, Dona, Heasun, Dylan |
30.000.000 |
|
- Joekey Kymco 125 |
28.000.000 |
|
- Beswin 150, Movie |
43.000.000 |
|
- Kymco Solona 125 |
45.000.000 |
|
- ESH@ |
37.700.000 |
|
- KymcoDan |
12.000.000 |
|
- Candy |
18.800.000 |
|
- Các hiệu khác |
30.000.000 |
G |
|
|
I |
LOẠI XE 50CC |
|
|
- Halim |
9.000.000 |
|
- Super siva, Hadosiva, New Siva |
9.000.000 |
|
- Siva |
7.000.000 |
|
- Các hiệu khác |
9.000.000 |
II |
LOẠI XE 100CC |
|
|
- Halim, Daehan Super |
9.000.000 |
|
- Limatic, Stream |
10.500.000 |
|
- Daehan Nova, Daehan Apra |
11.000.000 |
|
- Daehan II 100 dáng Dream |
8.000.000 |
|
- Daehan II 100 dáng Wave |
9.500.000 |
|
- Super Halim, Super Siva, New Siva, Hado Siva |
11.000.000 |
|
- Siva |
7.000.000 |
|
- Các hiệu khác |
11.000.000 |
III |
LOẠI XE 110CC |
|
|
- Halim |
10.000.000 |
|
- Fashion |
9.000.000 |
|
- Daehan Nova, Daaehan 110 |
11.000.000 |
|
- Các hiệu khác |
11.000.000 |
IV |
LOẠI XE 125CC |
|
|
- Savi (xe số) |
12.000.000 |
|
- Daystar |
45.000.000 |
|
- Halim máy Daecin, Fusinstar, Jac |
23.000.000 |
|
- Halim máy Halim dáng Spacy |
26.400.000 |
|
- Daehan Smart, Daehan Suny |
25.000.000 |
|
- Huyans 125, Haesun F1, 3, 4, 5, 6 |
17.500.000 |
|
- HaeSun F-G 125 |
17.500.000 |
|
- HaeSun 125F |
16.000.000 |
|
- HaeSun 125F2 |
24.500.000 |
|
- HaeSun F14-FH |
11.000.000 |
|
- HaeSun II |
10.000.000 |
|
- Keeway F25 |
19.000.000 |
|
- Keeway F2 |
24.500.000 |
|
- Các hiệu khác |
25.000.000 |
V |
LOẠI XE 150CC |
|
|
- Union |
29.500.000 |
H |
|
|
I |
LOẠI XE 100CC |
|
|
- Super Siva máy Yasuta |
10.000.000 |
|
- Siva Yasuta |
8.000.000 |
II |
LOẠI XE 100CC MÁY THÁI LAN |
|
|
- Wave 100 |
22.000.000 |
|
- Dream II 100 |
26.000.000 |
III |
LOẠI XE WAVE |
|
|
- Wave 110cc |
25.500.000 |
|
- Wave 125cc |
33.000.000 |
I |
|
|
|
- Power hi, New Angelhi |
11.000.000 |
|
- Sanda Boss |
8.000.000 |
|
- Amigo |
8.500.000 |
|
- Salut (SA2) |
9.000.000 |
|
- Magic |
14.000.000 |
|
- Star |
17.000.000 |
|
- Star Netin (VR3) |
13.000.000 |
|
- RS |
9.500.000 |
|
- Neu moto Star |
13.700.000 |
|
- Angel |
12.000.000 |
|
- Angel Power |
12.500.000 |
|
- RS II (SA4) |
8.000.000 |
|
- Angel EZ (VD3) |
13.500.000 |
|
- Angel EZ (VD4) |
12.000.000 |
|
- Angel EZ (VDB) |
11.700.000 |
|
- Angel EZ (VDA) |
13.200.000 |
|
- Elegant (SAC) |
9.600.000 |
|
- Elegant (II SAF), Elegant |
10.000.000 |
|
- Joyride (VMA) |
29.000.000 |
|
- Attila (M9B, M9N) |
20.500.000 |
|
- Attila (M9T) |
22.500.000 |
|
- Attila (M9R) |
25.000.000 |
|
- Attila (M9P) |
27.000.000 |
|
- Attila victoria (VT1) |
26.500.000 |
|
- Attila victoria (VT2) |
24.500.000 |
|
- Attila victoria (VT3) |
27.500.000 |
|
- Attila victoria (VT4) |
25.500.000 |
|
- Attila victoria (VT8) |
25.000.000 |
|
- Attila victoria (VT9) |
24.500.000 |
|
- Attila victoria (VTA) |
23.500.000 |
|
- Attila victoria (VTF) |
23.500.000 |
|
- Attila victoria (VTG) |
21.500.000 |
|
- Attila Elizabeth (VTC) |
27.500.000 |
|
- Attila Elizabeth (VTB) |
29.500.000 |
|
- Attila Elizabeth (VTD) |
21.500.000 |
|
- Sanda Galaxy (SM4) |
9.000.000 |
|
- Enjoy |
14.000.000 |
|
- Excel (VS5) |
36.000.000 |
|
- Excel (VS1) |
35.000.000 |
|
- Excel lI (VSF) |
35.700.000 |
|
- Excel II (VSG) |
34.700.000 |
K |
|
|
|
- Wave α HC12 |
13.690.000 |
|
- Wave S KVRP |
14.900.000 |
|
- Wave S KVRP(D) |
14.300.000 |
|
- Wave RS KVRP (C) |
16.900.000 |
|
- Wave RS KVRP |
14.900.000 |
|
- Wave a KVRP |
12.900.000 |
|
- Wave RSX KVRV |
15.900.000 |
|
- Wave RSX KVRV (C) |
17.900.000 |
|
- Wave α 1 KTLZ (không đề) |
8.000.000 |
|
- Wave α; KTLN; KVRL |
12.900.000 |
|
- Wave α + |
13.300.000 |
|
- Wave α ZX, RS |
14.400.000 |
|
- Wave α RSV, KTLN |
16.900.000 |
|
- Wave α 100S KVRJ |
17.500.000 |
|
- Wave KRSM, KTLK, STD |
12.900.000 |
|
- Wave RS KTLN, KVRL, KVRP |
14.900.000 |
|
- Wave RSV KTLN |
16.900.000 |
|
- Wave a KVRL |
12.900.000 |
|
- Wave S KVRR |
14.900.000 |
|
- Wave α KVRP |
12.900.000 |
|
- Wave α KWY |
13.390.000 |
|
- Wave S (D) |
14.990.000 |
|
- Wave S; RS |
15.990.000 |
|
- Wave RS (C) |
17.990.000 |
|
- Wave RS KVRP (C) |
16.900.000 |
|
- Wave RS KWY |
15.290.000 |
|
- Wave RS KWY (C) |
17.290.000 |
|
- Wave S KWY |
15.290.000 |
|
- Wave S KWY (D) |
14.690.000 |
|
- Wave RSX |
17.900.000 |
|
- Wave RSX (C) |
18.990.000 |
|
- Wave RSV (KVRV) |
18.300.000 |
|
- Super Dream, Super Dream (KFVZ-STD) |
15.900.000 |
|
- Super Dream KFVZ-LTD |
16.900.000 |
|
- Super Dream KWA-HT |
16.300.000 |
|
- Super Dream HA08 |
16.390.000 |
|
- Super Dream KFVY |
15.900.000 |
|
- Super Dream KFVZ- STD; KVVA-STD |
15.900.000 |
|
- Super Dream KVVA-HT |
16.300.000 |
|
- Super Dream KFVZ - LTD |
16.900.000 |
|
- Future, Future II, Future Neo KTMT, KVLN |
22.500.000 |
|
- Future Neo KVLA; KVLN (D) |
21.500.000 |
|
- Future Neo GTKVLN; GTKVKTMJ |
24.000.000 |
|
- Future Neo KVLS; KVLN; KTMJ |
22.500.000 |
|
- Future Neo KVLS (D) |
21.500.000 |
|
- Future Neo II KTMA; Neo |
22.500.000 |
|
- Future Neo GTKTMJ; GTKVLN |
24.000.000 |
|
- Future Neo F1 KVLH |
26.000.000 |
|
- Future Neo F1KVLH (C) |
27.000.000 |
|
- Future Neo F1 |
26.990.000 |
|
- Future Neo F1 (C) |
27.990.000 |
|
- Future jc 35-64 |
22.500.000 |
|
- Future jc 35 (C) |
24.000.000 |
|
- Future jc 35 (D) |
21.500.000 |
|
- Future Neo jc 35 |
22.500.000 |
|
- Future Neo F1 jc 35 |
27.000.000 |
|
- Future Neo F1 jc 35 (C) |
28.000.000 |
|
- Honda AIR BlaDe KVGF (C) |
28.000.000 |
|
- Honda AIR BlaDe KVG (C) |
28.500.000 |
|
- Honda AIR BlaDe KVGF (C) Repsol |
29.500.000 |
|
- Honda AIR BlaDe KVGF (S) |
26.500.000 |
|
- Honda AIR BlaDe KVGF |
27.000.000 |
|
- Honda AIR BlaDe F1 |
31.990.000 |
|
- Honda AIR BlaDe F1REPSOL |
32.990.000 |
|
- Honda AIR BlaDe nhập |
54.000.000 |
|
- Click Exceed KVBN PLAY |
25.990.000 |
|
- Click Exceed KVBG, KVBN |
25.500.000 |
|
- JF 29, SH 125 |
99.990.000 |
|
- Honda Spay |
30.880.000 |
|
- Honda wave GMN |
15.200.000 |
|
- Honda PS1 150 |
78.700.000 |
|
- Honda SCR nhập |
32.000.000 |
|
- Honda SCR tay ga |
22.000.000 |
|
- Spacy @ (nhập) |
100.000.000 |
|
- SH nhập |
140.000.000 |
|
- Dylan nhập |
100.000.000 |
|
- KF 11 SH 150 |
121.990.000 |
L |
|
|
|
- Sirius (5 HU8) |
14.500.000 |
|
- Sirius (5HU9; 3S31; 5C61; 5C63) |
15.500.000 |
|
- Sirius (3S41; 5C62; 4C64; 5C64) |
16.500.000 |
|
- Sirius 5C 64 (đĩa) |
16.600.000 |
|
- Sirius 5C 64 (đùm) |
15.600.000 |
|
- Sirius 5C 64 (mâm) |
18.000.000 |
|
- Jupiter (5 B94) |
22.000.000 |
|
- Jupiter (5 B95; 2S01; 5B92) |
22.600.000 |
|
- Jupiter (5 B96) |
24.500.000 |
|
- Jupiter (5 B93) |
23.200.000 |
|
- Jupiter MX (2 S11; 5B91) |
22.300.000 |
|
- Jupiter V (5 VT1) |
21.500.000 |
|
- Jupiter V (5 VT2) |
22.500.000 |
|
- Jupiter (5 SD1; 5SD2; 5SD3; 4B21) |
24.000.000 |
|
- Jupiter (5 VT1; 5VT7) |
26.200.000 |
|
- Nouvo (2B52) |
24.500.000 |
|
- Nouvo (2B51) |
23.000.000 |
|
- Nouvo (2B56) |
24.500.000 |
|
- Nouvo (22 S2 STD) |
25.000.000 |
|
- Nouvo (22 S2 RC) |
25.200.000 |
|
- Nouvo (5P11) |
31.700.000 |
|
- Nouvo (22 BST) |
25.000.000 |
|
- Mio Ultimo 23B3 |
21.200.000 |
|
- Mio Ultimo 23B1 |
19.200.000 |
|
- Mio Ultimo |
17.000.000 |
|
- Mio Ultimo (4P82; 4P83; 23B3; 4P84) |
21.200.000 |
|
- Mio Classio 23C1 |
21.200.000 |
|
- Mio Classio 5WP1 |
17.000.000 |
|
- Mio Classio 5wP4; 5wP5; 5wPC; 5wPA |
16.000.000 |
|
- Mio Classio 4D11; 4D12 |
21.000.000 |
|
- Mio Classio 23B1 |
19.000.000 |
|
- Amore 5wP2 |
17.000.000 |
|
- Maximo 5wP3; 5wP4; 5wP9 |
17.500.000 |
|
- Amore |
18.000.000 |
|
- Cygnus 125 |
28.000.000 |
|
- Exciter (1S94; 1S92) |
28.900.000 |
|
- Exciter(1S91) |
27.500.000 |
|
- Exciter 5P71 |
31.700.000 |
|
- Exciter 1S94, 1S96 |
31.300.000 |
|
- Taurus 16S1 |
15.300.000 |
|
- Taurus 16S2 |
14.300.000 |
|
- Majesty |
100.000.000 |
M |
|
|
|
- Smash Revo FK 110D |
15.000.000 |
|
- Smash (XCD) |
14.000.000 |
|
- Smash (XD) |
15.900.000 |
|
- Smash (FK 110 ZSD; Revo 110 SD) |
16.000.000 |
|
- Smash (FK 110 SCD) |
17.300.000 |
|
- Viva (CDX) |
20.300.000 |
|
- Viva (CSD) |
21.300.000 |
|
- Viva (TSD; RFD) |
22.500.000 |
|
- Wetcap |
12.500.000 |
|
- Hayate 125SC |
22.800.000 |
|
- Hayate 125S |
21.000.000 |
|
- Hayate (UW 125SC; 125ZSC) |
23.600.000 |
|
- Hayate (UW 125ZSCL) |
24.000.000 |
|
- Xbike FL 125SD |
21.000.000 |
|
- Xbike FL 125SCD |
22.000.000 |
|
- Xbike XL 125ZSCL |
24.000.000 |
|
- Skydrive UK 125SC |
23.800.000 |
|
- Shogun R (XSD 125) |
22.500.000 |
|
- Juara; FX; Fix; Khiss; RGV; RT; RLRV 120-125 |
38.000.000 |
|
- Amity 125 |
25.000.000 |
|
- Stria |
32.000.000 |
|
- Stria R |
36.000.000 |
|
- Avenis 150 |
68.000.000 |
|
- Epicuro 150 |
74.000.000 |
N |
|
|
|
- Hongking 125 |
8.000.000 |
|
- Piaggio 125 - 150cc (Việt Nam sản xuất) |
55.000.000 |
|
- Piaggio Vespa 125 - 150cc (nhập) |
125.000.000 |
|
- Excel II 150 |
35.500.000 |
|
- Excel I 150 |
31.000.000 |
|
- Honda Mastep 125 |
25.000.000 |
|
- Honda Joying 110 |
22.000.000 |
|
- Honda Joying 125 |
25.000.000 |
|
- Honda Racing 150 |
30.000.000 |
|
- Sapphire Bella 125 |
19.000.000 |
|
- Wendy |
78.000.000 |
|
- Kwa đen, Xám CKD 110 |
15.000.000 |
|
- Vivio |
23.000.000 |
|
- Fantom 125 dáng @ |
26.000.000 |
|
- Shapphire 125 |
21.000.000 |
|
- Mater Moto |
16.000.000 |
|
- Dance |
10.000.000 |
|
- Solona |
44.400.000 |
|
- Candy |
17.800.000 |
|
- Enjoy |
18.900.000 |
|
- Moda |
11.500.000 |
|
- Newkawa Max |
9.800.000 |
|
- ESH @ |
15.000.000 |
|
- Rebel Min1 |
14.900.000 |
|
- Rebellusa |
28.800.000 |
|
- Rebel Sport 170 |
30.700.000 |
|
- Rebel RB 125 |
15.000.000 |
|
- Rebel USA DD 150 E-8 |
45.000.000 |
|
- Rebel XL 150 ZH |
16.380.000 |
|
- Biu S |
59.200.000 |
|
- Maxarmanl |
9.500.000 |
|
- Atlanta |
15.000.000 |
|
- Max III plus |
9.000.000 |
|
- Citi @ |
7.000.000 |
|
- Chituma |
16.000.000 |
|
- Exotic |
14.000.000 |
|
- Fortupe |
24.200.000 |
|
- Asyw |
10.000.000 |
|
- Huyue |
23.000.000 |
|
- Dyor 150 |
15.000.000 |
|
- Super Harley |
28.800.000 |
|
- Fondar S |
20.000.000 |
|
- Honda CKD |
12.900.000 |
|
- Kawasaki |
11.000.000 |
|
- Vento Rebellian |
50.000.000 |
|
- Zong Shen ZS 150ZH-2D 150cc |
18.500.000 |
|
- Zong Shen ZS 175ZH-3D 175cc |
19.000.000 |
|
- ZN 125T( K; F) |
17.800.000 |
|
- Tuk -Tuk (xe lam) |
17.000.000 |
O |
SƠ MI RƠMOOC (GẮN VỚI MÁY CÀY) |
3.000.000 |
P |
XE BA BÁNH TRUNG QUỐC CÁC HIỆU |
40.000.000 |
Riêng:
- Cách tính lệ phí trước bạ các loại xe cũ thực hiện theo Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ.
- Đối với một số loại xe gắn máy hai bánh do cơ sở trong nước sản xuất, lắp ráp đã có quy định trong bảng giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành nếu có thông báo giá bán của cơ sở đến cơ quan thuế (cao hay thấp) phù hợp với giá bán tại địa phương thì cơ quan thuế được điều chỉnh giá thu lệ phí trước bạ theo giá của cơ sở thông báo.
- Đối với những loại xe mới phát sinh mà trong bảng giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành không có, cơ quan thuế căn cứ thông báo giá của các cơ sở mà tính lệ phí trước bạ (trường hợp thông báo giá thấp hơn hóa đơn thì tính lệ phí trước bạ theo hóa đơn)./.
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND về Quy định thực hiện cơ chế một cửa tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thái Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 10/12/2008 | Cập nhật: 12/01/2011
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 23/09/2008 | Cập nhật: 30/09/2008
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND ban hành chế độ phụ cấp đối với Ban bảo vệ dân phố ở phường – thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 12/08/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, tổ chức hội nghị, tiếp khách đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập tại tỉnh Hà Nam Ban hành: 15/08/2008 | Cập nhật: 29/09/2012
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 29/07/2008 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND về không thu, điều chỉnh và quy định mới mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 01/09/2008 | Cập nhật: 06/01/2010
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND về chia tách và thành lập mới bản, tổ dân phố ở xã, phường thuộc thị xã Lai Châu, tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/08/2008 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng, mục đích phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 26/07/2008 | Cập nhật: 15/09/2011
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND sửa đổ nội dung kèm theo Quyết định 52/2006/QĐ-UBND về đơn giá lập, thẩm định quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư dự án thủy điện Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 22/07/2008 | Cập nhật: 17/07/2009
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND thành lập Phòng Văn hóa và Thông tin huyện do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 24/06/2008 | Cập nhật: 09/07/2008
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND thành lập Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Tân Bình do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình ban hành Ban hành: 16/06/2008 | Cập nhật: 07/07/2008
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND điều chỉnh điểm b, khoản 2; khoản 3, Điều 1 Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền trong quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 23/05/2008 | Cập nhật: 08/07/2010
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 01/07/2008 | Cập nhật: 15/01/2013
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND quy định phát ngôn và cung cấp thông tin cho Báo chí của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị Ban hành: 22/05/2008 | Cập nhật: 24/07/2013
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về cơ chế, chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 13/06/2008 | Cập nhật: 12/01/2010
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND về Thống nhất quản lý, lưu hành và sử dụng loại sổ đăng ký hộ tịch và biểu mẫu hộ tịch do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 20/06/2008 | Cập nhật: 09/05/2011
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND thành lập Phòng Công Thương thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 24/06/2008 | Cập nhật: 23/07/2008
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy kèm theo Quyết định 10/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 30/05/2008 | Cập nhật: 06/06/2008
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND quy định chế độ chi công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo, chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Hưng Yên và chi tiêu tiếp khách trong nước Ban hành: 02/05/2008 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định phát triển nuôi tôm chân trắng trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 30/05/2008 | Cập nhật: 18/05/2010
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định hạn mức giao đất ở lần đầu; công nhận diện tích đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa đất; hỗ trợ bằng tiền đối với đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư, đất vườn, ao gắn liền đất ở trong khu dân cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 28/04/2008 | Cập nhật: 11/11/2010
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND Quy định chế độ trách nhiệm đối với người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị của nhà nước trong thi hành nhiệm vụ, công vụ Ban hành: 28/04/2008 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND về Quy định quản lý đề tài, dự án nghiên cứu khoa học trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2008 – 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 28/04/2008 | Cập nhật: 01/03/2011
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND về quy chế bảo vệ môi trường khu vực công cộng và khu dân cư trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 09/04/2008 | Cập nhật: 12/04/2008
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND miễn thu một số khoản lệ phí quy định tại Quyết định 07/2007/QĐ-UBND và Quyết định 33/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 25/04/2008 | Cập nhật: 12/12/2009
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND Ban hành Quy định về đón tiếp khách quốc tế Ban hành: 25/04/2008 | Cập nhật: 25/03/2015
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND phân cấp và ủy quyền quyết định đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 08/04/2008 | Cập nhật: 06/06/2008
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND ban hành Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An thực hiện Nghị quyết 07-NQ/TU về phát triển đào tạo nghề giai đoạn 2008- 2010 và những năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 28/03/2008 | Cập nhật: 23/12/2009
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk đối với các bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 24/03/2008 | Cập nhật: 25/07/2009
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng vốn ủy thác từ ngân sách tỉnh sang Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 02/04/2008 | Cập nhật: 14/06/2012
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND về thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã Ban hành: 28/03/2008 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND thành lập Sở Tài chính tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 18/04/2008 | Cập nhật: 13/03/2010
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương Ban hành: 17/03/2008 | Cập nhật: 23/03/2015
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch chi tiết quận Long Biên, tỷ lệ 1/2000 (phần quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật) do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 21/03/2008 | Cập nhật: 10/04/2008
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2008/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu các loại đất được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 01/04/2008 | Cập nhật: 10/03/2010
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND quy định về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 11/04/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND về việc miễn thu lệ phí một số việc đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 20/03/2008 | Cập nhật: 24/04/2008
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Ban hành: 14/03/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND quy định thực hiện chế độ nhuận bút trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 27/03/2008 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí ở trường trung học phổ thông bán công chuyển sang loại hình trường trung học phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 17/04/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 47-NQ/TW năm 2005 về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình do UBND thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 22/02/2008 | Cập nhật: 27/02/2008
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND về chấm dứt hiệu lực đối với quyết định 224/1999/QĐ-UB Ban hành: 04/04/2008 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND huỷ bỏ Quyết định 14/2003/QĐ-UB Ban hành: 29/02/2008 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước do UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 12/03/2008 | Cập nhật: 28/04/2008
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND về quy chế quản lý đầu tư xây dựng các công trình cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 15/02/2008 | Cập nhật: 27/03/2008
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND về phân cấp quản lý phương tiện cơ giới đường bộ, quản lý đường thuỷ nội địa và bến đỗ xe buýt, xe taxi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 14/02/2008 | Cập nhật: 22/02/2008
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND về việc thu lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 19/02/2008 | Cập nhật: 20/11/2009
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND về quy chế quản lý, vận động, thu hút, điều phối và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 05/02/2008 | Cập nhật: 07/04/2008
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND quy chế hoạt động của Ban quản lý và sử dụng quỹ đền ơn đáp nghĩa Ban hành: 31/01/2008 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 30/01/2008 | Cập nhật: 14/11/2009
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND thành lập Thanh tra xây dựng huyện Bình Chánh và Thanh tra xây dựng xã, thị trấn do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 27/12/2007 | Cập nhật: 19/01/2008
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND về thành lập Thanh tra xây dựng quận 4 và Thanh tra xây dựng 15 phường thuộc quận 4, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 24/12/2007 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND ban hành bộ đơn giá lập lưới địa chính, đo đạc bản đồ (các tỷ lệ: 1/200, 1/500, 1/1.000, 1/2.000 và 1/5.000) trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 07/01/2008 | Cập nhật: 14/11/2009
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND về định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách sự nghiệp khoa học và công nghệ của tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 25/10/2007 | Cập nhật: 29/03/2011
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND quy định tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trên địa bàn quận Tân Bình do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình ban hành Ban hành: 21/09/2007 | Cập nhật: 09/10/2007
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý lưới điện, mua bán điện và sử dụng điện ở nông thôn địa bàn tỉnh Hoà Bình kèm theo Quyết định 37/2001/QĐ-UB Ban hành: 03/08/2007 | Cập nhật: 31/12/2012
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng tỉnh Hưng Yên Ban hành: 16/08/2007 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND ban hành Bảng đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 09/08/2007 | Cập nhật: 24/09/2009
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND quy định mức thu học phí lớp dạy nghề ngắn hạn ngoài chỉ tiêu kinh phí đào tạo tại các cơ sở đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 21/08/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2.000 Khu dân cư liên phường 7, 8, 11, 12 quận 5 do Ủy ban nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 13/07/2007 | Cập nhật: 31/10/2007
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND Quy định về dạy thêm, học thêm ngoài giờ chính khóa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 06/06/2007 | Cập nhật: 21/03/2011
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND Quy định về hình thức, thể thức, kỹ thuật trình bày và ban hành văn bản hành chính của cơ quan quản lý hành chính Nhà nước các cấp thuộc tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/06/2007 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND phân công trách nhiệm thực hiện quản lý đánh số, gắn biển số nhà Ban hành: 04/05/2007 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 15/06/2007 | Cập nhật: 02/10/2010
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND quy định về trình tự soạn thảo, trình ký, phát hành văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu Ban hành: 09/05/2007 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND quy định tổ chức các cuộc họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 08/06/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung đối tượng trang bị và thanh toán cước điện thoại cố định nhà riêng và điện thoại di động phục vụ công tác Ban hành: 08/06/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án xã hội hoá giáo dục tỉnh Kon Tum giai đoạn 2006-2010 Ban hành: 08/05/2007 | Cập nhật: 15/04/2013
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND sửa đổi quy định về uỷ quyền và giao nhiệm vụ cho Ban quản lý Khu Kinh tế mở Chu Lai kèm theo Quyết định 27/2004/QĐ-UBND Ban hành: 02/05/2007 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 03/04/2007 | Cập nhật: 04/06/2010
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của bệnh viện quận Bình Thạnh do Ủy ban nhân dân Quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 11/04/2007 | Cập nhật: 24/12/2007
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND bổ sung giá đất thổ cư tuyến tỉnh lộ 911 thuộc khu vực xã Tân An, huyện Càng Long vào Bảng giá đất thổ cư huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 42/2006/QĐ-UBND Ban hành: 27/04/2007 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND điều chỉnh mức trợ cấp nuôi dưỡng thường xuyên tại các cơ sở Bảo trợ xã hội Nhà nước Ban hành: 07/05/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND điều chỉnh mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 17/04/2007 | Cập nhật: 17/06/2010
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND về kế hoạch hành động thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 27/02/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ đối với Trưởng ban công tác mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng người cao tuổi ở khối, xóm, bản Ban hành: 31/01/2007 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND về quy định về tổ chức, hoạt động của Nhà Văn hóa và Đài truyền thanh xã, phường, thị trấn tỉnh An Giang Ban hành: 27/02/2007 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk đối với bộ đơn giá xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 08/02/2007 | Cập nhật: 19/10/2011
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định 248/2004/QĐ-UB quy định mức tiền đóng thay cho mỗi ngày công huy động thực hiện nghĩa vụ lao động công ích Ban hành: 07/03/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua, khen thưởng tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 19/03/2007 | Cập nhật: 24/09/2011
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 06/02/2007 | Cập nhật: 06/11/2007
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 27/03/2007 | Cập nhật: 04/11/2009
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý khai thác, nuôi trồng thuỷ sản trong khu vực vùng nước đường thuỷ nội địa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 29/01/2007 | Cập nhật: 17/12/2010
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ cho cán bộ nghỉ hưu trước tháng 9/1985 tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/03/2007 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND về Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 05/01/2007 | Cập nhật: 25/05/2012
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp tiền ăn hàng tháng cho học sinh tiểu học Trường Nuôi dạy trẻ khiếm thị Hữu Nghị, huyện Tân Thành và Trường Nuôi dạy trẻ khuyết tật, thị xã Bà Rịa Ban hành: 29/01/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND ban hành bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 06/03/2007 | Cập nhật: 03/04/2010
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND quy định về mức trợ cấp tiền ăn hàng tháng cho học sinh tiểu học Trường Nuôi dạy trẻ khiếm thị Hữu Nghị - huyện Tân Thành và Trường Nuôi dạy trẻ khuyết tật - thị xã Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 29/01/2007 | Cập nhật: 21/08/2020
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 15/03/2007 | Cập nhật: 22/02/2011
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND quy định mức thu và quản lý, sử dụng nguồn thu học phí lớp nghề phổ thông ở các cơ sở giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/02/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND ban hành Chương trình hành động thực hiện chiến lược truyền thông thay đổi hành vi về dân số, sức khỏe sinh sản, kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 04/01/2007 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo Quy hoạch chi tiết Khu Luyện tập Thể thao và Vui chơi giải trí Mễ Trì, tỷ lệ 1/500 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 28/09/2009
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND về kiện toàn Ban điều hành Đề án tin học hóa quản lý hành chính Nhà nước tỉnh Bình Phước giai đoạn 2001-2005 Ban hành: 15/03/2007 | Cập nhật: 21/11/2013
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ, thưởng di dời và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 16/10/2009
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND về mức thu phí bến bãi trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 05/03/2007 | Cập nhật: 26/11/2010
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về thu lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 12/02/2007 | Cập nhật: 09/09/2010
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND về Quy chế Tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” quận 8 do Ủy ban nhân dân Quận 8 ban hành Ban hành: 01/02/2007 | Cập nhật: 22/12/2007
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án trợ giúp người tàn tật giai đoạn 2007 - 2010 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 24/01/2007 | Cập nhật: 01/10/2013
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND thành lập Bệnh viện quận 1 trực thuộc Ủy ban nhân dân quận 1 do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/01/2007 | Cập nhật: 07/05/2007
Thông tư 02/2007/TT-BTC sửa đổi Thông tư 95/2005/TT-BTC Hướng dẫn quy định về lệ phí trước bạ Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 19/01/2007
Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ Ban hành: 26/10/2005 | Cập nhật: 20/05/2006