Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu: 07/2010/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Nguyễn Văn Hiếu
Ngày ban hành: 01/02/2010 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 07/2010/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 01 tháng 02 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ CHUẨN TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 93/TC/QĐ/TCT ngày 21 tháng 01 năm 1997 của Bộ Tài chính về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản ôtô, xe gắn máy;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 298/TTr-STC ngày 05 tháng 02 năm 2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau mười ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy và Quyết định số 13/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hiếu

 

BẢNG GIÁ CHUẨN

TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY
(Kèm theo Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: đồng

STT

Tên loại xe

Giá áp dụng
(xe mới 100%)

A

XE DO NHẬT BẢN SẢN XUẤT

 

I

XE DO HÃNG HONDA SẢN XUẤT, LẮP RÁP

 

1

Loại xe 50cc

 

a

Honda cúp kiểu 81

 

 

- Sản xuất trước năm 1977 (C67, Dam, Vespa, xe lam, ba gác máy…)

5.000.000

 

- Vespa Đài loan (không đề)

6.000.000

 

- Vespa Đài loan (có đề)

7.000.000

 

- Sản xuất năm 1977-1980

8.000.000

 

- Sản xuất năm 1981 đầu - giữa - cuối

10.500.000

 

- Sản xuất năm 1986-1995

16.000.000

 

- Sản xuất năm 1996 về sau

17.000.000

b

Honda cúp kiểu 82

 

 

- Sản xuất năm 1982-1988

13.000.000

 

- Sản xuất năm 1989-1995

17.500.000

 

- Sản xuất năm 1996 về sau

18.000.000

c

Honda Chaly, Sanyang

 

 

- Sản xuất năm 1978-1981

7.500.000

 

- Sản xuất năm 1982-1995

11.500.000

 

- Sản xuất năm 1996 về sau

12.500.000

d

Honda Dax, MD, MP, CBX, MBR

 

 

- Sản xuất năm 1978-1985

8.000.000

 

- Sản xuất năm 1986-1995

11.500.000

 

- Sản xuất năm 1996 về sau

12.000.000

đ

Honda CD, JAZZ

 

 

- Sản xuất năm 1988 về trước

9.000.000

 

- Sản xuất năm 1989-1995

12.000.000

 

- Sản xuất năm 1996 về sau

16.000.000

e

Honda MAGNA 50

 

 

- Sản xuất năm 1978 về trước

10.000.000

 

- Sản xuất năm 1989-1995

16.000.000

 

- Sản xuất năm 1996 về sau

17.000.000

g

Honda NS50F, NSR50, NS1

 

 

- Sản xuất năm 1988 về trước

14.000.000

 

- Sản xuất năm 1989-1995

21.000.000

 

- Sản xuất năm 1996 về sau

24.000.000

h

Honda Ga, Mini, GDI 50, TDCT 50

 

 

- Sản xuất năm 1978-1985

5.500.000

 

- Sản xuất năm 1986-1995

9.000.000

 

- Sản xuất năm 1996 về sau

11.000.000

2

Loại xe 70 - 90cc

 

a

Honda cúp kiểu 81

 

 

- Sản xuất trước năm 1977 (C65)

8.000.000

 

- Sản xuất năm 1977-1985

11.000.000

 

- Sản xuất năm 1986-1995

17.000.000

 

- Sản xuất năm 1996 về sau

18.000.000

b

Honda cúp kiểu 82

 

 

- Sản xuất năm 1982-1991

14.000.000

 

- Sản xuất năm 1992-1995

18.000.000

 

- Sản xuất năm 1996 về sau

19.000.000

c

Honda CD, CB, MD, MP

 

 

- Sản xuất năm 1985 về trước

10.000.000

 

- Sản xuất năm 1986-1995

14.000.000

 

- Sản xuất năm 1996 về sau

16.000.000

d

Honda Deluxe, C70DD, DE, DM, DN

 

 

- Sản xuất năm 1988 về trước

15.000.000

 

- Sản xuất năm 1989-1995

16.000.000

 

- Sản xuất năm 1996 về sau

18.000.000

đ

Sanyang 70 - dưới 125

8.000.000

e

Loại xe Sanyang 125 - 150

10.000.000

g

DH 88

10.000.000

3

Loại xe 100cc

 

 

- Sản xuất năm 1988 về trước

20.000.000

 

- Sản xuất năm 1989-1995

22.000.000

 

- Sản xuất năm 1996 về sau

27.000.000

4

Loại xe 120 - 125cc

 

a

Honda CB 125, UG 125, CBX, CD 125

 

 

- Sản xuất năm 1985 về trước

18.500.000

 

- Sản xuất năm 1986-1995

31.000.000

 

- Sản xuất năm 1996 về sau

36.000.000

b

Honda Spacy 125

 

 

- Sản xuất năm 1991 về trước

45.000.000

 

- Sản xuất năm 1992-1995

65.000.000

 

- Sản xuất năm 1996 về sau

100.000.000

5

Loại xe trên 125 - 205cc

 

a

Honda CBC 135

 

 

- Sản xuất năm 1985 về trước

23.000.000

 

- Sản xuất năm 1986-1995

30.000.000

 

- Sản xuất năm 1996 về sau

35.000.000

b

Honda 250: LA, CBR, NSR, VTT, VT2

 

 

- Sản xuất năm 1985 về trước

23.000.000

 

- Sản xuất năm 1986-1991

30.000.000

 

- Sản xuất năm 1992-1995

40.000.000

 

- Sản xuất năm 1996 về sau

45.000.000

c

Honda 150 - 200cc các hiệu khác

 

 

- Sản xuất năm 1988 về trước

18.000.000

 

- Sản xuất năm 1989-1992

26.000.000

 

- Sản xuất năm 1992-1995

30.000.000

 

- Sản xuất năm 1996 về sau

35.000.000

II

XE DO HÃNG SUZUKI, YAHAMA, KAWASAKI SẢN XUẤT

 

1

Loại xe 50cc

 

 

- Sản xuất năm 1985 về trước

6.000.000

 

- Sản xuất năm 1986-1991

8.000.000

 

- Sản xuất năm 1992-1995

10.000.000

 

- Sản xuất năm 1996 về sau

12.000.000

2

Loại xe 70 - 90cc

 

 

- Sản xuất năm 1985 về trước

7.000.000

 

- Sản xuất năm 1986-1991

9.000.000

 

- Sản xuất năm 1992-1995

11.000.000

 

- Sản xuất năm 1996 về sau

13.000.000

3

Loại xe trên 90 - 110cc

 

 

- Sản xuất năm 1988 về trước

10.000.000

 

- Sản xuất năm 1989-1992

12.000.000

 

- Sản xuất năm 1993-1995

14.000.000

 

- Sản xuất năm 1996 về sau

16.000.000

4

Loại xe trên 110 - 125cc

 

 

- Sản xuất năm 1985 về trước

14.000.000

 

- Sản xuất năm 1986-1992

17.000.000

 

- Sản xuất năm 1993-1995

23.000.000

 

- Sản xuất năm 1996 về sau

32.000.000

B

XE DO CÁC NƯỚC ASEAN LẮP RÁP

 

I

LOẠI XE 100 - 150CC: HONDA ASTREA, WIN, NOVA COSMOT 110, PIAGIO, EXCEL

 

 

- Sản xuất năm 1988 về trước

12.000.000

 

- Sản xuất năm 1989-1992

13.500.000

 

- Sản xuất năm 1993-1995

15.000.000

 

- Sản xuất năm 1996 về sau

17.000.000

II

HONDA DREAM I (KHÔNG ĐỀ) DREAM III (4 SỐ) SUZUKI CRYTAL…

 

 

- Sản xuất năm 1988 về trước

12.000.000

 

- Sản xuất năm 1989-1992

13.000.000

 

- Sản xuất năm 1993-1995

14.000.000

 

- Sản xuất năm 1996 về sau

16.000.000

III

HONDA DREAM II CAO, SUZUKI VIVA 110

 

 

- Sản xuất năm 1988 về trước

17.500.000

 

- Sản xuất năm 1989-1992

19.500.000

 

- Sản xuất năm 1993-1995

21.000.000

 

- Sản xuất năm 1996 về sau

23.000.000

IV

HONDA DREAM II LÙN, GL, MAX 125

 

 

- Sản xuất năm 1989-1991

16.500.000

 

- Sản xuất năm 1992-1995

18.000.000

 

- Sản xuất năm 1996 về sau

20.000.000

V

HONDA GLPRO 125

 

 

- Sản xuất năm 1989-1991

20.500.000

 

- Sản xuất năm 1992-1995

24.000.000

 

- Sản xuất năm 1996 về sau

25.000.000

C

XE DO ITALIA SẢN XUẤT

 

I

LOẠI XE 50CC

 

1

Vespa 50

 

 

- Sản xuất năm 1988 về trước

8.000.000

 

- Sản xuất năm 1989-1995

9.000.000

 

- Sản xuất năm 1996 về sau

11.000.000

2

Vespa Piagio 50

 

 

- Sản xuất năm 1994-1995

15.000.000

 

- Sản xuất năm 1996 về sau

17.000.000

II

LOẠI XE TRÊN 50CC - 150CC, VESPA PIAGIO, TYPHOON 125

 

 

- Sản xuất năm 1988 về trước

13.000.000

 

- Sản xuất năm 1989-1992

18.000.000

 

- Sản xuất năm 1993-1995

20.000.000

 

- Sản xuất năm 1996 về sau

22.000.000

D

XE DO CỘNG HÒA LIÊN BANG ĐỨC, SEC, SLOVAKIA VÀ MỘT SỐ HIỆU KHÁC SẢN XUẤT

 

I

SIMSON BS50, BS51, BABETTA, TAVA 50

 

 

- Sản xuất trước năm 1988

1.500.000

 

- Sản xuất từ năm 1988 về sau

2.000.000

II

SIMSON COMPRT 51, 70, CEZET 125, WINCK 125, BOXUH

 

 

- Sản xuất trước năm 1988

2.000.000

 

- Sản xuất từ năm 1988 về sau

3.000.000

III

ETZ 150, CEZET, TAWA 350

 

 

- Sản xuất trước năm 1988

5.500.000

 

- Sản xuất từ năm 1988 về sau

6.000.000

IV

MỘT SỐ HIỆU KHÁC

 

 

- Citi giò gà

12.500.000

 

- Citi phuộc

14.500.000

 

- Citi số khung, số máy 15, 16

16.500.000

 

- Daelim 125

26.000.000

 

- Bonus 125

16.000.000

 

- Husky 150

25.000.000

Đ

XE DO TRUNG QUỐC - VIỆT NAM SẢN XUẤT LẮP RÁP

 

I

LOẠI XE 50CC

 

 

- SuccessFul

7.500.000

 

- Savi wave RS

7.800.000

 

- Bosscity

8.000.000

 

- Bos-SB8

8.400.000

 

- Savi Max, YMH Maxarman I

9.500.000

 

- Halim

8.300.000

 

- Các hiệu khác

6.000.000

II

LOẠI XE 100CC

 

 

- Asym

10.000.000

 

- Sencity

10.500.000

 

- Maxneo

8.500.000

 

- Các hiệu khác

6.500.000

III

LOẠI XE 110CC

 

 

- Newkawa wave RS

7.800.000

 

- Hunda CP1

7.900.000

 

- Bosscity, Wendy

7.500.000

 

- Honda CKD

7.500.000

 

- YMH Maxneo

9.500.000

 

- Newkawa Max

9.500.000

 

- Savi RS

9.800.000

 

- Seeyes

9.000.000

 

- Các hiệu khác

7.000.000

IV

LOẠI XE 125CC

 

 

- Tream @ 125

26.000.000

 

- Savi (xe số)

9.000.000

 

- Fusin

10.500.000

 

- Fashion, Longbo, CP1

16.000.000

 

- Sindy dáng Spacy

17.000.000

 

- Xiongshi

17.000.000

 

- Sindy dáng @

22.000.000

 

- YoJing

24.000.000

 

- Air Blade máy Fusin

16.000.000

 

- Saffhire (xe ga), Bella (xe ga)

18.500.000

 

- Nagaki

22.000.000

 

- Lalita

15.000.000

 

- Honda SDH liên doanh Nhật bản

29.400.000

 

- Honda Tream liên doanh Nhật bản

22.000.000

 

- Sapphtre

18.500.000

 

- Stylux

25.000.000

 

- Romantic

16.000.000

 

- LiFan V

17.500.000

 

- Fashion

8.000.000

 

- Flame

13.000.000

 

- Force

13.000.000

 

- Các hiệu khác

16.000.000

 

Riêng: các hiệu Việt Nam - Trung Quốc liên doanh Nhật Bản

25.000.000

V

LOẠI XE 150CC

 

 

- Fusin, Longbo

16.000.000

 

- Lisohaka Prety

23.000.000

 

- Lisohaka Prety dáng @

28.000.000

 

- Sindy

25.000.000

 

- ESH @ Trung quốc

20.000.000

 

- Trem @

29.400.000

 

- Cfmoto

20.000.000

 

- Dyor

13.000.000

 

- Các hiệu khác

20.000.000

 

Riêng: các hiệu khác Việt Nam - Trung Quốc liên doanh Nhật bản

30.000.000

E

XE DO ĐÀI LOAN - VIỆT NAM SẢN XUẤT LẮP RÁP

 

 

- Dance

11.000.000

 

- Filly 100, Dona, Heasun, Dylan

30.000.000

 

- Joekey Kymco 125

28.000.000

 

- Beswin 150, Movie

43.000.000

 

- Kymco Solona 125

45.000.000

 

- ESH@

37.700.000

 

- KymcoDan

12.000.000

 

- Candy

18.800.000

 

- Các hiệu khác

30.000.000

G

XE DO HÀN QUỐC - VIỆT NAM SẢN XUẤT LẮP RÁP

 

I

LOẠI XE 50CC

 

 

- Halim

9.000.000

 

- Super siva, Hadosiva, New Siva

9.000.000

 

- Siva

7.000.000

 

- Các hiệu khác

9.000.000

II

LOẠI XE 100CC

 

 

- Halim, Daehan Super

9.000.000

 

- Limatic, Stream

10.500.000

 

- Daehan Nova, Daehan Apra

11.000.000

 

- Daehan II 100 dáng Dream

8.000.000

 

- Daehan II 100 dáng Wave

9.500.000

 

- Super Halim, Super Siva, New Siva, Hado Siva

11.000.000

 

- Siva

7.000.000

 

- Các hiệu khác

11.000.000

III

LOẠI XE 110CC

 

 

- Halim

10.000.000

 

- Fashion

9.000.000

 

- Daehan Nova, Daaehan 110

11.000.000

 

- Các hiệu khác

11.000.000

IV

LOẠI XE 125CC

 

 

- Savi (xe số)

12.000.000

 

- Daystar

45.000.000

 

- Halim máy Daecin, Fusinstar, Jac

23.000.000

 

- Halim máy Halim dáng Spacy

26.400.000

 

- Daehan Smart, Daehan Suny

25.000.000

 

- Huyans 125, Haesun F1, 3, 4, 5, 6

17.500.000

 

- HaeSun F-G 125

17.500.000

 

- HaeSun 125F

16.000.000

 

- HaeSun 125F2

24.500.000

 

- HaeSun F14-FH

11.000.000

 

- HaeSun II

10.000.000

 

- Keeway F25

19.000.000

 

- Keeway F2

24.500.000

 

- Các hiệu khác

25.000.000

V

LOẠI XE 150CC

 

 

- Union

29.500.000

H

XE DO VIỆT NAM LẮP RÁP - NHẬT BẢN - THÁI LAN SẢN XUẤT

 

I

LOẠI XE 100CC

 

 

- Super Siva máy Yasuta

10.000.000

 

- Siva Yasuta

8.000.000

II

LOẠI XE 100CC MÁY THÁI LAN

 

 

- Wave 100

22.000.000

 

- Dream II 100

26.000.000

III

LOẠI XE WAVE

 

 

- Wave 110cc

25.500.000

 

- Wave 125cc

33.000.000

I

XE DO HÃNG SYM SẢN XUẤT (VMEP)

 

 

- Power hi, New Angelhi

11.000.000

 

- Sanda Boss

8.000.000

 

- Amigo

8.500.000

 

- Salut (SA2)

9.000.000

 

- Magic

14.000.000

 

- Star

17.000.000

 

- Star Netin (VR3)

13.000.000

 

- RS

9.500.000

 

- Neu moto Star

13.700.000

 

- Angel

12.000.000

 

- Angel Power

12.500.000

 

- RS II (SA4)

8.000.000

 

- Angel EZ (VD3)

13.500.000

 

- Angel EZ (VD4)

12.000.000

 

- Angel EZ (VDB)

11.700.000

 

- Angel EZ (VDA)

13.200.000

 

- Elegant (SAC)

9.600.000

 

- Elegant (II SAF), Elegant

10.000.000

 

- Joyride (VMA)

29.000.000

 

- Attila (M9B, M9N)

20.500.000

 

- Attila (M9T)

22.500.000

 

- Attila (M9R)

25.000.000

 

- Attila (M9P)

27.000.000

 

- Attila victoria (VT1)

26.500.000

 

- Attila victoria (VT2)

24.500.000

 

- Attila victoria (VT3)

27.500.000

 

- Attila victoria (VT4)

25.500.000

 

- Attila victoria (VT8)

25.000.000

 

- Attila victoria (VT9)

24.500.000

 

- Attila victoria (VTA)

23.500.000

 

- Attila victoria (VTF)

23.500.000

 

- Attila victoria (VTG)

21.500.000

 

- Attila Elizabeth (VTC)

27.500.000

 

- Attila Elizabeth (VTB)

29.500.000

 

- Attila Elizabeth (VTD)

21.500.000

 

- Sanda Galaxy (SM4)

9.000.000

 

- Enjoy

14.000.000

 

- Excel (VS5)

36.000.000

 

- Excel (VS1)

35.000.000

 

- Excel lI (VSF)

35.700.000

 

- Excel II (VSG)

34.700.000

K

XE DO HÃNG HONDA SẢN XUẤT

 

 

- Wave α HC12

13.690.000

 

- Wave S KVRP

14.900.000

 

- Wave S KVRP(D)

14.300.000

 

- Wave RS KVRP (C)

16.900.000

 

- Wave RS KVRP

14.900.000

 

- Wave a KVRP

12.900.000

 

- Wave RSX KVRV

15.900.000

 

- Wave RSX KVRV (C)

17.900.000

 

- Wave α 1 KTLZ (không đề)

8.000.000

 

- Wave α; KTLN; KVRL

12.900.000

 

- Wave α +

13.300.000

 

- Wave α ZX, RS

14.400.000

 

- Wave α RSV, KTLN

16.900.000

 

- Wave α 100S KVRJ

17.500.000

 

- Wave KRSM, KTLK, STD

12.900.000

 

- Wave RS KTLN, KVRL, KVRP

14.900.000

 

- Wave RSV KTLN

16.900.000

 

- Wave a KVRL

12.900.000

 

- Wave S KVRR

14.900.000

 

- Wave α KVRP

12.900.000

 

- Wave α KWY

13.390.000

 

- Wave S (D)

14.990.000

 

- Wave S; RS

15.990.000

 

- Wave RS (C)

17.990.000

 

- Wave RS KVRP (C)

16.900.000

 

- Wave RS KWY

15.290.000

 

- Wave RS KWY (C)

17.290.000

 

- Wave S KWY

15.290.000

 

- Wave S KWY (D)

14.690.000

 

- Wave RSX

17.900.000

 

- Wave RSX (C)

18.990.000

 

- Wave RSV (KVRV)

18.300.000

 

- Super Dream, Super Dream (KFVZ-STD)

15.900.000

 

- Super Dream KFVZ-LTD

16.900.000

 

- Super Dream KWA-HT

16.300.000

 

- Super Dream HA08

16.390.000

 

- Super Dream KFVY

15.900.000

 

- Super Dream KFVZ- STD; KVVA-STD

15.900.000

 

- Super Dream KVVA-HT

16.300.000

 

- Super Dream KFVZ - LTD

16.900.000

 

- Future, Future II, Future Neo KTMT, KVLN

22.500.000

 

- Future Neo KVLA; KVLN (D)

21.500.000

 

- Future Neo GTKVLN; GTKVKTMJ

24.000.000

 

- Future Neo KVLS; KVLN; KTMJ

22.500.000

 

- Future Neo KVLS (D)

21.500.000

 

- Future Neo II KTMA; Neo

22.500.000

 

- Future Neo GTKTMJ; GTKVLN

24.000.000

 

- Future Neo F1 KVLH

26.000.000

 

- Future Neo F1KVLH (C)

27.000.000

 

- Future Neo F1

26.990.000

 

- Future Neo F1 (C)

27.990.000

 

- Future jc 35-64

22.500.000

 

- Future jc 35 (C)

24.000.000

 

- Future jc 35 (D)

21.500.000

 

- Future Neo jc 35

22.500.000

 

- Future Neo F1 jc 35

27.000.000

 

- Future Neo F1 jc 35 (C)

28.000.000

 

- Honda AIR BlaDe KVGF (C)

28.000.000

 

- Honda AIR BlaDe KVG (C)

28.500.000

 

- Honda AIR BlaDe KVGF (C) Repsol

29.500.000

 

- Honda AIR BlaDe KVGF (S)

26.500.000

 

- Honda AIR BlaDe KVGF

27.000.000

 

- Honda AIR BlaDe F1

31.990.000

 

- Honda AIR BlaDe F1REPSOL

32.990.000

 

- Honda AIR BlaDe nhập

54.000.000

 

- Click Exceed KVBN PLAY

25.990.000

 

- Click Exceed KVBG, KVBN

25.500.000

 

- JF 29, SH 125

99.990.000

 

- Honda Spay

30.880.000

 

- Honda wave GMN

15.200.000

 

- Honda PS1 150

78.700.000

 

- Honda SCR nhập

32.000.000

 

- Honda SCR tay ga

22.000.000

 

- Spacy @ (nhập)

100.000.000

 

- SH nhập

140.000.000

 

- Dylan nhập

100.000.000

 

- KF 11 SH 150

121.990.000

L

XE DO HÃNG YAMAHA SẢN XUẤT

 

 

- Sirius (5 HU8)

14.500.000

 

- Sirius (5HU9; 3S31; 5C61; 5C63)

15.500.000

 

- Sirius (3S41; 5C62; 4C64; 5C64)

16.500.000

 

- Sirius 5C 64 (đĩa)

16.600.000

 

- Sirius 5C 64 (đùm)

15.600.000

 

- Sirius 5C 64 (mâm)

18.000.000

 

- Jupiter (5 B94)

22.000.000

 

- Jupiter (5 B95; 2S01; 5B92)

22.600.000

 

- Jupiter (5 B96)

24.500.000

 

- Jupiter (5 B93)

23.200.000

 

- Jupiter MX (2 S11; 5B91)

22.300.000

 

- Jupiter V (5 VT1)

21.500.000

 

- Jupiter V (5 VT2)

22.500.000

 

- Jupiter (5 SD1; 5SD2; 5SD3; 4B21)

24.000.000

 

- Jupiter (5 VT1; 5VT7)

26.200.000

 

- Nouvo (2B52)

24.500.000

 

- Nouvo (2B51)

23.000.000

 

- Nouvo (2B56)

24.500.000

 

- Nouvo (22 S2 STD)

25.000.000

 

- Nouvo (22 S2 RC)

25.200.000

 

- Nouvo (5P11)

31.700.000

 

- Nouvo (22 BST)

25.000.000

 

- Mio Ultimo 23B3

21.200.000

 

- Mio Ultimo 23B1

19.200.000

 

- Mio Ultimo

17.000.000

 

- Mio Ultimo (4P82; 4P83; 23B3; 4P84)

21.200.000

 

- Mio Classio 23C1

21.200.000

 

- Mio Classio 5WP1

17.000.000

 

- Mio Classio 5wP4; 5wP5; 5wPC; 5wPA

16.000.000

 

- Mio Classio 4D11; 4D12

21.000.000

 

- Mio Classio 23B1

19.000.000

 

- Amore 5wP2

17.000.000

 

- Maximo 5wP3; 5wP4; 5wP9

17.500.000

 

- Amore

18.000.000

 

- Cygnus 125

28.000.000

 

- Exciter (1S94; 1S92)

28.900.000

 

- Exciter(1S91)

27.500.000

 

- Exciter 5P71

31.700.000

 

- Exciter 1S94, 1S96

31.300.000

 

- Taurus 16S1

15.300.000

 

- Taurus 16S2

14.300.000

 

- Majesty

100.000.000

M

XE DO HÃNG SUZUKI SẢN XUẤT

 

 

- Smash Revo FK 110D

15.000.000

 

- Smash (XCD)

14.000.000

 

- Smash (XD)

15.900.000

 

- Smash (FK 110 ZSD; Revo 110 SD)

16.000.000

 

- Smash (FK 110 SCD)

17.300.000

 

- Viva (CDX)

20.300.000

 

- Viva (CSD)

21.300.000

 

- Viva (TSD; RFD)

22.500.000

 

- Wetcap

12.500.000

 

- Hayate 125SC

22.800.000

 

- Hayate 125S

21.000.000

 

- Hayate (UW 125SC; 125ZSC)

23.600.000

 

- Hayate (UW 125ZSCL)

24.000.000

 

- Xbike FL 125SD

21.000.000

 

- Xbike FL 125SCD

22.000.000

 

- Xbike XL 125ZSCL

24.000.000

 

- Skydrive UK 125SC

23.800.000

 

- Shogun R (XSD 125)

22.500.000

 

- Juara; FX; Fix; Khiss; RGV; RT; RLRV 120-125

38.000.000

 

- Amity 125

25.000.000

 

- Stria

32.000.000

 

- Stria R

36.000.000

 

- Avenis 150

68.000.000

 

- Epicuro 150

74.000.000

N

MỘT SỐ HIỆU KHÁC

 

 

- Hongking 125

8.000.000

 

- Piaggio 125 - 150cc (Việt Nam sản xuất)

55.000.000

 

- Piaggio Vespa 125 - 150cc (nhập)

125.000.000

 

- Excel II 150

35.500.000

 

- Excel I 150

31.000.000

 

- Honda Mastep 125

25.000.000

 

- Honda Joying 110

22.000.000

 

- Honda Joying 125

25.000.000

 

- Honda Racing 150

30.000.000

 

- Sapphire Bella 125

19.000.000

 

- Wendy

78.000.000

 

- Kwa đen, Xám CKD 110

15.000.000

 

- Vivio

23.000.000

 

- Fantom 125 dáng @

26.000.000

 

- Shapphire 125

21.000.000

 

- Mater Moto

16.000.000

 

- Dance

10.000.000

 

- Solona

44.400.000

 

- Candy

17.800.000

 

- Enjoy

18.900.000

 

- Moda

11.500.000

 

- Newkawa Max

9.800.000

 

- ESH @

15.000.000

 

- Rebel Min1

14.900.000

 

- Rebellusa

28.800.000

 

- Rebel Sport 170

30.700.000

 

- Rebel RB 125

15.000.000

 

- Rebel USA DD 150 E-8

45.000.000

 

- Rebel XL 150 ZH

16.380.000

 

- Biu S

59.200.000

 

- Maxarmanl

9.500.000

 

- Atlanta

15.000.000

 

- Max III plus

9.000.000

 

- Citi @

7.000.000

 

- Chituma

16.000.000

 

- Exotic

14.000.000

 

- Fortupe

24.200.000

 

- Asyw

10.000.000

 

- Huyue

23.000.000

 

- Dyor 150

15.000.000

 

- Super Harley

28.800.000

 

- Fondar S

20.000.000

 

- Honda CKD

12.900.000

 

- Kawasaki

11.000.000

 

- Vento Rebellian

50.000.000

 

- Zong Shen ZS 150ZH-2D 150cc

18.500.000

 

- Zong Shen ZS 175ZH-3D 175cc

19.000.000

 

- ZN 125T( K; F)

17.800.000

 

- Tuk -Tuk (xe lam)

17.000.000

O

SƠ MI RƠMOOC (GẮN VỚI MÁY CÀY)

3.000.000

P

XE BA BÁNH TRUNG QUỐC CÁC HIỆU

40.000.000

Riêng:

- Cách tính lệ phí trước bạ các loại xe cũ thực hiện theo Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ.

- Đối với một số loại xe gắn máy hai bánh do cơ sở trong nước sản xuất, lắp ráp đã có quy định trong bảng giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành nếu có thông báo giá bán của cơ sở đến cơ quan thuế (cao hay thấp) phù hợp với giá bán tại địa phương thì cơ quan thuế được điều chỉnh giá thu lệ phí trước bạ theo giá của cơ sở thông báo.

- Đối với những loại xe mới phát sinh mà trong bảng giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành không có, cơ quan thuế căn cứ thông báo giá của các cơ sở mà tính lệ phí trước bạ (trường hợp thông báo giá thấp hơn hóa đơn thì tính lệ phí trước bạ theo hóa đơn)./.





Quyết định 13/2008/QĐ-UBND huỷ bỏ Quyết định 14/2003/QĐ-UB Ban hành: 29/02/2008 | Cập nhật: 20/07/2013