Quyết định 13/2008/QĐ-UBND sửa đổ nội dung kèm theo Quyết định 52/2006/QĐ-UBND về đơn giá lập, thẩm định quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư dự án thủy điện Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
Số hiệu: 13/2008/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Tráng Thị Xuân
Ngày ban hành: 22/07/2008 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
 TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 13/2008/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 22 tháng 7 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 52/2006/QĐ-UBND 07/7/2006 CỦA UBND TỈNH VỀ ĐƠN GIÁ LẬP, THẨM ĐỊNH QUY HOẠCH CHI TIẾT CÁC KHU, ĐIỂM TÁI ĐỊNH CƯ DỰ ÁN THỦY ĐIỆN SƠN LA

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 39/2005/QĐ-BNN ngày 07 tháng 7 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc áp dụng đơn giá lập quy hoạch chi tiết các khu (điểm) tái định cư Dự án Thuỷ điện Sơn La;
Căn cứ Quyết định số 07/2006/QĐ-BNN ngày 24 tháng 01 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành giá quy hoạch nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2006 của UBND tỉnh Sơn La về việc Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá lập, thẩm định và quản lý quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư Dự án Thuỷ điện Sơn La;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 382/TTr-KHĐT ngày 16 tháng 7 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung về đơn giá lập, thẩm định quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư Dự án Thủy điện Sơn La tại quy định kèm theo Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2006 của UBND tỉnh Sơn La như sau:

1. Sửa đổi mục 1.2, khoản 1, Điều 4 và bảng 1 - phụ lục 01 quy định kèm theo Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2006 của UBND tỉnh Sơn La như sau:

"1.2. Chi phí quy hoạch phát triển KT-XH của khu (xã) tái định cư áp dụng đơn giá bảng 1 - Quyết định số 07/2006/QĐ-BNN ngày 24 tháng 01 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn như sau:"

Bảng 1: Giá lập quy hoạch phát triển KT-XH khu (xã) gắn với TĐC (thay thế Bảng 1 - phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2006 của UBND tỉnh Sơn La):

Giá quy hoạch tại biểu được áp dụng đơn giá bảng 1 Quyết định số 07/2006/QĐ-BNN đã được nhân các hệ số KMN = 1,2 và nhân với tỷ trọng sản phẩm là 50% (KTT = 0,5).

Nội dung chi phí

Quy mô diện tích vùng quy hoạch

≤1.000 ha

3.000 ha

15.000 ha

1. Đơn giá lập quy hoạch theo tỷ lệ bản đồ (ĐVT: đồng/ha):

1/5.000

46.200

30.080

 

1/10.000

 

20.060

15.040

1/25.000

 

 

12.336

2. Chi phí thẩm định quy hoạch; chi phí quản lý quy hoạch:

% / giá lập QH

7,6

7,5

7,1

Đơn giá quy định ở bảng trên được nhân thêm với hệ số KNN/TN = 1,05 trong trường hợp: tỷ lệ diện tích đất nông nghiệp so với diện tích đất tự nhiên trong vùng quy hoạch lớn hơn 8%.

Diện tích vùng quy hoạch có quy mô không trùng khớp với quy mô diện tích quy định tại bảng giá quy định trên thì tính toán theo phương pháp nội suy.

Sản phẩm giao nộp: 09 bộ tài liệu, 01 bộ đĩa CD hồ sơ được duyệt, gồm:

- Thuyết minh báo cáo tổng hợp, thuyết minh tóm tắt và các bảng biểu.

- Bản đồ hiện trạng KT-XH khu (xã) TĐC.

- Bản đồ màu quy hoạch phát triển KT-XH khu (xã) TĐC.

Các chi phí khác: được xác định theo tỷ lệ phần trăm của chi phí lập Quy hoạch phát triển KT-XH, cụ thể.

- Chi phí lập nhiệm vụ thiết kế (đề cương): 2%

- Chi phí thẩm định quy hoạch; chi phí quản lý quy hoạch (theo quy định tại biểu đơn giá bảng 1 nêu trên).

- Chi phí thẩm định nhiệm vụ thiết kế - Dự toán: Được tính bằng 10% chi phí thẩm định quy hoạch.

2. Bổ sung mục 1.3, khoản 1, Điều 4 quy định kèm theo Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2006 của UBND tỉnh Sơn La như sau:

c) Chi phí quy định tại bảng 2, bảng 3 - phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2006 của UBND tỉnh Sơn La được nhân thêm hệ số KĐC = 1,25 theo quy định tại Thông tư số 03/2008/TT-BXD ngày 25 tháng 01 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn điều chỉnh dự toán công trình.

3. Sửa đổi mục 1.4 Điều 4 quy định kèm theo Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2006 của UBND tỉnh Sơn La như sau:

"1.4. Chi phí cho công tác đo đạc lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2000: Thực hiện theo nội dung Công văn số 2892/UBND-KTN ngày 22 tháng 11 năm 2007 của UBND tỉnh Sơn La về việc công bố đơn giá xây dựng công trình phần khảo sát theo Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng và được điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí ca máy theo các hệ số quy định tại Văn bản số 124/HD-XD ngày 14 tháng 3 năm 2007 của Sở Xây dựng Sơn La và các quy định hiện hành".

4. Sửa đổi mục 1.5 Điều 4 quy định kèm theo Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2006 của UBND tỉnh Sơn La như sau:

"1.5. Chi phí cho công tác đo đạc lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500: Thực hiện theo nội dung Công văn số 2892/UBND-KTN ngày 22 tháng 11 năm 2007 của UBND tỉnh Sơn La về việc công bố đơn giá xây dựng công trình phần khảo sát theo Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng và được điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí ca máy theo các hệ số quy định tại Văn bản số 124/HD-XD ngày 14 tháng 3 năm 2007 của Sở Xây dựng Sơn La và các quy định hiện hành".

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Trưởng Ban quản lý Dự án tái định cư Thủy điện Sơn La; Chủ tịch Hội đồng thẩm định TĐC tỉnh; Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng phát triển; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bộ Tài Chính;
- TT Tỉnh uỷ, HĐND tỉnh (b/c);
- TT UBND tỉnh;
- Phó ban TT BCĐ TĐC tỉnh;
- Như Điều 3 (t/h);
- PCVP theo dõi TĐC;
- Đăng Công báo;
- Lưu: VT, TĐC(4). Thụy 50b.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tráng Thị Xuân