Quyết định 52/2006/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ
Số hiệu: 52/2006/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Nguyễn Văn Thiện
Ngày ban hành: 31/05/2006 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 52/2006/QĐ-UBND

 Quy Nhơn, ngày 31 tháng 5 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU MỘT SỐ LOẠI XE HAI BÁNH GẮN MÁY ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/3/2002 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về lệ phí trước bạ;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 1256/TTr-CT ngày 15/5/2006,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng phụ lục sửa đổi, bổ sung về giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và bổ sung, điều chỉnh Quyết định số 36/2006/QĐ-UBND ngày 06/4/2006 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan liên quan, các cơ sở kinh doanh xe máy và các đối tượng nộp lệ phí trước bạ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thiện

 

BẢNG PHỤ LỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ GIÁ TỐI THIỂU MỘT SỐ LOẠI XE 2 BÁNH GẮN MÁY ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Kèm theo Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 31/5/2006 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

STT

ĐẶC ĐIỂM CỦA TÀI SẢN

GIÁ TRỊ TÀI SẢN MỚI 100%

GHI CHÚ

TÊN NHÃN HIỆU XE

SỐ LOẠI

 

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

 

A. CÁC LOẠI XE GA

 

 

SAPPHIRE

125

22.800.000

 

 

YMT

FORCE 125

15.900.000

 

 

YAMAHA

BREEZE XC125BR

40.400.000

 

B. CÁC LOẠI XE SỐ

I.

Các loại xe có dung tích xi lanh từ trên 50cm3 đến 111 cm3

 

1.

AMIGO

II (SA1)

9.450.000

 

2.

ANGEL

II (VAD)

11.600.000

 

3.

ANGEL

II (VAG)

12.300.000

 

4.

ANGEL

VA8, VA6

12.300.000

 

5.

ANWEN

C110

6.450.000

 

6.

ARROW

110-6

6.500.000

 

7.

BOSS

SB1

8.600.000

 

8.

BOSS

SB4

8.800.000

 

9.

DAIMU

110

7.400.000

 

10.

ESPECIAL

100H

7.100.000

 

11.

FETCHING

110

6.400.000

 

12.

FUZIX

110

5.850.000

 

13.

INCO

-

8.400.000

 

14.

JACOSI

-

5.300.000

 

15.

KINEN

-

4.700.000

 

16.

KORESIAM

110

7.300.000

 

17.

KRIS

100

6.550.000

 

18.

MAGIC 110

VAA

12.900.000

 

19.

MAGIC 110R

VA9

13.900.000

 

20.

MAGIC 110RR

VA1

14.900.000

 

21.

MANDO

-

7.400.000

 

22.

MASTA

-

5.750.000

 

23.

MYSTIC

110

5.000.000

 

24.

NEW VMC

110-2

7.500.000

 

25.

PELIGAN

-

5.000.000

 

26.

PLATCO

110

4.900.000

 

27.

PLAZIX

110

4.950.000

 

28.

PROUD

-

6.800.000

 

29.

SAMWEI

110-6

5.650.000

 

30.

SASUNA

110RS

5.600.000

 

31.

SPACEMAN

100

5.100.000

 

32.

SUZUKI

SMASH FD110 XCD

14.200.000

 

33.

SUZUKI

SMASH FD110 XCSD

14.990.000

 

34.

SUZUKI

SMASH FD110 XCDL

14.200.000

 

35.

SUZUKI

VIVA FD110 CDX

20.500.000

 

36.

SUZUKI

VIVA FD110 CSD

21.500.000

 

37.

TIRANA

100 H, 110 K

5.100.000

 

38.

TOXIC

-

5.200.000

 

39.

VECSTAR

100ZS

4.800.000

 

40.

VICKI

110

6.550.000

 

41.

WADER

100

5.700.000

 

42.

WADER

110

7.300.000

 

43.

WIDER

VN

5.250.000

 

44.

YAMAHA

JUPITER 2S01

22.600.000

 

45.

YAMAHA

JUPITER 2S11

21.600.000

 

46.

YAMAHA

JUPITER 4B21

24.000.000

 

47.

YAMAHA

SIRIUS 3S31

15.500.000

 

48.

YAMAHA

SIRIUS 3S41

16.500.000

 

II.

Các loại xe có dung tích xi lanh từ trên 111cm3 đến 125cm3

 

49.

SUZUKI

SHOGUN FD125 XSD

22.500.000

 

50.

HONDA

FUTURE NEO LVLA

21.500.000

 

III.

Các loại xe có dung tích xi lanh từ trên 125cm3 đến 150cm3

 

51.

YAMAHA

EXCITER 1S91

27.500.000

 

52.

YAMAHA

EXCITER 1S92

28.900.000

 

 





Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 21/12/1999 | Cập nhật: 22/06/2011