Quyết định 36/2006/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng và sửa chữa năm 2006 do Ủy ban nhân dân Quận 8 ban hành
Số hiệu: | 36/2006/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Nguyễn Đô Lương |
Ngày ban hành: | 18/09/2006 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 30/09/2006 | Số công báo: | Số 35 |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2006/QĐ-UBND |
Quận 8, ngày 18 tháng 9 năm 2006 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ SỬA CHỮA NĂM 2006
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2005 của Chính phủ về việc quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quy định về công tác quản lý các dự án đầu tư trong nước;
Căn cứ Quyết định số 45/2006/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2006 nguồn vốn ngân sách tập trung, vốn khấu hao cơ bản từ phụ thu tiền điện, vốn từ nguồn thu quảng cáo Đài truyền hình, vốn huy động từ Quỹ hỗ trợ phát triển, vốn từ Quỹ hỗ trợ và sắp xếp doanh nghiệp Nhà nước, vốn phụ thu tiền nước;
Căn cứ Nghị quyết Hội đồng nhân dân quận kỳ họp lần thứ 6 (khóa IX);
Theo đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch quận 8 tại Tờ trình số 148/TT-TCKH ngày 07 tháng 9 năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng và sửa chữa lớn năm 2006 thuộc nguồn vốn đầu tư phân cấp và nguồn vốn ngân sách quận theo danh mục công trình đầu tư đính kèm.
Điều 2. Các chủ đầu tư có trách nhiệm:
1. Thực hiện đầy đủ các quy định về đầu tư đối với các công trình khởi công mới. Hoàn thành thanh toán và quyết toán vốn đầu tư khối lượng công trình chuyển tiếp năm 2006 theo đúng quy định.
2. Hoàn tất các thủ tục đầu tư đối với danh mục các công trình chuẩn bị đầu tư ban hành kèm theo Quyết định này; thời gian hoàn tất hồ sơ báo cáo kinh tế - kỹ thuật, thiết kế thi công trước ngày 30 tháng 11 năm 2006.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 07 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2337/QĐ-UBND ngày 07 tháng 04 năm 2006 của Ủy ban nhân dân quận 8.
Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận 8, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch quận 8, Trưởng Phòng Quản lý đô thị quận 8, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường quận 8, Trưởng Phòng Kinh tế quận 8, Trưởng Phòng Giáo dục quận 8, Giám đốc Ban quản lý dự án khu vực đầu tư xây dựng quận 8, Giám đốc Trung tâm Y tế quận 8, Giám đốc Kho bạc Nhà nước quận 8, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ NĂM 2006
(Theo Quyết định số 36/2006/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2006 của Ủy ban nhân dân quận 8)
ĐVT: triệu đồng
STT |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Tổng vốn đầu tư |
Kế hoạch 2006 |
Phân công chủ đầu tư |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
NSTP phân cấp |
Huy động dân |
Vốn NS quận |
|||||||
|
TỔNG CỘNG: (I+II) |
|
|
75.625 |
45.187 |
32.614 |
235 |
12.338 |
|
|
I |
Công trình thanh toán khối lượng đọng và chuyển tiếp: |
|
|
39.122 |
17.508 |
11.998 |
235 |
5.275 |
|
|
1 |
Đường vào Trung tâm TDTT quận 8 |
P5 |
Dài 90,2m, rộng 6,1-7,8m, không vỉa hè |
1.760 |
48 |
48 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
2 |
Di dời hệ thống điện khu trung tâm hành chính quận 8 |
P5 |
Xây dựng mới 3 trụ; kéo mới 420m dây đơn tuyến |
1.945 |
81 |
81 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
3 |
Xây dựng tường rào, đền bù giải tỏa Trường Tiểu học Âu Dương Lân |
P3 |
Tường rào dài 135,2m, ĐBGT |
3.874 |
10 |
|
|
10 |
BQLDA Q8 |
|
4 |
Xây dựng tường rào, nhà bảo vệ Trường Mầm non phường 2 ( 41 Dạ Nam) |
41 Dạ Nam |
Xây dựng mới, tổng khuôn viên đất 1.620m2, nhà cấp 2, 1 trệt 2 lầu |
4.844 |
644 |
644 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
5 |
Mở rộng Trường Tùng Thiện Vương |
P12 |
XD mới 1.641m2, cải tạo 162m2, nâng tầng 777m2. Tăng 17 phòng học và các phòng chức năng |
5.191 |
4.235 |
4.235 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
6 |
Mở rộng Trường THCS Chánh Hưng |
P5 |
|
4.998 |
2.600 |
2.600 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
7 |
Phòng khám đa khoa Xóm Củi |
P12 |
|
5.199 |
4.199 |
4.199 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
8 |
Nâng nền trước trụ sở Ủy ban nhân dân phường 14 |
P14 |
|
178 |
20 |
20 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
9 |
Hẻm 238 đường Quốc lộ 50 |
P6 |
|
377 |
56 |
56 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
10 |
Hẻm 2889 Phạm Thế Hiển |
P7 |
|
382 |
75 |
75 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
11 |
Hẻm 2805 Phạm Thế Hiển |
P7 |
|
283 |
40 |
40 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
12 |
Nhà Văn hóa phường 14 |
P14 |
|
1.200 |
1,006 |
|
|
1,006 |
BQLDA Q8 |
Vốn tài trợ XĐGN 300 tr.đ |
13 |
Trụ sở Công an phường 11 |
P11 |
DTKV: 258m2. DT sàn 687m2, 1 trệt 2 lầu |
1.430 |
1,177 |
|
|
1,177 |
BQLDA Q8 |
|
14 |
Hẻm 109 Dương Bá Trạc |
P1 |
|
1.970 |
443 |
|
|
443 |
BQLDA Q8 |
Ctr VĐ nhân dân hiến đất |
15 |
Hẻm 219 Tạ Quanh Bửu |
P3 |
|
245 |
100 |
|
|
100 |
BQLDA Q8 |
|
16 |
Hẻm Đình An Tài - Rạch Cùng |
P7 |
|
1.137 |
401 |
|
|
401 |
BQLDA Q8 |
Ctr VĐ nhân dân hiến đất |
17 |
Nâng cấp đường nội bộ cư xá Chánh Hưng Lô B-C |
P 9 |
|
962 |
424 |
|
|
424 |
BQLDA Q8 |
|
18 |
Nâng cấp đường nội bộ cư xá Chánh Hưng Lô F-H |
P 9 |
|
938 |
309 |
|
|
309 |
BQLDA Q8 |
|
19 |
Hẻm 79 Bến Phú Định |
P16 |
|
1.202 |
633 |
|
146 |
487 |
BQLDA Q8 |
Ctr VĐ nhân dân hiến đất |
20 |
Nâng cấp hẻm khu phố 4 phường 16 và hẻm 2733 khu phố 2 phường 7 quận 8 (Công trình phòng chống lụt bão năm 2004) |
P7 & P16 |
Nâng cấp bờ bao tổng chiều dài 1,000m và một số hẻm ven kênh rạch. |
589 |
589 |
|
89 |
500 |
Phòng Kinh tế Q8 |
Vốn ngân sách 500 triệu đồng, phần còn lại vận động nhân dân đóng góp |
21 |
Duy tu sửa chữa các hạng mục công trình phòng chống lụt bão năm 2005 |
Q8 |
|
418 |
418 |
|
|
418 |
Phòng Kinh tế quận 8 |
|
II |
Công trình khởi công mới: |
|
|
36.503 |
27.679 |
20.616 |
0 |
7.063 |
|
|
1 |
Xây dựng Hội Trường Văn hóa quận 8 |
P5 |
|
6.900 |
6.900 |
6.900 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
2 |
Nâng cấp hẻm 329 Bùi Minh Trực (hẻm vào Hương Huyền) |
P5 |
|
1.300 |
1.300 |
1.300 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
3 |
Trụ sở UBND phường 9 |
P9 |
XD mới 1 trệt 2 lầu |
2.714 |
1.500 |
1.500 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
4 |
Trụ sở UBND phường 2 (Trường Au Dường Lân - cơ sở 2) |
P2 |
XD mới 1 trệt 2 lầu |
3.838 |
1.500 |
1.500 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
5 |
Trụ sở UBND phường 10 |
P10 |
XD mới 1 trệt 2 lầu |
2.513 |
1.500 |
1.500 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
6 |
Sửa chữa Trường Mầm non Tuổi Ngọc |
P6 |
|
1.852 |
1.852 |
1.852 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
7 |
Sửa chữa cải tạo Trường Tiểu học Bông Sao |
P5 |
|
749 |
749 |
749 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
8 |
Nhà Văn hóa phường 3 |
P3 |
Kho chiếu cũ hẻm 102 ADL (181m2 DT sàn 621m2) |
1.815 |
1.815 |
1.815 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
9 |
Nhà Văn hóa phường 7 |
P7 |
Khu đất phía sau UBND P7 (428,6m2) DT sàn 848,7m2 |
2.948 |
1.500 |
1.500 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
10 |
Nhà Văn hóa phường 2 |
P2 |
Khu Caritas đường Tạ Quang Bửu DTKV 206,8m2 DT sàn 585,3m2 |
1.812 |
1.000 |
1.000 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
11 |
Trạm Y tế phường 3 |
P3 |
|
2.090 |
1.000 |
1.000 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
12 |
Mua sắm trang thiết bị Phòng khám đa khoa Xóm Củi |
P12 |
|
2.049 |
2,049 |
|
|
2.049 |
Trung tâm Y tế quận 8 |
|
13 |
Sửa chữa cải tạo Trường Tiểu học Thái Hưng (đường Phạm Thế Hiển) |
P4 |
|
373 |
373 |
|
|
373 |
BQLDA Q8 |
|
14 |
Sửa chữa cải tạo Trường Tiểu học Thái Hưng (đường Tạ quang Bửu) |
P4 |
|
338 |
338 |
|
|
338 |
BQLDA Q8 |
|
15 |
Sửa chữa cải tạo Trường Tiểu học An Phong |
P7 |
|
198 |
198 |
|
|
198 |
BQLDA Q8 |
|
16 |
Sửa chữa cải tạo Trường Hồng Đức |
P14 |
|
500 |
500 |
|
|
500 |
BQLDA Q8 |
|
17 |
Sửa chữa cải tạo Trường Tiểu học Nguyễn Nhược Thị |
P15 |
|
248 |
248 |
|
|
248 |
BQLDA Q8 |
|
18 |
Duy tu đường Hồ Học Lãm |
P16 |
San lấp các vũng sâu, bù vênh, thảm bê tông nhựa dày 7cm. |
303 |
303 |
|
|
303 |
BQLDA Q8 |
|
19 |
Xây dựng trụ sở Phường đội và Khối dân vận phường 14 |
P14 |
|
747 |
747 |
|
|
747 |
BQLDA Q8 |
|
20 |
Nâng cấp đường Trần Nguyên Hãn |
P13 |
|
710 |
327 |
|
|
327 |
BQLDA Q8 |
|
21 |
Nâng cấp đường Nguyễn Văn Của |
P13 |
|
1.028 |
502 |
|
|
502 |
BQLDA Q8 |
|
22 |
Hệ thống thoát nước hẻm 1/1A đường Phạm Hùng |
P4 |
|
334 |
334 |
|
|
334 |
BQLDA Q8 |
|
23 |
Khảo sát và lập hồ sơ kỹ thuật các tuyến đường chính (quận và sở quản lý) |
Quận 8 |
|
343 |
343 |
|
|
343 |
BQLDA Q8 |
|
24 |
Khảo sát và lập hồ sơ kỹ thuật các hẻm của các phường 1 đến phường 16 |
Ph 1 đến Ph 16 |
|
801 |
801 |
|
|
801 |
BQLDA Q8 |
|
III |
Công trình chuẩn bị đầu tư: |
|
|
109.684 |
470 |
390 |
0 |
80 |
|
|
a |
Khối văn xã: |
|
|
36.880 |
150 |
150 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Phủ nhựa đường chạy Sân vận động quận 8 |
P.5 |
|
4.862 |
10 |
10 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
2 |
Xây dựng cải tạo Trường Tiểu học Vàm Cỏ Đông |
P4 |
|
1.533 |
10 |
10 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
3 |
Xây dựng, sửa chữa Trường Dương Bá Trạc |
P2 |
2 phòng chức năng + s/c nhà hiện hữu |
700 |
10 |
10 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
4 |
Xây dựng mới hội Trường và sửa chữa cải tạo Trường Chánh Hưng |
P5 |
|
4.119 |
10 |
10 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
5 |
Sửa chữa Trường Lý Thái Tổ |
P11 |
|
2.800 |
10 |
10 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
6 |
Sửa chữa nâng cấp Trường Tiểu học Rạch Ông |
P2 |
|
2.600 |
10 |
10 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
7 |
Trường Mầm non phường 2 (41 Dạ Nam) |
P2 |
|
3.500 |
10 |
10 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
8 |
Xây dựng mở rộng Trường Au Dương Lân |
P3 |
|
2.500 |
10 |
10 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
9 |
Trường Mầm non phường 13 |
P13 |
|
4.969 |
10 |
10 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
10 |
Nhà Văn hóa phường 1 |
P1 |
XD mới 1 trệt 2 lầu |
2.900 |
10 |
10 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
11 |
Nhà Văn hóa phường 16 |
P16 |
XD mới 1 trệt 1 lầu |
2.500 |
10 |
10 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
12 |
Trạm Y tế phường 5 |
P5 |
|
1.897 |
10 |
10 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
13 |
Trạm Y tế phường 4 |
P4 |
|
850 |
10 |
10 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
14 |
Trạm Y tế phường 7 |
P7 |
|
700 |
10 |
10 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
15 |
Trạm Y tế phường 16 |
P16 |
|
450 |
10 |
10 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
b |
Khối Giao thông: |
|
|
11.193 |
150 |
80 |
0 |
70 |
|
|
1 |
Sửa chữa đường số 12 (đoạn từ đường Phạm Hùng đến đường 1011) |
P5 |
|
3.200 |
10 |
10 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
2 |
Đường bên hông khu trung tâm hành chính |
P5 |
|
3.100 |
10 |
10 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
3 |
Đấu nối hệ thống thoát nước khu Trung tâm hành chính quận 8 |
P5 |
|
296 |
10 |
10 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
4 |
Đường vào Trường Tùng Thiện Vương |
P12 |
|
792 |
10 |
10 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
5 |
Đường Đinh Hòa |
P11 |
Nâng nền hiện hữu bằng đá 0x4, trải bê tông nhựa nóng dày 7cm, nâng cấp lề đường |
995 |
10 |
10 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
6 |
Đường Phong Phú |
P12 |
Nâng cấp lề đường |
1.200 |
10 |
10 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
7 |
Đường Cần Giuộc |
P12 |
Nâng nền hiện hữu bằng đá 0x4, trải bê tông nhựa nóng dày 7cm, nâng cấp lề đường |
480 |
10 |
10 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
8 |
Đường Võ trứ |
P9 |
Nâng nền hiện hữu bằng đá 0x4, trải bê tông nhựa nóng dày 7cm, nâng cấp lề đường |
500 |
10 |
10 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
9 |
Hệ thống thoát nước hẻm 1/16A đường Phạm Hùng |
P4 |
|
300 |
10 |
|
|
10 |
BQLDA Q8 |
|
10 |
Hệ thống thoát nước đường Huỳnh Thị Phụng |
P4 |
|
330 |
10 |
|
|
10 |
BQLDA Q8 |
|
11 |
Hệ thống thoát nước đường Tạ Quang Bữu |
P4 |
|
|
10 |
|
|
10 |
BQLDA Q8 |
|
12 |
Hẻm 2385 đường Phạm Thế Hiển |
P6 |
|
|
10 |
|
|
10 |
BQLDA Q8 |
|
13 |
Hẻm 103 đường Bến Phú Định |
P16 |
|
|
10 |
|
|
10 |
BQLDA Q8 |
|
14 |
Hẻm 111A Bến Phú Định |
P16 |
|
|
10 |
|
|
10 |
BQLDA Q8 |
|
15 |
Hẻm 28 An Dương Vương |
P16 |
|
|
10 |
|
|
10 |
BQLDA Q8 |
|
c |
Khối khác: |
|
|
19.933 |
60 |
50 |
0 |
10 |
|
|
1 |
Sân trước Trung tâm Hành chính quận 8 |
P5 |
|
4.900 |
10 |
10 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
2 |
Xây dựng trụ sở Phòng Quản lý đô thị - Phòng Tài nguyên và Môi Trường |
P5 |
|
4.975 |
10 |
10 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
3 |
Xây dựng trụ sở Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng quận 8 |
P5 |
|
3.710 |
10 |
10 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
4 |
XD mở rộng Đài Liệt sĩ phường 7 |
P7 |
|
4.998 |
10 |
10 |
|
|
Cty DVCIQ8 |
|
5 |
Kho Công sản quận 8 |
|
|
800 |
10 |
10 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
6 |
SC Phường đội phường 9 |
P9 |
Tổng diện tích sàn XD: 199,32m2, 1 trệt 2 lầu |
550 |
10 |
|
|
10 |
BQLDA Q8 |
|
d |
Khối phường |
|
|
41.678 |
110 |
110 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Trụ sở UBND phường 1 |
P1 |
XD mới 1 trệt 2 lầu |
2.900 |
10 |
10 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
2 |
Trụ sở UBND phường 4 |
P4 |
XD mới 1 trệt 2 lầu |
3.600 |
10 |
10 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
3 |
Trụ sở UBND phường 6 |
P6 |
XD mới 1 trệt 2 lầu |
5.650 |
10 |
10 |
|
|
BQLDA Q8 |
Trong đó BTGT: 1,5tỷ |
4 |
Trụ sở UBND phường 7 |
P7 |
XD mới 1 trệt 2 lầu |
3.680 |
10 |
10 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
5 |
Trụ sở UBND phường 15 |
P15 |
XD mới 1 trệt 2 lầu |
3.500 |
10 |
10 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
6 |
Trụ sở UBND phường 3 |
P3 |
XD mới 1 trệt 2 lầu |
4.000 |
10 |
10 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
7 |
Trụ sở UBND phường 5 |
P5 |
XD mới 1 trệt 2 lầu |
4.000 |
10 |
10 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
8 |
Trụ sở UBND phường 8 |
P8 |
XD mới 1 trệt 2 lầu |
4.000 |
10 |
10 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
9 |
Trụ sở UBND phường 11 |
P11 |
XD mới 1 trệt 2 lầu |
3.000 |
10 |
10 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
10 |
Trụ sở UBND phường 13 |
P13 |
XD mới 1 trệt 2 lầu |
3.000 |
10 |
10 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
11 |
Trụ sở UBND phường 14 |
P14 |
XD mới 1 trệt 2 lầu |
4.348 |
10 |
10 |
|
|
BQLDA Q8 |
|
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND về kế hoạch hành động bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm đến năm 2010 Ban hành: 29/12/2006 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND điều chỉnh bảng quy định kèm theo Quyết định 48/2005/QĐ-UBND quy định thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 29/12/2006 | Cập nhật: 01/09/2014
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND về lập, chấp hành và quyết toán ngân sách sự nghiệp giáo dục quận 8 do Uỷ ban nhân dân Quận 8 ban hành Ban hành: 28/12/2006 | Cập nhật: 25/12/2007
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND về Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 07/12/2006 | Cập nhật: 25/10/2010
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND về Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông Ban hành: 20/11/2006 | Cập nhật: 03/04/2014
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 26/09/2006 | Cập nhật: 21/01/2011
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND quy định nhiệm vụ, quyền hạn về công tác nội vụ của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn Ban hành: 11/10/2006 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND quy định thẩm quyền, địa hạt thực hiện công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 08/09/2006 | Cập nhật: 10/09/2010
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng công trình tỉnh Đồng Tháp - Phần xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 24/08/2006 | Cập nhật: 27/04/2011
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND về Quy chế đấu thầu, đấu giá trong khai thác gỗ cây đứng tại Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 14/07/2006 | Cập nhật: 18/12/2010
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí bến bãi tại Cảng Phan Thiết do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 05/06/2006 | Cập nhật: 29/10/2009
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND quy định về tổ chức các cuộc họp của các cơ quan hành chính nhà nước Ban hành: 05/07/2006 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND về quy định chi trả chế độ hỗ trợ hoạt động hội đồng nhân dân các cấp tại địa phương Ban hành: 09/06/2006 | Cập nhật: 06/03/2013
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND về việc phân cấp, ủy quyền quyết định đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, thẩm định thiết kế cơ sở các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng ngân sách Nhà nước do địa phương quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 10/05/2006 | Cập nhật: 20/10/2009
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 60/2001/QĐ-UB và 104/2002/QĐ-UB quy định ưu đãi, khuyến khích đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 04/05/2006 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND hủy bỏ các khoản 1,2 điều 5 Quyết định 144/2003/QĐ-UB về kiểm soát giết mổ động vật, sản phẩm động vật và kiểm tra vệ sinh thú y thực phẩm có nguồn gốc động vật trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 10/05/2006 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND về đổi tên Sở Thương mại và Du lịch tỉnh Bình Định Ban hành: 04/05/2006 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2006 nguồn vốn ngân sách tập trung, vốn khấu hao cơ bản từ phụ thu tiền điện, vốn từ nguồn thu quảng cáo Đài Truyền hình, vốn huy động từ Quỹ Hỗ trợ phát triển, vốn từ Quỹ hỗ trợ và sắp xếp doanh nghiệp Nhà nước, vốn phụ thu tiền nước do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 28/03/2006 | Cập nhật: 10/06/2006
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND quy định chế độ chi đảm bảo cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/05/2006 | Cập nhật: 13/12/2012
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND bổ sung lĩnh vực cấp và gia hạn Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm vào Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “Một cửa” của Sở Y tế tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/04/2006 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng các khoản thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực điện lực trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 10/04/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý xây dựng khu dân cư Đồng An 2, xã Bình Hòa, huyện Thuận An tỉnh Bình Dương Ban hành: 16/02/2006 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 109/2005/QĐ-UBND quy định về phân loại đất và giá đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/12/2005 | Cập nhật: 15/02/2020
Quyết định 109/2005/QĐ-UBND về công tác quản lý các dự án đầu tư trong nước do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 20/06/2005 | Cập nhật: 23/09/2006
Nghị định 16/2005/NĐ-CP về việc quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Ban hành: 07/02/2005 | Cập nhật: 29/09/2012