Quyết định 109/2005/QĐ-UBND quy định về phân loại đất và giá đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 109/2005/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Lê Thị Quang |
Ngày ban hành: | 20/12/2005 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 109/2005/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 20 tháng 12 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH VỀ PHÂN LOẠI ĐẤT VÀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa X ngày 26 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 Chính phủ;
Thực hiện Kết luận số 104-KL/TU ngày 21/11/2003 - Kết luận Hội nghị Ban Thường vụ Tỉnh ủy kỳ 69;
Thực hiện Nghị quyết số 64/2005/NQ-HĐND ngày 08/12/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Khóa XVI, kỳ họp thứ 5 về việc “Cho ý kiến giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2006”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại tờ trình số 1509/TTr-STC ngày 04/11/2005 về việc “Đề nghị phê duyệt bổ sung, điều chỉnh phân loại đất và xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng phân loại đất và giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; gồm:
1 - Đất trồng cây hàng năm.
2 - Đất trồng cây lâu năm.
3 - Đất nuôi trồng thủy sản.
4 - Đất rừng sản xuất.
5 - Đất ở tại nông thôn; trong đó:
- Các vị trí ven trục đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch.
- Các vị trí còn lại,
6 - Đất ở tại đô thị.
(Chi tiết phân loại đất và giá 06 loại đất nêu trên có biểu kèm theo)
7 - Đất nông nghiệp khác: Được xác định bằng 100% giá đất nông nghiệp tương ứng liền kề theo quy định tại Quyết định này.
8- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn (Ở tất cả các vị trí) và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị được xác định như sau:
- Đối với thị xã Tuyên Quang và huyện Yên Sơn: Được xác định bằng 60% giá đất ở vị trí liền kề theo giá đất được quy định tại Quyết định này.
- Đối với các huyện còn lại: Được xác định bằng 55% giá đất ở vị trí liền kề theo quy định tại Quyết định này.
9 - Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp: Được xác định bằng 100% giá đất ở tương ứng tại các vị trí hoặc khu vực liền kề theo quy định tại Quyết định này.
Điều 2. Bảng phân loại đất và giá các loại đất quy định tại Điều 1 Quyết định này là căn cứ để thực hiện các chính sách pháp luật về đất đai theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
Phân loại đất và giá các loại đất quy định tại Quyết định này được thực hiện kể từ ngày 01/01/2006 theo quy định của pháp luật về đất đai.
Đối với những dự án đã phê duyệt phương án đền bù; phê duyệt dự toán đền bù từ ngày 31/12/2005 trở về trước nhưng chưa trả tiền đền bù thì thực hiện đền bù theo giá quy định tại Quyết định số 45/2005/QĐ-UB ngày 21/4/2005 của UBND tỉnh.
Đối với những dự án dã quyết định thu hồi đất trước ngày 01/01/2006 nhưng chưa phê duyệt phương án đền bù hoặc chưa phê duyệt dự toán đền bù thì giá đền bù thực hiện theo quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Giao trách nhiệm: Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Giao thông - Vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ của ngành có trách nhiệm tổ chức, kiểm tra thực hiện Quyết định này theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước và của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 45/2005/QĐ-UB ngày 21/4/2005 của UBND tỉnh quy định về phân loại đất và giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Trưởng các ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BIỂU SỐ: 01
ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của UBND tỉnh)
Số TT |
Hạng đất |
Khung giá tại Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
|
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
|
1.000 |
47.500 |
|
1 |
Hạng 1 |
|
|
|
2 |
Hạng 2 |
|
|
16.800 |
3 |
Hạng 3 |
|
|
11.420 |
4 |
Hạng 4 |
|
|
8.570 |
5 |
Hạng 5 |
|
|
5.540 |
6 |
Hạng 6 |
|
|
1.510 |
BIỂU SỐ: 02
ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của UBND tỉnh)
Số TT |
Hạng đất |
Khung giá tại Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
|
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
|
800 |
45.000 |
|
1 |
Hạng 1 |
|
|
10.080 |
2 |
Hạng 2 |
|
|
8.570 |
3 |
Hạng 3 |
|
|
6.170 |
4 |
Hạng 4 |
|
|
3.140 |
5 |
Hạng 5 |
|
|
960 |
BIỂU SỐ: 03
ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của UBND tỉnh)
Số TT |
Hạng đất |
Khung giá tại Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
|
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
|||
|
|
500 |
20.000 |
|
1 |
Hạng 1 |
|
|
7.000 |
2 |
Hạng 2 |
|
|
5.950 |
3 |
Hạng 3 |
|
|
4.280 |
4 |
Hạng 4 |
|
|
2.180 |
5 |
Hạng 5 |
|
|
610 |
BIỂU SỐ: 04
ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của UBND tỉnh)
Số TT |
Hạng đất |
Khung giá tại Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
|
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
|
500 |
24.000 |
|
1 |
Hạng 1 |
|
|
|
2 |
Hạng 2 |
|
|
12.000 |
3 |
Hạng 3 |
|
|
8.160 |
4 |
Hạng 4 |
|
|
6.120 |
5 |
Hạng 5 |
|
|
3.960 |
6 |
Hạng 6 |
|
|
1.080 |
PHỤ BIỂU SỐ: 5.1A
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TUYÊN QUANG
CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH: Quốc lộ, Tỉnh lộ;
CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG KHU CÔNG NGHIỆP; KHU THƯƠNG MẠI; KHU DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của UBND tỉnh)
Số TT |
Tên địa danh, vị trí đất ở ven trục đường giao thông chính (Quốc lộ, Tỉnh lộ); các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại khu du lịch |
Khung giá tại NĐ số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
|
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
|
2.500 |
600.000 |
|
I |
Đất ở vị trí ven đường Quốc lộ |
|
|
|
1 |
Quốc lộ số 2: |
|
|
|
|
+ Đoạn 1: Từ cầu Chả đến ngã 3 Bình Thuận (Tuyên Quang - Hà Nội) |
|
|
1.800.000 |
|
+ Đoạn 2: Từ cầu Đen đến Km 4 (Tuyên Quang - Hà Giang) |
|
|
1.800.000 |
|
+ Đoạn 3: Từ Km 4 đến hết địa phận xã Ỷ La (Tuyên Quang - Hà Giang) |
|
|
1.500.000 |
2 |
Quốc lộ số 2 C: |
|
|
|
|
+ Đoạn 1: Từ ranh giới đất xã Ỷ La đến giáp phường Minh Xuân đến ngã 3 Trường Y+ 130m |
|
|
700.000 |
|
+ Đoạn 2: Từ ngã 3 Trường Y-130m đến Cầu Ỷ La |
|
|
400.000 |
|
+ Đoạn 3: Từ Cầu Ỷ La đến hết địa phận xã Ỷ La |
|
|
100.000 |
3 |
Quốc lộ 37: |
|
|
|
|
+ Đoạn 1: Từ cầu Nông Tiến đến ngã 3 chân dốc đỏ |
|
|
1.500.000 |
|
+ Đoạn 2: Từ ngã 3 chân dốc đỏ đến hết địa phận xã Nông Tiến |
|
|
700.000 |
|
+ Đoạn 3: Từ ngã 3 Bình Thuận đến cổng X300 |
|
|
1.000.000 |
|
+ Đoạn 4: Từ cổng X300 đến hết địa phận xã Hưng Thành |
|
|
500.000 |
II |
Đất ở vị trí ven đường Tỉnh lộ: |
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ ĐT 185, Quốc lộ 37B: |
|
|
|
|
+ Đoạn 1: Từ km 0 đến Cầu Bê tông Thôn Thượng Nông Tiến |
|
|
700.000 |
|
+ Đoạn 2: Từ cầu Bê tông Thôn Thượng đến hết địa phận xã Tràng Đà |
|
|
400.000 |
2 |
Đường Tỉnh lộ khu kinh tế mới thanh niên |
|
|
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 Sở Tài nguyên và Môi trường đến hết địa phận xã Ỷ La |
|
|
500.000 |
III |
Đất ở vị trí ven khu công nghiệp: |
|
|
|
|
+ Nhà máy Xi măng |
|
|
400.000 |
IV |
Đất ở vị trí ven khu du lịch: |
|
|
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ ngã 3 đường Tân Trào đến hết nhà nghỉ công đoàn |
|
|
700.000 |
PHỤ BIỂU SỐ: 5.1B
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TUYÊN QUANG CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT |
Tên các xã |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
Đất tiếp giáp nội thị |
I |
Xã Hưng Thành |
600.000 |
480.000 |
160.000 |
720.000 |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ ngã ba Chợ Mận qua UBND xã, ra ngã 3 quốc lộ 37 (Gồm các xóm 9, 10, 11, 17, 18 và 19) |
- Khu dân cư ven trục đường từ UBND xã đến ngã 3 xóm 15 (nhà Tâm Việt) |
- Đoạn từ ngã ba xóm 15 đến hết xóm 14 |
|
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ ngã ba (Liên Minh cũ) vào đến ngã 3 trường cấp 1-2 (Gồm tổ 6 và xóm 10) |
- Khu dân cư ven trục đường từ ngã 3 HTX đến hết ngã 3 xóm 16 |
- Các khu dân cư khác còn lại. |
|
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ ngã 3 Hồng Châu đến Bến đất xóm 21 |
- Khu dân cư ven trục đường Gốc Thị từ QL2 đến ngã 3 đường liên xóm (Gồm các tổ 6,7,8 và xóm 10) |
|
|
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ Quốc lộ 2 đi dốc lò vôi (Tổ 4,5 xóm 19) |
- Khu dân cư từ bến đất đến hết xóm 22 |
|
|
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ cầu Ngọc Kim đến hết địa phận xóm 20 |
|
|
|
|
|
|
- Khu dân cư xóm 17 từ QL2 qua trạm xá Hưng Thành đến ngã 3 đường đi UBND xã |
|
|
|
|
|
|
|
- Khu dân cư xóm 20, 21 |
II |
Xã Ỷ La: |
600.000 |
480.000 |
160.000 |
720.000 |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường Trường Tiến đoạn từ Bệnh viện A đến ngã 4 trường Y (Gồm các xóm 6, 7, 8, 17, 18, 19 và 20) |
- Khu dân cư ven trục đường từ ngã 3 BCH quân sự tỉnh đi T235 (Gồm xóm 34, 35) |
|
|
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ ngã 4 Trường Y đến ngã 3 đường QL 2C tránh lũ Tân Hà (Gồm các xóm 5, 6) |
- Khu dân cư ven trục đường bê tông từ Cây Đa đến hết xóm 32 |
- Các khu dân cư khác còn lại. |
|
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ km 4 Quốc lộ 2 đến hết trường Mầm non |
- Khu dân cư ven trục đường đi trại Gà từ đường Tân Hà đến đường TrườngTiến (Gồm các xóm 7, 8, 9, 10) |
|
|
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ ngã 3 Quốc lộ 2 đi giếng H15 (xóm 24, 25, 26, 27) |
- Khu dân cư ven trục đường BV A qua BV Đông Y ra đến ngã 3 đường Tân Hà (Gồm các xóm 13, 14, 16) |
|
|
|
|
- Khu dân cư ven 3 trục đường bê tông Quốc lộ 2 ( Khu TThể XDTN cũ) đến hết xóm 21, 22 |
- Khu dân cư ven trục đường sau khu TT Tỉnh ủy từ cổng khu TT Tỉnh ủy đến ngã 3 đường rẽ đi BV Đông y (Gồm các xóm 14, 15) |
|
|
|
|
|
- Khu dân cư ven trục đường Từ (cây đa) xóm 32, 33 qua xóm 37, 38, đến trường chính trị |
|
|
|
|
|
- Khu dân cư ven trục đường Từ ngã 3 trường y qua xóm 3 đến cầu trung quốc |
|
|
|
|
|
- Khu dân cư ven trục đường bê tông nội bộ xóm 25 xã Ỷ La (từ đường đi giếng H15 đến hết khu dân cư xóm 25) |
|
|
|
|
|
|
|
- Khu dân cư xóm 20 |
Ill |
Xã Nông Tiến: |
600.000 |
240.000 |
80.000 |
|
|
|
- Khu dân cư từ bến phà Nông Tiến đến ngã 3 đường Tân Trào |
- Khu dân cư ven trục đường từ ngã 3 xóm 10 đi Trại Tằm (Gồm xóm 13) |
|
|
|
|
- Khu dân cư ven trục đường 379 cũ từ bến phà NT đến ngã 3 cây xăng |
- Khu dân cư ven trục đường BT quanh xóm 13 đến xóm 14. |
- Các khu dân cư khác còn lại. |
|
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ nhà nghỉ đến hết xóm 10 |
- Khu dân cư ven trục đường từ Quốc lộ 37 ra bờ sông Lô xóm 16 |
|
|
|
|
- Khu dân cư ven trục đường đường Tân Trào qua Trường Cấp 1 - 2 ra chân dốc Đỏ (Gồm các xóm 11, 12, 15) |
|
|
|
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ ngã 3 xóm 10 đến trường cấp 1 - 2 (Gồm các xóm 10, 11) |
|
|
|
|
|
|
- Khu dân cư ven trục Đường bê tông xóm 8 |
|
|
|
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ quốc lộ 37 cũ vào xí nghiệp Giấy |
|
|
|
|
|
- Khu dân cư ven trục đường Bê tông nội bộ xóm 15 |
|
|
IV |
Xã Tràng Đà: |
|
80.000 |
48.000 |
|
|
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ ngã 3 Đền Thượng qua XN Kẽm ra đường Nông Tiến Tân Long (Gồm các xóm 12, 13, 15) |
|
|
|
|
|
- Khu dân cư ven sông Lô từ xóm 9 qua bến đò Tân Hà đi xã Tân Long (Gồm các xóm 7, 8, 9) |
- Các khu dân cư khác còn lại. |
|
PHỤ BIỂU SỐ: 5.2A
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH: QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ; CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG; KHU CÔNG NGHIỆP; KHU THƯƠNG MẠI; KHU DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của UBND tỉnh)
Số TT |
Tên các vị trí, địa danh đất ở ven trục đường giao thông chính: Quốc lộ, Tỉnh lộ, Huyện lộ; các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại, khu du lịch |
Khung giá tại NĐ số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
|
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
|
2.500 |
600.000 |
|
I |
Đất ở vị trí ven đường Quốc lộ |
|
|
|
1. |
Quốc lộ số 2 |
|
|
|
1.1 |
Tuyên Quang đi Hà Nội |
|
|
|
|
- Từ Km 6 đến Km 9 |
|
|
800.000 |
|
- Từ Km 9 đến Km 11 |
|
|
1.000.000 |
|
- Từ Km 11 đến Km 13 |
|
|
1.200.000 |
|
- Từ Km 13 đến Km 14+500 (phần địa phận của xã Đội Cấn, phía TT Tân Bình áp dụng ở biểu đất ở đô thị) |
|
|
1.200.000 |
|
- Từ Km 14+500 đến Km15+500 (phần địa phận của xã Đội Cấn, phía TT Tân Bình áp dụng ở biểu đất ở đô thị) |
|
|
800.000 |
|
- Từ Km 15+500 đến Km17+500 (phần địa phận của xã Đội Cấn, phía TT Tân Bình áp dụng ở biểu đất ở đô thị) |
|
|
320.000 |
|
- Từ Km 17+500 đến UBND xã Đội Bình |
|
|
400.000 |
|
- Từ UBND xã Đội Bình đến hết địa phận huyện Yên Sơn |
|
|
250.000 |
1.2 |
Tuyên Quang đi Hà Giang |
|
|
|
|
- Từ Km 5 chân dốc cổng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh đến cổng trường Cao Đẳng Sư phạm Tuyên Quang |
|
|
600.000 |
|
- Từ cổng Trường Sư phạm Tuyên Quang đến Km 8+300 |
|
|
400.000 |
|
- Từ Km 8+300 đến Km 9+700 |
|
|
500.000 |
|
- Từ Km 9+700 đến đầu cầu Cơi |
|
|
400.000 |
|
- Từ đầu cầu Cơi đến Km11 |
|
|
500.000 |
|
- Từ Km11 đến hết km 13+100 (hết địa phận xã Thắng Quân) |
|
|
400.000 |
|
- Từ Km13+100 đến km15+700 |
|
|
200.000 |
|
- Từ Km15+700 đến km 17+300 |
|
|
150.000 |
|
- Từ Km17+300 đến hết địa phận huyện Yên Sơn |
|
|
90.000 |
2. |
Quốc lộ 2C |
|
|
|
2.1 |
Đường tránh lũ qua xã Thắng Quân |
|
|
|
|
- Từ giáp địa phận giáp xã Ỷ La đến hết xóm Làng mới xã Thắng Quân |
|
|
150.000 |
|
- Từ giáp xóm làng Mới đến đầu cầu Cơi (tiếp giáp Quốc lộ 2) |
|
|
150.000 |
2.2 |
Xã Thái Bình |
|
|
|
|
- Từ ngã ba Chanh đến đập tràn thuộc xóm Chanh 2, xã Thái Bình |
|
|
400.000 |
2.3 |
Xã Phú Thịnh |
|
|
|
|
- Từ đập tràn xóm Chanh 2 xã Thái Bình đến nhà ông Thử xóm Cây Thị |
|
|
80.000 |
|
- Từ nhà ông Thử đến chân dốc Yên Ngựa |
|
|
200.000 |
|
- Từ chân dốc Yên Ngựa đến đỉnh đèo Bụt (hết địa phận xã Phú Thịnh) |
|
|
40.000 |
2.4 |
Xã Đạo Viện |
|
|
|
|
- Từ đỉnh đèo Bụt đến đập tràn ngoài (chân dốc Oăng) |
|
|
80.000 |
|
- Từ đập tràn ngoài đến cổng trường THCS Đạo Viện |
|
|
120.000 |
|
- Từ cổng trường THCS Đạo Viện đến đỉnh đèo Oai |
|
|
100.000 |
2.5 |
Xã Trung Sơn |
|
|
|
|
- Từ điểm tiếp giáp xã Đạo Viện đến đập tràn số 2 thuộc xóm Nà Đỏng |
|
|
150.000 |
|
- Từ đập tràn số 2 đến Km26+300 (nhà bà Tài) |
|
|
300.000 |
|
- Từ Km26+300 đến cổng trường PTTH Trung Sơn + 100m |
|
|
400.000 |
|
- Từ cổng trường PTTH Trung Sơn + 100m đến giáp ranh xã Hùng Lợi |
|
|
150.000 |
|
- Từ ngã ba xã Trung Sơn đến điểm tiếp giáp xã Kim Quan |
|
|
150.000 |
2.6 |
Xã Kim Quan |
|
|
|
|
- Từ địa phận xã Kim Quan đến trạm Kiểm lâm |
|
|
50.000 |
|
- Từ trạm Kiểm lâm đến trạm biến áp Đội 5 |
|
|
50.000 |
|
- Từ Trạm biến áp Đội 5 đến hết địa phận xã Kim Quan |
|
|
30.000 |
3. |
Quốc lộ số 37 |
|
|
|
3.1 |
Xã Thái Bình |
|
|
|
|
- Từ điểm tiếp giáp xã Nông Tiến đến đỉnh dốc (nhà ông Thâm) |
|
|
400.000 |
|
- Từ đỉnh dốc (nhà ông Thâm) đến nhà ông Mưu (xóm Chanh 1) |
|
|
600.000 |
|
- Từ nhà ông Mưu đến ngã ba Chanh |
|
|
400.000 |
|
- Từ ngã ba Chanh đến cầu Nách ông Thầm |
|
|
250.000 |
|
- Từ cầu Nách ông Thầm đến Trạm xá xã |
|
|
300.000 |
|
- Từ Trạm xá xã đến Ngã ba Bình ca |
|
|
200.000 |
|
- Từ ngã ba Bình ca về phía Sơn dương 150m |
|
|
300.000 |
|
- Từ vị trí 150m vế phía Sơn dương đến cầu Xoan |
|
|
120.000 |
3.2 |
Xã Tiến Bộ |
|
|
|
|
- Từ cầu Xoan đến ngã ba đi Ba hòn |
|
|
100.000 |
|
- Từ ngã ba đi Ba hòn đến đường rẽ vào nhà Nam Hiền |
|
|
60.000 |
|
- Từ đường rẽ vào nhà Nam Hiền đến ngã ba trại giam Quyết Tiến |
|
|
100.000 |
3.3 |
Xã An Tường |
|
|
|
|
- Xí nghiệp Thành Hưng đến hết địa phận xã An Tường |
|
|
500.000 |
3.4 |
Xã Kim Phú + Hoàng Khai |
|
|
|
|
- Từ Km 5 đến Km 6 |
|
|
400.000 |
|
- Từ Km6 đến Km 7+ 500 |
|
|
500.000 |
|
- Từ Km 7+500 đến Km8 |
|
|
250.000 |
|
- Từ Km 8 đến Km11+500 |
|
|
200.000 |
3.5 |
Xã Phú Lâm (Khu du lịch suối khoáng Mỹ lâm) |
|
|
|
|
- Từ Km 11 + 500 đến Km12 |
|
|
400.000 |
|
- Từ Km 12 đến Km15 |
|
|
600.000 |
|
- Từ Km 15 đến Km18 |
|
|
300.000 |
3.6 |
Xã Mỹ Bằng |
|
|
|
|
- Từ đỉnh dốc Đồng khoai đến UBND xã Mỹ Bằng |
|
|
150.000 |
|
- Từ UBND xã Mỹ Bằng đến Cây xăng |
|
|
400.000 |
|
- Từ Cây xăng đến đập tràn (hết địa phận tiếp giáp Yên Bái) |
|
|
80.000 |
|
- Từ ngã ba Nông trường rẽ đến cổng Trường cấp III Tháng 10 |
|
|
150.000 |
|
- Từ cổng Trường cấp III Tháng 10 đến bến phà Hiên |
|
|
60.000 |
4. |
Quốc lộ 13 A từ (QL 2 đi Bến phà Bình ca) |
|
|
|
|
- Từ cách QL2 vào 300m đến dốc Võng |
|
|
300.000 |
|
- Từ dốc Võng đến Nhà Văn hóa thôn 3 Phúc Lộc |
|
|
250.000 |
|
- Từ Nhà Văn hóa thôn 3 Phú Lộc đến bến phà Bình Ca |
|
|
200.000 |
5. |
Đường Thanh niên (xã Kim Phú) |
|
|
|
|
- Từ điểm tiếp giáp xã Ỷ La đến hết địa phận xóm 23 |
|
|
800.000 |
|
- Từ hết địa phận xóm 23 đến Km 4 ngã ba Trường Quân sự tỉnh |
|
|
500.000 |
|
- Từ ngã ba Trường Quân sự tỉnh đến Km 10 gặp QL 37. |
|
|
200.000 |
II |
Đất ở vị trí ven đường tỉnh lộ |
|
|
|
1. |
Tuyến ĐT 185 |
|
|
|
1.1 |
Xã Tân Long |
|
|
|
|
- Từ Km 7 đến Km 8 |
|
|
60.000 |
|
- Từ Km 8 đến km 8+ 200 |
|
|
150.000 |
|
- Từ km 8+ 200 đến km 9+600 |
|
|
90.000 |
|
- Từ km 9+600 đến km 12 |
|
|
60.000 |
|
- Từ km 12 đến km 15 |
|
|
50.000 |
|
- Từ km 15 đến km 18+700 |
|
|
20.000 |
1.2 |
Xã Xuân Vân |
|
|
|
|
- Từ Km 18 + 700 đến Km 21 + 400 |
|
|
20.000 |
|
- Từ Km 21 + 400 đến Km 23 + 400 |
|
|
150.000 |
|
- Từ Km 23 + 400 đến Km 25 + 900 |
|
|
80.000 |
|
- Từ Km 25 + 900 đến hết địa phận xã Xuân Vân |
|
|
50.000 |
1.3 |
Xã Trung Trực |
|
|
|
|
- Từ Trung Trực đến địa phận xã Kiến Thiết |
|
|
15.000 |
1.4 |
Xã Kiến Thiết |
|
|
|
|
- Từ giáp địa phận xã Trung Trực đến hết địa phận xã Kiến Thiết |
|
|
12.000 |
III |
Đất khu dân cư ven đường huyện lộ |
|
|
|
1. |
Tuyến Thái bình - Công đa - Đạo Viện |
|
|
|
|
- Từ ngã ba Bình ca đến cầu Mét thuộc xóm An Lập |
|
|
60.000 |
|
- Từ cầu Mét đến chân dốc Gianh |
|
|
30.000 |
|
- Từ chân dốc Gianh đến địa phận xã Công Đa |
|
|
8.000 |
|
- Từ địa phận xã Công đa đến Bưu điện Văn hóa xã |
|
|
80.000 |
|
- Từ Bưu điện văn hóa xã Công đa đến ngã ba đi xóm Ghành |
|
|
150.000 |
2. |
Tuyến từ QL37 đi Hoàng Khai |
|
|
|
|
- Từ QL 2 đến ngã ba đi xóm Nghiêm Sơn |
|
|
200.000 |
|
- Từ ngã ba đến Trạm xá xã cũ |
|
|
200.000 |
|
- Từ Trạm xá cũ đến giáp hồ Hoàng Khai |
|
|
150.000 |
|
- Từ ngã ba K331 đến trại lúa Đồng Thắm |
|
|
200.000 |
3. |
Xã Tân Tiến |
|
|
|
|
- Từ đầu xóm 11 đến cuối xóm 10 |
|
|
70.000 |
|
- Từ đầu xóm 9 đến cuối xóm 8 |
|
|
80.000 |
|
- Từ đầu xóm 7 đến cuối xóm 2 |
|
|
60.000 |
|
- Từ đầu xóm 1 đến cuối xóm 1 |
|
|
50.000 |
4. |
Xã Tiến Bộ |
|
|
|
|
- Từ ngã ba rẽ đi trại Quyết Tiến đến đường rẽ vào mỏ đá của trại Quyết Tiến |
|
|
70.000 |
|
- Từ đường rẽ vào mỏ đá của trại Quyết Tiến đến nhà ông Cường Loan |
|
|
100.000 |
|
- Từ nhà ông Hải đến nhà bà Bưởi |
|
|
40.000 |
|
- Từ nhà ông Quang Lan đến ngã ba nhà ông Kiều |
|
|
30.000 |
5. |
Xã Mỹ Bằng |
|
|
|
|
- Từ ngã ba Công ty chè đến Mỹ lâm đến Bệnh xá Đa khoa Tháng 10 |
|
|
200.000 |
|
- Từ Trạm xá đa khoa Tháng 10 đến ngã ba đi Tâm Bằng |
|
|
100.000 |
|
- Từ ngã ba đi Tâm Bằng đến cầu 12 (hết địa phận xã) |
|
|
60.000 |
PHỤ BIỂU SỐ: 5.2B
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của UBND tỉnh)
Số TT |
Tên các xã và khu vực |
Khung giá tại NĐ số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
|
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
|||
A |
B |
1. |
2. |
3. |
|
|
2.500 |
600.000 |
|
1. |
Xã An Tường |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
480.000 |
|
- Xóm Trung Việt 1: Các hộ bám trục đường xóm. |
|
|
|
|
- Các hộ còn lại thuộc xóm Sông Lô 1, xóm 4, xóm 5, xóm 6, xóm 7, xóm 9. |
|
|
|
|
- Đoạn từ cổng trường mần non Sông lô đến hết đường đá điểm tiếp giáp xã Hoàng Khai: Gồm các xóm Sông Lô 6, xóm Sông Lô 8, xóm Sông Lô 9: Các hộ bám mặt trục đường. |
|
|
|
|
- Đường tránh lũ của huyện; Các hộ tiếp giáp mặt đường thuộc xóm Thăng Long 1, Thăng Long 2, xóm Thăng Long 3, xóm Thăng Long 4. |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
350.000 |
|
- Bao gồm: Xóm Viên Châu 1, xóm Viên châu 2 trừ các hộ bám trục đường từ ngã ba Viên Châu đến cầu Sắt |
|
|
|
|
- Xóm Tiến Vũ 8, xóm Tiến Vũ 9: Các hộ có vị trí cách QL 37, 30m trở vào (Trừ các hộ có vị trí bám QL 37) |
|
|
|
|
- Các hộ còn lại thuộc xóm Thăng Long 1, xóm Thăng Long 2. |
|
|
|
|
- Các hộ còn lại thuộc xóm Trung Việt 1 |
|
|
|
|
- Các hộ còn lại thuộc xóm Sông Lô 3, xóm 9 |
|
|
|
|
- Các hộ còn lại thuộc xóm Hưng Kiều 4 |
|
|
|
|
- Các hộ còn lại thuộc xóm Phú Túc, xóm Yên Phú. |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
150.000 |
|
- Gồm các xóm và các hộ còn lại. |
|
|
|
2. |
Xã Trung Môn |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
480.000 |
|
- Xóm 17 từ QL2 vào đến hết nhà ông Tuyên (200m) |
|
|
|
|
- Xóm 4 từ QL2 vào đến hết nhà ông Tuần (400m khu chợ Km 5) |
|
|
|
|
- Xóm 4 từ QL2 vào đến hết nhà ông Cảnh (khu B của Trường KT) |
|
|
|
|
- Xóm 5 từ QL2 vào sau UBND xã cũ đến ngã ba nhà ông Việt Điểm |
|
|
|
|
- Xóm 5 từ Bia Chiến Thắng vào đến đường rẽ xóm 6 |
|
|
|
|
- Xóm 7, xóm 8: Từ bia Chiến Thắng đến cổng UBND xã |
|
|
|
|
- Xóm 16 từ QL2 vào đến cổng UBND xã. |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
350.000 |
|
- Xóm 4, xóm 17 các hộ ven trục đường bê tông xóm |
|
|
|
|
- Xóm 1, xóm 3, xóm 4, xóm 15 các hộ ven trục đường đến hồ Ngòi Là |
|
|
|
|
- Xóm 2 gồm các hộ bám theo trục đường liên xóm |
|
|
|
|
- Xóm 5 ven theo đường xóm. Các hộ từ ngã ba ông Việt Điểm đến nhà ông Ghạch (500m) |
|
|
|
|
- Đường rẽ từ QL2 qua phía sau nhà ông Chỉ đến nhà ông Mộc. |
|
|
|
|
- Xóm 8 các hộ bám trục đường trạm xá, trục đường xóm. |
|
|
|
|
- Xóm 16 các hộ khu xưởng Công ty Thủy bộ cũ |
|
|
|
|
- Xóm 10: Đường rẽ từ QL2 đến cổng Trường PT dân tộc Nội trú |
|
|
|
|
- Xóm 13: Các hộ từ QL2 vào đến hết nhà ông Quý |
|
|
|
|
- Xóm 9 từ cổng UBND xã đến tiếp giáp xã Chân Sơn. |
|
|
|
|
- Xóm 7 từ nhà ông Huy đến ngã ba ông Tùy 300m |
|
|
|
|
- Xóm 11 từ đường gom QL 2 đến ngã ba rẽ vào nhà Văn hóa xóm |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
150.000 |
|
- Gồm các xóm còn lại và các hộ ngoài khu vực I+II. |
|
|
|
3. |
Xã Đội Cấn |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
250.000 |
|
- Các hộ còn lại thuộc thôn 6. Riêng thôn 2 gồm các hộ bám trục đường từ QL 2 đến Trường Mầm non Đội Cấn, từ QL 2 đến cổng Trường Trung học phổ thông Sông Lô (Trừ các hộ bám trục đường QL 2) |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
150.000 |
|
- Bao gồm: Thôn Cây khế, thôn 18, thôn Tân tạo, thôn Xã Ngoại, thôn Xã Nội, thôn Khe cua 1, thôn Khe cua 2, thôn Khe Xoan, thôn Vôi Thủy, thôn 4 và thôn 9. Các hộ thôn 2 từ Trường Mầm non Đội Cấn đi vào Đội 20 cũ, từ cổng Trường THPT Sông Lô đi Nhữ Khê |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
80.000 |
|
- Bao gồm các thôn và các hộ còn lại. |
|
|
|
4. |
Xã Thái Long |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
250.000 |
|
- Xóm Tân Thành 1: Các hộ tiếp giáp mặt đường từ quốc lộ 2 vào UBND xã. |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
150.000 |
|
- Xóm Hòa mục 1, xóm Hải Thành: Các hộ tiếp giáp mặt đường, thuộc tuyến đường từ quốc lộ 2 vào UBND xã. |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
80.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại. |
|
|
|
5. |
Xã Kim Phú |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
180.000 |
|
- Từ Trung tâm UBND xã đi trường Chính trị tỉnh: Gồm xóm 1, Xóm 2, xóm 3, xóm 4, xóm 5, xóm 6, xóm 7, xóm 8 và xóm 9, |
|
|
|
|
- Từ Trung tâm UBND xã đi Quốc lộ 37: Gồm xóm 10, xóm 11 |
|
|
|
|
- Từ Trung tâm UBND xã đi đường Thanh niên gồm xóm 10 và xóm 18 |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
100.000 |
|
- Gồm xóm 1, Xóm 2, xóm 3, xóm 4, xóm 5, xóm 6, xóm 7, xóm 8, xóm 9, xóm 10, xóm 11, xóm 12, xóm 13, xóm 16, xóm 17, xóm 22, xóm 23, xóm 24 (trừ các hộ thuộc khu vực I) |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
60.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại. |
|
|
|
6. |
Xã Lưỡng Vượng |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
180.000 |
|
- Bao gồm các hộ bám trục đường liên thôn: xóm Chè 6, xóm Bình Điền, xóm Hợp Hòa 1, xóm Hợp Hòa 2, xóm 6. |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
100.000 |
|
- Bao gồm: Các hộ còn lại của các xóm chè 8, Phó Bể. |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
60.000 |
|
- Bao gồm các xóm và các hộ còn lại. |
|
|
|
7. |
Xã Lực Hành |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
100.000 |
|
- Xóm Minh Khai: Điểm giáp ranh với xã Phúc Ninh đến hết xóm Minh Khai: Gồm các hộ bám trục đường chính dài 1 Km |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
50.000 |
|
Xóm Làng Ngoài 1, gồm: |
|
|
|
|
- Từ UBND xã đi về phía Quý Quân 200 m |
|
|
|
|
- Từ UBND xã đi về phía Hợp Thành 200 m |
|
|
|
|
- Từ UBND xã đi về phía Phúc Ninh 300 m |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại |
|
|
|
8. |
Xã Lang Quán |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
100.000 |
|
- Xóm 1: Từ đồi chè xóm 1 đến hộ ông Dư bám theo trục đường xã |
|
|
|
|
- Xóm 7, xóm 8: Các hộ bám theo trục đường xã từ nhà ông Tố xóm 7 đến UBND xã |
|
|
|
|
- Xóm 9: Từ UBND xã đến cầu ông Mà bám theo trục đường xã |
|
|
|
|
- Xóm 10: Từ nhà ông Trang bám theo trục đường xã đến hết đồi chè Đồng Trung (giáp nhà ông Hiển) |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
50.000 |
|
- Xóm 1: Trừ các hộ thuộc khu vực 1 |
|
|
|
|
- Xóm 2, xóm 3: Từ nhà ông Luyên đến hết nhà ông Khả |
|
|
|
|
- Xóm 6: Từ khu vực nghĩa trang Đình Kính đến hết nhà ông Thư |
|
|
|
|
- Xóm 15: Từ nhà ông Minh đến nhà ông Tâm bám trục đường xã |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại |
|
|
|
9. |
Xã Mỹ Bằng |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
100.000 |
|
- Xóm Lũng, xóm Mỹ Bình: Gồm các hộ nằm trên trục đường chính đi vào kho K20 |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
50.000 |
|
- Xóm Mỹ Bình, xóm Tân Thành, xóm Lập Thành (trừ các hộ nằm trên trục đường chính Quốc lộ 37, huyện lộ) |
|
|
|
|
- Xóm 13, xóm Đầu núi, xóm Đinh Bằng: Gồm các hộ thuộc trục đường đi vào kho K814 |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại |
|
|
|
10 |
Xã Hùng Lợi |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
100.000 |
|
- Xóm Đồng Trang: Từ ngầm chợ đến nhà ông Đằng |
|
|
|
|
- Xóm Coóc: Từ nhá ông Ma Hùng đến nhà ông Hoan |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
50.000 |
|
- Xóm Đồng Trang, xóm Làng Coóc (Trừ các hộ bám trục đường chính thuộc khu vực 1) |
|
|
|
|
- Xóm Làng Toòng: Từ ngã ba Làng Coóc đến ngã ba đường đi Trung Minh |
|
|
|
|
- Xóm Nà Mộ: Từ đường đi Làng Toòng đến khu dân cư Nà Mộ |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại |
|
|
|
11 |
Xã Nhữ Hán |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
100.000 |
|
- Những hộ tiếp giáp trục đường liên thôn |
|
|
|
|
- Xóm Con voi: Các hộ tiếp giáp mặt đường từ ngã ba đi Phú Lâm đến hết xóm. |
|
|
|
|
- Xóm Nhữ Hán: Các hộ tiếp giáp mặt đường từ bưu điện đến hết xóm. |
|
|
|
|
- Xóm Cây Dừa, xóm Tân Lập |
|
|
|
|
- Xóm Gò chè: Các hộ tiếp giáp mặt đường từ ngã ba chợ đến bờ đắp. |
|
|
|
|
- Xóm 11 |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
50.000 |
|
- Những hộ còn lại không thuộc khu vực 1 của xóm Con Voi, xóm Nhữ Hán, xóm Cây Dừa, xóm Tân Lập, xóm Gò chè, xóm 11. |
|
|
|
|
- Xóm liên Minh 2, xóm 16, xóm Đồng Rôm, xóm An Thịnh |
|
|
|
|
- Xóm Gò Củi: Những hộ bám theo trục đường xóm. |
|
|
|
|
- Xóm Trại Xoan: Những hộ bám theo trục đường xã. |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại. |
|
|
|
12 |
Xã Phú Lâm |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
100.000 |
|
- Đoạn đường liên xã từ UBND xã đi xã Nhữ Hán: Bao gồm các hộ tiếp giáp mặt đường thuộc xóm Ngòi Xanh II, xóm 12, xóm Đát Khế, xóm Ngòi Khế, xóm Tân Lập, xóm Hang Hươu, xóm Cam Lâm, |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
50.000 |
|
- Các hộ còn lại thuộc xóm Kim Phú, xóm Ngòi Xanh 2, xóm Phú Lâm, xóm cây 12, xóm 17, xóm Cây Trám, xóm Suối khoáng, xóm Nước Nóng, xóm Lâm nghiệp, xóm Ô rô. |
|
|
|
|
- Các hộ còn lại thuộc xóm Ngòi Xanh II, xóm 12, xóm Đát Khế, xóm Ngòi Khế, xóm Tân Lập, xóm Hang Hươu, xóm Cam Lâm. |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
- Các hộ và các xóm còn lại. |
|
|
|
13 |
Xã Chiêu Yên |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
100.000 |
|
- Xóm Thọ Sơn, xóm Soi Long, xóm Đồng Tâm |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
50.000 |
|
- Xóm Ngôi Cam, xóm Quyết Thắng, xóm Yên Văn, xóm Tân Phương 5, xóm Tân Phương 6, xóm Quyết Tiến, xóm Mai Sơn, xóm Đán Khao |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại |
|
|
|
14 |
Xã Nhữ Khê |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
100.000 |
|
- Xóm 5: Đường vào Đội 10 từ điểm giáp xã Đội Cấn vào 1 km. |
|
|
|
|
- Xóm Đồng Thắng: Từ chân dốc đá đến cổng trường tiểu học. |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
50.000 |
|
- Xóm 5: Những hộ còn lại. |
|
|
|
|
- Xóm Đồng Thắng: Những hộ còn lại. |
|
|
|
|
- Xóm Gò Danh. |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại. |
|
|
|
15 |
Xã Chân Sơn |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
100.000 |
|
- Gồm: xóm Trường Sơn, xóm Trung Sơn, xóm Hoàng Phát |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
50.000 |
|
- Gồm: xóm Khuân Nâm, xóm Nhà thờ |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
- Các hộ và các xóm còn lại |
|
|
|
16 |
Xã Trung Sơn |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
100.000 |
|
- Xóm Thâm Quang: Các hộ bám trục đường (Thâm Quang - Bản Giáng), từ ngã ba đến tiếp giáp xóm Khuân Cướm |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
50 000 |
|
- Xóm Khuân Cướm, xóm Đồng Mộc: Các hộ ven đường Thâm Quang - Bản Giáng tiếp giáp chân dốc nhà ông Hiệu |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại |
|
|
|
17 |
Xã Thái Bình |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
100.000 |
|
- Xóm Chanh 1: Đoạn từ đường rẽ nhà ông Năm đến phân xưởng Barít (trừ các hộ bám đường Quốc lộ 37) |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
50.000 |
|
- Xóm Ngành Nghề, xóm Việt Tiến, xóm Việt Thắng, xóm Tân Bình, xóm Tân Lập, xóm Tân Quang. |
|
|
|
|
- Xóm Chanh 2: Trừ các hộ bám đường Quốc lộ 2C và QL 37 |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại |
|
|
|
18 |
Xã Phúc Ninh |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
60.000 |
|
- Bao gồm: xóm Cầu Giát, xóm Quang Thắng, xóm Gà Luộc, xóm Thái Ninh, xóm Khuôn Thống. |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
20.000 |
|
- Bao gồm: xóm Minh Tân, xóm Phúc Ninh, xóm Ao Răm, xóm An Lạc, xóm Lục Mùn, xóm Cô Ba, xóm Yên Sở. |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
5.000 |
|
- Bao gồm: Các xóm và các hộ còn lại. |
|
|
|
19 |
Xã Công Đa |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
60.000 |
|
- Xóm Giang: Trừ những hộ bám đoạn đường từ Bưu điện Văn hóa xã tới ngã ba đi xóm Gềnh |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
20.000 |
|
- Xóm Bén, xóm Bảy Mẫu: Trừ những hộ bám đoạn từ Bưu điện văn hóa xã tới giáp ranh xã Thái Bình |
|
|
|
|
- Xóm Đung, xóm Giang: Trừ các hộ bám trục đường từ ngã ba xóm Gềnh đến tiếp giáp xã Đạo Viện. |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
5.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại |
|
|
|
20 |
Xã Hoàng Khai |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
60.000 |
|
- Đoạn từ ngã ba nhà ông Bốn đến nhà ông Lành: Gồm các hộ bám trục đường của xóm Yên Lộc 1, xóm Yên Lộc 2 |
|
|
|
|
- Đoạn từ trại bò Đồng Thắm đến trại bò Hoàng Khai: Gồm các hộ bám theo trục đường của xóm Núi Cảy. |
|
|
|
|
- Đoạn từ xưởng Chè nhà ông Lợi Bộ đến nhà ông Tùng: Gồm các hộ bám theo trục đường của xóm Yên Thái. |
|
|
|
|
- Đoạn từ nhà ông Trình đến nhà văn hóa xóm Nghiêm Sơn: Gồm các hộ bám theo trục đường xóm Nghiêm Sơn. |
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba nhà ông Vị đến nhà ông Phương: Gồm các hộ bám theo trục đường xóm Từ Lưu 1, xóm Từ Lưu 2 |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
20.000 |
|
- Xóm kho K331, xóm Chè Đen, xóm Yên Lộc 1, xóm Yên Lộc 2, xóm Yên Thái, xóm Chầm, xóm Núi Cảy, xóm Hồ, xóm Hồ 1, xóm Hồ 2 |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
5.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại |
|
|
|
21 |
Xã Quý quân |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
60.000 |
|
- Xóm 8: Các hộ bám mặt đường từ Chợ Nhãu đến UBND xã. |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
20.000 |
|
- Xóm 2: Các hộ bám mặt đường từ UBND xã đến hết xóm. |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
5.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại. |
|
|
|
22 |
Xã Thắng Quân |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
60.000 |
|
- Xóm Trầm ân, xóm Phố Lang Quán, xóm Km 9, xóm Nghĩa Trung, xóm Phú Thịnh (Trừ các hộ bám QL 2) |
|
|
|
|
- Xóm Nông Trường: Tất cả các hộ trong xóm |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
20.000 |
|
- Xóm Minh Nông, xóm Tiền Phong, xóm Tân Thắng, xóm Yên Thắng, xóm Ghềnh Gà, xóm Làng Chẩu II: Trừ các hộ bám QL 2C |
|
|
|
|
- Xóm Đồng Quân: Tất cả các hộ trong xóm |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
5.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại |
|
|
|
23 |
Xã Tân Tiến |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
60.000 |
|
- Xóm 7, xóm 8, xóm 9, xóm 10: Trừ các hộ bám trục đường chính |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
20.000 |
|
- Xóm 2, xóm 3, xóm 4, xóm 5, xóm 6: Trừ các hộ bám trục đường chính |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
5.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại |
|
|
|
24 |
Xã Tứ Quận |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
60.000 |
|
- Các hộ còn lại thuộc xóm 11. |
|
|
|
|
- Xóm Đồng Cầu. |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
20.000 |
|
- Các hộ còn lại thuộc xóm Bình Ca, xóm Lượng, xóm Dàm, xóm Cây Nhãn, xóm Cầu Trôi, xóm Đồng Trằm, xóm Cây Hồng, xóm Đồng Mưa, xóm Khe Đảng. |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
5.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại. |
|
|
|
25 |
Xã An Khang |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
60.000 |
|
- Xóm 2, xóm 3, xóm 8: Trừ các hộ tiếp giáp đường 13A |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
20.000 |
|
- Xóm 5, xóm 6, xóm 7, xóm Trường Thi A, Trường Thi B |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
5.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại |
|
|
|
26 |
Xã Kim Quan |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
60.000 |
|
- Từ Km 28+20 QL2C rẽ vào đầu cầu Kim Quan: Gồm các hộ bám theo trục đường của xóm Làng Nhà. |
|
|
|
|
- Từ Km 30 QL2C rẽ đến đầu cầu Kim Quan: Gồm các hộ bám heo trục đường xóm Làng Nhà. |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
20.000 |
|
- Xóm Làng Hản: Gồm các hộ bám theo trục đường từ cầu Kim Quan đến hết nhà ông Đỗ Thìn. |
|
|
|
|
- Xóm Khuôn Điển: Gồm các hộ bám trục đường rẽ từ Km27+900 QL2C đến hết nhà ông Tịch. |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
5.000 |
|
- Các xóm và các khu vực còn lại. |
|
|
|
27 |
Xã Trung Minh |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
60.000 |
|
- Từ trường tiểu học Minh Lợi đi Hùng Lợi khoảng cách 100m: Gồm các hộ bám theo trục đường xóm Minh Lợi |
|
|
|
|
- Từ chợ Trung Minh đến ngã ba rẽ đi trường THCS Trung Minh: Gồm các hộ bám theo trục đường của xóm Bản Pinh |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
20.000 |
|
- Những hộ còn lại của xóm Bản Pinh |
|
|
|
|
- Các hộ bám theo trục đường của xóm Nà Nu |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
5.000 |
|
- Những hộ và xóm còn lại |
|
|
|
28 |
Xã Đội Bình |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
60.000 |
|
- Xóm Đoàn kết: Đoạn đường rẽ vào khu tái định cư đi vào 1 km |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
20.000 |
|
- Thôn Đồng Hưng: Đoạn từ trường tiểu học Minh Cầm phân hiệu Đồng Hưng đi vào 500m |
|
|
|
|
- Xóm Đoàn Kết: các hộ còn lại. |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
5.000 |
|
- Các thôn và các hộ còn lại. |
|
|
|
29 |
Xã Tân Long |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
60.000 |
|
- Xóm 4, xóm 5, xóm 10, xóm 11, xóm 12, xóm 13: Trừ những hộ bám theo trục đường tỉnh lộ ĐT 185. |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
20.000 |
|
- Xóm 1, xóm 2, xóm 3 |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
5.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại. |
|
|
|
30 |
Xã Kiến Thiết |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
60.000 |
|
- Gồm các hộ bám theo trục đường liên thôn có điện lưới quốc gia của các xóm: Pắc Nghiêng, Đồng Phạ, làng Làm, làng Un, Khuẩy Cằn, Nặm Bó. |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
20.000 |
|
- Gồm các hộ bám theo đường liên thôn của các xóm: Đồng Đi, Đồng Khẩn, Nà Vơ. |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
5.000 |
|
- Các hộ và những xóm còn lại. |
|
|
|
31 |
Đạo Viện |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
60.000 |
|
- Từ ngã ba Đạo Viện đi Công Đa đến hết ranh giới xóm Đồng Quân (trục đường Đạo Viện - Công Đa) |
|
|
|
|
- Từ ngã ba Trung tâm xã đi làng Phào đến hết khu Đồng Phạt thuộc xóm Cây Thị |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
20.000 |
|
- Xóm Phào, xóm Đầu, xóm Khao Quân, xóm Khuân Tỉu và các hộ còn lại của xóm Khuân Uông, xóm Đồng Quân, xóm Cây Thi không nằm trên trục đường QL 2C |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
5.000 |
|
- Các thôn và các hộ còn lại. |
|
|
|
32 |
Xã Xuân Vân |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
60.000 |
|
- Các hộ còn lại của xóm Sơn Hạ 4, xóm Đô Thượng 4 |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
20.000 |
|
- Các hộ còn lại của xóm Vòng Vàng 2, xóm Đô Thượng 6 |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
5.000 |
|
- Các hộ và các xóm còn lại |
|
|
|
33 |
Xã Tiến Bộ |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
60.000 |
|
- Xóm Tân Biên 1, xóm Tân Biên 2, xóm Cà, xóm Phúc Ninh (trừ các hộ nằm ven đường Quốc lộ 37 và đường huyện lộ) |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
20.000 |
|
- Xóm Gia, xóm Rạp, xóm Thủ ý, xóm Dùng, xóm Đèo Tượng, xóm Cây Thị, xóm Cả (trừ các hộ nằm ven đường huyện lộ) |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
5.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại |
|
|
|
34 |
Xã Trung Trực |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
60.000 |
|
- Xóm 4 |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
20.000 |
|
- Xóm 3, xóm 5 (trừ các hộ ven đường DT 185) |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
5.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại |
|
|
|
35 |
Xã Phú Thịnh |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
60.000 |
|
- Thôn Húc |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
20.000 |
|
- Thôn Bụt: Giáp thôn Húc đi Thái Bình 2 km |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
5.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại |
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ: 5.3A
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH: Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ;
CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG KHU CÔNG NGHIỆP; KHU THƯƠNG MẠI; KHU DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của UBND tỉnh)
Số TT |
Tên địa danh, vị trí đất ở ven trục đường giao thông chính: Quốc lộ, Tỉnh lộ, huyện lộ; các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại khu du lịch |
Khung giá tại Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
|
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
4 |
|
|
2.500 |
600.000 |
|
A |
Đất ở ven đường Quốc lộ |
|
|
|
I |
Quốc Lộ 2C |
|
|
|
1 |
- Đoạn Từ ngã 3 đi Sơn Nam đến đường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong xã Phúc Ứng |
|
|
400.000 |
2 |
- Đoạn từ UBND xã Sơn Nam đến hết địa phận xã Sơn Nam (đi về phía Vĩnh Phúc) |
|
|
400.000 |
3 |
- Đoạn từ UBND xã Sơn Nam đến đỉnh dốc trường THPT Sơn Nam (đi về phía Sơn Dương) |
|
|
400.000 |
4 |
- Đoạn từ đường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong đến bãi Khai thác đá thôn Khuôn Thê xã Phúc Ứng |
|
|
300.000 |
5 |
- Đoạn từ bãi khai thác đá Thôn Khuôn Thê đến đỉnh đèo Khuôn Do xã Phúc Ứng (đi về phía đèo khuôn do) |
|
|
300.000 |
6 |
- Đoạn từ Cầu Bì (xã Tú Thịnh) đến cổng đội Tân Thái - Công ty chè Tân Trào (đi về phía xã Tân Trào) |
|
|
200.000 |
7 |
- Đoạn từ cổng Đội Tân Thái (Công ty chè Tân Trào) đến ngã 3 đường rẽ đi khu di tích hang Bòng |
|
|
200.000 |
8 |
Đoạn từ đường rẽ đi thôn Yên Thượng xã Trung Yên đến ngã 3 cầu tràn thôn Lê xã Minh Thanh |
|
|
150.000 |
9 |
Đoạn từ ngã 3 cầu tràn thôn Lê xã Minh Thanh đến cầu Trung Yên xã Trung Yên |
|
|
110.000 |
10 |
- Đoạn từ Cầu Quất đến Cầu Bì (Tú Thịnh) đi về phía Tân Trào |
|
|
200.000 |
11 |
- Đoạn từ đỉnh dốc Tân Kỳ (TT Sơn Dương) đến đấu Cầu Quất xã Tú Thịnh |
|
|
150.000 |
12 |
- Đoạn từ đường rẽ: Tuân Lộ - Thanh Phát đến hồ Cây Thị xã Tuân Lộ (Nghĩa trang liệt sỹ xã Tuân Lộ) |
|
|
100.000 |
13 |
- Đoạn từ đỉnh dốc Trường THPT Sơn Nam đến giáp địa phận xã Tuân Lộ |
|
|
100.000 |
14 |
- Đoạn từ hồ Cây thị xã Tuân Lộ đến giáp địa phận xã Sơn Nam |
|
|
60.000 |
15 |
- Đoạn từ đỉnh đèo Khuôn Do đến đường rẽ vào Vực lửng xã Tuân Lộ |
|
|
45.000 |
II |
Quốc Lộ 37 |
|
|
|
1 |
Từ thị trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên |
|
|
|
1.1 |
- Đoạn từ thị trấn Sơn Dương đến Km 32 hướng đi Thái Nguyên |
|
|
300.000 |
1.2 |
- Đoạn từ Km 32 đến Km 34 Khu vực Trại Cá |
|
|
150.000 |
1.3 |
- Đoạn từ Km 34 đến Km 36 Trung tâm xã Hợp Thành (Trụ sở UBND xã Hợp Thành) |
|
|
120.000 |
1.4 |
- Đoạn từ Km 36 đến Km 38 (Kè 36) xã Hợp Thành |
|
|
100.000 |
1.5 |
- Đoạn từ Km 38 đến đỉnh Đèo khế |
|
|
100.000 |
2 |
Từ thị trấn Sơn Dương đi Tuyên Quang |
|
|
|
2.1 |
- Đoạn từ ngã 3 Sơn Nam đến cống thoát nước Dốc áp Km 4 |
|
|
250.000 |
2.2 |
- Từ chân Dốc áp Km 4 đến cầu Đa Năng xã Tú Thịnh |
|
|
100.000 |
2.3 |
- Từ cầu Đa Năng đến ngã 3 đi Đông Thọ |
|
|
200.000 |
2.4 |
- Từ ngã ba đường rẽ đi Đông Thọ đến ngã ba đi bến Bình Ca (4 Km) thuộc địa phận xã Thượng ấm |
|
|
170.000 |
III |
Huyện lộ: |
|
|
|
1 |
- Từ Cổng UBND xã Sơn Nam đến hết địa phận xã Sơn Nam (đi về phía Kim Xuyên) |
|
|
200.000 |
2 |
- Từ Cổng Nhà máy Đường Sơn Dương đến cổng trường THPT Kim Xuyên; |
|
|
200.000 |
3 |
Đoạn từ địa phận thôn Quang Tất (giáp với thôn Tân Mỹ xã Tam Đa) đến cổng UBND xã Háo Phú |
|
|
150.000 |
4 |
Đoạn từ ngã 3 Bưu điện Kim Xuyên đi về phía Sầm Dương đến ngã 3 đường rẽ đi Lâm Trường (nhà ông Cao) |
|
|
200.000 |
5 |
- Từ cổng UBND xã Hào Phú đến cổng Nhà máy Đường Sơn Dương |
|
|
150.000 |
6 |
- Từ địa phận xã Đại Phú (tiếp giáp với Sơn Nam) đến hết địa phận xã Tam Đa (đi về phía Hào Phú) |
|
|
100.000 |
B |
Đất ở vị trí ven trục đường Khu du lịch |
|
|
|
1 |
- Đoạn từ Khu vực chợ Tân Trào đến đường rẽ đi thôn Tiên Phong xã Tân Trào |
|
|
600.000 |
2 |
- Đoạn từ đường rẽ đi Tiền Phong đến đường rẽ đi Yên Thượng Trung Yên |
|
|
300.000 |
3 |
- Đoạn từ Ngã 3 cầu trắng qua UBND xã Tân Trào đến thôn Tân Lập xã Tân Trào |
|
|
200.000 |
PHỤ BIỂU SỐ: 5.3B
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của UBND tỉnh)
Số TT |
Tên các xã và khu vực |
Khung giá tại NĐ số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2005 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
|
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
4 |
|
|
2.500 |
600.000 |
|
1 |
Xã Tân Trào |
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
55.000 |
|
- Thôn Cả; Thôn Bòng; thôn Tân Lập; Thôn Thia |
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
45.000 |
|
- Thôn Tiền Phong; Thôn Vĩnh Tân |
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
30.000 |
|
- Thôn Mỏ Ché; Lũng Búng; |
|
|
|
2 |
Xã Minh Thanh |
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
55.000 |
|
- Thôn Liếng; Thôn Toa; Thôn Lê; Tân Thành; Tân Thái |
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
45.000 |
|
- Thôn Dõn; Thôn Mới; Thôn Đồng Đon; Thôn Cò; Thôn Cầu; Thôn Cả; Thôn Cảy; thôn Quang Thanh |
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
30.000 |
|
- Thôn Ngòi Trượt |
|
|
|
3 |
Xã Tú Thịnh |
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
55.000 |
|
- Thôn: Tân Hồng; Cầu Quất; Cầu Bì; Hưng Thịnh; Đa Năng; Ngãi Thắng |
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
45.000 |
|
- Thôn Tân Thắng; thôn Đông Thịnh |
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
30.000 |
|
- Thôn: Tân Sơn; Tân Tiến; Đồng Hoan; Tú Tạc; Hưng Thủy |
|
|
|
4 |
Xã Hợp Thành |
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
55.000 |
|
- Thôn Địa Chất |
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
45.000 |
|
- Thôn: Làng Sảo; Cây Sấu; Cây Mơ; Tứ Thông |
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
30.000 |
|
- Thôn: Đèo Khế; Đồng Diễn; Đồng Khuôn; Thôn Trầm; Cầu Trắng; Thôn Rộc; Khuôn Rèm; Cây Thị; Đồng Măng; Đồng Đài; Trúc Khê; Đồng Búc |
|
|
|
5 |
Xã Lương Thiện |
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
55.000 |
|
- Thôn Đồng Quan; Thôn Phục Hưng |
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
45.000 |
|
- Thôn: Tân Tiến; Đồng Chanh; Khuôn Mản |
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
30.000 |
|
- Thôn Tân Thượng; Đồng Tậu; Khuôn Tàn |
|
|
|
6 |
Xã Trung Yên |
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
55.000 |
|
- Thôn Ao Búc |
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
45.000 |
|
- Thôn Quan Hạ; Thôn Yên Thượng |
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
30.000 |
|
- Thôn: Đồng Mã; Trung Long; Hoàng Lâu; Khuôn Đào Pắc Pẻn |
|
|
|
7 |
Xã Bình Yên |
|
|
55.000 |
|
+ Khu vực I: |
|
|
|
|
- Thôn: Tân Yên; Đồng Min. |
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
45.000 |
|
- Thôn Lập Bình |
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
30.000 |
|
- Thôn: Đồng Gianh; Khấu Lấu; Cao Tuyên; Bình Dân |
|
|
|
8 |
Xã Phúc Ứng |
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
55.000 |
|
- Thôn: Phúc Vượng; Tân Hòa; Liên Thành; Đá Ngựa; Khuôn Ráng; Phai Cày; Tân Thịnh; Tân Thượng |
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
45.000 |
|
- Thôn: Khuôn Thê; Cây Thị; Đồng Luộc; Phúc Lợi; Minh Lệnh; Đá Cả |
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
30.000 |
|
- Thôn: Phương Cẩm; Liên Phương; Phúc Hòa; Vĩnh Phúc; Định Chung; Hang Hút; Phú Lộc |
|
|
|
9 |
Xã Thượng Ấm |
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
55.000 |
|
- Thôn: Ấm Thắng; Đồng Ván; Cây Phay; Cây Đa |
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
45.000 |
|
- Thôn: Đồng Dài; Đồng Bèn 1; Đồng Bèn 2; Hồng Tiến; Thượng ấm |
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
30.000 |
|
- Thôn: Hàm ếch; Đồng Cận; Đồng Trôi; Vườn Đào; Khuôn Lãn |
|
|
|
10 |
Xã Cấp Tiến |
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
55.000 |
|
- Thôn Phú Lương |
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
45.000 |
|
- Thôn: Tiến Thắng; Mắt Rồng; Đồng Lợi; Cây Xi |
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
30.000 |
|
- Thôn: Hòa Bình; Đồng Chiêm; Thái Bình; Phú Bình |
|
|
|
11 |
Xã Vĩnh Lợi |
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
55.000 |
|
- Thôn An Hóa; thôn Đất Đỏ |
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
45.000 |
|
- Thôn: gò Hu; Văn Minh; Hồ Sen; Tân Lập; Bờ Sông |
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
30.000 |
|
- Thôn: Kim Ninh; Văn Thành; Ao Bầu; Thái An; Ninh Thái; Tam Tinh; Cây Đa; Đồng Hèo; Cầu Cháy, Bình Ca |
|
|
|
12 |
Xã Tuân Lộ |
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
37.000 |
|
- Tân Tiến; Thôn Bẫu; Thôn Tân Thịnh; Thôn Đồng Lạnh; Thôn Lầm |
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
28.000 |
|
- Thôn: Vĩnh Sơn; Phú sơn, Nga Phụ; Đồng Tâm; Trại Đát; Ba Quanh; Vực Lửng; Móc Ròm; Ninh Tiến |
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
11.600 |
|
- Thôn Cây thị; Thôn Đồng Chùa; Thôn Vĩnh Tiến |
|
|
|
13 |
Xã Sơn Nam |
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
37.000 |
|
- Thôn: Ba Nhà;Thôn Quyết Thắng; Thôn Văn Bảo; Thôn Cầu Bâm; Thôn Thác nóng; Thôn Lõng Khu; Thôn Bình Man; Thôn Bình Thái; Thôn Tân Bình |
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
28.000 |
|
- Thôn: Làng Nàng; Thanh Thất; Thanh Tâm; Khoan Lư; Rừng Vầu; Vườn quan |
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
11.600 |
|
- Thôn: Đồng cháy; Ao Xanh; Nam Hiên; Ngòi Lèo; Trúc Long; Đồng xe; Cây Cọ; ốc lồng; Ao Đá |
|
|
|
14 |
Xã Thiện Kế |
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
37.000 |
|
- Thôn: Thiện Phong; Làng thiện; Thai Bạ; Cầu Xi; Phố Dò; Vạt Tranh |
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
28.000 |
|
- Thôn: Làng sinh; ấp Nhội; Xóm Đá; Văn Sòng; Thiện Tân; Ninh Tân; Kế Tân |
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
11.600 |
|
- Thôn Tân Dân; thôn Nhật Tân |
|
|
|
15 |
Xã Ninh Lai |
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
37.000 |
|
- Thôn: Hội Tân; ấp Mới; Hoàng La 1; Ninh Lai; Ninh Phú; Cây Đa 1; Cây Đa 2 |
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
28.000 |
|
- Thôn: Hội Kế; Ninh Bình; Hợp Hòa; Ninh Thuận; Ninh Quý; Hoàng La 2 |
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
11.600 |
|
Thôn: Nhật Tân; Ninh Hòa 1; Ninh Hòa 2; Hợp Thịnh; Hội Tiến; Hoàng Tân 1; Hoàng Tân 2 |
|
|
|
16 |
Xã Hợp Hòa |
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
37.000 |
|
- Thôn: Đồng Chùa; Núi Độc; Cầu Đá; Đồng Phai; Thanh Bình |
|
|
|
|
+ Khu vực Il: |
|
|
28.000 |
|
- Thôn: Ninh Hòa; Tân Trào; Đồng Báo; Đồng Giang |
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
11.600 |
|
- Thôn: Thanh Sơn; Việt Hòa; Tân Dân |
|
|
|
17 |
Xã Thanh Phát |
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
37.000 |
|
- Thôn Lục Liêu |
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
28.000 |
|
- Thôn Tân Thành |
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
11.600 |
|
- Thôn: Cây Nhội; Cầu Khoai |
|
|
|
18 |
Xã Kháng Nhật |
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
37.000 |
|
- Thôn: Bãi Cát; Hội trường; Đá cạn; Gốc gạo; Trục 9; Bệnh Xã; Gốc Mít; Bờ Hồ; Trung Tâm |
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
28.000 |
|
- Thôn: Miền Tây; Gốc Quéo; Đèo Mon; Ba Khe |
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
11.600 |
|
-Thôn Khuôn Vầy; Thôn Lẹm |
|
|
|
19 |
Xã Đại Phú |
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
37.000 |
|
- Thôn; Yên Phú; Lý sửu; Đồng Na; Thái Sơn Tây; Cây Thông; Đồng Giếng; Tứ Thể |
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
28.000 |
|
- Thôn: Đồng Sớm; Hữu Vu; Đồng Cảo; Đồng Chùa; Vinh Phú; An Mỹ; Lũng Hoa; Hoa Lũng |
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
11.600 |
|
- Thôn: Cầu Lội; Hải Mô Đông; Hải Mô; Dũng Giao; Tân Phú; Mãn Hóa; Đồng Xay; Hiệp Trung; Thạch Khuôn; Đồng Đạo; Dũng vi; Thái Sơn Đông |
|
|
|
20 |
Xã Phú Lương |
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
40.000 |
|
- Thôn: Gia Lập; Gia Cát; Lãng Nhiêu; Cầu Trâm; Đội 1 Công ty đường. |
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
30.000 |
|
- Thôn: An Thịnh; Hưng Tiến; Trấn Kiêng; Lão Nhiêu; Phú Sơn. |
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
20.000 |
|
- Thôn: Phú Nhiêu; Đồng Khuân |
|
|
|
21 |
Xã Tam Đa |
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
40.000 |
|
- Thôn: Tân Thành; Phú Xuân; Hồi Xuân; Lương Viên; Lộ Viên |
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
30.000 |
|
- Thôn: Cầu Kỳ; An Lạc; Tân Mỹ; Tân Tiến; Vy Lăng; Cẩm Bào |
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
20.000 |
|
- Thôn: Thái Hòa; Tân Lộc; Phú Thọ; Nho Quan; Tân Phú; Phú An; Đồng Tâm |
|
|
|
22 |
Xã Hào Phú |
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
40.000 |
|
- Thôn Thắng Lợi |
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
30.000 |
|
- Thôn Đồng Phú; thôn Thọ Đức |
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
20.000 |
|
- Thôn: Trại Mít; Đồng Tâm; Phú Đa; Phú Thịnh; Quang Tất; Đào Tiến |
|
|
|
23 |
Xã Lâm Xuyên |
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
40.000 |
|
- Thôn Phú Thọ 1; thôn Phan Lương |
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
30.000 |
|
- Thôn Quyết Thắng; thôn Phú Thọ 2 |
|
|
|
|
+ Khu vực Ill: |
|
|
20.000 |
|
- Thôn Phú Thịnh; thôn Quyết Tiến |
|
|
|
24 |
Xã Sầm Dương |
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
40.000 |
|
- Thôn Lương Thiện; Thôn Đồng Tâm |
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
30.000 |
|
- Thôn Hưng Thành |
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
20.000 |
|
- Thôn: Hưng Định; Thôn Hưng Thịnh; Thôn Thái Thịnh |
|
|
|
25 |
Xã Hồng Lạc |
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
40.000 |
|
- Thôn Kim Xuyên; Thôn Gò Đình |
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
30.000 |
|
- Thôn Khổng |
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
20.000 |
|
- Thôn Cây Trâm; Xóm Hồ; Đình Lộng; Vạn Long; Cây Vạng; Kho 9 |
|
|
|
26 |
Xã Đông Lợi |
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
40.000 |
|
- Thôn; An Lịch; Đông Mương; An Thịnh; An Khang |
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
30.000 |
|
Thôn: An Ninh; Sùng Lễ; Phúc Kiện. |
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
20.000 |
|
- Thôn: Cu Di; Đông Bừa; Cao Ngỗi; Phúc Thịnh; Phúc Bình; Nhà Xe; Xóm nứa |
|
|
|
27 |
Xã Chi Thiết |
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
40.000 |
|
Thôn Chi Thiết; thôn Bình Yên. |
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
30.000 |
|
- Thôn: Ninh Phú; Cầu Đá; Cây Gạo |
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
20.000 |
|
- Thôn: Khán Cầu; Phú Thị; Tây Vực; Cờ Dương; Gốc Lát. |
|
|
|
28 |
Xã Văn Phú |
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
40.000 |
|
- Thôn Làng Đu; thôn Đồng Mụng. |
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
30.000 |
|
- Thôn Thịnh Kim; thôn Gò Kiêu. |
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
20.000 |
|
- Thôn: Đồng Văn; Văn Hiến; Xóm Bọc; Tân Thành; Khe Thuyền 1; Khe Thuyền 2; Khe Thuyền 3. |
|
|
|
29 |
Xã Đồng Quý |
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
40.000 |
|
- Thôn Đồng Cảy; Thôn Đồng Nội |
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
30.000 |
|
- Thôn: Việt Lâm; Nhâm Lang; Thanh Lương; Bá Xanh |
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
20.000 |
|
- Thôn: Như Xuyên; Cây Táu, Quý Nhân |
|
|
|
30 |
Xã Vân Sơn |
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
40.000 |
|
- Thôn Đồn Hang |
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
30.000 |
|
- Thôn Dộc Vầu |
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
20.000 |
|
- Thôn An Mỹ; Thôn Tân Sơn; Thôn Mãn Sơn. |
|
|
|
31 |
Xã Quyết Thắng |
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
40.000 |
|
- Thôn Sài Lĩnh; Thôn Liên Thắng. |
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
30.000 |
|
- Thôn Thượng Bản. |
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
20.000 |
|
- Thôn Lãng Cư; Thôn Bãi Sặt. |
|
|
|
32 |
Xã Đông Thọ |
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
40.000 |
|
- Thôn Đông Trai; thôn Đông Thịnh |
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
30.000 |
|
- Thôn: Hữu Lộc; Đá Trơn; Tân An. |
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
20.000 |
|
- Thôn: Xạ Hương; Đông Ninh; Trung Thu; Làng Hào; Làng Mông; Mỹ Thọ; Khúc Nô; Lâm Khê; Y Nhân; Đa Thọ; Hà Sơn |
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ: 5.4A
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH: Quốc lộ, Tỉnh lộ, Huyện lộ;
CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG; KHU CÔNG NGHIỆP; KHU THƯƠNG MẠI; KHU DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của UBND tỉnh)
Số TT |
Tên các vị trí, địa danh đất ở ven trục đường giao thông chính: Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ; các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại; khu du lịch. |
Khung giá tại Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
|
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
|
2.500 |
600.000 |
|
I |
Đất ở vị trí ven đường Quốc lộ |
|
|
|
1 |
Đất khu dân cư ven đường Quốc lộ 2 từ km 20 đến km 71 (Tuyên Quang đi Hà Giang) |
|
|
|
|
- Từ giáp địa phận huyện Yên Sơn đến Km 19+500 |
|
|
90.000 |
|
- Từ km 19+500 đến km 21+500 |
|
|
150.000 |
|
- Từ km 21+500 đến cầu Km 24 |
|
|
90.000 |
|
- Từ cầu km 24 đến Km 24+500 |
|
|
210.000 |
|
- Từ ngã ba đường QL2 vào Hùng Đức +500m |
|
|
150.000 |
|
- Từ cầu km 24+500m đến ngã ba giáp đất Thái Hòa |
|
|
90.000 |
|
- Từ giáp đất Thái Hòa đến ngã ba đường vào trụ sở xã Thái Hòa |
|
|
90.000 |
|
- Từ ngã ba đường vào trụ sở Thái Hòa đến cầu Km 27 |
|
|
210.000 |
|
- Từ cầu Km 27 đến Km 30+500 |
|
|
90.000 |
|
- Từ Km 30+500 đến cầu 31+500 |
|
|
210.000 |
|
- Từ cầu km 31+500 đến Km 32+800 |
|
|
90.000 |
|
- Từ Km 32+800 đến Km 35 |
|
|
60.000 |
|
- Từ Km 35 đến Km 39-200 |
|
|
90.000 |
|
- Từ Km 44 đến Km 53 |
|
|
60.000 |
|
- Từ Km 53 đến Km 54 |
|
|
150.000 |
|
- Từ Km 54 đến hết địa phận tỉnh Tuyên Quang |
|
|
60.000 |
II |
Đất ở vị trí ven đường Tỉnh lộ |
|
|
|
1 |
Đường ĐT 176 Km 31 đến hết địa phận xã Bình Xa |
|
|
|
|
- Từ ngã ba Km 31 đến cổng XN đá 232 +300m |
|
|
90.000 |
|
- Từ cổng XN đá 232+300m đến cầu Bình Xa I - 500m |
|
|
90.000 |
|
- Từ cầu Bình Xa I -500m đến cầu Bình Xa II + 500m |
|
|
90.000 |
|
- Từ cầu Bình Xa II + 500m đến hết địa phận xã Bình Xa |
|
|
90.000 |
2 |
Đường ĐT 189 Bình Xa đi Yên Thuận |
|
|
|
|
- Từ ngã ba đi Chiêm Hóa đến ngã ba vào UBND xã Bình Xa |
|
|
90.000 |
|
- Từ ngã ba vào UBND xã Bình Xa đến ngã ba đi Minh Hương |
|
|
150.000 |
|
- Từ ngã ba đi Minh Hương đến ngã ba Tân Thành - 500m |
|
|
60.000 |
|
- Từ ngã ba Tân Thành về mỗi phía đường 500m |
|
|
90.000 |
|
- Từ ngã ba Tân Thành + 500m đến trung tâm xã Phù Lưu - 500m |
|
|
60.000 |
|
- Từ trung tâm xã Phù Lưu về mỗi phía +500m |
|
|
90.000 |
|
- Từ trung tâm xã Phù Lưu + 500m đến trung tâm xã Minh Dân - 500m |
|
|
60.000 |
|
- Từ trung tâm xã Minh Dân về mỗi phía +500m |
|
|
90.000 |
|
- Từ UBND xã Minh Dân + 500m đến UBND xã Minh Khương - 500m |
|
|
60.000 |
|
- Từ UBND xã Minh Khương về mỗi phía + 500m |
|
|
90.000 |
|
- Từ UBND xã Minh Khương + 500m đến trung tâm xã Bạch Xa - 500m |
|
|
60.000 |
|
- Từ trung tâm xã Bạch Xa - 500m đến bến đò Bạch Xa |
|
|
90.000 |
|
- Từ trung tâm xã Bạch Xa về mỗi phía đường + 500m |
|
|
90.000 |
|
- Từ đường rẽ Bạch xa đi Yên Thuận đến trung tâm xã Yên Thuận - 500m |
|
|
60.000 |
|
- Từ trung tâm xã Yên Thuận về mỗi phía đường + 500m |
|
|
90.000 |
III |
Đất ở vị trí ven đường Huyện lộ |
|
|
|
|
- Từ ngã ba đường QL2 vào đến trường TH Đức Thuận +500m |
|
|
60.000 |
|
- Từ ngã ba đường QL2 vào Hùng Đức +500m |
|
|
60.000 |
|
- Từ ngã ba đường QL2 vào xã Hùng Đức + 500m đến trung tâm xã Hùng Đức - 500m |
|
|
60.000 |
|
- Từ trung tâm xã Hùng Đức về mỗi phía đường + 500m |
|
|
60.000 |
|
- Từ trung tâm xã Hùng Đức + 500m đến trường TH Hùng Thắng + 500m |
|
|
60.000 |
|
- Từ ngã ba đường vào trụ sở xã Thái Hòa + 500m đến PTCS Hồng Thái + 500m |
|
|
90.000 |
|
- Từ ngã ba Km 31+500 đường vào UBND xã Thành Long đến trung tâm xã Thành Long - 500m |
|
|
60.000 |
|
- Từ trung tâm xã Thành Long về mỗi phía đường + 500m |
|
|
60.000 |
|
- Đường vào xã Nhân Mục từ giáp đất trường PTTH Hàm Yên đến trung tâm xã Nhân Mục - 500m |
|
|
90.000 |
|
- Từ trung tâm xã Nhân Mục về mỗi phía đường + 500m |
|
|
90.000 |
|
- Từ ngã ba đường Nhân Mục đi Bằng Cốc đến trung tâm xã Bằng Cốc - 500m |
|
|
60.000 |
|
- Từ trung tâm xã Bằng Cốc về mỗi phía đường + 500m |
|
|
60.000 |
|
- Từ trung tâm xã Bằng Cốc + 500m đi Thành Long đến trung tâm xã Thành Long - 500m |
|
|
60.000 |
|
- Từ ngã ba đường vào xã Yên Lâm + 500m đến trung tâm xã Yên Lâm - 500m |
|
|
60.000 |
|
- Từ trung tâm xã Yên Lâm về mỗi phía đường + 300m |
|
|
60.000 |
PHỤ BIỂU SỐ: 5.4B
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của UBND tỉnh)
Số TT |
Tên các xã và khu vực |
Khung giá tại NĐ số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
|
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
|
2.500 |
600.000 |
|
1 |
Xã Bình Xa |
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
60.000 |
|
- Từ UBND xã Bình Xa đến thôn đo |
|
|
|
|
- Thôn Thọ Bình 1+2 |
|
|
|
|
- Thôn Chợ Bợ 1+2 |
|
|
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
36.000 |
|
- Thôn Thác Lường, đồng chùa |
|
|
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
18.000 |
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn lại |
|
|
|
2 |
Thị trấn Tân Yên |
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
60.000 |
|
- Các điểm dân cư còn lại ngoài biểu giá đất đô thị |
|
|
|
3 |
Xã Nhân Mục |
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
60.000 |
|
- Từ UBND xã đến Thôn 8 |
|
|
|
|
-Từ UBND xã đến Thôn 4 |
|
|
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
36.000 |
|
- Thôn 2 từ dốc đá đến dốc cháy cáy |
|
|
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
18.000 |
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn lại |
|
|
|
4 |
Xã Thái Sơn |
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
60.000 |
|
- Từ UBND xã đến thôn Thái Bình 2 |
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến thôn 31 |
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến thôn 34 |
|
|
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
36.000 |
|
- Thôn Đồng Bến |
|
|
|
|
- Thôn 3 Thái Bình |
|
|
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
18.000 |
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn lại |
|
|
|
5 |
Xã Thái Hòa |
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
60.000 |
|
- Từ UBND xã đến thôn Lũ Khê |
|
|
- - |
|
- Từ UBND xã đến Làng Mãn 2 |
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến Thôn Cây vải |
|
|
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
36.000 |
|
- Thôn Quang Thái 1 |
|
|
|
|
- Thôn Quang Thái 3 |
|
|
- - - |
|
- Thôn Tân An |
|
|
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
18.000 |
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn lại |
|
|
|
6 |
Xã Đức Ninh |
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
60.000 |
|
- Từ UBND xã đến thôn Làng Đồng |
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến thôn Tân Lập |
|
|
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
36.000 |
|
- Thôn Làng Chẽ |
|
|
|
|
- Thôn Đình Đặng |
|
|
|
|
- Thôn Ao xen 1 |
|
|
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
18.000 |
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn lại |
|
|
|
7 |
Xã Phù Lưu |
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
48.000 |
|
- Từ UBND xã đến thôn Quang |
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến thôn Thọ |
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến thôn Pạc Cáp |
|
|
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
24.000 |
|
- Thôn Cọ, thôn Thụt |
|
|
|
|
- Từ Thôn Pác Cáp đến thôn Khiêng |
|
|
|
|
- Thôn Nà Nuộc, thôn Khuổi Nọi |
|
|
|
|
- Thôn Bưa, thôn Trò |
|
|
|
|
- Thôn Pá Han, thôn Táu |
|
|
|
|
- Thôn Pá Han, thôn bản Ben |
|
|
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
12.000 |
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn lại |
|
|
|
8 |
Xã Tân Thành |
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
48.000 |
|
- Từ UBND xã đến thôn 5 Thuốc Hạ |
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến giáp đất thị trấn Tân Yên |
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến thôn Việt Thành |
|
|
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
24.000 |
|
- Từ thôn Việt Thành đến thôn Mỏ Nghiều |
|
|
|
|
- Từ thôn Việt Thành đến thôn Nà Mang |
|
|
|
|
- Thôn Làng Bát, thôn 5 Thuốc Hạ |
|
|
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
12.000 |
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn lại |
|
|
|
9 |
Xã Minh Hương |
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
48.000 |
|
- Thôn 6 |
|
|
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
24.000 |
|
- Thôn 11, thôn 12 Minh Quang |
|
|
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
12.000 |
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn lại |
|
|
|
10 |
Xã Yên Phú |
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
48.000 |
|
- Từ UBND xã đến thôn 7 Minh Phú |
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến thôn 4 Thống Nhất |
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến thôn 2 Thống Nhất |
|
|
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
24.000 |
|
- Thôn 1B Thống Nhất |
|
|
|
|
- Thôn 1A Thống Nhất |
|
|
|
|
- Thôn km 61 |
|
|
|
|
- Thôn 1 Minh Phú |
|
|
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
12.000 |
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn lại |
|
|
|
11 |
Xã Hùng Đức |
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
48.000 |
|
- Thôn Trung Tâm |
|
|
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
24.000 |
|
- Từ Thôn Trung Tâm đến giáp đất Đức Ninh và đến thôn Uổm |
|
|
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
12.000 |
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn lại |
|
|
|
12 |
Xã Yên Thuận |
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
36.000 |
|
- Từ UBND xã Yên Thuận đến thôn Vá |
|
|
|
|
- Từ UBND xã Yên Thuận đến thôn Đẻm |
|
|
|
|
- Từ UBND xã Yên Thuận đến thôn Cầu treo |
|
|
|
|
- Từ UBND xã Yên Thuận đến thôn Bá |
|
|
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
18.000 |
|
- Thôn Sơn Thủy |
|
|
|
|
- Thôn Bơi |
|
|
|
|
- Thôn An Thịnh |
|
|
|
|
- Thôn Cốc Phường |
|
|
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
9.000 |
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn lại |
|
|
|
13 |
Xã Bạch Xa |
|
|
36.000 |
|
+ Khu vực 1 |
|
|
|
|
- Từ UBND xã Bạch Xa đến thôn Bến Đền |
|
|
|
|
- Từ UBND xã Bạch Xa đến thôn Phù Hương |
|
|
|
|
- Từ UBND xã Bạch Xa đến thôn Làng ẻn |
|
|
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
18.000 |
|
- Từ thôn Phù Hương đến thôn Nà Quan |
|
|
|
|
- Từ thôn Bến đến đến thôn Đồn Bầu |
|
|
|
|
- Từ thôn Bến đền đến thôn Láng Trang, thôn Ngòi Nung |
|
|
|
|
- Từ thôn Làng ẻn đến thôn Nà Quan |
|
|
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
9.000 |
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn lại |
|
|
|
14 |
Xã Minh Khương |
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
36.000 |
|
- Thôn Minh Thái |
|
|
|
|
- Thôn Trung Tâm |
|
|
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
18.000 |
|
- Thôn Xít xa, thôn Ngòi Lộc, thôn Làng Báu, thôn Thăm Bon |
|
|
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
9.000 |
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn lại |
|
|
|
15 |
Xã Minh Dân |
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
36.000 |
|
- Từ UBND xã đến thôn Đồng Tâm (giáp Phù Lưu) |
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến thôn Thượng Lâm (giáp Minh Khương) |
|
|
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
18.000 |
|
- Từ thôn Ngòi Tèo đến thôn Thác Đất |
|
|
|
|
- Thôn Kim Long |
|
|
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
9.000 |
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn lại |
|
|
|
16 |
Xã Yên Lâm |
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
36.000 |
|
- Thôn Km 68 |
|
|
|
|
- Thôn Tháng 10 |
|
|
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
18.000 |
|
- Thôn ngòi sen |
|
|
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
9.000 |
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn lại |
|
|
|
17 |
Xã Bằng Cốc |
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
36.000 |
|
- Từ UBND xã đến Thôn đồng Nhật |
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến Thôn 2 |
|
|
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
18.000 |
|
- Thôn 1 |
|
|
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
9.000 |
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn lại |
|
|
|
18 |
Xã Thành Long |
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
36.000 |
|
- Từ UBND xã đến Km 31 Thái Sơn |
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến giáp Bằng Cốc |
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn Đoàn Kết |
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến Km 35 quốc lộ 2 |
|
|
|
|
- Tuyến thôn 4 đến thôn 1, thôn 2 Trung Thành |
|
|
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
18.000 |
|
- Tuyến từ thôn 4 Phức Long đến thôn Hưng Long |
|
|
|
|
- Từ thôn Đoàn kết 3 đến thôn khuôn Đẳm, thôn Đoàn kết 2 |
|
|
|
|
- Từ Thôn 4 Trung Thành đến thôn 3 Trung Thành |
|
|
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
9.000 |
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn lại |
|
|
|
…………………..
Số TT |
Tên các vị trí, địa danh đất ở ven đường giao thông chính: Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ; các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại; khu du lịch |
Khung định giá tại NĐ số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
|
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
IV |
Tuyến ĐT188: |
|
|
|
1 |
Xã Tân Mỹ: |
|
|
|
|
- Đoạn từ tràn Nà héc đến chân đèo Lai |
|
|
128.000 |
2 |
Xã Phúc Sơn: |
|
|
|
|
- Đoạn từ tràn Nà Pèt đến cổng xưởng Tuyến Mỏ Măng gan |
|
|
128.000 |
3 |
Xã Minh Quang: |
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Phúc sơn đến nhà ông Giang |
|
|
128.000 |
V |
Tuyến ĐT185: |
|
|
|
1 |
Xã Vinh Quang |
|
|
|
|
- Đoàn từ giáp nhà ông Hoàng Quốc Toàn Thôn Chinh đến giáp nhà Bà Lìn cổng trường Tiểu học số 1 (thôn An Ninh) |
|
|
128.000 |
|
- Đoạn từ giáp nhà ông Hoàng Văn Sơn thôn An Ninh đến giáp xã Kim Bình |
|
|
128.000 |
2 |
Xã Kim Bình: |
|
|
|
|
Đoan từ giáp xã Vinh quang đến đầu cầu Kim Bình (Chân đèo Chai keo) |
|
|
128.000 |
VI |
Tuyến ĐT176: |
|
|
|
1 |
Xã Yên Nguyên: |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp cổng chợ đến cầu số 1 thôn Đồng Quy (Giáp xã Hòa Phú) |
|
|
72.000 |
2 |
Xã Hòa Phú: |
|
|
|
|
- Đoạn từ đầu cầu số 1 (Giáp xã Yên Nguyên) đến đầu cầu số 2 thôn Càng Nộc |
|
|
72.000 |
|
- Đoạn từ trường THCS thôn Gia Kè đến Km 10 + 500 |
|
|
72.000 |
3 |
Xã Tân Thịnh: |
|
|
|
|
- Dọc trục đường ĐT 176 thôn An Phong |
|
|
72.000 |
4 |
Xã Ngọc Hội: |
|
|
|
|
- Đoạn từ đường rẽ vào trụ sở xã đến đền Đầm Hồng |
|
|
72.000 |
VII |
Tuyến ĐT188: |
|
|
|
1 |
Xã Tân Mỹ: |
|
|
|
|
- Đoạn từ nhà ông Vũ Xuân Cậy đến đường tràn Nà héc |
|
|
72.000 |
2 |
Xã Phúc Sơn: |
|
|
|
|
- Đoạn từ Đèo Lai đến tràn Nà Pết |
|
|
72.000 |
|
- Đoạn từ cổng xưởng Tuyển Mỏ Măng đến giáp xã Minh quang |
|
|
72.000 |
3 |
Xã Minh Quang: |
|
|
|
|
- Đoạn từ nhà ông Giang đến nhà ông Tảo |
|
|
72.000 |
4 |
Xã Thổ Bình: |
|
|
|
|
- Đoạn từ nhà ông Oóng bản Phú đến nhà ông Toàn bản Piat |
|
|
72.000 |
5 |
Xã Bình An |
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp nhà ông Giang đến điểm bưu điện xã |
|
|
72.000 |
VIII |
Tuyến đường ĐT185 |
|
|
|
1 |
Xã Vinh Quang |
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Trung Hòa đến nhà ông Hoàng Quốc Toàn thôn chinh |
|
|
72.000 |
|
- Đoạn từ giáp nhà bà Lìn cổng trường TH số 1 (thôn An Ninh) đến giáp Nhà ông Hoàng Văn Sơn (thôn An Ninh) |
|
|
72.000 |
2 |
Xã Kim Bình: |
|
|
|
|
- Đoạn từ đầu cầu Kim Bình thôn Đồng cột đến chân Đèo Nàng (thôn Đèo Nàng) |
|
|
72.000 |
IX |
Tuyến ĐT187: |
|
|
|
1 |
Xã Yên lập: |
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Đài Thị đến đường rẽ vào trụ sở xã |
|
|
72.000 |
X |
Tuyến ĐT176 |
|
|
|
1 |
Xã Ngọc Hội: |
|
|
|
|
- Đoạn từ điểm Bưu điện Đầm Hồng đến giáp xã Yên Lập |
|
|
36.000 |
2 |
Xã Yên Lập: |
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp địa phận xã Ngọc Hội đến ngã ba Đài Thị |
|
|
36.000 |
|
- Đoạn từ đầu cầu Đài thị đến giáp địa phận Na Hang |
|
|
36.000 |
XI |
Tuyến ĐT188 |
|
|
|
1 |
Xã Xuân Quang: |
|
|
|
|
- Đoạn từ Trường THCS đến giáp đất Hùng Mỹ |
|
|
36.000 |
2 |
Xã Hùng Mỹ: |
|
|
|
|
- Từ giáp đất xã Xuân quang đến giáp đất xã Tân Mỹ |
|
|
36.000 |
3 |
Xã Tân Mỹ: |
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Hùng mỹ đến giáp nhà ông Vũ Xuân cậy thôn Pác Có |
|
|
36.000 |
4 |
Xã Minh Quang: |
|
|
|
|
- Đoạn từ nhà ông Tảo đến giáp xã Thổ Bình |
|
|
36.000 |
5 |
Xã Thổ Bình: |
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Minh quang đến cây đa thôn bản Pước |
|
|
36.000 |
|
- Đoạn từ đập tràn thôn Nà Cọn đến chân đèo thôn Nà Mỵ |
|
|
36.000 |
6 |
Xã Bình An: |
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Thổ bình đến nhà ông Ma văn Giang |
|
|
36.000 |
|
- Đoạn từ điểm bưu điện đến hết địa phận xã |
|
|
36.000 |
XII |
Tuyến ĐT187: |
|
|
|
1 |
Xã Yên Lập: |
|
|
|
|
- Từ đường rẽ vào trụ sở xã đến chân đèo Kđo Mác |
|
|
36.000 |
XIII |
Tuyến huyện: |
|
|
|
1 |
Xã Minh Quang: |
|
|
|
|
- Các hộ từ ngã ba Minh Đức đến suối Ta Nà Mạ |
|
|
128.000 |
PHỤ BIỂU SỐ: 5.5B
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của UBND tỉnh)
Số TT |
Tên các xã và khu vực |
Khung giá tại Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
|
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
4 |
|
|
2.500 |
600.000 |
|
1 |
Xã Vinh Quang |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: Các khu dân cư theo đường nhánh sau mốc lộ giới đường ĐT185 (dài 25m) |
|
|
82.000 |
|
- Đoạn từ nhà Mầm non thôn Tiên Hóa 1 đến nhà ông Nguyễn Văn Đức thôn Tân Quang |
|
|
|
|
- Đoạn từ nhà ông Đào Văn Chung Thôn Tân Quang đến nhà ông Trần Văn Việt Thôn Tân Quang |
|
|
|
|
- Đoạn từ nhà ông Đỗ Mạnh Cừ Thôn Tiên Quang 1 đến nhà ông Trần Văn Phong thôn Tiên Quang 2 |
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu treo Chinh đến giáp đất xã Bình Nhân |
|
|
|
|
- Đoạn từ nhà ông Đỗ Mạnh Tường thôn Quang Hải đến nhà ông Nguyễn Văn Dũng Thôn Quang Hải |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: Các khu dân cư dọc đường thôn |
|
|
46.000 |
|
- Tuyến từ nhà ông Hoàng Văn Sằm thôn Vĩnh Tường đến nhà ông Lý Văn Thành Thôn Vĩnh Tường |
|
|
|
|
- Tuyến từ nhà Ông Hà Ngọc Nghiệm thôn Ngọc Lâu đến Nhà ông Trần Văn Hà thôn Ngọc Lâu |
|
|
|
|
- Tuyến từ nhà ông Ma Đình Quý thôn Bình Thể đến nhà ông Ma Văn Ngọ Thôn Bình Thể |
|
|
|
|
- Tuyến từ nhà ông Nguyễn Văn Hùng thôn Phong Quang đến nhà ông Bùi Văn Du thôn Phong Quang |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
23.000 |
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
2 |
Xã Ngọc Hội |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
46.000 |
|
- Các khu dân cư các thôn: Bản Mèo, Khuôn Pục, Đầm Hông 3, Đầm Hồng 4, Đầm Hồng 5, Đầm Hồng 6, Bản Đàng, Minh An (trừ các hộ mặt đường ĐT 176) |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
23.000 |
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
3 |
Xã Yên nguyên |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
46.000 |
|
- Các khu dân cư các thôn: An Bình, Vĩnh Khoái, Làng Tạc, Làng Coong, Làng Gò, làng Non, Làng Đanh, Khuân Chú (trừ các hộ mặt đường ĐT176) |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
23.000 |
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
4 |
Xã Hòa phú |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: Các khu dân cư theo đường nhánh sau mốc lộ giới đường ĐT176 (dài 25m) |
|
|
82.000 |
|
- Tuyến sau hành lang đường ĐT 176 vào trong 25m đến nhà Ông Thuận Thôn Gia Kè |
|
|
|
|
- Tuyến sau hành lang đường ĐT 176 vào trong 25m đến nhà Ông Chiến (dài 900m) |
|
|
|
|
- Tuyến sau hành lang đường ĐT176 vào trong 25m đến nhà Sà Lan (dài 700m) |
|
|
|
|
- Tuyến sau hành lang đường ĐT 176 vào trong 25m đến nhà Ông Hận (dài 800m) |
|
|
|
|
- Tuyến sau hành lang đường ĐT176 vào trong 25m đến nhà Ông Hùng thôn Cây La (dài 700m) |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: Các khu dân cư theo các tuyến đường liên thôn |
|
|
46.000 |
|
- Tuyến từ nhà ông Thuận đến nhà ông Việt thôn Lăng Quậy |
|
|
|
|
- Tuyến từ nhà ông Chiến đến nhà ông Chân (cách 600m) |
|
|
|
|
- Tuyến từ nhà Bà Lan đến nhà ông Đá giáp bờ suối |
|
|
|
|
- Tuyến từ nhà ông Hận đến nhà ông Tước Thôn Đồng Mo |
|
|
|
|
- Tuyến từ nhà ông Hùng đến nhà ông Luận thôn Nà Buôi |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
23.000 |
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
5 |
Xã Phúc thịnh |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
46.000 |
|
- Các khu dân cư các thôn: Trung tâm Hòa Đa, Thôn Tụ, Tân Hòa |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
23.000 |
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
6 |
Xã Xuân Quang |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
46.000 |
|
- Các khu dân cư thôn: Thượng Quang, Trung Quang, Làng Bình, Nà Coóc |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
23.000 |
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
7 |
Xã Kim Bình |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: Các khu dân cư sau mốc lộ giới đường ĐT185 (dài 25m) |
|
|
46.000 |
|
- Tuyến từ ngã ba thôn Yên linh đến nhà ông Phạm Văn Sơn thôn Pắc chài |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
23.000 |
|
- Tuyến từ ngã Ba sân TDTT đến nhà ông Phạm Văn Lợi thôn Đồng ẻn |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
12.000 |
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
8 |
Xã Hòa An |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: Các khu dân cư dọc đường Chiêm Hóa - Nhân Lý |
|
|
|
|
- Đoạn từ đập tràn nhà ông Há Văn Và thôn Chắng hạ qua trạm Y Tế đến nhà ông Hà Công Đường thôn Tông Nhạn |
|
|
46.000 |
|
+ Khu vực 2: Các khu dân cư đường Chiêm Hóa - Nhân Lý |
|
|
23.000 |
|
- Đoạn từ ngã ba Thôn Tráng Thượng đến nhà ông Trần Doãn Xuyên giáp thôn Tông Muông |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
12.000 |
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
9 |
Xã Trung Hòa |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: Các khu dân cư dọc đường Chiêm Hóa - Nhân Lý |
|
|
46.000 |
|
- Đoạn từ dốc Hiêng giáp thị trấn Vĩnh Lộc đến cổng trường Tiểu học & Trung học cơ sở |
|
|
|
|
- Đoạn từ cổng trường Tiểu học & Trung học cơ sở đến hộ ông Bùi Văn Nhạc giáp nhà ông Thìn (thôn Đoàn kết) |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: các khu dân cư đường Chiêm Hóa - Nhân Lý |
|
|
23.000 |
|
- Đoạn từ nhà ông Thìn thôn Đoàn kết đến ngã ba nhà ông Nguyễn Đức Hạnh thuộc thôn Đoàn kết |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
12.000 |
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
10 |
Xã Tân Thịnh |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
46.000 |
|
- Đoạn từ cổng trường Tiểu học đến cổng trụ sở xã |
|
|
|
|
- Đoạn từ cổng trụ sở xã đến nhà Văn Lựa Thôn Làng Bục (Ngõ vào nhà ông Hà Tiến Nam) |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: Các khu dân cư dọc các tuyến đường giáp hành lang đường ĐT176 (dài 25m) |
|
|
23.000 |
|
- Tuyến đường từ rừng gỗ Lát đến hộ Ông Ma Văn Hón thôn An Phong |
|
|
|
|
- Tuyến đường giáp thôn An thịnh xã Phúc Thịnh đến hộ ông Nguyễn Gia Tôn giáp Trường THCS Tân Thịnh |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
12.000 |
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
11 |
Xã Yên Lập |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
46.000 |
|
- Đoạn từ Ngã ba đường ĐT187 rẽ vào trụ sở xã đến Hộ ông Hà Tiến Phương thuộc Thôn Tồng Mọc |
|
|
23.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
|
|
- Đoạn từ hộ Ông Hà Văn Vàn đến hộ ông Nông Văn Xuyển thôn Tòng mọc |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
12.000 |
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
46.000 |
12 |
Xã Phú Bình |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
|
|
- Đoạn từ cổng trường Tiểu học số 1 đến nhà ông Hà Đình Cường thôn Tạng thiếc |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
23000 |
|
- Đoạn từ hộ ông Há đến cổng trường tiểu học số 1 |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
12.000 |
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
13 |
Xã Phúc Sơn |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
23.000 |
|
- Khu dân cư các thôn Bản Câm, Bản Chúa, Phía Lài, Noong Cuồng, Nà Pết |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
12.000 |
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
14 |
Xã Thổ Bình |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
23.000 |
|
- Các khu dân cư các thôn: Tân lập, Nà bó, Nà Mỵ |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
12.000 |
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
15 |
Xã Minh Quang |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
46.000 |
|
- Các hộ dọc trục đường từ suối Ta Nà mạ đến cây Đa thuộc Thôn Nà Han |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
23.000 |
|
- Các hộ dọc đường từ cây Đa thôn Nà Han đến Thôn Bản Đồn |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
12.000 |
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
16 |
Xã Tân An |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
46.000 |
|
- Các hộ thôn An thịnh |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
23.000 |
|
- Các hộ thuộc các thôn: An Thái, An phú |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
12.000 |
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
17 |
Xã Tri Phú |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: Dọc mặt đường Chiêm Hóa - Linh Phú |
|
|
23.000 |
|
- Các hộ từ nhà bà Bình thuộc thôn Nà Coóc đến nhà ông Nguyên thôn Nà Coóc (Thuộc khu vực trung tâm xã) |
|
|
|
|
- Các hộ từ Đập tràn Pắc Ba thôn Láng Đén đến nhà ông Đinh Văn Phôn thôn Lăng Đén |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: Dọc mặt đường Chiêm Hóa - Linh Phú |
|
|
12.000 |
|
- Các hộ từ giáp xã Kim Bình đến nhà bà Lý Thị Bình thôn Nà Coóc |
|
|
|
|
- Các hộ từ nhà ông Tôn Thanh Nguyên thôn Nà Coóc đến Đập tràn Pắc Ba |
|
|
|
|
- Các hộ từ nhà ông Đinh Văn Phôn thôn Lăng Đén đến Giáp đất xã Linh Phú |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
6.000 |
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
18 |
Xã Linh Phú |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: Dọc mặt đường Chiêm Hóa - Linh phú |
|
|
23.000 |
|
- Đoạn từ trường THCS đến nhà bá Ma Thị Liệu thôn Pác Tráng |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: Dọc mặt đường Chiêm Hóa - Linh phú |
|
|
12.000 |
|
- Đoạn từ giáp đất Tri Phú đến giáp Trường THCS Linh Phú |
|
|
|
|
- Đoạn từ nhà Bà Ma Thị Liệu thôn Pác tráng đến nhà ông Hà Ngọc Đẳng thôn Pác Hóp |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
6.000 |
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
19 |
Xã Bình Nhân |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
23.000 |
|
- Khu dân cư từ nhà ông Hoàng Văn Thành đến nhà ông Hoàng Quý Gia thôn Bình Tiến (khu trung tâm xã) |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
12.000 |
|
- Các hộ dọc đường từ giáp xã Vinh Quang đến nhà ông Hà Vĩnh Cảnh thôn Đồng Nự thuộc tuyến đường Vinh Quang - Bình Nhân |
|
|
|
|
- Các hộ dọc đường từ Trạm biến áp thôn Kéo Cam giáp tuyến đường Vinh Quang - Bình Nhân đến nhà ông Nông Văn Sơn Thôn Kéo Cam |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
6.000 |
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
20 |
Xã Nhân Lý |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
23.000 |
|
- Các hộ từ trụ sở xã đến Trạm Y tế xã thuộc thôn Ba 2 |
|
|
|
|
- Các hộ từ Trạm Y tế xã đến ngã ba thôn Ba 1 |
|
|
|
|
- Các hộ từ Trung tâm xã đến nhá bà Lý Thị Hiên Thôn Ba 1 |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
12.000 |
|
- Các hộ từ Ngã ba thôn Ba 1 đến hộ ông Trần Văn Dũng giáp Nhà văn hóa thôn Đồng cọ + Gốc chú |
|
|
|
|
- Các hộ từ trụ sở xã (cũ) thuộc thôn Ba 2 đến nhà ông Lý Văn Cầu thôn Ba 2 |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
6.000 |
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
21 |
Xã Hùng Mỹ |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
23.000 |
|
- Khu dân cư cạnh trụ sở xã thuộc thôn Thắm đến trường học thuộc thôn Bảu |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
12.000 |
|
- Các hộ dọc đường thuộc thôn Đóng, thôn Đình, Thôn Nặm Kép |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
6.000 |
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
22 |
Xã Tân mỹ |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
23.000 |
|
- Các khu dân cư thôn: Thôm Bưa, Bản Tụm |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
12.000 |
|
- Các khu dân cư thôn Bản Trắng |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
6.000 |
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
23 |
Xã Kiên Đài |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
23.000 |
|
- Các hộ dọc đường từ nhà ông Đàm Ngọc Thanh thôn Khuôn cúc đến nhà ông Hoàng Văn Sinh thôn Chè Hon |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
12.000 |
|
- Các hộ dọc đường từ nhà ông Hoàng Văn Sinh thôn Chè hon đến nhà Ông Bàn Văn Lâm Thôn Nà Chám |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
6.000 |
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
24 |
Xã Bình Phú |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
23.000 |
|
- Các hộ dọc đường từ trụ sở xã đến nhà ông Hoàng Văn Sinh thuộc Bản Lếch |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
12.000 |
|
- Các hộ dọc đường từ nhà ông Bàn Văn Tinh thuộc Bản Lếch đến nhà Ông Ma Văn Tinh thôn Nà Vải |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
6.000 |
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
25 |
Xã Hà Lang |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
23.000 |
|
- Các hộ dọc đường từ ngã Ba Thôn Nà Kháng đến hộ ông Triệu Văn Mạnh thôn Nà Kháng |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
12.000 |
|
- Đoạn từ Trạm Y tế xã đến Cổng nhà Bán trú học sinh |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
6.000 |
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
26 |
Xã Trung Hà |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
23.000 |
|
- Khu vực trụ sở xã, Trạm Y tế, Trường THCS, trường TH số 1 thuộc thôn Nà Lừa |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
12.000 |
|
- Các khu dân cư các thôn: Nà Đổng, Nông Tiến 1 |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
6.000 |
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
27 |
Xã Hồng Quang |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
23.000 |
|
- Các khu dân cư thôn Nà Nghè |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
12.000 |
|
- Các khu dân cư thôn: Bản Luông, Nặm Lương |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
6.000 |
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
28 |
Xã Bình An |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
23.000 |
|
- Các khu dân cư thôn Tông Pu |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
12.000 |
|
- Các khu dân cư thôn: Chầu Quân, Phiêng Luông |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
6.000 |
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ: 5.6A
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH: QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ; CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG; KHU CÔNG NGHIỆP; KHU THƯƠNG MẠI; KHU DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của UBND tỉnh)
Số TT |
Tên các vị trí, địa danh đất ở ven trục đường giao thông chính: Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ; các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại; khu du lịch |
Khung giá tại NĐ số 188/2004 NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
|
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
|
2.500 |
600.000 |
|
I |
Đường Tỉnh lộ |
|
|
|
|
- Đường DT 176 (Từ Km 4 đến Km 5) (Ngòi Nẻ Thanh Tương) |
|
|
300.000 |
II |
Đất ở khu trung tâm thương mại |
|
|
|
1 |
Chợ Đà Vị (Ven trục đường từ bia Tưởng niệm đến cổng trường Phổ thông cơ sở xã Đà Vị đường đi huyện Ba Bể); Ven trục đường từ ngã ba đầu đường Đà Vị đi Hồng Thái (500m) |
|
|
80.000 |
2 |
Chợ xã Yên Hoa (Ven trục đường ĐT 176 tư ngã ba suối Côn Lôn - Bản Thác về phía chợ đến ngã 3 đường rẽ đi xã Côn Lôn) |
|
|
80.000 |
3 |
- Chợ xá Thượng Lâm từ Km 24+300 đến Km 25+300 |
|
|
150.000 |
PHỤ BIỂU SỐ: 5.6B
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của UBND tỉnh)
Số TT |
Tên các xã và khu vực |
Khung giá tại NĐ số 188/2004 NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ |
Mức giá (d/m2) |
|
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
|
2.500 |
600.000 |
|
1 |
Thị trấn Na Hang |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
25.000 |
|
Bản Luộc tổ 5 |
|
|
|
2 |
Xã Thanh Tương |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
85.000 |
|
- Thôn Ngòi Nẻ |
|
|
|
|
- Thôn Nà Đồn-Khu TĐC Nẻ |
|
|
|
|
- Thôn Tân Lập |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
25.000 |
|
- Thôn Pá Làng, Thôn Nà Mạ, Thôn Nà Né, thôn Yên Trung, thôn Đon Tâu |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
- Thôn Bản Bung, Nà thôm, Yên Thượng, Nà Đúa, Cổ Yển, Bắc Danh, Nà Cóc |
|
|
|
3 |
Xã Năng Khả |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
45.000 |
|
- Bản Nà Reo, Thôn Khuôn Phươn, Hà Vị |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
25.000 |
|
- Nà Kham, Nà Chang |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
- Nà Chao, Bản Nhùng, Bản Tùn, Bản Nuầy, Phiêng Quân, Phiêng Rào, Khuông Mây, Phiêng Bung, Lũng giang, Nà Vai |
|
|
|
4 |
Xã Sơn Phú |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: Các thôn thuộc điểm di dân Thủy Điện Tuyên Quang |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
25.000 |
|
- Bản Dạ, Bản Lằn |
|
|
15.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
|
|
- Phia Trang, Nà Mu, Nà Cọn, Nà Lạ, Bản Tàm |
|
|
|
5 |
Thượng Lâm |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
45.000 |
|
- Bản Nà Liềm ( Từ Km 23 đến Km 24 ) |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
25.000 |
|
- Nà Bản, Bản Bó, Na Lung, Nà Va, Nà Đông, Nà Thuôn, Nà Tổng |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
- Nà Lầu, Nà Ta, Khao Đao |
|
|
|
6 |
Khuôn Hà |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
45.000 |
|
- Nà Thom |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
25.000 |
|
- Nà Kẹm, Nà Muổng, Bản Hiểu |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
- Nà Ráo, Nà Vàng, Lung May, Nà Chang, Nà Thếm |
|
|
|
7 |
Lăng Can |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
45.000 |
|
- Nà Khà |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
25.000 |
|
- Làng Chùa, Bản Kiển, Đon Bả, Nà Mèn, Nậm Đíp |
|
|
|
|
+ Khu vực 3 gồm các bản: |
|
|
15.000 |
|
- Năm Chá, Khau Quang, Phai Tre, Bản Kè A,B |
|
|
|
8 |
Xã Đà Vị |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
|
|
- Các vị trí còn lại thôn Xá Thị |
|
|
45.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
|
|
Nà Pục, Bản Piậy, Phai Khằn, Bắc Lè |
|
|
25.000 |
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
- Nà Đứa, Khuổi Tích, Bản Tâng, Nà Pin, Bản Âm, Bản Lục, Nà Bản |
|
|
|
9 |
Xã Yên Hoa |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
|
|
- Các thôn thuộc điểm di dân thủy điện Tuyên Quang |
|
|
|
|
+ Khu vực 2 gồm các bản: |
|
|
25.000 |
|
- Nà Khuyến, Tân Thành, Khuôn Phầy, Nà Leo (Reo) |
|
|
|
|
+ Khu vực 3 gồm các bản: |
|
|
15.000 |
|
- Bản Thác, Nà Pầu, Bản Va, Nà Tông, Nà Chẻ, Nà Luông, Bản Cuôn, Khau Pồng, Phiêng Ngựu |
|
|
|
10 |
Xã Xuân Lập |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
32.000 |
|
- Lùng Giềng 1 |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
16.000 |
|
- Lũng giềng 2 |
|
|
|
|
+ Khu vực 3 gồm các bản: |
|
|
10.000 |
|
- Nà Lòa, Nà Co, Khuổi Củng, Khuổi Trang |
|
|
16.000 |
11 |
Phúc Yên |
|
|
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
16.000 |
|
Bản Pin (gồm Tông Nưa) |
|
|
|
|
+ Khu vực 3 gồm các bản: |
|
|
10.000 |
|
- Bản Thàng, Bản Tấng, Phiêng Mơ, Bản Bon, Nà Khậu, Khau Co; Nà Xe, Pác Bẻ, Bản Đâư |
|
|
|
12 |
Côn Lôn |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
32.000 |
|
- Thôn 4 (Nà Ngoãng) |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
16.000 |
|
- Thôn 3 (Pom Pám) Thôn 5 (Nà Chăm) |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
10.000 |
|
- Thôn 1, Thôn 2, Thôn 6, Thôn 7 |
|
|
|
13 |
Sinh Long |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
32.000 |
|
- Phiêng Ten |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
16.000 |
|
- Lũng Khiêng |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
10.000 |
|
- Khuổi Phìn, Phiêng Ngàn, Bản Lá, Nà Tấu, Phiêng Thốc, Nặm Đường, Trung Phìn, Phiêng Ten |
|
|
|
14 |
Thượng Nông |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
32.000 |
|
- Đống Đa 1 |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
16.000 |
|
Đống Đa 2, Bản Khoan |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
10.000 |
|
- Nà Khản, Bản Hun, Nà Ta, Bản Kẻ, Nà Cào, Bản Giòng, Pắc Củng |
|
|
|
15 |
Thượng Giáp |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
32.000 |
|
- Nà Thài |
|
|
16.000 |
|
+ Khu vực 2: |
|
|
|
|
- Bản vịt |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
10.000 |
|
- Nà Ngoa, Bản Cườm, Bản Muồng, Nậm Cằm |
|
|
|
16 |
Hồng Thái |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
32.000 |
|
- Khâu Tràng |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
16.000 |
|
- Nà Kiếm |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
10.000 |
|
- Bản Muông, Hồng Ba, Nà Mụ, Pắc Khoang Khuổi Phầy |
|
|
|
17 |
Khau Tinh |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
32.000 |
|
- Pù Lùng |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
16.000 |
|
- Khau Tinh Nọi, Khau Tinh Luông, Bản Lãm 1 |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
10.000 |
|
- Tát Kẻ, Nà Lủng, Khâu Phiêng, Bản Lãm, Nà Sản, Bản Lãm 2, Khuổi Tranh |
|
|
|
18 |
Xã Trùng Khánh |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
45.000 |
|
Khánh Hòa 2 |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
25.000 |
|
Đông Xuân, Khánh Hòa 1, Túc Lương |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
Nà Chác, Khuôn Lùng |
|
|
|
19 |
Xã Vĩnh Yên |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
25.000 |
|
Nà Tông |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
Nà Mỏ |
|
|
|
20 |
Xã Xuân Tân |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
Hát Nghiền (Thác Nghiền) |
|
|
|
21 |
Xã Thúy Loa |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
Bản Lòa |
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ: 6.1
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ ĐỊA BÀN THỊ XÃ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của UBND tỉnh)
Số TT |
Tên đường phố, đoạn đường |
Đơn vị tính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
A |
Đường loại I: |
đ/m2 |
3.000.000 |
1.500.000 |
750.000 |
275.000 |
1 |
Đường Quang Trung |
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường Chiến thắng Sông Lô đến ngã ba cảnh sát giao thông |
|
Đất liền cạnh đường Quang Trung |
- Đất liền cạnh đường vào đến cổng trường cấp II Phan Thiết - Đất liền cạnh ngõ từ đường Quang Trung vào hết tổ 28 Phan Thiết |
Đất liền các ngõ, còn lại của đường Quang Trung |
Đất liền các ngách và các vị trí còn lại của đường Quang Trung |
2 |
Đường 17/8: |
|
Đất liền cạnh đường 17/8 |
Đất liền cạnh đường từ đường 17/8 đến hết Tỉnh ủy Tuyên Quang |
- Đất cạnh liền ngõ vào trường tiểu học Hồng Thái đến hết sân vận động Hồng Thái |
Đất liền cạnh các ngõ ngách còn lại của đường 17/8 |
|
Từ ngã ba Quảng Tường đến giáp Cầu Đen |
|
|
|
- Đất liền cạnh ngõ vào khu dân cư chân đồi UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
- Đất liền cạnh ngõ từ khu gốc Doi vào vườn hoa ra đường Minh Xuân |
|
|
|
|
|
|
- Đất liền cạnh ngõ qua Chợ Xép Minh Xuân ra đường Minh Xuân |
|
|
|
|
|
|
- Đất liên cạnh ngõ từ ngã 3 Tỉnh ủy đến ngã 3 đường vào hết khu tập thể Tỉnh ủy |
|
|
|
|
|
|
- Đất liền cạnh ngõ Viện Kiểm sát vào tổ 1 Phan Thiết |
|
|
|
|
|
|
- Đất liền cạnh ngõ sở Văn hóa và khu dân cư tổ 22 Minh Xuân |
|
|
|
|
|
|
- Đất liền cạnh ngõ từ cây xăng Phan Thiết vào khu DC tổ 9 đến ngã ba 2 ngõ bê tông |
|
|
|
|
|
|
- Đất liền ngõ từ ngã ba Sở Giao thông -Vận tải vào hết tổ 8 phường Phan Thiết |
|
|
|
|
|
|
|
- Đất liền ngõ đường lên đến Mặt trận Tổ Quốc tỉnh Tuyên Quang |
3 |
Đường Nguyễn Trãi: Từ Cầu Chả mới qua cổng Lấp đến đường Bình Thuận |
|
Đất liền cạnh đường Nguyễn Trãi |
|
Đất liền cạnh các ngõ, ngách của đường Nguyễn Trãi |
|
4 |
Đường Bình Thuận: Đoạn từ ngã ba đường 17/8 đến cầu Chả mới. |
|
Đất liền cạnh đường Bình Thuận |
Đất liền cạnh ngõ từ đường Bình Thuận ra đường Nguyễn Trãi (đường bê tông phía cổng sau chợ Tam Cờ) |
Đất liền cạnh đường từ đường Bình Tnuận đến đường Tân Trào (Phía sau trụ sở Công an thị xã) |
Đất trong các ngõ, ngách còn lại đi từ đường BìnhThuận |
|
|
|
|
|
Đất liền cạnh ngõ từ đường Bình Thuận đến hết khu dân cư tổ 26 phường Tân Quang |
|
5 |
Đường Chiến thắng Sông Lô: Đoạn từ cầu Chả cũ đến hết Nhà Văn hóa Trung tâm tỉnh, |
|
Đất liền cạnh đường Chiến Thắng Sông Lô |
Đất liền cạnh 2 trục đường chính vào khu Tân Long (tổ 1 P.Tân Quang) |
Đất liền cạnh các ngõ còn lại của đường Chiến thắng Sông Lô |
Đất trong các ngách còn lại |
6 |
Đường Lê Lợi: Đoạn 1 từ ngã 5 chợ Tam Cờ đến ngã 7 Cầu trượt |
|
Đất liền cạnh đường Lê Lợi |
|
Khu dân cư trong các ngõ của đường Lê Lợi |
|
7 |
Đường Tân Quang 6: Từ Bách Hóa đến ngã 4 đường Bình Thuận (đường Điện máy) |
|
Đất liền cạnh đường Tân Quang 6 |
|
|
Đất trong các ngõ, ngách còn lại của đường Tân Quang 6 |
8 |
Đường Tân Quang 7: Từ cửa hàng Vàng Bạc đến ngã ba đường Nguyễn Trãi. |
|
Đất liền cạnh đường Tân Quang 7 |
|
|
|
9 |
Đường Tân Quang 8: Từ đường Chiến thắng Sông Lô đến cổng thành |
|
Đất liền cạnh đường Tân Quang 8 |
Đất liền cạnh ngõ từ chợ vào Trung Tâm Hướng nghiệp đến chân cầu Nông Tiến. |
|
Đất còn lại trong các ngõ, ngách của đường Tân Quang 8 |
10 |
Đường Tân Trào: Từ ngã ba đường 17/8 (Đài truyền hình) đến đầu cầu Nông Tiến |
|
Đất liền cạnh mặt đường Tân Trào |
|
Đất liền cạnh ngõ từ sở Công nghiệp ra đường 17/8 |
Đất còn lại trong các ngõ, ngách của đường Tân Trào |
|
|
|
|
|
Đất liền cạnh ngõ từ đường Tân Trào ra Rạp tháng Tám |
|
|
|
|
|
|
Đất liền cạnh ngõ từ đường Tân Trào đến sau Rạp tháng Tám (đến hết hồ Thương Binh) |
|
|
|
|
|
|
Đất liền cạnh ngõ từ đường Tân Trào đến đường Tiểu Khu dân cư Bình Thuận |
|
11 |
Đường Phan Thiết: Từ ngã ba đường 17/8 đến ngã ba đường Quang Trung |
|
Đất liền cạnh đường Phan Thiết |
Đất liền cạnh trục đường dọc giáp Công an phường Phan Thiết |
Đất liền cạnh trục đường dọc giáp Công An phường Phan Thiết đến hết khu dân cư tổ 17 |
Đất còn lại trong các ngõ, ngách của đường Phan Thiết |
|
|
|
|
|
Đất liền cạnh 2 đoạn ngõ nối tiếp trục dọc Công an Phường Phan Thiết |
|
B |
Đường loại II: |
đ/m2 |
2.000.000 |
1.000.000 |
500.000 |
250.000 |
1 |
Đường Trường Tiến: Đoạn từ cổng Công an Tỉnh đến ngã ba Bệnh viện A rẽ đi Bệnh viện đông Y |
|
Đất liền cạnh mặt đường Trường Tiến |
Đất liền cạnh đường từ đường Trường Tiến đi BV Đông y đến ngã ba vào TTYT dự phòng |
|
Đất còn lại ở trong các ngõ, ngách của đường Trường Tiến |
2 |
Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba đường 17/8 đến đường lên Nhà Thờ Xứ |
|
Đất liền cạnh đường Trần Hưng Đạo |
Đất liền cạnh đường vào trường Chuyên |
|
Đất còn lại trong ngõ, ngách |
3 |
Đường Tam Cờ: Đoạn từ đường Tân Quang 6 đến đường Quang Trung |
|
Đất liền cạnh đường Tam Cờ |
|
|
|
4 |
Hai tuyến đường ngang từ đường Quang Trung vào hết khu dân cư Lê Lợi 2 |
|
Đất liền cạnh đường |
|
|
|
5 |
Hai tuyến đường ngang từ đường Quang Trung vào khu dân cư Phan Thiết 2 |
|
Đất liền cạnh đường |
|
Đất liền cạnh 2 ngõ bê tông vào khu dân cư tổ 25, tổ 28 Phan Thiết |
Đất còn lại trong ngõ, ngách |
6 |
Đường Xã tắc: Đoạn từ ngã tư đường Bình Thuận đến ngã tư Đức Nghĩa |
|
Đất liền cạnh đường |
|
Đất liền cạnh ngõ bê tông vào khu dân cư tổ 20 Tân Quang |
Đất còn lại trong ngõ, ngách |
7 |
Đường Minh Xuân: Từ ngã ba Rạp tháng 8 đến ngã ba đi cảng |
|
Đất liền cạnh đường Minh Xuân |
Đất liền cạnh đường từ Đền Cây Xanh vào sân trường Hồng Thái. |
Đất liền cạnh các ngõ còn lại từ đường Minh Xuân vào |
Đất còn lại trong các ngách |
8 |
Hai tuyến đường ngang từ đường Quang Trung vào hồ Công viên cây xanh |
|
Đất liền cạnh đường |
|
|
|
C |
Đường loại III: |
|
1.500.000 |
700.000 |
300.000 |
100.000 |
1 |
Đường Chiến thắng Sông Lô: Đoạn từ ngã ba nhà Văn hóa trung tâm tỉnh đến ngã ba đường Xuân Hòa 9 |
|
Đất liền cạnh đường Chiến thắng Sông Lô |
|
Đất liền cạnh ngõ từ ngã ba đường Xuân Hòa 9 qua trạm than đến cổng NM đường. |
Đất còn lại trong các ngách |
2 |
Đường Tân Quang 1: Từ ngã ba đường Bình Thuận đến đường Lê Lợi |
|
Đất liền cạnh đường Tân Quang 1 |
|
Đất liền cạnh các ngõ bê tông từ đường Tân Quang 1 vào |
Đất còn lại trong các ngách |
3 |
Đường khu dân cư tổ 1, tổ 2 phường Phan Thiết: Hai tuyến đường khu dân cư tổ 1+2 Phan Thiết |
|
Đất liền cạnh đường |
|
|
|
4 |
Đường tiểu khu Phan Thiết: |
|
Đất liền cạnh với đường dọc số 1; 2; 3. |
|
|
|
|
|
|
Đất liền cạnh với đường ngang số 1; 2. |
|
|
|
5 |
Đường ngang khu Đức Nghĩa: Từ đường Quang Trung đến ngã tư Xã Tắc |
|
Đất liền cạnh đường ngang khu Đức nghĩa |
|
|
|
6 |
Đường dọc Khu dân cư Lê Lợi 2 (Giai đoạn 1và 2) |
|
Đất liền cạnh đường |
|
|
|
7 |
Đường dọc Khu dân cư Lê Lợi 2 (Giai đoạn 3) |
|
Đất liền cạnh đường |
|
|
|
8 |
Đường Tân Quang 2: Từ đường Chiến thắng Sông Lô đến đường Lê Lợi |
|
Đất liền cạnh đường Tân Quang 2 |
|
Khu dân cư trong các ngõ từ đường Tân Quang 2 vào |
Đất còn lại trong các ngách |
9 |
Đường Tân Quang 3: Từ đường Chiến Thắng Sông Lô đến đường Lê Lợi |
|
Đất liền cạnh đường Tân Quang 3 |
|
|
Đất còn lại trong các ngách |
10 |
Đường Tân Quang 4: Từ đường Chiến thắng Sông Lô qua UBND phường Tân Quang đến đường Lê Lợi |
|
Đất liền cạnh đường Tân Quang 4 |
|
|
|
11 |
Đường Tân Quang 5 Từ đường CTSL đến ngã ba đường Nguyễn Trãi. |
|
Đất liền cạnh đường Tân Quang 5 |
|
|
|
12 |
Đường Xã Tắc: Đoạn từ ngã tư Đức Nghĩa đến đường Quang Trung. |
|
Đất liền cạnh đường |
|
Đất liền cạnh các ngõ từ đường Xã Tắc vào |
Đất còn lại trong các ngách |
13 |
Đường nội bộ Tiểu Khu dân cư Bình Thuận |
|
Đất liền cạnh đường nội bộ Tiểu khu dân cư Bình Thuận |
|
|
Đất còn lại trong ngõ, ngách |
14 |
Đường ngang bên Hồ Phan Thiết đến hết Công ty Cầu đường |
|
Đất liền cạnh đường |
Đất liền cạnh đường từ Cty Cầu đường xuống Cty chăn nuôi cũ. |
Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
|
Đất liền cạnh đường khu dân cư sau Quyết Thắng đến đường Lê Lợi 2 (giai đoạn 2) |
|
|
|||
15 |
Đường ngang bên Hồ Phan Thiết đến Trạm y tế phường Phan Thiết |
|
Đất liền cạnh đường |
Đất liền cạnh đường từ trạm y tế Phan Thiết đến đường đi Công ty chăn nuôi |
Đất liền cạnh đường ngang tổ 30 Phan Thiết sang đường tổ 28 Phan Thiết |
Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
|
|
Đất liền cạnh đường vào khu dân cư giáp Trạm y tế phường Phan Thiết |
|
||
16 |
Đường ngang từ sở Khoa học Công nghệ đến hết tổ 4 phường Phan Thiết |
|
Đất liền cạnh đường |
Đất liền cạnh đường sau Điện lực vào hết khu C và đường nội bộ khu C Phan Thiết |
Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
17 |
Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ nhà thờ Xứ đến ngã 3 cổng nhà máy đường Tuyên Quang |
|
Đất liền cạnh đường Trần Hưng Đạo |
Đất liền cạnh 3 tuyến đường vào Khu dân cư gốc Nhội đến đường lên Nhà thờ Xứ |
Đất liền cạnh đường từ đường Trần Hưng Đạo lên Nhà Thờ Xứ (đường cổng chính) |
Khu dân cư còn lại trong ngõ, ngách |
18 |
Đường Lê Lợi: Từ ngã 8 đến ngã ba đường Tân Quang 1 |
|
Đất liền cạnh đường Lê Lợi |
|
|
|
19 |
Đường dọc khu dân cư Phan Thiết 2 |
|
Đất liền cạnh đường |
Đất liền cạnh đường ngang từ khu dân cư Phan Thiết 2 đến Cống Đô |
Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
20 |
Đường Tam Cờ: Đoạn từ đường Quang Trung đến Bến xe cũ |
|
Đất liền cạnh đường đường Tam Cờ |
|
Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
D |
Đường loại IV: |
đ/m2 |
700.000 |
300.000 |
100.000 |
50.000 |
1 |
Đường Lê Lợi: Đoạn từ ngã 3 đường Tân Quang 1 đến Câu Gạo |
|
Đất liền cạnh đường Lê Lợi |
Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
|
2 |
Đường từ ngã tư Đức Nghĩa đến đường Hồ Công viên cây xanh |
|
Đất liền cạnh đường từ ngã tư Đức Nghĩa đến đường hồ Công viên |
Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
|
3 |
Đường dọc khu Đức Nghĩa |
|
Đất liền cạnh đường dọc khu Đức Nghĩa |
Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
|
4 |
Đường quanh hồ Công viên |
|
Đất liền cạnh đường |
Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
|
5 |
Khu dân cư trên trục đường Xuân Hòa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Từ đường Chiến Thắng Sông Lô đến đường Trần Hưng Đạo) |
|
Đất liền cạnh đường |
Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
|
6 |
Đường Xuân Hòa: Từ Bưu điện tỉnh đến đường Xuân Hòa 9 |
|
Đất liền cạnh đường |
Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
|
7 |
Đường nội bộ khu dân cư phía nam Trường Tiểu học Bình Thuận |
|
Đất liền cạnh đường |
Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
|
8 |
Đường Ngô Quyền: Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường TN Quốc lộ 2C |
|
Đất liền cạnh đường |
Đất liền cạnh ngõ từ đường Ngô Quyền đến Vườn Thánh |
Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
|
|
|
|
Đất liền cạnh ngõ từ đường Ngô Quyền đến Cty cổ phần ván ép |
|
|
9 |
Đường TN Quốc lộ 2C: Từ ngã 3 đường Minh Xuân đến cổng Công ty Cổ phần chế biến Lâm sản Tuyên Quang |
|
Đất liền cạnh trục đường |
Đất liền cạnh trục đường vào đến đầu sân Trường tiểu học Hồng Thái |
Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
|
|
|
|
|
Đất liền cạnh trục đường vào Sở Điện cũ |
|
|
|
|
|
|
Đất liền cạnh trục đường vào hết khu dân cư tổ 33 |
|
|
|
|
|
Đất liền cạnh trục đường vào đến ngã ba đường đi Tập thể Tỉnh ủy |
|
|
PHỤ BIỂU SỐ: 5.5A
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA
CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH: QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYÊN LỘ; CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG; KHU CÔNG NGHIỆP; KHU THƯƠNG MẠI; KHU DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của UBND tỉnh)
Số TT |
Tên các vị trí, địa danh đất ở ven trục đường giao thông chính: Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ; Các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại; khu du lịch |
Khung giá tại NĐ số: 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
|
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
|
2.500 |
600.000 |
|
I |
Đường ĐT176 |
|
|
|
1 |
Xã Ngọc Hội: Đoạn từ đền Đầm Hồng đến Bưu điện Đầm Hồng |
|
|
480.000 |
2 |
Xã Phúc Thịnh: |
|
|
|
|
- Đoạn từ Trạm trình diễn nhà ông Lịch (Km 4, dài 150 m) |
|
|
550.000 |
|
- Đoạn từ nhà ông Lịch đến nhà ông Thịnh (dài 1000 m) |
|
|
300.000 |
|
- Đoạn từ nhà ông Thịnh đến giáp thị trấn Vĩnh Lộc (dài 800 m) |
|
|
550.000 |
II |
Tuyến ĐT188 |
|
|
|
1 |
Xã Xuân Quang: |
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Lộc đến cổng trường TH và THCS |
|
|
350.000 |
III |
Tuyến ĐT176 |
|
|
|
1 |
Xã Yên Nguyên: |
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Bình Xa (Hàm yên) đến cổng chợ trung tâm xã |
|
|
90.000 |
2 |
Xã Hòa Phú: |
|
|
|
|
- Đoạn từ đầu cầu số 2 đến cổng trường THCS thôn gia Kè |
|
|
128.000 |
3 |
Xã Phúc Thịnh: |
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp đất xã Tân Thịnh đến Trạm trình diễn |
|
|
128.000 |
4 |
Xã Ngọc Hội: |
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp đất thị trấn Vĩnh Lộc đến đường rẽ vào trụ sở xã (đầu cầu Vật Nhèo) |
|
|
128.000 |
5 |
Xã Yên Lập: |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Đài Thị đến cầu Đài Thị |
|
|
128.000 |
PHỤ BIỂU SỐ: 6.2
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của UBND tỉnh)
Số TT |
Tên đường phố |
Đơn vị tính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
Đô thị loại V |
|
|
|
|
|
A |
Huyện lỵ Yên Sơn |
|
|
|
|
|
1 |
Đường loại I |
đ/m2 |
1.600.000 |
800.000 |
600.000 |
|
|
|
|
- Từ ngã ba Bình Thuận đến cổng UBND huyện |
- Từ QL2 đến cổng huyện đội Yên Sơn - Từ QL2 (vị trí cây xăng) vào hết khu tập thể Mỏ đất chịu lửa - Từ QL2 (vị trí CN Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT) vào đến điểm tiếp giáp với QL37 - Từ ngã 3 Viên Châu đến đường rẽ vào Đền Cấm Sơn |
- Từ Đền Cấm Sơn đến cầu sắt - Từ ngã 3 cổng huyện vào đến xóm Trung Việt 2, các hộ bám xung quanh UBND huyện - Từ QL2 rẽ vào xóm Hưng Kiều 3 đến hết đường bê tông |
|
II |
Đường loại II |
đ/m2 |
1.000.000 |
600.000 |
|
|
|
|
|
- Từ ngã 3 Bình Thuận theo QL3 đến cổng X300 - Từ UBND huyện đến cầu Bình Trù |
- Từ ngã 3 km4 đến cổng Trường Mầm non Sông Lô - Từ đường rẽ trước cổng UBND xã An Tường vào xóm Sông Lô 4 (khoảng cách là 200m) - Từ ngã 3 nhà ông Trần Bá Bình vào (khoảng cách 200m) - Từ UBND xã An Tường rẽ vào cổng trường tiểu học An Tường (phân hiệu 2) |
|
|
III |
Đường loại III |
đ/m2 |
950.000 |
500.000 |
200.000 |
150.000 |
|
|
|
- Từ cầu Bình Trù đến UBND xã Lưỡng Vượng |
- Từ QL2 rẽ đi bến phà Bình Ca (khoảng cách 300m) |
- Từ QL 2 đường lên XN Gốm cũ dài 100m. - Từ QL 2 vào xóm Hợp Hòa 1 (sau chợ km 5) dài 200m. - Từ QL2 (UBND xã) rẽ vào xóm Bình Điền khoảng cách 250m |
- Từ QL2 đi chợ Ruộc khoảng cách vào 250m |
IV |
Đường loại IV |
đ/m2 |
500.000 |
120.000 |
|
|
|
|
|
- Từ cổng X300 đến cổng XNXD Thành Hưng - Từ UBND xã Lưỡng Vượng đến Km 6 |
- Từ QL2 qua cổng trường Lưỡng Vượng đến giáp thôn Bình Điền đến hết đoạn đường bê tông - Từ QL2 qua cổng trung đoàn 148 đến hết xóm Liên Thịnh điểm tiếp giáp xóm Thàng Long xã An Tường |
|
|
B |
Thị trấn Tân Bình |
|
|
|
|
|
I |
Đường loại I |
đ/m2 |
1.200.000 |
450.000 |
300.000 |
200.000 |
|
|
|
-Từ Km 13+500 đến Km 16 + 500 (dọc theo trục đường quốc lộ 2 nhưng chỉ áp dụng riêng cho phần đường thuộc địa phận của TT Tân Bình) |
- Từ ngã ba rẽ vào Nhà máy Z113 đến trạm gác |
- Từ trạm gác đến trạm gác gạch: Các hộ bám trục đường |
- Các khu dân cư còn lại trong khu vực Nhà máy |
II |
Đường loại II |
đ/m2 |
800.000 |
|
|
|
|
|
|
- Từ Km 14+ 500 đến Km 15 + 500 (dọc theo trục đường quốc lộ 2 nhưng chỉ áp dụng riêng cho phần đường thuộc địa phận của TT Tân Bình) |
|
|
|
III |
Đường loại III |
đ/m2 |
320.000 |
|
|
|
|
|
|
- Từ km 15 + 500 đến Km 16 + 500 (dọc theo trục đường quốc lộ 2 nhưng chỉ áp dụng riêng cho phần đường thuộc địa phận của TT Tân Bình) |
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ: 6.3
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của UBND tỉnh)
Số TT |
Tên đường phố, đoạn đường |
Đơn vị tính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
Đô thị loại V |
|
|
|
|
|
I |
Đường loại 1 |
đ/m2 |
1.600.000 |
1.000.000 |
600.000 |
300.000 |
1 |
Từ cổng Chi nhánh điện đến cổng trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề huyện |
|
|
|
|
|
1.1 |
- Từ Chi nhánh điện qua cổng UBND huyện đến Cầu Sơn Dương |
- Bao gồm các hộ ở đường phố (mặt tiền). |
- Đường rẽ vào Khu tập thể Lâm Trường Sơn Dương đến đường bê tông (200m) |
- Từ ngã 4 đường bê tông thôn Tân Thịnh đến ngã 3 giao nhau với đường Kỳ Lâm - Lương Thiện |
+ Bao gồm các vị trí còn lại: Thôn Hồ Tiêu - Thôn Tân Tiến - Thôn Quyết Tiến - Thôn Đăng Châu - Thôn Quyết thắng - Thôn Tân Thịnh |
|
- Đường rẽ đi thôn Tân Thịnh đến Nhà văn hóa thôn Tân Thịnh |
- Xóm sau Hạt Quản lý Giao thông, Rạp chiếu bóng (thôn Quyết Thắng) |
|||||
- Đường rẽ vào Chợ sáng đến ngã 3 đường Bê tông Chợ sáng |
- Xóm Đội Xây dựng (thôn Quyết Thắng) |
|||||
- Đường rẽ vào Khu tập thể Lương thực và Thương nghiệp (150 m) |
- Từ ngã 3 đường bê tông Chợ sáng đến nhà ông Sang (dài 120m) |
|||||
- Đường rẽ vào Trường THCS Hồng Thái (Thôn Đăng Châu - 200m) |
- Từ ngã 3 đường bê tông chợ sáng đến nhà bà Hồi (dài 80m) |
|||||
- Đường rẽ vào Bệnh viện Sơn Dương (200m) |
|
|||||
- Đường rẽ vào thôn Thịnh Tiến đến cầu qua đường (thôn Đăng Châu) |
|
|||||
- Đường rẽ vào UBND Thị trấn Sơn Dương (200m) |
|
|||||
- Đường rẽ vào UBND huyện đến cổng Phòng Giáo dục huyện. |
|
|||||
- Đường rẽ từ nhà bà Khanh (đối diện cổng Đội xây dựng) sang phía nhà bà Dung (150 m) đến đầu nhà văn hóa thôn quyết thắng |
||||||
1.2 |
- Từ Cầu Sơn Dương đến Cầu Trắng và từ ngã 3 Cầu Sơn Dương đến cống qua đường thôn Xây dựng (đi về phía Tân Trào). |
|
Bao gồm các hộ ở đường phố (mặt tiền). |
- Đường từ ngã ba Đội Quản lý thị trường đến đường bê tông thôn Cơ quan và thôn Xây dựng |
- Từ Ngã 3 nhà ông Quý đến dốc thôn Cơ Quan - Từ Ngã 3 nhà ông Quý đến đường bê tông (tiếp giáp thôn Xây Dựng) |
- Bao gồm các vị trí còn lại: Thôn Cơ Quan; Thôn Xây Dựng |
- Đường rẽ vào cổng trường tiểu học Đăng châu (Dài 80m) |
||||||
- Đường rẽ vào huyện Ủy đến ngã ba nhà ông Quý (Thôn Cơ quan) |
||||||
- Đường rẽ vào khu tập thể Trường tiểu học Đăng châu (Thôn Xây dựng) |
||||||
- Đường rẽ vào Nhà văn hóa thôn Xây dựng (Dài 205m) |
||||||
1.3 |
- Từ Cầu Trắng đến Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề (Đỉnh dốc Trạm 35 KV) |
|
- Bao gồm các hộ ở đường phố (mặt tiền). |
- Đường rẽ đi vào Nhà trẻ thôn Bắc Trung |
- Thôn Tân Bắc - Đoạn từ nhà trẻ thôn Bắc trung đến ngã 3 đường bê tông (nhà ông Vũ) thôn Bắc lũng - Đoạn từ nhà trẻ thôn Bắc trung đến đầu mương bê tông (qua nhà bà Hiền) thôn Bắc lũng - Đoạn từ nhà bà Nghĩa thôn Bắc lũng (đường đi ra quốc lộ 37) qua nhà ông tít (thôn Bắc lũng) |
Bao gồm các vị trí còn lại: - Thôn Bắc Lũng - Thôn Bắc Trung |
II |
Đường loại II |
đ/m2 |
1.200.000 |
600.000 |
300.000 |
200.000 |
1 |
Từ Ngã 3 hạt giao thông qua ngã 3 Hợp Hòa đến Đài Truyền hình huyện. |
|
Bao gồm các hộ ở đường phố (mặt tiền). |
- Từ ngã 3 đi Hợp Hòa đến ngã 3 Kỳ tam. |
- Bao gồm các vị trí còn lại |
|
- Đường rẽ vào cổng Trường THCS Kỳ Lâm (250m) |
|
Các vị trí còn lại của thôn Tân An |
||||
- Ngã 3 Trung tâm Văn Hóa đến ngã 4 Đội Thủy lợi (nhà ông Cần Anh) |
|
|
||||
- Từ Đài Truyền thanh qua cổng Trường Mầm non Hoa Hồng đến ngã 4 thôn Tân An |
- Xóm bà Quý (sau Phòng LĐTB & XH-Thôn Quyết Thắng) |
|
||||
2 |
- Từ Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề đến Cây xăng Trạm Vận tải |
|
|
- Ngã 3 đường rẽ giữa thôn Tân Bắc + thôn Đoàn kết (100m) (ranh giới giữa thôn Tân Bắc và thôn Đoàn Kết) - Đường rẽ vào đến cổng Mỏ thiếc Bắc Lũng - Đường rẽ qua Nhà văn hóa thôn Tân Phúc đến ngã 3 đường bê tông thôn Tân Phúc. - Đường rẽ vào ngã 3 đi Tân Phú Và thôn Bắc Lũng (cách 100 m) - Đường rẽ vào xóm 5, Thôn Tân phúc (100m) |
- Từ ngã 4 thôn Thịnh Tiến qua ngã 4 thôn Tân an đến trạm biến áp (sau đội Thủy lợi), thôn An Kỳ, - Từ ngã ba Kỳ Lâm đến ngã ba giếng làng |
- Bao gồm: Xóm Bổ Túc (Thôn An Kỳ), các hộ còn lại của thôn Kỳ Lâm, xóm Mới, xóm Cây đa (Làng Cả); thôn Tân Phú,Thôn Đoàn Kết; thôn Tân Phúc, thôn Bắc Hoàng; |
III |
Đường loại III |
đ/m2 |
800.000 |
400.000 |
200.000 |
120.000 |
|
- Từ Cây xăng (trạm vận tải) đến ngã ba đi Sơn nam |
|
- Bao gồm các hộ ở đường phố (mặt tiền). |
|
|
|
- Từ Chi nhánh điện đến đỉnh dốc Nghĩa trang huyện; |
- Bao gồm các hộ ở đường phố (mặt tiền). |
- Từ ngã 3 thôn Tân Tiến qua Cầu gỗ (thôn Thịnh Tiến) đến đầu sân Vận động huyện. - Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Kỳ Lâm - Lương Thiện đến ngã ba đường bê tông rẽ đi thôn Tân Thịnh |
|
- Các vị trí còn lại Thôn Măng ngọt |
||
- Đoạn từ cống thôn Xây dựng đến đỉnh dốc Tân Kỳ |
|
- Bao gồm các vị trí còn lại: Thôn An Đinh; Thượng Châu; Xóm Dộc và Khuôn Hân (Thôn Kỳ Lâm); và Tân Kỳ |
Thôn Đồng Tiến |
PHỤ BIỂU SỐ: 6.4
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của UBND tỉnh)
Số TT |
Tên đường phố, đoạn đường |
Đơn vị tính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
Đô thị loại V |
|
|
|
|
|
I |
Đường Loại I |
đ/m2 |
720.000 |
360.000 |
120.000 |
70.000 |
1 |
- Đoạn từ Vật tư nông nghiệp đến cầu Bắc Mục (QL2) |
|
- Các lô đất ở liền mặt đường tính từ mốc lộ giới vào hết lô theo quy hoạch |
- Ngõ Vật tư nông nghiệp đến hết nhà ông Hiếu (50m) - Ngõ biển trắng đến nhà ông Tân Chằng (50m) - Ngõ trại lợn cũ đến hết nhà ông Hà Sự (100m) - Ngõ Chi cục thuế mới đến hết nhà ông Dung Hùng (50m) - Ngõ nhà ông Tố đến hết nhà ông Quyết (70m) - Ngõ Vận tải thủy cũ đến hết nhà ông Sơn Vang (100m) |
- Ngõ Vật tư NN từ nhà ông Hiếu đến nhà ông Phủ (150m) - Ngõ nhà ông Tiến Giáng đến nhà ông Giới (150m) - Ngõ gốc Bát đến đầu đập gốc Bát (200m) - Từ nhà ông Tân Chằng đến hết nhà ông Tạch (100m) - Từ nhà ông Tân Chằng đến hết nhà bà Nhuận (150m) - Ngõ trại lợn cũ từ Hà Sự đến nhà ông Mỵ (400m) - Ngõ Vận tải thủy cũ từ Sơn Vang đến hết nhà ông Ba (50m) |
- Các vị trí còn lại tiếp giáp vị trí 3 |
2 |
- Đoạn từ ngã ba Kho bạc đến ngã ba Ngân hàng (nội thị) |
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường |
- Ngõ lên Đài truyền thanh đến nhà ông Nghị (100 m) - Ngõ nhà ông Thỉnh (100 m) - Ngõ ông Toản Kính đến Bà Tưởng (50 m) - Ngõ ông Quang Lý đến nhà Mai Khanh (100 m) - Ngõ lên sân Văn hóa đến nhà ông Giá (200 m) - Ngõ Tòa án, Viện kiểm sát cũ (150 m) |
- Các vị trí còn lại tiếp giáp vị trí 2 |
|
II |
Đường loại II |
đ/m2 |
480.000 |
240.000 |
90.000 |
36.000 |
1 |
- Đoạn từ cổng Lâm trường Hàm Yên đến cầu Trái Cây (QL2) |
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường |
- Ngõ vườn ươm đến nhà ông Viễn (200 m) - Ngõ ông Song đến nhà ông Thanh (60 m) - Ngõ ông Mơ đến nhà ông Điền (60 m) - Ngõ Trạm xá Lâm trường đến nhà ông Chử (60 m) |
- Ngõ vườn ươm từ ông Viễn đến nhà ông Ngọ (300 m) - Từ ông Điền đến nhà ông Lan Cháy (200 m) |
- Các vị trí còn lại tiếp giáp vị trí 3 |
2 |
- Đoạn từ ngã ba Ngân hàng đến cầu sắt Bắc Mục (nội thị) |
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường |
- Ngõ bà Gấm đến bờ sông |
|
- Ngõ ông Luận bà Diệp |
III |
Đường loại III |
đ/m2 |
240.000 |
120.000 |
60.000 |
32.000 |
1 |
- Đoạn từ km 38 + 800 đến cổng Lâm trường Hàm Yên (QL2) |
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường |
- Nhà ông Lý, ông Phong, ông Toàn, ông Linh. |
- Xóm nhà ông Căng. |
- Các vị trí còn lại tiếp giáp vị trí 3 |
2 |
- Từ cầu Trái cáy đến ngã ba Vật tư nông nghiệp (QL2) |
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường |
- Ngõ ông Bảo đến nhà Ba Tân (50 m). - Đường ngòi Giàng đến cầu tràn (80 m). - Ngõ Bà Đản (40 m). - Ngõ ông Đức đến hết ông Chắc (100 m). - Ngõ ông Vui đến hết ông Tư (50 m). - Ngõ ông Vương (30 m). - Ngõ ông Lưu đến ông Tiến (50 m). - Ngõ UBND thị trấn đến ông Chuyển (100 m). - Ngõ Trạm Thực nghiệm đến hết đất ông Bào (40 m). - Ngõ ông Thỏa (60 m), - Ngõ Bà Tương (60 m). - Ngõ ông Điền đến hết ông Quỳnh cũ (100 m). - Ngõ ông Thơ đến ông Quân (50 m). - Ngõ ông Bảo đến Bà Chiến (50 m). |
- Đường Ngòi giàng từ Bà Tỉnh đến Trung Phong (200 m). - Từ ông Chắc đến ông Khủ (100 m). - Khu tập thể cầu đường cũ (150 m). - Ngõ từ ông Thỏa đến bà Tương (200m) - Từ ông Quân đến bờ đập (200 m). |
|
3 |
- Từ cầu Bắc Mục đến Km 44+300 (QL2) |
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường |
|
|
|
4 |
- Đoạn từ cầu sắt Bắc Mục đến ngã ba dốc đèn (nội thị) |
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường |
- Ngõ ông Liên (100 m). - Đường bến phà cũ đến nhà ông Tược (50 m). |
- Từ ông Liên đến ông Viên (50 m). - Từ ông Tược đến ông Thiết (100 m). |
|
5 |
- Đường Viện kiểm sát đến ngã ba đường cầu mới (nội thị) |
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường |
|
|
|
6 |
- Đoạn từ ngã ba Đồng bàng ra đường dẫn cầu Tân Yên (nội thị) |
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường |
- Ngõ ông Thường (40 m). - Ngõ bà Nhạn đến ông Hùng (50 m). - Ngõ ông Thu (50 m). - Ngõ bà Toan (30 m). |
|
|
7 |
- Đường Trại cá đến đường dẫn cầu Tân Yên (nội thị) |
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường |
- Ngõ ông Đức, ông Quế, ông Phúc. |
- Các vị trí còn lại tiếp giáp vị trí 2 |
|
8 |
- Đường từ ngã tư Kho bạc đến cầu Tân Yên (đường dẫn cầu) (nội thị) |
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường |
- Từ nhà ông Nhưng đến nhà ông Tâm (100 m), - Từ nhà Bắc Quý đến hết nhà Xuyên Sự (100 m). - Ngõ vào ông Chữ đến hết nhà ông Chữ(100m). |
- Từ nhà ông Xuyến đến nhà ông Báo (200 m). - Từ Nhà văn hóa Bắc yên đến nhà Yến Quy (50 m). |
|
9 |
- Đường từ ngã ba cầu Trái Cây đến chân dốc đá Nhân Mục (nội thị) |
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường |
- Ngõ nghĩa địa km 39 đến nhà ông Chành (50 m). - Ngõ ông Hinh (50 m). - Ngõ ông Cửu (50 m). |
- Ngõ ông Chành đến ông Bái (50 m). - Ngõ ông Nghị đến ông Thạch (100 m). - Ngõ ông Thái (50 m). |
- Các vị trí còn lại 3 |
IV |
Đường loại IV |
đ/m2 |
120.000 |
60.000 |
|
30.000 |
1 |
- Đường chợ mới sang chợ cũ (nội thị) |
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường |
- Ngõ ông Đạt (50 m). - Ngõ ông Ngũ đến ông Áo (80 m). |
|
|
2 |
- Đường Hoóc trai đến cầu Tân yên (nội thị) |
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường |
- Ngó bà Xim đến hết nhà ông Quế (100 m). - Nhà ông Ngoạn, ông Ngận - Ngõ ông Khánh (30 m) |
|
- Các vị trị còn lại tiếp giáp vị trí 3 |
PHỤ BIỂU SỐ: 6.5
ĐẤT Ở TẠI KHU ĐÔ THỊ ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của UBND tỉnh)
Số TT |
Tên đường phố, đoạn đường |
Đơn vị tính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
Đô thị loại V |
|
|
|
|
|
I |
Đường loại I |
đ/m2 |
1.600.000 |
|
600.000 |
300.000 |
1 |
Đường ĐT176 |
|
|
|
|
|
1.1 |
- Đường từ ngã ba bến xe cũ (Tổ Luộc 2) đến ngã tư cầu Chiêm hóa (Tổ Trung tâm 1) (dài 400m) |
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường |
|
- Các hộ từ bà Yên (Tổ Luộc1) đến nhà ông Thắng (Tổ Trung tâm 3) (Dài 120m) |
- Các hộ dọc mặt đường nhánh tiếp giáp trục đường chính: - Các hộ từ sau nhà ông Mạnh đến giáp nhà ông Phượng (Tổ Luộc1) (Dài 100m) - Các hộ từ sau nhà ông Sơn đến nhà ông Điệt (Tổ Luộc 1) (Dài 80m) - Các hộ từ cổng UBND huyện giáp Đài truyền hình (Dài 110m) |
1.2 |
- Đường từ ngã ba Hiệu sách giáp đường DT176 đến nhà bà Hạ giáp đường Chiêm Hóa Nhân Lý (Dài 210m) |
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường |
|
|
|
1.3 |
- Đường từ cổng Rạp chiếu bóng cũ đến giáp nhà ông Tình HTX vận tải (dài 170m) |
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường |
|
|
|
1.4 |
- Đường từ giáp nhà ông Mùi (Đối diện nhà ông Tình HTX vận tải đến cổng Chi nhánh Điện (Dài 80m) |
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường |
|
|
|
1.5 |
- Đường Chiêm Hóa Nhân Lý: |
|
- Các hộ từ giáp cổng Hạt Kiểm Lâm đến hết Chi Nhánh điện (dài 230m) giáp cống thoát nước |
|
|
|
II |
Đường loại II |
đ/m2 |
1.200.000 |
|
|
250.000 |
1 |
- Đường phố mới: Từ ngã ba bến xe cũ tổ Luộc 2 đến cổng trạm Thú y tổ Luộc 2 dài 90m |
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường |
|
|
|
2 |
- Đường Chiêm Hóa - Nhân Lý: Từ ngã tư đầu cầu Chiêm hóa (Tổ trung tâm 1 đến giáp cổng Hạt kiểm Lâm (dài 250m ) |
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường |
|
|
- Các hộ từ sau trường Mầm non sao Mai đến nhà ông Mộc (Tổ trung tâm 1) dài 70m |
III |
Đường loại III |
đ/m2 |
800.000 |
400.000 |
200.000 |
150.000 |
1 |
Đường DT176: |
|
|
|
|
|
1.1 |
- Từ Nhà văn hóa (tổ Luộc 4) đến ngã ba bến xe cũ (Tổ luộc 2) (dài 750m) |
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường |
Các hộ dọc mặt đường nhánh rẽ từ đường chính: - Các hộ từ sau nhà bà Dung đến nhà ông Nhân (Tổ luộc 3), (Dài 220m) - Các hộ từ sau nhà bà Cẩm đến nhà ông Mạc (Tổ Luộc 3) (dài 120m) - Các hộ từ sau nhà ông Hà đến nhà ông Trường (Tổ Luộc 3) (Dài 120m) |
|
|
1.2 |
- Từ đầu cầu Chiêm Hóa (Tổ Trung tâm 1) đến hết tổ 11/9 giáp xã Ngọc Hội (Dài 710m) |
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường |
|
|
|
1.3 |
- Từ giáp xã Phúc Thịnh đến nhà văn hóa (Tổ Luộc 4) (Dài 1.250m) |
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường |
|
|
|
2 |
Đường DT185: - Từ đầu cầu Chiêm Hóa tổ 11/9 đến kè đá Thủy văn (Tổ 11/9) dài 180m |
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường |
|
|
|
3 |
Đường phố mới: |
|
|
|
|
|
|
- Từ cổng Trạm thú y đến giáp nhà ông Tiến cổng trụ sở Thị trấn Vĩnh Lộc (dài 320m) |
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường |
|
|
|
4 |
Đường ĐT188: |
|
|
|
|
|
|
- Từ ngã tư cầu Chiêm Hóa tổ Trung tâm 1 đến cổng Đoàn Địa chất 107 (dài: 1.100m) |
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường |
- Các hộ mặt đường nhánh từ sau nhà ông Vũ giáp đường ĐT188 đến sau nhà ông Thúy giáp đường phố mới (dài 140m) |
- Các hộ tiếp giáp mặt đường từ sau nhà bà Hương (Ngã tư trạm Khí tượng thủy văn) vào đến nhà ông Luận (Tổ Rẹ 2) (dài 120m) |
|
5 |
Các vị trí còn lại của thị trấn Vĩnh Lộc |
|
|
|
|
- Các nhánh còn lại của thị trấn Vĩnh Lộc |
PHỤ BIỂU SỐ: 6.6
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của UBND tỉnh)
Số TT |
Tên đường phố, đoạn đường |
Đơn vị tính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
Đô thị loại V |
|
|
|
|
|
I |
Đường loại 1: |
đ/m2 |
720.000 |
360.000 |
120.000 |
70.000 |
1 |
Đường ĐT176 |
|
|
|
|
|
- |
Đoạn từ trường cổng Trường cấp III đến nhà Hùng Long đối diện Đài Truyền hình huyện |
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường trục chính |
- Điểm dân cư tổ 10 sau bến xe khách và Ban Quản lý dự án thủy điện 1; - Các hộ còn lại của tổ 7, tổ 9 không tiếp giáp với trục đường chính; Điểm dân cư tổ 6 đầu cầu treo nhà Thủy Chướng đến giáp sau chợ |
- Điểm dân cư tổ 12 sau Nhà ông Tùy đến khe nhà ông Cống |
- Điển dân cư tổ 8 Từ sau nhà sàn (nhà hàng ông Hà) |
- |
Đoạn từ ngã 3 Trung tâm Văn hóa đến cổng Công an huyện (Đường mới) |
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường trục chính |
- Điểm tái định cư tổ 5 Từ nhà ông Khoanh đến nhà ông Chiêu |
- Điểm dân cư tổ 5 Từ nhà ông Đa đến nhà ông Tống |
- Điểm dân cư tổ 5 tiếp từ nhà ông Tống đến trường cấp 3 cũ |
II |
Đường loại II: |
đ/m2 |
480.000 |
240.000 |
90.000 |
36.000 |
1 |
Đường ĐT176 |
|
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng Công an huyện đến ngã 3 Hạt Giao thông cũ; - Đoạn ngã 3 đường vào cầu cứng; - Đoạn từ ngã 3 đường vào UBND huyện đến Bưu điện huyện |
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường trục chính |
- Tiếp giáp từ Chi cục thuế đến hạt giao thông cũ, đường cũ theo bờ sống Gâm |
|
|
- |
Đoạn từ Nhà Hùng Long đến Chi Cục Thuế |
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường trục chính |
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng trường cấp III đến mốc địa giới thị trấn giáp Ngòi Nẻ |
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường trục chính |
- Điểm dân cư tổ 113 (khu tái định cư) từ cống thoát nước sau nhà ông thanh đến nhà ông Su, theo đường ngang đến nhà ông Ngữ |
- Tiếp từ nhà ông Ngữ đến nhà ông Khai (theo đường trục KTĐC) |
- Tiếp từ nhà ông Khai đến giáp bờ sông |
2 |
Đường Na Hang - Thượng Lâm |
đ/m2 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ trạm gác Công an đầu cầu đường bờ sông (bên phải) về phía hạ lưu tiếp giáp vào đường Thượng Lâm - Na Hang cũ đến mốc địa giới địa phận thị trấn giáp xã Năng Khả |
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường trục chính |
- Điểm dân cư tổ 17 Trường bổ túc cũ suối sau nhà ông Duốc |
|
Các hộ khe nhà ông Lùng; ông Đức; khu nhà ông Thành |
III |
Đường loại III: |
đ/m2 |
240.000 |
120.000 |
|
32.000 |
1 |
Đường Na Hang - Thượng Lâm |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn tiếp giáp từ Chi cục Thuế đến Hạt giao thông cũ, đường cũ theo bờ sông Gâm - Đoạn từ bến phà gốc sầu đến ngã 3 đường đi Thượng Lâm |
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường trục chính |
|
|
- Khu dân cư tổ 14 Hang Khảo |
Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012
Thông tư 114/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 26/11/2004 | Cập nhật: 05/10/2012
Pháp lệnh Giá năm 2002 Ban hành: 26/04/2002 | Cập nhật: 06/07/2012